Các Loại Hợp Chất Vô Cơ I Dạng 1: Sơ Đồ Chuyển Hóa. VD1: Viết PTHH của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: a, Ca3(PO4)2→P→P2O5→H3PO4→NaH2PO4→Na2HPO4→Na3PO4→Ag3PO4→H3PO4. b, NaCl→NaOH→Na2SO4→NaNO3→O2→Fe3O4→FeCl2→FeCl3→CuCl2→Cu(OH)2→CuO→Cu→CuCl2→CuS→Cu(NO3)2 c, FeS2→Fe2O3→Fe3O4→FeO→Fe→Fe(NO3)2→Fe2O3→FeCl3→Cl2→H2SO4→H2S→S→SO2→Na2SO3→Na2SO4→NaNO3→CuO 5 6 7 10 ⇀ Ag ↽ ⇀ AgNO3 ⇀ NaNO3 d, Ag 2 S ↽ → Fe(NO3 )3 → NO 2 → NaNO 2 ↽ → NO 2 4 9 1
3
8
VD2:Xác định các chất A, B, C, E, F, G, H để hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: o
t → A+B FeS + O2
F+B→G+E
K+A→H+E
o
D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T
t →C A + O2 FeS + F → I + K C+E→F I+F→G+A+E VD3:Viết PTHH của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa: CaCO3→X→Y→Z→CaCO3→A→B→C→CaCO3 VD4: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2. Viết sơ đồ chuyển hóa giữa các chất trên và viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa đó. Dạng 2: Điều Chế. VD1:Từ nước, không khí, muối ăn, quặng pirit sắt, quặng photphoric, đá vôi. Hãy viết PTHH điều chế: a, NaOH b, Fe2(SO4)3 c, Ca(OH)2 d, Ca(H2PO4)2 e, (NH4)2HPO4 f, (NH2)2CO. VD2:Viết 5 PTHH khác nhau, trực tiếp tạo ra: b, SO2 c, MgO d, HCl a, CO2 VD3:Từ các chất: KMnO4, FeS, Ca(HCO3)2, axit HCl có thể điều chế được những khí gì? Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. VD4:Viết PTHH trực tiếp điều chế các loại phân đạm sau: b, (NH4)2SO4 c, NH4Cl d, KNO3 a, NH4NO3 Dạng 3: Giải Thích Hiện Tượng. VD1:Nêu hiên tượng xảy ra và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau: a, Cho AgNO3 vào dung dịch HCl. h, Cho Na2S vào dung dịch MgCl2. b, Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. i, Sục H2S vào dung dịch FeCl3. c, Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. k,Sục Na2S vào dung dịch FeCl3. l, Sục SO2 vào dung dịch KMnO4. d, Cho FeS vào dung dịch H2SO4 loãng. e, Cho CaCO3 vào dung dịch HNO3. m, Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. f, Cho Na2SO3 vào dung dịch BaCl2. n, Sục SO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2. g, Cho Na2CO3 và dung dịch FeCl3 VD2:Nung hỗn hợp M gồm NaHCO3, BaCO3, MgCO3 trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y. Cho X vào H2O dư, thu được dung dịch A và kết tủa Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Dung dịch C tác dụng với dunng dịch NaOH lại thu được kết tủa B. Xác định X, Y, Z, A, C và viết PTHH xảy ra. VD3:Cho lần lượt từng chất: HCl, BaCO3, Al2O3, KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, AgNO3. Hãy viết các PTHH xảy ra. VD4: Thực hiện các thí nghiệm: Nung KMnO4 ở nhiệt độ cao thu được khí A; Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4 thu được khí B; Đốt cháy FeS2 trong O2 vừa đủ thu được khí D; Cho Zn tác dụng với HCl thu được khí E. a, Xác định các khí A, B, D, E và viết PTHH. b, Cho các khí A, B, D, E lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một trong điều kiện thích hợp, hãy viết PTHH xảy ra. Dạng 4: Nhận Biết – Tách Chất. VD1: Trình bày PPHH nhận biết các khí riêng biệt: SO2, CO2, O2, HCl, H2S, H2. VD2:Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, phân biết các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, MgCl2, H2SO4, NaOH.
1|Page