

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
- Năng lực toán học:
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc, tính chất giải được các bài toán tìm x;
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyế
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về cộng, trừ các số hữu tỉ, tính
chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp
c) Sản phẩm: Các tính chất về cộng, trừ các số hữu tỉ, tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về
cộng, trừ các số hữu tỉ
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
+ Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số
+ Bước 2: Cộng, trừ phân số Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ 2 đối với số thập phân.
* Tính chất của phép cộng số hữu tỉ:
+ Giao hoán: a + b = b + a
+ Kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c + Cộng với số 0 : a + 0 = a + 2 số đối nhau luôn có tổng là 0: a + (a) = 0
Chú ý: * Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập các số nguyên Z: Khi bỏ ngoặc,
+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì ta bỏ ngoặc và giữ nguyên dấu của tất cả các số hạng trong ngoặc.
+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì ta bỏ ngoặc và đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
* Đối với 1 tổng, ta có thể đổi chỗ tùy ý các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 cách tùy ý. ệ c các toán về cộng, trừ các số hữu tỉ; tập 1, 2, 3,4, 5, 6 ệ
a) 17 33 + b) 29 55 + c) 85 1111 + d) 612 1919 +
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau
a) 37 55 + b) 711 44 + c) 87 99 + d) 75 66 +
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
a) 135 1212 b) 58 77 c) 39 55 d) 74 33
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau
a) 911 88 b) 97 1111 c) 148 63 + d) 61 122
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
a) 157 42 b) 711 36 c) 35 412 d) 15 918 +
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
a) 35 43 + b) 13 54 c) 63 58 d) 54 73 + c) Sản phẩm: Lờigiảicácbài1,2,3,4,5,6.
Bài tập 4, 5, 6
* GV giao nhiệm vụ học tập: +GVyêucầuHSlàmbàitập 4, 5, 6
* HS thực hiện nhiệm vụ: -HShoạt độngcặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận: -HScácnhómbáocáo -CácnhómHSkhácnhậnxét,bổ sung.
* Kết luận, nhận định: -GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức.
a) 1352 12123 −= b) 5813 777 −= c) 3912 555 −= d) 74 1 33 −=− Dạng 2: Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu s 1481 1571 b) 7111 362 c) 351 4123 d) 151 9186
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
a) 37 x 46 −= b) 51 x 612 += c) 52 x 43 += d) 53 x 37 −=
c) Sản phẩm: Lờigiảicácbàitập7,8,9,10
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
+GiáoviênyêucầuHSlàmbàitập7,8
* HS thực hiện nhiệm vụ:
-HShoạt độngcánhân.
* Báo cáo, thảo luận:
-HSlênbảnglàmbài.
-CácHSkhácnhậnxét,bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
-GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức.
+LưuýHSkhử dấutrừ ở mẫu
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
+GiáoviênyêucầuHSlàmbàitập9,10
* HS thực hiện nhiệm vụ:
-HShoạt độngcặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
-HSlênbảnglàmbài.
-CácHSkhácnhậnxét,b
Câu 1.
A. 22 B. 6 C.
Câu 2.
A. 25 B. 13 C.
Câu 3. S
A. 25 37 B. 11 C.
Câu 4. S
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
- Năng lực toán học:
+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
+ Giải được các bài toán có sử dụng các phép tooán hốn hợp
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung
c) Sản phẩm: Các tính chất về nhân, chia số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về nhân, chia các số hữu tỉ
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
Nhân và chia hai số hữu tỉ
+ Bước 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
+ Bước 2: Nhân, chia hai phân số
Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc nhân và chia đối với số thập phân.
* Tính chất của phép nhân số hữu tỉ: + Giao hoán: a . b = b . a + Kết hợp: a . (b . c) = (a . b) . c
+ Nhân với số 0 : a . 0 = 0 + Nhân với số 1 : a . 1 = a + Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . ( b + c) = a.b + a.c
2. Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu:
*
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 4, 5,6
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động nhóm.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS các nhóm làm bài, báo cáo.
- Các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 7
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng làm bài.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 8,9
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng làm bài.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
a) 1586 241313 b) 1261 . 331133 += c) 515127 :. 638104 += d) 373236 .. 595955 ạng 4: Bài tập tìm giá trị của tập 8. Tìm giá trị của x biế
a) 13 4x 32 += b) 1 0,123x 4 c) 157 :x 234 d) 123 3x 354
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
a) 36 3x 45 −−= b) c) 315 x 723 d) 23 x2 34 −+=
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa + Làm bài tập về nhà: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”
A. Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
B. Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
C. Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
D. Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
Câu 2. Kết quả của phép tính 621 712 là
A. 3 2 B. 3 2 C. 2 3 D. 2 3
Câu 3. Kết quả của phép tính 72 45 . là
+ Luỹ thừa của một luỹ thừa
2. Năng lực:
+ HS tính được luỹ thừa với số mũ của 1 số hữu tỉ
+ HS tính được luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
+ HS tính được Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số
+ HS tính được Luỹ thừa của một luỹ thừa Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
+ Hệ
b) Nội dung:
+ Tính được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa Sả ẩ HS hoàn thiện được bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 đúng yêu cầ Tổ chức thực hiệ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ khác sâu lại công thức
Bài 2. GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn Sử ế GV ủ Chú ý
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv nhận xét bài làm dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của cả lóp
+ Cho điểm với các bài làm đúng
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc kĩ đề bài
+ Làm bài theo nhóm nhỏ
+ 1 HS lên bảng làm bài Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ lên bảng sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại kiến thức đã vận dụng làm bài
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tậ
+ Bài 6, 7 làm theo nhóm
+ 4 HS lên bảng làm bài theo 2 nhóm
+ HSG làm Bài cáo, thảo luậ
+ GV chiếu đáp án bài 6,
+ HS nhận xét bài làm củ
Ngày ỔI ….. : ÔN THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH giả ớp, sỹ số 7A: / 7B: /
1. Kiến thứ
+ Củng cố lại cho HS thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số
+ Củng cố lại cho HS kiến thức về quy tắc dấu ngoặc Củng cố các quy tắc tính nhanh, tính nhẩm trong một biểu thức
2. Năng lực
+ Học sinh vận dụng quy tắc, thực hiện tính được các phép tính thông thường
+ Tính chính xác giá trị của một biểu thức theo quy tác
+ Tính nhẩm , tính nhanh được 1 số bài tập cơ bản
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc + Kế hoạch bài dạy + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc + Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại ki
- Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Nếu các biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau: ( ) → [ ] { }. *3. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc c, ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”. a(bc)abc a(bc)abc −+=−− −−=−+
d) Tổ chức thực hiện:
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số, quy tắc dấu ngoặc.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các HS khác nhậ
- HS đọc bài, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn + Bổ xung, sửa sai
H1:Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a.
H2: Ở câu b, c ta có nên thực hiện phép tính theo đúng thứ tự không? Ta nên sử dụng cách nào?
H3: Ta cần lưu ý quy ước nào ở
Bài 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 2
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài và trả lời các câu hỏi để hoàn thành bài
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
H1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu b.
H2: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
H3: Nêu thứ tự thực hiện phéo tính ở câu d.
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn GV nhận xét và chốt kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập: Giáo viên chiếu nội
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tậ
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiế
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài tập 4.
a) A27.3627.1473.9949.73 =++− ( ) ( )A27.361473.9949 =++−
A27.5073.50 =+ ( )50.2773=+ A50.100 = 5000=
b) B = ( ) 21.2712979.(27129); +++ B = 21.30079.300 + B = 300.(2179) + = 300.10030000 = c) ( ) ( )56588475 C4.10.525.2:2.55.2 ) ( )1061088475 C2.2.5.55.2:2.55.2 ) ( )1171088475 C2.55.2:2.55.2 ) ( )87335433 C2.5.25:2.5.25 ) ( )8754 C2.5:2.5
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc các trường hợp của thứ tự thực hiện phép tính.
- Xem lại các bài đã giải.
- Hoàn thành Bài tập về nhà.
Bài tập về nhà:
Bài tập 1. Thực hiện phép tính
a) 22 2.35.2.3 b) 222 3.515.21.3 +−
c) 22 5.220:2 + 322 5:52.3 +
Bài tập 2. Thực hiện phép tính
a) ( )23753.54.2 b) ( )18:31823.51:17 ++
c) ( ){ }12:400:50012525.7 −+
Bài tập 3. Thựchiệnphéptính
d) ( )1525.8:100.2
b) 724345 2:25:5.23.2 +− c) ( ) 58535:7:89050 −+−
a) 3322 25:512.2 −+
d) ( ) 571043 3.3:35.27:7 +−
e) ( ) 322 73:3:299100 ( ) 2243 3.53:1122.10 ( ){ }2 210:16363.23 ( )33 142502.102.5
c) 145482 ( )3 6240100 1513317 ( )22 23555 x +−= tập 8. Tìmxbi ( ) 36812:4.33 2322 52.55.3 1 4129 ( ) 3042153 x −−+= 20 6542014 ( ) 2 740:10102.13 1 331458 1 2248
1. Kiế ứ
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về số thập phân
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Củng cố cho HS kiến thức về thống kê
2. Năng lự
+ Hs phân biệt được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
+ Viết được dạng thập phân của số hữu tỉ
+ Tính toán thành thạo các phép toán về số hữu tỉ
+ Làm được các bài toán về biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
3. Phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, nghiêm túc, tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về Số vô tỉ, số thưch, giá trị tuyệt đối, ước lượng và làm tròn số
+ Kế hoạch giáo dục + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn số, giá trị tuyệt đối + Ôn lại các kiến thức về bài toán tìm giá trị của x
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1. Mở đầu
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thự ữu hạn
+ Phép chia 4:31,333... = không bao giờ chấm dứt. nếu cứ tiếp tục chia thì trong phần thập phân của thương chữ số 3 sẽ xuất hiện liên tiếp mãi. Ta nói rằng khi chia 4 cho 3 ta được số 1,333..., đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung kiến thức còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ Cho điểm với các câu trả lời đúng
+ 4:31,333...1,(3) ==
+ 7:300,2333...0,2(3) ==
+ 1219:99000,123131310,12(31) ==
+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà
mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn. Và chỉ những phân số đó mới viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn. Và chỉ những phân số đó
mới viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
+ Thứ tự thực hiện các phép tính
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động 2.1. Viết phân số dưới dạng số thập phân
a) Mục tiêu: HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2
Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: 113371265 ; ; ; ; ; 24420150100
Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 1525561892 ; ; ; ; ; 3614124163
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1, 2
d) Tổ chức thực hiện:
+ Các phân số đã tối giản với mẫu dương
+ Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 371313 0,375; 1,4; 0,65; 0,104 8520125 ====−
Bài tập 4.
Ta có: 22 62.3;1111;93;183.2 ====
Các phân số đã cho viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì:
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính
Bài tâp 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chiếu bài làm của các nhóm để HS
các nhóm khác nhận xét
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm các nhóm
+ Chốt lại cách tính nhanh, hợp lí
Bài tâp 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
+ Yêu cầu HS nêu các quy tắc tìm x
HS thự
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
- Năng lực toán học:
+ Hs xác định được số nào là số vô tỉ, số nào không phải là số vô tỉ
+ Tính được căn bậc hai số học của 1 số, một biểu thức
+ Tìm được số đối của số thực, so sánh được các số thực
+ Tính được giá trị tuyệt đối của số thực
+ Biết ước lượng, làm tròn số theo yêu cầu
+ Có năng lực tính toán cẩn thận, chính xác
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. chính xác kết quả hoạt động của nhóm. thực hiện nhiệm vụ được
vô tỉ, số thập phân vô hạn không tuần hoàn,
căn bậc hai số học, số thực, số đối.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
là số vô tỉ
+ Số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào.
Những số như vậy được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Căn bậc hai số học của số a không âm là số
x không âm sao cho 2 xa =
+ Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a + Nếu số nguyên a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì a là số vô tỉ. + Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực + Tập hợp các số thực kí hiệu là R. + Số đối của số thực a kí hiệu là a 2. Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: HS biểu diến được thập phân của số vô tỉ. Tính được căn bậc hai số học của 1 số , một biểu thức số
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
+ Nếu aN ∈ thì a không thể là số vô tỉ + Nếu aQ ∈ thì a không thể là số vô tỉ
+ Nếu aZ ∈ thì a không thể là số vô tỉ
+ Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học 254; 0,49, , 2500 36
Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thứ (hàng không
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn
+ Nếu aZ ∈ thì a không thể là số vô tỉ
Đúng. Vì a viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn + Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ
Bài tập 2, 3, 4, 5
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS làm bài tập 2, 3, 4
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng làm bài.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
+ Lưu ý HS có thể dùng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả, tuy nhiên phải chú ý khi dùng các máy tính thế hệ cũ, các biểu thức cần phải được đặt trong các dấu ngoặc phù hợp
+ Bài tập 5 câu d cần chú ý khi tìm giá trị
của x, phải chia 2 trường hợp, tránh xót giá trị của x
Sai. Vì số thập phân hữu hạn không thể là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học 42 = Vì 20 > và 2 24 = 0,490,7 = Vì 0,70 > và ( )2 0,70,49 = 255 366 = vì 5 0 6 > và 2 525 636 = 250050 = vì 500 > và 2 502500 = Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 0,360,01210,71 += b) 0,250.01690,63 −= c) 6.14422557 −= d) 0,3.9000,2.250019 +=
Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn đến 0,05 (hàng phần mười) 153,9 2,561,6 17256131,4 793881891 = =
Bài tập 5. Tìm giá trị của
d) 5 và 8
e) 23 và 13 f) 25 và 52
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1371206520560078137 ,...;,;,; ,...;,()
Bài tập 8. Làm tròn số:
a) 69176245 với độ chính xác 5000
b) 589906 , với độ chính xác 0,5
c) 889808 , với độ chính xác 0,05
d) 31 với độ chính xác 0,005
Bài tập 9. Áp dụng qui tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau a) 38192198 (,)(,) −+− b) 8491549 ,, c) 80491951 ,.(,)
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6, 7, 8, 9
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 6, 7
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng làm bài.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
+ Lưu ý HS khử dấu trừ ở mẫu
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 8, 9
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng làm bài. i là ố i là ố là cósố là cósố i là tập 7. Sosánhcác số hữutỉ So sánh 283,() > 2834 , b) 1 2 7 > 2142 , c) 50085 , > 50285 , 5 < 8 e) 23 < 13 25 < 52 Sắp xếp ,...;,...;,();,; tập 8. Làm tròn số: 6917624569180000 độ chính xác 5000 b) 5899066 , với độ chínhxác 0,5 88980889 với độ chínhxác 0,05 31557 , với độ chínhxác 0,005 tập 9. 38192198382260 (,)(,)() 849154985580 8049195180201600 ,.(,).()
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về giá trị tuyệt đối;
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập;
+ Kế hoạch bài dạy.
2. Học
a) Mục tiêu: HS tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Tính 5 122561019 3 ; ;,; ;
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực: 6 86052021 8 ; ; ,;;;
Bài tập 3. Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:
a) x02 , =− b) 3 x 2 =− c) x012 , = d) x15 =− e) x15 =
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức a) 236264−+− b) 5282 c) 125253 . Bài tập 5. Cho x15 =− . TÍnh: a) 35x + b) 15x c) 5x20 c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động c
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương ứng
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm x
Bài tập 4, 5
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Bài
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng 10
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm c Sử ế GV Chố trị của x biế
a) x10x10 = =± 3x24x8 = =± x25x7, x3 57 13x6x; x 15119 xx; x 4244 1311 xx; x1 34122 214773 3x1x; x 546060 x512 không ồn tại giá trị củ
Hoạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 7, 8
Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x38 −+ b) 2x51 Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 3x7−−+ b) 5x211−+− Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8 Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
* HƯỚNG DẪN VỀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số
2. Năng lực:
+ Thu thập được số liệu cần thông kê theo yêu cầu của giáo viên
+ Lập được bảng thống kê các số liệu một cách hợp lí, khoa học
+ Tính toán và chỉ ra được những dữ liệu hợp lí, không hợp lí
+ Lập và vẽ được biểu đồ thống kê một cách chính xác, chuẩn về mặt thẩm mỹ
+ Phân tích, cử lí được các số liệu để tìm ra được những thông tin hữu ích
+ Thông qua tính toán, suy luận nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống kê Rèn kĩ nă lập luậ k n v biể đồ
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
+ GV chiế nội dung các câu
HS thực hiện nhiệm vụ
+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫ
Báo cáo, thảo luậ
+ HS nhận xét câu trả lời của bạ
+ Bổ xung các nội dung còn thiế
Kết luậ ậ
+ GV nhận xét bài làm của
+ Cho điể v i nhữ câu ả lời đúng
liệu thông tin về vấn đề đó
+ Dữ liệu thống kê có thể là số hoặc không phải số
+ Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại dữ
liệu, ta cần xem xét tính hợp lý của những dữ
liệu thống kê đó, đặc biệt chỉ ra được những dữ liệu không hợp lý
+ Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc đổi đồ, ta cần phân tích và xử lý các dữ liệu đó để tìm ra những thông tin hữu ích và rút ra kết luận + Quá trình phân tích và xử lý dữ liệu giúp chúng ta có thể nhận biết được tính hợp lý của dữ liệu thống kê, tính hợp lý của kết luận thống kê và ta cũng có thể bác bỏ kết luận đã nêu ra
Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập xác định dữ liệu thu được là số hay không là số
a) Mục tiêu: Học sinh phân biệt được các loại dữ liệu, dữ liệu là số, không là số
b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Sau khi tìm hiểu thông tin về số ca nhiễm Covid – 19 trong ngày 08/5/2022 của 15 địa phương: Hà Nội, TP.HCM, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Ninh, Tuyên Quang, Nghệ An, Bắc Giang, Quảng Ninh, Yên Bái, Quảng Bình, Nam Định, Lào Cai, Bắc Kạn, Gia Lai.
Bạn Lan Anh thu thập được số ca nhiễm Covid – 19 của các địa phương trên lần lượt là: 630; 39; 222; 179;
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luạn để nhận biết dữ liệu nào là số
liệu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Giới thiệu thêm dữ liệu thuộc dạng có thể
sắp xếp theo thứ tự
Bài tập 1.
+ Dữ liệu thống kê: Số ca nhiễm Covid – 19
của các địa phương trong ngày 08/05/2022 là số liệu
+ Dữ liệu thống kê: tên các địa phương không phải là số liệu Bài tập 2.
+ Dữ liệu thống kê: Các trường THPT và
TT GDTX không phải là số liệu
+ Dữ liệu thống kê: Chỉ tiêu cứng tuyển sinh vào lớp 10 của các trường là số liệu Bài tập 3.
a) Dữ liệu thống kê: Thói quen của con người, đây không phải là số liệu, Dữ liệu thuộc dạng có thể sắp thứ tự
b) Dữ liệu thống kê: Ca sĩ Việt Nam bạn thích nhất thuộc dạng sở thích và không phải là số liệu. Dữ liệu thuộc dạng có thể sắp thứ tự
Giáo viên thể dục đã biểu diễn nhầm 1 số liệu. Đó là số liệu nào?
Bài tập 6.
Khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở có 4 lớp là 7A, 7B, 7C, 7D. Mỗi lớp có 40 học sinh. Nhà trường cho học sinh khối lớp 7 đăng ký tham quan hai bảo tàng: Bảo tàng lịch sử quốc gia và Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. Mỗi học sinh chỉ đăng ký tham quan đúng một bảo tàng, bạn Thảo lập biểu đồ cột kép ở Hình 3 biểu diễn số lượng học sinh đăng ký tham quan hai Bảo tàng trên của từng lớp.

Bạn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của một lớp trong biểu đồ cột kép ở Hình 3. Theo em bạn thảo đã biểu thống ể
Bài tập 4. Bạn Lớp trưởng đã biểu diễn nhầm số liệu. Đó là điểm 11 và điểm 12 điểm cao nhất là điểm 10 tập 5.
Giáo viên thể dục đã ghi nhầm một số liệu, đó là số liệu 9,4 giây (Bạn này vô địch thế giới roài)
Vì kỉ lục thế giới trên đường chạy 100m đang thuộc về vận động viên Usain Bolt người Jamaica với thành tích là 9,58 giây tại giải Vô địch Thế giới Điền kinh năm 2009, tổ chức tại thành phố Berlin, nước Đức. Bài tập 6.
Bạn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của lớp

a) Tỉ lệ đi học chung của một cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?


b) Tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?
c) Tỉ lệ đi học chung của cấp tiểu học là 101% được hiểu như thế nào? Giải thích lý do Bàitập9. Biểu đồ cột kép ở Hình 10 biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà



b) Có 13 bạn trong hai lớp 7A và 7B thường nói với nhau rằng: trong những ngày nắng, mỗi lần đi thẳng từ nhà đến trường vài buổi sáng hay bị chói mắt vì Mặt Trời chiếu vào mắt. Em biết vì sao các bạn nói vậy hay không?
c)Sảnphẩm: Lời giải các bài tập 7, 8, 9
d)Tổ chứcthựchiệ ạt độngcủagiáoviênvàhọcsinh ộidung
GVgiaonhiệmvụ họctập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7
HSthựchiệnnhiệmvụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báocáo,thảoluận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS Bàitập8.
GVgiaonhiệmvụ họctập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
+ Yêu cầu HS quan sát kỹ, trả lời câu hỏi
HSthựchiệnnhiệmvụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báocáo,thảoluận:
+ GV nêu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Giải thích tỉ lệ đi học ở tiểu học là
Bàitập7. các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm 2019: 1,37%
Bàitập8.
a) Tỉ lệ đi học chung của cấp Tiểu học ở nước ta năm 2019 là 101,0%
+ Tỉ lệ đi học chung của cấp THCS ở nước ta năm 2019 là 92,8%

+ Tỉ lệ đi học chung của cấp THPT ở nước ta năm 2019 là 73%
b) Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp tiểu học ở nước ta năm 2019 là 98%
+ Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp THCS ở nước ta năm 2019 là 92,8%
Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp THPT ở nước ta năm 2019 là 68,3%
c) Tỉ lệ đi học chung của cấp tiểu học là 101% được hiểu như thế nào? Giải thích lý do
+ Do số HS lưu ban
+ Do số HS khuyết tật không đúng độ tuổi đi học Bàitập9.
Hướng Đông Tây Nam Bắc
Lớp7A 10 ớ
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báocáo,thảoluận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Giải thích con số 15 bạn bị chói mắt
Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại kiến thức trọng tâm của bài
*HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
Buổi sáng Mặt trời ở hướng Đông, nên trong những ngày nắng, mỗi lần đi thẳng từ nhà
đến trường vài buổi sáng hay bị chói mắt. nên nhà các bạn ở Phía tây.
Theo bảng trên ta có 13 bạn trong hai lớp 7A và 7B có nhà hướng Đông, hướng về phía
Mặt trời
+ Rèn kĩ năng vẽ bảng, biểu, kĩ nang quan sát, kĩ năng tính toán, lập luận
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức v
2.
+ Bi
+ đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.
2) Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau: + Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn
+ Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối tượng (thống kê) được ghi ở hình quạt tròn tương ứng số liệu thống kê đó được tính theo tỉ số phần trăm + Tổng các tỉ số phần trăm ghi ở các hình quạt tròn là 100% nghĩa là tổng các tỉ số phần trăm của các số liệu thành phần phải bằng 100% (của tổng thể thống kê) ạ Mụ Học sinh vẽ được biểu đồ đoạn thẳng biểu đồ hình quạt tròn
+ Thảo luận về cách xác định phần màu
mà mỗi loại sẽ chiế
+ HS nhận xét bài làm của bạ


Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét, chố

+ Cách xác định diện tích hình quạt
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh lại các bước làm
+Nhấn mạnh việc học bơi của HS
Bàitậ
Bàitập3,4
GVgiaonhiệmvụ họctập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3, 4
+ Yêu cầu HS tìm cách vẽ
HSthựchiệnnhiệmvụ:
+ HS tìm cách vẽ
+ Nêu các bước làm
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báocáo,thảoluận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về việc đặt tên các trục

+ Thảo luận về việc sắp xếp dữ liệu nào
ở cột nào
Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Thống nhất cách làm
a) Môn thể thao nào được các bạn học sinh THCS tỉnh A tham gia nhiều nhất.

b) Tỉnh A có 60060 học sinh THCS, Số học sinh tham gia bóng đá là bao nhiêu em?
c) Môn thể thao nào được ít các bạn tham gia nhất? chiếm bao nhiêu phần trăm của cả tỉnh.
Bàitập6. Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy loại trái cây của hàng A nhập về.
b) Loại trái cây nào nhập về nhiều nhất, loại nào ít nhất, chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Nếu tổng các loại trái cây là 200kg thì Cam chiếm bao nhiêu kg?
Bàitập7. Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất?
c) Phim hoạt hình
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về việc bán hàng trong thực tiễn
Kếtluận,nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Gv chia sẻ thông tin về các hình thức phim, tác dụng của phim bạo lực và phim đen GVgiaonhiệmvụ họctập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9
+ Để xác định các yếu tố cần tìm ta làm thế nào?
HSthựchiệnnhiệmvụ:
+ HS tim số liệu bàng cách dựa vào biểu đồ
+ Chiếu theo hàng ngang, chiếu theo hàng dọc để tìm giá trị tương ứng
+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báocáo,thảoluận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về nhiệt độ hàng tháng
+ Nếu tổng các loại trái cây là 200kg thì Cam chiếm: 50%.200100 = (kg)
Bàitập7.
+ Có 4 thể loại phim được thống kê
+ Phim hài được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất
+ Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là: 14%.8011 ≈ (bạn)
Bàitập8.
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về Sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 1950 - 2003
b) Đơn vị thời gian là: Năm
c) Năm 2000 thì sản lượng lương thực thế giới đạt trên 2000 triệu tấn.
Bàitập9.
a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên.
b) Tháng 7 có nhiệt độ trung bình cao nhất là 0 29C .
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đời số Loại trái cây nhập về u nhất là ế Loại trái cây nhập về ít nhất là Mít, chiếm t 5%
+ Tháng 1 và tháng 2 có nhiệt độ trung bình thấp nhất là 0 17C .
*HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a và
viết là ac bd = hoặc a:bc:d = gọi là các số hạng của tỉ lệ thứ
+ Nếu ac bd = thì adbc
+ Nếu a.db.c = và a,b,c,d đều khác 0 thìta
K t luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm học tập ỉ lệ thức ac bd = ; ab cd = ; dc ba = ; db ca =
Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: HS xác định được các tỉ số có lạp thành tỉ lệ thức hay không
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Thaytỉ số giữacácsố hữutỉ bằngtỉ số giữacácsố nguyên:
a) 0,7:1,5 . b) 2,1:5,3 c) 3:0,02 . d) 0,23:1,2 .
Bài tập 2. Thaytỉ số giữacácsố hữutỉ bằngtỉ số giữacácsố nguyên:
a) 2 :0,3 5 b) 13 2: 54 d) 74 : 35 d) 2 :0,42 7
Bài tập 3. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
a) 3 :6 5 và 4 :8 5 b) 5,1:15,3 và 7:21 c) ( ) 13,5:22,75 và ( ) 4:7
d) 1 2:7 3 và 1 3:13 4 e) 11 4:7 22 và 2,7:4,5 f) ( )4,86:11,34 và
( ) 9,3:21,6
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng lần lượt làm các bài 1, 2
+ Thực chất công việc cần làm là gì
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ Thực chát của bài toán là thực hiện phép tính, rút gộn biểu thức
+ HS nhận xét bài làm của bạ Lên bả ế GV nh bài làm của HS t t
+ GV chiếu nội dung bài tập
+ Bản chất công việc phải làm là gì?
Bài tập 1.
a) 7 0,7:1,5 15 = . b) 21 2,1:5,3 53 =
c) 20 0,2:0,03 3 = . d) 23 0,23:1,2 120 = .
Bài tập 2.
a) 24 :0,3 53 = b) 1344 2: 5415 = d) 7435 : 3512 = d) 2100 :0,42 7147 =
Bài tập 3.
a) 31 :6 510 = ; 41 :8 510 = Suy ra 34 :6:8 55 =
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu lời giải mẫu để HS đối chiếu
+ Bản chất công việc phải làm:
- Rút gọn biểu thức
- Tìm các phân số bằng nhau
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về cách lập luận, trình bày
Kết luận) nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách trình bày, cách lập luận
Nên 3 :6 5 và 4 :8 5 lập thành tỉ lệ thức
b)1 5,1:15,3 3 = 1 7:21 3 =
Suy ra 7 5,1:15,3 21 = Nên 5,1:15,3 và 7:21 lập thành tỉ lệ thức
c) ()13,5:22,75544 917 −=≠
Nên ( ) 13,5:22,75 và ( ) 4:7 không lập thành 1 tỉ lệ thức
d) 11 2:7 33 = , 11 3:13 44 =
Suy ra 11 2:73:13 34 ≠
Nên 1 2:7 3 và 1 3:13 4 không lập thành 1 tỉ lệ thức
e) 113 4:7 225 = và 2,7:4,53 5 =
Suy ra 11 4:72,7:4,5 22 =
Nên 11 4:7 22 và 2,7:4,5 lập thành tỉ lệ thức
f) () 4,86:11,343 7 −= , ()9,3:21,631 72 −=
Suy ra ( ) ( ) 4,86:11,349,3:21,6 −≠−
Nên ( )4,86:11,34 và ( ) 9,3:21,6 không lập thành 1 tỉ lệ thức
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo) thảo luận:
+ GV chiếu kết quả của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận) nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lí luận của HS
+ Chốt lại các bước làm của dạng toán
Nội dung
Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đượ ừ các đẳ thứ 2.156.5
Ta lập được các th 6155156252
b) 0,5.1,80,15.6
Ta lập được các tỉ lệ thức: 0,561,860,50,151,80,15 ;;; 0,151,80,150,561,860,5 ====
c) 3,62,5 1,81,25 = . Ta lập được các tỉ lệ thức: 3,61,81,252,51,251,8 ;; 2,51,251,83,62,53,6 ===
d) 2,54 3,25,12 = . Ta lập được các tỉ lệ thức: 2,53,25,1245,123,2 ;; 45,123,22,542,5 ===
Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 1;2;8;16
Ta có: 1.(16)2.816 −=−=−
Ta lập được các tỉ lệ thức:
GV
+ GV chiế ộ ậ
HS thự
+ 1 HS ọ
+
Báo
+ HS nhậ xét bài ủ ết luậ ậ đị
+ GV nhận xét bài làm ủ
+ Chiếu lời giải ẫ
+ Nhấn ạnh các bước làm
b) 0,84;2,1;8;20
Ta có: 2,1.820.0,8416,8
Ta lập được các ứ
Bài
+ Giải được các bài toán cơ bản có vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận, kĩ năng trình bày lới giải bài toán đố
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về Dãy tỉ số bằng nhau
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập
+ Kế hoạch bài dạy
2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiế
2) Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ các dãy tỉ số bằng nhau sau
a) ab 35 = b) xy 23 = c) abc 359 == d) xyz 238 ==
3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu sau:
a) Các số a,b,c tỉ lệ với các số 5,10,16
b) Các số x,y,z tỉ lệ với các số 2,4,5
c) Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3,5,7
d) Số cây trồng được của các đội I, II, III IV tỉ lệ với 5,6,8,10
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1 HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm bài chung HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: HS nhận xét bài làm của bạn Lập thêm các dãy tỉ số bằng nhau
c) xyz 357 == d) abcd 56810 ===
Hoạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: HS tìm được các số a,b,c , x,y,z trong dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 2, 3
Bài tập 2. Tìm a,b,c , x,y,z biết:
a) xy 23 = và xy25 += b) abc 568 == và abc30 +−= c) yz 59 = và zy20 −=
Bài tập 3. Tìm a,b,c , x,y,z biết:
a) x4 y7 = và xy18 −=−
b) a:b:c5:7:9 = và acb63 +−=
c) ab 34 = ; bc 23 = và abc14 ++= . d) 2x3y5z == và xyz57 +−=
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 3 phần, mỗi phần làm gọn vào 1 ô của Bảng viết
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV yêu cầu 1 số HS trình bày các bước làm bài của mình
+ HS khác đối chiếu kết quả Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS Chốt lại cách trình bày lời giải
Bài tập 2. Tìm a,b,c , x,y,z biết:
a) xy 23 = và xy25 += Áp dụng tính chát dãy tỉ số bằng nhau ta có: xyxy255 23235 + ==== + x2.510 == y3.515 == Vậy x10;y15 ==
b) abc 568 == và abc30 +−= Đáp số: a50,b60,c80 ===
c) yz 59 = và zy20 −= Đáp số: y20,z45 ==
Bài tập 3. Tìm a,b,c , x,y,z biết:
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu HS chỉ ra điểm khác giữa bài 3 và bài tập 2
a) x4 y7 = và xy18 −=−
Ta có: x4xy y747 = = Đáp số: x24,y42 ==
- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi đưa bài toán
về dạng quen thuộc
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 4 HS lân lượt lên bảng làm các phần
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chia sẻ thêm cá cách biến đổi để tạo ra
dãy tỉ số bằng nhau
+ Phân tích kĩ cách biến đổi Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
b) a:b:c5:7:9 = và acb63 +−= Đáp số: a45,b63,c81 === c) ab 34 = ; bc 23 = và abc14 ++= Ta có: ab ka3k;b4k 34 == =−= cb4k 2kc6k ra 2x3y5z và xyz57 và tí số giữa học sinh nam và nữ là 2:3 . Hỏi, trong lớp này, nam hay nữ nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh. Bài tập 6. Một cửa hàng văn phòng phẩm bán 3 lạo bút bi đỏ, xanh và đen tỉ lệ với các số 4;6;7. Tổng số bút bi mà cửa hàng nhập về bán là 340 chiếc. Tính số bút bi mỗi loại. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6
+
GV
+
+
+
+
+
HS ực hiệ ệ vụ
+ HS lên bảng mỗi HS làm 1 bài
+ HS dưới lớp chia làm 3 nhóm lớ
+ Mỗi nhóm làm 1 bài cáo, thảo luậ
Vậy câu lạc bộ Hà Nội ghi được 30 bàn thắng; câu lạc bộ Sài Gòn ghi được 24 bàn thắng.
Bài tập 5.
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A lần lượt là x và y ( )x,y0 >
Theo đề bài: xy35 += và x2 y3 =
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: x2xyxy35 7 y323235 + = ==== + . x7.214 == y7.321 ==
Vậy lớp 7A có 14 học sinh nam và 21 học sinh nữ.
+ GV chiếu đáp án dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: x125xyxy6 y10012510012510025 = === 6.125 x30 25 == 6.100 y24 25 ==
Bài tập 6.
Gọi số bút bi đỏ, xanh và đen của cửa hàng đó lần lượt là x ; y và z ( )x,y,z0 >
Theo đề bài: xyz340 ++=
và x:y:z4:6:7 = xyz 467 ==
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: xyzxyz34020 46746717 ++ ===== ++ x20.480 == y20.6120 ==
3.
1.
Báo cáo, thảo luận: HS nhận xét câu trả lời của bạ
+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác ết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS Chốt lại các kiến thức cần dùng Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k . Ta nói y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
2. Tính chất: Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì: Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn đổ Tỉ số hai giá ị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 1111 2255 xyxy ; ;... xyxy
Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: HS nhận biết được 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính được hệ số, viết công thức liên hệ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 Bài tập 1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x và y biết rằng:
1) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k3 = ;
2) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k2 =− ;
3) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k0,5 =
4) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k2 = ;
5) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k3 =− ;
6) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k 3 = ;
Bài tập 2.
1) Biết y tỉ lệ thuận với x theo công thức ykx = .
a) th
b) th giải các bài tập 1, 2, 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chỉ ra lỗi nếu có và cách sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt cách làm
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 1.
1) y3x = 2) y2x =− 3) 1 yx 2 =
4) x2y = 5) x3y =− 6) 1 xy 3 =
Bài tập 2.
1) a) 4 k2 2 == ; b) 3 k 5 =− ; c) 0,5 k2 0,25 == ; d) 111 k: 933 == ;
2) a) 31 k 93 == ; b) 42 k 63 =−=− ; c) 0,51k 2,55 == ; d) 21 k:2 33 == ;
Bài tập 3.
1) Ta có 48121620 4 12345 ===== . Hai đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, theo hệ số tỉ lệ k4 =
2) Ta có 423 211 =≠ nên hai đại lượng y và x không tỉ lệ thuận với nhau.
+ Thảo luận về cách lập luận, trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
3) Ta có 26101214 2 13567 ===== . Hai đại
lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
với nhau, theo hệ số tỉ lệ k2 = .
4) Ta có 6335 2112 ==≠ nên hai đại
Bài tập 4.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
+ y và x tỉ lệ nghịch thì y và x liên hệ với nhau theo công thức nào ?
+ khi x6 = thì y bằng bao nhiêu?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu bài làm của 1 số nhóm nhỏ
+ HS nhận xét bài làm của bạn, của nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm một số nhóm
lượng y và x không tỉ lệ thuận với nhau. Bài tập 4.
a) Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có công thức: yk.x = Theo bảng trên: khi x6 = thì y4 = . Ta có: 422 4k.6kyx 633 = == =
b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 2 k 3 = nên x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 3 2 . Ta có: i được các bài toán thực tế
b) Nội dung: HS làm bài tập 5, 6, 7 Bài tập 5. Trung bình cứ 5 lít nước biển chứa 175 gam muối. Hỏi trung bình 18 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối
Bài tập 6. 10m dây đồng nặng 50g . Hỏi 120m dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg ? Bài tập 7. Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ 0,5 kg chanh đào thì cần 250g đường phèn và 0,5 lít mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 3kg
+ HS suy nghĩ tìm cách làm
+ Gv có thể gợi ý để HS thấy được đại lượng nào tỉ lệ thuận với đại lượng nào
x630 =
Trung bình 18 lít nước biển chứa 630g muối
+ Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta có công thức nào
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chỉ ra những chi tiết chưa dạt yêu câu, cách xử lí
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm, cách trình bày bài
Bài tập 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Đổi đơn vị
+ HS học lực khá lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm bài theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải
+ Chiếu bài làm của 1 số nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 6.
Gọi x(g) là độ nặng của 120m dây đồng.
Vì chiều dài và cân nặng của cuộn dây đồng là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
Ta có 10120 50x = . 50.120 x 10 = . x600g0,6kg ==
Vậy 120m dây đồng nặng 0,6kg .
Bài tập 7.
Đổi 250g0,25kg =
+ Nhấn mạnh các bước làm bài x 18x5
Gọi số kg đường phèn cần dùng là x
Gọi số lít mật ong cần dùng là y Vì số kg đường phèn và số lít mật ong cần dùng tỉ lệ thuận với số kg chanh đào Nên ta có: 0,50,250,5 3xy == + 0,25.3 x1,5 0,5 == + y3 =
Vậy, muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần 1,5kg đường phèn và 3 lít mật ong
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết về 2 đại lượng tỉ lệ thuận
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 16
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
- Năng lực toán học:
+ HS nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch.
+ Xác định được hệ số tỉ lệ khi 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
+ Biểu diễn được đại lượng này theo đại lượng kia bằng công thức
+ Vận dụng được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán về
tỉ lệ nghịch có liên quan đến thực tiễn.
+ HS có năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân suy nghĩ.
* Báo cáo, thảo luận:
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung (nếu có)
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ Chốt lại các kiến thức
theo công thức a y x = hay ( )xyaa0 =≠ thì
ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
+ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ. Tức là 112233 xyxyxy...k ==== .
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Tứ i lượng TLN
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3 Bài tập 1. Viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x và y biết rằng
a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a3 = ;
b) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a3 =− ; c) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a0,2 =
d) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a5 = ;
e) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a6 =− ;
g) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ 2 a 5 = .
Bài tập 2. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ a biết: a) y4 = , x2 = ; b) y3 =− , x5 = ; c) y0,5 = , x0,25
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức
b) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a2 =− nên 2 y x = .
c) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a0,5 = nên 0,51 yx2x ==
d) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a5 = nên 15 x5. yy == .
e) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a6 =− nên () 16 x6. yy =−= .
g) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ 2 a 5 = nên 212 x. 5y5y == .
Bài tập 2.
a) Với y4 = , x2 = thì a4.28 ==
b) Với y3 =− , x5 = thì ( ) a3.515 =−=−
c) Với y0,5 = , x0,25 = thì a0,5.0,250,125 == .
d) Với 1 y 9 = , 1 x 3 = thì hệ số tỉ lệ 111 a. 9327 == .
Bài tập 3. Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có công thức xya =
a) khi x4 = thì y2 = 4.28a == .
b) Vì a8 = . Biểu diễn y theo x ta có: 8 y x =
c) Với x3 = thì 8 y3 = ; với x5 = thì 8 y 5 = V i cùng năng suất như thế) dọn dẹp tòa nhà hết bao nhiêu thời gian? Bài tập 5. Với thời gian để một người thợ lành nghề làm được 14 sản phẩm thì người thợ học việc làm được 8 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành khối lượng công việc mà người thợ lành nghề làm trong 56 giờ?
Bài tập 6. Cùng với một số tiền để mua 20 quyển vở có thể mua được bao nhiêu chiếc bút bi? Biết rằng giá tiền một quyển vở bằng 80% giá tiền một chiếc bút bi. Bài tập 7. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 8 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người (năng suất mỗi người như nhau) biết đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS lần lượt làm các bài
tập 4, 5, 6, 7
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Nếu HS gặp khó khăn Gv gợi ý HS:
- Gọi đại lượng cần tìm là x, y, z… hoặc a, b, c..
- Xác định mỗi quan hệ giữa 2 đại lượng
+ HS hoạt động nhóm làm bài
* Báo cáo, thảo luận:
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài 4, 5
+ Sau đó 1 HS có lực học khá lên làm bài 6
+ 1 HS làm bài tập 4, 1 HS làm bài tập 5
+ HS nhận xét bài làm của bạn
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức
Bài tập 4.
Gọi thời gian 10 người dọn dẹp xong tòa nhà là x (giờ), x0 >
Vì số người dọn dẹp nhà và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: 7x712 x8,4 101210 ⋅ = == (giờ)
Vậy nếu 10 người dọn dẹp tòa nhà mất 8,4h
Bài tập 5.
Gọi thời gian người học việc cần dùng để hoàn thành công việc là x (giờ), x0 >
Vì thời gian hoàn thành và sản phẩm làm
được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 5614 56.148.xx84 8 ⋅ = == (giờ )
Bài tập 6.
Gọi số bút có thể mua được là x chiếc ( xN* ∈ )
Với cùng một số tiền thì giá tiền mua và số lượng mua là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, do đó: 80%x4x4.20 x16 100%205205 = = ==
Vậy có thể mua được 16 chiếc bút bi.
Bài tập 7.
Gọi 1 x, 2 x, 3x lần lượt là số công nhân của
đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba ( 1 x, 2 x, 3x nguyên dương).
Theo đề bài ta có 13 xx5 −= (công nhân).
Vì cùng làm một công việc, số lượng công nhân và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 123 123 xxx 8x10x12x 111 81012 ==⇔==
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12313 xxx xx5 120 111111 8101281224 =====
Do đó 1 1 x12015 8 =⋅= (thỏa mãn)
2 1 x12012 10 =⋅= (thỏa mãn)
3 1 x12010 12 =⋅= (thỏa mãn)
Vậy đội thứ nhất có 15 công nhân; đội thứ hai có 12 công nhân và đội thứ ba có 10 công nhân.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập về nhà:
Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Biết năng suất của các công nhân đều như nhau, hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu, công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày?
3.
II.
1.
+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung các nội dung còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với những câu trả lời đúng
+ Trong biểu thức số có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
+ Khi thực hiện các phép tính trong một biểu
thức số ta nhận được một số số đó được gọi là giá trị của biểu thức số đã cho
2. Biểu thức đại số
+ Các số biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa làm thành một biểu thức đại số Đặc biệt, biểu thức số cũng là biểu thức đại số
+ Trong biểu thức đại số có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
+ Chú ý: Để cho gọn khi viết các biểu thức đại số, ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ cũng như giữa các số và chữ Chẳng hạn:
- Viết xy thay cho x.y , viết 2x thay cho 2.x
- Viết x thay cho 1.x , viết x thay cho (1).x
+ Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tính trên các chữ ta có thể áp dụng những tính chất quy tắc phép tính như trên các số Chẳng hạn: xx2x += , 2 x.xx = , xyyx +=+ + Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: Học sinh viết biểu thức đại số theo các mệnh đề cho trước
b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b (cm)
b) Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm).
c) Viết các biểu thức đại số sau để tính + Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b . + Chu vi hình vuông có cạnh là x Bài tập 2. Viết biểu thức biểu thị :
a) Quãng đường đi được sau x(h) của một oto đi với vận tốc 15(km/h)
b) Tổng quãng đường đi được của một người biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 6(km/h) sau đó đi bằng xe máy với vận tốc 20(km/h) trong y(h)
Bài tập 3. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Tổng của a và b
b) Hai lần tổng a và b
c) Nửa tổng a và b
d) Nửa hiệu a và b
e) Tích của nửa tổng a và b với hiệu a và b
Bài tập 4. Bạn An đi mua 4 (kg) táo giá x (đồng) một kg, 5 (kg) cam giá y (đồng) một kg, 6 (kg) xoài giá z (đồng) một kg. Hỏi tổng số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài tập 1.
a) 2ab (cm)
b) 2 x(x3)(cm) + c) ( )2ab + , 4x Bài tập 2.
Nội dung
a) Quãng đường ôtô đi được là 15x(km)
b) Quãng đường người đó đi bộ 6x(km)
Quãng đường người đó đi xe máy là 20y(km)
Vậy tổng quãng đường đi được là ( )6x20ykm + Bài tập 3.
a) ab + b) 2(ab) + c) ab 2 +
d) ab 2 e) (ab)(ab) 2 +− Bài tập 4.
Tổng số tiền An phải trả là
Hoạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh: Tính được giá trị của biểu thức khi cho trước giá trị cụ thể của biến
b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Tính giá trị của biểu thức Axy5 =+− tại a) x3, y8==
b) x2, y10=−=−
Bài tập 2. Tính giá trị của biểu thức 32 Pxx2x3 =−−+− tại 1 x2, x 3 =−=−
Bài tập 3.
a) Tính giá trị của biểu thức 2 A2x3y2 =+− với: x0,5 = và y3 =−
b) Tính giá trị của biểu thức 32 F4x2x3x1 =−++ tại 1 x 2 =
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận cách làm bài 2
+ Chấm chéo bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh lại cách thay giá trị của biến vào biể th biể thức P L c a h c sinh và cho
Bài tập 1.
a) Thay x3, y8== vào biểu thức A ta được: A3856 =+−=
Vậy, tại x3, y8== thì biểu thức A có giá trị bằng 6
b) Thay x2, y10=−=− vào biểu thức A ta được: A2(10)517 =−+−−=−
Vậy, tại x2, y10=−=− thì A17 =−
Bài tập 2.
a) Thay x2 =− vào biểu thức P ta được: 32 P(2)(2)2.(2)3 84(4)35 =−−+−+−− =−+−−=
Vậy, tại x2 =− thì A19 =−
b) Thay 1 x 3 =− vào biểu thức A ta được: 32 A2.3 =+−−=−
Vậy, tại 1 x 3 =− thì A95 =−
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ HS chỉ ra điểm giống và khác của bài tập 3
với bài tập 1 và 2 HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ tìm cách làm
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải mẫu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chiếu bài làm của một số học sinh để
học sinh cả lớp xem và nhận xét
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
+ Lưu ý học sinh khi tính lũy thừa của số thập phân phải để trong dấu ngoặc
Bài tập 3.
a) Thay x0,5 = và y3 =− vào A ta được: ( ) ( )2 A2.0,53.32 =+−− 127226=+−=
Vậy giá
b) Tính số nước có thêm trong bể biết x45;a30 == c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
+ Dienj tích hình chữ nhật tính bằng công thức nào ?
+ nếu mở lối đi xung quanh rộng 2m thì chiều dài và chiều rộng còn bao nhiêu?
+ lượng nước có trong bể được tính như thế nào?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu bài giải mẫu
+ Chiếu bài làm của một số nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về cách trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm. Đặc biệt là bài số 2
Bài tập 1.
Dung tích phổi của một bạn nữ 13 tuổi cao 140cm là:
P0,041.1500,018.152,69 =−− 3,73= (lít)
Bài tập 2.
a) Biểu thức tính diện tích phần đất dùng để trồng trọt: ( ) ( )x4y4 ( )2 m
b0 Diện tích phần đất dùng để trồng trọt khi x20m;y12m == là: ( ) ( ) 204124128 −−= ( )2 m
Bài tập 3.
a) Biểu thức thể hiện lượng nước có thêm trong bể sau khi mở đồng thời cả 2 vòi trong
a (phút) là: 1 xx.a 5 (lít) hoặc 4 ax 5 (l)
b) Số nước có thêm trong bể khi x45;a30 == là: 4 .30.451080 5 = (lít)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Giải một số bài toán trong thực tế
2. Năng lực:
+ Chỉ ra được các biểu thức trong các biểu thức đại số
+ Tính được tổng, hiệu của các đơn thức đồng dạng
+ Thu gọn, tính được tích của các đơn thức
+ Thu gọn, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến
+ Xác định được hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức thu gọn
+ Tính được giá trị và tìm được nghiệm của đa thức một biến
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm ch
+ GV chiếu nội dung các câu hỏi
+ Thế nào là đơn thức một biến ?
+ Dạng tổng quát của nó ?
+ Xác định bậc, hệ số như thé nào?
+ Nêu các chú ý về đơn thức một biến
+ Cộng trừ hai đơn thức cùng bậc làm ntn?
+ Nhân hai đơn thức làm như thế nào?
+ Đa thức một biến là gì ?
+ Thu gọn đa thức làm như thế nào?
+ Thế nào là nghiệm của đa thức
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung các nội dung còn thiếu
+ Mỗi câu hỏi lấy thêm các ví dụ minh hoạ
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài Cho đi i
gồm một số hoặc tích của một số với luỹ ừa có số mũ nguyên dương của biến đó
+ Mỗi đơn thức ( một biến x) nếu không
phải là một số thì có dạng k ax , trong đó a là
số thực khác 0, k là số nguyên dương. Lúc đó
a gọi là hệ số của đơn thức k ax
+ a gọi là hệ số của đơn thức
+ Số mũ của luỹ thừa của biến được gọi là
bậc của đơn thức
+ Một số thực khác 0 được coi là đơn thức
với số mũ của biến bằng 0 .
+ Số 0 là đơn thức không có bậc
+ Để cộng hay trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến (cùng bậc), ta cộng hay trừ hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến + Để nhân hai đơn thức ta hệ số với nhau và nhân hai luỹ thừa của biến với nhau.
2. Đa thức một biến + Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức. + Số 0 cũng được coi là một đa thức, gọi là đa thức không.
+ Đa thức không chứa hai đơn thức nào cùng bậc gọi là đa thức thu gọn.
+ Trong một đa thức thu gọn và khác đa thứ 0:
- Bậc của hạng tử có bậc cao nhất gọi là bậc của đa thức đó.
- Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất gọi là hệ số cao nhất của đa thức đó.
- Hệ số của hạng tử bậc 0 gọi là hệ số tự do
- Đa thức 0 thì không có bậc.
3. Nghiệm của đa thức một biến
+ Nếu tại xa = , đa thức P(x) có giá trị bằng
0 thì ta nói a (hoạc xa = ) là một nghiệm của đa thức P(x)
+ Một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một
3)
Bài
1)
2) 5xxx2x4 −−+−+
d) 342 1 2x5x7x3x 2 −+−−
Bài tập 6.
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
a) 743473 Ax2x3x3x2xx72x
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
Phần 1
+ 8 HS đứng tại chỗ trả lời Phần 2
+ 3 HS lên bảng làm bài
+ Mỗi HS làm 2 phần
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài theo yêu cầu của GV
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thả
Bài tập 1.
1) Biểu thức là đơn thức một biến 33; 0,25; y; 2y;
1) Biểu thức không là đơn thức một biến 328xy; 2y; 2x; 3z5;115x+−−−
Bài tập 2.
1) Chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức sau:
a) 32x Hệ số: 2, phần biến: 3 x , bậc: 3
b) 6 x Hệ số: 1, phần biến: 6 x , bậc: 6
c) 2 y Hệ số: 1, phần biến: 2 y , bậc: 2
d) 86 y4 Hệ số: 3 2 , phần biến: 8 y , bậc:
e) 31511x Hệ số: 311 , phần biến: 15 x , bậc: 15
f) 2 79 z 12 Hệ số: 81 144 , phần biến: 7 z , bậc: 7
g) 1015 x 36
Hs: 1 2 , p.b: 10 x , bậc: 10h) 5145 376.y Hs: 1 7 , pbiến: 5 y , bậc: 5
2) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến, bậc
của các đơn thức sau:
a) ( )( ) 369 2x5x10x =
Hệ số: 10, phần biến: 9 x , bậc: 9
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm giải pháp trình bày bài khoa học
+ Cách làm phần e, f của phần 2
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh cách xác định hệ số, phần biến
, bậc của đơn thức.
+ Cách xử lí ới những câu phức tạp
b) () 6391 x10x5x 2
Hệ số: 5 , phần biến: 9 x , bậc: 9
c) ( )( ) 8210 2,25y0,15y0,3375y )( )
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chấm chéo bài của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, chốt kết quả
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Việc sắp xếp có ý nghĩa như thế nào?
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh ý nghĩa ủa việc sắp xếp
Bài tập 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lần lượt lên bảng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Khi thu gọn đa thức cần chú ý điều gì?
+ Xác định các yếu tố bậc, hệ số… cần chú ý điều gì
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Hướng dẫn lại HS cách tính giá trị của biểu thức
a) 22231123 xxxx −+=+− b) 2 211 4224 22 xxxx −−=−−+ 5323324xxxx −+−+− 2354233xxxx=−+−+− 432 52392 xxxx −+−+− 23429325 xxxx=−+−+− Bài tập 6. a) 743473 Ax2x3x3x2xx72x =−+−+−+− 743 A3x5xxx7 =−+−+
b) 24252 B3x4x3x5x0,5x2x3 =−−−−−− 542 B5x4x2x0,5x3 =−−−−−
3)
Đa thức A có bậc là 5 , hệ số cao nhất là 1 , hệ số tự do là 5
Đa thức B có bậc là 6 , hệ số cao nhất là 4 , hệ số tự do là 2
Đa thức C có bậc là 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là 1
Đa thức D có bậc là 6 , hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 6
+) Thay x1 =− vào đa thức A ta có: ( ) ( ) ( )53 A3131211 =−−−+−−
+ Nhấn mạnh tầm quan trọng c Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến
A33213 =−+−−=−
Vậy đa thức A có giá trị là 3 tại x1 =−
+) Thay x1 = vào đa thức B ta có: ( ) ( ) ( ) ( )432 B21121516 =−+−++
B2.112.156 =−+−++
B212568 =−+−++=
Vậy đa thức B có giá trị là 8 tại x1 =
Bài tập 7.
Phần 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7
+ HS tìm cách làm
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm phần 1
+ Phần 2 làm theo nhóm cặp đôi
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Hướng dẫn HS cách trình bày hợp lí
+) Thay x0 = vào đa thức ta có
( ) ( ) ( ) 534 C302002 =−+−−
C2 =−
Vậy đa thức C có giá trị là 2 tại x0 =
+) Thay x2 = vào đa thức D ta có ()()() 321 D242322 3 =−+− 828 D1662 33 =−+−=
Vậy đa thức D có giá trị là a) 1 f(x)03x10x3 = −+= x30x3 x20x2 ậy x3;x2 là nghiệm của đa thức h(x).
d) 3 k(x)0x9x0 = x.(x9)0 x0x0 x0 x3x90x9 ậy x0;x3 ==± là nghiệm của đa thức k(x).
3) 4 a)Cóx0x≥∀∈ ℝ
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung phần 3
+ Đa thức không có nghiệm khi nào?
+ So sánh 2 x với số 0 ta có kết luận gì?
+ Nếu ab > thì so sánh ac + với bc + ta có kết luận gì ?
+ 22 AB0 += ta có kết luận gì về A và B
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HSG lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chỉnh sửa lại bài làm chưa hợp lí
Vậy đa thức f(x) không có nghiệm. b)Cóx0x≥∀∈ ℝ 2 x0x0 5 −≤ −−< 2 2 g(x)x0 5 =−−<
Vậy đa thức g(x) không có nghiệm. 2 c)Có(x1)0x(1) −≥∀∈ ℝ
Dấu "" = xảy ra khi x1 = 2 (x5)0x(2) +≥∀∈ ℝ
+ Chốt lại các kiế thức quan trong liên quan x0x50 −≤ −−< f(x)x50 =−−<
Dấu "" = xảy ra khi x5 =−
Từ (1) , (2) 22 h(x)(x1)(x5)0 =−++= khi 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0
Mà không có giá trị nào của x để 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0
Vậy đa thức h(x) không có nghiệm. 4. Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh giải được các bài toán thực tế
b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 8, 9 Bài tập 8. Nhà Bác học Galileo Galilei (1564 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động.
Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2 . Trong một thí nghiệm vật lý, người ta thả một vật nặng từ độ cao 180 m xuống đất, coi sức cản của không khí không đáng kể
a) Sau 3 giây thì vật nặng còn cách mặ là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Anh, mỹ và một số quốc gia khác. Công thức tính khối lượng y (kg) theo x (pound) là: y0,45359237x = . a) Tính giá trị của y khi x100 (pound)= b) Một hãng hàng không quốc tế quy định: Mỗi hành khách được mang hai va li không tính cước; mỗi vali cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang ki – lo –gam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định trên hay không?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 8, 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV lưu ý HS một số điều về hàng không
+ Chốt lại nội dung toàn bài
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
Bài tập 8.
Nội dung
+ Sau 3 giây vật đi được 2 5.345m = Vật còn cách mặt đất 18045135m −=
+ Khi vật nặng còn cách mặt đất 100 m thì nó đã đi được 18010080m −=
Ta có: 22 805.xx16x4(s) = = =
Khi vật chạm đất ta có: 22 1805.xx36x6(s) = = =
Bài tập 9.
a) Khi x100 (pound)= . Ta có: y0,45359237.10045,359237 ==
b) Khi x50,99 = . Ta có: y0,45359237.50,9923 =≈ (kg)
Sau khi làm tròn, va li cân nặng 50,99 pound không vượt quá quy định
+ Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ đa thức một biến theo cột dọc
+ Tính dược giá trị của đa thức, tìm được nghiệm của đa thức một biến
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo
2. Ôn ập các kiế thức về phép cộng, phép trừ đa thức một biế Ôn n xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung các nội dung còn thiếu
1) Để cộng hay trừ da thức P(x) cho da thức Q(x) theo hàng ngang ta có thể làm như sau
+ Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với những câu trả lời đúng
+ Viết P(x)Q(x) + hoặc P(x)Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được dặt trong dấu ngoặc
+ Thực hiện bỏ dấu ngoặc, nhóm các đơn thức co cùng số mũ của biến với nhau
+ Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được kết quả cần tìm
2) ) Để cộng hay trừ da thức P(x) cho da thức Q(x) theo hàng dọc ta có thể làm như sau:
+ Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến + Đặt đa thức P(x) ở trên, đa thức Q(x) ở dưới sao cho hai đơn thức có cùng số mũ của biến ở cùng một cột + Cộng hoặc trừ hai đơn thức trong từng cột ta được kết quả cần tính Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: Học sinh thu gọn, s
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tính ( ) ( )PxQx + , ( ) ( )PxQx theo hàng dọc
Bài tập 4. Cho ( ) 73 fx6x5x1 =−+ ; ( ) 7gx32x4x =−+− và ( ) 72 hx2x2x7x =−++ .
a) Tính ( ) ( ) ( )fxgxhx ++ .
b) Tính ( ) ( ) ( )fxgxhx +−
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 4 HS lên bảng cùng làm, mỗi HS làm 1 phần
+ HS dưới lớp làm cá nhân
+ Gv giam sát, hỗ trợ HS yếu kém làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt cách làm
Bài tập 2, 3
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2, 3
+ Mỗi bài yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng
Bài tập 1.
a) 2 A(x)B(x)8x2x9 +=−− 2 A(x)B(x)2x10x13 −=−−+
b) 2 A(x)B(x)9x12x3 +=−+− 2 A(x)B(x)3x2x1 −=−++
c) 2 A(x)B(x)2xx2 +=−− A(x)B(x)3x4 −=−+
d) 2 A(x)B(x)7x8x4 +=++ 2 A(x)B(x)7x10x4 −=+−
Bài tập 2.
a) 234 P(x)3x3x4x52xx1 =−+−+−−+ 432 2x4x3x2x6 =−−−++ 4232 Q(x)5x19x4x6x12x1 =++−−−− 432 5x4x18x6x13 =++−−
b) 42 P(x)Q(x)3x15x4x7 +=+−− 432 P(x)Q(x)7x8x21x8x19 −=−−−++
Bài tập 3.
a) () () ()442 1 Px2x6x2x7xx 2 =−−++−−+ 42 1 P(x)8x2x8x2 =−+−+ . () 4332 Qxx3xx5x6x3 =−++−−+ 432 Qxx4x5x6x3 =−+−−+
hàng dọc
+ Chú ý dấu ngoặc khi thực hiện theo hàng ngang
Bài tập 4. GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
+ Yêu cầu HS tiếp tục làm theo nhóm cặp đôi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học trung bình lên bảng làm cả 2 phần
+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa nếu bạ Tính ) ( ) tậ ) fx6x5x1 ) gx32x4x g(x)4x2x3 ) 72 hx2x2x7x ) 72 hx2x7x2x ) ( ) ( )fxgxhx ) 72 fx6x5x1
Bài tập 5. . Tìm đa thức ( )fx ,biế
a) ( ) ( ) 22 fx3x5x2x4x +−=− .
b) ( ) ( ) 22 2x3x4fx3x4x5 −−−=+− .
Bài tập 6. Cho hai đathức ( ) 42 Mx2x3x7x2 =−−−− và ( ) 24 Nx3x4x52x =+−+
a)Tính ( ) ( ) ( )PxMxNx =+ ;
b)Tìm đathức ( )Qx saocho: ( ) ( ) ( )QxMxNx +=
Bài tập 7. 3223 A(x)4x3x2xx5 −−+=+− 22 B(x)2x6x8xx5 +−+=−+
Bài tập 8.
a) Cho đathức: ( ) 32 Px3xxx3 =−++− .Trong basố 0;1;1,số nào lànghiệmcủa đathức ( ) Px?
b)Trongcác số 2;1;0;1;2 ,số nàolànghiệmcủa ( ) 32 Pxxx4x4 =−−+ ?
Bài tập 9.
1)Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( ) fx3x1 =− b) 1 A(x)x2 =− c) B(x)2x7 =−+
2)Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3 D(x)x27 =+ b) 2 g(x)x4 =− . c) ( ) h(x)x3.(x2) =−+
3)Chứngminhrằngcác đa thức saukhông có nghiệm
a) 2 P(x)2x1 =+ b) 42 Q(x)x2x2 =++ c) 4 f(x)x5 d) 2 2 g(x)x5 =−− e) 22 h(x)(x1)(x5) =−++
+ GV chiếu lờigiải mẫu
+ HSnhận xét bàilàm củabạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bàilàm củaHS
+ Chốtlại kết quả và cáchlàm
Bài tập 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nộidungbài tập6
+ Tímsố bị trừ làm như thế nào?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2HSlên bảnglàm bàitập 6
+ HSdướilớplàm cánhân
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lờigiải mẫ
+ HSnhận xét bàilàm củabạ Nếucácbước thựchiệ
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bàilàm củaHS
Bài tập 6.
+ Chốtlại kết quả vàcáchlàm ) 2 fxx7x1 =−−+
a. ( ) ( ) ( )PxMxNx =+ )42 2x3x7x2 =−−−−+ ( )24 3x4x52x +−+ 4224 2x3x7x23x4x52x =−−−−++−+ 3x7 có: ( ) ( ) ( )QxMxNx ) ( ) ( )QxNxMx =− )24 3x4x52x =+−+− )42 2x3x7x2 3x4x52x2x3x7x2 =+−+++++ ) ( )4422 2x2x3x3x =++++
( ) ( )4x7x52 +++−+ 42 4x6x11x3 =++− ậy 42 Q(x)4x6x11x3 =++−
Bài tập 9.
Phần 1
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nộidungbàitập9.1
+ Tìm nghiệm đa thức làmnhư thế nào?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1HSlên bảng làmbài
+ HSdưới lớplàmcá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HSnhận xétbài làm của bạn
+ Thảoluận về trường hợpHSnhẩm nghiệm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xétbài làm của HS
+ Với lớp 7 HS nhẩm nghiệmvẫn OK
Phần 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nộidungbàitập9.2
+ Cácda thức có gì đặc biệt?
+ Tìm nghiệm của chúnglàmthế nào?
+ Một tích bằng0 khi nào?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2HSlên bảngcùnglàm
+ HSdưới lớplàmcá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HSnhận xétbài
Bài tậ
a) f(x)03x10x3
Vậy 1 x 3 = là nghiệm của đa thứ
b) A(x)0x0x = ậy 1 x 2 = là nghiệm của đa thức A(x).
c) B(x)02x70 = −+= 7 2x7x 2 = =
Vậy 7 x 2 = là nghiệm của đa thức B(x).
2) a) 3 D(x)0x270 = += 33 x27(3) =−=− x3 =− Vậy x3 =− là nghiệm của đa thức D(x).
b) 2 g(x)0x40 = −= 2 x4x2 = =±
Vậy x2 =± là nghiệm của đa thức g(x) .
c) h(x)0(x3).(x2)0 = −+= x30x3 x20x2 −== +==−
Vậy x3;x2 ==− là nghiệm của đa thức h(x).
3)
a) Cách 1: 2 Cóx0x≥∀∈ ℝ 22 2x02x10 ≥ +> 2 P(x)2x10x =+>∀∈ ℝ
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm. Cách 2: 2 P(x)02x10 = += 2 1 x0(vôlý) 2 =<
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm. 42 b)Cóx0,x0x≥≥∀∈ ℝ 42 x2x20 ++>
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 9.3
+ Đa thức như thế nào thì không co nghiệm ?
+ Làm thế nào để chứng minh được điều đó
+ Biểu thức có giá trị không âm, không dương là gì
+ So sánh 22x, (x2)... với số 0 ta có kết luận gì ?
+ So sánh 22x, -(x2)... với số 0 ta có kết luận gì ?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 5 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải mẫu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
42 Q(x)x2x20x =++>∀∈ ℝ
Vậy đa thức Q(x) không có nghiệm. 4 c)Cóx0x≥∀∈ ℝ
44 x0x50 −≤ −−< 4 f(x)x50 =−−<
Vậy đa thức f(x) không có nghiệm. 2 d)Cóx0x≥∀∈ ℝ 22 2 x0x0 5 −≤ −−< 2 2 g(x)x0 5 =−−<
Vậy đa thức g(x) không có nghiệm. 2 e)Có(x1)0x(1) −≥∀∈ ℝ
Dấu "" = xảy ra khi x1 = 2 (x5)0x(2) +≥∀∈ ℝ
Dấu "" = xảy ra khi x5 =−
Từ (1) và (2) 22 h(x)(x1)(x5)0 =−++=
khi 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0
Mà không có giá trị nào của x để 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0
Vậy đa thức h(x) không có nghiệm. H HS học thuộc ết của bài học Xem lại các dạ bài đã chữa
+ Gải được một số bài toán thực tế có áp dụng quy tắc nhân chia đa thức
2. Năng lực:
+ Học sinh thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đa thức, đa thức với đa thức
+ Thực hiện được phép chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức, đa thức với đa thức
+ Viết được biểu thức biểu diễn kết quả một sô bài toán trong thực tế
3. Phẩm chấ
+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung các nội dung còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với những câu trả lời đúng
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
2. Nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức với từng đơn thức của đa thức
+ Cộng các kết quả với nhau
3. Nhân đa thức với da thức
+ Nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức của đa thức kia
+ Cộng các kết quả với nhau
4. Chia đơn thức cho đơn thức
+ Chia hệ của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của biến trong B
+ Nhân các kết quả với nhau
5. Chia đa thức cho đơn thức + Chia mỗi đơn thức của A cho B + Cộng các kết quả với nhau
6. Chia đa thức cho đa thức + Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của da thức chia
+ Nhân kết quả vừa tìm được với đa thức chia và đặt kết quả dưới đa thức bị chia
+ Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới
+ Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoạc đa thức có bậc
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm chung cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt kết quả và cách trình bày
Bài tập 1. Tính
a) 26268 3x.5x3.5.x.x15x
b) 334 6x.2x6.2.x.x12x c) 556 y.8y1.8.y.y8y
d) 737310 y.6y1.6.y.y6y
e) 42426 2x.(3x)2.(3).x.x6x f) 282810 x.(x)1.(1).x.xx −−=−−=
g) 22334913 (3x).(2x)9x.8x72x h) 32 2347141162 x.xx.xx 2582525
Bài tập 2. Tính
a) 2 x(x5)x5x b) 232 3x(2x7)6x21x −=− c) 32563 2x(x2x5)2x4x10x −−−=−++ d) 3243 (2x3x1).(3x)6x9x3x −+−−=−+ 22432 (y2y6).(4y)4y8y24y
f) 33643 11 (4y6y1).y2y3yy −+−=−+−
Bài tập 3. Tính
Bài tập 3
GV giao nhiệm vụ học tập:
a) ( )2 4() x2x3.x−+− 22 x.(x2x3x2x)4.() 3=−+−+ 322 x2x3xxx2 48 1=+−+−− 322 x(2xx(3xx)12 4)8 =+−−−
+ GV chiếu nộidungbài tập3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1HSkhá lênbảnglàm bài
+ HSdướilớplàm theonhómcặp đôi
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lờigiả
+ HSnhận xét bàilàm củabạn
+ Chấm chéobài
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bàilàm củaHS
+ Chốtkết quả vàcách làm
+ Ghi điểm
Bài tập 4
GV giao nhiệm vụ học tập
+ GV chiếu nộidungbài tập4
+ HSchiacạplàmbài
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 4HSlên bảnglàm bàitheo2 đợt
+ HSdướilớplàm theonhómnhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HSnhận xét bàilàm củabạ x6x11x12
b) ( ) ( )3 2x3x1.5x2 −−+ ( ) ( )33 5x.2x3x12x3x1 2.+ =−−−− 423 104x15x5xx6x2= + 423 x15xx5x6x)2104( =−−− + + 432 10x4x15x11x2 =−−−−
c) ( ) ( )322 5x–x2x–3.4x–x2 ++ ( ) ( ) () 23232 32 4x5x–x2x–3–x.5x–x2x–3 2.5x–x2x–3 . ++ ++ = 3 2322 32 5 4 20x–4x8x–14x5xx2x3x 10x–2x4x–6 + + + =+−+ 5432 20x9x19x16x7x6 =−+−+−
d) 2542 (xx1)(xxxx1) ++−+−+ 2542 542542 x.(xxxx1) x.(xxxx1)1.(xxxx1) =−+−++ −+−++−+−+ 72 xx1=++
Bài tập 4. Tìm giá trị của x biết:
a) ( ) ( ) ( ) x2x4x22x30 −−−+= ( ) ( )2 2x4xx20 2x32x3 −−+++= 22 2x4x40 2x3xx6 −++ −−= 3x60−+= 3x6−=− x2 = Vậy x2 = b) ( ) ( ) x2x3x10 +−+−= ( ) ( ) x2x10 x3x3++−= 2 x3x2x6x10 −+−+−= 2 x70 −= x7 =± Vậy x7 =±
c) ( ) ( ) ( ) 3x1.2x36x.x216 +−−+= ( ) ( ) 3x2x31.2x–36x. x–6x.216−+−= 226x –9x2x–3–6x12x16 +−= 19x163−=+ 19x19−= x1 =− . Vậy x1 =−
a) ( ) ( )32 xx5x3:x3. ( ) ( )4322 xx6x5x+5:xx1. +−−+− ( ) ( )322 2x5x2x+3:2xx1 +−−+ ( ) ( )232 6xx32x:5x3x. +−+−+ ( ) ( )32 3x10x5:3x1. +−+ ( ) ( )32 x4x7:x2x1. −+−+ ) 2 Bx6x5
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV lưu ý HS khi thực hiện phép trừ phải làm chậm, làm chính xác
+ HS yếu có thể làm nháp theo hàng ngang
+ Hướng dẫn HS cách viết kết quả của phép chia có dư
a) ( ) ( ) 322 xx5x3:x3x2x1 −−−−=++
b) ( ) ( )4322 xx6x5x+5:xx1. +−−+− 2 x5.=−
c) ( ) ( )322 2x5x2x+3:2xx1x3. +−−+=+ d) 322 32 2 2 x6x2x3x5x3 x5x3xx1 x5x3 x5x3 0 ++−+− +−+ +− +− Ta được: ( ) ( )232 6xx32x:5x3xx1. +−+−+=+
e) ( ) ( )32 3x10x5:3x1. +−+
Vậy: Đa thức thương 2 x3x1 +− và đa thức dư -4.
f) ( ) ( )32 x4x7:x2x1. −+−+
Vậy: Đa thức thương x2 + và đa thức dư x5.−+
Bài tập 7.
Bài tập 7
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tậ Đa thức A chia ết cho đa thức B khi thực 2 HSG lên HS dướ theo nhóm cặp đôi cáo, thả
a) Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a4 + . Vì A chia hết cho B nên a40a4. += =− Vậy a4 =− thì A chia hết cho B.
b) Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư ( ) ( )a2xab5 −+−++ . Vì A chia hết cho B nên ( ) ( ) a2xab50 −+−++= với mọi giá trị x.
Hay () a20a2 ab50b3 −= = −++= =− Vậy a2,b3 ==− thì A chia hết cho B.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định:
được không bao giờ xảy ra
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. + Biến cố không thể là biến cố biết trước
+ Biến cố ngẫu nhiên là biến cố không thể biết trước được có thể xảy ra hay không.
2. Xác suất.
+ Khả năng xảy ra của một biến cố được đo
lường bời một số nhận giá trị từ 0 đến 1 gọi
là xác suất của biến cố đó
+ Xác suất của một biến cố càng gần 1 thì
biến cố đó càng có nhiều khẳ năng xảy ra
+ Xác suất của một biến cố càng gần 0 thì
biến cố đó càng ít khẳ năng xảy ra
+ Xác suất của một biến cố trong trò chơi “Gieo xúc xắc” bằng tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mạch xuất hiện của xúc xắc + Xác suất của một biến cố trong trò chơi “Rút thẻ từ trong hộp” bằng tỉ số của các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thểxảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra ạt độ 2. Luyệ tậ
d) Xét biến cố “học sinh được chọn ra những từ Châu Mỹ” Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên
e) Xét biến cố “học sinh được chọn ra đến từ Châu Phi” nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên
Bài tập 2. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 51, 52. Các thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp
a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra với số xuất hiện trên thẻ được rút ra
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số bé hơn 12”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên?
c) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 4 và 5 đều có số dư là 1”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên?
Bài tập 3. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tính Xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn
b) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ
c) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nguyên tố
d) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nhỏ hơn 6
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến
Bài tập 1, 2.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm HS dướ lớ p Báo HS c
Bài tập 1.
a) Ta có: G = { Việt Nam, Ấn Độ, Ai Cập, Brazil, Canada, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Nam Phi, Hàn Quốc }
b) Kết quả thuận lợi: Việt Nam, Ấn Độ, Hàn Quốc
c) Kết quả thuận lợi: Tây Ban Nha, Đức, Pháp
d) Kết quả thuận lợi: Brazil, Canada.
e) Kết quả thuận lợi: Ai Cập, Nam Phi
Bài tập 2.
a) { }M1; 2; 3; ...;50; 51; 52=
b) Kết quả thuận lợi: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11
c) Kết quả thuận lợi: 21; 41
Bài tập 3.
+
+ HS
xả
+ Tím
+ Tính
* HS thự
+ 1 HS lên bả
+ HS ướ
* Báo cáo, thả
+ HS nhậ
+ Viế công c tổ
+ Nhắ về số nguyên tố , hợp số
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các bước làm bài
Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối
với số xuất hiện trên mặt xúc xắc là:
{ }A1; 2; 3; 4; 5; 6=
Số phần tử của tập hợp A là: 6
a) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn” là: 2; 4; 6
Xác suất của biến cố này là: 31 62 =
b) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ” là: 1; 3; 5
Xác suất của biến cố này là: 31 62 =
c) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nguyên tố” là: 2; 3; 5
Xác suất của biến cố này là: 31 62 =
d) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nhỏ hơn 6” là: 1; 2; 3; 4; 5
Xác suất của biến cố này là: 5 6
b) “Số tự nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 5
c) “Số tự nhiên được viết ra là số có hiệu các chữ số bằng 3
d) “Số tự nhiên được viết ra là Bội chung của 6 và 8
Bài tập 6. Minh và Đức mỗi người gieo một con xúc xắc. Tìm Xác suất để:
a) Hiệu số giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 3
b) Tổng
c) ết cho 3
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến Bài tập 4.
Bài tập 4.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
+ Số như thế nào chia hết cho 3, 5, 9
+ Số như thế nào chia hết cho cả 2 và 5
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
* Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ HS thảo luận cách tìm ra các kết quả thuận lợi
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV chốt lại két quả, nói về 2 ách tìm kết quả thuận lợi
Có 60 kết quả có thể xảy ra khi rút thẻ
a) Có 30 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 301 602 =
b) Có 30 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 301 602 =
c) Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 201 603 =
d) Có 12 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 121 605 =
e) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 61 6010 =
f) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 61 6010 =
Bài tập 5.
Bài tập 5.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
+ Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số
+ Làm thế nào tìm ra được các số có tôgnr
Có 90 kết quả có thể xảy ra khi viết số tự nhiên có 2 chữ số
a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố
ch
+ BC ủa 6 và 8 là những số như thế nào?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng hợp tác làm bài
+ HS dưới lớp làm nhóm nhỏ
* Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu lời giải mẫu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
* Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kết quả
Bài tập 6.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
+ Mỗi con xúc xắc khi gieo có bao nhiêu kết
quả có thể xảy ra
+ Gieo đồng thời cả 2 con xúc xắc thì có bao nhiêu kết quả xảy ra
* HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HSG lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn
* Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu nội dung bài làm của các
Xác suất của biến cố này là: 51 10020 =
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 51 10020
c) Có 12 kết quả thuận lợi cho biến cố Xác suất của biến cố này là: 123 10025 =
d) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố này là: 41 10025 = Bài tập 6.
Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên mặt mỗi con xúc xắc là: { }A1;2; 3;4; 5; 6= { }B1; 2; 3; 4; 5; 6=
Số phần tử của tập hợp A là: 6
Số phần tử của tập hợp B là: 6
Khi gieo đồng thời cả 2 con xúc sắc thì số kết quả có thể xảy ra là 6.636 =
a) Có 4 kết quả thuận lời cho biến cố “Hiệu số giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 3” là: (2; 5), (5; 2), (3; 6), (6, 3)
Xác suất của biến cố này là: 41 369 =
b) Có 6 kết quả thuận lời cho biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 7” là: (1; 6), (2; 5), (3; 4), (4, 3), (5, 2), (6, 1)
Xác suất của biến cố này là: 61 366 =
c) Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc đều nhỏ hơn 5” là: 164 369 =
d) Có 12 kết quả thuận lời cho biến cố
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học + Xem lại các dạng bài đã chữa: cách tìm kết quả thuận lợi, cách tính xác xuất
BUỔI ..... ÔN TẬP GÓC – TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / ỤC
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc kề nhau, góc kề bù, phụ nhau
+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc đối đỉnh, tia phân giác của góc
+ Củng cố các tính chất về góc, tia phân giác của góc
+ Hướng dẫn HS bước đầu tập suy luận
2. Năng lực
+ HS chỉ ra được các góc kề nhau, bù nhau, đối đỉnh
+ Tính được số đó các góc trong các hình vẽ, bài toán cụ thể
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng vẽ hình
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
c) Sản phẩm: kết quả lòi giả bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung tên góc nếu thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Hình 1
+ Các góc kề nhau: 1O và 2O , 2O và 3O
+ Các góc kề bù: xOz và yOz , yOt và
xOt
Hình 2.
+ Các góc kề nhau: A và 2A , 2A và 3A , 3A và 4A , 4A và 1A
+ Các góc kề bù: A và 2A , 2A và 3A , 3A và 4A , 4A và 1A
+ Cặp góc đối đỉnh: 1A và 3A , 2A và 4A
Hình 3. Các góc kề nhau: 1M và 2M , 2M và 3M , 3M và 4M , 4M và 1M Các góc kề bù: 1M và 2M , 2M và 3M , M và 4M , 4M và 1M Cặp góc đối đỉnh: 1M và 3M , 2M và M
Hoạt động của Gv và Học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 4 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa 2 góc kề bù và 2 góc bù nhau
+ Chiếu bài làm của 1 số HS để cả lóp cùng theo dõi
Nội dung
Bài 2. Tính góc A2 ỏ các hình vẽ sau:
Hoạt động 2.2. Bài tập về tia phân giác
Bài tập 3. Cho các hình vẽ.
b) Biết 0BAC110 = , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo 1A 1 1 1 O x y B A C I K H z M

a) Biết 0xOy60 = , Oz là tia phân giác của xOy . Tính số đo 1O


c) Biết 0HIK130 = , IM là tia phân giác của HIK . Tính số

Bài tập 4. Cho các hình vẽ
a) Biết AP là tia phân giác của MAB . Tính số đo của PAB , PAN
b) Biết AN là tia phân giác của FAE . Tính số đo của EAN, GAN
c) Biết AK là tia phân giác của HAD . Tính số đo của HAK , EAK
a) Mục tiêu: HS tính được số đo góc theo tính chất tia phân giác của góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3 và 4

c) Sản phẩm: Lời giải, kết quả các bài tập 3 và 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng , mỗi HS làm 1 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài theo nhóm nhỏ
+ 1 HS khá lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lập luận, cách trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chỉ rõ các bước cần làm




+ Cho điểm với các bài làm đúng
Hoạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: HS tính được số đo các góc theo tính chất của 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù
b) Nộ
Bài tập 2. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, Biết 0MAP33 = . Tính NAQ , MAQ .
Bài tập 3. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết 0AOCAOD20 −= . Tính AOC, AOD, BOC, BOD
Bài tập 4. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Gọi õ là tia phân giác của góc AOC, oy là tia phân giác của góc BOD. Tính góc xOy

Ngày soạn: ỔI ..... ÔN TẬP HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Ngày giảng ớp, sỹ số 7A: / 7B: / MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh
+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc
+ Củng cố các kiến thức về tia phân giác của góc.
2. Năng lực
+ Học sinh vận dụng tính chất 2 góc đối đỉnh, tính chất 2 đường thẳng vuông góc để giải các bài tập tính số đo góc, chứng minh 2 đường thẳng vuông góc
+ Vận dụng định nghĩa, tính chất hai đường thẳng vuông góc vào bài toán thực tế
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng vẽ hình
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về 2 góc đối đỉnh + 2 đường thẳng vuông góc
+ Kế hoạch bài dạy + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế ế thứ về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc, tia phân
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Viết tên các cặp góc đối đỉnh trên các hình vẽ sau
Bài tập 2. Cho BOD nhọn, vẽ AOD kề bù BOD , Vẽ tiếp AOC kề bù với AOD . Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ và giải thích vì sao?
Bài t
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài tập 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv yêu cầu HS đổi bài cho nhau để HS
kiểm tra bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Vị trí của hình vẽ có thể khác nhau

Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài
Các góc đối đỉnh là:
EOH và FOG , EOG và HOF
Các góc đối đỉnh là:
IOK và MOL , KOM và IOL

Bài tập 2.
A CB D
Các góc đối đỉnh là:
AOC và BOD , AOD và BOC
Bài tập 3. O
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chiếu bài của 3 nhóm để HS đánh giá
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho HS xem lời giải mẫu để HS tham khảo
cách trình bày, cách lập luận Các góc đối đỉnh là: MAPNAQ = , MAQNAP = 0.0NAQ35, MAQ145==
Hoạt động 2.2. Bài tập rèn kĩ năng vẽ hình
a) Mục tiêu: HS vẽ được các hình theo yêu cầu của bài tập
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6
Bài tập 4. Cho đoạn thẳng AB6cm = . Hãy vẽ đường d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB
Bài tập 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
+ Vẽ 0xOy45 = . Lấy điểm A nằm trong góc đó.
+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại M,
+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Oy tại N.
Bài tập 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
+ Vẽ đoạn thẳng AB3cm = . Vẽ tiếp đoạn thẳng BC4cm = .
+ Vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB.
+ Vẽ đường thẳng d’ đi qua trung đ
+ HS đổi bài để chấm chéo bài
+ GV chiếu lời giải của bài
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Minh họa laị các bước làm trên màn hình để HS thấy được các bước chi tiết
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài 6
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ GV chiếu lời giải trường hợp 3 điểm A, B,
C thẳng hàng
+ Cho HS lên bảng tiếp tục vẽ hình để d và
d’ cắt nhau
+ HS thảo luận để xác định khi nào thì d và
d’ cắt nhau
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 6. ạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: HS chứng minh được 2 đường thẳng vuông góc, chứng minh 1 tia là phân giác Nội dung: HS làm bài taaoj 7,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc kĩ đề bài
+ Vẽ hình, tìm lời giải
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv gợi ý HS chứng minh góc AOC bằng
900
+ 1 HSG trình bày cách làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét
+ Chữa chi tiết
Bài tập 8.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thảo luận, làm bài theo nhóm
+ 1 HSG lên bảng làm bài
Báo cáo, thả
Nội dung
+ Lập luận, chỉ ra được các đường thẳng song song theo dấu hiệu nhận biết
+ Tính được số đo các góc, chỉ ra được các góc bằng nhau theo tính chất
+ Vận dụng tiên đề Ơclit giải một số bài toán có liên quan
+ Rèn kĩ năng vẽ hình,
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
trong bằng nhau hoạc một cặp góc đồng vị bằng
nhau thì a, b song song với nhau
+ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc so le trong bằng nhau
+ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động 2.1. Bài tập Nhận biết góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía
a) Mục tiêu: HS chỉ ra được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía trên các hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1
Bài tập 1. Viết tên góc đồng vị , góc
Hình Các C và D 2C D C
+ Các góc so le C và 1D 3C và
+ Các góc trong cùng phía: C và 2D , 3C và HS làm bài tập
Bài tập 2. Chỉ ra các đường thẳng song song trên các hình vẽ sau
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dướ 1. 23 23A, B ở vị trí đồng vị.Nên a//b
Hinh 2. 0 1 1 MN60 1 1M, N ở vị trí so le trong . Nên
Hinh 3. 0 31 BB140 (2 góc đối đỉ 21 AA180 ( 2 góc kề 21 A180A18040140







































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































