HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA HÓA 11 CHƯƠNG 2+3 NGUYỄN MINH TUẤN

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

t  → 2NH3 (2) N 2 + 3H 2 ← 

D

IỄ N

Đ

t , xt  → 2NO; (1) N 2 + O 2 ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon

U

Y

N

H

Ơ

C. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I. Nitơ ● Mức độ nhận biết, thông hiểu Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4. Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7. C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 3: Phát biểu không đúng là A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5. B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p. C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ không phân cực. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. Câu 5: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. Câu 6: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. Câu 7: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li. Câu 8: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2. Câu 9: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? D. O2, Ca, Mg. A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. Câu 10: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 11: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 12: Cho các phản ứng sau:

N

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Trong cuộc sống, thành công hay thất bại hoàn toàn do bạn lựa chọn!

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA HÓA 11 CHƯƠNG 2+3 NGUYỄN MINH TUẤN by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu