2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.

Advertisement

B. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương.

C. Năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.

D. Năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?

A. Phản ứng tạo gỉ kim loại.

C. Phản ứng nhiệt phân.

B. Phản ứng quang hợp.

D. Phản ứng tạo oxit Na2O.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không cần cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?

A. Oxi hóa C bằng O2

C. Oxi hòa Fe bằng S.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.

C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể

D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.

B. Oxi hóa Hg bằng S.

D. Oxi hóa S bằng O2.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?

A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.

B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.

C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.

D. Phản ứng đốt cháy cồn.

Câu 12: Những quá trình nào sau đây là tỏa nhiệt:

A. Cranking alkane, hô hấp, quang hợp.

B. Phản ứng nhiệt nhôm, phản ứng oxi hóa – khử, băng tan.

C. Phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng trung hoà, phản ứng nhiệt nhôm.

D. Nước lỏng bay hơi, phản ứng oxi hóa, phản ứng nhiệt nhôm.

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3

C. Đá vôi tác dụng với dung dịch HCl.

Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt?

A. Hòa tan H2SO4 đặc trong nước.

C. Cranking alkane.

Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?

A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.

B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.

C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.

D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Cồn cháy trong không khí.

D. Sự phân hạch hạt nhân.

B. Hòa tan NH4Cl trong nước.

D. Nước lỏng bay hơi.

A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol 1 L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K.

B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K.

C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0oC.

This article is from: