GIÚP EM LÀM TỐT BÀI THI THPT QG MÔN HÓA HỌC - NCK

Page 73

Câu 13. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại? A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3. C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2. Câu 14. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 15. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 16. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng. Câu 17. Al không bị gỉ như sắt vì A. Có lớp Al2O3 bảo vệ. B. nhôm có tính khử mạnh. C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao. Câu 18. Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh. B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại. C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan che phủ bề mặt nhôm. D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu. Câu 19. Chọn phát biểu không đúng? A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước. B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính. C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al. D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3. Câu 20. Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21. Nung h n hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được h n hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát rA. Thành phần của chất rắn X là A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 22. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3. Câu 23. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm? A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội. Câu 24. Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe2O3 khỏi h n hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 là A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H2SO4 đặc D. Khí CO dư Câu 25. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(NO3)2 Câu 26. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4 Câu 27. Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al2O3 là A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tínhC. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối Câu 28. Axit aluminic là tên gọi khác của A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm Câu 29. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. KAl(SO4)2.12H2O Câu 30. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng B. natri C. nhôm D. chì 72


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.