ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection ĐỀ THI TUYỂN SINH CHÍNH THỨC VÀO 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 CỦA 44 TỈNH - TP CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062405
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT Năm học 2021-2022 Khóa thi ngày 29/5/2021 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút , không kể thời gian phát đề
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trìnhvà hệ phương trìnhsau đây: a. . 2122 x
b. . 4260xx
c. . 211 4 xy xy
Bài 2. (2,0 điểm) Chohaihàm số có đồ thị làparabol và có đồ thị là đường thẳng . 2 yx P 2yx d a. Vẽ đồ thị và trêncùng một hệ trục tọa độ. P d b. Bằng phéptính,tìm tọa độ giao điểm của và . P d Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai ( làtham số, là ẩn số). 2 2 21340xmxmm m x a.Tìm để phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt , . m 1x2x b. Đặt .Tính theo vàtìm để 22 1212 Axxxx Amm18A Bài 4. Cho bốn điểm , , , theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính . Gọi làgiao điểm ABCD ADE của và . Kẻ vuônggóc với ( thuộc ). ACBDEF ADFAD a. Chứng minh tứ giác nội tiếp. ABEF b. Chứng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
làtiaphângiác
. BD CBF
Một bức tường được xây bằng cácviên gạch
chữ
nhauvà được bố trỉ như hình
là phần ngoài của
6dm ĐỀ
minh
của góc
Bài 5.
hình
nhật bằng
vẽ bên. Phần sơn màu(tô đậm)
một hìnhtamgiáccó cạnh đáy 10dm và chiều cao .Tính diện tích phần tô đậm.
CHÍNH THỨC
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL HƯỚNG DẪN GIẢI
x
Lời
x
x .
2 2
x
trình đã cho trở thành: . 260tt Tacó: . 2 141(6)250 Phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt: (thỏa điều kiện). 1 125 2 21 t (không thỏa điều kiện). 2 125 3 21 t Với . 2t 22x 2x c. . 2113155 441 xy x x xy xyy Vậy hệ phương trìnhcó nghiệm . ;5;1xy Bài 2. (2,0 điểm) Chohaihàm số có đồ thị làparabol và có đồ thị là đường thẳng . 2 yx P 2yx d
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trìnhvà hệ phương trìnhsau đây: a. . 2122
b. . 4260xx
c. . 211 4 xy xy
giải. a. 2122
2122
2221
2121
Vậy phương trìnhcó nghiệm: . 2x
b. 4260xx Đặt , điều kiện (). 2tx
0t Khi đó phương
a. Vẽ đồ thị và trêncùng một hệ trục tọa độ. P d
b. Bằng phéptính,tìm tọa độ giao điểm của và . P d
Lời giải.
a. Vẽ đồ thị và trêncùng một hệ trục tọa độ. P d
Vẽ đồ thị hàm số • 2yx
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm và điểm 2yx (0;2)(1;1)
Vẽ đồ thị hàm số • 2 yx
Tập xác định: D ,hàm số đồng biến khi ,hàm số nghịch biến khi . 10a 0x 0x
Bảng giá trị: x 2 1 0 1 2 2 yx 4 1 0 1 4 Đồ thị hàm số là đường congParabol đi qua gốc tọa độ và nhận làm trục đối xứng. 2 yx OOy b. Bằng phéptính,tìm tọa độ giao điểm của và . P d Phương trìnhhoành độ giao điểm: . 22xx
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Với .24xy
Với .11xy Vậy toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là: và ). () P d(2;4)(1;1 Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai ( làtham số, là ẩn số). 2 2 21340xmxmm m x a.Tìm để phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt , . m 1x2x b. Đặt .Tính theo vàtìm để 22 1212 Axxxx Amm18A
Lời giải. a.Tìm để phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt ,. m 1x2x (*). 2 2 21340xmxmm . 22 2 2 '13421345 mmmmmmmm Để phương trình(*)cóhai nghiệm phân biệt thì hay . '0 505m m Vậy với thì phương trình đã chocóhai nghiệm phân biệt , 5m 1x2x b. Đặt .Tính
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
220xx , hoặc 2x 1x
theo vàtìm để 22 1212 Axxxx Amm18A Theo hệ thức Vi–ét,tacó: 12 2 12 2122 34 b xx mm a c xxmm a Theo đề bài,tacó: 22 1212 Axxxx 2 121212 2 1212 22 2 2 2 2 3 223.34 4843912 16 xxxxxx xxxx mmm mmmm mm Với 2 81618Amm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 16180 20 210 22 0 . 101 mm mm mm mtm m m mtm Vậy
2m 1m
hay 90 ABD 90 ABE Xét
giác
9090180
là
tổng haigóc đối diện bằng ) ABEF 180 b. Chứng minh làtiaphângiác của góc . BD CBF Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (haigóc nội tiếp cùng chắn cung ) ABEF FBEFAE EF Hay . CADFBD Lại có: (haigóc nội tiếp cùng chắn cung ) CBDCAD CD ()CBDFBDCAD
và thỏa mãnyêu cầu bàitoán.
Bài 4. Cho bốn điểm , , , theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính . Gọi làgiao điểm ABCD ADE của và . Kẻ vuônggóc với ( thuộc ). ACBDEF ADFAD a. Chứng minh tứ giác nội tiếp. ABEF b. Chứng minh làtiaphângiác của góc . BD CBF Lời giải a. Chứng minh tứ giác nội tiếp. ABEF Tacó: làgóc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
ABD AD
tứ
tacó: ABEF
ABEAFE
tứ giác nội tiếp (tứ giáccó
Bài 5.
làphângiác của (đpcm).
FBC
Một bức tường được xây bằng cácviên gạch hình chữ nhật bằng nhauvà được bố trỉ như hình vẽ bên. Phần sơn màu(tô đậm) là phần ngoài của một hìnhtamgiáccó cạnh đáy và chiều cao .Tính diện tích phần tô 10dm6dm đậm.
Chiều rộng của một viên gạch là: .6:41,5() dm
Chiều dài của một viên gạch là: .10:52() dm
Diện tích của một viên gạch là: . 21,523 dm
Tồng số viên gạch để xây bức tường là: (viên). 234514
Diện tích của bức tường đă xâylà. . 23.1442 dm
Diện tíchtamgiáctronghìnhlà: . 2 1 6.1030 2 dm
Diện tích phần sơn màulà: . 2423012 dm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
BD
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC
KỲ THI
Câu 1 (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 323250 A Tacó 323250 32162252 324252 (345)2 42 A Vậy 42A b) (với 11 : 242 x B xxx 0,4)xx Với ,tacó:0,4xx 11 : 242 x xxx B 21 : (2)(2)2 xx xxx 2 (2) (2)(2) x xx 2 2 x Vậy , với . 2 2 B x 0,4xx Câu 2 (2, 5 điểm): a) Giải các phương trìnhsau 1) 240 x ĐỀ CHÍNH THỨC
KẠN
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: TOÁN Thời gianlàmbài:120phút (không tính thời gian phát đề)
c) Một người đi xemáy từ huyênNgân Sơn đến huyện Chợ Mới cáchnhau Khi về người đó tăng 100. km vận tốc thêm so với lúc đi, dodó thời gian về ít hơn thời gian đi là phút.Tính vận tốc đi của xe 10/kmh 30 máy.
Gọi vận tốc lúc đi của xemáylà (ĐK: ) (/)xkmh 0x
Lúc đi, xemáy đi hết (giờ) 100 x
Vận tốc lúc về của xemáylà 10(/) xkmh
Lúc về, xemáy đi hết (giờ) 100 10x
Dolúc về xemáy tăng tốc nên thời gian về ít hơn so với thời gian đi là phút nêntacó phương trình 30 1 2 h
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL .240242 x xx Vậy phương trìnhcó nghiệm .2x 2) 42120 xx Đặt 2(0)txt Khi đó phương trình trở thành: . 2120 tt Tacó: nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt 2 2 (1)4(12)4970 1724() 1723() t tm t ktm Với tacó . 4t 2 2 4 2 x x x Vậy tập nghiệm của phương trìnhlà .{2;2}S b) Giải hệ phương trình 23 24 xy xy Tacó: 23235512 242482421 xyxy y yx xyxyxyxy
Vậy hệ phương trình đã chocó nghiệm . (;)(2;1)
xy
xx 200(10)200(10) x xxx
1001001 102
yx Đồ thị hàm số có hệ số nêncó bề lõm hướng lên, đồng biến khi , nghịch biến khi 22 yx 20a 0x 0x và nhận làm trục đối xứng. Oy Tacó bảng giá trị sau: x 2 1 0 1 2 22 yx 8 2 0 2 8 là đường cong đi quacác điểm . 22yx (2;8);(1;2);(0;0);(1;2);(2;8) +) Đường thẳng 2yx Tacó bảng giá trị sau: x 0 2 2yx 2 0 là đường thẳng đi quacác điểm 2 yx (0;2);(2;0) +) Vẽ đồ thị hàm số và đường thẳng trêncùng mặt phẳng tọa độ 22 yx 2yx Oxy
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 200200020010 x xxx 21020000 xx Tacó nên
2 2 520002025450 545140() 545150() x tm x ktm Vậy
a)
.
phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt
vận tốc lúc đi của xemáylà . 40/kmh Câu 3 (1,5 điểm):
Vẽ đồ thị cáchàm số và đường thẳng trêncùng măt phẳng tọa độ . 22
yx 2yx Oxy +) Đồ thị hàm số
22
b)Tìm để đường thẳng đi qua điểm vàsongsong với đường thẳng , ab : dyaxb (1;2)M . ():2 dyx Để thì Phương trình đường thẳng có dạng: '// dd 1 2 a b d : dyxb Lại có nênthay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng tacó: (1;2) Md M d 213() bbtm Vậy .1,3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
nghiệm phân biệt khivà chỉ khi 22 0(1)40 mm 2 2 2140 mmm 230 m 3(*) 2 m Khi đó áp dụng định líVi-éttacó: 12 2 12 2(1) 4 xxm xxm Vì là nghiệm của phương trình(1)nêntacó . 2x 2 22 222 2 2 2(1)402(1)4 xmxm mxxm Khi đó tacó: 2 2 1 2 2(1)220 xmxm 222 2 124220 xxmm 222 1216 xxm
ab Câu 4 (1,5 điểm): Cho phương trình (với làtham số) 2 2 2(1)40(1) xmxm m a) Giải phương trình khi . (1)2 m Khi phương trình(1) trở thành: . 2m 2680 xx Tacó nên phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt . 2 3810 314 312 x x Vậy khi thì phương trìnhcó tập nghiệm 2m {2;4}S b)Tìmgiá trị của để phương trình cóhai nghiệm phân biệt thỏa mãn m (1) 12 , xx 2 2 1 2 2(1)220 xmxm Phương trình(1)cóhai
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 1212216 xxxxm 222 4(1)2416 mmm 2 22 48428160 mmmm 28200 mm 2102200 mmm (10)2(10)0 mmm (10)(2)0 mm TH1: . 100 102 20 m m m TH2: . 10010 202 m m m m m Suyra . Kết hợp với điều kiện (*)tacó . 102 m 3 2 2 m Vậy 3 2 2 m Câu 5 (3,0 điểm): Chotamgiác cóbagócnhon nội tiếp đường tròntâm .Các đường cao của tamgiác ABC O ,, ADBECF cắt nhau tại ABC .H a) Chứng minhcác tứ giác , nội tiếp đường tròn. AEHFBFEC Xét tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp (tứ giáccó tổng haigóc AEHF 9090180 AEHAFH AEHF đối bằng ). 180 Xét tứ giác có: là tứ giác nội tiếp (tứ giáccóhai đỉnh kề cùngnhình một BFEC 90 BFCBECBFEC cạnh dưới cácgóc bằng nhau).
b) Đường thẳng cắt đường tròntâm tại điểm khác điểm . Gọi làgiao điểm của hai đường AO OK AI thẳng và . Chứng minh làtrung điểm của đoạn thẳng . HKBC I BC Tacó (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) .
Mà () CHABgt (từ vuônggóc đến songsong) //CHBK
Chứng minh tương tự tacó: . // BHCK làhìnhbìnhhành (tứ giáccócác cặp cạnh đối songsong). BHCK Hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
90 ABK ABBK
AHBHCH ADBECF Đặt AHBHCH P ADBECF 111 3 HDHEHF P ADBECF HDHEHF P ADBECF Tacó: 1 2 1 2 ABC AABC HHDBCS D ADAS DBC Chứng minh tương tự tacó: AHAC ,. AHAB ABC ABC S S HE HF BESCFS 1 AHBCAHAC AHBCHACAHABABCAHAB ABCABCAABC ABC BC SSSSSSS HDHEHF ADBECFSSS S S Vậy 312 AHBHCH P ADBECF ----HẾT-----
BCHK Mà .() IHKBCgt Vậy cũng làtrung điểm của (đpcm). I BC c)Tính .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,0 đ)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
a)Rút gọn biểu thức: 286327A
b) Chứng minh rằng: với 1 : xyyx xy xyxy 0;0; xyxy
Câu 2. (4,0 đ)
a) Giải hệ pt: 25 27 xy xy
b)Chohàm số: có đồ thị (P)và đường thẳng (d): . Vẽ đồ thị (P) 21 4 yx 1 2 2 yx vàtìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phéptính. Câu 3. (6,0 đ)
Cho phương trình: (1) 2210xmxm
a) Giải pt(1) với m=-3.
b) Chứng tỏ pt(1)luôncó nghiệm với mọi số thực m.
c)Tìmm để ptcóhai nghiệm phân biệt là độ dàihai cạnh gócvuông của một 12 ; xx tamgiácvuôngcó độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là . 2 5 h
Câu 4. (6,0 đ)
Cho đường tròn(O;R)và đường thẳng dkhông đi quaO cắt (O) tại hai điểm A;B. Trêntia đối của tiaBA lấy điểm M;quaM kẻ hai tiếp tuyến MC;MD với đường tròn(O)( C;Dlàcác tiếp điểm). Gọi Hlàtrung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giácOMCH nội tiếp.
b)OM cắt đường tròn(O) tại Ivà cắt CD tại K. Chứng minh 2OK.OM=R
c) Đường thẳng quaOvuônggóc với OM, cắt tiaMCvàMD lần lượt tại PvàQ. Tính độ dàiOMtheoRsaocho diện tíchtamgiácMPQ nhỏ nhất.
DẠYKÈMQUYNHƠN
OFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL HƯỚNG
Câu 1. a) Rút gọn biểu thức: 286327A 28632727372737A b) Chứng minh rằng: với 1 : xyyx xy xyxy 0;0; xyxy 1 : xyxy xyyx xyxyxyxy xyxyxy Vậy với 1 : xyyx xy xyxy 0;0; xyxy Câu 2. a) Giải hệ pt: 25 27 xy xy Vậy 252410331 1 27272727(1)3 xyxy y y y xyxy xyx x S=3;1 b) Cho hàm số: có đồ thị (P) và đường thẳng (d): . Vẽ đồ thị (P) và 21 4 yx 1 2 2 yx tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính. + Vẽ (P): X -4 -2 0 2 4 21 4 yx -4 -1 0 -1 -4 +Hoành độ giao điểm của (P)và(d)là nghiệm của pt: 22 2 2 1111 2 20280 2442 2 2480240 4 xxxx xx x xxx xx x Với x=2ta được y=-1; với x=-4ta được y=-4. Vậy tọa độ giao điểm của (P)và(d)là: và 2;1 4;4
DẪN GIẢI
a) Giải pt (1) với m=-3. Khim=-3pt(1) trở thành: .Vì1+1+(-2)=0nênptcóhai nghiệm 220xx 121;2xx
b) Chứng tỏ pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m. Tacó: với mọi m 2 2 2 24144440m mmmmm
Vậy pt(1)luôncó nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để
cầu bàitoán.
m=1làgiá trị cần tìm.
4. (6,0 đ)
đường tròn(O;R)và đường thẳng dkhông đi quaO cắt (O) tại hai điểm A;B. Trêntia đối của tiaBA lấy điểm M;quaM kẻ hai tiếp tuyến MC;MD với đường tròn(O)( C;Dlàcác tiếp điểm). Gọi Hlàtrung điểm của AB. a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp. VìHlàtrung điểm của dâycungABnên
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Câu 3. Cho phương trình: (1) 2210xmxm
pt có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh góc vuông của 12 ; xx một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là . 2 5 h Theocâubtacó: 2 m Pt(1)cócóhai
12 ; xx vuông 2 12 12 00 0 020 1 10.0 m m xxm m m xx Mặt kháctamgiácvuôngcó đường cao ứng với cạnh huyền nênáp dụng hệ thức 2 5 h tacó: 222 111 bch 22 2 2 12 121212 222 22 12 12 111 5 425 4 2 5 xx xxxxxx xx xx Đối chiếu điều kiện ta 2 22 1 422151230 3 m mmmmm m được
OHMOCM90
nghiệm phân biệt là độ dàihai cạnh gócvuông của một tamgiác
m=1 thỏa mãnyêu
Vậy
Câu
Cho
OHABOHM=90 Tacó: nên tứ giácOMCH nội tiếp.
b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh 2OK.OM=R
TamgiácODMvuông tại D(vì ). Mặt khác:(t/chai tiếp tuyến cắt
90ODM
MC=MD nhau); OMlà đường trung trực của đoạn thẳng CD.Trongtam OC=OD=R OMCD giácvuôngODMáp dụng hệ thức tacó: . 2 b=a.b' 2 2OD=OK.OMOK.OM=R
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q. Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất. Theot/chai tiếp tuyến cắt nhautacóMOlàtiaphângiác của gócPMQ, mặt khác nêntamgiácPMQcân tại M. MOPQ
DẠYKÈMQUYNHƠN
OFFICIAL
Tacó .TrongtamgiácvuôngOMQtacó: PMQ 1 SMO.PQ=MO.OP 2 222222 111111 + + ODOPOMROPOM Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 22 22 2 PMQ 1111212 +2 OPOMOPOMOPOMRS Dấu “=” xảy ra . 2 PMQ S2R 22 2 11 = OOM=OP=R2 MOP OM.OP=2R Vậy đạt giá trị nhỏ nhất . PMQS OM=R2
PQ2OP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TỈNH BẾN TRE Năm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,0 điểm)
Dựa vàohình vẽ bên,hãy:
1) Viết tên tọa độ các điểm và MP
2)Xác định hoành độ điểm N
3)Xác định tung độ điểm Q
Bài 2. (1,0 điểm)
1)Tínhgiá trị của biểu thức 9.322A
2)Rút gọn biểu thức với 5 5 x B x 0x
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho đường thẳng với làtham số ():(56)2021 dymx m
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
2 / 7
=
Chứng
= = = = = = =
= = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Hướng dẫn giải
Bài 1. (1,0 điểm)
Dựa vàohình vẽ bên,hãy: 1) Viết tên tọa độ các điểm và MP 2)Xác định hoành độ điểm N 3)Xác định tung độ điểm Q Lời giải 1) Dựa vàohình vẽ tacó: ; 1;2M 3;3P 2) Dựa vàohình vẽ tacó: nênhoành độ điểm là 2;4N N2Nx 3) Dựa vàohình vẽ tacó: nêntung độ điểm là 1;1Q Q1Qy Bài 2. (1,0 điểm) 1)Tínhgiá trị của biểu thức 9322A 2)Rút gọn biểu thức với 5 5 x B x 0x Lời giải
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 7
x
5 x
x (5)(5)5 5 xx x x
số ():(56)2021 dymx m 1) Điểm có thuộc không?Vìsao? O(0;0)() d 2)Tìmcácgiá trị của để songsong với đường thẳng: m() d 45yx Lời giải 1)Thay và vào phương trình đương thẳng ta được: 0x 0y ():(56)2021 dymx (vôlý)0(56)0202102021 m Vậy không thuộc đường thẳng . (0;0)O () d 2) Đường thằng songsong với đường thẳng () d 45yx 564 2 2021() 5luônđú m m ng Vậy thỏa mãn đề bài. 2m Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 21 2 yx
1) 9322A
91622
34221222
112
2) Với thì0
5
B
Vậy với thì0x
5Bx
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đường thẳng với làtham
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 7 Lời giải Tacó bảng giá trị sau: x -4 -2 0 2 4 21 2 yx 8 2 0 2 8 Bài 5. (2,5 điểm) 1) Giải phương trình 2 56110 xx 2) Giải hệ phương trình 5 459 xy xy 3) Gọi làhai nghiệm của phương trình: với m làtham số. 12 , xx 22(3)670xmxm Tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1212()8 Cxxxx Lời giải 1) 2 56110 xx Tacó nên phương trìnhcó nghiệm phân biệt 56110abc 12 1; 11 5 c xx a 2) 544201116 459459511 xy xyy x xyxyxyy Vậy hệ phương trìnhcó nghiệm (;)(16;11) xy 3) Phương trình có với mọi 22(3)670xmxm 2 2 '(3)67160 mmm m Suyra: phương trìnhtrênluôncóhai nghiệm phân biệt 12 , xx O
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 5 / 7 Theo
Tacó: 2
2
m m 2 424364856 mmm 2 47220 mm 2 4(1881)48120 mm
2 4(9)344344, m m
Dấu
xảy
Vậy
Bài
vẽ
số 0 030,40BACBCA đo cácgóc . ,, ABCADCAOC Lời giải Xéttamgiác có: ABC (tổng 3góctrongtamgiác) 0180BACBCAABC Hay 00 0 03040180110 ABC ABC Tứ giác nội tiếp đường tròn nên ABCD () O (tổng 2góc đối diện của tứ giác nội tiếp) 0180ABCADC Hay 0 0 011018070 ADC ADC Tacó: (góc nội tiếp vàgóc ở tâmcùng chắn cung ) 2 AOCADC AC 00 270140AOC Vậy 0 0 0110,70,140ABCADCAOC Bài 7. (2,5 điểm) Cho đường tròn và điểm saocho . Từ kẻ hai tiếp tuyến (;3) Ocm M 6 OMcm M đến đường tròn ( làcác tiếp điểm).Trên đoạn thẳng lấy điểm ( khác , MAMB () O, AB OADDA và , dựng đường thẳng vuônggóc với tại và tại )O OADMBE 1) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn ODEB 2) Tứ giác làhìnhgì?Vìsao? ADEM 3) Gọi làgiao điểm của đường thẳng và saocho điểm nằm giữa và . Chứng K OM() O O MK minh tứ giác làhìnhthoi AMBK Lời giải
định líVi-ettacó: 12 12 26 .67 xxm xxm
1212()8 Cxxxx
(26)8(67)
(vì )
2 4(9)0, m m
‘’=‘’
rakhivà chỉ khi .909m m
GTNN của Clà đạt tại 3449 m
6. (1,0 điểm) Cho tứ giácABCD nội tiếp đường tròn(O), biết (như hình
bên).Tính
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. ODEB Vì , là tiếp tuyến của nên MAMB () O 090OAMOBM Xét tứ giác có ODEB 000 9090180ODEOBE là tứ giác nội tiếp (tứ giáccó tổng haigóc đối bằng 1800). ODEB 2) Tứ giác làhìnhgì?vìsao? ADEM Tacó (từ vuônggóc đến songsong) () () AMOAgtAMDE DEOAgt làhìnhthang ADEM Lại có nên làhìnhthangvuông.
ADEM
Gọi làgiao điểmcủa đường thẳng và saocho nằm giữa điểm và . K MO()OO MK Chứng minh tứ giác làhìnhthoi. AMBK
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 6 / 7
Gọi . HABOM Tacó thuộc trung trực của . 3 OAOBcmO AB làtrung trực của tại OM ABOMAB H làtrung trực của ,mà . MK ABMMKMAMB Xéttamgiác vuông tại có đường cao ,áp dụng hệ thức lượng trongtamgiác OAM A AH vuôngtacó: 22 2 361,5()OA OHOMOAOH cm OM Xéttamgiácvuông có: OAH
090DAMADE
3)
Vậy làhìnhthoi (định nghĩa) (đpcm). AMBK
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 7 / 7 0 1,51sin 30 32
OAH
0 000
đều
OH
AOH OA
90903060BAMOAH
MAB (1)MAMBAB Ta lại có (góc nội tiếp vàgóc tạo bởi tia tiếp tuyến vàdâycungcùng chắn cung ).
AKBBAM
AB đều
060AKB KAB (2)KAKBAB Từ (1)và(2)suyra: .MAMBKAKB
HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 11/ 6/ 2020 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 2. (2,0 điểm)
phương trình: (mlàtham số). Hãytìmgiá trị của
xmxmm m để là nghiệm của phương trìnhvàxác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có). 3x 2.ChoParabol và đường thẳng (mlàtham số). Tìm 2 : Pyx :212 dymxm
3230
để cắt tại hai điểm phân biệt ; saocho . m P d 11 , Axy 22 , Bxy 12121yyxx
Bài 3. (1,5 điểm)
Một xemáy khởi hành tại địa điểm đi đến địa điểm cách ,sau đó giờ, A BA160km1 một ôtô đi từ đến .Haixe gặp nhau tại địa điểm cách . Biết vận tốc của ô BA CB72km tô lớn hơn vận tốc của xemáy .Tính vận tốc của mỗi xe. 20/giêkm
4. (3,5 điểm)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH
Đề
KỲ THI
10 THPT
1.Cho
với . 112 : 1111 Px xxxx 0,0xx a)Rút gọn biểu
P b)Tìmgiá trị của khi .
ĐỊNH
chính thức
TUYỂN SINH VÀO LỚP
NĂM
Bài 1: (2,0 điểm)
biểu thức
thức
P423x
2. Giải hệ phương trình: 26 237 xy xy
1.Cho
2 2
ABC 90ACB
cắt
làchân BC OM BCD BCEF đường vuônggóc hạ từ xuống , làchân đường vuônggóc hạ từ xuống EABH B. AE a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. BEHF b) Chứng minh .MFAE c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt , lần lượt tại và MFACQ ECADAB I.K Chứng minh: và . 90EQA ECEK ICIK Bài 5. (1,0 điểm) Cho làcác số dương thỏa . Chứng minh rằng: . ,, abc 111 2 111abc 1 8 abc …………………….
Bài
Chotamgiác có nội tiếp trong đường tròntâm . Gọi làtrung
OM điểm , đường thẳng
cung nhỏ tại , cắt cung lớn tại . Gọi
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO 10 BÌNH ĐỊNH – NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài Nội dung Điểm Bài 1 2,0 đ 1.Cho biểu thức với 112 : 1111 Px xxxx 0,0xx a)Rút gọn biểu thức P 112 : 1111 Px xxxx 1112 : 1 1 xxxx x x 0,25 11 11 xx xx 1 1 x x 0,25 b)Tìmgiá trị của khi . P423x Tacó: 423x 2 31 31x 0,25 Khi đó: 2 4231 311 P 523 3 536 3 0,25 2. Giải hệ phương trình: 26 237 xy xy 26 237 xy xy 2412 237 xy xy 0,5 26 5 xy y 4 5 x y 0,5 Bài 2 2,0 đ 1.Cho phương trình: (mlàtham số). Hãy 2 2 3230 xmxmm tìmgiá trị của để là nghiệm của phương trìnhvàxác định nghiệm m3x còn lại của phương trình (nếu có). Vì là một nghiệm của phương trìnhnên: 3x 2 2 333230 mmm 2 939230 mmm 2 20 m0m 0,25 Khi phương trình trở thành 0m 2 330 xx 330 xx hoặc . 0x 3x Vậy nghiệm còn lại là 0x 0,25 0,25
nhau tại địa điểm cách 1 BA C . Biết vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc của xemáy .Tính B72km 20/giêkm vận tốc của mỗi xe. Gọi là
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 2.ChoParabol và đường thẳng (mlà 2 : Pyx :212 dymxm tham số). Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt ; m P d 11 , Axy 22 , Bxy saocho . 12121yyxx Phương trìnhhoành độ giao điểm của và là: P d2212 xmxm 22120xmxm Tacó: = = 2 214.2 mm 2 441 mm221 m 0,25 Phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt khi 0210 m 1 2 m 0,25 Theo hệ thức Vi-éttacó: 12 12 21 2 xxm xxm 0,25 Khi đó: 12121yyxx 22 12121xxxx 2 121231xxxx 2 213.210 mm 2 441610 mmm 2 420 mm 2210 mm hoặc 20 m 210 m (thỏa điều kiện) hoặc (không
kiện) 0m 1 2 m 0,25 Vậy với thì cắt tại hai điểm
0m P d 0,25 Bài 3 1,5 đ Một xemáy
tại
sau đó giờ, một ôtô đi
vận tốc của xemáy. Điều kiện: x / kmh 0x 0,25 Quãng đường xemáy đi đến lúc gặp nhaulà: 88 km Thời gianxemáy đi đến lúc gặp nhaulà: 88 x h 0,25 Vận tốc của ôtô đi là: 20x / kmh Quãng đường ôtô đi đến lúc gặp nhaulà: 72 km Thời gianôtô đi đến lúc gặp nhaulà: 72 20x h 0,25
thỏa điều
phân biệt thỏa điều kiện đã cho.
khởi hành
địa điểm đi đến địa điểm cách , A BA160km
từ đến .Haixe gặp
Giải phương trìnhta được: (nhận), (loại) 140x
244x 0,25 Vậy, vận tốc xemáylà , vận tốc xeôtôlà 40/kmh 60/kmh 0,25 Bài 4 3,5 đ Chotamgiác có nội tiếp trong đường tròntâm . Gọi ABC
90ACB OM làtrung điểm , đường thẳng cắt cung nhỏ tại , cắt cung lớn BC OM
BCD tại . Gọi làchân đường vuônggóc hạ từ xuống , làchân
BCEF EABH đường vuônggóc hạ từ xuốngB. AE a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. BEHF
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
0,25
b) Chứng
.MFAE c) Đường
cắt
MFACQ ECADAB lượt tại và Chứng minh: và . I.K 90EQA ECEK ICIK 0,25 1 4 3 2 1 A B C O D E M F H 1 1 1 Q I K 0,25 0,5 a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. BEHF Tacó: (gt) BFE 90BHE Hai điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính hay tứ giác , FH BE là tứ giác nội tiếp. BEHF 0,25 0,25 1,25 b) Chứng minh .MFAE Vì làtrung điểm nên M BCOMBC 90EMB thuộc đường tròn đường kính M EB 0,25
Theo đề tacó phương trình: 88721 20xx
2 8817607220 xxxx
2417600xx
minh
thẳng cắt tại Đường thẳng
, lần
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL (cùng chắn cung ) FMEFBEABE EF Mà (góc nội tiếp cùng chắn cung của đường tròntâm ) ABEADE AE O Suyra: (1) ADEFME // DAFM Lại có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròntâm ) 90DAE O (2) DAAE Từ (1)và(2)suyra: (đpcm)MFAE 0,25 0,25 0,25 0,25 Cáchkhác Vì làtrung điểm nên M BCOMBC 90EMB thuộc đường tròn đường kính M EB (cùng chắn cung ) 11 FE MB 1 Lại có: (cùng chắn cung của đường tròntâm ) 11 AD EB O Mà (vì ,góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1190AB 90DBE (vì ) 1190DEBHAE Suyra 11 BE 2 Từ và suyra 1 2 11 BF // MFBH Mặt khác BHAE Suyra (đpcm)MFAE 1,5 c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt , lần lượt MFACQ ECADAB tại và Chứng minh: và . IK 90EQA ECEK ICIK 1,0 * Chứng minh: 90EQA Tacó: (vì là điểm chính giữa cung ) 34 AA D AB làphângiáctronggóc AD BAC Mà làphângiácngoàigóc ADAE AE BAC 12 AA cân tại (do vừa là đường cao vừa làphângiác) FAQ AAE AQAF Xét và ,có: cạnh chung; ; AQE AFE AE 12 AA AQAF = (c–g–c) AQE AFE 90EQAEFA 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Chứng minh: ECEK ICIK
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL Tamgiác có:KAC làphângiáctrong đỉnh AI A ICAC IKAK 3 làphângiácngoài đỉnh AE A ECAC EKAK 4 Từ và suyra (đpcm) 3 4ICEC IKEK 0,25 0,25 Bài 5 1,0 đ Cho làcác số dương thỏa ,, abc 111 2 111abc 1 Chứng minh rằng: . 1 8 abc Từ tasuyra: 1 111 11 11111 bc abcbc 1 111 bc abc 2 11 bc bc 1 Tương tự tacó: 1 111 ac bac 2 1 111 ab cab 3 0,25 0,25 0,25 Nhâncác bất đẳng thức (cả hai vế dương) , , cùng chiều, ta được: 1 2 3 111 ..2.2.2 111111111 bcacab abc bcacab 222 222 1 8 111111 abc abcabc 8 111 abc abc (đpcm) 81 abc 1 8 abc Dấu “=” xảy ra 111 2 111 abc abc 1 2 abc 0,25
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH BÌNH DƯƠNGNăm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 755(13)5A b) 1061 5321 B
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình ( làtham số) 3210 2 xy xym m a) Giải hệ phương trình đã chokhi .9m b)Tìm tất cả cácgiá trị của tham số để hệ phương trình đã chocó nghiệm thỏa m (x;y)x0,y0
Bài 3. (2 điểm) ChoParabol và đường thẳng (d): 2():Pyx 56yx
a) Vẽ đồ thị (P). b)Tìm tọa độ cácgiao điểm của (P)và(d) bằng phéptính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d')songsong(d)và(d') cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là saocho . 12 , xx 12,24xx
Bài 4. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người talàm một lối đi xungquanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng m.Tínhkích thước của vườn, biết rằng đất còn lại 1,5 trong vườn để trồng trọt là . 24329m
Bài 5. (3,0 điểm) Chotamgiác vuông tại nội tiếp trong đường tròntâm . Dựng ABC () AABAC O đường thẳng qua songsong , đường thẳng qua songsong , gọi làgiao điểm dA BC 'dCBAD của và . Dựng vuônggóc ( nằm trên ), làgiao điểm của với đường tròn d' dAE BDE BDF BD . Chứng minh: O a) Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. AECD b) AOF2CAE c) Tứ giác làhìnhbìnhhành. AECF d) . 2DFDB2AB
DẠYKÈMQUYNHƠN
1 / 4
OFFICIAL
= = = = = = = = = = = = = = = = = = =
= = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Hết
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 2 / 4 Hướng dẫn giải: Bài 1. a) 2 755(13)25.35|13|A 535(31)(130) do .535355 b) 1061 5321 B 2(53)21 53(21)(21) 21 2 21 2(21) .221 Bài 2. a) Với hệ phương trình trở thành 9m 3210 29 xy xy 3210 4218 xy xy
728 29 x yx 4
x y Vậy
là . 9m , xy 4,1 b) Tacó: 3210 2 xy xym 32101 22 xy yxm Thay(2)vào(1)ta được 32210342107210 xxm xxmxm 210 7 m x Thay vào(2)ta được . 210 7 m x 210443 29 77 m m y Đề khivàchikhi . 0,0xy 210 0 7 443 0 7 m m 2100 4430 m m 5 43 4534 4 m m m Vậy thỏa mãnyêu cầu bàitoán. 43 5 4 m Bài 3. a) Vẽ đồ thị P Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ ,có bề lõm hướng xuống và nhận làm trục đối xứng. 2 yx O Oy Bảng giá trị:
1
với hệ phương trìnhcó nghiệm
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 4 x 21 0 1 2 2 yx 41 0 14 Parabol đi quacác điểm , , , , . 2 : Pyx 2;4 1;1 0;0 1;1 2;4 Đồ thị Parabol : 2 : Pyx 2) Hoành độ giao điểm của đồ thị và là nghiệm của phương trình: () P() d 2 2 56560xxxx Tacó: nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt 2 2 Δ454610bac . 1 2 51 2 2 51 3 2 x x Với . 2 1 1 2(2)4xy Với . 2 2 2 3(3)9xy Vậy tọa độ cácgiao điểm của và(d)là . P 2;4,3;9AB Bài 4. Gọi chiều rộng hình chữ nhật là (m, đk: ). x 0x Khi đó chiều dàihình chữ nhật là (m). 3x Kích thước phần đất còn lại saukhilàm lối đi là .3;33 xmxm Theobài diện tích đất còn lại là nêntacó phương trình 24329m 3334329xx 2 33994329 xxx 2 31243200 xx 2414400xx
Ptcóhai nghiệm phân biệt (t.m); (L) 1 238 40 1 x
2 238 36 1 x
Vậy chiều rộng mảnh vườn là40m; chiều dài mảnh vườn là3.40=120m. Bài 5. a)tacó (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
90BAC
Tứ giác làhìnhbìnhhành nên (haigócsoletrong) ABCD // ABCD
90AEDACD
// ABCDCDEABD
; EC
AD90
AECD b) tứ giác nội tiếp (2góc nội tiếp chắn cung ) AECD CAECDE EC (soletrong)
Suyra cùngnhìn dưới góc do đó tứ giác nội tiếp.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 4
'414401444'38
CAEABD
Mà
2.
2.
đường tròn)(cùngvuônggóc với ) 90BFC // AECF BD Lại có // AFBACBCADFECAFEC Do đó tứ giác làhìnhbìnhhành. AECF d) Gọi giao điểm của và là ,do tứ giác làhìnhbìnhhànhnên ACBDI ABCD ;; IAICIBIDABCD Xéttamgiác vuông tại có là đường caonên DCI CCF 2 2 CDDFDIABDFDI mà do đó 2 22ABDFDI 2DIBD 22ABDFBD = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
90ACDBAC
làgóc ở tâm; làgóc nội tiếp chắn cung hay
ABD
AOF AF
AOFABD
AOFCAE
c)Tacó (góc nội tiếp chắn nửa
THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN CHUNG Ngày thi: 7/6/2021 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL SỞ GIÁO DỤC
ĐÀO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1 (2,0 điểm): 1.Tínhgiá trị các biểu thức sau: 4925A 2275A 752A Vậy 2.A 25(35)B 5|35|B Do 535(B 350) 3B Vậy 3.B 2.Cho biểu thức với . 43 2 Pxxx x x 0x a.Rút gọn biểu thức . P Với tacó: 0x 43 2 Pxxx x x (2)(2)(3) 2 Pxxxx x x 23Pxx
VÀ
TẠO BÌNH PHƯỚC
KỲ
Vậy với thì . 0x 21Px b.Tìmgiá trị của để . x5P Để thi . 5P2152424() x xxxtm
Vậy để thì . 5P 4x Câu 2 (2,0 điểm): 1.Choparabol và đường thẳng . 2():2 Pyx ():1 dyx a) Vẽ parabol và đường thẳng trêncùng một hệ trục tọa độ () P d Oxy
Tập xác định: D ,hàm số đồng biến nếu ,hàm số nghịch biến nếu 20a 0x 0x Bảng giá trị x 2 1 0 1 2 22 yx 8 2 0 2 8 Đồ thị hàm số là đường congParabol đi qua điểm , nhận làm trục đối 22 yx OOy xứng, bề lõm hướng lêntrên.
Tập xác định: D nênhàm số đồng biến trên 10a Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm và 1yx (0;1)(1;0)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
21Px
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL b)Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phéptính. () P() d
độ giao điểm của và là nghiệm của phương trình () P() d . 2 2 21210 xxxx Tacó nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt 2110abc 1 1 . 2 x c x a + Với 1112xy + Với 111 1 222xy Vậy tọa độ giao điểm của và là và . () P() d(1;2)11 ; 22 2.Không sử dụng máytinh cầm tay, giải hệ phuongtrinh: 24 27 xy xy Tacó: 24428515 3 2727242 xy xy x x xyxy yxy
Hoành
Vậy nghiệm của hệ phương trìnhlà .(;)(3;2) xy Câu 3 (2,5 điểm): 1.Cho phương trình (1), với làtham số. 2(2)80xmx m a) Giải phương trình(1)khi . 4m Thay vào phương trình(1)ta được: 4m 2280xx Tacó: nên phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt: . 2 18930
Vậy phương trìnhcó tập nghiệm .{4;2}S
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 2 1
11Qxx
phương trình(1)luôncóhai nghiệm 2 (2)320 m m phân biệt . 12 , xx Khi đó theoVi-éttacó: 12 12 2 8 xxm xx Tacó: 2 2 1 2 11Qxx 2222 12121xxxx 2 22 1212 12 21xxxxxx 2 2 64(2)161(2)4949.Qm m m Vậy . Dấu "=" xảy rakhi . max 49Q 2m Vậy giá trị lớn nhất của bằng 49khi . Q 2m 2.Haiôtô khởi hànhcùng một lúc tể đi từ địa điểm đến địa điểm cáchnhau A B Vận tốc ôtô thứ hai lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là nênôtôthúhai 120. km 10/kmh đến trước ôtô thứ nhất 24phút.Tính vận tốc của mỗi ôtô. B Gọi vận tốc của ôtô thứ nhất là (ĐK: ). (/)xkmh 0x Suyra vận tốc của ôtô thứ hailà 10(/) xkmh
1 2 192 194 x x
b)Tìm để phương trìnhcóhai nghiệm saocho biểu thức đạt m 12 , xx
2
giá trị lớn nhất. Phương trình(1)có: nên
Thởi gianôtô thứ nhất đi hết quãng đường là: AB120 x () h
Thời gianôtô thứ hai đi hết quãng đường là (h) AB120 10x
Vìôtô thứ hai đến trước ôtô thứ nhất 24phút giờ nêntacó phương trình: B 2 5
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 2 2 1201202 105 600(10)6002(10) 6006000600220 22060000 1030000 xx x xxx x xxx xx xx Tacó: nên phương trìnhcó2
2 2 (5)30003025550 1 2 55550() 55560() x tm x ktm Vậy vận tốc của ôtô thứ nhất là và vận tốc của ôtô thứ hailà . 50/kmh 60/kmh Câu 4 (1,
9cmAB 12cmAC
Áp dụng định líPytagotrongtamgiácvuông tacó: ABC 2 2 2BCABAC 222 912BC 2225BC 22515(cm)BC Áp dụng hệ thức lượng trongtamgiácvuông tacó: ABC
nghiệm phân biệt
0 điểm): Chotamgiác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến Biết ABC A AH .AM , .Hãytính và diện tíchtamgiác .
,, BCAHAM ABM
Vì làtrung tuyến ứng với cạnh huyền của tamgiácvuông nên AM ABC (định lí đường trung tuyến trongtamgiácvuông). 11 2157,5(cm) 2 AMBC
Tacó . 2 1 111 . ..7,2.1527cm 2 224 ABM SAHBMAHBC
Vậy . 215cm,7,2cm,7,5cm,27cm ABM BCAH AM S
Câu 5 (2,5 điểm): Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến là tiếp điểm). Kẻ A () O ,(, ABACBC cát tuyến không đi quatâm nằm giữa và và nằm về haiphíaso với AEF (E A; FOB cát tuyến ). Gọi làtrung điểm của . K EF
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 9.12 . 17,2(cm). 5 ABACABACAHBCAH BC
a) Chứng minh tứ giácOBAC nội tiếp đường tròn. Tacó: là tiếp tuyến của đường trònnên , ABAC 90 180 90 OAABABO ABOACO OCACACO là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kinh (dhnb). OBAC AO b) Chứnng minh làphângiác của . KA BKC Vì là tiếp tuyến của đường trònnên (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). , ABAC ABAC Tacó làtrung điểm của nên (quan hệ vuônggóc giữa đường kínhvà K EFOKAK dâycung).
90 OKAK AO ,,,, OKBAC thuộc một đường tròn. (góc chắn haicung bằng nhau)
thuộc đường tròn đường kính hay5 điểm cùng
11 22 BKAAKCsdABsdAC
Vậy làphângiác của . KA
BKC c) Kẻ dây vuônggóc saocho cắt tại .Chúngminh đi quatrung ED OBEDBCM FM điểm của đọn thẳng . I AB Gọi làgiao điểm của và J AKBC Gọi làgiao điểm của và .Ta sẽ chứng minh làtrung điểm của . I FMAB I AB
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
()
đồng
ABJ
AKB AJAB ABAK 2 . ABAJAK Tương tự tacó: đồng dạng với ABE 2 ()ABAEAFBgg ABAEAF AFAB (Vì làtrung điểm của ) .. AFAKAFAKFKEK AJAKAEAFAJAEAJAEEJEJ K EF . AFAJ EKEJ Ta lại có: (Định líTa-lét) ()// () ABAJ EMOBgt EMEJEMAB OBABgt AIAF EMEF 11 222 2 AIAFAJABAB AI EMEKEJEM Vậy làtrung điểm của (đpcm). I AB
Xéttamgiác và tacó: ABJAKB chung
BAK
ABJBKAACB
dạng với (g.g) (cặp cạnh tương ứng)
mặt phẳng
P Oxy b)Tìm tất cả cácgiá trị của tham số để đường thẳng cắt tại hai điểm m ():21 dymx P phân biệt cóhoành độ thỏa mãn và . 12 , xx 12xx 212021xx
Bài 4. (1,0 điểm) Một phân xưởng phải may1200 bộ quần áotrong một thời gianquy định. Khi thực hiện, do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngàyphân xưởng maythêm được 10 bộ quần áovàhoànthành kế hoạch trước 4ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngàyphân xưởng maybaonhiêu bộ quần áo? Bài 5. (1,0 điểm) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều caolà ,bánkính đáy là và lượng 15cm 3cm nước ban đầu trong cốc cao . Thả chìmhoàntoànvào cốc nước 5viênbi thủy tinhhình cầu có 10cm cùngbánkínhlà . Hỏi saukhi thả 5viênbi mực nước trong cốc cách miệng cốc một khoảng bằng 1cm baonhiêu?
(Giả sử độ dày của thành cốc và đáy cốc không đáng kể, kết quả làmtròn đến chữ số thập phân thứ hai)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 1 / 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH BÌNH THUẬN Năm học:
2022 Môn
Thời
) Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trìnhvà hệ phương trìnhsau: 1) 2340xx 2) 24 24 xy xy Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2731223:3 2) (với ). 1562 : 3933 B xxx x 0;9xx
2021 -
thi: TOÁN
gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề
Bài 3. (1,5 điểm) Chohàm số có đồ thị 22 yx
P a) Vẽ đồ thị trên
tọa độ
(2,5 điểm) Từ điểm nằm bênngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến , với đường A O ABAC tròn ( làcác tiếp điểm). O, BC a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. ABOC b) Từ vẽ cát tuyến đến đường tròn (với ). A AEF OAEAF Chứng minh 2 . ACAEAF c) cắt tại . Gọi làtrung điểm của đoạn thẳng ,tia cắt tại . Đặt OABCHM HBOMAEK Chứng minh AOB 2 cos KB KA Bài 7. (0,5 điểm) Ba bạn Đào, Mai,Trúc mặc ba chiếc áomàu trắng,hồng, xanhvà đeo
trang cũng màu trắng,
rằng: a)Trúc đeo khẩu
b) Chỉ có
c)Màuáovàmàu
Bài 6.
bacái khẩu
hồng, xanh. Biết
trangmàuxanh.
bạn Đào làcómàuáovàmàu khẩu trang giống nhau.
khẩu trang của bạn Mai đều không phải màu trắng. ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Dựa vàocácthôngtintrên,emhãycho biết mỗi bạn Đào, Mai,Trúc mặc màugìvà đeo khẩu trang màugì?
2 / 5
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 5 Hướng dẫn giải: Bài 1. 1) 2340xx Cách1: 2 34.1.(4)250 Do đó phương trình đã chocóhai nghiệm phân biệt 1 2 325325 1; 4 2121 x x Cách2:Vì 13(4)0abc Nên phương trình đã chocóhai nghiệm 12 4 1; 4 1 c xx a 2) 242000 24240242 xy x x x xyxy yy Vậy hệ phương trình đã chocó nghiệm (0;2) Bài 2. 1) 2731223:3 336323:3 73:37 2) (với ) 1562 : 3933 B xxx x 0;9xx 35363 . 9992 xx x xxx 351563 92 xx x x 6183 . 32 3 x x xx 633 .3 32 3 x x xx Bài 3. a) x -2 -1 0 1 2 22 yx 8 2 0 2 8
Bài 4. Gọi là số bộ quần áophân xưởng may mỗi ngàytheo kế hoạch () x *xN Thời gianphân xưởng may1200 bộ quần áotheo kế hoạch là (ngày) 1200 x Thực tế mỗi ngàyphân xưởng may được (bộ) 10x Nên thời gian thực tế phân xưởng may1200 bộ quần áolà (ngày) 1200 10x
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 5
x y P) 2 2 -2-1O1 8 b) Phương trìnhhoành độ giao điểm của và là P d 2 2 2212210(1) xmxxmx với mọi giá trị của 2 2 '()2(1)20 m m m Nên phương trình(1)luôncóhai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . m Suyra luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của . d P m Theo định líViéttacó: 12 12 (2) 1 2(3) xxm xx
Tacó mà suyra 12xx 12 1 0 2 xx 12 0 xx Khi đó 212021xx 21()2021xx 212021xx 2021m
Theo đề bàitacó phương trình 12001200 4 10xx 1200(10)12004(10) x xxx 2 440120000 xx 50() 60() xnhan xloai Vậy theo kế hoạch mỗi ngàyphân xưởng may được 50 bộ quần áo. Bài 5. Thể tích của 5viênbilà 3 3 1 4420 541() 333 Vr cm Mặt khác thể tích của 5viênbi bằng thể tích của nước dânglênnêntacó (với hlà chiều cao lượng nước dânglên) 220 20 33() 27 hhcm Chiều cao của nước saukhi thả 5viênbivàolà 20290 10 2727 cm
Mực nước cách miệng cốc một khoảng là 290115 154,26() 2727 cm
Vậy mực nước trong cốc cách miệng cốc là4,26 . cm Bài 6.
A (góc tạo bởi tia tiếp tuyến vàdâycungvàgóc nội tiếp cùng chắn một cung)
7. Vì chỉ có bạn Đào làcómàuáovàmàu khẩu trang giống nhaunênTrúc đeo khẩu trangmàu xanhthìTrúccómàuáolà hồng hoặc trắng. (1) Vìmàuáovàmàu khẩu trang của bạn Mai đều không phải màu trắng nênmàu khẩu trang của Mai chỉ có thể làmàu hồng, do đó khẩu trangvàáo của Đào làmàu trắng . Kết hợp với (1)nênTrúccómàuáo là hồng. Còn lại Maicómàuáolàxanh.
Vậy Trúc mặc áo hồng và đeo khẩu trangxanh, Đào mặc áo trắng và đeo khẩu trang trắng, Mai mặc áoxanhvà đeo khẩu trang hồng.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 5 / 5
K H' M H E A O B C F
2ACAE ACAEAF AFAC c)
H HO Khi
OM
2 ' coscoscos KBOHOHOHOB KAOAOAOBOA
a)Tacó (tính chất của tiếp tuyến)
090OBAOCA
Tứ giác có ABOC
000 9090180OBAOCA Suyra tứ giác nội tiếp. ABOC b)Xét và có ACE AFC chung
ACEAFC
ACE AFC
Gọi làhình chiếu của qua '
đó là đường trungbình của
'HBH //BH'OM Hay //'OKBH Theo định lýThalestacó 'KBOH KAOA
Bài
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (1,0 điểm)
a)Tínhgiá trị của biểu thức A = 2 731667 b)Rút gọn biểu thức B = (Với x ≥ 0, x ≠ 1) 2(2) 11 xxxxx x x
Bài 2: (1,0 điểm)
a) Giải phương trình 230 xx b)Cho hệ phương trình 2 1
x y ab y x ba
Tìmavàb biết hệ phương trình đã chocó nghiệm (x;y)=(3;2)
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ vuônggócOxy,choparabol(P): y = x2 . a) Vẽ (P). b)Tìmm để đường thẳng (d): y =(m – 1)x + m +4 cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về haiphía của trục tung.
Bài 4: (1,5 điểm) Theocácchuyêngia về sức khỏe, người trưởng thành cần đi bộ từ 5000 bước mỗi ngày sẽ rất tốt cho sức khỏe. Để rèn luyện sức khỏe, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mỗi ngày một người phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở côngviênvà thấy rằng, nếu cùng đi trong2phútthìanh Sơn bước nhiều hơn chị Hà20 bước. Hai người cùng giữ nguyên tốc độ đi như vậy nhưng chị Hà đi trong5phútthì lại nhiều hơn anh Sơn đi trong3 phútlà160 bước. Hỏi mỗi ngàyanh Sơn và chị Hàcùng đi bộ trong1 giờ thì họ đã đạt được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề rahay chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàngngày của hai người không đổi). Bài 5: (1,5 điểm) Cho phương trình (mlàtham số) 2 2 21470
x(m)mm a)Tìmm để phương trình đã chocó nghiệm. b)Tìmm để phương trình đã chocóhai nghiệm âmphân biệt.
DẠYKÈMQUYNHƠN
1
OFFICIAL
Bài 6: (3,5 điểm) Chotamgiác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròntâmO.Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn(O) cắt nhau tại M,tia AM cắt đường tròn(O) tại điểm D.
a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh MB2 = MD.MA
c) Gọi E làtrung điểm đoạn thẳng AD;tia CE cắt đường tròn(O) tại điểm F. Chứng minh rằng: BF // AM. ----- Hết -----
OFFICIAL
Gọi số bước chị Hà đi bộ trong1phútlày (bước) (y N*,y<x).
2phútanh Sơn đi được 2x (bước)
2phút chị Hà đi được 2y (bước)
Nếu đi cùngtrong2phútthìanh Sơn đi nhiều hơn chị Hà20 bước nêntacó phương trình:2x–2y=20 (1)
3phútanh Sơn đi được 3x (bước)
5phút chị Hà đi được 5y (bước)
Do chị Hà đi trong5phútthì nhiều hơn anh Sơn đi trong3phútlà160 bước nêntacó phương trình:5y–3x=160 (2)
DẠYKÈMQUYNHƠN
6
Từ (1)và(2)tacó hệ phương
22201010 1010105 531605316053(10)16021909595 xy xy xy xyxyx yx yx yy y y y Đối chiếu với điều kiện suyrax=105,y=95 Mỗi ngàyanh Sơn đi bộ trong1 giờ nên số bước anh Sơn đi là105.60=6300 (bước) Mỗi ngày chị Hà đi bộ trong1 giờ nên số bước chị Hà đi là95.60=5700 (bước) Vậy anh Sơn đạt được mục tiêu đề racòn chị Hàthìkhông đạt được mục tiêu đề ralà 6000 bước mỗi ngày. Bài 5: (1,5 điểm) Cho phương trình (m là tham số) 2 2 21470 x(m)mm a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
trình:
Vậy với m> thì phương trình đã chocóhai nghiệm âm. 9 4 Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường tròn (O) tại điểm D. Cách giải:
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 7 Cách giải: (1) 2 2 21470 x(m)mm 22 2 2 (21)4(47) 44141628 1227 mmm mmmm m Phương trình(1)có nghiệm 279 0122701227 124 m mm Vậy với thì phương trình đã chocó nghiệm. 9 4 m b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt. Cách giải: Phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt 2 2 9 9 0 4 122704 19 0(21)021024 470(2)30 0 m m m b m m mm a mm m m c a
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 8 F E D M O B C A a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp được đường tròn. TacóMB,MClàcác tiếp tuyến của đường tròn(O)nên 0 0 90 90 OBMBMBO OCMCMCO Xét tứ giácOBMCcó 000 9090180MBOMCO Mà làhaigóc đối nhaunên tứ giácOBMC nội tiếp. , MBOMCO b) Chứng minh MB2 = MD.MA Tacó (góc tạo bởi tiếp tuyến vàdâycungvàgóc nội tiếp cùng chắn cung DBMBAM BD). Xét MBDvà MABcó: (g.g) chung DBMBAM MBDMAB BMA # 2 . MBMD MBMAMD MAMB c) Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O) tại điểm F. Chứng minh rằng: BF // AM. TacóElàtrung điểm của ADnênOE AD (mối quan hệ giữa đường kínhvàdây cung) 090 OEM Xét tứ giácOEMCcó 000 9090180OEMOCM
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 9 Mà làhaigóc đối
tứ
, OEMOCM (haigóc
COMCEM Ta lại có sđ (tính chất
1 2 COMBOM BC Mà sđ (tính chất góc nội tiếp) 1 2 BFC BC (2) COMBFC Từ (1)và(2) MECBFC Màhaigóc và ở vị trí đồng vị . MEC BFC //hay//EMBFAMBF ----- Hết -----
nhaunên
giácOEMC nội tiếp.
nội tiếp cùng chắn cungCM) (1)
hai tiếp tuyến cắt nhau)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH CAO BẰNGNăm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,0 điểm) 1) Thực hiện phéptính: . 22516 2) Chohai đường thẳng và Visao?Hãycho biết vitrí tương 1:32dyx 2:21dyx đối của hai đường thẳng trên? 3) Giải phương trình: .237 x 4) Giải hê phương trình: . 411 39 xy xy
Bài 2. (2,0 điểm) Nhà bạn Hoàngcó một mảnh vườn hình chữ nhật, rộng 6m . Diện tích của mảnh vườn bằng Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng. 2216m
Bài 3. (1,0 điểm) Chotamgiác vuông tại cócác cạnh . ABC A 9cm;12cmABAC
1)Tính độ dài cạnh . BC
2) Kẻ đường cao .Tính độ dài đoạn thẳng AH AH
Bài 4. (1,5 điểm) Chotamgiác cóbagóc nhọn, . Vẽ các đường cao và của ABC 45BAC BDCE tamgiác . Gọi làgiao điểm của và . ABCH BDCE
1) Chứng minh là tứ giác nội tiếp. ADHE
2)Tính tỉ số DE BC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2 22 12210mmxmmx ( làtham số). Giả sử và làcác nghiệm của phương trìnhtrên.Tìmgiá trị lớn nhất vàgiá trị m 1x2x nhỏ nhất của biểu thức 12Sxx
DẠYKÈMQUYNHƠN
1 / 4
OFFICIAL
= = = = = = = = = = = = = = = = = = =
= = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Hết
Hướng dẫn giải: Bài 1.
1)Tacó: 22 225162542.546
chiều
hơn chiều rộng nên chiều dài mảnh vườn là: 6m 6.xm Do diện tích của mảnh vườn là nêntacó phương trình: 2216m 2 621662160xx xx
Tacó: nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt: '2 2 3216225150 Hoặc 131512tmx 231518ktmx Chiều rộng của mảnh vườn là và chiều dài của mảnh vườn là:
12m 12618m Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng lần lượt là métvà18mét. 12
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 2 / 4
x x xx
39939323 xy y y y xyxyx x
phương trìnhlà ;3;2xy Bài 2.
rộng
xm
x
1)Tính độ dài cạnh . BC Áp dụng định lýPy-ta-gochotamgiác vuông tại tacó: ABC A 22222912225BCABAC 22515BC cm Vậy 15 BCcm 2) Kẻ đường cao Tính độ dài đọn thẳng .AH AH
Vậy 225166
2)Hai đường thẳng và cắt nhauvì 1d 2d 32
3)Tacó: 2372732105
Vậy nghiệm của phương trìnhlà 5.x
4) Tacó: 411222
Vậy nghiệm của hệ
Gọi chiều
của mảnh vườn nhà bạn Hoànglà: ĐK: ). (
0
Vì
dài lớn
Bài 3.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 4 Áp dụng hệ thức lượng trongtamgiác vuông tại có đường cao ABC A .AH .9.12 .. 7,2 15 ABAC AHBCABACAH cm BC Vậy 7,2. AHcm Bài 4. 1) Chứng minh là tứ giác nội tiếp. ADHE Vì làcác đường cao của nên . , BDCE ABC 90AEHADH Xét tứ giác có . ADHE 9090180AEHADH là tứ giác nội tiếp (Tứ giáccó tổng 2góc đối bằng ). ADHE 0180 2)Tính tỉ số DE BC Vì là tứ giác nội tiếp nên (gócngoàivàgóctrong tại đỉnh đối diện của tứ giác ADHE ADEABC nội tiếp). Xét và có: ADE ABC chung; BAC . cmtADEABC DEAD ADEggBCAB #ABC Xét có vuôngcân tại ADB 90,45Δ ADBgtBADgtABD .D 2 coscos45 . 2 AD ADAD BAD AB ABAB Vậy 2 . 2 DE BC
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 4 Bài 5. Giả sử làcác nghiệm của phuoongtrìnhtrên.Tìmgiá trị lớn nhất vàgiá trị nhỏ nhất của 12 , xx biểu thức 12Sxx Phương trình(1)cóhai nghiệm khivàchikhi 12 , xx (luôn đúng với mọi vì 2 2 2 022410 mmmm m với mọi m). 2 2 13 1 0 24 mmm Phương trình(1)luôncó2 nghiệm phân biệt 12,.xx Khi đó áp dụng định líVi-éttacó: 2 122 22 . 1 mmSxx mm 2 222mSmSSmm 2 1220*SmSmS TH1: 1120101Sm mm TH2:.Khi đó phương trình(*)có: 1S 2 *2412SSS 2 2 44432SSSS 2 384 SS Để tồn tại giá trị lớn nhất vàgiá trị nhỏ nhất của biểu thức thì phương trình(*) phải 12Sxx có nghiệm. Khi đó tacó: 2 *03840 SS 2320SS Hoặc Hoặc 20 320 S S 20 320 S S 2 2 3 S S 2 2 3 S S Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng vàgiá trị lớn nhất của biểu thức 12Sxx 2 3 bằng 2. 12Sxx Với tacó: 2 3 S 2 2 2 2 222 32221 13 mm mmmm mm 2440mm 2 202tmm m Với tacó: 2S 2 2 2 2 22 22221 1 mm mmmm mm 200tmmm Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng đạt được khi vàgiá trị lớn nhất 12Sxx 2 3 2m của biểu thức bằng 2 đạt được khi 12Sxx 0.m
2;4C b) Gọi làhình chiếu của điểm trên . Chứng minh rằng khi thay đổi H 4;4B d k 0k thì diện tíchtamgiác không vượt quá ( đơn vị đo trêncáctruc tọa độ làxentimét). HBC 29cm Bài 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình , với làtham số. 241120xmx *m
a) Giải phương trình khi *2 m b)Tìm tất cả cácgiá trị của tham số để phương trình cóhai nghiệm phân biệt thỏa m * 12 , xx mãn 2 1 2121242.4x 8.xmxxxx
Bài 4. (1,5 điểm)
1)Tìmhai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2021và hiệu của số lớn và số bé bằng 15.
2) Một địa phương lên kế hoạch xét nghiệm SARS-COV-2cho12000 người trong một thời gian quy định. Nhờ cải tiến phương phápnên mỗi giờ xét nghiệm được thêm1000 người. Vì thế, địa phương nàyhoànthành sớm hơn kế hoạch là16 giờ. Hỏi theo kế hoạch, địa phương này phải xét nghiệm trong thời gianbaonhiêu giờ?
Bài 5. (3,5 điểm)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 1 / 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH
10 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm
Môn
Thời
Bài 1. (2,0 điểm) 1)Tính 4312A 2)Cho biểu thức với 4 : 242 xxx B xxxx 0;4xx Rút gọn vàtìm tất cả cácgiá trị nguyên của để B xBx Bài 2. (1,5 điểm)
có đồ
2 yx P
a)
đồ
P
LỚP
học: 2021 - 2022
thi: TOÁN
gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chohàm số
thị và đường thẳng
:x24dykk
Vẽ
thị Chứng minh rằng luôn đi qua điểm
d
Chotamgiác nhọn có
cắt
ABC
,,
H a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Gọi làtrung
của Đường tròn đường kính cắt tại điểm ( khác ). M .BC AHAMGGA Chứng minh rằng . .. AEABAGAM c)Hai đường thẳng và cắt nhau tại Chứng minh rằng và đường DEBC .K MACGCM thẳng nối tâmhai đường tròn ngoại tiếp haitamgiác songsong với đường thẳng ,DMBEMC KG = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ĐỀ THI CHÍNH THỨC
các đường cao
nhau tại
,ABAC
BDCEDACEAB
nội tiếp. BEDC
điểm
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 2 / 9 Hướng dẫn giải: Bài 1. (2,0 điểm) 1)Tính 4312A 2)Cho biểu thức với . 4 : 242 xxx B xxxx 0;4xx Rút gọn vàtìm tất cả cácgiá trị nguyên của để B xBx Lời giải 1) Tính 43.12.A Tacó: 2 43122312236268A 2) Với .0;4xx 4 : 242 xxx B xxxx 2 4 : 22222 xx x x B xxxxxx 224 2.2 xxxxx B x xx 2222 2.2 x xx B xx xx Vậy với thì 0;4xx 2 B x Xét Bx 2 x x 22 xx Mà và nên x0;4xx 1x Bài 2. (1,5 điểm) Chohàm số có đồ thị và đường thẳng 2 yx P :x24dykk a) Vẽ đồ thị . Chứng minh rằng luôn đi qua điểm P d 2;4.C b) Gọi làhình chiếu của điểm trên . Chứng minh rằng khi thay đổi H 4;4B d k 0k thì diện tíchtamgiác không vượt quá ( đơn vị đo trêncáctruc tọa độ làxentimét). HBC 29cm Lời giải a) Vẽ đồ thị Chứng minh rằng luôn đi qua điểm P d 2;4C * Vẽ đồ thị P x -2 -1 0 1 2 y 4 1 0 1 4
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 9 Vậy đồ thị làparabol đi quacác điểm . P 2;4,1;2,0;0,1;1,2;4 x y y=x 2 O 1 * Chứng minh rằng luôn đi qua điểm d 2;4C Giả sử Cd .24CC ykxk 4224 kk ( đúng) 44 Vậy luôn đi qua điểm d 2;4.C b) x y (d) y=x 2 H O B 1 C Tacó: làhình chiếu của điểm trên (vì ) H 4;4B dBHHC Cd vuông tại ( định lýpytago) HBC H222 BCBHHC Có: 1 2BHC SBHHC Áp dụng bất đẳng thức ,ta được: 22 . 2 abab 22211 ... 2224BHC BHCHBCSBHHC 1 Mà 2466CBBCxx 2 Thay vào ta được: 2 1 2 9()BHC Scm Dấu “=” xảy rakhivà chỉ khi 222 32 36 BHHC BHHC BHHCBC Vậy khi thay đổi thì diện tíchtamgiác không vượt quá k 0k HBC 29cm
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 9
2
xmx *m a)
2 1 2121242.4x
xmxxxx
a) Với thì
2m *
262120xxx 6260xxx 620xx 606 202 xx x x Vậy với thì
. 2m * 6;2S b) Phương trình có nênluôncóhai nghiệm phân biệt trái dấu. * 112120ac Theo định líVi-ettacó: 12 12 44 .12 xxm xx 1 Vì là nghiệm của phương trình nêntacó: 2x * 2 2 2 41120xmx 2 22244120xmxx 2 22 2 44440xmxx 2 22244 44mxxx 2 2244 2mxx 2 222.4 2mxx 2224 2mxx 2 Màtheobàicó: 2 1 21212424x 8xmxxxx 3 Thay , vào ta được: 1 2 3 2 12 2.2.244128 xx m 2 1212 2.2484 xxxx m 22122444646416 m mm 2 2.1681644 mmm 216.2162 mm 222mm 2 422mm
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình , với làtham số.
41120
Giải phương trình khi *2 m
b)Tìm tất cả cácgiá trị của tham số để phương trình cóhai nghiệm phân biệt thỏa m * 12 , xx mãn
8.
Lời giải
phương trình trở thành:
24120xx
phương trình có tập nghiệm là
số bé bằng 15.
2) Một địa phương lên kế hoạch xét nghiệm SARS-COV-2cho12000 người trong một thời gian quy định. Nhờ cải tiến phương phápnên mỗi giờ xét nghiệm được thêm1000 người. Vì thế, địa phương nàyhoànthành sớm hơn kế hoạch là16 giờ. Hỏi theo kế hoạch, địa phương này phải xét nghiệm trong thời gianbaonhiêu giờ? Lời giải 1) Gọi số lớn là , số bélà . x(15,) xx y y Tổng của hai số là2021nêntacó phương trình: 2021xy 1 Hiệu của số lớn và số bé bằng 15nêntacó phương trình: 15xy 2 Từ , tacó hệ phương trình: 1 2
1018t/m202122036 1003t/m1515 x xy x y xy xy
Vậy số lớn là1018, số bélà1003.
2) Gọi số người được xét nghiệm trong một giờ theo dự định là (người) x * (12000,) xx
Theo kế hoạch, thời gian để địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ) 12000 x
Thực tế, số người được xét nghiệm trong một giờ là (người) 1000x
Thực tế, thời gian địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ) 12000 1000x
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 5 / 9 4 2 220mm 2 2 2210mm 2 2 2 2020 21210 m m m m 202 213 211 m m m m m m Vậy
m
1;2;3
Bài 4. (1,5 điểm) 1)Tìmhai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2021và hiệu của số lớn và
Do địa phương
1200012000 16 1000xx 12000100012000161000 x xxx 2 1200012000000120001616000 x xxx 2 1616000120000000 xx 210007500000xx 215005007500000xxx 150050015000xx x 15005000xx 1500kh«ngtháamn15000 500tháam·n 5000 x x x x
hoànthành kế hoạch sớm hơn 16 giờ nêntacó phương trình:
Vậy theo kế hoạch, địa phương này cần (giờ) để xét nghiệm xong. 12000 24 500
Bài 5. (3,5 điểm)
Chotamgiác nhọn có các đường cao cắt nhau tại ABC ,ABAC ,, BDCEDACEAB H
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp. BEDC
b) Gọi làtrung điểm của Đường tròn đường kính cắt tại điểm ( khác ). M .BC AHAMGGA Chứng minh rằng . .. AEABAGAM
MACGCM thẳng nối tâmhai đường tròn ngoại tiếp haitamgiác songsong với đường thẳng ,DMBEMC .KG Lời giải
c)Hai đường thẳng và cắt nhau tại Chứng minh rằng và đường DEBC .K
A
M
C a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. BEDC Xét tứ giác có: BEDC (BDlà đường cao)
90oBDC
90oBEC
(CElà đường cao)
,màhaigócnày kề nhaucùngnhìn đoạn một góc bằng .
DẠYKÈMQUYNHƠN
6 / 9
OFFICIAL
90oAEHADH ,màhaigócnày ở vị trí đối nhau. 9090180 oooAEHADH là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính . AEHD AH (góc nội tiếp cùng chắn ) AGEADE AE 1 Tacó: tứ giác nội tiếp (cma) (gócngoài của tứ giác nội tiếp) BEDC EBCADE 2 Từ , hay 1 2 AGEEBC AGEABM Xét và có: AGE ABM chung A (cmt) AGEABM
G
H E D
B
90oBDCBEC BC 90o là tứ giác nội tiếp. BEDC b) Chứng minh . .. AEABAGAM Xét tứ giác có: AEHD (gt)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 7 / 9 (g-g) AGEABM (đpcm) AGABAEABAGAM AEAM c) G N M H E D A B C K J I Xét đường tròn đường
AH AGDAED AD Mà
đối
AEDDCB BEDC AGDACBDCM Lại
180oAGDDGM
o
là tứ giác nội tiếp GDCM (haigóc nội tiếp cùng chắn cung ) MGCMDC MC 1 Lại có: (định lí đường trung tuyến trongtamgiácvuông) cân tại 1 2 DMBCMC MCD M (haigóc ở đáy của tamgiáccân) MDCMCD 2 Từ , hay 1 2 MGCMCD MGCMCA Xét và có: GCM CAM chung AMC (cmt) MGCMCA (g-g) GCMCAM (haigóc tương ứng) (đpcm) MACGCM Tacó: (cmb)hay AGEABM AGEEBM Mà: (kề bù),màhaigócnày ở vị trí đối nhau 180oAGEEGM 180oEBMEGM là tứ giác nội tiếp EBGM ** Tacóhai tứ giác làcác tứ giác nội tiếpĐường nối tâmhai đường tròn ngoại tiếp , EBGMGDCM haitamgiác là đường nối tâmhai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác . , MBEMCD , EBGMGDCM
kính có: (góc nội tiếp cùng chắn )
(gócngoàivàgóctrong tại đỉnh
diện của tứ giác )
có: (kề bù),màhaigócnày ở vị trí đối nhau
180
DGMDCM
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 8 / 9
nội tiếp) BACDFM 3 Mà (haigóc nội tiếp cùng chắn cung ) EDHEAH EH 4 Lại có: (định lí đường trung tuyến trongtamgiácvuông) cân tại . 1 2 DMBCBM MBD M hay BDMDBM HDMDBM Mà (cùng phụ với ) DBMHAD ACB HDMHAD 5 Từ ,, 3 4 5 EDMEDHHDMEAHHADBACDFMKDM Xét và có: FDM DKM chung; KMD (Cmt) DFMKDM (g-g) FDMDKM 2 . D MDFMMDFMKM KMM Có: (cmt) GCMCAM 2 MCGMMCMGMA AMMC Mà (cmt)MDMC .. FMMAFMKMMGMA GMMK (c-g-c) (haigóc ương ứng) FGMAKM FGMAKM là tứ giác nội tiếp ( tứ giáccógocngoài bằng góctrong của đỉnh đối diện). AGFK (haigóc nội tiếp cùng chắn cung ) 90oAFKAGK AK hayKGAG KGGM ** Từ , ***//IJKG Vậy đường tròn nối tâmhai đường tròn ngoại tiếp haitamgiác songsong với . , MBEMCD KG
Gọi làtâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác , làtâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác I EBGMJ GDCM Màgiao của hai tứ giác là , EBGMGDCMGM IJGM * Gọi FAHBC
90oAFBCAFB Xét tứ giác có: ,màhaigócnày ở vị trí kề nhau ADFB
90oAFBBDA
là tứ giác nội tiếp. ADFB
(gócngoàivàgóctrong tại đỉnh đối diện của tứ giác
9 / 9
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
.
P Câu
1)Trong
2)Trong
.
đường thẳng và ():2(1)3 dymxm 12 , xx () d Parapol .Tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu thức . () P 22 12Mxx Câu 4. (3,5 điểm) Trên nửa đường tròntâm đường kính với , lấy điểm ( O AB 2022AB CC khác và ), từ kẻ vuônggóc . Gọi là điểm bất kìtrên đoạn ( ABCCH () ABHAB D CHD khác và , đường thẳng cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai . C)H AD E 1) Chứng minh tứ giácBHDElà tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh: . ADECCDAC 3) Chứng minh: . 2..2022ADAEBHBA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI Câu 1. (1,5 điểm) 1) Giải phương trình: . 2 2530 xx 2)Chohàm số .Tìm tất cả giá trị của tham số để hàm số đồng biến (1)2021ymx
m trên . 3)Cho và .Tínhgiá trị của biểu thức . 12a 12b 2 Pabab Câu 2. (2,0 điểm) Cho biểu thức: với 29321 5623 Pxxx xxxx
0,4,9xxx 1)Rút gọn biểu thức . P 2)Tìm tất cả giá trị của để
x1
3. (3,0 điểm)
mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm Oxy () vàsongsong với đường thẳng . (1;2)A 21yx
mặt phẳng tọa độ ,choParapol và đường thẳng Oxy 2():Pyx
Gọi lần lượt làhoành độ giao điểm của
4)Khi điểm di động trên nửa đường tròn( khác , và điểm chính giữa cung C CAB ),xác định vị trí điểm saochochuvitamgiác đạt giá trị lớn nhất. AB C COH
Câu 5. (1,0 điểm) Cho . Chứng minh rằng: . 1348,1348ab 22 2022() ababab -------HẾT--------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1. (1,5 điểm)
1)Xét phương trình 2 2530 xx Tacó nên phương trình đã chocóhai nghiệm: 2 54.2(3)490
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1 2
; 3 2.222.2 x x
khivàchikhi haylà (1)2021ymx 10m 1m Kết luận: 1m 3)Tacó: 2(12)(12)2(12)(12)Pabab 22(12)4 Vậy: 4P Câu 2. (2,0 điểm) 1) Với thì biểu thức xác dịnh vàta biến đổi như sau: 0,4,9xxx P P
5491549
Vậy, tập nghiệm của phương trình đã cholà . 1 3: 2 S 2)Hàm số đồng biến trên
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 29321 5623 29(3)(3)(21)(2) (2)(3)(2)(3)(2)(3) 29(3)(3)(21)(2) (2)(3) 29(9)(232) (2)(3) 2 (2)(3) (1)(2) (2)(3) Pxxx xxxx x xx xx P xxxx xx xxx xx P xx Pxxxx xx Pxx xx Pxx xx Px 1 3x 2) Với thì 0,4,9xxx 1 4 110 10 039 3 3 x PP xx x x Kết hợp với điều kiện ta được là tất cả giá trị cần tìm. 0,4,9xxx 9x x Câu 3. (2,0 điểm) 1)Vì đường thẳng songsong với đường thẳng nên phương trình đường () 21yx thẳng có dạng () với alà hằng số. Vì điểm thuộc đường thẳng điểm nên ():2yxa (1;2)A () hay 22.1a 4a Vậy: Phường trình đường thẳng .():24 yx 2) Phương trìnhhoành độ giao điểm của và là: () P() d 22(1)30(*)xmxm Vì làhoành độ giao điểm của và nên là nghiệm của phương trình 12 , xx () P() d 12 , xx (*).Do đó (luôn đúng) 2 2 * 37(1)(3)0 0 24 mm m
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Theo hệ thức Vi-ettacó: .Khi đó: 12 12 2(1) 3 xxm xxm 2 22 2 2 1212 12 1 151524(1)2(3)(45) 4 44 Mxxxxxxm m m Dấu "=" xảy rakhivà chỉ khi 5 4 m Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là khi M15 4 5 4 m Câu 4. (3,5 điểm) 1)Xét tứ giác có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BHDE 9)90 0(; DHAgtDEB nên do đó tứ giácBHDE nội tiếp. DHADEB 2)Xéthaitamgiác và có: chung; ADC ACE CAD 90 ACDCAHCEA Nên do đó hay . ~() ADCACEgg ADAC DCCE ADECCDAC 3)HD: Dựa vàoý(1) để chứng minh khi đó: ~(.) ADHABEgg . 2 22022ADAEBHBAABAEABBHAB 4)Tamgiác vuông tại nêntheo định líPytagotacó: CHO H 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2()()() 2 2 OCOHHCOHHCOHHCOHHC
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Haylà nên 2OHHCOC (12)(12)1011 CHO CvOCOHHC OC Dấu "=" xảy rakhivà chỉ khi điểm nằm trên nửa đường tròn saocho . C O 45ACD Câu 5. (1,0 điểm) Để ý rằng 2 2 2 2 31 4()()0,1348 4 aabbababab Nêntacó 2 2 2 33 4()(13481348)(),1348 4 aabbab abab Haylà 2 22022(),1348aabbabab Vậy, bất đẳng thức được chứng minhxong.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN (KHÔNG CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ BÀI
Bài 1 (2.0 điểm)
a)Cho phương trình (*).Hãyxác định các hệ số và giải phương trình 2560xx ,, abc (*). b) Giải hệ phương trình: . 5 1 xy xy
Bài 2 (2.0 điểm): Rút gọn các biểu thức. a) . 32508 b) với 4 2 xxx xx 0x
Bài 3 (2.0 điểm):
a) Giải bàitoán bằng cách lập phương trình. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéolà . Biết chiều dài mảnh đất lớn hơn chiều rộng là .Hãytính diện 13m 7m tích của mảnh đất hình chữ nhật đó. b)Cho phương trình: (1) với làtham số. Tìm tất cả cácgiá trị của 2210xmx m m để phương trình(1)cóhai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 12 , xx 22 12127xxxx
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bài 4 (3.0 điểm): Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tia tiếp tuyến củng () O AB Ax phía với nửa đường tròn đường kính . Lấy một điểm trêntia . Vẽ tiếp AB M () AxMA tuyến với nửa đường tròn ( là tiếp điểm). Vẽ cắt tại , Vẽ cắt MC ()OC ACOMEMB nửa đường tròn tại . () O()DDB a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. AMDE b) Chứng minh: . 2 MAMDMB
c) Vẽ vuônggóc với . Chứng minh rằng đi quatrung điểm của CH () ABHAB MB đoạn thẳng . CH Bài 5 (1,0 điểm): Tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu thức: với 2 2 2Aabc bccaab ,,0 3 abc abc
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (2,0 điểm) a)Cho phương trình (*).Hãyxác dịnh các hệ số và giải phương trình 2560xx ,, abc (*). Phương trình
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
có . 2560xx 1,5,6abc Vì nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt 15(6)0abc 1 2 1 6 x c x a Vậy tập nghiệm của phương trìnhlà . {1;6}S b) Giải hệ phương trình . 5 1 xy xy Tacó: . 5263 1 12 xy x x xyyxy Vậy hệ phương trìnhcó nghiệm .(;)(3;2) xy Bài 2 (2,0 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a) 32508 2 2 325222 325222 (352)2 62
(2,0 điểm)
a) Giải bàitoán bằng cách lập phuơng trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéolà . Biết chiều dài mảnh đất lớn 13m hơn chiều rộng là Hãytính diện tích mảnh dất hình chữ nhật đó. 7. m Gọi chiều rộng mảnh đất là (ĐK: ) Chiều dài mảnh đất là . ()xm 0x 7()xm Vì độ dài đường
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
b) với . 4 2 xxx xx
0x Với tacó: 0x 4 2 xxx xx
(1)(2)(2) 2 xxxx x x
12xx 21 x
Vậy với thi . 0x 4 21 2 xxx x xx Bài 3
của mảnh
2 22(7)13xx 221449169xxx 2 2141200 xx 27600xx Ta có nên phương trình có 2 nghiêm phân biệt 2 2 74.(60)289170 71725() 717212() x tm x ktm Chiều rộng của mảnh đất là , chiều dài của mảnh đất là
5m 5712m
chéo
đất hình chữ nhật là nêntacó phương trình: 13m
.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
. 12 , xx Khi đó áp dụng định liVi-éttacó . 12 12 2 1 xxm xx Theobàiratacó: 22 12127xxxx 2 12 12122 7xxxxxx 2 12 12 37xxxx 2 437 m 2 44 m 1m Vậy
mãnyêu cầu bàitoán. 1m Bài 4 (3.0 điểm): Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tia tiếp tuyến cùng () O AB Ax phía với nửa đường tròn đường kính . Lấy một điểm trêntia . Vẽ tiếp AB M () AxMA tuyến với nửa đường tròn ( là tiếp điểm). Vẽ cắt tại , Vẽ cắt MC ()OC ACOMEMB nửa đường tròn tại . () O()DDB
Vậy diện tích mảnh đất hình chữ nhật là . 25.1260mS
b)Cho phương trình (1)vói làtham số. 2210xmx m Tìm tất cả cácgiá trị của để phương trình(1)cóhai nghiệm phân biệt thỏa mãn m 12 , xx 22 12127xxxx
Phương trình(1)có nên phương trình(1)luôncó2 nghiệm phân biệt 210,m m
thỏa
a) Chứng minh: Tứ giácAMDE nội tiếp trong một đường tròn.
Tacó: thuộc trung trực của . OAOCO AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau thuộc trung trực của . MAMC
)M AC làtrung trực của tại . OM ACOMAC
90EAEM Tacó (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) .
90ADB
90ADM
Xét tứ giác có là tứ giác nội tiếp đường tròn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
AMDE 90() AEMADMcmtAMDE đường kính (tứ giáccó2 đỉnh kề cùngnhìn dưới
. AM AM 90 b) Chứng minh . 2 , MAMDMB Xét và có: MAD MBA chung; AMB 90MDAMAB cạnh tương ứng ~(.) (2MAMB MADMBAggMDMA 2 ) ..MAMDMB c) Vẽ vuônggóc với Chứng minh rằng đi quatrung điểm của đoạn CH ().ABHAB MB thẳng . CH Gọi . {}MBCHN Vì là tứ giác nội tiếp (cmt)nên (gócngoàivàgóctrong tại đinh đối AEDM DECAMD diện của tứ giác nội tiếp). Mà (cùng phụ với )nên (1). AMDDAB MAD DECDAB Tacó (đối đinh), mà (2). DNCBNH 90 90 BNHNBH BNHDABDNCDAB DABNBH Từ (1)và . (2)DECDNC là tứ giác nội tiếp (tứ giáccó2 đỉnh kề cùngnhìn một cạnh dưới cácgóc bằng DENC nhau). (2góc nội tiếp cùng chắn cung ). DNEDCE DE
một góc
Mà (2góc nội tiểp cùng chắn cung ).
DCEDCADBA
DA .Mà2gócnày nằm ở vị trí2góc đồng vị nên hay .
DNEDBA // ENAB// ENAH Lại có: làtrung điểm của (do làtrung trực của ). E ACOM , {}ACOMACE làtrung điểm của (định lí đường trungbìnhtrongtamgiác ). N CH ACH Vậy đi qua làtrung điểm của (đpcm). MBN CH Bài 5 (1,0 điểm): Tìmgiá trị nhỏ nhất của
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
biểu thức với . 2 2 2Aabc bccaab ,,0 3 abc abc Áp dụng BĐT phụ: . Dấu "=" xảy rakhi . 2 2 2 2() xyxyz z abcabc ,,,0xyzabc abc Chúmgminh BĐT phụ: Áp dụng BĐT B.C.Schohai bộ số và tacó: ;; xyz abc (;;) abc 222 2()() xyzabcxyz abc 2 2 2 2() xyxyz z abcabc Khi đó tacó: 2 2 2 2 2()() 3 2()22 Aabcabcabcabc bccaabbccaababc Vậ Dấu "=" xảy rakhivà chỉ khi . min 3 . 2 A 1abc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI Năm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 23100xx 2) Giải phương trình 42 3250 xx 3) Giải hệ phương trình 231 24 xy xy Bài 2. (2,25 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số . 2: Pyx 2)Tìmgiá trị của tham số thực để Parabol và đường thẳng có m 2: Pyx :23 dyxm đúng một điểm chung. 3)Cho phương trình Gọi làhai nghiệm của phương trình.Không giải 2540xx 12 ; xx phương trình,hãytínhgiá trị biểu thức 22 1212 6 Qxxxx
Bài 4. (1,75 điểm)
1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài3km.Hômnay,xe đạp hư nênMai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xemáy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24 km/h,cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn phút.tính vận tốc 10 của bạn Maikhi đi học bằng xe đạp.
ABC AC Bài 5. (3,0 điểm) Cho cóbagóc nhọn Ba đường cao cắt nhau tại ABC ABAC ,, ADBECF H 1) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC O BFEC 2) Gọi làtrung điểm của Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn I AH IE O 3) Vẽ cắt đường tròn tại (khác ), cắt tại Chứng minhba điểm CI OMMCEFADK thẳng hàng B,K,M = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ĐỀ THI CHÍNH THỨC
DẠYKÈMQUYNHƠN
1 / 7
OFFICIAL
Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức (với ). 42 : 2 Axxxx xx
0;4xx
2)Cho vuông tại , biết ( với là số thực dương). Tính thể tíchtheo ABC A ,2 ABaACa a a của hìnhnón được tạo thànhkhiquay một vòng cạnh cố định.
2) Giải phương trình 42 3250 xx * Đặt 20xt Khi đó phương trình trở thành * 2 3250 tt Ta thấy nên (nhận); (loại) 3250abc
11t
2 5 3 t
121;1xx Vậy phương trình cóhai nghiệm * 121;1xx 3) Giải hệ phương trình 231 24 xy xy 231 24 xy xy 231 248 xy xy 231 77 xy y 2 1 x y
Với ,tacó .Suyra . 1t
21x
Vậy hệ phương trìnhcó một nghiệm duy nhất ;2;1xy Bài 2. (2,25 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số . 2: Pyx Tập xác định R x 2 1 0 1 2 y 4 1 0 1 4 Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh , nhận trục làm trục đối xúng, điểm là 2yx 0;0O Oy O điểm thấp nhất của đồ thị.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 2 / 7
Hướng dẫn giải: Bài 1. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 23100xx 2 2 =b43411049 ac 497 Vậy phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt ; 1 372 22 b x a
2 375 22 b x a
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 / 7
giải 2540xx 12 ; xx phương trình,hãytínhgiá trị biểu thức 22 1212 6 Qxxxx Vì nên và trái dấu suyra phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt. 1,4ac ac Theo hệ thức Vi-étcó 12 12 5 4 b xx a c xx a 2 2 22 121212 12 6 454.49Qxxxxxxxx Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức (với ). 42 : 2 Axxxx xx 0;4xx 42 : 2 Axxxx xx
2)Tìmgiá trị của tham số thực để Parabol và đường thẳng có m 2: Pyx :23 dyxm đúng một điểm chung. Phương trìnhhoanh độ giao điểm của và : P d 2 2 23230xxmxxm 2 ' 11313mm
Để và có đúng một điểm chungthì P d ' 10130 3 mm 3)Cho phương trình Gọi làhai nghiệm của phương trình.Không
Bài 4. (1,75 điểm) 1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài3km.Hômnay,xe đạp hư nênMai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xemáy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24 km/h,cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn phút.tính vận tốc 10 của bạn Maikhi đi học bằng xe đạp. Giải
Gọi vận tốc của bạn Maikhi đi xe đạp từ nhà tới trường là (km/h) x 0x
Thời gianMai đi xe đạp từ nhà đến trường là (h). 3 x
Vận tốc xemáy mẹ Mai chở Mai từ nhà đến trường là (km/h) 24x
Thời gian mẹ chở mai đi học bằng xemáy từ nhà đến trường là (h) 3 24x
Vìhômnaymai đến sớm hơn phúthay (h)so với mọi ngày,tacó phương trình
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 4 / 7 22 2 : 2 xxxx A x x x 122Axx x 22Ax x
101 6
18241824 xxxx 2 2 184321824244320 xxxxxx Có '2 ' 121.43257657624 (nhận); (loại). 1122412 1 x 1122436 1 x Vậy vận tốc của bạn Maikhi đi xe đạp từ nhà đến trường là km/h12 2)Cho vuông tại , biết ( với là số thực dương). Tính thể tíchtheo ABC A ,2 ABaACa a a của hìnhnón được tạo thànhkhiquay một vòng cạnh cố định. ABC AC Giải
331 246xx
Hìnhnón được tạo thànhcó . ;2 rABahACa Thể tíchhìnhnón (đơn vị thể tích) 2 2 3112 .....2 333 Vrhaaa
Bài 5. (3,0 điểm) Cho cóbagóc nhọn Ba đường cao cắt nhau tại ABC ABAC ,, ADBECF H
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC O BFEC 2) Gọi làtrung điểm của . Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn . I AH IE O
3) Vẽ cắt đường tròn tại (khác ), cắt tại Chứng minhba điểm CI OMMCEFADK thẳng hàng B,K,M Chứng minh
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 5 / 7
F D
B
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của
tròn
BFEC
(là đường cao của ) 090CFBCF ABC (là đường cao của ) 090CEBBE ABC Mà và nằm cùngphía đối với nên tứ giác
EF CB BFEC Vì vuông tại
BEC E
BC
O H E
A
C
đường
ngoại tiếp tứ giác
O BFEC
là tứ giác nội tiếp.
nêntâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác làtrung điểm của cạnh
BFEC O
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 6 / 7 2) Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn IE O I O H E F D A B C Tacó ( cân tại ). EBOBEO BOE O vuông tại có làtrung điểm của nên cân tại . AEH EI AHIEH I IHEIEH Mà (haigóc đối đỉnh) IHEBHD Và ( vuông tại ). 090EBOBHDHDB D Do đó 0 09090BEOIEHOEI tại OEEIE Vậy là tiếp
đường tròntâm IE O 3)
M K I O H E F D A B C
tuyến của
Vẽ cắt đường tròn tại (khác ), cắt tại Chứng minhba điểm CI
OMMCEFADK thẳng hàng B,K,M
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 7 / 7 và có (gócchung)và (cùng
).Do đó IEM ICE EIMCIE IEMICE MEIEMICE ∽ (g.g) 2.1IEIMIEIMIC ICIE Tứ giác nội
) DCEH 0180HDCHEC hay HDEHCE IDEFCE Mà
đó FCEFEI EF FCEKEI IDEKEI và
KIE EID KIEEID IDEKEI Suyra (g.g) KIEEID ∽ 2.2IEIDIEIKID IKIE Từ (1)và(2)suyra IDIMIMICIKID ICIK Mặt khác và có (gócchung) DIC MIK MIKDIC Dodó (c.g.c) DICMIK ∽ 090IDCIMK tạiKMICM Vì (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) tại 090BMC BMICM Do đó trùngnhau thẳng hàng. , BMKM ,, BKM
chắn
tiếp (vì
(cùng chắn )hay .Do
có (gócchung)và
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: Toán ( Dành cho mọi thí sinh) Thời gianlàmbài: 120 phút , không kể thời gian phát đề (Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức A= ( 1 �� �� + 1 �� 1): ��+1 ( �� 1)2
a)Rút gọn biểu thức A.
b)Tìmcácgiá trị của x để biểu thức A>0.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho(P):y= và đường thẳng d:y= (mlàtham số) ��2 (��2 4)��+��2 3
a)Tìm toạ độ giao điểm của parabol(P) với đường thẳng dkhim=0.
b)Tìmcácgiá trị của tham số m để đường thẳng dluôn cắt (p) tại hai điểm phân biệt.
Câu 3. (2,0 điểm)
Haiphân xưởng của một nhàmáytheo kế hoạch phải làm tổng cộng 300 sản phẩm. Nhưng khi thực hiện thìphân xưởng I vượt mức 10%so với kế hoạch; phân xưởng II vượt mức 20%so với kế hoạch. Do đó cả haiphân xưởng đã làm được 340 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi phân xưởng phải làmtheo kế hoạch.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn(O,R)và đường thẳng dkhông đi quaO cắt đường tròn tại hai điểm A,B. Lấy một điểm Mtrêntia đối của tiaBA kẻ hai tiếp tuyến MC,MD với đường tròn (C,Dlà tiếp điểm). Gọi Hlàtrung điểm của AB.
a) Chứng minh rằng M,D,O,Hcùng nằm trên một đường tròn
b) Đoạn OM cắt đường tròn tại I.CMRIlàtâm đường tròn nội tiếp tamgiácMCD. c) Đường thẳng quaO,vuônggóc với OM cắt cáctiaMC,MDtheo thứ tự tại P,Q. Tìm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 5. (1,0 điểm) Chocác số dương x,y,z thoả mãn ��2+��2+��2=3������ Chứng minh rằng ��2 ��4+���� + ��2 ��4+���� + ��2 ��4+���� ≤ 3 2 -------------------Hết----------------Thísinhkhông được sử dụng tài liệu. Cán bộ coithikhông giải thíchgìthêm. Họ vàtênthí sinh:…………………………………….Số báodanh……………………… Chữ kí của cán bộ coi thi 1:…………………Chữ kí của cán bộ coi thi 2:……………………..
vị trí của điểm Mtrêndsaocho diện tíchtamgiácMPQbé nhất.
Hướng dẫn giải Câu Lời giải sơ lược
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Điể m
Vậy x>1thìA>0. 2. (1,5 đ) Cho(P):y= và đường thẳng d:y= (mlàtham ��2 (��2 4)��+��2 3 số) a)Xét phương trìnhhoành độ giao điểm của dvà(P): = - ��2 (��2 ―4)��+��2 ―3 ⇔��2 (��2 ―4)��―��2+3=0(1) Thaym=0vào phương trìnhtrênta được phương trình +4 ��2 ��+3=0 Tacó Δ′=4 3=1>0 Phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt ⟹ ; . ��1= 2+ 1= 1 ��2= 2 1= 3 Với ��1= ―1⇒��1=1
a. ĐKXĐ: và ��>0 ��≠1 A= ( 1 �� �� + 1 �� 1): ��+1 ( �� 1)2 = = = ( 1 ��( �� 1)+ 1 �� 1): ��+1 ( �� 1)2 1+ �� ��( �� 1). ( �� 1)2 ��+1 �� 1 �� Vây với và tacóA= ��>0 ��≠1 �� 1 �� 1 (2,0đ ) b. Với và ��>0 ��≠1 A>0 ⇔ �� 1 �� >0 với mọi và ) ⇔ ��―1>0(���� ��>0 ��>0 ��≠1 ⇔ ��>1 ⇔��>1 Kết hợp với ĐKXĐ ta được x>1 thoả mãn.
Với ��2= 3⇒��2=9
Vậy khim=0thìd cắt (P) tại hai điểm có toạ độ (-1;1)và(-3;9). b.Xét phương trìnhhoành độ giao điểm của dvà(P): = - ��2 (��2 4)��+��2 3 ⇔��2 (��2 4)�� ��2+3=0(1)
Đường thẳng dluôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt cóhai điểm phân ⇔(1) biệt ⇔Δ>0⇔(��2 ―4)2―4.(―��2+3)> 0
⇔��4 8��2+16+4��2 12>0 ⇔��4 4��2+4>0
⇔(��2 ―2)2 >0 ⇔��2 2 ≠0 ⇔�� ≠ ± 2 Vậy với thìd cắt (P) tại hai điểm phân biệt. �� ≠ ± 2 3 (2,0 đ)
Gọi số sản phẩm phân xưởng I phải làmtheo kế hoạch làx (sản phẩm) (�� ∈ ��∗;��<300) Số sản phẩm của phân xưởng II làm theo kế hoạch là 300 – x (sản ⟹ phẩm).
Vìkhi thực hiện thìphân xưởng I vượt mức 10%so với kế hoạch nên số sản phẩm phân xưởng Ilàm được làx+x.10%=x+0,1x=1,1x (sản phẩm) Phân xưởng II vượt mức 20%so với kế hoạch nên số sản phẩm phân xưởng IIlàm được là:300-x+(300–x).20%=(300–x).1,2 (sản phẩm)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Tổng số sản phầm của cả haiphân xưởng làm được là340 sản phẩm nênta có phương trình: 1,1x +(300–x).1,2 =340 ⇔1,1��+360 1,2��=340 ⇔0,1��=20 (tm) ⇔��=200 Vậy phân xưởng I cần làm200 sản phẩm vàphân xưởng II cần
200=100 sản
làm300–
phẩm.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL a.DoMDlà tiếp tuyến của (O)=> => MDOD 090MDO DoHlàtrung điểm của AB;dâyABkhông đi quatâmO nên ;=>OHAB 090MHO Xét tứ giácMHOD có 000 9090180MDOMHO tứ giácMHOD nội tiếp M,D,O,Hcùng nằm trên một đường tròn. b.DoMC,MDlà tiếp tuyến của (O) =>MOlàtiaphângiác của =>MIlàtiaphângiác của (*) CMD CMD OIlàtiaphângiác của => hay (1) COD COIDOI CIDI Mà ; (2) 1 d 2 MCIsCI 1 2 DCIsdDI Từ 1,2=> =>CIlàphângiác của (**) MCIDCI MCD Từ (*),(**)=>Ilàtâm đường tròn nội tiếp tamgiácMCD 4. (3.5đ ) c.Tacó 11 ...2.. 22MPQ SMOPQMOOPMOOP Mà (.)MCOMOPgg .. MOCO MOOPMPCO MPOP 22CO()CO2CO22 MPQ SMPMCCPMCCPOCR Dấu “=” xảy rakhiMC=CP vuôngcân MOP 045PMO 090CMD
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL MCODlàhìnhvuông cạnh R<=> OM=R 2 Vậy diện tíchtamgiácMPQbé nhất khiOM=R 2 5 (1.0đ ) Chocác số dương x,y,z thoả mãn ��2+��2+��2=3������ Chứng minh rằng ��2 ��4+���� + ��2 ��4+���� + ��2 ��4+���� ≤ 3 2 Áp dụng BĐT Cô–si đối với hai số vàyztacó 4 x 4 22 xyzxyz Tương tự 4 2 4 2 2 2 yxzyxz zxyzxy 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2222 xyz x y z xyzyxzzxyxyzyxzzxy 2 2 2 4 4 4 11111 ( )() 2 2 xyz xyz xyzyxzzxyxyyzzx xyz Sử dụng BĐT 2222 (abc)3(abc) Tacó 2 ( )3() xyzxyz 2222 ()3()9xyz xyzxyz 2 ()3 xyzxyz => 2 4 ( )3()3.39 3 xyzxyzxyzxyz xyzxyz 2 2 2 4 4 4 4 4 133 22 xyz xyz xyzyxzzxyxyzxyz Lại có 222 2 2 3 3 3 3()33()1 xyzxyzxyzxyzxyz (Vìxyz>0) xyz => 141xyz (đpcm) 2224 444 4 13333 22212 xyz xyz xyzyxzzxyxyzxyz Dấu “=” xảy rakhivà chỉ khix=y=z=1.
Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng ,chohai đường thẳng và Oxy ():3m2 dymx .Tìmgiá trị của để hai đường thẳng và songsong với nhau. 1:1dyx m () d 1d Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình ( làtham số) 2 2 2(m1)0x xm m
a) Giải phương trình với 1m b)Timgiá trị của để phương trình đã chocóhai nghiệm thỏa mãn: m 12 , xx 22 12 1264 xxxx
Câu 4. (1,0 điểm) Giả sử giá tiền điện hàngtháng được tínhtheo bậc thang như sau: Bậc 1: Từ đến thìgiá điện là: 1500đ/kWh 1kWh100kWh Bậc 2: Từ đến thìgiá điện là: 2000đ/kWh 101kWh150kWh Bậc 3: Từ trở lênthìgiá điện là: 4000đ/kWh 151kWh (Vi dụ: Nếu dùng thicó tínhtheogiá bậc 1,có tínhtheogiábâck2và 170kWh100kWh 50kWh có tínhtheogiá bậc 3). 20kWh Tháng4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn vànhà bạn là đ. So với tháng4thì A B560000 tháng5 tiền điện của nhà bạn tăng ,nhà bạn tăng ,dodó tổng số tiền điện của cả A30% B20% hainhàtrongtháng5là đ. Hỏi tháng4nhà bạn phải trả baonhiêu tiền điện vàdùng hết 701000 A baonhiêu ? (biết rằng số tiền điện ở trênkhôngtính thuế giá trị gia tăng). kWh Câu 5. (1.0 điểm) Chotamgiác vuông tại ,có độ dài cạnh , cạnh . ABC A 3cmAB 4cmAC Gọi là đường cao của tamgiác,tính diện tíchtamgiác . AH AHC Câu 6. (2,0 điểm) Chotamgiác nhọn nội tiếp đường tròntâm ; là điểm () ABCABAC OE chính giữa cung nhỏ .BC
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
b) với . 111 : 14
Q x xx
xx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 01 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) . 45205P
2121
1 0, 4
a) Chứng minh .
CAEBCE b) Gọi là điểm trên cạnh saocho khác làgiao điểm của với M AC ( EMECM ); CN BM đường tròntâm ( khác ). Gọi làgiao điểm của với làgiao điểm của với ONBI BM; AEK AC Chứng minh tứ giác nội tiếp. EN EKMI Câu7.(1,0 điểm) Chocác số thực khôngâm thỏa mãn: .Timgiá trị lớn nhất ,, abc 2021abc vàgiá trị nhỏ nhất của biểu thức:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Pabbcca ------------HẾT----------HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) Rútgoncác biểu thức sau: a) . 45205P 45205P 9.54.55P . 3525545P Vây . 45P b) với . 111 : 142121 Q x xx 1 0, 4 xx 111 : 142121 Q x xx 21211 : 14(21)(21) Qxx x xx 41 : 4114Qx xx 4 4(14) (14)4 41 (14) x x Q x xx x x Vậy , với . 4 Qx 1 0, 4 xx
.
Oxy ():32 dymxm .Tìmgiá trị của để hai đường thẳng ..và songsong với nhau. 1:1dyx m () d 1d Hai đường thẳng và songsong với nhaukhivà chỉ khi () d 1d
Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng
phương trìnhcó2
khi tập
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
và
2
x
Với
2410xx Tacó
. 1 1 11 321 3 m m m m m
Vậy với thì và songsong với nhau. 1m() d 1d Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình (mlàtham số)
2 2(m1)0
xm
a) Giải phương trình với .1m
, phương trình đã cho trở thành . 1m
nên
nghiệm phân biệt . 2 2130 1 2 23 23 b x a b x a
Để phương trình đã chocó2 nghiệm thì . 12 , xx 1 0210 2 m m Khi đó áp dụng định líVi-éttacó: . 12 2 12 2(1)xxm xxm Theobàiratacó: 22 12 1264 xxxx 2 12 12 12264 xxxxxx 2 12 12 660xxxx 22 4(1)660 mm
Vậy
nghiệm của phương trìnhlà . 1m
{23}S b)Tìmgiá trị của để phương trình đã chocóhai nghiệm thóamãn: m 12 , xx 22 12 1264 xxxx Tacó: . 22 (1)21 mmm
Vậy có1giá trị của thỏa mãnlà . m 5m Câu 4. (1,0 điểm) Giả sử giá tiền điện hàngtháng được tínhtheo bậc thang như sau: Bậc 1: Từ đến thìgiá điện là: 1500đ/kWh 1kWh100kWh Bậc 2: Từ đến thìgiá điện là: 2000đ/kWh 101kWh150kWh
Bậc 3: Từ trở lênthìgiá điện là: 4000đ/kWh 151kWh
(Vi dụ: Nếu dùng thicó tínhtheogiá bậc 1,có tínhtheogiábâck2và 170kWh100kWh 50kWh có tínhtheogiá bậc 3). 20kWh
Tháng4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn vànhà bạn là đ. So với tháng4thì A B560000 tháng5 tiền điện của nhà bạn tăng ,nhà bạn tăng ,dodó tổng số tiền điện của cả A30% B20% hainhàtrongtháng5là đ. Hỏi tháng4nhà bạn phải trả baonhiêu tiền điện vàdùng hết 701000 A baonhiêu ? (biết rằng số tiền điện ở trênkhôngtính thuế giá trị gia tăng). kWh
Gọi số tiền điện nhà bạn phải trả trongtháng4là (đồng) A (0)xx
Số tiền điện nhà bạn phải tràtrongtháng4là (đồng) B (0)yy
Theobàitacó tổng số tiền điện trongtháng4nhà bạn vànhà bạn phải trả là560000nênta A B có phương trình 560000(1)xy
Số tiền điện trongtháng5nhà bạn phải trả là (đồng) A 30%1,3 xxx
Số tiền điện trongtháng5nhà bạn phải trả là: (đồng) B 20%1,2 yyy
Theobàitacó
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 28100(1) mm
Tacó nên phương trìnhcó2 nghiệm phân biệt 28100abc . 1 2 1() 105() 2 mktm c m tm a
tổng số tiền điện trongtháng5nhà
trình: 1,31,2701000(2) xy Từ (1)và(2)tacó hệ phương trình: 560000 1,31,2701000 xy xy 560000 560000 1,3(560000)1,27010007280000,1701000 x y x y yy y 560000 290000 0,127000270000 x yx y y
bạn vànhà bạn phải trả là701000nênta A B có phương
Vậy số tiền điện nhà bạn phải trả trongtháng4là290000 đồng. A Nhận thấy: 290000100.150050.200010.4000
Vậy số điện nhà bạn dùngtrongtháng4là . A 1005010160() kWh
Câu 5. (1,0 điểm) Chotamgiác vuông tại ,có độ dài cạnh , cạnh . ABC A 3cmAB 4cmAC Gọi là đường cao của tamgiác,tính diện tíchtamgiác . AH AHC
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 2 2 111 AHABAC 222 111 34AH 2 111 916AH 2 125 144AH 144 25 AH 12(cm) 5 AH Áp dụng định liPytagotrongtamgiácvuông
2 22ACAHHC
Áp dụng hệ thức lượng trongtamgiácvuông tacó: ABC
tacó: AHC
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 2 12 4 5 HC 2 144 16 25 HC 2256 25 HC 16(cm) 5 HC Vitamgiác vuông tại nên . AHC H 2 1 1121696 .. cm 2 25525 AHC SAHHC Câu 6. (2, 0 điểm) Chotamgiác nhọn nội tiếp đường tròntâm ; là điểm () ABCABAC OE chính giữa cung nhỏ .BC a) Chứng minh . CAEBCE Vì là điểm chính giữa của cung nhỏ nên . E BCsdcsdcBECE
(trong một đường tròn,haigóc nội tiếp chắn haicung bằng nhauthì bằng nhau).
CAEBCE b) Gọi là điểm trên cạnh saocho khác làgiao điểm của với M AC ( EMECM ); CN BM đường tròntâm ( khác ). Gọi làgiao diểm của với làgiao diểm của với ONBI BM; AEK AC Chứng minh tứ giác nội tiếp. EN EKMI Vì ,mà (do ()EMECgt
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
EBM MEBMEMB Tacó: (2góc đối diện của tứ giác nội tiếp ) 180EBMECN BECN (kề bù) 180EMBEMN . ECNEMN Lại có (2góc nội tiểp chắn haicung bằng nhau) ENCENM ECNENCEMNENM 180180CENMEN CENMEN làphângiác của . EK MEC Màtamgiác cân tại nên đồng thời là đường cao . EMC() EEMEC EK EKMC 90.EKM 90.EAKAEK Mà (2góc nội tiểp chắn haicung bẳng nhau) EAKEACBNE vuông tại 90 90 BNEAEKBNIIENEIN .I 90 90.EINEIM Xét tứ giác có: . EKMI 9090180EKMEIM Vậy EKMIlà tứ giác nội tiếp (tứ giáccó tổng haigóc đối bằng ). 180 Câu7.(1,0 điểm) Chocác số thực khôngâm thỏa mãn: .Tìmgiá trị lớn nhất ,, abc 2021abc vàgiá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Pabbcca Tacó: Pabbcca
EBEC ) .sdcEBsdcECEBEM cân tại (2góc ở đáy).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL (BĐT Buniacopxki) 2 2 ( )3( )6.202112126Pabbccaabbcca 21212612126P P Dấu "=" xảy ra . 2021 20212021 20212 3 ac caac ac b aa Vậy max 2021 12126 . 3 P abc
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI Bài 1 (1,5 điểm) Chohai biểu thức
2 5038(21);A
điểm)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bxxxx
x
1.
Bài 3 (2,5
1.Cho
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(vói ). 1 11
x
0,1xx a)Rút gọn các biểu thức . , AB b)Tìmcácgiá trị của saocho . x AB Bài 2 (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình . 1 23 1 0 x y x y
2.
Bạn Nam hiện có50000 đồng. Để phục vụ cho việc học tập, bạn muốn mua một quyển sách tham khảo Toáncógiá trị 150000 đồng. Vì thế, bạn Nam đã lên kế hoạch mỗi ngày tiết kiệm 5000 đồng. Gọi số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau (ngày) (gồm cả tiền hiện cóvà tiến tiết x kiệm được hàngngày)là (đồng). y a) Lập côngthíctính theo . yx b) Hỏi saubaonhiêungày bạn Namcó vừa đủ tiền để mua được quyển sáchtham khảo Toán?
phương trình (1)( làtham số, làtham số). 2 2 2(1)20xmxm
x m
a) Giải phuơng trình(1)khi 1m
b)Xác định cácgiá trị của để phương trình(1)cóhai nghiệm phân biệt thỏa mãn m 12 , xx điều kiện: 2 1 2 2(1)122xmxm
2.Bàitoáncó nội dung thực tế:
Lúc9 giờ sáng, một xeôtô khởi hành từ đến với vận tốc không đổi trên cả quãng đường AB là Saukhixeôtônày đi dược 20phútthì cũng trênquãng đương đó, một xeôtô 55/. kmh khác bắt đầu đi từ về với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là Hỏi haixe BA 45/. kmh ôtô găp nhaulúc mấy giờ? Biết quãng dường dài . AB135km
Bài 4 (0,75 điểm)
Một vật thể đặc bằng kim lọi dạng hình trụ cóbánkính đường tròn đáy và chiều cao đều bằng . Người takhoanxuyênquahai mặt đáy của vột thể đó theo phương vuônggóc với 6cm mặt đáy, phần bị khoanlà một lỗ hình trụ cóbánkính đường tròn đáy bằng (Hình1). 2cm Tính thể tích phần còn lại của vật thể đó.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Cho
() O , ADBECF cắt ABC nhau tại .H a) Chứng minhBCEFvàCDHElàcác tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh làtiaphângiác của và đồng dạng với . EB FEDBFE DHE c)Giao điểm của với đường tròn là , cắt đường tròn tại Gọi AD () O()IIA IE () O().KKI làtrung điểm của đọn thẳng . Chứng minh rằng ba điểm thẳng
M EF ,, BMK
Bài 5 (3 điểm)
cóbagóc nhọn nội tiếp đường tròn .Các đường cao và của ABC
hàng.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 6 (0,75 điểm) Choba số thực dương thỏa mãn điều kiện Tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu ,, xyz 222 .xyz thức: 222 2 22 1 11 2016. Pyzx x yz ----------HẾT----------ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1 (1,5 điểm) a) 25038(21)A 2 2 52322|21|A Do 523.2221(A 210) (561)21A 1A Vậy .1A (vói ). 1 11 Bxxxx x x 0,1xx Với tacó: 0,1xx 1 11 Bxxxx x x (1)(1)(1) 1 1 Bxxxx x x 1Bxx 21Bx Vậy với thì . 0,1xx 21Bx
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Vậy nghiệm của hệ phương trìnhlà (1;1) 2.a) Điều kiện: . ,50000xy Sau ngày, bạn Nam tiết kiệm được số tiền là: (đồng). x 5000x Như vậy tổng số tiền bạn Namcósaukhi tiết kiệm được hàngngàylà: 500005000y x (đồng). Vậy đồng. 500005000y x b)KhibanNam đủ tiền muasáchthì bạn Nam cần có150000 đồng nêntacó phương trình: 500005000150000 x 5000100000 x 20()xtm
b) Điều kiện: 0,1xx Tacó: 121AB x 22 x 1x 1x Kết hợp với điều kiện ta được thì . 1xAB Vậy thì . 1xAB Bài 2 (1,5 điểm) 1. Điều kiện . 0y Đặt 1(0) tt y Khi đó tacó hệ phương trình: 23331 0 1() xt xx xt xtttm
1111() yytm y
Vậy sau20ngàythì bạn Nam đủ tiền muasáchtham khảo mônToán. Bài 3 (2,5 điểm) 1.a)Thay vào phương trình tacó: 1m (1) 2 2 2 2(11)120430x x xx Phương trìnhcó: 1430abc Phương trìnhcóhai nghiệm phân biệt và 11x 2 3.c x a Vậy với thì phương trìnhcó tập nghiệm là: . 1m {1;3}S b)Xét phương trình (1) 2 2 2(1)20xmxm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Phương trình(1)cóhai nghiệm phân biệt 0 22 (1)20 mm 2 2 2120mmm 210 m 1 2 m Với thì phương trình(1)cóhai nghiệm phân biệt . 1 2 m 12 , xx Áp dụng định líVi-éttacó: . 12 2 12 2(1) 2 xxm xxm Theo đề bàitacó: 2 1 2 2(1)122xmxm 2 1122122xxxxm 2 2 1122122xxxxm 2 12 12122 122xxxxxxm 2 1212122xxxxm 22 4(1)2122 mm m 2 2 4842122 mmmm
Quãng đường ôtô đi từ đến trong20phútlà: . AB 155 55() 33 km
Gọi thời gianôtô đi từ đến đi đến khi gặp ôtô đi từ đến là . BA AB(),(0)xhx Thời gianôtô đi từ đến đi đến khi gặp ôtô đi từ đến là: . AB BA1() 3 xh
Quãng đường ôtô đi từ đến đi được đến khi2xe gặp nhaulà: AB . 155 5555() 33 x xkm
Quãng đường ôtô đi từ đến đi được đến khi2xe gặp nhaulà: . BA 45() xkm Quãng đường dài AB135km Quãng đường ôtô đi từ đi trước ôtô đi từ là: A B
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 340 mm
(34)0mm
0() 0 43403() mktm m m mtm Vậy là thỏa mãnbàitoán. 4 3 m 2. Đổi 20phút .1() 3 h
155 55() 33
Đến lúc phúthaixecòncáchnhaulà: 920 h 155350 353() 3 km Thời gianhaixe gặp nhaulà: 350 7 3:(5545)() 6 h Đổi giờ =1 giờ 10phút 7 6
km
Thời điểm haixe gặp nhaulà: 9 giờ 20phút giờ 10phút giờ 30phút 1 10
Vậy haixe gặp nhaulúc10 giờ 30phút. Bài 4 (0,75 điểm)
Thể tích của vật thể lúc đầu là: . 2 2 3 1 .6.6216VRh cm
Thể tích của phần vật thể bị khoanlà: . 2 2 3 2 2624Vrh cm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3 1221624192VVV cm Vậy thể tích phần còn lại của vật thể đã cholà .3192cm Bài 5 (3 điểm) a)Tacó: lần lượt làcác đường cao của ,, ADBECF ABC 90 ADBC BEACADCBECBFC CFAB Xét tứ giác tacó: BCEF 90()BECBFCcmt
Thể tích phần còn lại của vật thể đã cholà: .
là tứ giác nội tiếp. (Tứ giáccóhai đỉnh kề 1 cạnh cùngnhìn cạnh đối diện dưới các BCEF góc bẳng nhau).
Xét tứ giác tacó: CDHE
9090180CDHCEH
là tứ giác nội tiếp. (Tứ giáccó tổng haigóc đối diện bằng ). BCEF 180 b)Tacó: là tứ giác nội tiếp BCEF () cmt (haigóc nội tiếp cùng chắn cung )
FEBFCB BF Lại có: là tứ giác nội tiếp CEHD () cmt (haigóc nội tiếp cùng chắn cung )
() FEBBEDFCB làtiaphângiác của .(dpcm)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
EB FED
FBEFCE EF Lại
tiếp cùng chắn cung ) HDEHCE EH Hay FCEHDE () FBEHDEFCE Xét và tacó: BFE DHE ()FBEHDEcmt ()FEBHEDcmt đpcm . ~()(BFEDHEgg ) c) Chứng minh: 2 HIHD BFFEBFFMBFEDHE DHHEHIHE ∽ Lại có () BFEIHE 180oBCA
HEDHCD HD Hay
FEDFCB
Tacó: là tứ giác nội tiếp (cmt) BCEF (haigóc nội tiếp cùng chắn cung )
có: là tứ giác nội tiếp CEHD () cmt (haigóc nội
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Suyra .. BFMIHEcgc ∽ FBMHIK Mà thẳng hàng. HIKFBK ,, BKM Câu 6 (0,75 điểm) 22 2 222 2 22 2 22 22 2 2 2 2222 22 2 2 22 2 222 22 1 11 4 2016 2016 32016 2 33 2021Min202122 yzx Pyzx x yz xyz Pyzxx xyzyz yzx xyz x xyz yz P P xyz