GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7 - BỘ 34 BUỔI - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2022-2023

Page 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN THEO CÔNG VĂN 5512 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7 - BỘ 34 BUỔISÁCH KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2022-2023 WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/32029674

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.

+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

- Năng lực toán học:

+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;

+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;

+ Vận dụng quy tắc, tính chất giải được các bài toán tìm x;

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyế

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ + HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ + Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Năng lực * Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót.
t vấn đề thực tiễn. - Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên + Kế hoạch bài dạy, máy tính bỏ túi, máy chiếu (bảng phụ) + Phiếu Bài tập. 2. Học sinh + Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về cộng, trừ các số hữu tỉ, tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp

b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về cộng, trừ các số hữu tỉ, tính

chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp

c) Sản phẩm: Các tính chất về cộng, trừ các số hữu tỉ, tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

* GV giao nhiệm vụ học tập:

- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về

cộng, trừ các số hữu tỉ

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

Cộng, trừ hai số hữu tỉ:

+ Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số

+ Bước 2: Cộng, trừ phân số Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được

dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ 2 đối với số thập phân.

* Tính chất của phép cộng số hữu tỉ:

+ Giao hoán: a + b = b + a

+ Kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c + Cộng với số 0 : a + 0 = a + 2 số đối nhau luôn có tổng là 0: a + (a) = 0

Chú ý: * Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập các số nguyên Z: Khi bỏ ngoặc,

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì ta bỏ ngoặc và giữ nguyên dấu của tất cả các số hạng trong ngoặc.

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì ta bỏ ngoặc và đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

* Đối với 1 tổng, ta có thể đổi chỗ tùy ý các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 cách tùy ý. ệ c các toán về cộng, trừ các số hữu tỉ; tập 1, 2, 3,4, 5, 6 ệ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2. Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: HS thực hi
n đượ
phép
b) Nội dung: HS làm bài
Bài tập 1. Thực hi
n các phép tính sau

a) 17 33 + b) 29 55 + c) 85 1111 + d) 612 1919 +

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau

a) 37 55 + b) 711 44 + c) 87 99 + d) 75 66 +

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau

a) 135 1212 b) 58 77 c) 39 55 d) 74 33

Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau

a) 911 88 b) 97 1111 c) 148 63 + d) 61 122

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau

a) 157 42 b) 711 36 c) 35 412 d) 15 918 +

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau

a) 35 43 + b) 13 54 c) 63 58 d) 54 73 + c) Sản phẩm: Lờigiảicácbài1,2,3,4,5,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: +GVyêucầuHSlàmbàitập1,2,3 * HS thực hiện nhiệm vụ: -HShoạt độngcánhân. * Báo cáo, thảo luận: -HS đứngtạichỗ trả lời. -CácHSkhácnhậnxét,bổ sung. * Kết luận, nhận định: -GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức. Dạng 1: Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau a) 178 333 += b) 2911 555 += c) 853 111111 += d) 6126 191919 += Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau a) 374 555 += b) 711189 4442 +== c) 875 993 += d) 75 2 66 +=− Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau

Bài tập 4, 5, 6

* GV giao nhiệm vụ học tập: +GVyêucầuHSlàmbàitập 4, 5, 6

* HS thực hiện nhiệm vụ: -HShoạt độngcặp đôi.

* Báo cáo, thảo luận: -HScácnhómbáocáo -CácnhómHSkhácnhậnxét,bổ sung.

* Kết luận, nhận định: -GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức.

a) 1352 12123 −= b) 5813 777 −= c) 3912 555 −= d) 74 1 33 −=− Dạng 2: Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu s 1481 1571 b) 7111 362 c) 351 4123 d) 151 9186

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ố Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau a) 9115 8844 −= b) 9716 111111 −= c)
633 += d) 61 0 122 −= Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau a)
424 −=
−=
−=
+= Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau a) 3529 4312 += b) 1311 5420 −= c) 6363 5840 −= d) 5413 7321 += Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HSSử dụngtínhchấtphépcộngtrongcácbàitoántổnghợp;Vận dụngquytắcchuyểnvế giải đượccácbàitoántìmx b) Nội dung: HSlàmbàitập7,8,9,10 Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau a) 87 1520 + b) 57 810 c) 73 1525 d) 57 818 Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau a) 227 634 −+ b) 7317 2412 +− c) 217 3315 ++ d) 317 52520 +− Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết a) 53 x 22 +=− b) 43 x 74 −= c) 15 x 23 −= d) 43 x 52 −=−

Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết

a) 37 x 46 −= b) 51 x 612 += c) 52 x 43 += d) 53 x 37 −=

c) Sản phẩm: Lờigiảicácbàitập7,8,9,10

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

* GV giao nhiệm vụ học tập 1:

+GiáoviênyêucầuHSlàmbàitập7,8

* HS thực hiện nhiệm vụ:

-HShoạt độngcánhân.

* Báo cáo, thảo luận:

-HSlênbảnglàmbài.

-CácHSkhácnhậnxét,bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

-GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức.

+LưuýHSkhử dấutrừ ở mẫu

* GV giao nhiệm vụ học tập 2:

+GiáoviênyêucầuHSlàmbàitập9,10

* HS thực hiện nhiệm vụ:

-HShoạt độngcặp đôi.

* Báo cáo, thảo luận:

-HSlênbảnglàmbài.

-CácHSkhácnhậnxét,b

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ổ sung. * Kết luận, nhận định: -GVnhậnxét, đánhgiá,chốtkiếnthức. Dạng 3: Bài toán tổng hợp Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau a) 8711 152060 += b) 573 81040 −= c) 7344 152575 −= d) 5773 81872 −= Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau a) 22711 6344 −+= b) 731725 24126 +−= c) 2174 33155 ++= d) 31721 52520100 +−= Dạng 4: Bài tập tìm giá trị của x Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 53 a) x22 x4 +=− =− 43 b) x74 37 x 28 −= = 15 c)x23 7 x 6 −= =− 43 d)x52 23 x 10 −=− = Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 37 a) x46 5 x 12 −= = b)51 x612 3 x 4 += =− 52 c)x43 7 x 12 += =− 53 d)x37 26 x 21 −= = * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Câu 1.

A. 22 B. 6 C.

Câu 2.

A. 25 B. 13 C.

Câu 3. S

A. 25 37 B. 11 C.

Câu 4. S

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL +Xemlạicácdạngbài đãchữa +Làmbàitậpvề nhà: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Kếtquả củaphéptính 24 35 + là:
15
8
6 15 D. 8 15
23 12 là kếtquả củaphéptính
34 +
62 +
53 32 + D. 13 1 12 +
ố 3 14 đượcviếtthànhhiệucủahaisố hữutỉ dươngnàodưới đây?
.
147 .
15 27 . D. 35 1414 .
ố 16 15 đượcviếtthànhhiệucủahaisố hữutỉ dươngnàodưới đây? A. 723 35 . B. 53 35 . C. 182 53 . D. 35 53 . Câu 5. Tính 233 755  +−+   ta đượckếtquả A. 52 35 . B. 2 7 . C. 17 35 . D. 13 35 Câu 6. Tính 595 112011  ++   ,ta đượckếtquả A. 9 20 . B. 299 220 . C. 199 220 . D. 9 42 . Câu 7. Cho 33 714 +=−x .Giátrị của x bằng A. 9 14 B. 3 14 C. 6 14 D. 9 14 Câu 8. Cho 13 24 +=x .Giátrị của x bằng A. 1 4 . B. 1 4 . C. 2 5 . D. 5 4 . Câu 9. Giátrị củabiểuthức 241 532  ++  là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL A. 33 30 . B. 31 30 . C. 43 30 . D. 43 30 . Câu 10. Giátrị củabiểuthức 425 5710  −−+−  là A. 111 70 . B. 4 35 . C. 1 70 . D. 41 70 . Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 1513 3448   =−−−+    A A. 0<A . B. 1<A . C. 2>A . D. 2<A . Câu 12. Kếtluậnnào đúngkhinóivề giátrị củabiểuthức 171611 1 21331323  =−−+++   B A. 2>B . B. 2=B . C. 0<B . D. 2<B . BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Thựchiệnphéptính: a) 3310 13213 −+ b) 427 773    c) 215 364 −+ Câu 2: Tìmxbiết: a) 13 x 34 += b) 13 x 57 += c) 27 x 312 += . Câu 3: Tínhhợplí: a) 711 A735 12212 =+−+−+  b) 115375 A 233232  =−−−+−  

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.

+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

- Năng lực toán học:

+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

+ Giải được các bài toán có sử dụng các phép tooán hốn hợp

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.

- Trung

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố lại các kiến thức về phép nhân, phép chia số hữu tỉ + HS vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện các phép toán về số hữu tỉ + Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Năng lực * Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót.
thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên + Kế hoạch bài dạy, máy tính bỏ túi, máy chiếu (bảng phụ) + Phiếu Bài tập. 2. Học sinh + Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về nhân, chia số hữu tỉ. b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về nhân, chia số hữu tỉ.

c) Sản phẩm: Các tính chất về nhân, chia số hữu tỉ.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

* GV giao nhiệm vụ học tập:

- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về nhân, chia các số hữu tỉ

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

Nhân và chia hai số hữu tỉ

+ Bước 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số

+ Bước 2: Nhân, chia hai phân số

Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc nhân và chia đối với số thập phân.

* Tính chất của phép nhân số hữu tỉ: + Giao hoán: a . b = b . a + Kết hợp: a . (b . c) = (a . b) . c

+ Nhân với số 0 : a . 0 = 0 + Nhân với số 1 : a . 1 = a + Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . ( b + c) = a.b + a.c

2. Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
HS thực hiện được các phép toán về nhân, chia các số hữu tỉ; b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3 Bài tập cơ bản Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau a) 15 22    b) 75 23    c) 38 49    d) 55 36    Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau a) 321 75    b) 79 314    c) 1838 199    d) 1425 . 157    Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau a) 2510 : 147    b) 4010 : 2163 c) 3015 : 1734 d) 1326 : 147 c) Sản phẩm: Lời giải các bài 1, 2, 3. d) Tổ chức thực hiện:

*

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2,3 * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân. * Báo cáo, thảo luận: - HS đứng tại chỗ trả lời. - Các HS khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Dạng 1: Bài tập cơ bản: Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau a) 155 224  −=  b) 7535 236  =  c) 382 . 493  −−=   d) 5525 . 3618  −=  Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau a) 3219 . 755  −−=   b) 793 . 3142  =  c) 1838 .4 199  =−  d) 142510 . 1573  −−=   Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau a) 25105 : 1474  =  b) 4010 :12 2163 =− c) 3015 :4 1734 =− d) 13267 : 1478 = Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS Sử dụng tính chất trong các bài toán tổng hợp; Vận dụng quy tắc giải được các bài toán tìm x. Bài tập nâng cao. b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau a) 15.7 10    b) ()12 26 13 c) 15 .8 9    d) 15 14. 21    Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau a) 7 42: 3    b) 5:10 3    c) ()15 :10 7 d) ()18 :9 13 Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau a) 110 1. 29    b) 2391:1 2515    c) 11 1.1 410    d) 13 1: 816   

* GV giao nhiệm vụ học tập 1:

+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 4, 5,6

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động nhóm.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS các nhóm làm bài, báo cáo.

- Các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

* GV giao nhiệm vụ học tập 2:

+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 7

* HS thực hiện nhiệm vụ:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau a) 158 . 2413    b) 126 . 3311 + c) 51512 :. 63810 + d) 37323 .. 59595 ++ Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết a) 13 4x 32 += b) 1 0,123x 4 −= c) 157 :x 234 −= d) 123 3x 354 −−= Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết a) 36 3x 45 −−= b) c) 315 x 723 −= d) 23 x2 34 −+= c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Dạng 2: Bài tập vận dụng Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau a) 15.721 102  −−=   b) ()12 .2624 13 −= c) 1540 .8 93  =  d) 15 14.10 21  =  Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau a) 7 42:18 3  −=   b) 5:103 32  =  c) () 153 :10 714 −= d) () 182 :9 1313 −= Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau a) 1105 1. 293  =  b) 239721:1 251585  −=  c) 1111 1.1 4108  −=  d) 13 1:6 816  −=   Dạng 3: Bài tập áp dụng 4 phép toán Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau 133 755 x −=

- HS hoạt động cặp đôi.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng làm bài.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

* GV giao nhiệm vụ học tập 3:

+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 8,9

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cặp đôi.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng làm bài.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

a) 1586 241313    b) 1261 . 331133 += c) 515127 :. 638104 += d) 373236 .. 595955 ạng 4: Bài tập tìm giá trị của tập 8. Tìm giá trị của x biế

a) 13 4x 32 += b) 1 0,123x 4 c) 157 :x 234 d) 123 3x 354

Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết

a) 36 3x 45 −−= b) c) 315 x 723 d) 23 x2 34 −+=

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ Xem lại các dạng bài đã chữa + Làm bài tập về nhà: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”

A. Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

B. Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.

C. Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

D. Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.

Câu 2. Kết quả của phép tính 621 712 là

A. 3 2 B. 3 2 C. 2 3 D. 2 3

Câu 3. Kết quả của phép tính 72 45  . là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
−=
++= D
x Bài
t
−=
−=
−−=
−=

133 755 x −=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL A. 5 9 B. 7 10 C. 35 8 D. 1 3 Câu 4. Thực hiện phép tính 515 1122 : ta được kết quả là: A. 2 5 B. 3 4 C. 2 3 D. 3 2 Câu 5. Thực hiện phép tính 714 39 : ta được kết quả là: A. 2 17 B. 98 27 C. 3 2 D. 5 2 Câu 6. Kết quả của phép tính 34 27 . là: A. Một số nguyên âm. B. Một số nguyên dương. C. Một phân số nhỏ hơn 0 . D. Một phân số lớn hơn 0 Câu 7. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 143 54    : ta được kết quả là: A. 12 5 B. 3 4 C. 2 15 D. 12 5 Câu 8. Cho 420425121 583111825  =−=  A..; B.. . So sánh A và B . A. > AB B. < AB C. = AB D. ≥ AB Câu 9. Cho 512211912 67156811  ==  A..; B.. . So sánh A và B A. > AB B. < AB C. = AB D. ≥ AB Câu 10. Tìm x biết 21 38 =−x A. 1 4 =x B. 5 16 =x C. 3 16 =x D. 3 16 =−x Câu 11. Tìm x biết 525 1144 =x . A. 4 5 =x B. 5 4 =x C. 125 484 =x D. 5 4 =x Câu 12. Tìm số x thỏa mãn 218 9516  −=  x: . A. 1 8 =x B. 1 90 =x C. 45 2 =x D. 2 45 =x
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 13. Gọi 0x là giá trị thỏa mãn 63211 75318  −=−  x : . Chọn câu đúng. A. 0 1<x B. 0 1=x C. 0 1>x D. 0 1≥x Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 5512 31 7733  −−=  xx ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ()12 10 35 +−=xx ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 16. Biểu thức 356421 11 497353 =+− A.:: có giá trị là : A. 3 11 B. 1 315 C. 1 105 D. 64 105 Câu 17. Biểu thức 323313 457547  =+++   P:: có giá trị là : A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 18. Cho 1x là giá trị thỏa mãn 113 23 1524  −+=−  x: và 2x là giá trị thỏa mãn 56 2 1111 += :x . Khi đó, chọn câu đúng nhất. A. 12 = xx B. 12 < xx C. 12 > xx D. 12 2= x.x Câu 19. Cho 1x là giá trị thỏa mãn 313 7714 += :x và 2x là giá trị thỏa mãn 52 1 77 += :x . Khi đó, chọn câu đúng. A. 12 = xx B. 12 < xx C. 12 > xx D. 12 2= x.x Câu 20. Tìm x ,biết: 8232 1000   +=    x :: . A. 8000=x B. 400=x C. 6000=x D. 4000=x Câu 21. Tìm x ,biết: 553 372 864  −−+=−  x: . A. 219 92 =x B. 1679 48 =x C. 92 219 =x D. 1679 48 =x
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 22. Tínhgiátrị biểuthức: 222 35101 888 2 3510 −+ =+ −+ A . A. 3 8 =A B. 5 9 =A C. 3 4 =A D. 1 3 =A Câu 23. Tínhgiátrị biểuthức: 1513515 2171417119 1026515 681417238 −+ = +− .. A . . A. 1 16 =A B. 1=A C. 0=A D. 8 7 =A Câu 24. Cóbaonhiêugiátrị của x thỏamãn 2413 0 3927  −+=  x:x ? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 25. Thựchiệnphéptính: 241225 1 945515327  −+−   .: ta đượckếtquả là: A. 27 7 B. 7 27 C. 1 7 D. 1 4 Câu 26. Thựchiệnphéptính: 251351313 9118115334   −++    .:: ta đượckếtquả là: A. 349 396 B. 1019 1188 C. 163 594 D. 5 43 BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Thựchiệnphéptính: a) 15 0,24. 4 b) 4 4,5. 9    c) 2 3,5.1 5    . Câu 2: Thựchiệnphéptính: a) 3:6 25    b) ()5 :2 23 c) 7 11:(3,5) Câu 3: Thựchiệnphéptính: a) 15519 1:. 58344   +−−       b) 2 32:13:21:3 13   ++−+      Câu 4: Tìmxbiết: 34 a)x:227 = b)x:1226 1327 = 37 c)3x510 −= d)x324 535 +=

+ Luỹ thừa của một luỹ thừa

2. Năng lực:

+ HS tính được luỹ thừa với số mũ của 1 số hữu tỉ

+ HS tính được luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương

+ HS tính được Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số

+ HS tính được Luỹ thừa của một luỹ thừa Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:

+ Hệ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về: + Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ + Cách tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương + Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số
+
thống kiến thức của bài + Hệ thống bài tập cho buổi dạy + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập kiến thức, các công thức của bài + Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ b) Nội dung: HS viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ c) Sản phẩm: Hệ thống công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Yêu cầu HS viết các công thức đã học 1) n n xxxxx thöøa soá x ....... = , với n *∈Ν 2) ( )mnmn xxxmnN . , , + =∈

b) Nội dung:

+ Tính được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ

+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa Sả ẩ HS hoàn thiện được bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 đúng yêu cầ Tổ chức thực hiệ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Cho điểm với các bài làm đúng + Chiếu lại các công thức đã học 3) ( )mnmn xxxx0mnmnN : , ; ;, =≠≥∈ 4) ( ) ()n mmn xxmnN , , =∈ 5) ( ) ( )n nn xyxynN .. , =∈ 6) () n n n xx y0nN y y , ;  =≠∈  7) 1 xx = 8) 0 x1 = , x0 () ≠ Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập vận dụng công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ a) Mục tiêu: + Học sinh vận dụng các công thức n n xxxxx thöøa soá x ... ... . = , với n *∈Ν và n n xxxxx thöøa soá x ... ... . = làm được các bài toán liên quan
c)
n ph
m: +
u d)
n: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Gv chiếu nội dung bài tập 1 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lóp làm cá nhân Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 66666666 b) 33333 .().().().() c) 111111 555555 ..... d) 020202 (,).(,).(,) Lời giải

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Sửa các câu sai nếu có

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ khác sâu lại công thức

Bài 2. GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn Sử ế GV ủ Chú ý

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
a các câu sai nếu có K
t luận, nhận định: +
nhận xét bài làm c
a HS +
HS không được viết: 2 33.26 == , 3 22.36 == a) 8666666666 ....... = b) 5333333 .().().().()() −−−−−=− c) 6 1111111 5555555  =   d) 302020202 (,).(,).(,)(,) −−−=− Bài 2. Tính theo mẫu: 3 5555125 .. == a) 2 33.39 == 2 (3)(3).(3)9 −=−−= 3 22.2.28 == 3 (2)2.(2).(2)8 −=−−−=− b) 3 444464 333327  ==  c 4 (0,25)(0,25).(0,25).(0,25).(0,25) −=−−−− 0,00390625= d) 5525 1 33  −=−   555553125 .... 33333243  =−−−−−=   e) 333 123411 23666216  −=−=−=−  Hoạt động 2.2. Bài tập củng cố phép nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa a) Mục tiêu: + Học sinh vận dụng công thức so sánh được các lũy thừa + Viết được biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa + Tìm được giá trị của x trong bài toán tìm x b) Nội dung: + Hs làm các bài tập 3, 4, 5 c) Sản phẩm: + Hoàn thiện các bài tập theo yêu cầu của giáo viên d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Gv chiếu nội dung bài tập 3 Bài 3. Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy thừa

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Gv nhận xét bài làm dưới lóp

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của cả lóp

+ Cho điểm với các bài làm đúng

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 4

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS đọc kĩ đề bài

+ Làm bài theo nhóm nhỏ

+ 1 HS lên bảng làm bài Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ lên bảng sửa các câu sai nếu có

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại kiến thức đã vận dụng làm bài

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tậ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
p 5 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS trung bình lên bảng làm câu a, b a) 848412 2.222 + == b) 696915 1111 . 3333 +  −−=−=−   c) 1212111 8:888 == d) 96963 2222 : 5555  ==   e) ( )5 22.510 666 == Bài 4. So sánh: a) 45(3).(3) và 123 (3):(3) 459 1239 (3).(3)(3) (3):(3)(3) −−=− −−=− Nên 45123 (3).(3)(3):(3) −−=−− b) 2611 . 55    và 241 5        268 2624 4 28 111 . 555 111 . 11555 55  =      =      =     c) 82 (0,25):(0,25) và 23(0,25)   8226 2236 (0,25):(0,25)(0,25) (0,25)(0,25) =   =  Nên: 8223(0,25):(0,25)(0,25)=  d) 5322 : 33    và 22 3    53532 2222 : 3333  −−=−=−   Bài 5. Tìm giá trị của x biết a) 68862 3.x3x3:3x39 =  =  ==

+ Bài 6, 7 làm theo nhóm

+ 4 HS lên bảng làm bài theo 2 nhóm

+ HSG làm Bài cáo, thảo luậ

+ GV chiếu đáp án bài 6,

+ HS nhận xét bài làm củ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + 1 HS khá làm câu c, d + 1 HSG làm câu e, f Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Gv nhận xét, bổ xung nếu cần Kết luận, nhận định: + GV yêu cầu HS chốt lại cách làm bài b) 7676 33333 :xx: 44444  =  ==  c) 444 x625x(5)x5 =  =±  =± d) 333 (x1)8(x1)2 +=  += x12x1 +=  = e) 6464 2:x(2)2:x2x4 =−  =  = f) 5775 3.x(3)x3:3x9 =−  =−  =− Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS làm được các bài tập vận dụng phối hợp các công thức về luỹ thừa b) Nội dung: làm các bài tập 6, 7, 8 c) Sản phẩm: Tính được giá trị của các biểu thức đơn giản đến phức tạp d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 6, 7, 8 HS thực hiện nhiệm vụ:
8 Báo
n:
7
a bạn + Sửa lỗi trong các phần + Gợi ý cách làm bài tập số 8 Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Phân tích chi tiết các bước làm + Chỉ rõ các công thức đã được vận dụng + Có thể kiểm tra kết quả bằng máy tính Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau: a) 7376 52556 2.92.33 6.82.3.216 == b) 154158 63669 2.92.3 9 6.82.3.2 == c) 211411 23833 9.23.2 3 16.62.2.3 == d) 44444 55105 5.205.5.41 25.45.4100 == Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau: a) 55 5511 .5.511 55  ===  b) 99 9922 .5.52512 55  ===  c) 2228 353 1111 3..81.3..3.9 243333 == d) ()5378 11 4.2:2.2:2256 162  ===  Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: 19 232020 111131 A... 33332.3 =++++= . 100 23100100 111171 A... 77776.7 =++++=
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + Cho điểm với các bài làm đúng 100 359999 111121 A... 2 2223.2 =++++= 102 47100100 333351 A... 5 5555.124 =++++= * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc các công thức + Xem lại các bài đã chữa, cách làm mỗi dạng

Ngày ỔI ….. : ÔN THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH giả ớp, sỹ số 7A: / 7B: /

1. Kiến thứ

+ Củng cố lại cho HS thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số

+ Củng cố lại cho HS kiến thức về quy tắc dấu ngoặc Củng cố các quy tắc tính nhanh, tính nhẩm trong một biểu thức

2. Năng lực

+ Học sinh vận dụng quy tắc, thực hiện tính được các phép tính thông thường

+ Tính chính xác giá trị của một biểu thức theo quy tác

+ Tính nhẩm , tính nhanh được 1 số bài tập cơ bản

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên

+ Hệ thống kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc + Kế hoạch bài dạy + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy

2. Học sinh

+ Ôn lại các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc + Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay…

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại ki

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
soạn: BU
Ngày
ng L
I. MỤC TIÊU :
c:
+
ến thức về thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số, quy tắc dấu ngoặc b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số, quy tắc dấu ngoặc c) Sản phẩm: Thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số, quy tắc dấu ngoặc. *1. Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Một số cũng được coi là một biểu thức. Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. *2. Thứ tự thực hiện các phép tính a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

- Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Nếu các biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau: ( ) → [ ] { }. *3. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc c, ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”. a(bc)abc a(bc)abc −+=−− −−=−+

d) Tổ chức thực hiện:

* GV giao nhiệm vụ học tập:

- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số, quy tắc dấu ngoặc.

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- Các HS khác nhậ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
có dấu “+” đằng trước . ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc a(bc)abc a(bc)abc ++=++ +−=+− + Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trướ
n xét, bổ sung. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Hoạt động 2: Luyện tập a) Mục tiêu: b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3 Bài tập 1: Thực hiện phép tính a) 22 5.218:3 b) 27.7525.27150 +− c) 17.8515.17120 +− d) 203 2.53:7154:3 +− e) 33 2.172.14 f) 215050:52.3 +− g) 13.17256:1614:71 −+− h) 22 5.332:4 Bài tập 2: Thực hiện phép tính a) 23 5.34.235:7 −+ b) ()2592531+−−

- HS đọc bài, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn + Bổ xung, sửa sai

H1:Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a.

H2: Ở câu b, c ta có nên thực hiện phép tính theo đúng thứ tự không? Ta nên sử dụng cách nào?

H3: Ta cần lưu ý quy ước nào ở

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL c) 64 5:52.1952:13 +− d) (){ }2 2.19472:9 −++ e) 31.9231.849 ++ f) ( ){ }5.64:1642119 −+−   g) 44 2.1572.5816 −+ h) ( ){ } 12525648:157:5   Bài tập 3: Thực hiện phép tính a) 151 03 993 ,. −+ b) 2 321 05 36 (,) −+−−  c) 432 105 553 :.,    d) 2 1524 9327 :    e) 35164 8123   −+     f) 155 08027 62114 ,:,     −+−        c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1: GV giao nhiệm vụ học tập: - GV chiếu nội dung bài 1 HS thực hiện nhiệm vụ: - 3 HS lên bảng làm bài - HS hoạt động cá nhân
câu d? Ta dựa vào cách làm các câu a, b, c, d để làm các câu e, f, g, h. Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Cho điểm với các bài làm đúng Bài 1: Thực hiện phép tính a) 22 5.218:35.418:920218 −=−=−= b) 27.7525.27150 +− ( ) 27.7525150=+− 27.10015027001502550 =−=−= c) 17.8515.17120 +− ( ) 17.8515120=+− 17.10012017001201580 =−=−= d) 203 2.53:7154:3 +− 2.253:154:275032 =+−=+− 53251=−= e) ( )33 2.172.148.178.148.1714 −=−=− 8.324== f) 2 15050:52.3150102.9 +−=+− 16018142=−= g) 13.17256:1614:71 −+− 221162120521206 =−+−=+−= h) 22 5.332:45.932:16 −=− 45243=−= Bài 2: Thực hiện phép tính

Bài 2.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 2

- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài và trả lời các câu hỏi để hoàn thành bài

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân

H1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu b.

H2: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

H3: Nêu thứ tự thực hiện phéo tính ở câu d.

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Lên bảng sửa các câu sai nếu có

Kết luận, nhận định:

+ GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn GV nhận xét và chốt kiến thức

GV giao nhiệm vụ học tập: Giáo viên chiếu nội

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
+
dung bài tập 3 a) 23 5.34.235:75.94.85 −+=−+ 4532513518 =−+=+= b) ()2 259253159252  +−−=+−  [ ] 59254592180 =+−=+= c) 642 5:52.1952:135384 +−=+− 2538463459 =+−=−= d) (){ }2 2.19472:9 −++ { } [ ]{ }2 2.1949:92.1949  =−+=−+  { } 2.19132.612 =−== e) ( ) 31.9231.84931.92849 ++=++ 31.100493100493149 =+=+= f) ( ){ }5.64:1642119 −+−   [ ]{ }5.64:1642.2=−+ [ ]{ }5.64:1644=−+ { } 5.64:165.420 === g) 44 2.1572.5816 −+ 16.15716.5816 =−+ ( ) 16.15758116.1001600 =−+== h) ( ){ } 12525648:157:5   [ ]{ } 12525648:8:5=−− [ ]{ } { } 1252566:51252.50:5 =−−=− { } 125100:525:55 =−== Bài tập 3: Thực hiện phép tính a) 1511351 03 99391093 ,.. −+=−+ 1115 96318 =−+= b) 2 3 2141153 05 3696872 (,) −+−−=++=  c) 4321521 105 5535332 :.,..  −−=−−  112 333 =−−=−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL HS thực hiện nhiệm vụ: + 6 HS lên bảng làm bài + HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Nhận xét về tính hợp lí của bài làm + GV nhận xét, yêu cầu HS chỉ rõ các kiến thức đã vận dụng để làm bài Kết luận, nhận định: + GV chốt lại quy tắc làm bài + Chiếu 1 số bài làm tốt để HS tham khảo d) 22 11524127 932794 :.  −−=−−   127111 11 8141212 . =−=−= e) 351116464 8123243 ....   −+=−+    111 443 4312 ..  =−+==   f) 155 08027 62114 ,:,     −+−        415 027 5642 :,   =−−    415411 027 5642553 :,:  =−−=−   424156 51552 :. ===− Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS biết tính hợp lí để tính nhẩm, tính nhanh giá trị của biểu thức b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5 Bài tập 4. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất: a) A27.3627.1473.9949.73 =++− b) B = ( ) 21.2712979.(27129); +++ c) ( ) ( )56588475 C4.10.525.2:2.55.2 =++ d) ( ) ( )22222 D101112:1314 =+++ Bài tập 5. Tính bằng cách hợp lí a) 411 29 1515 ,    b) 37 3675632563 10 (,),(,)  −+−−−   c) 651077 17217,  +−−−−   d) 1313391609 2525(,).,. c) Sản phẩm: Lời giả, kết quả bài tập 4, 5 d) Tổ chức thực hiện:

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Giáo viên chiếu nội dung bài tậ

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiế

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với các bài làm đúng

Bài tập 4.

a) A27.3627.1473.9949.73 =++− ( ) ( )A27.361473.9949 =++−

A27.5073.50 =+ ( )50.2773=+ A50.100 = 5000=

b) B = ( ) 21.2712979.(27129); +++ B = 21.30079.300 + B = 300.(2179) + = 300.10030000 = c) ( ) ( )56588475 C4.10.525.2:2.55.2 ) ( )1061088475 C2.2.5.55.2:2.55.2 ) ( )1171088475 C2.55.2:2.55.2 ) ( )87335433 C2.5.25:2.5.25 ) ( )8754 C2.5:2.5

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
p
u
=++ (
=++ (
=++ (
 =++  (
= ( ) ( )8574 2:2.5:5= 33C2.5 = 310= d) ( ) ( )22222 D101112:1314 =+++ ( ) ( )D100121144:169196 =+++ D365:3651 == Bài tập 5. Tính hợp lí a) 411411 2929 151555 ,,  −−=−+   411 2932959 55 ,,,=++=+= b) 37 3675632563 10 (,),(,)  −+−−−   367537632563 ,,,,=−+−+ ( ) 367563253763 ,,(,,)=−−++ 1001090=−+=− c) 651077 17217,  +−−−−   107 6535 1717 ,,=−−+ 653519 ,, =+−= d) ()131313 391609391609 252525 (,).,..,, −−=−+

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Yêu cầu HS học thuộc các trường hợp của thứ tự thực hiện phép tính.

- Xem lại các bài đã giải.

- Hoàn thành Bài tập về nhà.

Bài tập về nhà:

Bài tập 1. Thực hiện phép tính

a) 22 2.35.2.3 b) 222 3.515.21.3 +−

c) 22 5.220:2 + 322 5:52.3 +

Bài tập 2. Thực hiện phép tính

a) ( )23753.54.2 b) ( )18:31823.51:17 ++

c) ( ){ }12:400:50012525.7 −+  

Bài tập 3. Thựchiệnphéptính

d) ( )1525.8:100.2

b) 724345 2:25:5.23.2 +− c) ( ) 58535:7:89050 −+− 

a) 3322 25:512.2 −+

d) ( ) 571043 3.3:35.27:7 +−

e) ( ) 322 73:3:299100 ( ) 2243 3.53:1122.10  ( ){ }2 210:16363.23 ( )33 142502.102.5  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 13 10013452 25 .().() =−=−=−
d)
 −+−  f)
−−+ Bài tập 4. Thựchiệnphéptính a)
++− b)
c) (){ }32 50054092.3211724    d) ( ){ }2 375:3245.34214  −+−−  Bài tập 5. Tìmxbiết a) 4005200 x −= b) 250:1020 x += c) ( ) 963842 x −+= d) ( ) 236:52 x −= e) ( ) 15.5355250 x −−= f) ( ) 3.705:246 x −+=  Bài tập 6. Tìmxbiết a) ( ) 15:23 x += b) ( ) 535515 x += c) ( ) 20:12 x += d) 2312333.3 x −= e) ( ) 22 240:52.520 x −=− f) ( ) 54121873 x −+= g) ( ) 963142 x −+= h) ( ) 1230:3:2010 x −= Bài tập 7. Tìmxbiết a) 531024:4 x += b) ( ) 15510155 x −+=

c) 145482 ( )3 6240100 1513317 ( )22 23555 x +−= tập 8. Tìmxbi ( ) 36812:4.33  2322 52.55.3 1 4129 ( ) 3042153 x −−+=  20 6542014 ( ) 2 740:10102.13 1 331458 1 2248

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
x += d)
x ++= e)
x −= f)
Bài
ết a)
x −=
b)
x −= c)
x+ −= d)
 e)
x+ −= f)
x +=− g)
xx + −= h)
xx+ +=

1. Kiế ứ

+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về số thập phân

+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q

+ Củng cố cho HS kiến thức về thống kê

2. Năng lự

+ Hs phân biệt được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn

+ Viết được dạng thập phân của số hữu tỉ

+ Tính toán thành thạo các phép toán về số hữu tỉ

+ Làm được các bài toán về biểu đồ cột, biểu đồ cột kép

+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

3. Phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, nghiêm túc, tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên

+ Hệ thống kiến thức về Số vô tỉ, số thưch, giá trị tuyệt đối, ước lượng và làm tròn số

+ Kế hoạch giáo dục + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy

2. Học sinh

+ Ôn lại các kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn số, giá trị tuyệt đối + Ôn lại các kiến thức về bài toán tìm giá trị của x

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1. Mở đầu

a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng

b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thự ữu hạn

+ Phép chia 4:31,333... = không bao giờ chấm dứt. nếu cứ tiếp tục chia thì trong phần thập phân của thương chữ số 3 sẽ xuất hiện liên tiếp mãi. Ta nói rằng khi chia 4 cho 3 ta được số 1,333..., đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : SỐ THẬP PHÂN – CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU :
n th
c:
c :
c, làm tròn , ước lượng c) Sản phẩm: Các định nghia, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV nêu các câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + Mỗi HS lần lượt trả lời 1 câu hỏi của GV Báo cáo, thảo luận: + Các số thập phân chỉ gồm hữu hạn chữ số sau dấu “,” được gọi là số thập phân h

+ HS nhận xét câu trả lời của bạn

+ Bổ xung kiến thức còn thiếu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét câu trả lời của HS

+ Cho điểm với các câu trả lời đúng

+ 4:31,333...1,(3) ==

+ 7:300,2333...0,2(3) ==

+ 1219:99000,123131310,12(31) ==

+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà

mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân

hữu hạn. Và chỉ những phân số đó mới viết

được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà

mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân

số đó viết được dưới dạng số thập phân vô

hạn tuần hoàn. Và chỉ những phân số đó

mới viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

+ Thứ tự thực hiện các phép tính

Hoạt động 2: Luyện tập

Hoạt động 2.1. Viết phân số dưới dạng số thập phân

a) Mục tiêu: HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2

Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: 113371265 ; ; ; ; ; 24420150100

Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 1525561892 ; ; ; ; ; 3614124163

c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1, 2

d) Tổ chức thực hiện:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Gv chiếu nội dung bài tập 1, 2 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng làm cả 2 bài + HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Lên bảng sửa các phần sai Kết luận, nhận định: Bài tập 1. 1 0,5 2 = , 1 0,25 4 = , 30,75 4 = , 371,85 20 = , 12 0,08 150 = , 65 0,65 100 = Bài tập 2.

+ Các phân số đã tối giản với mẫu dương

+ Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 371313 0,375; 1,4; 0,65; 0,104 8520125 ====−

Bài tập 4.

Ta có: 22 62.3;1111;93;183.2 ====

Các phân số đã cho viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + GV nhận xét bài làm của HS + Chiếu bài làm của 1 số HSG để cả lớp đối chiếu + Lưu ý HS viết chính xác chu kì 1 30,(3) = , 5 0,8(3)6 =− , ()251,7857142 14 = 56 124,(6) = , ()18 0,(4390241 =− ()92 1,460317 63 =− Hoạt động 2.2. Xác định phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn a) Mục tiêu: + HS giải thích được vì sao các viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn + HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn b) Nội dung: Bài tập 3. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó 371313 ; ; ; 8520125 Bài tập 4. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó 1547 ; ; ; 611918 c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 3, 4 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 3, 4 HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS lên bảng cùng làm cả 2 bài + HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ Báo cáo, thảo luận: + GV chiếu bài làm của 1 số nhóm + HS nhận xét bài làm của nhóm bạn Kết luận, nhận định: Bài tập 3. Ta có: 323 82,55,202.5,1255 ==== Các phân số đã cho viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + GV nhận xét bài làm của HS + Cho điểm các nhóm + Chỉnh sửa phần lập luận của HS + Các phân số đã tối giản với mẫu dương + Mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 15 0,1(6); 0,(45);611 ==− 47 0,(4); 0,3(8)918 ==− Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS tính được giá trị của biểu thức, biết tính nhanh, hợp lí b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3 Bài tâp 5. Thực hiện các phép tính sau a) 103623 :.+ b) ( )3 52927 .: +−  c) 2 123753 ,,: −+ d)981566823 ,,.(,): ++− e) 215135 364482 ::  +++   f) 515712 911224147 :.  −+−   Bài tâp 6. Tính nhanh, tính hợp lí a)12080255752021 ,(,),, −+−++− b) 1620 01111 99,, −+++ c) 1761626 115115  −−+   d) 399956 54547  +−−+  e) 21 124612425 4 ,.(,).(,) +−− f)321256325121253713675 ,(,,)(,) −+−+ g)20212345202012342021234520201234 ,.,,.(,) +− h) 3 2 47505313 28,,.  ++−   Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết a) 16 x 27 +=− b) 39 x 48 −= c) 725x1575 ,, −= d) 117 x 36 −−= e) 1 x025 2, += f) 59 x 714  −−=   g) 579 x 4520  −−=   h) 87 9x 78  −=−−  c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Gv chiếu nội dung bài tập 5 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng cùng làm Bài tâp 5. a) 10362364 :. += b) ( )3 529271 .:+−=

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính

Bài tâp 6.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS khá lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ GV chiếu bài làm của các nhóm để HS

các nhóm khác nhận xét

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm các nhóm

+ Chốt lại cách tính nhanh, hợp lí

Bài tâp 7.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

+ Yêu cầu HS nêu các quy tắc tìm x

HS thự

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
c hiện nhiệm vụ: + 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3 phần + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Lên bảng sửa các câu sai Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS c) 2 12375353 ,,:, −+=− d) 981566823204 ,,.(,):, ++−= e) 21513511 36448212 ::  +++=  f) 515712961 911224147216 :.  −+−=−  Bài tâp 6. Tính hợp lí a) 12080255752021 ,(,),, −+−++− b) 1620 01111 99,, −+++ c) 1761626 115115  −−+   d) 399956 54547  +−−+  e) 21 124612425 4 ,.(,).(,) +−− f) 321256325121253713675 ,(,,)(,) −+−+ g 20212345202012342021234520201234 ,.,,.(,) +− h) 3 2 47505313 28,,.  ++−   Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết a) 16 x 27 +=− , 19 x 14 =− b) 39 x 48 −= , 15 x 8 = c) 725x1575 ,, −= , x85 , =− d) 117 x 36 −−= , 19 x 6 =− e) 1 x025 2, += , 1 x 4 = f) 59 x 714  −−=   , 1 x 14 =−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + Phân tích chi tiết các bước làm + Chỉ rõ để HS không làm tắt g) 579 x 4520  −−=   , 3 x 10 = h) 87 9x 78  −=−−  , 391 x 56 = i) 17 2 29 x += , 5 x 36 = k) 37 6 413 :x −= , 312 x 11 = * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + HS học thuộc lại các quy tắc, tính chất về số hữu tỉ, số thập phân + Xem lại các dạng bài đã chữa

+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

- Năng lực toán học:

+ Hs xác định được số nào là số vô tỉ, số nào không phải là số vô tỉ

+ Tính được căn bậc hai số học của 1 số, một biểu thức

+ Tìm được số đối của số thực, so sánh được các số thực

+ Tính được giá trị tuyệt đối của số thực

+ Biết ước lượng, làm tròn số theo yêu cầu

+ Có năng lực tính toán cẩn thận, chính xác

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. chính xác kết quả hoạt động của nhóm. thực hiện nhiệm vụ được

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC, LÀM TRÒN SỐ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS hiểu các kiến thức về số vô tỉ, căn bậc hai số học, số thực, giá trị tuyệt đối của số thực, làm tròn số và ước lượng 2. Năng lực * Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót. + Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi
giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên + Kế hoạch bài dạy, máy tính bỏ túi, máy chiếu (bảng phụ) + Phiếu Bài tập. 2. Học sinh + Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn, ước lượng . b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thực, làm tròn, ước lượng c) Sản phẩm: Các định nghĩa, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về số + Những số không phải là số hữu tỉ được gọi

vô tỉ, số thập phân vô hạn không tuần hoàn,

căn bậc hai số học, số thực, số đối.

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

là số vô tỉ

+ Số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào.

Những số như vậy được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

+ Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

+ Căn bậc hai số học của số a không âm là số

x không âm sao cho 2 xa =

+ Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a + Nếu số nguyên a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì a là số vô tỉ. + Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực + Tập hợp các số thực kí hiệu là R. + Số đối của số thực a kí hiệu là a 2. Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: HS biểu diến được thập phân của số vô tỉ. Tính được căn bậc hai số học của 1 số , một biểu thức số

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?

+ Nếu aN ∈ thì a không thể là số vô tỉ + Nếu aQ ∈ thì a không thể là số vô tỉ

+ Nếu aZ ∈ thì a không thể là số vô tỉ

+ Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ

Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học 254; 0,49, , 2500 36

Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thứ (hàng không

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
c: a) 0,360,0121 + b) 0,250.0169 c) 6.144225 d) 0,3.9000,2.2500 + Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn đến 0,05
phần mười) 15; 2,56; 17256; 793881 Bài tập 5. Tìm giá trị của x biết a) x5 = b) x18 −= c) 0,52x0,16 −= d) 2 (x3)10 −= c) Sản phẩm: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS làm bài tập 1 * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân. * Báo cáo, thảo luận: - HS đứng tại chỗ trả lời. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. * Kết luận, nhận định: Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? + Nếu aN ∈ thì a không thể là số vô tỉ Đúng. Vì a viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn + Nếu aQ ∈ thì a
thể là số vô tỉ Đúng. Vì Vì a viết được dưới dạng số thập

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn

+ Nếu aZ ∈ thì a không thể là số vô tỉ

Đúng. Vì a viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn + Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ

Bài tập 2, 3, 4, 5

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV yêu cầu HS làm bài tập 2, 3, 4

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng làm bài.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

+ Lưu ý HS có thể dùng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả, tuy nhiên phải chú ý khi dùng các máy tính thế hệ cũ, các biểu thức cần phải được đặt trong các dấu ngoặc phù hợp

+ Bài tập 5 câu d cần chú ý khi tìm giá trị

của x, phải chia 2 trường hợp, tránh xót giá trị của x

Sai. Vì số thập phân hữu hạn không thể là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học 42 = Vì 20 > và 2 24 = 0,490,7 = Vì 0,70 > và ( )2 0,70,49 = 255 366 = vì 5 0 6 > và 2 525 636  =  250050 = vì 500 > và 2 502500 = Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 0,360,01210,71 += b) 0,250.01690,63 −= c) 6.14422557 −= d) 0,3.9000,2.250019 +=

Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn đến 0,05 (hàng phần mười) 153,9 2,561,6 17256131,4 793881891 = =

Bài tập 5. Tìm giá trị của

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
x biết a) x5x25 =  = b) x18x65 −=  = c) 0,52x0,16x0,2372 −=  = d) 2 (x3)10x7, x13−=  =−= Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS tìm được số đối của một số thực, so sánh được các số thực b) Nội dung: HS làm bài tập 6, 7 Bài tập 6. Tìm số đối của các số thực sau: 68222352056106 31119 ; ; ;,; ,; ; Bài tập 7. 1) So sánh các số hữu tỉ sau: a) 283,() và 2834 , b) 1 2 7 và 2142 , c) 50085 , và 50285 ,

d) 5 và 8

e) 23 và 13 f) 25 và 52

2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1371206520560078137 ,...;,;,; ,...;,()

Bài tập 8. Làm tròn số:

a) 69176245 với độ chính xác 5000

b) 589906 , với độ chính xác 0,5

c) 889808 , với độ chính xác 0,05

d) 31 với độ chính xác 0,005

Bài tập 9. Áp dụng qui tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau a) 38192198 (,)(,) −+− b) 8491549 ,, c) 80491951 ,.(,)

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6, 7, 8, 9

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

* GV giao nhiệm vụ học tập 1:

+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 6, 7

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cá nhân.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng làm bài.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.

+ Lưu ý HS khử dấu trừ ở mẫu

* GV giao nhiệm vụ học tập 2:

+ Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 8, 9

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- HS hoạt động cặp đôi.

* Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng làm bài. i là ố i là ố là cósố là cósố i là tập 7. Sosánhcác số hữutỉ So sánh 283,() > 2834 , b) 1 2 7 > 2142 , c) 50085 , > 50285 , 5 < 8 e) 23 < 13 25 < 52 Sắp xếp ,...;,...;,();,; tập 8. Làm tròn số: 6917624569180000 độ chính xác 5000 b) 5899066 , với độ chínhxác 0,5 88980889 với độ chínhxác 0,05 31557 , với độ chínhxác 0,005 tập 9. 38192198382260 (,)(,)() 849154985580 8049195180201600 ,.(,).()

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Các HS khác nhận xét, bổ sung. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. Bài tập 6. 6 31 có số đối là 6 31 8 11 có số đố
8 11 22 9 có s
đố
22 9 235 , có s
đối
235 , 10
đối
10 6
đố
6 Bài
sau: 1)
a)
d)
f)
2)
0078137113720562065
,; Bài
a)
c)
,, −≈−
d)
−≈−
Bài
a)
−+−≈−+−=− b)
,, −≈−= c)
−≈−=−
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Xemlại các dạngbài đã chữa + Làm bàitập về nhà: Bài 1:Tính: a) 0 2 11 25. 39  +−−   b) 0 219:20% 3525 −−+  Bài 2:Tìm xbiết: a) x62 −= b) 23x4 −= c) x59 +=

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:

+ Hệ thống kiến thức về giá trị tuyệt đối;

+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập;

+ Kế hoạch bài dạy.

2. Học

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số thực; + Củng cố các kiến thức về số thập phân; + Củng cố các phép toán đã học. 2. Năng lực: + HS tính được giá trị tuyệt đối của số thực; + Tìm được giá trị của x khi biết x ; + Thực hiện được các phép toán tổng hợp có áp dụng nhiều kiến thức đã học; + Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một số biểu thức đơn giản.
sinh: + Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối, luỹ thừa… + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + HS cả lớp suy nghĩ trả lời + Mỗi HS trả lời một câu 1. Định nghĩa Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí hiệu là x 2. Tính chất

a) Mục tiêu: HS tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Tính 5 122561019 3 ; ;,; ;

Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực: 6 86052021 8 ; ; ,;;;

Bài tập 3. Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:

a) x02 , =− b) 3 x 2 =− c) x012 , = d) x15 =− e) x15 =

Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức a) 236264−+− b) 5282 c) 125253 . Bài tập 5. Cho x15 =− . TÍnh: a) 35x + b) 15x c) 5x20 c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động c

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Sửa lỗi các câi sai Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối + x0 ≥ với mọi số thực x + xx =− + xx = , Nếu x0 > + xx =− , Nếu x0 < + 00 = + Hai điểm A, B lần lượt biểu diễn 2 số thực a, b khác nhau trên trục số. Ta có ABab =− Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
ủa giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1, 2 GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Thảo luận về cách trình bày Bài tập 1. Tính () 121212 555 333 256256 101010 1919 () ,, −=−−=  =−−=   = −=−−= = Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương ứng

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm x

Bài tập 4, 5

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+

Bài

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
HS nêu rõ các bước làm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại cách làm 88666 052052052 6 0002121 8 ;() ,(,), ;; −=−=−−= −=−−= ===
tập 3. Tính x a) x02x0202 ,,, =−  =−= b) 333 xx 222 =−  =−= c) x012x012012 ,,, =  == d) x15x1515 =−  =−= e) x15x1515 =  == Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức a) 2362642362645500 −+−=+= b) 5282528230 −−=−=− c) 12525312575200 . −−−=−−=− Bài tập 5. Cho x15 =− . TÍnh: a) 35x3515351550 +=+−=+= b) 15x151515150 −=−=−= c) 5x2051520102010 −−=−−=−=− Hoạt động 2.2. Bài tập tìm giá trị của x khi biết giá trị tuyệt đối của x a) Mục tiêu: HS giải được bài toán tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản) b) Nội dung: HS làm bài tập 6 Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết a) x10 = b) 3x24 = c) x25 −= d) 13x6 −= e) 15 x 42 −= f) 131 x 3412 −−= g) 21 3x1 54 −−= h) x512 −=−

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng 10

+ 1 HSG lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu đáp án

+ HS nhận xét bài làm c Sử ế GV Chố trị của x biế

a) x10x10 =  =± 3x24x8 =  =± x25x7, x3 57 13x6x; x 15119 xx; x 4244 1311 xx; x1 34122 214773 3x1x; x 546060 x512 không ồn tại giá trị củ

Hoạt động 3. Vận dụng

a) Mục tiêu: HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)

b) Nội dung: HS làm bài tập 7, 8

Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x38 −+ b) 2x51 Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 3x7−−+ b) 5x211−+− Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8 Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ủa bạn +
a lỗi các câu sai nếu có K
t luận, nhận định: +
nhận xét bài làm của HS +
t lại các bước làm Bài tập 6. Tìm giá
t
b)
c)
−=  ==− d)
33 −=  =−= e)
−=  ==− f)
−−=  == g)
−−=  == h)
−=−
t
a x
c)
d)
nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập + Hướng dẫn HS làm câu a HS thực hiện nhiệm vụ: + Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN, GTNN + 3 HS khá lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-“ Bài tập 7. a) x38088 −+≥+= với mọi x x38 −+ đạt GTNN bằng 8 khi x3 = b) 2x51011 −−≥−=− với mọi x 2x51 đạt GTNN bằng 1 khi x5 = Bài tập 8. a) 3x7−−+ đạt GTLN bằng 7 khi x3 = b) 5x211−+− đạt GTLN bằng 11 khi x2 =−

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài

* HƯỚNG DẪN VỀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
NHÀ

2. Năng lực:

+ Thu thập được số liệu cần thông kê theo yêu cầu của giáo viên

+ Lập được bảng thống kê các số liệu một cách hợp lí, khoa học

+ Tính toán và chỉ ra được những dữ liệu hợp lí, không hợp lí

+ Lập và vẽ được biểu đồ thống kê một cách chính xác, chuẩn về mặt thẩm mỹ

+ Phân tích, cử lí được các số liệu để tìm ra được những thông tin hữu ích

+ Thông qua tính toán, suy luận nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống kê Rèn kĩ nă lập luậ k n v biể đồ

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : THU THẬP, PHÂN LOẠI, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS biết cách thu thập số liệu, thông tin cần thống kê, tính hợp lí của dữ liệu + HS biết mô tả , biểu diễn các số liệu trên biểu đồ + HS biết phân tích dữ liệu để rút ra kết luận + HS hiểu rõ tính hợp lĩ của kết luận thống kê
+
ng
n,
ĩ
ăng
u
ủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Hệ thống kiến thức về thu thập, xử lí dữ liệu thống kê + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về về thu thập, xử lí dữ liệu thống kê + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Khi quan tâm đến một vấn đề nào đó, người điều tra sẽ tìm hiểu, thu thập các dữ

+ GV chiế nội dung các câu

HS thực hiện nhiệm vụ

+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV

+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫ

Báo cáo, thảo luậ

+ HS nhận xét câu trả lời của bạ

+ Bổ xung các nội dung còn thiế

Kết luậ ậ

+ GV nhận xét bài làm của

+ Cho điể v i nhữ câu ả lời đúng

liệu thông tin về vấn đề đó

+ Dữ liệu thống kê có thể là số hoặc không phải số

+ Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại dữ

liệu, ta cần xem xét tính hợp lý của những dữ

liệu thống kê đó, đặc biệt chỉ ra được những dữ liệu không hợp lý

+ Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc đổi đồ, ta cần phân tích và xử lý các dữ liệu đó để tìm ra những thông tin hữu ích và rút ra kết luận + Quá trình phân tích và xử lý dữ liệu giúp chúng ta có thể nhận biết được tính hợp lý của dữ liệu thống kê, tính hợp lý của kết luận thống kê và ta cũng có thể bác bỏ kết luận đã nêu ra

Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập xác định dữ liệu thu được là số hay không là số

a) Mục tiêu: Học sinh phân biệt được các loại dữ liệu, dữ liệu là số, không là số

b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Sau khi tìm hiểu thông tin về số ca nhiễm Covid – 19 trong ngày 08/5/2022 của 15 địa phương: Hà Nội, TP.HCM, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Ninh, Tuyên Quang, Nghệ An, Bắc Giang, Quảng Ninh, Yên Bái, Quảng Bình, Nam Định, Lào Cai, Bắc Kạn, Gia Lai.

Bạn Lan Anh thu thập được số ca nhiễm Covid – 19 của các địa phương trên lần lượt là: 630; 39; 222; 179;

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
u
hỏi
:
m
n:
n
u
n, nh
n định:
HS
m
ng
tr
153; 148; 143; 136; 121; 105; 97; 95; 90; 87; 80 Trong hai loại dữ liệu thống kê thu thập được ở trên. Dữ liệu thống kê nào là số liệu? Dữ liệu thống kê nào không phải là số liệu? Bài tập 2. Bạn Thủy tìm hiểu về chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 trên địa bàn huyện Ý Yên tỉnh Nam Định như sau: + Có tám trường THPT và GDTX gồm: Tống Văn Trân, Mỹ Tho, Phạm Văn Nghị, Đại An, Lý Nhân Tông, Đỗ Huy Liêu, Ý Yên, TT GDTX Ý Yên + Chỉ tiêu Chính thức tuyển sinh lần lượt là: 440; 440; 440; 280; 240; 240; 225; 135 Trong hai loại dữ liệu thống kê thu thập được ở trên. Dữ liệu thống kê nào là số liệu? Dữ liệu thống kê nào không phải là số liệu?

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luạn để nhận biết dữ liệu nào là số

liệu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Giới thiệu thêm dữ liệu thuộc dạng có thể

sắp xếp theo thứ tự

Bài tập 1.

+ Dữ liệu thống kê: Số ca nhiễm Covid – 19

của các địa phương trong ngày 08/05/2022 là số liệu

+ Dữ liệu thống kê: tên các địa phương không phải là số liệu Bài tập 2.

+ Dữ liệu thống kê: Các trường THPT và

TT GDTX không phải là số liệu

+ Dữ liệu thống kê: Chỉ tiêu cứng tuyển sinh vào lớp 10 của các trường là số liệu Bài tập 3.

a) Dữ liệu thống kê: Thói quen của con người, đây không phải là số liệu, Dữ liệu thuộc dạng có thể sắp thứ tự

b) Dữ liệu thống kê: Ca sĩ Việt Nam bạn thích nhất thuộc dạng sở thích và không phải là số liệu. Dữ liệu thuộc dạng có thể sắp thứ tự

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bài tập 3. Với mỗi câu hỏi sau, hãy xác định xem dữ liệu thu được thuộc loại nào a) Bạn có cho rằng đọc sách là một thói quen tốt A. Rất đồng ý B. Đồng ý C. Không đồng ý D. Rất không đồng ý b) Ca sĩ Việt Nam nào mà bạn thích nhất c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.2. Bài tập về tính hợp lí của dữ liệu thống kê a) Mục tiêu: Học sinh chỉ ra được các dữ liệu thông kê không hợp lí trong bảng hoặc biểu đồ b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 4, 5, 6 Bài tập 4. Điểm kiểm tra bài cũ của 20 bạn HS lớp 7A ( theo thang điểm 10) được lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: 5 6 8 10 9 8 7 12 6 4 11 8 9 7 6 5 3 8 8 10 Bạn Lớp trưởng đã biểu diễn nhầm 2 số liệu. Đó là số liệu nào? Bài tập 5. Thời gian chạy 100m của 30 học sinh lớp 7 được thầy giáo ghi lại trong bảng sau 13 12,5 14,0 13,6 14,0 13,5 14,7 10,98 12,8 13,0 13 15 14 13,5 14,0 13,8 12,6 9,4 13 14

Giáo viên thể dục đã biểu diễn nhầm 1 số liệu. Đó là số liệu nào?

Bài tập 6.

Khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở có 4 lớp là 7A, 7B, 7C, 7D. Mỗi lớp có 40 học sinh. Nhà trường cho học sinh khối lớp 7 đăng ký tham quan hai bảo tàng: Bảo tàng lịch sử quốc gia và Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. Mỗi học sinh chỉ đăng ký tham quan đúng một bảo tàng, bạn Thảo lập biểu đồ cột kép ở Hình 3 biểu diễn số lượng học sinh đăng ký tham quan hai Bảo tàng trên của từng lớp.

Bạn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của một lớp trong biểu đồ cột kép ở Hình 3. Theo em bạn thảo đã biểu thống ể

Bài tập 4. Bạn Lớp trưởng đã biểu diễn nhầm số liệu. Đó là điểm 11 và điểm 12 điểm cao nhất là điểm 10 tập 5.

Giáo viên thể dục đã ghi nhầm một số liệu, đó là số liệu 9,4 giây (Bạn này vô địch thế giới roài)

Vì kỉ lục thế giới trên đường chạy 100m đang thuộc về vận động viên Usain Bolt người Jamaica với thành tích là 9,58 giây tại giải Vô địch Thế giới Điền kinh năm 2009, tổ chức tại thành phố Berlin, nước Đức. Bài tập 6.

Bạn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của lớp

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 12 13 15 15 12,9 14,5 13,8 12,8 14 14.6
diễn nhầm số liệu của lớp nào? c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6 HS thực hiện nhiệm vụ: + 3 HS lần lượt lên bảng làm bài 4, 5, 6 + HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Thảo luận về sự không hợp lí của các số liệu trong mỗi bài Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Giải thích kĩ hơn về tính hợp lí của các số liệu điều tra, trách nhiệm của người
k
2
Bài
7C
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL với các số liệu + Thống kê sai có thêr gây hậu quả lớn Trên biểu đồ lớp 7C có 45 HS. Còn thực tế, lớp 7C có 40 học sinh Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: + Học sinh biết lập bảng biểu dienx các dữ liệu + Vẽ được biểu đồ, xác định, xử lí, phân tích được các số liệu từ biểu đồ b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 7, 8, 9 Bài tập 7. Biểu đồ cột kép ở Hình 4 biểu diễn dân số (ước tính) của Việt Nam và thái lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019. a) Hoàn thành số liệu ở bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số Việt Nam (triệu người) 53 46 79 87 96 Dân số Thái Lan (triệu người) 46 56 62 67 70 Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan 1,26 1,19 1,27 1,30 1,37 b) Trong các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm nào Bài tập 8. Giáo dục phổ thông ở nước ta gồm 3 cấp học là cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông. Từ năm 2010 đến năm 2019 giáo dục phổ thông đã có sự cải thiện rõ rệt về việc tăng tỉ lệ đi học chung và đi học đúng tuổi. Biểu đồ cột kẹp ở Hình 9 biểu diễn tỉ lệ đi học chung và tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019

a) Tỉ lệ đi học chung của một cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?

b) Tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?

c) Tỉ lệ đi học chung của cấp tiểu học là 101% được hiểu như thế nào? Giải thích lý do Bàitập9. Biểu đồ cột kép ở Hình 10 biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
nằm ở bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học a) Lập bảng số liệu thống kê số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà nằm ở bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học theo mẫu sau: Hướng Đông Tây Nam Bắc

b) Có 13 bạn trong hai lớp 7A và 7B thường nói với nhau rằng: trong những ngày nắng, mỗi lần đi thẳng từ nhà đến trường vài buổi sáng hay bị chói mắt vì Mặt Trời chiếu vào mắt. Em biết vì sao các bạn nói vậy hay không?

c)Sảnphẩm: Lời giải các bài tập 7, 8, 9

d)Tổ chứcthựchiệ ạt độngcủagiáoviênvàhọcsinh ộidung

GVgiaonhiệmvụ họctập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 7

HSthựchiệnnhiệmvụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báocáo,thảoluận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS Bàitập8.

GVgiaonhiệmvụ họctập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 8

+ Yêu cầu HS quan sát kỹ, trả lời câu hỏi

HSthựchiệnnhiệmvụ:

+ 1 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báocáo,thảoluận:

+ GV nêu đáp án

+ HS nhận xét bài làm của bạn Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Giải thích tỉ lệ đi học ở tiểu học là

Bàitập7. các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm 2019: 1,37%

Bàitập8.

a) Tỉ lệ đi học chung của cấp Tiểu học ở nước ta năm 2019 là 101,0%

+ Tỉ lệ đi học chung của cấp THCS ở nước ta năm 2019 là 92,8%

+ Tỉ lệ đi học chung của cấp THPT ở nước ta năm 2019 là 73%

b) Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp tiểu học ở nước ta năm 2019 là 98%

+ Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp THCS ở nước ta năm 2019 là 92,8%

Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp THPT ở nước ta năm 2019 là 68,3%

c) Tỉ lệ đi học chung của cấp tiểu học là 101% được hiểu như thế nào? Giải thích lý do

+ Do số HS lưu ban

+ Do số HS khuyết tật không đúng độ tuổi đi học Bàitập9.

Hướng Đông Tây Nam Bắc

Lớp7A 10 ớ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Lớp7A Lớp7B
n: Ho
N
101% Bàitập9. GVgiaonhiệmvụ họctập: + GV chiếu nội dung bài tập 9 HSthựchiệnnhiệmvụ:
Trong
6 9
11 L
p7B 7 6 13 10

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báocáo,thảoluận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Giải thích con số 15 bạn bị chói mắt

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại kiến thức trọng tâm của bài

*HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

Buổi sáng Mặt trời ở hướng Đông, nên trong những ngày nắng, mỗi lần đi thẳng từ nhà

đến trường vài buổi sáng hay bị chói mắt. nên nhà các bạn ở Phía tây.

Theo bảng trên ta có 13 bạn trong hai lớp 7A và 7B có nhà hướng Đông, hướng về phía

Mặt trời

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

+ Rèn kĩ năng vẽ bảng, biểu, kĩ nang quan sát, kĩ năng tính toán, lập luận

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

+ Hệ thống kiến thức v

2.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG, BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Củng cố các kiến thức về biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn + Phân tích và xử lí được các số liệu trên các biểu đồ + Vận dụng kiến thức, giải được các bài toán có liên quan 2. Năng lực: + Đọc được các số liệu trên các biểu đồ + Xác định được các yếu tố cần biết thông qua biểu đồ + Xử lí, tính toán được các thông số trong các bài toán thực tế + Đưa được ra một nhận xét hay giải pháp thông qua việc xử lí số liệu trên biểu đồ
ề biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy
Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn + Ôn lại các kiến thức về thống kê đã học ở lớp 6 + Compa, thước thẳng, thước đo góc, vở ghi, SGK, SBT… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung các câu hỏi 1) Biểu đồ đoạn thẳng có các yếu tố sau: + Trục nằm ngang biểu điễn các đối tượng thống kê + Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống

+ Bi

+ đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.

2) Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau: + Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn

+ Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối tượng (thống kê) được ghi ở hình quạt tròn tương ứng số liệu thống kê đó được tính theo tỉ số phần trăm + Tổng các tỉ số phần trăm ghi ở các hình quạt tròn là 100% nghĩa là tổng các tỉ số phần trăm của các số liệu thành phần phải bằng 100% (của tổng thể thống kê) ạ Mụ Học sinh vẽ được biểu đồ đoạn thẳng biểu đồ hình quạt tròn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL HS thực hiện nhiệm vụ: + HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV + HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét câu trả lời của bạn + Bổ xung các nội dung còn thiếu Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Cho điểm với những câu trả lời đúng kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê
ểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng
Mỗi điểm đầu mút của các
Ho
t động 2. Luyện tập a)
c tiêu:
từ bảng số liệu b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 Bài tập 1. Khi khảo sát các loại màu yêu thích của các bạn trong lớp, bạn Hiền đã thống kê được bảng số liệu sau: Màu yêu thích Đỏ Xanh Vàng Đen Trắng Số các bạn thích 15% 20% 40% 5% 20% Em hãy hoàn thiện vào biểu đồ bên để thể hiện bảng dữ liệu của bạn Hiền Bài tập 2. Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi người ta tiến hành thu thập dữ liệu về kĩ năng bơi của học sinh tiêu học ở một huyện, thu được kết quả như sau: Tình trạng Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi Số học sinh 260 150 90 Vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể diện dữ liệu trên Bài tập 3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm tốt của lớp 7A trong học kì 1

+ Thảo luận về cách xác định phần màu

mà mỗi loại sẽ chiế

+ HS nhận xét bài làm của bạ

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét, chố

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tháng Số họcsinh Tháng9 7 Tháng10 9 Tháng11 12 Tháng12 8 Bàitập4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biều diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Thờigiangiảimộtbàitoáncủa10emhọcsinhtổ 1lớp7A Thờigian(Phút) Số họcsinh 5 1 7 2 12 5 14 2 c)Sảnphẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4 d)Tổ chứcthựchiện: Hoạt độngcủagiáoviênvàhọc sinh Nộidung GVgiaonhiệmvụ họctập: + GV chiếu nội dung bài tập 1 + Yêu cầu HS nêu cách vẽ HSthựchiệnnhiệmvụ: + 1 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân Báocáo,thảoluận:
m
n
t lại cách làm Bàitập2. GVgiaonhiệmvụ họctập: + GV chiếu nội dung bài tập 2. + Để vẽ được biểu đồ ta cần biết số liệu? HSthựchiệnnhiệmvụ: + 1 HSK lên bảng làm bài + HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ Báocáo,thảoluận: + Cách tính phần trăm mỗi loại Bàitập1. TỈ LỆ MÀUYÊUTHÍCHCỦACÁCBẠN TRONGLỚP Bàitập2.Kếtquả phổ cậpbơisaumộtnăm Bơithànhthạo

+ Cách xác định diện tích hình quạt

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Nhấn mạnh lại các bước làm

+Nhấn mạnh việc học bơi của HS

Bàitậ

Bàitập3,4

GVgiaonhiệmvụ họctập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3, 4

+ Yêu cầu HS tìm cách vẽ

HSthựchiệnnhiệmvụ:

+ HS tìm cách vẽ

+ Nêu các bước làm

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báocáo,thảoluận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luận về việc đặt tên các trục

+ Thảo luận về việc sắp xếp dữ liệu nào

ở cột nào

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Thống nhất cách làm

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
p3. Bàitập4. Hoạt động3. Vận dụng a)Mụctiêu: Học sinh phân tích, xử lí được các số liệu của biểu đồ b)Nộidung: Học sinh làm bài tập 5, 6, 7, 8, 9 Bàitập5. Cho biểu đồ sau: Tỉ lệ họcsinhTHCSthamgiacácmônthể thaocủatỉnhA 5712 14 Thời gian (phút) Số học sinh 1 2 3 4 5 6 0 Biếtbơinhưngchưathànhthạo Chưabiếtbơi

a) Môn thể thao nào được các bạn học sinh THCS tỉnh A tham gia nhiều nhất.

b) Tỉnh A có 60060 học sinh THCS, Số học sinh tham gia bóng đá là bao nhiêu em?

c) Môn thể thao nào được ít các bạn tham gia nhất? chiếm bao nhiêu phần trăm của cả tỉnh.

Bàitập6. Cho biểu đồ sau:

a) Trong biểu đồ trên, có mấy loại trái cây của hàng A nhập về.

b) Loại trái cây nào nhập về nhiều nhất, loại nào ít nhất, chiếm bao nhiêu phần trăm.

c) Nếu tổng các loại trái cây là 200kg thì Cam chiếm bao nhiêu kg?

Bàitập7. Cho biểu đồ sau:

a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.

b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất?

c) Phim hoạt hình

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
có bao nhiêu bạn yêu thích? Bàitập8. Quan sát biểu đồ dưới đây rồi trả lời một số câu hỏi sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM CÁC LOẠI TRÁI CÂY ĐƯỢC GIAO CHO CỬA HÀNG A 5% 20% 25% 50% Mít Bưởi Soài Cam 25% TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% 25% 36% Phim hoạt hình Phim hình sự Phim phiêu lưu Phim hài SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2003 Sản lượng ( triệu tấn)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? b) Đơn vị thời gian là gì? c) Năm bao nhiêu thì sản lượng lương thực thế giới đạt trên 2000 triệu tấn. Bàitập9. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau: a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên. b) Tháng nào trong năm có nhiệt độ trung bình cao nhất? thấp nhất? là bao nhiêu độ? c)Sảnphẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7, 8, 9 d)Tổ chứcthựchiện: Hoạt độngcủagiáoviênvàhọc sinh Nộidung GVgiaonhiệmvụ họctập: + GV chiếu nội dung bài tập 5, 6, 7 + Muốn tính tỉ số % của một số làm thế nào? HSthựchiệnnhiệmvụ: + 3 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân Báocáo,thảoluận: Bàitập5. Môn thể thao được các bạn lớp 7A tham gia nhiều nhất là môn Bơi Số HS tham gia môn bóng đá là: 30%.6006018018 = (học sinh) Môn Đá cầu có ít bạn tham gia nhất, chiếm 13% Bàitập6. + Có 5 loại trái cây của hàng A nhập về 18 21 25 2827 29 2728 24 20 1717 30 78 910 11 12 Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. Tháng 25 6 20 15 10 5 Nhiệt độ 0C 012345

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luận về việc bán hàng trong thực tiễn

Kếtluận,nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Gv chia sẻ thông tin về các hình thức phim, tác dụng của phim bạo lực và phim đen GVgiaonhiệmvụ họctập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9

+ Để xác định các yếu tố cần tìm ta làm thế nào?

HSthựchiệnnhiệmvụ:

+ HS tim số liệu bàng cách dựa vào biểu đồ

+ Chiếu theo hàng ngang, chiếu theo hàng dọc để tìm giá trị tương ứng

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báocáo,thảoluận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luận về nhiệt độ hàng tháng

+ Nếu tổng các loại trái cây là 200kg thì Cam chiếm: 50%.200100 = (kg)

Bàitập7.

+ Có 4 thể loại phim được thống kê

+ Phim hài được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất

+ Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là: 14%.8011 ≈ (bạn)

Bàitập8.

a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về Sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 1950 - 2003

b) Đơn vị thời gian là: Năm

c) Năm 2000 thì sản lượng lương thực thế giới đạt trên 2000 triệu tấn.

Bàitập9.

a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên.

b) Tháng 7 có nhiệt độ trung bình cao nhất là 0 29C .

+ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đời số Loại trái cây nhập về u nhất là ế Loại trái cây nhập về ít nhất là Mít, chiếm t 5%

+ Tháng 1 và tháng 2 có nhiệt độ trung bình thấp nhất là 0 17C .

*HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ng, sản xuất + Tầm quan trọng của lương thực với cuộc sống Kếtluận,nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại các nội dung quan trọng của buổi học +
nhiề
Cam, chi
m tỉ lệ 50% +
ỉ lệ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + Xem lại các dạng bài đã chữa

+

+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a và

viết là ac bd = hoặc a:bc:d = gọi là các số hạng của tỉ lệ thứ

+ Nếu ac bd = thì adbc

+ Nếu a.db.c = và a,b,c,d đều khác 0 thìta

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Ôn tập lại các kiến thức về tỉ lệ thức + Hướng dẫn học sinh giải các bài tập vận dụng định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức + Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán thực tế 2. Năng lực: + HS xác định được các tỉ số có lập thành 1 tỉ lệ thức hay không + HS lập được các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức ban đầu + HS tìm được số hạng chưa biết của tỉ lệ thức + Giải được một số bài toán thực tế áp dụng kiến thức của tỉ lệ thức 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Hệ thống kiến thức về Tỉ lệ thức + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về tỉ lệ thức, quy tắc tìm x + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức về tỉ lệ thức cho học sinh b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS lên bảng cùng làm bài + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn
Lên bảng sửa lỗi nếu cần
b
c d
a,b,c,d
c
=

K t luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm học tập ỉ lệ thức ac bd = ; ab cd = ; dc ba = ; db ca =

Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: HS xác định được các tỉ số có lạp thành tỉ lệ thức hay không

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Thaytỉ số giữacácsố hữutỉ bằngtỉ số giữacácsố nguyên:

a) 0,7:1,5 . b) 2,1:5,3 c) 3:0,02 . d) 0,23:1,2 .

Bài tập 2. Thaytỉ số giữacácsố hữutỉ bằngtỉ số giữacácsố nguyên:

a) 2 :0,3 5 b) 13 2: 54 d) 74 : 35 d) 2 :0,42 7

Bài tập 3. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

a) 3 :6 5 và 4 :8 5 b) 5,1:15,3 và 7:21 c) ( ) 13,5:22,75 và ( ) 4:7

d) 1 2:7 3 và 1 3:13 4 e) 11 4:7 22 và 2,7:4,5 f) ( )4,86:11,34 và

( ) 9,3:21,6

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng lần lượt làm các bài 1, 2

+ Thực chất công việc cần làm là gì

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ Thực chát của bài toán là thực hiện phép tính, rút gộn biểu thức

+ HS nhận xét bài làm của bạ Lên bả ế GV nh bài làm của HS t t

+ GV chiếu nội dung bài tập

+ Bản chất công việc phải làm là gì?

Bài tập 1.

a) 7 0,7:1,5 15 = . b) 21 2,1:5,3 53 =

c) 20 0,2:0,03 3 = . d) 23 0,23:1,2 120 = .

Bài tập 2.

a) 24 :0,3 53 = b) 1344 2: 5415 = d) 7435 : 3512 = d) 2100 :0,42 7147 =

Bài tập 3.

a) 31 :6 510 = ; 41 :8 510 = Suy ra 34 :6:8 55 =

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ế
+
cócáct
n +
ng sửa lỗi K
t luận, nhận định: +
ận xét
Bài
ập 3. GV giao nhiệm vụ học
ập:
3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ Gv chiếu lời giải mẫu để HS đối chiếu

+ Bản chất công việc phải làm:

- Rút gọn biểu thức

- Tìm các phân số bằng nhau

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Nhận xét về cách lập luận, trình bày

Kết luận) nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách trình bày, cách lập luận

Nên 3 :6 5 và 4 :8 5 lập thành tỉ lệ thức

b)1 5,1:15,3 3 = 1 7:21 3 =

Suy ra 7 5,1:15,3 21 = Nên 5,1:15,3 và 7:21 lập thành tỉ lệ thức

c) ()13,5:22,75544 917 −=≠

Nên ( ) 13,5:22,75 và ( ) 4:7 không lập thành 1 tỉ lệ thức

d) 11 2:7 33 = , 11 3:13 44 =

Suy ra 11 2:73:13 34 ≠

Nên 1 2:7 3 và 1 3:13 4 không lập thành 1 tỉ lệ thức

e) 113 4:7 225 = và 2,7:4,53 5 =

Suy ra 11 4:72,7:4,5 22 =

Nên 11 4:7 22 và 2,7:4,5 lập thành tỉ lệ thức

f) () 4,86:11,343 7 −= , ()9,3:21,631 72 −=

Suy ra ( ) ( ) 4,86:11,349,3:21,6 −≠−

Nên ( )4,86:11,34 và ( ) 9,3:21,6 không lập thành 1 tỉ lệ thức

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS lập được các tỉ lệ thức từ các số hoặc từ một tỉ lệ thức cho trước. Tìm được giá trị của x chưa biết trong tỉ lệ thức b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập 4. Lậptấtcả cáctỉ lệ thứccóthể đượctừ các đẳngthứcsau:

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo) thảo luận:

+ GV chiếu kết quả của các nhóm

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận) nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của các nhóm

+ Nhận xét về cách lí luận của HS

+ Chốt lại các bước làm của dạng toán

Nội dung

Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đượ ừ các đẳ thứ 2.156.5

Ta lập được các th 6155156252

b) 0,5.1,80,15.6

Ta lập được các tỉ lệ thức: 0,561,860,50,151,80,15 ;;; 0,151,80,150,561,860,5 ====

c) 3,62,5 1,81,25 = . Ta lập được các tỉ lệ thức: 3,61,81,252,51,251,8 ;; 2,51,251,83,62,53,6 ===

d) 2,54 3,25,12 = . Ta lập được các tỉ lệ thức: 2,53,25,1245,123,2 ;; 45,123,22,542,5 ===

Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:

a) 1;2;8;16

Ta có: 1.(16)2.816 −=−=−

Ta lập được các tỉ lệ thức:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL a) 2.156.5; = b) 0,5.1,80,15.6; = c) 3,62,5 ; 1,81,25 = d) 2,54 3,25,12 = Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: a) 1;2;8;16; b) 0,84;2,1;8;20; Bài tập 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau a) x2,5 ; 31,2 = b) 3 2,5:13,5x:; 5 = c) 45 ; x4,5 = d) 4 76 1;1x 3 = c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh
c t
ng
c sau: a)
=
tỉ lệ
ức: 2526155156 ;;;
====
=

GV

+ GV chiế ộ ậ

HS thự

+ 1 HS ọ

+

Báo

+ HS nhậ xét bài ủ ết luậ ậ đị

+ GV nhận xét bài làm ủ

+ Chiếu lời giải ẫ

+ Nhấn ạnh các bước làm

b) 0,84;2,1;8;20

Ta có: 2,1.820.0,8416,8

Ta lập được các ứ

Bài

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
giao nhiệm vụ học tập:
u n
i dung bài t
p 6
c hiện nhiệm vụ:
h
c lực khá lên bảng làm
HS dưới lớp làm cá nhân
cáo, thảo luận:
n
làm c
a bạn K
n, nh
n
nh:
c
a HS
m
u
m
==== 1812168162 ; ; ; 2168162181
−=−=−
tỉ lệ th
c: ==== 0,8480,842,1208202,1 ;;; 2,1208202,10,8480,84
tập 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau x2,53.2,5 a x 31,21,2 251025 x3..x 10124 ) =  =  =  = Vậy 25 x 4 = 2,5.33 5b)2,5:13,5x:x513,5 253101 xx 1051359 =  = =⋅⋅  = Vậy 1 x 9 = 45(4).(4,5) x x4,55 45118 x4x 1055 c) =  = =⋅⋅  = Vậy 18 x 5 = 4161(6)73 x 141x 37 44 x(6).37 x14 d) =  = =⋅− =− Vậy x14 =− * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + HS học thuộc lí thuyết của bài học + Xem lại các dạng bài đã chữa

+ Giải được các bài toán cơ bản có vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận, kĩ năng trình bày lới giải bài toán đố

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:

+ Hệ thống kiến thức về Dãy tỉ số bằng nhau

+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập

+ Kế hoạch bài dạy

2. Học sinh:

+ Ôn tập các kiế

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ..... ÔN TẬP VỀ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Ôn tập lại các kiến thức về dãy tỉ số bàng nhau + Giúp HS vận dụng kiến thức về dãy tỉ số bàng nhau giải các bài tập trong thực tế 2. Năng lực: + HS lập được các dãy tỉ số bàng nhau + Viết được các dãy tỉ số bằng nhau từ dãy tỉ số ban đầu
n thức về Dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + 3 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp nghe Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Những tỉ số bằng nhau và được nối với nhau bởi dấu đẳng thức tạo thành dãy tỉ số bằng nhau + Với dãy tỉ số bằng nhau ace bdg == Ta cũng viết a:bc:de:g. ==

2) Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ các dãy tỉ số bằng nhau sau

a) ab 35 = b) xy 23 = c) abc 359 == d) xyz 238 ==

3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu sau:

a) Các số a,b,c tỉ lệ với các số 5,10,16

b) Các số x,y,z tỉ lệ với các số 2,4,5

c) Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3,5,7

d) Số cây trồng được của các đội I, II, III IV tỉ lệ với 5,6,8,10

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1 HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm bài chung HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: HS nhận xét bài làm của bạn Lập thêm các dãy tỉ số bằng nhau

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Kết luận, nhận định: + GV nhận xét câu trả lời của HS + Khi có dãy tỉ số bằn nhau ace bdg == Ta nói các số a,c,e tỉ lệ với các số b,d,g và viết là a:c:eb:d:g = Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: HS lập và viết được các dãy tỉ số bằng nhau b) Nội dung: HS làm bài tập 1 Bài tập 1. 1) Lập dãy tỉ số bằng nhau từ các tỉ số sau: 25630204030 ;;;;;; 34945165028
+
+
+
khác nếu có thể Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại các kiến thức trọng tâm Bài tập 1. 1) Ta lập được các dãy tỉ số bằng nhau 2630 3945 == , 520 416 = 2) Lập một số dãy tỉ số bằng nhau a) abababba 35353553 +−− ==== +−− b) xyxyyxxy 23233223 +−− ==== +−− c) abcabcabc 359359359 ++−+ ==== +++− d) xyzxyzzxy 238238823 −−−+ ==== −−−+ 3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu sau: a) abc 51016 == b) xyz 245 ==

c) xyz 357 == d) abcd 56810 ===

Hoạt động 3. Vận dụng

a) Mục tiêu: HS tìm được các số a,b,c , x,y,z trong dãy tỉ số bằng nhau

b) Nội dung: HS làm bài tập 2, 3

Bài tập 2. Tìm a,b,c , x,y,z biết:

a) xy 23 = và xy25 += b) abc 568 == và abc30 +−= c) yz 59 = và zy20 −=

Bài tập 3. Tìm a,b,c , x,y,z biết:

a) x4 y7 = và xy18 −=−

b) a:b:c5:7:9 = và acb63 +−=

c) ab 34 = ; bc 23 = và abc14 ++= . d) 2x3y5z == và xyz57 +−=

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 2, 3

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Bài tập 2.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm cả 3 phần, mỗi phần làm gọn vào 1 ô của Bảng viết

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ GV yêu cầu 1 số HS trình bày các bước làm bài của mình

+ HS khác đối chiếu kết quả Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS Chốt lại cách trình bày lời giải

Bài tập 2. Tìm a,b,c , x,y,z biết:

a) xy 23 = và xy25 += Áp dụng tính chát dãy tỉ số bằng nhau ta có: xyxy255 23235 + ==== + x2.510 == y3.515 == Vậy x10;y15 ==

b) abc 568 == và abc30 +−= Đáp số: a50,b60,c80 ===

c) yz 59 = và zy20 −= Đáp số: y20,z45 ==

Bài tập 3. Tìm a,b,c , x,y,z biết:

Bài tập 3.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
+

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

+ Yêu cầu HS chỉ ra điểm khác giữa bài 3 và bài tập 2

a) x4 y7 = và xy18 −=−

Ta có: x4xy y747 =  = Đáp số: x24,y42 ==

- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi đưa bài toán

về dạng quen thuộc

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 4 HS lân lượt lên bảng làm các phần

+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ GV chia sẻ thêm cá cách biến đổi để tạo ra

dãy tỉ số bằng nhau

+ Phân tích kĩ cách biến đổi Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách làm

b) a:b:c5:7:9 = và acb63 +−= Đáp số: a45,b63,c81 === c) ab 34 = ; bc 23 = và abc14 ++= Ta có: ab ka3k;b4k 34 ==  =−= cb4k 2kc6k ra 2x3y5z và xyz57 và tí số giữa học sinh nam và nữ là 2:3 . Hỏi, trong lớp này, nam hay nữ nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh. Bài tập 6. Một cửa hàng văn phòng phẩm bán 3 lạo bút bi đỏ, xanh và đen tỉ lệ với các số 4;6;7. Tổng số bút bi mà cửa hàng nhập về bán là 340 chiếc. Tính số bút bi mỗi loại. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
322 ===  = Suy
xyz143k4k6k14 ++=  −++= 7k14k2⇔=⇔= Vậy a3k3.26 b4k4.28 c6k6.212 =−=−=−  ===  === . d)
==
+−= 2x3y5z2x3y5z 303030 ==  == xyz 15106  == và xyz57 +−= Đáp số: x45,y30,z18 === Hoạt động 4. Bài toán thực tế a) Mục tiêu: HS vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải được một số bài toán thực tế b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập 4. Tại Giải bóng đá V-League, câu lạc bộ Hà Nội ghi được nhiều hơn 6 bàn thắng so với câu lạc bộ Sài Gón. Tính số bàn thắng mỗi đội ghi được, cho biết tỉ số bàn thắng của hai đội là 1,25. Bài tập 5. Lớp 7A có 35 học sinh

+

GV

+

+

+

+

+

HS ực hiệ ệ vụ

+ HS lên bảng mỗi HS làm 1 bài

+ HS dưới lớp chia làm 3 nhóm lớ

+ Mỗi nhóm làm 1 bài cáo, thảo luậ

Vậy câu lạc bộ Hà Nội ghi được 30 bàn thắng; câu lạc bộ Sài Gòn ghi được 24 bàn thắng.

Bài tập 5.

Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A lần lượt là x và y ( )x,y0 >

Theo đề bài: xy35 += và x2 y3 =

Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: x2xyxy35 7 y323235 + =  ==== + . x7.214 == y7.321 ==

Vậy lớp 7A có 14 học sinh nam và 21 học sinh nữ.

+ GV chiếu đáp án dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: x125xyxy6 y10012510012510025 = === 6.125 x30 25 == 6.100 y24 25 ==

Bài tập 6.

Gọi số bút bi đỏ, xanh và đen của cửa hàng đó lần lượt là x ; y và z ( )x,y,z0 >

Theo đề bài: xyz340 ++=

và x:y:z4:6:7 = xyz 467  ==

Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: xyzxyz34020 46746717 ++ ===== ++ x20.480 == y20.6120 ==

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
giao nhiệm vụ học tập:
GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6
Bài toán Yêu cầu tìm gì
Các đại lượng cần tìm đặt tên như thế nào
Chúng cần thoả mãn điều kiện gì
Đại lượng nào tỉ lệ với đại lượng nào
Lập dãy tỉ số bằng nhau như thế nào
th
n nhi
m
:
n
Báo
n:
mẫu + HS nhận xét bài làm của bạn + Nhận xét bài làm các nhóm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Hướng dẫn HS cách trình bày bài chuẩn Bài tập 4. Gọi số bàn thắng của câu lạc bộ Hà Nội và câu lạc bộ Sài Gòn lần lượt là x và y . Theo đề bài: xy6 −= và x125 y100 = . Áp
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL z20.7140 == Vậy cửa hàng có 80 bút bi đỏ, 120 bút bi xanh và 140 bút bi đen. * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + HS học thuộc lí thuyết của bài học + Xem lại các dạng bài đã chữa, cách biến đổi tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

3.

1.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Học sinh ôn tập lại thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ thuận + Ôn tập các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận + Vận dụng kiến thức giải các bài toán liên quan 2. Năng lực: + HS xác định được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không + Xác định được hệ số tỉ lệ khi 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau + Biểu diễn được đại lượng này theo đại lương kia bằng công thức + Vận dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận giải được các bài toán thực tế + Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày
Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Giáo viên: + Hệ thống kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức đại lượng tỉ lệ thuận + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + HS lần lượt trả lời câu hỏi của Gv + HS dưới lớp lắng nghe 1. Định nghĩa + Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức ykx = (với k là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k

Báo cáo, thảo luận: HS nhận xét câu trả lời của bạ

+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác ết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS Chốt lại các kiến thức cần dùng Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k . Ta nói y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau

2. Tính chất: Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì: Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn đổ Tỉ số hai giá ị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 1111 2255 xyxy ; ;... xyxy

Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: HS nhận biết được 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính được hệ số, viết công thức liên hệ

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 Bài tập 1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x và y biết rằng:

1) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k3 = ;

2) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k2 =− ;

3) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k0,5 =

4) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k2 = ;

5) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k3 =− ;

6) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k 3 = ;

Bài tập 2.

1) Biết y tỉ lệ thuận với x theo công thức ykx = .

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
n
K
+
+
x
x và
+
không
i 123 123 yyy ...k xxx ==== +
tr
==
Tìm hệ số tỉ lệ k biết a) khi y4 = thì x2 = b) khi y3 =− thì x5 = ; c) khi y0,5 = thì x0.25 = ; d) khi 1 y9 = thì 1 x 3 = ; 2) Tìm hệ số tỉ lệ k trong biểu diễn tỉ lệ thuận xky = với: a) y9,x3 == ; b) y6,x4 =−= ; c) y2,5;x0,5 == ; d) 12 y,x33 == ; Bài tập 3. Hai đại lượng y và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không nếu 1) x 1 2 3 4 5 y 4 8 12 16 20 2) x 2 1 0 1 2

a) th

b) th giải các bài tập 1, 2, 3, 4

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Bài tập 1, 2

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Chỉ ra lỗi nếu có và cách sửa lỗi

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt cách làm

Bài tập 3.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

+ Yêu cầu HS nhắc lại tính chất

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Bài tập 1.

1) y3x = 2) y2x =− 3) 1 yx 2 =

4) x2y = 5) x3y =− 6) 1 xy 3 =

Bài tập 2.

1) a) 4 k2 2 == ; b) 3 k 5 =− ; c) 0,5 k2 0,25 == ; d) 111 k: 933 == ;

2) a) 31 k 93 == ; b) 42 k 63 =−=− ; c) 0,51k 2,55 == ; d) 21 k:2 33 == ;

Bài tập 3.

1) Ta có 48121620 4 12345 ===== . Hai đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, theo hệ số tỉ lệ k4 =

2) Ta có 423 211 =≠ nên hai đại lượng y và x không tỉ lệ thuận với nhau.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL y 4 2 0 3 4 3) x 1 3 5 6 7 y 2 6 10 12 14 4) x - 2 - 1 1 2 4 y - 6 - 3 3 5 - 4 Bài tập 4. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau: x 6 15 21 y 4 26 28
Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. Viết công
ức tính y theo x
Xác định hệ số tỉ lệ của x đối với y. Viết công
ức tính x theo y c) Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng trên c) Sản phẩm: Lời

+ Thảo luận về cách lập luận, trình bày

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

3) Ta có 26101214 2 13567 ===== . Hai đại

lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận

với nhau, theo hệ số tỉ lệ k2 = .

4) Ta có 6335 2112 ==≠ nên hai đại

Bài tập 4.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 4

+ y và x tỉ lệ nghịch thì y và x liên hệ với nhau theo công thức nào ?

+ khi x6 = thì y bằng bao nhiêu?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ Gv chiếu bài làm của 1 số nhóm nhỏ

+ HS nhận xét bài làm của bạn, của nhóm

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm bài làm một số nhóm

lượng y và x không tỉ lệ thuận với nhau. Bài tập 4.

a) Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có công thức: yk.x = Theo bảng trên: khi x6 = thì y4 = . Ta có: 422 4k.6kyx 633 =  ==  =

b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 2 k 3 = nên x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 3 2 . Ta có: i được các bài toán thực tế

b) Nội dung: HS làm bài tập 5, 6, 7 Bài tập 5. Trung bình cứ 5 lít nước biển chứa 175 gam muối. Hỏi trung bình 18 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối

Bài tập 6. 10m dây đồng nặng 50g . Hỏi 120m dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg ? Bài tập 7. Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ 0,5 kg chanh đào thì cần 250g đường phèn và 0,5 lít mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 3kg

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3 xy 2 = c) Ta có bảng giá trị như sau x 6 15 21 39 42 y 4 10 14 26 28 Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch giả
chanh đào thì cần bao nhiêu kg đường phèn và bao nhiêu lít mật ong? c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 5. GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 5, 6 HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập 5. Gọi số gam muối có trong 18 lít nước biển là x. Vì lượng muối có trong nước biển và lượng nước biển là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Ta có:

+ HS suy nghĩ tìm cách làm

+ Gv có thể gợi ý để HS thấy được đại lượng nào tỉ lệ thuận với đại lượng nào

x630 =

Trung bình 18 lít nước biển chứa 630g muối

+ Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta có công thức nào

+ 2 HS lên bảng cùng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Chỉ ra những chi tiết chưa dạt yêu câu, cách xử lí

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách làm, cách trình bày bài

Bài tập 7.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ Đổi đơn vị

+ HS học lực khá lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm bài theo nhóm

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lời giải

+ Chiếu bài làm của 1 số nhóm

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

Bài tập 6.

Gọi x(g) là độ nặng của 120m dây đồng.

Vì chiều dài và cân nặng của cuộn dây đồng là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.

Ta có 10120 50x = . 50.120 x 10 = . x600g0,6kg ==

Vậy 120m dây đồng nặng 0,6kg .

Bài tập 7.

Đổi 250g0,25kg =

+ Nhấn mạnh các bước làm bài x 18x5

Gọi số kg đường phèn cần dùng là x

Gọi số lít mật ong cần dùng là y Vì số kg đường phèn và số lít mật ong cần dùng tỉ lệ thuận với số kg chanh đào Nên ta có: 0,50,250,5 3xy == + 0,25.3 x1,5 0,5 == + y3 =

Vậy, muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần 1,5kg đường phèn và 3 lít mật ong

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết về 2 đại lượng tỉ lệ thuận

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 16

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
5175175.18
=  =

+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của bài học.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

- Năng lực toán học:

+ HS nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch.

+ Xác định được hệ số tỉ lệ khi 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau

+ Biểu diễn được đại lượng này theo đại lượng kia bằng công thức

+ Vận dụng được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán về

tỉ lệ nghịch có liên quan đến thực tiễn.

+ HS có năng lực tính toán.

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI …..: LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày giảng Lớp, sĩ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: + HS hiểu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót. + Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. Giải quyết được vấn đề liên quan trong thực tiễn.
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập. + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức đã học về tỉ lệ nghịch b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS nêu định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS hoạt động cá nhân suy nghĩ.

* Báo cáo, thảo luận:

+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV

+ HS nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung (nếu có)

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét câu trả lời của HS

+ Chốt lại các kiến thức

theo công thức a y x = hay ( )xyaa0 =≠ thì

ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k

+ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:

- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ. Tức là 112233 xyxyxy...k ==== .

- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Tứ i lượng TLN

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3 Bài tập 1. Viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x và y biết rằng

a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a3 = ;

b) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a3 =− ; c) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a0,2 =

d) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a5 = ;

e) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a6 =− ;

g) x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ 2 a 5 = .

Bài tập 2. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ a biết: a) y4 = , x2 = ; b) y3 =− , x5 = ; c) y0,5 = , x0,25

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
c là 1213 2131 yxyx ; xyxy == 2. Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: HS nhận biết được, xác định được hệ số, biểu diễn mối liên hệ 2 đạ
= ; d) 1 y 9 = , 1 x 3 = . Bài tập 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x4 = thì y2 = a) Tìm hệ số tỉ lệ của y và x b) Hãy biểu diễn y theo x ; c) Tính giá trị của y khi x lần lượt nhận các giá trị x3 = ; x5 = c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: + GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 * HS thực hiện nhiệm vụ: + HS hoạt động cặp đôi làm bài * Báo cáo, thảo luận: + HS lên bảng trình bày + HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập 1. a) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a2 = nên 2 y x = .

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại các kiến thức

b) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a2 =− nên 2 y x = .

c) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a0,5 = nên 0,51 yx2x ==

d) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a5 = nên 15 x5. yy == .

e) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ a6 =− nên () 16 x6. yy =−= .

g) Vì x tỉ lệ thuận với 1 y theo hệ số tỉ lệ 2 a 5 = nên 212 x. 5y5y == .

Bài tập 2.

a) Với y4 = , x2 = thì a4.28 ==

b) Với y3 =− , x5 = thì ( ) a3.515 =−=−

c) Với y0,5 = , x0,25 = thì a0,5.0,250,125 == .

d) Với 1 y 9 = , 1 x 3 = thì hệ số tỉ lệ 111 a. 9327 == .

Bài tập 3. Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có công thức xya =

a) khi x4 = thì y2 = 4.28a == .

b) Vì a8 = . Biểu diễn y theo x ta có: 8 y x =

c) Với x3 = thì 8 y3 = ; với x5 = thì 8 y 5 = V i cùng năng suất như thế) dọn dẹp tòa nhà hết bao nhiêu thời gian? Bài tập 5. Với thời gian để một người thợ lành nghề làm được 14 sản phẩm thì người thợ học việc làm được 8 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành khối lượng công việc mà người thợ lành nghề làm trong 56 giờ?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3. Hoạt động 3.
ận dụng a) Mục tiêu: HS vận dụng được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán về tỉ lệ nghịch có liên quan đến thực tiễn. b) Nội dung: HS làm bài tập sau: Bài tập 4. Cho biết 7 người dọn dẹp tòa nhà hết 12 giờ. Hỏi nếu 10 người (vớ

Bài tập 6. Cùng với một số tiền để mua 20 quyển vở có thể mua được bao nhiêu chiếc bút bi? Biết rằng giá tiền một quyển vở bằng 80% giá tiền một chiếc bút bi. Bài tập 7. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 8 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người (năng suất mỗi người như nhau) biết đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân?

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV yêu cầu HS lần lượt làm các bài

tập 4, 5, 6, 7

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ Nếu HS gặp khó khăn Gv gợi ý HS:

- Gọi đại lượng cần tìm là x, y, z… hoặc a, b, c..

- Xác định mỗi quan hệ giữa 2 đại lượng

+ HS hoạt động nhóm làm bài

* Báo cáo, thảo luận:

+ 2 HS lên bảng cùng làm bài 4, 5

+ Sau đó 1 HS có lực học khá lên làm bài 6

+ 1 HS làm bài tập 4, 1 HS làm bài tập 5

+ HS nhận xét bài làm của bạn

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại các kiến thức

Bài tập 4.

Gọi thời gian 10 người dọn dẹp xong tòa nhà là x (giờ), x0 >

Vì số người dọn dẹp nhà và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: 7x712 x8,4 101210 ⋅ =  == (giờ)

Vậy nếu 10 người dọn dẹp tòa nhà mất 8,4h

Bài tập 5.

Gọi thời gian người học việc cần dùng để hoàn thành công việc là x (giờ), x0 >

Vì thời gian hoàn thành và sản phẩm làm

được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 5614 56.148.xx84 8 ⋅ =  == (giờ )

Bài tập 6.

Gọi số bút có thể mua được là x chiếc ( xN* ∈ )

Với cùng một số tiền thì giá tiền mua và số lượng mua là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, do đó: 80%x4x4.20 x16 100%205205 =  =  ==

Vậy có thể mua được 16 chiếc bút bi.

Bài tập 7.

Gọi 1 x, 2 x, 3x lần lượt là số công nhân của

đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba ( 1 x, 2 x, 3x nguyên dương).

Theo đề bài ta có 13 xx5 −= (công nhân).

Vì cùng làm một công việc, số lượng công nhân và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 123 123 xxx 8x10x12x 111 81012 ==⇔==

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

12313 xxx xx5 120 111111 8101281224 =====

Do đó 1 1 x12015 8 =⋅= (thỏa mãn)

2 1 x12012 10 =⋅= (thỏa mãn)

3 1 x12010 12 =⋅= (thỏa mãn)

Vậy đội thứ nhất có 15 công nhân; đội thứ hai có 12 công nhân và đội thứ ba có 10 công nhân.

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

+ Làm bài tập về nhà:

Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Biết năng suất của các công nhân đều như nhau, hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu, công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

3.

II.

1.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : BIỂU THỨC SỐ, BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Học sinh nhận biết được biểu thức số, biểu thức đại số + Nhận biết được thế nào là giá trị của biểu thức đại số + vận dụng kiến thức giải được các bài toán về trong thực tế có loeen quan 2. Năng lực: + Lập được biểu thức đại số tính chu vi, diện tích cuả một số hình + Lập được biểu thức đại số về lãi xuất ngân hàng, mua bán… tính giá trị của chúng + Tự lấy được các ví dụ về biểu thức đại số + Trình bày đúng, khoa học, logic lời giải cá bài toán tính giá trị của biểu thức đại số
Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Giáo viên: + Máy chiếu (TV); SGK, kế hoạch bài dạy + Phiếu bài tập: Tính giá trị biểu thức, bài toán thực tế 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về biểu thức số, biểu thức đại số + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung các câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV 1. Biểu thức số + Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành một biểu thức số Đặc biệt mỗi số cũng được coi là một biểu thức số

+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét câu trả lời của bạn

+ Bổ xung các nội dung còn thiếu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với những câu trả lời đúng

+ Trong biểu thức số có thể có các dấu ngoặc

để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính

+ Khi thực hiện các phép tính trong một biểu

thức số ta nhận được một số số đó được gọi là giá trị của biểu thức số đã cho

2. Biểu thức đại số

+ Các số biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên

lũy thừa làm thành một biểu thức đại số Đặc biệt, biểu thức số cũng là biểu thức đại số

+ Trong biểu thức đại số có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính

+ Chú ý: Để cho gọn khi viết các biểu thức đại số, ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ cũng như giữa các số và chữ Chẳng hạn:

- Viết xy thay cho x.y , viết 2x thay cho 2.x

- Viết x thay cho 1.x , viết x thay cho (1).x

+ Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tính trên các chữ ta có thể áp dụng những tính chất quy tắc phép tính như trên các số Chẳng hạn: xx2x += , 2 x.xx = , xyyx +=+ + Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.

Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: Học sinh viết biểu thức đại số theo các mệnh đề cho trước

b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài tập 1.

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b (cm)

b) Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm).

c) Viết các biểu thức đại số sau để tính + Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b . + Chu vi hình vuông có cạnh là x Bài tập 2. Viết biểu thức biểu thị :

a) Quãng đường đi được sau x(h) của một oto đi với vận tốc 15(km/h)

b) Tổng quãng đường đi được của một người biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 6(km/h) sau đó đi bằng xe máy với vận tốc 20(km/h) trong y(h)

Bài tập 3. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Tổng của a và b

b) Hai lần tổng a và b

c) Nửa tổng a và b

d) Nửa hiệu a và b

e) Tích của nửa tổng a và b với hiệu a và b

Bài tập 4. Bạn An đi mua 4 (kg) táo giá x (đồng) một kg, 5 (kg) cam giá y (đồng) một kg, 6 (kg) xoài giá z (đồng) một kg. Hỏi tổng số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Bài tập 1.

a) 2ab (cm)

b) 2 x(x3)(cm) + c) ( )2ab + , 4x Bài tập 2.

Nội dung

a) Quãng đường ôtô đi được là 15x(km)

b) Quãng đường người đó đi bộ 6x(km)

Quãng đường người đó đi xe máy là 20y(km)

Vậy tổng quãng đường đi được là ( )6x20ykm + Bài tập 3.

a) ab + b) 2(ab) + c) ab 2 +

d) ab 2 e) (ab)(ab) 2 +− Bài tập 4.

Tổng số tiền An phải trả là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 HS thực hiện nhiệm vụ: + 3 HS lên bảng lần lượt làm bài + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Gv chiếu 1 số bài làm của HS để HS cả lớp đối chiếu, nhận xét, đánh giá Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Hướng dẫn kĩ lại HS cách lập biểu thức phức tạp

Hoạt động 3. Vận dụng

a) Mục tiêu: Học sinh: Tính được giá trị của biểu thức khi cho trước giá trị cụ thể của biến

b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Tính giá trị của biểu thức Axy5 =+− tại a) x3, y8==

b) x2, y10=−=−

Bài tập 2. Tính giá trị của biểu thức 32 Pxx2x3 =−−+− tại 1 x2, x 3 =−=−

Bài tập 3.

a) Tính giá trị của biểu thức 2 A2x3y2 =+− với: x0,5 = và y3 =−

b) Tính giá trị của biểu thức 32 F4x2x3x1 =−++ tại 1 x 2 =

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luận cách làm bài 2

+ Chấm chéo bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Nhấn mạnh lại cách thay giá trị của biến vào biể th biể thức P L c a h c sinh và cho

Bài tập 1.

a) Thay x3, y8== vào biểu thức A ta được: A3856 =+−=

Vậy, tại x3, y8== thì biểu thức A có giá trị bằng 6

b) Thay x2, y10=−=− vào biểu thức A ta được: A2(10)517 =−+−−=−

Vậy, tại x2, y10=−=− thì A17 =−

Bài tập 2.

a) Thay x2 =− vào biểu thức P ta được: 32 P(2)(2)2.(2)3 84(4)35 =−−+−+−− =−+−−=

Vậy, tại x2 =− thì A19 =−

b) Thay 1 x 3 =− vào biểu thức A ta được: 32 A2.3 =+−−=−

Vậy, tại 1 x 3 =− thì A95 =−

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 4x5y6z ++ (đồng)
u
ức có dấu phức tạp như
u
+
ưu ý học sinh về dấu khi tính toán + Xác nhận kết quả bài làm
điểm
111
333 112 395 2793  =−−+−+−−  

Bài tập 3.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

+ HS chỉ ra điểm giống và khác của bài tập 3

với bài tập 1 và 2 HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS suy nghĩ tìm cách làm

+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lời giải mẫu

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Gv chiếu bài làm của một số học sinh để

học sinh cả lớp xem và nhận xét

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách làm

+ Lưu ý học sinh khi tính lũy thừa của số thập phân phải để trong dấu ngoặc

Bài tập 3.

a) Thay x0,5 = và y3 =− vào A ta được: ( ) ( )2 A2.0,53.32 =+−− 127226=+−=

Vậy giá

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
trị của biểu thức A tại x0,5 = và y3 =− là 26. b) Ta có 1 x 1 2 x 12 x 2  = =    =−  TH1: Thay 1 x 2 = vào F ta được: 32 111 F4.2.3.1 222 1135 1 2222  =−++   =−++= Vậy giá trị của biểu thức F tại 1 x 2 = là 5 2 . TH2: Thay 1 x 2 = vào F ta được: 32 111 F4.2.3.1 222 1133 1 2222  =−++   =−−+=− Vậy tại 1 x 2 = thì 3 F 2 =− . Hoạt động 4. Bài toán thực tế a) Mục tiêu: Học sinh giải một số bài toán thực tế b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3 Bài tập 1. Công thức ước tính dung tích chuẩn phổi của nữ tính theo lít là P0,041h0,018a2,69 =−− . Trong đó h là chiều cao theo cm , a là tuổi theo năm. Tính dung tích phổi của một bạn nữ 15 tuổi cao 150cm ? Bài tập 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là ( )xm và chiều rộng là ( )ym ( )x;y4 > . Người ta đào một lối đi xung quanh vườn (đất thuộc vườn) rộng 2m , phần còn lại để trồng trọt. a) Viết biểu thức tính diện tích phần đất dùng để trồng trọt.

b) Tính số nước có thêm trong bể biết x45;a30 == c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3

+ Dienj tích hình chữ nhật tính bằng công thức nào ?

+ nếu mở lối đi xung quanh rộng 2m thì chiều dài và chiều rộng còn bao nhiêu?

+ lượng nước có trong bể được tính như thế nào?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 3 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu bài giải mẫu

+ Chiếu bài làm của một số nhóm

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Thảo luận về cách trình bày

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách làm. Đặc biệt là bài số 2

Bài tập 1.

Dung tích phổi của một bạn nữ 13 tuổi cao 140cm là:

P0,041.1500,018.152,69 =−− 3,73= (lít)

Bài tập 2.

a) Biểu thức tính diện tích phần đất dùng để trồng trọt: ( ) ( )x4y4 ( )2 m

b0 Diện tích phần đất dùng để trồng trọt khi x20m;y12m == là: ( ) ( ) 204124128 −−= ( )2 m

Bài tập 3.

a) Biểu thức thể hiện lượng nước có thêm trong bể sau khi mở đồng thời cả 2 vòi trong

a (phút) là: 1 xx.a 5    (lít) hoặc 4 ax 5 (l)

b) Số nước có thêm trong bể khi x45;a30 == là: 4 .30.451080 5 = (lít)

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL b) Tính diện tích của phần đất dùng để trồng trọt biết x20m;y12m == Bài tập 3. Có một vòi nước chảy vào một cái bể có chứa nước, mỗi phút chảy được x lít nước. Cùng lúc đó, người ta mở một vòi khác chảy từ bể ra, mỗi phút chảy ra bằng 1 5 lượng nước chảy vào bể a) Hãy viết biểu thức thể hiện lượng nước có thêm trong bể sau khi mở đồng thời cả 2 vòi trong a (phút).

+ Giải một số bài toán trong thực tế

2. Năng lực:

+ Chỉ ra được các biểu thức trong các biểu thức đại số

+ Tính được tổng, hiệu của các đơn thức đồng dạng

+ Thu gọn, tính được tích của các đơn thức

+ Thu gọn, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến

+ Xác định được hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức thu gọn

+ Tính được giá trị và tìm được nghiệm của đa thức một biến

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm ch

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : ĐA THỨC MỘT BIẾN, NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Học sinh vận dụng các kiến thức về đơn thức một biến giải được các bài tập về tìm đơn thức, thu gọn đơn thức, cộng trừ đơn thức + Học sinh vận dụng các kiến thức về đa thức một biến giải được các bài tập về thu gọn đa thức, tìm nghiệm của đa thức
ỉ, tuân thủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… + Ôn tập kiến thức về đơn thức, đa thức một biến III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: 1. Đơn thức một biến + Đơn thức một biến là biểu thức đại số chỉ

+ GV chiếu nội dung các câu hỏi

+ Thế nào là đơn thức một biến ?

+ Dạng tổng quát của nó ?

+ Xác định bậc, hệ số như thé nào?

+ Nêu các chú ý về đơn thức một biến

+ Cộng trừ hai đơn thức cùng bậc làm ntn?

+ Nhân hai đơn thức làm như thế nào?

+ Đa thức một biến là gì ?

+ Thu gọn đa thức làm như thế nào?

+ Thế nào là nghiệm của đa thức

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV

+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét câu trả lời của bạn

+ Bổ xung các nội dung còn thiếu

+ Mỗi câu hỏi lấy thêm các ví dụ minh hoạ

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài Cho đi i

gồm một số hoặc tích của một số với luỹ ừa có số mũ nguyên dương của biến đó

+ Mỗi đơn thức ( một biến x) nếu không

phải là một số thì có dạng k ax , trong đó a là

số thực khác 0, k là số nguyên dương. Lúc đó

a gọi là hệ số của đơn thức k ax

+ a gọi là hệ số của đơn thức

+ Số mũ của luỹ thừa của biến được gọi là

bậc của đơn thức

+ Một số thực khác 0 được coi là đơn thức

với số mũ của biến bằng 0 .

+ Số 0 là đơn thức không có bậc

+ Để cộng hay trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến (cùng bậc), ta cộng hay trừ hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến + Để nhân hai đơn thức ta hệ số với nhau và nhân hai luỹ thừa của biến với nhau.

2. Đa thức một biến + Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức. + Số 0 cũng được coi là một đa thức, gọi là đa thức không.

+ Đa thức không chứa hai đơn thức nào cùng bậc gọi là đa thức thu gọn.

+ Trong một đa thức thu gọn và khác đa thứ 0:

- Bậc của hạng tử có bậc cao nhất gọi là bậc của đa thức đó.

- Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất gọi là hệ số cao nhất của đa thức đó.

- Hệ số của hạng tử bậc 0 gọi là hệ số tự do

- Đa thức 0 thì không có bậc.

3. Nghiệm của đa thức một biến

+ Nếu tại xa = , đa thức P(x) có giá trị bằng

0 thì ta nói a (hoạc xa = ) là một nghiệm của đa thức P(x)

+ Một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
làm của HS +
ểm với những câu trả lờ
đúng
th
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL nghiệm, hai nghiệm… hoạc không có nghiệm + Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của nó Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: + HS chỉ ra được đơn thức một biến + Thu gọn, xác định được hệ số bâc của đơn thức một biến + Tính được tổng, hiệu của các đơn thức một biến + Học sinh chỉ ra được các biểu thức là đa thức một biến, thu gọn sắp xếp theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. xác định được các hệ số của da thức một biến b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Bài tập 1. 1) Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức một biến 232 12 3; 0,25; y; x8; 2y; 3y; 5x;; 2xx x 2) Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là đơn thức một biến 3 32911 ; 0,75z; x; 8xy; 2y; 3; 2x; 3z5; 2x; 115x 25 −+−−− Bài tập 2. 1) Chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức sau: a) 32x b) 6 x c) 2 y d) 86 y4 e) 31511x f) 2 79 z 12    g) 1015 x 36    h) 5145 376.y    2) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức sau: a) ( )( )362x5x b) ()631 x10x 2    c) ( )( )82 2,25y0,15y d) ( )( )29 5zzzz e) ( )( ) 3382 yyyy f) 2 3 11 xx 23 3   Bài tập 3. Thực hiện các phép tính a) 553x5x + b) 226x8x−+ c) 8811x9x−+ d) 44 0,286z1,125z e) ( )77 5y6y f) 222135 xxx 246 g) 333 0,16z0,21zz h) 999 x2xx Bài tập 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến 1) 2 2x13x5xy2164x1x2y3y8x23x 3x5 ; ;; ,; ; ; ; ; +− +−−+−− +

3)

Bài

1)

2) 5xxx2x4 −−+−+

d) 342 1 2x5x7x3x 2 −+−−

Bài tập 6.

1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:

a) 743473 Ax2x3x3x2xx72x

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2) 22 45xx3x53xy0164x3y13y8xy 5x3x; ;y;,; ; ; + −−+++−−
332 2 2 1x18 6x5xxx3xy13y3x 2x25x y ; ;-2; ; ; −+−+−−+ ++
tập 5.
Sắp xếp các hạng tử của các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến. a) 2 x3x5 −+ b) 2 1 2x4x 2 −+− c) 352 3yy2y3y4 −+−− d) 342 2z5z9z3z2 −+−−
Sắp xếp các hạng tử của các đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến. a) 2 2x3x1 −+ b) 2 2x4x3−+− c) 342
=−+−+−+− b) 24252 B3x4x3x5x0,5x2x3 =−−−−−− 2) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.. Viết đầy đủ mỗi đa thức từ lũy thừa 0 đến lũy thừa cao nhất () 524542 2 Px3x5xxxx3xxx1 3 =−+−−+−++ ( ) 2632 Qx52x3xx2x3x3x =−−+++−− 3) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của các đa thức sau: 53 Ax3x2x5 =−+− 654 B4x5x2x5x2 =+−+− 656 Cx3x2xx1 =−+−+ 7647 D2x5x2x2x3x6 =−+−+− 4) Tính giá trị của mỗi đa thức sau: 53 A3x3x2x1 =−+− tại x1 =− 432 B2xx2x5x6 =−+−++ tại x1 = 534 C3x2xx2 =−+−− tại x0 = 321 Dx4x3x2 3 =−+− tại x2 = Bài tập 7. 1) Cho đa thức: ( ) 32 Px3xxx3 =−++− .Trong ba số 0;1;1, số nào là nghiệm của đa thức ( ) Px?

+ GV nhận xét bài làm của HS

Bài tập 2.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 2

Phần 1

+ 8 HS đứng tại chỗ trả lời Phần 2

+ 3 HS lên bảng làm bài

+ Mỗi HS làm 2 phần

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS làm bài theo yêu cầu của GV

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thả

Bài tập 1.

1) Biểu thức là đơn thức một biến 33; 0,25; y; 2y;

1) Biểu thức không là đơn thức một biến 328xy; 2y; 2x; 3z5;115x+−−−

Bài tập 2.

1) Chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức sau:

a) 32x Hệ số: 2, phần biến: 3 x , bậc: 3

b) 6 x Hệ số: 1, phần biến: 6 x , bậc: 6

c) 2 y Hệ số: 1, phần biến: 2 y , bậc: 2

d) 86 y4 Hệ số: 3 2 , phần biến: 8 y , bậc:

e) 31511x Hệ số: 311 , phần biến: 15 x , bậc: 15

f) 2 79 z 12    Hệ số: 81 144 , phần biến: 7 z , bậc: 7

g) 1015 x 36   

Hs: 1 2 , p.b: 10 x , bậc: 10h) 5145 376.y    Hs: 1 7 , pbiến: 5 y , bậc: 5

2) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến, bậc

của các đơn thức sau:

a) ( )( ) 369 2x5x10x =

Hệ số: 10, phần biến: 9 x , bậc: 9

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) ( ) fx3x1 =− . b) 2 g(x)x4 =− c) ( ) h(x)x3.(x2) =−+ . d) 3 k(x)x9x =− . 3) Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm 4 a)f(x)x5 =−− 2 2 b)g(x)x5 =−− 22 c)h(x)(x1)(x5) =−++ c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 1 HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS đứng tại chỗ trả lời Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn Kết luận, nhận định:
o luận:
5x;

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Tìm giải pháp trình bày bài khoa học

+ Cách làm phần e, f của phần 2

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Nhấn mạnh cách xác định hệ số, phần biến

, bậc của đơn thức.

+ Cách xử lí ới những câu phức tạp

b) () 6391 x10x5x 2 

Hệ số: 5 , phần biến: 9 x , bậc: 9

c) ( )( ) 8210 2,25y0,15y0,3375y )( )

Bài tập 3.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Chấm chéo bài của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét, chốt kết quả

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
−=− 
−=− Hệ số: 0,3375 , phần biến: 10 y , bậc: 10 d) ( )( ) 2913 5zzzz5z −=− Hệ số: 5 , phần biến: 13 z , bậc: 13 e) (
2 3382626 yyyy1.yy −−== Hệ số: 1, phần biến: 26 y , bậc: 26 f) 2 39111 xxx 23108 3 −−=−   Hệ số: 1 108 , phần biến: 9 x , bậc: 9 Bài tập 3. a) 555 3x5x8x += b) 222 6x8x2x−+= c) 888 11x9x2x −+− d) 444 0,286z1,125z0,839z e) ( ) 777 5y6yy −−−= f) 222213513 xxxx 24612 −−=− g) 3333 0,16z0,21zz1,05z −−=− h) 9999 x2xx2x −−=− GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 5. Bài tập 4. 1) 2 x2 2x13x2164x13y8 3 ;;,; ; ; + +−+− 2) 2 8 45xx3x50163y 5x ; ;,; −−+− 3) 33 1 6x5xx 2 ; .−+ Bài tập 5.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 5

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Việc sắp xếp có ý nghĩa như thế nào?

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Nhấn mạnh ý nghĩa ủa việc sắp xếp

Bài tập 6.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 3 HS lần lượt lên bảng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Khi thu gọn đa thức cần chú ý điều gì?

+ Xác định các yếu tố bậc, hệ số… cần chú ý điều gì

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Hướng dẫn lại HS cách tính giá trị của biểu thức

a) 22231123 xxxx −+=+− b) 2 211 4224 22 xxxx −−=−−+ 5323324xxxx −+−+− 2354233xxxx=−+−+− 432 52392 xxxx −+−+− 23429325 xxxx=−+−+− Bài tập 6. a) 743473 Ax2x3x3x2xx72x =−+−+−+− 743 A3x5xxx7 =−+−+

b) 24252 B3x4x3x5x0,5x2x3 =−−−−−− 542 B5x4x2x0,5x3 =−−−−−

3)

Đa thức A có bậc là 5 , hệ số cao nhất là 1 , hệ số tự do là 5

Đa thức B có bậc là 6 , hệ số cao nhất là 4 , hệ số tự do là 2

Đa thức C có bậc là 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là 1

Đa thức D có bậc là 6 , hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 6

+) Thay x1 =− vào đa thức A ta có: ( ) ( ) ( )53 A3131211 =−−−+−−

+ Nhấn mạnh tầm quan trọng c Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến

A33213 =−+−−=−

Vậy đa thức A có giá trị là 3 tại x1 =−

+) Thay x1 = vào đa thức B ta có: ( ) ( ) ( ) ( )432 B21121516 =−+−++

B2.112.156 =−+−++

B212568 =−+−++=

Vậy đa thức B có giá trị là 8 tại x1 =

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ủa việc thay đúng giá trị vào đa thức 1) Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến a) 2 3xx5−++ b) 2 1 4x2x 2 c) 532 x3x3x2x4 −+−+− d) 432 5x2x3x9x2 −+−+− 2)
c)
d)

Bài tập 7.

Phần 1, 2

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 7

+ HS tìm cách làm

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm phần 1

+ Phần 2 làm theo nhóm cặp đôi

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Hướng dẫn HS cách trình bày hợp lí

+) Thay x0 = vào đa thức ta có

( ) ( ) ( ) 534 C302002 =−+−−

C2 =−

Vậy đa thức C có giá trị là 2 tại x0 =

+) Thay x2 = vào đa thức D ta có ()()() 321 D242322 3 =−+− 828 D1662 33 =−+−=

Vậy đa thức D có giá trị là a) 1 f(x)03x10x3 =  −+= x30x3 x20x2  ậy x3;x2 là nghiệm của đa thức h(x).

d) 3 k(x)0x9x0 = x.(x9)0 x0x0 x0 x3x90x9  ậy x0;x3 ==± là nghiệm của đa thức k(x).

3) 4 a)Cóx0x≥∀∈ ℝ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Phần 3.
28 3 tại x2 = Bài tập 7. 1) Ta có: ( ) 32 P03.00033 =−++−=− ( ) ( ) ( ) ( )32 P13.11130 −=−−+−+−−= ( ) 32 P13.11134 =−++−=− Vậy x1 =− là nghiệmcủa đa thức ( ) Px. 2)
=  −=  = Vậy 1 x 3 = là nghiệm của đathức f(x) . b) 2 g(x)0x40 =  −= 2 x4x2 =  =± Vậy x2 =± lànghiệmcủa đa thức g(x) . c) h(x)0(x3).(x2)0
−==
+==− V
==−
 −= 2
 −= 22
== =
    −===± V

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung phần 3

+ Đa thức không có nghiệm khi nào?

+ So sánh 2 x với số 0 ta có kết luận gì?

+ Nếu ab > thì so sánh ac + với bc + ta có kết luận gì ?

+ 22 AB0 += ta có kết luận gì về A và B

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 3 HSG lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm

Báo cáo, thảo luận:

+ Gv chiếu đáp án

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chỉnh sửa lại bài làm chưa hợp lí

Vậy đa thức f(x) không có nghiệm. b)Cóx0x≥∀∈ ℝ 2 x0x0 5  −≤  −−< 2 2 g(x)x0 5  =−−<

Vậy đa thức g(x) không có nghiệm. 2 c)Có(x1)0x(1) −≥∀∈ ℝ

Dấu "" = xảy ra khi x1 = 2 (x5)0x(2) +≥∀∈ ℝ

+ Chốt lại các kiế thức quan trong liên quan x0x50 −≤  −−< f(x)x50 =−−<

Dấu "" = xảy ra khi x5 =−

Từ (1) , (2) 22 h(x)(x1)(x5)0 =−++= khi 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0

Mà không có giá trị nào của x để 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0

Vậy đa thức h(x) không có nghiệm. 4. Vận dụng

a) Mục tiêu: Học sinh giải được các bài toán thực tế

b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 8, 9 Bài tập 8. Nhà Bác học Galileo Galilei (1564 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động.

Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2 . Trong một thí nghiệm vật lý, người ta thả một vật nặng từ độ cao 180 m xuống đất, coi sức cản của không khí không đáng kể

a) Sau 3 giây thì vật nặng còn cách mặ là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Anh, mỹ và một số quốc gia khác. Công thức tính khối lượng y (kg) theo x (pound) là: y0,45359237x = . a) Tính giá trị của y khi x100 (pound)= b) Một hãng hàng không quốc tế quy định: Mỗi hành khách được mang hai va li không tính cước; mỗi vali cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang ki – lo –gam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định trên hay không?

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 8, 9

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
44
4
2
22
Hoạt động
t đất bao nhiêu mét? b) Khi vật nặng còn cách mặt đất 100 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu? c) Sau bao lâu thì vật chạm đất ? Bài tập 9. Pound

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ GV lưu ý HS một số điều về hàng không

+ Chốt lại nội dung toàn bài

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học

+ Xem lại các dạng bài đã chữa

Bài tập 8.

Nội dung

+ Sau 3 giây vật đi được 2 5.345m = Vật còn cách mặt đất 18045135m −=

+ Khi vật nặng còn cách mặt đất 100 m thì nó đã đi được 18010080m −=

Ta có: 22 805.xx16x4(s) =  =  =

Khi vật chạm đất ta có: 22 1805.xx36x6(s) =  =  =

Bài tập 9.

a) Khi x100 (pound)= . Ta có: y0,45359237.10045,359237 ==

b) Khi x50,99 = . Ta có: y0,45359237.50,9923 =≈ (kg)

Sau khi làm tròn, va li cân nặng 50,99 pound không vượt quá quy định

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

+ Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ đa thức một biến theo cột dọc

+ Tính dược giá trị của đa thức, tìm được nghiệm của đa thức một biến

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo

2. Ôn ập các kiế thức về phép cộng, phép trừ đa thức một biế Ôn n xét câu trả lời của bạn

+ Bổ xung các nội dung còn thiếu

1) Để cộng hay trừ da thức P(x) cho da thức Q(x) theo hàng ngang ta có thể làm như sau

+ Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Ôn tập các kiến thức về phép cộng, phép trừ đa thức một biến + Củng cô bài toán thu gọn, sắp xếp, tính giá trị, tìm nghiệm của đa thức một biến 2. Năng lực: + Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ đa thức một biến theo hàng ngang
viên: + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy
Học sinh: +
t
n
n +
tập về nghiệm của đa thức một biến + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung các câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV + HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm Báo cáo, thảo luận: + HS nhậ

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với những câu trả lời đúng

+ Viết P(x)Q(x) + hoặc P(x)Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được dặt trong dấu ngoặc

+ Thực hiện bỏ dấu ngoặc, nhóm các đơn thức co cùng số mũ của biến với nhau

+ Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được kết quả cần tìm

2) ) Để cộng hay trừ da thức P(x) cho da thức Q(x) theo hàng dọc ta có thể làm như sau:

+ Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến + Đặt đa thức P(x) ở trên, đa thức Q(x) ở dưới sao cho hai đơn thức có cùng số mũ của biến ở cùng một cột + Cộng hoặc trừ hai đơn thức trong từng cột ta được kết quả cần tính Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: Học sinh thu gọn, s

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ắp xếp, tính được tổng, hiệu của 2 đa thức một biến b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 Bài tập 1. Tính A(x)B(x) + và A(x)B(x) biết a) 2 A(x)3x6x2 =−+ và 2 B(x)5x4x11 =+− b) 2 A(x)6x7x1 =−+− và 2 B(x)3x5x2 =−+− c) 2 A(x)x2x1 =−+ và 2 B(x)xx3 =+− d) 2 A(x)7x9x =+ và B(x)x4 =−+ Bài tập 2. Cho hai đa thức 234 P(x)3x3x4x52xx1 =−+−+−−+ 4232 Q(x)5x19x4x6x12x1 =++−−−− a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến; b) Tính ( ) ( )PxQx + ; c) Tính ( ) ( )PxQx Bài tập 3. Cho các đa thức sau () 442 1 Px2x7x6x2xx 2 =−−+−+− ;

a) Thu gọn các đa thức trên.

b) Tính ( ) ( )PxQx + , ( ) ( )PxQx theo hàng dọc

Bài tập 4. Cho ( ) 73 fx6x5x1 =−+ ; ( ) 7gx32x4x =−+− và ( ) 72 hx2x2x7x =−++ .

a) Tính ( ) ( ) ( )fxgxhx ++ .

b) Tính ( ) ( ) ( )fxgxhx +−

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 4 HS lên bảng cùng làm, mỗi HS làm 1 phần

+ HS dưới lớp làm cá nhân

+ Gv giam sát, hỗ trợ HS yếu kém làm bài

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt cách làm

Bài tập 2, 3

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 2, 3

+ Mỗi bài yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng

Bài tập 1.

a) 2 A(x)B(x)8x2x9 +=−− 2 A(x)B(x)2x10x13 −=−−+

b) 2 A(x)B(x)9x12x3 +=−+− 2 A(x)B(x)3x2x1 −=−++

c) 2 A(x)B(x)2xx2 +=−− A(x)B(x)3x4 −=−+

d) 2 A(x)B(x)7x8x4 +=++ 2 A(x)B(x)7x10x4 −=+−

Bài tập 2.

a) 234 P(x)3x3x4x52xx1 =−+−+−−+ 432 2x4x3x2x6 =−−−++ 4232 Q(x)5x19x4x6x12x1 =++−−−− 432 5x4x18x6x13 =++−−

b) 42 P(x)Q(x)3x15x4x7 +=+−− 432 P(x)Q(x)7x8x21x8x19 −=−−−++

Bài tập 3.

a) () () ()442 1 Px2x6x2x7xx 2 =−−++−−+ 42 1 P(x)8x2x8x2 =−+−+ . () 4332 Qxx3xx5x6x3 =−++−−+ 432 Qxx4x5x6x3 =−+−−+

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL () 3423 Qx3xx5xx6x3 4 =−−+−+ .
làm + HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi Báo cáo, thảo luận: + GV chiếu bài làm của một số nhóm + HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng + Nhận xét bài làm của các nhóm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Nhấn mạnh cách trình bày khi làm theo
()
4
()
4

hàng dọc

+ Chú ý dấu ngoặc khi thực hiện theo hàng ngang

Bài tập 4. GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 4

+ Yêu cầu HS tiếp tục làm theo nhóm cặp đôi

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS học trung bình lên bảng làm cả 2 phần

+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Lên bảng sửa nếu bạ Tính ) ( ) tậ ) fx6x5x1 ) gx32x4x g(x)4x2x3 ) 72 hx2x2x7x ) 72 hx2x7x2x ) ( ) ( )fxgxhx ) 72 fx6x5x1

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
n làm sai Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt kết quả và nhấn mạnh lại các bước làm b) * Tính ( ) ( )PxQx + () () ()() 42 432 432 1 Px8x2x8x 2 3Qxx4x5x6x 4 5 PxQx9x4x3x14x 4 =−+−+ + =−+−−+ +=−+−−+ *
(
PxQx () () ()() 42 432 432 1 Px8x2x8x 2 3Qxx4x5x6x 4 1 PxQx7x4x7x2x 4 =−+−+ =−+−−+ −=−−+−− Bài
p 4. (
73
=−+ (
7
=−+− 7
=−+− (
=−++ (
=−++ a)Tính (
++ (
() () ()()() 73 7
32
gx4x2x3 hx2x7x2x fxgxhx5x7x4x2 =−+ +=−+− =−++ ++=−++− b) Tính ( ) ( ) ( )fxgxhx +− Tacó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )fh xgxhxfxgxx +−=++− ( ) () () ()()() 73 7 72 732 fx6x5x1 gx4x2x3 hx2x7x2x fxgxhx4x5x7x2 =−+ +=−+− −=−− +−=−−− Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: Họcsinhkếthợpbàitoántímsố chưabiếtvớiquytắccộngtrừ dathứclàm được các bài tậptìmdathức chưabiết b) Nội dung: Học sinh làmbàitập 5,6,7,8,9

Bài tập 5. . Tìm đa thức ( )fx ,biế

a) ( ) ( ) 22 fx3x5x2x4x +−=− .

b) ( ) ( ) 22 2x3x4fx3x4x5 −−−=+− .

Bài tập 6. Cho hai đathức ( ) 42 Mx2x3x7x2 =−−−− và ( ) 24 Nx3x4x52x =+−+

a)Tính ( ) ( ) ( )PxMxNx =+ ;

b)Tìm đathức ( )Qx saocho: ( ) ( ) ( )QxMxNx +=

Bài tập 7. 3223 A(x)4x3x2xx5 −−+=+− 22 B(x)2x6x8xx5 +−+=−+

Bài tập 8.

a) Cho đathức: ( ) 32 Px3xxx3 =−++− .Trong basố 0;1;1,số nào lànghiệmcủa đathức ( ) Px?

b)Trongcác số 2;1;0;1;2 ,số nàolànghiệmcủa ( ) 32 Pxxx4x4 =−−+ ?

Bài tập 9.

1)Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) ( ) fx3x1 =− b) 1 A(x)x2 =− c) B(x)2x7 =−+

2)Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) 3 D(x)x27 =+ b) 2 g(x)x4 =− . c) ( ) h(x)x3.(x2) =−+

3)Chứngminhrằngcác đa thức saukhông có nghiệm

a) 2 P(x)2x1 =+ b) 42 Q(x)x2x2 =++ c) 4 f(x)x5 d) 2 2 g(x)x5 =−− e) 22 h(x)(x1)(x5) =−++

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
t:
=−−
c) Sản phẩm: Lời giải cácbài tập5, 6,7,8,9 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 5. GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nộidungbàitập + Tím số hạngchưa biếtlàmnhư thế nào? HS thực hiện nhiệm vụ: + 1HSlên bảnglàmcả bàitập 5 + HSdưới lớplàmcá nhân Báo cáo, thảo luận: Bài tập 5. a) ( ) ( ) 22 fx3x5x2x4x +−=− ( ) ( )22 fx2x4x3x5x =−−− ( ) 2 fxxx =−+ b) ( ) ( ) 22 2x3x4fx3x4x5 −−−=+− ( ) ( )22 fx2x3x43x4x5 =−−−+−

+ GV chiếu lờigiải mẫu

+ HSnhận xét bàilàm củabạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bàilàm củaHS

+ Chốtlại kết quả và cáchlàm

Bài tập 6.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nộidungbài tập6

+ Tímsố bị trừ làm như thế nào?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2HSlên bảnglàm bàitập 6

+ HSdướilớplàm cánhân

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lờigiải mẫ

+ HSnhận xét bàilàm củabạ Nếucácbước thựchiệ

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bàilàm củaHS

Bài tập 6.

+ Chốtlại kết quả vàcáchlàm ) 2 fxx7x1 =−−+

a. ( ) ( ) ( )PxMxNx =+ )42 2x3x7x2 =−−−−+ ( )24 3x4x52x +−+ 4224 2x3x7x23x4x52x =−−−−++−+ 3x7 có: ( ) ( ) ( )QxMxNx ) ( ) ( )QxNxMx =− )24 3x4x52x =+−+− )42 2x3x7x2 3x4x52x2x3x7x2 =+−+++++ ) ( )4422 2x2x3x3x =++++

( ) ( )4x7x52 +++−+ 42 4x6x11x3 =++− ậy 42 Q(x)4x6x11x3 =++−

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
u
n +
n
(
(
+
=−− b)Ta
+= (
(
(
2442
(
V
. GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nộidungbài tập8 + Làmthế nào để biết một số có lànghiệm của1 đa thức HS thực hiện nhiệm vụ: + 1HSlên bảng làmbài + HSdướilớplàm cánhân Báo cáo, thảo luận: + HSnhận xét bàilàm củabạn Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bàilàm củaHS + Chốtkết quả vàcách làm Bài tập 8. a)Tacó: ( ) 32 P03.00033 =−++−=− ( ) ( ) ( ) ( )32 P13.11130 −=−−+−+−−= ( ) 32 P13.11134 =−++−=− Vậy x1 =− lànghiệmcủa đa thức ( ) Px. b)Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )32 P2224.240 −=−−−−−+= ( ) ( ) ( ) ( )32 P1114.146 −=−−−−−+= ( ) 32 P0004.044 =−−+= ( ) 32 P1114.140 =−−+= ( ) 32 P2224.240 =−−+=

Bài tập 9.

Phần 1

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nộidungbàitập9.1

+ Tìm nghiệm đa thức làmnhư thế nào?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1HSlên bảng làmbài

+ HSdưới lớplàmcá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HSnhận xétbài làm của bạn

+ Thảoluận về trường hợpHSnhẩm nghiệm

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xétbài làm của HS

+ Với lớp 7 HS nhẩm nghiệmvẫn OK

Phần 2

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nộidungbàitập9.2

+ Cácda thức có gì đặc biệt?

+ Tìm nghiệm của chúnglàmthế nào?

+ Một tích bằng0 khi nào?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2HSlên bảngcùnglàm

+ HSdưới lớplàmcá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HSnhận xétbài

Bài tậ

a) f(x)03x10x3

Vậy 1 x 3 = là nghiệm của đa thứ

b) A(x)0x0x = ậy 1 x 2 = là nghiệm của đa thức A(x).

c) B(x)02x70 =  −+= 7 2x7x 2  =  =

Vậy 7 x 2 = là nghiệm của đa thức B(x).

2) a) 3 D(x)0x270 =  += 33 x27(3) =−=− x3 =− Vậy x3 =− là nghiệm của đa thức D(x).

b) 2 g(x)0x40 =  −= 2 x4x2 =  =±

Vậy x2 =± là nghiệm của đa thức g(x) .

c) h(x)0(x3).(x2)0 =  −+= x30x3 x20x2 −== +==−

Vậy x3;x2 ==− là nghiệm của đa thức h(x).

3)

a) Cách 1: 2 Cóx0x≥∀∈ ℝ 22 2x02x10 ≥  +> 2 P(x)2x10x =+>∀∈ ℝ

Vậy đa thức P(x) không có nghiệm. Cách 2: 2 P(x)02x10 =  += 2 1 x0(vôlý) 2  =<

Vậy đa thức P(x) không có nghiệm. 42 b)Cóx0,x0x≥≥∀∈ ℝ 42 x2x20 ++>

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
làm của bạn Kết luận, nhận định: + GV nhận xétbài làm của HS + Chốt lại cáchlàm với các đa thức đặc biệt Vậycácsố 2;1;2 lànghiệm của đa thức ( )Px
p 9. 1)
1
=  −=  =
c f(x)
11
22
 −=  = V

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 9.3

+ Đa thức như thế nào thì không co nghiệm ?

+ Làm thế nào để chứng minh được điều đó

+ Biểu thức có giá trị không âm, không dương là gì

+ So sánh 22x, (x2)... với số 0 ta có kết luận gì ?

+ So sánh 22x, -(x2)... với số 0 ta có kết luận gì ?

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 5 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lời giải mẫu

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại cách làm

42 Q(x)x2x20x =++>∀∈ ℝ

Vậy đa thức Q(x) không có nghiệm. 4 c)Cóx0x≥∀∈ ℝ

44 x0x50 −≤  −−< 4 f(x)x50 =−−<

Vậy đa thức f(x) không có nghiệm. 2 d)Cóx0x≥∀∈ ℝ 22 2 x0x0 5  −≤  −−< 2 2 g(x)x0 5  =−−<

Vậy đa thức g(x) không có nghiệm. 2 e)Có(x1)0x(1) −≥∀∈ ℝ

Dấu "" = xảy ra khi x1 = 2 (x5)0x(2) +≥∀∈ ℝ

Dấu "" = xảy ra khi x5 =−

Từ (1) và (2) 22 h(x)(x1)(x5)0 =−++=

khi 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0

Mà không có giá trị nào của x để 2(x1) và ( )2x5 + đồng thời bằng 0

Vậy đa thức h(x) không có nghiệm. H HS học thuộc ết của bài học Xem lại các dạ bài đã chữa

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Phần 3
*
ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ +
lí thuy
+
ng

+ Gải được một số bài toán thực tế có áp dụng quy tắc nhân chia đa thức

2. Năng lực:

+ Học sinh thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đa thức, đa thức với đa thức

+ Thực hiện được phép chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức, đa thức với đa thức

+ Viết được biểu thức biểu diễn kết quả một sô bài toán trong thực tế

3. Phẩm chấ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Học sinh thực vận dụng quy tắc phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức giải được các bài tập thu gọn biểu thức + Học sinh thực vận dụng quy tăc phép da thức cho đơn thức, đa thức cho da thức giải được các bài tập rút gọn biểu thức
t: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về phép nhân, phép chia đa thức + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung các câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: 1. Nhân đơn thức với đơn thức + Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B + Nhân lũy thừa của biến trong đơn thức A với lũy thừa của biến trong đơn thức B

+ HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV

+ HS dưới lớp lắng nghe, suy ngẫm

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét câu trả lời của bạn

+ Bổ xung các nội dung còn thiếu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với những câu trả lời đúng

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau

2. Nhân đơn thức với đa thức

+ Nhân đơn thức với từng đơn thức của đa thức

+ Cộng các kết quả với nhau

3. Nhân đa thức với da thức

+ Nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức của đa thức kia

+ Cộng các kết quả với nhau

4. Chia đơn thức cho đơn thức

+ Chia hệ của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của biến trong B

+ Nhân các kết quả với nhau

5. Chia đa thức cho đơn thức + Chia mỗi đơn thức của A cho B + Cộng các kết quả với nhau

6. Chia đa thức cho đa thức + Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của da thức chia

+ Nhân kết quả vừa tìm được với đa thức chia và đặt kết quả dưới đa thức bị chia

+ Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới

+ Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoạc đa thức có bậc

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
nhỏ hơn đa thức chia Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh nhân được đơn thức với đơn thức, đa thức, đa thức với da thức b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 Bài tập 1. Tính a) 263x.5x b) 3 6x.2x c) 5 y.8y d) 73y.6y e) 42 2x.(3x) f) 28 x.(x) g) 2233 (3x).(2x) h) 32 214 x.x 25    Bài tập 2. a) x(x5) + b) 2 3x(2x7) c) 32 2x(x2x5)

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Bài tập 1, 2

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm chung cả 2 bài

+ HS dưới lớp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt kết quả và cách trình bày

Bài tập 1. Tính

a) 26268 3x.5x3.5.x.x15x

b) 334 6x.2x6.2.x.x12x c) 556 y.8y1.8.y.y8y

d) 737310 y.6y1.6.y.y6y

e) 42426 2x.(3x)2.(3).x.x6x f) 282810 x.(x)1.(1).x.xx −−=−−=

g) 22334913 (3x).(2x)9x.8x72x h) 32 2347141162 x.xx.xx 2582525 

Bài tập 2. Tính

a) 2 x(x5)x5x b) 232 3x(2x7)6x21x −=− c) 32563 2x(x2x5)2x4x10x −−−=−++ d) 3243 (2x3x1).(3x)6x9x3x −+−−=−+ 22432 (y2y6).(4y)4y8y24y

f) 33643 11 (4y6y1).y2y3yy −+−=−+− 

Bài tập 3. Tính

Bài tập 3

GV giao nhiệm vụ học tập:

a) ( )2 4() x2x3.x−+− 22 x.(x2x3x2x)4.() 3=−+−+ 322 x2x3xxx2 48 1=+−+−− 322 x(2xx(3xx)12 4)8 =+−−−

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL d) 32 (2x3x1).(3x) −+−− e) 22 (y2y6).(4y) −+− f) 33 1 (4y6y1).y 2 −+−  Bài tập 3. a) ( ) ( )2 x2x3.x4 −+− b) ( ) ( )3 2x3x1.5x2 −−+ c) ( ) ( )322 5xx2x3.4xx2 −+−−+ d) 2542 (xx1)(xxxx1) ++−+−+ Bài tập 4. Tìm giá trị của x biết a) ( ) ( ) ( ) x2x4x22x30 −−−+= b) ( ) ( ) x2x3x10 +−+−= c) ( ) ( ) ( ) 3x1.2x36x.x216 +−−+= d) ( ) ( ) (2x1)3x142x3x7 −++−= c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4
==
==
==
−=−=−
−−=−−=
−==
−=−=−  
+=+
e)
−+−=−+−
22 

++

+ GV chiếu nộidungbài tập3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1HSkhá lênbảnglàm bài

+ HSdướilớplàm theonhómcặp đôi

Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lờigiả

+ HSnhận xét bàilàm củabạn

+ Chấm chéobài

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bàilàm củaHS

+ Chốtkết quả vàcách làm

+ Ghi điểm

Bài tập 4

GV giao nhiệm vụ học tập

+ GV chiếu nộidungbài tập4

+ HSchiacạplàmbài

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 4HSlên bảnglàm bàitheo2 đợt

+ HSdướilớplàm theonhómnhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ HSnhận xét bàilàm củabạ x6x11x12

b) ( ) ( )3 2x3x1.5x2 −−+ ( ) ( )33 5x.2x3x12x3x1 2.+ =−−−− 423 104x15x5xx6x2= + 423 x15xx5x6x)2104( =−−− + + 432 10x4x15x11x2 =−−−−

c) ( ) ( )322 5x–x2x–3.4x–x2 ++ ( ) ( ) () 23232 32 4x5x–x2x–3–x.5x–x2x–3 2.5x–x2x–3 . ++ ++ = 3 2322 32 5 4 20x–4x8x–14x5xx2x3x 10x–2x4x–6 + + + =+−+ 5432 20x9x19x16x7x6 =−+−+−

d) 2542 (xx1)(xxxx1) ++−+−+ 2542 542542 x.(xxxx1) x.(xxxx1)1.(xxxx1) =−+−++ −+−++−+−+ 72 xx1=++

Bài tập 4. Tìm giá trị của x biết:

a) ( ) ( ) ( ) x2x4x22x30 −−−+= ( ) ( )2 2x4xx20 2x32x3 −−+++= 22 2x4x40 2x3xx6 −++ −−= 3x60−+= 3x6−=− x2 = Vậy x2 = b) ( ) ( ) x2x3x10 +−+−= ( ) ( ) x2x10 x3x3++−= 2 x3x2x6x10 −+−+−= 2 x70 −= x7 =± Vậy x7 =±

c) ( ) ( ) ( ) 3x1.2x36x.x216 +−−+= ( ) ( ) 3x2x31.2x–36x. x–6x.216−+−= 226x –9x2x–3–6x12x16 +−= 19x163−=+ 19x19−= x1 =− . Vậy x1 =−

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
n + Chỉ rõcác bước làm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bàilàm củaHS + Chốtlạicácbướclàm + Chốtcácbướctrình bày 32
=−+−

a) ( ) ( )32 xx5x3:x3. ( ) ( )4322 xx6x5x+5:xx1. +−−+− ( ) ( )322 2x5x2x+3:2xx1 +−−+ ( ) ( )232 6xx32x:5x3x. +−+−+ ( ) ( )32 3x10x5:3x1. +−+ ( ) ( )32 x4x7:x2x1. −+−+ ) 2 Bx6x5

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL d) ( ) ( ) (2x1)3x142x3x7 −++−= ( ) ( ) 2 220 x3x1x6x1x17 3 −+ +− + −= 22 6x2x3x312x6x70 +−−+−−= 11x10 = 10 x 11  = Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia 2 đa thức b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 5, 6, 7 Bài tập 5. Tính a) 32 (6x):(3x) b) 2 (9x):(6x) c) 43 (16x):(12x) d) 32 (8x4x6x):(2x) +− e) 3 (7x6x):(2x) f) 63 (12x18x):(3x) Bài tập 6.
b)
c)
d)
e)
f)
Bài tập 7. a) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với: 32 Ax9x17x25a =−+−+ và 2 Bx2x3 =−+ b) Cho hai đa thức: (
432 Ax7x10xa1xba =−++−+− và
=−+ Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 5 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng làm cả 6 phần + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + GV chiếu một số bài làm của HS + HS nhận xét bài làm của bạn Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Chốt các kết quả Bài tập 5. a) 32 (6x):(3x)2x −=− b) 2 3 (9x):(6x)x 2 −=− c) 43 4 (16x):(12x)x 3 −−= d) 322 (8x4x6x):(2x)4x2x3 +−=+− e) 32 7 (7x6x):(2x)x3 2 −−=−+ f) 6352 (12x18x):(3x)4x6x −−−=+ Bài tập 6.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 3 HS lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm theo nhóm cặp đôi Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu lời giải

+ HS nhận xét bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ GV lưu ý HS khi thực hiện phép trừ phải làm chậm, làm chính xác

+ HS yếu có thể làm nháp theo hàng ngang

+ Hướng dẫn HS cách viết kết quả của phép chia có dư

a) ( ) ( ) 322 xx5x3:x3x2x1 −−−−=++

b) ( ) ( )4322 xx6x5x+5:xx1. +−−+− 2 x5.=−

c) ( ) ( )322 2x5x2x+3:2xx1x3. +−−+=+ d) 322 32 2 2 x6x2x3x5x3 x5x3xx1 x5x3 x5x3 0 ++−+− +−+ +− +− Ta được: ( ) ( )232 6xx32x:5x3xx1. +−+−+=+

e) ( ) ( )32 3x10x5:3x1. +−+

Vậy: Đa thức thương 2 x3x1 +− và đa thức dư -4.

f) ( ) ( )32 x4x7:x2x1. −+−+

Vậy: Đa thức thương x2 + và đa thức dư x5.−+

Bài tập 7.

Bài tập 7

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tậ Đa thức A chia ết cho đa thức B khi thực 2 HSG lên HS dướ theo nhóm cặp đôi cáo, thả

a) Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a4 + . Vì A chia hết cho B nên a40a4. +=  =− Vậy a4 =− thì A chia hết cho B.

b) Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư ( ) ( )a2xab5 −+−++ . Vì A chia hết cho B nên ( ) ( ) a2xab50 −+−++= với mọi giá trị x.

Hay () a20a2 ab50b3 −= =   −++= =−  Vậy a2,b3 ==− thì A chia hết cho B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bài tập 6
p 7 +
h
nào? HS
hiện nhiệm vụ: +
bảng cùng làm +
i lớp làm
Báo
o luận: + GV chiếu lời giải + HS nhận xét bài làm của bạn + Nhạn xét bài làm của các nhóm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + Chốt lại cách làm * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + HS học thuộc lí thuyết của bài học + Xem lại các dạng bài đã chữa
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ….. : BIẾN CỐ, XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Củng cố kiến thức về Biến cố, kết quả thuận lợi trong một số trò chơi đơn giản + Củng cố kiến thức về Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản + Vận dụng kiến thức giải các bài toán trong thực tiễn. 2. Năng lực: + Xác định được Biến cố trong một trò chơi cụ thể + Tìm được Kết quả thuận lợi trong một số trò chơi đơn giản + Tính được Xác suất của Biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản + Rèn kĩ nằng tư duy sáng tạo, kĩ năng lập luận, kĩ năng trình bày bài
C VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Hệ thống kiến thức về Xác suất của Biến cố ngẫu nhiên + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy. 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về Xác suất + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản sử dụng trong buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: - GV yêu cầu HS nêu các kiến thức về biến cố và xác suất * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân. * Báo cáo, thảo luận: 1) Biến cố + Các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống dược gọi chung là Biến cố + Biến cố chắc chắn là biến cố biết trước được luôn xảy ra…

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

* Kết luận, nhận định:

được không bao giờ xảy ra

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. + Biến cố không thể là biến cố biết trước

+ Biến cố ngẫu nhiên là biến cố không thể biết trước được có thể xảy ra hay không.

2. Xác suất.

+ Khả năng xảy ra của một biến cố được đo

lường bời một số nhận giá trị từ 0 đến 1 gọi

là xác suất của biến cố đó

+ Xác suất của một biến cố càng gần 1 thì

biến cố đó càng có nhiều khẳ năng xảy ra

+ Xác suất của một biến cố càng gần 0 thì

biến cố đó càng ít khẳ năng xảy ra

+ Xác suất của một biến cố trong trò chơi “Gieo xúc xắc” bằng tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mạch xuất hiện của xúc xắc + Xác suất của một biến cố trong trò chơi “Rút thẻ từ trong hộp” bằng tỉ số của các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thểxảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra ạt độ 2. Luyệ tậ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ho
ng
n
p a) Mục tiêu: Học sinh giải các bài tập về tính Xác suất của các biến cố trong các trò chơi + Gieo xúc xắc + Rút thẻ từ trong hộp + Ô số may mắn + Lấy quả cam từ trong hộp + Lấy bóng từ trong thùng… b) Nội dung: Học sinh làm bài tập 1, 2, 3. Bài tập 1. Một nhóm học sinh quốc tế gồm 10 học sinh đến từ các nước Việt Nam, Ấn Độ, Ai Cập, Brazil, Canada, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Nam Phi, Hàn Quốc, mỗi nước chỉ có đúng một học sinh. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm học sinh quốc tế trên a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với học sinh được chọn ra b) Xét biến cố “học sinh được chọn ra đến từ Châu Á”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên c) Xét biến cố “học sinh được chọn ra đến từ Châu Âu”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên

d) Xét biến cố “học sinh được chọn ra những từ Châu Mỹ” Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên

e) Xét biến cố “học sinh được chọn ra đến từ Châu Phi” nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên

Bài tập 2. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 51, 52. Các thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp

a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra với số xuất hiện trên thẻ được rút ra

b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số bé hơn 12”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên?

c) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 4 và 5 đều có số dư là 1”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên?

Bài tập 3. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tính Xác suất của mỗi biến cố sau:

a) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn

b) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ

c) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nguyên tố

d) Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nhỏ hơn 6

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến

Bài tập 1, 2.

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm HS dướ lớ p Báo HS c

Bài tập 1.

a) Ta có: G = { Việt Nam, Ấn Độ, Ai Cập, Brazil, Canada, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Nam Phi, Hàn Quốc }

b) Kết quả thuận lợi: Việt Nam, Ấn Độ, Hàn Quốc

c) Kết quả thuận lợi: Tây Ban Nha, Đức, Pháp

d) Kết quả thuận lợi: Brazil, Canada.

e) Kết quả thuận lợi: Ai Cập, Nam Phi

Bài tập 2.

a) { }M1; 2; 3; ...;50; 51; 52=

b) Kết quả thuận lợi: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11

c) Kết quả thuận lợi: 21; 41

Bài tập 3.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
+
i
p làm nhóm cặ
đôi *
cáo, thảo luận: +
nhận xét bài làm của bạn + HS giới thiệu thêm một số quố
gia trên thế giới * Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Giới thiệu về các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á Bài tập 3. * GV giao nhiệm vụ học tập:

+

+ HS

xả

+ Tím

+ Tính

* HS thự

+ 1 HS lên bả

+ HS ướ

* Báo cáo, thả

+ HS nhậ

+ Viế công c tổ

+ Nhắ về số nguyên tố , hợp số

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại các bước làm bài

Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối

với số xuất hiện trên mặt xúc xắc là:

{ }A1; 2; 3; 4; 5; 6=

Số phần tử của tập hợp A là: 6

a) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn” là: 2; 4; 6

Xác suất của biến cố này là: 31 62 =

b) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ” là: 1; 3; 5

Xác suất của biến cố này là: 31 62 =

c) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nguyên tố” là: 2; 3; 5

Xác suất của biến cố này là: 31 62 =

d) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số nhỏ hơn 6” là: 1; 2; 3; 4; 5

Xác suất của biến cố này là: 5 6

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
GV chiếu nội dung bài tập 3
xác định có bao nhieu biến cố có thể
y ra
các kết quả thuận lợi cho từng biến cố
Xác suất của mỗi biến cố
c hiện nhiệm vụ:
ng cùng làm
d
i lớp làm cá nhân
o luận:
n xét bài làm của bạn
t
thứ
ng quát của số lẻ, chẵn
c lại
Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiêu: HS Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp; Vận dụng quy tắc chuyển vế giải được các bài toán tìm x b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6 Bài tập 4. Một hộp có 60 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 59, 60. Các thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Tính Xác suất của các biến cố sau: a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ c) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3 d) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 e) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 9 f) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5 Bài tập 5. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính Xác suất của mỗi biến cố sau: a) “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 9

b) “Số tự nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 5

c) “Số tự nhiên được viết ra là số có hiệu các chữ số bằng 3

d) “Số tự nhiên được viết ra là Bội chung của 6 và 8

Bài tập 6. Minh và Đức mỗi người gieo một con xúc xắc. Tìm Xác suất để:

a) Hiệu số giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 3

b) Tổng

c) ết cho 3

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm dự kiến Bài tập 4.

Bài tập 4.

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 4

+ Số như thế nào chia hết cho 3, 5, 9

+ Số như thế nào chia hết cho cả 2 và 5

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS khá lên bảng cùng làm

+ HS dưới lớp làm cá nhân

* Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ HS thảo luận cách tìm ra các kết quả thuận lợi

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ GV chốt lại két quả, nói về 2 ách tìm kết quả thuận lợi

Có 60 kết quả có thể xảy ra khi rút thẻ

a) Có 30 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 301 602 =

b) Có 30 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 301 602 =

c) Có 20 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 201 603 =

d) Có 12 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 121 605 =

e) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 61 6010 =

f) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 61 6010 =

Bài tập 5.

Bài tập 5.

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 5

+ Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số

+ Làm thế nào tìm ra được các số có tôgnr

Có 90 kết quả có thể xảy ra khi viết số tự nhiên có 2 chữ số

a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 7
Số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc đều nhỏ hơn 5 d) Tổng số chấm trên hai mặt là số chia h

ch

+ BC ủa 6 và 8 là những số như thế nào?

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng hợp tác làm bài

+ HS dưới lớp làm nhóm nhỏ

* Báo cáo, thảo luận:

+ Gv chiếu lời giải mẫu

+ HS nhận xét bài làm của bạn

* Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chốt lại các kết quả

Bài tập 6.

* GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

+ Mỗi con xúc xắc khi gieo có bao nhiêu kết

quả có thể xảy ra

+ Gieo đồng thời cả 2 con xúc xắc thì có bao nhiêu kết quả xảy ra

* HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HSG lên bảng làm bài

+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn

* Báo cáo, thảo luận:

+ GV chiếu nội dung bài làm của các

Xác suất của biến cố này là: 51 10020 =

b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 51 10020

c) Có 12 kết quả thuận lợi cho biến cố Xác suất của biến cố này là: 123 10025 =

d) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố này là: 41 10025 = Bài tập 6.

Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên mặt mỗi con xúc xắc là: { }A1;2; 3;4; 5; 6= { }B1; 2; 3; 4; 5; 6=

Số phần tử của tập hợp A là: 6

Số phần tử của tập hợp B là: 6

Khi gieo đồng thời cả 2 con xúc sắc thì số kết quả có thể xảy ra là 6.636 =

a) Có 4 kết quả thuận lời cho biến cố “Hiệu số giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 3” là: (2; 5), (5; 2), (3; 6), (6, 3)

Xác suất của biến cố này là: 41 369 =

b) Có 6 kết quả thuận lời cho biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 7” là: (1; 6), (2; 5), (3; 4), (4, 3), (5, 2), (6, 1)

Xác suất của biến cố này là: 61 366 =

c) Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc đều nhỏ hơn 5” là: 164 369 =

d) Có 12 kết quả thuận lời cho biến cố

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ữ số bằng 5
nhóm + HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng + Đại diện các nhóm nhận xét bài làm của nhau * Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Nhận xét bài làm của các nhóm + Chốt lại kiến thức + Chốt lại các bước giải bài tậpt ính xác xuất
=

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học + Xem lại các dạng bài đã chữa: cách tìm kết quả thuận lợi, cách tính xác xuất

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Xác suất của biến cố này là: 121 363 =

BUỔI ..... ÔN TẬP GÓC – TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC

Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / ỤC

1. Kiến thức:

+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc kề nhau, góc kề bù, phụ nhau

+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc đối đỉnh, tia phân giác của góc

+ Củng cố các tính chất về góc, tia phân giác của góc

+ Hướng dẫn HS bước đầu tập suy luận

2. Năng lực

+ HS chỉ ra được các góc kề nhau, bù nhau, đối đỉnh

+ Tính được số đó các góc trong các hình vẽ, bài toán cụ thể

+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

+ Rèn kĩ năng vẽ hình

+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.

- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn:
I. M
TIÊU :
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên + Hệ thống kiến thức về góc, tia phân giác của góc + Kế hoạch giáo dục + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh + Ôn lại các kiến thức về góc + Đồ dùng học tập: Ê ke, thước thẳng, thước đo góc… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Học sinh chỉ ra được các loại góc trên hình vẽ b) Nội dung: HS làm bài tập số 1 Bài tập 1. Liệt kê các cặp góc kề nhau, bù nhau, đối đỉnh trên các hình vẽ sau

c) Sản phẩm: kết quả lòi giả bài tập 1

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 1

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Bổ xung tên góc nếu thiếu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với các bài làm đúng

Hình 1

+ Các góc kề nhau: 1O và 2O , 2O và 3O

+ Các góc kề bù: xOz và yOz , yOt và

xOt

Hình 2.

+ Các góc kề nhau: A và 2A , 2A và 3A , 3A và 4A , 4A và 1A

+ Các góc kề bù: A và 2A , 2A và 3A , 3A và 4A , 4A và 1A

+ Cặp góc đối đỉnh: 1A và 3A , 2A và 4A

Hình 3. Các góc kề nhau: 1M và 2M , 2M và 3M , 3M và 4M , 4M và 1M Các góc kề bù: 1M và 2M , 2M và 3M , M và 4M , 4M và 1M Cặp góc đối đỉnh: 1M và 3M , 2M và M

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1
1
+
+
3
+
4
Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập củng cố tính chất 2 góc bù nhau, kề bù, (Cơ bản) a) Mục tiêu: HS tính được số đo của 1 trong 2 góc kề nhau, kề bù nhau b) Nội dung: HS làm bài tập 2 c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2 d) Tổ chức thực hiện: H G EF Q P MN zt xy Hình 3 1 2 3 O Hình 2 Hình 1 2 34 1 M 4 32 1 A

Hoạt động của Gv và Học sinh

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm cả 4 hình

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa 2 góc kề bù và 2 góc bù nhau

+ Chiếu bài làm của 1 số HS để cả lóp cùng theo dõi

Nội dung

Bài 2. Tính góc A2 ỏ các hình vẽ sau:

Hoạt động 2.2. Bài tập về tia phân giác

Bài tập 3. Cho các hình vẽ.

b) Biết 0BAC110 = , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo 1A 1 1 1 O x y B A C I K H z M

a) Biết 0xOy60 = , Oz là tia phân giác của xOy . Tính số đo 1O

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
O 2 1 x z t
D

c) Biết 0HIK130 = , IM là tia phân giác của HIK . Tính số

Bài tập 4. Cho các hình vẽ

a) Biết AP là tia phân giác của MAB . Tính số đo của PAB , PAN

b) Biết AN là tia phân giác của FAE . Tính số đo của EAN, GAN

c) Biết AK là tia phân giác của HAD . Tính số đo của HAK , EAK

a) Mục tiêu: HS tính được số đo góc theo tính chất tia phân giác của góc

b) Nội dung: HS làm bài tập 3 và 4

c) Sản phẩm: Lời giải, kết quả các bài tập 3 và 4

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của Gv và Học sinh

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 3 HS lên bảng , mỗi HS làm 1 hình

+ HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài

Nội dung

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đo 1I ɵ
làm của bạn + Nhận xét về cách lập luạn, trình bày Kết luận, nhận định: + GV chiếu bài làm của 1 số HS để nhận xét +GV nhận xét, đánh giá việc làm bài của HS + GV nhấn mạnh lại tính chất tia phân giác của 1 góc, cách vẽ tia phân giác của 1 góc Bài 3. 00 1 11 OxOy.6030 22 === 00 1 11 ABAC.11055 22 === 900 MN D EH 1200 700 A B E AGF A P N K

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ Gv chiếu nội dung bài tập 4

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS làm bài theo nhóm nhỏ

+ 1 HS khá lên bảng làm bài

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của các nhóm

+ Nhận xét về cách lập luận, cách trình bày

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Chỉ rõ các bước cần làm

+ Cho điểm với các bài làm đúng

Hoạt động 3. Vận dụng

a) Mục tiêu: HS tính được số đo các góc theo tính chất của 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù

b) Nộ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 00 1 11 IHIK.13065 22 === ɵ
Bài 4.
i dung: HS làm bài tập 5 c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 5 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 5 HS thực hiện nhiệm vụ: + Dãy ngoài làm hình 1 + Dãy trong làm hình 2 + 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình Báo cáo, thảo luận: Bài 5. 0 31 OO40 ==

Bài tập 2. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, Biết 0MAP33 = . Tính NAQ , MAQ .

Bài tập 3. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết 0AOCAOD20 −= . Tính AOC, AOD, BOC, BOD

Bài tập 4. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Gọi õ là tia phân giác của góc AOC, oy là tia phân giác của góc BOD. Tính góc xOy

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + HS nhận xét bài làm của bạn + Lên bảng sửa nội dung còn sai, chưa họp lí Kết luận, nhận định: + GV nhận xét , sửa các câu lập luận nếu cần + Chốt lại tính chất của 2 góc đối đỉnh, hai góc kề bù,, tính chất tia phân giác của góc 0 24 OO140 == 0 1234 IIII90 ==== ɵɵɵɵ * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: + HS xem lại các dạng bài đã chữa + Làm các bài tập sau: Bài tập 1. Cho BOD nhọn, vẽ AOD kề bù BOD , Vẽ tiếp AOC kề bù với AOD . Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ và giải thích vì sao?

Ngày soạn: ỔI ..... ÔN TẬP HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

Ngày giảng ớp, sỹ số 7A: / 7B: / MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh

+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc

+ Củng cố các kiến thức về tia phân giác của góc.

2. Năng lực

+ Học sinh vận dụng tính chất 2 góc đối đỉnh, tính chất 2 đường thẳng vuông góc để giải các bài tập tính số đo góc, chứng minh 2 đường thẳng vuông góc

+ Vận dụng định nghĩa, tính chất hai đường thẳng vuông góc vào bài toán thực tế

+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

+ Rèn kĩ năng vẽ hình

+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên

+ Hệ thống kiến thức về 2 góc đối đỉnh + 2 đường thẳng vuông góc

+ Kế hoạch bài dạy + Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy

2. Học sinh

+ Ôn lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc

+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế ế thứ về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc, tia phân

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BU
L
I.
:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Nhắc lại các ki
n
c
giác b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về các kiến thức của bài d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung câu hỏi HS thực hiện nhiệm vụ: + 3 HS lần lượt lên bảng trả lòi + Mỗi câu hỏi yêu cầu HS cẽ hình minh họa + HS dưới lớp lắng nghe + Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia + Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có

b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3

Bài tập 1. Viết tên các cặp góc đối đỉnh trên các hình vẽ sau

Bài tập 2. Cho BOD nhọn, vẽ AOD kề bù BOD , Vẽ tiếp AOC kề bù với AOD . Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ và giải thích vì sao?

Bài t

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét câu trả lòi Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS một góc bằng 900 . + Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập nhận biết 2 góc đối đỉnh a) Mục tiêu: HS nhận biết được 2 góc đối đỉnh, vẽ được hình vẽ theo yêu cầu
ập 3. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, tạo thành 0MAP33 = . a) Tính số đo NAQ , MAQ . b) Viết tên các cặp góc bằng nhau. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1 GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 1 HS thực hiện nhiệm vụ: + 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình + HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu Bài 1 Các góc đối đỉnh là: AOD và BOC , AOC và BOD O O O D C A B H G E F K L I M

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho điểm với các bài làm đúng

Bài tập 2.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 2

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm bài

+ HS dưới lóp làm cá nhân

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Gv yêu cầu HS đổi bài cho nhau để HS

kiểm tra bài làm của bạn

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Vị trí của hình vẽ có thể khác nhau

Bài tập 3.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 3

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài

Các góc đối đỉnh là:

EOH và FOG , EOG và HOF

Các góc đối đỉnh là:

IOK và MOL , KOM và IOL

Bài tập 2.

A CB D

Các góc đối đỉnh là:

AOC và BOD , AOD và BOC

Bài tập 3. O

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Gv chiếu bài của 3 nhóm để HS đánh giá

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Cho HS xem lời giải mẫu để HS tham khảo

cách trình bày, cách lập luận Các góc đối đỉnh là: MAPNAQ = , MAQNAP = 0.0NAQ35, MAQ145==

Hoạt động 2.2. Bài tập rèn kĩ năng vẽ hình

a) Mục tiêu: HS vẽ được các hình theo yêu cầu của bài tập

b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6

Bài tập 4. Cho đoạn thẳng AB6cm = . Hãy vẽ đường d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB

Bài tập 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ 0xOy45 = . Lấy điểm A nằm trong góc đó.

+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại M,

+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Oy tại N.

Bài tập 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ đoạn thẳng AB3cm = . Vẽ tiếp đoạn thẳng BC4cm = .

+ Vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB.

+ Vẽ đường thẳng d’ đi qua trung đ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
iểm của BC và vuông góc với BC. + Khi nào thì hai đoạn thẳng d và d’ cắt nhau. c) Sản phẩm: Hình vẽ, lời giải các bài tập 4, 5, 6 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 4, 5 HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5 + HS dưới lóp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng Bài tập 4. 35° A Q P N M d A3cm3cm B

+ HS đổi bài để chấm chéo bài

+ GV chiếu lời giải của bài

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+ Minh họa laị các bước làm trên màn hình để HS thấy được các bước chi tiết

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 6

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 1 HS lên bảng làm bài 6

+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng

+ GV chiếu lời giải trường hợp 3 điểm A, B,

C thẳng hàng

+ Cho HS lên bảng tiếp tục vẽ hình để d và

d’ cắt nhau

+ HS thảo luận để xác định khi nào thì d và

d’ cắt nhau

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

Bài tập 6. ạt động 3. Vận dụng

a) Mục tiêu: HS chứng minh được 2 đường thẳng vuông góc, chứng minh 1 tia là phân giác Nội dung: HS làm bài taaoj 7,

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài tập 5.
Ho
b)
8 Bài tập 7. Cho góc bẹt AOB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, ta vẽ ba tia OM, ON và OC sao cho 0AOMBON90 =< và tia OC là tia phân giác MON . Chứng minh rằng: OCAB ⊥ . Bài tập 8. Cho hai tia OxOy ⊥ , trong xOy ta vẽ hai tia OA, OB sao cho 0AOxBOy30 == . Vẽ tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác của AOC . Chứng minh rằng: a) Tia OA là tia phân giác BOx . b) OBOC ⊥ . c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 7, 8 y x 45° M N O A dd' ABC d' d C AB

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 7

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS đọc kĩ đề bài

+ Vẽ hình, tìm lời giải

Báo cáo, thảo luận:

+ Gv gợi ý HS chứng minh góc AOC bằng

900

+ 1 HSG trình bày cách làm

Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét

+ Chữa chi tiết

Bài tập 8.

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập 8

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ HS thảo luận, làm bài theo nhóm

+ 1 HSG lên bảng làm bài

Báo cáo, thả

Nội dung

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
o luận: + Gv chiếu lời giải mẫu + Chiếu bài làm của các nhóm + HS nhận xét bài làm của các nhóm Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của các nhóm + Chốt lại cách lập luận, cách trình bày lời giải của bài toán Bài tập 7. 0AOMMOCCONNOB180 +++= ( )0 02MOA2COM1802MOCCON180 +=  += 0 MOACOMAOC90OCAB +==  ⊥ Bài tập 8. 0000 BOA90303030 =−−= 000 yOA303060 =+= 0yOAyOC60 == 000 COByOByOC306090 =+=+= OCOB ⊥ * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Xem lại các dạng bài đã chữa MN C AB O 60° C 30° 30° B A y xO
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + Ôn tập lại định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc

+ Lập luận, chỉ ra được các đường thẳng song song theo dấu hiệu nhận biết

+ Tính được số đo các góc, chỉ ra được các góc bằng nhau theo tính chất

+ Vận dụng tiên đề Ơclit giải một số bài toán có liên quan

+ Rèn kĩ năng vẽ hình,

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ngày soạn: BUỔI ...... HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày giảng Lớp, sỹ số 7A: / 7B: / I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Củng cố về các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng + Củng cố kiến thức về hai đường thảng song song: Định nghĩa, dấu hiệu nhận biết + Ôn tập về tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song 2. Năng lực: + Học sinh xác định được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía
kĩ năng lập luận 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Hệ thống kiến thức về hai đường thẳng song song + Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức + Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS lên bảng cùng làm + HS dưới lớp làm cá nhân + Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung + Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc So le

Báo cáo, thảo luận:

+ HS nhận xét bài làm của bạn

+ Kết luận, nhận định:

+ GV nhận xét bài làm của HS

+

trong bằng nhau hoạc một cặp góc đồng vị bằng

nhau thì a, b song song với nhau

+ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

- Hai góc đồng vị bằng nhau

- Hai góc so le trong bằng nhau

+ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Hoạt động 2: Luyện tập

Hoạt động 2.1. Bài tập Nhận biết góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía

a) Mục tiêu: HS chỉ ra được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía trên các hình vẽ

b) Nội dung: HS làm bài tập 1

Bài tập 1. Viết tên góc đồng vị , góc

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
so le trong, góc trong cùng phía trên các hình vẽ sau: c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu nội dung bài tập 1. HS thực hiện nhiệm vụ: + HS vẽ lại hình vào vở + 1 HS lên bảng làm bài + HS dưới lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + GV nêu rõ lại cách xác định các loại góc Kết luận, nhận định: Hinh 1. + Các góc đồng vị: 1A và 2B , 2A và 1B , 3A và 4B , 4A và 3B + Các góc so le trong: 4A và 1B , 3A và 2B + Các góc trong cùng phía: 4A và 2B , 3A và 1B Hình 2. + Các góc đồng vị: 1M và 4N 2M và 3N , 3M và 2N , 4M và 1N + Các góc so le trong: 1M và 2N , 4M và 3N + Các góc trong cùng phía: Hình 3.Hình 2.Hình 1. CD p e cd n m N M 21 3 4 1 2 3 4 1 32 4 1 2 43 1 2 3 44 3 12 b a c B A

Hình Các C và D 2C D C

+ Các góc so le C và 1D 3C và

+ Các góc trong cùng phía: C và 2D , 3C và HS làm bài tập

Bài tập 2. Chỉ ra các đường thẳng song song trên các hình vẽ sau

c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

GV giao nhiệm vụ học tập:

+ GV chiếu nội dung bài tập

HS thực hiện nhiệm vụ:

+ 2 HS lên bảng cùng làm

+ HS dướ 1. 23 23A, B ở vị trí đồng vị.Nên a//b

Hinh 2. 0 1 1 MN60 1 1M, N ở vị trí so le trong . Nên

Hinh 3. 0 31 BB140 (2 góc đối đỉ 21 AA180 ( 2 góc kề 21 A180A18040140

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + GV nhận xét bài làm của HS + Hướng dẫn HS cách vẽ hình 1M và 3N , 4M và 2N
3. +
góc đồng vị: 1
2
,
và 3
, 3
và 4D , 4C và 1D
trong: 2
,
2D
2
1D Hoạt động 2.2. Bài tập Nhận biết hai đường thẳng song song a) Mục tiêu: HS vận dụng dấu hiệu nhận biết, Chỉ ra được 2 đường thẳng song song b) Nội dung:
i lớp làm cá nhân Báo cáo, thảo luận: + HS nhận xét bài làm của bạn + Kết luận, nhận định: + GV nhận xét bài làm của HS + Hinh
0
AB130 == Mà
== Mà
m//n
==
nh) 0
+=
bù) 0000
=−=−= Suy ra 23AB = . Mà 23A, B ở vị trí so le trong Suy ra a//b Hoạt động 2.3. Bài tập Tìm các góc bằng nhau a) Mục tiêu: HS Chỉ ra được các góc sole trong bằng nhau, góc đồng vị bằng nhau b) Nội dung: HS làm bài tập 3 Bài tập 3. Cho các hình vẽ. Biết a//b , m//n , c//d . Tìm các góc so le trong bằng nhau, các góc đồng vị bằng nhau trên mỗi hình vẽ Hình 3Hình 2Hình 1 3 1 2 140° 40°1 b a c B A 2 1 160° 60° 130° 130° A B c a b M N m n p 3

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.