3 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 8: Các hợp chất của nguyên tố X được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt, thép, kim loại màu, thủy tinh và xi măng. Oxide của X và hợp chất khác cũng được sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nguyên tử X có tổng số hạt là 36. Số hạt không mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tích âm. Số neutron và electron của nguyên tử X là:

A. 11n, 12e. B. 12n, 11e. C. 12n, 12e. D. 13e, 13n.

Advertisement

Câu 9: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. X là

A. Mg. B. Li.

C. Al.

D. Na.

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 180. Trong đó tổng các hạt mang điện gấp 1,4324 lần số hạt không mang điện. X là

A. Cl. B. Br.

C. I.

D. F.

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 35,71 % tổng các loại hạt. X là

A. S. B. N.

C. F.

D. O.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố X là

A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17).

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, neutron bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. X là nguyên tố

A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.

Câu 14: Nitrogen giúp bảo quản tinh trùng, phôi, máu và tế bào gốc. Biết nguyên tử nitrogen có tổng số hạt là 21.

Số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Số hạt neutron trong phân tử nitrogen (N2) là:

A. 14. B. 5. C. 6. D. 7.

● Cấp độ vận dụng

Câu 15: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Nguyên tố X là

A. Cu. B. Mg. C. Fe.

D. Al.

Câu 16: Hợp chất MX2 được cấu tạo nên từ một nguyên tử M và hai nguyên tử X, biết tổng số hạt trong MX2 là 96 hạt, tổng số hạt trong M là 48 hạt. Hợp chất MX2 là

A. CO2 B. SO2 C. CaCl2

D. MgCl2

Câu 17: Tổng số hạt cơ bản của phân tử MCl2 là 164, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 52. M là

A. Ca. B. Mg.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 18: Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 68. M là

A. N. B. P.

C. As.

D. Bi.

Câu 19: Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 72. Nguyên tử X là

A. clo. B. brom.

C. iot.

D. flo.

Câu 20: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là

A. FeCl3 B. AlCl3

C. FeF3

D. AlBr3

Câu 21: Hợp chất E có công thức MX2. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong phân tử E là 96. Tổng số hạt proton, neutron, electron của [M] nhiều hơn so với [X]2 trong E là 24. Khối lượng phân tử của E là

A. 111. B. 64.

C. 95.

D. 208.

Câu 22: Hợp chất E có công thức MX. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong phân tử E là 86 Tổng số hạt proton, neutron, electron của M ít hơn so với X trong E là 18. Khối lượng phân tử của E là

A. 74,5. B. 56. C. 58,5. D. 153.-

Câu 23: Phân tử XY2 có tổng số hạt proton, neutron, electron là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 20. Công thức phân tử XY2 là

This article is from: