
2 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU
e. Vì sao để duy trì một cơ thể khỏe mạnh, cần một chế độ dinh dưỡng đầy đủ và luyện tập thể dục hợp lí?
Câu 10: Xét các phản ứng thế trong dãy halogen ở điều kiện chuẩn:
Advertisement
(1) ½ F2(g) + NaC1(s) → NaF(s) + ½ Cl2 (g)
(2) ½ Cl2(g) + NaBr(s) → NaCl(s) + ½ Br2 (l)
(3) ½ Br2(l) + NaI(s) → NaBr (s) + ½ I2 (s)
(4) ½ Cl2(g) + NaBr(aq) → NaCl(aq) + ½ Br2 (l)
Hay còn viết: ½ Cl2(g) + Br- (aq) → Cl- (aq) + ½ Br2 (l)
(5) ½ Br2(l) + NaI(aq) → NaBr (aq) + ½ I2 (s)
(6) Hay còn viết : ½ Br2(l) + I- (aq) → Br- (aq) + ½ I2 (s) a. Từ các giá trị của enthalpy hình thành chuẩn, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng thế trên Chất/Ion NaF(s) Nal(s) Cl(aq) Br(aq) I(aq)
(Các giá trị khác được cho trong Phục lục 3, SGK Hóa học Cánh Diều) b. Nhận xét sự thuận lợi về phương diện nhiệt của các phản ứng thế trong dãy halogen. Kết quả này có phù hợp với quy luật biến đổi tính phi kim của dãy halogen trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học không?
Câu 11: Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E (theo kJ.mol-1) của một số liên kết như sau:
Liên kết O – H (ancol) C = O (RCHO) C – H (ankan) C – C (ankan) kết C – O (ancol) C – C (RCHO) C – H (RCHO) H – H a. Tính ∆ o r298 H của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH2OH)2 (1) b. ∆ o r298 H tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hoá học trong chất chất tham gia và sản phẩm của phản ứng (1)?
Câu 12: Cho quá trình sau: 3233 CHCHOH(g))CHOCH(g) −−→−−
Bằng các tính biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên dựa vào năng lượng liên kết, hãy chỉ ra điều kiện chuẩn
H3C-CH2-OH hay H3C-O-CH3 bền hơn.
Câu 13: Khi dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thu được khí than, là hỗn hợp của cacbon monoxit và hiđro:
22 C(s)HO(g)CO(g)H(g)(1) +→+ a. Tính sự biến đổi enthalpy chuẩn của phản ứng (1) từ những phương trình phản ứng hóa học và sự biến đổi entanpi chuẩn
2C(s)O(g)2CO(g)(2) O(g)2H(g)2HO(g)(3)
2 222 b. Khí than được dùng làm nhiên liệu:
H221,0kJ/mol o r298 o r298
H483,6kJ/mol
2 o r298 222 C ) O(g)H(g)O(g)HO(g)COH ( (4 g)(4) ++→∆ + Dùng các dữ kiện cho thêm sau đây, hãy xác định sự biến đổi enthalpy cho sự cháy:
2 C l (s)O(g)CO(g)(5) H393,5kJ/mo+∆→=−
2 o r298 c. Khí than cũng có thể thực hiện quá trình metan hóa:
4 o r298
2 2 3 ) H(g)CO(g)CH(g)HO( H(6 g)(6) +→∆ +
Dùng các dữ kiện cho thêm sau đây, hãy xác định sự biến đổi enthalpy chuẩn của phản ứng metan hóa:
2 o r298 422 C l H(g)2O(g)CO(g)2HO(g)(7) H802,7kJ/mo∆=−