GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 CẢ NĂM 2017-2018 (CHÍNH THỨC) (POST OF TRIỆU HẢI ĐĂNG)

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngày soạn:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

10/8/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

Tuần

1

Tiết

1

....................................................................................................

N

ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 8

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

-L

Í-

H

B. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập câu hỏi. - HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm.

ÀN

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ - Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc, tích cực trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. - Rèn kĩ năng tính toán, làm các bài toán về tính theo PTHH, nồng độ dd.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y Đ

ẠO

TP

.Q

trình hóa học 9: + Quy tắc hóa trị, áp dụng. + Định luật bảo toàn khối lượng. + Mol, phân tử khối, nguyên tử khối, khối lượng mol. + Tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày lại các kiến thức cơ bản trong chương trình Hóa học 8 có liên quan đến chương

2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Giới thiệu chương trình hóa học lớp 9.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Để chuẩn bị tốt cho việc lĩnh hội kiến thức mới chúng ta sẽ hệ thống lại các kiến thức đã học ở lớp 8. Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Ơ

A

- Vậy S có hóa trị VI trong hợp chất SO3

Ó

b) - Hợp chất tạo bởi Fe (III) và O có CTHH dạng: FexOy

ÁN

Lấy x = 2; y = 3

-L

Í-

H

III II x II 2 - Fex Oy. Theo quy tắc hóa trị có: x.III = y.II  = = y III 3

TO

- Hợp chất tạo bởi Fe(III) và O có CTHH: Fe2O3 2) ...........N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. .........là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng ...

Đ

HS: Thực hiện yêu cầu theo nhóm (mỗi nhóm thảo luận 2 câu) HS: Các nhóm thảo luận, đưa ra câu trả lời hoàn

- Cách xác định khối lượng mol thiện nội dung. nguyên tử, phân tử?

2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2) Mol là lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Khối lượng mol là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

a II - SO3. Theo quy tắc hóa trị có: 1.a = 3.II  a = VI.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) - Gọi hóa trị của S là a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ N H Ư TR ẦN

Áp dụng

IỄ N D

G

a) Xác định hóa trị của S trong hợp chất có CTHH: SO3 b) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Fe(III) và O.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: Treo bảng phụ, chia HS HS: Thực hiện yêu cầu I. Lý thuyết cơ bản làm 3 nhóm, yêu cầu HS hoạt theo nhóm (mỗi nhóm 1) Biểu thức của quy tắc hóa trị áp dụng với hợp chất gồm 2 thảo luận 2 câu) động nhóm làm bài 1) Biểu thức của quy tắc hóa trị HS: Các nhóm thảo luận, nguyên tố AaxBby áp dụng với hợp chất gồm 2 đưa ra câu trả lời hoàn x b b' a×x=b× y = = y a a' nguyên tố thiện nội dung. AaxBby?.................................... Áp dụng:

N

Hoạt động 2: Hệ thống hoá các loại chất đã học

- Khối lượng mol nguyên tử, phân tử có trị số bằng trị số của nguyên tử khối, phân tử khối. VD: m Fe = 56 đvC; MFe = 56g www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Ơ H

- Hoạt động cá nhân: 3) Oxi Trình bày tính chất hóa Tính chất hóa học của oxi học của oxi - Hs khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện.

Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp oxi tác dụng được với nhiều phi kim tạo thành oxit phi kim.

TR ẦN

2. Tác dụng với kim loại

B

to Phương trình hóa học: 3Fe (r) + 4O2 (k)  Fe3O4 (r) (Oxit sắt từ)

H

Ó

A

3. Tác dụng với hợp chất to CH4+ 2O2  CO2 +2H2O

10 00

Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp oxi tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành oxit kim loại.

Í-

*Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp oxi dễ dàng tác dụng với nhiều hợp chất tạo ra hợp chất mới.

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

- Yêu cầu hs trình bày cách điều chế và thu khí oxi, viết PTHH minh họa. - Nhận xét, kết luận kiến thức.

- Hoạt động cá nhân: *Điều chế Oxi: Trình bày cách điều chế và thu khí oxi, viết PTHH minh họa. - Hs khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

to c) Với P tạo thành điphotphopentaoxit. Phương trình hóa học: 4P(r)+5O2(k)  2P2O5 (r)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ

ẠO

to b) Với S tạo thành khí sunfurơ. Phương trình hóa học: S (k)+ O2 (k)  SO2 (k)

IỄ N D

.Q

to a) Tác dụng với hiđro tạo thành nước: 2H2 + O2  2H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1. Tác dụng với phi kim.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

- Yêu cầu hs nêu tính chất hóa học của oxi, viết PTHH minh họa. - Nhận xét, kết luận kiến thức.

N

mH2O = 18đvC; MH2O = 18g

+ Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KMnO4; KClO3. + Cách thu O2: Đẩy không khí; Đẩy nước. + PTHH: to to 2KClO3  2KCl + 3O2 ; 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2+ O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

- Trong công nghiệp: + Hóa lỏng không khí

N

B

TR ẦN

- Hoạt động cá nhân: *Điều chế Hiđro: Trình bày cách điều chế và thu khí hiđro, viết PTHH minh họa. - Hs khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1. Trong phòng thí nghiệm: - Khí H2 được điều chế bằng cách: cho axit (HCl, H2SO4(l)) tác dụng với kim loại (Zn, Al, Fe, …) - Phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 - Thu khí H2 bằng cách: Đẩy nước; Đẩy không khí. 2. Trong công nghiệp (SGK/T115) điện

Phương trình hóa học: H2O  2H2 + O2 phân

Đ

- Yêu cầu hs nêu tính chất hóa học của nước, viết PTHH minh họa. - Nhận xét, kết luận kiến thức.

- Hoạt động cá nhân: 5) Nước Trình bày tính chất hóa Tính chất hóa học của nước học của nước - Hs khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hg + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

N

Fe + H2O; H2 + HgO

10 00

- Yêu cầu hs trình bày cách điều chế và thu khí hiđro, viết PTHH minh họa. - Nhận xét, kết luận kiến thức.

to 

H Ư

Cu + H2O; H2 + FeO

G

b) Tác dụng với một số oxit kim loại tạo thành kim loại và nước to 

Ơ

ẠO

to

- Phương trình hóa học: 2H2 + O2  2H2O

H2 + CuO

H

U Y

.Q TP

a) Tác dụng với oxi tạo thành nước

IỄ N D

- Hoạt động cá nhân: 4 ) Hiđro Trình bày tính chất hóa Tính chất hóa học của hiđro học của hiđro. - Hs khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Yêu cầu hs nêu tính chất hóa học của hiđro, viết PTHH minh họa. - Nhận xét, kết luận kiến thức.

2H2 + O2

N

điện phân 

+ Điện phân nước: 2H2O

a) Tác dụng với một số kim loại - Ở nhiệt độ thường nước tác dụng được với một số kim loại: Li, K, Na, Ba, Ca - PTHH: 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ; 2K + 2H2O → 2KOH + H2

N

2Li + 2H2O → 2LiOH + H2 ; 2Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 to - Ở nhiệt độ cao nước tác dụng được với Mg: Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2

10 00

B

SO3 + H2O → H2SO4 ; P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 4. Hướng dẫn về nhà

Hoạt động của HS

A

Hoạt động của GV

ÁN

-L

Í-

H

Ó

GV: Yêu cầu HS học tốt các nội dung ôn tập, HS: Chuẩn bị theo yêu cầu chuẩn bị trước nội dung: oxit, bazơ, axit, muối, HS: Rút kinh nghiệm dung dịch. GV: Nhận xét giờ học của HS

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

E. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

c) Tác dụng với một số oxit axit - Nước hóa hợp với một số oxit axit tạo ra axit tương ứng. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. - VD: CO2 + H2O → H2CO3 ; SO2 + H2O → H2SO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

b) Tác dụng với một số oxit bazơ - Nước hóa hợp với một số oxit bazơ tạo thành bazơ. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. - VD: CaO + H2O → Ca(OH)2 ; Na2O + H2O → 2NaOH BaO + H2O → Ba(OH)2 ; K2O + H2O → 2KOH - Oxit bazơ tác dụng được với nước khi bazơ tương ứng của nó tan được trong nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

- Sản phẩm của phản ứng là hiđroxit và khí hiđro. Các phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngày soạn:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

12/8/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

Tuần

1

Tiết

2

..................................................................................................... ÔN TẬP ĐẦU NĂM

H

Ó

A

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập

ÁN

-L

Í-

2. Thiết bị dạy học - GV: Bảng phụ ghi nội dung các câu hỏi, bài tập luyện tập - HS: Ôn tập kiến thức cũ D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt * Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp, tự học, hợp tác * Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng thuật ngữ hóa học. - Năng lực tính toán hóa học và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

3. Thái độ Có ý thức tự giác, tích cực học tập

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q TP

G

Đ

ẠO

2. Kĩ năng Rèn luyện HS kĩ năng lập công thức HH, viết PTHH và làm các bài toán về nồng độ dd, giải bài toán theo pthh

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- HS trình bày lại các công thức hóa học đã học để phục vụ cho phần tính toán. + Dung dịch, nồng độ dung dịch. - HS trình bày được lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, muối. - Nêu được các công thức đã được học ở lớp 8.

U Y

- HS trình bày lại kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8: Dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

H

Ơ

N

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày tính chất hóa học của oxi? Viết PTHH minh họa? - Trình bày tính chất hóa học của hiđro? Viết PTHH minh họa? 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Trình bày tính chất hóa học của nước? Viết PTHH minh họa?

3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng t a cùng ôn tập một số kiến thức quan trọng trong chương trình hóa 8. Hoạt động của HS

Nội dung

N

Hoạt động của GV

H

Ơ

Hoạt động 2: Ôn tập oxit, axit, bazơ, muối

III. Bài tập

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

GV: Nêu cách giải bài toán HS: ghi cách giải bài toán Hoá 9 Hoá 9 vào vở Bài tập + Bước1: Viết PTPƯ (chú ý lập CTHH) + cân bằng PTPƯ + Bước 2: Chuyển các

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

H

Í-

Hoạt động 4: Làm bài tập hóa học

ÁN

-L

GV: Hoàn chỉnh và kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

N

H Ư

TR ẦN

m HS: Thực hiện theo yêu cầu C% = ct  100% mdd HS: Nêu công thức tính C% n CM = và công thức tính CM V HS: Nêu ghi chú và đơn vị m = V.D

A

GV: Y/c HS ? Nhắc lại khái niệm dd, nồng độ phần trăm, nồng độ mol? GV: Y/c HS nêu ghi chú và đơn vị.

HS: Nêu các công thức biến II. Công thức tính toán đổi giữa khối lượng và lượng m m m = n.M; M = ; n = n M chất và các công thức có liên V quan. n = 22,4

B

cầu HS hãy nêu biến đổi giữa khối lượng chất. Công thể tích của chất

10 00

GV: Yêu công thức lượng và thức tính khí.

G

Đ

Hoạt động 3: Ôn tập các công thức tính toán

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

d) Muối

- Nhận xét và kết luận kiến thức.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

GV: Y/c HS nhắc lại khái - HS: Hoạt động cá nhân tái I. Định nghĩa, gọi tên, phân loại: a) Oxit niệm, gọi tên và phân loại về hiện kiến thức trả lời b) Axit oxit, axit, bazơ, muối. Lấy - HS khác nhận xét c) Bazơ VD?

lượng đề bài cho (m; V; C%; HS: Thực hiện theo cách giải CM ……) về đơn vị mol (n) + viết vào vở bài tập + Bước 3: Dựa theo PTHH tính m, CM, v...... + Bước 4: Chú ý dữ kiện đề

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Làm Bt theo hướng dẫn bài cho - Cách tìm lượng thừa: Số mol (đề cho): số mol (ph/t) của cả 2 chất tham gia. Nếu số mol nào lớn => Chất đó

Ơ

N

thừa. ⇒ muốn tìm lượng

H TR ẦN

3) Na2O + H2O  2NaOH (Pư hóa hợp) 0

A

b) nFe =

Í-

H

Bài tập 2 Cho sơ đồ pư sau: Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 a) Hãy lập PTHH? b) Nếu có 2,8 gam Fe tham gia phản ứng, thì cần bao nhiêu ml dd HCl 2M và thu

Ó

GV: Đưa nội dung bài tập 2

10 00

B

t 4) 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O HS: Hoạt động nhóm -> đại (Pư phân hủy) diện 1 nhóm trình bày -> Bài tập 2 nhóm khác nhận xét, bổ sung a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (*)

2,8 = 0,05 mol 56

-L

Theo (*) ta có

ÁN

nHCl  2nFe  2  0, 05  0,1(mol )

=> VHCl 

TO

được bao nhiêu lít khí (đktc)? - GV: Nhận xét, kết luận.

0,1  0,05(l )  50( ml ) 2

nH 2  nFe  0,05(mol )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

t  2Fe 2) Fe2O3 + 3H2  +3H2O (Pư thế)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

1) Ca + 2HCl  CaCl2 + H2 (Pư thế)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

ẠO

III. Bài tập Bài tập 1

H Ư

HS: Hoạt động cá nhân -> 1 HS lên bảng -> HS khác Bài tập 2 Hoàn thành PTHH sau - cho nhận xét, bổ xung biết các PT thuộc loại phản ứng nào? 1) CaO + HCl -->? + H2O 2) Fe2O3 + H2 --> Fe + ? 3) Na2O + H2O --> ? 4) Al(OH)3 --> Al2O3 + ?

N

GV: Đưa nội dung bài tập

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

chất ta dựa vào chất tham gia vừa đủ. + Bước 5: Giải quyết các vấn đề có liên quan

Đ

 VH 2  0, 05  22, 4  11, 2(l )

D

IỄ N

4. Cũng cố - GV nhắc lại, nhấn mạnh những kiến thức quan trọng cần ôn tập.

5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Hòa tan 2,8g Fe bằng dd axit HCl 3M vừa đủ a, Tính số V ddHCl

8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn b, Tính V khí sinh ra ở đktc

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

c, Tính CM của dd sau PƯ (Coi V dd không đổi) Bài 2: Tính % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất CuO Bài 3: Hãy tìm CTHH của khí A. Biết rằng:

N

- Khí A nặng hơn khí hiđro 17 lần.

H

Ơ

-Thành phần theo khối lượng của khí A là: 5,88% H và 94,12% S.

Đ

IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

G

...................................................................................................................................................................................................................

H Ư

N

................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

...................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

b.Tính khối lượng khí cacbonđioxit tạo thành sau phản ứng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

a.Sau phản ứng chất nào còn thừa và số mol thừa là bao nhiêu?

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ; các thể tích khí đo ở đktc).

U Y

Đốt cháy 2,24 lít khí metan CH4 trong 28 lít không khí tạo ra khí cacbonđioxit và hơi nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Bài 4:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 2

Tiết

3

.............................................................................................................................................................

CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

H

H

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

TO

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ  GV: Chuẩn bị để mỗi nhóm HS làm thí nghiệm • Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm (4 chiếc); kẹp gỗ (1 chiếc); cốc thuỷ tinh; ống hút; • Hoá chất: CuO, CaO, CO2, P2O5, HCl, CaCO3, dd Ca(OH)2, quì tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4 khử độc của P đỏ. . HS: Xem trước bài học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

- Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

TP

G

Đ

ẠO

2. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tính chất hoá học của oxit: + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.

Ơ

N

Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC- KHÁI QUÁT HOÁ SỰ PHÂN LOẠI OXIT

Đ

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, phát hiện, quan sát thí nghiệm

D

IỄ N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

I. Tính chất hoá học của GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái HS: Nhắc lại khái niệm oxit oxit: 1./ Tính chất hoá học của niệm oxit bazơ, oxit axit bazơ, oxit axit. oxit Bazơ GV: Hướng dẫn các HS làm thí nghiệm sau: HS: Các nhóm làm thí nghiệm a) Tác dụng với nước: PTHH: CaO (r) + H2O (l)  -. Cho vào ống nghiệm mẫu Ca(OH)2 (dd) vôi sống CaO, thêm vào ống HS: Làm TN nghiệm 2, 3ml nước, lắc nhẹ, HS: Nhận xét hiện tượng:  Kết luận: Một số oxit

PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O

 Kết luận: Oxit bazơ + axit  muối + nước

c) Tác dụng với oxit axit

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

HS: Thực hiện yêu cầu GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm: - Cho vào ống HS: Làm thí nghiệm theo nghiệm 1: một ít bột CuO màu nhóm đen..Nhỏ vào ống nghiệm 2→ HS: Nhận xét hiện tượng: 3ml dd HCl, lắc nhẹ, quan sát. - CuO màu đen hoà tan trong GV: Màu xanh lam là màu của dd HCl  dd màu xanh lam dd đồng (II) clorua. HS: Viết PTHH GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O Gọi 1 HS nêu kết luận HS: Nêu kết luận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 (dd)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

HS: Kết luận và viết PTHH. *Lưu ý: số oxit tác dụng với  Kết luận: Một số oxit bazơ nước (tothường): Na2O; CaO; tác dụng với nước  dung K2O; BaO…. dịch bazơ (kiềm) GV: Yêu cầu HS viết PTHH PTHH: CaO (r) + H2O (l)  b) Tác dụng với axit: của các oxit bazơ trên với nước Ca(OH)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ

Vôi sống nhão ra, toả nhiệt dd bazơ tác dụng với nước  làm cho quì tím  màu xanh. dung dịch bazơ (kiềm) Vậy. CaO phản ứng với nước Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (to thường): Na2O;  dd bazơ CaO; K2O; BaO….

TR ẦN

dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên vào mẫu giấy quì tím và quan sát. GV: Yêu cầu các nhóm HS rút kết luận + Viết PTHH

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

HĐ 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit:

GV: Giới thiệu: Bằng thực HS: Viết PTPƯ: nghiệm đã chứng minh được BaO(r) + CO2(k)  BaCO3(r) rằng: Số oxit bazơ (CaO, BaO, HS: Kết luận Na2O, K2O....) tác dụng với axit Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BaO(r) + CO2(k)  BaCO3 oxit bazơ + oxit axit  muối

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

⇒ muối

H Ư

N

G

Đ

GV: Gợi ý để HS liên hệ đến HS: Viết PTHH xảy ra PTPƯ của khí CO2 với dd CO2(k) + Ca(OH)2  CaCO3 ddBazơ  muối + nước + Ca(OH)2  CO2(k) Ca(OH)2 ⇒ hướng dẫn HS viết + H2O CaCO3 + H2O PTPƯ HS: Nêu kết luận

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

c) Tác dụng với oxit bazơ: GV: Nếu thay CO2 bằng những CO2(k) + CaO  CaCO3 oxit axit như: SO2; P2O5 HS: Viết PTHH ….cũng xảy t/tự Gọi HS nêu CO2(k) + CaO  CaCO3 kết luận HS: Hoạt động nhóm, nêu GV: Thông báo đây cũng là tính nhận xét chất 1c HS: Làm vào vở Bài tập GV: Hãy so sánh tính chất hoá a) Gọi tên; phân loại học của oxitaxit và oxit bazơ? b) Những oxit tác dụng với GV: Yêu cầu HS làm Bài tập 1: nước: K2O; SO3; P2O5 Cho các oxit sau: K2O; Fe2O3; c) Những oxit tác dụng với dd SO3; P2O5. H2SO4 loãng: K2O; Fe2O3

TO

ÁN

a) Gọi tên, phân loại các oxit d) Những oxit tác dụng với dd trên NaOH là: SO3; P2O5 b) Trong các oxit trên, chất nào tác dụng được với: - Nước? - dd H2SO4 loãng? - dd NaOH? Viết PTPƯ GV: Gợi ý oxit nào nào tác

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

b) Tác dụng với Bazơ:  Kết luận: Oxit axit +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

P 2O5 + 3H2O  2H3PO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

+ nước  dd Axit

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

gốc axit tương ứng với các oxit P 2O5 + 3H2O  2H3PO4 axit) HS: Nêu kết luận

U Y

N

H

GV: Giới thiệu tính chất + HS: Viết PTPƯ hướng dẫn HS viết PTPƯ (biết

Ơ

2. Tính chất hoá học của oxit axit: a) Tác dụug với nước:  Kết luận: Nhiều oxit axit

HĐ2: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit axit:

N

GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi 1 HS nêu kết luận

dụng với dd Bazơ. HĐ 3: Tìm hiểu khái quát về sự phân loại oxit GV: Giới thiệu dựa vào tính HS: Nghe giảng chất hoá học chia oxit thành 4

12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

II./ Khái quát về sự phân loại oxit 1. Oxit bazơ:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

loại

2. Oxit axit: oxit

4. Cũng cố Nội dung

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài: “Một số oxit quan trọng". HS: Nắm TT Hướng dẫn về nhà của GV. GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm E. RÚT KINH NGHIỆM

ÀN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

B

A

10 00

giữ lại trong bình.Viết PTPƯ GV: Cho Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6, Sgk GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho Bài tập 1; 2

TR ẦN

đựng dd kiềm dư ⇒ khí CO2 bị

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

c) Na 2O; CaO; CuO d) CO 2; SO2

N

G

Đ

4 tr/6 Sgk GV: Hướng dẫn HS làm bài tập HS: Nhận tt của bài tập 5 tr/6 5 tr/6 Sgk * Dẫn hỗn hợp khí đi qua bình

ẠO

TP

GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội HS: Thực hiện theo yêu cầu dung chính của bài GV: Hướng dẫn HS làm Bài tập HS: Trả lời bài tập 4 tr/6:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

III. Bài tập: BT 4/6 a) CO2; SO2 b) Na 2O; CaO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Hoạt động của HS

U Y

Hoạt động của GV

H

Ơ

N

GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng HS: Cho ví dụ về oxit bazơ; 3. Oxit lưỡng tính: loại oxit axit; oxit lưỡng tính; oxit 4. Oxit trung tính: trung tính

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

----------------------------

D

IỄ N

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 4/9/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 3

Tiết

6

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG

N Ơ H

ÁN

-L

Í-

H

Ó

 Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, Tranh: lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công. HS: Nghiên cứu nội dung bài học C. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, Giải quyết vấn đề, tìm tòi, so sánh, thí nghiệm chứng minh.

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

B. CHUẨN BỊ GV:  Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2, Na2CO3, S, nước cất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

10 00

B

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống

N

G

Đ

ẠO

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

TP

2. Kĩ năng - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung Bài 2: MỘT SỐ OXIT

HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - chữa bài tập

⇒ Viết PTPƯ

10 00

PTPƯ

A

HS: Nghe + ghi bổ sung CaO + H2O  Ca(OH)2 GV: Phản ứng của CaO với nước

H

Ó

⇒ phản ứng tôi vôi

-L

Í-

GV: Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần tan tạo thành dd bazơ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

GV: Nhờ tính chất này CaO được dùng khử chua đất trồng, xử lý nước thải của nhà máy hoá chất GV: Thuyết trình: Để CaO trong HS: CaO tác dụng với dd b) Tác dụng với oxit axit: kh/khí (t0 thường) CaO hấp thụ HCl tạo thành dd CaCl2 ⇒ CaO + 2HCl  CaCl2 + khí cacbonđioxit  canxi Viết PTPƯ H2O CaO +2HCl  CaCl2 + H2O cacbonat. c) Tác dụng với oxit bazơ GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ + HS: Nhận TT của GV CaO + CO2  CaCO3 HS: Viết PTHH rút kết luận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H Ư

N

mẫu CaO và nêu tính chất vật lý. GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm vào ống nghịêm. Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm. (toả nhiệt, chất rắn màu GV: Gọi HS nhận xét + Viết trắng, tan ít trong nước)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Đ

G

Bazơ) ⇒ yêu cầu HS quan sát

N

I. Canxi oxit có những HS: Quan sát, nêu tính chất tính chất nào? 1) Tác dụng với nước vật lý. HS: Làm thí nghiệm và CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 ít tan trong nước, quan sát. Phần tan tạo thành dd HS: nhận xét hịên tượng bazơ

HĐ 2: Canxi oxit có những tính chất nào? GV: Khẳng định CaO (oxit

Ơ

TP

.Q

U Y

N

H

GV: Gọi HS nhận xét HS: Nhận xét GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS GV: Giới thiệu bài mới như sgk

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

QUAN TRỌNG GV: Nêu các tính chất hoá học HS: Trả lời của oxxit bazơ, viết PTPƯ GV: Gọi HS lên chữa Bài tập 1 HS: Lên bảng chữa Bài tập Sgk 6 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

GV: Thuyết trình: CaO + CO2  CaCO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

HĐ 3: Ứng dụng của canxi oxit

Nội dung II. Ứng dụng của canxi

GV: Hãy nêu các ứng dụng của HS: Nêu ứng dụng của CaO oxit canxi oxit? dựa vào sgk

(sgk)

Ơ H

CaO + CO2

Hoạt động của GV

H Ư

Hoạt động của HS

CaCO3

CaO

10 00

B

TR ẦN

HS: Thực hiện theo yêu cầu GV: Gọi HS đọc bài “Em có biết" GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau: Viết PTPƯ cho HS: Hoạt động theo nhóm hoàn thành bài tập. mỗi biến đổi sau: Ca(OH)2 HS: Nhận TT của Gv đưa ra Ca(NO3)2

A

CaCO3

Í-

CaO + CO2

H

0

t  

CaCO3

Ó

Bài tập:

-L

CaO + H2O  Ca(OH)2

ÁN

CaO + 2HNO3  Ca(NO)3 + H2O

TO

CaO + CO2  CaCO3

BT 3: Đặt x (gam) mCuO ⇒ mFe2O3 = (20 - x) gam x 20 - x ; nFe2O3= ;n = 0,2 . 3,5 = 0,7mol 80 160 HCl

Đ

nCuO =

IỄ N

Ta có pt:

D

.Q

G N

4. Cũng cố

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t  

CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Đ

CaCO3

0

t  

ẠO

C + O2

TP

0

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

III. Sản xuất canxi Oxit GV: Trong thực tế người ta sản HS: Cho biết nguyên liệu 1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt. xuất CaO từ nguyên liệu nào? sản xuất CaO GV: Thuyết trình về các PƯHH HS: Viết PTPƯ sản xuất 2. Các phản ứng hóa học: t C + O2  CO2 xảy ra trong lò nung vôi CaO qua 2 giai đoạn t CaCO3  CaO + CO2 GV: HS viết PTPƯ

N

HĐ 4: Sản xuất canxi oxit

2x 6(20 - x) + = 0,7 ⇒ mCuO = 4gam; mFe2O3 = 16g 160 80

5. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, Sgk - Hướng dẫn bài tập 3*Sgk tr/ 9: - Hướng dẫn về nhà: chuẩn bị bài “Một số oxit quan trọng (t2)"

16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Nhận xét giờ học của HS

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 6/9/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 3

Tiết

5

.............................................................................................................................................................

Ơ

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ  GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy; Phiếu học tập bài tập 1& 2.  HS: Ôn tập về tính chất hoá học của oxit C. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, Giải quyết vấn đề, tìm tòi, so sánh, thí nghiệm chứng minh D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ÀN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

Phân biệt các oxit. Kĩ năng tính toán theo phương trình hóa học để áp dụng trong sản xuất. Kỹ năng tính toán thành phần phần trăm về thể tích. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ

ẠO

TP

2. Kĩ năng - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của SO2. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. Nội dung: Rèn luyện các kĩ năng quan sát, thí nghiệm và rút ra các tính chất hóa học của oxit.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được các tính chất hóa học của SO2 - Trình bày được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

N

Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

B

HS: Nhắc tính chất hoá học (sgk) 2. Tính chất hoá học của SO2 Tác dụng với nước. Viết a) Tác dụng nước: SO2 + H2O  H2SO3 PTPƯ

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng SO2 + H2O  H2SO3 tính chất + viết PTPƯ Tác dụng với dd Bazơ. Viết b) Tác dụng với dd Bazơ: SO2 + H2O  H2SO3 PTPƯ SO2(k) + Ca(OH)2(đ)  GV: Giới thiệu: dd H2SO3 làm + Ca(OH)  CaSO3(r) + H2O(l) quì tím  màu đỏ SO

ÀN

TO

ÁN

SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ)  CaSO3 (r) + H2O(l) GV: Giới thiệu: SO2 là chất gây ô nhiễm không khí; gây mưa axit

2(đ)

CaSO3(r) + H2O(l) Tác dụng với oxit Bazơ. c) Tác dụng với oxit Bazơ: SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO3(r) Viết PTPƯ HS: Đọc tên các muối HS: Nêu kết luận

D

IỄ N

Đ

SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO3(r) GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: CaSO3; Na2SO3; BaSO3.Gọi HS kết luận về tính chất hoá học của SO2

2(k)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

TR ẦN

HS: Nhận TT của GV

I. Tính chất của lưu huỳnh đioxit 1. Tính chất vật lý

10 00

GV: Giới thiệu các tính chất vật lý. GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học của oxit axit

H Ư

HĐ 2: Tìm hiểu tính chất của lưu huỳnh đioxit

G

Đ

mBaCO 3= 19,7 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CM Ba(OH)2= 0,5M;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

nBaCO 3= nCO2= 0,1mol

GV: Nxét và ghi điểm cho HS GV: Giới thiệu bài mới

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

QUAN TRỌNG (TT) HS: Trả lời GV: Kiểm tra bài cũ Hãy nêu tính chất hoá học của HS: Chữa bài tập 4 Sgk oxit axit và viết PTPƯ n CO2 = 0,1mol GV: Gọi HS chữa bài tập 4 Sgk + Ba(OH)2  CO2 GV: Gọi HS khác nhận xét + BaCO3 + H2O sửa sai - Theo p/trình: nBa(OH)2=

N

Bài 2: MỘT SỐ OXIT

HĐ 1: Kiểm tra bài cũ – bài mới

Ơ

Hoạt động của GV

HĐ 3: Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit GV: Giới thiệu các ứng dụng HS: Nghe + ghi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

II. Ứng dụng của lưu huỳnh các ứng đioxit

19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

của SO2

Nội dung

dụng SO2

(sgk)

III. Điều chế lưu huỳnh đioxit

Ơ

HĐ 4: III./ Điều chế lưu huỳnh đioxit

H Ư

- Đun nóng H2SO4 đặc với Cu (r) 2(k) 2(k) GV: Cho biết cách điều chế SO2 4FeS2 (r) +11O2(k) trong công nghiệp. 2Fe2O3 (r) +8SO2(k)

0

TR ẦN

0

0

4.Cũng cố

Hoạt động của HS

Ó

A

Hoạt động của GV

10 00

B

t  

ÁN

-L

Í-

H

HS: Nhắc nội dung bài đã học GV: Gọi HS nhắc nội dung chính của bài GV: Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu học tập HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 1 HS: Nhận xét + nhận xét + bổ sung ⇒ GV hướng dẫn HS: Theo dõi

TO

1. Khi cho SO2 vào nước ta thu được B. dd H2SO4 , C. SO2 không tan trong nước A.dd SO2,

D.dd H2SO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

N

G

Đ

trong những cách nào sau đây: a) Đẩy nước b) Đẩy kh/khí (úp bình thu) c) Đẩy kh/khí, giải thích

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP

Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2  GV: SO2 thu bằng cách nào

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

N

1. Trong phòng thí nghiệm: - Muối Sunfit + axit (dd HS: Thảo luận nêu cách HCl, H2SO 4) điều chế SO2 trong phòng Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2 thí nghiệm ⇒ Cách thu khí 2. Trong công nghiệp: HS: Nêu cách chọn  giải Đốt lưu huỳnh, quặng pirit sắt thích dựa vào tỷ khối và tính trong không khí chất của nước t   SO2(k) HS: Viết PTPƯ điều chế S(r) + O2(k) t 4FeS2(r) + 11O2 (k)  SO2 trong công nghiệp t 2Fe2O3(r) + 8SO2(k)   S +O SO

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

GV: Giới thiệu cách điều chế HS: Nhận TT của GV SO2 trong PTN - Muối Sunfit + axit (dd HCl, H2SO4)

N

GV: SO2 được dùng tẩy trắng bột gỗ (Vì SO2 có tính tẩy màu)

D

IỄ N

Đ

2. Điền từ có hoặc không vào các ô trống trong bảng sau: dụngvới Tác dụng với khí O2,có xúc Tác dụng với Tác dụng với khí Tác NaOH nước CO2 tác

CaO SO2 CO2

5. Hướng dẫn về nhà 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn GV: Hướng dẫn làm bài tập 3 Sgk tr/11

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nhận xét giờ học của HS E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

TO

U Y

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 5/9/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 3

9A(11/9/2017); 9B(11/9/2017)

Tiết

6

..........................................................................................................................................................................................................

Bài 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT

TP

-L

Í-

H

Ó

A

B. CHUẨN BỊ  GV: Chuẩn bị phiếu học tập bài tập 1, 2, 3. các đồ dùng thí nghiệm gồm: - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. - Hoá chất: dd HCl; dd H2SO4; Zn; Al; Fe; dd CuSO4; dd NaOH; Quì tím; Fe2O3; CuO HS: Ôn lại: định nghĩa axit.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, thí nghiệm nghiên cứu, hoạt động nhóm.

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

G

Đ

ẠO

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Rèn kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH, nhận biết hóa chất, tính nồng độ dung dịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd Bazơ, dd muối.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được các tính chất hoá học chung của axit: Tác dụng đổi màu quỳ tím, tác dụng với bazơ, oxit bazơ và kim loại, muối.

2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày tính chất hóa học của oxit axit? Mỗi tính chất viết 1PTHH minh họa (nếu có). - Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ? Mỗi tính chất viết 1PTHH minh họa (nếu có). - Làm bài tập 1, 2 - SGK-T11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3. Bài mới

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Ơ

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

nóng tác dụng với nhiều kim loại hoà tan dần Ống 2: không có hiện loại, nhưng không giải phóng H2 tượng GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ HS: Nêu kết luận, Viết giữa Al, Fe với dd HCl, dd PTPƯ H2SO4 loãng. nhận xét

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

I. Tính chất hoá học của axit GV: Hướng dẫn các nhóm làm HS: Làm TN và quan sát 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thí nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl hiện tượng  làm đổi thị màu Dd axit làm đổi màu quỳ tím vào mẫu giấy quì tím  quan màu quì thành đỏ thành đỏ. sát + nêu nhận xét. 2. Tác dụng với kim loại GV: Tính chất này  nhận biết *Kết luận: Dung dịch axit tác axit dụng được với nhiều kim loại GV: Hướng dẫn các nhóm HS HS: Làm thí nghiệm theo  muối và hiđro làm TN: Cho 1 ít kim loại Zn nhóm. 2Al(r) + 6HCl (dd)  2AlCl3 vào ống nghiệm 1. Cho ít Cu (dd) + 3H2 (k) vào ống nghiệm 2. Nhỏ 1 2 Fe(r) + H2SO4(dd)  FeSO4(dd) + ml dd HCl vào ống nghiệm và HS: Nêu hiện tượng - Ống H2 (k) quan sát GV: Gọi HS nêu hiện tượng + 1: Bọt khí thoát ra, kim *lưu ý: Axit HNO3, H2SO4 đặc HĐ 2: Nghiên cứu tính chất hoá học của axit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TP

.Q

U Y

những tính chất hóa học nào giống nhau? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

- Em hãy nêu tên một số axit đã HS: Axit HCl, H2SO4, biết? H3PO4 Bài 3: TÍNH CHẤT HOÁ GV: Giới thiệu bài mới như - Nghe giới thiệu bài học. HỌC CỦA AXIT sgk: Các axit khác nhau có

N

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Đ

2Al(r) + 6HCl(dd)  2AlCl3(dd) + 3H2 (k)

D

IỄ N

Fe(r) + H2SO4(dd)  FeSO4(dd) + H2(k)

GV: Gọi HS nêu kết luận GV: lưu ý: HNO3; H2SO4 đặc nóng tác dụng với nhiều kim HS: Nhận TT loại, nhưng không giải phóng H2

24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. Tác dụng với bazơ:  Kết luận: Axit tác dụng với www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung bazơ  muối và nước

nghiệm: Lấy ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm. Thêm 1,2ml dd H2SO4. Lắc đều, quan sát trạng thái màu sắc. GV: Gọi HS nêu hiện tượng + HS: Nêu hiện tượng: Viết PTPƯ ống 1: Cu(OH)2 hoà tan

Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd)+ 2H2O(l)

2NaOH(r) + H2SO4(dd) Na2SO4 (dd) + 2H2O

Ơ

H 

N

G

Đ

HS: Nhắc lại tính chất hoá oxit bazơ  muối và nước học của oxxit bazơ và viết Fe O + 6HCl(dd) 2 3(r) PTPƯ 2FeCl3(dd) + 3H2O

TR ẦN

ZnO (bột màu trắng); Fe2O3 (bột màu nâu) đều có trong HS: Nhận TT của GV PTN

Ó

A

10 00

B

Fe2O3(r) + 6HCl(dd)  HS: Nêu kết luận 2FeCl3(dd) + 3H2O GV: Giới thiệu tính chất tác HS: Nghe và ghi bài dụng với muối.

5. Tác dụng với muối: (Học bài 9)

II./ Axit mạnh và Axit yếu  Axit mạnh: HCl; H2SO4; GV: Giới thiệu các axit mạnh HS: Ghi vào vở. Dựa vào tính chất hóa học, HNO3 ……. và yếu  Axit yếu: H2SO3; H2S;  Axit mạnh: HCl; H2SO4; axit được chia thành 2 loại. H2CO3 HNO …….

TO

3;

ÁN

-L

Í-

H

HĐ 3: Tìm hiểu axit mạnh và axit yếu

ÀN

 Axit yếu: H2SO3; H2S; H2CO3 ….

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

4. Tác dụng với oxit bazơ  Kết luận: Axit tác dụng với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y TP

.Q

HS: Viết PTPƯ HS: Nêu kết luận

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 dd màu xanh. GV: Giới thiệu: phản ứng của axit với bazơ (phản ứng trung hoà). GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của oxit bazơ + viết PTPƯ của oxit bazơ tác dụng với axit GV: Giới thiệu CuO (màu đen);

N

GV: Hướng dẫn HS làm thí HS: Làm TN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

D

IỄ N

Đ

4. Luyện tập - Cũng cố Hoạt động của GV GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài. GV: Dùng bảng phụ (ghi bài tập 2): Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt tác dụng với: a)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Hoạt động của HS

Nội dung

HS: Nhắc lại nội dung BT2: T14/SGK chính của bài HS: Làm bài tập 2/14 Sgk vào vở: a) Mg + HCl 25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

b) CuO + HCl c) Fe(OH)3 + HCl hoặc Fe2O3 + HCl d) Al2O3 + HCl HS: Làm theo nhóm

Ơ

Magiê; b) Sắt (III) hidroxit; c) Kẽm oxit; d) Nhôm Oxit GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 GV: Cho HS làm BT/ phiếu học tập

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U Y

a) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 b) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

3./ dd HCl có thể tác dụng với chất nào sau đây: B. Fe A. Na2CO3 B. NaOH D. Tất cả A, B, C đều đúng 4./ Có một dd hỗn hợp A gồm 0,1 mol HCl và 0,02 mol H2SO4. Cần bao nhiêu ml dd

G

N

H Ư

TR ẦN

NaOH 0,2M để trung hoà dd A

10 00

B

B./ dd NaOH D./ dd BaCl2

A./ Phenolphtalin C./ dd Quì tím

Đ

1./ Những chất nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 B./ Al C./ HCl D./ CO2 A./ Cu 2./ Có thể dùng một chất nào sau đây để nhận biết các lọ dd không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4

H

E. RÚT KINH NGHIỆM

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn về nhà HS về nhà: Học bài + làm bài tập trong SGK-T14.

Í-

..............................................................................................................................................................................................................................

-L

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

TO

ÁN

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

* Phiếu học tập:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

d) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

c) Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O hoặc Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

BT2: T14/SGK

26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

7/9/2017

Tuần 4

Ngày giảng:

9C, D(13/9/2017); 9A(14/9/2017); 9B(18/9/2017)

Tiết

Điều chỉnh:

.........................................................................................................................................................................................................

7

N

Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

H

Ó

A

3. Thái độ - Cẩn thận trong thí nghiệm thực hành, nghiêm túc trong học tập. - Có ý thức trong học tập.

ÁN

-L

Í-

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực tính toán.

TO

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. CHUẨN BỊ  GV: - Phiếu học tập - Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4, quì tím, H2SO4 đặc (GV sử dụng), Al, Zn, Fe, Cu(OH)2, hoặc Fe(OH)3, ddNaOH, CuO, Fe2O3, Cu, đường kính trắng. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đũa thuỷ tinh, giấy lọc, - Tranh ảnh: ứng dụng, sản xuất các axit.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

2. Kỹ năng - Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành thí nghiệm. Các nguyên liệu công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những phản ứng xảy ra trong các công đoạn. - Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng. - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các chất, kỹ năng làm bài tập hóa học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

ẠO

háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, trong đời sống. - Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 loãng. Trình bày được cách viết PTPƯ thể hiện tính chất HH chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất. H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng: Tính oxi hoá (tác dụng với những kim loại kém hoạt động) tính

 HS: - Học thuộc tính chất chung của axit, oxit. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tái hiện, thí nghiệm chứng minh, hoạt động nhóm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

Hoạt động của HS

Nội dung

TR ẦN

HĐ 1: Giới thiệu bài học Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN

h/s để giới thiệu bài: HNO3, H2SO4 đặc, nóng cũng là axit vậy chúng có những tính chất hoá học như thế nào hôm nay các em sẽ được nghiên cứu.

TRỌNG

H

Ó

A

10 00

B

GV: Dựa vào phần trả lời của HS: Nhận thông tin.

B. Axit Sunfuric I. Tính chất vật lý HS: Nhận xét + đọc Sgk - Axit H2SO4 đặc là chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp HS: Nhận xét cách pha hai lần nước, không bay hơi, tan loãng H2SO4 đặc: rót từ từ dễ dàng trong nước và toả rất dd axit đặc chảy theo nhiều nhiệt. thành cốc vào nước đồng - Pha loãng axit H2SO4 đặc: rót thời khuấy đều. Tuyệt đối từ từ dd axit đặc chảy theo thành cốc vào nước đồng thời khuấy không làm ngược lại. đều.

-L

Í-

HĐ 2: Tìm hiểu tính chất của axit Sunfuric GV: Cho HS quan sát lọ đựng

ÁN

H2SO4 đặc ⇒ Gọi HS nhận xét

TO

+ đọc Sgk GV: Hướng dẫn HS các pha loãng H2SO4 đặc GV: Làm thí nghiệm pha loãng

Đ

IỄ N

toả nhiệt. GV: Thuyết trình: Axit H2SO4 loãng có tính chất HH của axit mạnh (t/tự HCl)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV

H Ư

N

3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

TP

Đ

CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

H2SO4 đặc ⇒ HS nhận xét sự

D

ẠO

MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút) - Nêu tính chất hoá học chung của axit? Viết 1 PTHH minh họa cho mỗi tính chất (nếu có). Gọi HS chữa bài tập 3 Sgk tr/14 HS: Chữa bài tập 3

H

Ơ

N

Lớp

II. Tính chất hoá học 1. Axit sunfuric loãng GV: Yêu cầu HS viết lại các HS: Nêu tính chất hoá học - Làm đổi màu quì tím  đỏ 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

tính chất HH của axit + viết của H2SO4 (Làm đổi màu - Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Mg

(r)

+ H2SO4 (dd)  MgSO4(dd)

- Tác dụng với Bazơ H2SO4(dd)

H

+

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

tượng và nhận xét. - GV yêu cầu hs khác bổ sung b. Tính háo nước - GV bổ sung và kết luận - H2SO4 đặc có tính háo nước - GV yêu cầu học sinh đọc cách H2SO4(đặc) - HS đọc cách tiến hành C12H22O11  11H2O + 12C tiến hành thí nghiệm - GV tiến hành thí nghiệm: cho thí nghiệm. một ít đường vào ống nghiệm - HS quan sát hiện tượng rồi thêm từ từ 1-2ml H2SO4 đặc. nhận xét và kết luận Sau đó yêu cầu quan sát hiện tượng, nhận xét và kết luận - HS chú ý lắng nghe: - GV bổ sung và kết luận - GV giải thích thêm tại sao khi H2SO4 đặc dễ gây cháy,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

- GV cho đại diện hs đọc thí - Đại diện hs đọc cách tiến 2. Axit sunfuric đặc có những nghiệm (sgk) hành thí nghiệm tính chất hoá học riêng. - GV nêu lại cách tiến hành và - HS chú ý theo dõi a. Tác dụng với kim loại một số điểm cần lưu ý khi tiến  muối sunfat, không giải hành thí nghiệm (cẩn thận khi phóng khí H2. VD: to dùng H2SO4) Cu + H2SO4(đ)  CuSO4 + H2O - GV tiến hành thí nghiệm 1: - HS chú ý quan sát gv Đồng tác dụng với H2SO4 đặc làm thí nghiệm, nhận xét + SO2 - Tùy theo nhiệt độ, nồng độ mà đun nóng (cách tiến hành như và rút ra kết luận. sản phẩm có thể có H2S; S; SO2. sgk) và yêu cầu hs quan sát hiện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 Fe2O3(r) + 2H2SO4(dd) Fe2(SO4)3 (dd) + 3H2 - Tác dụng với muối (Học bài 9)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ZnSO4(dd) + 2H2O - Tác dụng với oxit

N

Zn(OH)2(r)

Ơ

N

+ H2 (k)

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

xét

PTHH của HS viết. - Chốt vấn đề.

Fe….)

U Y

quì tím; tác dụng với kim - Tác dụng với kim loại (Mg, loại; tác dụng với bazơ; với oxit; với muối) Al, Fe….) HS: Thảo luận viết các - Tác dụng với Bazơ PTHH xảy ra - Tác dụng với oxit HS các nhóm báo cáo - Tác dụng với muối GV: Nhận xét và hoàn chỉnh các Hs các nhóm khác nhận PTPƯ

sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức nổ, bỏng nặng. cẩn thận. - Hướng dẫn hs rút ra kết luận, chốt vấn đề.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của axit sunfuric

Ơ

to

4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 + Sản xuất SO3 bằng cách oxi hoá SO2 ở nhiệt độ cao, có xúc

A

to

2SO2 + O2  2SO3 V 2O 5

-L

Í-

H

Sản xuất H2SO4 bằng cách cho SO3 tác dụng với H2O:

ÁN

SO3 + H2O  H2SO4

TO

Hoạt động 5: Tìm hiểu cách nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat - GV yêu cầu h/s đọc thông tin sgk và hỏi: để nhận biết H2SO4 và dung dịch muối sunfat ta dùng thuốc thử nào? - GV cho 2 lọ HCl, H2SO4 yêu

Đ

HS đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi (quỳ tím hoặc dung dịch muối bari tan)

V. Nhận biết H2SO4 và muối sunfat. - Dùng thuốc thử là dung dịch muối BaCl2, Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

S + O2  SO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

to

tác:

Ó

- GV bổ sung và kết luận. Chốt vấn đề.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

+ Sản xuất SO2 bằng cách đốt S, FeS2 trong không khí giàu oxi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

- GV có thể chuyển ý từ nhu cầu ứng dụng rộng rãi H2SO4 trong công nghiệp người ta phải sản - HS nghiên cứu sgk và trả lời câu hỏi. xuất H2SO4 - GV yêu cầu h/s nghiên cứu sgk rồi tóm tắt quá trình sản xuất H2SO4 gồm mấy giai đoạn.

N

ẠO

V. Sản xuất H2SO 4 - Nguyên liệu: S hoặc FeS2 - Các công đoạn sản xuất H2SO4

Đ

- GV dùng phương pháp thuyết - HS chú ý lắng nghe trình, giới thiệu cho h/s phương pháp tiếp xúc để sản xuất H2SO4

IỄ N D

H

giấy, chất dẻo, tơ sợi, thuốc nổ, luyện kim, ắc quy, sản xuất muối axit, chế biến dầu mỏ.

Hoạt động 4: Tìm hiểu quy trình sản xuất axit H2SO4

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

chất - GV bổ sung và kết luận.

N

- GV yêu cầu h/s nghiên cứu sơ - HS quan sát sơ đồ 1.12 III. Ứng dụng. đồ 1.12 và trả lời câu hỏi vì sao và trả lời câu hỏi. (SGK-T17) H2SO4 là 1 trong các hoá chất - Điều chế phẩm nhuộm, cơ bản của nền công nghiệp hoá chất tẩy rửa, phân bón,

- HS quan sát 2 lọ và nêu H2SO4 + BaCl2  BaSO4(r) + cầu h/s nhận biết - Trước tiên GV cho h/s nêu cách tiến hành 2HCl cách tiến hành Na2SO4 + BaCl2  BaSO4(r) + - GV yêu cầu h/s làm thí nghiệm 2NaCl - GV yêu cầu HS cho biết hiện - HS làm thí nghiệm

30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung Chú ý: Để phân biệt H2SO4 và

- Đại diện HS trả lời - GV bổ sung và kết luận - GV nêu thêm 1 số điểm cần - Có thể HS khác bổ sung chú ý khi nhận biết H2SO4 và - HS chú ý lắng nghe muối sunfat.

muối sunfat ta có thể dùng quỳ tím hoặc 1 số kim loại như Mg, Zn, Al, Fe...

H

Ơ

N

tượng và nhận xét

D. Rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng nước, khuấy đều

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 2./ Chất nào sau đây tác dụng với dd HCl với cả CO2? A. Cu B. Zn C. dd NaOH D. Fe 3./ Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện: A. Rót từ từ H2SO4 loãng vào lọ đựng H2SO4 đặc, khuấy đều B. Rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc, khuấy đều C. Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng, khuấy đều.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Phiếu học tập 1./ Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

TR ẦN

Ó

A

10 00

B

2) Viết PTPƯ các chất trên với: Mg; Fe; CuO) HS: Nắm TT Hướng dẫn Nước; dd H2SO4 loãng GV: Gọi HS chữa từng phần, về nhà của GV nhận xét, kết luận.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

Đ

2. C 3. D BT2: a) Những chất tác dụng với nước (SO3; K2O; P2O5) b) Những chất tác dụng với dd H2SO4 loãng là: Fe(OH)3; K2O;

G

HS: Hoàn chỉnh Bt theo luyện tập: nhóm BT1: Phiếu học tập BT2: Cho các chất sau: Fe(OH)2, SO3, K2O, M, Fe, Cu, HS: Báo cáo và nhận xét CuO, P2O5 1) Gọi tên, phân loại các chất trên.

.Q

Nội dung

TP

Hoạt động của HS

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung HS: Nhắc lại nội dung BT1: chính của bài chính của bài 1. A GV: Yêu cầu HS làm bài tập HS: Làm bài tập vào vở

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

N

4. Cũng cố

5. Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà 1, 4, 6, 7, Sgk tr/19. Chuẩn bị bài 5 “Luyện tập" E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 10/09/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 4

9C(15/9/2017); 9D(16/9/2017); 9A(17/9/2017); 9B(21/9/2017)

Tiết

8

.........................................................................................................................................................................................................

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực tư duy, năng lực tính toán, năng lực hợp tác.

Ó

A

10 00

B. CHUẨN BỊ  GV: Bảng phụ: Viết trước trên bảng hoặc trên giấy a) Sơ đồ tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit

-L

Í-

H

b) Sơ đồ tính chất hoá học của axit. - Chuẩn bị một số phiếu học tập cho cá nhân hoặc nhóm HS (nếu cần)  HS: Ôn tập lại các tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tái hiện, tự nghiên cứu, hoạt động nhóm.

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

Ơ

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

3. Thái độ - Phát triển tư duy so sánh, vận dụng mối quan hệ giữa các loại oxit và axit. - Có ý thức tự giác học tập, trung thực, cẩn thận, ý thức liên hệ thực tế. Yêu thích môn học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Viết pthh minh họa đúng: đúng sản phẩm, đúng điều kiện phản ứng, cân bằng PTHH. - Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành các bài tập liên quan. - Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

- Viết được những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể đối với các chất đại diện: CaO, SO2, HCl, H2SO4.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày lại tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa oxit bazơ và oxit axit.

N

Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày tính chất hóa học của axit HCl. Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa nếu có? - Trình bày tính chất hóa học của axit H2SO4. Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa nếu có? 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Viết các PTHH qua các công đoạn sản xuất H2SO4 từ FeS2, S.

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

I./ Kiến thức cần nhớ GV: Dùng bảng phụ thực hiện HS: Thảo luận theo nhóm 1. Tính chất hóa học của oxit Axit + Bazơ (dd) Muối + nước sơ đồ sau: Hãy điền vào ô trống để hoàn hiện sơ đồ trên (1) (2) HS: Điền vào sơ đồ + các loại hợp chất vô cơ: Oxit axit Muối Oxit bazơ (3) (3) nhận xét và sửa sơ đồ của Axit + Bazơ (dd) (4) +H O +H O (5) (1) (2) các nhóm HS khác 2

.Q

2

(5)

N

G

GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo HS: Hoạt động nhóm: Viết luận. Chọn chất để viết PTPƯ PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+H2O

Axit(dd )

TP

(3)

ẠO

(4)

Oxit axit

(3)

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H Ư

mà các nhóm HS viết ⇒ gọi HS 1) CuO + 2HCl  CuCl2 +

bảng ⇒ Gọi HS khác sửa sai,

TR ẦN

H2O khác sữa sai, nhận xét 2) CO2 + Ca(OH)2 GV: Cho HS viết PTPƯ lên

CaCO3 + H2O

3) CaO + SO2  CaSO3

Oxit bazơ

(3)

Oxit axit

Muối

(3)

Í-

+H2O

+H2 O

(5)

-L

(4)

H

Ó

A

10 00

B

nhận xét. 4) Na2O + H2O  2NaOH GV: Tóm tắt tính chất hoá học 5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 của oxit bằng sơ đồ: HS: Viết sơ đồ tính chất Axit + Bazơ (dd) Muối + nước hoá học của oxit vào vở (1) (2)

Axit(dd)

ÁN

Bazơ(dd)

HS: Hoạt động nhóm + điền vào chỗ trống sơ đồ tính chất hoá học của axit

TO

HS: Viết PTPƯ: 2. Tính chất hoá học của axit GV: Dùng bảng phụ: Thực hiện 1) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 sơ đồ về tính chất hoá học của 2) 3H2SO4 + Fe2O3  +Quỳ tím +kim loại Muối+Hiđro Màu đỏ (1) axit. Hãy điền vào ô trống sơ đồ Fe2(SO4)3 + 3H2O Axit tính chất HH của axit. 3) H2SO4 + Fe(OH)2  (3) (2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bazơ(dd) Oxit bazơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

HĐ 1: Ôn tập kiến thức

A+B

+kim loại (1)

+Qùy tím

Màu?

FeSO4 + 2H2O

Muối+nước

+Oxit bazơ

+Bazơ

Muối+nước

HS: Viết sơ đồ tính chất hoá học của axit vào vở (3) (2) E+ F C+D +Oxit +Bazơ HS: Nhắc lại tính chất bazơ GV: Tóm tắt tính chất hoá học hoá học của oxit axit, oxit Ax it

của axit bằng sơ đồ (bảng phụ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

bazơ, axit 33 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV Muối+Hiđro

+Quỳ tím

+kim loại

Hoạt động của HS

Nội dung

Màu đỏ

(1) Axit (3)

H

ẠO

Đ

G

TR ẦN

H Ư

N

⇒ Viết phương trình hóa CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O học? Na2O + 2HCl  2NaCl + H2O c) Những chất tác dụng CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O với dd NaOH: SO2, CO2 Tác dụng với NaOH là: SO2,

B

⇒ Viết phương trình hóa CO2.

10 00

học?

CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Ghi bài tập 2 Sgk tr/ 21 HS: Làm bài tập 2/21 - Vận dụng tính chất của (Bảng phụ) ⇒ hướng dẫn oxit. a) Cả 5 oxit đã cho b) Những oxit là: CuO, CO2 a) Cả 5 oxit đã cho (phân huỷ CuCO3 hoặc b) Những oxit là: H2O, CuO, CO2 (phân huỷ Cu(OH)2)

TO

GV: Hướng dẫn HS làm bài tập

CuCO3 hoặc Cu(OH)2) to

CuCO3  CuO + CO2

Đ

Cu(OH)2

to 

SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O

CuO + H2O

to

CaCO3  CaO + CO2

Bài 2. a) Điều chế bằng phản ứng hóa hợp: H2O; CuO; Na2O; CO2; P2O5 to

2H2 + O2  2H2O to

2Cu + O2  2CuO 4Na + O2

to 

2Na2O

to

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CaO + H2O  Ca(OH)2

hóa học? CO2 + H2O  H2CO3 b) Những chất tác dụng Tác dụng với HCl là CuO, Na2O, với axit: CuO, Na2O, CaO CaO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Na2O + H2O  2NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

CaO ⇒ Viết phương trình

b) Axit clohiđric c) Natri hiđroxit Viết PTPƯ xảy ra (nếu có) GV: Gợi ý: Những oxit nào tác dụng với nước; với dd HCl; với dd NaOH.

IỄ N D

II./ Bài tập Bài 1. Tác dụng với nước là:

HS: Làm BT theo nhóm SO2, Na2O, CaO, CO2. a) Những chất tác dụng SO2 + H2O  H2SO4 với nước: SO2, Na2O, CO2,

GV: Ghi bài tập (bảng phụ): Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết những chất nào tác dụng với: a) Nước

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 2: Làm bài tập

Ơ

N

Muối+nước

N

+Bazơ

U Y

(2) +Oxit bazơ

TP

Muối+nước

C + O2  CO2 to

4P + 5O2  2P 2O5

4. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5 Sgk tr/ 21 BTVN Bài thêm 1: Hãy điền các chất thích hợp hoàn thành PT sau HCl + ......... ----> ......... + H2

34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ........ + CuO ----> CuCl2 + .........

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H2SO4 + KOH -----> .......... + ........... Bài thêm 2: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết mỗi chất trong các nhóm chất sau:

N

a) dd HCl và dd H2SO4 (thuốc thử dd BaCl2) b) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5 (thuốc thử quỳ tím, nước)

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

E. RÚT KINH NGHIỆM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Bài thêm 3: Cho một khối lượng kim loại Zn dư vào 50ml dd HCl. Phản ứng xong thu được 1,12 lít khí ở đktc. a) Viết PTHH b) Tính khối lượng Zn đã phản ứng - Ôn tập: giờ sau kiểm tra 45 phút.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

35 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 13/9/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 5

9D, C (20/9/2017); 9A(21/9/2017); 9B(25/9/2017)

Tiết

9

.........................................................................................................................................................................................................

H

Ó

A

B. CHUẨN BỊ  GV: Đề cho HS + Hướng dẫn về nhà cách làm.  HS: Chuẩn bị nội dung như đã nêu trong giờ luyện tập.

-L

Í-

C. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết: Trắc nghiệm + Tự luận.

Sĩ số

TO

Lớp

ÁN

D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Ơ

D

IỄ N

Đ

Vắng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

- Năng lực tính toán. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt - Năng lực tư duy hóa học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

3. Thái độ Rèn luyện tính độc lập suy nghĩ, óc tư duy, khả năng tính toán chính xác.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết công thức hóa học, phân loại, đọc tên, viết phương trình phản ứng hợp chất oxit, axit. - Nhận biết hợp chất vô cơ, - Viết được PTHH. - Rèn kỹ năng giải bài toán hoá học.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra đánh giá kiến thức của hợp chất: oxit, axit. Cũng cố và hoàn thiện kiến thức các hợp chất oxit bazơ, oxit axit; Axit.

N

KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)

36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

BÀI KIỂM TRA SỐ 1. LẬP BẢNG TRỌNG SỐ

Chủ đề 2: Oxit Chủ đề 3: Axit

Trọng số

Số câu

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

0

0

2

0.00

25.00

0

5

0.0

2.5

3.5

3

3

0.5

37.50

6.25

8

1

4.0

0.5

2.5

2

2

0.5

25.00

6.25

5

1

2.5

8

5

5

3

62.50

37.50

13

7

6.5

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

của H2

O2, điều chế oxi

Tỉ lệ%

5%

10%

10 00

Tính chất hoá học của oxit-

Trình bày được

một số oxit quan trọng

Í1 0,5 5%

-L

ÁN

TO

Đ

Ơ H

N

U Y

Làm bài tập tính theo PTHH 2 1

5 2.5

10%

25%

Hiểu được tính chất hóa học của

Bài tập áp dụng tính chất hóa

oxit và phân loại oxit

học của oxit, tính theo PTHH

Nhận trình bày được tính chất của axit

1 0,5 5%

2 1 10%

Hiểu tính chất của axit

Số câu Số điểm Tỉ lệ%

9 4.5 45%

5 2.5 25%

Vận dụng tính toán bài tập về axit

Đ

ÀN

TL

H

Ó

A

Phân loại oxit Một số oxit quan trọng

IỄ N D

TNKQ

B

2 1

TL

H Ư

Xác định được chất tác dụng với

1 0.5

Tính chất hoá học của axit Một số axit quan trọng

TNKQ

Trình bày được tính chất hóa học

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm Tỉ lệ%

TL

G

TNKQ

TR ẦN

Chương trình hóa 8

TL

Cộng

N

TNKQ

chủ đề

Cấp độ cao

ẠO

Cấp độ thấp Tên

3.5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT

0.5

.Q

Tổng

N

LT

Chủ đề 1: Ôn tập

Cấp độ

Điểm số

Bài tập áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, nguyên tố

1 0,5 5%

2 1 10%

2 1 10%

1 0,5 5%

6 3 30%

Tổng

2

5

3

9

1

20

Số điểm Tỉ lệ%

1 10%

2.5 25%

1.5 15%

4.5 45%

0,5 5%

10 100%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Chỉ số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiết LT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tổng số tiết

Nội dung

37 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:

Câu 1. Hiđro tác dụng với chất nào tạo thành nước

N

D. F2

D. 4

D. 4

D. CuO, CO2, CO

Đ

B. P2O5, CO2, SO 2

G

C. NO, NO2, CO2

N

A. CaO, SO2, SO3

ẠO

Câu 4. Chỉ ra dãy gồm toàn oxit axit:

H Ư

Câu 5. Có những chất sau đây: BaO, K 2SO4, SO2, CuO, NO, Na2O, HCl; nhóm các chất

TR ẦN

nào tác dụng được với nước: A. BaO, NO, HCl B. CuO, K 2SO4, SO 2

C. SO2, Na2O, BaO D. K2SO4, Na2O, NO

A. 80%

10 00

B

Câu 6. Nung 200g CaCO3 được 89,6g CaO. Hiệu suất của phản ứng đạt: B. 44,8%

C. 55,2%

D. 20%

B) Cu

C) Ag

D) tất cả

H

Ó

A) Mg

A

Câu 7. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl:

Í-

Câu 8. Dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl:

ÁN

-L

A. CuO, ZnO, Na2O B. MgO, CO2, FeO

C. NO, CaO, Al2O3 D. Fe2O3, CO, CO2

TO

Câu 9. Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g B. 80g C. 160g D. 200g

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3

.Q

B. 2

TP

A. 1

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3. Cho các chất: KClO3; KMnO4; H2O; CO2. Số chất có thể điều chế oxi:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. 3

U Y

B. 2

A. 1

H

Câu 2. Cho các chất: Fe; Cu; C; S. Số các chất tác dụng được với O2:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. N2

Ơ

B. Cl2

A. O 2

IỄ N

Đ

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 28g một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng B. Fe C. Mg D. Ca thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) M là: A. Zn

D

B. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1. (1đ) Cho 4,6g Na tác dụng với nước dư. a) Viết PTHH xảy ra? b) Xác định thể tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng?

38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2 (2.5đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước dư thu được 0,5 lít dd bazơ. a) Viết PTHH và b) Tính nồng độ mol của dd bazơ. c) Tính khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên.

Ơ

N

Bài 3 (1đ) Hòa tan hết 3,6g Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng dư.

H

a) Viết PTHH.

4

5

6

Đáp án

A

D

C

A

C

A

.Q 8

9

10

D

B

B

H Ư

B

TR ẦN

B/ Tự luận: Bài

Điểm 0.5

10 00

B

Bài 1. a) PTHH: 2Na + H2O  2NaOH + H2 4,6 b) 4,6g Na có chứa: = 0,2 mol 23

A

2Na + H2O  2NaOH + H2 1mol 2mol

Ó

Í-

2 1 =  x = 0,1 0,2 x

-L

Ta có:

0.25

x?mol

H

0,2mol

0.25

ÁN

Thể tích khí H2 sinh ra sau phản ứng: VH = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

TO

2

ÀN

Bài 2. a) PTHH: BaO + H2O  Ba(OH)2 1mol 1mol

IỄ N

Đ

b) 30,6g BaO ứng với:

D

7

30,6 = 0,2 mol 153

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

G

1

N

Câu

Đ

A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

ẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TP

H2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4. (0,5đ) Hòa tan 5,6g một kim loại bằng dd HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

b) Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng?

0.5

BaO + H2O  Ba(OH)2 1mol 1mol 0,2mol x?mol 1 1 Ta có: =  x = 0,2 0,2 x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.5

39 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 thu được: CM =

0.5

N

0.5

H Ư

N

G

Đ

Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 1mol 1mol 1mol 0,15mol x?mol y?mol  x = y = 0,15

0.25

TR ẦN

Khối lượng muối MgSO4 sinh ra: mMgSO = 0,15.120 = 18(g) 4

Thể tích khí H2 sinh ra (đktc): VH = 0,15.22,4 = 3,36 (l)

B

2

0.25

2,24 = 0,1 mol 22,4

10 00

Bài 4. 2,24l H2(đktc) ứng với:

0.25

H

Ó

A

Cứ 2mol HCl tham gia phản ứng thì thu được 1mol H2 Vậy x?mol HCl tham gia phản ứng thì thu được 0,1mol H2

Í-

 x = 0,2

-L

 có 0,2 mol Cl trong muối. Khối lượng Cl trong muối: mCl = 0,2.35,5 = 7,1(g)

0.25

TO

ÁN

Khối lượng muối thu được: 5,6 + 7,1 = 12,7 (g) - Chuẩn bài thực hành: Bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit. E. RÚT KINH NGHIỆM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

Bài 3. a) PTHH: Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 3,6 = 0,15 mol b) 3,6g Mg ứng với: 24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

0.5

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khối lượng HCl cần dùng: 0,4.36,5 = 14,6(g) m 14,6 Khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng: mdd = ct = = 100(g) C% 14,6%

H

Ơ

N

Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,2mol y?mol 1 2 Ta có: =  y = 0,4 0,2 y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

c)

0,2 = 0,4(M) 0,5

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

IỄ N

..............................................................................................................................................................................................................................

D

..............................................................................................................................................................................................................................

40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

15/9/2017

Tuần 5

Ngày giảng:

9C(22/9/2017); 9D(23/9/2017); 9A(25/9/2017); 9B(28/9/2017)

Tiết

Điều chỉnh:

..........................................................................................................................................................................................................

10

Bài 6: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC OXIT VÀ AXIT

Í-

quì tím; dd BaCl2

H

Ó

A

10 00

B

B. CHUẨN BỊ  GV: Chuẩn bị mỗi nhóm HS một bộ thí nghiệm gồm: Dụng cụ: Giá ống nghiệm (1 chiếc); Ống nghiệm (10 chiếc); kẹp gỗ (1 chiếc); lọ thuỷ tinh miệng rộng (1 chiếc); muôi sắt (1 chiếc) Hoá chất: CaO (vôi sống) 1 gam; H2O; P đỏ (bằng hạt đậu xanh); dd HCl; dd Na2SO4; dd NaCl;

-L

C. PHƯƠNG PHÁP: Thí nghiệm thực hành, gợi mở, chứng minh

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

TO

ÁN

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt - Năng lực thực hành hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

H Ư

N

G

Đ

3. Thái độ - Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hoá học, biết giữ vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm, lớp học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng - Biết vận dụng những tính chất hoá học đặc trưng để nhận biết các hợp chất vô cơ. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải bài tập thực hành hoá học, kỹ năng làm thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Bằng thực nghiệm, kiểm chứng và cũng cố những kiến thức về các hợp chất vô cơ: oxit bazơ, oxit axit, axit. Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxit, axit

2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hóa học của oxit, axit? 3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ 1: Kiểm tra phần lý thuyết có liên quan đến nội dung bài thực hành Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

41 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của phòng HS: Kiểm tra bộ dụng

U Y

Đ

IỄ N

TN + Mục đích + D/c, H/c GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Đốt một ít P (đỏ) bằng hạt đậu xanh trong bình thuỷ tinh miệng rộng. P

42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

A

Ó

H

TO

ÁN

-L

Í-

GV: Thử dd sau phản ứng bằng giấy quì tím hoặc dd phenolphtalein màu của của thuốc thử thế nào? Vì sao? Kết luận về tính chất hoá học của CaO; Viết PTPƯ. - Yêu cầu HS giới thiệu trình tự làm

D

Thử dd sau phản ứng quỳ tím hóa xanh, dd phenolphtalein chuyển sang bằng giấy q/tím⇒ Xanh màu hồng dd phenolphtalein * Kết luận: chuyển sang màu hồng CaO tác dụng với nước tạo HS: Kết luận CaO là dd bazơ. một oxit bazơ PTHH: HS: Làm TN theo CaO + H2O  Ca(OH)2 + Q nhóm, quan sát và ghi Kết luận CaO là một oxit lại hiện tượng xảy ra bazơ của TN. b) Thí nghiệm: Phản ứng HS giới thiệu trình tự của điphotpho pentaoxit làm TN với nước + Mục tiêu (PƯ của oxit axit với nước) + D/c, H/c * Mục đích: + Cách tiến hành * D/c, H/c HS: Thí nghiệm: phản * Tiến hành TN ứng của P 2O5 với nước, * Hiện tượng: nhận xét hiện tượng:

10 00

- Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy ra. - Yêu cầu HS: Nhận xét và viết PTHH ? Nêu mục đích TN? ? Nêu d/c, h/c ? Nêu các bước TN

TR ẦN

+ Mục đích + Dụng cụ, hóa chất + Cách tiến hành GV: Hướng dẫn HS làm bài thí nghiệm: Cho mẫu CaO vào ống nghiệm, thêm dần 1, 2ml H2O, Quan sát hiện tượng xảy ra.

1. Tính chất hoá học của HS giới thiệu trình tự oxit a) Thí nghiệm 1 Phản ứng làm TN của canxi oxit với nước: + Mục đích a. Thí nghiệm 1: PƯ của oxit + Dụng cụ, hóa chất bazơ với nước + Cách tiến hành HS: Làm thí nghiệm * Mục đích: * D/c, H/c: theo nhóm HS: Quan sát và ghi lại * Tiến hành TN các hiện tượng xảy ra * Hiện tượng của TN. Nhận xét hiện - CaO nhão ra, PƯ tỏa nhiều tượng:- Mẩu CaO nhão nhiệt ra, phản ứng toả nhiệt. - Sản phẩm là dd bazơ làm

B

- Yêu cầu HS giới thiệu trình tự làm TN

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 2: Tiến hành thí nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

cụ hoá chất thực hành thí nghiệm (dụng cụ, hoá chất) GV: Kiểm tra số nội dung lý thuyết: Tính chất hoá học của oxit bazơ. Tính chất hoá học của oxit axit. Tính HS: Trả lời lý thuyết. chất hoá học của axit.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

pentaoxit - P2O5 tan hoàn toàn trong

đậy nút, lắc nhẹ, quan sát hiện tượng? Thử dd thu được bằng quì tím, nhận xét sự đổi màu quì tím. GV: Yêu cầu HS kết luận tính chất HH của P2O5? Viết PTPƯ GV: yêu cầu HS nhận xét về tính chất oxit axit? Viết PTPƯ.

tan nước trong nước  dd trong -Sp là dd axit làm quỳ tím suốt. Nhúng mẫu quì hóa đỏ * Kết luận: tím vào ⇒ hoá đỏ. HS: Giải thích hiện P2O5 tác dụng với nước tạo dd axit. tượng và viết PTPƯ HS: Kết luận tính chất PTHH:

- Kết luận chung.

của P2O5.

màu

trắng

U Y

N

H

Ơ

N

nhỏ

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

2

B

4

4

10 00

2

GV: Hướng dẫn cách làm: Để phân biệt được các dd trên ta phải biết sự khác nhau về tính chất của các dd

không đổi màu là lọ dd

Ó

A

Na2SO4 ⇒ Quì tím đổi màu

ÁN

-L

Í-

H

đó? Quì tím  vào thấy có hiện tượng. Nếu nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd HCl và H2SO4 thì có dd H2SO4 xuất HS: Nhận TT của GV HS: Nêu lại cách làm: hiện kết tủa trắng. GV: Nêu cách làm: + Ghi số thứ tự cho mỗi lọ

ÀN

+ Lấy mỗi lọ một giọt nhỏ vào

D

IỄ N

Đ

mẫu quì tím ⇒ Quì tím không đổi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

đỏ là dd axit HCl và H2SO4 + Lấy mỗi lọ dd axit HCl và H2SO4 1ml cho vào 2 ống nghiệm riêng biệt, nhỏ một giọt dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì là dd H2SO4. Nếu không có kết tủa thì là lọ HCl.

màu là lọ dd Na2SO4 ⇒ Quì tím đổi

màu đỏ là dd axit HCl và H2SO4 + Lấy mỗi lọ dd axit HCl và H2SO4 cho vào ống nghiệm, nhỏ một giọt dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết

vào mẫu quì tím ⇒ Quì tím

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Nhận biết các dung dịch - Yêu cầu HS giới thiệu trình tự làm HS giới thiệu trình tự Thí nghiệm 3: Nhận biết dd H2SO4; dd HCl; dd Na2SO4 TN làm TN (đựng trong 3 lọ mất nhãn) ? Nêu mục đích TN? + Mục đích * Mục đích ? Nêu dụng cụ, hóa chất + Dụng cụ, hóa chất * Dụng cụ, hóa chất ? Nêu các bước TN + Cách tiến hành TN: Có 3 lọ dd không nhãn, trong HS: Nêu các bước tiến * Cách tiến hành + Ghi số thứ tự cho mỗi lọ suốt đựng trong 3 ống nghiệm: hành thí nghiệm + Lấy mỗi lọ một giọt nhỏ H SO , HCl, Na SO Hoạt động 3: Nhận biết các dung dịch

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

P2O5 là một oxit axit

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

cháy hết, cho 30ml H2O vào bình, điphotpho

Nội dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV

BaCl2 + H2SO4  2HCl + HS: Làm TN, quan sát BaSO4(r) và ghi hiện tượng xảy ra của thí nghiệm và nhận biết hóa chất tương ứng.

BaCl2 + HCl  không xảy ra *Nhận xét: dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ, dùng muối Bari tan (BaCl2) để

43 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

tủa trắng thì là dd H2SO4. Nếu không

nhận biết H2SO4 hoặc muối

có kết tủa thì là lọ HCl.

sunfat.

BaCl2 + H2SO4  2HCl + BaSO4

N

GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành

U Y

Tường trình thí nghiệm Cách tiến hành

Hiện tượng

Nhận xét và giải thích

Hoạt động của HS

ÁN

Hoạt động của GV

-L

4. Hướng dẫn về nhà

Í-

H

Ó

A

10 00

Tên TN

B

Bài ...........................................................

TO

GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài tính chất hoá học của HS: Nắm nội dung hướng dẫn về bazơ. GV: Nhận xét giờ TH của HS

nhà của GV HS: Rút kinh nghiệm

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Họ và tên:.............................. Lớp:...............................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP ẠO

H Ư

N

G

Đ

chất, rửa ống nghiệm, vệ sinh phòng thực hành.

.Q

GV: Nhận xét về ý thức, thái độ của HS: Viết tường trình HS trong buổi thực hành, nhận xét về kết quả thực hành của các nhóm. HS: Thu dọn vệ sinh GV: Hướng dẫn HS thu hồi hoá phòng thực hành.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 3: Viết bản tường trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

làm thí nghiệm 3 - Hướng dẫn HS rút ra kết luận

IỄ N

E. RÚT KINH NGHIỆM

D

..............................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 20/09/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 6

9D, C(27/9/2017); 9A(28/9/2017); 9B(2/10/2017)

Tiết

11

.............................................................................................................................................................

Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

10 00

B

CuSO4, dd Na2CO3. Ống nghiệm, đèn cồn, giá ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt + HS: Nghiên cứu trước nội dung bài học C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, nghiên cứu, Giải quyết vấn đề.

Vắng

Í-

Sĩ số

ÀN

TO

ÁN

-L

Lớp

H

Ó

A

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Đ

2. Kiểm tra bài cũ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. CHUẨN BỊ + GV: dd NaOH, giấy quì tím, giấy phenolphtalein, giấy PH, dd H2SO4, dd HCl, dd

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng: HS vận dụng những hiểu biết về tính chất để giải thích những hịên tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất. HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lượng. - Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hay bazơ không tan. 3. Thái độ: Yêu thích môn học qua bộ môn. Có ý thức tự giác học tập, trung thực, cẩn thận, ý thức liên hệ thực tế. 4. Năng lực cần đạt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực tư duy, năng lực thực hành

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS trình bày được những tính chất HH chung của bazơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất HH của bazơ. HS thực hiện được một số thí nghiệm cơ bản tìm hiểu (minh họa) tính chất hóa học của bazơ.

D

IỄ N

- HS1: Trình bày tính chất hóa học của axit? Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa nếu có. - HS2: Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ? Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa nếu có. 3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ 1: Giới thiệu bài học GV: Có những oxit sau: Na2O, HS:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ 45 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

K2O, CaO, Fe2O3.Viết và cân Na2O + H2O  2NaOH bằng PT khi cho các Oxit tác K2O + H2O  2KOH dụng với nước? CaO + H2O  Ca(OH)2 Hãy nhận xét các sản phẩm Nx: Sản phẩm thuộc loại của PTHH trên thuộc loại hợp chất bazơ chất gì? Chúng chia ra làm những loại nào? Vậy bazơ có những tính chất hóa học nào.

U Y

N

H

Ơ

N

HỌC CỦA BAZƠ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Í-

-L

ÁN

TO

Đ

⇒ phenolphtalein màu hồng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q ẠO

Đ

G

N

TR ẦN

B

10 00

A

HS: Quan sát hiện tượng xảy ra.

phenolphtalein (không màu) vào ống nghiệm dd NaOH, quan sát hiện tượng? Giải thích? GV: Chú ý cho HS dùng đũa thuỷ tinh hoặc ống nhỏ giọt trên mẫu giấy tẩm chất chỉ thị màu. GV: Gọi HS đại diện nhóm nêu HS: Nêu nhận xét dd nhận xét. GV: Chốt kiến thức GV mở rộng: Dựa vào tính chất này ta có thể phân biệt được dd bazơ với dd của hợp chất nào khác. GV: Yêu cầu HS làm bài tập

phenolphtalein (không màu)

HS: Làm thí nghiệm theo - Vận dụng: Dùng quỳ tím hoặc dd phenolphtalein để nhóm nhận biết dd bazơ.

Ó

? Nêu dụng cụ, hóa chất ? Nêu các bước TN Thí nghiệm 1: Nhỏ 1 giọt dd NaOH 10% vào mẩu giấy quì tím, quan sát hiện tượng? Giải thích? Thí nghiệm 2: Nhỏ 1 giọt dd

H Ư

+ Nêu các bước TN

? Nêu mục đích TN?

IỄ N D

TP

1/ Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu Các dd bazơ (bazơ tan) GV: Hướng dẫn các HS làm thí HS giới thiệu trình tự làm + Làm đổi màu quì tím TN nghiệm. (Chia nhóm) chuyển thành màu xanh - Yêu cầu HS giới thiệu trình tự +Nêu mục đích TN + Làm đổi màu dd + Nêu dụng cụ, hóa chất làm TN HĐ 2: Tìm hiểu khả năng làm đổi màu chất chỉ thị màu của dd bazơ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chúng ta cùng tìm hiểu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV

NaOH làm đổi màu quì tím thành xanh và đổi màu dd phenolphtalein không màu thành đỏ. HS: Trả lời cá nhân HS: Ghi bài

46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

sau: Có 3 lọ không nhãn, không HS: Thảo luận trình bày

N Ơ H

ÁN

-L

Í-

dụng với axit ⇒ muối và 3H2O Ba(OH)2 + 2HNO3 GV: Phản ứng giữa axit và bazơ nước. Ba(NO)3 + 2H2O gọi là phản ứng gì? HS: Trả lời câu hỏi HS: Viết PTPƯ xảy ra

TO

GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ GV: Kết luận

ÀN Đ IỄ N

- Yêu cầu HS giới thiệu trình tự làm TN ? Nêu mục đích TN? ? Nêu dụng cụ, hóa chất ? Nêu các bước tiến hành GV: Hướng dẫn HS làm thí

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS giới thiệu trình tự làm TN + Nêu mục đích TN + Nêu dụng cụ, hóa chất + Nêu các bước tiến hành HS: Làm TN theo nhóm

4/ Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ Bazơ không tan

to 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HS: Nêu tính chất của  Bazơ + axit  muối + axit và nhận xét: Bazơ Nước (phản ứng trung hòa) tan và không tan đều tác Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 +

H

Ó

A

GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hoá học của axit, từ đó liên hệ đến tính chất tác dụng với bazơ.

3/ Tác dụng với axit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

HĐ 4: Nghiên cứu tính chất bazơ tác dụng với dd axit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

B

Gv: Chốt vấn đề.

TR ẦN

GV: Bazơ không tan trong nước không tác dụng với oxit axit.

H Ư

N

GV: Gợi ý cho HS nhớ lại tính chất này (ở bài oxit) và yêu cầu HS chọn chất để viết PTPƯ minh hoạ.

HĐ 5: Nghiên cứu bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân huỷ bởi nhiệt độ

D

N U Y

2. Tác dụng của dd bazơ vơí oxit axit HS: Nêu tính chất: dd - Dung dịch bazơ (tan trong nước) tác dụng với oxit axit Kiềm + oxit axit ? +? tạo thành muối và nước. HS: Viết PTHH xảy ra  dd Bazơ + oxit axit  Ca(OH)2 + SO2  muối + nước CaSO3 + H2O - Rút ra đk: Bazơ (tan Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 trong nước) tác dụng với + H2O oxit axit tạo thành muối và nước.

HĐ 3: Nghiên cứu tính chất tác dụng của dd bazơ với oxit axit

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

màu: H2SO4, Ba(OH)2, HCl. cách phân biệt: Dùng quỳ Trình bày cách phân biệt chỉ tím phân biệt được dd axit và dd bazơ. dùng quì tím. GV: Nhận xét và kết luận về tác dụng của các dd bazơ với chất chỉ thị màu.

Oxit bazơ

+ nước Cu(OH)2

to 

CuO + H2O

Rắn (Xanh) Rắn (đen)

47 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV bát

sứ HS: Nêu hiện tượng: chất rắn màu xanh chuyển sang màu đen

N Ơ

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

GV: Tổng kết nội dung của bài học HS: Hoạt động nhóm + Viết PTPƯ GV: Yêu cầu HS làm bài tập trong phiếu học tập: Bài tập 1: Cho các chất sau: MgO; Fe(OH)3; HS: Ghi vào vở NaOH;. a) Gọi tên, phân loại các chất trên. b) Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với: dd H2SO4 loãng; Khí CO2; Chất nào bị nhiệt phân

TO

ÁN

huỷ? Viết PTPƯ? GV: Nhận xét và kết luận GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2/25 Sgk GV: Hướng dẫn a) Tác dụng với dd HCl: Tất cả các Bazơ đã cho b) Bị phân huỷ ở t0 cao: Bazơ không tan Cu(OH)2 c) Tác dụng với CO2: các dd bazơ NaOH; Ba(OH)2.

HS: Làm bài tập 2/25 Sgk

D

IỄ N

Đ

HS: Hoạt động nhóm + trả lời

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

4. Luyên tập - Cũng cố

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP ẠO

H Ư

Mg(OH)2; Zn(OH)2 GV: Chốt kiến thức. GV: Giới thiệu tính chất của dd HS: Nhận thông tin từ Bazơ với dd muối (sẽ học bài GV sau: Bài 9), dd bazơ tác dụng với hiđroxit lưỡng tính, oxit lưỡng tính.

U Y

luận bazơ không tan.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

HS: Nêu nhận xét ⇒ kết

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cu(OH)2 và nung nóng. Quan sát hiện tượng, giải thích. GV: Gọi HS nêu nhận xét. GV: Viết PTPƯ GV: Tương tự các bazơ không tan khác cũng bị phân hủy bởi nhiệt độ: Fe(OH)2, Fe(OH)3,

Đ

vào

G

Cho

Nội dung

N

nghiệm:

Hoạt động của HS

d) Đổi màu quì tím thành xanh: các dd NaOH; Ba(OH)2

5. Hướng dẫn về nhà Hoạt động của GV 48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Hoạt động của HS www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Bài tập về nhà còn lại Sgk chuẩn bị trước bài “Một số bazơ quan trọng" GV: Nhận xét giờ học của HS

HS: Chuẩn bị như yêu cầu HS: Rút kinh nghiệm

E. RÚT KINH NGHIỆM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

..............................................................................................................................................................................................................................

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

49 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 28/09/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 6

9A(2/10/2017); 9D, C(4/10/2017); 9B(5/10/2017)

Tiết

12

..........................................................................................................................................................................................................

Ơ

H Ư

N

G

3. Thái độ - HS yêu thích môn học, thấy được từ hợp chất có trong thiên nhiên, điều chế được nhiều chất. - Có ý thức tự giác học tập, trung thực, cẩn thận, ý thức liên hệ thực tế. Yêu thích môn học.

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt Năng lực tư duy, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

B. CHUẨN BỊ + GV: Hoá chất: quì tím, dd phenolphtalein, dd NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4 loãng, CO2, hoặc SO2, dd muối đồng, muối sắt (III), giấy đo pH, …… Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh (gắp), đế sứ, Tranh vẽ: Sơ đồ điện phân dd NaCl - các ứng dụng của NaOH. + HS: Tự tiến hành một số thí nghiệm hoá học về NaOH, để khẳng định chúng có những tính chất hoá học của một dd bazơ.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tìm tòi, nghiên cứu, thí nghiệm kiểm chứng. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ÀN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp, viết được phương trình điện phân. Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

2. Kỹ năng

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

họa cho các tính chất hoá học của NaOH. Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS trình bày được các tính chất vật lý, hoá học của NaOH. NaOH có đầy đủ tính chất hoá học của một dd bazơ. Dẫn ra được những thí nghiệm hoá học chứng minh. Viết được các PTPƯ minh

N

Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày tính chất hóa học của bazơ? Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa nếu có. 50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - So sánh tính chất hóa học của bazơ tan và không tan?

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài mới * Đặt vấn đề: Ở bài trước chúng ta đã nghiên cứu tính chất hóa học chung của bazơ. Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một bazơ cụ thể là natrihiđroxit (NaOH). Hoạt động của HS

N

Nội dung

Ơ H

GV: Cho HS quan sát NaOH dạng rắn, nhận xét về khả năng hút ẩm. GV: Thí nghiệm 1: GV biểu

HS: Hoạt động cá nhân: Quan sát và nhận xét: + NaOH là chất rắn không màu

diễn thí nghiệm hoà tan NaOH rắn trong nước, HS nhận xét về tính tan. GV: Gọi HS đọc Sgk để bổ sung tính chất vật lý của dd NaOH. GV: Kết luận về tính chất vật lý của NaOH

+ NaOH tan nhiều trong tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. nước và tỏa nhiệt - Dung dịch NaOH có tính + dd NaOH có tính nhờn, nhờn, làm bục vải, giấy, ăn làm bục vải, giấy, ăn mòn mòn da. da

II. Tính chất hoá học NaOH là một bazơ mạnh của NaOH nên có đầy đủ tính chất hóa - Giới thiệu: NaOH là một bazơ - Tiếp nhận thông tin. học của một bazơ tan thông mạnh nên có đầy đủ tính chất thường. hóa học của một bazơ tan thông 1. Đổi màu chất chỉ thị thường. GV: Cho HS nhắc lại những tính HS: Dựa vào tính chất hóa  dd NaOH làm đổi màu chất hóa học của dd NaOH làm học của bazơ tan rút ra tính quì tím chuyển sang màu xanh thay đổi màu chất chỉ thị (quì chất hóa học của NaOH.  dd NaOH làm đổi màu dd tím, hoặc phenolphtalein). phenolphtalein (không GV: Nhận xét và kết luận màu) thành màu đỏ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

HĐ 2: Nghiên cứu tính chất làm đổi màu chất chỉ thị màu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

GV: Lưu ý HS khi sử dụng HS: Hoạt động nhóm nhận xét. NaOH phải hết sức cẩn thận. HS: Ghi vào vở

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

N

A./ NATRI HIĐROXIT I./ Tính chất vật lý - Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh,

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

HĐ3: Nghiên cứu tính chất tác dụng với axit.

2. Tác dụng với axit.

GV: Hướng dẫn HS thực hiện HS: Làm TN, quan sát và NaOH + HCl  NaCl + H2O lấy một ống nghiệm (1ml dd nhận xét NaOH loãng). Thêm vào đó 1 HS: Viết PTPƯ giữa; giọt dd phenolphtalein thì  dd

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NaOH + HCl ? +? 51 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV chuyển sang màu đỏ. Thêm từ từ

HĐ 4: Nghiên cứu tính chất tác dụng với oxit axit

H Ư

N

G

GV: Gọi HS nêu ứng dụng của HS: Nêu ứng dụng

TR ẦN

V. Sản xuất Natrihiđroxit điện phân dd NaCl bão hoà (có màng ngăn) 2NaCl + 2H2O

10 00

B

GV: Giới thiệu: NaOH được sản - HS: Tiếp nhận thông tin xuất bằng ph/pháp điện phân dd NaCl bão hoà (có màng ngăn)

điệnphân  có màng ngăn

2NaOH +

Ó

A

H2+ Cl2 

H

4. Luyện tập - cũng cố

Hoạt động của HS

-L

Í-

Hoạt động của GV

ÁN

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung HS: Nhắc lại nội dung Hướng dẫn: hoà tan các chất vào nước ⇒ rồi thử chính của bài. chính của bài

TO

GV: Cho HS làm bài tập theo HS: Thảo luận làm bài tập theo phiếu học tập: bài phiếu học tập: bài tập1/27 Sgk GV: Ghi bài tập 3 bảng phụ ⇒ tập1/27 Sgk. HS: Điền thông tin vào gọi HS thực hiện. GV: Hướng dẫn HS làm các BT/ bảng phụ

Đ

D

IỄ N

các dd: Dùng quì tím (nhận được dd NaCl). Nhận biết các dd NaOH, Ba(OH)2 bằng dd Na2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

III. Ứng dụng (sgk)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

+ H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

NaOH + CO2  Na2CO3

HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng của NaOH

HĐ 6: Tìm hiểu cách sản xuất Natrihidroxit

H

NaOH + Oxit axit  Muối (hoặc muối và nước)

HS: Rút ra KL NaOH + Oxit axit  Muối HS: viết PTPƯ xảy ra NaOH + CO2 ? +? (hoặc muối và nước) GV: Hướng dẫn hs kết luận về tính chất hoá học của NaOH.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

3. Tác dụng với oxit axit

GV: Yêu cầu HS rút kết luận

NaOH. GV: Nhận xét, kết luận.

N

từng giọt dd HCl vào ống nghiệm đến khi màu hồng biến mất, dd trở nên không màu.

sgk

5. Hướng dẫn về nhà Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV: Bài tập về nhà còn lại 52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Chuẩn bị bài “Ca(OH)2" GV: Nhận xét giờ học của HS

HS: Ghi nhớ nội dung hướng dẫn về nhà. HS: Rút kinh nghiệm

E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

------------------------------

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

53 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

30/09/2017

Tuần 7

Ngày giảng:

9A(5/10/2017); 9C(6/10/2017); 9D(7/10/2017); 9B(9/10/2017)

Tiết

Điều chỉnh:

.........................................................................................................................................................................................................

13

Ơ

H Ư

nhiều chất.

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt Năng lực tư duy, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.

A

10 00

B

B. CHUẨN BỊ + GV: Hoá chất: quì tím, dd phenolphtalein, dd NaCl, CaO, HCl, H2SO4 loãng, nước chanh, dd NH3, giấy đo pH,…… Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh (gắp), đế sứ,

Ó

+ HS: Xem trước bài học

Í-

H

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, phát hiện, nghiên cứu

Sĩ số

Vắng

TO

Lớp

ÁN

-L

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

3. Thái độ: HS yêu thích môn học, thấy được từ hợp chất có trong thiên nhiên ⇒ điều chế được

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Kĩ năng pha chế dung dịch, quan sát, nhận xét. - Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nêu được ý nghĩa độ pH của dd. Biết cách pha chế dd, biết ứng dụng Canxi hiđroxit.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS trình bày được các tính chất vật lý, hoá học của Ca(OH)2: có đầy đủ tính chất hoá học của một dd bazơ. Dẫn ra được những TN hóa học chứng minh. Viết được các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất HH của Ca(OH)2.

N

Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (TT)

D

2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày tính chất hóa học của NaOH. Mỗi tính chất viết 2 PTHH minh họa?

- Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: Na  Na2O  NaOH  Na2CO3  NaOH  NaCl. 3. Bài mới

54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Đặt vấn đề: Ca(OH)2 là một ba zơ tan giống như NaOH. Vậy Ca(OH)2 có những tính chất hóa học, ứng dụng gì bài học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu. HĐ 2: Pha chế dung dịch canxi hiđroxit

Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (TT)

H

Ơ

B. CANXI HIĐROXIT -

N

Hoạt động của GV

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + 2H2O

HS: Viết PTPƯ: Ca(OH)2 + CO2 

d) Tác dụng với dd muối

Đ

ÀN

c) Tác dụng với oxit axit GV: cho HS viết PTHH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Tính chất hoá học a) Làm đổi màu chất chỉ thị GV: dd Ca(OH)2 là bazơ tan ⇒ HS: Nhắc lại tính chất HH màu: có đầy đủ những tính chất hóa của bazơ tan và viết các PTHH áp dụng cho - Dung dịch Ca(OH)2 làm: học của bazơ tan + Đổi màu quỳ tìm thành GV: Giới thiệu các tính chất hoá Ca(OH)2. xanh học của bazơ tan ⇒ yêu cầu HS dd + Đổi màu áp dụng cho Ca(OH)2. phenolphtalein không màu a) Làm đổi màu chất chỉ thị: HS: Nhận xét màu của quỳ thành màu đỏ. - Quỳ tìm chuyển sang đỏ b) Tác dụng với axit: - DD phenolphtalein không tím và dd phenolphtalein Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + màu chuyển sang màu đỏ. 2H2O b) Tác dụng với axit: c) Tác dụng với oxit axit GV: Yêu cấu HS viết PTHH xảy HS: Viết PTPƯ: + CO2  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + HCl  ra CaCO3 + 2H2O HĐ 3: Tìm hiểu tính chất hoá học của Ca(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

được dd nước vôi trong.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

GV: Hướng dẫn cách pha chế dd HS: Tiến hành pha chế dd THANG pH I. Tính chất Ca(OH)2: Ca(OH)2 1. Pha chế dung dịch canxi + Hoà tan ít vôi tôi + nước ⇒ hiđroxit vôi nước (vôi vữa) ⇒ lọc thu + Hoà tan ít vôi tôi + nước ⇒ được dd nước vôi trong. vôi nước (vôi vữa) ⇒ lọc thu

D

IỄ N

Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2H2O

d) Tác dụng với muối GV: thông báo: PƯ với muối sẽ học ở bài 9 HĐ 4: Tìm hiểu ứng dụng của Ca(OH)2 GV: Em hãy kể các ứng dụng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. Ứng dụng (Sgk)

55 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

của Ca(OH)2 trong đời sống

Nội dung

HS: Nêu ứng dụng.

GV: Nhận xét và bổ sung II. Thang pH Thang pH dùng để biểu thị HS: Tìm hiểu nội dung độ axit và bazơ của dung trong sgk và trả lời câu hỏi dịch. + Nếu pH = 7: dd là trung tính. + Nếu pH > 7: dd có tính bazơ HS: Nhận TT giới thiệu của + Nếu pH < 7: dd có tính axit.

BT1 to

GV: Yêu cầu Hs nhắc lại các nội HS: Nêu các nội dung CaCO3  CaO + CO2

10 00

B

chính của bài học dung chính bài học CaO + H2O  Ca(OH)2 GV: Cho HS làm bài tập 1/30 Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + Sgk (bảng phụ) HS: Thảo luận thực hiện H2O to điền vào dấu? các chất CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O CaCO3  ? + ?

A

Ca(OH)2 + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O

H

Ó

CaO + ?  Ca(OH)2

Ca(OH)2 + ?  CaCO3 + ?

Í-

BT2

-L

CaO + ?  CaCl2 + ?

TO

ÁN

Ca(OH)2 +?  Ca(NO3)2 +? GV: Cho HS làm bài tập 2/30 HS: Thảo luận làm bài tập Sgk. Hướng dẫn: dùng H2O, quì nhận biết theo hướng dẫn. tìm, và dd HCl. GV: hướng dẫn HS làm BT/ sgk

Ơ

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

TR ẦN

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

4. Luyện tập - cũng cố

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

tính axit. GV: Chứng minh pH càng lớn, càng nhỏ độ pH cũng thay đổi. GV: Giới thiệu về giấy pH, cách so màu với thang màu để xác GV. định độ pH.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

trung tính; dd có tính bazơ; dd có

H

GV: pH = ……… ⇒ thì dd là

N

GV: Dùng thang pH để làm gì?

N

HĐ 5: Tìm hiểu thang pH

D

IỄ N

5. Hướng dẫn về nhà GV: Chuẩn bị bài “Tính chất hoá học của muối" GV: Nhận xét giờ học của HS

HS: Chuẩn bị bài mới HS: Rút kinh nghiệm

E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 4/10/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 7

9A(9/10/2017); 9D, C(11/10/2017); 9B(12/10/2017)

Tiết

14

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI

10 00

B

TR ẦN

3. Thái độ - HS vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học của muối để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống. Biết tự làm thí nghiệm, quan sát các hiện tượng xảy ra, nhận xét và rút kết luận.

-L

Í-

H

Ó

A

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực tính toán - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

B. CHUẨN BỊ +GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy  Hoá chất: dd AgNO3 3%; dd H2SO4 (1%); dd BaCl2 5%; dd NaCl 5%; dd CuSO4 5%; dd Na2CO3 5%; dd Ba(OH)2; dd Ca(OH)2; Cu; Fe  Dụng cụ: Giá ống nghiệm; Ống nghiệm; kẹp gỗ; ống hút và ống nhỏ giọt hoá chất, đèn cồn. + HS: Xem trước bài mới

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hoá học của muối. - Nhận biết, trình bày được một số muối cụ thể và một số phân bón hoá học thông dụng. - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của muối.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

- Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl) và kali nitrat (KNO 3). - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Trình bày được: - Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao.

C. PHƯƠNG PHÁP: Nghiên cứu, giải quyết vấn đề, tái hiện, thực nghiệm. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng www.facebook.com/daykemquynhonofficial 57 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

D. canxi hiđrocacbonat

ẠO Đ

N

G

Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI

H Ư

HS2: viết CTHH 

cho biết thuộc loại hợp chất nào?

I. Tính chất hoá học của

A

10 00

B

HĐ 2: Nghiên cứu tính chất: muối tác dụng với kim loại

H

Ó

- Hướng dẫn hs tìm hiểu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm

ÁN

-L

Í-

nghiên cứu. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho đoạn dây đồng vào ống nghiệm 1

TO

có chứa 2  3 ml dd AgNO3. GV: Gọi HS đại diện nhóm nêu hiện tượng GV: Hãy nhận xét và viết PTPƯ GV: Nêu điều kiện: Kim loại phải hoạt động hơn kim loại trong muối.

Đ

muối 1. Muối tác dụng với kim - Nêu mục đích, dụng loại cụ, hóa chất, cách tiến *TN: *Nhận xét: hành thí nghiệm. HS: Làm TN theo Cu + 2AgNO3  Cu(NO)3 (dd) + 2Ag(r) nhóm (trắng xám) HS: Nêu hiện tượng: (xanh) Có kim loại màu * Kết luận: dd muối + Kim trắng bám ngoài dây loại  muối mới + kim đồng. dd ban đầu loại mới không màu chuyển *ĐK: Kim loại phải hoạt động hơn kim loại trong sang màu xanh. HS: Nhận xét và viết muối. Xét từ Mg trở đi.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

axit ⇒ hợp chất muối ⇒ giới thiệu bài

HS1: Trả lời câu hỏi + nhận xét + bổ sung.

TR ẦN

- Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các hợp chất trên? Chúng cùng thuộc loại hợp chất nào? Bài học hôm nay các em cùng nghiên cứu. - Hợp chất trên gồm kim loại kết và gốc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nội dung

HĐ 1: Đặt vấn đề

IỄ N D

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. Bài mới

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

C. Kali nitrat

N

B. Magie Sunfat

U Y

A. Natri clorua

N

2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hoá học của dd kiềm? Cho ví dụ với NaOH hoặc Ca(OH)2 Viết CTHH của một số chất có tên sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

- Hướng dẫn hs rút ra kết luận, chốt vấn PTPƯ đề.

HĐ3. Nghiên cứu tính chất: Muối tác dụng với axit

2. Muối tác dụng với axit - Hướng dẫn hs tìm hiểu mục đích, dụng - Nêu mục đích, dụng *TN: 58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm cụ, hóa chất, cách tiến *Nhận xét:

HĐ4: Nghiên cứu tính chất: Muối tác dụng với muối

TR ẦN

10 00

B

- Hướng dẫn hs tìm hiểu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm nghiên cứu. GV: Hướng dẫn làm th./nghiệm: Nhỏ

3. Muối tác dụng với muối: - Nêu mục đích, dụng *TN: cụ, hóa chất, cách tiến *Nhận xét: AgNO3 + NaCl  AgCl(r) hành thí nghiệm. + NaNO3(dd) HS: Tiến hành TN HS: Nêu hiện tượng: * Kết luận: dd Muối + dd

A

vài giọt dd AgNO3 3% vào ống nghiệm

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

chứa 1ml dd NaCl (5%) ⇒ Quan sát Xuất hiện kết tủa lắng Muối  Hai muối mới đáy ống nghiệm  ĐK: Muối mới tạo thành hiện tượng và viết PTPƯ GV: Gọi HS đại diện nhóm nêu hiện phản ứng tạo thành không tan AgCl không tan tượng GV: Giới thiệu: Nhiều muối tác dụng HS: Kết luận HS: viết PTPƯ với nhau  tạo ra 2 muối mới

ÀN Đ IỄ N

AgNO3 + NaCl ? +?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

khí (axit yếu) hoặc muối tạo thành không tan.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ

H2 O GV: Nêu điều kiện: Axit sinh ra là chất

 Gọi HS nêu kết luận GV: Nhận xét và kết luận

D

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

GV: Gọi HS nêu nhận xét và viết PTPƯ thành BaSO4 không *Kết luận: Muối + Axit  => nêu kết luận. Muối + Axit  Muối tan Muối mới + Axit mới HS: Kết luận mới + Axit mới *ĐK: Axit sinh ra là chất khí (axit yếu) hoặc muối tạo H2SO4 + BaCl2  2HCl+ BaSO4 thành không tan. H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4 + CO2 +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

nghiên cứu. hành thí nghiệm. H2SO4 + BaCl2  2HCl + - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Nhỏ 1 HS: Tiến hành TN BaSO4  2 giọt dd H2SO4 loãng vào ống HS: Nêu hiện tượng: H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4 nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2  Quan Xuất hiện kết tủa + CO2 + H2O trắng  phản ứng tạo sát.

4. Muối tác dụng với bazơ - Nêu mục đích, dụng *TN: cụ, hóa chất, cách tiến *Nhận xét: CuSO4 + 2NaOH  hành thí nghiệm. Cu(OH)2 + Na2SO4 HS: Tiến hành TN *Kết luận:

HĐ5: Nghiên cứu tính chất: Muối tác dụng với bazơ

- Hướng dẫn hs tìm hiểu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm nghiên cứu. GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 59 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

1ml dd muối CuSO4 ⇒ Quan sát hiện

Muối + Bazơ  Muối mới

HS: Nêu hiện tượng: + bazơ mới Xuất hiện chất không *ĐK: Muối hoặc bazơ sinh tan màu xanh. ra là chất không tan. HS: Nêu kết luận với dd bazơ ⇒ sinh ra muối mới và dd HS: Viết PTPƯ: CuSO4 + 2NaOH bazơ. ? +? GV: Gọi HS nêu kết luận. GV: Nêu điều kiện:Muối hoặc bazơ sinh ra là chất không tan.

to

to

2KClO3  2KCl

KMnO4 ? +? +? to

B

3O2

+

10 00

CaCO3 ? +?

HĐ 7: Nghiên cứu: Phản ứng trao đổi trong dung dịch

Ó

A

GV: Giới thiệu các phản ứng muối ⇒

H

thuộc loại phản ứng trao đổi ⇒ Vậy

ÁN

-L

Í-

phản ứng trao đổi là gì? GV: Dựa vào các PTHH hãy cho biết ĐK của phản ứng trao đổi

TO

* Sản phẩm tạo thành có một chất: Nước; Chất dễ bay hơi, chất không tan; chất khí, axit yếu hơn axit ban đầu. GV: Nhận xét và kết luận.

Đ

IỄ N D

II. Phản

ứng

trao

đổi

trong dung dịch HS: Nắm kiến thức 1. Nhận xét về các phản ứng của muối của GV HS: Dựa vào TT/ sgk SGK-T32 2. Phản ứng trao đổi nêu ĐN SGK-T32 HS: Trả lời cá nhân 3. Điều kiện xảy ra của phản HS: Nắm kiến thức ứng trao đổi * Sản phẩm tạo thành có một của GV chất: Nước; Chất dễ bay hơi, chất không tan; chất khí, axit yếu hơn axit ban đầu. CuSO4

+

Cu(OH)2

+ Na2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

TR ẦN

H Ư

N

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

GV: Giới thiệu: nhiều muối bị phân huỷ 2KClO3 2KCl + 3O2 t ở t0 cao như: KClO3; KMnO4; CaCO3; HS: Nhận TT của GV CaCO3  CaO + CO2 MgCO3 ⇒ Hãy viết PTPƯ phân hủy *Kết luận: Một số muối bị muối trên. (đã làm ở lớp 8) phân hủy bởi nhiệt độ HS: Viết PTPƯ GV: Gọi HS viết PTPƯ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

5. Phản ứng phân huỷ muối

ẠO

HĐ6: Nghiên cứu tính chất: Phản ứng phân huỷ muối

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

tượng, viết PTPƯ và nhận xét. GV: Gọi HS đại diện nhóm nêu hiện tượng, Viết PTPƯ GV: Nhiều dd muối khác cũng tác dụng

N

Hoạt động của GV

2NaOH 

4. Luyện tập - Cũng cố

60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV GV: Cho HS làm BT trên phiếu học tập

HS: Thảo luận + trả lời + nhận xét +

GV: Hướng dẫn bài tập 4/33

bổ sung HS: Thảo luận làm bài tập 4/33: Lập bảng phản ứng

KCl

Na2SO4

NaNO3

x

x

x

o

BaCl2

x

o

x

o

2./ Muối CuSO4 có thể phản ứng với các chất nào sau đây: A) CO2, NaOH, H2SO4, Fe B) H2SO4, AgNO3; Ca(OH)2, Al

TR ẦN

H Ư

N

G

1./ Cho các chất sau: CaCO3; HCl; NaOH CuCl2; BaCl2; K2SO4. có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Viết các PTHH

C) NaOH, BaCl2, Fe, Al

B

E. RÚT KINH NGHIỆM

10 00

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Phiếu học tập (nếu còn thời gian): Luyện tập tính chất hoá học của muối và điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

HS: Rút kinh nghiệm

U Y

Hoạt động của HS

GV: Chuẩn bị trước bài “Một số muối quan trọng" GV: Nhận xét giờ học của HS

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5. Hướng dẫn về nhà

N

H

Ơ

Pb(NO 3)2

N

Na2CO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 61 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 6/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 8

Ngày giảng: 9A(12/10/2017); 9C(13/10/2017); 9D(14/10/2017); 9B(16/10/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

15

Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG

N Ơ H

ÁN

-L

Í-

C. PHƯƠNG PHÁP Vận dụng kiến thức cũ, liên hệ thực tế, quan sát tranh và rút ra KL. Giải quyết vấn đề, Giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. Thuyết trình, Giải quyết vấn đề. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

- Phiếu học tập + HS: Xem trước bài học

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

10 00

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk - Tranh vẽ: Một số ứng dụng của NaCl

TR ẦN

H Ư

N

4. Năng lực cần đạt - Năng lực tư duy hóa học, năng lực tính toán, năng lực vận dụng kiến thức để giải quyết tình huống thực tiễn, năng lực về kiến thức, kỹ năng thực hành hóa học, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y TP ẠO

G

Đ

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích môn học.

.Q

2. Kỹ năng - Vận dụng những tính chất của NaCl trong thực hành và bài tập. - Tiếp tục rèn luyện cách viết PTPƯ và kỹ năng làm bài tập định tính.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được các tính chất vật lý và hóa học của NaCl. - Trạng thái thiên nhiên và cách khai thác muối NaCl. - Biết ứng dụng của NaCl trong đời sống và trong công nghiệp.

2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất hoá học của muối, viết các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất đó? - Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra? 62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Trình bày phương pháp nhận biết dd CuSO4, dd CuCl2?

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Giới thiệu bài

HS: Trả lời muối ăn 1. Trạng thái có trong tự nhiên: nhiên Sgk/34 Trong nước biển và trong lòng đất.

tự

H Ư

N

G

Đ

ẠO

GV: Trong tự nhiên các em thấy muối ăn (NaCl) có ở đâu? GV: Giới thiệu: Trong 1m3 nước biển có hoà tan chừng 27 kg muối NaCl, 5kg muối

TR ẦN

MgCl2, 1 kg muối CaSO4 và một số muối khác. GV: Gọi 1HS đọc phần1: “trạng thái tự HS: Đọc Sgk tr/ 34

B

nhiên - Sgk 34" ⇒ nhận xét.

2. Cách khai thác - Cho nước biển bay hơi thu được muối kết tinh. - Khoan sâu xuống mỏ

muối có trong lòng đất, ta làm thế nào? thác GV: Các em quan sát sơ đồ và cho biết những ứng dụng quan trọng của NaCl

muối, muối mỏ được nghiền nhỏ và tinh chế

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

GV: Cho HS quan sát hình 1-23 Sgk tr/ 34 HS: Nêu cách khai GV: Em hãy trình bày cách khai thác NaCl thác từ nước biển. từ nước biển. GV: Muốn khai thác NaCl từ những mỏ HS: Mô tả cách khai

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

GV: Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm, HS: Dựa vào sơ đồ và 3. Ứng dụng: Sgk/35 hoạt động nhóm, xây dựng sơ đồ một số nêu ứng dụng của ứng dụng quan trọng của NaCl. GV vẽ sơ NaCl. đồ chưa hoàn chỉnh trên bảng + Làm gia vị và bảo GV: Gọi HS nêu những ứng dụng của sản quản thực phẩm. phẩm sản xuất được từ NaCl như: NaOH; + Dùng để sản xuất: Cl2 ; Na2CO3; Na; NaClO; ... Na; Cl2; H2;NaOH; Na 2CO3; NaHCO3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NATRI

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I. MUỐI CLORUA

Hoạt động 2: Tìm hiểu về muối NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

N

Bài hôm nay các em cùng tìm hiểu về một muối quan trọng là muối NaCl.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

H

MUỐI QUAN TRỌNG

N

Bài 10: MỘT SỐ

- Bài trước chúng ta đã tìm hiểu nghiên - Tiếp nhận thông tin cứu về tính chất hóa học chung của muối.

4. Luyện tập - Cũng cố Hoạt động của GV

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Hoạt động của HS 63 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Phiếu học tập ⇒ yêu cầu HS hoạt động HS: Làm BT/ phiếu học tập theo nhóm HS: Làm bài tập 1/ 36 Sgk nhóm và trả lời GV: Bài tập 1/36 Sgk:

N

Hướng dẫn: a) Pb(NO3)2 b) NaCl c) CaCO3 d) CaSO4

2. Có những muối sau: NaCl, MgSO4, HgSO4, Pb(NO3)2, KNO3, CaCO3. Muối nào trong số các

Í-

H

Ó

A

10 00

B

muối trên. A. Làm nguyên liệu sản xuất vôi, sản xuất xi măng. (CaCO3) B. Rất độc đối với người và động vật (HgSO4, Pb(NO3)2) C. Được sản xuất nhiều ở vùng bờ biển nước ta. (NaCl) D. Muối nào có thể dùng làm thuốc chống táo bón.(MgSO4) E. Muối nào được dùng làm thuốc nổ đen. (KNO3)

-L

E. RÚT KINH NGHIỆM

..............................................................................................................................................................................................................................

ÁN

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

BaCl2, NaOH, AgNO3. Phenolphtalein, NaOH, BaCl2, BaCl2, NaOH, quỳ tím.

TR ẦN

B) C) D)

G

Đ

ẠO

* Phiếu học tập 1. Có các dd sau: NaCl, MgCl2, KNO3, Na2SO4, các thuốc thử để phân biệt muối là: A) Quỳ tím, NaOH, AgNO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

HS: Chuẩn bị theo yêu cầu HS: Rút kinh nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Hoạt động của HS

GV: Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5 Sgk tr/36 GV: chuẩn bị bài "Phân bón hoá học" GV: Nhận xét giờ học của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

H

Ơ

5. Hướng dẫn về nhà

64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 08/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 8

Ngày giảng: 9A(16/10/2017); 9D, C(18/10/2017); 9B(19/10/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

16

Bài 11: PHÂN BÓN HOÁ HỌC

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

B. CHUẨN BỊ + GV: Chuẩn bị các mẫu phân bón hoá học và phân loại (phân bón đơn, phân bón kép, phân bón vi lượng). Phiếu học tập, đèn chiếu + HS: Xem trước bài học

TO

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, giải thích, minh hoạ, trình chiếu, tái hiện. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ÀN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

3. Thái độ - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. - Ứng dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp.

N

G

bón và ngược lại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Rèn luyện khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính chất hoá học. - Biết tính toán để tìm thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nêu được một số loại phân bón hóa học. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với cây trồng. - Nêu được một số phân bón hóa học thường dùng trong nông nghiệp và công thức hoá học của chúng, và trình bày được một số tính chất của các loại phân bón đó.

2. Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu “trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối Natri Clorua”.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

65 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Gọi HS chữa bài tập 4 tr/36 Sgk

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

H Ư

N

G

2. Vai trò của các nguyên tố hóa học đối với thực vật (Sgk)

GV: Giới thiệu: Phân bón hoá học có thể

HS: Nghe và ghi.

10 00

1./ Phân bón đơn GV: Yêu cầu HS nghiên cứu Sgk, quan

B

dùng ở dạng đơn và dạng kép.

TR ẦN

HĐ 3: Nghiên cứu những phân bón hóa học thường dùng

Ó

A

sát các mẫu vật ⇒ HS điền các thông tin

H

vào bảng

Ure

ÁN

công thức

-L

Í-

phân đạm

Amoni Sunfat

Amoni Niitrat

TO

Tính tan trong nước

Phân lân

II. Những phân bón hóa học thường dùng 1. Phân bón đơn * Chỉ chứa một trong 3 nguyên tố dinh dưỡng

chính là đạm (N), lân (P), HS: Hoạt động nhóm kali (K). +Phân Điền thông tin vào a) phân đạm: - Ure: CO(NH2)2 chứa kali bảng. 46% nitơ tan trong nước. Amoni nitrat: NH4NO3 chứa 35% nitơ

HS: Nhận xét + ghi tan trong nước. Amoni Sunfat: bài a) phân đạm: (NH4)2SO4 Chứa 21% nitơ - Ure: CO(NH2)2 chứa 46% nitơ tan tan trong nước. trong nước. - Amoni Clorua NH4Cl - Amoni nitrat: NH4NO3 chứa 35% nitơ chứa 25% nitơ. tan trong nước. b) Phân lân: - Amoni Sunfat: (NH4)2SO4 Chứa 21% - Photphat tự nhiên nitơ tan trong nước. Ca3(PO4)2 - Amoni Clorua NH4Cl chứa 25% nitơ

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

GV: Hướng dẫn hs tự nghiên cứu trong HS: Nghiên cứu SGK cây trồng 1. Thành phần của thực SGK và môn sinh học và môn sinh học vật (SGK)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

I. Những nhu cầu của

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

HĐ 2: Tìm hiểu những nhu cầu của cây trồng

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

các loại phân bón đối với cây trồng như thế nào? Bài học hôm nay các em cùng nghiên cứu.

Ơ

Bài 11: PHÂN BÓN HOÁ HỌC

H

Những phân bón hóa học nào là cần thiết - Tiếp nhận thông tin cho sự phát triển của cây? Công dụng của

N

HĐ 1: Đặt vấn đề

66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

tan trong nước.

-

Supephotphat

Ca(H2PO4)2: có 2 loại là: + Supephotphat đơn là hỗn hợp Ca(H2PO4)2. và b) Phân lân: - Photphat tự nhiên Ca3(PO4)2 HS: Đọc Sgk Và CaSO4 - Supephotphat Ca(H2PO4)2: có 2 loại là: nhân TT của GV + Supephotphat kép là +Supephotphat đơn là hỗn hợp Ca(H2PO4)2 Ca(H2PO4)2 và CaSO4 c) Phân Kali

H Ư

N

2. Phân bón kép * Chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng HS: Đọc Sgk phân a) Phân NPK: là hỗn hợp các muối NH4NO3; (NH4)2HPO4; KCl b) Phân kali và đạm: KNO3 c) Phân đạm và lân: (NH4)2HPO4

là hỗn hợp các

Ó

a) Phân NPK:

A

10 00

B

TR ẦN

là N, P, K bón kép GV: Yêu cầu HS tự đọc Sgk, tóm tắt ý chính, HS trả lời các câu hỏi sau: - So sánh thành phần dinh dưỡng của phân bón đơn và phân bón kép? - Các cách tạo ra phân bón hoá học kép như thế nào?

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

muối NH4NO3; (NH4)2HPO4; KCl b) Phân kali và đạm: KNO3 c) Phân đạm và Lân: (NH 4)2HPO 4 HS: Đọc Sgk tìm 3./ Phân bón vi lượng * Chứa một số nguyên tố hoá học như: B, hiểu phân vi lượng. Zn, Mn ….dưới dạng hợp chất.

3. Phân bón vi lượng * Chứa một số nguyên tố hoá học như: B, Zn, Mn …. dưới dạng hợp chất mà cây trồng cần rất ít nhưng lại cần thiết cho sự phát

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

HS: Ghi bài vào vở

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

c) Phân Kali - KCl : Kaliclorua - K2SO4: Kali Sunfat

triển của cây trồng.

Đ IỄ N D

- KCl : Kaliclorua - K2SO4: Kali Sunfat

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Supephotphat kép là Ca(H2PO4)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

GV: Cho HS đọc Sgk cho biết phân lân và phân kali

4. Cũng cố và vận dụng Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

* Bài tập 1: Có những phân hoá học sau: NH4NO3; HS: Hoạt động nhóm + làm bài tập NH4Cl; (NH4)2SO4; KCl; Ca3(PO4)2; Ca(H2PO4)2; HS: Đại diện nhóm trả lời. CaHPO4; (NH4)3PO4; NH4H2PO4; (NH4)2HPO4; KNO3 HS: Nhóm khác nhận xét + bổ sung

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ơ H

N

Hoạt động của HS

TR ẦN

H Ư

GV: Hướng dẫn về nhà: HS nghiên cứu trước khi đến lớp HS: Nhận thông tin sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ tr/40 Sgk HS: Chuẩn bị theo yêu cầu GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm

B

E. RÚT KINH NGHIỆM

10 00

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

A

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

5. Hướng dẫn về nhà

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

ẠO

TP

.Q

NH4NO3, lượng N do chất nào cung cấp cho cây trồng nhiều hơn? GV: Hướng dẫn bài tập 2, bài tập 3 Sgk tr/ 39

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) Hãy xếp các phân bón trên thành các loại: Phân bón (đạm, lân, kali); Phân bón kép (đạm và lân; đạm và kali) c) Những nguyên tố hoá học chủ yếu nào trong mỗi loại phân bón kể trên cần cho sự phát triển của cây HS: Trả lời câu hỏi bài tập. trồng. * Bài tập 2: Khi bón cùng một khối lượng NH4Cl và

N

a) Cho biết tên hoá học của chúng.

68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 10/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 9

Ngày giảng: 9A(19/10/2017); 9C(20/10/2017); 9B(23/10/2017); 9D(25/10/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

17

Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

10 00

B

4. Năng lực cần đạt - Năng lực tính toán, năng lực hợp tác, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

Í-

H

Ó

A

B. CHUẨN BỊ + GV: - Chuẩn bị sơ đồ biễu diễn mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Phiếu học tập. Bộ bìa màu (có ghi các hợp chất vô cơ như oxit bazơ; bazơ; oxit axit; axit …..)

-L

+ HS: - Nghiên cứu trước sơ đồ biểu diễn mối quan hệ các loại hợp chất vô cơ.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vừa nghiên cứu, thảo luận nhóm

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

3. Thái độ - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. - Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong sản xuất và đời sống, làm bài tập hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

N

G

hợp khí.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng - Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Viết được các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá. - Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nêu được mối quan hệ về tính chất hoá học giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết được PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học.

2. Kiểm tra bài cũ Hãy kể tên các loại phân bón thường dùng đối với mỗi loại, hãy viết 2 CTHH minh hoạ. 3. Bài mới

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

69 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com *HĐ 1: Đặt vấn đề: Giữa các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối có mối quan hệ qua lại

với nhau. Bài học hôm nay giúp các em tìm hiểu vấn đề đó. Hoạt động của HS

Nội dung MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

N

HĐ 2: Nghiên cứu mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

TP

Oxit bazơ (1) (9)

(7)

(3)

(4)

(8)

Bazơ

Axit

(7)

(9) (8) Axit

N

G

Bazơ

(5)

MUỐI

(6)

TR ẦN

H Ư

Gv: Yêu cầu hs viết tên chất HS: Đại diện nhóm trả * Các loại phản ứng thực hiện tham gia và sản phẩm của các lời. chuyển đổi: chuyển đổi theo sơ đồ.

10 00

B

GV: Gọi các HS khác nhận xét HS: Các nhóm nhận xét + bổ sung hoàn chỉnh sơ đồ. + bổ sung. GV: Kết luận vấn đề. Oxit axit  Muối

A

(1) Oxit bazơ +

-L

Í-

(2) Oxit axit +

H

Ó

Axit  Muối + Nước

TO

ÁN

(3) Oxit bazơ + to

(4) Bazơ 

Dd Bazơ  Muối + Nước Nước  Bazơ Oxit bazơ + Nước Nước  Axit Axit  Muối + Nước

(6) Bazơ +

Muối  Muối + Bazơ

D

IỄ N

Đ

(5) Oxit axit +

Oxit bazơ  Muối

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(5)

MUỐI (6)

ẠO

(4)

Đ

(3)

Oxit axit

(2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Oxit axit (1)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Oxit bazơ

.Q

U Y

N

H

I. Mối quan hệ giữa các hợp GV: Cho HS quan sát sơ đồ HS: Các nhóm thảo luận chất vô cơ Sơ đồ: Sgk/40 sgk-T40(bảng phụ) đưa ra câu trả lời

Ơ

Hoạt động của GV

Oxit axit  Muối + Nước (7) Muối +

Bazơ  Muối + Bazơ

(8) Muối +

Axit  Muối + Axit

70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Kim loại  Muối + Hiđro Bazơ  Muối + Nước

(9) Axit +

N

Oxit bazơ  Muối + Nước

H

Ơ

Muối  Muối + Axit HĐ 3: Những phản ứng hoá học minh họa

(2) SO3 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O

TP

(5) P2 O5 + 3H2O  2H3PO4

(5) P2O5 + H2O ?

(7) CuCl2 + 2KOH  2KCl +

N

(6) KOH + HNO3 ? +?

G

(6) KOH + HNO3  HNO3 + H2O Cu(OH)2

(8) AgNO3 + HCl ? +?

(8) AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3

(9) HCl + Al2O3 ? +?

(9) 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O

H Ư

(7) CuCl2 + KOH ? +?

TR ẦN

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

B

4. Luyện tập - Cũng cố

Hoạt động của HS

Í-

H

Ó

A

GV: Yêu cầu HS là bài tập 1/41 Sgk GV: Dùng bảng phụ) Yêu cầu HS hoạt động nhóm điền thông

ÁN

-L

tin vào. Hướng dẫn bài tập 2/41 Sgk HCl

H2SO4

CuSO4

x

o

o

HCl

x

o

o

o

x

x

ÀN

TO

NaOH

Ba(OH)2

III. Bài tập HS: Làm bài tập 1 Sgk BT1/sgk41 BT2/sgk41 tr/39 + HS nhận xét. NaOH HS: Hoạt động nhóm x CuSO4 làm bài tập 2/41 Sgk ⇒ x HCl điền thông tin vào bảng o Ba(OH)2 HS: Nhận xét bài làm

10 00

Hoạt động của GV

HCl

H2SO4

o

o

o

o

x

x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

? +?

Đ

(4) Fe(OH)3

o

t  (4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(3) Na2O + H2O  2NaOH

(3) Na2O + H2O ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O

GV: Chiếu bài làm HS ⇒ HS (2) SO3 + NaOH ? +? to  

U Y

minh họa

GV: Yêu cầu HS Viết PTPƯ HS: Viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ ở phần (I). (1) MgO + H2SO4 ? +? nhóm khác nhận xét

N

II. Những phản ứng hoá học

D

IỄ N

Đ

BT4/sgk41 GV: Hướng dẫn bài tập 4/ 41 HS: Ghi phần hướng dẫn + O2 + H2O bài tập 4/41 Sgk Na  Na O  NaOH 2 Sgk.. Dãy chuyển đổi các chất về nhà thực hiện. đã cho có thể là: + CO2 + H2SO4 + O2 + H2O  Na2CO3  Na2SO4 Na  Na2O  NaOH  Na  Na2O 

Na2CO3  Na2SO4  NaCl NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+ CO2



+ BaCl2

Na2CO3

 NaCl

71 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ H2SO4  Na2SO4

+ BaCl2



NaCl 5. Hướng dẫn về nhà

N

Hoạt động của HS

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

------------------------------

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

..............................................................................................................................................................................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: Bài tập về nhà 4 tr 41 Sgk, Xem trước tiết HS: Nhận TT Hướng dẫn về nhà của luyện tập GV GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm.

Ơ

Hoạt động của GV

72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngày soạn:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

14/10/2017

Ngày giảng: 9A(23/10/2017); 9C(25/10/2017); 9B(26/10/2017); 9D(28/10/2017) Điều chỉnh:

Tuần

9

Tiết

18

............................................................................................................................................................

N

Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;

10 00

B

- Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu thích môn Hóa học. 4. Năng lực cần đạt

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

+ Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

D

IỄ N

Đ

B. CHUẨN BỊ + GV:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

3. Thái độ

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công 5 thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

nghiệm: - Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối. - Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với axit.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS trình bày được mục đích, dụng cụ, hóa chất, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí

Hoá chất: 10ml dd NaOH, 10ml dd FeCl3; 10ml dd CuSO4; 10ml dd HCl, 10ml dd BaCl2, 10ml dd Na2SO4; 3 đinh sắt, 10g Cu(OH)2, 20ml dd H2SO4 loãng, 500ml nước cất. Dụng cụ: giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, 5 kẹp gỗ; 7 ống hút (pipet); 3 muôi sắt, 4 giá thí nghiệm có kẹp ống nghiệm. + HS: Ôn tập tính chất hoá học của bazơ, của muối. Chuẩn bị cho mỗi nhóm bộ dụng cụ, hóa chất gồm:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

73 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn * TN1: ON1: dd NaOH

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H

H

Ó

A

+ Nêu tính chất hoá học của muối? HS1: Nêu tính chất HH của Bazơ. Viết PTPƯ

Í-

HS2: Nêu tính chất HH của muối. Viết PTPƯ

-L

3. Bài mới

ÁN

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

TO

HĐ 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị dụng cụ, hóa chất GV: Giới thiệu bài mới GV: Kiểm tra tình hình chuẩn bị hoá chất, dụng cụ của phòng thí nghiệm. GV: Nêu mục tiêu của buổi thực hành - Những điểm cần lưu ý trong buổi thực hành.

Đ

HS: Ghi bài HS: Các nhóm tiến hành

Bài 14: THỰC HÀNH k/tra ⇒ theo hướng dẫn TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI của GV

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư TR ẦN

10 00

B

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra lý thuyết có liên quan đến nội dung buổi thực hành: + Nêu tính chất hoá học của bazơ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vắng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

Đ

Sĩ số

G

Lớp

ẠO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

IỄ N D

TP

C. PHƯƠNG PHÁP: Thí nghiệm thực hành, Giải quyết vấn đề, trực quan, hoạt động nhóm.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

ON2: dd CuSO4 *TN2: ON1: Cu(OH)2 ON2: dd HCl *TN3: ON1: dd CuSO4 ON2: đinh sắt khô, sạch buộc sợi chỉ * TN4: ON1: dd BaCl2 ON2: dd Na2SO4 * TN5: ON1: dd BaCl2 ON2: dd H2SO4

HĐ 2: Tiến hành thí nghiệm

I. Tiến hành thí nghiệm - Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa - Trình bày: dụng cụ, hóa 1. Tính chất hoá học của bazơ 74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

chất, các bước tiến hành TN1: Natri chất, các bước tiến hành Thí

H

Ơ

N

hiđoxit tác dụng với muối - Nhận xét: Có chất kết tủa màu nâu xuất hiện. - DD NaOH tác dụng với dd FeCl3: 3NaOH

+

FeCl3

vào đáy ống nghiệm, dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 lắc đều. Quan sát hiện tượng. GV: Yêu cầu HS nêu: Hiện tượng quan sát được + Giải thích hiện tượng hoá học. + Viết PTPƯ.

nhóm.

N

H Ư

TR ẦN

Cu(OH)2

+

2HCl

HS: Nêu hiện tượng, giải CuCl2 + 2H2O thích. viết PTPƯ. Nêu *Kết luận: bazơ tác dụng kết luận với dd axit tạo thành muối và nước.

Í-

H

Ó

A

10 00

B

dd có màu xanh. - PTHH:

ÁN

-L

Hướng dẫn hs: Kết luận về tính chất hóa học của bazơ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa - Trình bày: dụng cụ, hóa 2. Tính chất hoá học của chất, các bước tiến hành TN3: Đồng chất, các bước tiến hành muối TN 3 Thí nghiệm 3: Đồng (II) (II) Sunfat tác dụng với kim loại GV: Hướng dẫn: Ngâm một đinh sắt HS: Làm TN theo nhóm. Sunfat tác dụng với kim loại nhỏ (đã làm sạch gỉ), trong ống - Hiện tượng: có kim loại nghiệm chứa 1ml dd CuSO4 màu đỏ sinh ra bám trên ⇒ Quan sát sau 4-5 phút. HS: Quan sát hiện tượng bề mặt đinh sắt, màu xanh GV: Theo dõi HS làm thí nghiệm. của dd CuSO4 nhạt dần. GV: Yêu cầu HS nêu: Hiện tượng xảy ra.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

- Trình bày: dụng cụ, hóa Thí nghiệm 2: Đồng (II) chất, các bước tiến hành hiđroxit tác dụng với axit - Hiện tượng: Cu(OH)2 tác TN2. HS: Làm thí nghiệm theo dụng với dd HCl tạo thành

G

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa chất, các bước tiến hành TN2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit GV: Hướng dẫn: Cho một ít Cu(OH)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

3NaCl + Fe(OH)3 (r) *Kết luận: dd bazơ tác xảy ra. - Hướng dẫn hs viết PTPƯ, giải thích HS: Giải thích hiện dụng với dd muối tạo hiện tượng xảy ra. Rút ra kết luận về tượng và viết PTPƯ. Rút thành bazơ mới và muối ra kết luận. mới. tính chất hóa học của bazơ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Natri

1:

U Y

TN1. 2ml -HS: Làm thí nghiệm ống theo nhóm. vào ống HS: Quan sát và ghi lại các hiện tượng xảy ra của ⇒ Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng TN. hiđoxit tác dụng với muối GV: Hướng dẫn: Lấy khoảng 1dd FeCl3 vào ống nghiệm, dùng nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd NaOH ống nghiệm chứa FeCl3 lắc nhẹ nghiệm

nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

quan sát được

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS: Nêu hiện tượng, giải - PTHH: thích. viết PTPƯ. Nêu CuSO4 + Fe  FeSO4 + 75 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS kết luận

Cu * DD muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

ÁN

-L

Í-

H

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa chất, các bước tiến hành TN5: Bari clorua tác dụng với axit. GV: Hướng dẫn: Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd H2SO4 loãng ⇒ Quan sát

H

N

U Y

.Q

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với axit - Hiện tượng: Có chất rắn kết tủa màu trắng xuất hiện. HS: Quan sát hiện tượng - PTHH: - Trình bày: dụng cụ, hóa chất, các bước tiến hành TN 5. HS: Làm TN theo nhóm.

ÀN

Đ

IỄ N

+ Giải thích hiện tượng. Hướng dẫn hs: Kết luận về tính chất hóa học của muối. HĐ 3: Viết bản tường trình

76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

GV: Yêu cầu HS nêu: Hiện tượng quan sát được. + Giải thích hiện tượng hoá học. + Viết PTPƯ. Hướng dẫn hs: Kết luận về tính chất hóa học của muối.

BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 HS: Quan sát hiện tượng + 2NaCl xảy ra. * DD muối tác dụng với HS: Nêu hiện tượng, giải dd muối tạo thành 2 muối thích, viết PTPƯ. Nêu mới. kết luận

B

GV: Theo dõi HS làm thí nghiệm GV: Yêu cầu HS nêu: Hiện tượng quan sát được. + Giải thích hiện tượng hoá học. + Viết PTPƯ. GV: Theo dõi HS làm thí nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Na2SO4 ⇒ Quan sát.

xảy ra. GV: Theo dõi HS làm thí nghiệm. GV: Yêu cầu HS các nhóm nêu hiện HS: Nêu hiện tượng, giải thích. viết PTPƯ. Nêu tượng: kết luận + Viết PTPƯ.

D

tác dụng với muối: - Hiện tượng: Có chất rắn kết tủa màu trắng xuất hiện. - PTHH:

TP

chất, các bước tiến hành TN4: Bari chất, các bước tiến hành TN 4. clorua tác dụng với muối GV: Hướng dẫn: Nhỏ vài giọt dd HS: Làm TN theo nhóm. BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa - Trình bày: dụng cụ, hóa Thí nghiệm 4: Bari clorua

N

+ Viết PTPƯ. Hướng dẫn hs: Kết luận về tính chất hóa học của muối.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Giải thích hiện tượng hoá học.

Nội dung

Ơ

Hoạt động của GV

* DD muối tác dụng với dd axit tạo thành muối mới và axit mới.

II. Viết bản tường trình www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Nhận xét buổi thực hành. Cho HS: Kê lại bàn ghế, rửa

4. Hướng dẫn về nhà Hoạt động của HS

Đ

E. RÚT KINH NGHIỆM

G

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

H Ư

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Mối quan hệ các hợp chất vô cơ"

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

HS: Chuẩn bị nội dung theo yêu cầu Nội dung: Từ bài “Tính chất hoá học của Bazơ  để tiết sau ôn tập.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Chuẩn bị nội dung ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45'.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Hoạt động của GV

H

Ơ

N

HS kê lại bàn ghế, Rửa dụng cụ. dụng cụ. GV: Yêu cầu HS viết bản tường trình HS: Viết bản tường trình (theo mẫu) thí nghiệm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 16/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 10

Ngày giảng: 9A(26/10/2017); 9C(27/10/2017); 9B(30/10/2017); 9D(1/11/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

19

Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

N Ơ H

H

Ó

A

10 00

B

- Ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập - Có ý thức cần cù, cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. 4. Năng lực cần đạt - Năng lực tính toán, năng lực hợp tác, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ + GV: Sơ đồ sự phân loại các hợp chất vô cơ; sơ đồ về tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ; máy chiếu. + HS: Ôn lại các kiến thức có trong chương I

Đ

ÀN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng, so sánh, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ - HS vận dụng kiến thức giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống, sản xuất.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

- Biết cách sử dụng sơ đồ, biểu bảng trong quá trình học tập. - Biết cách viết các PTHH biểu diễn sơ đồ biến đổi hoá học, khả năng diễn đạt một nội dung hóa học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - Viết được những PTHH biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất. - Tính toán, trình bày khi giải bài tập có liên quan đến những tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ, hoặc giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống, sản xuất.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Phân loại được các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối. - HS trình bày và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất.

IỄ N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

D

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Trình bày tính tan trong nước của axit, bazơ, một số muối thường gặp? 3. Bài mới Hoạt động của HS

Nội dung

N

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Ơ

Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

H

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

GV: Cho HS quan sát bảng phân loại các chất vô cơ (SGK-T42) GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận với nội dung sau: Hợp chất vô cơ được phân làm mấy loại lớn? Mỗi loại hợp chất vô cơ lại được phân loại như thế nào? Cho ví dụ về một vài hợp chất cụ thể của mỗi loại

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời cau hỏi. GV: Yêu cầu HS lấy 2 ví dụ cho mỗi HS: Nhóm nhận xét loại trên

ÀN

TO

CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

OXIT

AXIT

BAZƠ

Đ IỄ N D

- Bazơ: + Bazơ tan + Bazơ không tan - Muối: + Muối trung hòa + Muối axit (Muối tan, muối không tan)

Oxit bazơ

oxit axit

Axit có oxi

Axit không bazơ Bazơ có oxi tan không tan

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

I. Kiến thức cần nhớ HS: Quan sát bảng hệ 1. Phân loại hợp chất vô cơ Một số loại hợp chất vô cơ: thống phân loại SGK - Oxit HS: Hoạt động cá nhân - Axit - Bazơ trả lời - Muối *Phân loại: - Oxit: + oxit bazơ + Oxit axit HS: Các nhóm bổ sung - Axit: + Axit có oxi + Axit không có oxi điền vào bảng

HĐ 2: Tổng hợp kiến thức cần nhớ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Giới thiệu bài mới: nhằm nắm HS: Ghi bài lại các loại hợp chất vô cơ về tính chất hóa học. Chúng ta cùng đi vào bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

MUỐI

Muối Muối axit trung hóa

GV: Yêu cầu HS nhắc lại những tính HS: Nhắc lại tính chất 2. Tính chất hoá học của các chất hoá học của mỗi loại hợp chất: của oxit, bazơ, muối, loại hợp chất vô cơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối axit. GV: Hướng dẫn hs tóm tắt tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ HS: Tiếp nhận thông theo sơ đồ sau: tin

Ơ H U Y

+H2O MUỐI

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

GV: Nhìn vào sơ đồ HS nhắc lại tính HS: Nhìn vào sơ đồ Tính chất hóa học còn lại của chất hoá học của oxit bazơ; oxit axit; nêu lại tính chất của các muối: - Muối có thể tác dụng với kim bazơ; axit; muối  Gọi lần lượt HS hợp chất vô cơ loại sinh ra kim loại mới và nhắc lại các tính chất  Viết PTPƯ GV: Ngoài những tính chất của muối HS: Nêu các tính chất muối mới. đã được trình bày trong sơ đồ, muối hoá học còn lại của - Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới. còn có những tính chất hoá học nào? muối. HS: Trả lời cá nhân HS: Cho ví dụ.

- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới.

Ó

A

Viết PTPƯ?

H

4. Luyện tập

Hoạt động của HS

-L

Í-

Hoạt dộng của GV

Nội dung

ÁN

GV: Yêu cầu hs làm bài tập 1 tr/43 HS: Làm bài tập 1/43 Sgk II. Luyện tập Bài tập 1 tr/43 Sgk Sgk GV Hướng dẫn hs làm BT2: NaOH HS: Làm bài tập 2/43 Sgk (Hs tự thực hiện)

ÀN

có tác dụng với dd HCl  không  theo hướng dẫn của

IỄ N

Đ

giải phóng khí. Để có khí bay ra làm GV đục nước vôi trong, thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong không

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

AXIT

Đ

+ Oxit axit + Muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Kim loại + Bazơ + Oxit bazơ + Muối

TP

.Q

+ Axit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Oxit bazơ

+ Axit BAZƠ

N

Nhiệ t phân hủy + Bazơ

+ Bazơ

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+H2O

+ Axit + Oxit axit

N

OXIT AXIT

OXIT BAZƠ

D

khí  tạo ra hợp chất X. Hợp chất X

tác dụng với dd HCl  khí CO2. X là Na2CO3. Bài tập 2 tr/43 Sgk Chất tác dụng với dd NaOH: CO2

80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2NaOH + CO2 (k)  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 (k) + H2O

Ơ H

(I)

A

(II)

Ba(OH)2

KOH

Không có hiện tượng

Không có hiện tượng

Không có hiện tượng

Xuất hiện chất kết tủa trắng

Í-

H

Ó

HCl H2SO4

10 00

B

2) Lấy 1 trong 2 dd ở nhóm I lần lượt nhỏ vào 2 dd ở nhóm II

TO

ÁN

-L

- Nếu xuất hiện kết tủa trắng => chất ở nhóm I là Ba(OH)2 và chất ở nhóm II là H2SO4. Chất còn lại ở nhóm I là KOH, chất còn lại ở nhóm II là HCl - Nếu không có hiện tượng => chất ở nhóm I là KOH. Chất còn lại ở nhóm I là Ba(OH)2 + Nhỏ Ba(OH)2 vào 1 trong 2 dd ở nhóm II

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nếu xuất hiện kết tủa trắng => dd H2SO4 => dd còn lại là HCl Nếu không xuất hiện kết tủa trắng => dd HCl => dd còn lại là H2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nếu quỳ tím không đổi màu => mẫu thử là dd KCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ => mẫu thử là dd HCl và H2SO4 (Nhóm II)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

N

G

Đ

Bài tập 1 1) Đánh số thứ tự, lấy mẫu thử làm TN nhiều lần - Lần lượt nhỏ các mẫu thử vào giấy quỳ tím. Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh => mẫu thử là dd KOH và Ba(OH)2 (Nhóm I)

N

HS: Trình bày cách nhận biết theo hướng dẫn của Gv. HS: Nhận xét bổ sung bài làm

ẠO

GV: Đưa nội dung các bài tập, yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài Bài tập 1: Chỉ dùng quỳ tím hãy trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ hoá chất bị mất nhãn sau: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl GV: Hướng dẫn HS lập sơ đồ nhận biết

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 (r) + H2O

HS: Khá lên bảng làm BT, Bài tập 3 (Bài tập 3 – Dựa vào gọi ý hướng dẫn SGK.43) ? Cho biết yêu cầu của bài toán? của Gv hoàn thành. ? Muốn tính khối lượng chất rắn thu HS khác làm bài, nhận xét được sau khi nung ta phải làm như bài làm trên bảng. thế nào?

Bài tập 3: ( Bài tập 3 – SGK.43) GV: Hướng dẫn HS làm BT.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

? Công thức tính n =? ; m = ? ? Muốn tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc ta làm ntn?

N

Bài tập 3 (Bài tập 3 – SGK.43) a) PTPƯ

10 00 A

H

Ó

4. Cũng cố - Nhắc lại những nội dung chính - Nhận xét giờ ôn tập

B

n NaOH(dư) = 0,5 - 0,4 = 0,1(mol) => mNaOH = 40 . 0,1 = 4 (g) mNaCl = 58,5 . 0,4 = 23,4 (g)

TR ẦN

nNaOH ( pu )  nNaCl  2.nCuCl2  2.0, 2  0, 4(mol )

H Ư

N

c) Khối lượng các chất tan trong nước lọc - Trong nước lọc có hoà tan 2 chất là NaOH dư và NaCl sinh ra trong pư (1)

TO

ÁN

-L

Í-

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn: Cho HS làm bài tập/sgk GV: Hướng dẫn hs tự học ở nhà. GV: Bài tập về nhà: 3, 4 Sgk GV: Ôn tập kiểm tra 45'. GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Nhận TT Hướng dẫn về nhà của GV. Rút kinh nghiệm

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 nCuCl2  0, 2(mol )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

ẠO

n

Đ

n

Từ (1) và (2) ta có CuO Cu (OH ) => mCuO = 80 . 0,2 = 16 (g)

TP

0,2 0,5 < => NaOH dư 2 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

20 = 0,5 (mol) 40

G

Ta có:

(2)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nNaOH =

H

t0

 CuO + H2O Cu(OH)2  b) Khối lượng chất rắn sau khi nung

Ơ

CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl (1)

IỄ N

E. RÚT KINH NGHIỆM

D

..............................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 20/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 10

Ngày giảng: 9A(30/10/2017); 9C(1/11/2017); 9B(2/11/2017); 9D(4/11/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

20

KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 2)

A

- Năng lực nghiên cứu - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

-L

Í-

H

Ó

B. CHUẨN BỊ  GV: Đề cho HS  HS: Chuẩn bị nội dung như đã nêu trong giờ luyện tập

TO

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP Làm bài kiểm tra viết

ÀN

D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN B

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực tự học +Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

H Ư

N

3. Thái độ - Rèn luyện tính độc lập suy nghĩ, óc tư duy, khả năng tính toán chính xác.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

- Kĩ năng diễn đạt, trình bày chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết công thức hóa học, phân loại, đọc tên, viết phương trình phản ứng hợp chất: axit; bazơ; muối; Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra. Nhận biết hợp chất vô cơ, Viết được phản ứng dãy chuyển hoá. Rèn kỹ năng giải bài toán hoá (liên quan C% và CM) - Rèn kĩ năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống hoá kiến thức của hợp chất: Bazơ; muối. Cũng cố và hoàn thiện kiến thức các hợp chất Bazơ; muối. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

2. Bài mới

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

LẬP BẢNG TRỌNG SỐ Số câu

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

Chủ đề 1: Bazơ

4

3

3

1

33.33

11.11

7

2

3.5

1.0

Chủ đề 2: Muối

4

3

3

1

33.33

11.11

7

2

3.5

1.0

Chủ đề 3: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

1

1

1

0

11.11

0.00

2

0

1.0

0.0

Tổng

9

7

7

2

77.78

22.22

16

4

8.0

TR ẦN

B

10 00

A

Nhận

biết

N

U Y

.Q TL

môi

trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu. - Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch

.

bazơ tham gia phản ứng

1 0.5

Tỉ lệ%

5

2 1

2 1

2 1

2 1

9 4.5

10

10

10

10

45

TO

ÁN

Số câu Số điểm

-L

Í-

H

Ó

-

TN

TL

- Tính chất hoá học - Nắm được hiện của muối tượng và giải thích - Nhận biết được một - Một số tính chất TN về tính chất hóa số muối cụ thể và một và ứng dụng của học của muối. số phân bón hoá học natri clorua. - Viết được các thông dụng. - Khái niệm p/­ phương trình hoá - Tính khối lượng

Đ

IỄ N

phân bón hóa học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TN

- Biết một bazơ cụ - Tính chất hoá học thể thuộc loại kiềm của bazơ hay bazơ không tan. - Tính chất, ứng - Nắm được hiện dụng của natri tượng và giải thích hiđroxit và canxi TN về tính chất của hiđroxit bazơ. - Phương pháp sản - Viết các PTHH xuất NaOH từ minh hoạ tính chất muối ăn. hoá học của bazơ.

1. Bazơ

Đ

G

TL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TN

Cộng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TL

Vận dụng mức cao

N

TN

Vận dụng

H Ư

Chủ Đề

Thông hiểu

ẠO

Mức độ nhận thức Nhận biết

2.0

TP

MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT Mức độ

H

Ơ

LT

2. Muối,

D

Điểm số

N

Trọng số

Tiết LT

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chỉ số

Tổng số tiết

Nội dung

trao đổi và điều học minh hoạ tính hoặc thể tích dung kiện để phản ứng chất hoá học của dịch muối trong phản ứng trao đổi thực hiện muối. được.

- Tính được hàm

84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ

Mức độ nhận thức Thông hiểu

Vận dụng mức cao

Vận dụng

Chủ TN

TL

TN

TL

TN

TL

H

Ơ

N

lượng các nguyên tố trong phân bón hóa

N

2 1

2 1

2 1

2 1

Tỉ lệ%

5

10

10

10

10

9 4.5

U Y

1 0.5

.Q

Số câu Số điểm

45

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Đ

3. Quan

- Tính thành - Lập sơ đồ mối - Phân biệt một số phần phần quan hệ giữa các hợp chất vô cơ cụ thể. - Nêu được mối trăm về khối loại hợp chất vô cơ. - Tìm khối lượng hoặc lượng hoặc quan hệ giữa oxit, - Viết được các nồng độ, thể tích dung thể tích của axit, bazơ, muối. phương trình hoá dịch các chất tham gia hỗn hợp chất học biểu diễn sơ đồ p­ và tạo thành sau rắn, lỏng, p­. chuyển hoá. khí.

H Ư

TR ẦN

hợp chất vô cơ

N

G

hệ giữa các loại

B

Số câu Số điểm

10 00

Tỉ lệ%

Ó

Tổng số

A

2 1

2 1

10

10

4 2

4 2

4 2

4 2

2 1

20 10

20

20

20

20

10

100%

Í-

H

10

2 1

TO

ÁN

-L

ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Dung dịch bazơ có thể tác dụng với dãy oxit nào sau đây A) CO2, P 2O5, SO2 B) Na2O, MgO, CaO C) Al2O3, CO2, CO D) NO2, SO2, Na2O Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo kết tủa xanh A. NaCl. B. Na2SO4. C. CuCl2. D. NaOH. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ. A. NaOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 4: Cho dung dịch NaOH dư vào 200 gam dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,8. B. 19,6. C. 16. D. 40. Câu 5: Cho một dung dịch có chứa 3 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol HCl, dung dịch thu được sau phản ứng có độ PH là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TN

Đề

Cộng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nhận biết

A. PH = 7;

B. PH < 7;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. PH > 7;

D. Không tính được.

85 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N Ơ H

10 00

B

Bài 3 (2đ) Cho 204 gam dung dịch muối ZnCl2 10% tác dụng với 112 gam dung dịch KOH 10% . a) Viết phương trình phản ứng hoá học. b) Tính khối lượng kết tủa thu được. c) Tính nồng độ phần trăm của chất thu được sau phản ứng.

2

Đáp án

A

D

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

C

A

C

D

B

ÁN

B/ Tự luận:

3

Í-

1

-L

Câu

H

Ó

A

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Bài

Điểm

ÀN

Bài 1. PTHH: 0,5

(2): Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O

0,5 0,5 0,5

IỄ N

Đ

(1): CaO + H2O  Ca(OH)2

D

(3): CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl (4): CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

Bài 2 (1 điểm). Cho một dung dịch có chứa 20g NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ

ẠO

II. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1. (2đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) CaO  Ca(OH)2  CaCl2  CaCO3  CaSO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

TP

.Q

dung dịch HCl: A) MgSO4 B) CaCl2 C) Na2CO3 D) NaNO3 Câu 7. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng B. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam C. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với CaCO3 có bọt khí không màu bay ra: B. NaOH. A. CaCl2. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo kết tủa trắng: A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. BaCl2 Câu 10: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử B. HCl. A. BaCl2. C. NaOH. D. KNO3.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com Câu 6: Trong 4 muối sau: NaNO3; MgSO4; CaCl2 ; Na2CO3. Muối nào có thể tác dụng được với

Bài 2. a) PTHH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O

86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài b) 20g NaOH ứng với:

Điểm

20 = 0,5mol 40

0,25

2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 2mol 1mol

N

0,25

Ơ

0,5mol x?mol 2 1 =  x = 0,25 0,5 x

U Y

Khối lượng muối Na2SO4 sinh ra: m 0,25.142 = 35,5(g)

0,5

TR ẦN

H Ư

Khối lượng KOH ban đầu: mKOH = 112.10% = 11,2(g) 11,2 = 0,2(mol) Ứng với: 56

G

Đ

20,4 = 0,15(mol) 136

N

Ứng với:

ẠO

b) Khối lượng ZnCl2 ban đầu: m ZnCl2 = 204.10% = 20,4(g)

0,5

10 00

B

ZnCl2 + 2KOH  Zn(OH)2 + 2KCl 1mol 2mol 0,15mol 0,2mol 0,15 0,2 Ta có: >  KOH phản ứng hết, ZnCl2 còn dư. 1 2

0,25

Í-

H

Ó

A

ZnCl2 + 2KOH  Zn(OH)2 + 2KCl 1mol 2mol 1mol 2mol x?mol 0,2mol y?mol z?mol

-L

 x = 0,1 ; y = 0,1; z = 0,2

0,25

ÁN

Khối lượng kết tủa thu được: mZn(OH)2 = 0,1.99 = 9,9(g)

ÀN

TO

c) Khối lượng ZnCl2 tham gia phản ứng: 0,1.136 = 13,6(g) Khối lượng ZnCl2 còn dư: 20,4 - 13,6 = 6,8(g) Khối lượng KCl sinh ra: 0,2.74,5 = 14,9(g)

0,25

D

IỄ N

Đ

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mdd = 204 + 112 - 9,9 = 306,1(g) Nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng: 6,8 .100% = 2,22% C%(ZnCl2) = 206,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

a) PTHH: ZnCl2 + 2KOH  Zn(OH)2 + 2KCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

0,25

14,9 C%(KCl) = .100% = 4,87% 306,1

0,25

4. Hướng dẫn về nhà - HS làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn E. RÚT KINH NGHIỆM

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

..............................................................................................................................................................................................................................

88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 22/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 11

Ngày giảng: 9A(2/11/2017); 9C(3/11/2017); 9B(6/11/2017); 9D(8/11/2017) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

21

CHƯƠNG II: KIM LOẠI Bài 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

- Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

3. Thái độ - Ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. - Có ý thức trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, sáng tạo. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. - Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu thích môn Hóa. 4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Tiến hành một số thí nghiệm để HS rút ra nhận xét: + Kim loại có tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, ánh kim. Dựa vào tính chất vật lí và một số tính chất khác, người ta sử dụng kim loại trong đời sống và sản xuất. + Uốn dây kim loại. + Đốt nóng một đoạn dây đồng trên đèn cồn (để một mẩu nến ở giữa đoạn dây đồng, HS sẽ quan sát thấy mẩu nến bị chảy ra)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nêu được tính chất vật lý của kim loại. - Nêu được một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất như chế tạo máy móc, dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình, vật liệu xây dựng, v. v…

B. CHUẨN BỊ + GV: Chuẩn bị cho các nhóm HS làm thí nghịêm tại lớp: Một đoạn dây thép dài khoảng 20cm, đèn cồn, diêm. + HS: Chuẩn bị một đoạn dây nhôm, dây đồng dài khoảng 20cm, mẫu than khô. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tìm tòi, thí nghiệm nghiên cứu. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Sĩ số

Vắng

Ơ

N

Lớp

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U Y

- Viết 20 nguyên tố kim loại mà em biết?

B 10 00

Bài 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

A

đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, vậy kim loại có những tính chất vật lí và có những ứng dụng gì trong đời sống sản xuất. Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó.

TR ẦN

Giới thiệu bài học: Kim loại HS: Nhận TT của GV

Nội dung

H Ư

HĐ 1: Giới thiệu bài học

G

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

Đ

3. Bài mới

Í-

H

Ó

HĐ 2: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẻo của kim loại

TO

ÁN

-L

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu, tìm hiểu tính dẻo của kim loại: VD: Dùng búa đập vào đoạn dây nhôm và đập vào mẫu than, Quan sát, nhận xét. GV: Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện tượng, giải thích và kết

Đ

D

IỄ N

HS: Tái hiện kiến thức, sử dụng kiến thức đã học môn vật lý trả lời. + Dây nhôm bị tán mỏng + Than chì vỡ vụn (do than chì không có tính dẻo)

I. Tính dẻo - Kim loại có tính dẻo, các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau. - Ứng dụng: Rèn, dát mỏng, kéo sợi thành các đồ vật, dùng để tráng bề mặt.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

+ Nguyên tố tác dụng với oxi tạo thành oxit?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

+ Nguyên tố tác dụng với axit giải phóng khí hiđro?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Nguyên tố tác dụng với nước?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

2. Kiểm tra bài cũ:

luận. GV: Tại sao người ta dát mỏng HS: Nhôm bị dát mỏng được lá vàng, dây nhôm, làm ra (do kim loại có tính dẻo) các loại sắt trong xây dựng với HS: Trả lời câu hỏi. những kích thước khác nhau. GV: Cho HS quan sát các mẫu:

90 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

- Giấy gói kẹo làm bằng nhôm; Vỏ của các đồ hộp …… ⇒ Kim loại có tính dẻo, dễ dát

Đ

ÀN

TO

ÁN

dẫn điện, số kim loại được sử dụng làm đây điện …… GV: Lưu ý HS về an toàn khi sử dụng dây dẫn điện

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

HS: Nêu kết luận. GV: Gọi HS nêu kết luận. GV: Bổ sung thông tin: - Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau (tốt nhất là: Ag; đến Cu; Al; Fe…. Do có tính HS: Nhận TT của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Ag; Au; Cu; Al; Fe … - Ứng dụng: làm vật liệu dẫn điện. - Chú ý: Kim loại dẫn điện nên dễ bị hở điện, cần chú ý khi sử dụng điện.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 Hiện tượng đèn sáng. Nhận xét. GV. Trong thực tế: Dây dẫn HS: trả lời câu hỏi Sgk thường làm bằng những kim loại - dây dẫn: đồng; nhôm nào? Các kim loại khác có dẫn …. điện không? Khi dùng đồ điện - Kim loại khác có dẫn cần chú ý điều gì để tránh điện điện nhưng thường khác nhau. giật?

IỄ N D

ẠO

N

bóng đèn với nguồn điện ⇒

Đ

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu kiến thức qua tái hiện thí nghiệm môn vật lý: Cắm phích điện nối

II. Tính dẫn điện HS: Tái hiện kiến thức - Kim loại có tính dẫn điện đã biết nêu hiện tượng - Các kim loại khác nhau có đồng thời trả lời câu hỏi khả năng dẫn điện khác nhau của GV - Các kim loại dẫn điện tốt:

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 3: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẫn điện của kim loại

U Y

GV: Kết luận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

mỏng GV: Dựa vào tính chất đó kim HS: Dựa vào kiến thức trả lời cá nhân loại được ứng dụng để làm gì?

HĐ 4: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẫn nhiệt của kim loại

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu III. Tính dẫn nhiệt - Kim loại có tính dẫn nhiệt, kiến thức qua tái hiện thí nghiệm HS: Cá nhân trả lời môn vật lý: Đốt nóng một đoạn - Phần dây thép không các kim loại khác nhau thì dây thép trên ngọn lửa đèn cồn, tiếp xúc ngọn lửa cũng bị khả năng dẫn nhiệt là khác thì phần không tiếp xúc với lửa nóng lên. nhau. như thế nào? Do thép có tính dẫn điện - Kim loại dẫn điện tốt thì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Làm thí nghiệm với dây HS: Nhận xét: Nhiệt đã dẫn nhiệt cũng tốt

N

truyền từ phần này sang - Ứng dụng: làm dụng cụ phần khác trong dây kim nấu ăn, truyền nhiệt, tản loại. Kim loại có tính nhiệt, ...

sức, vật liệu trang trí

10 00

B

giấy nhôm, ấm nhôm, …

HS nhận xét.  Kim loại có ánh kim HS: Trả lời cá nhân

H

Ó

A

Bạc; vàng …. Ta thấy trên bề mặt có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp ….. các kim loại khác cũng có vẻ sáng tương tự. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Bổ sung: Dưạ vào tính chất này KL được sử dụng làm gì.

TR ẦN

H Ư

IV. Ánh kim GV: Thuyết trình: Quan sát đồ HS: Nhận xét: quan sát - Kim loại có ánh kim trang sức dưới ánh sáng bằng: vẻ sáng của giấy thiếc, - Ứng dụng: làm đồ trang

TO

ÁN

-L

Í-

GV: Gọi HS đọc phần “Em có biết” HS: Thực hiện yêu cầu. GV: Thuyết trình về khối lượng HS: Nhận TT của GV riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng của kim loại.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

HĐ 5: Nghiên cứu, tìm hiểu ánh kim của kim loại

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

.Q

GV: Do có tính dẫn nhiệt và một số tính chất khác nên nhôm, thép; I- nox không gỉ được dùng để làm dụng cụ nấu ăn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

dẫn nhiệt HS: Nghe và ghi bài

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

đồng; nhôm … ta cũng thấy hiện tượng tương tự. Gọi HS nhận xét: GV: Bổ sung TT: - Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau. KL dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt.

Đ

4. Luyện tập - Cũng cố Hoạt động của HS

Nội dung

D

IỄ N

Hoạt động của GV

GV: Gọi HS nêu lại nội dung HS: Nêu nội dung chính Bài tập 2: a) 4 b) 6 c) 3 và 2 d) 5 của bài. chính của bài. e) 1 GV: Hướng dẫn bài tập 2 Sgk: HS: Làm bài tập 2/ sgk a) 4 b) 6 c) 3 và 2 d) 5 e) 1 HS: Theo dõi GV hướng BT 4: a) 2,7 g nhôm chiếm thể tích dẫn, làm bài tập Hướng dẫn bài tập 4 Sgk: 1 cm3 2,7 g nhôm chiếm thể tích 1

92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung

Hoạt động của HS

cm3 1mol nhôm (=27g) chiếm thể 27 tích thể tích là: = 10 cm3 2,7

HS: Chuẩn bị theo nội 1mol nhôm (=27g) chiếm dung 27 = 10 thể tích thể tích là: 2,7

TR ẦN

GV: Nhận xét giờ học của HS E. RÚT KINH NGHIỆM

..............................................................................................................................................................................................................................

B

..............................................................................................................................................................................................................................

10 00

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ

ẠO

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn về nhà HS về nhà + Bài tập về nhà 1, 3, Sgk tr/48. + Chuẩn bị bài: “Tính chất hoá học của kim loại".

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

c) MCu = 64g. Thể tích 1mol 64 = 7,16 cm3 Cu: 8,94

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

b) MK = 39g. Thể tích 1mol 39 = 45,35 cm3 K: 0,86

N

cm 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

93 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 30/10/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 11

Ngày giảng: 9A(6/11/2017); 9B(9/11); 9C(10/11); 9D(11/11) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

22

Hóa.

TO

ÁN

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

3. Thái độ - Giải quyết vấn đề - trực quan – TN thực hành - Ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập - Có ý thức cần cù, cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. - Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu thích môn

D

Ơ

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic. - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác. - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - Các kĩ năng tư duy: So sánh, tương tự, khái quát, đặc biệt hóa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ

- Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp hai kim loại.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - Biết rút ra tính chất hoá học của kim loại bằng cách: Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét. Viết PTHH biễu diễn tính chất hoá học của kim loại. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hóa học của kim loại.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được tính chất hóa học của kim loại nói chung: tác dụng của kim loại với phi kim, với dd axit; với dd muối.

N

BÀI 16: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

B. CHUẨN BỊ + GV: Hình 2.4, tr/49 Sgk; + Dụng cụ: Ống nghịêm, kẹp gỗ, giá TN. + Hoá chất: dd CuSO4; đinh sắt mới; dd H2SO4 loãng; dd AgNO3; Zn. 94 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Phiếu giao việc cho nhóm HS thực hiện

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Xem trước bài học, bảng nhóm C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, phát hiện, thực hành.

Vắng

Ơ

Sĩ số

Nội dung

G

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

H Ư

HĐ 1: Giới thiệu bài

BÀI 16: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

GV: Giới thiệu bài mới Chúng ta đã biết kim loại chiếm tới 80% trong HS: Nhận TT của GV tổng số các nguyên tố hoá học và có nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất. Để sử dụng kim loại có hiệu quả cần phải hiểu tính chất hoá học của nó. Vậy kim loại có những tính chất

Í-

H

hoá học chung nào. Chúng ta nghiên cứu bài "Tính chất hoá học của kim

ÁN

-L

loại''

HĐ 2: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với phi kim

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

I. Phản ứng của kim loại với phi kim GV? Các em đã biết phản ứng của HS: Trả lời: Fe 1. Tác dụng với oxi: kim loại nào với oxi? Nêu hiện tượng Nêu hiện tượng, viết VD: 3Fe (r) + 2O2 (k) to và viết PTHH. PTHH và rút nhận xét.   Fe3O 4 (r)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

2. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu tính chất vật lý của kim loại?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Lớp

N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

⇒ Nêu một số phản ứng của KL với oxi mà em biết ⇒ Rút nhận xét GV: Yêu cầu HS Viết PTPƯ 3Fe (r) + 2O2 (k)

o

t  

HS: Nhận TT của GV

*Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp, nhiều kim loại phản ứng trực tiếp với oxi tạo thành oxit.

Fe3O4 (r)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung *VD: 2Cu +

Ag, Au, Pt) + oxi  oxit. - GV: Hướng dẫn hs viết các PTHH - Viết PTHH. khác.

2Al +

to O2 

2CuO

to 3O2  2Al2O3

nêu ra. HS: Nêu kết luận

TR ẦN

CuCl2

10 00

B

HĐ 3: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với dung dịch axit HS: Nêu lại một số kim II. Phản ứng của kim loại loại + dd Axit  Muối với dung dịch axit + H2 HS: Viết PTPƯ. Rút ra kết luận chung.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Gọi HS nhắc lại tính chất này (đã học bài axit), yêu cầu HS nhớ lại thí nghiệm, nêu hiện tượng và viết PTHH GV: Hướng dẫn hs viết 1 số PƯHH minh họa. Hướng dẫn hs rút ra kết luận.

Đ IỄ N D

Cu +

Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 *Kết luận: Một số kim loại hoạt động (Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Ni, Cr, ... ) tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hiđro.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Hướng dẫn hs viết các PƯHH khác.

to Cl2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS: Nhận TT của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

GV: Hướng dẫn HS rút ra kết luận.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: Nêu vấn đề: Kim loại phản ứng 2. Tác dụng với phi kim với phi kim khác như thế nào? khác to GV: Giới thiệu và tiến hành thí HS: Quan sát, nêu hiện 2Na (r) + Cl2k)  2NaCl (r) nghiệm: Na tác dụng với Cl2. tượng: Na nóng chảy - Hướng dẫn HS: Hãy quan sát thí cháy sáng trong khí Cl2 *Kết luận: Ở nhiệt độ cao: kim loại phản ứng với nghiệm phản ứng Na với Cl2, nêu hiện  khói trắng nhiều phi kim tạo thành tượng, giải thích, và viết PTHH. HS: Nhóm thảo luận  muối. GV: Yêu cầu HS Viết PTPƯ (có điền giải thích và nhận xét to trạng thái) *VD: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 HS: Viết PTPƯ to GV: Giới thiệu - Ở nhiệt độ cao: kim to 2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r) Mg + S  MgS loại + với nhiều phi kim  muối.

N

GV: Thông báo: Nhiều kim loại (trừ

Ơ

Hoạt động của GV

HĐ 4: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với dung dịch muối

GV: Yêu cầu HS lên viết PTHH của Cu với dd AgNO3 - Hướng dẫn hs nhận xét khả năng phản ứng của Cu với Ag.

HS: Viết PTHH Cu

+ 2AgNO3

Cu(NO)3 + 2Ag - Nhận xét.

III. Phản ứng của kim loại  với dung dịch muối 1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat Cu(r)

96 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+ 2AgNO3(dd)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung Cu(NO)3(dd) + 2Ag (r)

Ơ

H

Ba, Ca...) tạo thành muối mới và kim loại. *VD: Mg + FeCl2  MgCl2 + Fe.

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

động mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối (trừ Na, K, Ba, Ca...) tạo thành muối mới và kim loại HS: Rút ra kết luận. GV: Hướng dẫn hs kết luận. - Hướng dẫn hs viết PTHH minh họa. - Thực hiện theo hướng dẫn.

Í-

4. Luyện tập - Cũng cố

-L

Hoạt động của GV

ÁN

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài

Hoạt động của HS HS: Nhắc lại nội dung của bài

TO

GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm. HS: Làm bài tập theo nhóm: Bài tập: Hoàn thành phương trình hóa học HS: Báo cáo kết quả phản ứng: HS: Các nhóm khác nhận xét. a) ? + CuSO4 ---> FeSO4 + ? ---> ? + Ag b) Mg + ? c) ? + Cl2 ---> AlCl3 ---> MgO d) ? + ?

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

GV: Thông báo: Chỉ có kim loại hoạt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

*Nhận xét: Kẽm đẩy đồng ra khỏi dd muối. Ta nói kẽm. Màu xanh của dd kẽm hoạt động hóa học nhạt dần mạnh hơn đồng. HS: Viết PTHH xảy ra *Kết luận: Chỉ có kim loại HS: Nhận xét hoạt động mạnh hơn mới HS: Nhận TT của GV đẩy được kim loại yếu hơn nêu ra ra khỏi dd muối (trừ Na, K,

G

Zn(r) + CuSO4(dd)  ZnSO4(dd) + Cu (r) GV: Yêu cầu HS nhận xét

ÀN

.Q

Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4 (dd) + Cu (r)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat

TP

HS: Nghiên cứu thí nghiệm theo nhóm: Nêu dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành. HS: Nêu hiện tượng:  TN1: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây

Đ

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thí nghiệm. Thí nghiệm 1: Cho một dây Zn vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. GV: Gọi HS đại diện nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

*Nhận xét: Đồng đẩy bạc ra khỏi dd muối. Ta nói đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc.

e) ? + HCl --- > FeCl2 + ? GV: Nhận xét và kết luận Hướng dẫn:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

97 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu b) Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag to

c) 2Al + 3Cl2  2AlCl3 to 

2MgO

N

d) 2Mg + O2

..............................................................................................................................................................................................................................

TR ẦN

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

E. RÚT KINH NGHIỆM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

HS: Rút kinh nghiệm cho tiết sau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn HS nội dung về nhà. - Học bài cũ và làm các bài tập trong sgk. - Chuẩn bị trước bài: "Dãy hoạt động hóa học của kim loại". HS: Nhận TT của GV. GV: Nhận xét giờ học của HS.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

e) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

98 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 4/11/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 12

Ngày giảng: 9A(9/11/2017); 9C(11/11); 9B(15/11); 9D(15/11) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

23

BÀI 17: DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

10 00

B

3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong thực hành.

-L

Í-

H

Ó

A

- Ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập - Có ý thức cần cù, cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. - Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu thích môn Hóa.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

kim loại cụ thể với dung dịch axit, với nước, và với dung dịch muối. - Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp hai kim loại. - HS biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại hoạt động, yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của một số kim loại từ các thí nghiệm và các phản ứng đã biết.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hoá học của kim loại và dãy hoạt động hoá học của kim loại. - Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để dự đoán kết quả phản ứng của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A./ MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được dãy hoạt động hoá học kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au. Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học kim loại và bước đầu vận dụng để xét phản ứng của kim loại với dd Axit, dd muối, nước, oxi.

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống B. CHUẨN BỊ GV: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com  Hoá chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dd CuSO4,,FeSO4, AgNO3, dd HCl, H2O, phenolphtalein.

HS: Xem trước nội dung bài học, bảng nhóm C. PHƯƠNG PHÁP: Thí nghiệm nghiên cứu, Giải quyết vấn đề, gợi mở, tái hiện kiến thức.

Vắng

Ơ

Sĩ số

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

GV: Nêu vấn đề: Các kim loại khác nhau có mưc độ hoạt động hóa học khác nhau. HS: Nhận TT của GV Mức độ hoạt động hoá học khác nhau của nêu ra. BÀI 17: DÃY HOẠT các kim loại được thể hiện như thế nào? ĐỘNG HOÁ HỌC Có thể dự đoán được phản ứng của kim KIM LOẠI loại với chất khác hay không? Dãy hoạt động hoá học kim loại sẽ giúp em trả lời

H

câu hỏi đó

-L

Í-

HĐ 2: Tìm hiểu cách xây dựng dãy hoạt động hoá học của kim loại

TO

ÁN

GV: Chia nhóm và hướng dẫn hs làm thí - Hoạt động theo nhóm nghiệm theo nhóm.

D

IỄ N

Đ

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, thức qua thí nghiệm 1. dụng cụ, hóa chất, các bước tiến hành thí - Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 1 và nghiệm 1. quan sát hiện tượng xảy ra: - Tiến hành thí nghiệm

I. Dãy hoạt động hoá học của kim loại được xây dựng như thế nào?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Nội dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

G

Đ

3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

ẠO

2. Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu tính chất hoá học chung của kim loại. Viết 1 PTPƯ minh hoạ cho mỗi tính chất.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Lớp

N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

1/ Thí nghiệm 1 - Mục đích - Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành - Hiện tượng: Có Cu

+ Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 theo hướng dẫn, quan sinh ra bám vào dây 1 đựng 2ml dd CuSO4. sát nêu hiện tượng xảy sắt. - Nhận xét: Sắt đẩy + Cho một mẩu dây Cu vào ống nghiệm 2 ra. 100 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

có chứa 2ml dd FeSO4.

- Viết PTHH, giải thích đồng ra khỏi dd muối.

- Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

hiện tượng. Rút ra kết Fe + CuSO4  FeSO4 luận. + Cu *Nhận xét: Sắt hoạt

Ơ

động mạnh hơn đồng.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Xếp: Cu, Ag

10 00

B

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, 3/ Thí nghiệm 3 dụng cụ, hóa chất, các - Mục đích thức qua thí nghiệm 3. bước tiến hành thí nghiệm 3. - Tiến hành thí nghiệm 3 theo hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng xảy ra. - Viết PTHH, giải thích hiện tượng. Rút ra kết

- Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

luận.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

- Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 3 và quan sát hiện tượng xảy ra: - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm (1) đựng 2ml dd HCl. - Cho một lá đồng vào ống nghiệm (2) đựng 2ml dd HCl. - Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng.

- Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành - Hiện tượng: Sắt đẩy được H ra khỏi dd axit. Đồng không đẩy được H ra khỏi dd axit. - PTHH: Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl2(dd) + H2(k) *Nhận xét: Sắt hoạt

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Viết PTHH, giải thích Cu(NO3)2 + 2Ag hiện tượng. Rút ra kết *Nhận xét: Đồng hoạt luận. động mạnh hơn bạc.

TR ẦN

đựng dd CuSO4. - Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, 2/ Thí nghiệm 2 dụng cụ, hóa chất, các - Mục đích thức qua thí nghiệm 2. bước tiến hành thí - Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành - Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 2 và nghiệm 2. - Tiến hành thí nghiệm - Hiện tượng: Có Ag quan sát hiện tượng xảy ra: + Cho một mẩu dây Cu vào ống nghiệm 2 theo hướng dẫn, quan sinh ra bám vào dây sát nêu hiện tượng xảy đồng. 1 đựng 2ml dd AgNO3. + Cho một mẩu dây Ag vào ống nghiệm 2 ra. Cu + 2AgNO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Xếp: Fe, Cu

động mạnh hơn Hiđro, Hiđro mạnh hơn đồng. Xếp: Fe, H, Cu

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, 4/ Thí nghiệm 4: thức qua thí nghiệm 4. dụng cụ, hóa chất, các - Mục đích - Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 3 và bước tiến hành thí - Dụng cụ, hóa chất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

101 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Tiến hành

+ Cho một mẩu Na vào cốc 1 đựng nước cất, cho thêm 1 vài giọt phenoiphtalein. + Cho một chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nước cất có vài giọt phenolphtalein. - Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng. - Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

- Tiến hành thí nghiệm 3 theo hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng xảy ra. - Viết PTHH, giải thích hiện tượng.

- Hiện tượng: Cốc (1) Na tác dụng với nước tạo thành dd bazơ làm đổi màu phenolphtalein thành đỏ. Cốc (2) không có hiện tượng gì.

Kết luận: Na, Fe, H, Cu, Ag. Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

H

Ó

A

Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

-L

Í-

HĐ 3: Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học

TO

ÁN

- GV hướng dẫn hs nêu nghĩa của dãy - Hs: Nghe và ghi nhớ II - Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại và giải kiến thức. hoạt động hoá học thích. Kết luận. của kim loại Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại Dãy hoạt động hoá học của kim loại cho biết: - Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng hiđro. - Kim loại đứng trước hiđro phản ứng với 1 số dung dịch axit (HCl, H2SO4(l), ...) giải phóng

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

- HS: xếp : Na, Fe, H, Cu, Ag HS: Nhận TT của GV: Sắp xếp các KL thành dãy hoạt động HH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

2NaOH(dd) + H2 Nhận xét: Na hoạt động hoá học mạnh hơn Fe, ta xếp Na đứng trước Fe: Na, Fe. Xếp: Na, Fe.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

H2O(l) 

.Q

+

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2Na(r)

- Gv: Từ các thí nghiệm trên em hãy sắp xếp các kim loại thành dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạt động Bằng nhiều thí nghiệm tương tự ta có thể xếp được dãy hoạt động hh của kim loại như sau: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn,

Ơ

nghiệm 3.

N

quan sát hiện tượng xảy ra:

N

Nội dung

H

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

khí hiđro. - Kim loại đứng trước (trừ Li, K, Ba, Ca, Na) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. 4. Củng cố bài học 102 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hoạt động của HS

Ơ

GV: Bài tập vận dụng: Cho các KL sau: Mg, Cu, Ag, HS: Làm bài tập vận dụng theo nhóm. Au. Kim loại nào tác dụng được với: a) dd H2SO4 loãng. b) dd AgNO3. Viết các PTPƯ xảy ra.

H

BT:

U Y

Mg +2AgNO3  Mg(NO3)2 +2Ag

E. RÚT KINH NGHIỆM

TR ẦN

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

B

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ

ẠO

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn về nhà làm các bài tập còn lại Sgk - Chuẩn bị bài "Nhôm" GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu +2AgNO3  Cu(NO3)2 +2Ag

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Mg + H2SO4  MgSO4 + H2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

103 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 8/11/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 12

9B, A (16/11/2017); 9C(17/11/2017); 9D(18/11/2017)

Tiết

24

.............................................................................................................................................................

Bài 18: NHÔM

TO

ÁN

-L

- Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A Ó H Í-

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp

10 00

B

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

minh hoạ. - Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra được nhận xét về phương pháp sản xuất nhôm. - Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương pháp hoá học. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Nhận xét tính chất vật lí của nhôm - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của nhôm. Viết các phương trình hoá học

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tính chất hoá học của nhôm, chúng có những tính chất hoá học chung của kim loại; nhôm không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội; nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm. - Phương pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy.

Ơ

N

KHHH: Al; NTK: 27

D

IỄ N

Đ

B. CHUẨN BỊ: + GV: -Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, diêm, bìa giấy. Tranh: sơ đồ điện phân nhôm Oxit (sgk) - Hoá chất: dd CuCl2,, NaOH đặc, nhôm lá, bột nhôm, dd HCl. + HS: Xem trước nội dung bài học C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tìm tòi, thí nghiệm, nghiên cứu.

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 104 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

H

Ó

A

10 00

B

I. Tính chất vật lý GV: Cho HS quan sát lá Nhôm? HS: Nêu tính chất vật lý - Màu trắng bạc, dẻo, Nhôm có những tính chất vật lý nào? của nhôm (màu sắc, độ dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. GV: Thông báo thêm: Khối lượng dẫn điện, dẫn nhiệt, khối Mềm, nhẹ (D = 2,7 riêng, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy, lượng riêng, …) g/cm 3). tonc = 660o C

-L

Í-

GV: Yêu cầu HS tóm tắt lại tính chất HS: Nhận TT của GV (thấp) vật lý của nhôm. nêu ra.

TO

ÁN

HĐ 3: Nghiên cứu, tìm hiểu tính chất hoá học của nhôm

HS: Trả lời cá nhân: ⇒ Vậy nhôm có tính chất hoá học Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại chung của một kim loại không? GV: Yêu cầu HS quan sát, nghiên HS: Quan sát thí nghiệm. cứu thí nghiệm nhôm tác dụng với HS: Theo dõi, quan sát hiện tượng, giải thích và oxi. to GV: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn rút nhận xét. Nhôm + oxi  oxit HS: Nêu hiện tượng: cồn và quan sát. Viết PTPƯ? to GV: Gọi đại diện HS nêu hiện tượng Nhôm cháy sáng tạo 4Al + 3O2  2Al2O3

ÀN Đ IỄ N

II. Tính chất hoá học 1/ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a) Tác dụng với phi kim *Tác dụng với oxi:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HĐ 2: Nghiên cứu, tìm hiểu tính chất vật lý của nhôm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ Bài 18: NHÔM KHHH: Al; NTK= 27

TR ẦN

xuất, đó là nhôm. Nhôm có tính chất vật lí và hoá học nào?

H Ư

N

G

GV: Giới thiệu bài: Các em đã biết tính chất của kim loại. Hãy tìm hiểu HS: Nhận TT của Gv tính chất của một kim loại cụ thể có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản

ẠO

HĐ 1: Giới thiệu bài học

GV: Nhôm là kim loại

D

Nội dung

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ: - Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại? Nêu ý nghĩa? - Làm bài tập 3,4 SGK- T54.

105 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nội dung

thành chất rắn màu trắng

* Phản ứng của nhôm

HS: Nhận TT của GV

với phi kim khác tạo thành muối

HS: Viết PTHH xảy ra

to

Ơ

4Al +3O2  2Al2O3

N

2Al + 3S  2Al2S3

to

2Al + 3Cl2  2AlCl3

2Al +3Cl2  2AlCl3

=> Kết luận: Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.

B

HS: Ghi thông tin

A H

 2AlCl3 + 3H2

+

6HCl

2AlCl3 + 3H2 2Al

+

3H2SO4

Al2(SO4) + 3H2 HS: Rút nhận xét về phản *Chú ý: Al không tác ứng của Al với dd axit. dụng với axit H2SO4, đặc nguội HNO3 đặc, nguội.

-L

Í-

2Al + 6HCl

Ó

của Al với dd axit

2Al

ÁN

GV: Yêu cầu HS thực hiện thí nghiệm HS: Thực hiện Al tác dụng với dd muối (dd CuSO4) nghiệm: Al + CuSO4

TO

⇒ nêu hiện tượng, viết PTHH.

thí c) Phản ứng của nhôm với dd muối: Nhôm phản ứng được với nhiều dung dịch  muối của những kim loại hoạt động hoá học

GV: Yêu cầu HS viết PTHH: Al + HS: Viết PTHH: + 3CuSO4 CuSO4 và rút ra kết luận về tác dụng 2Al Al2(SO4)3 + 3Cu của Al với dd muối. HS: Rút ra nhận xét về yếu hơn. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu tính chất của Al tác dụng 2Al + 3CuSO4 

Đ

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

2Al + 6HCl  2AlCl3 + axit thông thường tạo thành muối và H2. 3H2

10 00

nhôm. GV: Thông báo: Ngoài dd HCl, Al còn phản ứng với dd H2SO4 loảng, và một số dd axit khác. Al không phản ứng dd HNO3 đặc, nguội và dd H2SO4 đặc, nguội. GV: Y/C HS rút nhận xét về phản ứng

H Ư

N

G

Đ

GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất HS: nhắc lại tính chất hóa b) Phản ứng nhôm với hóa học của axit: tác dụng với kim học của axit. Viết PTHH dd axit: - Al tác dụng với dd loại. Từ đó nêu tính chất hóa học của của Al với dd axit:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

-HS: rút ra kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

to

to

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Bổ sung thông tin về lớp Al2O3 mỏng, bền vững bảo vệ nhôm. GV: Thông báo cho HS biết: Nhôm tác dụng với các phi kim khác: S, Cl2 …. tạo thành muối Al2S3, AlCl3…. Yêu cầu hs viết PTHH. - GV: Hướng dẫn hs rút ra kết luận.

Hoạt động của HS

U Y

Hoạt động của GV

106 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

với dd muối.

Al2(SO4)3 + 3Cu *KL: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

H

2Al + 2NaOH + 2H2O

tượng, nhận xét. GV: Lưu ý HS khi sử dụng các đồ vật bằng nhôm không đựng dd kiềm hoặc vôi.

 2NaAlO2 + 3H2

HĐ5: Nghiên cứu, tìm hiểu sản xuất nhôm

Ó

A

10 00

B

IV. Sản xuất nhôm GV: Cho HS quan sát sơ đồ điện HS: Quan sát sơ đồ / sgk, Điện phân hỗn hợp phân nhôm oxit nóng chảy (H2.14), đọc TT trong sgk và trả nóng chảy của Al2O3 nghiên cứu Sgk và trả lời câu hỏi: lời các câu hỏi. và criolit

TO

ÁN

-L

Í-

H

Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? Phương pháp nào được dùng để sản xuất nhôm? Viết PTHH và ghi rõ điều kiện phản ứng? - GV: Kết luận vấn đề.

phân nóng chảy + Nguyên liệu: Al2O3 2Al2O3 điện  criolit + PP sản xuất: điện phân 4Al + 3O2 nóng chảy. HS: Viết PTHH điện phân nóng chảy của Al2O3

D

IỄ N

Đ

ÀN

4. Củng cố - GV đưa nội dung bài tập. 1) Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 kim loại sau: Al, Ag, Fe

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

III. Ứng dụng GV: Yêu cầu HS kể số ứng dụng của HS: Nêu ứng dụng của (Sgk /56) nhôm trong đời sống, sản xuất. GV: nhôm. Bổ sung chốt lại kiến thức.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

HĐ 4: Nghiên cứu, tìm hiểu ứng dụng của nhôm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

N

NaOH ⇒ Yêu cầu HS nêu hiện

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

GV: Ngoài những tính chất hóa học HS: Tiến hành làm thí 2) Nhôm có tính chất của KL nói chung, Al còn có tính chất nghiệm. hoá học nào khác? hóa học nào khác? Các em quan sát HS: Nêu hiện tượng, nhận Nhôm phản ứng với xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm giải phóng H2 thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: dd kiềm giải phóng H2 Al2O3 + 2NaOH  Cho dây Al vào ống nghiệm đựng dd HS: Nhận TT của GV 2NaAlO2 + H2O.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2) Tính khối nhôm thu được sau khi điện phân nóng chảy 150kg nhôm oxit, biết hiệu suất của phản ứng đạt 90% * Đáp án 1) - Lấy mẫu thử đánh STT làm TN nhiều lần - Cho 3 mẫu tác dụng với dd HCl -> mẫu không pư -> Ag

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Cho 2 mẫu còn lại tác dụng với dd NAOH -> mẫu nào không pư -> Fe

- PTPƯ 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 4.27g

N

..............................................................................................................................................................................................................................

H Ư

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

E. RÚT KINH NGHIỆM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q Đ

ẠO

TP

5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau - Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 - SGK. 58 - Chuẩn bị bài tiếp theo: “Sắt”

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo bài 150kg  79,4kg Vì hiệu suất phản ứng đạt 90% nên: mAl(tt) = 79,4.90% = 71,4(kg)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ơ

Theo PTPƯ 2.102g

N

4Al + 3O2

điện phân nóng chảy  criolit

H

2Al2O3

N

2)

108 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 10/11/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 13

Ngày giảng: 9C(18/11/2017); 9B, D(22/11/2017); 9A(23/11/2017) Điều chỉnh:

Tiết

25

............................................................................................................................................................

Bài 19: SẮT

Ơ

N

KHHH: Fe; NTK: 56

A Ó H

-L

Í-

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học

10 00

B

3. Thái độ Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm. trong học tập và thực hành hoá học.

ÀN

TO

ÁN

- Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

hoạ. - Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương pháp hoá học. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Nhận xét tính chất vật lí của sắt. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của sắt. Viết các phương trình hoá học minh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tính chất hoá học của sắt: chúng có những tính chất hoá học chung của kim loại; sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội; sắt là kim loại có nhiều hoá trị. - HS nêu được tính chất vật lý của kim loại sắt: sắt dẻo, có tính nhiễm từ. Liên hệ tính chất của sắt với một số ứng dụng trong đời sống, sản xuất.

D

IỄ N

Đ

B. CHUẨN BỊ + GV: Xem trước bài dạy - Kim loại sắt, tranh vẽ H2.15 + HS: Xem trước nội dung bài học, bảng nhóm

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, thuyết trình, thực nghiệm, tái hiện. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

109 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

Nội dung

CTPT, NTK, PTK của sắt

B

HĐ 2: Nghiên cứu tính chất vật lý của sắt

10 00

I. Tính chất vật lý: HS: Quan sát mẫu KL sắt - Màu trắng xám, có ánh trả lời về tính chất vật lý kim; dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, của sắt. dẻo, có tính nhiễm từ, là kim HS: Nhận xét và bổ sung loại nặng; nhiệt độ nóng chảy: 15390C HS: Ghi vào vở.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Cho HS quan sát mẫu KL sắt và yêu cầu HS trả lời câu hỏi về tính chất vật lý mà các em đã biết? GV: Thông báo thêm thông tin về tính chất: Sắt có tính nhiễm từ, khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy. GV: Kết luận

HĐ 3: Nghiên cứu tính chất hoá học của sắt

GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất HS: Hoạt động nhóm, II. Tính chất hoá học HH chung của KL. Hãy suy đoán nhắc lại tính chất HH 1. Tác dụng với phi kim xem sắt có tính chất HH nào? Hãy chung của kim loại và dự a. Tác dụng với oxi: Sắt cháy kiểm tra dự đoán đó. đoán tính chất HH của trong oxi tạo oxit sắt từ t sắt. 3Fe + 2O2  Fe3O4 GV: ĐVĐ: Ở lớp 8 ta đã biết phản HS: Hoạt động nhóm ⇒ ứng của sắt với phi kim nào? Mô tả nhớ lại kiến thức cũ đã hiện tượng, Viết PTHH. học (lớp 8).

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G

Bài 19: SẮT KHHH: Fe; NTK: 56

TR ẦN

H Ư

N

GV: Giới thiệu bài mới: Sắt là kim loại có nhiều ứng dụng trong đời HS: Tiếp nhận thông tin sống, sản xuất. Sắt có những tính chất nào, bài học hôm nay giúp các em nghiên cứu sâu hơn. GV: Y/cầu HS nhắc lại KHHH,

ẠO

HĐ1: Giới thiệu bài học

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Nêu tính chất HH của Nhôm? Viết PTHH minh hoạ. 2/ Làm Bt 4/ sgk

o

Fe + oxi 

Oxit sắt từ

110 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Sắt tác dụng với oxi www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

to

- Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói tạo ra các hạt GV: Cho HS quan sát H2.15 và mô nhỏ nóng chảy màu nâu là tả TN: Sắt tác dụng với Clo. Quan oxit sắt từ (sắt II, III oxit). sát thí nghiệm biểu diễn của GV: Fe HS: Quan sát tranh vẽ, thí + clo. nghiệm biểu diễn và đọc GV: Hướng dẫn HS quan sát và so TT/ sgk ⇒ Nêu hiện sánh màu sắc của sản phẩm muối sắt tượng, Viết PTPƯ, giải II và muối sắt III clorua -> rút ra tên thích. sản phẩm. HS: Ghi thông tin. GV: Thông báo: ở nhiệt độ cao, sắt HS: Rút ra kết luận: Sắt phản ứng với nhiều phi kim khác tác dụng với oxi với phi như: Lưu huỳnh, brôm, ….. tạo kim  oxit hoặc muối. thành FeS, FeBr3. HS: Viết PTHH xảy ra GV: Yc HS rút ra kết luận: HS: Rút ra nhận xét Fe + Cl2  muối FeCl3 Fe3O 4

H

Ơ

N

to

2Fe + 3Cl2  2FeCl3

A

Ó

H

TO

ÁN

-L

Í-

về phản ứng của sắt với axit. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2SO4 đặc, nguội; HNO3 GV: Lưu ý: Sắt không tác dụng với H2 đặc, nguội H2SO4 đặc, nguội, HNO3 đặc, nguội. + Fe tác dụng với H2SO4 đặc, => Yêu cầu HS nêu kết luận. nóng và HNO3 đặc, nóng đều không giải phóng khí H2 3. Tác dụng với dd muối

học của kim loại? Nhắc lại tính chất kim loại tác dụng với dd muối? Áp dụng cho sắt với dd muối của các kim loại đứng sau? GV: Y/c HS cho thí dụ về phản ứng của sắt với dd muối. GV: Rút nhận xét về phản ứng của

Với dd muối  Muối sắt +

Đ

ÀN

- GV: Cho hs nêu dãy hoạt động hóa - HS: Thực hiện yêu cầu.

sắt với dd muối.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

- VD: Sắt tác dụng với dd CuSO4. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt dần. - Giải thích: Sắt đã đẩy

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

HS: Nhận TT của GV. 2. Tác dụng với dd axit Thực hiện yêu cầu. *Fe + dd Axit (HCl; H2SO4 * Fe + dd Axit (HCl; loãng)  Muối Fe(II) + H2 H2SO4 loãng)  Muối Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Fe(II) + H2 Lưu ý HS: Viết PTHH. + Fe không tác dụng với

10 00

-GV: Yêu cầu hs nhắc lại tính chất kim loại + dd axit. Áp dụng cho: Fe + HCl. Viết PTHH. GV: Y/c HS cho ví dụ về phản ứng của sắt với dd axit. GV: Hướng dẫn Hs rút ra nhận xét

B

+ 3Cl2  2FeCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

kim khác tạo thành muối.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U Y

N

Kết luận - Sắt tác dụng với oxi tạo thành oxit. - Sắt tác dụng với nhiều phi

TR ẦN

to

2Fe

IỄ N D

b. Tác dụng với clo: Sắt cháy trong clo tạo thành sắt (III) clorua

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3Fe + 2O 2 

Kim loại mới. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu *Kết luận: Sắt tác dụng với dd muối của những kim loại

hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối sắt (II) và giải đồng ra khỏi dd đồng (II) phóng kim loại trong muối. 111 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

Ơ

sunfat và một phần sắt bị * Kết luận: Sắt có những tính hoà tan tạo ra dd sắt (II) chất hoá học của kim loại. clorua. HS: Rút nhận xét: Sắt +dd muối của KL hoạt

.Q

Nội dung

G

2/ C * Bài tập2:

A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu to

C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 D. 3Fe + 2O2

to

 Fe3O4

?

+ H2

Í-

A. Fe + HCl

H

Ó

A

C. Fe3O4 A. FeO B. Fe2O3 D. Tất cả đều sai. * Bài tập 2: Hoàn thành PTHH sau:

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

tập trên phiếu học tập * Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng: 1. Thả dây sắt được đốt nóng vào bình đựng khí Clo thì sản phẩm tạo HS: Báo cáo và nhận xét thành là: A. FeCl2 B. Fe2O3 C. FeO D. FeCl3 2. Khi đốt nóng đỏ một ít bột sắt trong bình khí oxi thì sản phẩm là:

Đ

ẠO

* Bài tập1: GV: Yc HS tóm tắt nội dung chính HS: Thực hiện yêu cầu. HS: Thảo luận làm bài 1/ D và đọc “Em có biết”

? + Cu

C. Fe +?

FeCl3

-L

B Fe + CuCl2 

ÁN

TO

? D. Fe + O2 GV: Hướng dẫn bài 5/Sgk

HS: Hoàn thành bài tập theo hướng dẫn.

D

IỄ N

Đ

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, làm bài tập/sgk - Chuẩn bị bài mới “Hợp kim sắt”.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Hoạt động của HS

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4. Cũng cố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

GV: Hướng dẫn H/S rút ra kết luận động kém hơn  muối về tính chất hoá học của sắt. Sắt (II) và KL trong muối.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Hoạt động của GV

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

112 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 12/11/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 13

Ngày giảng:

9B(23/11/2017); 9C(24/11/2017); 9D(25/11/2017); 9A(27/11/2017)

Điều chỉnh:

............................................................................................................................................................

Tiết

26

N

Bài 20: HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP

B

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

TR ẦN

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học.

ÁN

- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

B. CHUẨN BỊ + GV: Tranh vẽ sơ đồ H2.16, H2.17; Nghiên cứu nội dung trong sgk.

ÀN

+ HS: Xem trước bài học, bảng nhóm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

- Tính khối lượng quặng hoặc khối lượng gang, thép sản xuất được theo hiệu suất của phản ứng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Biết sử dụng các kiến thức thực tế về gang, thép, ….. để rút ra ứng dụng của gang, thép. Biết khai thác thông tin về sản xuất gang, thép từ sơ đồ. - Viết được các PTPƯchính xảy ra trong quá trình sản xuất gang, thép. - Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra được nhận xét về phương pháp luyện gang, thép.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q

ứng dụng của gang và thép. - Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang, thép.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được khái niệm, đặc tính, phân loại, ứng dụng của: gang, thép. Tính chất và một số

D

IỄ N

Đ

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, giải thích, minh hoạ, thuyết trình.

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

113 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra bài cũ: 1) Nêu tính chất hóa học của Sắt? Viết PTHH minh hoạ. 2) Làm bài tập 2- SGK.

N

* Đáp án - Biểu điểm

H

Ơ

1) HS trả lời lí thuyết

U Y

0

0

Đ

t  Fe2O3 + H2O 2Fe(OH)3 

Hoạt động của HS

Nội dung

TR ẦN

HĐ1: Giới thiệu bài

H Ư

Hoạt động của GV

N

G

3. Bài mới

GV: Giới thiệu bài: Trong đời

Bài 20: HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP

H

Ó

A

10 00

B

sống và trong kĩ thuật hợp kim HS: Tiếp nhận thông tin. của sắt là gang, thép được sử Ghi bài dụng rất rộng rãi. Thế nào là gang, thép? Gang thép được sản xuất như thế nào? Hôm nay các em sẽ được nghiên cứu.

-L

Í-

HĐ2: Nghiên cứu hợp kim của sắt

TO

ÁN

HS: Đọc TT/ sgk và trả I. Hợp kim của sắt GV: Cho HS đọc TT trong sgk. Hợp kim là gì? Gang là gì? Gang lời cá nhân 1. Gang là gì? có tính chất gì? Kể một số ứng HS: Hợp kim là chất rắn - Hợp kim của sắt có nhiều dụng của gang trong đời sống và thu được sau khi làm ứng dụng là gang và thép. nguội hỗn hợp nóng chảy - Gang là hợp kim của sắt và sản xuất? của nhiều kim loại khác cacbon (C từ 2-5%) và một nhau hoặc của kim loại và số nguyên tố khác Si, Mn, S, ... phi kim. Hợp kim của sắt có nhiều ứng dụng là gang và thép.

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP ẠO

FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

t  2FeCl3 2Fe + 3Cl2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

t  Fe3O4 3Fe + 2O2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2) Chữa bài tập 2 - Mỗi PTPƯ đúng 2đ

HS: Nhận xét và bổ sung GV: Cho HS đọc TT trong sgk. 114 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS: Đọc TT/ sgk và trả 2. Thép là gì? www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Thép là hợp kim của sắt và lời cá nhân HS: Nhận xét và bổ sung cacbon (C < 2%) và một số HS: Hoạt động nhóm - trả nguyên tố khác Si, Mn, S...... lời các câu hỏi. HS: Gang và thép đều là GV: Gang và thép có những đặc hợp kim của sắt với

H

xuất phải rẻ. trong lò cao: t HS: Ghi bài. C + O2  CO2 HS: Nhìn sơ đồ nêu lại t CO2 + C  2CO quy trình sản xuất gang. o

o

to

Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

TO

ÁN

-L

Í-

H

GV: Nêu cấu tạo và tóm tắt quá trình sản xuất gang. GV: Y/c HS dựa vào sơ đồ và tóm tắt lại. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh CO khử sắt trong oxit:

ÀN

400oC 

D

IỄ N

Đ

3Fe2O3 + CO Fe3O4 + CO FeO + CO

2Fe3O4 + CO2

500oC-600o C 

700oC-800oC 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

GV: Đưa tranh vẽ sơ đồ lò luyện HS: Quan sát tranh sơ đồ II. Sản xuất gang thép luyện gang. gang (H 2.16) 1. Sản xuất gang như thế GV: Nguyên liệu để sản xuất HS: Trả lời cá nhân các nào? a) Nguyên liệu: Quặng sắt gang? Nguyên tắc để sản xuất câu hỏi (Fe2O3; Fe3O4), than cốc, gang? HS: Ghi bài theo nội không khí giàu oxi, CaCO3. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh. GV: Phân tích tại sao không dùng dung b) Nguyên tắc: Dùng CO chất khử khác (H2) để sản xuất HS: Trong gang cần có khử sắt oxit ở nhiệt độ cao thêm C, giá thành sản c) Quá trình sản xuất gang gang.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

HĐ 3: Nghiên cứu quá trình sản xuất gang thép

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

N

điểm, ứng dụng khác nhau như cacbon và một số nguyên vậy, chúng có thành phần hoá học tố khác nhưng gang: giống và khác nhau như thế nào? cacbon chiếm từ 2- 5 %, còn thép hàm lượng GV: Nhận xét kết quả của từng cacbon ít hơn (dưới 2%). HS: Các nhóm nhận xét. nhóm HS.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

N

- Thép là gì? Thép có tính chất gì? Kể một số ứng dụng của thép trong đời sống và sản xuất? GV: Nhận xét và kết luận.

3FeO + CO2

Fe + CO2

Đá vôi bị phân hủy thành CaO, kết hợp với SiO2 có trong quặng tạo thành xỉ. to

CaCO3  CaO + CO2 to

CaO + SiO3  CaSiO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

115 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Ơ H

FeO + C  Fe + CO

N

G

⇒ Sản phẩm thu được là

H Ư

thép.

* Tạo thép (oxi hóa các tạp chất):

TR ẦN

to

Si + O2  SiO2 to

2Mn + O2  2MnO

B

to

10 00

2C + O2  2CO to

S + O2  SO2 to

Ó

A

4P + 5O2  2P2O5

to

H

Sau đó 1 phần sắt bị oxi hóa: 2Fe + O2  2FeO to

-L

Í-

Dùng gang giàu Mangan (Mn) để khử FeO: FeO + Mn  Fe + MnO * Tạo xỉ: to

ÁN

3CaO + P2O5  Ca3(PO4)2 to

CaO + SiO2  CaSiO3

ÀN

Sản phẩm thu được là thép

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

to

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

c) Quá trình sản xuất:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Si, S, P

Đ

thế nào? GV: Nhận xét câu trả lời của HS HS: Tiếp nhận kiến thức. và kết luận.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

GV: Đưa tranh vẽ phóng to sơ đồ HS: Quan sát tranh sơ đồ 2. Sản xuất thép như thế luyện thép H2.17/ sgk. luyện thép (H 2.17). nào? HS: Trả lời cá nhân các a) Nguyên liệu: Gang trắng, sắt phế liệu, GV: Nguyên liệu sản xuất thép? câu hỏi không khí nóng giàu oxi. Nguyên tắc sản xuất thép? GV: Quá trình sản xuất thép trong HS: Trả lời câu hỏi. b) Nguyên tắc: Khí Oxi oxi hóa Fe thành lò luyện thép? Khí nào được thổi oxit sắt FeO, oxi hoá C, Mn, vào lò? Các phản ứng xảy ra như

N

Xỉ nhẹ nổi lên trên và được đưa ra ở cửa tháo xỉ.

D

IỄ N

Đ

4. Cũng cố

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV: Yêu cầu HS nắm vững các khái niệm hợp kim HS: Chuẩn bị như yêu cầu.

là gì? Gang là gì? Thép là gì? Sản xuất gang, thép HS: Hoạt động nhóm làm BT 5/ sgk bằng cách nào? GV: Yêu cầu HS làm bài tập vận dụng bài 5/ HS: Báo cáo kết quả HS: Nhận xét Sgk/63. 116 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh BT5/ Sgk/63. to

a/ FeO + Mn  Fe + MnO to

b/ Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

N

to

Ơ

c/ 2FeO + Si  2Fe + SiO2

H

to

B

..............................................................................................................................................................................................................................

10 00

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

E. RÚT KINH NGHIỆM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y Đ G N H Ư

TR ẦN

5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn bài tập số 6 Sgk cho HS về nhà làm. - HS chuẩn bị bài: “Sự ăn mòn kim loại” - Nhận xét giờ học của HS

ẠO

TP

.Q

Phản ứng xảy ra trong luyện gang: b Phản ứng xảy ra trong luyện thép: a, c, d Chất Oxi hóa: FeO, Fe2O3 Chất khử: Mn, CO, Si, C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

d/ FeO + C  Fe + CO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 18/11/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 14

Ngày giảng:

9C(25/11/2017); 9B, D(29/11/2017); 9A(30/11/2017)

Tiết

Điều chỉnh:

.............................................................................................................................................................

27

Ơ

ÁN

- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy - Chuẩn bị thí nghiệm như H2.19/ sgk trước một tuần. + HS: - xem trước nội dung bài học - Sưu tầm đinh sắt gỉ, con dao gỉ, mẫu sắt gỉ.

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

TR ẦN

H Ư

3. Thái độ - HS có ý thức bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm, cẩn thận trong học tập và thực hành hoá học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Quan sát một số thí nghiệm và rút ra nhận xét về một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại. - Nhận biệt được hiện tượng ăn mòn kim loại trong thực tế. - Vận dụng kiến thức để bảo vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia đình.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q

ăn mòn kim loại. - Nêu được biện pháp bảo vệ đồ vật bằng kim loại khỏi bị ăn mòn.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được sự ăn mòn kim loại, nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và yếu tố ảnh hưởng đến sự

N

Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN

C. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, hoạt động nhóm. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

118 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

(5) 

(6) 

Fe(OH)3

Fe2O3

Đ

FeCl3

TP

(4)

G

* Đáp án

N

1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

H Ư

2) FeCl2 + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2AgCl 4) Fe + 3Cl2  FeCl3 5) FeCl3+ 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl o

10 00

B

t  Fe2O3 + H2O 6) Fe(OH)3 

TR ẦN

3) Fe(NO3)2 + Zn  Fe + Zn(NO3)2

to

A

7) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O 4) Bằng pp hóa học hãy trình bày pp phân biệt 2 kim loại: sắt và nhôm

H

Ó

3. Bài mới

Hoạt động của HS

Í-

Hoạt động của GV

-L

HĐ 1: Giới thiệu bài học HS: Tiếp nhận thông tin

Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI, BẢO VỆ KIM LOẠI

HĐ 2: Tìm hiểu sự ăn mòn kim loại

Đ

ÀN

TO

ÁN

GV: Giới thiệu bài mới như sgk

IỄ N D

Nội dung

GV: Yêu cầu HS quan sát các đồ vật xung quanh kể ra các đồ vật bị gỉ. GV: Yêu cầu HS quan sát vật bị gỉ?

HS: Cho ví dụ các đồ vật bị gỉ: Cửa sổ sắt, ô tô, xe máy, cuốc, dao, ….. HS: Quan sát vật bị gỉ (có màu nâu, giòn, xốp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(7)

Fe

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

2. Kiểm tra bài cũ: 15’ 1) Hợp kim là gì? Gang là gì? nêu nguyên liệu, quá trình sản xuất gang? 2) Thép là gì? nguyên lỉệu sản xuất, quá trình sản xuất thép? 3) Viết PTHH biểu diễn các chuyển hoá sau: (2) (3) Fe FeCl2  Fe(NO3)2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

I. Thế nào là sự ăn mòn kim loại * Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại, hợp kim trong môi trường tự nhiên. * Nguyên nhân: Do KL tác

dễ bị gãy, vỡ vụn, không dụng vớí những chất mà nó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

119 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

tiếp xúc trong môi trường còn ánh kim.) HS: Nhận xét, rút ra kết (nước, không khí, đất…) tạo luận về sự ăn mòn kim thành oxit, muối, bazơ. loại. HS: Nêu nguyên nhân của sự ăn mòn KL và giải

H

N U Y .Q

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

GV: Cho HS quan sát TN đã chuẩn HS: Quan sát hiện tượng bị trước ở nhà và nêu hiện tượng, ⇒ Ghi hiện tượng, giải giải thích trong phiếu học tập. thích, nhận xét hiện Tên thí nghiệm Hiện Giải Nhận tượng (trong 4 thí xét tượng thích xảy ra hoặc xảy ra chậm hay nghiệm). 1. Đinh sắt trong nhanh phụ thuộc vào thành kk khô (lọ 1) 2. Đinh sắt ngâm HS: Các nhóm cử đại phần của môi trường mà nó trong lọ nước cất tiếp xúc. diện trình bày. (lọ 2) - Trong môi trường ẩm, có 3. Đinh sắt ngâm chất điện ly kim loại bị ăn HS: Nhận xét trong lọ có dd

Í-L

4. Đinh sắt ngâm trong lọ nước có tiếp xúc với không khí.

mòn nhanh hơn.

H

muối ăn (lọ 3)

TO

ÁN

HS: Rút ra nhận xét như GV: Dẫn dắt HS rút ra nhận xét trong sgk như trong Sgk: Nêu hiện tượng quan sát được và rút ra nhận xét. GV: Rút ra nhận xét điều kiện cần để kim loại bị ăn mòn là có cả nước và không khí.

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

II. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại 1. Ảnh hưởng của các chất có trong môi trường. Sự ăn mòn kim loại không

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

HĐ 3: Tìm hiểu những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

trường? Giải thích nguyên nhân gây thích nguyên nhân ra sự ăn mòn đó. GV: Nhận xét và kết luận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

GV: Thông báo: Hiện tượng kim loại bị gỉ được gọi là sự ăn mòn kim loại? Vậy sự ăn mòn kim loại là gì? GV: Tìm nguyên nhân của sự ăn mòn đó. Yêu cầu HS nhận xét các đồ vật chịu tác động nào của môi

Nội dung

N

Hoạt động của HS

Ơ

Hoạt động của GV

GV: Cho HS tìm ví dụ minh hoạ HS: Tìm ví dụ thực tế khi 2. Ảnh hưởng của nhiệt một thanh sắt tiếp xúc với nhiệt độ tăng nhiệt độ, sự ăn mòn độ: dễ bị gỉ hơn so với thanh sắt để nơi kim loại xảy ra nhanh Nhiệt độ càng tăng sự ăn hơn. khô ráo. GV: Bổ sung thêm ví dụ yêu cầu HS: Rút ra kết luận.

120 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

mòn kim loại xảy ra càng nhanh.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HS rút ra kết luận. HĐ 4: Tìm hiểu biện pháp để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn?

TR ẦN

B 10 00

VD: Chế tạo thép không gỉ (inox)

A

4. Cũng cố - Hướng dẫn về nhà

Ó

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

BT 1: - Cửa sắt - Tôn - Cuốc HS: Ghi TT hướng dẫn GV: Hướng dẫn bài tập 4 Sgk: HS: Nhận TT Hướng dẫn BT 3: GV: Hướng dẫn về nhà về nhà: - Dùng dao xong đem rửa về nhà của Gv - Học bài cũ và làm các bài tập/ sgk sạch. - Xem trước bài: “Luyện tập chương - quét sơn lên bề mặt của HS: Rút kinh nghiệm II” sắt BT 5: ĐA: a

GV: Nhận xét giờ học của HS

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Bài tập vận dụng. Làm bài tập số 1, 3, HS: Trả lời tại chỗ HS: Nhận xét, bổ sung 5 trả lời như nội dung Sgk.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Chế tạo hợp kim ít bị 2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn ăn mòn: Inox…. mòn

GV: Nhận xét và kết luận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

- Sơn, mạ, bôi dầu mỡ, tráng men, ... lên bề mặt kim loại. - Để đồ vật nơi khô ráo, thường xuyên lau chùi sạch sẽ. - Rửa sạch sẽ đồ dùng, dụng cụ lao động và tra dầu mỡ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

N

H

Ơ

N

HS: Vì giữ cho các đồ III. Làm thế nào để bảo vệ vật được bền, lâu hỏng. các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn? HS: Thảo luận theo 1. Ngăn không cho kim nhóm và cử đại diện trình loại tiếp xúc với môi bày các biện pháp bảo vệ trường: VD:

nêu một số biện pháp bảo vệ kim các đồ vật bằng kim loại loại khỏi bị ăn mòn và giải thích. không bị ăn mòn. - Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường: Sơn, mạ ...

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

? Tại sao phải bảo vệ kim loại để tránh các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn? GV: Đặt câu hỏi: Từ nội dung đã nghiên cứu ở trên và trong thực tế đời sống mà các em đã biết. Hãy

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

121 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 22/11/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 14

Tiết

28

............................................................................................................................................................

Ơ

ÁN

-L

- Năng lực hợp tác * Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

ÀN

B. CHUẨN BỊ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A Ó H Í-

4. Năng lực cần đạt * Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học

10 00

- Tự giác, nghiêm túc, tích cực trong học tập môn hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

3. Thái độ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

2. Kỹ năng - Biết hệ thống hoá rút ra những kiến thức cơ bản của chương - Biết so sánh để rút ra tính chất giống và khác nhau giữa nhôm và sắt - Biết vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để viết PTHH và xét các phản ứng xảy ra hay không. - Vận dụng để giải các bài tập hoá học có liên quan

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dãy hoạt động hoá học của kim loại - Tính chất hoá học của kim loại nói chung - Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm, sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí H2) - Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép - Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit.

N

Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI

IỄ N

Đ

+ GV: Giao số câu hỏi, yêu cầu HS tự ôn tập ở nhà. Phiếu bài tập.

D

+ HS: Chuẩn bị nội dung trước ở nhà.

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, Giải quyết vấn đề, diễn giảng, hoạt động nhóm D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

122 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

2. Kiểm tra bài cũ: Ăn mòn kim loại là gì? Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? Các cách bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?

Ó

A

10 00

B

- Cho Hs nhắc lại dãy hoạt động - HS liệt kê các nguyên tố hóa học của kim loại. Nêu ý kim loại trong dãy hoạt động hóa học của kim loại nghĩa. - Nêu ý nghĩa của dãy

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

hoạt động hóa học. viết phương trình minh họa - Cho Hs nhắc lại tính chất hóa HS: Nêu tính chất hóa học học của kim loại. Và viết PTHH của kim loại. Viết PTHH minh họa. minh hoạ. GV: Khái quát về tính chất hoá học chung của kim loại.

I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hoá học của kim loại: * Dãy hoạt động hóa học của kim loại. * Tính chất hóa học của kim loại - Tác dụng với phi kim: 2Na + Cl2  2NaCl - Tác dụng với nước 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 - Tác dụng với dd axit:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HĐ 2: Tổng hợp kiến thức cần nhớ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP ẠO Đ G

Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI

H Ư TR ẦN

chương, chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài luyện tập chương II.

N

GV: Giới thiệu bài mới: Chúng ta HS: Nhận TT của Gv đã nghiên cứu chương II “Kim loại” để nắm lại những kiến thức chúng ta đã được học trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nội dung

.Q

Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu bài học

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

N

3. Bài mới

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 - Tác dụng với dd muối.

D

Fe + CuCl2  Cu + FeCl2 + Hãy so sánh điểm giống và khác - So sánh điểm giống và 2/ Tính chất hoá học của nhau trong tính chất hoá học của khác nhau trong tính chất kim loại nhôm và sắt có gì Nhôm và Sắt? hoá học của Nhôm và Sắt giống và khác nhau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

123 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

- Y/c HS thảo luận nhóm trả lời. Tính chất gống nhau: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét Thể hiện tính chất của kim bổ sung. loại nói chung. Không phản ứng với H2SO4, GV: Bổ sung và hoàn chỉnh nội HNO3 đặc nguội. dung kiến thức Tính chất khác nhau: Nhôm tác dụng với kiềm, sắt không tác dụng với

- Đều có những tính chất hoá học của kim loại. - Đều không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. * Khác nhau: - Nhôm tác dụng với dd NaOH, Fe không tác dụng.

kiềm, khi phản ứng nhôm tạo thành hợp chất chỉ có hoá tri III còn sắt tạo thành hợp chất có hoá trị II, III.

- Trong mọi hợp chất, Al luôn có hoá trị (III), còn Fe có thể có hoá trị (II) hoặc (III). Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.

Trong lò luyện thép. Nguyên tắc: oxi hoá các nguyên tố phụ: C, Si, Mn, S, ... có trong gang.

Đ

t0 t0 Fe2O3 + 3CO  2Fe O2 + Si  SiO2 + 3CO2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Í-

-L

ÁN TO

Trong lò cao. Nguyên tắc: khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng CO.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Giòn, không rèn, không Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng dát mỏng được (phải đúc) được), cứng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hàm lượng C: < 2%

Ó

Tính chất

Sản xuất

Thép

A

Hàm lượng C: 2% - 5%

Ơ

H

N

U Y

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Gang

N

* Giống nhau:

HS: Hoạt động nhóm trả 3/ Hợp kim sắt: thành phần, - GV treo bảng phụ. Gọi 1 HS lên bảng điền các nội lời theo hướng dẫn. tính chất và sản xuất gang, dung so sánh( HS này nếu bí có HS: Nhận xét thép thể gọi HS khác giúp đỡ) Sau đó, y/c nhận xét, bổ sung (dựa vào SGK)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

D

IỄ N

GV: Yc HS nhớ lại kiến thức đã HS: Trả lời cá nhân các 4/ Sự ăn mòn kim loại và câu hỏi. học và trả lời các câu hỏi. bảo vệ kim loại không bị ăn - Thế nào là sự ăn mòn kim loại? HS: Nhận xét mòn - Sự phá huỷ kim loại do tác Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? Các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?

124 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

dụng hoá học trong môi trường gọi là sự ăn mòn kim www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Nhận xét và kết luận

loại.

10 00

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag BT2: a, d

GV: Yêu cầu HS giải bài tập 4a, Bài tập 4:

A

a)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

b/ Sgk. GV: Nhận xét và kết luận

t0 4Al + 3O2  2Al2O3

Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl t0 Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3 

  4Al + 3O2 2 Al2O3 dpnc t0 2AlCl3 2Al + 3Cl2  BT4b:

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

HS: Ghi TT hướng dẫn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ

HS: Lên bảng giải bài tập BT1: to 1, 2, 4b/ Sgk 3Fe + 2O2 Fe3O4 HS: Nhận xét to 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

B

GV: Yêu cầu HS giải bài tập 1, 2, 4b/ Sgk. GV: Yêu cầu 3HS lên bảng giải bài tập 1, 2, 4a,b/sgk Nhận xét và hoàn chỉnh

ẠO

HĐ 3: Luyện tập

IỄ N D

TP

.Q

chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn (inox)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

- Các yếu tố ảnh hưởng: thành phần hoá học của môi trường, nhiệt độ môi trường. - Bảo vệ kim loại: ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường (sơn, mạ, bôi dầu mỡ, lau chùi và để nơi khô ráo...);

FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O

GV: Hướng dẫn Bài tập 5, GV: Nhận xét và kết luận

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

- Hs làm theo hướng dẫn: t0 2ACl PTHH: 2A + Cl2  MA (MA + 35,5) 9,2 gam 23,4 gam

125 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

=> 23,4 MA = 9,2 (MA + 35,5)

Ơ

U Y

cách tiến hành, dặn chuẩn bị cho bài sau thực hành lấy điểm hệ số 2.

.Q TP

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

..............................................................................................................................................................................................................................

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

E. RÚT KINH NGHIỆM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

4. Hướng dẫn học ở nhà GV có thể hướng dẫn sơ bộ bài 6 và 7 đối với lớp khá, và yêu cầu HS về nhà làm. Chuẩn bị thực hành bài Thực hành số 3, yêu cầu HS chuẩn bị sẵn phần dụng cụ, hoá chất và

N

=> MA = 23 => A là Na.

126 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 24/11/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 15

Tiết

29

............................................................................................................................................................

Bài 23: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC NHÔM VÀ SẮT

Ơ H

Í-

H

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học

-L

- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

ÁN

B./ CHUẨN BỊ:

TO

+ GV: * Nội dung thực hành: * Dụng cụ: Ống nghiệm, muỗng lấy hoá chất, giá thí nghiệm, mảnh bìa cứng, nam

D

IỄ N

Đ

ÀN

châm, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, kẹp ống nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.Giáo dục tính tiết kiệm.. trong học tập và thực hành hoá học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1. Kiến thức: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Nhôm tác dụng với oxi. - Sắt tác dụng với lưu huỳnh. - Nhận biết kim loại nhôm và sắt.

N

A. MỤC TIÊU

* Hoá chất: Bột nhôm, dd NaOH, bột sắt, bột lưu huỳnh,

+ HS: Xem trước bài mới ở nhà. C./ PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, thí nghiệm kiểm chứng. D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

127 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ:

Nội dung

Đ

Bài 23: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC NHÔM VÀ SẮT

TR ẦN

H Ư

N

G

hoá chất, dụng cụ của phòng thí kiểm tra dụng cụ, hóa chất theo hướng dẫn của GV nghiệm. GV: Nêu mục tiêu của buổi thực hành - Những điểm cần lưu ý trong buổi thực hành.

ẠO

HS: Ghi bài GV: Giới thiệu bài mới GV: Kiểm tra tình hình chuẩn bị HS: Các nhóm tiến hành

10 00

B

HĐ 2: Tiến hành thí nghiệm

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: mục HS: Thực hiện theo hướng đích, dụng cụ, hóa chất, các bước dẫn: Nêu: mục đích, dụng tiến hành TN1: Tác dụng của cụ, hóa chất, các bước tiến hành TN1. nhôm với oxi GV: Hướng dẫn: Tiến hành TN: HS: Tiến hành TN theo Lấy khoảng ½ thìa con bột nhôm nhóm: Khum tờ giấy chứa vào tờ giấy cứng. Khẽ khum tờ bột nhôm, gõ nhẹ để bột

I. Tiến hành thí nghiệm 1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với oxi - Mục đích, - Dụng cụ, hóa chất, - Các bước tiến hành: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn

TO

giấy chứa bột nhôm. Gõ nhẹ tờ nhôm rơi đều và từ từ trên cồn - Hiện tượng: Nhôm cháy giấy để bột nhôm rơi xuống ngọn ngọn lửa đèn cồn. đèn cồn. ⇒ HS quan sát hiện Quan sát hiện tượng, viết với ngọn lửa sáng tạo chất PTHH, giải thích: Có rắn màu trắng. tượng, viết PTHH, GV: Theo dõi học sinh, giúp đỡ những hạt loé sáng do Al - Giải thích: Nhôm đã pư với tác dụng oxi (không khí), oxi trong không khí tạo HS thực hiện. thành Al2O3 (Lưu ý: Sấy khô bột nhôm trước phản ứng toả nhiệt

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

HĐ1: Gới thiệu bài thực hành

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Hoạt động của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Nêu tính chất hoá học của Al và Fe?

khi làm thí nghiệm.)

PTHH: to 4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)

128 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

- Hướng dẫn hs tìm hiểu: mục HS: Thực hiện theo hướng 2. Thí nghiệm 2: Tác dụng

HS: Tiếp nhận hướng dẫn -> Đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn. của GV. - Hiện tượng: + Trước pư: HS: Tiến hành thí nghiệm bột sắt có màu trắng xám bị theo nhóm: Quan sát, giải nam châm hút; bột lưu thích hiện tượng, viết huỳnh có màu vàng nhạt. + Khi đun hỗn hợp: hỗn PTHH:

 Có thể cho HS làm thí nghiệm trên hõm đế sứ của giá thí nghiệm: Cho khoảng nữa thìa nhỏ hỗn hợp bột lưu huỳnh và sắt vào hõm lớn đế sứ. Đốt nóng đỏ đầu đũa thuỷ tinh rồi cho tiếp xúc với hỗn hợp trên.

Sắt tác dụng mạnh với lưu hợp cháy nóng đỏ, phản ứng huỳnh, hỗn hợp cháy nóng toả nhiều nhiệt. + Sản phẩm tạo thành là đỏ, phản ứng toả nhiệt. Cho chất rắn màu đen không có ra chất rắn màu đen. tính nhiễm từ. PTHH: - Giải thích: Fe đã tác dụng Fe + S  FeS. - Hs: Tiến hành thí nghiệm - với S tạo Sắt (II) sunfua FeS

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

to GV: Theo dõi, giúp đỡ HS làm thí > quan sát hiện tượng cho PTPƯ: Fe(r) + S(r)  FeS(r) nghiệm. biết mầu của sắt và S, hỗn hợp bột sắt và S, chất sau . phản ứng (có thể dùng nam châm hút hỗn hợp trước và sau pư). - Hs: quan sát, nêu hiện tượng trước và sau phản ứng. - Hs viÕt ptp­ vµ tr¶ lêi c©u hái.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

lượng trên bìa cứng). - Cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô, sạch. kẹp thẳng đứng ống nghiệm trên giá thí nghiệm. Hơ nóng đều ống nghiệm, sau đó đưa tập trung vào đáy, đến khi có đốm sáng đỏ xuất hiện thì bỏ đèn cồn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

của sắt với lưu huỳnh - Mục đích, - Dụng cụ, hóa chất, - Các bước tiến hành: - TN: Lấy hỗn hợp bột sắt và bột S theo tỉ lệ 7:4 (về khối lượng)

10 00

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

đích, dụng cụ, hóa chất, các bước dẫn: Nêu mục đích, dụng tiến hành TN2: Tác dụng của sắt cụ, hóa chất, các bước tiến hành TN2. với lưu huỳnh GV: Hướng dẫn thí nghiệm: Hình HS: Thực hiện theo hướng 2.20 (T70): Lấy một thìa nhỏ hỗn dẫn: Nêu mục đích, dụng hợp bột lưu huỳnh vào bột sắt (đã cụ, hóa chất, các bước tiến trộn đều theo tỉ lệ 7:4 về khối hành TN2.

GV: loại: khác nhận

Hướng dẫn: Có Sắt, nhôm đựng nhau (không có biết mỗi kim

bột 2 kim HS: Theo dõi sự hướng dẫn trong 2 lọ của GV. nhãn) Hãy loại bằng HS: Tiến hành thí nghiệm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại Al và Fe - TN: Lấy 1 ít bột kim loại Al và Fe cho vào hai ống

129 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nội dung

phương pháp hoá học.

HS: Quan sát hiện tượng, nghiệm 1 và 2.

GV: Hướng dẫn: Cho một ít bột mỗi KL vào từng ống nghiệm, cho tiếp khoảng 2- 3ml dd NaOH vào từng ống nghiệm, dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ, để ống nghiệm trên giá ống nghiệm, GV: Hướng dẫn HS quan sát hiện

đưa ra kết quả, nhận xét, giải thích. - Hs: Nêu cách làm. -> Các nhóm học sinh làm TN theo các bước như trên. => Quan sát hiện tượng, giải thích và viết ptpư.

tượng xảy ra, nhận xét, kết luận.

- Hs: đại diện các nhóm báo 2Al(r) + 2NaOH(dd) + 2H2O(l) cáo kết quả.  2NaAlO2(dd) + 3H2(k)

E. RÚT KINH NGHIỆM

H Ư

N

G

sinh phòng thí nghiệm. HS: Viết tường trình theo mẫu. HS: Nhận thông tin Hướng dẫn về nhà của GV.

TR ẦN

thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng thí nghiệm, GV: Hướng dẫn HS làm tường trình theo mẫu. GV: Hướng dẫn về nhà HS về nhà GV: Nhận xét buổi thực hành của HS

10 00

B

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

GV: Hướng dẫn HS thu dọn hoá chất, rửa ống nghiệm, HS: Thu dọn hoá chất, dụng cụ, vệ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

HĐ3: Công việc cuối buổi thực hành - Hướng dẫn về nhà:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

N

H

Ơ

+ Nhỏ 4 giọt dd NaOH vào từng ống nghịêm. - HT: ống nghiệm nào kim loại tan. -> ống đó là Al. + ống còn lại là Fe. PTHH:

N

Hoạt động của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

130 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 28/11/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 15

Tiết

30

............................................................................................................................................................

Chương 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

N

Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM

Ơ H

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

ÁN

-L

Í-

H

Ó

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

B. CHUẨN BỊ

Đ

ÀN

GV: - Dụng cụ: Bình làm TN, ống dẫn khí có đầu vuốt nhọn để đốt, bật lửa, giá thí nghiệm - Hóa chất: Khí H2 500ml, khí clo 500ml, quỳ tím, nước cất 200ml.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

- Nghiêm túc trong học tập, ý thức tự giác trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3. Thái độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

TP

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim. - Viết một số phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. - Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hoá học.

IỄ N D

.Q

1. Kiến thức - Tính chất vật lí của phi kim. - Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi. - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. MỤC TIÊU

- Nghiên cứu nội dung trong sgk, sách GV.

- Tranh vẽ H3.1/ SGK HS: Xem trước bài mới. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề phát hiện, Giải quyết vấn đề D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

131 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ

U Y

- Cho 10,8g Al tác dụng với Cl2 dư. Tính khối lượng muối sinh ra?

TR ẦN

H Ư

N

Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM

HĐ 2: Nghiên cứu tính chất vật lý của phi kim

A

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Hướng dẫn hs nghiên cứu SGK, tìm hiểu tính chất vật lý của phi kim GV: Phi kim có những tính chất vật lý nào? GV: Dẫn ra một số phi kim và yêu cầu HS cho biết trạng thái và tính chất của phi kim. GV: Nhận xét và kết luận.

10 00

B

I. Tính chất vật lý của phi HS: Nghiên cứu SGK-T74. kim - Ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: rắn (C, HS: Rút ra nhận xét về tính S, P,….); lỏng (Br2); khí (O2, chất vật lý của phi kim. Cl2…..) phần lớn phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số độc: F2; Cl2; Br2

Đ

HĐ 3: Nghiên cứu tính chất hoá học của phi kim

Hướng dẫn hs tìm hiểu khả năng phản ứng của phi kim với kim loại GV: Ta biết kim loại tác dụng được với phi kim (Tính chất HH của KL). Các em cho một số ví

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO G

loại, phi kim có tính chất nào khác? Để trả lời câu hỏi này Chúng ta cùng nghiên cứu bài mới.

Đ

GV: ĐVĐ: Phi kim có những HS: Nhận TT của GV tính chất chung nào? So với kim

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nội dung

HĐ1: Gới thiệu bài bài mới

IỄ N D

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Trình bày tính chất hóa học cuả Al, PTHH sản xuất nhôm?

II. Tính chất hoá học của phi HS: Trao đổi, tìm các ví dụ, kim viết các PTHH 1. Phi kim tác dụng với kim HS: Rút ra nhận xét. loại Phi kim tác dụng được với a) Oxi tác dụng với kim loại kim loại  muối hoặc tạo thành oxit t oxit. VD: 2Zn + O  2ZnO

132 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

o

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung

o

t dụ, viết PTHH? 2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r) Oxi tác dụng với kim loại? t Các phi kim khác tác dụng với 2Al(r) + 3S(r)  Al2S3(r) kim loại? HS: Thực hiện yêu cầu - GV: Nhận xét, hướng dẫn hs kết luận vấn đề.

b) Các phi kim khác tác dụng với kim loại tạo thành muối

o

to

2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r) to

N

2Al(r) + 3S(r) Al2S3(r)

Ơ

Hoạt động của HS

to

Fe + S  FeS

N

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

- Phi kim tác dụng với hiđro ⇒ hợp chất khí to

TR ẦN

H Ư

N

G

2H2(k) + O2(k)  2H2O(h)

B

HS: Quan sát. Nêu hiện H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k) tượng, nhận xét và rút ra kết luận. to

2H2(k) + O2(k)  2H2O(h) to

Í-

H

Ó

A

H2 (k) + Cl2(k)  2HCl(k) - Phi kim tác dụng với hiđro  hợp chất khí

TO

ÁN

-L

GV: Các em đã nghiên cứu TN: HS: Nêu ví dụ, viết PTHH 3. Tác dụng với oxi S, C cháy trong oxi ở lớp 8. Hãy và nhận xét. - Phi kim tác dụng với oxi  - Phi kim tác dụng với oxi oxit axit nhớ lại và viết PTHH? t GV: Nhận xét và kết luận về  oxit axit S (r) + O2(k)  SO2(k) t phản ứng của phi kim với oxi. t S (r) + O2 (k)  SO2 (k) C(r) + O2(k)  CO2(k) HS: Nhận kiến thức từ Gv o

o

HĐ 4: Mức độ hoạt động của phi kim

D

IỄ N

Đ

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tượng. GV: Nhận xét, kết luận

to

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

hiđro.

10 00

kim và yêu cầu HS viết PTHH. GV: Cho HS quan sát tranh vẽ H3.1/Sgk và mô tả thí nghiệm clo tác dụng với Hiđro. GV: Biếu diễn TN Clo tác dụng với Hiđro. GV: Gọi HS nhận xét hiện

Đ

ẠO

TP

2. Phi kim tác dụng với GV: Yêu cầu h/s lại tính chất HS: Quan sát tranh vẽ hiđro hóa học của Hiđro rút ra khả H3.1/sgk. Tái hiện kiến thức - Oxi tác dụng với hiđro tạo năng phản ứng của Hiđro với phi về tính chất hóa học của thành nước:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

kim loại  muối hoặc oxit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Phi kim tác dụng được với

GV: Thuyết trình về mức độ HS: Đọc TT trong Sgk hoạt động hóa học của phi kim và dẫn chứng bằng các PTHH HS: Nhận TT của Gv

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

III. Mức độ hoạt động của phi kim - Mức độ hoạt động hóa học của các phi kim khác nhau là

133 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung

Hoạt động của HS

khác nhau. - Phi kim mạnh: F2, Cl2, O2, (F2 là phi kim mạnh nhất). - Phi kim yếu: S, C, Si ….

N

H

Ơ

N

minh hoạ. Mức độ phản ứng của các phi kim với kim loại và hiđro là khác HS: Ghi bài vào vở nhau. Căn cứ vào đó người ta đánh giá: - Phi kim mạnh: F2, Cl2, O2, (F2 là phi kim mạnh nhất)

U Y Nội dung

Đ

GV: Yêu cầu h/s tóm tắt nội dung HS: Tóm tắc nội dung BT3: t chính của bài học Sgk của bài: Tóm tắt tính H + Cl  2HCl 2 2 chất hóa học chung của t H2 + S  H 2S phi kim.

N

G

o

H Ư

o

B

TR ẦN

t HS: Làm BT/ 3, 5 theo H + Br  2HBr 2 2 nhóm HS: Báo cáo HS: Nhận xét

10 00

GV: Yêu cầu HS vận dụng để giải bài tập 3, 5 Sgk. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức.

o

BT 5:

-L

Í-

H

Ó

A

S

(1) 

(2)

(3)

(4)

SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4 to

(5) 

BaSO4

to

1) S + O2  SO2 ; 2) SO2 + O2  SO3 to

3) SO3 + H2O  H2SO4

ÁN

4) H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O 5) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl

IỄ N

Đ

ÀN

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, làm bài tập/ sgk/T76 - Xem trước bài 26: Clo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

ẠO

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

4. Củng cố

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Phi kim yếu: S, C, Si, …. GV: Dẫn chứng bằng các PTHH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

D

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

134 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 30/11/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 16

Tiết

31

............................................................................................................................................................

Bài 26: CLO

N

KHHH: Cl; NTK: 35.5; HÓA TRỊ: I; CTPT: Cl2

H

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

TO

ÁN

-L

Í-

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk Tranh vẽ H3.2, H3.3/sgk + HS: Xem trước bài học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học. - Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy màu của clo ẩm. - Nhận biết được khí clo bằng giấy quỳ ẩm. - Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày được tính chất vật lý, tính chất hóa học của clo: Clo có tính chất hoá học của phi kim: tác dụng với hiđro; với kim loại; với nước, có tính tẩy màu, tác dụng với dd kiềm tạo thành hỗn hợp 2 muối (có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu).

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, Giải quyết vấn đề D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

135 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày những tính chất hoá học của phi kim? Viết PTHH minh hoạ?

Ơ

- HS chữa bài tập số 4 Sgk tr/ 76 Nội dung

Ó

A

10 00

B

lục, mùi hắc. Nặng gấp 2,5 Sgk  HS nêu tính chất vật lý tính chất vật lý của clo. Nhận xét: Không thể thu khí không khí, và tan được trong của clo. GV: Nhận xét và kết luận về clo bằng phương pháp đẩy nước. Clo là khí độc. nước, thu khí clo bằng cách tính chất vật lí của Clo đặt đứng bình.

-L

Í-

H

HĐ 3: Nghiên cứu, tìm hiểu tính chất hoá học của clo

ÁN

GV: Clo là một phi kim mạnh. HS: Nhận TT của GV

TO

Vậy Clo có những tính chất hóa học nào? GV: Nhận xét và thông báo thêm Clo không tác dụng trực tiếp với oxi. GV: Yêu cầu HS viết PTHH cho các tính chất trên của Clo.

Đ

HS: Trả lời cá nhân nêu tính hoá học của phi kim chất hóa học chung của Clo a) Tác dụng với kim loại: t dựa trên tính chất chung của 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 phi kim. t Cu + Cl2  CuCl2 HS: Thảo luận viết các PTHH b) Tác dụng với hiđro: a) Tác dụng với kim loại: o

o

to

to

2Fe + 3Cl2  2FeCl3

a) Tác dụng với kim loại: b) Tác dụng với hiđro: GV: Thông báo: Khí Hiđro clorua tan nhiều trong nước 

II. Tính chất hoá học 1. Clo có những tính chất

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

I. Tính chất vật lý GV: Cho HS đọc thông tin trong HS: Đọc TT / Sgk và nêu các - Clo là chất khí, màu vàng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Bài 26: CLO KHHH: Cl; NTK: 35,5; CTPT: Cl2

HĐ 2: Nghiên cứu, tìm hiểu tính chất vật lý của clo

IỄ N D

TP

Gv: Giới thiệu bài mới: Clo là nguyên tố phi kim hoạt động hóa HS: Nhận TT của Gv học mạnh, vậy clo có những tính chất như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ1: Giới thiệu bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của HS

U Y

Hoạt động của GV

N

H

3. Bài mới

to

Cu + Cl2  CuCl2 b) Tác dụng với hiđro: 0

t H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl (k)

136 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k) - Khí Hiđro clorua tan nhiều trong nước  dd Axit HCl. *Kết luận: Clo có tính chất

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

dd Axit clohiđric.

hóa học của phi kim. Clo là

N

- GV: Hướng dẫn hs kết luận. phi kim mạnh. GV: Lưu ý: Clo không phản ứng HS: Nêu kết luận.  Kết luận: Clo có tính chất trực tiếp với Oxi.

HClO.

N

G

được.

H Ư

Nêu hiện tượng quan sát được và rút ra nhận xét?

hợp các chất Cl2, HCl,

TR ẦN

- Nhúng một mẩu giấy quì tím - Nhúng mẫu quì tím  sang HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc. HClO có tính oxi vào dd thu được.  gọi HS nhận màu đỏ, sau đó mất màu. xét hiện tượng.

hóa mạnh nên nước clo có

10 00

B

GV: Phản ứng của clo + nước HS: Hoạt động nhóm trả lời tính tẩy màu. câu hỏi theo hai chiều: HS: Nêu kết luận. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO

H

Ó

A

- Nước clo có tính tẩy màu (do - HS: nêu được vừa là hiện axit hipoclorơ) có tính oxi hoá tượng vật lí (Clo tan trong

-L

Í-

mạnh  làm mất màu quì tím. nước), vừa là hiện tượng GV: Nêu câu hỏi: Vậy khi dẫn hóa học (clo tác dụng với

nước)  Kết luận: Clo phản ứng

với nước  chất mới là HCl và HClO.

Đ

ÀN

TO

ÁN

khí Clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học. GV: Nhận xét và kết luận.

IỄ N

GV: Giới thiệu phản ứng Clo tác HS: Nghiên cứu nội dung

D

Nước clo là dung dịch hỗn

dụng với dd NaOH.

Sgk

+ dd nước gia ven có tính tẩy màu do NaClO là chất oxi hoá mạnh.

clo vào dung dịch NaOH, nhỏ dung dịch thu được vào giấy quỳ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

b) Tác dụng với dd NaOH: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

- GV tiến hành TN: Sục khí

Nêu hiện tượng quan sát được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Đ

ẠO

- GV tiến hành TN: Sục khí phản ứng. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO clo vào nước, dùng giấy quỳ Hiện tượng: dd nước clo có  Kết luận: Clo phản ứng với nước  chất mới là HCl và nhúng vào dung dịch thu màu vàng, mùi hắc.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

2. Clo còn có tính chất hoá phi kim. Clo còn có tính chất - HS: nêu hiện tượng, rút ra học nào khác? HH nào khác. nhận xét, viết phương trình a) Tác dụng với nước:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Ngoài các tính chất HH của HS: Nhận TT của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

HH của phi kim  Clo là phi kim mạnh.

HS: Quan sát, nhận xét. 137 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HS: Viết PTPƯ

và rút ra nhận xét?

N

GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ. Cl2 + 2NaOH  NaCl + - Thông báo: dd hỗn hợp NaCl, NaClO + H2O NaClO gọi là dd nước gia ven có HS: Thực hiện yêu cầu

.Q o

d. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO e. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

10 00

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhà HS về nhà - Học bài cũ, làm các bài tập trong Sgk.

Í-

H

- Xem phần tiếp theo của bài 26: Clo

-L

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÁN

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

N

o

B

TR ẦN

a) Nhôm b) Đồng c) Hiđro d) Nước e) dd NaOH GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

ẠO

HS: Trình bày tính chất BT1: hóa học của clo. HS: Làm bài tập theo a. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 t nhóm b. Cu + Cl2  CuCl2 HS: Nhận xét t c. H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)

H Ư

GV: Hướng dẫn hs nêu tính chất hóa học của clo. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1. Bài tập 1: Viết các PTPƯ và ghi đầy đủ điều kiện khi cho clo tác dụng với:

Nội dung

TP

Hoạt động của HS

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

4. Củng cố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

tính tẩy màu do NaClO là chất oxi hoá mạnh GV: Kết luận.

138 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 4/12/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 16

Tiết

32

............................................................................................................................................................

Bài 26: CLO (Tiết 2)

-L

Í-

B./ CHUẨN BỊ: + GV: Tranh vẽ: hình 3.4, H3.5, H3.6 phóng to. Sơ đồ về 1 số ứng dụng của clo.

ÁN

Nghiên cứu nội dung bài dạy

TO

+ HS: Xem trước nội dung bài mới, bảng nhóm.

ÀN

C./ PHƯƠNG PHÁP: Diễn giảng, giải quyết vấn đề, vận dụng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ G

10 00

B

TR ẦN

H Ư

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

N

3. Thái độ Nghiêm túc trong học tập, ý thức tự giác trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học. - Nhận xét, trình bày được cách nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm. - Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A./ MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được những ứng dụng của clo, trình bày được phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm: bộ dụng cụ, hoá chất, thao tác thí nghiệm, cách thu khí, .... Điều chế khí clo trong công nghiệp: điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.

Lớp

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

2. Kiểm tra bài cũ: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

139 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Nêu các tính chất hoá học của Clo. Viết các PTHH minh hoạ?

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Chữa BT 6 / Sgk tr.81. 3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

N Ơ - Tẩy trắng vải sợi, bột

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

yêu cầu HS nêu những ứng dụng nêu các ứng dụng của clo: HS: Nhận xét. của clo. GV: Giải thích cơ sở khoa học của các ứng dụng của Clo.

G

Đ

III. Ứng dụng của clo GV: Treo tranh vẽ (hình 3.4) và HS: Quan sát sơ đồ H3.4 và - Khử trùng nước sinh hoạt. giấy. - Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu, cao su. - Điều chế nước giaven, clorua vôi

HĐ 3: Tìm hiểu cách điều chế khí clo.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

IV. Điều chế khí clo GV: Giới thiệu hóa chất dùng để HS: Quan sát tranh vẽ 1. Điều chế clo trong phòng điều chế clo trong phòng thí H3.5, nhận kiến thức GV nêu thí nghiệm. * Hóa chất: MnO2 ra và ghi bài. nghiệm: (hoặc KMnO4, KClO3...), dd HCl GV: Hướng dẫn HS viết PTHH HS: Phương trình: to  MnO2(đen)+ HClđ  MnCl2 đậm đặc. * Cách điều chế: Cho dd axit + Cl2(vàng lục) + 2H2O. GV: Nhận xét về cách thu khí HS: Hoạt động nhóm và trả HCl đặc + chất Oxi hóa mạnh clo? vai trò của bình đựng H2SO4 lời: H SO đặc có tác dụng như MnO2 (hoặc KMnO4) 2 4 to  đặc. Bông tẩm xút (NaOH). Có hút ẩm làm khô khí Cl . MnO  MnCl2 2 2(đen)+ HClđ thể thu khí clo bằng cách đẩy NaOH có tác dụng làm sạch + Cl 2(vàng lục) + 2H2O nước không? Vì sao? khí clo có lẫn HCl, khí clo Làm khô khí clo bằng dd

TO

xảy ra.

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

HĐ 2: Tìm hiểu ứng dụng của clo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

Bài 26: CLO (Tiết 2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

GV: Khí clo có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất. Bài hôm nay các em cùng tìm hiểu ứng dụng và cách điều chế khí clo.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Giới thiệu bài học

độc tràn ra được NaOH khử. H2SO4 đặc. Thu bằng cách Khí clo tan trong nước, tác đẩy không khí. dụng với nước nên không thu GV: Nhận xét kết quả của các bằng cách đẩy nước. 140 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

nhóm và kết luận

HS: Các nhóm khác nhận

- Thu bằng cách đẩy không khí.

xét, bổ sung.

Ơ

giảng và ghi bài: HS: Viết PTPƯ:

4. Củng cố Hoạt động của GV

Nội dung

10 00

B

Hoạt động của HS

HS: Trình bày ứng dụng và cách điều chế khí clo. HS: Làm BT 1/ theo nhóm: HS: Nhận xét

BT1: to

1) Cl2 + H2 2HCl.

H

Ó

A

GV: Chốt lại kiến thức nội dung bài học. BT 1: Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:

Í-

Cl2  HCl  NaCl  Cl2

ÁN

-L

HCl  Cl2; Cl2  NaCl GV: Kiểm tra kết quả của các nhóm. Kết luận.

to

2) 4HClđđ + MnO2  MnCl2 + Cl2 + H2O. to

3) Cl2 + 2Na  2NaCl. 4) 2NaCl

+

2H2O

điện phân

 có màng ngăn xốp

ÀN

TO

2NaOH + Cl2 + H2 5) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

dụng không cho Clo và ngăn xốp, sau đó liên hệ thực tế Hiđro sinh ra tiếp xúc với sản xuất ở Việt Nam (nhà máy nhau để không xảy ra phản hoá chất Việt Trì, nhà máy giấy ứng: Cl2 + H2  2HCl. Bãi Bằng, ...)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS: Nhận TT của GV đưa 2NaOH + Cl2 + H2 ra. Màng ngăn xốp có tác

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

N

H

điều chế bằng pp điện phân dd NaCl bão hoà (có màng điện phân ngăn xốp). 2NaCl + 2H2O  có màng ngăn xốp điện phân 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 có màng ngăn xốp

ẠO

Trong công nghiệp Clo được điều chế bằng pp điện phân dd NaCl bão hoà (có màng ngăn xốp). GV: Hướng dẫn HS viết PTHH xảy ra. GV: Nói về vai trò của màng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

GV: Cho HS quan sát H 3.6 và HS: Nhận TT của GV và ghi 2. Điều chế Clo trong công thuyết trình về phương pháp điều bài. nghiệp. HS: Quan sát H3.6, nghe Trong công nghiệp Clo được chế clo trong CN.

D

IỄ N

Đ

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các bài tập /sgk. - BT về nhà: 7, 8, 9, 10 Sgk. - Xem trước bài mới bài 27 “Cacbon” E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

-----------------------------Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

141 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 6/12/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 17

Tiết

33

............................................................................................................................................................

Ơ

TR ẦN

than.

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

-L

Í-

H

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

ÁN

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy Dụng cụ, hoá chất: Ống nghiệm, giá sắt, đèn cồn, muỗng lấy hoá chất, cốc thực hành, ống dẫn khí, CuO, than gỗ nghiền nhỏ, bông. + HS: Ôn lại tính chất hoá học của phi kim và xem trước bài mới. C. PHƯƠNG PHÁP: - Giải quyết vấn đề, gợi mở, nêu vấn đề, - Trực quan, vấn đáp tìm tòi, thảo luận nhóm

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, biết cách sử dụng và bảo quản than, biết tiết kiệm nguồn nhiên liệu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất của cacbon. - Viết các phương trình hoá học của cacbon với oxi, với một số oxit kim loại - Tính lượng cacbon và hợp chất của cacbon trong phản ứng hoá học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

- Ứng dụng của cacbon.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vô định hình. - Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng,…) có tính hấp phụ và hoạt động hoá học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hoá học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại.

N

Bài 27: CACBON KHHH: C; NTK: 12; HÓA TRỊ: IV, II

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

142 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ứng dụng của Clo? Nêu cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. Viết PTHH? - Gọi HS chữa bài tập 10/Sgk tr/81

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

là những đơn chất, vậy dạng thù hình là gì? GV: Giới thiệu 3 dạng thù hình của cacbon

+ Than chì: + Cacbon vô định hình: HS: Ghi bài

GV: Nhận xét và kết luận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

GV: Lấy ví dụ về khí Oxi: Oxi có 2 dạng thù hình là O2, O3, đây

I. Các dạng thù hình của HS: Nhận TT của Gv và trả cacbon lời cá nhân về dạng thù hình 1. Dạng thù hình - Dạng thù hình là những đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố. HS: Nhận TT của GV. HS: Quan sát sơ đồ/sgk và 2. Các dạng thù hình của nêu tính chất của từng dạng cacbon - Cacbon có 3 dạng thù hình thù hình: chính: Kim cương, than chì, + Kim cương:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

HĐ 2: Tìm hiểu các dạng thù hình của cacbon

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP ẠO Đ G N

B

10 00

những tính chất vật lí và hóa học nào? Cacbon có những ứng dụng gì? Để trả lời, chúng ta sẽ nghiên cứu bài học hôm nay.

Bài 27: CAC BON KHHH: C; NTK: 12

TR ẦN

H Ư

GV: ĐVĐ vào bài mới: Cacbon là 1 trong những nguyên tố hóa học được loài người biết đến sớm nhất, rất gần gũi với đời sống con HS: Nhận TT của Gv người, vậy cacbon tồn tại ở dạng nào trong tự nhiên? Cacbon có

IỄ N D

Nội dung

.Q

Hoạt động của HS

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

N

3. Bài mới

cacbon vô định hình. - Cacbon vô định hình hoạt động hóa học mạnh.

HĐ 3: Tìm hiểu tính chất của cacbon GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu thí HS: Trình bày mục đích, II. Tính chất của cacbon

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

143 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

TO

ÁN

o

o

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

động HH yếu. Điều kiện xảy ra HS: Quan sát, viết PTHH. phản ứng của cacbon với hiđro và kim loại rất khó khăn. Ta xét 1 số tính chất HH có nhiều ứng dụng trong thực tế của cacbon. GV: Yc HS quan sát H3.8/sgk. HS: Quan sát H3.8/sgk, đọc a. Cacbon tác dụng với oxi t Yêu cầu hs quan sát hiện tượng TT /sgk. C + O2  CO2 + Q - Quan sát nêu hiện tượng và xảy ra và viết PTHH? GV: Phản ứng này toả nhiệt rất viết PTHH xảy ra. t nhiều. C + O2  CO2 + Q GV: Vậy từ tính chất này C dùng HS: Trả lời cá nhân để làm gì? GV: Nhận xét và kết luận HS: Hoạt động nhóm, quan b. Cacbon tác dụng với một GV: Biễu diễn thí nghiệm CuO sát, nêu hiện tượng và rút ra số oxit kim loại với C. t nhận xét: Nước vôi trong vẩn C + 2CuO  Cu + CO2 GV: Yêu cầu HS nhận xét và rút đục, màu của hỗn hợp CuO + t ra kết luận. C + 2PbO  Pb + CO2 C (từ màu đen chuyển dần GV: Tương tự như phản ứng của sang màu đỏ gạch của đồng).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

GV: Cacbon là 1 phi kim. C có HS: Nhận TT 2. Tính chất hoá học của HS: Trả lời về tính chất hoá cacbon những tính chất HH gì? GV: Cacbon là 1 phi kim hoạt học chung của phi kim.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

TP

ẠO

Đ G N

TR ẦN

than hoạt tính.

cao gọi là than hoạt tính. - Ứng dụng: Than hoạt tính dùng để làm trắng đường, chế tạo mặt nạ phòng độc, ...

H Ư

trên bề mặt của nó chất khí, chất hơi, chất trong trong dd. GV: Vậy từ đó ta rút ra được kết HS: Rút ra kết luận luận gì? GV: Giới thiệu: Than gỗ,.... mới điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính. Ứng dụng của

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

nghiệm tính hấp phụ của than gỗ dụng cụ, hóa chất, cách tiến 1. Tính chất hấp phụ của hành thí nghiệm. (than hoạt tính). cacbon - Than hoạt tính có tính hấp GV: Cho hs thực hiện thí nghiệm HS: Tiến hành TN. về sự hấp phụ màu của than gỗ. HS: Quan sát nhận xét hiện phụ: có khả năng giữ trên bề Hướng dẫn HS quan sát dd thu tượng: dd mực sau khi qua mặt của nó chất khí, chất được sau khi chảy qua lớp than lớp than gỗ trở thành dd trong hơi, chất trong trong dd. - Than gỗ, than xương, .... suốt, không màu. gỗ. mới điều chế có tính hấp phụ GV: Than gỗ có khả năng giữ

N

Hoạt động của GV

o

o

144 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung to

C + CuO, hãy viết các PTHH của HS: Viết PTHH xảy ra.

C + 2ZnO  Zn + CO2

o

t C với một số oxit kim loại như C + CuO  Cu + H2O Sắt, chì, thiếc, kẽm. HS: Thực hiện yêu cầu GV: Y/c HS rút ra kết luận. HS: Rút ra kết luận.

to

H

Ơ

N

C + 2FeO  Fe + CO2

G

4. Củng cố

Hoạt động của HS

H Ư

N

Hoạt động của GV

10 00

B

TR ẦN

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung HS: Nêu nội dung của bài. HS: Giải BT theo nhóm chính của bài. GV: Yêu cầu HS làm bài tập  Các nhóm báo cáo kết quả 3,4/sgk/84: GV: Nhận xét kết quả của các nhóm và kết luận.

Nội dung BT. 3/ A. CuO B. C C. CO2 D. Ca(OH)2

Í-

Xem trước bài mới bài 28: “Các oxit của cacbon”.

-L

-

H

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ làm các bài tập/sgk

ÁN

E. RÚT KINH NGHIỆM

TO

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

GV: Giải thích cơ sở của các ứng dụng của C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

GV: Hướng dẫn Hs dựa vào kiến HS: Thảo luận, trả lời ứng III. Ứng dụng của cacbon (Sgk) thức thực tế, SGK-T84. Hãy nêu dụng của cacbon. HS: Nhận xét và bổ sung ứng dụng của cacbon?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng của cacbon

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

145 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 8/12/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 17

Tiết

34

............................................................................................................................................................

Ơ

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

- Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

B. CHUẨN BỊ + GV: Tranh vẽ phóng to H3.11/ sgk. Dụng cụ, hoá chất: Ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh 250ml, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, nến, dd NaOH, nước vôi trong, giấy quì tím. + HS: Ôn tập lại phần tính chất hoá học của oxit. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, Giải quyết vấn đề

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

3. Thái độ Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

H Ư

N

G

Đ

2. Kỹ năng - Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học. - Nhận biết khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể. - Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - CO là oxit trung tính không tạo muối, rất độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 có những tính chất của oxit axit. - H2CO3 là axit yếu, không bền dễ phân hủy. - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ) - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

N

Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

146 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ Nội dung

N H Ư

TR ẦN

HĐ 2: Cacbon oxit

10 00

B

I. Cacbon oxit GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu Sgk HS: Đọc TT/ Sgk và nêu 1. Tính chất vật lí: về tính chất vật lý của CO. tính chất vật lí của CO. - CO là chất khí, không GV: Giải thích tính độc của CO. HS: Tiếp nhận thông tin. màu, không mùi, ít tan GV: Kết luận trong nước, nhẹ hơn

Ó

A

không khí, rất độc.

HS: Nhận TT của GV và ghi bài HS: Quan sát tranh vẽ H3.11/Sgk HS: Nhớ lại phản ứng khử oxit sắt trong lò cao. HS: Viết PTHH.

2. Tính chất hoá học: - CO là oxit trung tính - CO là chất khử to

CO + CuO  Cu + CO2 to

C + O2  CO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

GV: Giới thiệu: CO là 1 oxit trung tính: không tác dụng với nước, kiềm, axit. - CO là chất khử GV: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ phản ứng CO khử CuO. GV: Đặt vấn đề CO là 1 chất khử, có thể khử được 1 số oxit kim loại ở nhiệt độ cao, phản ứng cháy. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu Sgk, viết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO Đ

Bài 28: CÁC OXIT CACBON

G

về tính chất và ứng dụng của các oxit này.

TP

GV viết CTHH CO và CO2. Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có HS: Nhận TT của Gv những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HĐ 1: Ổn định - kiểm tra bài cũ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của HS

U Y

Hoạt động của GV

N

H

3. Bài mới

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Hãy nêu tính chất của Cacbon? Dẫn chứng bằng các PTHH? Nêu ứng dụng của cacbon? 2/ Chữa BT 2/ sgk/ 84

PTHH. to

CO + CuO  Cu + CO2 to

C + O2  CO2

GV: Đọc TT/sgk và nêu ứng dụng của CO 3. Ứng dụng: (sgk)

GV: Hướng dẫn hs nhận xét và kết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

147 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

luận. GV: Y/c HS nêu ứng dụng của CO.

10 00

B

HS: Quan sát nêu hiện tượng, b. Tác dụng với dung dich bazơ: rút nhận xét và viết PTHH. CO2 + Ca(OH)2  HS: Nhận TT của GV nêu ra CaCO3 + H2O HS: Viết PTHH xảy ra. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2 O

CO2 + NaOH  NaHCO3

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

CO2 + NaOH  NaHCO3

GV: Y/c HS rút ra kết luận về HS: Trả lời câu hỏi. Viết c. Tác dụng với oxit bazơ: tính chất HH của CO2 PTHH: CO2 + CaO  CaCO3 CO2 + CaO  CaCO3 GV: Các em hãy cho biết CO2 có những ứng dụng gì? HS: Nghiên cứu Sgk, liên hệ 3. Ứng dụng: thực tiễn nêu ứng dụng của CO2 (Sgk)

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

CO2(k)+ H2O(l) ⇌ H2CO3 (dd)

A

GV: Nhận xét GV: Thông tin: Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol giữa CO2 và dd bazơ mà cho sản phẩm là muối trung hoà, muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối. GV: CO2 là oxit axit nên có tác dụng với oxit bazơ không?

nóng dd giấy quì tím chuyển thành tím. HS: Viết PTHH xảy ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3(dd)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2. Tính chất hoá học của CO2 a. Tác dụng với nước:

ẠO

GV: Làm TN như H3.12/ Sgk GV: Nhận xét và kết luận

G

HS: Quan sát, thảo luận nêu hiện tượng và nhận xét: Cho CO2 vào nước, dd làm cho giấy GV: Thực hiện TN: Cho CO2 tác quì tím thành đỏ, sau khi đung

TP

.Q

U Y

N

H

GV: ĐVĐ: CO2 là 1 chất khí rất gần gũi có ngay trong hơi thở, chúng ta hãy nghiên cứu về CO2. Em hãy cho biết những nhận xét về khí CO2?

dụng với H2O. GV: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: GV: Nhận xét và kết luận GV: Thực hiện cho CO2 tác dụng với dd Ca(OH)2. Y/c HS quan sát hiện tượng phản ứng, viết PTHH?

N

Ơ

II. Cacbon đioxit HS: Quan sát lọ đựng khí CO2 1. Tính chất vật lý và liên hệ thực tiễn rút ra nhận - CO2 là chất khí không xét về tính chất vật lý của CO2. màu, không mùi, nặng HS: Quan sát và rút ra nhận xét hơn không khí, tan ít trong nước.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 3: Cacbon đioxit

4. Củng cố Hoạt động của GV GV: Hướng dẫn h/s tóm tắt nội 148 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Hoạt động của HS

Nội dung BT:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U Y

tỏ có khí CO.

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

H Ư

TR ẦN

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các bài tập / sgk/ 87 - Chuẩn bị nội dung kiến thức cho tiết ôn tập HKI.

+

N

G

Đ

CO2

B

E. RÚT KINH NGHIỆM

10 00

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

với CO2 tạo ra CaCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4. Do Ca(OH)2 tác dụng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

to

CO + CuO  Cu + CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

dung cần nhớ (phần khung màu, HS: Hoạt động nhóm làm BT 3. Dẫn hỗn hợp qua dd 3,4 / Sgk/ 87 Ca(OH)2 nước vôi trong Sgk tr/87). HS: Báo cáo kết quả. GV: Yêu cầu làm BT 3, 4. vẫn đục thì có khí CO2 GV: Chỉnh sửa bài tập CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Dẫn hỗn hợp qua CuO nung nóng thấy có kim loại Cu màu đỏ thì chứng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

149 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 10/12/2017

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 18

Tiết

35

............................................................................................................................................................

Ơ

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

Í-

H

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

ÁN

-L

B./ CHUẨN BỊ: + GV: Đề cương ôn tập. Hệ thống câu hỏi, bài tập. + HS: Chuẩn bị theo đề cương. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kỳ I

ÀN

C./ PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, nêu vấn đề, so sánh.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Hóa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

thành các chất vô cơ và ngược lại. Đồng thời xác lập được mối quan hệ giữa từng loại chất. - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất. - Từ sự biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức tự giác học tập. - Có ý thức cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, sáng tạo. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. - Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu thích môn

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

2. Kỹ năng - Từ tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

A./ MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại, phi kim để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.

N

ÔN TẬP HỌC KỲ I

IỄ N

Đ

D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

Lớp

2. Kiểm tra bài cũ: 150 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Hãy nêu tính chất của Cacbon oxit và cacbon đioxit? Dẫn chứng bằng các PTHH?

3. Bài mới Hoạt động của GV - HS

Nội dung

G

Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl

TR ẦN

H Ư

N

HS: Hoạt động hóm thảo luận, trả c. Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối 1  muối 2 lời. Ba  BaO  Ba(OH)2  CaCO3  BaCl2 GV: Chuẩn xác kiến thức. 2Ba + O2  2BaO BaO + H2O  Ba(OH)2 Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O

10 00

B

BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + H2O + CO2

Í-

H

Ó

A

d. Kim loại  oxit bazơ  muối 1  bazơ  muối 2  muối 3 o

t 2Cu + O2  2CuO

-L

CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O

ÁN

CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O

TO

CuCl2 + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2AgCl 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại

ÀN Đ IỄ N D

GV: Cho HS thảo luận để các sơ đồ chuyển hoá các hợp chất vô cơ thành kim (lấy ví dụ minh hoạ và PTPƯ).

Cu  CuO  CuSO4  Cu(OH)2  CuCl2  Cu(NO3)2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

GV: Yêu cầu HS các nhóm thảo 1. Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ luận nội dung sau: a. Kim loại  muối - Từ kim loại có thể chuyển hóa Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 thành những loại hợp chất nào? t Cu + Cl2  CuCl2 Viết sơ đồ các chuyển hoá đó? b. Kim loại  bazơ  muối 1  muối 2 - Viết PTPƯ minh hoạ cho dãy Na  NaOH  Na2SO4  NaCl chuyển hoá mà học vừa thiết lập 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

N

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ

a. Muối  kim loại CuCl2  Cu viết CuCl + Fe  Cu + FeCl 2 2 loại b. Muối  bazơ  oxit bazơ  kim loại loại Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe viết Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

HS: Thảo luận nhóm, đại diện 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

o

t 2Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O

151 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV - HS

Nội dung

nhóm lên bảng trình bày

o

t Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

c. Bazơ  muối  kim loại Cu(OH)2  CuSO4  Cu

Ơ

N

Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + H2O

H

3CuSO4 + 2Al  3Cu + Al2(SO4)3 o

U Y

FeCl3(dd)+3NaOH(dd)  Fe(OH)3(r) +3NaCl(dd)

TR ẦN

2Fe(OH)3(r)+3H2SO4  Fe2(SO4)3+ 6H2O(l) Fe2(SO4)3+3BaCl2 (dd)  2FeCl3+ 3BaSO4(r)

B

b.Fe(NO3)3+3NaOH  Fe(OH)3(r) +3NaNO3 o

10 00

t 2Fe(OH)3(r)  Fe2O3(r) + 3H2O(h)

to

Fe(r) +2HCl(dd)

 FeCl2(dd) + H2(k)

FeCl2+2NaOH  Fe(OH)2(r) + 2NaCl(dd)

Bài tập 2:

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Fe2O3(r) +3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k)

Đ

Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH)3 Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r) Al2O3(r)+ 6HCl(dd) 2AlCl3(dd)+ 3H2O(l) AlCl3(dd) + 3NaOH(dd)  Al(OH)3(r)+3NaCl(dd) 2Al(r)+ 6HCl(dd)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3(r)

H Ư

thành

2(k)

N

o

(r)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

II. Bài tập GV: Đưa nội dung bài tập 1, 2, – 1. Dạng 1: Viết PTHH hãy thực hiện dãy chuyển hóa SGK.72 hóa học -> Yêu cầu HS thảo luận nhóm Bài tập 1 (72-sgk) t HS: Thảo luận, lên bảng hoàn a. 2Fe + 3Cl  2FeCl

IỄ N D

.Q TP

Hoạt động 2: Bài tập

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

t CuO  Cu: CuO + H2  Cu + H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

d. Oxit bazơ  kim loại

 2AlCl3(dd) + 3H2(k)

to

2Al(OH)3  Al2O3(r) + 3H2O(h)

4. Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung đã học 5. Hướng dẫn HS học ở nhà - Ôn bài, làm bài tập 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10 -SGK. 7 - Ôn tập kĩ các kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I.

152 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn E. RÚT KINH NGHIỆM

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

153 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngày soạn: Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

19 36

Tuần Tiết ............................................................................................................................................................

H

Ơ

A./ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức mối quan hệ các hợp chất vô cơ (chọn cặp chất phản ứng),

N

KIỂM TRA HỌC KỲ I

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

D. MA TRẬN: MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA 9 NĂM HỌC 2017-2018

Nội dung

Chủ đề 1: Chương I: Các loại hợp chất vô cơ

Đ

IỄ N

Kim loại Chủ đề 3: Chương III: Phi kim Tổng

LẬP BẢNG TRỌNG SỐ Chỉ số

Trọng số

Số câu

Điểm số

Tổng số tiết

Tiết LT

LT

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

20

12

12

8

33.33

22.22

7

4

3.5

2.0

9

7

7

2

19.44

5.56

4

1

2.0

0.5

7

5

5

2

13.89

5.56

3

1

1.5

0.5

36

24

24

12

66.67

33.33

14

6

7.0

3.0

154 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

B. CHUẨN BỊ GV: Đề, đáp án HS: Ôn tập kiến thức trong chương I, II C./ PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

G TR ẦN

H Ư

N

- Năng lực tự học + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức.

Chủ đề 2: Chương II:

D

Đ

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

tính chất hoá học của muối, sắp xếp dãy hoạt động hoá học kim loại. HS nắm được ứng dụng của các hợp chất vô cơ (CaO, H2SO4đ, NaOH, Phân bón hoá học. 2. Kỹ năng: HS Có kỹ năng nhận biết kim loại (Fe, Al) và các hợp chất vô cơ, ..... có kỹ năng viết các phương trình phản ứng các hợp chất vô cơ, kỹ năng giải toán có liên quan đến C% và CM, Xác định CTHH của hợp chất bằng phương pháp tính toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kì thi học kì I.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TL

TNKQ

Cấp độ thấp

TL

TNKQ

Cấp độ cao

TL

TNKQ

Cộng

TL

N

Phân loại được các loại hợp chất, Trạng

Ơ H N U Y .Q TP

hành. 3

5

Số điểm Tỉ lệ%

1 10

1.5 15

2.5 25

11

ẠO

2

5.5 55

Đ

Số câu

G

Dãy hoạt động hóa Tính toán các đại học của kim loại, 2: vật lý, hóa học của lượng liên quan phương pháp sản kim loại. theo PTHH xuất kim loại.

Số câu Số điểm

1 0.5

1 0.5

Tỉ lệ%

5

5

20

25 Áp dụng kiến thức tổng hợp xác định hóa chất

10 00

Ó ÁN

-L

3 1.5

Í-

H

Số điểm Tỉ lệ%

15

TO

Tỉ lệ%

5 2.5

Biết tính chất hoá Xác định được sản học các chất hoàn phẩm của phản ứng hóa học. thành chuỗi.

Số câu

Tổng số câu Điểm

4 2

A

Chương 3: Phi kim

B

Kim loại

TR ẦN

H Ư

Chương

N

Nêu được tính chất

2

2

4

1 10

1 10

2.0 20

6 3.0

9 4.5

2 1.0

20 10

30

45

10

100

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tính chất hóa học Dựa vào phương Chương 1: thái tồn tại. Tính của axit, bazơ, trình hóa học tính Các loại hợp chất hóa học của muối. Lập PTHH, toán khối lượng, chất vô cơ oxit, bazơ, axit, xác định đúng sản thể tích. muối, kĩ năng thực phẩm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TNKQ

Vận dụng

Thông hiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tên chủ đề

Nhận biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cấp độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 155 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau) (5đ) Câu 1: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước giếng. B. Nước mưa. C. Nước sông.

Ơ

N

B. Rót từ từ axit đặc vào nước và khuấy đều.

H

C. Rót từ từ nước vào axit đặc. D. Rót nước vào axit đặc. Câu 3: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

D. 3Mg + 2Al(NO3)3  2Al+ 3 Mg(NO3)2

TR ẦN

H Ư

dpnc C. 2Al2O3   4Al + 3O2 criolit

Câu 8: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Ag C. Cu D. Al

A

10 00

B

Câu 9: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al Câu 10: Sản phẩm thu được khi cho Fe tác dụng với S ở nhiệt độ thích hợp: A. FeS2 C. Fe2S3 B. FeS D. FeSO4

Í-

H

Ó

II. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1(0,5đ) Viết PTHH khi cho Fe tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thích hợp?

-L

Bài 2(1,5đ) Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng muối, khí thu được (đktc)?

ÁN

Bài 3(1đ) Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là bao nhiêu? Bài 4(1đ) Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao, thấy tạo thành 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là bao nhiêu?

ÀN

Bài 5(1đ) Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí Clo dư thì thu được 53,4g muối clorua. Xác

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

t B. Al2O3 + 3H2   2Al + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t A. Al2O3 + 3CO   2Al + 3CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

N

Câu 7: Nhôm được sản xuất theo phản ứng hóa học nào sau đây:

G

Đ

ẠO

Câu 5: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeO B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 6: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. CuO, BaCl2 B. Ba(OH)2, ZnO C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. ZnO, BaCl2

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3. Câu 4: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH. A. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 B. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2

N

Câu 2: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nhanh axit đặc vào nước.

D. Nước biển.

Đ

định kim loại M đã dùng?

D

IỄ N

(Cho nguyên tử khối: Cu: 64; Al: 27; O: 16; H: 1; Cl: 35,5; Fe: 56; Ca:40; C: 12; S: 32; Zn: 65)

156 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

A

C

A

C

C

D

C

B

Ơ

N

B. TỰ LUẬN

Điểm

N

H

Bài

U Y 1mol

0,2mol

x? mol y? mol

1mol

N H Ư

 x = 0,2; y = 0,2

0.5

TR ẦN

Khối lượng CaCl2: m = 0,2.111 = 22,2 (g)

0.5

Thể tích khí CO2 sinh ra (đktc): V = 0,2.22,4 = 4,48 (l)

0.5

PTHH:

10 00

B

Bài 3. Số mol của 5,4g Al là: 5,4 : 27 = 0,2 (mol) 3H2SO4

2Al + 2mol

3H2 3mol x?mol

Ó

A

0,2mol

 Al2(SO4)3 +

H

 x = 0,3 mol

+ CuO

0

t  Cu + H2O

ÁN

H2

-L

Bài 4. PTHH:

0.5

Í-

Thể tích H2 sinh ra (đktc): V = 0,3.22,4 = 6,72 (l)

0

0.5 0.5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

t 3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O Toàn bộ oxi trong oxit sau phản ứng được chuyển thành oxi trong nước. Khối lượng oxi có trong nước: mO = (1,8 : 18).16 = 1,6(g) Khối lượng kim loại thu được: 6,4 - 1,6 = 4,8 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1mol

+ H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

PTHH: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2

0.5

ẠO

TP

20 = 0,2 mol 100

Đ

20g CaCO3 có số mol:

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

0

t Bài 1. PTHH: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Bài 5. t PTHH: 2M + 3Cl2  2MCl3 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có: 0

mM + m Cl = mMCl 2

3

 mCl2 = 42,6 (g)  nCl2 = 42,6 : 71 = 0,6 (mol)

0.5

0

t 2MCl3 2M + 3Cl2  2mol 3mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

157 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài

Điểm

x?mol 0,6mol  x = 0,4 (mol) Khối lượng mol của kim loại M: 10,8 : 0,4 = 27 (g/mol) Kim loại M là Al.

N

0.5

H

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

Ơ

E. RÚT KINH NGHIỆM

158 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 30/12/2017

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 20

Ngày giảng: 9B, D(3/1/2018) ; 9C(4/1/2018); 9A(5/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

37

Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học

-L

Í-

H

Ó

A

- Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk, sgv. Dụng cụ, hoá chất: Ống nghiệm, giá TN, cặp ống nghiệm, đèn cồn. NaHCO3, Na2CO3, dd: HCl, NaOH, Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, tranh vẽ hình 3.17. + HS Ôn lại phần tính chất hoá học của axit, muối.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm, cẩn thận trong học tập và thực hành hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Biết quan sát các hiện tượng thí nghiệm, suy ra tính chất của axit cacbonic và muối cacbonat. - Rèn luyện kĩ năng làm các thí nghiệm minh hoạ, viết PTHH, làm bài tập hóa học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - H2CO3 là axit yếu, không bền, dễ phân hủy. - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

C. PHƯƠNG PHÁP: Thí nghiệm nghiên cứu, Giải quyết vấn đề D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Nội dung

N

Hoạt động của HS

Ơ H

H Ư

N

I. Axit cacbonic (H2CO3) HS: Nghiên cứu Sgk, thảo 1. Trạng thái tự nhiên và luận về tính chất, trạng thái tính chất vật lí - Nước có hoà tan khí CO2 tạo của axit cacbonic. thành dd axit cacbonic. HS: Ghi bài vào vở. - Khi bị đun nóng khí CO2 bay ra khỏi dung dịch axit.

10 00

B

TR ẦN

GV: Y/c HS nghiên cứu nội dung /sgk nêu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí của axit cacbonic. GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức trọng tâm.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2. Tính chất hoá học GV: Thông tin: Khi cho quì HS: Nhận TT của GV và trả - H2CO3 là axit yếu và không tím và dd axit H2CO3 thì lời cá nhân. bền. q/tím  hồng và đun nóng dd H2CO3  H2O + CO2 thì chuyển trở lại màu tím. ? Vậy từ đó rút ra được nhận HS: Rút ra kết luận xét gì về tính chất HH của dd  HS khác nhận xét và bổ

TO

H2CO3 GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

sung HS: Ghi bài vào vở.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

HĐ 2: Tìm hiểu axit cacbonic (H 2CO3)

Đ

ẠO

TP

.Q

Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONNAT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

GV: ĐVĐ: Cacbon đioxit là 1 HS: Nhận TT của GV nêu ra oxit axit, vậy axit cacbonic và muối cacbonat tương ứng có những tính chất nào? Bài này chúng ta sẽ nghiên cứu về axit và các muối đó.

HĐ 3: Tìm hiểu muối cacbonat

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Tổ chức tình huống học tập

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

D

IỄ N

II. Muối cacbonat-Phân loại GV: Axit cacbonic tạo ra 2 HS: Hoạt động nhóm trả lời 1. Phân loại muối: cacbonat trung hoà và câu hỏi của Gv đưa ra một số - Muối cacbonat trung hoà: hiđrocabonat, ví dụ. CaCO3, Na2CO3…. GV: Hãy nêu 1 số ví dụ: công HS: Các nhóm báo cáo kết - Muối cacbonat axit (hiđro thức, tên muối cacbonat. (dựa quả

2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

cacbonat):

NaHCO3,

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

vào kiến thức lớp 8)

HS: Ghi bài

GV: Nhận xét và kết luận GV: Sử dụng bảng tính tan tr/170, hướng dẫn HS nghiên cứu về tính tan của muối cacbonat. GV: Nhận xét và kết luận

2. Tính chất HS: Dựa vào bảng tính a. Tính tan tan/170 nêu tính tan của muối - Đa số muối cacbonat không cacbonat tan (trừ muối của kim loại HS: Nhận xét và bổ sung kiềm) - Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước.

GV: Từ tính chất chung của muối, em hãy cho biết muối cacbonat có những tính chất hoá học gì? GV: Nhận xét và hoàn chỉnh GV: Hướng dẫn HS làm TN kiểm chứng tính chất HH của

HS: Trả lời cá nhân

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

b. Tính chất hoá học Muối cacbonat tác dụng với axit, bazơ, muối. NaHCO3 + HCl  NaCl + HS: Quan sát thí nghiệm, H2O + CO2 thảo luận, viết PTHH. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl HS: Làm TN theo hướng dẫn + H2O + CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

Ca(HCO3)2

của GV K2CO3 + Ca(OH)2  HS: Quan sát nêu hiện tượng 2KOH + CaCO3 và rút ra nhận xét. + NaOH  NaHCO3 Na2CO3 + H2O HS: Viết PTPƯ xảy ra. - Muối cacbonat bị nhiệt phân NaHCO3 + HCl ? hủy to Na2CO3 + 2HCl ? Ca(HCO2)2  CaCO3 + GV: Kết luận: Muối cacbonat K2CO3 + Ca(OH)2 ? H2O + CO2 tác dụng với axit, bazơ, muối. NaHCO3 + NaOH ? to GV: Hướng dẫn hs viết CaCO3  CaO + CO2 PTHH HS: Nhận TT của GV và ghi GV: Ngoài tính chất chung bài to muối cacbonat còn bị nhiệt Ca(HCO2)2  CaCO3 + H2O phân huỷ. + CO2

muối cacbonat: + NaHCO3, Na2CO3 tác dụng với dd HCl. + K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2. + Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2.

to

CaCO3  CaO + CO2

Đ IỄ N D

Nội dung

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

GV: YC HS nêu ứng dụng HS: Dựa vào Sgk nêu ứng 3. Ứng dụng của muối cacbonat dụng của muối cacbonat Sgk-T90 HĐ 4: Chu trình của cacbon trong tự nhiên III. Chu trình của cacbon GV: Y/C HS quan sát hình HS: Quan sát tranh vẽ H3.17 trong tự nhiên

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

3.17 phóng to nêu lên chu hoạt động nhóm nêu lên chu

Ơ

N

trình của cacbon trong tự trình cacbon trong tự nhiên. nhiên.

Nội dung

10 00

B

5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 Sgk tr/91 - Học bài cũ và làm các bài tập/ Sgk/91 - Xem trước bài mới Bài 30: “Silic. Công nghiệp silicat”

A

E. RÚT KINH NGHIỆM

Ó

..............................................................................................................................................................................................................................

H

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

TO

ÁN

-L

Í-

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Cho 2 muối còn lại vào dung dịch HCl có hiện tượng khí thoát ra là NaHCO3 NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 Còn lại là NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

bột: CaCO3, NaHCO3, NaCl. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

GV: Yêu cầu HS làm bài HS: Hoạt động nhóm làm BT Cho vào nước muối không tan luyện tập: Trình bày phương bài tập phiếu học tập. là CaCO3 pháp để phân biệt các chất HS: Báo cáo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

H

4. Luyện tập - củng cố

4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

TO

U Y

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 2/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 20

Ngày giảng: 9B(4/1/2018); 9D, C(6/1/2018); 9A(8/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

38

Ơ

H

Ó

A

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ + GV: - Nghiên cứu nội dung bài dạy - Vẽ phóng to hình 3.20, chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. + HS: Xem trước nội dung bài học C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, gợi mở, so sánh

Đ

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. Giáo dục tính tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Liên hệ những kiến thức trong Sgk với những kiến thức trong thực tế sản xuất, đời sống. - Mô tả kiến thức mới và biết mô tả quá trình sản xuất của ngành công ngiệp silicat.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, không phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao). - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. - Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.

N

Bài 30: SILIC - CÔNG NGHIỆP SILICAT

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Lớp

2. Kiểm tra bài cũ: 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com Trình bày tính chất hóa học của muối cacbonat? Viết PTHH minh họa?

Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau. C  CO2  CaCO3  CO2  NaHCO3 3. Bài mới Hoạt động của HS

Nội dung

N

HĐ 1: Đặt vấn đề

Ơ H

G

Đ

HĐ 2: Tìm hiểu Silic.

TR ẦN

H Ư

N

I. Silic 1. Trạng thái tự nhiên GV: Thuyết trình trạng thái tự HS: Nhận TT của Gv nêu Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 nhiên và tính chất vật lí của ra (sau oxi). Si không tồn tại ở dạng đơn chất mà ở dạng hợp chất như: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), cát trắng HS: Nghiên cứu Sgk, thảo (SiO2), thạch anh (SiO2) luận trả lời các câu hỏi. 2. Tính chất Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, dẫn điện kém, là HS: Chú ý chất bán dẫn. HS: Viết PTHH - Si là phi kim hoạt động hóa o t học yếu hơn C, Cl, O. Si + O2  SiO2 - Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

10 00

B

silic.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Hướng dẫn HS đọc Sgk? Tính chất hoá học đặc trưng của silic? GV: Nhấn mạnh silic là 1 phi kim hoạt động hoá học yếu. Si chỉ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.

ÀN

to

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

.Q

Bài 30: SILIC CÔNG NGHIỆP SILICAT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

Ngành CN liên quan đến silic vào vở và hợp chất của nó gọi là CN silicat rất gần gũi trong đời sống. Chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành CN này.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất. HS: Nhận TT và ghi bài

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

D

IỄ N

Đ

Si + O2  SiO2 HĐ 3: Tìm hiểu Silic đioxit (SiO 2).

II. Silic đioxit (SiO2). GV: Si là phi kim, vậy SiO2 là HS: Trả lời cá nhân: là Ở nhiệt độ cao SiO2 tác dụng oxit gì? Có những tính chất gì? oxit axit. HS nêu tính chất với dd bazơ và oxit bazơ. to của SiO2. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + GV: Yêu cầu HS nghiên cứu HS: Nghiên cứu Sgk, thảo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Sgk, viết PTHH chứng minh luận, viết PTHH. SiO2 là 1 oxit axit. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O

Nội dung H2O to

0

t

SiO2 + CaO  CaSiO3

to

N Ơ

phản ứng

.Q

GV: Giới thiệu sơ lược về ngành CN silicat HS: Lắng nghe

GV: Giới thiệu một số cơ sở HS: Nhận TT của GV độ cao. c/ Cơ sở sản xuất chính: sgk đưa ra. sản xuất chính ở nước ta

Í-

H

Ó

A

10 00

B

2. Sản xuất xi măng GV: Xi măng có công dụng gì? HS: Dựa vào thực tế trả a/ Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, GV: Hãy cho biết nguyên liệu lời: Nguyên liệu kết dính cát b/ Các công đoạn chính: trong xây dựng sản xuất xi măng? GV: Cho HS quan sát H30 và HS: Dựa vào sgk trả lời cá Nghiền nhỏ hỗn hợp với nước  dạng bùn  nung hỗn hợp ở nhân tóm tắt các công đoạn chính

ÁN

-L

GV: Giới thiệu một số cơ sở HS: Quan sát H30/sgk và to cao  clanhke rắn  nghiền nhận TT của Gv sản xuất chính ở nước ta clanhke nguội và phụ gia  xi HS: Lắng nghe măng c/ Cơ sở sản xuất chính: sgk

Đ

ÀN

GV: Thông báo thành phần chính của thủy tinh: Na2SiO 3,

D

IỄ N

CaSiO3 GV: Nguyên liệu để sản xuất HS: Trả lời cá nhân thủy tinh là gì? GV:Cho HS nghiên cứu các công đoạn chính sản xuất thủy tinh. GV: Nhận xét và kết luận.

3. Sản xuất thuỷ tinh a/ Nguyên liệu: Cát thạch anh, đá vôi, sôđa. b/ Các công đoạn chính: Trộn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

silicat. 1. Sản xuất đồ gốm, sứ GV:? Nguyên liệu sản xuất? HS: Dựa vào TT/sgk trả a/ Nguyên liệu: Đất sét, thạch anh, fenfat. các công đoạn sản xuất? lời cá nhân b/ Các công đoạn chính: Nhào HS: Nhận xét nguyên liệu với nước  khối GV: Nhận xét, bổ sung và hoàn dẻo  tạo hình  nung ở nhiệt thiện kiến thức.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

III. Sơ lược về công nghiệp

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 4: Tìm hiểu sơ lược về công nghiệp silicat.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

phản ứng với nước

không

H

SiO2 không SiO2 + H2O 

U Y

GV: Nhận xét GV: Thông tin

SiO2 + CaO  CaSiO3

hỗn hợp theo tỉ lệ thích hợp  HS: Dựa và sgk nêu các nung hỗn hợp ở 900 oC  dạng công đoạn chính sản xuất nhão  làm nguội  thủy tinh thủy tinh. dẻo  thổi ép thành các đồ vật. HS: Nhận xét c/ Cơ sở sản xuất chính: sgk

8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Giới thiệu các cơ sở sản HS: Lắng nghe xuất chính ở nước ta 4. Củng cố

N

ẠO

Đ

G N H Ư TR ẦN

Si + O2  SiO2 BT2: Các công đoạn chính: Nhào nguyên liệu với nước  khối dẻo  tạo hình  nung ở nhiệt độ cao.

10 00

B

to

Í-

H

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT/ sgk - Xem trước bà mới. Bài 31: “Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”.

-L

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÁN

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, dẫn điện kém, là chất bán dẫn. Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

GV: Nhận xét.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

BT1 Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 (sau oxi). Si không tồn tại ở dạng đơn chất mà ở dạng hợp chất như: đất sét, cát trắng.

.Q

HS: Nắm những nội dung chính HS: Thảo luận làm các BT/ bảng nhóm. HS: Báo cáo kết quả

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Tóm tắt những kiến thức cần nắm GV: Yêu cầu HS làm BT 30.1, 30.2 trong sách BT tr/34

Nội dung

Ơ

Hoạt động của HS

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 6/1/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 21

9B, D(10/1/2018); 9C(11/1/2018); 9A(12/1/2018)

Tiết

39

.............................................................................................................................................................

Ơ H

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống

10 00

B

B. CHUẨN BỊ + GV: - Chuẩn bị bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Ó

A

- Một số phiếu học tập - Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố. + HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử, nghiên cứu nội dung bài học.

Í-

H

C. PHƯƠNG PHÁP: So sánh, đối chiếu, nêu vấn đề

Sĩ số

Vắng

TO

Lớp

ÁN

-L

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

và tính chất hoá học cơ bản của chúng và ngược lại. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kỳ và nhóm. - Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình (thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Trình bày được cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố: ô nguyên tố, nhóm, chu kì. - Trình bày được quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong nhóm, chu kì.

N

Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

2. Kiểm tra bài cũ: Công nghiệp silicat là gì? kể tên một số ngành công nghiệp Silicat và nguyên liệu chính? 3. Bài mới

10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài học

N Ơ H

tố hoá học. Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn theo nguyên tắc nào? Quy luật biến đổi tính chất của chúng ra sao? Mối quan hệ giữa vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo và tính chất của nguyên tố ra sao?

HĐ2: Tìm hiểu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

TR ẦN

B

10 00

GV: Giới thiệu khái quát bảng tuần hoàn các nguyên tố HH: Từng ô nguyên tố, hàng, cột. Màu sắc trong bảng: kim loại, phi kim, khí

I. Nguyên tắc sắp xếp HS: Theo dõi, lắng nghe. các nguyên tố trong HS: Quan sát bảng tuần bảng tuần hoàn - Các nguyên tố được sắp hoàn nguyên tố HH. xếp theo chiều tăng dần HS: Quan sát, theo dõi, ghi của điện tích hạt nhân nguyên tử. chép.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

hiếm. Năm 1869 Men-đê-lê-ép (Nga) sắp xếp có 60 nguyên tố lấy cơ sở là nguyên tử khối. Ngày nay đã có khoảng 110 nguyên tố hóa học. GV: Chỉ ra chỗ sai khi sắp xếp theo nguyên tử khối.

HS: Nhận TT HS: Nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi: khối lượng nguyên

D

IỄ N

Đ

ÀN

GV: Yêu cầu HS thảo luận, bổ tử tăng nhưng không liên tục, không thể hiện được tính chất sung ý kiến và chốt lại. của nguyên tố.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Chúng ta sẽ nghiên cứu trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

HOÁ HỌC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

N

Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: ĐVĐ: Ngày nay người ta đã phát hiện khoảng 110 nguyên tố hoá học. Chúng được sắp xếp HS: Nhận TT của GV trong bảng tuần hoàn các nguyên

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo bảng tuần hoàn II. Cấu tạo bảng tuần GV: Trong bảng tuần hoàn có HS: Thảo luận thực hiện yêu hoàn. khoảng hơn 100 nguyên tố. Vậy ô cầu của GV. 1. Ô nguyên tố - Trong bảng tuần hoàn nguyên tố có đặc điểm gì giống HS: Trả lời Ô nguyên tố?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

mỗi nguyên tố được xếp

GV: Hãy quan sát ô số 12 Nhìn ô số 12 ta trình bày được thông tin HS: Nhận thông tin gì về nguyên tố? GV: Dùng hình 3.22 giới thiệu rõ HS: Dựa vào TT/sgk trả lời ý nghĩa từng ký hiệu, quy ước. GV: Vậy ô nguyên tố cho biết gì? HS: Trả lời số hiệu nguyên tố?

vào một ô gọi là ô nguyên tố. Và có các thông số đi kèm - Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, ký hiệu hoá học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của

Í-

H

Ó

A

10 00

tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron, được xếp HS: Đọc thông tin trong bài theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Số thứ tự học về chu kỳ. HS: Quan sát chu kỳ 1  trả của chu kì bằng số lớp electron. lời câu hỏi?

ÁN

-L

2. Chu kì Chu kì là dãy các nguyên

TO

những nguyên tố nào? Điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ H đến He? Số lớp e của H và He là bao nhiêu? GV: Các em hãy xem chu kỳ 2 và 3 có gì giống với chu kỳ 1?

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

GV: Giới thiệu bảng tuần hoàn HS: Có 7 chu kì.

proton trong hạt nhân, có 8 e ở trong lớp e.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

nghĩa từng ký hiệu trong ô.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

Số hiệu nguyên tử = Số p = nguyên tử đó. Số hiệu nguyên tử = Số p Số e = Số thứ tự. = Số e = Số thứ tự. - VD: Nguyên tố có số HS: Nêu ý nghĩa từng kí hiệu hiệu nguyên tử = 8 cho biết: Nguyên tố thuộc ô trong ô đó thứ 8. Nguyên tử có 8

GV: Số hiệu nguyên tử cho em trình bày được thông tin gì về nguyên tố? GV: Nhận xét GV: Lấy nguyên tố có số hiệu nguyên tử = 8 trong bảng tuần hoàn, yêu cầu HS ghi rõ các ý

dạng rút gọn trang 169-SGK: Có bao nhiêu chu kì? GV: ĐVĐ: Các chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau? Yêu cầu HS đọc thông tin về chu kỳ  yêu cầu HS quan sát chu kỳ 1 trả lời câu hỏi: Số lượng nguyên tố và gồm

H

nhau?

N

Nội dung

Ơ

Hoạt động của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến

12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS: Quan sát chu kỳ 2, 3 và so sánh với chu kỳ 1. HS: Thảo luận. Thực hiện các yêu cầu của GV. HS: Nhận xét

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

TO

Điện tích hạt nhân: 15+, có 15 electron, ở ô số 15

D

IỄ N

Đ

ÀN

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn về nhà HS về nhà - Học bài cũ, làm các BT 1, 2/ sgk/101 - Xem trước phần tiếp theo của bài 31.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

ÁN

-L

Í-

H

Bài tập: Số hiệu nguyên tử là 15 Tên nguyên tố: photpho KHHH: P Nguyên tử khối: 31

A

10 00

B

4. Củng cố GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần nhớ trong bài GV: Yêu cầu HS làm bài tập số 1: Cho biết ô nguyên tố: 15. trong bảng hệ thống tuần hoàn. GV: Hoàn thiện kiến thức.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

electron lớp ngoài cùng. GV: Nhận xét và kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

có tính chất tương tự nhau, GV: Nhận xét và hoàn thiện về xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. nhóm GV: Dùng bảng trong hoặc hình HS: Thảo luận trả lời câu vẽ đưa 1 nhóm nguyên tố. Yêu cầu hỏi của Gv HS cho biết: - Số hiệu nguyên tử. - Tên, kí hiệu nguyên tố. - Số HS: Báo cáo và nhận xét.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

N

GV: Yêu cầu nhóm HS quan sát HS: Quan sát nhóm I và 3. Nhóm Nhóm gồm các nguyên tố nhóm I, VII và trả lời câu hỏi: Các nhóm VII nguyên tố trong cùng một nhóm có HS: Hoạt động nhóm và rút mà nguyên tử của chúng đặc điểm gì giống nhau? về tính ra nhận xét đúng về nhóm có cùng số electron ngoài cùng do đó có tính chất chất hoá học? số e lớp ngoài cùng? như Sgk Nhóm gồm các nguyên tố mà tương tự nhau, xếp thành điện tích hạt nhân? nguyên tử của chúng có cùng cột theo chiều tăng của số electron ngoài cùng do đó điện tích hạt nhân.

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 8/1/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 21

9B(11/1/2018); 9D, C(13/1/2018); 9A(15/1/2018)

Tiết

40

.............................................................................................................................................................

ÁN

-L

Í-

H

B. CHUẨN BỊ + GV: - Chuẩn bị bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Một số phiếu học tập, bảng phụ + HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, giải thích minh hoạ.

ÀN

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Ơ

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

G

(trong số 20 nguyên tố đầu tiên). 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình (thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất hoá học cơ bản của chúng và ngược lại. - So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong nhóm, chu kì. Vận dụng từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.

N

Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)

2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Hãy nêu cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn. 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2/ Chữa bài tập 1 Sgk tr/101

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài Bài hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu bảng tuần hoàn các

Ơ

N

Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN

H

nguyên tố hoá học.

- Yêu cầu HS cho biết: Tên nguyên tố, số lớp electron, nguyên tố nào có tính chất kim loại, phi kim mạnh nhất, nguyên tố khí hiếm.

hoàn các nguyên tố, theo dõi, thảo luận. Thực hiện các yêu cầu của GV. HS: Nhận xét

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

loại, cuối chu kì là 1 halogen (phi kim mạnh) kết thúc chu kì là 1 khí hiếm.

ÁN

TO

Đ

ÀN

lớp e, số e lớp ngoài cùng, tính kim loại, tính phi kim. GV: Dùng bảng tuần hoàn tính chất nguyên tố. GV: Dùng bảng trong hoặc hình vẽ đưa ra 1 nhóm. Yêu cầu HS cho biết: Tên nguyên tố, số electron

nhân số lớp electron tăng dần, tính kim loại của các HS: Quan sát bảng TH các nguyên tố tăng dần, tính nguyên tố, thảo luận, thực phi kim giảm dần. hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập, trình bày kết quả thực hiện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

thảo luận và trả lời câu hỏi điện tích hạt nhân. Số của Gv electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 - 8. Tính HS: Báo cáo theo nhóm kim loại của nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần. Đầu HS: Quan sát bảng tuần chu kì là nguyên tố kim

H Ư

câu hỏi: Số e lớp ngoài cùng biến đổi như thế nào? Sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim thể hiện như thế nào? GV: Nhận xét và kết luận GV: Dùng bảng tuần hoàn của nguyên tố đưa 1 chu kì.

2. Trong một nhóm. GV: Cho HS quan sát bảng tuần HS: Quan sát bảng  rút - Trong nhóm theo chiều hoàn  rút nhận xét: Biến đổi số nhận xét. tăng dần của điện tích hạt

IỄ N D

N

G

Đ

ẠO

TP

III. Sự biến đổi tính GV: Thông báo qui luật biến đổi Hs: Nhận TT của GV chất của các nguyên tố tính chất chung một chu kỳ và yêu trong bảng tuần hoàn cầu HS vận dụng. 1. Trong chu kì. GV: Quan sát chu kỳ 1, 2 và trả lời HS: Quan sát chu kỳ 1, 2 - Theo chiều tăng dần của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 2: Tìm hiểu sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)

ngoài cùng, nguyên tố nào có tính HS: Báo cáo và nhận xét kim loại mạnh nhất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Nhận xét và kết luận.

Ơ

hệ thống tuần hoàn (F) Điện tích hạt nhân: 9+ Số electron: 9 HS: Nhận TT của GV Số lớp e: 2 Số e lớp ngoài cùng: 7 HS: Hoạt động nhóm làm BT Tính chất: Tính phi kim, củng cố là phi kim (halogen) hoạt trên phiếu học tập

nguyên tố X là 12, số lớp e = 3, số e lớp ngoài cùng = 2. Xác định số hiệu nguyên tử, STT chu kỳ, STT của nhóm.

 Hs báo cáo kết quả  Các động hóa học mạnh. nhóm khác nhận xét, bổ sung HS: Nhận TT Hướng dẫn về BT2: nhà về nhà của GV Số hiệu nguyên tử STT = 12 Chu kì 3 Nhóm 2

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

BT1: Cho nguyên tố X có: Số hiệu nguyên tử = 9, STT chu kỳ = 2, STT nhóm = VII. Hãy xác định số điện tích hạt nhân, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tích chất của nguyên tố đó. BT2: Cho điện tích hạt nhân của

Đ

IỄ N D

Phiếu số 1:

16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

GV: Tổng kết những nội dung Luyện tập: BT1: chính cần nắm: HS: Hoạt động nhóm làm BT Thuộc ô số 9 trong bảng GV: Hướng dẫn HS làm bài tập:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

TR ẦN

4. Củng cố

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ

ẠO

2/ Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố đó.

G

GV: Cho HS quan sát sơ đồ chuyển HS: Nhận thông tin của Gv đổi và dẫn dắt. GV: Yc HS quan sát, thảo luận, HS: Hoạt động nhóm làm BT thực hiện các phiếu học tập số 1, 2. trên phiếu học tập GV: Nhận xét và hoàn chỉnh nội dung.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên GV: Hướng dẫn HS làm 2 ví dụ HS: Theo dõi Hs hướng dẫn tố. 1/ Biết vị trí của nguyên làm 2 vd trong sgk trong Sgk GV: Qua 2 vd / sgk yêu cầu HS rút HS: Trả lời cá nhân rút ra tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính nhận xét ra nhận xét chất của nguyên tố. GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức

N

HĐ 4: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố.

=

Phiếu số 2:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com Nguyên tố A:- Số hiệu nguyên tử: 17; Chu kì: 3; Nguyên tố X- Điện tích hạt nhân: 16+ Số

Ơ

N

lớp electron: 3 - Số electron ngoài cùng: 6 Cho biết Vị trí X: - Ô, Chu kì, Nhóm: Dự đoán tính chất: kim loại / phi kim.

H

..............................................................................................................................................................................................................................

Í-

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

E. RÚT KINH NGHIỆM

10 00

B

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT/ sgk - Xem và chuẩn bị trước bài 32: “Luyện tập chương III”

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO Đ

TR ẦN

H Ư

N

G

Tính chất nguyên tố: -Kim loại/ phi kim. -So sánh tính kim loại/ phi kim

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cấu tạo nguyên tử: Điện tích hạt nhân, số electron, số lớp electron, số electron ngoài cùng.

U Y

Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn: ô, số thứ tự nguyên tố, chu kì, nhóm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Nhóm: VII Cho biết cấu tạo nguyên tử A: - Điện tích hạt nhân: - Số lớp electron: - Số electron ngoài cùng: Dự đoán: Tính chất của A là kim loại / phi kim.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 10/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 22

Ngày giảng: 9B, D(17/1/2018); 9C(18/1/2018); 9A(19/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

41

Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN

ÁN

-L

B. CHUẨN BỊ + GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu học tập, bảng tuần hoàn các nguyên tố, bảng phụ. - Nghiên cứu nội dung bài dạy. + HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương 3

ÀN

C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, giải quyết vấn đề, diễn giảng, hoạt động nhóm.

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

10 00

B

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

H Ư

3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, tự giác học tập tích cực.

G

nhóm  Suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố, ....

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng - HS thực hiện: Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển đổi giữa các chất. Viết PTHH cụ thể. Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hoá thành dãy chuyển đổi và ngược lại. Viết PTHH. Biết vận dụng bảng tuần hoàn: Ô, chu kỳ, nhóm, sự biến đổi tính chất trong chu kỳ,

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức cơ bản đã học trong chương: tính chất chung của phi kim; tính chất của 1 số phi kim điển hình, quan trọng. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

N

CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

IỄ N

Đ

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

Lớp

18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Nêu sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kì, một nhóm? - Nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn 3. Bài mới Hoạt động của HS

Nội dung

N

Hoạt động của GV

Ơ

HĐ 1: Giới thiệu bài học

10 00

A

o

o

biểu diễn tính chất hoá học của clo? Sơ đồ: Nước Clo (4)

to

S + O2  SO2 to

S + Fe  FeS 2. Tính chất hoá học của GV: Quan sát sơ đồ 2 nêu một số phi kim cụ thể. tính chất của Clo a) Clo: t HS: Vận dụng kiến thức Cl + H  2HCl 2 2 thảo luận thực hiện nhiệm vụ 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3 ở phiếu học tập số 2. Cl2 + 2NaOH  NaCl + HS: Báo cáo kết quả công NaClO + H2O việc. Cl2 + H2O  HCl + HClO t Cl2 + H2 HCl o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

Ó

H Í-L ÁN

ÀN

TO

GV: Y/c HS quan sát sơ đồ 2 nêu tính chất của Clo GV: Dùng phiếu số 2 (sơ đồ 2) yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập. Viết PTHH

Đ IỄ N D

o

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

GV: Y/c HS quan sát sơ đồ 1/ HS: Quan sát sơ đồ 1/sgk và I. Kiến thức cần nhớ thực hiện lệnh của Gv nêu ra 1. Tính chất hoá học của sgk nêu tính chất của phi kim. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu sơ về phi kim đồ 1, 2 tr/102 Sgk. Dùng phiếu số HS: Hoạt động nhóm vận * Tác dụng với kim loại, 1 cho HS làm bài tập: dụng kiến thức đã học viết với hiđro, với oxi. t - Viết PTHH thực hiện dãy PTHH thể hiện tính chất HH S + H  H2S 2 chuyển đổi sau: của phi kim lưu huỳnh theo t S + O  SO2 2 sơ đồ 1. (3) (1)  S   SO 2 H2S  t HS: Thảo luận, trình bày kết S + Fe  FeS quả. (2) t S + H2  H2S FeS

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HĐ 2: Tổng hợp các kiến thức cần nhớ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: ĐVĐ: Chúng ta đã học Bài 32: LUYỆN TẬP chương 3 về phi kim và sơ lược HS: Nhận TT giới thiệu của CHƯƠNG III: PHI KIM về hệ thống tuần hoàn các nguyên GV – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG tố hoá học. Chúng ta sẽ hệ thống TUẦN HOÀN CÁC lại những kiến thức quan trọng NGUYÊN TỐ HOÁ trong chương và vận dụng chúng. HỌC

o

3Cl2 + 2Fe2FeCl3 Cl2 + H2O NaCl + NaClO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

TO

ÁN

Đ Ng.tố trái

Ng.tố trên Ng.tố A

Ng.tố phải

HS: Báo cáo kết quả Nguyên tố A: Điện tích hạt nhân là 11+, có 11 e, có 3 lớp e, có 1 e lớp ngoài cùng. A có tính kim loại (nhóm I) A mạnh hơn nguyên tố đứng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

A: Điện tích hạt nhân, Số e, Số lớp electron, Số electron lớp ngoài cùng  Dự đoán: Tính chất của A là kim loại / phi kim  So sánh:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

 Cho biết cấu tạo nguyển tử của 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ

G

H Ư

TR ẦN

H

Ó

A

10 00

B

+ Trong chu kì. + Trong một nhóm c) Ý nghĩa của bảng tuần GV: Dùng phiếu học tập số 3. HS: Quan sát bảng tuần hoàn hoàn các nguyên tố. Nguyên tố A có số hiệu nguyên các nguyên tố, thảo luận thực tử: 11; Chu kỳ: 3; Nhóm: I hiện nhiệm vụ trong phiếu số

IỄ N D

3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. a) Cấu tạo bảng tuần hoàn. b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:

N

GV: Dùng bảng tuần hoàn: khái HS: Nhận TT của Gv quát lại. - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. Trong nhóm, chu kì nguyên tố có quy HS: Nhận TT của Gv nêu ra luật biến thiên tính chất của chúng, ta cần biết để sử dụng.

ẠO

C và hợp chất của C

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

FeCl3 GV: Nhận xét và bổ sung b) Cacbon và hợp chất GV: Sử dụng sơ đồ 3 của cacbon: HS: Quan sát sơ đồ 3/sgk GV: Y/c HS viết PTHH thực hiện HS: Hoạt động nhóm viết sơ đồ 3 PTHH thực hiện sơ đồ 3 HS: Báo cáo kết quả GV: Nhận xét và kết luận HS: Rút ra tính chất HH của

N

Cl2 + H2OHCl + HClO

(3)

 Cl2   NaClO,NaCl HCl  (2)

Ơ

(1)

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung

sau và nguyên tố đứng trên, yếu hơn nguyên tố đứng dưới.

Ng.tố dưới GV: Nhận xét và hoàn chỉnh 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4. Vận dụng

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

HS: Ghi nhớ: những nội II. Bài tập dung chính của bài 5. t HS: Quan sát hướng dẫn của a. Fe O + yCO  xFe + x y GV yCO2 22,4 nFe = = 0,4(mol) 56

N

o

H Ư

N

G

Đ

56.2 + 16y = 160 y= 3 CTHH của oxit: Fe2O3

B

TR ẦN

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT/sgk. - Chuẩn bị cho bài TH “Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng”

10 00

E. RÚT KINH NGHIỆM

..............................................................................................................................................................................................................................

A

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

x=2 Ta có: 56x + 16y = 160

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Số mol của oxit sắt: 0,4 32 = = 0,2 n FexOy= x 160

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

GV: Chốt lại nội dung của bài GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5 Sgk: GV: hướng HS về làm tiếp bài tập số 6 Sgk

Nội dung

Ơ

Hoạt động của GV

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 12/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 22

Ngày giảng: 9B(18/1/2018); 9D, C(20/1/2018); 9A(22/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

42

Bài 33: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT

Ơ

H

B. PHƯƠNG PHÁP: Thực nghiệm

ÁN

-L

Í-

C. CHUẨN BỊ: + GV: Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, giá TN, muỗng lấy hoá chất, giá sắt, chổi rửa, ống nghiệm có lắp ống dẫn khí, ống hút nhỏ giọt, kẹp ống nghiệm. Hoá chất: Hỗn hợp CuO và C, dd nước vôi trong, NaCl, Na2CO3, CaCO3, NaHCO3. + HS: Ôn tập tính chất hoá học của phi kim, của cacbon, CO2 và muối cacbonat.

Đ

ÀN

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

- Năng lực nghiên cứu, thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư TR ẦN B

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

G

3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học, nhận biết các chất. Rèn luyện kĩ năng: lắp rắp 1 hệ thống dụng cụ để nhiệt phân 1 chất rắn, thử tính chất của chất khí tham gia.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được cách tiến hành thí nghiệm minh hoạ tính khử của C, phản ứng nhiệt phân của NaHCO3, nhận biết clorua và muối cacbonat, qua đó khắc sâu tính chất hoá học của muối cacbonat và muối clorua.

N

HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài học

N Ơ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

hỗn hợp CuO và C và ống nghiệm. Lắp dụng cụ như H3.9/sgk/83. Đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn  quan sát hiện tượng, viết PTHH. GV: Hướng dẫn HS lắp dụng cụ TN

Đ

ÀN

GV: Theo dõi, hướng dẫn HS thực hiện thí nghiệm. Lưu ý: HS quan sát sự chuyển màu của hỗn hợp CuO và C và dd nước vôi trong vẩn đục. GV: Hướng dẫn hs dựa vào kết quả TN rút ra kết luận.

HS: Lắp dụng cụ TH theo hướng dẫn của Gv. HS: Tiến hành TN theo nhóm. Quan sát hiện tượng, viết PTHH, giải thích.

sang màu đỏ gạch của đồng. - Đồng thời dd nước vôi trong xuất hiện vẩn đục c/ Kết luận - C có tính khử. Ở nhiệt độ cao C khử được oxit của một số kim loại.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

B

HS: Trình bày: dụng cụ, I. Tiến hành thí nghiệm hóa chất, cách lắp đặt 1. Thí nghiệm 1 dụng cụ, các bước tiến Cacbon khử đồng (II) oxit ở hành TN1 nhiệt độ cao HS: Theo dõi GV hướng a/ Tiến hành thí nghiệm: Lấy một ít hỗn hợp CuO và C và dẫn ống nghiệm. Lắp dụng cụ như H3.9/sgk/83. Đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn. b/ Hiện tượng: - Hỗn hợp màu đen chuyển dần

10 00

GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa chất, lắp dụng cụ, các bước tiến hành TN1. GV: Hướng dẫn HS: Lấy một ít

TR ẦN

HĐ2: Tiến hành thí nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

N

Bài 33: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM

G

cụ, hoá chất và kiểm tra dụng cụ hoá chất cần thiết cho nhóm mình.

IỄ N D

H

nay, chúng ta sẽ kiểm chứng bằng thực nghiệm 1 số tính chất của cacbon và hợp chất của HS: Nhận TT của Gv cacbon GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt trong bài TH. HS: Nhận dụng cụ, hoá GV: Cho các nhóm nhận dụng chất và kiểm tra.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: ĐVĐ: Chúng ta đã nghiên cứu chương 3 về phi kim và HS: Lắng nghe Gv giới bảng tuần hoàn tính chất của thiệu bài TH nguyên tố. Giờ thực hành hôm

to

CuO + C  Cu + CO2(k) HS: Rút ra kết luận.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3(r) +

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

TN.

HS: Lắp dụng cụ TN theo hướng dẫn của GV Hình3.16-T89-SGK. HS: Tiến hành TN theo nhóm. Quan sát hiện tượng, viết PTHH, giải thích.

trong ống nghiệm. - Hơ nóng xung quanh ống nghiệm trước khi đun nóng muối. - Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. b/ Hiện tượng:

H2O HS: Trình bày: dụng cụ, hóa chất, cách lắp đặt dụng cụ, các bước tiến hành TN3.

3. Thí nghiệm 3 Nhận biết muối cacbonat và muối clorua * Tiến hành nhận biết các chất

HS: Nhận kiến thức từ GV HS: Tiến hành TN theo hướng dẫn của GV.

rắn riêng biệt: NaCl, Na2CO3,

GV: Hướng dẫn hs rút ra kết HS: Báo cáo kết quả - Rút ra kết luận. luận.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3(r) +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A Ó

H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

TP

N

H Ư TR ẦN B 10 00

to

Í-L

ÁN

TO

hủy ở khi đun nóng. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 +

D

IỄ N

Đ

muối NaCl, Na2CO3, CaCO3 GV: Hướng dẫn HS thực hiện: GV: Theo dõi GS thực hiện GV: Công bố kết quả

- Trên thành ống nghiệm xuất hiện các giọt nước (có hơi nước sinh ra) - Đồng thời dd nước vôi trong xuất hiện vẩn đục. c/ Kết luận - Muối hiđrocacbonat bị phân

G

nóng muối. GV: Theo dõi, hướng dẫn HS, giúp đỡ hs tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng, rút ra nhận xét.

GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa chất, lắp dụng cụ, các bước tiến hành TN3. GV: Đưa ra sơ đồ nhận biết các

ẠO

Đ

GV: Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3 GV: Lưu ý: Hơ nóng xung quanh ống nghiệm trước khi đun

N

2. Thí nghiệm 2 Nhiệt phân muối NaHCO3 a/ Tiến hành thí nghiệm: - Lấy một thìa NaHCO3 cho vào

Ơ

HS: Trình bày: dụng cụ, hóa chất, cách lắp đặt dụng cụ, các bước tiến hành TN2

H

GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu: dụng cụ, hóa chất, lắp dụng cụ, các bước tiến hành TN2. GV: Hướng dẫn HS lắp dụng cụ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H2O

CaCO3 - Lấy mỗi hóa chất một ít làm mẫu thử rồi tiến hành nhận biết. - Hòa tan 3 muối vào nước, muối tan trong nước là NaCl, Na2CO3, muối không tan trong nước là CaCO3.

24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung - Cho 1ml dd HCl vào 2 dd muối

N

còn lại, muối có hiện tượng sủi bọt khí là Na2CO3, muối không có hiện tượng là NaCl.

G

Đ

HS: Thực hiện yêu cầu

H Ư

N

GV: Y/c HS thu dọn dụng cụ, hóa chất, vệ sinh phòng TH GV: Hướng dẫn HS viết bản tường trình

TR ẦN

5. Hướng dẫn về nhà - Xem trước chương 4 “Hiđro cacbon- Nhiên liệu”

B

E. RÚT KINH NGHIỆM

10 00

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

4. Củng cố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

muối

TP

dd

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U Y

.Q

muối clorua cacbonat.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

*Kết luận: - Dùng nước để nhận biết muối cacbonat tan và không tan. - Dùng dd axit để nhận biết dd

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 16/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 23

Ngày giảng: 9B, D(24/1/2018); 9C(25/1/2018); 9A(26/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

43

Ơ

H

Ó

A

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ + GV: Hình ảnh về hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ, máy chiếu. Hoá chất: Bông, nến, cồn, nước vôi trong, đèn chiếu, phiếu học tập. Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bộ lắp ghép phân tử. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học, bảng nhóm.

ÀN

C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan + thuyết giảng + hoạt động nhóm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

loại trên còn có nhiều cách phân loại hợp chất hữu cơ khác phức tạp hơn. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, vận dụng kiến thức vào đời sống thực tế.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Từ những hiểu biết thực tế, từ thí nghiệm, HS tự rút ra kết luận về chất hữu cơ. So sánh thành phần phân tử các hợp chất để rút ra nhận xét về cách phân loại hợp chất hữu cơ. Ngoài cách phân

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Bài 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. Phân biệt được các chất hữu cơ với các chất vô cơ. Trình bày được cách phân loại các hợp chất hữu cơ đơn giản thành hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.

N

CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU

IỄ N

Đ

D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

Lớp

26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Trình bày tính chất hóa học của cacbon? Viết PTHH minh họa? - Trình bày tính chất hóa học của muối cacbonat? Viết PTHH minh họa? 3. Bài mới Nội dung

N

Hoạt động của HS

Ơ

IỄ N

Đ

ÀN

HS: Trả lời: Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh chúng ta, trong hầu hết các loại lương thực, thực phẩm (gạo,thịt, cá, rau, quả,...) trong các loại đồ dùng và ngay trong cơ thể chúng ta. HS: Nhận xét

đâu? - Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh chúng ta, tồn tại: + Trong cơ thể người, động vật, thực vật, sinh vật. + Trong hầu hết các loại lương thực, thực phẩm (gạo, thịt, cá, rau, quả,...) + Trong các loại đồ dùng, dụng cụ hàng ngày: quần, áo, bút, thước, sách, ....

GV: Tiến hành thí nghiệm Đốt HS: Quan sát thí nghiệm

2) Hợp chất hữu cơ là

cháy bông, úp ống nghiệm trên ngọn lửa, khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại rót nước vôi vào và lắc

gì? Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư TR ẦN

A

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

hợp chất hữu cơ GV: Vậy HCHC có ở đâu?

10 00

B

GV: Giới thiệu các mẫu vật hoặc HS: Quan sát hình vẽ, mẫu hình vẽ, tranh ảnh có chứa các vật........

I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ 1) Hợp chất hữu cơ có ở

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

TP

ẠO

VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ

HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm về hợp chất hữu cơ

GV: Nhận xét và kết luận

D

CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU Bài 34: KHÁI NIỆM

Đ

để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời được câu hỏi này?

H

GV: Giới thiệu Chương 4: HS: Báo cáo Hiđrocacbon nhiên liệu GV: Giới thiệu bài mới như sgk HS: Nhận TT và ghi bài Từ thời cổ đại con người đã biết sử dụng và chế biến các loại hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ1: Giới thiệu bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

HS: Nêu hiện tượng và nhận CO2, H2CO3, muối xét: Khi hợp chất hữu cơ cacbonat kim loại …..) cháy tạo ra khí CO2, hơi nước, ...

N Ơ

Đ

HĐ 3: Tìm hiểu khái niệm về hoá học hữu cơ

GV: Cho HS đọc Sgk  Gọi HS tóm tắt (theo các câu hỏi sau) Hoá học hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ có vai trò quan trọng thế nào đối với đời sống, xã hội của con người. GV: Phân tích thêm cho HS hiểu.

28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ngoài C, H trong phân tử còn chứa các nguyên tố khác: O, Cl, N, S, F, ... VD: C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

B

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ẠO

Đ

G N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H chất

TR ẦN

Hợp

GV: Yêu cầu HS phân loại hợp HS: Nghiên cứu sơ đồ SGKchất hữu cơ theo thành phần. T107 trả lời. GV: Bổ sung nhận xét và giới HS: Nhận TT của GV nêu ra thiệu cho HS biết dựa vào sự khác nhau đó người ta chia hợp chất hữu cơ thành 2 loại (đưa sơ đồ như Sgk).

IỄ N D

cơ: 2 loại chính: + Hiđrocacbon: Là hợp NaHCO3, MgCO3, CO Hợp chất hữu cơ: CH4, chất hữu cơ tạo bởi 2 C2H6O, C2H4, C2H6, CH3Cl, nguyên tố: C, H. VD: CH4, C2H4, C2H6 C2H5O2N + Dẫn xuất hiđrocacbon: Là hợp chất hữu cơ, HS:

10 00

C2H5O2N, NaHCO3, MgCO3, CO.  Yêu cầu HS nhận xét thành phần các nguyên tố trong các công thức trên. Trong các hợp chất trên, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ, hợp chất nào là hợp chất vô cơ?

3) Phân loại hợp chất hữu cơ - HCHC được chia thành

H Ư

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1: HS: Nhận xét thành phần CH4, C2H6O, C2H4, C2H6, CH3Cl, nguyên tố

U Y

GV: Vậy trong thành phần hợp HS: Trả lời cá nhân: Chứa chất hữu cơ có chứa nguyên tố nguyên tố C nào? HS rút ra định nghĩa về hợp HS: Rút ra định nghĩa chất hữu cơ là gì? GV: Hướng dẫn Hs kết luận.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đều. GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng  Giải thích tại sao nước vôi bị vẩn đục? GV: Tương tự, khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ khác như: cồn, nến  CO2.

http://daykemquynhon.ucoz.com

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung

II. Khái niệm về hoá HS: Đọc sgk

học hữu cơ - HHHC là ngành hóa HS: Nghiên cứu Sgk trả lời. học chuyên nghiên cứu HS: Nêu tầm quan trọng của về các HCHC và những hoá học hữu cơ? chuyển đổi của chúng. - Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng đối với đời www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Hoạt động của GV

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hoạt động của HS Nội dung

B

TR ẦN

Phiếu học tập: Hãy sắp xếp các chất: K2CO3, CH3COOH, Ca(HCO3)2, C6H6, C2H5Cl, C3H8, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, KHCO3 vào các cột thích hợp trong bảng sau:

10 00

Hợp chất hữu cơ

Dẫn xuất của hiđrocacbon

Hợp chất vô cơ

H

Ó

A

Hiđrocacbon

ÁN

-L

Í-

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT/ sgk - Xem trước bài 35 “Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ”

TO

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÀN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

Dẫn xuất của hiđrocacbon: CH3COOH, C2H5Cl, C2H6O Hợp chất vô cơ: K2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NaNO3, KHCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

Hiđrocacbon: C6H6, C3H8, C4H10,

H Ư

- Hợp chất hữu cơ là gì? - Hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào? GV: Yêu cầu HS làm bài HS: Làm bài tập vào vở tập trên phiếu học tập  Thực hiện theo phiếu học tập.

U Y

Nội dung

TP

Hoạt động của HS

GV: Gọi HS nhắc lại nội HS: Nhắc nội chính của Bài tập: bài. Câu 1: dung chính của bài:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4. Luyện tập - củng cố

N

H

Ơ

N

sống, xã hội của con người: tạo ra nguyên liệu mới, vật liệu mới đáp ứng sự phát triển kinh tế, xã hội.

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 18/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 23

Ngày giảng: 9B(25/1/2018); 9C, D(27/1/2018); 9A(29/1/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

44

Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ

Ơ

Ó

A

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

ÁN

-L

Í-

H

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

B. CHUẨN BỊ + GV: - Nghiên cứu nội dung bài dạy - Bảng phụ HS: Xem trước nội dung bài học

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

2. Kỹ năng - HS lắp ghép mô hình phân tử để rút ra nhận xét. Từ công thức cấu tạo trình bày được thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Viết được công thức cấu tạo 3 dạng mạch: mạch không phân nhánh, mạch nhánh và mạch vòng. - Trình bày được ứng với một công thức cấu tạo có thể có rất nhiều chất với cấu tạo khác nhau.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

- Viết công thức cấu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt được các chất khác nhau qua công thức cấu tạo.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị. - Trình bày được mỗi chất hữu cơ có một công thức cấu tạo ứng với một trật tự liên kết xác định, các nguyên tử C có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch C.

N

HỢP CHẤT HỮU CƠ.

C. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình + giải quyết vấn đề + nêu vấn đề D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa hợp chất hữu cơ? Phân loại? - Hãy sắp xếp các chất: Na2CO3, C2H5COOH, Ba(HCO3)2, C6H6, C2H5Br, C3H8, NaHCO3, C4H10, C2H6O, Na2SO3, KHCO3 vào các cột thích hợp trong bảng sau:

Nội dung

H Ư

GV: ĐVĐ: Các em đã biết hợp

TR ẦN

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

H

Ó

A

10 00

B

chất hữu cơ là những hợp chất của C vậy hoá trị và liên kết giữa câc nguyên tử trong phân tử các HS: Nhận TT và ghi tiêu đề bài HCHC như thế nào? Công thức cấu tạo (CTCT) của các HCHC cho biết điều gì? Hôm nay các em sẽ được nghiên cứu

-L

Í-

HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Đ

ÀN

TO

ÁN

GV: Yêu cầu HS tính hoá trị của cacbon, hiđro, oxi trong hợp chất CO2, H2O. Thông báo cho HS biết trong các hợp chất hữu cơ các nguyên tố trên cùng có hoá trị như vậy. GV: Thông báo đơn vị hoá trị của

HS: H hoá trị I; O hoá trị II; C I. Đặc điểm cấu tạo hoá trị IV. phân tử hợp chất hữu cơ HS: Vậy các nguyên tử trong 1) Hoá trị và liên kết phân tử hợp chất hữu cơ được giữa các nguyên tử. sắp xếp theo 1 trật tự nhất định, H hoá trị I; O hoá trị II; đảm bảo đúng hoá trị của các C hoá trị IV.

nguyên tố. các nguyên tố GV: Yêu cầu HS nhắc lại hoá trị HS: Lên bảng thực hiện H H của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ và giới thiệu cho HS cách H C Cl H C Br biểu diễn liên kết giữa các nguyên H H

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q ẠO

- HS chữa bài tập 4 Sgk tr/108

IỄ N D

Hợp chất vô cơ

Dẫn xuất của hiđrocacbon

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hiđrocacbon

N

Hợp chất hữu cơ

Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết theo đúng hóa trị của chúng, mỗi liên kết được biểu diễn bằng 1

31 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HS: Có thể có em trả lời sai C gạch nối.

GV: Cho HS biểu diễn liên kết có hoá trị III, cacbon có hoá trị VD: giữa các nguyên tử trong phân tử 8/3... cũng có thể có em trả lời - H; - O -; đúng cacbon có hoá trị IV. CH3Cl, CH3Br. H - HS: Rút ra kết luận

H

U Y

H

H C

C

C H

H

H H

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN TO Đ

H

H

H

C

C

H

H

C

C

H

H

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

N

H Ư

TR ẦN

H

- Mạch nhánh. VD: mạch cacbon. H H H GV: Dẫn chứng các ví dụ minh HS: Hoạt động nhóm biểu diễn H C C C H liên kết của C4H10 hoạ GV: Yêu cầu HS biểu diễn các HS: Báo cáo H H H C H liên kết trong phân tử C4H10. H GV: Nhận xét và kết luận. - Mạch vòng. VD:

IỄ N D

thành mạch C. Mạch cacbon chia thành: - Mạch không nhánh. Vd:

G

hữu cơ có thể liên kiết trực tiếp với nhau tạo thành mạch C. Mạch cacbon chia thành: - Mạch không phân nhánh - Mạch nhánh - Mạch vòng

B

cơ nguyên tử cacbon có hoá trị khác IV? Để trả lời câu hỏi này chúng ta hãy biểu diễn các liên kết trong phân tử C2H6. GV: Dẫn dắt HS GV: Nhận xét: Các nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhau thành

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2/ Mạch cacbon. GV: Yêu cầu HS tính hoá trị C HS: Trả lời tình huống của GV Những nguyên tử cacbon trong các phân tử C2H6, C3H8. trong phân tử hợp chất GV: Nêu tình huống có vấn đề: HS: Nhận xét: Những nguyên tử hữu cơ có thể liên kiết Có phải trong các hợp chất hữu cacbon trong phân tử hợp chất trực tiếp với nhau tạo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

H

H C Cl

Ơ

H

H C H

GV: Hướng dẫn hs rút ra kết luận

N

C

N

tử trong phân tử.

3/ Trật tự liên kết giữa

GV: Đề nghị HS nhận xét về khả HS: Biểu diễn liên kết trong các nguyên tử trong năng liên kết giữa những nguyên phân tử C2H6O. phân tử. H H tử cacbon. Từ Công thức phân tử Trong phân tử hợp chất H H H C O C H C O H H C của C2H6O (Sgk) hữu cơ có 1 trật tự liên H H H H kết xác định giữa các GV: Thông báo công thức C2H6O

32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

nguyên tử trong phân tử. (1) (2) Rượu etylic: etylic (chất lỏng) và (2) là HS: Nhận TT của Gv H H đimetylete (chất khí). GV: Cho HS nhận xét sự khác HS: Nhận xét và và trả lời cá H C C O H nhau về trật tự liên kết của 2 chất. nhân H H GV: Nhấn mạnh đây là nguyên Đimetylete: nhân làm rượu etylic có tính chất H H khác với đimetylete. Từ đó đi đến HS: Kết luận. H

hoặc tính chất của 1 chất hữu cơ nguyên tử trong phân tử cần phải biết rõ công thức cấu gọi là công thức cấu tạo H tạo. Từ đó rút ra được ý nghĩa của việc biết công thức cấu tạo. H C Cl công thức cấu tạo. H HS: Thực hiện yêu cầu của Gv Viết gọn: CH3Cl

cấu tạo, công thức thu gọn. GV: Hướng dẫn hs rút ra ý nghĩa.

H

H

H

C

C

H

H

O

H

Viết gọn CH3CH2OH - Rút ra ý nghĩa.

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

cho HS biết người ta gọi đó là công thức cấu tạo. Vậy công thức cấu tạo là gì? Yêu cầu HS trả lời. Sau đó hướng dẫn cách biểu diễn công thức cấu tạo đầy đủ và viết gọn. GV: Hướng dẫn hs viết công thức

H

H

H

C

C

H

H

O

H

Viết gọn: C2H5OH Ý nghĩa: Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tố, tỉ lệ số nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

N

G

Đ

II. Công thức cấu tạo GV: Sử dụng tất cả các công thức HS: Rút ra nhận xét: Như vậy - Công thức biểu diễn đã biểu diễn ở trên và thông báo muốn biết chất hữu cơ cụ thể đầy đủ liên kết giữa các

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

HĐ 3: Nghiên cứu, tìm hiểu công thức cấu tạo phân tử hợp chất hữ cơ

IỄ N D

C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C

.Q

H

kết luận.

U Y

N

H

Ơ

N

có 2 chất khác nhau (1) là rượu

4. Tổng kết - vận dụng Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1) Tổng kết bài học (Sgk). 2) Làm bài tập vận dụng HS: Thảo luận làm BT 1, 4 Sgk.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung Bài tập: 1/ a. C dư 1 liên kết b. C thiếu 1 liên kết, Cl dư 1 liên kết c. H dư 1 liên kết, c dư 1 liên kết.

33 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2/ a – c – d b-e

Ơ

N

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT/sgk - Xem trước bài 36: “Metan”

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

------------------------------

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

..............................................................................................................................................................................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

..............................................................................................................................................................................................................................

N

H

E. RÚT KINH NGHIỆM

34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 22/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 24

Ngày giảng: 9B, D(31/1/2018); 9C(1/2/2018); 9A(2/2/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

45

Bài 36: METAN

N

Ó

A

- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

TO

ÁN

-L

Í-

H

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung /sgk, sgv Tranh vẽ mô hình phân tử metan (H.4.4), mô hình phân tử CH4, bảng phụ, phiếu học tập Tranh vẽ H4.5, H4.6 + HS: Xem trước nội dung bài học

ÀN

C. PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, giải quyết vấn đề, diễn giải, hoạt động nhóm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư TR ẦN B

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

G

3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, yêu thích học phần HHHC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - HS trình bày được cấu tạo phân tử CH4. Từ sự quan sát thí nghiệm HS thu nhận được kiến thức về tính chất vật lí và hoá học của metan.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U Y

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được công thức cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học của metan. - Nêu được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế. - Nêu được trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CTPT: CH 4; PTK: 16

Lớp

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

35 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Làm bài tập 2/ sgk/112 - Làm bài tập 3/ sgk/ 112 - Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ? Nội dung

Ơ

Hoạt động của HS

H

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Bài 36: ME TAN CTPT: CH4; PTK: 16

B

Í-

H

Ó

GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí metan, kết hợp với

10 00

GV: Yêu cầu HS cho biết trong tự nhiên metan tồn tại ở đâu?

I. Trạng thái tự nhiên, tính HS: Trả lời cá nhân chất vật lí - khí Metan có ở mỏ khí, mỏ - Metan có ở mỏ khí, mỏ dầu, dầu, mỏ than, bùn ao, khí mỏ than, bùn ao, khí biogaz biogaz HS: Trả lời - Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn - Metan là chất khí, không

A

GV: Dẫn dắt

TR ẦN

HĐ 2: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí metan

màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

TO

ÁN

-L

không khí, ít tan trong nước. CTPH: CH4, PTK: 16 Nhận xét trạng thái màu sắc, mùi, tính tan trong nước, nhẹ hay nặng hơn không khí? GV: Nhận xét và kết luận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

cho đời sống và cho công nghiệp. Vậy metan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Hôm nay các em sẽ được nghiên cứu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TP

.Q

U Y

GV: Giới thiệu bài mới: HS: Nhận TT của GV Metan là một trong những nguồn nhiên liệu quan trọng

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử CH4

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Giới thiệu bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

N

3. Bài mới

D

IỄ N

II. Cấu tạo phân tử. GV: Yêu cầu nhóm HS lắp HS: Lắp mô hình phân tử - CTPT: CH4

mô hình phân tử metan, viết Metan theo nhóm - CTCT: H công thức cấu tạo, nhận xét về số liên kết giữa nguyên tử HS: Viết công thức cấu tạo H C H cacbon và hiđro chỉ 1 liên kết của CH4 H

36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Trả lời và đi đến nhận Trong phân tử Metan: 1 gọi là liên kết đơn. GV: Hướng dẫn cho HS xem xét: trong phân tử metan có 4 nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H bằng 4 liên kết mô hình phân tử CH4 (H.4.4). liên kết đơn. H H đơn.

H

khí CO2 và nước PTHH: to

CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O - Phản ứng toả nhiều nhiệt. Hỗn hợp 1V(CH4) và 2V(O2) là hỗn hợp gây nổ mạnh.

o

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

khí CH4, - Khí CO2 (dựa vào dấu hiệu - Yêu cầu HS quan sát, nêu nước vôi trong có vẩn đục) hiện tượng, và rút ra nhận xét. - Hơi nước (vì có các giọt nước bám vào thành ống nghiệm) - Nhận xét: Metan cháy tạo ra khí CO2 và nước. Viết PTHH xảy ra? HS: Viết PTHH xảy ra GV: Thông tin: Phản ứng toả t nhiều nhiệt. Hỗn hợp 1V CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

TO

ÁN

-L

Í-

(CH4) và 2V(O 2) là hỗn hợp HS: Nhận TT của GV trả lời: gây nổ mạnh. Khí metan dùng làm nhiên Ứng dụng phản ứng này? liệu. 2. Tác dụng với clo.

GV: Cho HS quan sát tranh HS: Quan sát thí nghiêm.

Đ

ÀN

vẽ H4.6 và mô tả thí nghiệm như trong Sgk. GV: Biểu diễn TN: metan tac dụng với clo. Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng và giải thích viết PTHH. ánh sáng

CH4+Cl2  CH3−Cl + HCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ánh sáng

CH4+Cl2  CH3−Cl + HCl

HS: Nêu hiện tượng: (Metyl clorua) - Màu vàng nhạt của clo mất H H ánh sáng đi. H C H + Cl Cl H C Cl + HCl H H - Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ => chứng tỏ đã xảy - P/Ư của CH4 và Cl2 là PƯ thế ra PƯHH. Sản phẩm PƯ là Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho các phân tử axit. hiđrocacbon chỉ có liên kết HS: Nhận TT của GV P/Ư của CH4 và Cl2 là PƯ thế đơn như metan.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

III. Tính chất hoá học GV: Cho HS quan sát tranh HS: Quan sát tranh vẽ và 1. Tác dụng với oxi. vẽ H4.5/ sgk, phản ứng cháy nhận xét hiện tượng, kết luận: - Metan cháy trong oxi tạo ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y ẠO

HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học của metan

IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

- Rút ra kết luận: Trong phân tử Metan: nguyên tử C liên kết với nguyên tử H bằng liên kết đơn.

GV: Hướng dẫn hs kết luận

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

H

C

N

H

H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C

TP

H

37 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ

10 00

B

4. Củng cố, luyện tập Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Tổng kết bài học: Bài tập: (Sgk). HS: Thảo luận làm BT vận 1. Dẫn 2 khí vào dung dịch nước vôi trong GV: Làm bài tập vận dụng: dụng trên bảng nhóm Khí làm nước vôi trong vẩn đục là 1. Trình bày phương pháp khí CO2 hoá học để phân biệt các

TO

ÁN

chất khí: CH4, CO2 2. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)

Đ

a) C3H8 + O2 ? +?

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 2. to

a) C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

to

CH4 + 2H2O  CO2 + 4H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

IV. Ứng dụng - Làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất. - Nguyên liệu điều chế hiđro

H Ư

GV: Cho HS đọc Sgk, nêu 1 HS: Nêu ứng dụng metan số ứng dụng của CH4. - Làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất. - Nguyên liệu điều chế hiđro

Đ

HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng của metan

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

U Y

N

H

phản ứng đặc trưng cho các phân tử hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn như metan. GV: Phản ứng thế của metan tiếp tục cho đến khi không còn nguyên tử H.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(Metyl clorua) Phản ứng thế là phản ứng đặc GV: Hướng dẫn HS cách đọc trưng cho các phân tử chỉ có liên kết đơn như metan. tên sản phẩm. GV: Dẫn dắt để HS nhận ra: P/Ư của CH4 và Cl2 là PƯ thế GV: Chú ý: Phản ứng thế là

b) C2H6 + Cl2  C2H6Cl + HCl

D

IỄ N

b) C2H6 + Cl2 ? +? GV: Hoàn chỉnh BT vận dụng.

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, làm các BT/sgk - Xem trước bài 37: “Etilen” 38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn E. RÚT KINH NGHIỆM

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

-----------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

39 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 24/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 24

Ngày giảng: 9B(1/2/2018); 9D, C(3/2/2018); 9A(5/2/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

46

Bài 37: ETILEN

N

CTPT:C2H4; PTK: 28

.Q

Đ

2. Kỹ năng

G

 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen.

H Ư

N

 Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.

TR ẦN

 Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học

-L

Í-

H

Ó

A

- Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

TO

ÁN

B. CHUẨN BỊ: + GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk, sgv Mô hình mẫu vật lắp ráp phân tử, máy projector. + HS: Xem trước nội dung bài học, bản nhóm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

 Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Tính chất hóa học: Phản ứng cộng thơm trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.

U Y

 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS trình bày được:

Đ

C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, hoạt động nhóm.

D

IỄ N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra bài cũ: - Viết CTPT, công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo, trình bày tính chất hoá học và viết PTHH? HS1: Trả lời lí thuyết và viết công thức cấu tạo, PTHH

N

H

H

Ơ

H C H

to

U Y N

H Ư TR ẦN

10 00

trong công nghiệp chất dẻo. Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu công thức, tính chất và ứng dụng của etilen.

HS: Tiếp nhận thông tin

Bài 37: ETILEN CTPT:C2H4; PTK: 28

B

GV: ĐVĐ: etilen là nguyên liệu để điều chế polietilen (Nhựa PE) dùng

G

HĐ 1: Giới thiệu bài học

Nội dung

HĐ 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của C2H 4 I. Tính chất vật lí. * Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử C2H4

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Etilen có những tính chất tương HS: Dựa vào TT của GV nêu tự Metan. Vậy etilen có chất vật lí tính chất của etilen nào: trạng thái, màu sắc, tính tan, * Etilen là chất khí, không nặng hay nhẹ hơn không khí? màu, không mùi, ít tan trong GV: Nhận xét và kết luận. nước, nhẹ hơn không khí.

HS: Lắp ráp mô hình phân II. Cấu tạo phân tử CTPT: C2H4 tử etilen theo nhóm. HS: Nhận xét về đặc điểm CTCT: cấu tạo của Etilen: Giữa 2 H H

GV: Cho HS quan sát tranh mô hình phân tử etilen (H.4.7). Hướng dẫn HS cách viết công thức cấu tạo dạng khai triển và thu gọn.

nguyên tử cacbon có 2 liên C C kết đơn, liên kết giữa C = C H H gọi là liên kết đôi. viết gọn: CH2 = CH2 HS: Nhận xét Trong phân tử Etilen có HS: Viết công thức cấu tạo liên kết đôi, trong liên kết

Đ

ÀN

GV: Yêu cầu HS lắp mô hình công thức cấu tạo phân tử của etilen từ đó đi đến nhận xét về các liên kết trong phân tử.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Hoạt động của HS

Đ

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CH3 − Cl + HCl

3. Bài mới

IỄ N D

.Q

ánh sáng 

TP

CH4 + Cl2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

41 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

H viết gọn: CH = CH 2 2

U Y

N

H

Ơ

N

GV: Hoàn thiện kiến thức: Trong phân tử Etilen có liên kết đôi, trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá

.Q Đ

HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học của etilen

ẠO

TP

GV: Từ CTPT, công thức cấu tạo dự HS: Dự đoán tính chất hóa đoán tính chất hoá học của C2H4? học của etilen

o

TR ẦN

H Ư

N

G

III. Tính chất hoá học GV: ĐVĐ: Tương tự CH4 các em HS: Dự đoán: Giống CH4, 1. Tác dụng với oxi dự đoán khí C2H4 có cháy không và C2H4 cháy tạo ra khí CO2, hơi * PTHH: t sản phẩm tạo thành gồm những chất nước và toả nhiệt. C2H4 + 3O2  2CO2 + gì? 2H2O GV: Kết luận về dự đoán của HS. HS: Viết PTHH xảy ra t Y/c HS đi đến kết luận về tính chất C H + 3O  2CO2 + 2H2O 2 4 2 thứ nhất: C2H4 có phản ứng cháy. GV: Thông tin thêm về phản ứng cháy của etilen

Ó

A

10 00

B

o

TO

ÁN

-L

Í-

H

2. Etilen có làm mất GV: Chiếu thí nghiệm phản ứng của HS quan sát màu dd brom không? etilen với dd nước brom (Phản ứng cộng với GV: Yêu cầu HS quan sát rút ra HS: Nhận xét: Etilen đã brom) nhận xét về dd nước brom trước và phản ứng với dd brom: Dd CH2 = CH2(k) + Br2(dd) sau khi thí nghiệm. nước brom bị mất màu  có  Br - CH2 - CH2 – Br(l) H H GV: Cung cấp TT cho biết sản phẩm phản ứng hóa học xảy ra. H H C C + Br Br Br C C Br tạo thành là 1 chất duy nhất. Yêu cầu H H H H HS viết PTHH. *Các chất có liên kết đôi CH2=CH2(k)+Br2(dd)Br-CH 2CH2– (tương tự etilen) dễ tham Br(l) gia phản ứng cộng. GV: Nguyên nhân nào làm etilen có phản ứng cộng? GV: Hoàn chỉnh kiến thức

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học để hình thành liên kết mới.

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C

đôi có một liên kết kém

của etilen

H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

Nội dung

42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

*Các chất có liên kết đôi (tương tự

N

etilen) dễ tham gia phản ứng cộng. GV: Ngoài Brom. Etilen còn tham gia phản ứng cộng với H2, Cl2

Ơ

H

G

N

H Ư

TR ẦN

chất

B

tính

của về phản ứng trùng hợp của etilen

10 00

thiệu

HĐ 5: Ứng dụng

Ó

A

GV: Giới polietilen:

ÁN

-L

Í-

H

GV: Yêu cầu HS sơ đồ/Sgk cho biết HS: Quan sát sơ đồ/ sgk nêu IV. Ứng dụng những ứng dụng của etilen. ứng dụng của etilen. (SGK) GV: Hoàn thiện kiến thức

TO

4. Củng cố - vận dụng

Đ

ÀN

GV: Tổng kết nội dung chính của bài. GV: Cho HS đọc phần em có biết. GV: Cho HS làm BT vận dụng 1) Bài tập vận dụng:1, 2 Sgk.

GV: Nhận xét và kết luận

HS: Thực hiện yêu cầu Bài tập: HS: Thảo luận theo nhóm 1. a. 1 liên kết đơn làm BT vận dụng b. 1 liên kết đôi c. 1 liên kết đơn, 2 liên kết đôi.  Các nhóm báo cáo 2. Metan: Không – không –

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

CH2 - CH2 - CH 2 ...-)(Polietilen: PE) PE là chất rắn không tan trong nước, không độc, là nguyên liệu quan trọng trong ngành công nghiệp chất dẻo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

xúctác

 -(-CH2 - CH2 to, p

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

N

kết hợp được với nhau không? (Phản ứng trùng hợp) HS: Dựa vào TT/sgk trả lời ...+ CH2 = CH 2 +CH2 = cá nhân CH2 +CH2 = CH2 +...

phân tử có kích thước và khối lượng HS: Nhận TT của GV lớn gọi là polietilen (viết tắt PE). GV: Giải thích: Trong phân tử C2H4 liên kết kém bền bị đứt ra khí đó các phân tử etilen kết hợp với nhau và cứ như vậy tạo thành phân tử mới. Phản HS: Nhận thông tin giới thiệu ứng này gọi là phản ứng trùng hợp.

IỄ N D

HS: Viết PTHH xảy ra HS khác nhận xét,bổ sung

ẠO

GV: C2H4 còn có phản ứng nào khác CH4 nữa hay không, giữa phân tử etilen có kết hợp với nhau không? GV: Giới thiệu: Người ta tiến hành TN cho các phân tử C2H4 tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, có xúc tác, sản phẩm mới là những

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3. Các phân tử etilen có

không – có Etilen: Có – có – có - có

5. Hướng dẫn về nhà: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

43 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Học bài cũ, làm các BT/ sgk/119

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Xem trước bài 38: “Axetilen” E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

----------------------------

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 28/1/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 25

Ngày giảng: 9B, D(7/2/2018); 9C(8/2/2018); 9A(9/2/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

47

Bài 38: AXETILEN

N

CTPT: C2H2; PTK: 26

Í-

H

Ó

A

B. CHUẨN BỊ + GV: Dụng cụ: Mô hình phân tử axetilen, - Nghiên cứu nội dung bài dạy, bình đựng khí axetilen. + HS: Xem trước bài học

-L

C. PHƯƠNG PHÁP: Mô hình trực quan + giải quyết vấn đề + Nêu vấn đề

TO

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

ÁN

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

bước đầu biết dự đoán tính chất các chất dựa vào thành phần và cầu tạo. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức trong học tập.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được công thức cấu tạo, tính chất vật lí của axetilen. - Trình bày được tính chất hoá học và một số ứng dụng quan trọng của axetilen. 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng viết phương trình hóa học thể hiện tính chất HH của axetilen,

2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết công thức cấu tạo phân tử etilen. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học đặc trưng của etilen? Gọi HS chữa bài tập 2/SGK trang 119. PTHH:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1) CH4 + 2O2

to  

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

CO2 + 2H2O

2) C2H4 + Br2  C2H4Br2 3) nCH2 = CH2  -(- CH2-CH2 -)-n 4) C2H4 + 3O2

to  

2CO2 + 2H2O Nội dung

Ơ

Hoạt động của HS

H

-L

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử axetilen

TO

ÁN

II. Cấu tạo phân tử GV: Cho HS lắp ráp mô hình HS: Lắp ráp mô hình phân CTPT: C2H2 phân tử axetilen : dạng đặc, rỗng. tử axetilen theo nhóm. CTCT: H-CC-H

Đ

GV: Y/c HS dựa vào mô hình nêu đặc điểm cấu tạo của axetilen GV: Cho HS lên bảng viết cấu tạo phân tử? GV: Hướng dẫn Hs nhận xét đặc điểm cấu tạo phân tử.

HS: Lên bảng viết CTCT HS: Nhận xét cấu tạo phân tử: Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết ba. Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các PƯHH.

viết gọn

CHCH Đặc điểm: Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết ba. Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền dễ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

Í-

H

Ó

vật lý của axetilen? GV: Cho HS quan sát hình 4.9 SGK để biết cách thu axeitlen? GV: Kết luận

A

GV: Cho HS xem các lọ đựng khí Axetilen và cho HS ngửi. Yêu cầu HS nêu một số tính chất

I. Tính chất vật lí HS: Nêu tính chất vật lý Axetilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, của axetilen 26 nhẹ hơn không khí (d = ) 29 HS: Nêu cách thu khí axetilen: Thu khí axetilen - Thu khí axetilen bằng cách đẩy nước. bằng cách đẩy nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y TP

ẠO

G N H Ư

HĐ 2: Tìm hiểu tính chất vật lí

IỄ N D

Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2; PTK: 26

Đ

thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Bài học hôm nay các em cùng tìm hiểu.

.Q

một - HS: Tiếp nhận thông tin GV: Axetilen là hiđrocacbon có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Vì sao gọi là khí đất đèn? Vậy axetilen có công

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Giới thiệu bài học

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

N

3. Bài mới

đứt lần lượt trong các PƯHH.

GV: Nhận xét và kết luận. HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học axetilen 46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của axetilen, hãy dự đoán các tính chất hoá học của axetilen? GV: Cho một số em dự đoán tính chất, GV tổng hợp các ý kiến dự đoán của HS và treo bảng phụ.

HS: có thể dự đoán một số tính chất sau: - Axetilen có phản ứng cháy. - Axetilen có phản ứng cộng (có liên kết 3 - làm mất màu dd brom)

GV: Axetilen là HC giống metan và etilen vậy axetilen có cháy không? Và nếu cháy cho ra sản phẩm gì? GV: Biểu diễn TN đốt cháy axetilen. GV: Gọi 1-2 HS nêu hiện tượng

HS: Dựa vào metan, etilen 2C H + 5O 2 2 2 và nội dung /sgk nêu hiện 2H O 2 tượng - Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng. -Phản ứng toả nhiều nhiệt.

N

Ơ

H

tượng và nhận xét: - Dd brom có màu da cam bị nhạt màu dần khi sục khí axetilen vào. - Axetilen có phản ứng cộng làm mất màu dung dịch Brom tương tự Etilen

GV: Thông báo: Sản phẩm sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với phân tử brom nữa.

(đúng như dự đoán) HS: Lên bảng viết PTHH Br-CH = CH-Br + Br-Br

Đ

ÀN

TO

dụng với dd nước brom. GV: Hướng dẫn hs quan sát hiện tượng xảy ra. GV: Gọi một HS lên bảng viết PTHH: (có thể cho các em nhìn vào tính chất hoá học của etilen với brom để hS viết)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C2H2 + Br2  C2H2Br2

(đibrom etilen) Nếu còn dư brom:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

Đ

G

N

TR ẦN

B

10 00

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2. Phản ứng cộng brom - Axetilen có phản ứng cộng GV: Y/c HS nghiên cứu TN/sgk HS: Nhận TT của GV và quan sát H4.11 và nêu hiện HS: Đọc TN/sgk và quan làm mất màu dung dịch Brom sát H4.11 tương tự etilen. tượng và rút ra nhận xét. GV: Biểu diễn TN: axetilen tác HS: Quan sát, nêu hiện PTPƯ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

4CO2 +

TP

.Q

to  

GV: Gọi 1 HS lên bảng viết HS: Lên bảng viết PTHH. to  PTPƯ. 2C2H2 + 5O2  4CO2 GV: Liên hệ PƯ toả nhiều nhiệt, + 2H O 2 nên axetilen được dùng làm đèn xì Oxi- axetilen để hàn, cắt kim loại.

IỄ N D

1. Tác dụng với oxi - Axetilen cháy trong oxi không khí với ngọn lửa sáng. - Axetilen cháy sáng chói trong khí oxi. - Phản ứng toả nhiều nhiệt. PTHH:

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

III. Tính chất hoá học

C2H2Br2 + Br2  C2H2Br4

(tetra brometan)

 Br2CH-CHBr 2 47 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Trong điều kiện thích hợp Thu gọn: C2H2Br2 + Br2  C2H2-

Ơ

N

Br4 HS: Nghe và ghi bài

- Sản xuất polyvinyl clorua

Ó

A

(PVC); Sản xuất muội than (mực in); Sản xuất ra phân đạm;

H

cao su.

-L

Í-

- Sản xuất axit axetic, rượu etilic

ÁN

HĐ6: Tìm hiểu cách điều chế axetien

TO

V. Điều chế GV: Cho HS quan sát H4.2 và HS: Quan sát H4.12 và trả - Điều chế canxicacbua (CaC2) 2000oC nêu cách điều chế Axetilen lời cá nhân CaO + C  CaC2 + CO Hỏi: Dựa vào tính chất vật lý - Cho canxicacbua tác dụng với người ta thu khí axetilen bằng nước cách nào?

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

GV: Hướng dẫn HS đọc SGK và HS: Nêu các ứng dụng yêu cầu các em tóm tắt các ứng chính của Axetilen. dụng của Axetilen. GV: Nhận xét và kết luận.

IV. Ứng dụng - Axetilen dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi-axetilen dể hàn, cắt kim loại.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

HĐ5: Tìm hiểu ứng dụng của axetien

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

nhau)? Tính chất hoá học của Metan, Etilen, Axetien (giống và khác nhau)? GV: Nhận xét và chốt lại các điểm giống và khác nhau cơ bản của ba chất trên

H

HS: Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi HS: Nhận TT của Gv

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác. GV: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và tính chất của Axetilen. Hãy so sánh: - Cấu tạo phân tử của Metan, Etilen, Axetien (giống và khác

GV: Giới thiệu công thức HS: Nhận TT của GV canxicacbua là CaC2. Cho Hs quan sát chất còn lại trong ống nghiệm để nhận xét được sản phẩm phản ứng có Ca(OH)2

48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 thu bằng cách đẩy nước.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ:

Nội dung

HS: Viết PTHH xảy ra

- Nhiệt phân metan

H

Ơ

N

o

1500 C GV: Giới thiệu: Hiện nay, CaC2 + 2H2O  C2H2 + 2CH4  làm lạnh nhanh C2H2 + 3H2 axetilen thường được điều chế Ca(OH)2 bằng cách nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. HS: Nhận TT của GV

-L

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÁN

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: Tính chất vật lý, hóa học, điều chế, ứng dụng của axetilen. - BTVN: 1 - 5 SGK-T112.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

10 00

b) Trong các chất trên, chất nào có phản ứng thế với khí Clo? Chất nào phản ứng với dung dịch Brom. Viết PTHH. GV: Hoàn chỉnh bài tập

BT: HS: Tóm tắt các nội a/ CH2 = CH2; H dung chính của bài HS: Làm bài tập theo H C H nhóm vào bảng nhóm H HS: Nhận xét, hoàn CH  CH chỉnh bài làm. b/ CH4 phản ứng thế với Clo C2H4, C2H2 phản ứng với dung dịch Brom.

TR ẦN

GV: Gọi một HS tóm tắt các nội dung chính của bài. Bài tập 1: Cho các hợp chất sau C2H4, CH4, C2H2. a) Viết công thức cấu tạo các chất trên.

Nội dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của HS

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

N

4. Củng cố

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

49 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 2/2/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 25

9B(8/2/2018); 9D, C(10/2/2018); 9A(23/2/2018)

Tiết

48

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 39: BENZEN

N

CTPT: C6H6; PTK: 78

Đ

 Ứng dụng: Làm nguyên liệu và dung môi trong tổng hợp hữu cơ.

TR ẦN

H Ư

N

G

2. Kỹ năng - Củng cố kiến thức về Hiđrocacbon, - Rèn luyện kĩ năng viết công thức cấu tạo của bezen và viết các PTHH. - Rèn cách giải bài tập hoá học hữu cơ.

10 00

B

3. Thái độ - Yêu thích môn học. - Biết liên hệ thực tế các ứng dụng của benzen, nghiêm túc trong học tập.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

TO

- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

Đ

B. CHUẨN BỊ + GV: Tranh vẽ mô tả thí nghiệm phản ứng của benzen với brom, ben zen, dầu ăn, dd brom,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

 Tính chất hóa học: Phản ứng thế với brom lỏng (có bột Fe, đun nóng), phản ứng cháy, phản ứng cộng hiđro, clo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, độc tính.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của benzen.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

D

IỄ N

nước cất, benzen, bộ lắp ghép mô hình phân tử dạng rỗng, đặc. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, kết hợp diễn giải, nêu vấn đề, hoạt động nhóm

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Sĩ số

Vắng

Ơ

N

Lớp

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U Y

- Trình bày tính chất hóa học của axetilen? Viết PTHH minh họa?

Í-

H

Ó

A

HĐ 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của benzen

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

GV: Cho HS quan sát bình đựng Benzen để từ đó HS có thể nhận trình bày được tính chất vật lý của Benzen. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm. - Cho Benzen vào nước lắc nhẹ.

I. Tính chất vật lí HS: Quan sát, nhận xét - Benzen là chất lỏng, không tính chất vật lý của màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, benzen. - Benzen là dung môi hoà tan nhiều hóa chất như: dầu ăn, nến, cao su, iôt, ... HS: Các nhóm tiến hành - Benzen là chất độc.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài 39: BENZEN CTPT: C6H6; PTK: 78

B

TR ẦN

học của metan, Etilen, Axetilen 1. Tác dụng với oxi. 2. Tác dụng với dd Brom. 3. Tác dụng với hiđro

10 00

Vậy Benzen cũng là một hiđrocacbon có tính chất hóa học nào nữa thì chúng ta vào nội dung bài học.

H Ư

N

G

Qua những kiến thức đã học, em - HS liệt kê các tính chất biết hợp chất hiđrocacbon có hóa học đã được biết những tính chất hóa học nào? qua bài tính chất hóa

Đ

HĐ1: Giới thiệu bài học

IỄ N D

Nội dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Hoạt động của HS

ẠO

Hoạt động của GV

TP

3. Bài mới

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Trình bày ứng dụng, cách điều chế axetilen? Viết PTHH minh họa?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

2. Kiểm tra bài cũ

- Cho vài giọt dầu ăn vào Benzen. thí nghiệm. Đại diện + Gọi đại diện nhóm nhận xét: nhóm nhận xét các tính Trạng thái, màu sắc, tính tan,... chất vật lý của benzen. của benzen các tính chất vật lý. HĐ3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử của benzen II. Cấu tạo phân tử

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

51 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ó

GV: Benzen có tham gia phản HS: Hoạt động nhóm

CO2, H2O. Khi Benzen cháy trong oxi không khí, ngoài CO2, H2O còn sinh ra muội than. PTHH: 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O

to  

2. Phản ứng thế brom - Đun nóng hỗn hợp benzen, brom có bột sắt xúc tác xảy ra phản ứng thế brom

TO

ÁN

-L

Í-

ứng thế với Brom không? GV: Benzen không có phản ứng HS: Nhận TT của Gv với dd nước Brom trong dung Fe, to dịch (không làm mất màu dd C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr Brom như Etilen, Axetilen) GV: Vậy Benzen có tính chất hoá HS: Quan sát TN và C6H5Br: Brom benzen (Chất lỏng, không màu) nhận xét học gì?

Đ

GV: Cho HS quan sát tranh vẽ về thí nghiệm phản ứng của Benzen với dung dịch Brom lỏng (ở nhiệt độ cao, có bột sắt) GV: Gọi HS nêu tính chất và viết PTPƯ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

GV: Benzen dễ cháy trong oxi HS: Viết PTHH xảy ra to  tạo ra CO2, H2O. Khi Benzen 2C H + 15O  6 6 2 cháy trong oxi không khí, ngoài 12CO + 6H O 2 2 CO2, H2O còn sinh ra muội than.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

TR ẦN

GV: Benzen là hiđrocacbon vậy HS: Dự đoán benzen có cháy không?

IỄ N D

III. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi - Benzen dễ cháy trong oxi tạo ra

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

N

G

HĐ4: Tìm hiểu tính chất hoá học của benzen

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: Cho HS quan sát mô hình HS: Lắp ráp mô hình CTPT: C6H 6 phân tử benzen theo CTCT của benzen: phân tử benzen H GV: Cho HS lắp mô hình phân tử nhóm H H HS: Lên bảng viết công benzen bằng bộ dụng cụ. H H GV: Gọi một HS lên viết lại công thức cấu tạo của C6H6 H hoặc thức cấu tạo của Benzen. - 6 nguyên tử C liên kết với nhau GV: Gọi HS nhận xét về cấu tạo HS: Nêu đặc điểm cấu có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết của Benzen tạo của Benzen: 6 đơn tạo thành vòng 6 cạnh đều. GV: Giới thiệu mô hình phân tử nguyên tử C liên kết với dạng đặc. nhau có 3 liên kết đôi GV: Nhận xét và kết luận xen kẽ 3 liên kết đơn tạo thành vòng 6 cạnh đều.

N

Nội dung

Ơ

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

HS: Viết PƯ thế: Tác dụng với dung dịch Brom, ... C6H6 + Br2

Fe, to 

C6H5Br

+ HBr 3. Phản ứng cộng

52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

- Trong điều kiện thích hợp

tham gia phản ứng cộng Brom trong dung dịch chứng tỏ benzen khó tham gia phản ứng cộng hơn etilen và axetilen. Tuy nhiên trong điều kiện thích hợp benzen có thể tham gia phản ứng cộng với H2, Cl2…

(nhiệt độ, áp suất, xúc tác) benzen có thể tham gia phản ứng cộng với H2, Cl2, …

C6H6 + 3H2  C6H12

o

N

H Ư

TR ẦN B

4. Củng cố Hoạt động của GV

10 00

Hoạt động của HS

HS: - Làm mất màu dd nước brom: b); c). - Phản ứng thế: a); d)

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Cho HS làm bài tập: Hãy cho biết chất nào trong các chất sau có thể làm mất màu dung dịch Brom? Chất nào có phản ứng thế? a)

Nội dung

TO

b) CH2 = CH - CH2 - CH3

ÀN

c) CH = CH  CH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

IV. Ứng dụng - Benzen là nguyên liệu sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu. - Là dung môi hòa tan nhiều chất: dầu ăn, cao su, nến, iot, ...

G

GV: Yêu cầu HS nêu ứng dụng HS: Nghiên cứu SGK: Benzen trong công nghiệp? Benzen là nguyên liệu GV: Nhận xét và kết luận sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu.

ẠO

HĐ5: Tìm hiểu ứng dụng của bezen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

N

H

Ơ

Ni, t HS: Tiếp nhận thông C H + 3H  C6H12 6 6 2 tin. ánh sáng HS: Nhận xét tính chất C6H6+ 3Cl2  C6H6Cl6. hóa học chung của (1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan benzen. hay hexacloran hay linđan)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HS: Viết PTHH xảy ra

N

GV: Giới thiệu: Benzen không HS: Nhận TT của Gv

GV: Hướng dẫn HS viết PTHH.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nội dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hoạt động của GV

D

IỄ N

Đ

d) CH3 - CH3

HS: Làm BT theo nhóm GV: Chốt lại nội dung của bài GV: Cho HS làm bài tập 2, trang 125 sgk. GV: Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài tập 2. Công thức viết đúng: b, d, e Công thức viết sai: a, c

về nhà: 1, 3, 4 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

53 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Học bài cũ và làm các BT/sgk

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

- Xem truớc bài 40 “Dầu mỏ và khí thiên nhiên”. + Dầu mỏ có ở đâu? + Khí thiên nhiên có thành phần chình là gì? Khí thiên nhiên tồn tại ỏ đâu? + Tìm những địa danh có mỏ dầu và mỏ khí ở Việt Nam?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

H

Ơ

E. RÚT KINH NGHIỆM

54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 12/2/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 26

9B(21/2/2018); 9D, C(24/2/2018); 9A(26/2/2018)

Tiết

49

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 40: DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN

H Ư

giữa các chất trong tự nhiên. Thêm yêu và tự hào về tài nguyên thiên nhiên của đất nước.

10 00

B

TR ẦN

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng:

H

Ó

A

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

TO

ÁN

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ + GV: Chuẩn bị mẫu dầu mỏ, tranh vẽ sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng các sản phẩm thu được từ chế biến dầu mỏ. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học.

ÀN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề + quan sát + so sánh đối chiếu + hoạt động nhóm

Lớp

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

3. Thái độ - Yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

2. Kỹ năng - Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt được thông tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng của chúng. - Sử dụng có hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

- Nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí một số dầu mỏ, mỏ khí và tình hình khai thác dầu khí ở nước ta.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, thành phần, cách khai thác, chế biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.

2. Kiểm tra bài cũ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của Benzen?

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài học

N Ơ

B

TR ẦN

H Ư

N

GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ. HS: Nhận xét về tính chất của I. Dầu mỏ Gọi HS nhận xét về trạng thái, màu dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý sắc, tính tan, ... Dầu mỏ: là chất lỏng, GV: Nhận xét và kết luận sánh, có màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

GV: Cho Hs quan sát H4.16 SGK HS: quan sát H4.16 SGK ‘‘Mỏ dầu và cách khai thác’’. Thuyết trình: Trong tự nhiện dầu mỏ HS: Nhận TT của Gv tập trung thành từng vùng lớn, ở sâu trong lòng đất tạo thành mỏ dầu. GV: yêu cầu HS quan sát hình 4-16

TO

ÁN

SGK và nêu cấu tạo của túi dầu GV: Các em liên hệ thực tế và nêu cách khai thác dầu mỏ. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức

Đ IỄ N D

2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ - Trong tự nhiện dầu mỏ tập trung thành từng vùng lớn, ở sâu trong lòng đất tạo thành mỏ dầu.

*Mỏ dầu có 3 lớp: Hs: Trả lời cá nhân dựa vào - Lớp khí: (khí đồng hành) thành phần chính sgk. HS: Liên hệ thực tế nêu cách là metan: CH4. khai thác dầu mỏ: - Lớp dầu lỏng: là hỗn - Cách khai thác dầu mỏ: hợp phức tạp của nhiều Khoan sâu xuống mỏ dầu, đầu hiđrocacbon và lượng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

HĐ 2: Tìm hiểu dầu mỏ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

U Y

Bài 40: DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

sự phát triển cho loài người. Vậy từ dầu mỏ và khí thiên nhiên người ta tách ra được những sản phẩm nào và chúng có những ứng dụng gì. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là - HS: Tiếp nhận thông tin. những tài nguyên quý giá, mang lại

tiên dầu tự phun lên, sau đó nhỏ các hợp chất khác. phải bơm nước hoặc khí - Lớp nước mặn ở dưới. xuống. 3. Các sản phẩm chế biến dầu mỏ

56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Cho HS xem bộ mẫu: ‘‘Các HS: Quan sát mẫu vật và tranh - Các sản phẩm chưng cất

crackinh

Dầu nặng  Xăng +

II. Khí thiên nhiên Khí thiên nhiên có trong mỏ khí nằm dưới lòng đất. Thành phần chủ yếu là khí metan (75 - 95%).

TO

ÁN

-L

Í-

Khí thiên nhiên có trong mỏ khí liệu trong đời sống và trong - Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong nằm dười lòng đất. Thành phần chủ công nghiệp. đời sống và trong công yếu là khí metan (75 - 95%). nghiệp. - Khí thiên nhiên là nhiên liệu, HS: Nghe và ghi bài

Đ

ÀN

nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

10 00

B

GV: Y/c hs nghiên cứu sgk biểu đồ HS: Quan sát H4.18 và TT/ hình tròn về thành phần của khí sgk nêu trạng thái tự nhiên, thiên nhiên và khí dầu mỏ  nêu thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên: Khí thiên kết luận. nhiên là nhiên liệu, nguyên GV: Tổng kết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

HĐ3: Tìm hiểu khí thiên nhiên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

từ dầu mỏ: Xăng, dầu thắp, dầu diezen, dầu mazut, nhựa đường. - Để tăng lượng xăng: người ta sử dụng phương pháp crăckinh:

+ Dầu mazut: 5000C + Nhựa đường: > 500 0C

IỄ N D

vẽ H4.17/ sgk và thảo luận kể tên các sản phẩm từ dầu mỏ và ứng dụng. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ: Xăng, dầu thắp, dầu diezen, dầu mazut, nhựa đường.

biến dầu nặng (dầu điezen) thành HS: Nhận TT của Gv xăng và các sản phẩm khí có giá trị - Dầu mỏ được chưng cất cho Một số sản phẩm khí. trong công nghiệp như: metan. ra các sản phẩm. + Khí đốt: < 650C Etilen, ... + Xăng: 650C + Dầu thắp: 2500C + Dầu điezen: 3400C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

sản phẩm chế biến từ dầu mỏ’’ quan sát hình 4-17. Sau đó yêu cầu HS nêu tên các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ và ứng dụng của chúng. GV: Để tăng lượng xăng: người ta sử dụng phương pháp crăckinh (nghĩa là bẻ gãy phân tử) để chế

HĐ4: Tìm hiểu dầu mỏ và khí thiên nhiên ở nước ta

III. Dầu mỏ và khí thiên GV: Y/c quan sát bản đồ khoáng HS: Vị trí: tập trung chủ yếu ở nhiên ở nước ta - Vị trí: tập trung chủ yếu sản  nêu các địa điểm có dầu và thềm lục địa phía nam. ở thềm lục địa phía nam. khí. GV: Cho HS đọc SGK trang 128 và HS: Đọc SGK theo sự hướng - Trữ lượng: khoảng 3 - 4 dẫn của GV. tỉ tấn đã quy đổi ra dầu. tóm tắt?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

57 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Đông, Lan Tây,…

- Các mỏ dầu nước ta:

Hoạt động của HS

10 00

B

TR ẦN

HS: Làm bài tập để hiểu sâu Bài tập: Câu 1: D bài học theo nhóm. Câu 2: C  Các nhóm báo cáo HS: Làm bài tập câu 1: D và Câu 3: a/ Xăng, dầu hoả và các câu 2: C Câu 3: a/ Xăng, dầu hoả và các sản phẩm khác.

A

GV: Y/c HS nhắc lại nội dung chính của bài. GV: Treo đề bài tập trắc nghiệm: (bảng phụ + Phiếu học tập) Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Nội dung

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 1: A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một Hiđrocacbon. D. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. Câu 2: Phương pháp tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là: A. Khoan giếng dầu. B. Crăckinh. C. Chưng cất dầu mỏ D. Khoan giếng dầu và bơm nước

sản phẩm khác. b/ Crắckinh

D

IỄ N

Đ

c/ Metan d/ thành phần HS: Nhận xét

b/ Crắckinh c/ Metan d/ thành phần

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO

Đ G H Ư

N

4. Luyện tập - Củng cố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

lưu huỳnh thấp nhưng hàm lượng paraphin cao, dễ bị đông đặc. - Tình hình khai thác: sản lượng đang tăng lên, góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế. Mỏ Bạch Hổ; Mỏ Sư Tử Đen; Mỏ Sư Tử Vàng; Mỏ Sư Tử Nâu; Mỏ Sư Tử Trắng; Mỏ Đại Hùng.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Kể tên một vài mỏ dầu ở VN

thuật và pháp luật nhà nước cho phép. Vận chuyển phải đảm bảo kĩ thuật và lưu ý an toàn. Sử dụng phải tiết kiệm và đảm bảo an toàn, phòng tránh tai nạn cháy, nổ. - Bạch Hổ, Đại Hùng, Rạng

.Q

dụng dầu mỏ và khí thiên nhiên?

N

Cần lưu ý điều gì khi khai thác và sử - Lưu ý: khai thác đúng kĩ - Chất lượng: hàm lượng

hoặc khí xuống. Câu 3: Bài tập 2/sgk

58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5. Hướng dẫn về nhà

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Học bài cũ và làm các BT/ sgk/129 - Xem trước bài mới E. RÚT KINH NGHIỆM

H

..............................................................................................................................................................................................................................

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

59 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 16/2/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 26

Ngày giảng: 9B(23/2/2018); 9D(28/2/2018); 9C(1/3/2018); 9A(2/3/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

50

Bài 41: NHIÊN LIỆU

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

N

H

 Nêu được nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.

Đ

 Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí , xăng, ... và thể tích khí cacbonic tạo thành.

TR ẦN

H Ư

N

G

3. Thái độ - Yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. - Thêm yêu và tự hào, biết cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của đất nước.

10 00

B

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học

-L

Í-

H

Ó

A

- Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

TO

ÁN

B. CHUẨN BỊ + GV: Ảnh hoặc tranh vẽ về các loại nhiên liệu rắn, lỏng, khí. - Biểu đồ hàm lượng cacbon trong than, năng suất toả nhiệt của các loại nhiên liệu. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học.

Đ

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề + giải thích minh hoạ + thuyết trình, hoạt động nhóm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

 Biết cách sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc sống hằng ngày.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2. Kỹ năng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 Làm được: Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than, ...) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

 Nêu được cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông thường.

D

IỄ N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS 1: Hãy viết CTCT và so sánh đặc điểm cấu tạo của metan, axetilen, etilen. HS 2, 3: Hãy viết các công thức cấu tạo của C3H6, C4H10. Nêu trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ? Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ? 3. Bài mới Nội dung

U Y

TR ẦN

HĐ2: Tìm hiểu nhiên liệu

10 00

B

I. Nhiên liệu là gì? GV: Em hãy kể tên vài nhiên liệu HS: Kể tên một vài nhiên - Nhiên liệu là những chất liệu thường dùng: Than cháy được, khi cháy toả thường dùng? củi, dầu hoả, xăng, khí nhiệt và phát sáng. VD: Than củi, dầu hoả, gaz,... HS: Nêu định nghĩa về xăng, khí gaz, cồn, khí than, nhiên liệu: Nhiên liệu là ... những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Các chất trên khi cháy đều toả nhiệt và phát sáng. Người ta gọi các chất đó là các chất đốt hay nhiên liệu. Vậy nhiên liệu là gì? GV: Các nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống (cho ví dụ minh hoạ về nhiên liệu có sẵn trong

D

IỄ N

Đ

ÀN

tự nhiên và được điều chế từ các HS: Nghe và ghi bài. nguồn nhiên liệu sẵn có)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

thế nào? Sử dụng chúng như thế nào cho có hiệu quả. Bài học hôm nay sẽ trả lời nhưng câu hỏi trên.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

ẠO

Bài 41: NHIÊN LIỆU

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

GV: Mỗi ngày không 1 gia đình nào HS: Tiếp nhận thông tin không phải dùng 1 loại chất đốt để đun nấu, … Có thể có gia đình đun nấu bằng bếp ga bằng bếp than, bếp củi, ... chất đốt còn gọi là nhiên liệu. Nhiên liệu là gì? được phân loại như

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

HĐ1: Giới thiệu bài học

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Hoạt động của HS

Ơ

Hoạt động của GV

HĐ 3. Tìm hiểu cách phân loại nhiên liệu

II. Nhiên liệu được phân GV: Dựa vào trạng thái, em hãy HS: Dựa vào trạng thái, loại như thế nào? phân loại các nhiên liệu? có thể chia các nhiên liệu 1. Nhiên liệu rắn GV: Thuyết trình về quá trình hình thành 3 loại: rắn, lỏng, Gồm than mỏ, gỗ... thành than mỏ. khí... - Than mỏ: Thuyết trình về đặc điểm của các loại Nhiên liệu rắn: Gồm than + Than gầy: là loại than già

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

61 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Ơ

TO

ÁN

Đ

khí dầu, khí lò cốc, khí lò dầu, khí lò cốc, khí lò cao, cao, khí than. khí than. HS: Nghe và ghi bài HS: Quan sát H 4.21,4.22 và nhận xét. HS: Thảo luận trả lời HS: Nhận TT của GV.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

GV: Cho HS đọc SGK và nêu đặc điểm, ứng dụng của nhiên liệu rắn, lỏng, khí, ... và gọi HS tóm tắt. GV: Thông báo về ưu điểm của nhiên liệu khí là cháy hoàn toàn nên ít gây ô nhiễm môi trường. GV: Kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

10 00

H

Ó

A

GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về nhiên HS: Nhiên liệu khí: Gồm 3. Nhiên liệu khí các loại khí thiên nhiên, - Gồm: Khí thiên nhiên, khí liệu khí.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

có thể gây ô nhiễm môi trường do các loại nhiên liệu cháy không hết.

GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về nhiên HS: Nhiên liệu lỏng: Gồm 2. Nhiên liệu lỏng liệu lỏng. các sản phẩm như: Xăng, - Gồm: Xăng, dầu hoả, dầu GV: Kết luận. dầu hoả, ... và rượu. mazut, ... và rượu

IỄ N D

nhất được hình thành ở các đáy đầm lầy. Dùng làm chất đốt, phân bón tại chỗ. - Gỗ: Chủ yếu dùng làm vật liệu xây dựng và sản xuất giấy, củi đốt. - Khi sử dụng nhiên liệu rắn

N H Ư TR ẦN

GV: Kết luận.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

khi cháy tỏa nhiều nhiệt. GV: Y/c hs quan sát H4.21-4.22 được, ... Dùng để làm nhiên liệu cho nhận xét hàm lượng cacbon trong các HS: Đọc thông tin SGK ngành công nghiệp. loại than? + Than mỡ và than non: trả lời: chứa ít cacbon hơn than gầy. Dùng để luyện than cốc. + Than bùn là loại than trẻ

N

mỏ, gỗ, các chất rắn cháy nhất, chứa trên 90% cacbon,

than gầy, than mỡ, than bùn, gỗ.

HĐ4: Tìm hiểu cách sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả

III. Sử dụng nhiên liệu thế GV: Vì sao chúng ta phải sử dụng HS: Liên hệ thực tế, dựa nào cho hiệu quả? nhiên liệu cho hiệu quả? Sử dụng vào TT/ sgk. Thảo luận trả 1) Cung cấp đủ oxi (không nhiên liệu như thế nào là hiệu quả? lời (theo SGK) khí) cho quá trình cháy: Nhiên liệu có hạn cần sử Thổi khí oxi (không khí) vào

62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

cháy nổ, chống lãng phí, giảm ô nhiễm môi trường, tiết kiệm chi phí. 1) Cung cấp đủ Oxi (kk) cho quá trình cháy. 2) Tăng diện tích tiếp xúc GV: Nhận xét và tổng kết như sgk. Ngày nay đang chuyển dần sang của nhiên liệu với không

khí. 2) Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí (Oxi) bằng cách: Trộn đều nhiên liệu lỏng, khí với oxi không khí; chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy.

nhiên liệu sinh học, và điện, ứng khí (Oxi) bằng cách: dụng công nghệ hiện đại nâng cao 3) Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở hiệu suất sử dụng năng lượng. mức độ cần thiết. HS: Trả lời cá nhân

3) Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng nhằm tận dụng nhiệt lượng do sự cháy tạo ra.

Nội dung

10 00

B

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài. HS: Thảo luận làm BT 1,4 / sgk Bài tập: GV: Cho HS làm bài tập: 1, 4 trang 132 trên bảng nhóm. BT 1: a BT 4: b SGK. HS: Nhận xét bài làm. GV: Nhận xét và kết luận. HS đọc: “Em có biết?”.

Í-

H

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà: 2,3 SGK/ 132. Chuẩn bị bài: “Luyện tập chương 4”.

-L

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÁN

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

TR ẦN

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư

4. Củng cố

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

U Y

N

H

Ơ

N

GV: Tác dụng của việc sử dụng nhiên liệu có hiệu quả? (tiết kiệm nhiên liệu, hạn chế ô nhiễm môi trường).

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

dụng hiệu quả để: an toàn lò, xây ống khói cao để hút

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 20/2/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 27

9B(28/2/2018); 9D, C(3/3/2018); 9A(5/3/2018)

Tiết

51

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON, NHIÊN LIỆU

U Y

của me tan, etilen, axetilen, benzen. Cách điều chế.

ẠO

 Viết công thức cấu tạo một số hiđrocacbon.

Đ

 Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu và

G

hiđrocacbon có cấu tạo tương tự.

H Ư

N

 Phân biệt một số hiđrocacbon.  Viết PTHH thực hiện chuyển hóa.

TR ẦN

 Lập công thức phân tử của hiđrocacbon theo phương pháp định lượng, tính toán theo phương trình hóa học. (Bài tập tương tự bài 4 -SGK)

10 00

3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập

B

 Lập công thức phân tử hiđrocacbon dựa vào tính chất hóa học (BT tương tự bài tập số 3-SGK)

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học

ÀN

- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Kỹ năng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

 Khái niệm nhiên liệu, các loại nhiên liệu.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

 Công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính

Ơ

N

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

Đ

II. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, nghiên cứu, vận dụng, hoạt động nhóm.

D

IỄ N

III. CHUẨN BỊ + GV: - Nghiên cứu nội dung bài dạy trong sgk, sgv - Bảng phụ ghi đề bài tập, máy chiếu. + HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan, bảng nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

Nội dung

C2H4 C2H2 C6H6

ÁN

-L

Í-

Đặc điểm cấu tạo.

Ứng dụng chính

TR ẦN

H

Ó

Công thức cấu tạo

Phản ứng đặc trưng.

B

A

CH4

10 00

GV: Cho HS hoạt động nhóm: Nhớ lại cấu tạo, tính chất của metan, Etilen, Axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng tổng kết theo mẫu sau.

I. Kiến thức cần nhớ HS: Hoạt động nhóm và hoàn Tính chất đặc trưng của thành bảng tổng kết trên bảng metan, Etilen, Axetilen, benzen: nhóm. Tất cả các hiđrocacbon đều có phản ứng cháy. HS: Các nhóm lên bảng trình 1. Metan: Phản ứng thế. ánh sáng bày theo phân công. CH4 + Cl2  CH3Cl + HS: Các nhóm báo cáo kết quả HCl 2. Etilen: Phản ứng cộng, và nhận xét phản ứng trùng hợp. C2H4 + Br2  C2H4Br2 t 0 , xt

ÀN

Nhóm 1,2: dòng 1; nhóm 3,4:

D

IỄ N

Đ

dòng 2; nhóm 5,6; dòng 3; nhóm 7,8: dòng 4 GV: Gọi lần lượt các nhóm lên bảng hoàn thành. HS: Phương trình phản ứng GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ cho các tính chất hoá minh họa các tính chất đặc học đặc trưng. trưng của từng chất: metan,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 n(CH2=CH2)  (CH2- CH2-)n 3. Axetilen: Phản ứng cộng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

HĐ2: Ôn tập kiến thức

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

GV: ĐVĐ: Nội dung của trò chơi HS: Nhận TT của Gv nêu ra Bài 42: LUYỆN TẬP cũng là những kiến thức chúng ta và ghi bài CHƯƠNG 4 đã được học trong chương 4. Vậy HIĐROCACBON, NHIÊN để nắm vững hơn nữa về chương 4 LIỆU ta cùng đi vào tiết luyện tập.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 1: Giới thiệu bài học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của HS

U Y

Hoạt động của GV

N

H

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

C2H2 + Br2  C2H2Br2 C2H2Br2 + Br2  C2H2Br4 4. Benzen: Phản ứng cộng, phản ứng thế. 0

Fe , t  C6H5Br C6H6 + Br2 

65 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

ánh sáng

+ HBr .

CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl

ánh sáng

C6H6 + Cl2  C6H5Cl6

C2H4 + Br2  C2H4 Br2

Ni, t  C6H12 C6H6 + H2 

C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr

Benzen

Benzen

Axetilen

H

H

.Q

HC  CH

ẠO

H

Chỉ có liên kết Có một liên kết Có một liên kết ba, Mạch vòng, có 3 liên kết đơn. đôi, gồm 1 liên gồm 1 liên kết bền đôi xen kẽ 3 liên kết đơn kết bền và 1 liên và 2 liên kết yếu.

H Ư

N

G

Đ

Đặc điểm cấu tạo của phân tử

kết yếu Phản ứng thế

Nhiên

Phản ứng cộng 2 Vừa có phản ứng thế vừa nấc có phản ứng cộng

liệu, Nguyên liệu sản Nguyên liệu sản Nguyên liệu sản xuất chất

B

Ứng dụng chính

Phản ứng cộng.

TR ẦN

Phản ứng đặc trưng

10 00

nguyên liệu xuất chất dẻo, xuất chất dẻo, axit dẻo, phẩm nhuộm, thuốc sản xuất hóa rượu etylic, ... axetic, đèn xì oxi - trừ sâu, dung môi trong axetilen...

công nghiệp...

HĐ 3: Làm bài tập

H

Ó

A

chất.

TO

ÁN

-L

Í-

II. Bài tập HS: Thảo luận theo nhóm BT 1: GV: Hướng dẫn HS làm bài tập a) C3H8: CH3-CH2-CH3 Bài tập 1: Cho các Hiđrocacbon hoàn thành BT1 HS: Báo cáo kết quả. sau: b) C3H6: a) C3H8; b) C3H6; c) C3H4 CH3-CH=CH2 CH2 * Viết công thức cấu tạo đầy đủ và HS: Nhận xét thu gọn của các chất trên. CH2 CH2 GV: Lấy kết quả của 2 nhóm cho c) C3H4 các nhóm khác nhận xét. CH  C – CH3 GV: Nhận xét và hoàn chỉnh CH2 = C = CH2

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

| H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

TP

H2C = CH2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

U Y

H | H–C–H

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Công thức cấu tạo

Etilen

Xiclohexan

N

Metan

N

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

o

C2H2 + 2Br2  C2H2Br4

H

Etilen, Axetilen, benzen.

Ơ

Hoạt động của GV

CH2 CH

CH

GV: Hướng dẫn Hs làm bài tập HS: Làm bài tập theo hướng BT2: Dẫn hai khí qua dung 66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

2/sgk/133: Dùng dd nước brom dẫn. nhận biết CH4 và C2H4. GV: Gọi Hs trả lời cá nhân

dịch brom dư, khí nào làm

C2H4(k)

+

Br2(dd)

ÁN

-L

Í-

H

Ó

2X + 5O2  4Y + 2H2O. Hiđrocacbon X là: 3. Chất hữu cơ nào sau đây khi cháy tạo thành số mol CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước? 4. Crackinh dầu mỏ để thu được: 5. Hiđro cacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là:

TO

E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

ÀN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

Làm bài tập 2: 1. Loại phản ứng dùng để điều chế ra Polietilen (PE) là: 2. Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo PTHH sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

6. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Làm bài tập 1: 1. Khi chưng cất … thu được khí đốt, xăng và các sản phẩm khác. 2. Là hiđrocacbon, khối lượng mol bằng 16 gam. 3. Nước ở điều kiện thường tồn tại ở thể … 4. Loại than được dùng trong quá trình sản xuất gang. 5. Loại khí có sẵn trong tự nhiên chứa 95% khí metan

ẠO

- Chuẩn bị cho tiết TH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại kiến thức trọng tâm trong chương - Làm các BT/ sgk

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

C2H4Br2(l)

Ơ

GV: Nhận xét.

N

HS khác nhận xét và chỉnh mất màu dung dịch brom là sửa. C2H4; khí không làm mất màu dd brom là CH4

D

IỄ N

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 22/2/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 27

9B(2/3/2018); 9D(7/3/2018); 9C(8/3/2018); 9A(9/3/2018)

Tiết

52

..........................................................................................................................................................................................................

Bài 43: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

U Y

 Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2

ẠO

 Rèn luyện kĩ năng thực hành hóa học.

Đ

 Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ CaC2.

N

G

 Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với dung dịch Br2 và đốt cháy axetilen

H Ư

 Thực hiện thí nghiệm hòa tan benzen vào nước và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2  Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng

TR ẦN

 Viết phương trình phản ứng điều chế axetilen, phản ứng của axetilen với dung dịch Br2, phản ứng cháy của axetilen.

10 00

B

3. Thái độ - Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học.

Ó H Í-L

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác

A

- Nghiêm túc, cẩn thận, nhiệt tình tham gia thực hành với nhóm, trung thực, hăng hái.

TO

ÁN

+ Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Kỹ năng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

 Củng cố kiến thức về hiđrocacbon.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Thí nghiệm benzen hòa tan brom, benzen không tan trong nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

 Thí nghiệm điều chế axetilen từ canxicacbua.

D

IỄ N

Đ

B. CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk, sgv Dụng cụ, hoá chất: (6 bộ thực hành) 2 Giá sắt, 2 ống nghiệm có nhánh, 5 ống nghiệm, chậu thuỷ tinh, 1 giá gỗ, diêm; nước, dd brom, đất đèn, benzen, brom loãng, 5 pipet, đèn cồn, ống dẫn khí. HS: chuẩn bị trước ở nhà, nghiên cứu các thí nghiệm trong sgk, chuẩn bị báo cáo thực hành. C. PHƯƠNG PHÁP: Thí nghiệm thực hành. Thí nghiệm kiểm chứng, hoạt động nhóm D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Sĩ số

Vắng

Ơ

N

Lớp

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

phải để sách vở, đồ dùng vào ngăn bàn. - Trong bài thực hành này có benzen và Iot đều là hoá chất độc. - Hiđrocacbon dễ cháy, nổ.

Đ

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Bài 43: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON

Ó

A

HĐ2: Tiến hành thí nghiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

GV: Cho Hs đọc thông tin thí HS: 1 HS đọc thông tin (các I. Tiến hành thí nghiệm nghiệm (có phân công nhiệm nhóm theo dõi) 1. Thí nghiệm 1: Điều chế vụ cho từng HS trong nhóm) Axetilen và hình vẽ 4.25 a. - Mục đích: GV: Hãy cho biết mục đích, HS: Đại diện nhóm phát - Dụng cụ và hoá chất các dụng cụ và hoá chất cần biểu, nhóm khác bổ sung. thiết cho thí nghiệm 1? GV: Hướng dẫn Hs lắp dụng HS: Các nhóm tiến hành thí

cụ, tiến hành thí nghiệm 1 GV: Hướng dẫn thao tác: + Cho CaC2 vào ống nghiệm. + Cho nước vào ống nghiệm. + Thu khí C2H2 (đẩy nước) - Quan sát thí nghiệm hiện tượng xảy ra? Viết PTHH?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

nghiệm 1 theo hướng dẫn. + Thí nghiệm 1 : Lấy 2 hoặc 3 mẩu CaC2 khô vào ống nghiệm có nhánh, lắp dụng cụ như hình 4.25 sgk / 134 , nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm có nhánh, thu khí

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Lưu ý về an toàn thí nghiệm:

HS: Nhận và kiểm tra dụng cụ, hoá chất. - Khi vào buổi thực hành

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

HS: Nhận TT của Gv

ẠO

GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt được trong bài TH. GV: Y/C các nhóm nhận dụng cụ, hoá chất và kiểm tra lại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nội dung

.Q

Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu bài thực hành

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

N

H

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

- Tiến hành thí nghiệm: + Lấy 2 hoặc 3 mẩu CaC2 khô vào ống nghiệm có nhánh, + Lắp dụng cụ như hình 4.25 sgk / 134. + Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm có nhánh

69 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: quan sát, kiểm tra các thoát ra bằng cách đẩy nước + Thu khí C2H2 (đẩy nước)

0

PTHH: CaC2 + 2H2O

t 

C2H2  + Ca(OH)2

ẠO

Đ

G

N

H Ư

GV: Cho HS đọc thông tin thí nghiệm (có phân công nhiệm vụ cho các HS trong nhóm) + hình vẽ 4.25b GV: Hãy cho biết mục đích,

2. Thí nghiệm 2: Tính chất của HS: Một HS đọc thông tin Axetilen: (các nhóm đọc thầm) a)Axetilen tác dụng với dd Brom - Mục đích: - Dụng cụ và hoá chất HS: Đại diện nhóm phát

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

các dụng cụ và hoá chất cần biểu, nhóm khác bổ sung. thiết cho thí nghiệm 2? GV: Hướng dẫn Hs lắp dụng HS: Các nhóm tiến hành thí - Tiến hành thí nghiệm: cụ, tiến hành thí nghiệm 2 nghiệm 2 theo hướng dẫn. + Đưa ống dẫn khí vào dung dịch Brom: Sục khí axetilen thoát ra ở GV: Hướng dẫn thao tác: - Các nhóm nêu hiện tượng? đầu ống nghiệm vừa thu được vào + Đưa ống dẫn khí vào dung Giải thích? PTHH? Nhận ống nghiệm chứa 2-3ml dung dịch brom, quan sát hiện tượng. - Hiện tượng: dung dịch brom mất màu.

-L

Í-

H

dịch Brom xét? Bổ sung? + Quan sát thí nghiệm để nhận xét về hiện tượng? Giải thích? Viết PTHH? loại PƯ? GV: Theo dõi HS làm và uốn nắn các em GV: Kết luận

TO

ÁN

PTHH: C2H2 + Br2  C2H2Br2

- Tác dụng với oxi GV: Giới thiệu dụng cụ và HS: Các nhóm tiến hành thí - Đốt cháy C2H2 ở đầu ống vuốt thao tác thí nghiệm + hình nghiệm: Đốt cháy C2H2 ở nhọn trong oxi không khí. 4.25c đầu vuốt nhọn trong oxi Hiện tượng: Khí axetilen cháy với * Quan sát hiện tượng C2H2 không khí. ngọn lửa màu xanh nhạt. cháy trong không khí? PTHH: t PTHH? 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O GV: Theo dõi và chỉnh sửa HS: Đại diện các nhóm trả

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

U Y

C2H2  + Ca(OH)2 - Đại diện một trong số nhóm phát biểu (bổ sung)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t 

N

2H2O

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+

H

0

CaC2

N

⇒ GV kết thúc thí nghiệm.

- Hiện tượng: Đất đèn phản ứng mãnh liệt với nước tạo ra khí không màu, không tan trong nước.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Hiện tượng: Đất đèn phản ứng mãnh liệt với nước tạo ra khí không màu, không tan trong nước. PTHH:

Ơ

nhóm

0

cho HS.

lời, bổ sung: Khí axetilen

70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: kết luận ⇒ liên hệ thực cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. tế

Ơ H

ÁN

-L

trên, benzen hòa tan được brom tốt hơn nước.

TO

HĐ3: Kết thúc thí nghiệm II. Viết bản tường trình

sinh dụng cụ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

GV: Yêu cầu các nhóm hoàn HS: Thực hiện yêu cầu thành và nộp bảng tường trình thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS làm vệ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

10 00

B

trên. Sau đó cho brom vào ống nghiệm đựng benzen. Brom tan trong benzen nổi lên phía trên tạo 2 lớp màu vàng đậm phía trên, vàng nhạt phía dưới. - Nhận xét: Benzen không tan trong nước, nhẹ hơn nước, nổi ở

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Tiến hành thí nghiệm: Lấy 1 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2-3 ml nước cất, lắc kĩ. Cho tiếp 2ml dung dịch brom vào ống nghiệm lắc kĩ. Quan sát. - Hiện tượng: Đầu tiên benzen không tan trong nước nổi lên phía

ẠO

GV: Hướng dẫn Hs lắp dụng HS: Các nhóm tiến hành thí nghiệm 3 theo hướng dẫn. cụ, tiến hành thí nghiệm 3 Làm thí nghiệm theo nhóm. GV: Hướng dẫn thao tác: - Nhỏ Benzen vào nước. - Nhỏ dung dịch Brom vào benzen. - Lắc nhẹ. *Quan sát hiện tượng xảy ra HS: nêu hiện tượng, giải thích hiện tượng. trong thí nghiệm. Nhận xét? GV: Quan sát và nhắc nhở HS. GV: Kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

GV: Y/c HS đọc thông tin về HS: Một HS đọc thông tin. lý của Benzen thí nghiệm (Có phân công cụ - Mục đích: thể cho từng HS trong nhóm) - Dụng cụ và hoá chất GV: Hãy cho biết mục đích, HS: Đại diện nhóm phát các dụng cụ và hoá chất cần biểu, nhóm khác bổ sung. thiết cho thí nghiệm 3?

N

3. Thí nghiệm 3: Tính chất vật

- Yêu cầu học sinh viết bản tường trình thí nghiệm về nhà. Nội dung phiếu tường trình thực hành

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn STT Tên thí Thao tác chính

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Giải thích và PTHH

Hiện tượng

2

- Sục khí thoát - Khí làm mất màu HCCH + Br2 (dd)  BrCH2= ra vào dung dịch dung dịch Brom CH2Br Tính chất Brom - Khí cháy ngọn lửa BrCH2=CH2Br + Br2(dd)  của - Đốt khí thoát xanh Br2CH2– CH2Br2 axetilen to ra ở đầu ống vốt 2C2H2(k) + 5O2(k)  4CO2(k) + nhọn. 2H2O(h)

- Học bài tốt ở nhà, tiết học sau kiểm tra 1 tiết.

ÀN

E. RÚT KINH NGHIỆM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó H ÁN

-L

Í-

4. Hướng dẫn về nhà - Giáo viên cho học sinh thu dọn thí nghiệm, lau rửa dụng cụ thí nghiệm, cho học sinh các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm của nhóm mình, viết báo cáo thí nghiệm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

H Ư

TR ẦN

B

trong nước), tạo thành hai lớp chất lỏng màu vàng đậm ở trên (benzen, brom) và vàng nhạt ở dưới (nước, brom).

A

3

10 00

Tính chất vật lí trên, lắc mạnh. của benzen

- Benzen không tan trong nước và nhẹ hơn nước. - Benzen hoà tan brom tốt hơn nước.

N

Benzen không tan, nổi lên trên. - Brom tan vào nước và benzen (tan vào benzen nhiều hơn

- Nhỏ Benzen vào nước cất, lắc mạnh. - Nhỏ dd brom vào ống nghiệm

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

1

- Lắp bộ thí - Khí thoát ra đẩy CaC2 + H2O —> Ca(OH)2 + C2H2 trong ống Khí không màu, nhẹ hơn không khí nghiệm (ống nước Điều chế nghiệm thu khí nghiệm xuống. và ít tan trong nước. axetilen úp trong chậu nước)

N

nghiệm

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

IỄ N

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

D

------------------------------

72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 26/2/2018

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 28

Ngày giảng: 9B(7/3/2018); 9D, C(10/3/2018); 9A(12/3/2018) Điều chỉnh: ............................................................................................................................................................

Tiết

53

KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3)

Ó

A

- Năng lực tự nghiên cứu. - Năng lực vận dụng kiến thức giải quyết tình huống cụ thể.

-L

Í-

H

B. CHUẨN BỊ + GV: Đề - Đáp án - Biểu điểm + HS: Ôn tập nội dung trong chương Hiđrocacbon. Vắng

TO

Sĩ số

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp

ÁN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN B

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực tự học + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

H Ư

N

3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ trong trong khi làm bài kiểm tra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ G

lượng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kỹ năng - Củng cố các pp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ. - Củng cố kỹ năng giải các bài tập của HHHC: phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng cháy, dạng toán hỗn hợp. - Rèn kỹ năng viết PTPƯHH, Viết công thức cấu tạo. Kỹ năng giải bài tập về định tính và định

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon. - Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.

2. Kiểm tra LẬP BẢNG TRỌNG SỐ Nội dung

Tổng số Tiết tiết LT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Chỉ số LT

VD

Trọng số LT

VD

Số câu LT

VD

Điểm số LT

VD

73 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề 1: Axit cacbonic và muối cacbonat, silic. Chủ đề 2: Sơ lược bảng tuần

2

2

1

12.50 6.25

3

1

1.5

0.5

3

2

2

1

12.50 6.25

3

1

1.5

0.5

10

8

8

2

50.00 12.50 10

2

5.0

1.0

16

12

12

4

75.00 25.00 16

4

8.0

- Tính % khối lượng của muối cacbonat trong hỗn hợp. Tính theo PTHH. - Nhận biết các dd muối.

TN

N

U Y TL

2

1

4

Số điểm

0.5

1

0.5

2

Tỉ lệ %

5%

10%

5%

20%

H Í-L

Số câu hỏi

A

1

Ó

- Tính nồng độ muối tạo thành sau phản ứng CO2 tác dụng với dd kiềm. - Tách chất ra khỏi dd.

TO

ÁN

2. Sơ lược - Cấu tạo, ý bảng tuần hoàn nghĩa bảng các nguyên tố tuần hoàn. hóa học.

Đ

- Từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố và ngược lại.

IỄ N

Số câu hỏi

D

Số điểm Tỉ lệ % 3. Khái niệm hợp chất hữu cơ, hiđrocacbon

- Nêu khái niệm, phân loại, ứng dụng, tính chất hóa

- Dựa vào cấu tạo nguyên tử giải thích tính chất hóa học.

2

2

4

1

1

2

10%

10%

20%

- Viết được công thức cấu tạo, phân biệt hợp chất vô cơ, hợp chất hữu

74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

- So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một số nguyên tố cụ thể (trong 20 nguyên tố đầu tiên)

- Tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ và biết phần trăm nguyên tố xác định

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TL

Cộng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

- Quan sát thí nghiệm, rút ra tính chất hóa học của muối cacbonat, silic. Viết được PTHH.

N

TN

Vận dụng cao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Biết được tính chất hóa học, tính tan của muối cacbonat, silic

TL

H Ư

TN

TR ẦN

TL

B

TN

Vận dụng

10 00

1. Axit cacbonic và muối cacbonat, silic.

Thông hiểu

Nhận biết

Đ

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung kiến thức

2.0

ẠO

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tổng

TP

nhiên liệu

.Q

Chủ đề 3: Khái niệm hợp chất hữu cơ, hiđrocacbon,

H

Ơ

N

hoàn các nguyên tố hóa học

3

Xác định CTPT hợp chất hữu cơ dựa vào phản ứng cháy.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1

2.5

Tỉ lệ %

5%

10%

10%

10%

25%

Tổng số câu

2

4

4

4

5

Tổng số điểm

1

2

2

2

2.5

10%

20%

20%

20%

25%

Tỉ lệ %

6

60%

1

20

0.5

10

5%

100%

Đ

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

N

G

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu đúng.

H Ư

Câu 1. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là:

TR ẦN

A. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

10 00

B

Câu 2. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH: A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. D. F2, Cl2, S, N2

A

Câu 3. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là A. F2, Cl2, Br2, I2 B. S, Cl2, F2, O2 C. I2, Br2, Cl2, F2

Í-

H

Ó

Câu 4. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 1: 2 thì chất hữu cơ đó là: A. CH4 C. C6H6 D. C2H2. B. C2H4

B. Hiđro

ÁN

A. Nước

-L

Câu 5. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng C. Khí oxi

D. Dung dịch brom

Câu 6. Dãy các đơn chất có tính chất hóa học tương tự clo là: A. N2, O2, F2

B. F2, Br2, I2

C. S, O2, F2

D. Br2, O2, S

Đ

ÀN

Câu 7. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng B. C2H4, C6H6 C. C2H4, C2H2 cộng: A. C2H4, CH4 D. C2H2, C6H6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

N

0.5

Ơ

Số điểm

12

H

5

N

2

U Y

2

.Q

2

- Nhận biết, tách chất ra khỏi hỗn hợp. - Tính theo PTHH ở mức cao.

ẠO

1

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số câu hỏi

CTPT của hợp chất. - Tính % thể tích khí trong hỗn hợp. - Tính theo PTHH. - Nhận biết các chất riêng biệt.

TP

học, điều chế cơ. các hợp chất - Viết được PTHH hữu cơ. của các hợp chất hiđrocacbon.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Câu 8. Khí C2H2 có lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu khí C2 H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch nước brom dư.

B. Dung dịch kiềm dư.

C. Dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.

D. Dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.

Câu 9: Silicđioxit (SiO2) tác dụng được với A) Dung dịch NaOH. B) Dung dịch NaCl. C) Khí SO2. D) Khí CO2. Câu 10: Đốt cháy 5,6 lít (đktc) khí etilen trong không khí thể tích của khí CO2 (đktc) sinh ra là: A) 5,6 lít

B) 11,2 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C) 6,72 lít

D) 22,4 lít

75 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

II. Tự luận (5 điểm) Bài 1(1đ). Nguyên tử nguyên tố A có số hiệu nguyên tử 16, thuộc chu kì 3, nhóm VI. Cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố A. Bài 2(1đ). Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 2 khí: CH4, C2H2. Viết các phương trình hoá học. Bài 3(1đ). Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

CH3Cl

+ .............

U Y

Bài 4(2đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,2g một chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO2 (đktc)và 3,6g H2O.

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

C

A

D

B

C

C

A

B

Điểm

B

Bài

TR ẦN

II/ Tự luận:

10 00

Bài 1 (1đ). Nguyên tử nguyên tố A có số hiệu nguyên tử 16, thuộc chu kì 3, nhóm VI. Cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố A.

A

Giải:

H

Ó

Từ vị trí này ta biết:

Í-

+ Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 16, đó là S.

-L

+ Điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng 16+, số electron chuyển động xung

0.25 0.25

ÁN

quanh hạt nhân là 16e.

TO

+ Nguyên tố A ở chu kì 3, do đó có 3 lớp electron.

0.25 0.25

+ Nguyên tố A ở nhóm VI có 6e lớp vỏ ngoài cùng, nguyên tố A ở gần cuối chu kì VI nên có tính phi tương đối mạnh.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

H Ư

Câu

N

G

Đ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ BÀI SỐ 3 I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

b) Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 tạo thành ở trên vào bình có chứa 300 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon biết khối lượng mol của A nhỏ hơn 30. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của A, viết PTHH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

?  

Cl2

Ơ

................. +

N

?   C6H5Br + ?

H

b)

?

N

a) C6H6 +

D

IỄ N

Đ

Bài 2 (1đ). Có hai bình đựng hai chất khí là CH4, C2H 2. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành. Giải: - Lấy mỗi khí một ít làm mẫu thử rồi tiến hành thí nghiệm nhận biết. - Lần lượt sục 2 khí vào dung dịch brom (màu vàng), quan sát hiện tượng xảy ra: + Khí làm mất màu dd brom là C2H2. C2H2 + Br2

 C2H2Br2

76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25 0.25 0.25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài

(màu vàng)

Điểm

(không màu) 0.25

+ Khí không làm mất màu dd brom là CH4.

Bài 3 (1đ). Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 0.5 0.5

0

Ơ

ánh sáng

 CH 3Cl + HCl

.Q

(đktc)và 3,6g H2O.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TR ẦN

5,2gA + O 2  8,96l CO2 + 3,6gH2O a) mA = 5,2g

B

8,96 = 0,4 (mol)  nC = 0,4mol; mC = 0,4.12 = 4,8 (g) 22,4

10 00

nCO2 =

H Ư

Giải:

N

G

Đ

b) Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 tạo thành ở trên vào bình có chứa 300 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

0.5

A

3,6 = 0,2 (mol)  nH = 0,4 mol; mH = 0,4g mH2O = 3,6 g  nH2O = 18

Ó

Khối lượng của C và H trong A là : 4,8 + 0,4 = 5,2 (g)

Í-

H

A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H; không chứa O. x nC 0,4 1 = = = y nH 0,4 1

ÁN

-L

Công thức của A là CxH y ta có:

Công thức phân tử của A có dạng (CH)n . Vì MA < 30 => 13n < 30  n < 2,3 và n  N*

 n = 1, 2

ÀN

Nếu n = 1  CTPT: CH không đảm bảo hóa trị C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

nhỏ hơn 30. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của A, viết PTHH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a) Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon biết khối lượng mol của A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4(2đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,2g một chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Cl2

H

CH4 +

c)

N

Fe , t Br2  C6H5Br + HBr

N

a) C6H6 +

Tính chất hóa học đặc trưng của C2H2 là phản ứng cộng: C2H2

D

IỄ N

Đ

Nếu n = 2 Công thức phân tử của A là C2H2 (Thỏa mãn). +

C2H2Br b)

Br2 

+ Br2 

0.5

C2H2Br2

C2H2Br4

nBa(OH) = 0,3.1 = 0,3 (mol) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 0,4 < 2 nên sản phẩm thu được gồm có: BaCO3; Ba(HCO3)2 0,3

H

0,3mol

.Q

nCO còn lại: 0,4 - 0,3 = 0,1 mol

- Khối lượng kết tủa thu được: mBaCO = (0,3 - 0,1).197 = 39,4 (g)

N

G

3

0.5

ẠO

+ CO2 + H2O  Ba(HCO3)2 0,1mol 0,1mol

Đ

BaCO3 0,1mol

TP

2

H Ư

E. RÚT KINH NGHIỆM

TR ẦN

.............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,3mol

BaCO3 + H2O

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,3mol

N

Ba(OH)2 + CO2

Ơ

+ CO2 + H2O  Ba(HCO3)2

U Y

BaCO3

N

Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nBa(OH) 2

=

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCO 2

1<

Điểm

78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn: 28/2/2018

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 28

9B(9/3/2018); 9D(14/3/2018); 9C(15/3/2018); 9A(16/3/2018)

Tiết

54

.........................................................................................................................................................................................................

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON, POLIME

N

Bài 54: RƯỢU ETYLIC

N

G

2. Kỹ năng

Đ

 Phương pháp điều chế rượu etylic từ tinh bột, đường.

H Ư

 Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, ... rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.  Phân biệt rượu etylic với benzen.

TR ẦN

 Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.

B

 Tính khối lượng rượu etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và

10 00

hiệu suất quá trình.

Í-

H

Ó

A

3. Thái độ - Ý thức được việc sử dụng rượu, bia có hại cho sức khoẻ. - Rượu (cồn) dễ cháy nên cẩn thận khi sử dụng, bảo quản. - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. + Năng lực quan sát, mô tả giải thích các hiện tượng thí nghiệm, sử dụng thí nghiệm an toàn. + Năng lực xử lý thông tin liên quan đến thí nghiệm. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

 Ứng dụng: làm nguyên liệu dung môi trong công nghiệp.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy.

TP

.Q

 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Khái niệm độ rượu.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. B. CHUẨN BỊ + GV: Mô hình phân tử rượu etylic, máy chiếu. Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, diêm, chén sứ; Hoá chất: Natri, C2H5OH; H2O. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan thí nghiệm + vấn đáp, hoạt động nhóm.

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

H Ư

TR ẦN

B

chất và ứng dụng gì?

A

HS: Quan sát và kết hợp với TT/sgk, nhận xét về tính chất vật lý của rượu etylic (trạng thái, màu sắc, tính tan: Rượu etylic là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước,

ÁN

-L

Í-

H

Ó

GV: Cho HS quan sát lọ đựng rượu etylic (còn gọi là cồn). Gọi HS nêu các tính chất vật lý của rượu (có thể kết hợp đọc SGK) GV: Thông tin thêm Rượu etylic sôi ở 78,3 0. Rượu

10 00

HĐ2: Tìm hiểu tính chất vật lý của rượu etylic

TO

etylic hoà tan được nhiều chất như iot, benzen, chất hữu cơ. GV: Gọi 1 HS đọc khái niệm độ rượu và giải thích GV: Cho Hs quan sát H5.1 và hướng dẫn cách pha chế rượu

Đ

tan vô hạn trong nước.

I. Tính chất vật lý - Rượu etylic là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, sôi ở 78,30. Rượu etylic hoà tan được nhiều chất như iot,

benzen. - Độ rượu là số ml rượu etylic HS: Đọc khái niệm độ rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu và giải thích: Độ rượu là số với nước. ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước Ví dụ: Rượu 450 có nghĩa là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤTCỦA HIĐROCACBON, POLIME Bài 54: RƯỢU ETYLIC

N

GV: ĐVĐ: Từ xa xưa ông, bà ta HS: Nhận TT của GV và ghi đã biết dùng men rượu lên men tiêu đề bài học. gạo, sắn ... để thu được rượu và thành phần chính là rượu etylic. Vậy rượu etylic có công thức cấu tạo như thế nào? Có tính

Đ

HĐ1: Giới thiệu bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nội dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y TP

Hoạt động của HS

ẠO

Hoạt động của GV

IỄ N D

.Q

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

N

Lớp

Cứ 100ml rượu có chứa 45ml rượu etylic nguyên chất và 55ml nước.

80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử rượu etylic

Ơ H

TO

2

Đ

ÀN

GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho một mẩu natri vào cốc đựng rượu etylic. GV: Gọi 1 HS nêu hiện tượng, nhận xét GV: Hướng dẫn HS ghi PTPƯ giữa rượu etylic với Natri. PTPƯ: C2H5OH (l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(dd) + H2(k) (Natri etylat)

HS: Làm thí nghiệm theo nhóm dưới sự hướng dẫn của GV. HS: Nêu hiện tượng quan sát được: - Có bọt khí thoát ra

2. Rượu etylic tác dụng với natri PTPƯ: 2C2H5OH(l)

+

2Na(r)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

GV: Y/c HS làm TN để trả lời HS: Làm thí nghiệm theo III. Tính chất hoá học câu hỏi (GV hướng dẫn HS làm nhóm: Đốt cháy rượu etylic. 1. Rượu etylic tác dụng với TN đốt cồn, yêu cầu HS quan HS: Nêu hiện tượng quan sát oxi được: Rượu etylic cháy với Rượu etylic tác dụng mạnh sát màu ngọn lửa, ...) GV: Cho HS hoạt động nhóm ngọn lửa xanh, toả nhiều với oxi khi đốt cháy. Phản nêu hiện tượng, rút ra nhận xét nhiệt. Rượu etylic tác dụng ứng tỏa nhiều nhiệt. to  mạnh với oxi khi đốt cháy. và viết PTPƯ. C2H6O + 3O2(k)  2CO2(k) to  GV: Có thể liên hệ các ứng C H O + 3O  2CO2 + + 3H2O 2 6 2(k) dụng của rượu cồn. 3H O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

H

.Q

O

HĐ4: Tìm hiểu tính chất hoá học rượu etylic

IỄ N D

hay CH 3−CH2−OH

hay C2H5−OH Một nguyên tử H không liên H H kết với C mà liên kết với O tạo ra nhóm –OH. Chính hay CH3−CH2−OH GV: Nhận xét và kết luận. HS: Nêu đặc điểm công thức nhóm này làm cho rượu có GV: Hãy nêu đặc điểm cấu tạo cấu tạo của rượu etylic: Phân tính chất đặc trưng. của rượu etylic (hướng HS lưu ý tử rượu gồm nhóm etyl (sự khác nhau về vị trí của 6 C2H5) liên kết với nhóm nguyên tử hiđro) hiđroxit (-OH) GV: Kết luận

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

phân tử rượu etylic, sau đó cho của rượu etylic. HS viết công thức cấu tạo của H H rượu etylic. H C C

N

GV: Cho HS lắp ráp mô hình HS: Lắp ráp mô hình theo II. Cấu tạo phân tử phân tử rượu etylic: dạng đặc, nhóm H H HS: Quan sát mô hình phân H C C O H rỗng. GV: Cho HS quan sát mô hình tử và viết công thức cấu tạo H H

2C2H5ONa(dd) + H2(k) (Natri etylat) - Mẩu Natri tan dần. - Phản ứng của rượu etylic  Nhận xét: Rượu etylic tác với Na gọi là phản ứng thế. dụng được với Natri, giải phóng khí Hiđro.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

U Y

Đ

ôtô, cho đèn cồn trong

G

phòng thí nghiệm.

H Ư

N

- Làm nguyên liệu sản xuất

TR ẦN

axit axetic, dược phẩm, cao su tổng hợp; dùng pha chế các loại rượu uống, ...

B

HĐ6: Tìm hiểu cách điều chế rượu etylic

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

GV: Ngày xưa người ta có thể HS: Liên hệ thực tế nêu điều chế rượu etylic bằng cách phương pháp sản xuất rượu: nào? Lên men hồ tinh bột. men rượu GV: Nhận xét và kết luận. Tinh bột hoặc đường  GV: Giới thiệu ngoài ra Rượu etylic điều chế bằng cách cho Rượu etylic etilen tác dụng với nước theo HS: Nhận TT của GV PTPƯ. 70- 80oC 70- 80oC  C H + H O 2 4 2 H2SO4 đặc C2H5OH C H + H O  C H OH 4

2

H2SO4 đặc

2

men rượu

Tinh bột hoặc đường  Rượu etylic - Cộng nước vào etilen: 70- 80oC

C2H4 + H2O  H2 SO 4 đặc C2H5OH

5

ÀN

2

V. Điều chế - Lên men hồ tinh bột hoặc đường:

Hoạt động của GV

D

IỄ N

Đ

4. Củng cố - Luyện tập

GV: Chốt lại nội dung bài GV: Y/c HS làm BT củng cố. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

Hoạt động của HS

HS: Làm BT

Câu 1: Hãy cho biết chất nào trong các chất sau tác dụng với kim loại Na. a/ CH3-CH3 c/ C6H6 b/ CH3-CH2-OH 82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ứng dụng. GV: Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khoẻ. Đồng thời nhắc nhở HS không nên sử dụng rượu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

GV: Cho HS nghiên cứu sơ đồ HS: Nêu ứng dụng dựa vào IV. Ứng dụng những ứng dụng quan trọng của SGK. - Rượu etylic được dùng rượu etylic và gọi HS nêu các làm nhiên liệu cho động cơ

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ5: Tìm hiểu ứng dụng rượu etylic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

3. Phản ứng với axit axetic (sẽ học ở bài 45)

Ơ

GV: Giới thiệu phản ứng rượu HS: Nhận TT của GV etylic với axit axetic.

N

GV: Giải thích PƯ của rượu C2H5OH(l) + 2Na(r)  etylic với Na 2C2H5ONa(dd) + H2(k) GV: Giới thiệu: C2H5ONa dễ C2H5ONa + H2O  C2H5OH phân hủy trong nước + NaOH

d/ CH3-O-CH3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 2: Trong 100ml cồn 96o số ml rượu etylic là:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

c. H2

d. CO

N

a) 34 ml b) 96 ml c) 100 ml d) 196ml b. H2O Câu 3: Khi đốt rượu etylic, sản phẩm thu được là: a. CO2 Câu 4: Chất nào sau đây tham gia phản ứng cháy a. Rượu etylic b. Cacbon đioxit c. etilen d. axetilen

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

..............................................................................................................................................................................................................................

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

E. RÚT KINH NGHIỆM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

5. Hướng dẫn về nhà - Hs về nhà làm các bài tập/139/SGK - Xem trước bài 45: “Axit axetic”

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 29

Tiết

55

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 45: AXIT AXETIC (tiết 1)

N

Công thức phân tử: C2H4O2; Phân tử khối: 60

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

G

2. Kỹ năng

H Ư

N

 Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, ... rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.

TR ẦN

 Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit axetic  Phân biệt axit axetic với rượu etylic và chất lỏng khác.

10 00

ứng. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.

B

 Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dụng dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản

H

Ó

A

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp

TO

ÁN

-L

Í-

- Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

 Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men rượu etylic.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

 Ứng dụng: làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 Tính chất hóa học: Là một axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với rượu etylic tạo thành este.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.

U Y

N

 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.

D

IỄ N

Đ

B. CHUẨN BỊ GV: Mô hình phân tử axit axetic. Dung dịch phenolphtalein. CuO, Zn, Na2CO3, rượu etylic, dd NaOH, axit axetic. HS: Xem trước nội dung bài học, bảng nhóm C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, gợi mở, phát hiện, nghiên cứu, hoạt động nhóm. D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lớp Sĩ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Vắng

Nội dung

G

Đ

Hoạt động của HS

H Ư

N

HĐ1: Giới thiệu bài học

10 00

B

TR ẦN

GV: ĐVĐ: Cho HS nêu tính chất hoá học của 1 axit vô cơ (kiểm tra HS: Nhận TT của GV và ghi bài cũ), sau đó đặt vấn đề axit tiêu đề bài học. axetic là 1 axit hữu cơ vậy nó có đặc điểm, cấu tạo và tính chất giống và khác nhau như thế nào

Bài 45: AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2; Phân tử khối: 60

Ó

A

so với axit vô cơ, vậy hôm nay các em sẽ được tìm hiểu.

H

HĐ2: Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic

TO

ÁN

-L

Í-

GV: Cho HS quan sát bình đựng axit axetic, quan sát màu và mở nút cho cả lớp nhận biết màu, mùi vị của axit axetic, cho hoà tan vào

HS: Quan sát, ngửi mùi axit axetic và tính tan của axit axetic, nêu tính chất vật lý của axit axetic.

I. Tính chất vật lý Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Nhiệt độ sôi: 1180C.

ÀN

nước để biết tính tan của nó ⇒

D

IỄ N

Đ

Y/c HS nêu tính chất vật lý

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C2H5OH(l) + 2Na(r)  2C2H5ONa(dd) + H2(k)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C2H6O + 3O2(k)  2CO2(k) + 3H2O(l)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

.Q

to

http://daykemquynhon.ucoz.com

N U Y

HS: Trả lời lí thuyết và viết PTHH

Hoạt động của GV

Ơ

2. Kiểm tra bài cũ - Hãy viết công thức cấu tạo? Nêu tính chất HH và viết PTHH của rượu etylic? - Nêu những tính chất hóa học của một axit tthông thường (HCl, H2SO4 loãng)?

HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử của axit axetic

GV: Cho HS quan sát mô hình axit axetic: dạng rỗng, đặc. Nêu đặc điểm về cấu tạo phân tử của chúng, có nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS: Quan sát mô hình phân II. Cấu tạo phân tử H H tử Axit axetic, làm việc theo nhóm. H C C O HS: Nhận xét về nhóm −OH H O H liên kết với nhóm

=C=O ⇒ CH −COOH 3

85 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Công thức cấu tạo Axit tạo thành nhóm −COOH. axetic: Nhóm -COOH có tính axit. H H HS: Viết công thức cấu tạo H C C O của Axit axetic

Í-

H

Ó

A

10 00

B

.Q

U Y

cơ, vậy nó có tính chất hoá học giống axit vô cơ không? GV: Tiến hành thí nghiệm biểu HS: Làm việc theo nhóm: diễn cho HS xem: Cho axit axetic Quan sát và nhận xét từng thí lần lượt vào các ống nghiệm đựng nghiệm các chất sau: Quỳ tím, dd NaOH có phenolphtalin, CuO, Zn,

CH3COOH

+

Zn

(CH3COO)2Zn + H2 CH3COOH(dd) + NaOH(dd)  CH3COONa(dd) + H2O(l) Natri axetat 2CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd)  2CH3COONa(dd) +

H2O(l)

+ CO2(k) Nhận xét: Axit axetic là một 2CH COOH + CuO  3 axit hữu cơ có tính chất của (CH COO) Cu + H O 3 2 2 một axit. Tuy nhiên là một Dd CH COOH làm quỳ tím 3 axit yếu: tác dụng với KL, chuyển sang hồng. oxit, bazơ, muối cacbonat, làm quì tím chuyển sang màu

và gọi tên sản phẩm tạo thành

hồng. HS: Trả lời cá nhân

TO

ÁN

-L

Na2CO3. Lưu ý: Gốc –CH3COO là gốc axit có hoá trị I, gọi tên là axetat GV: Hướng dẫn HS nhận xét. Hỏi: Vì sao axit axetic chỉ tác dụng với muối cacbonat? GV: Hướng dẫn HS viết PTHH

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

III. Tính chất hoá học GV: Giới thiệu: Axit axetic loãng không cháy được. Tuy nhiên đun HS: Nhận TT của GV 1. Axit axetic có tính chất sôi axit axetic, hơi bay lên có thể của axit thông thường cháy tạo ra CO2 và H2O. Axit axetic là một axit hữu cơ GV: Y/c hs nhắc lại tính chất hoá HS: Nhắc lại tính chất hoá có tính chất của một axit. Tuy học của 1 axit vô cơ đã học. nhiên là một axit yếu. học của axit GV: ĐVĐ: Axit axetic là axit hữu PTHH:

IỄ N D

TP

HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học của axit axetic

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tính axit trong phân tử CH3COOH HS: Trả lời BT 3 SGK: D GV: Y/c hs làm BT 3 sgk

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

GV: Chính nhóm −COOH gây ra

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H  CH −COOH 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

O

=C= O tạo thành nhóm −COOH. Nhóm −COOH làm cho phân tử CH3−COOH có tính axit.

H

H

Nhóm - OH liên kết với nhóm

Ơ

Hoạt động của GV

GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu tính HS: Nêu mục đích, dụng cụ, 2. Axit axetic có tác dụng chất của axit axetic qua thí hóa chất, cách tiến hành. với rượu etylic nghiệm 2. Đun nóng hỗn hợp rượu a) Dụng cụ, hóa chất, cách GV: Hướng dẫn HS quan sát TN etylic, axit axetic có H2SO4 tiến hành

86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung b) Hiện tượng: Trong ống

GV: Yêu cầu HS nêu hiện tượng Hiện tượng: Trong ống nghiệm B có chất lỏng không xảy ra? màu, mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt nước đó chính là este. GV: Hướng dẫn HS rút ra nhận -Nhận xét: Axit axetic tác xét: Axit axetic tác dụng với rượu dụng với rượu etylic tạo ra

nghiệm B có chất lỏng không màu mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt nước đó chính là este. c) Nhận xét: Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat CH 3COOC2H5.

TP

o

TR ẦN

H Ư

N

G

4

4. Củng cố

Hoạt động của HS

HS: Nhận TT của GV HS: Làm BT theo nhóm HS: Nhận TT Hướng dẫn về nhà của GV

H

Ó

A

10 00

GV: Chốt lại nội dung tiết dạy GV: Hướng dẫn HS làm BT 5/ sgk GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

B

Hoạt động của GV

Í-

Bài tập 5: Các phản ứng xảy ra:

-L

2CH3-COOH + ZnO  (CH3COO)2Zn + H2O

ÁN

CH3-COOH + KOH  CH3COOK + H2O

TO

2CH3COOH(dd) + Na2CO3  CH3COONa(dd) + H2O(l) + CO2(k)

ÀN

2CH3-COOH + Fe  (CH3COO)2Fe + H2

D

IỄ N

Đ

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các BT 1a, 2, 4, / sgk - Xem trước phần tiếp theo của bài 45: Axit axetic

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

o

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

ẠO

2

.Q

etyl axetat CH3COOC2H5. CH3-COOH+C2H5OH H SO đ; t HS: Viết phương trình phản   CH3-COO-C2H5  ứng: + H2O CH3-COOH + C2H5OH - Sản phẩm của phản ứng H SO đ; t   CH3-COO-C2H5 giữa axit và rượu là este.   etylic là este ⇒ đây cũng chính là + H O 2 phản ứng este hoá (được dùng HS: Nhận TT của GV làm dung môi trong công nghiệp)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

axit axetic tác dụng với etylic. đặc xúc tác.

etylic tạo ra etyl axetat CH3COOC2H5. GV: Hướng dẫn HS viết PTHH GV: Giới thiệu sản phẩm tạo thành giữa axit axetic và rượu

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 30

Tiết

56

.........................................................................................................................................................................................................

10 00

- Năng lực tính toán hóa học.

B

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

TR ẦN

3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập và trong thí nghiệm TH.

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học

Ó

A

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

ÁN

-L

Í-

H

B. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi đề bài tập - Dụng cụ, hoá chất: Ống nghiệm, giá TN, Ống dẫn khí, cốc TT, đèn cồn, giá sắt, rượu etylic, axit axetic, axit sunfuric đặc, nước cất. HS: Xem trước nội dung bài học

ÀN

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ

ẠO

- Rèn kỹ năng viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá thể hiện mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic, làm bài toán tính theo PTHH, nhận biết chất. - Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa quen, rượu etylic, axit axetic, este etylaxetat. - Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học của etylic với axit axetic

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Hiểu mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic, ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic.

N

Bài 45: AXIT AXETIC (t2)

2. Kiểm tra bài cũ: - Axit axetic có tính chất HH của axit không? Viết PTHH minh hoạ? 88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3. Bài mới

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài học GV: Chúng ta biết axit axetic có HS: Tiếp nhận thông tin. tính chất hóa học của axit. Vậy axit axetic ứng dụng gì? Bài học

Ơ

N

Bài 45: AXIT AXETIC (t2)

lớn. + Trong công nghệ thực phẩm: Với hàm lượng từ 57%, người ta gọi dung dịch này là dấm ăn. Dấm ăn được dùng trong công nghệ thực phẩm để chế biến đồ hộp, rau, quả, gia vị. + Trong các ngành công nghiệp khác: hóa chất, công nghiệp chất màu, dung môi hữu cơ, tổng hợp chất dẻo tơ sợi, dược phẩm.

HĐ 3: Tìm hiểu cách điều chế axit axetic

Đ

ÀN

GV: Thuyết trình pp điều chế axit axetic - Lên men dd rượu etylic loãng: - Oxi hoá butan có xúc tác và nhiệt độ nhất định.

HS: Nhận TT của GV nêu ra V. Điều chế CH3-CH2-OH + O2 - Lên men dd rượu etylic men giấm loãng:  CH3-COOH + H2O CH3 - CH2- OH + O2 xúctác men giấm 5O2  2C4H10 + nhiệt độ  CH3 -COOH + H2O 4CH3COOH + 2H2O - Oxi hoá butan có xúc tác và ở nhiệt độ nhất định.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

chế biến mủ cao su là rất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO

G

Đ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

axit axetic có nồng độ từ 2- 5%.

IỄ N D

U Y

.Q

GV: Cho HS quan sát hình vẽ HS: Quan sát H142 và nêu IV. Ứng dụng trang 142 SGK và hãy nêu ứng ứng dụng của axit axetic + Ứng dụng trong chế dụng của axit axetic trong thực tế biến mủ cao su: Nhu cầu đời sống. sử dụng axit axetic trong GV: Thông báo: Giấm ăn là dd

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ2: Tìm hiểu ứng dụng của axit axetic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.

xúctác

2C4H10 + 5O2  nhiệt độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung 4CH3 - COOH + 2H2O

4. Luyện tập - Củng cố Hoạt động của HS

H

a) 6CH3COOH + 2Al  2(CH3COO)3Al + 3H2 c) 2CH3COOH + ZnO  (CH3COO)2Zn + H2O d) CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O

TR ẦN

b) CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

H Ư

N

BT1:

10 00

B

e) CH3COOH + C3H7OH  CH3OOC3H7 + H2O

Bài tập 2: Cho các chất:

c) CH3CH2CH2-OH; d) CH3CH2COOH

A

b) CH3COOH;

Ó

Chất nào tác dụng được với Na? NaOH? Mg? CaO? Viết các PTHH?

Í-

H

* Với Na: tất cả.

-L

C2H5OH + Na  C2H5ONa + H2

ÁN

2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 2CH3CH 2CH2 OH + 2Na  2CH 3CH 2CH2ONa + H 2

2CH 3CH 2COOH + 2Na  2CH3CH2COONa + H2

IỄ N

Đ

ÀN

* Với NaOH: b và d

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

ẠO

e. CH3COOH + C3H7OH  ? +? GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

d. ? + KOH  CH3COOK +?

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

c. ? +?  (CH3COO)2Zn + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS: Thảo luận làm 1.

b. CH3COOH + CaCO3  ? +? +?

U Y

a. CH3COOH + Al  ? + ?

a) C2H5OH;

Ơ

HS: Nhận TT của GV

N

GV: Chốt lại nội dung bài axit axetic. BT1: Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

N

Hoạt động của GV

CH 3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O CH3CH2COOH + NaOH  CH 3CH2COONa + H2O

D

* Với Mg: b và d 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 2CH3CH 2COOH + Mg  (CH3CH2COO)2Mg + H2

* Với CaO: b và d 2CH 3COOH + CaO  (CH3COO)2Ca + H2O 90 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2CH3CH2COOH + CaO  (CH3CH2COO)2Ca + H2O 5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn về nhà HS về nhà: BTVN: 3 8 SGK-T143.

N

E. RÚT KINH NGHIỆM

H

..............................................................................................................................................................................................................................

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

U Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 31

Tiết

57

.........................................................................................................................................................................................................

Ơ

Đ

- Có hứng thú học tập bộ môn hóa học.

- Năng lực tính toán hóa học.

TR ẦN

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học

H Ư

N

G

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

10 00

B

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Một số bảng phụ ghi bài tập. - HS chuẩn bị bảng nhóm để làm bài tập.

A

III. PHƯƠNG PHÁP

H

Ó

PP thảo luận nhóm làm bài tập; Đàm thoại; Trực quan; Giảng giải.

Í-

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

ÁN

Sĩ số

Vắng

TO

Lớp

-L

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

- Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận, … trong học tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

3.Thái độ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2. Kỹ năng - Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển đổi giữa các chất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Sau bài này HS cần nắm được: - Mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể là etilen, axit axetic và rượu etylic.

N

MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC

D

IỄ N

2. Kiểm tra bài cũ: - HS 1: nêu đặc điểm cấu tạo, viết CTCT của Axit axetic? Viết PTPƯ để chứng minh axit axetic

có đầy đủ tính chất hoá học của một axit yếu nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic? - HS 2: Bài tập 5. - HS 3: Bài tập 7 - HS 4: Bài tập 6 (HS khá) Bài tập 5: Axit axetic có thể tác dụng với: ZnO, KOH, Na2CO3, Fe.

92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Các PTPƯ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2CH3COOH + ZnO  (CH3COO)2Zn + H2O CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2 2CH3COOH + Fe  (CH3COO)2Fe + H2

Ơ

N

Bài tập 7: o

H SO đ; t   CH3COOC2H5 + H2O PTPƯ: CH3COOH + HOC2H5   (etyl axetat) Số mol axit = 1 mol.

H

2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4 b) Điều chế axit axetic từ rượu etylic:

B

men giấm

10 00

CH3CH2OH + O2  CH3COOH + H2O

Í-

H

Ó

A

3. Nội dung bài mới: *GV giới thiệu: từ các chất khác (rượu, muối, hiđrocacbon), ta có thể điều chế ra được axit và ngược lại. Như thế, ta thấy giữa các loại chất này có mối liên hệ với nhau. Vậy qua bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu về mối liên hệ đó và áp dụng mối quan hệ đó để giải quyết một số dạng bài tập.

-L

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

ÁN

HĐ 1: Tìm hiểu mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

GV: Y/c hs hoạt động nhóm quan HS: Hoạt động nhóm I. Mối liên hệ giữa etilen, +H O 2 sát sơ đồ mối quan hệ giữa etilen, Etilen  rượu etylic rượu etylic và axit axetic axit axit rượu etylic, axit axetic SGK-T144 men giấm C2H4 + H2O  +H2 O  Axit axetic Etilen  rượu etylic axit C2H5OH rượuetylic, to men giấm  rượuetylic, to H 2SO4 đặc CH3 - CH2- OH + O2  Axit axetic  H2 SO4 đặc etyl axetat men giấm etyl axetat HS: Mỗi HS làm việc độc lập  CH3-COOH + H2O GV: Y/c hs viết PTHH thực hiện viết từng phương trình phản CH3COOH + HOC2H5 dãy chuyển hoá trên. H SO đ; t ứng có ghi đầy đủ điều kiện.   CH3COOC2H5  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

Bài tập 6: Các PTHH: a) Điều chế axit axetic từ natri axetat và axit sunfuric: (GV gợi ý: đây là phản ứng giữa muối và axit tạo ra muối mới và axit mới bình thường).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ

ẠO

=> Sau phản ứng còn dư rượu, ta tính lượng sản phẩm theo lượng axit. Số mol etyl axetat = số mol axit = 1 mol. Khối lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết = 88 gam. 55 .100% = 62,5 %. Thực tế sản phẩm chỉ thu được 55 gam, do đó hiệu suất phản ứng là: 88

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

100 > 1 mol 46

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số mol rượu =

4

U Y

2

o

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4

93 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung + H2O

HĐ2: Làm bài tập

men giấm

o

TP

2 SGK-T144 - GV sửa sai nếu có. - GV: Kết luận.

10 00

B

TR ẦN

Bài 2: * PP thứ nhất: Dùng quỳ tím Cho quỳ tím vào 2 dung dịch, dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic, dd không làm quỳ tím hóa đỏ là rượu etylic. *PP thứ hai: Dùng dd NaOH có nhỏ vài giọt dd phenolphtalein (màu hồng). Dung dịch làm mất màu hồng của phenolphtalein trong dd

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

NaOH là dd axit axetic CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O Hoặc: Dùng muối cacbonat (Na2CO3) nếu có bọt khí là CH3COOH, chất không có hiện tượng phản ứng là C2H5OH. PTHH: 2CH3COOH+Na2CO3  2CH3COONa + CO2 + H2O.

TO

- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV. 3 SGK-T144 Bài 3: - GV sửa sai nếu có. A và C tác dụng được với Natri: A, C là rượu hoặc axit.

Đ

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-(- CH2- CH2 -)-n

Đ

to, p, xt 

G

nCH2 = CH2

ẠO

CH2 = CH2 + Br2  CH2Br - CH2Br

- GV: Kết luận.

D

4

b) D là: CH2Br - CH2Br; E là: -(- CH2- CH2 -)-n

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

H SO đ; t   CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH   2

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV. Bài tập 1: A là: C2H4; B là: CH3COOH 1 SGK-T144 axit - GV sửa sai nếu có. a) C2H4 + H2O  C2H5OH - GV: Kết luận.

B ít tan trong nước: B là chất khí (etilen) C tác dụng được với Na2CO3: C là axit axetic. => A là: C2H6O là rượu. CTCT: CH3CH2OH B là C2H4. CTCT: CH2=CH2 C là C2H4O2. CTCT: CH3COOH

GV: Hướng dẫn HS làm bài tập HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV. 4(SGK)-T144 Bài tập 4: 94 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV Tính số mol của của CO2

nCO2 = 44 : 44 = 1mol

Tính khối lượng của C - Tính khối lượng của H - Tính khối lượng của O - CTPT của A là CxHyOz Lập tỷ lệ : x: y: z -

H

Khối lượng của H trong 23g chất A là: mH = 1,5.2 = 3g

N

Khối lượng C có trong 23g chất hữu cơ A là: mC = 1.12 = 12g 27 n H 2O = = 1,5(mol) 18

Ơ

-

Nội dung

.Q

12 3 8 : : = 2 : 6: 1 12 1 16

G

Đ

ẠO

 CT tổng quát: (C2H6O)n mà MA = 46 = 46n  n = 1 nên CTPT của A là: C2H6O

N

4. Luyện tập - Củng cố

Hoạt động của HS

TR ẦN

HS: Nhận TT của GV BT1:

a) 2CH3COOH + Mg  2(CH3COO)2Mg + H2

a) CH3COOH + Mg  ? + ?

10 00

B

GV: Chốt lại nội dung bài axit axetic và mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. BT1: Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

H Ư

Hoạt động của GV

b) CH3COOH + BaCO3  ?

+? +?

A

c) 2CH3COOH + FeO  (CH3COO)2Fe + H2O

Ó

H

c) ? +?  (CH3COO)2 Fe +

b) CH3COOH + BaCO3  (CH3COO)2Ba + H2O + CO2

H2O

d) CH3COOH + LiOH  CH3COOLi + H2O e) CH3COOH + C3H7OH  CH3OOC3H7 + H2O

-L

Í-

d) ? + LiOH  CH3COOLi + ? +?

ÁN

e) CH3COOH + C3H7OH  ?

TO

5. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại ở SGK

ÀN

- Chuẩn bị bài: “Chất béo”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Theo bài ra ta có: x : y : z =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Vậy trong A có C, H, O  CxHyOz và x, y, z là số nguyên dương.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Khối lượng của O trong 23g chất A là: mO = 23 - (12+ 3) = 8g

D

IỄ N

Đ

E. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 31

Tiết

58

.........................................................................................................................................................................................................

Ơ

N

 Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ ăn) với hiđrocacbon (dầu, mỡ công nghiệp)

H Ư

 Tính khối lượng xà phòng thu được theo hiệu suất.

10 00

- Năng lực tính toán hóa học.

B

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

TR ẦN

3. Thái độ - Biết cách sử dụng chất béo đúng trong bữa ăn hàng ngày, cách bảo quản, sử dụng chất béo.

- Năng lực thực hành hóa học.

Ó

A

- Năng lực quan sát, mô tả giải thích các hiện tượng thí nghiệm, sử dụng thí nghiệm an

H

toàn

Í-

- Năng lực xử lý thông tin liên quan đến thí nghiệm.

-L

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học

ÁN

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

TO

B. CHUẨN BỊ GV: - Mẫu một số chất béo: dầu, mỡ. + Nghiên cứu nội dung trong sgk, sgv HS: Tìm hiểu 1 số loại chất béo trong đời sống, tác dụng của chúng.

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

 Viết được PTHH phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường axit, môi trường kiềm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, ... rút ra được nhận xét về công thức đơn giản, thành phần cấu tạo và tính chất của chất béo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

2. Kỹ năng

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được định nghĩa chất béo. - Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý, hoá học và ứng dụng của chất béo. - Viết được CTCT của glixerol, công thức chung của axit béo và công thức tổng quát của chất béo.

N

Bài 47: CHẤT BÉO

D

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, nêu vấn đề, diễn giảng D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

96 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra bài cũ:

Ơ

N

HS 1: viết PTPƯ hoàn thành dãy chuyển hoá sau: +nước +oxi +rượu etylic  Etilen  Rượu etylic  xúc tác men giấm Axit axetic H2SO 4 đặc, to Etyl axetat

U Y

to, p

Hoạt động của HS

Nội dung

H Ư

Hoạt động của GV

TR ẦN

HĐ1: Giới thiệu bài học

Bài 47: CHẤT BÉO

10 00

B

GV: Chất béo là một thành phần HS: Nhận TT của GV và ghi quan trọng trong bữa ăn hằng tiêu đề bài ngày của chúng ta. Vậy chất béo là gì? Thành phần và tính chất của

A

nó như thế nào?

H

Ó

HĐ 2: Tìm hiểu chất béo có ở đâu I. Chất béo có ở đâu? - Chất béo là thành phần chính của mỡ, dầu ăn, … có trong cơ thể động vật (mô mỡ) và thực vật (quả, hạt).

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

GV: Y/c hs quan sát H5.6/ sgk + HS: Đọc thông tin trả lời: vốn kiến thức thực tế trả lời câu Chất béo là thành phần chính của mỡ, dầu ăn, … có trong hỏi: Chất béo có ở đâu? cơ thể động vật (mô mỡ) và GV:? Kể tên một số loại quả, hạt thực vật (quả, hạt). HS: Trả lời: Vd: dừa, lạc, có chất béo. vừng, oliu, gấc,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Đ

13,8 .100% = 30 (%) 46

G

Hiệu suất phản ứng:

ẠO

Số mol rượu = số mol etilen = 1 (mol) Khối lượng rượu thu được theo lý thuyết = 46 (gam) Khối lượng rượu thu được theo thực tế = 13,8 gam

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

PTPƯ: CH2 = CH2 + H2O  xúc tác CH3CH2OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

HS 2: Bài tập 5 (HS khá) Số mol etilen: 1 (mol)

HĐ 3: Tìm hiểu những tính chất vật lý của chất béo

GV: Giới thiệu mẫu chất béo: dầu ăn, (mỡ). - Y/c HS nhận xét trạng thái. GV: Tiến hành thí nghiệm: Cho vài giọt dầu ăn vào 2 ống nghiệm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HS: Quan sát, nhận xét: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hoả, …

II. Chất béo có những tính chất vật lý quan trọng nào? Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng,

97 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

đựng nước và benzen lắc nhẹ.

dầu hoả, …

GV: Y/c hs quan sát nhận xét. GV: Nhận xét và kết luận.

Ơ

N

HĐ 4: Tìm hiểu thành phần và cấu tạo của chất béo

N

G

OH OH

OH

OH

OH OH

viết gọn là: C3H 5(OH)3 Axit béo có CTPT chung là RCOOH. Trong đó R là gốc hiđrocacbon có mạch dài. CTPT chung của chất béo là: (RCOO)3C3H5 VD axit béo: C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH

ÁN

-L

HĐ 5: Tìm hiểu những tính chất hoá học quan trọng của chất béo

TO

GV: ĐVĐ: Cơ thể chúng ta hấp thụ chất béo như thế nào? GV: Giới thiệu phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. GV: Giới thiệu: Hỗn hợp muối

Đ

IỄ N D

CH2 CH CH2

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

viết gọn là: C3H5(OH)3 HS: Trả lời cá nhân Và axit béo là axit hữu cơ có công Chất béo là hỗn hợp nhiều thức chung là RCOOH este của glixerol với các axit công thức chung của chất béo là: béo và có công thức dạng (RCOO)3C3H5 chung là (RCOO)3C3H5. ? Vậy thành phần và CTPT của gốc Trong đó R là chất béo như thế nào? hiđrocacbon có mạch dài. VD: C17H35-; C17H33-; C15H31-

natri của các axit béo là thành phần chính của xà phòng, vì vậy phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là

IV. Chất béo có những tính HS: Liên hệ kiến thức sinh chất hoá học quan trọng học trả lời. nào? axit + Phản ứng thủy phân trong (RCOO)3C3H5 + 3H2O  môi trường axit C3H5(OH)3 + 3RCOOH axit (RCOO)3C3H5 + 3H2O  t (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  C3H5(OH)3 + 3RCOOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa + Phản ứng thủy phân trong Là phản ứng xà phòng hoá. môi trường kiềm: Hỗn hợp muối Natri của các t axit béo là thành phần chính (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 

98 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

CH2 CH CH2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

béo và có công thức dạng chung là (RCOO)3C3H5 - glixerol có công thức cấu tạo là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

là rượu đa chức có công thức cấu tạo là:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

GV: Thuyết trình: Khi đun chất HS: Nhận thông tin kiến thức III. Chất béo có thành béo với nước ở nhiệt độ và áp từ GV phần và cấu tạo như thế suất cao, người ta thu được nào? glixerol và axit béo. Chất béo là hỗn hợp nhiều - Phân tử glixerol có 3 nhóm -OH este của glixerol với các axit

o

o

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung C3H5(OH)3 + 3RCOONa

của xà phòng.

Là phản ứng xà phòng hoá Hỗn hợp muối Natri của các axit béo là thành phần chính của xà phòng.

N

Ơ

H N U Y

N

G

HĐ 6: Tìm hiểu ứng dụng của chất béo

B

béo. - Là loại thức ăn cung cấp nhiều năng lượng nhất. - Dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng và glixerol. - Do chất béo bị oxi hoá do tác dụng của hơi nước, oxi

H

Ó

A

10 00

GV: Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng làm gì? GV: Khi để lâu trong không khí có hiện tượng mỡ bị ôi. Hãy giải thích? GV: Bổ sung thông tin: Nếu sử dụng chất béo không đúng sẽ gây

TR ẦN

H Ư

V. Chất béo có ứng dụng GV: Chất béo có vai trò gì đối HS: Đọc sgk, tóm tắt ý chính gì? trả lời về ứng dụng của chất - Là thực phẩm cung cấp với cơ thể người và động vật? nhiều năng lượng nhất cho người và động vật. - Là nguyên liệu sản xuất xà phòng và glixerol trong công nghiệp.

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

nên các bệnh: béo phì, tim mạch, trong không khí và vi khuẩn. Để tránh ôi mỡ, cần cho thêm … chút muối vào mỡ và đun lên, hoặc cho thêm chất chống oxi hoá và bảo quản lạnh.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP

.Q

vào trong bạch huyết, cung cấp đến các tế bào và được tổng hợp lại thành chất béo đặc trưng của cơ thể người.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

* Cần nhấn mạnh: Phản ứng xà phòng hoá cũng là phản ứng thuỷ phân và xảy ra dễ dàng hơn. *GV: giới thiệu thêm: trong môi * Nhớ lại kiến thức sinh học 8 trường ruột người có tính bazơ, để hiểu được phần này. nên chất béo dưới tác dụng của enzim bị thuỷ phân và hấp thụ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

phản ứng xà phòng hoá.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV

D

IỄ N

Đ

4. Củng cố Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Y/c Hs trả lời nhanh các câu Hs: Trả lời hỏi sau:

BT: 1/ D

+ Chất béo có ở đâu? + Tính chất vật lý, hóa học quan trọng của chất béo?

2/ a/ Không; tan b/ thủy phân; kiềm; glixerin; muối của axit béo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

c/ thuỷ phân; xà phòng hóa 3/ b, c, e: vì xà phòng, cồn, xăng hòa tan được chất béo

H

Ơ

N

+ CTPTchung của chất béo là gì? - Viết PTHH thực hiện phản ứng HS: Viết PTHH HS: Làm theo nhóm thuỷ phân của (C17H35COO)3C3H5 GV: Hướng dẫn làm bài tập 1, 2, 3/ HS: Báo cáo sgk - GV nhận xét và kết luận.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

------------------------------

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

..............................................................................................................................................................................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài + làm bài tập 4 sgk - Xem trước bài 48: “Luyện tập”

100 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 32

Tiết

59

.........................................................................................................................................................................................................

Bài 48: LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO

Đ

 Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất trên  Tính toán theo phương trình hóa học.

H Ư

 Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi biết tính chất.

N

G

 Phân biệt hóa chất (rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic)

B

10 00

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực tính toán hóa học.

TR ẦN

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

H

Ó

A

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

-L

Í-

B. CHUẨN BỊ -GV: chuẩn bị bảng tổng kết như sgk để trống.

TO

ÁN

-GV chuẩn bị bảng phụ và nội dung bài tập Bảng 1: Công thức cấu tạo

Tính chất vật lí

ÀN

Rượu etylic

Tính chất hoá học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

 Viết công thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic, CTPT chung và CTPT của một số chất béo đơn giản.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2. Kỹ năng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo; mối quan hệ giữa chúng, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của rượu etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit axetic, rượu etylic, chất béo.

Đ

Axit axetic

D

IỄ N

Chất béo -HS: Ôn tập lại kiến thức cũ có liên quan. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

101 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Nêu thành phần, tính chất vật lý, tính chất hoá học của chất béo? Viết PTHH minh hoạ. Nội dung

10 00

B

bảng. GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

HĐ 3: II/ Luyện tập:

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

BT1: Y/c hs hoàn thành bảng. HS: Thảo luận hoàn thành II. Luyện tập bảng trên phiếu học tập BT1: (Phiếu học tập) Rượu Axit Chất béo HS: Các nhóm báo cáo kết quả BT2: Để chứng minh + Phân tử có + C2H6O là rượu etylic cần nhóm –OH cho C2H6O tác dụng với Phân tử có + nhóm –COOH

+

+

-

Tác dụng với Zn

-

+

-

Tác dụng với NaOH

-

+

+

Tác dụng với Na2CO3

-

+

-

TO

Tác dụng với K

Đ

GV: Nhận xét và kết luận GV: Gọi lần lượt từng học sinh lên viết PTHH minh hoạ BT2: Y/c hs làm bài tập 2/148sgk

Na nếu có khí bay ra là rượu etylic. Để chứng minh C2H4O2 là axit axetic ta cho C2H4O2 tác HS: Lần lượt lên bảng viết dụng với Na2CO3 nếu thấy PTHH có khí thoát ra chứng tỏ HS: 2 HS lên bảng làm BT2 C2H4O2 là axit axetic

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

GV:Treo bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu HS: Hoạt động nhóm hoàn I. Kiến thức cần nhớ hs lần lượt trả lời để hoàn chỉnh thành nội dung theo bảng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

H Ư

HĐ 2: I/ Kiến thức cần nhớ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y Đ

ẠO

TP

Bài 48: LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO

khắc sâu

IỄ N D

.Q

GV: Chúng ta đã được trang bị kiến thức về một số hợp chất dẫn xuất hyđrô các bon đơn giản. Vậy những hợp chất này có những tính chất hoá học nào cần ghi nhớ và

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HĐ1: Giới thiệu bài học

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

Ơ

3. Bài mới

 BT3: Làm bài tập 7/149 sgk CH3COOC2H5 + NaOH  + Tìm kl của CH3COOH => số mol CH3COOH CH3COONa + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH

102 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung + Viết PTHH

-Ôn lại kiến thức cần nhớ + làm HS: Nắm TT Hướng dẫn về nhà của HS HS: Rút kinh nghiệm

Ó

A

GV: Nhận xét giờ học của HS

10 00

B

bài tập 1 7sgk - Chuẩn bị cho bài TH

H

E. RÚT KINH NGHIỆM

Í-

..............................................................................................................................................................................................................................

-L

..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HĐ 4: Hướng dẫn về nhà:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

b) số mol muối  KL muối. Kl dd sau phản ứng = kl dd NaHCO3 + kl dd CH3COOH - kl CO2  C% muối

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

dd NaHCO3 + kl dd CH3COOH - kl CO2 C% muối

.Q

+ Số mol NaHCO3 phản ứng => kl NaHCO3 phản ứng. a) KL NaHCO3 phản ứng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

N

BT3: Hs tiến hành làm bài tập + Số mol NaHCO3 phản GV: Nhận xét và kết luận theo hướng dẫn của GV ứng => kl NaHCO3 phản BT3: Làm bài tập 7/149 sgk GV: Hướng dẫn hs các bước tiến ứng. hành: a) KL NaHCO3 phản ứng. + Tìm kl của CH3COOH => số b) số mol muối => KL mol CH3COOH muối. Kl dd sau phản ứng = kl + Viết PTHH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

103 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 32

Tiết

60

............................................................................................................................................................

Bài 49: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU VÀ AXIT

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

H

 Thí nghiệm thể hiện tính axit của axit axetic. 2. Kĩ năng

Đ

 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng

N

G

 Viết phương trình HH minh họa các thí nghiệm đã thực hiện 3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành thí nghiệm.

TR ẦN

H Ư

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực thực hành hóa học

10 00

B

+ Năng lực quan sát, mô tả giải thích các hiện tượng thí nghiệm, sử dụng thí nghiệm an toàn

Ó

A

+ Năng lực xử lý thông tin liên quan đến thí nghiệm - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học

Í-

H

- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

TO

ÁN

-L

B. CHUẨN BỊ GV: Dụng cụ: - Giá thí nghiệm, Ống nghiệm, Giá sắt, Đèn cồn, Cốc thuỷ tinh, Ống nghiệm có nhánh, có ống dẫn khí, có nút. Hóa chất: Axit axetic đặc, H2SO4 đ, Nước, Zn lá, CaCO3, CuO, giấy quỳ tím. HS: Xem trước nội dung bài TH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

 Thực hiện thí nghiệm điều chế este etyl axetat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

CuO, CaCO3 quỳ tím, Zn)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ axit axetic có những tính chất chung của một axit (tác dụng với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

 Thí nghiệm tạo este etyl axetat.

Đ

C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan – thực nghiệm

D

IỄ N

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

104 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2. Kiểm tra bài cũ:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Bài mới Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ 1: Giới thiệu bài thực hành GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS: Trả lời các câu hỏi của

N

Ơ

VÀ AXIT

+ Cho tiếp 2ml CH3COOH vào từng ống nghiệm. GV: Theo dỏi HS tiến hành thực hành, uốn nắn, nhắc nhở các em

sang màu đỏ +Cho tiếp 2ml CH3COOH Mảnh kẽm tan dần và có khí vào từng ống nghiệm. thoát ra + CH3COOH  (CH3COO)2Zn + H2 Mẫu đá vôi tan dần và có khí thoát ra

10 00 A Ó H Í-L ÁN

ÀN

TO

GV: Hướng dẫn HS lắp ráp TN như sgk GV: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm (như thí nghiệm trang 141 sgk)

CaCO3 + CH3COOH  (CH3COO)2Ca + CO2 +H2O Bột CuO tan dần CuO + CH3COOH (CH3COO)2Cu + H2O HS: Báo cáo kết quả TN

HS: Tiến hành thí nghiệm, 2. Phản ứng của rượu etylic quan sát ghi hiện tượng, giải và axit axetic. thích, viết PTHH Chất lỏng không tan nổi trên mặt nước, có mùi thơm là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Zn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

I. Tiến hành thí nghiệm 1. Tính axit của axit axetic. +Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm: Mẫu quỳ tím, mảnh Zn, mẫu đá vôi nhỏ, ít bột CuO.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS: Theo dõi GV hướng dẫn HS: Tiến hành thí nghiệm, quan sát, ghi chép hiện tượng, giải thích, viết PTPƯ minh họa. Mẫu giấy quỳ tím chuyển

Đ IỄ N D

U Y

1/ Tính axit của axit axetic. GV: Hướng dẫn các nhóm tiến hành thí nghiệm. + Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm: Mẫu quỳ tím, mảnh Zn, mẫu đá vôi nhỏ, ít bột CuO.

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HĐ2: Tiến hành thí nghiệm

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

GV.

N

cho tiết thực hành về lý thuyết.

Bài 49: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU

GV: Quan sát HS tiến hành TN, etyl axetat CH3 – COOH + C2H5OH uốn nắn nhắc nhở các em 0

2 SO4 ,t H   CH3COOC2H5 +

H2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

105 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

HĐ3: Vệ sinh– Củng cố- Hướng dẫn về nhà: II. Tường trình:

N Ơ H

TR ẦN

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

------------------------------

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

E. RÚT KINH NGHIỆM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

N

Viết bảng tường trình. -Y/c hs viết bài thu hoạch cuat tiết thực hành  gv thu bài. GV Hướng dẫn về nhà HS về nhà HS: Nhận TT Hướng dẫn về nhà của GV - Hoàn thành tường trình - Xem trước bài mới HS: Rút kinh nghiệm GV: Nhận xét giờ TH của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vệ sinh phòng học: GV: Hướng dẫn học sinh thu dọn HS: Vệ sinh phòng TH dụng cụ, hoá chất, rửa dụng cụ thí nghiệm.

106 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 32

Tiết

61

.........................................................................................................................................................................................................

KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4

N Ơ H

TL

Trình bày được cấu tạo của beze

Số câu Số điểm

1 0.5

Tỉ lệ%

(5%)

TL

TNKQ

TL

10 00

B

Benzen

TNKQ

H Ư

TNKQ

TR ẦN

Tên chủ đề

TNKQ

Cộng

TL

1 0.5(5%)

H

Ó

A

Dầu mỏ - khí Trình bày được thiên nhiên phương pháp chưng cất dầu mỏ

1 0.5(5%)

-L

Í-

1 0.5 (5%)

ÁN

Số câu Số điểm Tỉ lệ%

ÀN

TO

Rượu etylic

Đ

tạo của rượu. 2 1 (10%)

Số câu Số điểm Tỉ lệ% Axit axetic

Hiểu được cách Nhận trình bày pha chế rượu, và được rượu và công thức cấu axit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cấp độ cao

N

G

Cấp độ thấp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

Vận dụng

Thông hiểu

Nhận biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. Ma trận: Cấp độ

N .Q

TP ẠO

C. Phương pháp: Viết bài

IỄ N D

U Y

B. CHUẨN BỊ - GV: Đề - đáp án - biểu điểm - HS: Ôn tập trước ở nhà

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, tính toán hoá học cho học sinh. - Tìm ra những hạn chế về kiến thức của hs từ đó gv có biện pháp khắc phục.

1 0.5 (5%)

3 1.5 (15%)

Nhận trình bày Hiểu đươc tính được nhóm - chất của axit COOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


2 1 (10%)

3 (30%)

Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 2

1 3

(15%)

(20%)

(30%)

Ơ H U Y

1 3(30%)

1 0.5

1 3

10 10

(5%)

(30% )

(100%)

TR ẦN

3 1.5

10 00

B

Tổng

H Ư

N

G

1 3(30 %)

Đ

Vận dụng làm bài toán về rượu và axit

Bài toán

TP

.Q

3 (30%)

-L

Í-

H

Ó

A

E. Đề Câu I: Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đầu câu trả lời em cho là đúng nhất: 1. Thuốc thử nào sau đây để nhận ra rượu Etylic và Axit axetic? A.Na. B. Na2CO3 C. NaCl. D. KCl 0 2. Rượu etylic 30 có ý nghĩa: A. Trong 100 ml rượu etylic 300 có 30 ml rượu etylic nguyên chất và 70 ml nước

TO

ÁN

B. Trong 100 ml rượu etylic 300 có 70 ml rượu etylic nguyên chất và 30 ml nước C. Trong 100 gam rượu etylic 300 có 30 gam rượu etylic nguyên chất và 70 gam nước D. Trong 100 lít rượu etylic 300 có 70 gam rượu etylic nguyên chất và 30 gam nướ 3. Chất dùng để điều chế etyaxetat (CH3COOC 2H5) là: B. CH3COOH; C2H5OH; HCl A. CH3COOH; NaOH; H2O C. C2H5OH; H2O; H2SO4 (đặc) D. C2H5OH; CH3COOH; H2SO4 (đặc) 4. Rượu etylic có công thức cấu tạo là

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số điểm Tỉ lệ%

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số câu

N

Viết được các PTHH minh họa mói liên hệ giữa etilen, rượu và axit

Mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic

http://daykemquynhon.ucoz.com

1.5 (15%)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.5 (5%)

ẠO

Số điểm Tỉ lệ%

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Số câu 1

A.CH3-O-CH3 B. CH3-CH2-OH C. CH3-OH 5. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: A. Phân tử có 3 liên kết đôi B. Phân tử có vòng 6 cạnh C. Phân tử có chứa 3 liên kết đơn và 3 liên kết đôi.

108 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. CH3-CH2-CH2-OH

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơn xen kẽ với 3 liên kết đôi.

6. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hoả, dầu điezen và các sản phẩm khác thì người ta dùng các phương pháp nào? A. Hoá rắn B. Chưng cất dầu thô và crắc kinh C. Đốt cháy D. Lắng lọc 7. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: O

N C

O

3  

CH3COOC2H5

5   C2H5ONa

6   (CH3COO)2Ca

H Ư

4   C2H4Br2

N

G

CH3COOH

10 00

B

TR ẦN

Câu III: Cho 90 gam hỗn hợp Rượu etylic và axit axetic tác dụng hoàn toàn với dung dịch Na2CO3, sau phản ứng thấy có 11,2 lít khí CO2 thoát ra (ở đktc). 1. Viết PTHH xảy ra? 2. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu? (Biết C= 12; H= 1; O= 16; Na= 23)

-L

Câu II: 3 điểm

ÀN IỄ N

Đ

3)

4

5

6

7

8

A

D

B

D

B

D

D

axit

ÁN

C2H4 + H2O  C2H5OH

TO

1)

3

Í-

B

2

H

1

Ó

A

G. Đáp án: Câu I: Mỗi câu 0.5 điểm x 8 = 4 điểm

(0.5đ)

men giấm

C2H5OH + O2

 CH3COOH

C2H5OH +

CH3COOH

(0.5đ) o

H 2SO4 đ; t   CH3COOC2H5  

+ H 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2  C2H5OH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

1  

C2H4

Đ

Câu II: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau? (ghi rõ điều kiện nếu có)

2)

D

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

D. Nhóm –OH kết hợp với và nhóm C. Nhóm –OH tạo thành nhóm -COOH 8. Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH B. Cu, C2H5OH, KOH. A. NaOH, H2CO3; Na D. C2H5OH, Zn, CaCO3 C. C2H5OH, Na, NaCl.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C

Ơ

B. Nhóm –OH và nhóm

H

A. 2 nguyên tử oxi

(0.5đ)

4)

C2H4 + Br2  C2H4Br2

(0.5đ)

5)

C2H5OH + Na  C2H5ONa + H2

(0.5đ)

6)

2CH3COOH + CaCO3

(0.5đ)

 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

Câu III: (3đ) 1. PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3

 2CH3COONa + CO2 + H2O(1đ)

C2H5OH không phản ứng 2. Số mol của CO2 ở đktc: nCO2 = V: 22.4 = 11.2: 22.4 = 0.5 (mol) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0.5đ)

109 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Theo PTHH ta có nCH3COOH = 2 nCO2= 0.5 x 2 = 1 (mol)

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com (0.5đ)

MCH3COOH = 60 (g) Vậy khối lượng của CH3COOH là: mCH3COOH = n × M= 1× 60 = 60 (g) Theo khối lượng hỗn hợp: mC2H5OH = mhh - mCH3COOH = 90 – 60 = 30 (g)

(0.5đ) (0.5đ)

N

E. RÚT KINH NGHIỆM

H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

..............................................................................................................................................................................................................................

N

..............................................................................................................................................................................................................................

Ơ

..............................................................................................................................................................................................................................

110 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 32

Tiết

62

............................................................................................................................................................

Bài 50: GLUCOZƠ CÔNG THỨC PT: C6H12O 6; PTK: 180

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

B

- Vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống hàng ngày.

TO

ÁN

- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

ÀN

B. PHƯƠNG PHÁP - Trực quan, giải quyết vấn đề, diễn giảng (thông báo), hoạt động nhóm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật, ... rút ra nhận xét về tính chất của glucozơ. - Viết được các PTHH (dạng CTPT) minh họa tính chất hóa học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic và axit axetic. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

- Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng) - Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu.

D

IỄ N

Đ

- Phương pháp thực hành thí nghiệm.

C. CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy. - Ảnh một số trái cây có chứa glucozơ. - Glucozơ, dd AgNO3, dd NH3, ống nghiệm, đèn cồn, nước cất. - Các ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn. HS: Xem trước nội dung bài học.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

111 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

H

Ơ

N

Lớp

Ó

H Í-L ÁN

I. Trạng thái tự nhiên - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, có nhiều trong quả chín (nho chín), có trong cơ thể người và động vật.

trong cơ thể người và động vật.

HĐ3: Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ - HS: HS hoà tan một lượng glucozơ vào nước và quan sát và nhận xét về trạng thái và tính tan: Glucozơ là chất kết

nhận xét. - GV cho HS nhận xét về vị khi ăn mật ong hay quả nho chín và cho biết glucozơ có vị gì? - GV bổ sung và kết luận.

tinh không màu, dễ tan trong nước. - HS nhận xét: Glucozơ có vị ngọt.

TO

- GV cho các nhóm HS quan sát mẫu tinh thể glucozơ, hướng dẫn HS hoà tan một lượng glucozơ vào nước và yêu cầu đại diện nhóm

Đ

II. Tính chất vật lí - Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

- HS quan sát tranh, ảnh và kết hợp với SGK trả lời câu hỏi: - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, có nhiều trong quả chín (nho chín), có

A

- GV cho HS quan sát tranh, ảnh các loại cây, quả chín chứa nhiều glucozơ và yêu cầu HS nhận xét và rút ra kết luận về trạng thái tự nhiên của glucozơ. - GV bổ sung và kết luận

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HĐ2: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của glucozơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

TR ẦN

cùng nghiên cứu.

Bài 50: GLUCOZƠ CTPT: C6H12O6; PTK: 180

Đ G N

H Ư

GV: Giới thiệu bài mới: Gluxit HS Nhận TT của GV tiêu biểu và quan trọng nhất là glucozơ. Vậy glucozơ có tính chất và ứng dụng gì? Hôm nay các em

ẠO

HĐ 1: Giới thiệu bài học

IỄ N D

Nội dung

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới

HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học của glucozơ 112 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung III. Tính chất hoá học

HS: Quan sát và nêu mục 1. Phản ứng oxi hoá đích, dụng cụ, hóa chất, cách glucozơ tiến hành thí nghiệm. *Thí nghiệm: HS: Nhận xét hiện tượng: - Mục đích: Có màu sáng bạc bám trên - Dụng cụ, hóa chất: - Tiến hành: nhỏ vài giọt thành ống nghiệm. NH3 dd AgNO3 vào ống nghiệm C6H12O6 + Ag2O(dd)  GV: Hướng dẫn HS quan sát, nhận đựng dd NH3 lắc nhẹ, thêm C H O (dd) + 2Ag 6 12 7 (r) Glucozơ đặt ống nghiệm xét hiện tượng. vào cốc nước nóng. GV: Viết PTHH của phản ứng Axit gluconic tráng gương và giải thích cho HS - Hiện tượng: Có màu việc viết phản ứng với Ag2O để sáng bạc bám trên thành HS: Nhận TT của giáo viên cho đơn giản, còn thực chất đó là ống nghiệm. một hợp chất phức tạp của Ag. C6H12O6(dd) + Ag2O(dd)

N

Ơ

H

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

phản ứng không xảy ra nhanh quá, sẽ không tạo ra được lớp Ag như ý muốn. GV: Giới thiệu: Phản ứng trên được dùng để tráng gương nên gọi là phản ứng tráng gương.

D

IỄ N

Đ

ÀN

2. Phản ứng lên men GV: Có thể nêu câu hỏi yêu cầu HS: Hoạt động cá nhân: rượu HS nhớ lại phương pháp sản xuất Rượu được sản xuất bằng - Dùng men rượu lên men rượu etylic thủ công truyền thống. cách lên men ngũ cốc: gạo, dung dịch glucozơ ở 3032oC thu được rượu etylic. ngô, sắn, ...

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(Axit gluconic) - Phản ứng trên được dùng để tráng gương nên gọi là phản ứng tráng gương.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C6H12O7(dd) + 2Ag(r)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

TR ẦN B

NH3 

A

10 00

GV: Thông tin: Để phản ứng tráng guơng thành công, cần rửa thật sạch ống nghiệm, sau đó tráng ống nghiệm bằng dung dịch NaOH, rồi mới tiến hành phản ứng. Chỉ cần đun nóng nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm trong nước nóng

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Cho HS quan sát hình vẽ trong sgk và mô tả thí nghiệm phản ứng tráng gương. GV: Làm thí nghiệm nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm đựng dd NH3 lắc nhẹ, thêm Glucozơ đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.

GV: Giải thích quá trình chuyển HS: Nhận thông tin: Dùng lênmen hoá của glucozơ thành rượu etylic. men rượu lên men dung dịch C6H12O6(dd)  30-32o C glucozơ ở 30-32oC thu được 2C2H5OH(dd) + 2CO2(k) rượu etylic.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

113 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

N Ơ H N U Y G

IV. GLUCOZƠ CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ? - Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của

TR ẦN

H Ư

N

GV: Yêu cầu HS phát biểu thành HS: Quan sát sơ đồ và nêu lời dựa trên sơ đồ hướng dẫn trong ứng dụng của glucozơ: Pha SGK. huyết thanh, tráng gương, tráng ruột phích, sản xuất

người và động vật. - Pha huyết thanh, tráng gương, tráng ruột phích, sản xuất vitamin C.

A

10 00

B

vitamin C.

Í-

Hoạt động của GV

H

Ó

4. Củng cố

TO

ÁN

-L

Gv: Chốt lại nội dung bài dạy GV: Cho HS làm bài tập 2/sgk

Đ IỄ N D

Hoạt động của HS

Nội dung

HS nhận TT của Gv

BT2: a. Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dd NH3, chất HS: Tiến hành làm bài tập nào tham gia phản ứng theo nhóm tráng gương đó là glucozơ, HS: Báo cáo kết quả thực chất còn lại là rượu etylic hiện b. Chọn thuốc thử là HS: Nhận xét, bổ sung. Na2CO3, chất nào có phản ứng cho khí bay ra là CH3COOH, chất còn lại là glucozơ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

HĐ 5: Tìm hiểu những ứng dụng của glucozơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

GV: Ứng dụng tính chất này của glucozơ làm rượu như rượu nho, táo, ....

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

lênmen GV: Cần lưu ý là từ tinh bột có thể C6H12O6(dd)  30-32oC chế thành rượu bằng quá trình lên 2C2H5OH + 2CO2 men, khi đó có sự chuyển hoá liên tiếp từ tinh bột sang glucozơ sau đó sang rượu. Các quá trình trên HS: Nhận TT của GV đều diễn ra dưới tác dụng của các loại men, enzim khác nhau có trong men rượu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV

Bài tập: Trình bày cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng dung dịch glucozơ, axit axetic, rượu etylic. - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử 114 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Cho quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm trên + Quỳ hóa đỏ là lọ đựng axit. - Cho AgNO 3 trong dung dịch NH3 vào 2 ống nghiệm còn lại và đun nóng NH3

+ Chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ: C6H12O6 + Ag2O  C6H 12O7 + 2Ag

Ơ

N

+ Còn lại là rượu etylic.

H

Hướng dẫn HS làm các bài tập 3 SGK/152.

N

G

E. RÚT KINH NGHIỆM

H Ư

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

TR ẦN

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới “Saccarozơ”.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% là: 500.5% = 25g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Bài 3/152 mdung dịch glucozơ = 500.1 = 500g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

115 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 33

Tiết

63

............................................................................................................................................................

Bài 51: SACCAROZƠ

Ơ

N

CTPT: C12H22O11 PTK: 342

U Y

 Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan).

G

 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật, ... rút ra nhận xét về tính chất của saccarozơ.

N

 Viết được các PTHH (dạng CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ.

TR ẦN

 Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và rượu etylic.

H Ư

 Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa từ saccarozơ  glucozơ  rượu etylic  axit axetic.  Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước mía.

10 00

B

3. Thái độ - HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên. - Có ý thức tự đảm bảo an toàn khi làm thí nghiệm.

H

Ó

A

4. Năng lực cần đạt + Năng lực chung:

TO

ÁN

-L

Í-

- Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác + Năng lực riêng: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2. Kỹ năng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

 Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật, nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp thực phẩm.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân có xúc tác axit hoặc enzim.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

D

IỄ N

B. CHUẨN BỊ GV: - Mẫu saccarozơ, tranh vẽ H52, sơ đồ ứng dụng của saccrorơ * Dụng cụ: Khay, ống hút nhỏ giọt, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, chổi, giá để ống nghiệm, đèn cồn. * Hoá chất: Đường saccarozơ, dd AgNO3, dd NH3, nước, dd H2SO4. HS: Xem trước bài học

C. PHƯƠNG PHÁP 116 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Diễn giảng – nêu vấn đề - thuyết trình, thực nghiệm.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

Hoạt động của HS

Nội dung

B

Hoạt động của GV

10 00

HĐ1: Giới thiệu bài học

A

GV: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường xuyên sử dụng

Bài 51: SACCAROZƠ CTPT: C12H22O 11 PTK: 342

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

đường, ví dụ pha nước, chế biến thức ăn, … Vậy đường là gì, chúng có ở đâu và công thức hoá học như thế nào, chúng có những tính chất hoá học và ứng dụng gì trong đời sống và trong công HS: Tiếp nhận thông tin. nghiệp?

D

IỄ N

Đ

- Đường ăn hàng ngày (đường mía, đường củ cải đỏ, đường thốt nốt) là saccarozơ có công thức phân tử C12H22O11 cũng là hợp chất gluxit.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3. Bài mới

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

TR ẦN

3

H Ư

PT: C6H12O6 + Ag2O NH   C6H12O7 + 2Ag (dd) (r)

N

G

Đ

- Cho vào mỗi ống nghiệm một ít dd AgNO3 (trong môi trường dd NH3) và đun nóng nhẹ - Nếu thấy có kết tủa Ag là glucozơ. - Nếu không có hiện tượng gì là CH3COOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kiểm tra bài cũ: Nêu thành phần, công thức phân tử, tính chất hoá học của glucozơ? Viết PTHH minh hoạ. HS; chữa bài tập 2: - Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Lớp

HĐ2: Tìm hiểu trạng thái thiên nhiên của saccarozơ I. Trạng thái thiên nhiên GV: Y/c hs đọc thông tin sgk + HS: Đọc thông tin và dựa - Saccarozơ có nhiều trong Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung

TR ẦN

H Ư

của

HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hoá học của saccarozơ

Ó

A

10 00

B

III. Tính chất hoá học GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí HS: Nghiên cứu thí nghiệm 1 1. Thí nghiệm 1 nghiệm 1 trong sgk: Nêu mục và nêu mục đích, dụng cụ, - Mục đích: đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hóa chất, cách tiến hành thí - Dụng cụ, hóa chất: nghiệm 1. - Cách tiến hành: hành thí nghiệm 1. HS: Quan sát và nhận xét: - Hiện tượng: Không có hiện Không có hiện tượng gì xảy tượng gì xảy ra. ra  Saccarozơ không có *Kết luận: Saccarozơ không có phản ứng tráng gương. phản ứng tráng gương.

TO

ÁN

-L

Í-

H

GV: Làm thí nghiệm: Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm đựng AgNO3 trong NH3, sau đó đun nóng nhẹ. GV: Hướng dẫn Hs quan sát. GV: Saccarozơ có phản ứng tráng gương không?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

quan sát sự hoà tan saccarozơ trong nước.

N

G

Đ

ẠO

Lấy đường saccarozơ cho vào HS kết luận: Saccarozơ là không màu. Dễ tan trong ống nghiệm  quan sát trạng chất kết tinh không màu. Dễ nước, đặc biệt là nước nóng, thái, màu sắc. Sau đó cho thêm tan trong nước, đặc biệt là vị ngọt, dễ nóng chảy. nước vào ống nghiệm lắc đều  nước nóng, vị ngọt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

HS: Tiến hành TN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

II. Tính chất vật lý - Saccarozơ là chất kết tinh

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 3: Tìm hiểu tính chất vật lý của saccarozơ

GV: Hướng dẫn HS làm TN

Ơ N

thực vật có chứa đường - Saccarozơ có nhiều trong đường, thốt nốt, …. các loài thực vật: Mía, củ cải saccarozơ. GV: Giới thiệu: Nồng độ đường, thốt nốt, …. saccarozơ trong mía có thể lên tới 13%.

N

các loài thực vật: Mía, củ cải

kiến thức thực tế kể tên các loại vào kiến thức thực tế trả lời

H

Hoạt động của GV

Đ

GV: Kết luận.

D

IỄ N

2. Thí nghiệm 2 GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí HS: Nghiên cứu thí nghiệm 1 - Mục đích: nghiệm 2 trong sgk: Nêu mục và nêu mục đích, dụng cụ, - Dụng cụ, hóa chất:

đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hóa chất, cách tiến hành thí - Cách tiến hành: hành thí nghiệm 2. nghiệm 2. - Hiện tượng: Có Ag kết tủa GV: Làm thí nghiệm: TN 2: Cho HS: Theo dõi thí nghiệm. giống phản ứng tráng gương dd saccarozơ vào ống nghiệm, của glucozơ. 118 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Nội dung *Kết luận: Khi đun nóng dd

2-3 phút. Sau đó thêm dd NaOH vào để trung hoà. Cho dd vừa thu được vào ống nghiệm chứa dd AgNO3/NH3 GV: Hướng dẫn Hs quan sát, HS: Nhận xét: Có Ag kết tủa giống phản ứng tráng gương nhận xét hiện tượng. GV: Bổ sung: Saccarozơ có phản của glucozơ. Chứng tỏ khi

có axit làm xúc tác, saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ axit, to

C12H22O11 + H2O

H

Ơ



N

thêm vào 1 giọt H2SO4, đun nóng

ÀN

TO

ÁN

-L

GV: Y/c hs đọc thông tin sgk nêu HS: Đọc thông tin trả lời ứng dụng quan trọng của saccarozơ.

IV. Ứng dụng - Thức ăn cho người. - Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. - Nguyên liệu pha chế thuốc.

D

IỄ N

Đ

4. Củng cố Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HS: Thảo luận làm bài tập Gv đưa ra. HS: Làm bài tập theo hướng 2/ Viết PTHH thực hiện sơ đồ dẫn của GV. HS: Nhận xét chuyển hoá sau:

BT: 1. b đúng 2.

Saccarozơ  Glucozơ  rượu

C6H12O6 + C6H12O6

GV cho HS làm BT 1/ Làm BT 1/sgk/ 155

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

A

Í-

H

Ó

HĐ 6: Tìm hiểu ứng dụng của saccarozơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

o

axit, t xảy ra. C12H22O11 + H2O  GV: Bổ sung: fructozơ có cấu tạo khác glucozơ và ngọt hơn C6H12O6(fructozơ) + C6H12O6 glucozơ. Phản ứng thủy phân (glucozơ) saccarozơ cũng xảy ra dưới tác dụng của enzim. GV: Kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

TP

ẠO

tác dụng của enzim ở nhiệt độ thường.

Đ

ứng thuỷ phân. Trong phản ứng thuỷ phân saccarozơ, có cả fructozơ sinh ra cùng với glucozơ, fructozơ có công thức phân tử giống glucozơ nhưng có cấu tạo khác, fructozơ ngọt hơn glucozơ. GV: Hướng dẫn hs viết PTHH HS: Viết PTHH minh hoạ

N

C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ đun nóng dd saccarozơ có - Lưu ý: fructozơ có cấu tạo axit làm xúc tác đã sinh ra khác glucozơ và ngọt hơn glucozơ. Phản ứng thủy phân glucozơ. saccarozơ cũng xảy ra dưới

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

axit, to

C12H22O11

+

H2O



119 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 0

etylic  natri axetat

lên men,30-32 C C6H12O6(dd)   2C2H5OH + 2CO2(k)

GV Nhận xét và kết luận

2C2H5OH

+

2Na

2C2H5ONa + H2

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

------------------------------

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

..............................................................................................................................................................................................................................

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

E. RÚT KINH NGHIỆM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ - Làm BT còn lại trong sgk/155 - Xem trước bài 52: “Tinh bột và xenlulozơ”

120 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 33

Tiết

64

.........................................................................................................................................................................................................

Ơ H

TR ẦN

- Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

Ó

A

10 00

B

B. CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy. Mẫu tinh bột, bông tự nhiên, nước cất, dung dịch Iot, đèn cồn, kẹp gỗ, giá TN HS: Xem trước nội dung bài dạy

H

C. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan – giải quyết vấn đề - diễn giảng

Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Lớp

-L

Í-

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO

Đ

3. Thái độ: Có ý thức trong học tập, có ý thức trong việc sử dụng tinh bột và xenlulozơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

2. Kỹ năng - Viết được PTHH phản ứng thuỷ phân của tinh bột, xenlulozơ và phản ứng tạo thành chất này trong cây xanh, ...

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột, xenlulozơ. - Nêu được tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của tinh bột, xenlulozơ. - Nêu được sự hình thành của tinh bột, xenlulozơ trong tự nhiên.

N

Bài 52: TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ

2. Kiểm tra bài cũ: - Viết CTPT, nêu tính chất hoá học của saccarozơ, viết PTHH minh họa. - HS chữa bài tâp 2, 4: sgk-155 rượu Chữa bài tập 2: ,t 1, C12H22O11 + H2O axit   C6H12O6 + C6H12O6 Glucozơ Fructzơ menrượu 2, C6H12O6  30 - 32oC 2C2H5OH + 2CO2 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

121 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


HĐ2: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của tinh bột và xenlulozơ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Y/c hs tìm hiểu thông tin HS: Đọc thông tin, trả lời: nêu trạng thái tự nhiên của tinh + Tinh bột có nhiều trong các bột và xenlulozơ. loại quả, củ, hạt. + Xenlulozơ là thành phần chủ yếu trong sợi bông, tre, …

nứa, …

HĐ 3: Tìm hiểu tính chất vật lý của tinh bột và xenlulozơ

Đ IỄ N

I. Trạng thái tự nhiên + Tinh bột có nhiều trong các loại quả, củ và hạt. VD: Tinh bột có trong hạt gạo, củ khoai, quả đỗ, .. + Xenlulozơ là thành phần chủ yếu trong sợi bông, tre, gỗ,

II. Tính chất vật lý *Thí nghiệm: - Mục đích: - Dụng cụ, hóa chất: - Cách tiến hành: - Hiện tượng:

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm trong sgk: Nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS tiến hành

HS: Nghiên cứu thí nghiệm và nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. HS: Tiến hành TN: Lần lượt

thí nghiệm.

cho 1 ít tinh bột, xenlulozơ *Kết luận:

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Bài 52: TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

TR ẦN

H Ư

GV: Tinh bột và xenlulozơ là những gluxit quan trọng đối với HS: Nghe và ghi tiêu đề bài đời sống con người. Vậy công thức của tinh bột và xenlulozơ như thế nào? Chúng có tính chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài học

và những ứng dụng gì?

N

U Y .Q TP

Hoạt động của HS

Đ

Hoạt động của GV

ẠO

3. Bài mới

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

,t PT: C12H22O11 + H2O axit   C6H12O6 + C6H12O6 Glucozơ Fructzơ Hoặc đốt cháy: Cháy được là dd rượu etylic.

Ơ

Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử Cho vào ống nghiệm dd AgNO3 trong NH3 và đun nóng Nếu thấy có Ag kết tủa là glucozơ Nếu không có hiện tượng gì là dd Saccarozơ và rượu etylic Cho vài giọt dd H2SO4 đặc đun nóng. Sau đó cho thực hiện PƯ tráng gương, nếu có Ag tạo thành là dd Saccarozơ. - Còn lại là rượu etylic

H

-

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chữa bài tập 4:

122 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Hướng dẫn hs quan sát vào 2 ống nghiệm, thêm nước + Tinh bột là chất rắn màu

N

Ơ

H

GV: Nhận xét và kết luận.

phân tử xenlulozơ) - Số mắt xích trong tinh bột: n = 1200 ÷ 6000, xenlulozơ: m = 10000÷14000

10 00

A

Ó

H

Í-

-L ÁN TO

phân tử tinh bột ít hơn trong phân tử xenlulozơ) - Số mắt xích trong tinh bột: n = 1200 ÷ 6000, xenlulozơ: m = 10000÷14000

IỄ N

Đ

HĐ 5: Tìm hiểu tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ

xenlulozơ trong dd axit loãng thu được glucozơ  Y/c hs viết PTPỨ. GV: Ở nhiệt độ thường tinh bột và xenlulozơ cũng bị thuỷ phân

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Phân tử tinh bột và xenlulozơ được tạo thành do nhiều nhóm (–C6H10O5-) liên kết với nhau. + Tinh bột: (–C6H10O5-)n + Xenlulozơ: (–C6H10O5-)m m > n (số mắt xích trong phân tử tinh bột ít hơn trong

B

- Phân tử tinh bột và xenlulozơ được tạo thành do nhiều nhóm (–C6H10O5-) liên kết với nhau. GV: Bổ sung hoàn thiện đặc + Tinh bột: (– C6H10O5 -)n điểm cấu tạo phân tử tinh bột và + Xenlulozơ: (–C6H10O5 -)m xenlulozơ. m > n (số mắt xích trong

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

III. Đặc điểm cấu tạo phân GV: Y/c hs đọc thông tin SGK HS: Trình bày tử nêu tóm tắt về đặc điểm cấu tạo - Tinh bột và xenlulozơ có - Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối rất lớn. phân tử khối rất lớn. phân tử tinh bột và xenlulozơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y .Q TP ẠO

Đ

HĐ 4: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ

GV: Khi đun nóng tinh bột hoặc

D

trắng, không tan trong nước lạnh, tan được trong nước nóng tạo dung dịch keo. + Xenlulozơ là chất rắn màu trắng, không tan trong nước cả khi đun nóng.

+ Xenlulozơ là chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nêu nhận xét: Tính tan trong vào lắc nhẹ, sau đó đun nóng 2 ống nghiệm. nước của chúng. HS: Quan sát, nhận xét: + Tinh bột là chất rắn màu GV: Nhận xét và kết luận. trắng, không tan trong nước lạnh, tan được trong nước nóng tạo dung dịch keo.

IV. Tính chất hoá học HS: viết PTPỨ. 1. Phản ứng thuỷ phân - Khi đun nóng trong dd axit o t tinh bột và xenlulozơ bị thuỷ (–C6H10O5-)n + nH2O  axit phân và tạo thành glucozơ: nC6H12O6 to  (–C H O -) + nH O 6 10 5 n 2 HS: Tiếp nhận thông tin. axit nC6H12O6 123 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

thành glucozơ nhờ xúc tác của

enzim amilaza Tinh bột  đường mantozơ

- Ở nhiệt độ thường tinh bột và

các enzim thích hợp.

glucozơ

xenlulozơ cũng bị thuỷ phân thành glucozơ nhờ xúc tác của các enzim thích hợp.

HS: Nghiên cứu thí nghiệm và nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. HS: Tiến hành TN theo hướng

2. Tác dụng của tinh bột với iot *Thí nghiệm: - Mục đích: - Dụng cụ, hóa chất: - Cách tiến hành:

bột

đường

H

Ó

HĐ6: Tìm hiểu ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ

Í-

H

V. Ứng dụng của tinh bột và HS: Được hình thành từ quá xenlulozơ trình quang hợp của cây xanh - Tinh bột và xenlulozơ được Clorophin hình thành từ quá trình quang 6nCO2 + 5nH2O  ánh sáng hợp của cây xanh (–C6H10O5-)n + 6nO2 Clorophin HS: Dựa vào TT trong sgk và 6nCO2 + 5nH2O  ánh sáng nêu ứng dụng của tinh bột và (–C6H10O5-)n + 6nO2 - Tinh bột: dùng làm lương xenlulozơ. thực quan trọng, sản xuất đường glucozơ, rượu etylic - Xenlulozơ: Dùng sản xuất vải sợi, đồ gỗ và trong vật liệu xây dựng, giấy, ....

-L

GV: Yêu cầu hs đọc thông tin

TO

ÁN

SGK: Cho biết quá trình hình thành tinh bột và xenlulozơ?

D

IỄ N

Đ

GV: Y/c hs đọc sgk tóm tắt các ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ. GV: Nhận xét và tổng kết.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

A

10 00

B

GV: Dựa vào hiện tượng thí - Nhỏ iốt vào hồ tinh bột thấy iot dùng để nhận biết tinh bột và ngược lại. nghiệm trên iot dùng để nhận xuất hiện màu xanh. - Đun nóng màu xanh biến biết tinh bột và ngược lại. mất, để nguội lại hiện ra.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Hiện tượng: *Kết luận: nghiệm đựng hồ tinh bột  - Nhỏ iot vào hồ tinh bột thấy nhận xét. xuất hiện màu xanh. + Đun nóng  nhận xét, - Đun nóng màu xanh biến + Để nguội  nhận xét. GV: Hướng dẫn hs quan sát, HS: Rút ra nhận xét và kết mất, để nguội lại hiện ra. - Iot làm xanh hồ tinh bột nên luận: nhận xét. + Nhỏ vài giọt dd Iot vào ống dẫn của GV.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

.Q

TP

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm trong sgk: Nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. GV: Hướng dẫn hs làm TN:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

Tinh

enzim mantaza 

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4. Củng cố 124 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4 Etylaxetat axetat  

Ơ

menrượu axit 2, C H O  6 12 6 30 - 32oC 2C2H5OH + 2CO2

H

3  

men giấm

3, C2H5OH + O2  2CH3COOH + H2O o

N

etylic

U Y

2 Rượu  

N

GV: So sánh tinh bột và HS: Thảo luận làm BT của Gv đưa ra xenlulozơ về cấu tạo phân tử và tính chất hoá học? HS: Nhận TT của GV HS: PTHH: GV: HS lên bảng chữa bài axit, to Sơ đồ chuyển hoá 1 Glucozơ 1, (-C6H10O5-)n + nH2O  nC6H12O6 Tinh bột  

H SO đ; t   CH3COOC2H5 + H2O 4, CH3COOH+ C2H5OH  

- Học bài + làm bài tập 1 4 sgk

G

Đ

- Xem trước bài mới “protein”

H Ư

N

E. RÚT KINH NGHIỆM

..............................................................................................................................................................................................................................

TR ẦN

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

5. Hướng dẫn về nhà

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

125 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 34

Tiết

64

............................................................................................................................................................

Ơ

H Ư

 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật, ... rút ra nhận xét về tính chất.

TR ẦN

 Viết được sơ đồ phản ứng thủy phân protein.

 Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm) với chất khác (tơ nilon), phân biệt amino axit và axit theo thành phần phân tử.

10 00

B

- Vận dụng những kiến thức đã học về protein để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối

H

4. Phát triển năng lực

Ó

A

quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

ÁN

-L

Í-

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. + Năng lực quan sát, mô tả giải thích các hiện tượng thí nghiệm, sử dụng thí nghiệm an toàn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

+ Năng lực xử lý thông tin liên quan đến thí nghiệm. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

2. Kỹ năng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

- Protein là chất không thể thiếu được trong cơ thể sống.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

- Nêu được hai tính chất quan trọng của protein là phản ứng thuỷ phân và sự đông tụ: Phản ứng thủy phân có chất xúc tác là axit hoặc bazơ, hoặc enzim, bị đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân hủy khi đun nóng mạnh.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của protein. - Nêu được protein có khối lượng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân tử rất phức tạp do nhiều amino axit tạo nên. - Nêu được tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của protein.

N

Bài 53: PROTEIN

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy - Tranh vẽ H5.14, bảng phụ. - Tranh vẽ một số loại thực phẩm thông dụng. - Lòng trắng trứng, cồn 960, nước, tóc hoặc lông gà, lông vịt. - Cốc, ống nghiệm, khay đựng hóa chất.

126 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + HS: Nghiên cứu nội dung bài học

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng, Đàm thoại, Trực quan. D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

Hoạt động của HS

TR ẦN

HĐ1: Giới thiệu bài học

A

10 00

B

GV: Trong đời sống hàng ngày - HS: Tiếp nhận thông tin bài chúng ta thường xuyên sử dụng học. thịt, cá, trứng làm nguồn thức ăn cung cấp đạm cho cơ thể, tơ tằm dệt vải, lông cừu dệt len, … Vậy trong các thực phẩm và các loại tơ sợi trên chứa hợp chất gì, thành phần cấu tạo của chúng có những nguyên tố hoá học nào và chúng có những tính chất vật lí và hoá học gì? Hôm nay các em sẽ nghiên cứu.

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Bài 53: PROTEIN

HĐ2: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của protein

Đ IỄ N D

Nội dung

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

H Ư

N

G

Đ

- Hãy viết PTPƯ hoàn thành dãy biến hoá sau: 1 2 3 4 Glucozơ  Rượu etylic  axit axetat  Etylaxetat Tinh bột      3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2. Kiểm tra bài cũ - Nêu tính chất vật lí, cấu tạo phân tử và tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ? - So sánh cấu tạo và tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Lớp

I. Trạng thái tự nhiên của protein - Protein có trong cơ thể người, động vật và thực vật ở hầu hết các bộ phận như:

GV: yêu cầu các nhóm HS trình HS: làm theo yêu cầu của GV bày những tư liệu (tranh ảnh, mẫu vật) về nguồn protein trong tự nhiên GV: yêu cầu HS nhận xét trạng HS: nhận xét và trả lời: Thực như: máu, thịt, trứng, sữa, thái tự nhiên (protein có ở đâu? phẩm chứa nhiều protein: tóc, rễ, thân, lá, hạt, ...

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

127 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Loại thực phẩm nào chứa nhiều, ít Thịt, cá, trứng, đậu, hoặc không chứa protein).

Aminoaxetic: H2N–CH2- COOH

H2 N – CH2 – C-OH + H2N – CH2 - C - OH

||

||

O

O

 H N – CH

TO

2

Alanin: CH3 – CH(NH2) – COOH Serin: HO – CH2 – CH(NH2) COOH

+ H2 O

2

– C- HN – CH2 - C - OH

||

||

O

O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

“mắt xích” trong phân tử protein.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Í-

điểm gì? GV: Giới thiệu một số amino axit HS: Tiếp nhận thông tin. đơn giản nhất

2. Cấu tạo phân tử Protein có phân tử khối rất lớn - Protein được tạo ra từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành một

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

kim loại, … nhỏ S, P, kim loại, … - Các amino axit –H2N-CH2-COOH (glyxin) H2N-CH(CH2-CH2-S-CH3)COOH (metionin) GV: Dựa vào công thức trên GV HS: Dựa vào TT trong sgk trả yêu cầu HS cho biết thành phần lời cá nhân và cấu tạo phân tử giữa tinh bột và protein có điểm gì giống và khác nhau về thành phần nguyên tố, khối lượng phân tử, mắt xích phân tử …): ?Protein có nguyên tố nào trong phân tử? ?Phân tử khối của protein có đặc

N

Ơ

H

N

U Y

.Q

HS: Tiếp nhận thông tin: Nêu thành phần nguyên tố trong phân tử protein: Protein được tạo nên từ các nguyên tố chủ yếu là C, H, O, N và 1 lượng

II. Thành phần và cấu tạo phân tử 1. Thành phần nguyên tố - Protein được tạo nên từ các nguyên tố chủ yếu là C, H, O, N và 1 lượng nhỏ S, P,

TP

GV: viết lên bảng hoặc bảng phụ 1 số dạng phân tử protein -NH-CH(CH2-CH2-S-CH3)-CONH-CH(CH2-SH)-CO-NH-CH2 – CO-

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HĐ 3: Tìm hiểu thành phần và cấu tạo phân tử

HS: Nhận xét.

D

IỄ N

Đ

? Cấu tạo phân tử của axit axetic CH3COOH và của aminoaxetic H2N–CH2–COOH có gì khác nhau? => Giới thiệu phản ứng tạo liên kết peptit giữa hai phân tử aminoaxetic.

128 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

GV: Bổ sung và kết luận. HĐ 4: Tìm hiểu tính chất của protein

nghiệm: Đốt cháy tóc (sừng, lông gà, vịt, thịt, ....) GV: Hướng dẫn HS làm TN quan sát hiện tượng và nhận xét: Có hiện tượng gì xảy ra khi đốt cháy tóc hoặc lông gà? GV: Bổ sung và kết luận.

1 ít tóc (lông gà hoặc lông vịt) và quan sát hiện tượng: tóc cháy có mùi khét. HS: Nhận xét protein khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân huỷ tạo ra những chất bay hơi và có mùi

....) - Hiện tượng: tóc cháy có mùi khét. *Kết luận: Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân huỷ tạo ra những chất bay hơi và có

khét.

mùi khét.

D

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN TO

IỄ N

Đ

ÀN

3. Sự đông tụ GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí HS: Nghiên cứu thí nghiệm *Thí nghiệm: nghiệm trong sgk: Nêu mục đích, và nêu mục đích, dụng cụ, hóa - Mục đích: dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. GV: Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm trong 2 ống nghiệm GV: Quan sát HS làm TN. GV: Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng và nhận xét.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

chất, cách tiến hành thí nghiệm. HS: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn: cho 1 ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: + Ống nghiệm 1: Cho thêm 1 ít nước, lắc nhẹ và đun nóng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HS: Nghiên cứu thí nghiệm và nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. HS: Làm thí nghiệm đốt cháy

N GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm trong sgk: Nêu mục đích, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS làm thí

2. Sự phân huỷ bởi nhiệt *Thí nghiệm: - Mục đích: - Dụng cụ, hóa chất: - Cách tiến hành: Đốt cháy tóc (sừng, lông gà, vịt, thịt,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

ẠO

GV: Đưa ra phản ứng thuỷ phân HS: tiếp nhận thông tin. protein nhờ xúc tác men hoặc axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

- Phản ứng thủy phân còn xảy ra nhờ tác dụng của enzim (men) ở điều kiện thường.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

III. TÍNH CHẤT GV: Yêu cầu HS nêu quá trình HS: Nhớ lại kiến thức trong 1. Phản ứng thuỷ phân phân giải, hấp thụ protein trong môn Sinh học để trả lời câu - Ở nhiệt độ thích hợp, trong cơ thể người và động vật đã học ở hỏi: Trong ruột, protein bị môi trường axit, bazơ: to phân giải thành các aminoaxit, protein + nước  môn sinh học. axit (bazơ) hỗn cơ thể hấp thụ aminoaxit. GV: Bổ sung và kết luận. hợp amino axit.

- Dụng cụ, hóa chất: - Cách tiến hành: - Hiện tượng: *Kết luận: + Một số protein tan được trong nước tạo thành dd dạng keo.

129 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Ơ

H

10 00

4. Củng cố

H

Ó

HS: Làm bài tập theo nhóm 1. Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào các dấu chấm: a) Các protein đều chứa các nguyên tố.... b) Protein có ở... của người, động vật, thực vật như.... c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein... tạo ra các

ÁN

-L

Í-

GV: Hệ thống nội dung của bài GV: Yêu cầu hs làm bài tập 1, 2 sgk /T160. GV: Kiểm tra kết quả

Hoạt động của HS

A

Hoạt động của GV

TO

của các nhóm và hoàn amino axit. d) Một số protein bị, ... khi đun nóng hoặc cho thêm một sơ hóa chất. chỉnh bài tập. GV: Nhận xét, kết luận. Bài giải: a) Cacbon, hiđro, oxi, nitơ b) Mọi bộ phận cơ thể; thịt, cá, rau, quả, tóc, móng, sữa, trứng c) Thủy phân d) Đông tụ

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nghiệp (thuộc da, đóng giày, dệt may...), đồ mỹ nghệ, trang sức, dược phẩm, ...

B

và đồ dùng, đồ trang sức chứa lời câu hỏi. protein)

TR ẦN

H Ư

N

G

IV. ỨNG DỤNG GV: Yêu cầu HS nêu những ứng HS: Dựa vào kiến - Làm thức ăn cung cấp dinh dưỡng dụng của protein trong đời sống thức thực tế, SGK (thịt, cá, trứng, sữa, đậu, ...) (kể tên cụ thể một số loại thức ăn để thảo luận và trả - Là nguyên liệu cho một số ngành công

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng của protein

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N ẠO

TP

.Q

đông tụ (tạo kết tủa) khi đun nóng hoặc cho thêm các hóa chất.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Bổ sung và kết luận.

thêm hoá chất vào các dd này thường xảy ra kết tủa protein hiện tượng đó gọi là sự đông tụ.

U Y

ít rượu và lắc đều. HS: Quan sát hiện tượng nhận xét: Lòng trắng trứng tan trong nước tạo thành dd dạng keo. Xuất hiện kết tủa trắng trong 2 ống nghiệm. - Nhận xét: Một số protein bị

N

+ Ống nghiệm 2: Cho thêm 1 + Khi đun nóng hoặc cho

2. Hãy cho giấm (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích. Bài giải: Khi cho giấm hoặc chanh (đều có chứa axit) vào sữa bò hoặc

130 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

sữa đậu nành (đều có chứa protein), thì sữa bò và sữa đậu nành bị vón cục, đó là do có sự đông tụ của protein.

N

5. Hướng dẫn về nhà - Học bài + làm bài tập 3, 4 sgk-T160. Xem trước bài mới “polime”.

H

Ơ

E. RÚT KINH NGHIỆM

N

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

131 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 35

Tiết

66

............................................................................................................................................................

Bài 53: POLIME

U Y

2. Kỹ năng

G

 Tính toán khối lượng polime thu được theo hiệu suất tổng hợp.

4. Phát triển năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

TR ẦN

H Ư

N

3. Thái độ - Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Nêu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.

10 00

B

- Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.

-L

Í-

H

Ó

A

B. CHUẨN BỊ + GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy - Bảng nhóm, một số mẫu polime. + HS: Nghiên cứu nội dung bài học.

ÁN

C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng.

TO

D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Sĩ số

Vắng

D

IỄ N

Đ

Lớp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

 Phân biệt một số vật liệu polime.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

 Sử dụng, bảo quản được một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình an toàn và hiệu quả.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE, PVC, ... từ các monome.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được khái niệm, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử của polime. - Nêu được một số tính chất chung, ứng dụng của polime.

2. Kiểm tra bài cũ: Cho biết thành phần, cấu tạo phân tử và tính chất của protein? Nêu ứng dụng của protein?

132 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3. Bài mới

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Giới thiệu bài

N Ơ

nguồn gốc.

Polime tổng hợp: + Polime tổng hợp: + polietilen, polivinylclorua, tơ polietilen, polivinylclorua, tơ nilon, cao su buna, ... nilon, ...

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

khối rất lớn, gồm nhiều nhóm nguyên tử giống nhau liên kết với nhau. HS: Phân loại polime: + Polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, …

ÁN

GV: Bổ sung và kết luận

Đ

ÀN

TO

GV: Cho các nhóm HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập số 1 GV: Cho đại diện của 1 nhóm HS trình bày GV: Yêu cầu nhóm khác nhận xét về dạng tồn tại của các phân tử polime.

- Phân loại polime: + Polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, …

2. Polime có cấu tạo và tính HS: Hoạt động nhóm và hoàn chất như thế nào thành phiếu học tập số 1 *Cấu tạo: Gồm nhiều mắt HS: Đại diện nhóm trình bày xích liên kết với nhau. VD: Polietilen được tạo nên HS: Đại diện nhóm khác từ nhiều mắt xích (- CH2nhận xét: - Các polime trên CH2- ) liên kết với nhau. đều được cấu tạo từ các mắt - Dạng mạch phân tử polime:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

điểm chung về kích thước phân tử, khối lượng phân tử. GV: Bổ sung và kết luận. GV: Yêu cầu HS trình bày những sản phẩm (tơ tằm, bông, tinh bột, cao su, PE, PVC.) và yêu cầu HS phân loại các polime trên theo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

H Ư

N

G

Đ

I. Khái niệm về polime Viết công thức 1. Polime là gì? GV: Yêu cầu HS viết công thức HS: - Khái niệm về polime: của của tinh bột và xenlulozơ, (C6H10O5)n, (- CH2 - CH2 -)n Polime là những chất có polietilen. GV: Yêu cầu HS nhận xét đặc HS: Nhận xét: có phân tử phân tử khối rất lớn do nhiều

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

N

Bài 53: POLIME

HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về polime

IỄ N D

H

tế, đời sống sinh hoạt. Vậy polime là gì? Nó có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Hôm nay các em sẽ được nghiên cứu.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giới thiệu bài: Polime là nguồn nguyên liệu không thể thiếu được trong nhiều lĩnh vực của nền kinh

xích nhỏ liên kết với nhau. Mạch thẳng, mạch nhánh và VD: Polietilen được tạo nên mạng không gian. từ nhiều mắt xích (- CH2-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

133 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Nội dung

Ơ

H Ư

Hoạt động của HS

-L

Í-

H

Ó

A

5. Hướng dẫn về nhà GV: Hướng dẫn về nhà HS về nhà - Học bài + làm bài tập 3,4 sgk - Xem trước bài mới “polime”

10 00

B

TR ẦN

GV: Hệ thống nội dung của bài GV: *GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận và HS: Làm bài tập theo nhóm hoàn thành phiếu học tập 3, 4. GV: Kiểm tra kết quả của các nhóm và hoàn chỉnh bài tập.

ÁN

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Hoàn thành bảng tổng hợp sau: PE

Công thức chung

Mắt xích

Dạng mạch

ÀN

Tên polime

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ N

G

4. Củng cố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

HS: Vậy khi biết một mắt xích của polime ta có thể viết được công thức của polime đó và ngược lại. HS: Hoạt động nhóm và hoàn *Tính chất vật lí: Polime là thành phiếu học tập số 2 HS: Đại diện nhóm trình bày chất rắn, không bay hơi,

không tan trong nước hoặc bày GV: Yêu cầu nhóm khác nhận xét HS: Đại diện nhóm khác các dung môi thông thường. Một số polime tan được bổ sung về tính chất vật lí. nhận xét. trong axeton, xăng, dầu. GV: Bổ sung và kết luận.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

GV: Vậy khi biết một mắt xích của polime ta có thể viết được công thức của polime đó không? GV: Bổ sung và kết luận. GV: Cho các nhóm HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập số 2 GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình

N

CH2- ) liên kết với nhau.

Đ

PVC

D

IỄ N

Tinh bột xenlulozơ Một protein đơn giản PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Thí nghiệm

Hiện tượng

Nhận xét

- Đun nóng nhựa PE (túi nilon), PVC (ống 134 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn nước bằng nhựa)

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

- Hoà tan 1 số polime trong nước lạnh, nước nóng và trong rượu etylic PE, PVC, tinh bột - Hoà tan crếp (cao su non) trong xăng, nhựa bóng bàn trong axeton

Lựa chọn

U Y

Dãy chất

Đ

Đá vôi, chất béo, dầu ăn, đường glucozơ, dầu hoả.

G

Đường saccarzơ, nhựa PE, tơ tằm, protein

H Ư

N

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4

PVC có cấu tạo mạch như sau:

10 00

B

Bài giải:

TR ẦN

1. Hoàn thành bài tập số 4 sgk

A

a) Công thức mắt xích của PVC là:

H

Ó

b) Mạch phân tử PVC là mạch không nhánh (mạch thẳng)

-L

Í-

c) Đốt cháy mỗi mẫu da, nếu có mùi khét là da thật, không có mùi khét là da giả.

TO

ÁN

2. Nhựa polistiren (cán bàn chải đánh răng…) có cấu tạo mạch như sau: -CH2-CH(C6H5)-CH2-CH(C6H5)-CH2-CH(C6H5)-CH2-CH(C6H5)a. Hãy viết công thức chung và công thức 1 mắt xích của polistiren.

ÀN

b. Mạch của polistiren thuộc loại mạch thẳng, mạch nhánh hay mạng không gian?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Xà phòng, protein, chất béo, xenlulozơ, tơ nhân tạo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tinh bột, xenlulozơ, cao su, tơ, nhựa tổng hợp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Trong các chất sau đây, dãy nào là polime

Đ

E. RÚT KINH NGHIỆM

D

IỄ N

..............................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................

------------------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

135 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 36

Tiết

67

............................................................................................................................................................

Tiết 67 – Bài 55: BÀI THỰC HÀNH

Ơ H

10 00

B

1. Phương pháp HS hoạt động nhóm làm TN => Nhận xét hiện tượng => giải thích => Kết luận về tính chất của axit, bazơ.

H

Ó

A

2. Đồ dùng dạy học -GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm bộ dụng cụ, hóa chất gồm:

TO

ÁN

-L

Í-

* TN1 Hóa chất: Lọ đựng dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch C6H12O6 Dụng cụ: Giá để ON, ON(1), ống hút hóa chất (3), cốc thủy tinh đựng nước nóng (1), kẹp gỗ (1), phiếu học tập *TN2: Hóa chất: Lọ đựng dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch C6H12O6, dung dịch C12H22O11, dung dịch hồ tinh bột loãng, dung dịch iot.

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

3. Thái độ Có ý thức tự giác học tập, trung thực, cẩn thận. Yêu thích môn học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

2. Kĩ năng - Sử dụng dụng cụ, hóa chất tiến hành an toàn và thành công các thí nghiệm. + Thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ + Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch, trình bày bài làm nhận biết ba dung dịch trên. - Quan sát và mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được PTHH - Viết tường tình thí nghiệm.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được mục đích, các bước và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm + Thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ + Thí nghiệm phân biệt dd glucozơ, dd saccarozơ, dd hồ tinh bột loãng.

N

TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT

D

IỄ N

Dụng cụ: Giá để ON, ON(6), ống hút hóa chất (6), cốc thủy tinh đựng nước nóng (1), kẹp gỗ (1), phiếu học tập - HS: Tìm hiểu bài trước ở nhà, chuẩn bị mẫu tường trình thí nghiệm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh Lớp

Sĩ số

136 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vắng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của GV - HS Nội dung

U Y

-L

Í-

=>Nhóm trưởng cất d/c , -Làm TN và ghi hiện tượng vào phiếu h/c

=>GV Chuẩn lại

xét, bổ sung

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

=>Đặt các câu hỏi gợi ý HS rút ra nhận xét ?. Nêu hiện tượng QS => Đại diện phát biểu => được ?. Giải thích và viết PT giải thích => Viết phương trình => Nhóm khác nhận minh họa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

10 00

B

- Nêu cách tiến hành +Nhận d/c, h/c + Lựa chọn d/c, h/c, phiếu - Làm TN theo nhóm 1 HDTN + Tiến hành TN1 theo nhóm trong 10’

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ

ẠO

TP

TR ẦN

H Ư

- Với từng TN: Treo bảng - Theo dõi các bước làm phụ ghi các bước làm TN TN (có kèm theo hình vẽ HD lắp dụng cụ) ?. Nêu dụng cụ, hóa chất? ?. Nêu cách tiến hành TN -Nêu d/c, h/c - Yêu cầu các nhóm

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Quán triệt HS

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I. Tiến hành thí nghiệm 1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong dung dịch amoniac.

Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm (30’)

H

Hoạt động của HS

N

Hoạt động của GV

Ơ

N

3. Bài mới

-Với TN2: Treo bảng phụ ghi các bước làm TN ?. Nêu dụng cụ, hóa chất?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

137 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ?. Nêu cách tiến hành TN? - Theo dõi các bước làm

TN - Yêu cầu các nhóm +Nhận d/c, h/c + Lựa chọn d/c, h/c, phiếu -Nêu d/c, h/c

2. Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột

N Ơ H

Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong dung dịch amoniac.

ÁN

Cách tiến hành

Hiện tượng

Gt và viết pt

TO

-Cho vài giọt ddAgNO3 và ống nghiệm đựng sẵn ddNH3 -Thêm tiếp 1ml dd ?. Có hiện tượng gì xảy C6H12O6 vào, lắc nhẹ.

Đ

-Đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng

?. Kết luận tính chất của glucozơ? Viết PTHH minh họa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

II. Viết bản tường trình

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

- HDHS viết tường trình biết theo mẫu - Viết tường trình => Nộp tường trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q TP ẠO Đ G N

10 00

B

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết tường trình TN -Hoàn thành sơ đồ nhận theo mẫu (7’)

IỄ N D

H Ư

TR ẦN

?.Hãy trình bày cách nhận => Đại diện phát biểu => biết băng sơ đồ? giải thích => Nhóm khác =>GV Chuẩn lại nhận xét, bổ sung

U Y

h/c =>Đặt các câu hỏi gợi ý -Làm TN và ghi hiện tượng vào phiếu HS rút ra nhận xét ?. Nêu hiện tượng QS được ?. Giải thích ?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 HDTN + Tiến hành TN2 theo - Nêu cách tiến hành nhóm trong 15’ =>Nhóm trưởng cất d/c, - Làm TN theo nhóm

http://daykemquynhon.ucoz.com

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong amoniac thành axit gluconic và kim

ra trong ống nghiệm loại Ag chưa? PT:................ ?. Có hiện tượng gì xảy ra trên thành ống nghiệm chưa? Có chất màu sáng bạc bám

138 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com trên thành ON

Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột Cách tiến hành

Hiện tượng

Gt và viết pt

H

Có hiện tượng gì xảy ?. Vì sao nhận ra được dd ra trong 3 ON? Nhận hồ tinh bột?

U Y sản phẩm? ?. PƯ đó gọi là PƯ gì?

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Có hiện tượng gì xảy ?. Vì sao nhận ra được dd ra trong 2 ON? Nhận glucozơ? ?. Viết PTHH? Đọc tên ra được chất nào?

B

(Sơ đồ nhận biết)

H

Ó

A

10 00

Hoạt động 3: Nhận xét cuối buổi thực hành - Nhận xét ý thức, thái độ HS - Nhận xét kết quả thực hành của các nhóm (có tuyên dương, phê bình) - Cho HS thu dọn h/c, d/c, phòng TH

ÁN

-L

Í-

4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại kiến thức đã học - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HK E. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................

ÀN

..............................................................................................................................................................................................................................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

-Đặt cả hai ON vào cốc nước nóng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

tiếp 3 giọt dd AgNO3, thêm tiếp vào mỗi ON 3ml dd trong lọ tương ứng.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-Lấy hai ON đánh STT tương ứng với 2 lọ còn lại. Cho vào mỗi ON 3mldd NH3, thêm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

ra được chất nào?

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

có đánh STT tương ứng -Nhỏ 1-2 giọt dd iot vào 3 dd trong ống ON

N

-Lấy mỗi dd 1-2ml cho vào các ống nghiệm

------------------------------

D

IỄ N

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

139 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 34

Tiết

68

............................................................................................................................................................

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Vắng

10 00 A Ó H Í-

Hoạt động của GV

TO

TG 7’

-L

ÁN

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

Hoạt động của HS HĐ1: Ổn định – kiểm tra bài cũ

Nội dung

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Sĩ số

B

Lớp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. TỔ CHỨC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

TR ẦN

H Ư

N

B. CHUẨN BỊ + GV: Bảng phụ C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ

ẠO

TP

.Q

2. Kỹ năng:  Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa vào tính chất và các phương pháp điều chế chúng.  Biết vận dụng tính chất các chất vô cơ đã học để viết được PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất. Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:  HS lập được mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối được biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.

N

PHẦN I: HOÁ VÔ CƠ

D

IỄ N

Đ

HĐ2: Mục tiêu: Biết được trạng thái tự nhiên của protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, trực quan. 5’

HĐ 3: Mục tiêu: Biết được thành phần và cấu tạo phân tử của protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, trực quan. 9’ 140 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HĐ 4: Mục tiêu: Biết được tính chất hóa học của protein: phản ứng thủy phân; sự phân hủy bởi nhiệt, sự đông tụ protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trực quan. 13’

H

Ơ

N

HĐ 5: Mục tiêu: Biết được Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề.

U Y

HĐ6: Củng cố- Hướng dẫn về nhà:

Kim loại

A H

Í-L

ÁN

(1) Oxit bazơ (2)

Muối

TO

(5)

ÀN Đ IỄ N

 oxit bazơ

1/ Kim loại t

Phi (6)loại

o

2Cu + O2  2CuO to

Ó

(3)

HS: Lần lượt phát biểu ý kiến để hệ thống lại các nội dung kiến thức cơ bản đã học: HS: Các PTHH minh hoạ cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các chất vô cơ :

H Ư

10 00

B

TR ẦN

GV: Gọi HS lần lượt hệ thống các nội dung đã học (phần vô cơ) GV treo bảng phụ ghi các nội dung sau: - Phân loại các chất vô cơ; - Tính chất hoá học của các chất vô cơ; - Mối quan hệ giữa các chất vô cơ; GV: Treo bảng phụ ghi sơ đồ:

N

G

Đ

Hoạt động 1: KIÉN THỨC CẦN NHỚ (10’)

CuO + H2  Cu + H2O (9) Oxit axit (8) (10)

2/ Oxit bazơ  Bazơ Na2O + H2O  2NaOH to

2Fe(OH) 3

 Fe2O3 + 3H2O

3/ Kim loại  muối Axit

to

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Hoạt động của GV

Bazơ

D

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

8’

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

3’

Mg + Cl2  MgCl2 CuSO4 + Fe  Cu + FeSO4

GV: .Chiếu bài làm của các nhóm HS lên màn hình và 4/ Oxit bazơ  muối tổ chức cho HS nhận xét và sửa sai. Na2O + CO2  Na2 CO3 to

CaCO3

 CaO + CO2

5/ Bazơ

muối

Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

141 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com FeCl3+ 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl

6/ Muối 

Phi kim

2KClO3  2KCl + 3O2 MnO2

Ơ

TO

a/ Viết PTPƯ? b/Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A? Hoạt động 3: DẶN DÒ (1’) Bài tập về nhà: 1,3,4,5 trang 167 SGK.

Đ

viết PTPƯ:

(1)

(2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

là CaCO3. - Nếu chất rắn tạo thành dung dịch là Na2CO3; Na2SO4. + Nhỏ dung dịch HCl vào 2 muối còn lại. Nếu thấy sủi bọt là Na2CO 3. Còn lại là Na2SO4. HS: Lập các sơ đồ chuyển hoá và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

P2O5 + 3H2O  2H3PO4 HS: Làm bài tập vào vở. + Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử. - Cho nước vào các ống nghiệm và lắc đều. Nêu thấy chất rắn không tan mẫu thử

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

N

G

B

10 00

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

thành nhiều dãy chuyển hoá khác nhauvà viết PTHH. GV: yêu cầu làm BT3: Bài tập 3: Cho 2,11gam hồn hợp A gồm Zn; ZnO vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng két thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư rthì còn lại 1,28gam chất rắn không tan màu đỏ.

Ví dụ: FeCl3  Fe(OH) 3 Fe2O3

PHỤ LỤC: PHIẾU HỌC TẬP: Bài tập 1: Trình hày phương pháp để phân biẹt các chất rắn sau: CaCO3; Na2CO 3;

IỄ N D

10/ Oxit axit  axit

TR ẦN

GV: Yêu cầu HS làm BT số 2/167 SGK. GV chiếu đề bài lên màn hình(HS có thể lập thành các dãy biến hoá khác nhau) GV: Chiếu các phương án lập của HS lên màn hình và nhận xét. GV: Có thể tổ chức cho các nhóm thảo luận đẻ sắp xếp

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

GV: Hướng dẫn HS tiến hành viết các PTHH nêu mối 7/ Muối  Oxit axit quan hệ giữa các chất vô cơ. K2CO3 + 2HCl ⇒ 2KCl + H2O + Hoạt động 2: SO2 II. BÀI TẬP (24’) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O GV: Chiếu lên màn hình đề bài luyện tập 1 yêu cầu 8/ Muối  Axit. HS làm BT vào vở. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl Bài tập 1: Trình bày phương pháp để phân biết các 2HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + 2H2O chất rắn sau: CaCO3; Na2CO3; Na2SO4. 9/ Phi kim  Oxit axit GV: Chiếu bài làm của HS lrên màn hình và nhận xét. to  2P2O5 4P + 5O 2 ⇒ Có thể chiếu các cách phân biệt khác lên màn hình.

N

FeS

H

Fe + S 

(3)  Fe

(4)  FeCl2

1. FeCl3+ KOH  Fe(OH)3 + 3KCl Na2SO4. to Bài tập 2: Cho 2,11gam hồn hợp A gồm Zn; ZnO vào 2/ Fe(OH)3  Fe 2O3 + 3H2O dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn

142 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với dung dịch HCl

dư rthì còn lại 1,28gam chất rắn không tan màu đỏ. a/ Viết PTPƯ? b/Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.?

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com to

3/ Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 4/ Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

mZnO = 2,11 - 1,3 = 0,81 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ẠO

⇒ mZn = 0,02 × 65 = 1.3(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

1,28  0,02(mol ) 64

Theo PT: nZn = nCu = 0.02(mol)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

mCu  1,28 g  nCu 

N

ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2

H

Ơ

Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu Vì: CuSO4 dư nên Zn phản ứng hết

N

HS: Làm BT3 vào vở; a/Phương trình hoá học:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

143 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 35

Tiết

69

............................................................................................................................................................

ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)

Ơ H

Hoạt động của HS

Nội dung

Í-

7

H

Ó

HĐ1: Ổn định – kiểm tra bài cũ

ÁN

-L

HĐ2: Mục tiêu: Biết được trạng thái tự nhiên của protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, trực quan. 5’

IỄ N

Đ

ÀN

HĐ 3: Mục tiêu: Biết được thành phần và cấu tạo phân tử của protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, trực quan.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN A

Hoạt động của GV

TG

10 00

B

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vắng

G

Sĩ số

N

Lớp

Đ

D. TỔ CHỨC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

ẠO

TP

+ GV: Bảng phụ; HS: Bảng nhóm. C. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, giải thích minh họa, nghiên cứu và vận dụng.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A./ MỤC TIÊU  Củng cố lại những kiến thức đã học về các chất hữu cơ.  Hình thành mối quan hệ cơ bản giữa các chất.  Củng cố các kỹ năng giải bài tập, các kỹ năng vận dụng các kiến thức thực tế. B. CHUẨN BỊ:

N

PHẦN I: HOÁ HỮU CƠ

D

9’

HĐ 4: Mục tiêu: Biết được tính chất hóa học của protein: phản ứng thủy phân; sự phân hủy bởi nhiệt, sự đông tụ protein Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trực quan. 13’

144 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HĐ 5: Mục tiêu: Biết được Phương pháp: Thuyết trình, Giải quyết vấn đề. 3’ HĐ6: Củng cố- Hướng dẫn về nhà:

HS: Làm BT1 vào vở: a/Lần lượt dẫn các chất khí vào dung dịch nước vôi trong. - Nếu thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục chứng tỏ trong dung dịch có chứa khí CO2:

HS làm bài tập vào vở: Bài tập2: Đốt cháy hoàn toàn m (gam) một hiđrocabon A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 g, ở bình 2 có 30 g kết tủa. a/xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A

- Nếu không có hiện tượng gì là CH4, C2H4. + Dẫn 2 khí còn lại vào dung dịch brom làm dung dịch bị mất màu là do C2H4.

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Bài tập 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt a) Các chất khí: CH4, C2H4, CO2. b) Các chất lỏng: C2H5OH, CH3 CCOH, C6H6GV: Chiếu bài làm HS (chọn bài điển hình) lên màn hình và nhận xét. GV: Chiếu đề bài luyện tập 2 lên màn hình và yêu cầu

so với hiđro bằng 21. b/ Tính m? Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Hoạt động 2: II. BÀI TẬP: GV: Chiếu đề bài luyện tập 1 lên màn hình và yêu cầu các nhóm thảo luận:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

+ Phản ứng đặc trưng của chúng là gì? + Ứng dụng. GV: Chiếu kết quả thảo luận của các nhóm lên màn hình và tổng kết, thống nhất ý kiến.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q TP

H Ư

N

G

Đ

ẠO

HS: Hoạt động nhóm và ghi vào vở. .GV: Yêu cầu nhóm HS thảo luận các nội dung sau: (GV chiếu lên màn hình) + Công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic,, axit axetic. + Đặc điểm cấu tạo của các hợp chất trên.

IỄ N D

Hoạt động của HS

Hoạt động 1: I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

N

H

Ơ

N

8’

C2H4 + Br2  C2H4Br2 + Nếu dung dịch nước brom không bị mất màu thì khí dẫn vào là CH4. b/Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và

145 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com GV: Chiếu một số bài làm của HS lên màn hình và lấy mẫu thử:

Ơ H

Đ IỄ N D

+ Ở bình 2 có 30 gam kết tủa: mCaCO3 = 30(gam) nCaCO3 

30  0,3(mol ) 100

Theo PT(2): nCO2 = nCaCO3 = 0,3(mol) mà: nCO2 ở (2) = nCO2 ở (1) Ta có: MA = dA/ H2 x 2 = 21 x 2 = 42(g) Gọi số mol CxHy đã đốt là a. Theo PT1:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5,4  0,3(mol ) 18 (ở 1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó H Í-L

TO

ÁN

Rút kinh nghiệm:

mH 2 O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2 + Cho 2 chất còn lại tác dụng Na. - Nếu có sủi bọt: là CH3COOH - Nếu không có hiện tượng: C6H6

2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + Bài tập2: Đốt cháy hoàn toàn m (gam) một H2 hiđrocabon A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 HS: Làm bài tập vào vở. đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 g, Phương trình: ở bình 2 có 30 g kết tủa. y y CxHy+ ( x  )O 2  xCO2  H 2O(1) 4 2 a/xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O so với hiđro bằng 21. Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng b/ Tính m? H2SO4 đặc, thì toàn bộ hơi nước bị hấp thụ,vậy khối lượng bình tăng 5,4 gam là khối lượng nước tạo thành ở phản ứng đốt cháy A:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động 3(1’): Bài tập về nhà: 1 7 trang 168 SGK PHỤ LỤC: PHIẾU HỌC TẬP Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt a) Các chất khí: CH4, C2H4, CO2. b) Các chất lỏng: C2H5OH, CH3 CCOH, C6H6

N

+ Lần lượt cho các chất tác dụng với nhận xét (có thể hướng dẫn HS làm bằng nhiều cách khác Na2CO3. -Nếu thấy có sủi bọt là CH3COOH: nhau)

nCO2 = ax ⇒ ax = 0,3 nH2O = 0,3 ⇒ ay = 0,6 Mặt khác:

146 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ax 0,3   y  2x ay 0, 6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

TO

U Y

.Q

N

Ơ

H

N

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 12x + y = 42 ⇒ x = 3, y = 6

Vậy công thức phân tử A là C3H6 b/ Vì ax = 0,3; x = 3 ⇒ a = 0,1

⇒ m C H  0,1.42  4, 2(g) 6

147 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

Ngày giảng: Điều chỉnh:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Tuần 35

Tiết

70

............................................................................................................................................................

10 00

B

I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ)

Hãy khoanh tròn trước mỗi chữ cái A, B, C, D câu trả lời đúng:

Ó

A

1.Một hiđrocacbon có các tính chất sau:

H

- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O.

-L

Í-

- Làm mất màu dung dịch brom.

ÁN

- Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là 1:1

TO

2.Một chất bột màu trắng có tính chất sau: -Tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí CO2.

Ơ H N U Y .Q

Đ

- Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ĐỀ 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư TR ẦN

2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vắng

ẠO

Sĩ số

Đ

Lớp

TP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh

N

A. MỤC TIÊU:  Hệ thống hoá các kiến thức của HS về các hợp chất vô cơ và hữu cơ.  Rèn luyện các kỹ năng giải bài tập vận dụng các kiến thức thực tế. B. CHUẨN BỊ: + GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ, Bảng nhóm. C. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng: Hiểu, biết và vận dụng:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CÁC ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II HOÁ HỌC 9 (THAM KHẢO)

D

IỄ N

Chất bột đó là: A. Na2SO4

B. K2CO3

C. NaHCO3

D. Na2CO3

3. Glucozơ tham gia phản ứng hoá học sau: a/Phản ứng oxi hoá và phản ứng thuỷ phân. b/Phản ứng lên men rượu và phản ứng thuỷ phân. c/Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men giấm.

148 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn d/ Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men rượu.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4. Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH: A. NaOH, H2CO3; Na; C2H5OH. B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH.

Ơ

N

C. C2H5OH, KOH, Na, NaCl.

U Y

II. TỰ LUẬN: (7Đ)

G

Đ

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

N

b. Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?

TR ẦN

H Ư

c. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành? (C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23)

I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ) 2. C (0,75đ)

3. D (0,75đ)

4. D (0,75đ)

A

10 00

1. B (0,75đ)

B

Đáp án: Đề 1

Ó

II. TỰ LUẬN: (7Đ)

Í-

H

Axit, t0 C6H12O6

(Glucozơ)

(0,75đ)

(Fructozơ)

ÁN

-L

1/ (3đ) C12H22O11 + H2O  C6H12O6 +

TO

Men rượu, 30 -320

IỄ N

Đ

ÀN

 2C2H5OH + 2CO2

(0,75đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

2. (4đ) Bài toán: Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít khí metan(đktc)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Saccarozơ  Glucozơ  Rượu etylic  Axit axetic  natri axetat

C6H 12O6

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1.(3đ) Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3

Men giấm

C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O

(0,75đ)

2CH3COOH + Na  2CH3COO Na + H2

(0,75đ)

(Hoặc dùng Na2CO3, NaOH) (Thiếu điều kiện trừ 0,25điểm, cân bằng sai trừ 0,25điểm) t0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

149 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2/ (4đ) a/Viết đúng PTPƯ: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

(1đ)

b/Tính VO2 = 2VCH4 = 11,2 x 2 = 22,4 (lít)

(0,5đ)

Tính mNaOH = 20gam, tính nNaOH = 0,5(mol)

(1đ)

c/Tính nCH4 = 0,5(mol)

Ơ

B. CO, SO3, Cl2

10 00

B

C. CO2, SO3, Cl2 D. MgO, SO2. P2O5.

A

2.Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom:

H Í-

C. C2H2, C2H4

-L

B. C2H2, CH4; C6H6,.

Ó

A. C2H4, C6H6, CH4.

ÁN

D.C2H2, H2, CH4.

3.Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:

ÀN

A. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

A. CO2, Ba(OH)2, CO.

H Ư

1.Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO Đ G

Hãy khoanh tròn trước mỗi chữ cái A, B, C, D câu trả lời đúng:

N

Câu 1:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U Y

(0,5đ)

I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ)

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tính mNaHCO3 = 84 x 0,5 = 42(g)

H

(1đ)

N

Viết đúng PTPƯ:CO2 + NaOH  NaHCO3

N

Từ nCO2 = nCH4 = 0,5(mol) và nNaOH = 0,5(mol)

IỄ N

Đ

B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.

D

C. CaCO3, Ca(OH)2, BaSO4 D. AgNO3, K2CO3, AgCl.

II, TỰ LUẬN (7Đ)

150 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com Câu 2 (3đ) 1.Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:

C2H5ONa

C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH

Ơ

N

CO2

U Y

7,3%. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí (đktc)

Đ

d. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.

TR ẦN

H Ư

N

G

(Ca = 40; C = 12, O = 16; H = 1)

B

Đáp án: Đề 1

1. C (1đ)

2. C (1đ)

3. A (1đ)

-L

Câu 2: (3đ)

Í-

II. TỰ LUẬN: (7Đ)

H

Ó

A

Câu 1: (3đ)

10 00

I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ)

ÀN

TO

ÁN

C2H4 + H2O

2C2H5OH + Na  C2H5OH + 3O2 

C2H5OH 2C2H5O Na + H2 2CO2 + H2O

(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

c. Tính m.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

men giấm

Đ IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 3(4đ) Hoà tan 10,6 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ dung dịch axit HCl

C2H5OH + O2 

CH3COOH + H2O

H2SO4 đặc,t0 CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + HOH CH3COOC 2H5 + NaOH ⇒ CH3COONa + C2H5OH

(0,5đ)

(0,5đ) (0,5đ)

Câu 3: (4đ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

151 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn PT: CaO + 2HCl ⇒ CaCl2 + H2O

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

(0,5đ)

CaCO3 + 2HCl ⇒ CaCl2 + H2O + CO2

(0,5đ)

Tính được mCaCO3 = 5(g)

(0,75đ) (0,25đ) (0,5đ)

H

(0,5đ)

U Y

Tính đúng nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng là: (1đ)

Đ

..............................................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

..............................................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

..............................................................................................................................................................................................................................

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP ẠO

E. RÚT KINH NGHIỆM

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C%CaCl2 = 10,51%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Tính được mddHCl = 150(g)

Ơ

Tính được mHCl nguyên chất = 10,96 (g)

N

Tính được mCaO = 5,6 (g)

152 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.