
2 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 10 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU
D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
Câu 101: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
Advertisement
A. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.
B. Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.
C. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim.
D. Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 102: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 1,7 χ
∆≥ thì đó là liên kết
A. ion.
C. cộng hoá trị có cực.
B. cộng hoá trị không cực.
D. kim loại.
Câu 103: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 0,00,4 χ <∆< thì đó là liên kết
A. ion.
C. cộng hoá trị có cực.
B. cộng hoá trị không cực.
D. kim loại.
Câu 104: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 0,41,7 χ ≤∆< thì đó là liên kết
A. ion.
C. cộng hoá trị có cực.
Câu 105: Nhận định sai về hợp chất cộng hóa trị là:
B. cộng hoá trị không cực.
D. kim loại.
A. Các hợp chất cộng hóa trị thường là chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Các hợp chất cộng hóa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
C. Các hợp chất cộng hóa trị tan tốt trong nước
D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 106: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là:
A. Có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. Có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. Khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Câu 107: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
Câu 108: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s?
A. H2. B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
Câu 109: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-p?
A. H2 B. Cl2
C. NH3
Câu 110: Phân tử nào sau đây có sự xen phủ bên của một cặp orbital p?
A. H2 B. Cl2
C. N2
Câu 111: Phân tử nào sau đây có sự xen phủ bên của hai cặp orbital p?
A. H2 B. Cl2
C. N2
D. O2
D. O2
D. O2
Câu 112: Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các obital cùng loại (ví dụ cùng là obital s, hoặc cùng là obital p)?
A. Cl2. B. H2.
Câu 113: Số obital của cả hai nguyên tử O tham gia xen ph phân tử N2 là
NH3.
Br2.