
2 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 67: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Advertisement
A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.
Câu 68: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa bằng +1.
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa bằng -2.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự oxi hóa là sự nhường electron làm tăng số oxi hóa.
B. Trong quá trình oxi hóa, chất khử là chất nhận electron.
C. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hóa.
D. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Câu 72: Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là
MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+ .
C. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6
D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+ .
● Cấp độ vận dụng
Câu 73: Cho các chất: SO2, FeCl3, HI, Cr2O3. Có bao nhiêu chất vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá?
A. 1. B. 4. C. 3.
D. 2.
Câu 74: Cho các chất và ion sau đây: Fe2O3, Fe3O4, Br2, SO2, N2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 6. B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 75: Cho các chất và ion sau: Fe(OH)2, Zn, Cl2, FeO, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5. B. 6.
C. 4.
Câu 76: Trong các chất : FeCl2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3) khử là
A. 2. B. 3.
Câu 77: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O
, Fe
O
D. 3.
, FeSO
, Fe
(SO
)
. Số chất có cả tính oxi hoá và tính
C. 5.
, Fe(NO
)
, Fe(NO
)
, FeSO phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
D. 4.
, Fe
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
, FeCO