CHUYÊN ĐỀ ĐẦY ĐỦ DẠY THÊM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU

Page 1

CHUYÊN ĐỀ ĐẦY ĐỦ DẠY THÊM TOÁN 7 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ ĐẦY ĐỦ DẠY THÊM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (CƠ BẢNNÂNG CAO) - ĐẠI SỐ - BẢN GV (939 TRANG) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062405

Bài 1: TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Khái niệm số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:

a) Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a b với ,;0abb

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là .

*) Chú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a b là a b

*) Nhận xét: Các số thập phân đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều là các số hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ

b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số

+ Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a

+ Nhận xét: Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a và a nằm về hai phía khác nhau só với điểm O và có cùng khoảng cách đến O

2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

+ Ta có thể so sánh hai số hũu tỉ bất kì bằngg cách viết chúng dưới dạng phân số rồi só sánh hai phân số đó

+ Với hai số hữu tỉ , xy ta luôn có hoặc xy  hoặc xy  hoặc xy 

+ Cho ba số hữu tỉ ,, abc , ta có:

Nếu ab  và bc  thì ac  (tính chất bắc cầu)

+ Trên trục số, nếu ab  thì điểm a nằm trước điểm b

*) Chú ý:

+ Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương;

+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.

+ Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số

Phƣơng pháp giải:

+ Muốn xác định xem một số có là số hữu tỉ hay không, ta hãy biến đổi xem số đó có dạng a b với ,;0abb hay không.

1
CHƢƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

+ Mối quan hệ giữa các tập hợp số đã biết với tập hợp số hữu tỉ:  . + Sử dụng các kí hiệu ,,,,,, để biểu diễn mối quan hệ giữa số và tập hợp hoặc giữa các tập hợp với nhau.

Bài 1:

Cho các số sau: 52213039 ;3;;;;;;3,5;0;6,25 45717309 , hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ? Lời giải Ta viết: 35625 3,5;0,625 1001000  . Vậy các số hữu tỉ là 5221309 ;3;;;;;3,5;0;6,25 4571739

Số không phải số hữu tỉ là 3 0 (vì có mẫu số là 0).

Bài 2:

Số nguyên ...2;1;0;1;2;... có là số hữu tỉ không? Vì sao? Lời giải Vì các số nguyên đề có thể viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1 nên các số nguyên đều là số hữu tỉ.

Bài 3: Điền kí hiệu   ;  thích hợp vào ô trống: 6,5 6,5 4 2 7 0 -3,5 Lời giải 6,5  6,5  4 2 7  0  -3,5 

2
3 Bài 4: Điền kí hiệu   ; thích hợp vào ô trống: 5 5 5 1 5 0 8 Lời giải 5  5  5  1 5  0 8  Bài 5: Điền các kí hiệu ,, vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): a) 11.....  b) 26..... c) 1 5  d) 3 4  Lời giải a) Có thể điền ,, b) Có thể điền , c) Có thể điền d) Có thể điền Bài 6: Điền các kí hiệu thích hợp   ,,,,,, vào ô trống: 17 3 ; ; . 29  Hƣớng dẫn giải 1 3; 2 7 ;. 9   Bài 7: Điền các kí hiệu thích hợp   ,,,,,, vào ô trống: 103 1;1;;; 28 412 ;;;. 945 
4 Lời giải
 
Điền
ệu   ,, 
L
4;;8;;
;;;. 11719   Bài 9: Điền các kí hiệu ;; thích hợp vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể): 2 6;22;;; 23 53 ;;21;;1. 74   Lời giải 2 6;;22;;;;;; 23 53 ;;;21;1;. 74   Bài 10: Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số 19 là một số tự nhiên. B. Số 5 là một số nguyên âm.
1010 1;1;do=5; 22 3412 ;;,;;;. 8945
Chú ý: + Kí hiệu
là “thuộc”. + Kí hiệu  là “không thuộc”. + Kí hiệu  là “tập hợp con”. + Kí hiệu  là “chứa trong” hoặc “chứa”. + Kí hiệu là “tập hợp các số tự nhiên”. Bài 8:
kí hi
thích h
p và ô trống: 52 4;;8;; 39 122 ;;;. 11719
ời giải 52
39 122
5 C. Số 15 19 là một số hữu tỉ D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. Lời giải Chọn
D Vì số 0 không là số hữu tỉ
Bài
Viết Đ vào ô có khẳng định đúng và S vào ô có khẳng định sai: 1. Số nguyên là số hữu tỉ 2. Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm 3. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương 4. Số 1 1 2 là số hữu tỉ 5. Số 1 5 không là số hữu tỉ Lời giải 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. S Bài 12: Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? a) 5 7 b) 4 9 c) 3 8 d) 14 9 e) 5 8 Lời giải Số hữu tỉ dương là 3 8 Số hữu tỉ âm là 5 7 ; 4 9 ; 14 9 ; 5 8 Bài 13: Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? a) 3 5 b) 2 9 c) 4 d) 0 3 Lời giải
đáp án
âm, cũng không là số hữu tỉ dương.
11:

a) 3 5 là số hữu tỉ dương b) 2 9 là số hữu tỉ dương c) 4 là số hữu tỉ âm d) 0 0 3  không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.

Bài 14:

Tìm số đối của các số sau: 117511 ;4;;0;;; 26732 Lời giải Số đối của 117511 ;4;;0;;; 26732 lần lượt là 117511 ;4;;0;;; 26732

Bài 15:

Tìm số đối của các số sau:     13 3;5;;8 24 Lời giải Số đối của     13 3;5;;8 24 lần lượt là 13 3;5;;8 24

Bài 16:

Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ a) 36 0,3;; 1020 b) 510 5;; 12 c) 2714 ;; 131726 d) 963 ;; 1284 Lời giải a) Ta có: 36 0,3 1020  . Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ b) Ta có: 510 5 12  . Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ c) 2714 131726  . Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ d) 963 ;; 1284 . Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ Bài 17:

6
7 Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 5 4 , từ đó rút ra dạng tổng quát của các phân số bằng phân số 5 4 101520192512 ,,,,, 41216162015 Lời giải Rút gọn các phân số ta được: 10515520519525125 ,,,,, 4412416416420154  Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 4 là 101525 ,, 81220 Dạng tổng quát của các phân số bằng phân số 5 4 là   5 ,0 4 k kk k  Bài 18: a) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số 14 21 b) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số 4 12 Lời giải a) Ta có: 142416 213624  b) Ta có: 4128 123624  Bài 19: Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng: a) 123123 164164 b) 434343 868686 Lời giải a) Ta có: 123123123.1001123 164164164.1001164  Vậy dạng chung của số hữu tỉ 123123 164164 là 123. 164. m m với ,0mm a) Ta có: 4343431.4343431 8686862.4343432  Vậy dạng chung của số hữu tỉ 434343 868686 là 1. 2. m m với ,0mm

3 5 3 2 1 0 -1 -2

Bài 20:

Cho các số sau: 2,33512023;1;;;;;;1,6;0,35 5497803 . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ? Lời giải Các số hữu tỉ là 351203 1;;;;;1,6;0,35 49783 Số không phải là số hữu tỉ là 2,32 ; 50 Bài 21: Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? 1 4 ; 11 3 ; 2 5 ; 6 Lời giải Số hữu tỉ dương là: 11 3 ; 2 5 Số hữu tỉ âm là: 1 4 ; 6 Bài 22:

Tìm số đối của các số:     342 5;9;;5;;0,56 7113 . Lời giải Số đối của     342 5;9;;5;;0,56 7113 lần lượt là: 342 5;9;;5;;0,56 7113 Bài 23:

Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 2 5 ? 8 ; 20 9 ; 12 10 ; 25 6 ; 15 9 15 Lời giải Ta có 22 55  . Rút gọn các phân số đã cho ta được:

8

84 ; 205  93 ; 124  102 ; 255  62 ; 155  93 155  Vậy các phân số biểu diễn số hữu ti 2 5 là: 10 ; 25 6 15 . Bài 24: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số. a) 1 4 b) 3 4 c) 3 4 d) 14 9 e) 7 4 Lời giải Ta có: 33 44  ; 33 44  ; 145 1 99  ; 73 1 44  . Bài 25: Hãy tìm năm phân số bằng phân số 2 7 Lời giải Năm phân số bằng phân số 2 7 là: 4681012 ;;;; 1421283542  Bài 26: Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) 11 x b) 3 x c) 7 3x Lời giải a) Để 11 x là số hữu tỉ thì x  b) Để 3 x là số hữu tỉ thì x  và 0 x  . Suy ra x là số nguyên khác 0 . c) Để 7 3x là số hữu tỉ thì 3x  và 30 x  . Suy ra x là số nguyên khác 0

0 -1 -2 1 2 -1 4 3 -4 -3 -4 7 4 -14 9

9

Bài 28:

10
5
x
 L
5 3 x là số
ữu tỉ
x  và
 Vậy khi x là số nguyên khác 3thì 5 3 x là số hữu tỉ b) Để 4 510 x  là số hữu tỉ thì 510 x  và 51002 xx . Vậy khi x là số nguyên khác 2thì 4 510 x  là số hữu tỉ.
Bài 27: Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu t
: a)
3
b) 4 510 x
ời giải a) Để
h
thì 3
303xx
tất cả các số
x để
a) 10x9 2x3 A 
 L
a) 10x9 2x3 A  6 5 2x3  6 23 23 Ax x  Ư(6)  236;3;2;1;1;2;3;6 x   0;1;2;3 x  ,   x  b) 105 1 55 x B xx  . Làm tương tự câu a ta được {4;6;0;10} x 
Cho số x thỏa mãn 2 5 x  . Hỏi số x có là số hữu tỉ
x không thể là số hữu tỉ.
Tìm
nguyên
các phân s
sau có giá tr
là số nguyên:
b) 10 5 x B x
ời giải
Bài 29:
không? L
i gi
i

Bài toán 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

*) Phương pháp giải:

Để biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, ta thường làm như sau:

Bƣớc 1. Ta viết số đó dưới dạng phân số có mẫu dương. Khi đó mẫu của phân số sẽ cho ta biết đoạn thẳng đơn vị được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau. Bƣớc 2. Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị

Bƣớc 3. Số hữu tỉ dương (âm) nằm bên phải (trái) điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ đó.

Bài 1:

Biểu diễn số hữu tỉ 3 4 trên trục số

Lời giải

Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 4 phần bằng nhau.

Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị (bằng 1 4 đơn vị cũ).

Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Điểm vừa lấy là điểm phải tìm.

Bài 2: Biểu diễn số hữu tỉ 3 5 trên trục số.

Lời giải

Ta có 33 55 

Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 5 phần bằng nhau.

Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị (bằng 1 5 đơn vị cũ).

Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Điểm vừa lấy là điểm phải tìm.

11
Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ
12
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Lời giải Bài 4: Biểu diễn số hữu tỉ 543 ;; 445 trên trục số. Lời giải Biểu diễn số hữu tỉ 5 4 Biểu diễn số hữu tỉ 4 1 4  Biểu diễn số hữu tỉ 3 5 Bài toán 2: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng các phân số bằng nhau *) Phương pháp giải: Số hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a b với ,;0abb Bài 1 Cho các phân số sau: 64420 ;;; 1512108 -1 2 -1 1 1 3 0 4 3 1 2 -1 3 -1 0 1 3 1 -1 -1 2 -5 4 3 2 -2 1 0 -1 4 -1 0 1 -2 2 3
13
ố nào biểu diễn số hữu tỉ 2 3 ? Lời giải Ta có: 22 33  Rút gọn các phân số đã cho ta được: 9314242123 ;;; 6221363205  Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ 2 3 là: 14 21 và 4 6 Bài 4: a) Cho các phân số 21144235528 ;;;;; 27195445736 . Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 7 9 ? b) Biểu diễn số hữu tỉ 7 9 trên trục số. Lời giải a) Ta có: 21728735357 ;; 27936945459 
Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 2 5 ? Hƣớng dẫn giải Ta có 22 55  . Rút gọn các phân số đã cho ta được: 624142205 ;;; 15512310582  Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ 2 5 là: 6 15 và 4 10 Bài 2: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 311 ;; 234 Lời giải Biểu diễn các số hữu tỉ 311 ;; 234 trên trục số như sau: Bài 3: Cho các phân số sau 914412 ;;; 621620 . Những phân s

Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ 7 9 là: 2128 ; 2736 và 35 45

b) Biểu diễn các số hữu tỉ 7 9 trên trục số như sau: Bài 5:

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3 5 ?

A. 6 11 B. 9 15 C. 6 10 D. 3 5 Lời giải Các đáp án B, C, D sau khi rút gọn ta đều được phân số 3 5 . Bài 6: Biểu diễn các số: 1255 ;0,25;; 410020 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt? A. Một điểm. B. Hai điểm. C. Ba điểm. D. Bốn điểm. Lời giải Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số tối giản, ta có: 1125151 ;0,25;;. 441004204

14
 Vậy các số trên cùng biểu diễn bởi điểm 1 4 trên trục số Bài 7: Trong các phân số 1424262872 ;;;; 1826283078 có bao nhiêu phân số bằng phân số 12 13 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải 1472412261328147212 ;;;;. 1892613281430157813  Vậy có hai phân số biểu diễn phân số 12 13

Dạng 3: So sánh hai s

hữu tỉ *) Phƣơng pháp giải: + Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương: So sánh các tử số, phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. + So sánh các số trung gian (0,1,...); + So sánh với phần hơn hoặc phần bù; + So sánh thương hai số hữu tỉ (khác 0 ) với 1; + Áp dụng tính chất bắc cầu và các bất đẳng thức đã chứng minh trong bài Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau: 11 6 và 8 9 . Hƣớng dẫn giải 88 99

15
số sau: a) 25 20 và 20 25 ; b) 15 21 và 21 49 ; c) 19 49 và 23 47 . Hƣớng dẫn giải a) Ta có 25 0 20  và 20 0 25  nên 2520 2025  . b) Ta có 155213 ; 217497  . Vì 53 77  nên 1521 2149  c) Ta có: 1923 4949  và 2323 4947  . Do đó 1923 4947  Bài 3: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 998 555 và 999 556 ; b) 315 380 và 316 381 ; c) 2020 2019 và 2018 2019 Hƣớng dẫn giải a) Ta thấy 998555999556443  nên ta so sánh hai phân số qua phần bù
 Ta có 11338816 ; 6189918  Vì 3316 nên 3316 1818  hay 118 69  Bài 2: So sánh các

ý: Ngoài phương pháp so sánh bằng cách quy đồng mẫu số, ta có thể sử dụng các phương pháp khác như: + So sánh qua một phân số trung gian. + So sánh qua phần bù. + Đưa về so sánh hai phân số có cùng tử số.

16 Ta có 998443999443 1;1
 Vì
11

 b)
ấy     38031538131665 
Ta
3156531665 1;1
 Vì
380381  nên

 . c) Ta
20202019  nên 2020
 Lại có
 nên
 Do
Bài 4: So
số hữu tỉ sau: a) 7 8 và 11 12 ; b) 5 8 và 7 10 ; c) 24 35 và 19 30 ; d) 9 21 và 27 63 Lời giải a) Ta có 7211122 ; 8241224  Vì 2122  nên 2122 2424  hay 711 812  . b) Ta có 5373 1;1 881010 
555555556556
443443 556555
nên 999998
556555
hay 999998 556555
Ta th
nên ta so sánh hai phân số bằng cách cộng thêm 1.
380380381381
6565
315316 11 380381
hay 315316 380381
1 2019
20182019
2018 1 2019
đó 20202018 20192019
Chú
sánh các
17 Vì 33 810  nên 57 11 810  hay 57 810  c) Ta có 24111911 1;1 35353030  Vì 1111 3530  nên 1111 11 3530  hay 2419 3530  d) Ta có 9327273 ; 21763637  Suy ra 927 2163  . Bài 5: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 9 70 và 5 42 ; b) 4 27 và 15 63 ; c) 13 15 và 9 11; d) 9 17 và 20 21 . Lời giải a) Ta có 927525 ; 7021042210  Vì 2725  nên 2725 210210  hay 95 7042  b) Ta có 428151545 ; 271896363189  Vì 2845 nên 2845 189189  hay 415 2763  c) Ta có 13292 1;1 15151111  Vì 22 1511  nên 22 11 1511  hay 139 1511  d) Ta có 92020 0;0 172121  nên 920 1721  . Bài 6: Sắp xếp các số hữu tỉ 12316111149 ;;;;;; 19191919191919 theo thứ tự giảm dần. Lời giải Vì 16141211931  nên 16141211931 19191919191919  Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: 13911121416 ;;;;;; 19191919191919

Bài 7:

Sắp xếp các số hữu tỉ 161619 ;; 272927 theo thứ tự tăng dần. Lời giải Có 2729  nên 1616 2729  . Suy ra 1616 2729  Lại có 1619 nên 1619 2727  Vậy 191616 272729  . Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 191616 ;; 272729

Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau. a) 3 7 và 5 7 b) 2 5 và 3 5 c) 4 9 và 5 9 d) 3 8 và 3 8 Lời giải a) 3 7 và 5 7 Vì 35  nên 35 77  b) 2 5 và 3 5 Vì 23 nên 23 55  c) 4 9 và 5 9 Ta có: 44 99  ; 55 99  Vì 45 99  nên 45 99  d) 3 8 và 3 8 Ta có: 3333 ; 8888 

18
19 Vậy 33 88  Bài 9: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 53 và 44 b)33 và 54; c) 13 và 2127 Lời giải a) Ta có 53 54nên 44  b) Ta có 3333 nên 5454  c) Ta có 311113 mà nên 2792192127  Bài 10: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:
Lời giải Ta
: 131112141619 17171717171717  Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm
Bài 11: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần. 5555555 ;;;;;; 97248311 Lời giải Ta có : 55555555555555 1198743211987432  Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 5555555 ;;;;;; 23478911 Bài 12: So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: a) 1461 và ; 4389 b)2113 và 2312; c)20192020 và 20192019.
123161111419 ;;;;;; 17171717171717
dần là: 131112141619 ::;;;; 17171717171717
20 Lời giải
Ta

<1và
 c)

So sánh các số hữu tỉ sau một
nhất: a) 1 0,125và 8 xy b) b) 5 0,75và 4 xy c) 17171717 và 23232323xy Lời giải a) 1 0,125và 8 xy Ta
xy  Vậy xy  b) 5 0,75và 4 xy Ta
335 0,75mà 444 x  Vậy xy  c) 17171717 và 23232323xy Ta có: 1717.10101171717 2323.10101232323 x  Vậy xy 
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: a) 313131 và 131313 b) 20212022 và ; 20212021 c) 20192020 và 20182019 Lời giải
a)
có: 14611461 0và 0nên 43894389
b) Ta có: 21132113
1nên < 23122312
Ta có: 2019202020192020 =1và 1nên 2019201920192019
Bài 13:
cách nhanh
có: 111 0,125; 888
có:
Bài 14:
21
Ta có: 313131.10131313131 == = 131313.10113131313 
Ta có: 2021202220212022 =1và 1nên 2021202120212021  c) Ta có: 20191202011120192020 =1+ và 1 mà nên 20182018201920192018201920182019  Bài 15: So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: a) 7 1,6và 4 b) 20182019 và 20192020 c) 1234 1244 và 4321 4331 Lời giải a) Ta có 8373 1,61 và 1 5544    . Ta lại có 3333 nên1+1 5454  33 1 >1 54    87 54  Vậy 7 1,6> 4 b) Ta có: 20181201911120182019 =1 và 1 mà nên 20192019202020202019202020192020  c)Ta có: -123410-432110 +1=;+1= 1244124443314331 Mà 1010-12344321 1244<4331+1>+1 1244433112444331  Vậy -1234-4321 > 12444331 Bài 16: So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: a) 11 33 và 25 76 b) -31 -32 và 313131 323232 c) 3246 3247 và 45984 45983 Lời giải
a)
b)

a) 11 33 và 25 76

Ta có : 111252525 333757676  Vậy 1125 3376  b) -31 -32 và 313131 323232 Ta có: -313131.10101313131 === -323232.10101323232 Vậy -31313131 = -32323232 c) 3246 3247 và 45984 45983 Ta có: 3246-45984 >-1> -324745983 . Vậy 3246-45984 > -324745983 Bài 17: Quy đồng rồi sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 15317 ,,,, 3124412 Lời giải Ta thực hiện quy đồng mẫu số với mẫu số chung là 12: 143913 ,, 312412412  Do 9754337511 12121212124121234

22
 Bài
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 10519217 ,,0,,,,1. 812191015 Lời giải  Các số hữu tỉ dương: 517 ,,1. 1215 Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ta được: 175 1; 1512   Các số hữu tỉ âm: 10192 ,1, 81910  Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ta được: 21910 ; 10198   Vậy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ta được: 17521910 10 151210198  
18:
23 Bài


19: Lớp 7B có 4 5 số học sinh thích học toán, 7 10 số học sinh thích học văn, 23 25 số học sinh thích học anh. Môn học nào được nhiều bạn học sinh lớp 7B yêu thích nhất? Lời giải Ta có: 4407352346 ; ; 55010502550
Vì 354046 505050
nên 7423 10525  Hay 23 25 lớn nhất. Vậy môn tiếng anh được nhiều bạn học sinh lớp 7B yêu thích nhất.
24 Bài 20:
ổng số ô là
ất). Lời giải a) 254811 .; .; .; .; . 612152030 ABCDE b) Ta có: 220525416 ; ; ; 66012601560  8241122 ; 20603060  Mà 1620222425 6060606060  Nên 421185 156302012  . Vậy lưới B sẫm nhất. Bài 21: Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Lời giải Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ(độ C) – 3,75 – 7,6 – 1,2 0 7,5 8,63 19,2 17,5 11,3 14,5 15 12,5 Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lưới nào s
m nh
t? a) Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình trên, hãy lập một phân số có tử là số ô sẫm, mẫu là tổng số ô sẫm và trắng. b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất (có tỉ số ô sẫm so v
i t
l
n nh

Lời giải: Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 19,2;17,5;15;14,5;12,5;11,3; 8,63; 7,5; 0; 1,2; 3,75; 7,6. Bài 22: Hãy viết bốn số hữu tỉ xen giữa 11 và 23 Lời giải Ta có: 115110 = và 230330  Bốn số hữu tỉ xen giữa 11 và 23 là 14131211 ,,, 30303030  Bài 23: Viết 3số hữu tỉ có mẫu khác nhau lớn hơn -1 3 nhưng nhỏ hơn 4 5 ? Lờ

25
i giải Ta có : -14-512-5-311012 <<<<<< 3515151515151515 -5-11212 <<<< 15515315 -1-1124 <<<< 351535 Vậy 3 phân số cần tìm: -112 ;; 5153
Tìm phân số có: a) Mẫu số bằng 5, lớn hơn 5 7 và nhỏ hơn 2 7 . b) Tử số bằng 8, lớn hơn 5 9 và nhỏ hơn 5 7 . Lời giải a) Gọi   5 x x  là phân số cần tìm. Theo đề bài ta có: 5225710 25710 757353535 xx x  Mặt khác   77 nên 721;14.xx  Với 7213, xx
Bài 24:
26 Với 7142. xx Vậy các phân số cần tìm là 32 ; 55 . b) Gọi   8 ,0xx x  là phân số cần tìm. Theo đề bài ta có: 585404040 56572 9772556 x xx  Mặt khác   55 nên 560;65;70.xx  Với 56012 xx Với 56513 xx Với 57014. xx Vậy các phân số cần tìm là 888 ;; 121314 . Bài 25: Tìm phân số   9 x x  sao cho: 41 979 xx   Lời giải Ta có:  4173671 979636363 x xxx      36 736711 7 xxxx  Mà 36 56 7  . Suy ra 5 x  . Vậy phân số cần tìm là: 5 9 Bài 26: Cho ** ,, abn . a) Nếu ab  , hãy so sánh hai số a b và an bn   b) Nếu ab  , hãy so sánh hai số a b và an bn   Lời giải a) Ta có:   * abanbnn     anabbnabanbbna 

Vì ** , bn nên 0;0bnb aan bbn    b) Ta có:   * abanbnn    anabbnabanbbna  Vì ** , bn nên 0;0bnb aan bbn   

Bài 27: Cho ,,0xyy , hãy so sánh hai số hữu tỉ: 2018 và 2018 xx yy   Lời giải

* Nếu 2018 1 2018 xxx yyy    (theo kết quả bài 19) * Nếu 2018 1 2018 xxx yyy    ( theo kết quả bài 19)

Bài 28:

27
a)Ta có và0,0 mn xy xy  mynxmymxnxmx ()() mymxnxmx xxyxxy            mxyxmn xxyxxy    mmn xxy    Ta có và0,0 mn xy xy 
a) Chứng tỏ rằng nếu , xy dương và mn xy  thì mmnn xxyy    b) Áp dụng kết quả câu a.Viết ba số hữu tỉ khác tử số và mẫu số sao cho chúng lớn hơn 1 5 và nhỏ hơn 1 6 . Lời giải
28 nxmynxnymyny      nxnymyny yxyyxy            nxyymn yxyyxy    nmn yxy    Vậy ta có điều cần chứng minh. b) Ta có: 11121 565116  12132 51151611  13143 51652116  Vậy 14321 52116116  Bài 29: Chứng tỏ rằng nếu ,,,0và xy xyzz zz  thì 2 xxyy zzz   Lời giải Theo kế
  
ữu tỉ m
p
vớ
 .

t quả bài 21, ta có: xy zz  (Với ,,,0 xyzz ) Suy ra: 2 xxyxyy zzzzz
Bài 30: Cho hai s
h
n và
q
i ,0nq
Ch
ng tỏ rằng: Nếu mqnp  thì mp nq  Lời giải Ta có: , mmqpnp nnqqnq
Mặt khác   và0do0,0nên mqnpmp mqnpnqnq nqnqnq 
x để: a) 3 7 x x  là số hữu
Bài 31: Tìm
tỉ dương. b) 5 10 x x là số hữu tỉ âm. Lời giải

a) 5 10 x x là số hữu tỉ âm khi: 50 100 x x      hoặc 50 100 x x      *   505 5101 10010 xx x xx    *   505 2 10010 xx x xx     Kết hợp  1 và  2 , ta được: 510 x  Vậy khi 510 x  thì 5 10 x x là số hữu tỉ âm. BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau a) 1 4 và 1 100 b) 1 2 và 1 3 c) 2 3 và 3 5 d) 2,5 và 5 2 Lời giải a) 1 4 và 1 100 Vì 11 0;0 4100  nên 11 4100 

29
a) 3 7 x x  là số hữu tỉ dương khi: 30 70 x x      hoặc 30 70 x x      *   303 71 707 xx x xx    *   303 32 707 xx x xx    Kết hợp  1 và  2 , ta được: 3 x  hoặc 7 x  Vậy khi 3 x  hoặc 7 x  thì 3 7 x x  là số hữu tỉ dương.

b) 1 2 và 1 3 Vì 1111 2323  c) 2 3 và 3 5 Ta có: 332 553  Vậy 23 35  d) 2,5 và 5 2 Ta có: 55 2,5 22  Vậy 5 2,5 2  Bài 2: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 27 và 99 b) 44 và ; 73 c) 312 và 520 . Lời giải a) Ta có 27 27nên 99  b) Ta có 4444 nên 7373  c) Ta có 123.43 = 205.45  Vậy 312 = 520 Bài 3: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần. 6212817253 ;;;;;; 13131313131313 Lời giải

30
31 Ta có : 2517128632 13131313131313  Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2517128632 ;;;;;; 13131313131313 Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 1 2 x  và 3 4 y  b) 2 5 x  và 3 7 y  c) 3 5 x  và 0 Lời giải a) 12 24 x  và 3 4 y  . Ta có: 23 44  nên xy  b) 2214 5535 x  và 315 735 y  . Ta có 1415 và 35 > 0 nên 1415 3535  hay xy  c) 0 x  Bài 5: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 2017 2018 x  và 14 13 y  b) 45 81 x  và 777 999 y  c) 1 2 5 x  và 110 50 y  d) 17 20 x  và 0,75  y Lời giải a) 201714 1 201813 xy  nên xy  b) 455 819 x  ; 777777:1117 999999:1119 y  nên ta có xy  c) 111110 2 5550 xy  nên xy  d) 31517 0,75 42020  y nên xy  Bài 6: So sánh các phân số sau: a) 1234 1235 và 4319 4320 b) 22 -67 và 51 -152 c) -18 91 và -23 114
32 Lời giải a)
V
b)
Bài 7: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 142450425723445 ,,,,,,,2 82346630523546  Lời giải + Các số hữu tỉ dương: 144257445251477 ,,, Vì 1và 8630566630845  , nên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta được: 425714 1 63058  Các số hữu tỉ âm: 24502344545502524 ,,,2 Vì21 23462354646462323  và 234 1 235  nên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta được: 455024234 21 464623235  Vậy: 455024234425714 2 46462323563058 
1234 1235 và 4319 4320 1234-14319-1 -1=;-1= 1235123543204320 Có -1-112344319 1235<4320<-1<-1 1235432012354320 
ậy 12344319 < 12354320
22 -67 và 51 -152 22-22-22-1-51-5151 =>==>= -6767663153152-152 . Vậy 22 > -67-152 51 c) -18 91 và -23 114 -18-18-1-23-23 >==> 91905115114 . Vậy -18-23 > 91114
33 Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 47 83 và 65 73 b) 33 37 và 34 35 c) 29 59 và 47 93 Lời giải a)Ta có: 474765 837373  Vậy 4765 8373  b)Ta có: 333434333434 373735373735  Vậy 3334 3735  c) Ta có: 29291301 59591602    ; 47471 93942  Vậy 2947 5993  Bài 9: So sánh các số hữu tỉ sau: a) 456465 và 2332 b) 17316 và 45747 Lời giải a) Ta có 456 1 23  nên 4564569465 2323932    b)Ta có 173 1 457  nên 1731731316016 4574571347047    Bài 10: Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? Lời giải Giá
vở
Quy
; 618918 
tiền mỗi quyển
Hồng Hà là: 65 6 (nghìn đồng). Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: 103 9 (nghìn đồng).
đồng mẫu số hai phân số ta có: 65195103206

- Số hữu tỉ âm là những số hữu tỉ nhỏ hơn 0.

- Số hữu tỉ dương là những số hữu tỉ lớn hơn 0.

- Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương

- Số hữu tỉ a b là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu.

- Số hữu tỉ a b là số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu.

- Số hữu tỉ a b bằng 0 khi 0 a  và 0 b 

Chú ý: 0 không là số âm cũng không là số dương.

- Số hữu tỉ a b là số nguyên khi ab hay b là ước của a

Bài 1:

Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ:

a) 7 x b) 5 x c) 5 2x Lời giải a) Để 7 x là số hữu tỉ thì . x b) Để 5 x là số hữu tỉ thì x  và 0 x  . Suy ra x là số nguyên khác 0 .

34
195206 1818 
69  . Vậy
Bài
Tìm
:
b)
4 . Lời giải a) 212 530  ; 15 630  . Vậy 12511109876 ;;;;; 3030303030303030 xx     b) 515 618  ; 315 420  . Vậy 151515 182019 xx  Dạng 4. Tìm điều kiện để một
nên 65103
để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà.
11:
các phân số
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn 2 5 và nhỏ hơn 1 6
Có tử số là 15, lớn hơn 5 6 và nhỏ hơn 3
số hữu tỉ là số âm (dương) hay số nguyên *) Phương pháp giải:

Bài 2: Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) 1 1 x b) 2 24 x Lời giải a) Để 1 1 x là số hữu tỉ thì 1 x  và 10,1xxx  . Vậy khi x là số nguyên khác 1thì 1 1 x là số hữu tỉ b) Để 2 24 x là số hữu tỉ thì 24 x  và 240,2 xxx  . Vậy khi x là số nguyên khác 2 thì 2 24 x là số hữu tỉ.

Bài 3: Tìm số nguyên x để số hữu tỉ 101 7 A x   là số nguyên. Lời giải Để A thì 101 7 x   7 x Ư 101

35
c) Để 5 2x là số hữu tỉ thì 2x  và 20 x  . Suy ra x là số nguyên khác 0.
7{1;1;101;101} x  Ta có bảng sau: 7 x  1 1 101 101 x 8 6 108 94 Vậy khi {8;6;108;94} x  thì số hữu tỉ 101 7 A x   là số nguyên. Bài 4: Cho số hữu tỉ 2011 2019 m x   . Với giá trị nào của m thì: a) x là số dương b) x là số âm. Lời giải a) Số hữu tỉ 2011 2019 m x   là số dương khi: 201111 020110 201920 m xmm  
36 b) Số hữu tỉ 2011 2019 m x   là số âm khi: 201111 020110 201920 m xmm  
a x  .

 Bài 6: Cho 12 5()xb b  . Với giá trị nào của b thì: a) x là số hữu tỉ b) 1 x  Lời giải a) Để 12 5()xb b  là số hữu tỉ thì 15015bb b) Ta có : 12 1112(5)7 5 xbb b  Bài 7: Cho số hữu tỉ 2 5() a xa . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên? Lời giải Số hữu tỉ 2 5() a xa là số nguyên khi: 2525()52 aakkak  Bài 8: Cho số hữu tỉ: 5(0) a xa a  . Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên? Lời giải
Bài 5: Cho số h
u t
: 5 2
Với giá trị nào của a thì: a) x là số dương b) x là số âm c) x không là số dương và cũng không là số âm. Lời giải a) x là số dương khi: 5 0505 2 a aa
b) x là số âm khi: 5 0505 2 a aa  c) x không là số dương và cũng không là số âm khi: 5 0505 2 a aa

Ta có: 551(0) a xa aa  .

Suy ra x khi 5 (5) aU a 

Vậy  5;1;1;5 a 

Bài 9:

Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ   1 2 2 x Ax x   có giá trị là số nguyên.

Lời giải

Ta có: 1 2 x A x     3 12 2 x x 

Do x  , để A là sô nguyên thì 3 2 x phải là số nguyên Hay (2) x Ư(3)  23;1;1;3 x 

Ta có bảng sau: 2 x 3 1 1 3 x 1 1 3 5 Vậy khi  1;1;3;5 x  thì số hữu tỉ   1 2 2 x Ax x   có giá trị là số nguyên.

Bài 10: Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ   21 5 5 x Bx x   có giá trị là số nguyên.

i gi

37
 
Lờ
ải Ta có: 21 5 x B x   11 2 5 x   ( với 5 x  ) Suy ra: 11 5 5 BZx x
Ư(11)  511;1;1;11 x  Ta có bảng sau: 5 x  11 1 1 11 x 16 6 4 6 Vậy khi  16;6;4;6 x  thì số hữu tỉ   21 5 5 x Bx x   có giá trị là số nguyên.

Bài 12: Cho số x thỏa mãn 2 2 x  . Hỏi số x có là số hữu tỉ không? Lời giải Giả sử x là số hữu tỉ :   ;,1;,,0 a xababb b  Ta có: 2 222 2 222 a xab b  Suy ra:   2 222 aaamm  Khi đó: 22222 42222 mbmbbb  Mà 2 a và 2 b mâu thuẫn với giả sử   ,1ab 

38
x
số
ữu tỉ
x
x 
 thì 2D  . 263 21 2 x D xx  Để D  thì 2D  và 2D là số chẵn.
3 x  và 3 x là số lẻ (1) x Ư 3 {1;1;3;3} x  (2) Từ (1) và (2) ta có {1;1;3;3} x  thỏa
ện
Vậy
{1;1;3;3} x  thì số hữu tỉ
x D x 
Bài 11: Tìm s
nguyên
để
h
3 2
D
là số nguyên Lời giải Ta có: D
Suy ra
mãn điều ki
đề bài
khi
3 2
là số nguyên.
Vậy x không thể là số hữu tỉ. Bài 13: o số hữu tỉ 21 2 a x
. Với giá trị nào của a thì: a) x là số hữu tỉ dương? b) x là số hữu tỉ âm? c) x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? d) x là số nguyên? Lời giải

a) Để x là số dương thì 21 0 2 a 

Mà 20  nên 1 210 2 aa

Vậy 1 2 a  thì x là số hữu tỉ dương. b) Để x là số âm thì 21 0 2 a 

Mà 20  nên 1 210 2 aa

Vậy 1 2 a  thì x là số hữu tỉ âm.

c) Để x không là số dương cũng không là số âm thì 21 0 2 a 

Mà 20  nên 1 210 2 aa

Vậy 1 2 a  thì x không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.

d) Để x là số nguyên thì   212 a . Suy ra: 212, 1 221, 2

  Vậy 1 2, akk thì x là số nguyên.

akk akakk

Bài 14:

Cho số hữu tỉ 2 1 a x a   . Với giá trị nào của a thì a) x là số hữu tỉ âm? b) x không là số hữu tỉ âm, x cũng không là số hữu tỉ dương?

Lời giải Ta có 2 0, aa  nên 2 110 a  hay 2 10 aa  . Do đó: a) x là số hữu tỉ nếu 2 0 1 a a   , suy ra 0 a 

b) x không là số hữu tỉ âm, x cũng không là số hữu tỉ dương nếu 2 0 1 a a   , suy ra 0 a 

Bài 15:

Cho số hữu tỉ 7 1 x a   . Xác định số nguyên a để x là số nguyên dương.

Lời giải

39

a) x là số hữu tỉ dương? b) x là số hữu tỉ âm? c) x không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm? Lời giải

a) Để x là số hữu tỉ dương thì 37 0 5 a   . Mà 50 nên 370 a  suy ra 7 3 a  b) Để x là số hữu tỉ âm thì 37 0 5 a   . Mà 50 nên 370 a  suy ra 7 3 a  c) Để x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm thì 37 0 5 a   . Mà 50 nên 370 a  suy ra 7 3 a  .

Bài 17:

Cho số hữu tỉ 31 4 n x  . Với giá trị nào của a thì a) x là số hữu tỉ dương? b) x là số hữu tỉ âm? c) x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? Lời giải a) Để x là số hữu tỉ dương thì   311 03104031 43 nndonn  . b) Để x là số hữu tỉ âm thì 311 031031 43 n nnn 

40 Để x  thì  71 a  hay      1¦77;1;1;7 a  . Ta
1
 7 1
 Vớ
a 
7
x   V
7
x   V
có b
ng sau:
a
1 7 a 8 2 0 6 Mà x là số nguyên dương nên 7 0 1 a 
Mà 70  nên  1010;6aaa
i 0
ta có
7 01
ới 6 a
ta có
1 61
ậy  0;6 a
thì x là số nguyên dương.
Bài 16: Cho số hữu tỉ 37 5 a x 
. Với giá trị nào của a thì
41 c) Để x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm thì 311 031031 43 n nnn  Bài 18: Cho số hữu tỉ 7 1 x n  . Tìm số nguyên n để x nhận giá trị là số nguyên. Lời giải Để 7 1 x n  thì    1¦71;7 n  Ta lập bảng: 1 n 7 1 1 7 n 6 0 2 8 Vậy  6;0;2;8 n  thì x nhận giá trị nguyên. BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Bài 1: Tìm số nguyên , ab sao cho: a) 33 8105 a  b) 8122 195 b  Lời giải a) Ta có: 3315424 8105404040 aa  15424 a  15 6 4 a  Mà a  , suy ra:  4;5 a  b) Ta có: 81222128242424 19551960257 bbb  57 5726030 2 bb  Mà b , suy ra  29 b  Bài 2: Tìm x để: a) 5 10 x x là số hữu tỉ dương b) 5 7 x x  là số hữu tỉ âm. Lời giải

a) 5 10 x x là số hữu tỉ dương khi: 50 100 x x      hoặc 50 100 x x     

*   505 101 10010 xx x xx   

*   505 52 10010 xx x xx   

Kết hợp  1 và  2 , ta được: 5 x  hoặc 10 x  Vậy khi 5 x  hoặc 10 x  thì 5 10 x x là số hữu tỉ dương.

b) 5 7 x x  là số hữu tỉ âm khi: 50 70 x x      hoặc 50 70 x x      *   505 1 707 xx x xx     *   505 752 707 xx x xx   

Kết hợp  1 và  2 , ta được: 75 x 

Vậy khi 75 x  thì 5 7 x x  là số hữu tỉ âm.

42

Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với  ;,,,0pq xypqmm mm  ta có: ;. pqpqpqpq xyxy mmmmmm

2. Tính chất Phép cộng số hữu tỉ có tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.

Với ,, abc  ta có:

a) Tính chất giao hoán: abba 

b) Tính chất kết hợp:     abcabc 

c) Cộng với số 0: 00 aaa 

d) Cộng với số đối:   0 aa

3. Quy tắc “chuyển vế”

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Với mọi ,, abc  , nếu abc  thì abc 

*) Chú ý:

+ Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ đối với số thập phân.

+ Trong tập các số hữu tỉ , ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập các số nguyên

+ Trong ta có tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong .

1
CHƢƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
 
Với ,, xyz  ta
    Ph¸ngoÆc§æi chçvµ z §Æt dÊu
y xyzxyzxzy xyzxyz  
có:
ngoÆc

A. Cộng, trừ số hữu tỉ

1. Phƣơng pháp + Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương. + Cộng, trừ phân số ; abab xy mmm abab xy mmm

2. Tính chất + Giao hoán: abba  + Kết hợp:     abcabc  + Cộng với 0: 00 aaa  3. Quy tắc chuyển vế: Tìm thành phần chưa biết: xabxba  . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính của hai hay nhiều số hữu tỉ

Bài toán 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ

*) Phương pháp giải: Để cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có mẫu dương và thực hiện quy đồng hai phân số.

Bước 2. Cộng (trừ) hai tử và giữ nguyên mẫu.

Bước 3. Rút gọn kết quả về dạng phân số tối giản. Bài 1: Tính

2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
 
18 515 A  Hƣớng dẫn giải
c 1. 1838 5151515 A 
c 2. 385 1515 A  
y 1 3 A 
Bướ
Bướ
Bước 3. Vậ
3 Bài 2: Tính a) 13 1212  b) 75 84 c) 23 13 55  d) 14 0,6 20  Hƣớng dẫn giải a)  13 1321 121212126   b) 757107103 848888  c) 2323235 1313134415 555555   d) 1414676761 0,6 20201010101010   Bài 3: Tính: a) 38 1435  b) 42 2515  c) 11 2114  d) 14 0,6 20  Lời giải: a) 381 143570  b) 422 251575  c) 115 211442  d) 141 0,6 2010  Bài 4: Tính: a) 38 525    b) 42 59 c) 15 912 d) 7 4,5 5    Lời giải: a) 3823 52525     b) 4246 5945  c) 1519 91236  d) 759 4,5 510     Bài 5: Tính: a) 16 0,8 5  b) 513 1734  c) 15 2639  d) 11 1624  Lời giải:
4
16 0,84 5 







   
15 

27918 0,2 15555 
2505050

tỉ *)
ộng
+
quy đồng các phân số rồi cộng, trừ các phân số cùng mẫu. + Nếu biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau hoặc phá dấu ngoặc (chú ý đổi dấu nếu trước dấu ngoặc có dấu “-”). * Thông hiểu Bài 8: Tính hợp lí: a) 413 0,250,75 1239     b) 244111 0,4 53599     Lời giải:
a)
b) 5133 173434
c) 157 263978
d) 115 162448
Bài 6: Tính: a) 18 0,4 10
b) 13 0,5 8
c) 107(0,6) d) 41 79    Lời giải: a) 187 0,4 105
b) 1317 0,5 88
c) 71 (0,6) 1010
d) 4143 7963
Bài 7: Tính: a) 27 0,2
b) 3 0,16 2
c) 103(0,2) d) 32 57    Lời giải: a)
b) 387583 0,16
 c) 3321 (0,2) 10101010
d) 32211031 57353535     Bài toán 2: Cộng, trừ nhiều số hữu
Phƣơng pháp giải: Để c
(tr
) nhi
u s
h
u t
, ta có thể thực hiện như sau:
Nếu biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện
5 a) 413 0,250,75 1239     11 0,250,75 33    11 0,250,751 33     b) 244111 0,4 53599     244111 0,4 53599  241114 0,40 55993     Bài 9: Tính hợp lí: a) 319 32,25 444     b) 1111 23236  Lời giải: a) 319 32,25 444     31 32 44     b) 1111 23236  11111 2362323     Bài 10: Tính hợp lí: a) 134104 7979    b) 147 0,650,35 1242    Lời giải: a) 134104 7979    1310443 77997     b) 147 0,650,35 1242      71 0,650,350 66     Bài 11: Tính hợp lí: a) 754313 1 82778     b) 3310 32,25 747     Lời giải: a) 754313 1 82778     754313 1 82778  713534 10 88277     b) 3310 32,25 747     31039 31 7744     Bài 12: Tính hợp lí:
6 a) 14311 210136     b) 535284 9210 377373     Lời giải: a) 14311 210136     1114343 236101101     b) 535284 9210 377373     542835 91022 333777     Bài 13: Tính hợp lí: a) 151 263 A  b) 137 284 B       Lời giải: a) 1513523526 1 26366666 A   b) 13713141314 28428828 B      11111141141115 28288888   Bài 14: Thực hiện phép tính: a) 2104 363  b) 752 363 c) 5315 846  d) 715 3412    Hƣớng dẫn giải a)    254 21042547 36333333   b) 752145414545 36366666  c) 53155355620562019 84684288888   d) 715715283536 3 3412341212121212     Bài toán 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí *) Phƣơng pháp giải: Ta có thể sử dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ để tính hợp lí (nếu có thể).
7 Bước 1. Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của số hữu tỉ để nhóm các số hạng. Bước 2. Thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ. Bài 15: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 2419220 11131113 A     Hƣớng dẫn giải Bước 1. 2421920 11111313 A     Bước 2.     1920 2422239 11131113 235 A A     Bài 16: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): a) 2591225 13171317     b) 2111 342112  Hƣớng dẫn giải a) 25912252512925 1317131713131717         925 25121334 123 13171317    b) 211121118311122 1 34211234122112212121      Bài 17: Tính nhanh: a) 1579111311975 579111315131197  b) 1345676543 3456787654  Lời giải: a) 1579111311975 579111315131197  113 515  31316 1515  b) 1111 5050.4949.482.1 11111111 1 5050494948322  224 1 5025 
8 Bài
 Lời
11111111

 11111111 1 5050494948322  224 1 5025 
 Lời
a) 22222 1... 3.55.77.961.6363.65 1111111111 1... 35577961636365  21133 365195  b) 1111 ... 1.33.55.719.21  11111111 1... 2335571921    1110 1 22121     Bài
Tính
111111 4100.9898.9696.946.44.2 b) 1111111 23.77.1111.1515.1919.2323.27 Lời giải: a) 111111 ... 4100.9898.9696.946.44.2 111111111111 4210098989696946442     1111 421002    1 200  b) 1111111 23.77.1111.1515.1919.2323.27 11111111111111 24377111115151919232327     111123 2432754    
18: Tính nhanh: a) 111111 ... 9999.9898.9797.963.22.1 b) 1111 5050.4949.482.1
giải: a) 111111 ... 9999.9898.9797.963.22.1
11 9999989897322
b) 1111 5050.4949.482.1
Bài 19: Tính nhanh: a) 22222 1... 3.55.77.961.6363.65 b) 1111 1.33.55.719.21
giải:
20:
nhanh: a)
9 Bài

 Lời

    111189 22380760     b) 5555
1.2.32.3.43.4.518.19.20 
    51137 1 22380152     Bài 22: Tính nhanh: a) 22222 1... 36101545  b) 111111 7912474757751147  Lời giải: a) 22222 1... 36101545  44444 1... 612203090  11111 14... 2.33.44.55.69.10    1111111111 14... 23344556910     1113 14 2105     b) 111111 7912474757751147  111111 1.77.1313.1919.2525.3131.37  111111111111 1 677131319192525313137     116 1 63737     Bài 23: Tính nhanh: a) 111111 299.9797.9595.935.33.1
21: Tính nhanh: a) 1111 ... 1.2.32.3.43.4.518.19.20
b) 5555 ...1 1.2.32.3.43.4.518.19.20
giải: a) 1111 1.2.32.3.43.4.518.19.20
111111111 ... 21.22.32.33.43.44.518.1919.20
...1
511111111 ...1 21.22.32.33.43.44.518.1919.20
10
Lời giải:
...
11111111111 1 22999797959593533     1111 1 2299198     b) 111111 25.1111.1717.2323.2929.35 111111111111 265111117172323292935     111133 2653570     Bài 24: Tính nhanh: a) 1111 ... 2.44.66.820.22  b) 55555 1... 5.1010.1515.2090.9595.100 Lời
2.44.66.820.22  111111111 ...
   1115 222222     b) 55555 1... 5.1010.1515.2090.9595.100 1111111111 1... 51010151520909595100  4181 5100100  Bài 25: Tính nhanh: a) 135791197531 11 35791113119753  b) 111111 1120951394515052193  Lời giải: a) 135791197531 11 35791113119753    113355779911 11 33557799111113    
b) 111111 25.1111.1717.2323.2929.35
a) 111111
299.9797.9595.935.33.1
giải: a) 1111
22446682022
11 11261115 2 13131313  b) 111111 1120951394515052193  111111 1111.1919.2727.3535.4343.51  111111111111 11811191927273535434351     111156 1181151561     Bài 26: Tính nhanh: a) 33333 1.44.77.1094.9797.100  b) 1511192941557189 2612203042567290  Lời giải: )...33333 1.44.77.1094.9797.100 a  11111 1... 44797100  199 1 100100     b) 1511192941557189 2612203042567290  111111111 111111111 2612203042567290     111111111 9 2612203042567290    111111111 9 1.22.33.44.55.66.77.88.99.10    11111111111111111 91 223344556677889910     = 181 91 1010    
12 BÀI TẬP ÁP DỤNG DẠNG TOÁN Bài 1: Kết quả của phép tính 23 35  là: A. 19 15 B. 9 4 C. 9 16 D. 9 16 Lời giải Chọn A. Ta có: 232.53.310910919 35151515151515   Bài 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 11 4 ? A. 37 42  B. 37 42 C. 37 42  D. 37 42 Lời giải Chọn B. A. 3731417 ; 42444  B. 3731411 ; 42444  C. 3731411 ; 42444  D. 3731417 42444  . Bài 3: Kết quả của phép tính 12 23  là: A. 7 6 B. 7 6 C. 9 16 D. 9 16 Lời giải Chọn B. Ta có: 12347 23666  Bài 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 1 6 ? A. 12 23  B. 12 23 C. 12 23  D. 12 23 Lời giải
13 Chọn C. A. 12347 ; 23666  B. 12341 ; 23666  C. 12341 ; 23666  D. 12347 23666  Bài 5: Giá trị của biểu thức 241 532    là: A. 33 30 B. 31 30 C. 43 30 D. 43 30 Lời giải Chọn D. Ta có: 2412.610.41512401543 5323030303030     Bài 6: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức 2598 11131113 B  ? A. 2. B. 1 C. 1. D. 0. Lời giải Chọn D. Ta có: 259829581113 110. 11131113111113131113 B     Vậy 0 B  . Bài 7: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 1513 3448 A       ? A. 0 A  B. 1 A  C. 2 A  D. 2 A  Lời giải Chọn C. Ta có: 151315131513 34483448348 A        13313383.123.3535 2 328328242424     Vậy 2 A  .
14 Bài 8: Thực hiện các phép tính sau: a) 25 36  b) 17 46 c) 195 26 d) 251 3612  e) 331 4162  f) 241 572  Lời giải a) 254593 366662  b) 1737.211 464.36.212  c) 1955755226 262.3663  d) 25181011 361212121212  e) 33112387 416216161616  f) 24128403523 57270707070  Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 11 2128 A  b) 815 1827 B  c) 5 0,75 12 C  d) 2 3,5 7 D     Lời giải a) 1111431 21287.37.47.3.47.3.412 A  b) 8158152430 1 18279.29.39.2.39.3.2 B  c) 553591 0,75 124.344.34.33 C  d) 27249453 3,5 727141414 D     Bài 10: Thực hiện phép tính (hợp lí có thể): a) 5617 6763  b) 2873 10,25 3342  Lời giải a) 561751675167267276 67636673673373337     276621627 3 377777     
15 b) 28735817358173 10,25 334233442342     3633333 11101 3422222     Bài 11: a) 74 1510  b) 43 2415  c) 11 1218  d) 13 0,4 39  Lời giải a) 7414122 1510303030  b) 4311561 241565303030  c) 11325 1218363636  d) 1312561 0,4 3935151515  Bài 12: a) 53 416    b) 32 1421 c) 17 312 d) 2 3,5 5    Lời giải a) 5320323 416161616     b) 329413 1421424242  c) 174711 312121212  d) 27235439 3,5 525101010     Bài 13: a) 323 17317 A    b) 157 61212 B     c) 53121 74574 C  d) 36128111 31172531175 D  Lời giải a) Ta có 323323 1731717317 A     33222 0 1717333  Vậy 2 3 A  .
16 b) Ta có 157 61212 B     157 61212  112 612  1 1 6  16 66  5 6  Vậy 5 6 B  . c) 53121 74574 C  52311 77445     741 745  1 11 5  1 0 5  1 5  Vậy 1 5 C  . d) 36128111 31172531175 D  32861111 31311717255         15 11 2525      4 2 25  54 25  Vậy 54 25 D  . Bài 14: a) -71 A= 1 213    b) 265 B= 1599    c) 331 C = 1245    d) 416632103 2042155212110 D  Lời giải a) -71 A= 1011 213    b) 26524251 B= 1599454515    c) 33111527 C= 124525101010    d) 416632103 2042155212110 D  18232103 52155212120 123821033 5552121212020     
17 Bài 15: a) 111111 6969.6868.6767.663.22.1  b) 1111 2020.1919.182.1 Lời giải a) 111111 6969.6868.6767.663.22.1  11111111 1 6969686867322  b) 1111 ... 2020.1919.182.1 11111111 11 2020191918322  Bài 16: a) 11111111 545117221357525725957  b) 11111 ... 36101545  Lời giải a) 11111111 545117221357525725957  11111111 1.55.99.1313.1717.2121.2525.2929.33  1111111111111111 1 455991313171721212525292933     118 1 43333     b) 11111 36101545  22222 612203090  11111 2... 2.33.44.55.69.10    1111111111 2... 23344556910     114 2 2105     Bài 17: a) 1111 1.77.1313.1931.37 E  b) 22222 3.55.77.99.1111.13 C  Lời giải a) Ta có : 111111111136 ...1...1 1.77.1313.1931.37771331373737 E  b) Ta có : 22222118 3.55.77.99.1111.1331133 C 

viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ, ta thường thực hiện các bước sau: Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương.

Bước 2. Viết tử của phân số thành tổng hoặc thành hiệu của hai số nguyên.

Bước 3. “Tách” số hữu tỉ thành hai phân số có tử là các số nguyên tìm được.

Bước 4. Rút gọn từng phân số (nếu có thể) và kết luận.

Bài 1:

Tìm hai cách viết số hữu tỉ 4 17 dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm. Hƣớng dẫn giải

Bƣớc 1. Ta có 44 1717 

18 Bài 18: a)    1111 2... 6661765451 F nn      b) 3333 1... 1535639999 G  Lời giải a) Ta có :       11111111 2...2 66617654511.66.1111.165451 F nnnn          5555 52... 1.66.1111.165451 F nn      15 212. 5151 n nn    2 51 n F n   b) Ta có : 33333333 1...1... 15356399993.55.77.999.101 G  111222 13...223... 3.55.799.1013.55.799.101 GG   119898300 22323.2 31013.101101101 G     150 101 G  Dạng 2: Viết một số hữu tỉ dƣớ
dạng tổng
ệu
ữu
Để
i
ho
c hi
c
a hai s
h
t
*) Phương pháp giải:
19 Bƣớc 2. Ta có    41322  nên    41322 171717   Bƣớc 3. 41322 1717171717  Bƣớc 4. Vậy 413 171717  hoặc 422 171717  Bài 2: Viết số hữu tỉ sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ khác: a) 3 8 b) 5 12 c) 1 11 d) 1 4 Hƣớng dẫn giải a) 3414111 888828  b) 5414111 12121212312   c) 11110111010 1 1111111111  d) 134343 1 44444   Bài 3: Tìm hai số hữu tỉ có tổng là 5 3 Lời giải Ta có 54141 3333   . Vậy hai số đó là 4 3 và 1 3 . Bài 4: Tìm hai số hữu tỉ có tổng là 4 19 . Lời giải Ta có 41313 19191919   . Vậy hai số đó là 1 19 và 3 19 Bài 5: Tìm ba cách viết số hữu tỉ 11 15 dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm. Lời giải
20 Ta có:      111102938 15151515   Vậy 1111011291138 ;; 151515151515151515 
1 Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước *) Phương pháp giải Ta sử dụng quy tắc “chuyển vế” biến đổi số hạng tự do sang một vế, số hạng chứa x sang một vế khác. Bước 1. Sử dụng quy tắc chuyển vế Bước 2. Thực hiện tính toán để tìm x. Bước 3. Kết luận. Ta có: axbxba  axbxab  xabxab  Bài 1: Tìm x, biết 1643 5510 x  Hướng dẫn giải Ta có: 16431643 55105510 xx  12324327 510101010 x  Vậy 27 10 x  Bài 2: Tìm x, biết: a) 13 57 x  b) 31 42 x  Lời giải a) 13311571578 577535353535 xx Vậy 8 35 x  b) 311323235 42244444 xx   Vậy 5 4 x  Bài 3: Tìm x, biết
2 a) 181 ; 20510 x     b) 1122 1253 x     Hướng dẫn giải a) 181 ) 20510 811 52010 812 52020 81 520 8132131 520202020 ax x x x x         Vậy 31 20 x  b) 1122 )1253 2112 5123 1122 1253 55244055244093 606060606020 bx x x x        Vậy 3 20 x  Bài 4: Tìm x, biết a) 32 47 x  b) 27 35 x  c) 13 84 x  Lời giải a) 322382129 4774282828 xx Vậy 29 28 x  b) 2727102111 3535151515 xx  Vậy 11 15 x 
3 c) 1331617 8448888 xx Vậy 7 8 x  Bài 5: Tìm x, biết a) 13 34 x  b) 25 57 x  c) 13 324 x  Lời giải a) 5 ; 12 x  b) 39 ; 35 x  c) 23 32 x  Bài 6: Tìm x, biết a) 7512 435 x     b) 17351 2733 x        c) 9275 2344 x        Lời giải a) )751257127125 435345453 axxx     105144100149 6060 x   Vậy 149 60 x  b) 1735111735 27333273 xx        117351173515173 327332733327     17328119697 2 271414   Vậy 97 14 x  c) 92759275 23442344 xx     
4 92755927 23444234 xx  57921292 4423423 xx     1827441 66 x   Vậy 41 6 x  Bài 7: Tìm x , biết: a) 17 22 x  b) 19 44 x  c) 413 99 x  d) 49 1313 x  Lời giải: a) 1771 3 2222 xxx  . Vậy 3 x  b) 1991 2 4444 xxx  . Vậy 2 x  c) 41341317 99999 xxx  . Vậy 17 9 x  d) 4994 1 13131313 xxx  . Vậy 1 x  Bài 8: Tìm x , biết: a) 33 510 x  b) 13 24 x  c) 131 525 x  d) 141 737 x  Lời giải: a) 33333 51010510 xxx  . Vậy 3 10 x  b) 13311 24424 xxx  . Vậy 1 4 x  c) 131 525 x  117 510 x  172 1010 x  153 102 x 
5 Vậy 3 2 x  d) 141 737 x  411 377 x  4 3 x  Vậy 4 3 x  Bài 9: Tìm x , biết: a) 35 24 x  b) 25 721 x  c) 131 225 x  d) 211 353 x  Lời giải: a) 35356511 2424444 xxxx  . Vậy 11 4 x  b) 2525651 721721212121 xxxx  . Vậy 1 21 x  c) 1313112022211 2252251010105 xxxx  Vậy 11 5 x  d) 21111214 1 35353355 xxxx  . Vậy 4 5 x  Bài 10: Tìm x , biết: a) 31 53 x  b) 33 1020 x  c) 122 343 x  d) 321 474 x  Lời giải: a) 31134 533515 xxx  . Vậy 4 15 x  b) 3333633 10201020202020 xxxx  . Vậy 3 20 x  c) 12222113 1 34343322 xxxx  . Vậy 3 2 x  d) 32121325 1 47474477 xxxx  . Vậy 5 7 x  Bài 11: Tìm x , biết:
6 a) 2 0,5 5 x  b) 32 1122 x  c) 222 553 x  d) 131 252 x  Lời giải: a) 2211 0,5 55210 xxx  . Vậy 1 10 x  b) 32326242 1122112222222211 xxxx  . Vậy 2 11 x  c) 2222222222 5535535533 xxxx     . Vậy 2 3 x  d) 13131132 1 25252255 xxxx  . Vậy 2 5 x  Bài 12: Tìm x , biết: a) 171 9169 x  c) 141 13913 x  b) 121 454 x    d) 575 9139 x    Lời giải: a) 171 9169 x  711 1699 x  7 16 x  Vậy 7 16 x  b) 121 454 x    211 544 x  2 5 x  Vậy 2 5 x  c) 141 13913 x  411 91313 x 
7 4 9 x  Vậy 4 9 x  d) 575 9139 x    7 13 x  Vậy 7 13 x  Bài 13: Bài 7 . Tìm x , biết: a) 929 11511 x  c) 13414 27927 x  b) 131 747 x    d) 323 8198 x    Lời giải: a) 9292992 11511511115 xxx  . Vậy 2 5 x  b) 1313113 7474774 xxx     . Vậy 3 4 x  c) 134144141341413413 1 27927927279272799 xxxxx     . Vậy 13 9 x  d) 3232332 8198198819 xxx     . Vậy 2 19 x  Bài 14: Tìm x , biết: a) 313 757 x  c) 2213 15315 x  b) 121 575 x    d) 13213 151715 x    Lời giải: a) 3131 7575 xx 
8 b) 1212 5757 xx     c) 221325 1 1531533 xxx  d) 132132 15171517 xx     Bài 15: Tìm x , biết: a) 13 24 x  b) 12 511 x  c) 5168 64256 x  d) 519 5630 x  Lời giải: a) 13 24 x  231 444 x  . Vậy 1 4 x  b) 12 511 x  21101121 115555555 x  . Vậy 21 55 x  c) 5168 64256 x  581 6217 x  583 62121 x  55 621 x  5510354515 21642424214 x  Vậy 15 14 x  d) 519 5630 x  2519 53030 x  6 530 x  1 55 x  1 x  Vậy 1 x  Bài 16: Tìm x , biết: a) 13 24 x  b) 32 1553 x  c) 111385 86 x  d) 457 62515 x  Lời giải: a) 13 24 x  231 444 x  . Vậy 1 4 x  b) 32 1553 x  910 151515 x  1 1515 x  1 x  . Vậy 1 x 
9 c) 111385 86 x  335285 2424 x  8585 24 x  24 x  . Vậy 24 x  d) 457 62515 x  41535 67575 x  4204 67515 x  44820122 1563030305 x  Vậy 2 5 x  Bài 17: Tìm x , biết: a) 11 31 72 x  b) 217 1 929 x  c) 1643 5510 x  d) 151 364 x  Lời giải: a) 11 31 72 x  3119 2714 xx  b) 217 1 929 x  3721 2992 xx  c) 1643 5510 x  164327 551010 xx  d) 151 364 x  1511 3644 xx  Bài 18: Tìm x , biết: a) 1334 1585 x  b) 313 745 x    c) 181 20510 x     d) 131 102550 x     Lời giải: a) 1334 1585 x  34133531 85158324 xxx  b) 313 745 x    13359 457140 xx  c) 181 20510 x     11831 2010520 xx  d) 131 102550 x     1131 1050255 xx 
10 Bài 19: Tìm x , biết: a) 3214 11522 x     b) 7417 13326 x     c) 1122 1253 x     d) 1172 1634 x     Lời giải: a) 3214 11522 x     31424242 1122511555 xxx  b) 7417 13326 x     717434113 1326326378 xxx  c) 1122 1253 x     1122323 123512520 xxx  d) 1172 1634 x     112737121 164316348 xxx  Bài 20: Tìm x , biết: a) 957 1 5612 x     b) 841 1 7510 x     c) 7512 435 x     d) 871 1352 x     Lời giải: a) 957 1 5612 x     911421 1 544520 xxx  b) 841 1 7510 x     84141159 1 7510510770 xxx  c) 7512 435 x     7125149 45360 xx  d) 871 1352 x     817197 1325130 xx 
11 Bài 21: Tìm x biết: a) 7379 22211 x        b) 9275 2344 x        c) 17351 2733 x        d) 5741 3255 x        Lời giải: a) 7379 22211 x        7997139 22 21111222 xxx     b) 9275 2344 x        2795223741 34243446 xxx     c) 17351 2733 x        1173517397 2 32732714 xxx     d) 5741 3255 x        574125 32556 xx  Bài 22: Tìm x , biết: x  và 4513 5630310 x  Lời giải: Ta có: 451311 11. 5630310303030 xx x  Vì  1;0;1. xx Bài 23: Tìm x biết: x và 3531111 2714236 x  Lời giải: 3531111211031321 31 2714236141414666 xxx  Vì  3;2;1;0 xx Bài 24: Tìm x biết:   1111 202342001 121992000 1991981 x    Lời giải:
12 Đặt 1111 ... 234200 12199 ... 1991981 A    . Ta có mẫu của 12198200200200200 11...11... 19919821991982200 A     Khi đó 1111 2342001 111200200... 23200 A       Như vậy ta có:   11 20. 2002000 x  1 20 10 x  1201 20 1010 x  Bài 25: Tìm x , biết: 713213143577391 210 612203142567290 x  Lời giải: Ta có : 1111 2111...110 6122090 x     1111 28...10 2.33.44.59.10 x  11 2810 210 x  84 2 55 xx  Bài 26: Tìm x , biết:   333324 ... 356399235 xx   Lời giải: Ta có:   333324 ... 356399235 xx     333324 5.77.99.11235 xx     3222224 ... 25.77.99.11235 xx       31124 25235 x     
13 1124216 5235335 x   1161 5352 x   91 352 x   35 2 9 x  3553 2 99 x  BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Bài 1. a) 69 1248 x  96924155 481248484816 x  . Vậy 5 16 x  b) 457 62515 x  41535 67575 x  4204 67515 x  44820122 1563030305 x  Vậy 2 5 x  c) 467 5203 x  437 5103 x  4970 53030 x  461 530 x  614 305 x  6124 3030  37 30 x  Vậy 37 30 x  d) 74 59 x  47206343 95454545 x  Vậy 43 45 x  Bài 2.
14 a) 13235 24444 x  .Vậy 5 4 x  b) 519 5630 x  2519 53030 x  44 530 x  22 15  322 1515 x  22 322 3 xx  Vậy 22 3 x  c) 32 1553 x  910 151515 x  19 1515 x  19 x  Vậy 19 x  d) 111385 86 x  335285 2424 x  1985 24 x  24.852040 1919 x  Vậy 2040 19 x  Bài 3. a) 713 812 x  13726215 128242424 x  . Vậy 5 24 x  b) 64 1527 x  4642205474 2715275135135135 x 
15 Vậy 74 135 x  c) 69 1248 x  6913835 1248216161616 x  Vậy 5 16 x  d) 457 62515 x  417 6515 x  437 61515 x  22 33 x  22 0 33 x  Vậy 0 x  Bài 4. a) 51 79 x  1574538 97636363 x  . Vậy 38 63 x  b) 5168 64256 x  583 62121 x  511 621 x  115661053913 21612612612642 x  Vậy 13 42 x  c) 467 5203 x  437 5103 x  4970 53030 x  79 30  79479245511 3053030306 x  581 6217 x 
16 Vậy 11 6 x  d) 74 59 x  74 59 x  74632043 59454545 x  Vậy 43 45 x  Bài 5. a) 3333 13141516 xxxx    33331111 030 1314151613141516 xxxx x     3 x  vì 11 0 1315  và 11 0 1416  nên 1111 0 13141516  b) 1357 65636159 xxxx   135766666666 1111 6563615965636159 xxxxxxxx        1111 66066 65636159 xx     vì 1111 0 65636159  Bài 6. a) 2927252321 5 2123252729 xxxxx  2927252321 111110 2123252729 xxxxx     5050505050 0 2123252729 xxxxx    11111 500 2123252729 x     50 x  b) 10145148 0 3043958 xxxx 
17 10145148 32160 3043958 xxxx     100100100100 0 3043958 xxxx    1111 1000 3043958 x     100 x  Bài 7. Ta có : 111111111 1.23.499.100123499100  = 1111111111 ...2... 123499100246100     = 11111111111 1231001250515253100     Khi đó : 1111111 ....2012...2012 5152100515253100 xx     Bài 8. Ta có: 2 11121 ... 14356539 xx     22221 ... 287013039 xx     22221 4.77.1010.1339 xx     23331 ... 34.77.1039 xx       2111 3439 x      11111111 9 436463123 x xxx  

Dạng 4: Tính tổng dãy số có quy luật

*) Phương pháp giải: Để tính tổng dãy số có quy luật ta cần tìm ra tính chất đặc trưng của từng số hạng trong tổng, từ đó biến đổi và thực hiện phép tính. Bước 1. Ở ví dụ bên, ta thấy các giá trị ở tử không thay đổi và chúng đúng bằng hiệu hai thừa số ở mẫu. Mỗi số hạng đều có dạng   1 1 nn  Do đó ta thực hiện tách các số hạng của tổng S theo công thức   111 11nnnn  

Bước 2. Vì tổng sau khi tách có đặc điểm: các số hạng liên tiếp luôn đối nhau, nên ta dùng tính chất kết hợp để nhóm các số hạng. Khi đó các số hạng trong tổng được khử liên tiếp đến khi trong tổng chỉ còn số hạng đầu và số hạng cuối. Tổng quát: Nếu trong tổng xuất hiện các số hạng dạng   k nnk  thì ta tách các số hạng theo công thức sau:

18
  11 k nnknnk   . Bài 1: Tính 1111 ... 1.22.33.42019.2020 S  Hướng dẫn giải Bước 1. Tách mỗi số hạng của tổng 111 ; 1.212 111 ; 2.323 ... 111 . 2019.202020192020    Bước 2. Áp dụng tính chất kết hợp, nhóm các số hạng: 11111111 12233420192020 1111111 1... 2233201920192020 12019 1 20202020 S S S       Bài 2: Tính nhanh
19 a)
...
A  b)
....
B  Hướng dẫn giải a) 111112222
111111111 21335571921 111111111110 1...1
A                 Vậy 10 21 A  . b) 111111111111 9999.9898.9797.963.22.19999.9898.9797.96
111111 ... 992.13.297.9698.9799.98 11111111111 ... 991223969797989899 B           111111111119897 1...1 9922339898999999999999        Vậy 97 99 B  Bài 3: Tính 4444 ... 1.55.992.9696.100 S  Hướng dẫn giải Áp dụng công thức   11 k nnknnk   với 4 k  ta có: 4441111111 ...1... 1.55.996.100559929696100 11111199 1...1 559696100100100 S      Vậy 99 100 S  .
1111
1.33.55.719.21
111111
9999.9898.9797.963.22.1
1.33.55.719.2121.33.55.719.21
2335519192122121
3.22.1

hữu tỉ, ta thường làm như sau: Bước 1: Phân tích bài toán, từ các dữ kiện đề bài xác định các giá trị của cùng một đại lượng (ví dụ: các giá trị của một đoạn đường, một chiếc bánh, một quyển sách, một đơn vị thời gian...) và thiết lập mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán.

Bước 2: Dựa vào quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, thực hiện các phép toán tương ứng.

Bước 3: Kết luận.

II. Bài toán:

Bài 1:

An đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 1 5 quyển sách, ngày thứ hai

An đọc được 3 10 quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách?

Lời giải : Trong 2 ngày An đọc được: 131 5102  (quyển sách).

Bài 2: Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba chuyển được lần lượt 134 ;; 31015 số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao nhiêu phần long nhãn trong kho?

Lời giải: Cả ba ô tô chuyển được: 1349 3101510  (số long nhãn trong kho)

20 Bài 4: Tính giá trị biểu thức 1111 3.44.55.620.21 S  Lời giải Ta có: 111111111111112 ...... 3.44.55.620.2134455620213217 A  Bài 5: Tính giá trị biểu thức 1111 ... 2.44.66.828.30 B  . Lời giải Ta có: 11111111111111117 ...... 2.44.66.828.3022424622830223030 B     Dạng 5: Bài toán thực tế I. Phương pháp giải: Để giải một bài toán thực tế liên quan đến cộng, trừ số

Bài 3:

Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: 13 4 cm; 11 3 cm; 9 2 cm.

Lời giải: Chu vi tam giác là: 13119137 43212  cm

Vậy chu vi tam giác là: 137 12 cm

Bài 4:

Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn 1 10 tạ so với cân nặng trung bình của voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á?

Lời giải: Cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là: 1 0,80,9 10  (tạ)

Bài 5:

Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh là 4,7 C . Do yêu cầu bảo quản hàng hóa, người quản lý kho tiếp tục giảm độ lạnh của kho thêm 8 5 C . Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ? Lời giải: Nhiệt độ trong kho khi đó là: 8 4,76,3 5 C 

Bài 6: Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 2 5 số tiền đó để chị chi tiêu trong tháng, dành 1 4 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu phần tiền lương? Lời giải: Số phần tiền lương còn lại của chị Hà là: 217 1 5420     phần Bài 7: Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 2 7 kế hoach tháng, tuần thứ hai thực hiện được 5 14 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1 3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? Lời giải: Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện:

21

2511 1 714342

  (kế hoạch)

Bài 8:

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 0,75 (km), chiều rộng là 5 8 (km).

a) Tính nửa chu vi của khu đất.

b) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?

Lời giải:

a) Nửa chu vi khu đất là: 0,75+=+=+=5356511 848888 (km)

b) Chiều dài hơn chiều rộng là: 535651 0,75-=-=-= 848888 (km)

Bài 9:

Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?

Lời giải:

Coi toàn bộ công việc là 1 đơn vị

Người thứ nhất làm xong công việc trong 4 giờ. Suy ra trong 1 giờ làm được 1 4 công việc.

Người thứ hai làm xong công việc trong 7 giờ. Suy ra trong 1 giờ làm được 1 7 công việc.

Vậy trong 1 giờ, cả hai cùng làm thì được số phần công việc là: 1111 4728  công việc.

Bài 10: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy vào được 1 3 bể, vòi thứ hai chảy vào được 2 5 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một giờ, cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể?

Lời giải:

Coi toàn bộ bể là 1 đơn vị.

Ta có 12 35 

Vậy trong 1giờ, khi chảy một mình thì vòi thứ nhất chảy chậm hơn vòi thứ hai.

Vậy trong 1 giờ, cả hai vòi cùng chảy thì được số phần bể là: 1211 3515  bể.

22
 

Bài 11:

Hai vòi cùng chảy vào một bể. Nếu vòi thứ nhất chảy thì mất 4 giờ 25phút mới đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy thì mất 8giờ 12 phút mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể?

Lời giải:

4 giờ 25phút = 53 12 giờ

8 giờ 12 phút = 41 5 giờ

Coi toàn bộ bể nước là 1 đơn vị

Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 53 12 giờ. Suy ra trong một giờ vòi thứ nhất chảy được 12 53 bể

Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 41 5 giờ. Suy ra trong một giờ vòi thứ hai chảy được 5 41 công việc.

Vậy trong một giờ, cả hai vòi cùng chảy được số phần bể là: 125492265757 5341217321732173

Bài 12:

Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy trong 8h, vòi 2 chảy trong 6 h đầy bể. Vòi 3 tháo trong 4 h thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể?

Lời giải:

1 giờ vòi 1 chảy vào được 1 8 phần bể

1 giờ vòi 2 chảy vào được 1 6 phần bể.

1 giờ vòi 3 chảy ra được 1 4 phần bể Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được số phần bể là: 1111 86424  (phần bể)

Vậy bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi

23

bể
thì sau
chảy
c
ể.
1h
đượ
1 24 ph
n b
Bài 13: Người thứ nhất đi xe đạp t
A đến B hết 6 giờ; người thứ hai đi xe máy từ B về A hết 3 giờ ; người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 2 giờ. Hỏi sau khi người thứ hai đi được 1 giờ thì hai người đã gặp nhau chưa? Lời giải:

Sau 1 giờ người thứ hai đi được 1 3 quãng đường.

Vì người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 2 giờ nên sau khi người thứ hai đi được 1 giờ thì người thứ nhất đã đi được 3 giờ. Vậy người thứ nhất đi được 3 6 quãng đường.

Tổng quãng đường hai người đã đi là: 115 326  quãng đường

Vì 5 1 6  nên hai người chưa gặp nhau.

Bài 14:

Một cửa hàng bán 40 kg đường trong ba ngày. Biết tổng số đường cửa hàng bán được của hai ngày đầu là 23,4kg. Tổng số đường bán trong hai ngày sau là 36,2kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô– gam đường?

Lời giải:

Khối lượng đường cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:(23,436,2)4019,6  (kg)

Khối lượng đường cửa hàng bán trong ngày đầu là: 23,419,63,8  (kg)

Khối lượng đường cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:36,219,616,6

Bài 15:

(kg)

Một kho lương thực nhập gạo vào 4 đợt. Đợt đầu nhập 3,15tấn gạo. Đợt thứ hai nhập ít hơn đợt đầu là 0,7 tấn và ít hơn đợt thứ ba là 1,05tấn. Đợt thứ tư nhập ít hơn mức trung bình của cả bốn đợt là 0,1 tấn gạo. Hỏi đợt thứ tư nhập mấy tấn gạo?

Lời giải:

Số tấn gạo nhập vào đợt hai là :3,150,72,45

Số tấn gạo nhập vào đợt thứ ba là :2,451,053,5  (tấn)

Trung bình bốn đợt nhập số tấn gạo là :(3,152,453,50,1):33  (tấn)

Số tấn gạo nhập vào đợt thứ tư là : 30,12,9  (tấn)

Bài 16:

Bình đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 1 5 quyển sách, ngày thứ hai đọc được 1 3 quyển sách, ngày thứ ba đọc được 1 4 quyển sách. Hỏi hai ngày đầu Bình đọc nhiều hơn hay ít hơn hai ngày sau. Tìm phân số chỉ số chênh lệch đó?

Lời giải: Phân số chỉ số trang sách đọc được trong ngày thứ tư là:

24

 ( tấn )

(quyển sách)

Phân số chỉ số trang sách đọc được trong hai ngày đầu là: 118 5315  (quyển sách)

Phân số chỉ số trang sách đọc được trong hai ngày sau là: 1137 46015  (quyển sách)

Hai ngày đầu Bình đọc nhiều hơn hai ngày sau.

Phân số chỉ số chênh lệch đó là: 871 151515  (quyển sách)

Bài 17:

Bốn vòi cùng chảy vào đầy một bể nước trong 1 giờ. Biết trong 1 giờ: Vòi thứ nhất chảy 1 4 bể, vòi thứ hai chảy được 3 10 bể, vòi thứ ba chảy được 1 5 bể. Hỏi trong 1 giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được nhiều hơn hay ít hơn vòi thứ ba và vòi thứ tư. Tìm phân số chỉ số chênh lệch đó? Lời giải: Phân số chỉ số phần bể vòi thứ tư chảy được trong 1 giờ là: 131564151

Phân số chỉ số phần bể vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy trong 1 giờ là: 1311 41020  (bể)

Phân số chỉ số phần bể vòi thứ ba và vòi thứ tư chảy trong 1 giờ là: 119 5420  (bể)

Trong 1 giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được nhiều hơn vòi thứ ba và vòi thứ tư. Phân số chỉ số chênh lệch đó là: 1191 202010  (bể)

Bài 18: Một giá sách có hai ngăn, ngăn A và ngăn B. Số sách ngăn A bằng 2 3 số sách ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng 3 7 số sách ngăn B. Tính tổng số sách 2 ngăn?

Lời giải:

25
   
1111220154713 111 5346060606060
 
111 4105202020204
  (bể)

Số sách ngăn A bằng: 22 235   (tổng số sách hai ngăn)

Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng: 33 3710   (tổng số sách hai ngăn)

3 quyển sách ứng với: 231 51010  (tổng số sách hai ngăn)

Tổng số sách hai ngăn bằng: 1 3:30 10  (quyển)

Bài 19:

Có 7 quả cam chia đều cho 10 người. Làm thế nào để chia được mà không phải cắt bất kì quả cam nào thành 10 phần bằng nhau.

Lời giải:

Có 7 quả cam chia cho 10 người thì mỗi người sẽ được 7 10 quả cam.

Mà: 711 1025 

Nên mỗi người sẽ được 1 2 và 1 5 quả cam.

Vì vậy để không phải cắt bất kì quả cam nào thành 10 phần bằng nhau thì ta phải:

+ Lấy 5 quả, mỗi quả chia thành 2 phần bàng nhau thì ta có được 10 phần. + Lấy 2 quả, mỗi quả chia thành 5 phần thì cũng đủ 10 phần cho mọi người.

Bài 20: Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 7A bằng 2 7 số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi nên số học sinh giỏi bằng 2 3 số còn lại). Hỏi học kì I, lớp 7A có bao nhiêu học sinh giỏi?

Lời giải: Học kì I, số học sinh giỏi lớp 7A bằng 2 7 số học sinh còn lại nên phân số chỉ số học sinh giỏi học kì I so với cả lớp là 22 = 2+79 số học sinh lớp 7A. Học kì II, số học sinh giỏi lớp 7A bằng 2 3 số học sinh còn lại nên phân số chỉ số học sinh giỏi học kì I so với cả lớp là 22 = 2+35 số học sinh lớp 7A. Vì học kì II, số học sinh giỏi lớp 7A nhiều hơn học kì I là 8 học sinh, nên ta có phân số tương ứng với 8 học sinh là: 228 -= 5745

26

Vậy, lớp 7AA có số học sinh là: 8 8:=45 45 (học sinh)

Số học sinh giỏi học kì I là: 2 .45=10 9 (học sinh)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:

Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 1 7 bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được 1 5 bể. Nểu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ được mấy phần bể?

Lời giải

Nếu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ chảy được 115712 75353535

Bài 2:

Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: 2,5 cm; 4cm; 9 2 cm.

Lời giải

Chu vi tam giác là: 9 2,5411 2  (cm)

Vậy chu vi tam giác là: 11 cm

Bài 3:

Để hoàn thành một công việc, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu hai anh cùng làm trong 1 giờ thì cả hai người làm được mấy phần công việc.

Lời giải

Trong 1 giờ anh Nam làm được 1 10 công việc. Trong 1 giờ anh Việt làm được 1 15 công việc.

Cả hai anh cùng làm trong 1 giờ thì cả 2 người làm được số công việc là: 111 10156  công việc

Bài 4:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 200,8m, chiều rộng kém chiều dài 79,4 m. Tính nửa chu vi của mảnh vườn.

Lời giải

Chiều rộng mảnh vườn là: 200,879,4121,4  (m) Nửa chu vi mảnh vườn là: 200,8121,4322,2  (m)

Bài 5:

27
 bể

Người thứ nhất đi xe đạp từ A đến B hết 7 giờ; người thứ hai đi xe máy từ B về A hết 3 giờ ; người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 2 giờ. Hỏi sau khi người thứ hai đi được 2 giờ thì hai người đã gặp nhau chưa? Lời giải

Sau 1 giờ người thứ hai đi được 1 3 quãng đường.

Vì người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 2 giờ nên sau khi người thứ hai đi được 2 giờ thì người thứ nhất đã đi được 4 giờ. Vậy người thứ nhất đi được 4 7 quãng đường.

Tổng quãng đường hai người đã đi là: 4226 7321  quãng đường

Vì 26 1 21  nên hai người đã gặp nhau rồi.

Bài 6:

Một cửa hàng bán 60 kg lạc trong ba ngày. Biết tổng số lạc cửa hàng bán được của hai ngày đầu là 35,1 kg. Tổng số lạc bán trong hai ngày sau là 54,3 kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô– gam lạc?

Lời giải

Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ hai là: (35,154,3)6029,4  (kg)

Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày đầu là: 35,129,45,7  (kg)

Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ ba là: 54,329,424,9  (kg)

Bài 7: Có 6 quả táo chia đều cho 8 người. Làm thế nào để chia được mà không phải cắt bất kì quả táo nào thành 8 phần bằng nhau. Lời giải

Có 6 quả táo chia cho 8 người thì mỗi người sẽ được 6 8 quả táo.

Mà: 611 824  Nên mỗi người sẽ được 1 2 và 1 4 quả táo.

Vì vậy để không phải cắt bất kì quả táo nào thành 8 phần bằng nhau thì ta phải: + Lấy 2 quả, mỗi quả chia thành 4 phần bàng nhau thì ta có được phần.

28

, m

i quả chia thành 2 phần thì cũng đủ 8 phần cho mọi người.

Bài 8: Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7Abằng 4 5 số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng 1 2 số học sinh lớp 7B . Lời giải Ban đầu số học sinh lớp 7A bằng: 44 459   (tổng số học sinh 2 lớp) Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng: 11 123   (tổng số học sinh 2 lớp) 8 học sinh bằng: 411 939  (tổng số học sinh 2 lớp) Tổng số học sinh hai lớp là: 1 8:72 9  (học sinh)

29 + Lấy 4
qu

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Nhân, chia hai số hữu tỉ

a) Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.

Với ; ac xybd  , với ,0bd  ta có: .. acac xy bdbd  .

Với 0 y  , ta có: ::. acadad xy bdbcbc 

b) Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Với ,, abc  , ta có:

+ Tính chất giao hoán: abba 

+ Tính chất kết hợp:     .... abcabc 

+ Tính chất nhân với 1: .11. aaa 

+ Tính chất phân phối:   ... abcabac 

*) Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng quy tắc nhân và chia đối với số thập phân.

c) Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo Với ,0aa . Số nghịch đảo của a là 1 a Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2

d) Tỉ số: Thương của phép chia x cho y (với 0 y  ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x y hoặc : xy . Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2

1 CHƢƠNG
Ố HỮ
TỈ
1: S
U
2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Tính: a) 711 . 221    b)
.. 2212212.216    
     
  


2: Tính: a) 32 225    b) 20 2,8. 7    c) 4 (2,6).25 d) 0,32.(1,25) Lời giải a) 32(3).(2)3 2252.2525    b)  28.20 202820 2,8..8 710710.7    c) 42630(26).30 (2,6).2.6 13101310.13 
Dạng 1: Nhân, chia hai số hữu tỉ *) Phương pháp giải: Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Bài 1:
10 .2,5 3    c) 33 1. 54 d) 11 2.1 314 Lời giải a) 711711(7).(11)11
b)
10.5 1010525 .2,5. 3323.23
c) 1..33838.(3)6 54545.45
d) 117157.155 2.1. 3143143.142
Bài
3

  
Lờ
:.

 
:0,14:.
 c) 111111111102 :1:. 1510151015113     d)





 
d) 0,32.(1,25).325(32).(5)2 1004100.45
Bài 3: Tính: a) 1521 : 410 b)   7 :0,14 15 c) 111 :1 1510
d) 11 2:1 714
i gi
i a) 15211510(15).(10)(5).(5)25
4104214.212.714
b)
7714710010
151510015143
1115151514 2:1:.2 714714715
Bài 4: Tính: a) 525 : 2114 b) 17 3,4: 14 c) 2 (1,7):115 d) 8,4:(2,8) Lời giải a) 525514(5).142 :. 2114212521.2515
b) 173417171414 3,4::. 1410145175
c) (1,7):1:.2171717153 15101510172
d) 8,4:(2,8)8,4:2,83
Bài 5: Tính: a) 89 . 2156 
b) 10 0,51. 17
4 c) 233:(4,7).152    d) 41 .7,5:3 98    Lời giải a) 8989(1).(3)3 .. 215621567.749     b) 0,51...1051103(1)3 171001710110  c) 23474734710323 3:(4,7).:....1 1521510215(47)232     d) 4147525475843416 .7,5:3.:.... 9891089102595115     Bài 6: Tính 1 3.2,5 5 Lời giải Ta có: 1162516.25400 3.2,5.8 55105.1050  Bài 7: Thực hiện phép tính: a) 32 .; 225 b) 83 .; 54 c) 1521 :; 410 d) 155 :. 714 Lời giải a)  3.2 323 . 2252.2525  b)    8.3 832.4.32.36 545.45.455  c)    15.10 152115105.3.5.25.525 :. 4104214.214.3.72.714  d)       155151415.143.5.2.7 :.3.26 714757.57.5  Bài 8: Thực hiện phép tính:
5 a) 4 3,5.; 21 b) 21 1.2; 33    c)   3 2,5:; 4 d) 24 8:2 55    Lời giải a) 4747.442 3,5.. 212212.2163     b) 21275735 1.21.. 3333339    c)   353542010 2,5::. 4242363  d) 244214425 8:2:.3 5555514     Bài 9: Giá trị của 12 35 bằng: A) 2 15 B) 2 15 C) 12 35 D) 2 35 Lời giải Chọn A. Ta có:    1.2 122 353.515  . Bài 10: Giá trị của 2 1. 3 bằng: A) 2 1 3 B) 2 3 C) 12 3 D) 2 3 Lời giải Chọn B. Ta có:    1.2 22 1. 333 
6
Giá trị của 59 315 bằng:
Chọ
Ta
  5.9 595.3.3 .1 3153.153.3.5 
Giá trị của 51 :2 33 bằng:
Lờ
Ta
5157535 :2:. 3333377 
Tính: A. 75 . 1521
42
93 C. 335 . 157
42 :2 93    Lời giải       ).757.57.51 152115.213.5.7.39 ):.42434.32 93929.23 33535.7 )..1 1573.57 4.3 4248434.31 ):2:. 9393989.83.3.4.26 a b c d       
Bài 11:
A. 1 B. 1 3 C. 3. D. 1. L
i giải
n A.
có:
Bài 12:
A. 1. B. 1 C. 3 D. 5 7
i gi
i Chọn D.
có:
Bài 13:
B.
:
D.

Để tính giá trị bi

u thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện phép tính: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau; nhân chia trước, cộng trừ sau.

Ngoài ra ta có thể sử dụng các quy tắc phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ kết hợp các tính chất của các phép tính cộng và nhân để tính hợp lí (nếu có thể).

7 Dạng 2: Tính giá trị biểu thức *)
+
ế
Ví dụ: Tính 3323 :: 5252  Lời giải Ta có: 332332313122 ::::. 5252552525315     Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a)   457 0,25..3. 172112    b) 2434 .. 5151015     c) 331 213: 486    d) 323313 :: 457547     Lời giải                 25.4.68.7100.17.4.7 )0,25..3....45725468711 172112100172112100.17.21.12100.17.3.7.3.43.39 2434423474.72.2.7 ).... 515101515510151015.103.5.2. a b          2.714 53.5.575 33115515245.3.4.6 )213:21:21.21213.621183 486424454.5 323313323133 ):::0:0 457547455477 c d          Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 234 . 349 A  b) 32 0,2. 45 B    c) 11333 :. 4165 C  d) 17 11: 24 D    Lời giải
Phƣơng pháp giải: +
+
Chú ý d
u c
a k
t qu
và rút gọn.
8           3.43.4 23422211).34934.934.3.3333 11.2 321121111)0,2..452052.10.510.550 11.16.311.4.4.3 11333111634):...416543354.33.54.3.11.55 173)11:1242 aA bB cC dD             4545.410 .. 7272.77     Bài 3: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): a)   5711 ...30 11155    b) 11538 .. 31945    c) 53133 .. 9111811     d) 2933 2..: 15173217    Lời giải a)       57115117 ...30...15.27.214 1115511515    b) 115381152.191215192 319453193.153319159     c)   5.213 531333513332332323 ...... 91118111192.911181118113.3.266           d) 293332933391793 2..:..:.. 151732171517321715173155    Bài 4: Giá trị của 2434 53103     bằng: A. 1 14 B. 14 15 C. 2 15 D. 8 18 Lời giải Chọn B. 2434234747.42814 53103510310310.33015   
9 Bài 5: Giá trị của 2434 :: 3343     bằng A. 17 16 B. 1 16 C. 1 12 D. 1 8 Lời giải Chọn A. 243423417417317.31717 ::::. 33433431231243.4.44.416    Bài 6: Tính 721715 :: 891883612 A    . Lời giải Ta có 72171573714718736 ::::.. 89188361281883683814 A     718367181871174 ..18..18.3 8314837837821     Vậy 3 A  Bài 7: Tính nhanh 3333 45711 13131313 45711 Q    Lời giải Ta có: 1111 3333 3 3 45711 45711 13131313 1111 13 13 45711 45711 Q            Vậy 3 13 Q  Bài 8: Tính hợp lí (nếu có thể)
10 a) 31523 .. 26191926    b) 2434 .. 5151015     c) 5375 1710517     d) 715217 18191918     Lời giải a) 31523 26191926     31523 26191938     b) 2434 5151015    2342 5101575     c) 5375 .. 1710517     5371 . 171052     d) 715217 .. 18191918     7152114 . 18191919     Bài 9: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 3314 2: 4539    b) 1349 1: 6375    c) 331 213: 486    d) 141 152: 396    Lời giải a) 3314 2: 4539    114467 : 415920  b) 1349 1: 6375    7997513 : 621562114  c) 331 213: 486    1594155 21:21:3 42424424     d) 141 152: 396    14171833 152:15. 396355     Bài 10: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 111711171 :: 2423241112 b) 151715176 :: 142314117
11 c) 5234113 :: 6585308     d) 323313 :: 457547     Lời giải a) 111711171 :: 2423241112 1123111 .1 24171712     b) 151715176 :: 142314117 1523116 .3 1417177     c) 5234113 :: 6585308     5241186368 ..0 6553035303     d) 327317 :: 453543     32313 .0 45547     Bài 11: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 2933 2..: 15173217    b) 2983 ..2: 34231323    c) 453915 .: 71325426    d) 757615 .: 153619427    Lời giải a) 2933 2..: 15173217    3293173 ... 15173235  b) 2983 ..2: 34231323    2934236 342313313  c) 453915 .: 71325426    453.13164312 713256.75753535  d) 757615 .: 153619427    719.3617711 ..1 156.6196.7515230  Bài 12: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 222 35101 8882 3510    b) 111 35105 6636 355   
12 c) 111 2021202220236 5555 202120222023   d) 1513515 .. 2171417238 2026515 . 681417119   Lời giải a) 222 35101 8882 3510    111 2 1113 3510 111 2424 8 3510          b) 111 35105 6636 355    111 35105151 111666 6 3510       c) 111111 66165 2021202220232021202220231 55511155555 5 202120222023202120222023        d) 1513515 2171417238 2026515 681417119   56515 3414.172381 2565152 3414.17238      Bài 13: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 1151351363 .:: 8118115334       b) 241225 .:1 945515327      c) 492021562021 :: 572022752022     d) 132639 .. 2921123238 31339 . 291123119   Lời giải a) 1151351363 .:: 8118115334       1158563117313 .. 811131333481148        b) 241225 .:1 945515327      24551 ..15 9453273     c) 492021562021 :: 572022752022     49562021 :0 57752022    
13 d) 32639 . 291123119 131339 .. 2921123238   23399 5811.232382 3399 5811.23238      Bài 14: Tính: a) 579113(3) 7911134 10146222:(2) 212711393       b) 33333 711100113 99999 100113711   Lời giải a) Ta có : 579113(3) 7911134 10146222:(2) 212711393       = 579119 9 919 7911134 4 : 23 2579114 422 . : 34 37911133         b) Ta có : 33333 711100113 99999 100113711   = 1111 31 31 711100113 1111 93 91 711100113          Bài 15: Tính 111222 202120222023202120222023 555333 202120222023202120222023 Q    Lời giải 111222 202120222023202120222023 555333 202120222023202120222023 Q    111 111 2 202120222023 202120222023 111111 53 202120222023202120222023           12 53 
14 3107 151515  Bài 16: Tính 33333 24.4723711100113 2447.2399999 100113711 D     Lời giải Ta có :   4723123 24.472347.2324 1 2447.2347.232447.2324     và 1111 31 3 711100113 1111 9 91 711100113          31 93 D  Bài 17: Tính 2211 0,40,25 2021 91135: 771 1,410,8750,72022 9116 A        Lời giải 2211 0,40,25 2021 91135: 771 1,410,8750,72022 9116 A        222111 59113452021 : 7777772022 59116810        222021 :0 772022     Bài 18: Tính 1111 ... 2342012 2011201020091 ... 1232011 P    Lời giải 1111 2342012 2011201020091 1232011 P    1111 ... 2342012 201020091 111...1 232011   
15 1111 ... 2342012 2012201220122012 ... 2012232011    1111 ...12342012 111120122012... 2342012       Bài 19: Tính 11111357...49 4.99.1414.1944.4989 M     Lời giải 11111357...49 M... 4.99.1414.1944.4989     = 1111111112(1357...49) 5499141419444989      250.25 1111456235.9.7.899 2 ... 54498954.49895.4.7.7.8928     Bài 20: Tính 111 1(12)(123)...(12...20) 2320 C  Lời giải 12.313.4120.2134521 1......1... 22322022222 C    11 234...2021.230115 22  Bài 21: Tính 222 (3,2):....16111111 5493494492022 B     Lời giải 222 (3,2):....16111111 5493494492022 B     2222 321611111111 :....... 105493494497492022    
16 222 32511111111 ........ 10164934944949492022     222 2111111 ....0... 2493494492022     (1)01  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tính: a) 335 . 733    b) 50 9,6. 3    c) 134 :2 55   
Lời giải a) 335155 .. 73311111     b) 509650325 9,6...160 310311     c) 13413513 :2. 5551414    d) 1,25:(7,5):.12575125101 10010100756 
555 .: 142114
171
143
  c) (1,5).1.245 1534
10,5:(2,1).3 5 Lời giải a) 55555145 .:.. 1421141421521  b) 17114114 3:.3.. 14317317    c) (1,5).1....24531745339 153421534224 
d) 1,25:(7,5)
Bài 2: Tính: a)
b)
3:.

d)
17 d) 33 10,5:(2,1).5.3 55  Bài 3: Tính: a) 11538 .. 31945    b) 111555711...(30)    c) 3555 .. 7111411     d) 43133 .. 911911     Lời giải a) 11538 .. 31945    1152.192 3193.159  b) 111555711...(30)    111555711...(15.2)14     c) 3555 .. 7111411     3555 . 7141114     d) 43133 .. 911911    4133933 .. 991191111     Bài 4: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 57576 :: 141714117 b) 53177117 :: 32132313     c) 422332 :: 753753     d) 327317 :: 453543     Lời giải a) 57576 :: 141714117 b) 53177117 :: 32132313     537113 .0 322317     c) 422332 :: 753753     423322 :0:0 757533     d) 327317 :: 453543     32313 .0 45547    
18 Bài 5: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 515512 :: 911229153     b) 1111 1 24816 1111 1 24816   c) 55551515 15 392711121 : 8881616816 392711121    Lời giải a) 51551252551105225155225 ::::.. 91122915392222915159399933     527 .5 93  b) 1111 1 24816 1111 1 24816   = 1111 161 16842131 24816 1111 16842111 161 24816            c) 55551515 15 392711121 : 8881616816 392711121    = 5155162 :. 8168153  Bài 6: Tính 111333 0,6 971125125625 444444 0,16 97115125625 P  Lời giải Ta có: 111333 0,6 971125125625 444444 0,16 97115125625 P  = 13 1 44  Bài 7: Tính 0,3750,333 1,510,7518901112:115 2,51,250,6250,55552005 31112 B          Lời giải
19 0,3750,333 1,510,7518901112:115 2,51.250,6250,55552005 31112 B          = 3333333 2348101112378:115 5555555401 2348101112        = 33378378 :1150:115115 55401401    Bài 8: Tính 502520101001001 50... 33436.798.9999 A  Lời giải 50252010100100100100 50... 33436.77.898.9999.100 A     11111111 100100... 1.22.33.44.55.66.77.899.100 A    11111 100...100.199 1.22.33.499.100100 A    

Dạng 3: Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ

*) Phương pháp giải

Để viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số.

Bước 2. Viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích của hai số nguyên.

Bước 3. “Tách” ra hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó.

Ví dụ: Viết số hữu tỉ 9 1 16 dưới dạng tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5 4 . Hướng dẫn giải  5.5 9255.555 1. 16162.2.2.24.444 

Bài 1: Viết số hữu tỉ 25 16 dưới các dạng sau: a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5 12 b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 4 5 Lời giải a) Ta có 255.55.5.35.15515 . 164.44.4.312.4124  b) Ta có: 2525.4.54.25.54125464 .: 1616.4.55.16.45645125 

Bài 2: Viết số hữu tỉ 3 35 dưới các dạng sau: a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5 7 b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 5 Lời giải

1

a b

333.553 ). 357.57.5.5725 333.223214 ).: 355.75.7.251453

 

Bài 3: Viết số hữu tỉ 5 21 dưới dạng sau a) Tích của hai số hữu tỉ; b) Thương của hai số hữu tỉ; c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng 2 3 ; d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng 3 7 Lời giải a) Tích của hai số hữu tỉ:  5.1 551 . 213.737  b) Thương của hai số hữu tỉ:   551575 .::7 2137313  c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng 2 3 :    2.52.5 5525 213.72.3.73.14314  d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng 3 7 :  3.5 553.53539 .: 213.73.3.77.97975  Dạng 4: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước *) Phương pháp giải Với bài toán tìm x, ta thường làm như sau: Bước 1. Ta xác định vai trò và tính chất của x trong đẳng thức hoặc điều kiện ở đề bài. Bước 2. Sử dụng các quy tắc và tính chất đã biết về phép tính số hữu tỉ để tìm x Chú ý: Ta thường sử dụng quy tắc và tính chất sau để biến đổi tìm x. Quy tắc “chuyển vế” biến đổi số hạng tự do sang một vế, số hạng chứa x sang một vế khác. Sử dụng các tính chất các phép tính nhân, chia các số hữu tỉ.

Sử dụng tính chất tích hai số bằng 0 thì một trong hai số đó bằng 0.

*) Cách làm rút gọn: Thực hiện phá ngoặc theo thứ tự thực hiện phép tính để đưa đẳng thức về các dạng:

.: axbxba 

:: axbxab 

:. xabxab 

2
3 Chú ý: Nếu ().()0()0 fxgxfx hoặc ()0gx  Ví dụ. Tìm x biết: 55 : 84 x  Hướng dẫn giải Bước 1. x đóng vai trò là số chia. Bước 2. 5555541 ::. 8484852 xx Vậy 1 2 x  Bài 1: Tìm x biết: a) 521 : 720 x  b) 47 : 520 x  c) 44 .x 515  d) 721 . 1545 x  Lời giải a) 5212153 :. 7202074 xxx  b) 474742016 ::. 520520577 xxxx  c) 4444451 .:. 5151551543 xxxx  d) 72121721153 .:.1 154545154573 xxxxx  Bài 2: Tìm x biết: a) 521 :1 748 x  b) 7 :3,5 5 x  c) 2 (0,8).x25  d) 21 .(1,4)40x  Lời giải a) 52112212112313 :1:.. 748748487414 xxxxx  b) 7735710122 :3,5:.. 5510535155 xxxxx  c) 2412124125 (0,8).x2.xx:x.x3 5555554 
4 d) .(1,4).:..21142121142110313 40104040104014428 xxxxxx  Bài 3: Tìm x biết: a) 253 5710 x  b) 313 427 x  c) 254 5615 x  d) 453 5210 x  Lời giải a) 253 5710 x  22929 57028 xx  b) 313 427 x  31326 41421 xx  c) 254 5615 x  524 61525 xx  d) 453 5210 x  511 225 xx  Bài 4: Tìm x biết: a) 131 2173 x  b) 11 0,5 93 x  c) 311 . 5153 x  d) 12 (0,2).63 x  Lời giải a) 131 2173 x  12 .2 2121 xx  b) 11111 0,5 93923 xx  1515 962 xx  c) 311 . 5153 x  14 .4 1515 xx  d) 12112 (0,2)..63563 xx  11326 . 6155 xx  Bài 5: Tìm x biết: a) 122 : 235 x  b) 371 : 4612 x 
5 c) 411 : 532 x  d) 531 : 643 x  Lời giải a) 122 : 235 x  1168 : 21515 xx  b) 371 : 4612 x  31313 : 41216 xx  c) 411 : 532 x  11313 : 31030 xx  d) 531 : 643 x  313 : 428 xx  Bài 6: Tìm x biết: a)   4 10 9 x  b) 4 20 11 xx    c) 6 2.20 7 xx     d) 115 x.0 297 x    Lời giải a)   4 10101 9 xxx  b) 0000 4 204442 11202:2 11111111 xxxx xx xxxx          c) 2000 6 2.20 663 7 202 777 xxx xx xxx          d) 11 x0 x0 115 29 x.0 5 5 297 0 7 7 x x x                   Bài 7: Tìm x biết: a) 411 0 95 xx    b) 23 0 74 xx    c) 12 .20 35 xx    d) 55 2.0 34 xx   
6 Lời giải a) 411 0 95 xx    44 0 99 1111 0 55 xx xx       b) 23 0 74 xx    22 0 77 33 0 44 xx xx       c) 12 .20 35 xx    11 0 33 24 20 55 xx xx        d) 55 2.0 34 xx    55 20 36 55 0 44 xx xx       Bài 8: Tìm x biết: a)   13 20,80 15 xx     b)   39 31,30 10 xx     c)   3 3.140 4 xx    d)   51 4,5.0 42 xx     Lời giải a)   20,8020,80,4 13 20,80 131313 15 0 151515 xxx xx xxx          b)   30 33 39 31,30 39 1,33,93 10 1,30 10 x xx xx xx x               c)   1 33 303 3 4 3.140 44 1 4 14041 4 x xx xx xxx                   d)   514,504,54,5 4,5.051155 420 42242 xxx xx xxx         
7 Bài 9: Tìm x biết: a) 535 3,250 452 xx        b) 745 1,750 253 xx        c)   2 2 40 7 xx     d)   2 5 2550 9 xx     Lời giải a) 535 3,250 452 xx        5 13 3,250 4 5 35 6 0 52 25 x x x x                     b) 745 1,750 253 xx        7 1 1,750 2 2 45 12 0 53 25 x x x x                     c)   2 2 2 40 2 402 2 7 0 2 7 7 xx xxx x x                     d)   22 2 5 25025 5 25505 55 9 505 1 99 9 xxx xxx xx x                   Bài 10: Tìm x biết: a)   2 5 10 9 xx     b)   2 17 520 21 xx     c) 2413 :0 3927 xx    d) 53513 :0 41672 xx     Lời giải a)   22 2 101() 55 10 55 99 0 99 xxvôlý xxx xx         
8 b)   22 2 52025() 1717 520 1717 2121 0 2121 xxvôlý xxx xx          c) 2413 :0 3927 xx    242 0 393 136 :0 277 xx xx        d) 53513 :0 41672 xx     535 7 0 416 4 1321 :0 722 xx xx                 Bài 11: Tìm x biết: a) 13 2 3 xx b) 9 61,5 4 xx c) 317 . 44 xx d) 167 2 510 xx Lời giải a) 13131313113 23:3. 333339 xxxxxx  b) 9999921 61,54,5:. 4442492 xxxxxx  c) 31731771717717 ..1.: 444444447 xxxxxx     d) 16716767767 2.2.: 51051051010512 xxxxxx     Bài 12: Tìm x biết: a) 913 3 2040 xx     b) 111 2,5 420 xx     c)   313 .0,5 515 xx d) 269 4 3721 xx     Lời giải a) 913913139511 3344:4 20402040402040832 xxxxxxxx    
9 b) 111 2,5 420 xx     111 2,5 420 xx  1115 1 4202 x     539 420 x  395 : 204 x  39 25 x    3133133131811 ).0,50,51. 5155155152530 cxxxxxx     11811 : 30548 xx  )4269 3721 dxx    269 4 3721 xx  296 4 3217 x     109 37 x  91027 : 7370 xx  Bài 13: Tìm x biết: a)   417 .7,5 34 xx b)   313 .2,5 515 xx c)   27 .0,75 35 xx d)   413 .0,25 53 xx Lời giải a)   417 .7,5 34 xx 71339 . 3428 xx  b)   313 .2,5 515 xx 84949 . 53048 xx 
10 c)   27 .0,75 35 xx 11339 . 32020 xx  d)   413 .0,25 53 xx 149245 . 51212 xx  Bài 14: Tìm x biết: a) 515 44 77 xxx b) 5521 3 6620 xxx c) 13123 25325 xxx d) 3877 23525 xxx Lời giải a) 5155155151551573 44(44):. 7147147141471452 xxxxxxxxxx  b) 5521552121217 333:(3) 66206620202020 xxxxxxxxx     c) 13123 25325 xxx 23236 30255 xx  d) 3877 23525 xxx 776 30255 xx  Bài 15: Tìm x biết: a) 131 0,75 7535 xxx     b) 1517 1,75 5630 xxx     c) 118 0,250 5345 xxx     d) 1127 0,750 3632 xxx     Lời giải a) 131 0,75 7535 xxx     11 4 14035 xx  b) 1517 1,75 5630 xxx     431734 603043 xx  c) 118 0,250 5345 xxx     17832 604551 xx  d) 1127 0,750 3632 xxx     12727 4328 xx  Bài 16:
11 Tìm x biết: 101112 30 432 xxx   Lời giải Ta có: 101112 30 432 xxx   101112 1110 432 xxx     111111 14014(0) 432432 xxVì     Bài 17: Tìm x biết: 21 30 789 xxx   Lời giải Ta có: 21 30 789 xxx   21 1110 789 xxx     111111 909(0) 789789 xxVì     Bài 18: Tìm x biết: a) 765 3 202020212022 xxx   b) 9076583615 15 1012141617 xxxxx  Lời giải a) 765 3 202020212022 xxx   765 1110 202020212022 xxx     111111 202702027(0) 202020212022202020212022 xxVì     b) 9076583615 15 1012141617 xxxxx  9076583615 123450 1012141617 xxxxx     100100100100100 0 1012141617 xxxxx  11111 (100)0 1012141617 x     11111 1000(0) 1012141617 xVì  100 x 
12 Bài 19: Tìm x biết: 543100101102 100101102543 xxxxxx  Lời giải 543100101102 100101102543 xxxxxx  543100101102 111111 100101102543 xxxxxx     105105105105105105 100101102543 xxxxxx  105105105105105105 0 100101102543 xxxxxx     111111111111 (105)0105(0) 100101102543100101102543 xx        Bài 20: Tìm x biết: 11111239 ...... 234109871 x    Lời giải Ta có: Tách 9 1 thành 9 số 1 12391238 ...111...11 98719872     10101010101111 ...10... 98721023410    Khi đó: 11111111 ...10... 2341022310 10 x x      Bài 21: Tìm x biết: a) 453 5210 x  b) 451 : 3812 x  Lời giải
13 a) 45353451 5210210522 xxx  15121 :. 22255 xxx  Vậy 1 5 x  . b) 45151455 ::: 3812812384 xxx  55541 :. 84852 xxx  Vậy 1 2 x  . Bài 22: Tìm x biết: a) 541 0,75.; 273 x     b) 187 .2,5:0 335 xx     Lời giải a) 54151457 0,75.0,75:0,75 273237212 xxx       753737 0,750,75:0,75 1221212 xxx  37337437 :. 1241239 xxx  Vậy 37 9 x  b) 18 0 18733 .2,5:0 33572,5:0 5 18188183 )0:.8 33333331 77 )2,5:0:2,5 55 7757214 :2,5:. 5525525 x xx x xxx xx x                Vậy 8 x  hoặc 14 25 x  Bài 23:
14 Tìm x biết: a) 11 1 26 x  b) 254 5615 x  c) 275 : 346 x  d) 22 21:0,5 33 xx Lời giải a) 111117 11 262626 xxx  71727 :. 62613 xxx  Vậy 7 3 x  b) 25454252 56156155615 xxx  25264 :. 15615525 xxx  Vậy 4 25 x  c) 27575271 ::: 34646346 xxx  7121 : 462 xx  Vậy 21 2 x  . d) 222212 21:0,521:21. 333321 xxxx       222:21 xxx  Vậy 1 x  . Bài 24: Tìm x biết: a) 257 : 3812 x  b) 1113 23 2224 xx Lời giải a) 257275 :: 38123128 xx 
15 22922916 :: 32432429 xxx     Vậy 16 29 x  b) 11131131 2332 22242242 xxxx    1135131313 33:3 22424412 xxxx     Vậy 13 12 x  . Bài 25: Tìm x biết: a) 23 0 74 xx    b) 134 20 557 xx    c) 535 3,250 452 xx        Lời giải a) 232 00 747 xxx    hoặc 3 0 4 x  . 2 7 x  hoặc 3 4 x  Vậy 2 7 x  hoặc 3 4 x  b) 1341 2020 5575 xxx    hoặc 34 0 57 x  1 2 5 x  hoặc 34 57 x  1 :2 5 x  hoặc 43 : 75 x  1 10 x  hoặc 20 21 x  Vậy 1 10 x  hoặc 20 21 x  . c) 5355 3,2503,250 4524 xxx        hoặc 35 0 52 x    
16 513 44 x  hoặc 53 25 x     135 : 44 x  hoặc 35 : 52 x  13 5 x  hoặc 6 25 x  Vậy 13 5 x  hoặc 6 25 x  . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x biết: a) 25 : 37 x     b) 25 : 36 x    c) 1 (0,75). 12 x  d) 21 .3 721 x    Lời giải a) 252510 :. 373721 xxx    b) 2525264 ::. 3636355 xxxx    c) (0,75).:(0,75).()11131 121212416 xxxx  d) 211264732 .33:. 7212172123 xxxx    Bài 2: Tìm x biết: a) 752 . 463 x  b) 152 : 273 x  c) 451 . 3812 x  d) 221 : 735 x  Lời giải a) 752 463 x  712 4621 xx  b) 152 : 273 x  1121 : 2212 xx 
17 c) 451 . 3812 x  55 .2 84 xx  d) 221 : 735 x  2370 : 3359 xx  Bài 3: Tìm x biết: a) 53 .0,750 175 x    b) 11 .0 36 xx    c) 4 (2).20 7 xx     d) 10 (25).0 11 xx     Lời giải a) 533333335 .0,7500: 1755454454 xxxxx    b) 1 0 0 11 3 .0 1 1 36 0 6 6 xx xx x x                   c) 2022 4 (2).20 442 7 202 777 xxx xx xxx         d) 2 25052 10 5 (25).0 1010 10 11 0 1111 11 xxx xx xx x                  Bài 4: Tìm x biết: a)    2 5390 xx b) 2 8 (2).40 11 xx     c) 393 .1,5:0 4165 xx     d) 187 .2,5:0 3135 xx     Lời giải a)    2 22 3 5 53053 53903 909 3 x xx xxx xx x             
18 b) 22 2 202() (2).4082 88 1111 404 1111 xxvôlý xxx xx          c) 393 .1,5:0 4165 xx     39 3 0 416 4 2 3 1,5:0 5 5 xx xx                  d) 187 .2,5:0 3135 xx     1824 0 31313 714 2,5:0 525 xx xx        Bài 5: Tìm x biết: a) 1 23 5 xx  b) 89 510 xx c) 109 34 2121 xx     d) 2149 3377 xx     Lời giải a) 11995 23.23.33: 55553 xxxxxx     b) 898939933 .1.: 5105105101052 xxxxxx     c) 10910991019 3434 21212121212121 xxxxxx     d) 2149214921945 3377337733777 xxxxxx     Bài 6: Tìm x biết: a) 17 1,751 33 xx b) 519 634 xxx c) 211 0,21,7 510 xxx     d) 99 2 1122 xxx     Lời giải a) 17173 1,751.1,751.(2)1,75120,75 33338 xxxxxx    
19 b) 519519393 .1. 634634242 xxxxxx     c) 21111 0,21,70,20,41,71,11,11 51010 xxxxxxxx     d) 999999 22.12 112211221122 xxxxxxx     182291344 .2.2 2222222213 xxx     Bài 7: Tìm x biết: 5957555351 5 4143454749 xxxxx  Lời giải 5957555351 5 4143454749 xxxxx  5957555351 111110 4143454749 xxxxx     100100100100100 0 4143454748 xxxxx  11111 (100)0 4143454749 x     11111 1000(0) 4143454749 xVì  100 x  Bài 8: Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên: 21 1 x B x   Lời giải Ta có: 21 1 x B x   3 2 1 x   Với x thì 1 x  Để B nguyên thì 3 1 x  nguyên 1 x Ư(3)

Dạng 5: Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên

*) Phương pháp giải Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên, ta thường làm như sau:

Bước 1. Tách phần nguyên.

Tách tử theo mẫu sao cho A có dạng tổng của một số nguyên và một phân số có tử nguyên. Bước 2. Tìm x.

Vận dụng tính chất sau: m A n  với ,,0mnn

Để A nhận giá trị nguyên thì mn hay   ¦ nm  .

Bước 3. Đối chiếu với điều kiện và kết luận. Ví dụ: Với 1 x  , tìm x  để 21 1 x A x   nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn giải Bước 1. Tách phần nguyên.   213 213 2 111 x x A xxx    Bước 2. Để A là số nguyên thì 1 x  là ước của 3. Suy ra  11;1;3;3 x  1 x  3 1 1 3 x 4 2 0 2 Bước 3. Các giá trị của x đều nguyên và khác 1. Vậy  0;2;4;2 x  thì A nhận giá trị nguyên.

Bài 1: Tìm x nguyên để biểu thức 2 21 P x  nhận giá trị nguyên. Lời giải P nhận giá trị nguyên khi 21 x là ước của 2. Suy ra  212;1;1;2 x 

20
110 112 132 134 xx xx xx xx    

Ta có bảng sau: 21 x 2 1 1 2 x 1 2 0 1 3 2

Vì x nguyên nên  0;1 x  . Vậy  0;1 x  thì P nhận giá trị nguyên.

Bài 2: Cho 32 3 x A x   . Tìm x  để A là số nguyên. Lời giải Điều kiện: 3 x    3311 11 3 33 x A xx  

Để A là số nguyên thì 3 x là ước của 11. Ta có bảng sau: 3 x 11 1 1 11 x 8 2 4 14 Các giá trị của x đều nguyên và thỏa mãn điều kiện.

ậy  2;4;8;14 x

21
 
x    Lời giải a) Với x  và 1 x  ta có 12 1 11 x A xx   . A nguyên nếu 1 x  là ước của 2. Khi đó  3;2;0;1 x  b) Với x  và 1 x  ta có 2 212 1 11 xx Bx xx    B nguyên nếu 1 x  là ước của 2. Khi đó:  3;2;0;1 x  Bài 4: Cho 31 1 x A x  và 2 21 2 xx B x   
V
 thì A nhận giá trị nguyên. Bài 3: Với x  và 1 x  . Tìm điều kiện để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên: a) 1 1 x A x
b) 2 21 1 xx B

Dạng 6: Bài

toán thực tế

I. Phương pháp giải: Để giải một bài toán thực tế liên quan đến nhân, chia số hữu tỉ, ta thường làm như sau: Bước 1: Phân tích bài toán, từ các dữ kiện đề bài xác định các giá trị của cùng một đại lượng (ví dụ: các giá trị của một đoạn đường, một chiếc bánh, một quyển sách, một đơn vị thời gian...) và thiết lập mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán.

Bước 2: Dựa vào quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, thực hiện các phép toán tương ứng.

Bước 3: Kết luận.

II. Bài toán:

Bài 1:

Tính diện tích và chu vi một mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài 8 3 m và chiều rộng

22 a) Tìm x  để ; AB là số nguyên b) Tìm x  để ; AB cùng là số nguyên. Lời giải a) Xét biểu thức A: Điều kiện: 1 x  .   312 313322 3 1111 x xx A xxxx    Để A là số nguyên với x nguyên thì 1 x là ước của 2. Ta có bảng sau: 1 x 1 1 2 2 x 2 0 3 1 Vậy  2;0;3;1 x  thì A nguyên. Xét biểu thức B. Điều kiện: 2 x      22 22325 21243655 23 2222 xxx xxxxx Bx xxxx     Để B là một số nguyên với x nguyên thì 2 x  là ước của 5. Ta có bảng
sau: 2 x  1 1 5 5 x 1 3 3 7 Vậy  7;3;1;3 x  thì B nguyên. b) Để A và B cùng là số nguyên thì 1 x  hoặc 3 x 
5 4 m.

Diện tích mảnh vườn là: 8510 343  (m2)

Chu vi mảnh vườn là: 854747 2.2. 34126    (m)

Bài 2:

Một cửa hàng có bán một số bao hạt giống, mỗi bao nặng 3 4 kg, biết của hàng đã bán được 36kg hạt giống, hỏi cửa hàn đã bán được bao nhiêu bao hạt giống?

Lời giải Cửa hàng đã bán được số bao hạt giống là: 3 36:48 4  (bao hạt)

Vậy cửa hàng đã bán được 48 bao hạt giống.

Bài 3:

Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?

Lời giải

Thời gian An và Bình đi đến khi gặp nhau là: 7 giờ 45 phút - 7 giờ = 45 phút = 3 4 giờ.

Quãng đường An đi: 3 129 4  (km)

Quãng đường Bình đi: 315 5 44

dài quãng

(km)

23 Lờ
i gi
i

Độ
đường AB là: 1551 912,75 44  (km) Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 4 5 cm 2 , chiều rộng là 2 3 cm.Tính chu vi của tấm bìa đó. Lời giải Chiều dài của tấm bìa là: 426 : 535  (cm) Chu vi tấm bìa là: 6256 .2 5315    (cm) Bài 5: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 5 4 giờ. Sau đó ôtô đi từ B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô?

Quãng đường AB bằng: 5 4050 4  (km)

Thời gian ô tô đi từ B đến A là:50:501  (giờ).

Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là: 59 1 44  giờ

Bài 6:

Một tam giác có độ dài một cạnh 2 9 m và chiều cao tương ứng với cạnh đó bằng nửa cạnh đó.

Tính diện tích của tam giác đã cho. Lời giải Chiều cao của tam giác là: 22 918:2() m 

Diện tích tam giác là: 2 221 91881.:2() m     Vậy diện tích tam giác đã cho là 2 1 81() m

Bài 7:

Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Lời giải

Thời gian Việt đi là: 7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = 2 3 giờ

Quãng đường Việt đi là: 2 15.10() 3 km 

Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = 1 3 giờ

Quãng đường Nam đã đi là: 1 12.4 3  (km)

Quãng đường AB dài là: 10414  (km)

Bài 8:

Bảo và Bình cùng đi từ nhà lúc 6h15phút sáng để đến trường. Nhà Bảo cách trường 6 km và Bảo đi với vận tốc 10km/h. Còn Bình đi với vận tốc 12km/h. Hai bạn cùng đến trường một lúc. Tính quãng đường từ nhà Bình đến trường?

Lời giải

24 Lời giả
i

Thời gian Bảo đi là: 3 6:10 5  (giờ)

Vì Bảo và Bình cùng đi, cùng đến trường nên thời gian đi của Bình là 3 5 giờ.

Quãng đường Bình đi là: 3 127,2 5  (km)

Vậy quãng đường từ nhà Bình đến trường dài 7,2 km.

Bài 9:

Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 6 giờ mới hoàn thành công việc. hỏi nếu làm chung trong 45 phút thì hai người làm được mấy phần công việc?

Lời giải

Đổi 45 phút = 3 4 giờ

Một giờ người thứ nhất làm được 1 4 công việc

Một giờ người thứ hai làm được 1 6 công việc

Một giờ cả hai người làm được: 115 4612  (công việc)

Trong 3 4 giờ cả hai người làm được: 355 . 41216  (công việc)

Vậy trong 45 phút cả hai người làm được 5 16 công việc.

Bài 10:

Ba người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 3 giờ, người thứ ba phải mất 6 giờ mới hoàn thành công việc. hỏi nếu làm chung trong 20 phút thì cả ba người làm được mấy phần công việc?

Lời giải

Đổi 20 phút = 1 3 giờ

Một giờ người thứ nhất làm được 1 4 công việc

Một giờ người thứ hai làm được 1 3 công việc

Một giờ người thứ ba làm được 1 6 công việc

Một giờ cả ba người làm được: 1113 4364  (công việc)

25

Trong 1 3 giờ cả ba người làm được: 131 . 344  (công việc)

Vậy trong 20 phút cả ba người làm được 1 4 công việc.

Bài 11: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3 5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?

Lời giải

Bao thứ hai nặng số kg là: 42,614,557,1  (kg) Bao thứ ba nặng số kg là: 3 57,1.34,26 5  (kg) Ba bao đường nặng số kg là: 42,657,134,26133,96  (kg)

Bài 12: Một công trường xây dựng cần chuyển về 35,7 tấn sắt. Lần đầu chở được 4 7 số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng 1 2 số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt? Lời giải Số tấn sắt lần đầu chở được là: 4 35,7.20,4 7  (tấn) Số tấn sắt chở lần hai là: 35,720,415,3  (tấn)

Số xe tải sử dụng lần đầu là: 20,4:1,712  (xe)

Số xe tải sử dụng lần hai là: 1 12.6 2  (xe)

Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là: 15,3:62,55  (tấn)

Bài 13:

Một người trung bình mỗi phút hít thở 15lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1giờ? Lời giải

Đổi 1 giờ = 60 phút

Số lần hít thở của một người trong 1 giờ là: 15.60900  (lần)

Số lần hít thở của sáu người trong 1 giờ là: 6.9005400  (lần)

Số lít không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 5400.0,552970  (lít)

Khối lượng không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 2970.1,33861  (gam)

26

Bài 14:

Bác Hà có một thửa ruộng hình chữ nhật với chiều dài 110m, chiều rộng 78m. Bác Hà cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1ha thu hoạch được 71,5 tạ thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó, bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Lời giải

Diện tích thửa ruộng đó là: 110.78=8580 (m2) = 8,58 (ha)

Bác Hà thu hoạch được số tạ thóc là: 8,58.71,5=613,47 (tạ)

Bài 15:

Để di chuyển các tầng của tòa nhà bệnh viện, người ta sử dụng thang máy tải trọng tối đa 0,65 tấn. 14 người gồm bệnh nhân và nhân viên y tế, trung bình mỗi người cân nặng 45,5kg , có thể đi cùng thang máy đó trong một lần được không? Vì sao?

Lời giải

12 người gồm bệnh nhân và nhân viên y tế nặng số kg là14.45,5=637 (kg) Đổi 637kg=0,637 tấn. Vì 0,637<0,65. Vậy14 người đó có thể đi cùng thang máy đó trong một lần.

Bài 16:

Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động của từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 13 30%,, 320 tổng số tiền thu được.

Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được.

Lời giải

Tiền công của người thứ nhất là: 7,2.30%2,16  (triệu đồng)

Tiền công của người thứ hai là: 1 7,2.2,4 3  (triệu đồng)

Tiền công của người thứ ba là: 3 7,2.1,08 20  (triệu đồng)

Tiền công của người thứ tư là: 7,22,162,41,081,56  (triệu đồng)

Bài 17:

Lớp 7A cuối năm chỉ có 3 loại học sinh là: giỏi, khá, trung bình (không có học sinh yếu, kém).

Số học sinh trung bình chiếm 7 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140%số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại biết lớp 7A có 45 em. Lời giải

Số học sinh trung bình là: 7 45.21 15  (học sinh)

Số học sinh giỏi và khá là: 452124  (học sinh)

27

Số học sinh khá chiếm: 7 140%:(140%100%)12  (số học sinh giỏi và khá)

Số học sinh khá là: 7 24.14 12  (học sinh)

Số học sinh giỏi là: 241410  (học sinh)

Bài 18:

Điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 7Acó 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được.

Lời giải

Lớp 7A có số học sinh nam là:(284):216  (học sinh)

Lớp 7A có số học sinh nữ là: 281612  (học sinh)

Tổng số điểm của cả lớp đạt được là:8,02.28224,56  (điểm)

Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là: 8,07.1296,84  (điểm)

Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là: 224,5696,84127,72  (điểm)

Bài 19:

Hai xe ô tô chở tất cả 950kg hàng hóa. Nếu chuyển 50% số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa?

Lời giải Khi chuyển 50%số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ hai thì xe thứ nhất còn chở số hàng hóa là:   950:(31).1237,5  (kg) Thực tế xe thứ nhất chở là: 237,5.2475  (kg) Xe thứ hai chở là: 950475475  (kg)

Bài 20:

Nhà Hoa và nhà Hồng cách nhau 3,6km. Cùng một lúc Hoa đi xe đạp đến nhà Hồng, Hồng đi bộ đến nhà Hoa. Hai bạn gặp nhau sau khi khởi hành 12phút. Tính vận tốc của mỗi bạn, biết rằng vận tốc của Hoa hơn vận tốc của Hồng là 6 km/h.

Lời giải Đổi 12 phút = 0,2 giờ

Tổng vận tốc của Hoa và Hồng là: 3,6:0,218  (km/h)

Vận tốc của Hoa là: (186):212  (km/h)

Vận tốc của Hồng là: 1266  (km/h)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

28

Bài 1. Loài chó nhỏ nhất thế giới: Chó Chihuahua là một giống chó của Mexico. Nguồn gốc của chúng vẫn là một bí ẩn, người ta chỉ mới đưa ra suy đoán rằng những hình vẽ trong các bức tranh được tìm thấy ở Mexico có niên đại 300 năm trước công nguyên là của tổ tiên của Chihuahua ngày nay.

Cân nặng trung bình của một chú chó Chihuahua khoảng 11 5 kg.

English Mastiff có tên tiếng Việt là chó ngao Anh, là một trong những giống chó to nhất thế giới. Cân nặng của chó ngao Anh được xem là nặng nhất thế giới. Chiều cao trung bình của chúng cũng xếp thứ 3 thế giới, vào khoảng 70 cm.

Tuy to lớn là thế nhưng chó ngao Anh khá “hiền”. Chúng khá trầm tĩnh, ngoan ngoãn và không thích sủa giống như những chú chó khác. Đặc biệt chúng cực thích chơi với trẻ em. Chó ngao Anh trước đây thường được huấn luyện để đấu chó hoặc làm chó nghiệp vụ. Trung bình cân nặng của một chú chó ngao Anh gấp 45 lần chó Chihuahua. Tính cân nặng trung bình của chó ngao Anh?

Lời giải

Trung bình cân nặng của một chú chó ngao Anh gấp 45 lần chó Chihuahua. Cân nặng của chó ngao Anh là: 11 4599 5  (kg)

Bài 2:

Một hình chữ nhật có chu vi là 30,6cm, chiều rộng là 5,5cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Lời giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 30,6:25,59,8  (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 5,5.9,853,9  (cm2) Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 53,9 2 cm .

Bài 3: Một cửa hàng có 32,8tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 3 4 số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 3 4 số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?

Lời giải

29

Số gạo cửa hàng bán ngày thứ nhất là: 3 32,824,6 4  (tạ)

Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: 32,824,68,2  (tạ)

Số gạo cửa hàng chưa bán là: 8,26,152,05  (tạ) = 205(kg)

Vậy cửa hàng còn lại 205kg gạo.

Bài 4:

Bạn Nam đạp xe từ nhà tới trường với vận tốc 12 km/h hết 20 phút. Khi về, Nam đạp xe với vận tốc 10 km/h. Thời gian Nam đi từ trường về nhà là bao nhiêu phút?

Lời giải

Đổi: 20phút = 1 3 giờ

Quãng đường từ nhà Nam đến trường là: 1 124 3  (km)

Thời gian Nam đi từ trường về nhà là: 2 4:10 5  (giờ)

Đổi: 2 5 giờ = 2 6024 5  phút. Vậy thời gian Nam đi từ trường về nhà là 24 phút.

Bài 5:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5 m, chiều rộng kém chiều dài 25,7 m. Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9 m 2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả bao nhiêu tấn dâu tây?

Lời giải Chiều rộng mảnh vườn đó là: 72,525,746,8  (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 72,5.46,83393  (m2) 3393m 2 gấp 9 m 2 số lần là: 3393:9377  (lần) Trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả số tấn dâu tây là: 3,5.3771319,5  (kg) 1,3195 (tấn)

Bài 6:

Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m 2, chiều dài 38,5m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.

Lời giải

Chiều rộng của vườn cây là:789,25:38,520,5  (m)

Chu vi của vườn cây là:(38,520,5).2118  (m)

30

Độ dài của hàng rào xung quanh vườn là:1183,2114,8  (m)

Bài 7:

Năm 2018, tổng diện tích đất trồng lúa của nước ta đạt 7570,9 (nghìn ha); giảm 17 1000 so với năm trước. Em hãy tính diện tích đất trồng lúa của Việt Nam năm 2017 là bao nhiêu hécta (sử dụng máy tính cầm tay rồi làm tròn đến hàng đơn vị).

Lời giải

Diện tích trồng lúa năm 2018 bằng: 1-=17983 10001000(diện tích trồng lúa năm 2017)

Vì vậy năm 2017, diện tích trồng lúa của Việt Nam là: 983 7570,9:=7701,831129 1000 (nghìn ha) 7701831,129  (ha) Bài 8: Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười và lấy 3,14  )?

Lời giải

Ta có: 700:2350 

Chu vi bánh xe là: 350.2.3,142198  (mm)

Quãng đường AB dài là: 2198.8751923250  1,9  (km).

31

Bài 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) Ta có   / ....,,1 n

Trong đó: x là cơ số và n là số mũ Quy ước:   10;10xxxx

Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng  ,,0  a abZb b , ta có:     n n n

aa bb 2. Các phép toán về lũy thừa a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số + Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

Với ,m, xn ta có: . mnmn xxx   + Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. Với ,m, xn ta có: mnmn xxx     :0,mnmn xxxxmn 

b) Lũy thừa của lũy thừa Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau.

Ta có:  n mmn xx 

c) Lũy thừa của một tích, một thương

+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.

Với ,, xyn ta có:  n nn xyxy 

+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. Với ,, xyn ta có:  0 n n n

xx y yy     3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện. Với * ,0, xxn ta có 1 n n x x  Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử hydro là: 23 0,00...0166 g được viết gọn là 24 1,66.10 g . 4. Một số tính chất khác a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm. 2 0 n x  với mọi x  ; Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số 21 n x  cùng dấu với dấu của x b) Hai lũy thừa bằng nhau.

1 CHƢƠNG
1: S
H
U T
nts xxxxxnn 

2 Nếu mn xx  thì mn  (với 0;1xx ). Nếu nn xy  thì xy  nếu n lẻ, xy  nếu n chẵn. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phƣơng pháp giải: Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên:  ....,,1 n n xxxxxnn  Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm:   * 1 ,0, n n xxxn x  Ví dụ:           23 3 30 44.416;0,50,5.0,5.0,50,125; 11 1010.10.101000;;0,71 327      Bài 1: Tính     23 40 100 22 3;;1;1;2 53    Lời giải             4 2 33 100 0 33.3.3.381; 2224 .; 55525 255555.5.5125 1..; 333333.3.327 11; 21.            Bài 2: Tính         2 202156 2 1 1;1;3;;2;2 3    . Lời giải         2021 2 2 2 5656 11;11; 111111 3;.; 393339 2232;2264.       Bài 3: Tính             34 33151000101021 ;1,5;4;1;1;1;2;2. 32    Lời giải
3 a) Ta có     344 33 281381 ;1,53,375;464;1; 3272216     b)       1510001010 11;11;21024;21024.  Bài 4: Tính       52 532 3 12 3;;0,1;10;;2,5 35    Lời giải a) Ta có       5 53 5 1111 3;;0,10,001; 2433243 3     b)   2 2 3 32 112411 10;;2,50,16 1010005252,56,25     Bài 5: Tính: a)  3 31 228  b)     21211nn   Lời giải a)  3 31 11 22888 88  b)     212 11110 nn   Bài 6: Tính:  2 ) 0,5; a  3 b) 0,5; 0 1 )10; 2    c 2 1 d)5. 3    Lời giải.       2 ) 0,50,5.0,50,25  a         3 ) 0,50,5.0,5.0,50,125  b 0 1 )101 2    c 22 )1161616256 5. 33339     d Bài 7: Hãy tính:     23 ) 3.3; a     3 b) 0,25:0,25; 2 ). n caa    2 2 ) 0,5; d
4

         333 3

536.6 f)     23
Lời giải. a) 358 7.77  b) 64105.55  c) 3710
 d)       56112.22  e)       5386.66  f      235
 Bài
Thu gọn 32).33 22    a b) 5344 55    c) 2711 . 22    d) 2377 . 88    e) 3 22 . 33    f) 4 33 . 44    Lời giải. a) 325333 222     b) 538444 555     c) 279111 222     d) 235777 . 888     e) 34222 . 333     f) 44533333 .. 44444    
5 5 1 ) 5.5;   e   2 2 3 ) . 0,375 f 3 3 )120; 40 g  3 )0,125.512;h Lời giải.       235 ) 3.3 3 =-243;  a       32 ) 0,25:0,25= 0,25 =0,0625; b 22 ).=; nn caaa       2 24 ) 0,5 = 0,5 =0,0625; d 55 5 11 ) .5=.5 1; 55     e   2 2 2 2 33 ) 864. 0,375 0,375 
  f 3 3 3 3 g)120120 3=27; 4040 
)0,125.512=0,125.80,125.81;
h Bài 8: Thu gọn a) 357.7 b) 645.5 c) 374.4 d)     562.2 e)    
0,1.0,1
4.44
0,1.0,10,1
9:
5 Bài 10: Hãy tính: a)    3 2 0,5 b) 4 2 3    c) 3 1 3    d) 2 5 1 7    e)  4 0,6 f) 0 3 25    Lời giải. a)       3 26 1 0,50,5 64  b) 4 216 381    c) 3 11 327    d) 22 512144 1 7749     e)  4 81 0,6 625  f) 0 3 1 25    Dạng 2: Viết số dƣới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phƣơng pháp giải Bƣớc 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: 3 82.2.22;  Bƣớc 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy thừa để viết số dưới dạng lũy


   . *) Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa  b a x nhiều học sinh hay nhầm lẫn  b aab xx   . Công thức đúng phải là  b aab xx  Bài 2: Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10. Hƣớng dẫn giải 123 2 111 0,110;0,0110;100010.10.1010 1010010  *) Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: 1 ,,0 n n xnx x  . Bài 3:
thừa của một số hữu tỉ 2 42.2222 . 93.3333 
  Bài 1: Viết 81 16 dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau Hƣớng dẫn giải Ta có: 813.3.3.3 162.2.2.2  . Do đó: 4 4 4 8133 1622 
  hoặc     2 2 2 2 2 3.3 8199 1644 2.2 
6 Viết 93 và 122 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3. Hƣớng dẫn giải     3 93.333 3 124.343 33327; 22216.   Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa. Bài 4: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 16;25;32;81;128;125. Lời giải a) Ta có 2425 1642;255;322;  b) 473 813;1282;1255. 
Viết số 256 625 dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau. Lời giải a) Ta có:  4 2 4 84 444 2 256244 6255555     b) Ta có:     2 4 2 82 2 42 2 2 25621616 62552525 5     Bài 6: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: 1 ;0,008;125 25 Lời giải Ta có: 233 23 11811 5;0,0085;1255. 25510001255  Bài 7: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: 151032;3;4 . Lời giải Ta có:     55 5153.535102.525 322;33327;44416.  Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6.36.1296; b) 25.5.125; c) 49.7.343; d) 248 ..; 3927 e) 3927 41664 Lời giải
Bài 5:

247 ) 6.36.12966.6.66  a 236 ) 25.5.1255.5.55  b 236 ) 49.7.3437.7.77  c  5 555)7.2=7.2 =14; d  4 474716723 ) 16.2 =2.2 = 2.2= 2; e

Dạ

ng 3: Thực hiện phép tính

Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đƣa về cùng cơ số *) Phƣơng pháp giải: Bƣớc 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các cơ số giống nhau (thường chọn ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số). Bƣớc 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích hoặc một thương để tính toán kết quả Ví dụ: a)  2 82828412 2.42.22.22.  b) 3 3 3 228 3327 

7
   Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung
ước chung nhỏ nhấ
.
Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
một số
ữu tỉ:
42 3 27.3 9
23
5

   Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 248.2 b) 2332:4 c) 3 125:25 Hƣớng dẫn giải       2 24346410 3 23323223617 3 332927 )8.22.22.221024 )2:42:22:22 )125:255:55:55 a b c
t khác 1 c
a các cơ số
Bài 2:
c
a
h
a)
b)
4 125.25
c) 3 4 3 1 .64 8 4  
Hƣớng dẫn giải
8               4 32 4212214 8 3 366 2 3223 236612 8 4444 3 3 4 4 6 2424 3 9 33 315 236 3.3 27.33.33 )3 933 3 5.5 125.255.55 )5 5555 1 1 .64 .2 22 8 8 )2 42 22.2 a b c       Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đƣa về cùng số mũ *) Phƣơng pháp giải: Bƣớc 1. Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số Bƣớc 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một
ặc một
ụ: a)     2 6 6263666 8.278.38.38.324  b)   8 888 8 4 48 2 15151515 5 933 3     Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 1247.27 . b) 9315:125 . c)  840,125.64 . Hƣớng dẫn giải                 4 12 124123121212 3 9 9393999 4 8884288 )7.277.37.37.321 )15:12515:515:515:53 )0,125.640,125.80,125.811 a b c    Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.       12;412. 9;39. 8;48. BCNN BCNN BCNN    Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 9274.5 b) 12163.2 Hƣớng dẫn giải           9 9 92793999 44 4 121634444 )4.54.54.1254.125500 )3.23.227.1627.16432 a b   Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ.
tích ho
thương Ví d
9 ƯCLN  
 
Rút gọn rồi tính
3328 : 327   
:
  
   Lời giải. a) 3333 28289729 :: 327327464    b) 5555 714714959049 :: 51851853125     c)   201820182018 2018 1111 ::11 7777    
Thực hiện phép tính:
22535 : 424   
22
::
    b) 222 1211 25525     c) 2343 11111 :: 93333    d) 333 13327 . 22464     Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp Bài 1: Rút gọn các biểu thức: a)   32 5 22 23..1 34 25 512       b) 6336 66.33 73  Hƣớng dẫn giải
9;279.
ƯCLN
12;164.
Bài 3:
a)
b) 55714
518
c) 2018201811 : 77
Bài 4:
a)
b)
12 . 25    c) 2311 : 93    d) 3313 22    Lời giải. a) 2222 535535636
424424749
10     32 5 3222234 22 322232 663 63366633366 6 23..1 2353.42.3 34 )...6. 34253.2 25 512 3221 66.332.32.3.333.73 )3 73737373 a b           Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a) 2 21 53     b) 322018 35    Hƣớng dẫn giải     222 2 2 2232 32 6324843 8 323232 21651111121 ) 5315151515225 2.52.3 20182.52.32.3.5 )...2.3.53840 3535353.5 a b        Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a)       232222 325 A  b)   02 2 3 111 23...42::8 222 B      Hƣớng dẫn giải       232222)325  aA     464 325  A 8164625 A 608 A   02 2 3 111 )23...42::8 222      bB 838:8 B 111 B 12  B Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: a) 22 3 11 )3..81.2433  aA b)   53 1 )4.2:2.16     bB Hƣớng dẫn giải
11 22 3 11 )3..81.2433  aA  2 24 53 11 3..3. 33  A 28 53 11 3..3. 33  A 28 53 3.3 3.3  A 10 8 3 3  A 2 39 A   53 1 )4.2:2.16     bB   253 4 1 2.2:2. 2     B 7 1 2: 2  B 78 2.22256 B Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: 32 111 )..333     aA 102161 ):2 372     bB Lời giải. 32 111 )..333     aA 1 729  A 102161 ):2 372     bB 1 31:2 4  B 1 4 8  B 31 8  B Bài 6: VD: Tính giá trị của các biểu thức sau:     2 1 0 3 2 25 11 )0,1:.2:2 749              aC     76 53 )0,5:0,5:1717 22     bB Lời giải.
12     2 1 0 3 2 25 11 )0,1:.2:2 749              aC   65 11 1:.2:2 4949  C 11.23 C     76 53 )0,5:0,5:1717 22     bB  2 1711733 0,5 2424  B Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:   32 0 33 )111,031 44     aA 323 )4.1232 343     bB Lời giải.   32 0 33 )111,031 44     aA 2 33 1111 44     A 2 77493211 11.1 4416464     A 323 )4.1232 343     bB 332 2274949 44. 334164     B Bài 8: Tìm giá trị của các biểu thức sau: 1020 15 )45.5; 75 a     5 6 b)0,8; 0,4 Lời giải. 10201010202030 5 1515151530 )45.59.5.53.5==3243; 753.253.5  a             555 5 666 b)0,80,4.20,4.2 0,40,40,4  5 232 80; 0,40,4  Bài 9: Tìm giá trị của các biểu thức sau: 154 63 )2.9. 6.8 a     7 8 7 )0,3.2 0,6 b
13 Lời giả

    7 7 8 8 8 7 7
   
    3
4
     3 37 2 4 8

ểu thức sau: 1711 1015)3.81 27.9 a 211 23)92166b Lời giải.       11 174 1711174461 1015 1015303060 32 33 381333 3 9 )27333 33    a     2 211 211411 2 23113 433 32 9232 )3 16623 223     b Bài 12: Tìm giá trị của các biểu thức sau:     10 5 7 3 3.15 ) 25.9  aA 3043 5715)4.32.27  bB 2342022)12222....2  cC 2342022)13333....3  dD Lời giải.       10 5 1055155 77 614 3 62 3.15 3.3.53.53 ) 5.35 25.9 5.3  aA     30 243 304360433 15 571557453 573 2.3 4.32.328 ) 2.272.3327 2.3  bB 2342022)12222....2  cC 234520232.22222....2  C
i. 154158158 2 63669156 )2.92.32.339. 6.82.3.22.3
a
)0,3.20,32.22 0,62 0,6
b Bài 10: Tìm giá tr
c
a các bi
u th
c sau: 73 52a)3.16 12.27
37
8 )2.0,5.3. 2.0,5.3 b L
i gi
i. 7376 525564 a)3.163.444 12.273.4.3381
)2.0,5.3248. 2.0,5.30,5.31,53
b Bài 11: Tìm giá tr
c
a các bi
14 Vậy 20233.12  C 202312 3   C 2342022)13333....3  dD 23420233.3333....3  D 2023 2.31 D 2023 31 2  D BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6. Bài 1: Giá trị của biểu thức 562.2 bằng: A. 102 B. 12 C. 112 D. 72 Lời giải Chọn C. 565611 2.222   Bài 2: Giá trị của biểu thức 15 6 3 3 bằng: A. 93 B. 9 3

là: A. 103 B. 49 C. 123 D. 163 Lời giải Chọn C.  2 82828412 3.93.33.33  Bài 4: Biểu thức nào dưới đây là đúng (với * n  )? A.   1 n nn xyxy   B. 1 n n xx yy      C. 1 1 n n n xx yy       D.   111 .. n nn xyxy  Lời giải
C. 103 D. 213 Lời giải Chọn A. 15 1569 6 3 33 3
Bài 3: Rút gọn biểu thức 823.9 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả
15 Chọ
0,80,80,81232.80
    .
ểu
giải Chọn B.    5 8 852885101813 6.122.3.3.22.3.3.22.318;13181331 abab 
Tìm giá trị của các biểu thức sau: a) 34 10 3.3 3 b)     2 2 0,8 0,4 c) 32 3 2.4 8 d) 2 27.9 81 Lời giải a) 347 10103 3.3311 . 33327  b)     2 2 2 2 0,80,824. 0,40,4     c)     2 32 32347 3 3992 3 2.2 2.42.2211 82224 2  d)  2 32 262 4 44 3.3 27.93.3 381. 8133  Bài 8: Tính: a) 4327:9 b) 23 2 6.3 12 c) 32 2 12.18 24 d) 323 62.62 37  Lời giải
n D. Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên   111 .. n nn xyxy  . Bài 5: Rút gọn biểu thức 5 6 0,8 0,4 bằng với giá trị nào dưới đây? A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Lời giải Chọn D. 5 555 65
0,40,4.0,40,40,40,40,4
Bài 6: Viết bi
th
c 856.12 dưới d
ng 2.3ab thì giá tr
của ab  là: A. 13. B. 31. C. 25. D. 19. Lời
Bài 7:
16       43 43321266 232233 2422 32632487 25 26262 332 323332233 3 )27:93:33:33729 )6.32.3.3327 122.324 12.182.3.2.32.3 )2.3972 242.32.3 2331 62.622.32.2.322.37 )2 37373737 a b c d       Bài 9: Thực hiện phép tính: a) 3 11 4. 22    b)     5 2 2 6 0,6 1 .6 6 0,2     c) 3 11 26    d) 2 3321 . 5465    Lời giải         3 55 2 5 5 22 66 2 33 22 2 2223 111111 )4.4.0. 228222 0,63.0,2 113 ).6.611216. 660,2 0,20,2 1111 ). 26327 3321323211 )... 546520152.53.53.5 a b c d               375 Bài 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 632.3 b) 426.8 c) 16.81 d) 4825.2 Lời giải a)     3 3 6323333 2.32.34.34.312.  b)  2 42222 6.836.836.8288.  c)  4 444 16.812.32.36.  d)     4 4 4842444 25.225.225.425.4100.  Bài 11: Điền số thích hợp vào ô trống: a)11 82     3 27 b) 64 
17  c)0,00010,1  5 d)243  3 27 e)125 2 f)0,25 Lời giải 113 a)82    3 273 b) 644       4 c)0,00010,1  5 d)2433  3 273 e) 1255       2 f)0,250,5  Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống: 52 ).333 444     a     7 8 b)0,250,25  24 9111 c)1.1.1 222     Lời giải 333523 a).444           7 8 )0,250,250,25b 9 1111243 i)c)11.1.1 2222     Bài 13: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: )248..; 3927 a )3927 .. 41664 b 23 ) 8: 49; c  33 d)0,3.70. Lời giải 6 236 236 )2482.4.82.2.222 .. 39273.9.273.3.333     a 6 236 236 )39273.9.273.3.333 .. 416644.16.644.4.444     b 3 2333 4 c)8:49=4:49= 49;       3333d)0,3.70=0,3.70 =21. Bài 14: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có
18 a) Cơ số là 0,2:       5320,04;0,008; 0,0016. b) Cơ số là 0,3: 381 0,027;0,09; ; . 1010000 Lời giải       5 510 2 )0,04=0,20,2;  a       3 39 3 0,008=0,20,2;          2 248 0,0016 = 0,20,2.  3 )0,027=0,3;b  2 0,09=0,3; 3 =0,3; 10  4 81
10000 Bài 15: Tính giá trị các biểu thức sau: 22 ; )5135 12346     a       12 2 23 2 ; )352  b Lời giải 22)5135 12346     a 224910 2121212 5 1      22 319141 4121614472                12 2 23 2 )352  b 812564120 Bài 16: Tính giá trị các biểu thức sau: 233 3 ) 4.; 1353 25.:: 4442            a   0 2 3 )11 23.12:8 22      b Lời giải 233 3 ) 4.: 1353 25.: 4442            a 33133 4.25: 1652     3 121837 25.25. 45412520       0 2 3 )11 23.12:8 22      b
=0,3.
19
 

 
 
 
 

Tính giá trị các biểu thức sau:     10 25 15 30 27.16 ) 6.32 a   53
)4.2:2.16   b Lời giải a)     10 25 15 30 27.16 6.32 3025 30301515 3.16 2.3.2.16  1040 45455 16211 22232  b)   53 1 4.2:2. 16    5 1 4.2: 2  64.2  4.64256
1 4:82810 2 831
 
Bài 17: Tính giá tr
các biểu thức sau: 659 41211 )4.96.120 8.36
aA 22 32 )4.2532.125 2.5 
bB Lời giải 659 41211 )4.96.120 8.36
aA 2.62.5993 3.4121111 2.32.3.2.3.5 2.32.3
A 12101210 12121111 2.32.3.5 2.32.3 
A
 1210 1111 2.3.15 2.3.2.31
A 2.64 3.55
A 22 32 )4.2532.125 2.5 
bB   43 32 2.5.52 2.5 
B 2.5.770 B Bài 18:
1
1
*
Dạng 4: So sánh các lũy thừa *) Phương pháp giải: Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau: * Với 1 a và  mn thì  mn aa * Với 01  a và  mn thì  mn aa
Với 0 ab và *  mN thì  mmab
32)2a và  3 22  
32)2a và  3 22  99 )1b và  999 1 3 2622   999 11  3 2622   99 11 Vì 6622  nên   3 3 2222  Vậy     9999911
Bài 1: So sánh
99 )1b và  999 1 Lời giải
 4 ) 0,125 a và  12 0,5  
        4 4312 12)0,1250,50,50,5  a         8 8324)0,3430,70,7  b     26260,70,7 Vì 00,71  nên     26240,70,7  Vậy     2680,70,343 Bài 3: So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) 100 ) 4 a và 2022  11 )16b và  9 32 Lời giải. 100200 ) 42  a Vì 2>1 nên 20020222  Vậy 10020242   11 )16b và  9 32  11 11444 (16)2(2); 
Bài 2: So sánh
8 )0,343b và  26 0,7 Lời giải

Bài 4:

2  

9 9545 (32)2(2)
4445 119 (2)(2) (16) ( a: 3 r 2)   Vì Suy

   
So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 12 ) 3 a và 85  9 )0,6b và  6 0,9 Lời giải.  4 123.434 ) 33=3= 27  a  4 82.4245 = 5=5= 25 Vì 2725  nên 442725  Suy ra: 12835  .       3 93 3 )0,60,60,216  b         3 623 0,9 = 0,90,81.     33 0,810,216 0,810,216
69 ra: 0,90,6. Suy
 
  100
 100100125243 
300500
163   8 8 243 228    8 162 8 339  2416

 
Bài 5: So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 300 ) 5 a và 5003 24)2b và 163 Lời giải. 300 ) 5 a và 5003
100 3003100 55125;
5005100 33243
5 ra:3
Suy 24)2b và
89ra 23 :
VìSuy Bài 6: So sánh: 5 ) 31 a và 717 12 ) 8 b và 812 Lời giải.
5 55525 ) 313222  a

 7 77428 171622  Vậy 252857 223117.  b) Xét thương: 1236202020 8888816 82222 1 124.3342  128 812. Hoặc có thể đưa về cùng số mũ  4 1234 88512   4 824 1212144.  Vì 44 512>144 512144 128 ra: 812.  Suy

Bài 7: So sánh: 25)48a và 518 20)99b và 109999 Lời giải. 25)48a và 518  2.25 515025 88864  Vì 25256448  Suy ra 5125848  20)99b và 109999 201010 9999.99  101010 999999.101  Vì 10101010 99.9999.101  Suy ra 2010999999 

Bài 8: So sánh: 

Bài 9: So sánh: 1007550 ) 2; 3; 5; a 999 ) 9va 99. b Lời giải.

3
 
       

   

  
6030)0,4va 0,8 a 20001000 ) 5va 10; b Lời giải.
60303030)0,4=0,16; 0,80,8
a
3030 ì0,16<0,8 0,160,8
V 
6030 0,40,8. 200010001000 ) 5= 25> 10. b
4 1002575255025 ) 216; 327; 525 a  9 99119 ) 9=9> 99. b
So sánh: 5
a và 106 10
  
50
   Lời giả
 5 1025 )6636  a Vì 3635  nên 553536  104.1040111 )1622     b Vì 4050  nên 105011 162    
So
44
a và 3344 333
555
Lờ
a) Ta
4444441144 333.1181.11  3333331133 444.1164.11  Mà 11441133 81.1164.11  nên 44333344  . a) Ta có  111 3333333333333111333 5555.1115.111125.111   111 5555555555555111555 3333.1113.111243.111  Mà 111333111555 125.111243.111  nên 333555555333  Bài 12: So sánh 300 1 )2a và 200 1 3 300 1 )3b và 199 1 5 Lời giải 300 1 )2a và 200 1 3 300 1 )3b và 199 1 5  100 3003100 228  199200100 5525   100 2002100 339  300100327  Vì 10010089  nên 300200 11 23  Vì 1001002725  nên 30019935  Suy ra 300199 11 35 
Bài 10:
)35
1 )16
b và
1 2
i.
Bài 11:
sánh:
)33
)555b và
333
i gi
i.
5


8 1 )4   a và 5 1 8    15 1 )10   b và 20 3 10
  Lờ
8 1 )4   a và 5 1 8    882.8161111 4422     53.515111 822     Vì 151611 22     nên 5811 84     15 1 )10   b và 20 3 10    Có 15511 101000     và 205381 1010000     Mà 11081 10001000010000  Nên 152013 1010     Bài 15: So sánh 50)107a và 7573 4)54b và 1221 Lời giải 50)107a và 7573  25 50225 10710711449   25 75325 7373389017 
Bài 13: So sánh 28)5a và 1426 21)4b và 764 Lời giải 28)5a và 1426 282.1414 5525
Vì 14142526  nên 2814526  21)4b và 764 213.77 4464
Bài 14: So sánh

i gi
i
6 Vậy 507510773  4)54b và 1221  4 1234 21219261  Vì 44 549261  nên 4125421  Bài 16: So sánh M và N biết 100 99 1001 1001    M và 101 100 1001 1001    N Lời giải Áp dụng tính chất: Với ,,0  abc nếu 1  a b thì    aac bbc Ta có     100 101101101100 10010010099 99 100.1001 10011001991001001001 10011001991001001001 100.1001      NM Vậy  NM Bài 17: So sánh A và B biết 2008 2009 20081 20081    A và 2007 2008 20081 20081    B Lời giải. Vì 2008 2009 20081 1 20081    A nên:     2007 2008200820082007 2009200920092008 2008 2008.20081 200812008120072008200820081 200812008120072008200820081 2008.20081      AB Vậy  AB Bài 18: Biết rằng 2222 123...12650  . So sánh 2222 246...24 A và 22222 1369...36  B Lời giải.         2222 2.12.22.3...2.12  A 22222222 2.12.22.3...2.12    22222 2123...124.6502600  22222 1369...36  B         22222 11.32.33.3...3.12    22222 13123...12  19.6505851 Vậy  AB
7 Bài 19: So sánh  2017 201620162011  và  2016 201720172011  Lời giải. Ta có:  2017 201620162011        20162016 2016201620162016201620162016 2011.20112011.20      201720162017201720162016 2020.112011  Bài 20: So sánh: 2399 11111 ... vs. 33332  A Lời giải. 2399 1111 3333  A 298 111 3A=1+ .... 333  99 1 ra:3A-A=13 Suy 99 31 = 2  A Vậy 1 A>. 2 Bài 21: So sánh 69 và 48 . Hướng dẫn giải Ta có     64 62124312 933;822  Do 121232  nên 6498  Vậy 6498  . Bài 22: So sánh: a) 38 và 216 . b) 1003 và 3027 . Hướng dẫn giải a) Ta có     32 339248 822;1622  . Do 9822  nên 32816  . b) Ta có  30 30390 2733  . Do 1009033  nên 10030327  . *) Chú ý: Với 1 a  và mn  thì mn aa  . Bài 23: Số nào lớn hơn trong hai số: 2527 và 1532 . Hướng dẫn giải
8 Ta có:     2515 2537515575 2733;3222 
757532  nên 2515
 .
ếu * , mm abm thì
 .
các cặp số sau:
27
183
a)     99 27391829 228;339  Vì 9989  nên 271823  . b)     5050 150350100250 228;339  Do 505089  nên 15010023  c)     125125 37531252502125 228;339  Do 12512589  nên 37525023  .
sánh các cặp số sau: a)  10 0,2 và 6 1 25    b) 3334 và 4443 c) 5002 và 2005 Lời giải a)   106612 10 2 1111 0,2; 52555     Do 1 01 5  và 1012  nên 101211 55     hay   6 10 1 0,2 25     , b)     111111 33331114444111 4464;3381  Do 1111116481  nên 33344443  c)     100100 50051002002100 2232;5525  Do 1001003225  nên 50020025  .
Do
2732
Chú ý: N
ab
Bài 24: So sánh
a)
2 và
b) 1502 và 1003 c) 3752 và 2503 Lời gi
i
Bài 25: So
9 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
So sánh 20)2a và 123 12)3b và 85 Lời giải a) 205.44 2232  123.44 3327  Vì 443227  nên 201223  b) 123.44 3327  82.44 5525  Vì 442725  nên 12835 
So sánh 8)64a và 1216 10 1 )16   b và 50 1 2    Lời giải a)  8 83246444   12 12224 1644  Vậy 8126416  b) 104.1040111 1622     Vì 405011 22     nên 105011 162     Bài 3: So sánh  4 )0,125a và  12 0,5 1979)11b và 132037 Lời giải a)         4 431212 0,1250,50,50,5    b)  660 197919803660 1111111331   660 13202660 37371369  Vì 66066013311369  nên 197913201137  Bài 4: So sánh
Bài 1:
Bài 2:

3.4 303)202b và 202303 Lời giải a)  5 531514 8222.2 

7 7214 3.43.23.2  Vì 14142.23.2  nên 5783.4  303)202b và 202303

101 101101101 3.1013 3033322 2022022.1012.1018.101.101808.101 



101 2.101 202221012 3033.1013.1019.101

Vì 

22101101808.1019.101

nên 303202202303  Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa Bài toán 1: Tìm số mũ của lũy thừa *) Phương pháp giải: 1. Để tìm số hữu tỉ x trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét:  

10


 nn nn
AB ABnN 2.
ng nhận xét   , nZ, A0, A1nm AAmnm Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 1 82n  . Ta có: 1 82n  3122n  132nn  Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: a) 625 5 5n  b)  3 9 27 n  Lời giải a) 4 4 6255 5555413 55 n nn nn  Vậy 3 n  b)           3255 3 933.333335 27 n nnn n  Vậy 5 n 
5)8a và 7
         

     

  
  2121* 22* A = -B

ABABnN
Để tìm số x ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng cơ số, rồi sử dụ

Bài 2:

Tìm số tự nhiên n biết: a) 3.236 nn  b) 22 25:5125 nn  Lời giải a)   22 3.2363.26662 n nnn n  Vậy 2 n  b)     22 222346 25:51255:555:55 n nnnnn  36 55362 n nn  Vậy 2 n 

Bài 3:

11

Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 2.162> 4;  n a b) 9.273243.  n Lời giải. ) 2.162> 4  n a 522 2>2  n 2<n 5    n3; 4; 5  b) 9.273243  n 553 3 3  n 5 n 5  n=5  Bài 4: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: )2733.81  n a 15151616 )492318.2  nn b Lời giải. )2733.81  n a 34 333.3  n 35 333  n 4  n 15151616 )492318.2
nn b     1515 2216 23(2.3)36  n 3032 (2.3)6(2.3)  n 3032666  n 31  n Bài 5: Tìm tất cả các số nguyên x biết: 21712)33927  xx a 129 )55100.25   xx b
12
 x 844  x 8  x Bài 7: Tìm tất cả các số nguyên x biết: 215 11 )6.66 23     xx a 21195353 ).8.8.8.8 3535   xx b Lời giải. 215 11 )6.66 23     xx a 215 1 .6.66 6   xx 211566   x
Lời giải. 21712)33927  xx a     223171233.333 xx   34363.1933  x   342 3.103.13  x 3433  x 34  x 129 )55100.25   xx b    29 225.514.5.5  x 2585.44.5.5  x 3055  x 30  x Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1781111 ).2.2.2.2 5353  xx a 28103535 ).4.4.4.4 2323  xx b Lời giải. 1781111 ).2.2.2.2 5353  xx a 7 1111 2..22..2 5353     x 722  x 7  x 28103535 ).4.4.4.4 2323  xx b 2823535 4..44..4 2323   
13 2115  x 7  x 21195353 ).8.8.8.8 3535   xx b 292 5353 8..88..8 3535     x 988  x 9  x Bài toán 2: Tìm cơ số của lũy thừa *) Phương pháp giải: Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ. Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả Ví dụ: Tìm x biết 3 8 x  Ta có 382  nên 33 2 x  2 x  Vậy 2 x  Bài 1: Tìm số hữu tỉ x , biết rằng: 2711)1111  x a 217 )22   x b Lời giải. 2711)1111  x a 2711  x 218  x 9  x 217 )22   x b 217  x 3  x Bài 1: Tìm x , biết: 215)55 66     x a 239 )22  x b Lời giải. 215)55 66     x a 215  x 3  x 239 )22  x b 239  x 6  x
14 Bài 2: Tìm x , biết: 2410)55  x a 5 )33 22 x b     Lời giải. 2410)55  x a 2410  x 7  x 5 )33 22     x b 5  x Bài 3: Tìm x , biết: 2610)33   x a 12)55  x b Lời giải. 2610)33   x a 2610  x 2  x 12)55  x b 12 x 3  x Bài 4: Tìm x , biết: 5 11 )22    x a 410)66   x b Lời giải. 5 11 )22    x a 410)66   x b 410 x 6  x Bài 5: Tìm x , biết:  4 )3181;  ax  5 b) 132. x Lời giải.  4 )3181  ax 313 x hoặc 313  x 5  x
15 Với 4 3x-1=3 x= 3  Với 2 313 x= 3  x  5 b) 132 x     5512 x 12 3   x x Bài 6: Tìm x , biết: 108)55 : 99    ax 8859 ):95    bx Lời giải 108):55 99    ax 1082 55525 : 99981     x 8 8 59 ):95    x b 8 8 95 1 59     x Bài 7: Tìm số hữu tỉ x , biết:  6 )51729;  ax  3 b)2+10,001;  x Lời giải.  6 )51729;  ax     66 6 5133  x 513 x hoặc 513  x Với 4 513 5 xx 4 513 5 xx  3 b)2+10,001; x      332+10,1  x 2 +1=-0,1 x -0,55 x 
16 Bài
Tìm số hữu tỉ x , biết:  44 )235.  ax  3 )2364  bx Lời giải.  44)235 (1)  ax 2352534 2352531     xxx xxx 3 (23)64 )  x b 33 (23)(4)  x 234  x 1 2  x
Tìm  xQ , biết rằng: 0 1 ) 20;  ax  2 b) 21; x Lờ
ải. 0 1 ) 20  ax 1 x= 2  2 b) 21 x     22 2 211  x Với 213xx Với 211xx
Tìm  xQ , biết rằng:  3 )218;  ax 2 11 b) 216    x Lời giải.  3 )218  ax     33212  x 212  x 1 x= 2 2 11 b) 216    x
8:
Bài 9:
i gi
Bài 10:
17
222111 244     x Với 111 244 xx Với 113 244 xx Bài 11: Tìm x , biết: 10 11 ) 162;     x a 1 b)82; 255  x x Lời giải: 41011 )22    x a Suyra4x=10 5 x= 2 1 b)82 255  x x 3 22 = 55    x rax=3 Suy Bài 12: Tìm x , biết: )648; 16913     x a a) 9:33.  xx Lời giải: )648 16913     x a 2 88 = 1313    x Suyrax=2 b) 9:33  xx 133  x Suyrax=1 Bài 13: Tìm x , biết: 2 1 ) 44  ax 3 2 ) 527   bx Lời giải:
18 2 1 ) 44  ax Với 1 2 2  x 15 2 22 xx Với 1 2 2  x 13 2 22 xx 3 2 ) 527   bx 3 3 2 3 5 x     2 3 5  x 13 5 x  Bài 14: Tìm x , biết:  2 ) 0,80,25 ax 3 1 ) 38   bx Lời giải:  2 ) 0,80,25 ax Với 0,80,5 x Với 0,80,5 x 0,50,80,3 xx 0,50,81,3 xx 3 1 ) 38   bx 3 3 1 2 3    x 17 2 33 xx Bài 15: Tìm x biết: a) 2 1; x  b) 4 16 x  Hướng dẫn giải a) Ta có   22111  nên   222 11 x  . Suy ra 1 x  hoặc 1 x  . b) Ta có   441622  nên   444 22 x  . Suy ra 2 x  hoặc 2 x  Bài 16: Tìm x biết: a) 3 11 ; 327 x    b)  3 218 x  . Hướng dẫn giải
19 a) Ta có 3 11 273     nên 33 11112 . 33333 xxx    Vậy 2 3 x  . b) Ta có  3 82 nên     33 1 21221221 2 xxxx  . Vậy 1 2 x  . Bài 17: Tìm x biết a) 5 1; x  b) 5 1; x  c) 2 9; x  d) 2 416 x  . Lời giải a) Ta có 555111xxx Vậy 1 x  b)   555111xxx Vậy 1 x  c)   2222 933xx Vậy 3 x  hoặc 3 x  d) 22 4164 xx Ta có   222 22 x  2 x  hoặc 2 x  Vậy 2 x  hoặc 2 x  Bài 18: Tìm x biết: a)  2 14; x  b)  3 227. x  Lời giải  2 14 x  Vì   22422  nên 12 x  hoặc 12 x  3 x  hoặc 1 x  . Vậy 3 x  hoặc 1 x  . b)     333 2272323231 xxxx  Vậy 1 x  . Bài 19: Tìm số tự nhiên n biết:
20 a) 11 ; 216 n    b) 3 6 2. 3.4 n  Lời giải a) 4 1111 4 21622 nn n    Vậy 4 n  b) 32333 3 6 263.2.263.2663 3.4 n nnn n  . Vậy 3 n  . Bài 20: Tìm số tự nhiên n biết: a)  2 8; 16 n  b) 16:264 nn  Lời giải a)             343 4 22 8222437 16 2 nn n nn  Vậy 7 n  . b)   2 16:26416:264882 n nnn n  Vậy 2 n  . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x, biết:  5 )13  ax  44)215  bx Lời giải  55)13  ax  44)215  bx 13 x 2152 2153     xx xx 2  x Bài 2: Tìm x, biết: 18)77  x a 3111)33  x b Lời giải 18)77  x a 3111)33  x b 18 x 3111  x 9  x 4  x
21
 

 x
 

   
2
 x 22 x
ặc 22 x V
xx V
xx
 x
  xx
 
 
   x x

xx  

 x
 x
ế
 x
  xx
 x
  x
 x
Bài 3: Tìm x, biết
2 ) 24
ax 4 b) 327
Lời giải
2 )24
ax
22
222
ho
ới 224
ới 220
4 b) 327
433=3 x Suyra4-x=3 x=1 Bài 4: Tìm x, biết 2121 ) (81)5
ax
3 )527  bx Lời giải
2121)815
ax Trường hợp 1: 1 210 2 xx Trường hợp 2: 1 210 2 xx Suyra815
x 86
x 3() 4
xtm Vậy 13 ; 24
3 )527
bx 53
8
Bài 5: Tìm các s
nguyên x, bi
t: 247 )3.3.33
a 4311 )53.52.5
b Lời giải 247 )3.3.33
a 247 33
5
22
 
 
   
x 
 
t: 15
nn a 41410 11
36     nn b Lờ
15
nn
5
2    n 622  n 6  n 41410 11 ).2222 36     nn b     4104 1 .2.212.21 2  n 1122  n 11 n Bài
Tìm x, biết: 41713 11 ).34.334.3 26     xx a 310133737 ).2.2.2.2 5555  xx b Lời giải Ta có: 41713 11 .34.334.3 26 xx         4134 1 .3.343.34 3  x
4311 )53.52.5
xx b 3311 5.53.52.5   xx 3112.52.5 
x 31155 
x 8  x Bài 6: Tìm các số nguyên x, biết: 5 1 ).24.29.2 2 xx a 213 )927   x b Lời giải 5 1 ).24.29.2 2 xx a 5 1 2.49.2 2 x     5 9 2.9.2 2  x 1522 x  6  x 213 )927
x b
2321333
429 33 x
429  x 7 4 x  (không thoả mãn) Bài 7: Tìm n, biế
)2.24.29.2
).2222
i giải
)2.24.29.2
a
1 2.49.2
8:
23 14 x
x 10 x
Ta có: 310133737 .2.2.2.2 5555 xx  31033737 2..22..2 5555    

PHÉP TÍNH. QUY T

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1) Thứ tự thực hiện phép tính: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: - Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia hoặc nâng lên lũy thừa ta thực hiện: nâng lên lũy thừa -> nhân, chia -> cộng, trừ.

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: - Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hện theo thứ tự:       

2) Qui tắc chuyển vế:

- Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng tử đó.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1: Thực hiện phép tính

I. Phương pháp giải: + Thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện phép tính, chú ý biểu thức có ngoặc và nâng lên lũy thừa. II. Bài toán.

Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 3,5 7    b)   7 3. 12    Lời giải: a) 27249453 3,5 727141414 

1 CHUYÊN ĐỀ
ỂN VẾ
5: THỨ T
THỰC HIỆN CÁC
ẮC CHUY


  b)   77 3. 124     Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 815 1827 b) 63 . 212 Lời giải: a) 81545 1 182799
b) 633 . 2127 
2
 
 
:. 1531545    b) 2 53593 6562510    
Thực


145451 27141414  
0 13132343 20211 242444   Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 2 38 . 415    b) 0 1 2022 2 Lời giải: a) 2 38983 415161510    b) 0 113 20221 222  Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 353 . 725    b) 2 24 12. 33    Lời giải: a) 3533362127 72572141414    
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 324 : 153 
b) 2 53 65 
Lời giải: a) 3243238
Bài 4:
hiện phép tính: a) 145 . 2714
b) 0 13 2021 24
Lời giải: a)
b)
3
2
12.12. 3393333   
222 3591011 46121212144     d) 3122513515 .. 4561122    
2 13913211311 :. 28248941212123     b) 141131105 ::. 252210233   
34 
0,251 3443423666 
0 3139333 :.2010.41818 2442444 
b)
244416420
Bài 7: Thực hiện phép tính: a) 2 35 46    b) 31225 456    Lời giải: c)
Bài 8: Thực hiện phép tính: a) 2 139 : 282    b) 141 : 252    Lời giải: a)
Bài 9: Thực hiện phép tính: a) 21 0,251
b) 2 0 313 :.2010 244  Lời giải: a) 2112532945
b) 2
Bài 10: Thực hiện phép tính: a) 
2 3 15 :1 39     b) 2 31 4,56 52    Lời giải:
4 a)   2 3 151914 :1.11 399555     b)   2 319913919 4,562 5252255     Bài 11: Thực hiện phép tính: a)   2 9 2:0,2 25    b) 23 1111 2 5522     Lời giải: a)   2 9919191 2:0,24:.(5) 25255255    b) 23 111111111116112425501 22. 552225522525422542100100100100 5 8     Bài 12: Thực hiện phép tính: a) 2 3 (1)225 :2 15336     b) 7211 374 4362  Lời giải: a) 2 3 (1)225148143112531 :2:. 1533615931598156303010 30     b) 721119232517 374 436243624  Bài 13: Thực hiện phép tính: a) 2 0 12 3:2022 43     b) 2 4 2.9:30,2 5     Lời giải: a) 222 0 12123817289 1:2022:1 4312121212144     b) 2 4191 2.9:30,236:36:49 555   
5
hiện
2 121 1 433    b) 2 5 1:10,5 2     Lời
a) 22 121114121471 1 4331231443144    b) 22 5711 1:10,51:1:9 2229    
hiện
02 15 3724 .1: 7935    b) 22 31 0,5:281. 22     Lời giải: a) 02 15 37247947420351639 .1:1.1 7935945452020     b) 22 319119199817 0,5:281.:29. 22424444444        Bài 16: Thực hiện phép tính: a) 2 149511 0,6:. 25125632              b)   322 2.73:3:299100    Lời giải: a) 2 149511 0,6:. 25125632              22 13495231154951 :.:. 255125666252512566                 2 144951196125514511 :.... 251256662549665662                b)       322 2.73:3:2991002.73:4991002.199100200100100    
Bài 14: Thực
phép tính: a)
giải:
Bài 15: Thực
phép tính: a)
6 Bài
    32
  b)     30 3033.65518:21.45:10  
a)         32 12:400:50012525.75:512:400:5001251755          12:400:500300512:400:200512:251  b)         30 3033.65518:21.45:103033.65591.645                 3033.65591.6453033.65510.6453033.6556405    3033.2030360243  Bài 18: Thực hiện phép tính: a)     2 3 50054092.3211724    b) 111 23,5:437,5 367    Lời giải: a)         2 2 3 50054092.321172450054098.3211724           2 5005409317245005.4001724500276224    b) 11177252215354315 23,5:437,5:: 367326726422       351363521245 :. 6216136272  Bài 19: Thực hiện phép tính: a) 23 5134:.4(2) 2249     b) 201155 : 233636     Lời giải:
17: Thực hiện phép tính: a)
12:400:50012525.75:5
Lời giải:
7 a) 23 513451345144 :.4(2):.168..8 224922492239     5813516432313 8 2275454  b) 202 115555254125 ::1: 233636636363641        Bài 20: Thực hiện phép tính: a) 131042412 1.0,7525%.3:3 151954713     b) 0 632733 :(3): 775852          Lời giải: a) 131042412 1.0,7525%.3:3 151954713     283104124511 154195447133     74724177217174 .1 560471355131313  b) 0 632733 :(3): 775852          6122 1112 7755     BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Thực hiện phép tính a)  7 3. 12    b) 1 38 92 Lời giải: a) ĐS: b) ĐS:-1 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 37 512    b) 3 7 1 8 14  Lời giải:

Lời giải: ĐS: 107 240

8
a) ĐS: 7 20 b) ĐS: 6 7 Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 341 . 574    b) 2 41 18. 53   
Lời giải: a) ĐS: 16 35 b) ĐS: 6 5 Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 3141 . 272    b) 2 2 12 9. 53    
Lời giải: a) ĐS: 1 2 b) ĐS: 101 25 Bài 5: Thực hiện phép tính: 2 23 2:10,5 32     
Lời giải: ĐS: 1 3 Bài 6: Thực hiện phép tính: 2 2 (1)5 1:1 536 31 2    

giản hơn. II. Bài toán.

9
Tính:
       Lời
    2
1 1 22    
a) 131 242  b) 35483 7137134  Lời giải: a) 13111333 0 24222444     b) 354833458333 11 7137134771313444     Bài 2: Tính hợp lí: a) 53231 1481482  b) 752353 1571575  Lời giải: a) 532315233111 0 1481482141488222    
Bài 7:
15513 13210.23046 4276254 31012 1:1214 7337
giải: ĐS: -41 Bài 8: Tính:
375:3245.34214
Lời giải: ĐS: 2 Dạng 2: Tính hợp lí I. Phương pháp giải: + Chú ý các số hạng đối nhau, cách đặt nhân tử chung, nhóm một cách hợp lí để việc tính toán trở nên đơn
Bài 1: Tính hợp lí:
10 b) 75235372355337 2 1571575151577555     Bài 3: Tính hợp lí: a) 7115 12346  b) 43353 1 97794  Lời giải: a) 7115711574355 123461234612121266     b) 433534533331 11111 977949977444     Bài 4: Tính hợp lí: a) 32214 .. 173317  b) 5358 .. 711711  Lời giải: a) 32214231422 ....(1) 1733173171733     b) 535853855 ....1 7117117111177     Bài 5: Tính hợp lí: a) 2529 5757  b) 55215521 275275  Lời giải: a) 252925924 ....2 575757755     b) 5521552155552121 0 275275272755     Bài 6: Tính hợp lí: a) 3531111 .. 78787  b) 3131 .19.33 8383 Lời giải:
11 a) 353111135111131161117 ....2 78787788777777     b)   3131311321 .19.33.1933.14 838383384     Bài 7: Tính hợp lí: a) 37 1 4.2:2 32     b)111271114 .. 1513301513  Lời giải: a) 2 37 52 5 373 8 11 42 : .2:222222 32 : 2        b)111271114111214711722744737 ....2 15133015131513133015301530303030     Bài 8: Tính hợp lí: a) 0 1517 2022 3434  b) 5521820 1317411341  Lời giải: a) 0 15171571 20221310 34343443     b) 5521820582120555 1(1) 131741134113134141171717     Bài 9: Tính hợp lí: a) 3 4232214 1 937937  b) 23311001 : 55222002     Lời giải: a) 3 42322144222314 112110 937937993737     b) 233110012321122 :.0 552220025532255     Bài 10: Tính hợp lí: a) 279129 :: 137137  b) 84892 .:3 1591555 
12 Lời giải: a) 2791292771277271277 ::....3 1371371391399131393     b) 848928485284517817 .:3..3..(1) 1591555159159515995155     85159 151515  Bài 11: Tính hợp lí: a) 2371107 :: 31383138     b)153874381582 374145413776     Lời giải: a) 23711072311023 0 8888 777 110 ::....0 313831383133133133 137     b)1538743815821538157438153882 ..... 3741454137763741374541374176    153838151574388225 ....01 374141373745417633     Bài 12: Tính hợp lí: a) 51141147 : 72373275     b) 5151511 :: 784742     Lời giải: a) 51141147511411455114114 :..0 72373275723732777237327     b) 5151511515251251353584 ::::::. 78474278874478747133     5245252820 7393973939     Bài 13: Tính hợp lí: a) 123415 274 355353     b) 3510512 .: 523843   
13 Lời giải: a) 123415 274 355353       123415145231 2742741 355353333555     b) 35105123555151213 .:.:.1 5238435681228522    Bài 14: Tính hợp lí: a) 221 3714 133 728   b) 3333 1316991 777 7 1316991   Lời giải: a) 111 221222 2 2 3728 37143728 33333 111 3 1 3 7283728 3728           b) 111 333 31 3 3 1316991 1316991 777 111 7 7 71 1316991 1316991            Bài 15: Tính hợp lí: a) 4644134 .7:52 9139979  b) 201155 : 233636    Lời giải: a) 4644134464474 .7:52.7.52 913997991399139  4674444 .75222 913139999     b) 202 11555362536 :.1.1516 23363665365   
14 Bài 16: a) Tính: 4444 1.33.55.799.101  b) Cho 22017 1 2 2 2 A  và 20182 B  . Tính A – B. Lời giải: a) 44442.22.22.22.2111111 .......2.... 1.33.55.799.1011.31.35.799.101133.599101    11100200 2.2. 1101101101    b)Ta có: 22017 1 2 2 2 A  22018 22 2 2 A     220182201720182 2 2 22121 22 AA    20182018 2211 AB Bài 17: a) Tính: 579113 3 7911134 101418222 :2 212733393         b) Cho 111 11.....1 49100 B     . So sánh B với 11 21 Lời giải: a) Ta có: 579113579113 33 79111347911134 1014182222579112 :2.:2 21273339337911133          579119 99 . 9 7911134 44 231 2579114 2 . : 342 37911133          b)Cho 111 11.....1 49100 B     . So sánh B với 11 21 Ta có: 1113815991.32.43.59.11 11.....1.............. 4910049161002.23.34.410.10 B     1.(2).(3)....(9)3.4.5....1111111 .. 2.3.4....102.3.4...1010220  Mà 1111 2120 
15 Vậy 11 21 B  Bài 18: Tính: a) 111 11.....1 231 n     b) 222 162.5172.5302.5 ...... 333333    Lời giải: a) Ta có: 111121 11.....1..... 2312311 n nnn     b) 222 162.5172.5302.5 333333    1620172020203020 .........0 33333333     Bài 19: Tính: a) 691216243234 1213176121311 8121620304045 1213176121311    b) 918271624292 112337291317 816242436383 112337291317   Lời giải: a) 691216243234 1213176121311 8121620304045 1213176121311    3141234468 3431 1213176121311 234468 4520 4151 1213176121311          b) 918271624292 112337291317 816242436383 112337291317  
16 91211238121 9211 112337291317 1238121 8324 8131 112337291317          Bà20i : a)Tính: 11223 180,06:73.0,38:192.4 62534     b) Với mọi số tự nhiên 2 n  hãy so sánh: 2222 1111 ... 234 B n  với 1 Lời giải: a) 1096151738819 :.:19. 61002510034     10932171938109232319 ..:19: 65015550362502503       1091335063253 .. 61019301995     b)Do 22 11 1 nn  với mọi số tự nhiên 2 n  nên 2222222 1111111 ...... 23421311 B nn  Mặt khác: 222 1111111 213111.32.43.5(1)(1) nnn   1111111111113 ...1.1 213241122122 nnnn      Vậy 1 B  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tính hợp lí: a) 424 353  b) 62781 1351355  Lời giải: a) 424 353  ĐS: 2 5
17
 ĐS:2



..

2323 16:28: 7575   
2323 16:28: 7575    ĐS: 20
Tính: 193231171119319 : 171933863419313862252 E        Lời giải: 193231171119319 : 171933863419313862252 E        ĐS: 1 17
b) 62781 1351355
Bài 2: Tính hợp lí: 45416 10,5 23212321
Lời giải: 45416 10,5 23212321
ĐS: 0,5 Bài 3: Tính hợp lí: a)17141 5115115
b) 2121 .17.13 5252 Lời giải: a)17141
5115115
ĐS: 0 b) 2121 .17.13 5252 ĐS: 8 5 Bài 4: Tính hợp lí:
Lời giải:
Bài 5:
18 Bài 6: Tính 579113 3 7911134 10146222 :2 212711393 G          Lời giải: 579113 3 7911134 10146222 :2 212711393 G          ĐS: 9 2 Bài 7: Tính: 733333333333333333333 412202030303042424242 D    Lời giải: 733333333333333333333 412202030303042424242 D    ĐS: 11 Bài 8: Tính: 111 1(12)(123)....(123....16) 2316 A  Lời giải: 111 1(12)(123)....(123....16) 2316 A  ĐS: 76 Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết: I. Phương pháp giải: + Sử dụng quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở hai vế của đẳng thức. +Thêm, bớt các hạng tử ở cả hai vế để được đẳng thức II. Bài toán Bài 1: Tìm x biết: a) 51 . 42 x  b) 32 83 x  Lời giải: a) 51 42 x 
19 15 24 x  7 4 x  b) 32 83 x  23 38 x   77 2424 xx    Bài 2: Tìm x biết: a) 31 52 x  b)1513317 x  Lời giải: a) 31 52 x  1311 2510 xx    b)15133171515010 xxx  Bài 3: Tìm x biết: a) 12 3 25 x  b) 15 26 x  Lời giải: a) 121293 333 25251010 xxxx  b) 155144 266233 xxxx  Bài 4: Tìm x biết: a)12 53 x  b) 32 2 25 x  Lời giải: a)12211313 53351515 xxxx  b) 32231919 222 25521020 xxxx 
20 Bài 5: Tìm x biết: a) 2 32 55 x     b) 12 2 55 x  Lời giải: a) 2 324311 5525525 xxx     b) 122111 2222 555555 xxxx  Bài 6: Tìm x biết: a) 71 1234 x  b) 332 21 785 x  Lời giải: a) 71 1234 x  17 1243 x  31 1212 x  31 x   b) 332 21 785 x  371933939391 : 75874040740 xxxx  Bài 7: Tìm x biết: a) 253 3710 x  b) 2112 1333 x  Lời giải: a) 253 3710 x  23522929287 : 3107370703140 xxxx  b) 2112 1333 x 
21 212121112113 : 133313331363 xxxx  Bài 7: Tìm x biết: a) 313 : 7714 x  b) 111 3721 x     Lời giải: a) 313 : 7714 x  13313132 ::: 71477147143 xxxx  b) 111 3721 x     11111112 : 721377777 xxxx     Bài 8: Tìm x biết: a) 13 30,75 42 x  b) 225 2 737 x     Lời giải: a) 131355 30,7530,753 424226 xxxx  b) 22522523322323 22222 73737737732142 xxxxxx     Bài 9: Tìm x biết: a) 213 :3 334 x  b) 122 2 233 x     Lời giải: a) 213132131344 :3:3:33:3 3343433434912 xxxxxx  b) 1222122121111 222 23332336364 xxxxx     Bài 10: Tìm x biết:
22 a) b) 3 (23)10 4 xx     Lời giải: a) 3 11 2 22 x     3 11 2 22 x     5 2 8 x  5 :2 8 x  5 16 x  b) 3 (23)10 4 xx     3 23023 2 33 4 101 44 3 xxx xx x               Bài 11: Tìm x biết: a) -233102 35235 x    b) 33 22 24 x  Lời giải: a) -233102 35235 x    -23292-23229-2312 .: 3565355635145 xxx     -2123-21515-245 : 3145532929358 xxxx  b) 33 22 24 x  222:(2)33555 24448 xxxx  Bài 12: Tìm x biết: a) 233531 3263 xx  b) 21412 1 43123 xx  Lời giải: 3 11 2 22 x    
23 a) 233531 3263 xx  2(23)95324653297117 6666666666 xxxxx  18 7117 7 xx  b) 21412361641831047 1 4312312121212 xxxxxx   3104717 xxx  Bài 13: Tìm x biết: a) 7765 : 12654 x     b) 3151 : 4264 x    Lời giải: a) 7765 : 12654 x     767576117116 ::. 65124656665 xxx     11731 5630 xx  b) 31513115317 ::: 426442464212 xxx     137199111 : 2412277214 xxxx  Bài 14: Tìm x biết: a) 233 554 xx b) 121 233 xxx Lời giải: a) 2333 5544 xxx  b) 12112111 12 23323363 xxxxxx     Bài 15 Tìm x biết:
24 a) 204141636363 12845:1:1 214242646464 x     b) 11 212(0) x x x  Lời giải: a) 204141636363 12845:1:1 214242646464 x     1111 128::1282:1281280 21426464 xxxx  b) 11 212 x x  22 22 21612 21212126120(0)698120 xxx xxxxxx xxx  2(34)3(34)0(34)(23)0 xxxxx  4 340 3 230 3 2 x x x x               Bài 16: Tìm x biết: a) 2347 2 3x125 x    b) 1356 12233xxx  Lời giải: a) 2347 2 3x125 x    234727412361460183 22 3x1253x543x2060x60 x xxx  460 183460 183 xx  b) 1356122330(1) x xxx  13561352 11 12(1)3(1)12(1)(1) xxxxxx  26542(1)272(1) 2(1)2(1)2(1)2(1)2(1)2(1) xx xxxxxx 
25 29 2(1)272227229 2 xxxx  Bài 17: a) Cho 1,110,1913.211:2 2,060,5424 A      ; 7123 520,5:2 8426 B    Tìm xZ  để AxB  b) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 5 3110 2 x  Lời giải: a) Ta có: 1,110,1913.2111,3263113480379 :2.10 2,060,54242,6422888 A       7123479175252613 520,5:2:. 84268422687512 B     Vì AxB  , xZ  Nên   7913 ;9;8;....;0;1 812 xxZx  b)Ta có: 55555 3110311014114:11: 22222 xxxx  822 1,64,4 55 xx  Vì x là số nguyên nên  2;3;4 x  Bài 18: Tìm x biết: a) 2413 :0 3927 xx    b)   23(5)(2)(1) xxxx  Lời giải: a) 2413 :0 3927 xx    24242 0 39393 13316 :0: 27727 xxx xxx          b)   23(5)(2)(1) xxxx  235213351 xxxxxx 
26 Bài 19: Tìm x biết: a) 1357 65636159 xxxx   b) 6420001998 1998200046 xxxx  Lời giải: a) 1357 65636159 xxxx   1357 1111 65636159 xxxx      66666666 65636159 xxxx     1111 660 65636159 x     Vì 1111 0 65636159    Nên 66066xx b) 6420001998 1998200046 xxxx  6420001998 1111 1998200046 xxxx     2004200420042004 1998200046 xxxx    1111 20040 1998200046 x     Vì 1111 0 1998200046  Nên 200402004xx  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x biết: 23 54 x  Lời giải: ĐS: 7 20

Bài 2:

Tìm x biết: 12 83 x 

Lời giải: ĐS: 19 24 Bài 3: Tìm x biết: 127 353 x 

Lời giải: ĐS: 29 5 Bài 4: Tìm x biết: 234 5516 x 

Lời giải: ĐS: 13 12 Bài 5: Tìm x biết: 1 (51)20 3 xx

Lời giải:

6:

Lời giải: ĐS: 19 20 x

7:

Lời giải: ĐS: 32 3

27


 
ĐS: 11 ; 56 xx Bài
Tìm x biết: 3213 : 2522 x   

 Bài
Tìm x biết: 12365 134522 xx 
 

Tìm x biết: 2 71 0 63 xx

Lời giải: ĐS: 12 ; 23 xx

28
Bài 8:

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn

- Xét phép chia: 3:200,15  và 5:120,41666...  + Số 0,15 được gọi là số thập phân hữu hạn. + Số 0,41666...được gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 6. Ta viết  5:120,416  .

- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ưóc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

- Nếu một phân số tối giản vối mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc hữu hạn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.

2. Làm tròn số thập phân

2.1. Theo quy ước làm tròn số

+ TH1: Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0

+ Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0

Ví dụ: Ti vi loại 20 in-sơ có nghĩa là đường chéo của ti vi dài 20 in-sơ

Từ đó ta có thể xác định được đường chéo của ti vi theo các đơn vị đo độ dài đã học. Như vậy 2050,8incm 

2.2. Căn cứ vào độ chính xác cho trước + Khi làm tròn số đến một hàng nào đó, kết quả làm tròn có độ chính xác bằng một nửa đơn vị hàng làm tròn. + Chú ý: Muốn làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước, ta có thể xác định hàng làm tròn thích hợp bằng cách sử dụng bảng dưới đây.

Hàng làm tròn Độ chính xác trăm 50 chục 5 đơn vị 0,5

1
ẬP PHÂN
Bài 6: SỐ TH
VÔ H
N TUẦN HOÀN

phần mười 0,05 phần trăm 0,005

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Nhận biết một phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn

*) Phương pháp giải: Bước 1. Viết phân số dưới dạng phân số tối giản với mẫu dương. Bước 2. Phân tích mẫu dương đó ra thừa số nguyên tố. Bước 3.

+ Nếu mẫu này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;

+ Nếu mẫu này có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Ví dụ: Phân số 11 30 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Hướng dẫn giải

Bước 1. Ta có: 1111 3030  .

Bước 2. Ta có: 305.2.3  . Bước 3. Mẫu này có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên phân số 11 30 viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ. Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. 169 ;; 411045 . Hướng dẫn giải + Xét phân số 1 4 có mẫu 242  không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. + Xét phân số 6 110 . Ta có 663 11011055  . Mẫu 5511.5  có ước nguyên tố 11 khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

2

Ta có 991 45455  . Mẫu phân số này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 2

Bài 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 6 . D. 1 9 . Lời giải Chọn B. A. 1 3 có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. 1 2 có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 2 là số thập phân hữu hạn. C. 1 6 . Vì 62.3  có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên 1 6 là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

D. 1 9 . Vì 93.3  có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên 1 9 là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 2:

Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 4 . D. 1 5 . Lời giải

Chọn B.

A. 1 2 có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 2 là số thập phân hữu hạn. B. 1 3 có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. 1 4 . Vì 242  không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 4 là số thập phân hữu hạn. D. 1 5 có mẫu 5 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 5 là số thập phân hữu hạn. Bài 3: Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết dưới dạng đó:

3 + Xét phân số 9
45 .

6939121204378 1;;;;; 82560220160375 . Lời giải

Các phân số đều viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Thật vậy:

- Xét hỗn số 16 8 , ta có 16147 884  . Mẫu 242  không có ước nguyên tố khác 2 và 5.

Ta có: 6147 11,75. 884

- Xét phân số 9 25 , ta có 2255  không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Ta có: 9 0,36 25

- Xét phân số 39 60, ta có 3913 6020  . Mẫu 2 202.5  không có ước nguyên tố khác 2 và 5.

Ta có: 3913 0,65. 6020

- Xét phân số 121 220 , ta có 12111 22020  . Mẫu 2 202.5  không có ước nguyên tố khác 2 và 5.

Ta có: 12111 0,55. 22020  - Xét phân số 204 160, ta có 20420451 16016040  . Mẫu 3 402.5  không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Ta có: 20420451 1,275 16016040  - Xét phân số 378 375 , ta có 378126 375125  . Mẫu 31255  không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Ta có: 378126 1,008. 375125

Bài 4: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. 4699999117 ;;; 3122126 Lời giải - Xét phân số 46 3 . Mẫu phân số này có ước nguyên tố là 3 khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

4

 .



- Xét phân số 9 12 . Ta có 93 124  với mẫu 242  không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

- Xét phân số 9999 21 . Ta có 99993333 217  . Mẫu phân số này có ước nguyên tố là 7 khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Xét phân số 117 26 . Ta có 1179 262  . Mẫu phân số này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 5:

Phân số 49 140 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải: 497 14020 

Ta có mẫu 2 202.5  không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 6:

Phân số 100 275 được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải: 1004 27511 

Ta có mẫu 11 có ước nguyên tố 11 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 7:

Phân số 11 6 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải:

Ta có mẫu 62.3  có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 8:

Phân số: 24 300 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải:

5
5 24 300 2 2 

Ta có mẫu 2255  không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 9:

Phân số 8 35 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải: 8 35

Ta có mẫu 357.5  có ước nguyên tố 7 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 10:

Trong bốn phân số dưới đây, có mấy phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 65336345 ;;; 3015014036

Lời giải:

Ta có 6513 306  ; 3311 15050  ; 639 14020  ; 455 364  Trong các phân số tối giản trên chỉ có phân số 13 6 có mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số này viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vậy trong bốn phân số đã cho có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 11: Trong bốn phân số dưới đây, có mấy phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 8211226 ;;; 15352739 . Lời giải: 8 15 ; 213 355

Trong các phân số tối giản trên chỉ có phân số 3 5 có mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Vậy trong bốn phân số đã cho có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 12: Phân số 202120222.2 11 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải:

6
 ; 124 279  ; 262 393 

202120222.2 11

Ta có mẫu 202120222.2 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 13: Phân số 202120222.5 11 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

Lời giải: 202120222.5 11

Ta có mẫu 202120222.5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 14:

Với giá trị nào của số tự nhiên n thì phân số 11 3n viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Lời giải: 11 3n có mẫu là 3n 11 3n viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn khi mẫu có ước là thừa số nguyên số khác 2 và 5 . Do đó 0 n  .

Bài 15: Cho 7 2. A  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 2 hoặc 5 hoặc 7.

Bài 16: Cho 3 2. A  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải:

7

A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 2 hoặc 5 hoặc 3

Bài 17: Cho 4 5. A  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 2 hoặc 5

Bài 18: Cho 15 A  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải:

A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số dương và có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 2 hoặc 5 hoặc 7.

Bài 19:

Cho 12 5. A  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải: A viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số dương và có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 7.

Bài 20: Tìm số tự nhiên 10 x  sao cho phân số 4 30 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: Phân số 4 30 x  có mẫu 302.3.5  nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 4 x  chia hết cho 3. Suy ra 43 xk  ( k  ) Mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 4414 x 

8

 2;3;4 k  43.22xx 43.35xx 43.48xx

Vậy  2;5;8 x 

Bài 21:

Tìm số tự nhiên 10 x  sao cho phân số 15 2 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải:

Phân số 15 2 x  có mẫu 153.5  nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 2 x  chia hết cho 3

Suy ra 23 xk  ( k  ). Mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 2212 x  2312 k   1;2;3 k  . 23.11xx 23.24xx 23.37xx Vậy  1;4;7 x  .

Bài 22: Tìm số tự nhiên 10 x  sao cho phân số 14 3 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời

9 4314 k 
giải: Phân số 14 3 x  có mẫu 142.7  nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 3 x  chia hết cho 7. Suy ra 37 xk  ( k  ) Mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 3313 x  3713 k  1 k  37.14xx

Bài 23: Tìm số x là số nguyên tố có một chữ số sao cho phân số 23 70 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: Phân số 23 70 x  có mẫu 702.5.7  nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 23 x  chia hết cho 7. Suy ra 237xk  ( k  ) Mà x là số nguyên tố có một chữ số nên 23 x  là số lẻ và 72317 x  7717 k  và k là số lẻ 1 k  237.12 xx Vậy 2 x  .

Bài 24: Tìm số tự nhiên 10 x  sao cho phân số 22 4 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: Phân số 22 4 x  có mẫu 222.11  nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 4 x  chia hết cho 11 Suy ra 411 xk  ( k  ) Mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 4414 x  41114 k  1 k  411.17xx  Vậy 7 x  .

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 15 4 ; 16 50 ; 2 11

Lời giải:

10 Vậy 4 x 

15 4 42 5 1  viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 16 50 8 25  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 2 11 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 2:

Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 15 1 ; 76 52 ; 11 22 .

Lời giải: 2 15 1 ; 76 52 ; 11 22 . 4 12 155  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 3 76 52 19 1  viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 11 22 1  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 3:

Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 56 175 , 915 120 .

Lời giải: 568 17525  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 91561 1208  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Bài 4:

Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 66 36 , 135 198 .

Lời giải:

11

6611 366  viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 13515 19822  viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 5: Cho 2003 5. B  . Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để B viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải: Cho 2003 5. B  Số nguyên tố có một chữ số điền vào ô trống để B viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là 2;5;2003.

Bài 6:

Tìm số nguyên tố 10 x  sao cho phân số 1 6 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải:

Số nguyên tố 10 x  sao cho phân số 1 6 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là 2 x  .

Bài 7:

Tìm số chính phương 10 x  sao cho phân số 14 3 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Lời giải

Số chính phương 10 x  sao cho phân số 14 3 x  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là 4 x  .

12

Dạng 2: Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn, xác định được chu kì của một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Viết phân số dưới dạng số thập phân

*) Phương pháp giải:

- Căn cứ vào khái niệm để nhận biết số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.

- Xét các chữ số sau dấu phẩy để xác định chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Viết phân số dưới dạng số thập phân (thực hiện phép chia lấy tử chia cho mẫu, có thể sử dụng máy tính cầm tay để hỗ trợ).

- Viết số thập phân dưới dạng phân số:

+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn;

+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn; Nếu số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy chu kì làm tử còn mẫu là một số gồm các chữ số 9 với số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì; + Nếu số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy số gồm các chữ số trước chu kì và chu kì trừ đi số gồm các chữ số trước chu kì là tử, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9 kèm theo các chữ số 0, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì, số chữ số 0 bằng số chữ số trước chu kì.

Ví dụ: Viết các phân số 3 20 và 5 12 dưới dạng số thập phân.

Ta có: 3.200,15 

Ta nói là biểu diễn số thập phân hữu hạn của phân số 3 20

5:120,416666... 

Khi đó, ta nói 0,416666… là số thập phân vô hạn.

Có thể viết gọn:  0,416666...0,416  .

Ta nói 0,416666… là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 6.

Bài 1:

Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

0,5; 0,33;  0,3 ; 1,257;  12,53

Trong các số thập phân trên:

Lời giải:

- Số thập phân hữu hạn là: 0,5; 0,33; 1,257

- Số thập phân vô hạn tuần hoàn là:  0,3 ;  12,53

13

Bài 2:

Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

0,6; 0,31212;  0,5 ; 1,2;  0,53

Lời giải: Trong các số thập phân trên: - Số thập phân hữu hạn là: 0,6; 0,31212; 1,2. - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là:  0,5 ;  0,53 .

Bài 3: Số 0,50500500050000... (viết liên tiếp các số 50, 500, 5000, 50000,… sau dấu phẩy) có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?

Lời giải: Xét số 0,50500500050000... ta thấy không có số nào lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 4: Số 0,20200200020000... (viết liên tiếp các số 20, 200, 2000, 20000,… sau dấu phẩy) có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?

Lời giải:

Xét số 0,20200200020000... ta thấy không có số nào lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 5:

Số 1,353535 có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?

Lời giải:

Xét số 1,353535 ta thấy số 35 không lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

* Thông hiểu

Bài 6:

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân rồi cho biết số nhận được là số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn?

5 16 ; 1 7 ; 11 220

Chỉ ra chu kì rồi viết gọn nếu đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải:

14

5 0,3125 16  , số 0,3125 là số thập phân hữu hạn.   1 0,333...0,3 3

, số 0,333... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 3. 111 0,05 22020

, số 0,05 là số thập phân hữu hạn.

Bài 7: Hãy viết các phân số sau dưới dạng số thập phân (sử dụng chu kì để viết gọn nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn). 1 9 ; 1 99 ; 1 999 ; 5 9 . Lời giải:

Bài 8: Viết các số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn: 63613218 ;;;; 401139013

15


  
  
  
Hướng dẫ
                63 63:401,5751,575. 40 6 6:110,540,54. 11 13 13:34,34,3. 3 21 21:900,230,23. 90 8 8:130,6153840,615384. 13      Bài
Viết các số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
Lờ
giả
1 0,1 9
1 0,01 99
1 0,001 999
5 0,5 9
n gi
i
9:
hoàn: 361321 ;;; 401139 .
i
i

dạng phân số tối giản *) Phương pháp giải:

Bước 1. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng một phân số có tử là số nguyên tạo bởi phần nguyên và phần thập phân của số đó, mẫu là một lũy thừa của 10 với số mũ bằng số chữ số ở phần thập phân của số đã cho.

Bước 2. Rút gọn phân số nói trên. Ví dụ: Viết số 2,25 dưới dạng phân số tối giản.

Bước 1. Ta có: 2 225225 2,25 10100  . Bước 2. 2 2252259 2,25 101004  Vậy 9 2,25 4  . Bài 1: Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản. a) 0,22. b) 0,15. c) 8,125. d) 1,19. Hướng dẫn giải a) 2 222211 0,22. 1010050

16            
   
     

3 3:400,0750,075; 40 6 6:110,540,54; 11 13 13:34,34,3; 3 21 21:92,32,3. 9
Bài 10: Viết các phân số 111 ;; 999999 dưới dạng số thập phân. Lời giải
1110,1;0,01;0,001 999999
Dạng 3: Viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản Bài toán 1. Viết số thập phân hữu hạn dưới
 b) 2 15153 0,15. 1010020  c) 3 8125812565 8,125. 1010008 

2 119119 1,19. 10100

Bài toán 2. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản

*) Phương pháp giải: Để giải dạng toán này cần có kiến thức bổ sung sau đây:

+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là đơn nếu chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy

Ví dụ:   0,21.

+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là tạp nếu chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy. Phần thập phân đứng trước chu kì gọi là phần bất thường

Ví dụ:  0,321 trong đó chữ số 3 là phần bất thường.

*) Xét số thập phân với phần nguyên là 0, người ta đã chứng minh được các quy tắc sau:

+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn dưới dạng phân số, ta lấy chu kì làm tử số, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì

Ví dụ:   217 0,21 9933 

+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp dưới dạng phân số, ta lấy số gồm phần bất thường và chu kì trừ đi phần bất thường làm tử, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9 và 0 trong đó số chữ số 0 bằng số chữ số của phần bất thường, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì. Ví dụ:   321331853 0,321 990990165  . *) Chú ý: Nếu phần nguyên khác 0, thì ta chuyển phần thập phân sang phân số rồi cộng với phần nguyên. Ví dụ:   314 1,311. 933 

Bài 2: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a)   0,6. b)   2,21. c)   8,13. Hướng dẫn giải a)   62 0,6. 93  b)   19199 2,212 9090  c)   8,13813805 9999

Bài 3: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản.

17
d)

 .

a) 0,5. b) 0,6. c)   0,3. d)   5,13. Lời giải a) 51 0,5 102  . b) 63 0,6 105  . c)   31 0,3 93  d)   5,1355131277 901515 

Bài 4: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) 0,75. b) 5,6. c)   0,3. d)   5,13. Lời giải a) 753 0,75 1004  . b) 5628 5,6 105  . c)   31 0,3 93  d)    13508 5,135 9999 Bài 5: Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản. a) 0,32. b) 0,124. c) 1,28. d) 3,12. Lời giải a) 328 0,32 10025  b) 12431 0,124 1000250

18

ết
 
    1538 1,1510,151

ế
ập
 
  422 2,42 99    
 c) 12832 1,28 10025
. d) 31278 3,12 10025  . Bài 6: Hãy vi
s
thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
1,15 Lời giải:
9933
Bài 7: Hãy vi
t s
th
phân sau dưới dạng phân số tối giản:
2,4 Lời giải:

Bài 8:

Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:  1,025

Lời giải:   5923 1,0251,02 900900  Bài 9:

Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:  0,21

Lời giải:   217 0,21 9933  Bài 10:

Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:  0,018

Lời giải:   181 0,018 99055

BÀI TẬP TỰ LYỆN Bài 1:

Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 0,15;  2,4 ;  1,025 ;  0,21 ; 0,01818

Lời giải: - Số thập phân hữu hạn là: 0,15; 0,01818. - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là:  2,4 ;  1,025 ;  0,21 .

Bài 2: Số 0,12345678... (viết liên tiếp các số tự nhiên liên tiếp,… sau dấu phẩy) có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?

Lời giải: Số 0,12345678... (viết liên tiếp các số tự nhiên liên tiếp,… sau dấu phẩy) không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Bài 3:

19


Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân, viết gọn với chu kì nếu đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 5 16 ; 1 7 ; 11 220 Lời giải: 5 0,3125 16

20




ế
 

dụng chu kỳ, hãy viết gọn số thập phân vô
Lời
 0,151515...0,15  Bài
Chứng tỏ rằng: 0,(37)0,(62)1  ; Lời giải: 3762 0,(37)0,(62)1 9999  Bài
Chứng tỏ rằng: 0,(33)31  . Lời
33 0,(33)3.31 99 
;   1 0,142857 7  ; 11 0,05 220  Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 0,48; 0,375; 0,0065; 18,92. Lời giải: 4812 0,48 10025
; 3753 0,375 10008
; 6513 0,0065 100002000
; 1892473 18,92 10025
. Bài 5: Sử d
ng chu k
, hãy vi
t g
n s
thập phân vô hạn tuần hoàn 0,1232323... Lời giải:
0,1232323...0,123
Bài 6: Sử
h
n tuần hoàn 0,151515...
giải:
7:
8:
giải:

*) Phương pháp giải: Quy ước làm tròn số

+ Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0

Ví dụ: 354,452354,45  (chính xác đến chữ số thập phân thứ hai).

32143200  (chính xác đến hàng trăm).

+ Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.

Ví dụ: 354,452354,5  (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất).

354,452400  (chính xác đến hàng trăm). + Trường hợp số nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

Bài 1:

Làm tròn số 3,14159... a) đến chữ số thập phân thứ tư; b) đến hàng phần trăm.

Lời giải: a) 3,14159...3,1416  b) 3,14159...3,14  Bài 2:

Làm tròn số 2756157 a) đến hàng nghìn; b) với độ chính xác là 50.

Lời giải: a) 27561572756000  b) 27561572756200  .

Bài 3:

Làm tròn số 3,14159... a) với độ chính xác 0,05; b) với độ chính xác là 0,5.

21
Dạng 4: Làm tròn số

a) 3,14159...3,1  b) 3,14159...3 

Lời giải:

Bài 4:

Theo https://danso.org/viet-nam, vào ngày 24/4/2022, dân số Việt Nam là 98807738 người. Hãy làm tròn dân số của Việt Nam đến hàng triệu.

Lời giải: 9880773899000000  .

Bài 5:

Một chiếc xe có khối lượng là 12 tấn (khối lượng của xe lúc không có hàng hóa trên xe). Trên xe chở 9 thùng hàng, mỗi thùng có khối lượng là 1,3 tấn. Hỏi khối lượng của cả xe và hàng là bao nhiêu tấn (làm tròn với độ chính xác 0,5)?

Lời giải:

Khối lượng của 9 thùng hàng là: 1,3.911,7  (tấn) Khối lượng của cả xe và 9 thùng hàng là: 1211,723,724  (tấn)

Bài 6: Làm tròn số  1,54 a) đến chữ số thập phân thứ năm; b) đến hàng phần trăm.

giải:

22
Lời
a)   1,541,545454...1,54545  b)   1,541,545454...1,55  Bài 7: Làm tròn số  2,36 a) với độ chính xác 0,0005; b) với độ chính xác là 0,5. Lời giải: a)   2,362,363636...2,364  b)   2,362,363636...2  Bài 8: Làm tròn số  1,183

a) đến hàng phần mười; b) đến hàng phần nghìn.

a)   1,1831,183183...1,2  b)   1,1831,183183...1,183 

Lời giải:

Bài 9:

Theo vast.gov.vn, Báo Cheetah là loài nhanh nhất thế giới được biết đến với tốc độ siêu việt có thể đạt đến 120km/h, còn tốc độ tối đa của ngựa đạt 88km/h. Tính tỉ số giữa tốc độ tối đa của báo Cheetah và tốc độ tối đa của ngựa (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Lời giải: Tỉ số giữa tốc độ tối đa của báo Cheetah và tốc độ tối đa của ngựa là 120 1,36 88 

Bài 10:

Làm tròn số 19 với độ chính xác là 0,05.

Lời giải: 194,35889894...4,4 .

Bài 11: Làm tròn mỗi số đến hàng đơn vị, rồi tính giá trị của biểu thức  2,6.15,24584,564 

Lời giải: a)     2,6.15,24584,5643.15853.100300 

Bài : Làm tròn mỗi số đến hàng đơn vị, rồi tính giá trị của biểu thức 28,5.2,33,7.4, 

Lời giải: 8,5.2,33,7.4,29.24.4181634 

Bài 12: Làm tròn mỗi số đến hàng đơn vị, rồi tính giá trị của biểu thức 5,3712,8 24,56 M 

Lời giải:

23

Bài 13:

Cho biết 1 inch 2,54  cm. Tính độ dài đường chéo bằng đơn vị cm một màn hình 32 inch và làm tròn với độ chính xác 0,05

Lời giải:

Độ dài đường chéo bằng đơn vị cm một màn hình 32 inch là: 2,54.3281,28  (cm) Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 là: 81,2881,3  (cm).

Bài 14:

Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang hai vali không tính cước; mỗi vali cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định về khối lượng không? (Cho biết 1 pound 0,45359237  kg).

Lời giải:

Vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam là 0,45359237.50,9923,1286749463  (kg)

Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị là: 23,128674946323  (kg). Vậy với vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì không vượt quá quy định về khối lượng.

Bài 15: Cho số 0,12345...998999 x  trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó với độ chính xác 0,0000005.

Lời giải: 0,12345...9989990,123457 x  . Bài 16: Cho số 0,12345...998999 x  trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó đến chữ số thập phân thứ mười sáu. Lời giải: Chữ số thập phân thứ mười sáu và thứ mười bảy bên phải dấu phẩy lần lượt là các chữ số 1;3 nên kết quả làm tròn là 0,12345...9989990,12345...1 x 

Bài 17: Cho số 0,12345...998999 x  trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó đến chữ số thập phân thứ 35.

24
 
5,3712,85.1313 24,56255 M

Lời giải:

18:

đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó đến chữ số thập phân thứ 100

Lời giải: Xét dãy 100 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy của x . Gọi chữ số thứ 100 là a . Chia dãy trên thành 2 nhóm: 1234567891011... III a .

Nhóm I có 9 chữ sô, nhóm II có: 100991  (chữ số) Ta thấy 91 chia cho 2 được thương 45 dư 1. Số thứ 45 kể từ 10 là: 1045154  . Số tiếp theo số 54 là 55. Vậy 5 a  , chữ số liền sau a là 5 nên 0,12345...9989990,123457...53546 x  với 100 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Bài 19: Cho số 0,12345...998999 x  trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau.

25

Ta
S
Vậ
a  ,
ữ số liền sau a
0,12345...9989990,123457...2 x  vớ
Xét dãy 35 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy của x . Gọi chữ số thứ 35 là a . Chia dãy trên thành 2 nhóm: 1234567891011... III a Nhóm I có 9 chữ sô, nhóm II có: 35926
(chữ số)
thấy 26 chia cho 2 được thương 13.
ố thứ 13 kể t
10 là: 1013122 
y 2
ch
cũng là 2 nên
i 35 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài
Cho số 0,12345...998999 x
trong
Làm tròn số đó đến chữ số thập phân thứ 2003. Lời
Xét dãy 2003 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy của x . Gọi chữ số thứ 2003 là a . Chia dãy trên thành 3nhóm: 1234567891011...99100101... IIIIII a . Nhóm I có 9 chữ số, nhóm II có 180 chữ số, nhóm III có:
giải:

200391801814

Ta thấy 1814 chia cho 3 được thương 604 dư 2 .

Số thứ 604 kể từ 100 là: 6041001703  .

Số tiếp theo số 703 là số 704.

Vậy 0 a  , chữ số liền sau a là 4 nên 0,12345...9989990,123457...70270370 x  với 2003 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

Bài 20:

Làm tròn các số 5724; 991,23 đến hàng chục.

Hướng dẫn giải 57245720;991,23990. 

Bài 21:

Làm tròn các số 6251; 73,83 đến hàng trăm. Hướng dẫn giải 62516300;73,83100. 

Bài 22:

Làm tròn các số 55,2173; 0,346 đến chữ số thập phân thứ hai. Hướng dẫn giải 55,217355,22;0,3460,35. 

Bài 23:

Làm tròn số 4367,56: a) Đến hàng chục. b) Đến hàng đơn vị Lời giải a) 4367,564370  (làm tròn đến hàng chục). b) 4367,564368  (làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 24:

Làm tròn số 523,245: a) Đến hàng chục. b) Đến hàng đơn vị. Lời giải a) 523,245520  (làm tròn đến hàng chục).

26
 (chữ số)

b) 523,245523  (làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 25:

Làm tròn các số sau đến chữ số hàng nghìn: 59436; 56873; 754144,5; 247,91.

Lời giải

Làm tròn các số đến hàng nghìn, ta được: 5943659000;5687357000;75144,575000;247,910  .

Bài 26:

In-sơ (inch, số nhiều là inches), kí hiệu là “in”, là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ thống đo lường của Anh, Mỹ. Biết 12,54incm  .

a) Hỏi 1 cm gần bằng bao nhiêu in-sơ (làm tròn đến số thập phân thứ hai)?

b) Khi nói “Ti vi 23in”, ta hiểu là một loại ti vi có đường chéo màn hình bằng 23in. Tính đường chéo màn hình theo đơn vị xen-ti-mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải

a) Vì 12,54incm  nên 1 10,3937...0,39 2,54 cmininin  (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Vậy 1cm gần bằng 0,39in. b) Đổi 2358,4258,4incmcm  (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Vậy độ dài đường chéo của ti vi 23 in khoảng 58,4 cm.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Làm tròn số 3,141592653 a) với độ chính xác 0,00005; b) đến hàng phần nghìn. Lời giải a) 3,1415926533,1416  b) 3,1415926533,142  Bài 2: Theo https://danso.org/viet-nam, vào ngày 24/4/2022, dân số Việt Nam là 98807738 người. Hãy làm tròn dân số của Việt Nam đến hàng nghìn. Lời giải 9880773898808000  Bài 3: Làm tròn số  1,264 với độ chính xác là 0,05

27

i giải b) 8,5:3,7:0,9 x  8,5.0,92,1 3,7 x 

Bài 7: Một số nguyên sau khi làm tròn đến hàng nghìn thì được 72000. Hỏi số đó lớn nhất là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Lời giải Một số nguyên sau khi làm tròn đến hàng nghìn thì được 72000. Số đó lớn nhất là 72499, số nhỏ nhất là 71500

Bài 8: Có bao nhiêu số nguyên sau khi làm tròn trăm cho kết quả là 3500? Lời giải Số nguyên sau khi làm tròn trăm cho kết quả là 3500 thì các số nguyên được làm tròn là 3450; 3451; …; 3549 Vậy có tất cả 354934501100  (số).

28
Lời giải   1,2641,26464...1,3  Bài 4: Làm tròn số  1,257 với độ chính xác là 0,005 Lời giải   1,2571,257257...1,26  . Bài 5: Làm tròn các số đến hàng đơn vị rồi tính giá trị của biểu thức 7,5312,45 15,913 M  Lời giải Ta có: 7,5312,458.126 15,91316 M   Bài 6: Tìm x trong tỉ lệ thức: 8,5:3,7:0,9 x  (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lờ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Số vô tỉ

a) Ví dụ mở đầu:

Cho hình vuông ABCD cạnh 1 cm. Vẽ hình vuông ACMN .

Ta có diện tích của hình vuông ACMN là 2 x Mặt khác diện tích hình vuông ACMN gấp hai lần diện tích hình vuông ABCD. Do đó 2 2 x  . Người ta chứng minh được là không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được 1,414213562... x  . Đây là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như thế là số vô tỉ.

b) Khái niệm: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ví dụ: 2,71828... là số vô tỉ.

Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I .

2) Khái niệm về căn bậc hai

a) Định nghĩa: Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu là a , là số x không âm sao cho 2 xa  .

Như vậy, trong ví dụ trên thì cạnh của hình vuông có diện tích bằng 2 2cm là 2 cm

Chú ý: Số âm không có căn bậc hai. b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b +) Nếu ab  thì ab  và ngược lại.

+) Nếu ab  thì ab  và ngược lại.

3. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay.

Dạng 1: Tính căn bậc hai của một số cho trước và tìm một số biết căn bậc hai của nó Bài toán 1. Tìm căn bậc hai của một số cho trước

*) Phương pháp giải: Các phép toán trong tập hợp các số vô tỉ cũng có các tính chất tương tự các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.

1
Bài 7: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Để thực hiện phép tính có chứa căn bậc 2 , ta có thể làm như sau:

Bước 1. Tính các giá trị căn bậc hai ( có thể dùng định nghĩa hoặc máy tính)

Bước 2. Thực hiện đúng thứ tự phép tính.

Bài 1: Tìm căn bậc hai của: a) 4. b) 5. c) 0. Hướng dẫn giải a) Ta có 2 24  và  2 24 . Vậy căn bậc hai của 4 là 42  và 42 . b) Do 5 là số âm nên 5 không có căn bậc hai. c) Số 0 có căn bậc hai là 0.

Chú ý: Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau, số âm không có căn bậc hai.

Khi viết a ta phải có 0 a  và 0 a 

Cách 2. Sử dụng máy tính bỏ túi nếu đề bài cho phép.

Nút dấu căn bậc hai:

Ví dụ. Tính 3.

Ta ấn liên tiếp các nút sau: 3 

Máy tính hiện kết quả là 1,732050808. Vậy 31,73  (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Bài 2: Tìm căn bậc hai của: a) 25. b) 0,0001. c) 9 25 . d) 6. Hướng dẫn giải a) Căn bậc hai của 25 là 255  và 255 . b) Căn bậc hai của 0,0001 là 0,00010,01  và 0,00010,01

c) Căn bậc hai của 9 25 là 93 255  và 93 255  d) Do 60 nên không tồn tại căn bậc hai của 6 Chú ý: Không viết 255  do 0 a  với 0 a 

2

3
   

Bài 3: Tính  2 2 9 100;;5;5; 4 Hướng dẫn giải Vì 2 10100  nên 10010  Vì 2 39 24 
  nên 93 42
. Vì 2 525
nên
22 525555
và 2 55  . Bài 4: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). a) 2 ; b) 9; c) 5; d) 0,25. Hướng dẫn giải Tính Nút ấn Kết quả a) 2 2  1,414213562… b) 9 9  3 c) 5 5  2,236067977… d) 0,25 0,25  0,5 Như vậy: a) 21,41  ; b) 93  ; c) 52,24  ; d) 0,250,5  . Bài 5: Tìm căn bậc hai số học của: a) 4 . b) 5 c) 0 d) 81 Lời giải: a) Căn bậc hai số học của 4 là 2 vì 2 24  b) Số 5 không có căn bậc hai vì 50 c) Căn bậc hai số học của 0 là 0 vì 2 00  d) Căn bậc hai số học của 81 là 9 vì 2 981  Bài 6: Tính a) 36 b) 64 c) 1 d) 625

Lời giải: a) 366  ; b) 648  ; c) 11  ; d) 62525  Bài 7: Tính a) 4 9 b) 100 81 c) 1 16 d) 49 25 Lời giải: a) 42 93  ; b) 10010 819  ; c) 11 164  ; d) 497 255  Bài 8: Tính a) 004 , b) 001 , c) 00009 , d) 025 , Lời giải: a) 00402 ,,  b) 00101 ,,  c) 00009003 ,,  d) 02505 ,,  Bài 9: Tính a) 23 b) 26 c) 221 d) 2100 Lời giải: a) 2 33  ; b) 2 66  ; c) 2 2121  ; d) 2 100100  Bài 10: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). a) 2 b) 3 c) 5 d) 6 Lời giải: a) 2141 ,  b) 3173 ,  c) 5224 ,  d) 6245 ,  Bài 11: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến hàng phần chục). a) 2 b) 3 c) 8 d) 10 Lời giải: a) 214 ,  b) 317 ,  c) 828 ,  d) 1032 , 

4

16:

5
Bài 12: Tính a) 1 2 4 b) 7 2 9 c) 9 1 16 d) 15 1 49 Lời giải: a) 193 2 442  b) 7255 2 993  c) 9255 1 16164  d) 15648 1 49497  Bài 13: Tính a) 144 , b) 625 , c) 121 , d) 196 , Lời giải: a) 14412 ,,  b) 62525 ,,  c) 12111 ,,  d) 19614 ,,  Bài 14: Tính a)  2 5 b)  4 2 c) 400 d) 27 Lời giải: a)  2 5255 ; b)  4 2164 ; c) 40020 ; d) 2 77 Bài 15: Tìm căn bậc hai số học của: a) 2 a với 0 a  b)  2 1 a với 1 a  c)  2 1 a
với 0 a  d)  2 91 a với 1 a  Lời giải: a) Với 0 a  , ta có 2 aa
b) Với 1 a  , ta có  2 11aa c) Với 0 a  , ta có  2 11aa d) Với 1 a  , ta có     2 9131 aa
Bài
Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng:

a) 2 64cm b) 2 625m

Lời giải:

a) Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích 2 64cm là: 648  cm

b) Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích 2 625m là: 62525  m

Bài 17:

Để lát sân gạch có diện tích 2 100m , người ta đã dùng vừa đủ 1600 viên gạch hình vuông cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể?

Lời giải: Diện tích mỗi viên gạch là : 100:16000,0625  2 m Đổi 220,0625625mcm  Độ dài cạnh của mỗi viên gạch là : 62525  cm Bài 18: Chứng minh rằng 5 là số vô tỉ.

giải:

6
Lời
Giả sử 5 là số hữu tỉ. Khi đó 5 m n  với   ,1mn  ; * , mn  Suy ra : 22 5 mn  2 5 m  5 m  Đặt 5 mk  ( k  ). Ta có 22 25 mk  . Do đó 22525nk  22 5 nk 2 5 n  Mà 5 là số nguyên tố nên 5 n Suy ra m n chưa tối giản, trái với giả thiết   ,1mn  . Vậy 5 không là số hữu tỉ, hay 5 là số vô tỉ. Bài toán 2: Tìm một số biết căn bậc hai của nó *) Phương pháp giải: Ta sử dụng định nghĩa Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho 2 xa  .

Do đó, để tìm một số biết căn bậc hai của nó, ta bình phương căn bậc hai. Nếu  0 xaa thì 2xa 

Ví dụ: Tìm x biết 4 x  .

Hướng dẫn giải Ta có 4 x  thì 16 x  Bài 1: Hãy cho biết mỗi số sau là căn bậc hai của số nào? 1 2;0;1;;3;0,4 2

Hướng dẫn giải Các số 1 2;0;1;;3;0,4 2 lần lượt là căn bậc hai của các số: 1 4;0;1;;3;0,16 4 . Bài 2:

Điền số thích hợp vào ô trống: x 3 16 19  2 5 12,25 0,25 x 2 7 1 2 Hướng dẫn giải x 3 4 16 19  2 5 49 1 4 12,25 0,25 x 3 2 4 19 5 7 1 2 3,5 0,5 Chú ý: x là số không âm a sao cho 2 ax 

Bài 3: Tìm căn bậc hai của: a) 9. b) 20,1 c) 4 25 d) 36 Lời giải a) Căn bậc hai của 9 là 93  và 93 b) Căn bậc hai của 20,1 là 2 0,10,1  và 2 0,10,1 . c) Căn bậc hai của 4 25 là 42 255  và 42 255  .

7
8
 .


d) Do 360 nên không tồn tại căn bậc hai của 36 Bài 4: Tìm căn bậc hai của các số sau: a) 49. b) 0,25. c) 9 49 d) 1 Lời giải a) Căn bậc hai của 49 là 497
và 497
b) Căn bậc hai của 0,25 là 0,250,5
và 0,250,5
c) Căn bậc hai của 9 49 là 93 497
và 93 497
d) Do 10 nên không tồn tại căn bậc hai của 1 Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: x 9 16 1  2 3 x 2 23 1,1 Lời giải Ta có x là số không âm a sao cho 2 ax  x 9 4 16 1  2 3 23 1,21 x 3 2 4 1 3 23 1,1 Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: x 3 6 x 225 0,0025 Lời giải x 3 25 6 0,05 x 9 225 36 0,0025

phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ Để thực hiện phép tính có chứa căn bậc 2, ta có thể làm như sau

9
Bướ
Bài
Tính 1 36.3.162 9 A      Lời giải Ta có 22 2 3666;1644; 111 933      Suy ra 11 6.3.426.122 33 722272 A      Bài 2: Tính: a) 11 ; 916  b) 43681;  c) 33 12;  d) 333 123.  Hướng dẫn giải
Bài 7: Tính 6;0,04;11 bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Lời giải Tính Nút ấn Kết quả 6 6  2,449489743… 0,04 0,04  0,2 11 11  3,31662479… Vậy 62,45;0,040,2;113,32  . Dạng 3: Thực hiện phép tính *) Phương pháp giải Các
Bước 1. Tính các giá trị căn bậc hai (nếu có)   2 0 aaa trong phép tính
c 2. Thực hiện đúng thứ tự phép tính
1:
10 a)   2 2 2 1116925555 9169.169.161212 3.4      . b) 2 436811211111  . c) 33 121893  d) 333 1231827366  . Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) 12549441 :; 93681324 M     b) 11 4350,04 169 N  . Hướng dẫn giải a) Ta có 1125549744121 ;;; 9336681932418  Vậy 1572161514187181 :.. 369181818182118213 M     b) Ta có 11111 ;;0,040,2 164935  . Vậy 11111 4350,044.3.51111 169435 N  Bài 4: Tính: a) 259 ; b) 0,010,25; c) 222 2.245  . Lời giải a) 259164  b) 0,010,250,10,50,4  c) 222 2.2452.41625497  Bài 5: Tính giá trị biểu thức: a) 42549121 : 91448136 A     b) 91 5650,25 254 B  . Lời giải
11 a) Ta có 42549121257111 :: 91448136312966 A         b) Ta có 91315 5650,25565.0,5 254522 B  . Bài 6: Tính: 111 23,5:437,5 367 A     . Lời giải 111772522157.27.325.722.615 23,5:437,5:: 367326726422 35431535421524515245.215.43155 :. 6422643243243.286 A        Bài 7: Tính a)  2 23 b)  3 22 c) 3202 ,., d) 221715 ,, Lời giải: a)  2 2 39  b)     2332 228  c) 320206408 ,.,,,  d) 22 171528922506408 ,,,,,,  Bài 8: Tính a) 004 049 , , b) 036 225 , , c)  2 2805 ,, Lời giải: a) 00442 049497 , ,  b) 0363662 225225155 , ,  c)     22 28052323 ,,,,  Bài 9: Thực hiện phép tính: a)  2 49251 A  b)  2 36316 B  Lời giải: a)  2 49251 A  751 A  b)  2 36316 B  634 B 
12 3 A  7 B  Bài 10: Thực hiện phép tính: 1 363162 9 A..     Lời giải: 1 363162 9 A..     1 6342 3 A..    1 6122 3 A.    35 62 3 A. 70272 A  Bài 11: Thực hiện phép tính: a)  4 925 2 164 A  b)       223 234 B  Lời giải: a)  4 925 2 164 A  35 4 42 A  29 4 A  b)       223 234 B  3234 B  238 B  3 B  Bài 12: Chứng tỏ rằng:     12311321 ...nnn...n  Với 1 n  Lời giải:     12311321 ...nnn...  Với 1 n 
13  21231...nnn     1 2 2 nn n    1 nnn 2 nnn 2 nn BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). a) 7 b) 11 c) 12 d) 14 Lời giải: a) 726 ,  b) 1133 ,  c) 1235 ,  d) 1437 ,  Bài 2: Tính a) 227 , b)  2 15 , c) 2 3 4    d) 2
2
,, 
 2

100 81 b) 225 169
27
169
a) 10010 819  b) 22515 16914  c) 2714 1 16913 
 Bài
43 b)  4 2 c) 2

1
   Lời giải: a) 2 2727
b)
1515 ,,
c) 2 33 44 
  d) 2 11 22    Bài 3: Tính a)
c)
1
d) 324 , Lời giải:
d) 32418 ,,
4: Tính a)
1 1 2  
d) 259

Để lát gạch cho một công viên, người ta đã dùng vừa đủ 1500 viên gạch hình vuông cùng cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 2 240m và diện tích các mạch ghép là không đáng kể, hãy tính độ dài cạnh của mỗi viên gạch.

Lời giải: 0,440mcm 

Bài 8:

Để lát nền nhà có diện tích 2 90m , người ta đã dùng vừa đủ 1000 viên gạch hình vuông cùng cỡ Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể? Lời giải:

14 Lời
a) 4 39  b)  4 24 c) 2 13 1 22     d) 2594 
Thự
ện
a)  2 1211006 A  b)  4 491 3 6416 B  Lời
a) 7 A  b) 81 8 B 
Thực hiện phép tính:  2 1 6425645 4 A.,    
giải:
Bài 5:
c hi
phép tính:
giải:
Bài 6:
Lời giải: 205A,
Bài 7:
 Dạng
x *) Phương pháp giải: Ta sử dụng các tính chất sau: + xa  thì 2xa  với 0 a  . +  2 xa (với 0 a  ) thì xa  hoặc xa  Ví dụ: Tìm x, biết: 2 x  Ta có 24xx
0,330mcm
4: Tìm
15 Vậy 4 x  Ví dụ: Tìm x, biết: 2 9 x  Ta có 2 93xx hoặc 3 x  . Vậy 3 x  hoặc 3 x 
Tìm x, biết: a) 13 x  b) 2 640 x  . Hướng dẫn giải a) 131910xxx  . Vậy 10 x  . b) 22640648xxx  hoặc 8 x  Vậy 8 x  hoặc 8 x  .
Tìm x, biết: 132 x Hướng dẫn giải Ta có  1321515xxx hoặc 15 x 6 x  hoặc 4 x  (không thỏa mãn vì 0 x  ) . 36 x  . Vậy 36 x  . Chú ý: xa  thì xa  hoặc xa  . Bài 3: Tìm x, biết:    22430xx . Hướng dẫn giải    22243040xxx hoặc 2 30 x  2 4 x  hoặc 2 3 x  Với 2 4 x  ta có 2 x  hoặc 2 x  . Với 2 3 x  ta có 3 x  hoặc 3 x  Vậy 2 x  hoặc 3 x  Chú ý: Nếu .0ab  thì 0 a  hoặc 0 b 
Bài 1:
Bài 2:
16 Bài 4: Các giá trị của biến x thỏa mãn biểu thức 4 x  là: A. 2. B. 2 . C. 16. D. 16 . Lời giải Chọn C. 416xx . Bài 5: Giá trị của biến x thỏa mãn biểu thức 2 4 x  là: A. 2. B. 2 . C. 16. D. 16 . Lời giải Chọn B. 2 42xx hoặc 2 x  . Bài 6: Tìm x, biết: 2 1625 x  Lời giải 22162593xxx  hoặc 3 x  . Vậy 3 x  hoặc 3 x  . Bài 7: Tìm x, biết: 339 x  . Lời giải Ta có 3393636xxx  hoặc 36 x  9 x  hoặc 3 x  (loại vì 0 x  ) 81 x  . Vậy 81 x  . Bài 8: Tìm x không âm biết: a) 4 x  b) 5 x  Lời giải: a) 4 x  24 x  b) 5 x  25 x 
17 16 x  (thoả
25 x 
)
mãn)
( tho
mãn
x  3 x  hoặc 3 x 

x 
3. Điền số thích hợp vào ô trống x 3 16 19  2 5 x 2 7 1 2
16
 
4 x  2 3 4 x     9 16 x  (
x 
Bài 9: Tìm x , biết: a) 2 9 x
b) 2 16 x
Lời giải: a) 2 9
b) 2 16 x
4 x
ho
c 4
Bài
Lời giải: x 3 4
19
2 5 49 1 4 x 3 2 4 19 5 7 1 2 Bài 10: Tìm x không âm biết: a) 3 4 x
b) 05x,
Lời giải: a) Ta có: 3
tho
mãn) b) 05x,
205x, 025x, ( thoả mãn ) Bài 11: Tìm x , biết: a) 2 25 64
b) 2 004x,

Bài 13: Tìm

18
2 25 64 x  25 64 x  hoặc 25 64 x  5 8 x  hoặc 5 8 x 
2
x, 
x 

x,
02x, 
Lời giải: a)
b)
004
0,04
ho
c 004x,
02
ho
c
x
ết:
x 
x 
x  9 x  29 x 
x
Bài 12 Tìm
không âm bi
a) 90
b) 210
Lời giải: a) 90
81
 ( thoả mãn ) b) 210 x
5 x  25 x  25 x  ( thoả mãn )
x
ế
2
x 

2 100 x  2 10 x  10 x  hoặc 10 x 
2
x  2
x  64 x 
x 
x
x 
, bi
t: a)
100
b) 2 640 x
Lời giải: a)
b)
640
64
ho
c 64
8
 ho
c 8
x
ế
12 x  Với 1 x 
x  Vớ
x 
Bài 14: Tìm
bi
t: a)
b) 13
i 1
Lời giải:
19 a) 12 x  Với 1 x  14 x  3 x  ( thoả mãn ) b) 13 x  Với 1 x  19 x  10 x  ( thoả mãn )
Tìm x biết: a)  2 149 x  b)  2 381 x  Lời giải: a)  2 149 x  17 x  hoặc 17 x  6 x  hoặc 8 x  b)  2 381 x  39 x  hoặc 39 x  12 x  hoặc 6 x 
16: Tìm x biết: a) 3 1 2 x  Với 1 x  b) 1 3 2 x  Với 3 x 
a) 3 1 2 x  Với 1 x  2 3 1 2 x     9 1 4 x  13 4 x  ( thoả mãn ) b) 1 3 2 x  Với 3 x  1 3 4 x  1 3 4 x  11 4 x  ( thoả mãn )
Tìm x biết: a) 2 10 3 x  Với 1 x  b) 4 10 5 x  Với 1 x 
a) 2 10 3 x  Với 1 x  2 1 3 x  b) 4 10 5 x  Với 1 x  4 1 5 x 
Bài 15:
Bài
Lời giải:
Bài 17:
Lời giải:
20 4 1 9 x  4 1 9 x  5 9 x  ( thoả mãn ) 16 1 25 x  16 1 25 x  9 25 x  ( thoả mãn )
18: Tìm x , biết: a)  2 18514 x  b)  2 2160 x  Lời giải: a)  2 18514 x   2 51814 x   2 54 x  52 x  hoặc 52 x  25 x  hoặc 25 x  3 x  hoặc 7 x  b)  2 2160 x   2 216 x  24 x  hoặc 24 x  24 x  hoặc  24 x  2 x  hoặc 6 x  Bài 19: Tìm x không âm biết: a) 3240 x  b) 511 1263 x  Lời giải: a) 3240 x  324 x  8 x  28 x  64 x  ( thoả mãn ) b) 511 1263 x  511 1236 x  51 122 x  15 : 212 x  6 5 x 
Bài
21 36 25 x  ( thoả mãn )
Tìm x , biết: a) 2 5764 x  b) 2 31 2 84 x  Lời giải: a) 2 5764 x  2 580 x  2 80:5 x  2 16 x  4 x  hoặc 4 x  b) 2 31 2 84 x  2 31 2 84 x  2 1 2 8 x  2 1 :2 8 x  2 1 16 x  1 4 x  hoặc 1 4 x 
Tìm x không âm biết: a) 5 21 4 x  b) 511 1263 x  Lời giải: a) 5 21 4 x  5 21 4 x  1 2 4 x  1 :2 4 x  1 8 x  b) 511 1263 x  511 1236 x  51 122 x  15 : 212 x  6 5 x 
Bài 20:
Bài 21:
22 1 64 x  ( thoả mãn ) 36 25 x  ( thoả mãn )
Tìm x biết: a) 65 131 721 x  Với 1 x  b) 26 71 55 x  Với 7 x  a) 65 131 721 x  Với 1 x  65 131 721 x  13 131 21 x  1 1 21 x  1 1 441 x  442 441 x  ( thoả mãn ) b) 26 71 55 x  Với 7 x  26 71 55 x  26 71 55 x  21 7 55 x  1 7 2 x  1 7 4 x  27 4 x  ( thoả mãn ) Bài 23: Tìm x , biết: a)  2 51712 x  b) 2 5 1041 7 x     Lời giải: a)  2 51712 x   2 515 x   2 11 x  11 x  hoặc 11 x  0 x  hoặc 2 x  b) 2 5 1041 7 x     2 5 49 7 x     2 59 74 x     53 72 x  hoặc 53 72 x 
Bài 22:
23 11 14 x  hoặc 31 14 x  Bài 24: Tìm x , biết: a)  2 15 x  b) 120 x  Với 1 x  Lời giải: a)  2 15 x   2 125 x  15 x  hoặc 15 x  6 x  hoặc 4 x  b) 120 x  Với 1 x  12 x  x  Bài 25: Tìm x , biết: a) 2 11 22 xx Với 0 x  ; 1 x  b) 2 4324 xx  Với 2 x  ; 0 x  Lời giải: a) 2 11 22 xx Với 0 x  ; 1 x  2 11 22 xx  2 0 xx  2 0 xx    10 xx  0 x  (TM) hoặc 1 x  (TM) b) 2 4324 xx  Với 2 x  ; 0 x  2 320 xx  2 20xx  2 20xx    20 xx  0 x  (TM) hoặc 2 x  ( TM ) Bài 26: Tìm x biết: a) 2 232 7 xx Với 2 x  b)     22 15 455 16 xx Lời giải:
24 a) 2 232 7 xx Với 2 x    2 132 7 x  2 22 7 x  1 2 7 x  1 2 49 x  97 49 x  ( thoả mãn ) b)     22 27 455 16 xx      22 27 455 16 xx   2 27 35 16 x   2 9 5 16 x  3 5 4 x  hoặc 3 5 4 x  23 4 x  hoặc 17 4 x  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x không âm biết: a) 7 x  b) 12 x  Lời giải:
49 x 
144 x  Bài
x
2
25 x 
2
x,  Lời
3 5 x 
04x,  Bài
Tìm x , biết:
2 90 x  b) 10 x  Với 0 x  Lời
3 x 
1 x  Bài
x
a)
b)
2: Tìm
, biết: a)
9
b)
016
giải: a)
b)
3:
a)
giải: a)
b)
4: Tìm
biết:
25 a) 42 x  Với 0 x  b) 2 7530 x  Lời giải: a) 1 4 x  b) 5 x  Bài 5: Tìm x , biết: a) 1 4 3 x  Với 1 3 x  b)  2 421 x  Lời giải: a) 47 3 x  b) 35 ; 22 x     Bài 6: Tìm x biết: a) 670 x  Với 7 x  b) 3 20 2 x  Với 2 x  Lời giải: a) 29 x  b) 1 4 x  Bài 7: Tìm x biết: a) 23 21 34 x  Với 1 2 x  b) 31321 x  Với 1 3 x  Lời giải: a) 433 288 x  b) 0 x  Bài 8: Tìm x , biết: a)  2 3 411 4 x  b)  2 179231 x  Lời giải: a) 13 ; 88 x     b) 135 ; 66 x   

9.161441212; 9.163.43.412.



1
Dạng 5: So sánh hai số *) Phương pháp giải: Sử dụng tính chất *) Với hai số dương bất kì a và b thì: +) abab  +) abab  +) 22abab  *) Nếu am  , mb  thì ab  *) Nếu xy,zt  thì xzyt  Bài 1: So sánh: a) 16 với 4. b) 11.3 và 44. Hướng dẫn giải a) Ta có 2 416  . Suy ra 416  . b) Suy ra 11.344  (vì 3344  ) Ta có 11.344  . Bài 2: So sánh: a) 2 với 3 b) 3 với 10 Hướng dẫn giải a) Vì 23  nên 23  . b) Ta có 39  mà 910  nên 910  Do đó 310  .
Bài 3: So sánh hai số thực sau: a) 9.16 với 9.16 . b) 37 với 8. c) 23 với 32 . Hướng dẫn giải a) Ta có 2 22 
Vậy 9.169.16  b) Ta có 379.763,864  .

Mà  6463 nên  6463. Vậy 378  . c) Ta có 234.312  và 329.218  . Mà 1812  nên 1812  . Vậy 3223  . Bài 4: So sánh: a) 32 với 25 b) 56 với 65 Lời giải a) Ta có 3218  và 2520  Mà 1820  vậy 1820  hay 3225  . b) Ta có 56150 và 65180 Mà 150180  nên 180150 hay 5665 Bài 5: So sánh: a) 9.4 với 9.4 b) 35 với 6. Lời giải a) Ta có 9.4366  và 9.43.26  Vậy 9.169.16  b) Ta có 3545  và 636  . Mà 4536  nên 4536  Vậy 356  Bài 6: So sánh: a) 16 và 4 b) 24 và 5 Lời giải: a) 164  b) Ta có 525  Vì 2425  nên 2425  . Do đó 245  . Bài 7: So sánh:

2

a) 50 và 38 b) 113 và 44

Lời giải: a) Vì 5038  nên 5038  b) 11333 .  Vì 33 < 44 nên 3344  Do đó 113 < 44 Bài 8: So sánh: a) 37 và 62 b) 26 và 5

Lời giải: a) 3762  nên 3762  Do đó 3762 b) 260 ; 50  Do đó 265 Bài 9: So sánh: a) 3 2 và 3 4 b) 25 43 và 16 43

Lời giải: a) 33 24  nên 33 24  b) 2516 4343  nên 2516 4343  Bài 10: So sánh: a) 3 1 4 và 1 1 4 b) 08 , và 064 ,

Lời giải: a) 31 11 44  nên 31 11 44  b) 08064 ,,  nên 08064 ,, 

3
4 Bài 11: So sánh: a) 254 và 254 b) 25 4 và 25 4 Lời giải: a) Ta có 254100102545210  Do đó 254254 ..  b) Ta có 2 2 2 25552555 4222 4 2     Do đó 2 2 2555 2 4 2  Bài 12: So sánh: a) 1 1 2 và 9 8 b) 14 39 và 2 13 Lời giải: a) 13129 1 2288  nên 19 1 28  b) 2614 133939  nên 142 3913  Bài 13: So sánh: a) 3 1 4 và 18 , b) 4 2 7 và 25 , Lời giải: a) 3735 1 4420  ; 936 18 520 ,  . Vì 3536 2020  nên 3 118 4 ,  b) 535 25 214 ,  ; 41836 2 7714  . Vì 3536 1414  nên 4 252 7 ,  . Do đó 4 252 7 ,  Bài 14: So sánh:
5 a) 2 2 5 5 .    và 2 1 5 b) 4 6: 5 và 2 1 3 Lời giải: a) 2 244 55 5255     ; 23 1 55  Vì 43 55  nên 2 22 51 55     b) 45151 6:67 5422  Vì 12 71 23  nên 42 6:1 53  Bài 15: So sánh: a) 169  và 169  b) 259 và 259 Lời giải: a) 169255169437  Do đó 169169  b) 259164259532  Do đó 259259  Bài 16: So sánh: a) 3599  và 16 b) 2650  và 12 Lời giải: a) 35366  9910010  Do đó 359961016  b) 26255  50497  Do đó 26505712 
6 Bài 17: So sánh: 76 và 67 Lời giải:  2 76496294 .   2 67367252 .  Vì 294252  nên     22 7667  . Do đó 7667  Bài 18: So sánh: 11 23 và 11 32 Lời giải: 2 11111 234312     ; 2 11111 329218     Vì 11 1218  nên 1111 2332  Do đó 1111 2332  Bài 19: So sánh: 25(10) và 210(5) Lời giải: 2 5(10)5.1050  2 10(5)10.550  Do đó 22 5(10)10(5)  Bài 20: So sánh: 502  và 502  Lời giải: 50252648  502491718  Do đó 502502  Bài 21:
7 So sánh: 85 và 1 Lời giải: 893  542  Do đó     85321  Hay 851  Bài 22: So sánh: 6123056  và 19 Lời giải: 61230566251225302556252535557519 ,,,,,,,,  Bài 23: Chứng minh: 123895512  Lời giải: 1234555  67894912  Do đó 123895512  Bài 24: So sánh 262012  và 12 Lời giải: 262012225625202512251525453512 ,,,,,,,,  Bài So sánh 815  và 651 Lời giải: 8159163481641651  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: So sánh: a) 49 và 6 b) 2 và 3 Lời giải:

a) 496  b) 23 Bài 2: So sánh: a) 5 16 và 11 16 b) 1000 và 4 Lời giải: a) 511 1616  b) 10004 Bài 3: So sánh: a) 3 2 4 và 13 12 b) 15 28 và 9 14 Lời giải: a) 313 2 412  b) 159 2814  Bài 4: So sánh: a) 31 và 5 b) 25 49 và 5 8 Lời giải: a) 315  b) 255 498  Bài 5: So sánh: a) 5017  và 11 b) 2617  và 9 Lời giải: a) 501711  b) 26179  Bài 6: So sánh: a) 6327 và 6327

8

Min là viết tắt của từ “minimum” nghĩa là giá trị nhỏ nhất. Max là viết tắt của từ “maximum” nghĩa là giá trị lớn nhất. Ví dụ: +) 30 x  với 3 x  . Dấu “=” xảy ra khi 303xx

9



ạng
Tìm giá trị lớ
b) 16925 và 16925 Lời giải: a) 63276327
b) 1692516925  Bài 7: So sánh: 263090  và 19 Lời giải: Ta có: 26309019
Bài 8: So sánh 2435  và 1451 Lời giải: Ta có 24351451
D
6:
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c chứa căn bậc hai *) Phương pháp giải: Áp dụng tính chất cơ bản sau: 0 x  với mọi 0 x  . Dấu “=” xảy ra khi 0 x  . Mở rộng: 0 xa với mọi xa  , dấu “=” khi xa  . 0 xb với mọi xb  , dấu “=” khi xb 

v
x  .
+ 30 x 
ới 3
Dấu “=” xảy ra khi 303xx Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 Ax với 0 x  Hướng dẫn giải Vì 0 x  với 0 x  nên 11 Ax . Dấu “=” xảy ra khi 0 x 

Bài 2:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 123Px Hướng dẫn giải Vì 30 x  với 3 x  nên 230 x  . Do đó 1231Px Dấu “=” xảy ra khi 303xx Vậy 3 max 2 P  .

Bài 3:

Tìm giá trị nhỏ nhất của A, B (giả thiết các căn bậc hai đều có nghĩa).

a) 2 Ax b) 53 Bx Lời giải a) Ta có 0 x  với mọi 0 x  nên 22 x  với mọi 0 x  . Vậy min2 A  khi 0 x  b) Ta có 50 x  với mọi 5 x  nên 533 x 

Dấu “=” xảy ra khi 505xx (thỏa mãn điều kiện). Vậy min3 B khi 5 x  . Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của A, B (giả thiết các căn bậc hai đều

10
Vậy min1 A khi 0 x 
a) 4 Ax  b) 53Bx Lời giải a) Điều kiện xác định: 0 x  . Ta có 0044xxx  với mọi 0 x  Vậy max4 A khi 0 x  . b) Điều kiện xác định: 3 x  Ta có  3030535 xxx Dấu “=” xảy ra khi 303xx (thỏa mãn điều kiện). Vậy max5 B khi 3 x  . Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 2 Ax với 0 x 
nghĩa).

Vì 0 x  với 0 x  nên 11 22 Ax .

Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  .

Vậy 1 2 min A  khi 0 x 

Lời giải:

Bài 6:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 1 Px  với 0 x 

Lời giải:

Vì 0 x  với 0 x  nên 0 x  .

Do đó 11Px

Dấu “  ” xảy ra khi 0 x 

Vậy 1 max P  khi 0 x 

Bài 7:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 5 Px  với 0 x 

Lời giải: Vì 0 x  với 0 x  nên 50 x  Do đó 50Px Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  Vậy 0 max P  khi 0 x  Bài 8:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 7 Ax  với 0 x  Lời giải: Vì 0 x  với 0 x  nên 70Ax Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  . Vậy 0 min A  khi 0 x 

Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 12 Ax với 1 x 

Lời giải: Vì 10 x  với 1 x  nên 122 Ax . Dấu “  ” xảy ra khi 1 x  .

11

Vậy 2 min A  khi 1 x 

Bài 10:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 5 3 2 Ax với 3 x 

Lời giải:

Vì 30 x  với 3 x  nên 55 3 22 Ax .

Dấu “  ” xảy ra khi 3 x  .

Vậy 5 2 min A  khi 3 x 

Bài 11:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 42Px với 2 x 

Lời giải:

Vì 20 x  với 2 x  nên 20 x 

Do đó 424Px

Dấu “  ” xảy ra khi 2 x  Vậy 4 max P  khi 2 x 

Bài 12:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 3 1 4 Px với 1 x 

Lời giải: Vì 10 x  với 1 x  nên 10 x  .

Do đó 33 1 44 Px Dấu “  ” xảy ra khi 1 x  Vậy 3 4 max P  khi 1 x 

Bài 13:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 3515 P,x,  với 1,5 x 

Lời giải:

Vì 150x, với 15x,  nên 150x,  .

Do đó 351535 P,x,, 

Dấu “  ” xảy ra khi 150x, hay 15x, 

12

Bài 14:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 61Ax với 0 x 

Bài 15:

giải:

Bài 16:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 4312Px,  với 1,2 x 

Bài

13
Vậy 35 max P,  khi 15x, 
Lời giải: Vì 0 x  với 0 x  nên 60 x  . Do đó 611Ax Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  . Vậy 1 min A  khi 0 x 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 3 54 2 Ax với 4 x 
Lời
Vì 40 x  với 4 x  nên 540 x  Do đó 33 54 22 Ax Dấu “  ” xảy ra khi 4 x  . Vậy 3 2 min A  khi 4 x 
Lời giải: Vì 120x, với 12x,  nên 3120 x,  . Do đó 43124Px, Dấu “  ” xảy ra khi 12x,
Vậy 4 max P  khi 12x, 
17: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 132Px với 2 x 
Lời giải: Vì 20 x  với 2 x  nên 320 x  . Do đó 1321Px Dấu “  ” xảy ra khi 2 x 
14 Vậy 1 max P  khi 2 x 
18: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 21 3 33 Px với 3 x  Lời giải: Vì 30 x  với 3 x  nên 1 30 3 x  . Do đó 212 3 333 Px Dấu “  ” xảy ra khi 30 x  hay 3 x  Vậy 2 3 max P  khi 3 x 
19: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 A x   với 0 x  Lời giải: Vì 0 x  với 0 x  nên 22 x  . Do đó 33 22 x   . Suy ra 33 22 A x   Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  . Vậy 3 2 min A  khi 0 x  Bài 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 x B x   với 0 x  Lời giải: 12 1 11 x B xx   Vì 0 x  với 0 x  nên 11 x  Do đó 2 2 1 x   . Suy ra 2 11 1 B x   Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  Vậy 1 min B  khi 0 x  Bài 21:
Bài
Bài
15
 
x  vớ
x 
x
.
x  
 ” xả
0 x 
x 
  
31 1 22 x D xx    Vì 0 x  với 0 x 
x  .
22 x   .
 
x  Lời giải: Vì 0 x  với 0 x  nên 0 xx . Do đó 11 Exx Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  Vậy 1 minE  khi 0 x  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 4 Ax với 0 x  Lời giải: 4 Ax Vậy 4 minA  khi 0 x 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 C x
với 0 x
Lời giải: Vì 0
i 0
nên 11

Do đó 1 1 1 C
Dấu “
y ra khi
Vậy 1 max C
khi 0
Bài 22: Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau 3 2 x D x
với 0 x
Lời giải:
nên 22
Do đó 11
Suy ra 13 1 22 D x
Dấu “
” xảy ra khi 0 x
Vậy 3 2 max D
khi 0 x
Bài 23: Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau 1 Exx với 0
16 Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 6 7 Bx  với 0 x  Lời giải: 6 7 Bx  . Vậy 6 7 max B  khi 0 x  Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 9 2 Ax với 1 2 x  Lời giải: 1 9 2 Ax . Vậy 9 minA  khi 1 2 x  Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 1 4 3 Bx với 4 x  Lời giải: 1 4 3 Bx . Vậy 1 3 max B  khi 4 x  Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 53Bx với 3 x  Lời giải: 53Bx Vậy 5 max B  khi 3 x  Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 324Ax với 2 x  Lời giải: 324Ax . Vậy 3 minA  khi 2 x  Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 5 21 6 Bx với 1 x  Lời giải: 5 21 6 Bx . Vậy 5 6 max B  khi 1 x 

Bài 8:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 34514 A,x  với 1 4 x 

Lời giải: 34514 A,x  . Vậy 34minA,  khi 1 4 x  Dạng 7: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên *) Phương pháp giải: Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên, ta thường làm như sau: Bước 1. Tách phần nguyên. Tách tử theo mẫu sao cho A có dạng tổng của một số nguyên và một phân số có tử nguyên. Bước 2. Tìm x. Vận dụng tính chất sau: m A n  với ,,0mnn . Để A nhận giá trị nguyên thì mn hay   ¦ nn 

Bài 1: Với 0,1xx , tìm x để 1 x A x  nhận giá trị là số nguyên.

giải:

c

17
 
Lời
Bướ
1. 11111 1 1111 xx A xxxx
Bước 2. Để A là số nguyên thì 1 x là ước của 1. Suy ra  11;1 x  . 1 x 1 1 x 0 2 x 0 4 Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bài toán. Vậy  0;4 x thì A nhận giá trị nguyên. Bài 2:

Với 0,4xx , tìm x nguyên để biểu thức 2 2 P x  nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn giải

Với x và 0,4xx , để P nhận giá trị nguyên khi 2 x là ước của 2.

Suy ra  22;1;1;2 x 

Ta có bảng sau: 2 x 2 1 1 2 x 0 1 3 4 x 0 1 9 16

Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Vậy  0;1;9;16 x thì P nhận giá trị nguyên. Bài 3:

Cho 3 2 x A  . Tìm ,30xx để A là số nguyên. Hướng dẫn giải Điều kiện: 030,xx  Để A nhận giá trị nguyên thì   32 x hay 3 x là số chẵn.

Suy ra x là số lẻ. Do đó x là số chính phương lẻ. Vì 30 x  nên  221;3;5 x hay  1;9;25 x .

Bài 4: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức 21 2 x P x   nhận giá trị nguyên với 0,4xx Lời giải

Câu 1. Với 0,4xx .   225 215 2 222 x x P xxx

 

Ta có P khi   5 2¦5 2 x x  Ta có bảng sau: 2 x 5 1 1 5

18


6: Cho 3 A x  . Tìm x  để A có giá trị nguyên.

Lời giải: A có giá trị nguyên  3 x   1;3 x  x 1 3 x 1 9

Bài 7:

Cho 2 x B  . Tìm x  và 30 x  để B có giá trị nguyên.

Lời giải: B có giá trị nguyên  2 x  x là số chẵn và x là bình phương của một số nguyên. Mà 30 x 

19
x 3 (loại vì 0 x  ) 1 3 7 x 1 9 49
Các giá trị tìm được của x đều thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy  1;9;49 x thì P nhận giá trị nguyên. Bài 5: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức 2 2 x P   nhận giá trị nguyên với 535 x  . Lời giải Điều kiện: 0 x  . Ta có: 2 1 22 xx P   Để P thì 2 x x  là số chẵn  x là số chính phương chẵn. Vì  535 x nên 2 416 x  Vậy 16 x  thì P nhận giá trị nguyên thỏa mãn  535 x . Bài
20
Do đó  0;4;16 x
Bài 8: Cho 5 3 A x
. Tìm 9 x,x để A có giá trị nguyên.
 

222 xx A xxx  
Lời giải: A có giá trị nguyên  53 x   31;5 x  3 x 1 1 5 5 x 2 4 2 8 x 4 16 64 Bài 9: Cho 1 2 x B
. Tìm x  và 50 x  để B có giá trị nguyên. Lời giải: B có giá trị nguyên  12 x
1 x là số chẵn
x là số lẻ
x là số chính phương lẻ Mà 50 x  Do đó  1;9;25;49 x
Bài 10: Cho 1 2 x A x
. Tìm 4 x;x
để A có giá trị nguyên. Lời giải: 1233 1
A có giá trị nguyên  32 x
 21;3 x  2 x 1 1 3 3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho 6 A x

21 x 1 3 1 5 x 1 9 25

. Tìm * x  để A có giá trị nguyên. Lời giải:  1;4;9;36 x
Bài 2: Cho 8 A x  . Tìm * x  để A có giá trị nguyên. Lời giải:  1;4;16;64 x
Bài 3: Cho 10 4 A x
. Tìm 4 x;x để A có giá trị nguyên. Lời giải:  5;8;29;104 x
Bài 4: Cho 15 2 A x
. Tìm 2 x;x để A có giá trị nguyên. Lời giải:  1;7;23;223 x
Bài 5: Cho 9 5 A x
. Tìm 25 x;x để A có giá trị nguyên. Lời giải:  4;16;36;64;196 x
Bài 6:

Cho

Lời giải:  16;196 x

Lời giải:  1;36 x

Lời giải: 4 x

22
 
20 6 A x
. Tìm x  để A có giá trị nguyên.
 Bài 7:
Cho 4 5 x B 
. Tìm x  và 50 x  để B có giá trị nguyên.
 Bài 8:
Cho 2 3 x A x
 . Tìm x  để A có giá trị nguyên.

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. Số thực, trục số thực.

- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.

- Tập hợp các số thực được kí hiệu là

- Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì vậy, người ta gọi trục số là trục số thực.

* Chú ý:

- Mỗi số thực a đều có một số đối kí hiệu là a .

- Tập số thực cũng có các phép toán với các tính chất như trong tập số hữu tỉ.

2. Thứ tự trong tập hợp các số thực.

- Các số thực đều viết được dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn). Vì thế có thể có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.

- Với , ab  , ta có ab  hoặc ab  hoặc ab  .

- Cho ,, abc  . Nếu ab  và bc  thì ac  ( tính chất bắc cầu ).

- Nếu 0 ab thì ab  .

3. Giá trị tuyệt đối của một số thực

- Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến gốc O là giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu a .

* Nhận xét:

- Giá trị tuyệt đối của 0là 0

- Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó.

- Giá trị tuyệt đối của một số âm là số đối của nó. * Các tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối

1 CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
0 a  ; aa  ; aa  ; 00akhia ; 0 aakhia ; 0 aakhia PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1: Tập hợp số thực – so sánh các số hữu tỉ
Phương
i:
dụng
hiệu của tập hợp số
Với a
thì
I)
pháp giả
- Sử

+ Bạn cần nhớ: quan hệ giữa các tập hợp số:  và 

+ Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là ;

+ Tập hợp các số nguyên kí hiệu là ;

+ Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là ;

+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là  ;

+ Tập hợp các số thực kí hiệu là ;

- So sánh các số thực

+ Việc so sánh các số thực được làm tương tự như so sánh các số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.

+ Đặc biệt, với , ab là hai số thực dương thì: abab  ; 22abab 

II) Bài toán.

Bài 1. Điền ký hiệu ,,  vào ô trống để được khẳng định đúng.

a) 5 . b) 2 I 3 . c) 3 5 . d) e) 25 f) 17 Lời giải a) 5  b) 2 3 I  c) 3 5  d)  e) -25  f) 17  Bài 2. Điền các kí hiệu ,   ,  vào các ô trống: a)  0,33 ; b)  0,5241  ; c) 1,4142135... ; d) . Lời giải a)  0,33  ; b)  0,5241  ; c) 1,4142135...  ; d)  Bài 3. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng? a) 3  ; b)  . Lời giải

2

a) 3  ; b)  . Bài 4:

Tìm số đối của các số 8 0,75;;7 13 Lời giải Số đối của 0,75 là 0,75 Số đối của 8 13 là 8 13 Số đối của 7 là 7

Bài 5:

So sánh các số thực: a) 3,7373737373...... với 3,7474747474.... b) 0,1845 và 0,184147.... c) 6,8218218..... và 6,6218 d) 7,321321321.... và 7,325 Lời giải a) 3,7373737373......< 3,7474747474.... b) 0,1845 < 0,184147.... c) 6,8218218.....> 6,6218 d) 7,321321321.... > 7,325 Bài 6:

So sánh số 1,7(32) với số 3 Lời giải Ta có 31,732050808...  < 1,7(32) Bài 7: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 2 (8);8,32;69;100. Lời giải Ta có  2 88

3
 698,306623....  10010 Vì 1088,306623....8,32  Vậy số lớn nhất là 8,32 Bài 8: Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 651631  b) 11 87  Lời giải a) Đúng

Vì 6563  do đó 651631  b) Đúng Vì 87  do đó 11 87  Bài 9: So sánh (không dùng máy tính): 34,9 và 6. Lời giải Ta có 63634,9  Bài 10: So sánh các số thực sau: a) 24 và 5. b) 81.100 và 81.100 . c) 0,16 và 0,4. d) 4.9 và 145. Lời giải a) Vì 24255  nên 245  b) Ta có : 2 81.10081009090  81.1009.1090  Vậy 81.10081.100  . c) Ta có :  2 0,160,40,4  Vậy 0,160,4  d) Ta có : 4.94.312  và 14514412  Vậy 4.9145  . Bài 11: Tìm các số thực không âm x , biết: a) 0 x  . b) 1 x  . c) 2 x  . d) 3 x  . Lời giải a) 0 x  0 x  (thỏa mãn) Vậy 0 x  . b) 1 x 

4
5 21 x  1 x  (thỏa mãn) Vậy 1 x  c) 2 x  22 x  4 x  (thỏa mãn) Vậy 4 x  . d) 3 x  23 x  9 x  (thỏa mãn) Vậy 9 x  Bài 12: Thực hiện phép tính a) 491625  . b) 816449  . c) 111 4936  . d) 1,441,691,96  . Lời giải a) 491625234514  . b) 8164499878  . c) 11111132142 4936236663   . d) 1,441,691,961,21,31,41,5  . Bài 13: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần : a) 1,4142135;0,(3);10;3;25.4 b) 0,5;0,(4);3.4;0,3;35 Lời giải a) Ta có : 1 0,(3)3  1093  25.410010 
6
Mà 1 1.414213531010 3  0,(3)1.414213531025.4  c) Ta có :  2 0,50,090,30,3  0,50,3 *3.43.2636  Mà 3635  3.435 Mà 0,(4)0,30,53536  0,(4)0,30,5353.4
Bài 14: Tìm x , biết: a) 11 x  với 1 x  b) 22 x  với 2 x  c) 1919 x  với 19 x  d) 2 13 x  Lời giải a) 11 x  11 x  Vậy 2 x  (thỏa mãn) b) 22 x  . 222 x  2 x  (thỏa mãn) Vậy 2 x  . c) 1919 x  21919 x  19361 x  19361 x  342 x  (thỏa mãn) Vậy 342 x  . d) 2 13 x  22 13 x 

Bài

i gi

7
2 8 x  8 x  Vậy 8 x 
15: Tìm x , biết: a) 2 20 x  . b) 2 51 x  . c)  2 13 x  . d)  2 1 10 7 x  .
Lờ
ải a) 2 20 x  2 2 x  2 x  Vậy 2 x  . b) 2 51 x  . 2 4 x  2 x  Vậy 2 x  . c)  2 13 x  13 x  TH1: 13 x  13 x  TH2: 13 x  13 x  Vậy  13 x  d)  2 1 10 7 x   2 1 1 7 x  Vì  2 10 x  , mà 1 0 7  Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài
8 Vậy không có x thỏa
đề
 .
 200524219 10101010  .
 .
       . Bài 17: Thực hiện phép tính: a) 49 5.816. 4 . b) 36 50,251965 25  . c) 4 .1,440,811,21 9  . d) 979
22520144      . Lời giải a) 49 5.816. 4 7 5.96. 2  4521 24  b) 36 50,251965 25  6 5.0,5135. 5  2,5136 4,5
mãn
bài Bài 16: Thực hiện phép tính: a) 4 4.252. 9 . b) 16 5160,253 25  . c) 1 .1,210,0936 4  d) 349 .30,04: 22564      Lời giải a) 42460456 4.252.4.52.20 933333
b) 164112 5160,2535.40,53.20 25525
c) 1 .1,210,09360,5.1,10,366,25 4
d) 34932183386816 .30,04:.3.... 225642553553535
5..400:

c) 4 .1,440,811,21 9  2 .1,20,91,1 3  0,82 2,8  d) 979 5..400: 22520144      373 5..20: 152012  

3 17: 12

3 8: 12

32

Bài 18: Hai bạn Hoa và Mai chuẩn bị đi dã ngoại cùng một nhóm bạn lớp 7A. Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại hai bạn đã đi mua một số đồ. Hoa mua 1 3 gói dâu tây, biết một gói dâu tây có giá 400000 đồng. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Mai mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn?

Lời giải Ta có: 400000390000260000250000 130000125000

9
  

3322  Từ đó suy ra 400000250000 32  . Vậy Hoa
hết
ều ti
Bài 19: a) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : 2 3 A x   b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : 5 2 A x   . Lời giải a) Xét 2 3 A x   Ta có : 0 x  với mọi x không âm 33 x  với mọi x
âm
mua
nhi
ền hơn Mai .
không

22 33 x   với mọi x không âm 2 3 A  với mọi x không âm

Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi 0 x  hay 0 x 

A có giá trị lớn nhất bằng 2 3 khi 0 x 

b) Xét 5 2 A x  

Ta có: 0 x  với mọi x không âm 22 x  với mọi x không âm 55 22 x   với mọi x không âm 5 2 A  với mọi x không âm

Dấu “  ” xảy ra khi 0 x  Giá trị lớn nhất của A là 5 2 khi 0 x 

a)

Bài 20:

10
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: 3 2 D x  b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: 6 3 D x  . Lời giải a) Xét: 3 2 D x  Ta có: 0 x  với mọi x không âm 22 x  33 2 2 x  3 2 D  Dấu “  ”xảy ra khi 0 x  Vậy D có giá trị nhỏ nhất bằng 3 2 khi 0 x  b) Xét 6 3 D x 
11 Ta có : 0 x  với mọi x không âm 33 x  với mọi x không âm 66 3 3 x  với mọi x không âm 2 D  Dấu „  ‟ xảy ra khi 0 x  Vậy giá trị nhỏ nhất của D là 2 khi 0 x  Bài 21: Tìm x nguyên để 5 2 x x  có giá trị nguyên. Lời giải a) Ta có: 5277 1 222 xx xxx    Để 5 2 x x  nhận giá trị nguyên thì 7 2 x  nguyên Do đó 2 x Ư 7  1;1;7;7 Ta có bảng : 2 x  1 1 7 7 x 3 1 9 5 Vậy  3;1;9;5 x  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Điền các kí hiệu ,   ,  vào các ô trống: a) 2 ; b) 1 ; c) 2  ; d) 1 3 5 ; e) 9 ; f) . Lời giải a) 2  ; b) 1  ; c) 2  ; d) 1 3 5  ; e) 9  ; f)  .
Dùng máy tính để so sánh 5 với 2,(23).
Bài 1:
12 Lời giải Ta có 52,2360667...   2,(23). Vậy 5  2,(23). Bài 2: Tìm x  biết: a) 2 400 x  ; b) 2 640 x  ; c) 2 5109 x  . Lời giải a) 2 40020;20xxx ; b) 22640648;8xxxx  c) 2 5109 x  Không tìm được x thoả mãn . Bài 3: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 322 1,75; 2;0;5;; ;5. 67  Lời giải 223 2;1,75;0;5;; ;5. 76  Bài 4: Tính: 111 23,5:437,5 367 M     . Lời giải 77252215354315155 :: 32672642286 M     Bài 5: Tìm x biết    22430xx Lời giải    22430xx 2 40 x  hoặc 2 30 x  2 4 x  hoặc 2 3 x   2;3;3;2 x 
13 Bài 6: So sánh hai số: 11 2251;196 56 AB  Lời giải 111 225115114 555 A  11 19614 66 B  Do đó AB  Bài 7: Cho 1 . 1 x A x   Tìm x  để A nhận giá trị nguyên Lời giải 12 1 11 x A xx   Để A nhận giá trị nguyên thì 1 x là ước của 2 . Vậy  0;4;9 x  Bài 8: Tìm GTNN của biểu thức 1 2 Px  Lời giải min 1 2 P  khi 0 x  Bài 9: Tìm GTLN của biểu thức Q = 721 x Lời giải max 7 Q  khi 1 x 
14
Bài
a)
x  b)
11 x  c)
x  d)
 Lờ
giả
a) 44 77  b) 33 1111  c) 0,7490,749 d) 11 55 77  Bài
Tính: a)
b) 12,516,5 Lời giải a)
 b) 12,516,544 
Dạng 2: Giá trị tuyệt đối của một số thực I. Phương pháp giải: - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu là x Được xác định như sau: khi0 khi < 0 xx x xx      - Với x  , xa  khi đó: +) Nếu 0 a  thì 0 x  ; +) Nếu 0 a  thì xa  hoặc xa  ; +) Nếu 0 a  thì x * Chú ý: + Ta có: .0. kxkxaa  ; kxaa Dấu “=” xảy ra .0kx  . + Ta có: .0. kxbkxbaa  ; kxbaa Dấu “=” xảy ra .0kxb  . + Ta có: abab  . Dấu “=” xảy ra khi .0ab  II. Bài toán.
1: Tìm x biết:
4 7
3
0,749
1 5 7 x
i
i
2:
0,17
0,170,17
15




x 


x 
 1,2 x 
ặc 1,2 x 


ố đố
của các số 5,5
3 8
7 11

33 88 

Bài 3: Tính: a) 2,57,5  b) 1,236,4  c) 715 22  Lời giải a) 2,57,52,57,510
b) 1,236,41,2.36,43,66,410
c) 71571522 11 22222
Bài 4: Tìm x , biết: a) 13 x
b) 17 x
Lời giải a) 13 x
b) Vì 0 x  với mọi x 13 x  hoặc 13
Vậy không tìm được giá trị x thoả mãn Vậy 13;13xx
17 x
Bài 5: Tìm x , biết: a) 1,2 x
b) 3 4 x
Lời giải a) 1,2
b) 3 4 x
ho
3 4 x
hoặc 3 4 x
Bài 6: Tìm s
i
;
;
Lời giải Ta có 5,55,5
;
; 77 1111
Vậy số đối của 5,5 là 5,5
16 Số đối của 3 8 là 3 8 Số đối của 7 11 là 7 11 Bài 7: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 5,92 b) 1,63,62,2  c) 223 557    Lời giải a) 5,925,923,9  b) 1,63,62,2 1,6.3,62,25,762,23,56  c) 223 557    22333 0 55777  Bài 8: Tính: a) 642 25525  b) 5348 9595  Lời giải a) 642 25525  = 642 25525  = 620212 25252525  b) 5348 9595  = 5348 9595  = 543895 112 995595    Bài 9: Cho 6;3;2abc , hãy tính: a)  abc  b) abc . Lời giải Ta có 66 a  ; 33 b  ; 22 c  . Do đó: a)  abc  6321111 b) abc 63277  Bài 10: So sánh:
17 a) 711  và 711  b)  815  và 815  Lời giải a) Ta có: 7111818  71171118  Vậy 711  = 711  b) Ta có:   81577  81581523  Vậy  815   815 
Tìm x biết: a) 1,80,5 x  b) 2 1 7 x  c) 324 x  Lời giải a) 1,80,5 x 
x  TH1:
x  TH
x  1,80,5 x  1,80,5 x  1,3 x  2,3 x  Vậy 1,3 x  hoặc 2,3 x  b) 2 1 7 x  2 1 7 x  TH 1: 2 1 7 x  TH 2: 2 1 7 x  2 1 7 x  2 1 7 x  5 7 x  9 7 x  Vậy 5 7 x  hoặc 9 7 x  c) 324 x  324 x 
Bài 11:
1,80,5
1,80,5
2: 1,80,5
18 TH 1: 324 x  TH 2: 324 x  36 x  32 x  2 x  2 3 x  Vậy 2 x  hoặc 2 3 x  Bài 12: Tìm x , biết: a) 22 x  . b) 132 x  . c) 331 x  . Lời giải a) 22 x  22 x  TH1: 22 x  0 x  TH2: 22 x  22 x  Vậy  0;22 x  b) 132 x   132 x  TH1: 132 x  33 x  TH2: 132 x  31 x  Vậy  33;13 x  c) 331 x 
19 32 x  32 x  TH1: 32 x  5 x  TH2: 32 x  1 x  Vậy  5;1 x  Bài 13: Tìm x biết: a) 121 432 x  b) 2125 x  Lời giải a) 121 432 x  112 423 x  11 46 x  Vì 1 0 4 x  với mọi x Không tìm được giá trị của x thoả mãn. b) 2125 x  2152 x  213 x  Suy ra 213 x  hoặc 213 x  231 x  hoặc 231 x  24 x  hoặc 22 x  2 x  hoặc 1 x  Vậy 2 x  hoặc 1 x 
20 Bài 14: Tìm các số không âm x , biết: a)   .430xx  . b) 113 242 x  . Lời giải a)   .430xx  TH1: 0 x  0 x  (thỏa mãn) TH2: 430 x  3 4 x  (thỏa mãn) Vậy 3 0; 4 x     b) 113131 242224 xx  1717 2424 xx  TH1: 17 24 x  9 4 x  (thỏa mãn) TH2: 17 24 x  5 4 x  ( loại ) Vậy 9 4 x     Bài 15: Tìm x biết: a) 537xx  b) 211xx  Lời giải a) 537xx 
21 537xx hoặc 537 xx TH 1 : 537xx  TH 2 : 537 xx 573 xx 537 xx 610 x  44 x  5 3 x  1 x  Vậy 5 3 x  hoặc 1 x  . b) 211xx  211xx hoặc 211 xx TH 1: 211xx  TH 2: 211 xx 211 xx 211 xx 32 x  0 x  2 3 x  Vậy 2 3 x  hoặc 0 x  Bài 16: Tìm x biết: a) 2121 xx b) 1313xx c) 11 22 xx  d) 11 22 33 xx  Lời giải a) 2121 xx b) 1313xx 2121 xx 1331 xx  Suy ra 210 x  Suy ra 130 x  21 x  1 3 x  1 2 x  Vậy 1 3 x  Vậy 1 2 x  c) 11 22 xx  d) 11 22 33 xx  11 22 xx Suy ra 1 20 3 x  Suy ra 1 0 2 x  1 2 3 x 
22 1 2 x  1 6 x  Vậy 1 2 x  Vậy 1 6 x 
17: Rút gọn: a) Axx  b) 1 Cxx  Lời giải a) Axx  TH1: nếu 0 x  thì xx  . Khi đó 2 Axxx  TH2: nếu 0 x  thì xx  . Khi đó 0 Axx Vậy 2 Ax  khi 0 x  0 A  khi 0 x  b) 1 Cxx  TH1: nếu 1 x  thì 11xx . Khi đó 11Cxx TH2: nếu 1 x  thì 11 xx  . Khi đó 112 Cxxx  Vậy 1 C  khi 1 x  12 Cx  khi 1 x  Bài 18: Tìm x biết: a) 312 xx khi 2 x  b) 820xx c) 2 10 x  d) 2 10 x  Lời giải a) 312 xx khi 2 x  312xx  Suy ra 312xx  hoặc 312 xx +   3 32143 4 xxxxTM  +   1 31221 2 xxxxTM 
Bài
23 Vậy 3



Rút gọn các
ểu
ức sau:
L
213 Exx  TH 1: Nếu 1 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :     21322352 Exxxxx  TH 2: Nếu 10 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :     2132232 Exxxxx  TH 3: Nếu 0 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :   21322352Exxxxx  Vậy 52Ex khi 1 x  2 Ex khi 10 x  52Ex khi 0 x 
4 x
ho
c 1 2 x
b) Vì 80 x  và 20 x  với mọi x . Nên 820xx Khi 80 x  và 20 x  Suy ra 80 x  và 20 x  8 x  và 2 x
x  Vậy không tìm được giá trị x thoả mãn. c) 2 10 x
2 10 x  2 1 x  1 x  hoặc 1 x
Vậy 1 x  ; 1 x
d) 2 10 x  Vì 2 0 x  với mọi x nên 2 10 x  với mọi x Vậy không tìm được giá trị x thoả mãn 2 10 x  Bài 19:
bi
th
213 Exx 
ời gi
i
24 Bài 20: Tìm ,, xyz  biết: a) 3 10 4 xy ; b) 11 0 23 xyxyz  Lời giải a) Vì 3 0 4 x  và 10 y  với mọi , xy  . Nên 3 10 4 xy 3 0 4 x  và 10 y  3 0 4 x  và 10 y   3 4 x  và 1 y  Vậy 3 4 x  ; 1 y  b) Vì 1 0 2 x  ; 1 0 3 y  ; 0 xyz với mọi ,, xyz  , Nên: 11 0 23 xyxyz  1 0 2 x  và 1 0 3 y  và 0 xyz 1 0 2 x  và 1 0 3 y  và 0 xyz  1 2 x  và 1 3 y  và 115 0 236 z  Vậy 1 2 x  ; 1 3 y  ; 5 6 z  Bài 21: Tìm x thoả mãn 21312 xx Lời giải 21312 xx TH 1: Nếu 1 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :     21312 22312 5212 xx xx x    514 x 
25 14 5 x  ( thoả mãn ) TH 2: Nếu 10 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :     21312 22312 212 xx xx x    10 x  10 x  ( không thoả mãn ) TH 3: Nếu 0 x  thì 11xx và xx  . Khi đó :   21312 22312 5212 xx xx x    510 x  5 x  ( thoả mãn ) Vậy 14 5 x  ; 5 x  Bài 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 11 2 22 Ax b) 2 25 Bxy Lời giải a) 11 2 22 Ax Ta có 1 0 2 x  với mọi x Do đó 111 2 222 Ax với mọi x . Dấu “=” xảy ra, tức 11 khi0 22 Ax 1 0 2 x  1 2 x  . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 1 2 khi 1 2 x  b) 2 25 Bxy Ta có 2 0 x  với mọi x ; 20 y  với mọi y Do đó 2 255 Bxy với mọi ; xy .
26 Dấu “=” xảy ra, tức 2 0 0 5khikhi 2 20 x x B y y             Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 5 0 khi 2 x y      Bài 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3539Cxx Lời giải 3539Cxx 3593 xx 3593 xx Do đó 4 C  4 C  Dấu “=” xảy ra, tức 4 C  khi    35930 xx TH 1: 5 350 5 3 3 930 3 3 x x x x x            TH 2: 5 350 3 930 3 xx x x             Không tìm được x thoả mãn. Vậy giá trị nhỏ nhất của 4 C  khi 5 3 3 x  . Bài 24: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 862

x  
 Ta
20 x  với mọi x . Do
Ax vớ
x . D
xả
ức 8 A  khi20 x  khi20 x  khi2 x  Vậy giá trị lớn nhất của 8 A  khi2 x  . b) 1 213 B x   Ta có 10 x  với mọi x . Do đó 2133 x  với mọi x . Suy ra 11 2133 B x   với mọi x . Dấu “=” xảy ra, tức 1 3 B  khi1010 xx 1 x 
Ax
b) 1 213 B
Lời giải a) 862Ax
đó 8628
i m
i
ấu “=”
y ra, t
27 Vậy giá trị lớn nhất của 1 3 B  khi 1 x 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
 .
 .
Bài 1: Tính x , biết: a) 3 17 x
b) 13 161 x
c) 15,08 x  Lời giải a) 3 17 x
b) 13 161 x
c) 15,08 x


Bài 2: Tính x , biết: a) 3 7 x
; b) 0 x
; c) 8,7 x
Lời giải a) 33 ; 77 xx
; b) 0 x
; c) 8,7 x  Không tìm được x



x 
xx 
Bài 3: Tính x , biết: a) 21 54 x
; b) 0,53,90 x  Lời giải a) 21 54 x
133 ; 2020 xx
b) 0,53,90
3,4;4,4



xx 

xx 
Bài 4: Tìm x , biết: a) 3,60,40 x
b) 3,57,5 x
Lời giải a) 3,60,40 x
4;3,2
b) 3,57,5 x
11;4
28 c) 3,54,50xx  Không tìm được x Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: a) 3535Cxx b) 13Dxx Lời giải a) 3535Cxx Nếu 5 x  thì 10 C  Nếu 5 x  thì 206 Cx  b) 13Dxx Nếu 3 x  thì 22Dx Nếu 31 x  thì 2 D  Nếu 1 x  thì 22Dx Bài 6: Tìm x biết: a) 127 xx  b)     12.330xx c) 2 30xx d) 22 1 xxx  Lời giải a) 127 xx  127xx với 7 x  127xx hoặc 127xx  2;8 x  b)     12.330xx   120 x  hoặc   330 x  12 x  hoặc 33 x   3;0;1;6 x  c) 2 30xx   2 30 30 xx xx    3;0 x  d) 22 1 xxx  22 1 xxx hoặc 22 1 xxx 
29 1
x   
Ax min 6
13 Ax


1; 2
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) 6 13 Ax b) 2,87,9 Bx Lời giải a) 6 13
0
b) 2,87,9 Bx min 7,92,8Bx
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 1 10 2 Ax  b) 1,55,7 Bx Lời giải a) 1 10 2 Ax  min 1 10 2 Ax b) 1,55,7 Bx min 5,71,5Bx
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 1,52,1Cx ; b) 5,72,7 Dx  c) 8141 139272 Ax Lời giải
30 a) 1,52,1Cx ; max 1,52,1Cx b) 5,72,7 Dx  max 5,72,7Dx c) 8141 139272 Ax max 1418 272139 Ax

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

+ Người ta thường thu thập dữ liệu bằng nhiều cách như: quan sát, làm thí nghiệm, phỏng vấn, lập phiếu hỏi…hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, internet…

Phân loại dữ liệu

Dữ liệu là số

(số liệu hay dữ liệu định lượng)

Dữ liệu

Dữ liệu không là số

(Dữ liệu định tính)

Không thể sắp thứ tự

Có thể sắp thứ tự

+ Để có thể đưa ra các kết luận hợp lý, dữ liệu thu được phải đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ đối tượng đang được quan tâm

PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu

*) Phương pháp giải: Khi lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra, ta thường phải xác định: dấu hiệu (các vấn đề hay hiện tượng mà ta quan tâm tìm hiểu), đơn vị điều tra, các giá trị của dấu hiệu

Bài 1: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra về điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán gần đây nhất của các bạn trong tổ em

Hướng dẫn giải Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán gần đây nhất của các bạn trong tổ em: 5 6 8 9 9 7 8 5 7 10

Bài 2:

1 CHUYÊN ĐỀ: THU THẬP VÀ PHÂN
ẠI
Ữ LIỆU
LO
D
2
7
7
7
8
1 7A
2 7B
3 7C
4 7D
7E
7F
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn Toán của các bạn trong lớp em. Hướng dẫn giải Điểm kiểm tra học kỳ 2 môn Toán của các bạn trong lớp em 6 7 8 8 7 8
9 9
9 5
8 5 6 8 10 10 9 7 10 9 7
6 8 8 9 9 Bài 3: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra về số học sinh nam khối 7 của trường em. Hướng dẫn giải Số học sinh nam khối 7 của trường em: Số thứ tự Lớp Số học sinh nam
20
22
20
24 5
23 6
24 Bài 4: Ví dụ 4: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra về điểm kiểm tra 45 phút môn Toán gần đây nhất của lớp em. Lời giải Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán gần đây nhất của lớp em.

6 7 5 7 9 8 5 3 9 2 7 9 7 5 6 10 9 10 8 9 5 7 8 6

Dạng 2: Khai thác các thông tin từ bảng số liệu thống kê ban đầu.

*) Phương pháp giải:

Từ bảng số liệu thống kê ban đầu, ta có thể khai thác các thông tin sau:

+ Dấu hiệu cần tìm hiểu và các giá trị của dấu hiệu đó;

+ Đơn vị điều tra;

+ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu;

+ Tần số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

Bài 1:

Lượng mưa trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng sau (đo theo mm):

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 20 25 40 45 80 80 110 140 150 45 40 20

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Số các giá trị là bao nhiêu?

c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của chúng.

Hướng dẫn giải

a) Dấu hiệu ở đây là: "Lượng mưa trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương".

b) Số các giá trị là: 12.

c) Dấu hiệu trên có 8 giá trị khác nhau.

d) Giá trị 20 có tần số là 2.

+ Giá trị 25 có tần số là 1.

+ Giá trị 40 có tần số là 2.

+ Giá trị 45 có tần số là 2.

3

+ Giá trị 80 có tần số là 2.

+ Giá trị 110 có tần số là 1.

+ Giá trị 140 có tần số là 1.

+ Giá trị 150 có tần số là 1.

Bài 2:

Môn học ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: Số thứ tự Tên học sinh

Môn học ưa thích 1 Minh Toán 2 Ngân Anh 3 Hằng Sử 4 Lan Lý 5 Vân Toán 6 Huệ Văn

a) Dấu hiệu mà bạn lớp trưởng quan tâm là gì ?

b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị ? c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của chúng. Hướng dẫn giải

a) Dấu hiệu mà bạn lớp trưởng quan tâm là: “Môn học ưa thích của các bạn nữ” trong lớp 7A.

b) Dấu hiệu có tất cả 6 giá trị.

c) Dấu hiệu trên có 5 giá trị khác nhau : Toán, Lý, Anh, Văn, Sử

d) Giá trị Toán có tần số là 2.

Giá trị Văn có tần số là 1.

Giá trị Anh có tần số là 1.

Giá trị Sử có tần số là 1.

Giá trị Lý có tần số là 1.

Bài 3:

Điều tra trình độ văn hóa của 35 công nhân bất kì trong số công nhân của một xí nghiệp xây dựng, người ta nhận thấy:

+ Có 2 công nhân học hết lớp 7;

+ Có 13 công nhân học hết lớp 9;

4

+ Có 10 công nhân học hết lớp 10;

+ Có 7 công nhân học hết lớp 11;

+ Có 3 công nhân học hết lớp 12;

Hỏi:

a) Dấu hiệu điều tra là gì ?

b) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu

c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số tương ứng của chúng.

Lời giải

a) Dấu hiệu điều tra là: Trình độ văn hóa của 35 công nhân bất kì trong số công nhân của một xí nghiệp xây dựng.

b) Dấu hiệu trên có tất cả 35 giá trị

c) Giá trị lớp 7 có tần số là 2.

Giá trị lớp 9 có tần số là 13.

Giá trị lớp 10 có tần số là 10.

Giá trị lớp 11 có tần số là 7.

Giá trị lớp 12 có tần số là 3.

Dạng 3: Lập bảng tần số và rút ra nhận xét

*) Phương pháp giải

- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu lập bảng "tần số" (theo dạng "ngang" hay "dọc") trong đó nêu rõ các giá trị khác nhau của dấu hiệu và các tần số tương ứng của giá trị đó.

- Rút ra nhận xét về:

+ Số các giá trị của dấu hiệu;

+ Số các giá trị khác nhau;

+ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất;

+ Các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu.

Bài 1:

Tuổi nghề (năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng sau đây:

a) Dấu hiệu ở đây là gì

b) Lập bảng tần số

c) Rút ra nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu).

5
5 2 5 9 7

5 5 7

5 2 6 8

4 2 2 2

Hướng dẫn giải

5 4 10 2

6 8 4 1

a) Dấu hiệu ở đây là: "Tuổi nghề (năm) của một số công nhân trong một phân xưởng".

b) Bảng tần số: Giá trị (X) Tần số (n) 1 1 2 7 4 3 5 6 6 2 7 2 8 2 9 1 10 1 25 N 

a) Nhận xét:

Số các giá trị của dấu hiệu là: 25.

Số các giá trị khác nhau là: 9.

Tuổi nghề lớn nhất của công nhân là: 10 (năm).

Tuổi nghề nhỏ nhất của công nhân là: 1 (năm).

Tuổi nghề của công nhân chủ yếu là: 2 – 5 (năm).

Giá trị của tần số lớn nhất là 2.

Bài 2:

Tổng số điểm 3 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng sau:

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?

b) Lập bảng tần số

c) Rút ra nhận xét

6
2
27 18 14 26 18 24 27 26

21 21 24 27 28 14 24 28

Hướng dẫn giải

a) Dấu hiệu ở đây là: "Tổng số điểm 3 môn thi của các học sinh trong một phòng thi".

b) Bảng tần số: Giá trị (X) Tần số (n) 14 2 15 1 18 3 21 5 24 4 26 3 27 3 28 3 24 N 

c) Nhận xét:

+ Số các giá trị của dấu hiệu là: 24.

+ Số các giá trị khác nhau là: 8.

+ Tổng số điểm 3 môn thi thấp nhất là: 14.

+ Tổng số điểm 3 môn thi cao nhất là: 28.

+ Tổng số điểm 3 môn thi chủ yếu là: 21 – 24 điểm.

+ Giá trị có tần số lớn nhất là 21.

Bài 3:

Số con trong mỗi hộ gia đình ở một khu vực được ghi lại trong bảng sau:

a) Dấu hiệu quan tâm là gì ? b) Có bao nhiêu hộ giá đình được điều tra c) Lập bảng „tần số‟ và rút ra nhận xét. 2 2 1 1 4 3 2 2 2 2 1 2 1 4 1 3 4 5 1 1 2 1 5 3 2 2 1 2 2 0 Lời giải

7 24
26 21 21 15 28 21 18

a) Dấu hiệu quan tâm là: "Số con trong mỗi hộ gia đình ở một khu vực".

b) Có 30 hộ gia đình được điều tra.

c) Bảng tần số

Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 1 9 12 3 3 2 30  N

Nhận xét:

+ Số các giá trị khác nhau là: 6.

+ Số con trong một gia đình thấp nhất là: 0 (con).

+ Số con trong một gia đình cao nhất là: 5 (con).

+ Số con trong một gia đình chủ yếu là: 1 – 2 (con).

Bài 4:

Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng sau (đơn vị là nghìn đồng):

1 2 1 4 2 5 2 3 4 1 5 2 3 5 2 2 4 1 3 3 2 4 2 3 4 2 3 10 5 3 2 1 5 3 2 2

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng "tần số".

c) Rút ra nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu).

Lời giải

a) Dấu hiệu ở đây là: Số tiền góp của mỗi bạn lớp 7A ủng hộ đồng bào bị thiên tai (đơn vị là nghìn đồng).

b) Bảng tần số:

Giá trị (x) 1 2 3 4 5 10 Tần số (n) 5 12 8 5 5 1 36  N

c) Nhận xét:

+ Số các giá trị của dấu hiệu là: 36.

+ Số các giá trị khác nhau là: 6.

+ Số tiền ủng hộ lớn nhất là: 10 (ngàn đồng).

+ Số tiền ủng hộ nhỏ nhất là: 1 (ngàn đồng).

8

là: 2

3 (ngàn

ng) + III. TRẮC NGHIỆM

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây 10 12 9 15 8 8 10 15 11 7 9 9 10 12 15 12 12 10 9 7

Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

A. Số học sinh trong mỗi lớp. B. Số học sinh khá của mỗi lớp.

C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp D. Số học sinh giỏi của mỗi trường. Lời giải:

Dấu hiệu là số học sinh giỏi trong mỗi lớp.

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu.

A. 20. B. 24. C. 25. D. 18. Lời giải:

Chọn A

Có 20 giá trị của dấu hiệu.

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Lời giải:

Chọn B.

Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7,8,9,10,11,12,15.

Câu 4. Tìm số tương ứng của các giá trị 9;10;15 lần lượt là:

A. 4;4;3 B. 4;3;4 C. 3;4;4 D. 4;3;3 Lời giải:

Chọn A.

Tần số tương ứng của các giá trị 9;10;15 lần lượt là 4;4;3. Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau. 17 18 20 17 15

9 + Số tiền ủng
ủ yế
h
ch
u
đồ

24 17 22 16 18

16 24 18 15 17 20 22 18 15 18

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

A. 7 giá trị. B. 9 giá trị. C. 14 giá trị. D. 20 giá trị.

Lời giải: Chọn A.

Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 15;16;17;18;20;22;24.

Câu 6. Tần số tương ứng của các giá trị 15;17;20;24.

A. 3;2;2;1. B. 2;4;5;2. C. 3;4;2;2. D. 2;5;2;1.

Lời giải:

Chọn C.

Tần số tương ứng của các giá trị 15;17;20;24 lần lượt là 3;4;2;2

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 3030 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

32 28 36 28 26 24 30 30 36 32

32 24 26 36 33 34 30 26 28 33

28 24 28 30 32 36 34 30 24 33

Câu 7. Dấu hiệu ở đây là:

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng. B. Năng suất lúa của mỗi xã. C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng. D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng.

Lời giải: Chọn A

Dấu hiệu là năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng. Câu 8. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7. B. 30. C. 8. D. 35. Lời giải: Chọn C. Có 8 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 24;26;28;30;32;33;34;36.

Chú ý: Một số em không đọc kĩ đề là các giá trị khác nhau nên chọn B sai.

Câu 9. Tần số của dấu hiệu có giá trị 30 là:

10

B. 5. C. 4.

Lời giải:

Chọn B

Giá trị 30 có tần số là 5.

Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau: 4 6 7 7 8 9 7 10 9 6 5 6 8 10 4 7 8 9 6 7 10 8 9 8 8 7 7 9 9 8 8 6 5 7 9

Câu 10. Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A.

B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.

C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A. D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.

Lời giải:

Chọn A

Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A.

Câu 11. Lớp 7A có bao nhiêu học sinh.

A. 35. B. 34. C. 28. D. 32.

Lời giải

Chọn A.

Lớp 7A có 35 học sinh.

Câu 12. Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình?

A. 33. B. 4. C. 3. D. 2.

Lời giải:

Chọn D.

Có 2 bạn được điểm 4 dưới trung bình.

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy:

- Có 4 công nhân học hết lớp 8.

- Có 10 công nhân học hết lớp 9.

- Có 4 công nhân học hết lớp 11.

11 A.
D. 3.
6.

- Có 2 công nhân học lớp 12.

Câu 13. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.

C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ.

Chọn B.

Lời giải:

B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.

D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.

Dấu hiệu điều tra là: Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.

Câu 14. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:

A. 25. B. 30. C. 20. D. 22.

Lời giải:

Chọn C.

Có tất cả 20 giá trị của dấu hiệu.

Câu 15. Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là: A. 4;10;4;2. B. 4;4;10;2. C. 10;4;4;2. D. 2;10;4;2.

Lời giải: Chọn A

Các giá trị 8;9;11;12 có tần số lần lượt là 4;10;4;2.

Điều tra số con trong 3030 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây: 2 4 3 2 8 2 2 3 4 5 2 2 5 2 1 2 2 2 3 5 5 5 5 7 3 4 2 2 2 3

Hãy cho biết:

Câu 16. Dấu hiệu cần tìm hiểu:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư. B. Số con trai của mỗi gia đình. C. Số con gái của mỗi gia đình. D. Số con của một khu vực dân cư. Lời giải: Chọn A

Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư.

Câu 17. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

12

Lời giải:

Chọn B

Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 1;2;3;4;5;7;8.

13 A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

+ Người ta thường thu thập dữ liệu bằng nhiều cách như: quan sát, làm thí nghiệm, phỏng vấn, lập phiếu hỏi…hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, internet… Phân loại dữ liệu

Dữ liệu

Dữ liệu không là số (số liệu hay dữ liệu định lượng)

Dữ liệu là số

(Dữ liệu định tính)

Không thể sắp thứ tự Có thể sắp thứ tự

+ Để có thể đưa ra các kết luận hợp lý, dữ liệu thu được phải đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ đối tượng đang được quan tâm

PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI.

I. Phương pháp giải:

Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu

- Thu thập dữ liệu bằng cách quan sát, làm thí nghiệm, phỏng vấn, lập phiếu hỏi....

- Lập bảng thống kê từ dữ liệu thu được

- Dựa vào bảng thống kê để đưa ra các kết luận

- Có 3 loại dãy dữ liệu:

+ Dãy dữ liệu là dãy số liệu

+ Dãy dữ liệu không là dãy số liệu, có thể sắp thứ tự

+ Dãy dữ liệu không là dãy số liệu, không thể sắp thứ tự.

II. Bài toán.

Bài 1:

Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

1 CHUYÊN ĐỀ: THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU

Số người chọn 12 8 17 10

Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết:

a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát

b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất

c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất

Lời giải

a) Số người tham gia cuộc khảo sát là: 1281710 47  (người)

b) Nước dứa ít người ưa chuộng nhất

c) Nước chanh được nhiều người ưa chuộng nhất

Bài 2:

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu? c) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? Lời giải a) Lớp 6A có số học sinh là: 003168125 6243

(học sinh) Có 8 học sinh đạt điểm 6 Điểm 7 nhiều học sinh đạt nhất Bài 3: Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Th loại phim ành động Khoa học vi n tưởng oạt h nh ài lư ng ạn u th h 7 8 15 9 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? b) Thể loại phim nào được nhiều bạn thích nhất?

2 Loại nước uống
c cam Nước dứa
c
Nước ổi
Nướ
Nướ
chanh


c) Phim khoa học vi n tưởng có bao nhiêu bạn thích?

Lời giải

a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 78159 39  (học sinh)

b) Thể loại phim hoạt h nh được nhiều bạn yêu thích nhất

c) Phim khoa học vi n tưởng có 8 bạn yêu thích

Bài 4:

Cho bảng thống kê số hoa làm được của các bạn trong buổi dã ngoại

Tên học sinh à uệ Yến Nhi Số bông hoa 8 7 15 10

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Bạn nào làm được nhiều hoa nhất?

b) Tính số bông hoa 4 bạn làm được trong buổi dã ngoại ?

c) Bạn nào làm được ít hoa nhất?

a) Bạn oa làm được nhiều hoa nhất

Lời giải:

b) Số bông hoa bốn bạn làm được trong buổi dã ngoại là: 871510 40  (bông hoa)

c) Bạn uệ làm được ít hoa nhất Bài 5:

Cho bảng thống kê xếp loại học lực học k I của lớp 7A như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 13 15 12 0 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu học sinh? b) Học lực nào nhiều bạn đạt nhất ? c) Có bao nhiêu bạn đạt học lực tốt ?

Lời giải:

a) Tổng số học sinh lớp 6A là : 131512 40  (học sinh)

b) ọc lực khá có nhiều bạn đạt nhất c) Có 13bạn đạt học lực tốt

3

Bài 6:

Với một câu hỏi hãy xác định xem dữ liệu thu được thuộc loại nào?

a) Bạn có cho rằng “tập luyện thể thao nâng cao sức khỏe” không?

A. Rất đồng ý

B. Đồng ý

C. Không đồng ý

D. Rất không đồng ý

b) oạt động thể thao nào bạn yêu thích nhất?

Lời giải:

a) Dữ liệu thu được không phải là dãy số liệu, có thể sắp theo thứ tự.

b) Dữ liệu thu được không phải là dãy số liệu, không thể sắp thứ tự.

Bài 7:

Cho các dãy dữ liệu sau. ãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

1) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.

2) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Ngô Thì Nhậm như sau:39; 40; 38 ;39; 38;

3) Tên một số truyện cổ tích Việt Nam: Sọ Dừa, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt, Cây khế

Lời giải

Dãy 1) và 3) không là dãy dữ liệu số, không sắp theo thứ tự

Dãy 2) là dãy dữ liệu số

Bài 8:

Cho các loại dữ liệu sau. Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

1) Các loại xe máy được sản xuất: vison, lead,….

2) Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 3200;2800;3500;4200;10200

3) Danh sách các môn thể thao được yêu thích nhất: Bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng bàn.. Lời giải

Dãy 1) và 3) không là dãy dữ liệu số, không sắp theo thứ tự

Dãy 2) là dãy dữ liệu số

Cho dãy dữ liệu sau:

Bài 9:

1) Thời gian chạy 100 m ( tính theo giây) của các học sinh lớp 7A: 16; 15; 18; 20.

2) Danh sách các môn thi bơi lội: Bơi ếch, bơi sải, bơi tự do…

3) Các loại huy chương các thí sinh Việt Nam đạt được trong kì thi Olimpic toán quốc tế: Vàng , bạc , đồng.

Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

4

giải

Dãy 1) là dãy dữ liệu số

Dãy 2) và 3) không là dãy dữ liệu số, không sắp theo thứ tự

Bài 10:

Cho dãy dữ liệu sau:

1) Các món ăn yêu thích của học sinh trong lớp: Bánh mì, Phở, Xôi, Bún….

2) Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh: 1947;1968;1998;1990; 2016; 2010

3) Nơi sinh của học sinh trong lớp 7A: Hà Tĩnh, Quãng Nam, Đà Nẵng….

Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

Lời giải

Dãy 1) và 3) không là dãy dữ liệu số, không sắp theo thứ tự

Dãy 2) là dãy dữ liệu số

Bài 11:

Em hãy lập phiếu khảo sát về mức độ xem ti vi trong thời gian rãnh rỗi của các bạn trong lớp rồi lập bảng thống kê. Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Lời giải

Phiếu khảo sát: ọ tên:...........

Bạn có thường xuyên xem ti vi trong thời gian rãnh rỗi không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ Bảng thống kê Mức độ Rất thường xuyên Thường xuyên Thình thoảng Không bao giờ

S học sinh 15 10 13 0 Dữ liệu về mức độ xem tivi trong thời gian rảnh rỗi không phải là dãy số liệu, có thể sắp xếp theo thứ tự

5
Lời
Dữ liệu về số học sinh là dãy dữ liệu số Bài 12: Thống kê về các loại sách mà các bạn học sinh lớp 7A đã ủng hộ cho thư viện được cho trong bảng dữ liệu sau: S thứ tự Tên loại sách S lư ng (quy n)

1

Sách giáo khoa 100

Sách tham khảo 15 3 Sách truyện 25 4 Các loại sách khác 10

2

a) ãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên

b) Tính tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư viện

Lời giải

a) Tên các loại sách không phải là dãy dữ liệu số, không sắp xếp theo thứ tự Số lượng các loại sách là dãy dữ liệu số

b) Tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư viện 100152510150  (quyển sách)

Bài 13:

Em hãy phỏng vấn 5 bạn trong tổ để thu thập các dữ liệu về cân nặng (kg), chiều cao (cm), môn học yêu thích nhất, số điện thoại liên hệ của các bạn sau đó lập bảng thống kê cho các dãy dữ liệu thu được Với mỗi dữ liệu thu được hãy cho biết dữ liệu đó thuộc loại nào? Lời giải V dụ: Bảng th ng k Tên Hoàng Hùng Trang Tuệ Trâm Cân nặng (kg) 34 32 44 32 34 Chiều ao (cm) 150 148 153 157 140 Môn họ u th h nhất Toán Văn Anh

6
điện
li n hệ 0935147764 0392970703 0947107111
0397245675 Dữ liệu về cân nặng (kg), chiều cao (cm) là dữ liệu số hay số liệu Dữ liệu về môn học yêu thích , số điện thoại liên hệ không phải là dữ liệu số, không thể sắp xếp theo thứ tự Bài
Lập phiếu hỏi và thu thập dữ liệu để kiểm tra nhận định “
n học
ạn nữ”.
loại các dữ liệu
bảng thống kê Lời
Khoa học tự nhiên Toán
thoại
039756432
14:
Các bạ
sinh nam thích môn bóng đá hơn các b
Phân
trong
giải Phiếu khảo sát: Giới tính:… Khoanh tròn vào ý kiến của bạn

Bạn có thích môn bóng đá không: Có Không

Bảng thống kê: Giới tính Nam Nữ Số học sinh thích môn bóng đá 30 10

Dữ liệu về giới tính không là dạy dữ liệu số, không sắp xếp theo thứ tự

Dữ liệu về số học sinh thích môn bóng đá là dãy dữ liệu số

Bài 15:

Kết quả t m hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi Số bạn nam 5 8 4

a) ãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên

b) Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát Lời giải

a) Khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7A không là dãy dữ liệu số, có thể sắp xếp theo thứ tự

b) Số bạn tham gia cuộc khảo sát là: 58417 

Bài 16:

Bạn có cho rằng: ọc bơi sẽ tăng chiều cao?

A. Rất đồng ý

B. Đồng ý

C. Không đồng ý

D. Rất không đồng ý

a) Em hãy khảo sát ý kiến trên của tất cả học sinh trong lớp và lập bảng thống kê dữ liệu thu được b) Giả sử có 50 bạn tham gia cuộc khảo sát, kết quả thu được như sau: + Có 80% các bạn rất đồng ý + Có 1 10 các bạn đồng ý + Số bạn không đồng ý bằng 4 5 số bạn đồng ý + Còn lại là các bạn rất không đồng ý Tính số học sinh chọn các ý kiến theo cuộc khảo sát. Phân loại dữ liệu về các kết quả thu được. Lời giải a) Ví dụ

7

Rất đồng ý Đồng ý Không đồng ý Rất không đồng

S học sinh 25 10 5 1

b) Số bạn rất đồng ý là : 80%.5040  (bạn)

Số bạn đồng ý là : 1 .505 10  (bạn)

Số bạn không đồng ý là : 4 .54 5  (bạn)

Số bạn rất không đồng ý là : 5040541  (bạn)

Dữ liệu về ý kiến của các bạn không là dãy số liệu, có thể sắp xếp theo thứ tự Dự liệu về số học sinh chọn các ý kiến là dãy dữ liệu số

Bài 17:

a) Lập phiếu khảo sát về mức độ thường xuyên đi học bằng xe đạp của các bạn học sinh trong lớp. b) Giả sử có 40bạn tham gia cuộc khảo sát về mức độ thường xuyên đi học bằng xe đạp và kết quả thu được như sau:

+ Có 1 5 số học sinh cả lớp rất thường xu n đi học bằng xe đạp

+ Có 20%số học sinh cả cả lớp thường xu n đi học bằng xe đạp

+ Số học sinh thỉnh thoảng đi xe đạp bằng 2 7 số học sinh đi học thường xuyên bằng xe đạp

+ Còn lại là số học sinh không ao giờ đi học bằng xe đạp

Tính số học sinh tương ứng với mỗi mức độ và lập bảng thống kê.

c) Phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê đó.

Lời giải

a) Phiếu khảo sát:

Bạn có thường xuyên đi học bằng xe đạp không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thường xuyên

Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ

b) Số học sinh đi học rất thường xuyên bằng xe đạp là:

1 .408 5  (học sinh)

Số học sinh đi học thường xuyên bằng xe đạp là: 40%.4016  (học sinh)

Số học sinh đi học thỉnh thoảng bằng xe đạp là:

8 Ý kiến của các
b
n
ý

Số học sinh đi học không bao giờ bằng xe đạp là: 40816124  (học sinh) Bảng th ng kê Mứ độ Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ S học sinh 8 16 12 4

a) Dữ liệu về mức độ thường xuyên đi học bằng xe đạp không phải là dãy dữ liệu số, có thể sắp xếp theo thứ tự b) Số học sinh đi học bằng xe đạp ứng với mỗi mức độ là dãy số liệu Bài 18:

a) Lập phiếu hỏi về thể loại văn học dân gian yêu thích nhất ( thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn) của các bạn trong lớp b) Giả sử có 35 bạn bất kì tham gia cuộc khảo sát và thu được kết quả như sau: + Không có bạn nào thích truyện ngụ ngôn + Có 3 7 số học sinh tham gia khảo sát thích truyện cổ tích

+ Số học sinh thích thể loại truyền thuyết bằng 2 5 số học sinh thích thể loại cổ tích

+ Còn lại là số học sinh thích thể loại thần thoại

Tính số học sinh yêu thích nhất mỗi thể loại văn học sau đó lập bảng thống kê

c) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

a) Phiếu khảo sát:

Bạn thích nhất thể loại văn học dân gian nào? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Lời giải

Thần thoại Cổ tích Truyền thuyết Ngụ ngôn b) Số học sinh thích truyện ngụ ngôn là : 0(học sinh)

Số học sinh thích truyện cổ tích là : 3 .3515 7  (học sinh)

Số học sinh thích truyện truyền thuyết là : 2 .156 5  (học sinh)

Số học sinh thích thể truyện thần thoại là: 35015614  (học sinh) Bảng th ng kê

9 3 .1612 4  (họ
c sinh)

S học sinh yêu thích nhất 0 15 6 14

b) Dữ liệu về các thể loại văn học không phải là dãy số liệu, không sắp xếp theo thứ tự Dữ liệu về số học sinh yêu thích nhất thuộc loại dữ liệu số.

Bài 19:

Để tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh trong lớp 7A , Minh đã chọn 30 bạn bất kì trong lớp tham gia khảo sát. Kết quả như sau:

+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn không đạt

+ Có 1 3 các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn đạt

+ Số các bạn tự đánh giá khả năng nấu ăn giỏi bằng 7 5 số các bạn tự đánh giá nấu ăn không đạt

+ Còn lại là các bạn tự đánh giá nấu ăn xuất sắc.

a) Lập bảng thống kê từ dữ liệu thu được b) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Lời giải

a) Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn không đạt là: 20%.306  (Học sinh)

Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn đạt là: 1 .3010 3  (Học sinh)

Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn giỏi là: 7 .1014 5  (Học sinh)

Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn xuất sắc là: 30610140

Bài 20: Bình muốn lấy ý kiến về các môn học mà các bạn cùng khối 7 trường mình yêu thích nên bạn đã chọn 100 bạn bất kì trong khối 7 gọi là các bạn tham gia khảo sát. Kết quả như sau: + Có 20% các bạn tham gia khảo sát thích môn Tiếng Anh

10 Th
c
Th
n thoại
loại văn họ
Ngụ ngôn C
tích Truyền thuyết
n
 (Học sinh) Bảng th ng kê: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn nữ tự đánh giá 6 10 14 0 b) + Khả năng tự
ấu ăn c
a các h
c sinh lớp 7A không là dãy dữ liệu số, có thể sắp xếp theo thứ tự + Số bạn nữ tự đánh giá khả năng nấu ăn là dãy dữ liệu số

8 các bạn còn lại thích môn Ngữ Văn

+ Số các bạn thích môn Toán bằng 7 5 số các bạn thích môn Tiếng Anh

+ Còn lại là các bạn thích các môn Khoa học tự nhiên, Lịch Sử - Địa lý, Nghệ thuật

a) Tính số học sinh thích mỗi môn theo khảo sát và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé

b) Kết quả nhận được có phải là số liệu không.

Lời giải

a) Số học sinh thích môn Tiếng Anh là: 20%.10020  (Học sinh)

Số học sinh thích môn Ngữ văn là: 3.(10020)30 8

Số học sinh thích Toán là: 7 .2028 5  (Học sinh)

(Học sinh)

Số học sinh thích các môn Khoa học tự nhiên, Lịch Sử - Địa lý, Nghệ thuật là: 10020302822  (Học sinh)

b) Kết quả nhận được là số học sinh thích các môn học. Đó là dãy số liệu BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Điểm thi đua trong các tháng của một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80

a) Kể tên các tháng có điểm thi đua là 80 điểm

b) Tháng nào có điểm thi đua cao nhất

Lời giải

a) Các tháng có điểm thi đua 80 điểm là:9, 12,1,3, 5 b) Tháng 2 và tháng 10 có điểm thi đua cao nhất. Bài 2: Kết quả khảo sát về món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp được cho ở bảng thống kê sau:

Tên món ăn Phở Bánh mì Bún Xôi Số học sinh thích 10 15 5 10 a) Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát? b) Món ăn được nhiều bạn thích nhất?

Lời giải

a) Số bạn tham gia cuộc khảo sát là: 1015510 40  (bạn) b) Món bánh mì được nhiều bạn thích nhất

11
3
+ Có


1) oạt động giờ ra chơi của các bạn trong lớp 7A: đọc sách , chơi cờ vua, nhảy dây, đá cầu, đá bóng..

2) Số trẻ được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương: 14, 12, 11

3) Số bàn thắng của L.Messi ghi được từ năm 2016 đến 2018 lần lượt là 59, 54, 51 ãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

Lời giải

Dạy 1) không là dãy số liệu, không thể sắp xếp theo thứ tự Dãy 2), 3) là dãy số liệu Bài 4: Khảo sát về lựa chọn nghề nghiệp tương lai của các bạn học sinh trong lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Nghề nghiệp tương lai Bác sĩ Giáo viên Kĩ sư Ca sĩ họ sinh lựa họn 10 15 5 10 Em hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê Lời giải

Tên các nghề nghiệp tương lai không là dữ liệu số, không thể sắp thứ tự

Số học sinh lựa chọn nghề nghiệp tương lai là dữ liệu số

Bài 5: Kết quả t m hiểu về lựa chọn các hoạt động thể thao trong hè của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Hoạt động Bóng đá Cầu lông Bơi Số bạn nam 15 3 12 Số bạn nữ 1 8 5

a) ãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên b) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? Lời giải a) Tên các hoạt động thể thao trong hè không là dữ liệu số, không thể sắp thứ tự Số bạn nam và nữ tham gia các hoạt động là dữ liệu số b) Lớp 7A có số học sinh là: 15312185 44  (học sinh) Bài 6: Thống kê về số tiền trong phong trào nuôi heo đất của các bạn lớp 7A cho trong bảng dữ liệu sau: Đ t S tiền 1 350 000 đồng

12
Bài 3: Cho các dãy dữ liệu sau:

450 000

ng 3 500 000 đồng a) ãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên b) Tính tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt

Lời giải a) Dự liệu về các đợt nuôi heo đất không là dữ liệu số, không thể sắp xếp theo thứ tự b) Dữ liệu về số tiền heo đất đất trong các đợt là dữ liệu số c) Tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt là: d) 350000 4500005000001400000 (đồng) Bài 7: Em hãy khảo sát về mức độ thường xuyên làm việc nhà giúp bố mẹ trong thời gian rãnh rỗi của các bạn trong lớp rồi lập bảng thống kê. Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê. Lời giải

Phiếu khảo sát: Bạn có thường xuyên làm việc nhà giúp bố mẹ trong thời gian rãnh rỗi không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn) Rất thường xuyên Thường xuyên Thình thoảng Không bao giờ Bảng th ng kê (Ví dụ) Mứ độ Rất thường xuyên Thường xuyên Thình thoảng Không bao giờ

S học sinh 14 15 12 0

Dữ liệu về mức độ thường xuyên làm việc nhà giúp bố mẹ trong thời gian rãnh rỗi không là dữ liệu số, có thể sắp xếp theo thứ tự Dữ liều về số học sinh thực hiện theo các mức độ đó là dãy số liệu Bài 8:

a) Lập phiếu hỏi về lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai ( bác sĩ, giáo viên, kĩ sư, nghề khác...) của các bạn trong lớp .

b) Giả sử có 20 bạn tham gia cuộc khảo sát và thu được kết quả như sau:

+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát lựa chọn làm bác sĩ

+ Có 1 5 các bạn tham gia khảo sát lựa chọn làm giáo viên

+ Có 3 7 các bạn còn lại lựa chọn làm kĩ sư

+ Còn lại là các bạn lựa chọn nghề khác

13
2
đồ

Tính số học sinh tương ứng với nghề nghiệp được lựa chọn và lập bảng thống kê

c) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

a) Phiếu hỏi: Giới tính: Nam Nữ

Lời giải

Bạn mơ ước sau này trở thành: Bác sĩ đầu bếp giáo viên kĩ sư nghề khác

( Với mỗi câu hỏi đánh dấu x vào một trong các lựa chọn)

b) Số học sinh lựa chọn làm bác sĩ là: 20%.204  (học sinh)

Số học sinh lựa chọn làm giáo viên là: 1 .205 4  (học sinh)

Số học sinh lựa chọn làm kĩ sư là: 117.(2045)7  (học sinh)

Số học sinh lựa chọn làm nghề khác là: 204574  (học sinh)

Bảng th ng kê

Nghề nghiệp tương lai Bác sĩ Giáo viên Kĩ sư Nghề khác họ sinh lựa họn 4 5 7 4

a) Tên các nghề nghiệp tương lai không là dữ liệu số, không thể sắp thứ tự

b) Số học sinh lựa chọn nghề nghiệp tương lai là dữ liệu số

14

I. Phương pháp giải: - Để có thể đưa ra các kết luận hợp lý, dữ liệu thu được phải đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ đối tượng đang được quan tâm. II. Bài toán.

Bài 1:

Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn đá cầu của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nữ 2 3 9 7 Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đối với môn đá cầu của tất cả học sinh lớp 7A không? Lời giải

Theo bảng thống kê trên số học sinh nam không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện được cho sở thích đối với môn đá cầu của tất cả học sinh lớp 7A

Bài 2:

Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của các học sinh lớp 7A được cho bởi thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nam 3 2 9 8

Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích đối với mạng xã hội của tất cả học sinh lớp 7A không? Lời giải

Theo bảng thống kê trên số học sinh nữ không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện cho sở thích đối với mạng xã hội của tất cả học sinh lớp 7A Bài 3:

ết quả tìm hiểu về sở thích đọc truyện tranh của các bạn học sinh lớp 7A được cho bở

15 Dạ
T
đại
ng 2:
nh
diện của dữ liệu
K
i bảng thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số học sinh nữ 1 0 5 4 Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đọc truyện tranh của tất cả các học sinh lớp 7A không? Lời giải Theo bảng thống kê trên số học sinh nam không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện được cho sở thích đọc truyện tranh của tất cả các học sinh lớp 7A

Bài 4:

Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:

Loại kem S khách hàng là nữ

Dâu 8 Khoai môn 10 Sầu riêng 5

Sô cô la 12 Vani 14

Mai đưa ra kết luận: “Đa phần các khách hàng đều thích kem vani” .

Kết luận này có hợp lý hay không?

Lời giải

Kết luận của Mai đưa ra chưa hợp lý vì số khách hàng là nam chưa được khảo sát

Bài 5:

Kết quả tìm hiểu về sở thích đọc các loại sách ở một thư viện trường học được cho bởi bảng thống kê sau:

Loại sách Sách truyện tranh Sách tiểu thuyết

Sách khoa học Sách nấu ăn

Số học sinh lớp 7A 22 5 10 3

Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đọc sách truyện của tất cả học sinh trong trường hay không?

Lời giải

Theo bảng thống kê trên các học sinh lớp khác chưa được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện cho sở thích đọc truyện của tất cả học sinh trong trường Bài 6: Để đánh giá mức độ yêu thích môn bóng đá của các bạn trong lớp , Bạn lớp trưởng làm phiếu khảo sát như sau: Phiếu khảo sát: Bạn có yêu thích môn bóng đá không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích

B nh thường Thích Không thích Trong 2 cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn? Cách 1: Phát phiếu khảo sát cho 20 bạn nam bất kì trong lớp

16

Cách 2: Phát phiếu khảo sát cho 20 bạn bất kì gồm cả nam và nữ (10 nam, 10 nữ)

Lời giải

Ở cách 2 cả nam và nữ đều được khảo sát nên cách 2 hợp lý hơn.

Bài 7:

Một hãng xe khách muốn lấy ý kiến của khách hàng để đánh giá mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ trên chuyến xe

a) Em hãy cho biết đối tượng mà hãng xe khách cần lấy ý kiến là ai?

b) Trong hai cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Lấy ý kiến của 20 khách có mối quan hệ quen biết với chủ xe

Cách 2: Lấy ý kiến của 20 hành khách bất kì trên chuyến xe

Lời giải

a) Đối tượng mà hãng xe cần lấy ý kiến là tất cả các hành khách đi trên chuyến xe

b) Trong hai cách khảo sát sau, cách hai hợp lý hơn

Bài 8:

Em hãy cho biết cách khảo sát sau có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Để đánh giá chất lượng học môn toán của các bạn trong lớp , giáo viên đã cho các bạn học sinh giỏi toán làm bài và xem kết quả

Lời giải

Cách khảo sát sau không đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp V đối tượng quan tâm là học sinh cả lớp nên không thể chỉ lấy ý kiến của các bạn học sinh giỏi mà phải lấy ý kiến của các học sinh được chọn một cách ngẫu nhiên

Bài 9:

Một công ty mỹ phẩm đã quảng cáo một loại mỹ phẩm có tác dụng làm trắng da bằng cách cho 100 người ở độ tuổi từ 20 đến 30 sử dụng loại mỹ phẩm này. Kết quả cho thấy có 90 người da trắng và đẹp lên sau khi sử dụng thuốc. Công ty đưa ra thông tin về quảng cáo sản phẩm như sau: tỷ lệ người dùng đạt hiệu quả là 95%. Theo em dựa vào khảo sát trên mà đưa ra kết luận như trong quảng cáo thì có hợp lý không ? Vì sao?

Lời giải

Kết luận như quảng cáo là không hợp lý, về đối tượng của khảo sát chỉ là những người trong độ tuổi từ 20 đến 30, không đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ người dùng

Bài 10:

Em hãy cho biết cách khảo sát sau có đảm bảo được tính đại diện không? Để đánh giá mức độ yêu thích môn tiếng Anh của học sinh cả lớp giáo viên tiếng Anh đã cho các bạn trong câu lạc bộ tiếng anh của trường làm bài và xem xét kết quả

Lời giải

17

Cách khảo sát sau không đảm bảo tính đại diện V đối tượng quan tâm là học sinh cả lớp nên không thể chỉ lấy ý kiến của các bạn trong câu lạc bộ tiếng anh mà phải lấy ý kiến của các học sinh được chọn một cách ngẫu nhiên

Bài 11:

Để khảo sát thời gian sử dụng mạng internet của các học sinh trong lớp mỗi ngày. Giáo viên dạy tin học đã đưa ra các cách làm như sau:

Cách 1: Chọn ngẫu nhiên một số bạn và gửi bảng hỏi đến bố mẹ các bạn ấy sau đó yêu cầu trả lời và gửi lại phiếu

Cách 2: Gửi phiếu hỏi đến các bạn trong câu lạc bộ tin học của trường

Theo em cách làm nào hợp lý hơn?

Lời giải

Theo em cách 1 hợp lí hơn về cách 1 đại diện cho toàn bộ các học sinh của lớp

Bài 12:

Em hãy nêu cách thu thập dữ liệu để đảm bảo tính đại diện trong mỗi trường hợp sau:

a) Khảo sát về mức độ thích đọc sách của các bạn trong trường

b) Khảo sát về khả năng biết bơi của các bạn trong trường

Lời giải

a) Mỗi lớp chọn ngẫu nhiên 20 bạn tham gia cuộc khảo sát với phiếu khảo sát sau: Bạn ó th h đọc sách không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích

B nh thường Thích Không thích

b) Mỗi lớp chọn ngẫu nhiên 20 bạn tham gia cuộc khảo sát với phiếu khảo sát sau: Khả năng iết ơi ủa bạn là gì?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn) Bơi giỏi Biết bơi Không biết bơi Bài 13:

a) Em hãy lập phiếu khảo sát để thu thập dữ liệu về mức độ yêu thích học môn Toán của các học sinh lớp 7A .

b) Giáo viên bộ môn đã cho các bạn trong câu lạc bộ toán học của lớp 7A làm phiếu khảo sát và xem xét kết quả. Em hãy cho biết cách khảo sát đó có đảm bảo được tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát

Bạn có thích học môn toán không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

18

R

thích

B nh thường

Thích Không thích

b) Cách khảo sát không đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp v đối tượng được khảo sát là tất cả các học sinh trong lớp chứ không phải chỉ có học sinh trong câu lạc bộ toán học

Bài 14:

a) Em hãy lập phiếu khảo sát để thu thập về mức độ yêu thích uống trà sữa của các học sinh trong lớp 7A

b) Để khảo sát về mức độ yêu thích uống trà sữa của các học sinh trong lớp ,bạn B nh đã khảo sát 20 học sinh nữ trong lớp 7A và đưa ra nhận xét. Cách khảo sát đó có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Lời giải:

a) Phiếu khảo sát

Bạn có thích u ng trà sữa không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn) Rất thích B nh thường Thích Không thích

b) Cách khảo sát của bạn B nh không đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp vì đối tượng quan tâm là toàn bộ học sinh lớp 7A nhưng ở đây các bạn nam không được khảo sát.

Bài 15:

Để khảo sát về mức độ chịu áp lực học tập từ ba mẹ của học sinh lớp 7A, bạn Đông đã phát phiếu phiếu khảo sát cho 20 bạn nam trong lớp.

a) Em hãy giúp bạn Đông thiết kế phiếu khảo sát

b) Cách khảo sát của bạn B nh có đảm bảo tính đại diện không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát Bạn có bị áp lực học tập từ ba mẹ không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Có Không

b) Cách khảo sát của bạn Đông không đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp vì đối tượng quan tâm là toàn bộ học sinh lớp 7A nhưng ở đây các bạn nữ không được khảo sát.

Bài 16:

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ đi học thường xuyên bằng xe đạp điện của các bạn học sinh lớp 7A

b) Để thu thập được dữ liệu trên bạn oa đã phát phiếu khảo sát cho 20 bạn học sinh trong lớp . Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oa có đại diện được cho cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

19
ất

a) Phiếu khảo sát:

Bạn có thường xuyên đi học bằng xe đạp không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ

b) Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oa không đại diện được cho cho tất cả học sinh khối

7. V đối tượng được quan tâm là toàn bộ học sinh trong trường nhưng ở đây oa chỉ khảo sát học sinh của lớp 7A.

Bài 17:

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích học môn tiếng Anh của các bạn học sinh khối 7 b) Để biết được mức độ thích học tiếng Anh của các bạn học sinh khối 7, bạn ằng đã phát phiếu khảo sát cho 30 bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn ằng có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát: Bạn có thích học môn tiếng anh không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích B nh thường Thích Không thích

b) Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn ằng không đại diện được cho cho tất cả học sinh khối 7. V đối tượng được quan tâm là toàn bộ học sinh trong trường nhưng ở đây ằng chỉ khảo sát cho học sinh của một lớp.

Bài 18:

a) Hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích chơi game sau những giờ học căng thẳng của học sinh toàn khối 7.

b) Để biết được mức độ thích chơi game của tất cả học sinh khối 7, oàng đã phát phiếu khảo sát cho 20 bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oàng có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát: Bạn có thích chơi game sau những giờ học căng thẳng không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích

B nh thường Thích Không thích

20 Lời giải

b) Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oàng không đại diện được cho cho tất cả học sinh khối 7. V đối tượng được quan tâm là toàn bộ học sinh trong trường nhưng ở đây oàng chỉ khảo sát cho học sinh của một lớp.

Bài 19:

Toàn muốn t m hiểu về khả năng bơi lội của các bạn cùng khối 7 trường mình nên bạn đã chọn 120 bạn bất kì trong khối 7 tham gia khảo sát. Kết quả như sau:

+ Có 30% các bạn tham gia khảo sát chưa biết bơi

+ Có 3 8 các bạn còn lại biết bơi

+ Còn lại là các bạn bơi giỏi

Toàn khẳng định rằng“ Đa phần học sinh trường mình biết bơi“. Kết luận này có đúng không? Lời giải

Số học sinh chưa biết bơi là: 30%.12036  (học sinh)

Số học sinh biết bơi là: 127.(12036)49

Số học sinh bơi giỏi là: 120364935

(học sinh)

(học sinh)

Toàn khẳng định rằng“ Đa phần học sinh trường mình biết bơi“.Kết luận này là kết luận đúng.

Bài 20: Để khảo sát về mức độ thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi của các học sinh trong lớp 7A , Bạn ùng đã phát phiếu khảo sát cho 30 bạn bất k trong lớp.

a) Em hãy giúp bạn ùng thiết kế phiếu khảo sát

b) Giả sử Bạn ùng phát phiếu khảo sát cho 30 bạn bất k và thu được kết quả như sau:

+ Có 30% các bạn tham gia khảo sát rất th h đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi

+ Có 1 4 số học sinh còn lại thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi

+ Số học sinh đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi ở mức ình thường bằng 3 4 tổng số học rất thích và thích .

+ Còn lại là số học sinh không thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rãnh rỗi. Bạn ùng nói rằng: “ Đa số học sinh thích nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rãnh”. Theo em bạn ùng nhận định như vậy đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. Lời giải a) Phiếu khảo sát

Bạn có thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi không?

21



Rất thích B nh thường Thích Không thích

Số học sinh rất thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi là: 30%.309  (học sinh)

Số học sinh thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi là: 1 3.(309)7

Số học sinh thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi ở mức ình thường là: 3.(97)12 4 

Số học sinh không thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rãnh rỗi là: 3097122

(học sinh)

Theo em, nhận định của Hùng là sai. Sửa lại: Đa số học sinh thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi ở mức ình thường. BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Bài 1: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bơi lội của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích

Số bạn nam 1 2 10 7 Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đối với môn bơi lội của tất cả học sinh lớp 7A không?

Lời giải

Theo bảng thống kê trên số học sinh nữ không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện được cho sở thích đối với môn bơi lội của tất cả học sinh lớp 7A

Bài 2:

Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với phim hoạt hình của các học sinh lớp 7A được cho bởi thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích

Số bạn nữ 3 2 9 8 Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích đối với phim hoạt hình của tất cả học sinh lớp 7A không?

Lời giải

Theo bảng thống kê trên số học sinh nam không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện được cho sở thích đối với môn bơi lội của tất cả học sinh lớp 7A

22 (Đánh dấu
x vào phương án bạn lựa chọn)



Bài 3:

Để đánh giá mức độ yêu thích môn khoa học tự nhiên ( KHTN ) của các bạn trong lớp , Bạn lớp trưởng làm phiếu khảo sát như sau:

Phiếu khảo sát:

Bạn có yêu thích môn KHTN không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích B nh thường Thích Không thích

Trong 2 cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Phát phiếu khảo sát cho tất cả các bạn nữ bất kì trong lớp

Cách 2: Phát phiếu ngẫu nhiên cho 30 bạn bất kì gồm cả nam và nữ ở trong lớp

Lời giải

Trong 2 cách khảo sát sau, cách 2 hợp lí hơn. Vì cả nam và nữ đều được khảo sát Bài 4: Một hãng xe taxi muốn lấy ý kiến của khách hàng để đánh giá mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ trên chuyến xe

a) Em hãy cho biết đối tượng mà hãng xe khách cần lấy ý kiến là ai?

b) Trong hai cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Lấy ý kiến của 20 khách có mối quan hệ quen biết với chủ xe

Cách 2: Lấy ý kiến của 20 hành khách bất kì trên chuyến xe

Lời giải

a) Đối tượng mà hãng xe cần lấy ý kiến là tất cả các hành khách đi trên chuyến xe b) Trong hai cách khảo sát sau, cách hai hợp lý hơn

Bài 5:

Một công ty dược phẩm quảng cáo về thực phẩm chức năng làm đẹp da, sạch nám, tàn nhang bằng cách cho 100 người bị nám , tàn nhang ở độ tuổi từ 30 đến 45 sử dụng loại thực phẩm này. Kết quả cho thấy có 93 người đạt hiệu quả cao khi sử dụng thuốc. Công ty đưa ra thông tin về quảng cáo sản phẩm như sau: Tỷ lệ người dùng đạt hiệu quả là 93%. Theo em dựa vào khảo sát trên mà đưa ra kết luận như trong quảng cáo thì có hợp lý không ? Vì sao?

Lời giải

Kết luận như quảng cáo là không hợp lý, về đối tượng của khảo sát chỉ là những người trong độ tuổi từ 30 đến 45, không đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ người dùng

Bài 6: Kết quả tìm hiểu về các loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau: Loại trái Chuối Xoài Cóc Ổi Bơ

23

Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích về các loại trái cây của tất cả học sinh lớp 7A hay không?

Lời giải

Theo bảng thống kê trên số học sinh nam không được khảo sát nên dữ liệu trên không đại diện được cho sở thích đối về các loại trái cây của tất cả học sinh lớp 7A

Bài 7:

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích học môn võ thuật của các bạn học sinh lớp 7 b) Để biết được mức độ thích học môn võ của các bạn học sinh khối 7, bạn oài đã phát phiếu khảo sát cho tất cả các bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oài có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát: Bạn có yêu thích môn võ thuật không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích B nh thường Thích Không thích

b) Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oài không đại diện được cho cho tất cả học sinh khối 7. V đối tượng được quan tâm là toàn bộ học sinh trong trường nhưng ở đây oài chỉ khảo sát cho học sinh của một lớp.

Bài 8: Để khảo sát về mức độ thích đọc truyện cổ tích của các học sinh trong lớp 7A , Bạn Minh đã phát phiếu khảo sát cho các bạn nam trong lớp

a) Em hãy giúp bạn ùng thiết kế phiếu khảo sát

b) Cách khảo sát của bạn ùng có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Lời giải

a) Phiếu khảo sát:

Bạn ó u th h đọc truyện cổ tích không?

(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích

B nh thường Thích Không thích b) Cách khảo sát của bạn ùng không đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp v đối tượng quan tâm là tất cả học sinh lớp 7A nhưng ở đây các bạn nữ không được khảo sát.

24 cây S
b
n nữ 5 7 4 3 2

Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu

1. Mứ độ nhận iết:

Bài 1: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau: Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước ổi

Số người chọn 12 8 17 10

Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết:

a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát

b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất

c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất

Bài 2: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu? c) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?

Bài 3: Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Th loại phim ành động Khoa học vi n tưởng oạt h nh ài lư ng ạn u th h 7 8 15 9

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?

b) Thể loại phim nào được nhiều bạn thích nhất? c) Phim khoa học vi n tưởng có bao nhiêu bạn thích?

Bài 4: Cho bảng thống kê số hoa làm được của các bạn trong buổi dã ngoại Tên học sinh à uệ Yến Nhi Số bông hoa 8 7 15 10

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Bạn nào làm được nhiều hoa nhất?

25 PHIẾU BÀI TẬP

b) Tính số bông hoa 4 bạn làm được trong buổi dã ngoại ?

c) Bạn nào làm được ít hoa nhất?

Bài 5: Cho bảng thống kê xếp loại học lực học k I của lớp 7A như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 13 15 12 0

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu học sinh? b) ọc lực nào nhiều bạn đạt nhất ? c) Có bao nhiêu bạn đạt học lực tốt ?

Mứ 2: Mứ độ thông hi u

Bài 1: Với một câu hỏi hãy xác định xem dữ liệu thu được thuộc loại nào?

a) Bạn có cho rằng “tập luyện thể thao nâng cao sức khỏe” không?

A. Rất đồng ý

B. Đồng ý

C. Không đồng ý

D. Rất không đồng ý

b) oạt động thể thao nào bạn yêu thích nhất?

Bài 2: Cho các dãy dữ liệu sau. ãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

1) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.

2) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Ngô Thì Nhậm như sau:39; 40; 38 ;39; 38;

3) Tên một số truyện cổ tích Việt Nam: Sọ Dừa, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt, Cây khế

Bài 3: Cho các loại dữ liệu sau. Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

1) Các loại xe máy được sản xuất: vison, lead,….

2) Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 3200;2800;3500;4200;10200.

3) Danh sách các môn thể thao được yêu thích nhất: Bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng bàn..

Bài 4: Cho dãy dữ liệu sau:

1) Thời gian chạy 100 m ( tính theo giây) của các học sinh lớp 7A: 16; 15; 18; 20.

2) Danh sách các môn thi bơi lội: Bơi ếch, bơi sải, bơi tự do…

3) Các loại huy chương các thí sinh Việt Nam đạt được trong kì thi Olimpic toán quốc tế: Vàng , bạc , đồng.

Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

Bài 5: Cho dãy dữ liệu sau:

1) Các món ăn yêu thích của học sinh trong lớp: Bánh mì, Phở, Xôi, Bún….

26

2) Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh: 1947;1968;1998;1990; 2016; 2010

3) Nơi sinh của học sinh trong lớp 7A: à Tĩnh, Quãng Nam, Đà Nẵng…. Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

3. Mứ độ vận dụng

Bài 1: Em hãy lập phiếu khảo sát về mức độ xem ti vi trong thời gian rãnh rỗi của các bạn trong lớp rồi lập bảng thống kê. Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Bài 2. Thống kê về các loại sách mà các bạn học sinh lớp 7A đã ủng hộ cho thư viện được cho trong bảng dữ liệu sau: S thứ tự Tên loại sách S lư ng (quy n) 1 Sách giáo khoa 100 2 Sách tham khảo 15 3 Sách truyện 25 4 Các loại sách khác 10

a) ãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên b) Tính tổng số sách mà các bạn lớp 7A đã đã ủng hộ cho thư viện

Bài 3: Em hãy phỏng vấn 5 bạn trong tổ để thu thập các dữ liệu về cân nặng (kg), chiều cao (cm), môn học yêu thích nhất, số điện thoại liên hệ của các bạn sau đó lập bảng thống kê cho các dãy dữ liệu thu được. Với mỗi dữ liệu thu được hãy cho biết dữ liệu đó thuộc loại nào?

Dữ liệu về cân nặng (kg), chiều cao (cm) là dữ liệu số hay số liệu

Dữ liệu về môn học yêu thích , số điện thoại liên hệ không phải là dữ liệu số, không thể sắp xếp theo thứ tự

Bài 4: Lập phiếu hỏi và thu thập dữ liệu để kiểm tra nhận định “ Các bạn học sinh nam thích môn bóng đá hơn các bạn nữ”. Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê Bài 5: Kết quả t m hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp

27
Kh
S
a)
b)
4.
7A được cho bởi bảng thống kê sau:
ả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi
ố bạn nam 5 8 4
ãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên
Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát
Mứ độ vận dụng ao Bài 1: Bạn có cho rằng : ọc bơi sẽ tăng chiều cao? A. Rất đồng ý

C. Không đồng ý

D. Rất không đồng ý

a) Em hãy khảo sát ý kiến trên của tất cả học sinh trong lớp và lập bảng thống kê dữ liệu thu được

b) Giả sử có 50 bạn tham gia cuộc khảo sát, kết quả thu được như sau: + Có 80% các bạn rất đồng ý + Có 1 10 các bạn đồng ý + Số bạn không đồng ý bằng 4 5 số bạn đồng ý

+ Còn lại là các bạn rất không đồng ý Tính số học sinh chọn các ý kiến theo cuộc khảo sát. Phân loại dữ liệu về các kết quả thu được. Bài 2:

a) Lập phiếu khảo sát về mức độ thường xuyên đi học bằng xe đạp của các bạn học sinh trong lớp. b) Giả sử có 40bạn tham gia cuộc khảo sát về mức độ thường xuyên đi học bằng xe đạp và kết quả thu được như sau:

+ Có 1 5 số học sinh cả lớp rất thường xu n đi học bằng xe đạp

+ Có 20%số học sinh cả cả lớp thường xu n đi học bằng xe đạp

+ Số học sinh thỉnh thoảng đi xe đạp bằng 2 7 số học sinh đi học thường xuyên bằng xe đạp

+ Còn lại là số học sinh không ao giờ đi học bằng xe đạp

Tính số học sinh tương ứng với mỗi mức độ và lập bảng thống kê.

c) Phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê đó.

Bài 3:

a) Lập phiếu hỏi về thể loại văn học dân gian yêu thích nhất ( thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn) của các bạn trong lớp

b) Giả sử có 35 bạn bất kì tham gia cuộc khảo sát và thu được kết quả như sau:

+ Không có bạn nào thích truyện ngụ ngôn

+ Có 3 7 số học sinh tham gia khảo sát thích truyện cổ tích

+ Số học sinh thích thể loại truyền thuyết bằng 2 5 số học sinh thích thể loại cổ tích

+ Còn lại là số học sinh thích thể loại thần thoại

Tính số học sinh yêu thích nhất mỗi thể loại văn học sau đó lập bảng thống kê

c) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê Bài 4: Để tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh trong lớp 7A , Minh đã chọn 30 bạn bất kì trong lớp tham gia khảo sát. Kết quả như sau:

28 B. Đồng
ý

+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn không đạt

+ Có 1 3 các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn đạt

+ Số các bạn tự đánh giá khả năng nấu ăn giỏi bằng 7 5 số các bạn tự đánh giá nấu ăn không đạt

+ Còn lại là các bạn tự đánh giá nấu ăn xuất sắc.

a) Lập bảng thống kê từ dữ liệu thu được

b) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Bài 5: Bình muốn lấy ý kiến về các môn học mà các bạn cùng khối 7 trường mình yêu thích nên bạn đã chọn 100 bạn bất kì trong khối 7 gọi là các bạn tham gia khảo sát. Kết quả như sau:

+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát thích môn Tiếng Anh

+ Có 3 8 các bạn còn lại thích môn Ngữ Văn

+ Số các bạn thích môn Toán bằng 7 5 số các bạn thích môn Tiếng Anh

+ Còn lại là các bạn thích các môn Khoa học tự nhiên, Lịch Sử - Địa lý, Nghệ thuật

a) Tính số học sinh thích mỗi môn theo khảo sát và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé b) Kết quả nhận được có phải là số liệu không.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1. Mứ độ nhận biết

Bài 1.

Điểm thi đua trong các tháng của một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Kể tên các tháng có điểm thi đua là 80 điểm b) Tháng nào có điểm thi đua cao nhất

Bài 2. Kết quả khảo sát về món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp được cho ở bảng thống kê sau: Tên món ăn Phở Bánh mì Bún Xôi Số học sinh thích 10 15 5 10

a) Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát? b) Món ăn được nhiều bạn thích nhất?

2. Mứ độ thông hi u

Bài 1.

Cho các dãy dữ liệu sau:

29

1) oạt động giờ ra chơi của các bạn trong lớp 7A: đọc sách , chơi cờ vua, nhảy dây, đá cầu, đá bóng..

2) Số trẻ được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương: 14, 12, 11

3) Số bàn thắng của L.Messi ghi được từ năm 2016 đến 2018 lần lượt là 59, 54, 51

Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?

Bài 2.

Khảo sát về lựa chọn nghề nghiệp tương lai của các bạn học sinh trong lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Nghề nghiệp tương lai Bác sĩ Giáo viên Kĩ sư Ca sĩ họ sinh lựa họn 10 15 5 10

Em hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

3. Mứ độ vận dụng

Bài 1

Kết quả t m hiểu về lựa chọn các hoạt động thể thao trong hè của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Hoạt động Bóng đá Cầu lông Bơi Số bạn nam 15 3 12 Số bạn nữ 1 8 5

a) ãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên b) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

Bài 2.

Thống kê về số tiền trong phong trào nuôi heo đất của các bạn lớp 7A cho trong bảng dữ liệu sau: Đ t S tiền 1 350 000 đồng 2 450 000 đồng 3 500 0 đồng

a) ãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên b) Tính tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt

4. Mứ độ vận dụng ao

Bài 1. Em hãy khảo sát về mức độ thường xuyên làm việc nhà giúp bố mẹ trong thời gian rãnh rỗi của các bạn trong lớp rồi lập bảng thống kê. Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê.

30
Bài 2

a) Lập phiếu hỏi về lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai ( bác sĩ, giáo viên, kĩ sư, nghề khác...) của các bạn trong lớp .

b) Giả sử có 20 bạn tham gia cuộc khảo sát và thu được kết quả như sau:

+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát lựa chọn làm bác sĩ

+ Có 1 5 các bạn tham gia khảo sát lựa chọn làm giáo viên

+ Có 3 7 các bạn còn lại lựa chọn làm kĩ sư

+ Còn lại là các bạn lựa chọn nghề khác Tính số học sinh tương ứng với nghề nghiệp được lựa chọn và lập bảng thống kê

c) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Dạng 2: T nh đại diện của dữ liệu 1. Mứ độ nhận biết

Bài 1: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn đá cầu của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nữ 2 3 9 7

Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đối với môn đá cầu của tất cả học sinh lớp 7A không?

Bài 2: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của các học sinh lớp 7A được cho bởi thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nam 3 2 9 8 Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích đối với mạng xã hội của tất cả học sinh lớp 7A không? Bài 3: Kết quả tìm hiểu về sở thích đọc truyện tranh của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số học sinh nữ 1 0 5 4 Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đọc truyện tranh của tất cả các học sinh lớp 7A không? Bài 4: Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:

31

S khách hàng là nữ

Dâu 8 Khoai môn 10 Sầu riêng 5 Sô cô la 12 Vani 14 Mai đưa ra kết luận: “Đa phần các khách hàng đều thích kem vani” . Kết luận này có hợp lý hay không? Bài 5: Kết quả tìm hiểu về sở thích đọc các loại sách ở một thư viện trường học được cho bởi bảng thống kê sau: Loại sách Sách truyện tranh Sách tiểu thuyết Sách khoa học Sách nấu ăn

Số học sinh lớp 7A 22 5 10 3

Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đọc sách truyện của tất cả học sinh trong trường hay không?

2. Mứ độ thông hi u

Bài 1:

Để đánh giá mức độ yêu thích môn bóng đá của các bạn trong lớp , Bạn lớp trưởng làm phiếu khảo sát như sau: Phiếu khảo sát: Bạn ó u th h môn óng đá không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích B nh thường Thích Không thích

Trong 2 cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Phát phiếu khảo sát cho 20 bạn nam bất kì trong lớp

Cách 2: Phát phiếu khảo sát cho 20 bạn bất kì gồm cả nam và nữ (10 nam, 10 nữ)

Bài 2: Một hãng xe khách muốn lấy ý kiến của khách hàng để đánh giá mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ trên chuyến xe

a) Em hãy cho biết đối tượng mà hãng xe khách cần lấy ý kiến là ai?

b) Trong hai cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Lấy ý kiến của 20 khách có mối quan hệ quen biết với chủ xe

Cách 2: Lấy ý kiến của 20 hành khách bất kì trên chuyến xe

32 Loại kem

Bài 3: Em hãy cho biết cách khảo sát sau có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không? Để đánh giá chất lượng học môn toán của các bạn trong lớp , giáo viên đã cho các bạn học sinh giỏi toán làm bài và xem kết quả

Bài 4: Một công ty mỹ phẩm đã quảng cáo một loại mỹ phẩm có tác dụng làm trắng da bằng cách cho 100 người ở độ tuổi từ 20 đến 30 sử dụng loại mỹ phẩm này. Kết quả cho thấy có 90 người da trắng và đẹp lên sau khi sử dụng thuốc. Công ty đưa ra thông tin về quảng cáo sản phẩm như sau: tỷ lệ người dùng đạt hiệu quả là 95%. Theo em dựa vào khảo sát trên mà đưa ra kết luận như trong quảng cáo thì có hợp lý không ? Vì sao? Bài 5: Em hãy cho biết cách khảo sát sau có đảm bảo được tính đại diện không?

Để đánh giá mức độ yêu thích môn tiếng Anh của học sinh cả lớp giáo viên tiếng Anh đã cho các bạn trong câu lạc bộ tiếng anh của trường làm bài và xem xét kết quả

3. Mứ độ vận dụng

Bài 1: Để khảo sát thời gian sử dụng mạng internet của các học sinh trong lớp mỗi ngày. Giáo viên dạy tin học đã đưa ra các cách làm như sau:

Cách 1: Chọn ngẫu nhiên một số bạn và gửi bảng hỏi đến bố mẹ các bạn ấy sau đó yêu cầu trả lời và gửi lại phiếu

Cách 2: Gửi phiếu hỏi đến các bạn trong câu lạc bộ tin học của trường

Theo em cách làm nào hợp lý hơn?

Bài 2: Em hãy nêu cách thu thập dữ liệu để đảm bảo tính đại diện trong mỗi trường hợp sau:

a) Khảo sát về mức độ thích đọc sách của các bạn trong trường

b) Khảo sát về khả năng biết bơi của các bạn trong trường

Bài 3:

a) Em hãy lập phiếu khảo sát để thu thập dữ liệu về mức độ yêu thích học môn Toán của các học sinh lớp 7A .

b) Giáo viên bộ môn đã cho các bạn trong câu lạc bộ toán học của lớp 7A làm phiếu khảo sát và xem xét kết quả. Em hãy cho biết cách khảo sát đó có đảm bảo được tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Bài 4:

a) Em hãy lập phiếu khảo sát để thu thập về mức độ yêu thích uống trà sữa của các học sinh trong lớp 7A

b) Để khảo sát về mức độ yêu thích uống trà sữa của các học sinh trong lớp ,bạn B nh đã khảo sát 20 học sinh nữ trong lớp 7A và đưa ra nhận xét. Cách khảo sát đó có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

Bài 5:

Để khảo sát về mức độ chịu áp lực học tập từ ba mẹ của học sinh lớp 7A, bạn Đông đã phát phiếu phiếu khảo sát cho 20 bạn nam trong lớp.

a) Em hãy giúp bạn Đông thiết kế phiếu khảo sát

33

b) Cách khảo sát của bạn B nh có đảm bảo tính đại diện không?

4. Mứ độ vận dụng ao

Bài 1:

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ đi học thường xuyên bằng xe đạp điện của các bạn học sinh lớp 7A

b) Để thu thập được dữ liệu trên bạn oa đã phát phiếu khảo sát cho 20 bạn học sinh trong lớp . Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oa có đại diện được cho cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Bài 2:

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích học môn tiếng Anh của các bạn học sinh khối 7 b) Để biết được mức độ thích học tiếng Anh của các bạn học sinh khối 7, bạn ằng đã phát phiếu khảo sát cho 30 bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn ằng có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Bài 3:

a) Hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích chơi game sau những giờ học căng thẳng của học sinh toàn khối 7. b) Để biết được mức độ thích chơi game của tất cả học sinh khối 7, oàng đã phát phiếu khảo sát cho 20 bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oàng có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Bài 4: Toàn muốn t m hiểu về khả năng bơi lội của các bạn cùng khối 7 trường mình nên bạn đã chọn 120 bạn bất kì trong khối 7 tham gia khảo sát. Kết quả như sau:

+ Có 30% các bạn tham gia khảo sát chưa biết bơi

+ Có 3 8 các bạn còn lại biết bơi

+ Còn lại là các bạn bơi giỏi

Toàn khẳng định rằng“ Đa phần học sinh trường mình biết bơi“. Kết luận này có đúng không?

Bài 5: Để khảo sát về mức độ thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi của các học sinh trong lớp 7A , Bạn ùng đã phát phiếu khảo sát cho 30 bạn bất k trong lớp

a) Em hãy giúp bạn ùng thiết kế phiếu khảo sát

b) Giả sử Bạn ùng phát phiếu khảo sát cho 30 bạn bất k và thu được kết quả như sau:

+ Có 30% các bạn tham gia khảo sát rất th h đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi

+ Có 1 4 số học sinh còn lại thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi

+ Số học sinh đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi ở mức ình thường bằng 3 4 tổng số học rất thích và thích

+ Còn lại là số học sinh không thích đọc sách hoặc nghe nhạc vào thời gian rãnh rỗi. Bạn ùng nói rằng: “ Đa số học sinh thích nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rãnh”. Theo em bạn ùng nhận định như vậy đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

34

1. Mứ độ nhận iết

Bài 1.

Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bơi lội của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn nam 1 2 10 7

Dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đối với môn bơi lội của tất cả học sinh lớp 7A không?

Bài 2

Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với phim hoạt hình của các học sinh lớp 7A được cho bởi thống kê sau:

Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích

Số bạn nữ 3 2 9 8

Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích đối với phim hoạt hình của tất cả học sinh lớp 7A không?

2. Mứ độ thông hi u

Bài 1.

Để đánh giá mức độ yêu thích môn khoa học tự nhiên ( KHTN ) của các bạn trong lớp , Bạn lớp trưởng làm phiếu khảo sát như sau: Phiếu khảo sát: Bạn có yêu thích môn KHTN không? (Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

Rất thích B nh thường Thích Không thích

Trong 2 cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Phát phiếu khảo sát cho tất cả các bạn nữ bất kì trong lớp

Cách 2: Phát phiếu ngẫu nhiên cho 30 bạn bất kì gồm cả nam và nữ ở trong lớp Bài 2. Một hãng xe taxi muốn lấy ý kiến của khách hàng để đánh giá mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ trên chuyến xe

a) Em hãy cho biết đối tượng mà hãng xe khách cần lấy ý kiến là ai?

b) Trong hai cách khảo sát sau, cách nào hợp lí hơn?

Cách 1: Lấy ý kiến của 20 khách có mối quan hệ quen biết với chủ xe

Cách 2: Lấy ý kiến của 20 hành khách bất kì trên chuyến xe

35
PHIẾU BÀI TẬP TỰ GIẢI

Bài 1.

Một công ty dược phẩm quảng cáo về thực phẩm chức năng làm đẹp da, sạch nám, tàn nhang bằng cách cho 100 người bị nám , tàn nhang ở độ tuổi từ 30 đến 45 sử dụng loại thực phẩm này. Kết quả cho thấy có 93 người đạt hiệu quả cao khi sử dụng thuốc. Công ty đưa ra thông tin về quảng cáo sản phẩm như sau: Tỷ lệ người dùng đạt hiệu quả là 93%. Theo em dựa vào khảo sát trên mà đưa ra kết luận như trong quảng cáo thì có hợp lý không ? Vì sao? Bài 2. Kết quả tìm hiểu về các loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau: Loại trái cây Chuối Xoài Cóc Ổi Bơ S bạn nữ 5 7 4 3 2 Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích về các loại trái cây của tất cả học sinh lớp 7A hay không?

4. Mứ độ vận dụng ao Bài 1.

a) Em hãy lập phiếu hỏi để khảo sát về mức độ thích học môn võ thuật của các bạn học sinh lớp 7 b) Để biết được mức độ thích học môn võ của các bạn học sinh khối 7, bạn oài đã phát phiếu khảo sát cho tất cả các bạn trong lớp. Dữ liệu thu được từ cách khảo sát của bạn oài có đại diện cho tất cả học sinh khối 7 hay không?

Bài 2. Để khảo sát về mức độ thích đọc truyện cổ tích của các học sinh trong lớp 7A , Bạn Minh đã phát phiếu khảo sát cho các bạn nam trong lớp

a) Em hãy giúp bạn ùng thiết kế phiếu khảo sát

b) Cách khảo sát của bạn ùng có đảm bảo tính đại diện cho học sinh cả lớp không?

36 3. Mứ độ vận dụng

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau:

+) Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn.

+) Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối tượng được ghi ở hình quạt tròn tương ứng. Số liệu thống kê được tính theo tỉ số phần trăm.

+) Tổng các tỉ số phần trăm ghi ở các hình quạt tròn là 100%.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1. Đọc, mô tả và biểu diễn thành thạo các dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn

I. Phƣơng pháp giải: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ: - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp.

II. Bài toán.

Bài 1 NB. Hình vẽ dưới đây là biểu đồ hình quạt cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường trung học. Cho biết tỉ số phần trăm số sách giáo khoa; số truyện thiếu nhi, và các loại sách khác trong thư viện.

25% Sách giáo khoa

[PERCE NTAGE ]

Các loại sách… 50% Truyện thiếu nhi

Nhìn vào biểu đồ ta biết: 

Có 50% số sách là truyện thiếu nhi

Có 25% số sách là sách giáo khoa 

Có 25% số sách là các loại sách khác.

Bài 2 NB. Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm các mặt hàng bán chạy trong một cửa hàng đồ chơi.

Đọc các số liệu đã cho trong biểu đồ.

1 CHUYÊN ĐỀ. BIỂU ĐỒ
HÌNH QUẠT TRÕN.

THỐNG KÊ CÁC MẶT HÀNG BÁN CHẠY TẠI THE KID

18%

12%

15% 55%

Lời giải:

Các mặt hàng bán chỵ tại cửa hàng The Kid:

Búp bê chiếm 15%

Bộ tô màu chiếm 55%

Bộ lắp ghép chiếm 12%

Các mặt hàng khác chiếm 18%.

Bài 3 NB. Tỉ lệ học sinh đăng ký tham gia mua tăm ủng hộ của bốn khối 6,7,8,9 tại trường THCS được thống kê qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9

15%

12%

Búp bê Bộ tô màu Bộ lắp ghép Các mặt hàng khác 27% 46%

Hãy cho biết số học sinh khối 6 và khối 8 đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm bao nhiêu phần trăm?

Lời giải Số học sinh khối 6 đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm 27% Số học sinh khối 8 đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm 12%

Bài 4 NB. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ số phần trăm số size áo bán ra của một cửa hàng. Hãy áo size XL bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm? Lượng size áo nào bán ra được nhiều nhất?

2

Áo size XL bán ra chiếm 6%.

Áo size L bán ra được nhiều nhất, chiếm 45%.

Bài 5 NB. Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Bánh mỳ bơ tỏi Bánh Donut Bánh gato Bánh kem chuối Bánh Lưỡi Mèo

Hãy cho biết lượng bánh nào bán ra bằng nhau?

Lượng bánh mỳ bơ tỏi và bánh gato bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng bánh cả cửa hàng?

Lời giải

Lượng bánh mỳ bơ tỏi và bánh kem chuối bán ra là bằng nhau, cùng chiếm 12%.

Lượng bánh mỳ bơ tỏi và bánh gato bán ra chiếm số phần trăm so với lượng bánh cả cửa hàng là: 12%44%56%.

3

Size S Size M Size L Size XL
17% 32% 45% 6%
12% 25% 44% 12% 7%

lên chia theo trình độ học vấn.

39%

5% 14% 18% 24%

THPT trở lên

THCS Tiểu học

Chưa tốt nghiệp tiểu học Chưa đi học

( Trích: Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013).

Cho biết tỉ lệ phần trăm phụ nữ 1549 tuổi sinh con thứ ba trở lên theo từng trình độ học vấn là bao nhiêu?

Lời giải

Phụ nữ có trình độ THPT trở lên sinh con thứ ba trở lên chiếm 5%.

Phụ nữ có trình độ THCS sinh con thứ ba trử lên chiếm 14%.

Phụ nữ có trình độ Tiểu học sinh con thứ ba trở lên chiếm 18%.

Phụ nữ chưa tốt nghiệp tiểu học sinh con thứ ba trở lên chiếm 24%

Phụ nữ chưa đi học sinh con thứ ba trở lên chiếm 39%.

Bài 7 TH. Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

4 Bài 6 NB. Biểu
trở
đò hình quạt tròn sau đây biểu thị tỉ lệ phụ nữ 1549 tuổi sinh con thứ ba

32,5% 30%

Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu?

Lời giải

Số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là: 100%32,5%30%37,5%. 

Bài 8 TH. Biểu đồ hình quạt tròn su biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký các CLB hè của lớp 7A2 trường THCS Thanh Liệt.

Thể thao Ca hát MC Võ thuật Bơi lội

27%

15% 12% 31%

Tính số phần trăm học sinh đăng ký tham gia võ thuật của lớp 7A2. Lời giải

5
Số phần trăm học sinh đăng ký tham gia võ thuật của lớp 7A2 là: 100%15%12%31%27%15%  Bài 9 TH. Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau: Tiếng anh Ngữ văn Toán

Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số học sinh Giỏi của lớp đó. Biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh Giỏi. Lời giải

Số học sinh xuất sắc bằng số học sinh Giỏi. Gọi số phần trăm học sinh Xuất sắc là x

Ta có: 63%13%100%.xx 276%100%  x 2100%76%  x 224%  x 24%:2  x 12%. x

Số học sinh xuất sắc chiếm 12%.

Số học sinh giỏi chiếm 12%.

Bài 10 TH. Biểu đồ su cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ hình quạt tròn sau và trả lời câu hỏi:

Tiết kiệm Học hành Ăn uống Mua sắm Đi lại

a)Hỏi số tiền dành cho việc tiết kiệm chiếm bao nhiêu phần trăm?

b) Trong các khoản trên, khoản chi tiêu cho ăn uống gấp bao nhiêu lần so với khoản chi tiêu cho mua sắm?

6
Lời giải 63% 13% Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình 25% 30% 15% 18%

a)Số tiền dành cho việc tiết kiệm chiếm số phần trăm là: 100%25%30%15%18%12%. 

b) Khoản chi tiêu cho ăn uống gấp khoản chi tiêu cho mua sắm số lần là: 30%:15%2 

Bài 11 TH. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ số phần trăm về sở thích chơi các trò chơi dân gian của học sinh lớp 7trường THCS Thanh Liệt.

Cướp cờ Ô ăn quan Mèo đuổi chuột

Tính tỉ số phần trăm số học sinh thích chơi cướp cờ, ô ăn quan, Mèo đuổi chuột. Lời giải Quan sát biểu đồ hình quạt tròn ta thấy số học sinh thích chơi Mèo đuổi chuột chiếm nửa đường tròn. Vậy số học sinh thích chơi Mèo đuổi chuột chiếm 50%.

Số học sinh thích chơi Cướp cờ, Ô ăn quan bằng nhau. Vậy số học sinh thích chơi Cướp cờ và thích chơi Ô ăn quan là:(100%50%):225%. 

Lời Cờ vua 12,5%

giải Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 12,5% học sinh tham gia môn bơi. Vậy số học sinh tham gia môn Bơi là: Bơi 12,5%

7
Bài 12 VD. Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn học thể thao của lớp 6C . Biết rằng lớp 6C có 32 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi? Nhảy dây 50% Cầu lông [PERCEN TAGE]

32.12,5:1004  (học sinh).

Đáp số: 4 học sinh.

Bài 13 VD. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng đến trường học của 40học sinh trong một lớp bán trú.

Dựa vào biểu đồ, tính số học sinh đi bộ, số học sinh đi e đạp, số học sinh được bố m chở bằng ô tô, số học sinh được bố m chở bằng e máy.

Lời giải

a) Số học sinh đi bộ là: 40.50%20  (học sinh) b) Số học sinh đi e đạp là: 40.25%10  (học sinh)

c) Số học sinh được bố m chở bằng e máy là: 40.20%8  (học sinh)

d) Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là: 40.5%2  (học sinh)

Bài 14 VD. Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây:

Số cổ động

8
lần
cổ
viên
Gấu Đen. Xe đạp 25% Ô tô 5% Xe máy 20% Đi bộ 50% Sóc nâu 47,5% Gấu đen 12,5% Thỏ trắng 15% Hƣơu vàng 25%
a)
viên của đội Sóc Nâu? b) Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng? c) Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp bao nhiêu
số
động
của đội

a) Số cổ động viên của đội Sóc Nâu

40.47,5%19  (học sinh)

b) Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng 40.15%6  (học sinh)

c) Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp 2 lần số cổ động viên của đội Gấu Đen. Bài 15 VD. Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 500em học sinh lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

a) Yêu thích môn Toán?

b) Yêu thích môn âm nhạc?

Toán Thể thao Tiếng anh Âm nhạc

15%

30% 10% 45%

Lời giải

a) Số học sinh yêu thích môn Toán chiếm 30%. Nên số học sinh yêu thích môn Toán là: 500.30%150  (học sinh).

b) Số học sinh yêu thích âm nhạc chiếm 15%. Nên số học sinh yêu thích Âm nhạc là: 500.15%75  (học sinh)

Bài 16 VD. Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng được cho trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

9 Lời
giải

Không khí Nước Chất khoáng

35% Chất mùn

5%

30% 30%

Muốn thu 125kg mùn thì cần bao nhiêu ki lô gam đất?

Lời giải

Muốn thu 125kg mùn thì cần số ki lô gam đất là: 125:5%2500.  kg

Bài 17 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết sản lượng cây lương thực, cây Công nghiệp, cây Thực phẩm thu hoạch của ã A năm 2022 như sau:

Cây lương thực Cây Công ngiệp Cây thực phẩm

15%

13%

Cho biết khối lượng cây Lương thực ã A năm 2022 là 10,8 tấn. Tính khối lượng cây Thực phẩm thu được.

Lời giải

Tổng khối lượng ba loại là: 10,8:72%15  tấn.

10
Khối lượng cây Thực phẩm thu được là: 15.15%2,25  tấn.
72%

Bài 18 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ loại sách được mượn đọc nhiều nhất trong thư viện một trường trong một tuần.

38%

14% 6% 20% 12% 10%

Biết rằng trong tháng đó có tổng cộng 50 người mượn sách (mỗi người chỉ được mượn một cuốn sách). Hỏi có bao nhiêu người mượn sách khoa học? Bao nhiêu người mượn Tạp chí? Lời giải

Số người mượn sách khoa học là: 50.20%10  người.

Số người mượn Tạp chí là: 50.10%5  người.

Bài 19 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn môn học yêu thích nhất của 40 học sinh trong lớp.

Toán Ngữ văn Anh Mỹ thuật Âm nhạc Vật lý

8%

15%

10%

Truyện tranh Tiểu thuyết Sách khoa học Thơ Tạp chí Truyện cười 30% 12% 25%

a)Tính số học sinh yêu thích môn Toán, số học sinh yêu thích môn Văn.

b) Tính tỉ số học sinh yêu thích môn Văn so với môn Anh.

Lời giải

11

a)Số học sinh yêu thích môn Toán là: 40.30%12  học sinh.

Số học sinh yêu thích môn Văn là: 40.12,5%5  học sinh.

b)Tỉ số học sinh yêu thích môn Văn so với môn Anh là: 1 12,5%:25% 2 

SALES

4% 3%

12%

81%

Bình phục Dương tính Âm tính lần 1 Âm tính lần 2

Bài 20 VD. Tổng số ca mắc Covid 19 tính đến ngày 22/4/2022 được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau: Biết số người bình phục là 243 người. Tính tổng số ca mắc Covid tính ngày 22/4/2022 Lời giải

Số ca mắc Covid tính đến ngày 22/4/2022là: 243:81%300  người.

Dạng 2. Phân tích và ử lý dữ liệu.

I. Phƣơng pháp giải:

- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ hình quạt tròn.

- Giải quyết những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác và trong thực tế.

II. Bài toán.

Bài 1 NB. Biểu đồ hình quạt dưới đây thể hiện diện tích đất trồng: hoa Huệ, hoa Hồng và hoa Loa kèn trong vườn hoa nhà cô Loan.

12

23%

37% ? %

a) Diện tích đất trồng mỗi loại hoa chiếm bao nhiêu phần trăm?

b) Diện tích đất trồng hoa Loa Kèn và hoa Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng hoa?

c) Biết diện tích đất trồng của thửa ruộng là 2360m . Tính diện tích đất trồng hoa Loa Kèn 2 () m

Lời giải:

a) Diện tích đất trồng hoa Hồng chiếm 23%; diện tích đất trồng hoa Huệ chiếm 37%; Diện tích đất trồng hoa Loa Kèn chiếm số phần trăm là: 100%23%37%40%.

b) Diện tích đất trồng hoa Loa Kèn và hoa Hồng chiếm số phần trăm diện tích đất trồng hoa là: 40%23%63%  (diện tích đất trồng hoa).

c) Diện tích đất trồng của thửa ruộng là 2360m . Diện tích đất trồng hoa Loa Kèn là: 2 360.40%144(m). 

13

Bài 2 NB. Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn Thể thao của lớp 6C . Biết rằng lớp 6C có 32 học sinh. Số học sinh tham gia Bơi bằng số học sinh tham gia Cờ vua. Hoa Hồng Hoa Huệ Hoa Loa kèn

25%

50%

a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Bơi?

b) Tính số bạn tham gia môn Cờ vua? c) Tổng số học sinh tham gia môn Bơi và Nhảy dây là bao nhiêu?

Lời giải

a) Vì số học sinh tham gia Bơi và số học sinh tham gia Cờ vua bằng nhau. Ta gọi tỉ số phần trăm số học sinh tham gia của hai môn Thể thao là x%.

Ta có: x%x%50%25%100%  2x%75%100%  2x%25%  x12,5%. 

Vậy số phần trăm học sinh tham gia Bơi là 12,5%.

b) Số phần trăm học sinh tham gia Cờ vua là 12,5%. Số học sinh tham gia Cờ vua là: 32.12,5%4  (học sinh).

c) Số học sinh tham gia môn Bơi bằng số học sinh tham gia môn Cờ vua là 4 học sinh. Số học sinh tham gia Nhảy dây là: 32.50%16  (học sinh).

Bài 3 NB. Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ ếp loại học lực của học sinh khối 6 của trường THCS Thanh Liệt. Tính số học sinh mỗi loại. Biết rằng số học sinh ếp loại học lực Khá là 120 học sinh.

14
Bơi Cờ vua Nhảy dây Cầu lông

Số học sinh khá chiếm số phần trăm là: 100%25%15%60%. 

Số học sinh của khối 6 là: 120:60%200  (học sinh).

Số học sinh giỏi là: 200.25%50  (học sinh)

Số học sinh khá là 120 học sinh. Số học sinh Trung bình là: 2001205030  (học sinh).

Giỏi 25%

[CATEGOR Y NAME] ? %

Lời giải

Bài 4 NB. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn loại giải khát bán được của cây nước tự động.

Coca Cola Spite Cam ép Nước lọc Nước tăng lực

22%

Trung bình 15% 31%

11%

Biết rằng lượng Coca Cola bằng một nửa lượng Spite bán ra. Tính tỉ số phần trăm lượng Coca Cola và Spite bán ra của cây nước tự động. Lời giải

Gọi tỉ số phần trăm Coca Cola bán ra của cây nước tự động là %x .

15

Tỉ số phần trăm lượng Spite bán ra là: 2%. x

Ta có: 211%22%31%100%. xx 364%100%.  x 3100%64%  x 336%  x 36%:312%. x

Vậy lượng Coca Cola bán ra chiếm 12%. Lượng Spite bán ra chiếm 2.12%24%. 

Bài 5 NB. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn lượng bánh bán ra của một cửa hàng.

Bánh mỳ Bánh Socola Bánh trứng Bánh quẩy

12% 54%

Biết rằng số lượng bánh Socola và số lượng bánh quẩy bán ra của cửa hàng là bằng nhau. Tính số phần trăm lượng bánh quẩy bán ra. Lời giải. Gọi tỉ số phần trăm lượng bánh Quẩy bán ra là %x . Ta có:

Vậy

được gấp đôi lớp 6A còn lại là lớp 6C . Hình dưới đây biểu thị tỉ số phần trăm số cây trồng được của cả ba lớp. Bạn Hoa vẽ biểu đồ nhưng quên mất chưa điền tỉ số phần trăm. Em hãy tính toán và giúp Hoa hoàn thành biểu đồ trên nhé.

16
xx 266%100%  x 234%  x
 x
lượng bánh Quẩy bán ra chiếm 17%. Bài 6 TH. Ba lớp 6,6AB và 6C trồng
6
6B trồng
12%54%100%
17%.
cây. Lớp
A trồng được 1 4 tổng số cây của cả ba lớp trồng được. Lớp

Lời giải

Tỉ số phần trăm số cây trồng được của lớp 6A là: 1 .100%25% 4 

Vì số cây trồng của lớp 6B gấp đôi số cây trồng của lớp 6A nên

Tỉ số phần trăm số cây trồng của lớp 6B là: 25%.250%. 

Tỉ số phần trăm số cây trồng được của lớp 6C là: 100%25%50%25%. 

6A 6B 6C

25%

25% 50%

Bài 7 TH. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn tỉ lệ phần trăm số học sinh đăng ký phương tiện đi học của lớp 7.

17
6A 6B 6C

40% 10%

Biết số học sinh lớp 7đi e đạp là 5 em. Tính số học sinh đi e buýt, đi bộ của lớp đó. Lời giải

Số học sinh của lớp 7đó là: 5:10%50  em.

Số học sinh đi e buýt là: 50.40%20  em

Số học sinh đi bộ là: 5052025  em.

Bài 8 TH. Cho biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm vật liệu xây dựng của một ưởng A như sau.

Sỏi Xi măng Cát

22%

67% 11%

Biết khối lượng Sỏi của ưởng đó là 90,02tạ. Tính khối lượng của các vật liệu còn lại. (Làm tròn ở chữ số hàng thập phân thứ nhất).

18
Lời giải Xe buýt Xe đạp Đi bộ

ng khối lượng vật liệu của ưởng là: 90,02:67%134,4  tạ

Vì khối lượng Cát gấp đôi khối lựng Xi măng. Nên khối lượng của Xi măng là: (134,490,02):314,8  tạ

Khối lượng của Cát là: 14,8.229,6  tạ

Bài 9 TH. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Nhân viên bán hàng Nhân viên Kế toán Nhân viên tạp vụ Nhân viên phòng Nhân sự

a)Tính số nhân viên mỗi phòng ban.

b) Lương thương cho phòng Kế toán tháng vừa rồi là 25200000 đồng. Tính lương thưởng tháng đó của phòng Nhân sự. (Mức thưởng của mỗi nhân viên là như nhau). Lời giải

a)Số nhân viên bán hàng của công ty là: 360.45%162  nhân viên.

Số nhân viên Kế toán của công ty là: 360.10%36  nhân viên.

Số nhân viên tạp vụ là: 360.5%18  nhân viên. Số nhân viên phòng Nhân sự là: 3601623618144

nhân viên. b)Mỗi nhân viên được thưởng số tiền là: 25200000:36700000  đồng. Lương thưởng của phòng Nhân sự tháng đó là: 700000.144100800000  đồng. Bài 10 TH. Doanh số mặt hàng bán được của cửa hàng Một Bữa Sáng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

19
T

45% 10% 5% 40%

14% Cà Phê Trà Bánh rán Mỳ vằn thắn Nước ép hoa quả

12% 16%

7%

Biết rằng lợi nhuận thu được từ Trà là 3570000đồng. Tính số lợi nhuận thu được của mỗi mặt hàng của cửa hàng đó. Theo em, cửa hàng đó nên phát triển đầu tư vào mặt hàng nào? Lời giải

Tỉ số phần trăm doanh thu của cửa hàng từ mặt hàng Trà là: 100%12%7%14%16%51%.

Tổng doanh thu của cửa hàng đó là: 3570000:51%7000000  đồng.

Lợi nhuận thu được từ Cà phê là: 7000000.12%840000  đồng.

Lợi nhuận thu được từ Bánh rán là: 7000000.16%1120000  đồng.

Lợi nhuận thu được từ Mỳ Vằn thắn là: 7000000.14%980000  đồng.

20080000 16899000 4890000 8200000 18000000 a) Lập bảng số liệu biểu diễn tỉ số phần trăm doanh số của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit. (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). b) Điền số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn sau.

20

Lợi nhuận thu được từ Nước ép hoa quả là: 7000000.7%490000  đồng. Vậy cửa hàng đó nên phát triển mặt hàng Trà vì lợi nhuận thu được cao nhất. Bài 11 VD. Doanh số thu được của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit được cho trong bảng số liệu sau: Sản phẩm Cam Táo Dưa Mít Xoài Doanh số (đơn vị: đồng)

Lời giải

a) Bảng số liệu biểu diễn tỉ số phần trăm doanh số của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit. (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).

Sản phẩm Cam Táo Dưa Mít Xoài Doanh số (đơn vị: đồng)

20080000 16899000 4890000 8200000 18000000 Phần trăm 29,50% 24,83% 7,18% 12,05% 20,44%

b)Biểu đò hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ phần trăm doanh số của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit.

Cam Táo Dưa Mít Xoài

20,44%

12,05%

Cam Táo Dưa Mít Xoài 29,50% 24,83% 7,18%

Bài 12 VD. Một khối 7 trường THCS có 200 học sinh đăng ký thực đơn ăn trưa gồm 4 món: Pizza; mỳ ý; Hamburger; Donut. Số phần trăm học sinh chọn Piza là 12,5%; số học sinh chọn

21

Mỳ Ý

chiếm 30%; số học sinh chọn bánh Hamburger chiếm một nửa tổng số học sinh khối 7

Còn lại là số học sinh chọn bánh Donut.

a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chọn Piza và tỉ số phần trăm số học sinh chọn Donut.

b) Hoàn thiện số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn bên dưới.

c) Lập bảng số liệu số học sinh chọn từng loại thức ăn cho bữa trưa (đơn vị học sinh).

Lời giải

Piza Mỳ Ý Hamburger Donut

12,5% 30% 50%

7,5%

a) Vì số học sinh chọn bánh Hamburger chiếm một nửa tổng số học sinh khối 7, nên tỉ số phấn trăm số học sinh chọn bánh Piza là 50%. Tỉ số phần trăm số học sinh chọn bánh Donut là: 100%12,5%50%30%7,5%.  b) c) Số học sinh chọn Piza là: 200.12,5%25  (học sinh)

Số học sinh chọn Mỳ Ý là: 200.30%60  (học sinh). Số học sinh chọn bánh Hamburger là: 200:2100  (học sinh). Số học sinh chọn bánh Donut là: 200256010015  (học sinh).  Bảng số liệu: Số học sinh đăng ký thực đơn ăn trưa: Đăng ký món Piza Mỳ Ý Hambuger Donut Số lượng (học sinh) 25 60 100 15 Bài 13 VD. Số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa cho năm học mới của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số lượng học 120 135 155 110

22
.

sinh đăng ký

a) Lập bảng số liệu thể hiện tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của từng khối.(Làm tròn đến chữ số hàng phần mười).

b) Hoàn thiện vào biểu đồ quạt tròn sau.

Lời giải

a) Tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của khối 6 là: 120:(120140155110).100%120:520.100%23,1%

Tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của khối 7 là: 140:520.100%27% 

Tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của khối 8 là: 155:520.100%28,7% 

Tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của khối 9 là: 100%23,1%27%28,7%21,2%

Bảng số liệu thể hiện tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của từng khối. Khối Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số phần trăm học sinh đăng ký 23,1% 27% 28,7% 21,2% b)

Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9

21,2%

Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 23,1% 27% 28,7%

Bài 14 VD. Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:

23

 .

Gỗ

Giám sát thi công Thép

Gạch Xi măng Tiền công

10% 20%

25%

a)Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau. b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2,5tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiền công là bao nhiêu? Lời giải a)Gọi tỉ lệ phần trăm chi phí gạch là %.x Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau. Ta có: 20%25%10%100% xxx 355%100% x  345% x  15%. x  Vậy chi phí trả tiền gạch chiếm 15%.

b)Chi phí Bác An trả tiền công cho thợ là: 2,5.25%0,625  tỷ 625  triệu đồng. Bài 15 VD. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:

24

LƯỢNG

SẢN

CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác

7%

a)Biểu đồ hình quạt tròn trên cho biết điều gì? Lập bảng số liệu thống kê.

b) Biết rằng khối lượng Cá nuôi năm 2010 thu được là 12,7triệu tấn. Tính tổng sản lượng thủy sản thu được của nước ta năm 2010 Lời giải.

a)Biểu đồ hình quạt tròn trên cho biết tỉ lệ phần trăm sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010.

Bảng dữ liệu Sản phẩm thủy sản Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác Tỉ lệ phần trăm 77% 16% 7%

25
b)Tổng sản lượng thủy sản thu được ở nước ta năm 2010 là: 12,7:77%16,5  triệu tấn. Bài 16 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau thể hiện cơ cấu sản lượng theo ngành kinh tế của Pháp năm 2000. CƠ CẤU SẢN
77% THỦY
16% NUÔI TRỒNG

Nông - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và ây dựng Dịch vụ

Biết rằng doanh thu ngành Dịch vụ của Pháp năm 2000 là khoảng 23 tỷ USD. Tính doanh thu của từng ngành kinh tế Pháp năm đó. Lập bảng số liệu thể hiện doanh thu của các ngành. (Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Lời giải

Tổng doanh thu kinh tế của Pháp năm 2000là: 23:71%32  tỷ USD.

Doanh thu ngành Công nghiệp và xây dựng là: 32.26%8  tỷ USD. Doanh thu ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp của Pháp năm 2000là: 328231  tỷ USD. Bảng số liệu thể hiện doanh thu của các ngành.

Ngành kinh tế Nông – Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ

Doanh thu (tỷ USD) 1 8 23 Bài 17 VD. Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2013

Ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ Số lao động (nghìn người) 24399 11086 16723 a)Tính tỉ số phần trăm số lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2013. (làm tròn chữ số hàng phần mười) b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau.

26
3% 26% 71%

Lời giải

a)Tổng số lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2013 là: 24399110861672352208  nghìn người.

Tỉ số phần trăm số lao động đang làm trong ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp chiếm: 24399:52208.100%46,7% 

Tỉ số phần trăm số lao động đang làm trong ngành Công nghiệp và Xây dựng chiếm: 11086:52208.100%21,2%  Tỉ số phần trăm số lao động đang làm trong ngành Dịch vụ chiếm: 100%46,7%21,2%32,1% 

b)

Nông - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ

32,1%

Nông - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ 46,7% 21,2%

Bài 18 VD. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 Ngành Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ Giá trị (nghìn tỉ đồng) 396,7 135,2 8,3

27

a)Tính tỉ số phần trăm giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2015. (làm tròn đến chữ số hàng phần mười).

b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau:

Lời giải

a)Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2015là: 396,7135,28,3540,2  nghìn tỉ đồng.

Tỉ số phần trăm giá trị ngành Trồng trọt của nước ta năm 2015là: 396,7:540,2.100%73,4% 

Tỉ số phần trăm giá trị ngành Chăn nuôi của nước ta năm 2015là: 135,2:540,2.100%25,0% 

Dịch vụ 2%

Trồng trọt Chăn nuôi 25%

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

28
Tỉ số phần trăm giá trị ngành Dịch vụ của nước ta năm 2015là: 100%73,4%25,0%1,6%  b) Bài 19 VD. Bảng số liệu sau cho biết dân số Việt Nam năm 2016 Vùng Thành thị Nông thôn Dân số (nghìn người) 30035 60394 73%

a)Tính tổng dân số Việt Nam năm 2016.

Lập bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm dân số Việt Nam năm 2016.(Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn dân số Việt Nam năm 2016.

Thành thị Nông thôn

a)Tổng dân số Việt Nam năm 2016là: 300356039490429  nghìn người.

Lời giải

Bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm dân số Việt Nam năm 2016.

Vùng Thành thị Nông thôn Dân số (%) 33% 67% b)

Thành thị Nông thôn

33% 67%

Bài 20 VD. Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thị mới Văn Phú. Biết diện tích khu đô thị là 47 ha và diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng nhau. Tính diện tích đất sử dụng từng loại.

29

Trường học Đường trồng cây anh Biệt thự Nhà cao tầng

5% 27%

Lời giải

a)Gọi tỉ số phần trăm đất sử dụng cho Đường trồng cây xanh là %x Vì diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng nhau. Ta có: 27%5%100% xx 232%100% x  268% x  34%. x 

b)Diện tích đất dùng để ây Trường học là: 47.5%2,35ha 

Diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh là: 47.34%15,98ha 

Diện tích đất xây Biệt thự là: 15,98ha Diện tích đất xây nhà cao tầng là: 472,3515,98.212,69. ha 

30

Dạng 1 là Đọc, mô tả và biểu diễn thành thạo các dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn

Bài 1. Biểu đồ hình quạt tròn sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của một trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của các môn thể thao đó.

11%

49% 12%

28%

Bài 2. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tich trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại. Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể hiện trên biểu đồ. Diện tích đất trồng cây ăn quả nào nhiều nhất?

Bơi Bóng bàn Cầu lông Bóng rổ 20,5 % 30% 35,5 %

14%

Bài 3. Kết quả học tập của 240học sinh khối lớp 7 của trường THCS được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. (Không có học sinh chưa đạt). Tính số học sinh mỗi loại của khối 7 trường đó.

Giỏi Khá Đạt

15%

Vải Nhãn Xoài Chôm chôm 45% 40%

31 Phần III.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ TỰ GIẢI

Bài 4. Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Toán của trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.

a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường.

b) Biết trường có 400 học sinh. Tính số học sinh đạt điểm khá.

Điểm giỏi 35%

Điểm khá 45%

Bài 5. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

a) Thích màu xanh ?

b) Thích màu đỏ ?

c) Thích màu trắng ? d) Thích màu tím ?

Điểm trung bình Đỏ 25% Tím 15% Trắng 20%

Xanh 40%

Bài 6. Biểu đồ sau nói về kết quả học tập của học sinh khối 7 trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, khá, Đạt của trường. Biết số học sinh khối 7 của trường là 200học sinh. Tính số học sinh mỗi loại.

32

Bài 7. Cho biểu đồ thống kê các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam. Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ.

Học sinh giỏi Học sinh khá Học sinh trung bình 30%

Đuối nước Ngộ độc Tai nạn giao thông Thương tích khác

38%

Bài 8. Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh THCS, em hãy ước lượng em trong 1020học sinh bơi của trường THCS Thanh Liệt, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo? Bao nhiêu học sinh chưa bơi thành thạo?

33
22,5 % 60% 3% 29%

KẾT QUẢ PHỔ CẬP BƠI SAU MỘT NĂM TRIỂN KHAI

20%

45% 35%

Bài 9. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi. Em hãy cho biết:

a) Tính tỉ số thí sinh được trao huy chương Vàng so với số thí sinh được trao huy chương Bạc.

b) Số thí sinh không có huy chương chiếm bao nhiêu phần trăm?

Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi 12% 24% 30%

Huy chương vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Không có huy chương

Bài 10. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng kem.

34

a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên.

b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng.

d) Tỉ số phần trăm lượng kem Vani bán ra trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? Em có nhận ét gì về phần hình quạt biểu diễn tỉ lệ này?

Bài 11. Bảng sau cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7.

Đội tuyển lớp 7A 7B 7C 7D Tỉ lệ dự đoán 45% 15% 10% %x Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê này.

35
Ốc quế Vani Trà xanh Sữa dừa Socola
25% 50% 11% 8% 6%
5% KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI VÔ ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7 Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C Lớp 7D

Bài 12. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ áo đồng phục theo kích cỡ của các bạn học sinh lớp 72 A

Cỡ áo S M L XL

Tỉ lệ 35% 40% %x 5%

a)Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.

TỈ LỆ CỠ ÁO CỦA CÁC BẠN TRONG LỚP 7A

b)Tỉ số các bạn mặc áo size M so với size L là bao nhiêu?

Dạng 2. Phân tích dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn.

Bài 1. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn thống kê “Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi” của học sinh khối 7.

BẠN LÀM GÌ TRONG THỜI GIAN RẢNH RỖI?

Nghe nhạc Xem ti vi Chơi thể thao Đọc sách

a) Em hãy cho biết trong 400học sinh khối 7 có bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

b) Tính tỉ số học sinh thích nghe nhạc so với số học sinh thích em ti vi.

Bài 2. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:

36
?
?
?
?
? ? ?
40% 35% 10% 5% 5%
?

5%

12% 53%

a)Tính số phần trăm người đã tiêm Mũi 2.

b)Biết số người đã tiêm mũi 1 là 1008người. Tính số người chưa được tiêm.

Bài 3. Cho biểu đồ sau:

Châu Á Châu Phi Châu Âu Châu Mĩ Châu Úc

a) Cho biết các thành phần của biểu đồ này.

b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Châu lục nào có số dân đông nhất? Ít nhất?

d) Biết rằng năm 2021 tổng số dân của 5 châu lục là 7817 triệu người. Tính số dân của mỗi châu lục.

Bài 4. Bình khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau:

Vật nuôi Chó Mèo Chim Cá Số bạn yêu thích 20 15 45 5 Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.

37
SỐ LƯỢNG NGƯỜI TIÊM CÁC MŨI VẮC XIN COVID 19 TẠI TỔ 4 PHƯỜNG HOÀNG LIỆT Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Chưa tiêm [CATEGOR Y NAME] 58,2% [CATEGOR Y NAME] 16,4% Châu Âu 9,2% [CATEGOR Y NAME] 13,4% [CATEGOR Y NAME] 2,8 % TỈ LỆ SỐ DÂN CỦA CÁC CHÂU LỤC TÍNH ĐẾN NGÀY 15/6/2021

Bài 5. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ của một đội hiến máu gồm 100 tình nguyện viên mang nhóm máu A và B. Hỏi:

a) Có bao nhiêu người mang nhóm máu A, bao nhiêu người mang nhóm máu B?

b) Lập bảng số liệu thống kê số tình nguyện viên tham gia hiến máu theo từng nhóm máu.

TỈ LỆ CÁC THÀNH VIÊN THEO NHÓM MÁU

NHóm máu A Nhóm máu B Nhóm máu AB Nhóm máu O

40%

20% 30% 10%

Bài 6. Bảng số liệu sau thống kê số tạ rác thải của các phường trong một Quận nội thành như sau:

Phường Đại Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt Số rác thải (tạ) 132 154 161 170

a) Tính tỉ số phần trăm rác thải ở các phường Đại Kim và Hoàng Liệt. b) Quan sát và hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số rác thải của các phường.

c) Đưa ra một vài biện pháp phân loại, tái chế rác thải giúp bảo vệ môi trường?

38

Bài 7. Diện tích rừng bị cháy phân theo vùng ở nước ta năm 2016 được cho trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên Đông Nam Bộ

a) Lập bảng số liệu diện tích rừng bị cháy của nước ta (tính theo đơn vị ha) năm 2016. Biết rằng tổng diện tích rừng bị cháy năm 2016 là 495 ha. b) Tìm hiểu nguyên nhân gây cháy rừng. c) Nêu giải pháp khắc phục. Bài 8. Ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông từ nước thải sinh hoạt năm 2018 được biểu diễn trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

39
Đại
? ? ? ?
Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt 32% 15% 2,8% 9% 40% 1,2%

6%

20%

21%

18% 23% 12%

ĐB sông Cửu Long

ĐB sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc

BTB và Duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ

a) Người ta thống kê được lượng chất thải sinh ra là khoảng 14,03 triệu tấn năm 2018. Lập bảng số liệu tính lượng chất thải ở từng vùng (đơn vị triệu tấn).

b) Nêu nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước.

c) Tìm biện pháp khắc phục.

40

BÀI TẬP TƢƠNG TỰ TỰ GIẢI

Dạng 1. là Đọc, mô tả và biểu diễn thành thạo các dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn)

Bài 1. Biểu đồ hình quạt tròn sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của một trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của các môn thể thao đó.

11%

49% 12%

28%

Lời giải

Số học sinh tham gia Bơi của trường chiếm 49%;

Số học sinh tham gia Bóng bàn của trường chiếm 12%;

Số học sinh tham gia Cầu lông của trường chiếm 28%;

Số học sinh tham gia Bóng rổ của trường chiếm 11%.

Bài 2. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tich trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại. Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể hiện trên biểu đồ. Diện tích đất trồng cây ăn quả nào nhiều nhất?

Lời giải

Bơi Bóng bàn Cầu lông Bóng rổ 20,5 % 30% 35,5 %

Vải Nhãn Xoài Chôm chôm

14%

Diện tích đất trồng Vải của trang trại chiếm 20,5%;

Diện tích đất trồng Nhãn của trang trại chiếm 30%;

Diện tích đất trồng Xoài của trang trại chiếm 35,5%;

Diện tích đất trồng Chôm chôm của trang trại chiếm 14%.

Diện tích đất trồng xoài nhiều nhất; Diện tích đất trồng chôm chôm ít nhất.

1
ĐÁP SỐ

Bài 3. Kết quả học tập của 240học sinh khối lớp 7 của trường THCS được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. (Không có học sinh chưa đạt). Tính số học sinh mỗi loại của khối 7 trường đó.

Giỏi Khá Đạt

15%

45% 40%

Lời giải

Số học sinh Giỏi của khối 7 là: 240.45%108  (học sinh).

Số học sinh Khá của khối 7 là: 240.40%96  (học sinh).

Số học sinh Đạt của khối 7 là: 2401089636  (học sinh)

Bài 4. Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Toán của trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.

a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường.

b) Biết trường có 400học sinh. Tính số học sinh đạt điểm khá.

Điểm trung bình

Điểm giỏi 35%

Điểm khá 45%

Lời giải

a) Tỉ lệ phần trăm số học sinh trung bình chiếm: 100%35%45%20% 

b) Số học sinh đạt điểm Khá của trường là: 400.45%180  (học sinh).

2

Bài 5. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Thích màu xanh ? b) Thích màu đỏ ? c) Thích màu trắng ? d) Thích màu tím ?

Đỏ 25%

Lời giải

Tím 15%

Trắng 20%

a) Số học sinh thích màu xanh là: 120.40%48  (học sinh) b) Số học sinh thích màu đỏ là: 120.25%30  (học sinh) c) Số học sinh thích màu trắng là: 120.20%24  (học sinh). d) Số học sinh thích màu tím là: 12048302418  (học sinh).

Xanh 40% 22,5 % 60%

Bài 6. Biểu đồ sau nói về kết quả học tập của học sinh khối 7 trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, khá, Đạt của trường. Biết số học sinh khối 7 của trường là 200học sinh. Tính số học sinh mỗi loại. Lời giải

Học sinh giỏi Học sinh khá Học sinh trung bình

3

Số học sinh giỏi của khối 7 là: 200.22,5%45  (học sinh)

Số học sinh khá của khối 7 là: 200.60%120  (học sinh).

Số học sinh trung bình của khối 7 là: 2004512035  (học sinh).

Bài 7. Cho biểu đồ thống kê các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam. Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ.

Đuối nước Ngộ độc

Tai nạn giao thông Thương tích khác

30%

38% 3% 29%

Lời giải Bảng số liệu thống kê tỉ lệ phần trăm các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ:

Nguyên nhân Đuối nước Tai nạn giao thông Ngộ độc Thương tích khác

Tỉ lệ phần trăm 38% 29% 3% 30%

Bài 8. Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh THCS, em hãy ước lượng xem trong 1020học sinh bơi của trường THCS Thanh Liệt, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo? Bao nhiêu học sinh chưa bơi thành thạo?

4

KẾT QUẢ PHỔ CẬP BƠI SAU MỘT NĂM TRIỂN KHAI

Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi

Lời giải

Số học sinh bơi thành thạo là: 1020.45%459  (học sinh).

Số học sinh biết bơi nhưng chưa bơi thành thạo là: 1020.35%357  (học sinh)

Bài 9. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi. Em hãy cho biết:

a) Tính tỉ số thí sinh được trao huy chương Vàng so với số thí sinh được trao huy chương Bạc.

b) Số thí sinh không có huy chương chiếm bao nhiêu phần trăm?

Huy chương vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Không có huy chương

Lời giải

a)Tính tỉ số thí sinh được trao huy chương Vàng so với số thí sinh được trao huy chương Bạc là:

5
45% 35% 20%
12% 24% 30%

b)Số thí sinh không có huy chương chiếm số phần trăm là: 100%12%24%30%34%.

Bài 10. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng kem.

Ốc quế Vani Trà xanh Sữa dừa Socola

8% 6%

11%

25% 50%

a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên.

b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng.

d) Tỉ số phần trăm lượng kem Vani bán ra trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? Em có nhận xét gì về phần hình quạt biểu diễn tỉ lệ này?

Lời giải

a) Thành phần của biểu đồ trên: Tên các loại kem bán được trong một ngày và tỉ lệ của chúng.

b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành 5 hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ loại kem bán được trong một ngày.

c) Bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong ngày của cửa hàng: Loại kem Ốc quế Vani Trà xanh Sô cô la Sữa dừa Tỉ lệ 25% 50% 11% 6% 8%

d) Tỉ số phần trăm lượng kem Vani bán ra trong ngày chiếm 50%. Phần hình quạt biểu diễn tỉ lệ này có dạng nửa hình tròn. Bài 11. Bảng sau cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7.

Đội tuyển lớp 7A 7B 7C 7D Tỉ lệ dự đoán 45% 15% 10% %x

6
1 12%:24% 2


Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê này.

KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI VÔ ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7

5%

Lời giải Tỉ số phần trăm các bạn trong trường dự đoán đội vô địch là lớp 7D chiếm: 100%45%15%10%30%

Ta có Bảng số liệu cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7.

Đội tuyển lớp 7A 7B 7C 7D Tỉ lệ dự đoán 45% 15% 10% 30%

Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7 là:

KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI VÔ ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7

Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C Lớp 7D

Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C Lớp 7D 45% 15% 10%

30%

7
 .

Bài 12. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ áo đồng phục theo kích cỡ của các bạn học sinh lớp 72 A

Cỡ áo S M L XL Tỉ lệ 35% 40% %x 5%

a)Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.

?

?

? ?

b)Tỉ số các bạn mặc áo size M so với size L là bao nhiêu? Lời giải

a)Tỉ lệ các bạn mặc áo size L của lớp 72 A là: 100%35%40%5%20% 

TỈ LỆ CỠ ÁO CỦA CÁC BẠN TRONG LỚP 7A S M L XL

5%

20%

TỈ LỆ CỠ ÁO CỦA CÁC BẠN TRONG LỚP 7A ? ? ? ? 35% 40%

b)Tỉ số các bạn mặc áo size M so với size L là: 40%:20%2. 

Dạng 2. Phân tích dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn.

8

Bài 1. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn thống kê “Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi” của học sinh khối 7.

Nghe nhạc

ti vi

thể thao

40% 35%

sách

a) Em hãy cho biết trong 400học sinh khối 7 có bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

b) Tính tỉ số học sinh thích nghe nhạc so với số học sinh thích xem ti vi.

Lời giải

a) Số học sinh thích đọc sách là: 400.5%20  (học sinh) Số học sinh thích nghe nhạc là: 400.40%160  (học sinh). b) Tỉ số học sinh thích nghe nhạc so với số học sinh thích xem ti vi là: 8 40%:35%. 7  .

Bài 2. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:

a)Tính số phần trăm người đã tiêm Mũi 2. b)Biết số người đã tiêm mũi 1 là 1008người. Tính số người chưa được tiêm.

9
10% 5% 5% BẠN LÀM GÌ TRONG THỜI GIAN RẢNH RỖI?
Xem
Chơi
Đọc
12% 53% 5% SỐ LƯỢNG NGƯỜI TIÊM CÁC MŨI VẮC XIN COVID 19 TẠI TỔ 4 PHƯỜNG HOÀNG LIỆT Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Chưa tiêm

Lời giải

a)Tính số phần trăm người đã tiêm Mũi 2 là: 100%12%53%5%30%.

b)Tổng số người của tổ 4 phường Hoàng Liệt là: 1008:12%8400  người Số người chưa được tiêm của tổ 4 phường Hoàng Liệt là: 8400.30%2520  người.

Bài 3. Cho biểu đồ sau:

a) Cho biết các thành phần của biểu đồ này.

b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Châu lục nào có số dân đông nhất? Ít nhất?

d) Biết rằng năm 2021 tổng số dân của 5 châu lục là 7817 triệu người. Tính số dân của mỗi châu lục. Lời giải

a) Thành phần của biểu đồ trên là tỉ lệ số dân của các châu lục: Châu Á, châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ, châu Úc.

b) Hình tròn được chia thành 5 hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ số dân của mỗi châu lục.

c) Châu Á có dân số đông nhất.

d) Số dân của Châu Á là: 7817.58,2%4549  (triệu người).

e) Số dân của Châu Phi là: 7817.16,4%1282  (triệu người).

Số dân của Châu Âu là: 7817.9,2%719  (triệu người). Số dân của Châu Mỹ là: 7817.13,4%1047  (triệu người).

Số dân của Châu Úc là: 7817454912827191047220  (triệu người) Bài 4. Bình khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau:

10

Vật
Chó Mèo Chim Cá Số
20 15 45 5 [CATEGOR Y NAME] 58,2% [CATEGOR Y NAME] 16,4% Châu Âu 9,2% [CATEGOR Y NAME] 13,4% [CATEGOR Y NAME] 2,8 % TỈ LỆ SỐ DÂN CỦA CÁC CHÂU LỤC TÍNH ĐẾN NGÀY 15/6/2021
nuôi
bạn yêu thích
Châu Á Châu Phi Châu Âu Châu Mĩ Châu Úc

Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên. (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).

Lời giải

Tổng số các bạn tham gia bình chọn là: 201545585  bạn.

Tỉ lệ các bạn thích mèo là: 15 .100%18%; 85 

Tỉ lệ các bạn thích chó là: 20 .100%24%; 85 

Tỉ lệ các bạn thích cá là: 5 .100%6%; 85 

Tỉ lệ các bạn thích chim là: 100%18%24%6%52% 

11
18% 24% 6% 52%
? ? ? ? TỈ LỆ CÁC LOẠI THÖ NUÔI ĐƢỢC YÊU THÍCH ? ? ? ?
TỈ LỆ CÁC LOẠI THÖ NUÔI ĐƢỢC YÊU THÍCH Mèo Chó Cá Chim

5. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ của một đội hiến máu gồm 100 tình nguyện viên mang nhóm máu A và B. Hỏi:

a) Có bao nhiêu người mang nhóm máu A, bao nhiêu người mang nhóm máu B?

b) Lập bảng số liệu thống kê số tình nguyện viên tham gia hiến máu theo từng nhóm máu.

TỈ LỆ CÁC THÀNH VIÊN THEO NHÓM MÁU

NHóm máu A Nhóm máu B Nhóm máu AB Nhóm máu O

40%

20% 30% 10%

Lời giải

a) Tổng số người đi hiến máu là: 100:(20%30%)200  (người)

b) Số người mang nhóm máu A là: 200.20%40  (người) Số người mang nhóm máu B là: 200.30%60  (người) Số người mang nhóm máu AB là: 200.10%20  (người) Số người mang nhóm máu O là: 200.40%80  (người)

c) Bảng số liệu thống kê số tình nguyện viên tham gia hiến máu là: Nhóm máu A B AB O Số tình nguyện viên 40 60 20 80 Bài 6. Bảng số liệu sau thống kê số tạ rác thải của các phường trong một Quận nội thành như sau:

Phường Đại Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt Số rác thải (tạ) 132 154 161 170

a) Tính tỉ số phần trăm rác thải ở các phường Đại Kim và Hoàng Liệt.

b) Quan sát và hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số rác thải của các phường. c) Đưa ra một vài biện pháp phân loại, tái chế rác thải giúp bảo vệ môi trường?

12
Bài

Lời giải

a) Tỉ số phần trăm rác thải ở phường Đại Kim là: 132:(132154161170).100%132:617.100%21,4% 

Tỉ số phần trăm rác thải ở phường Định Công là: 154 .100%25% 617 

Tỉ số phần trăm rác thải ở phường Đền Lừ là: 161 .100%26,1% 617 

Tỉ số phần trăm rác thải ở phường Hoàng Liệt là: 100%21,4%25%26,1%27,5%.  b)

c) Một vài biện pháp phân loại, tái chế rác thải giúp bảo vệ môi trường: - Phân loại rác hữu cơ, rác vô cơ, rác tái chế. - Rác hữu cơ có thể ủ làm phân bón hữu cơ. - Rác tái chế có thể sử dụng tái chế các sản phẩm cần thiết khác trong cuộc sống. Bài 7. Diện tích rừng bị cháy phân theo vùng ở nước ta năm 2016được cho trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

13
?
21,4% 25% 26,1% 27,5% Đại
? ? ?
Đại Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt
Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt

40%

1,2%

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng sông Hồng

9%

32% 15% 2,8%

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên Đông Nam Bộ

a) Lập bảng số liệu diện tích rừng bị cháy của nước ta (tính theo đơn vị ha) năm 2016. Biết rằng tổng diện tích rừng bị cháy năm 2016 là 495 ha.

b) Tìm hiểu nguyên nhân gây cháy rừng. c) Nêu giải pháp khắc phục. Lời giải

a) Bảng số liệu diện tích rừng bị cháy của nước ta (tính theo đơn vị ha) năm 2016 Các vùng TD và m. núi Bắc Bộ ĐBSH Bắc Trung Bộ DH NTB Tây Nguyên Đông Nam Bộ Diện tích (ha) 158,4 74,25 13,86 44,55 198 5,94 b) Nguyên nhân gây cháy rừng ở nƣớc ta:

1. Con người Đốt rác; Đốt lửa trại không người giám sát; Tia lửa từ động cơ, thiết bị hỏng; Thuốc lá; Pháo hoa; Đốt phá;

2. Các hiện tượng tự nhiên Một số hiện tượng tự nhiên có thể góp phần gây cháy rừng như sét, sét có thể gây cháy rừng. Đặc biệt là loại sét được gọi là “sét nóng”, có thể tồn tại trong một thời gian tương đối dài.

c) Các biện pháp đơn giản để phòng tránh cháy rừng

14

1. Đảm bảo rằng bạn tuân thủ tất cả các quy định và luật pháp liên quan đến việc đốt lửa vào các thời điểm khác nhau trong ngày, trong năm và những vật liệu nào được phép đốt.

2. Luôn cập nhật dự báo thời tiết để bạn chắc chắn không đốt cháy bất kỳ vật – chất nào khi có gió lớn hoặc các điều kiện thời tiết nguy hiểm khác. Thời tiết là một trong những lý do lớn nhất khiến cháy rừng xảy ra. Luôn ghi nhớ thời tiết trước khi bạn lên kế hoạch cho chuyến đi của mình.

3. Khi xảy ra cháy nhỏ ở những khu vực có vị trí dễ kiểm soát, cần thực hiện các biện pháp dập lửa để đám cháy không lan sang các khu vực khác.

4. Không đốt rác hoặc bất kỳ vật liệu nào dễ cháy, làm tăng nguy cơ đám cháy lan sang các khu vực khác.

5. Không hút thuốc lá hoặc đảm bảo thuốc phải được dập tắt hoàn toàn trước khi bị vứt bỏ.

6. Dạy cho trẻ nhỏ các quy tắc và biện pháp phòng ngừa an toàn khi tham gia cắm trại và ở ngoài trời.

Bài 8. Ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông từ nước thải sinh hoạt năm 2018 được biểu diễn trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ

a) Người ta thống kê được lượng chất thải sinh ra là khoảng 14,03 triệu tấn năm 2018. Lập bảng số liệu tính lượng chất thải ở từng vùng (đơn vị triệu tấn). b) Nêu nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước.

15
c) Tìm biện pháp khắc phục. Lời giải a) Bảng số liệu tính lượng chất thải ở từng vùng (đơn vị triệu tấn). Các vùng ĐB SCL ĐB SH ĐBTD và miền núi phía Bắc BTB và Duyên Hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ Lƣợng 2,53 3,23 1,68 2,95 0,84 2,8 32% 15% 2,8% 9% 40% 1,2%

b) Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước.

1. Từ con người

2. Sản xuất nông nghiệp gây ô nhiễm môi trường nước

3. Từ sản xuất công nghiệp 4. Ô nhiễm nguồn nước từ rác thải y tế 5. Ô nhiễm nguồn nước do quá trình đô thị hóa

6. Nguyên nhân tự nhiên gây ô nhiễm môi trường nước.

c) Biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trƣờng nƣớc:

- Người dân cần có ý thức hơn về bảo vệ môi trường sống của mình.

- Các công ty xí nghiệp nên có các bể xử lý nguồn nước thải trước khi xả ra môi trường.

- Các cơ quan chức năng, đoàn thể cần thường xuyên đôn đốc kiểm tra các công ty để tránh tình trạng vì lợi nhuận mà các công ty không chấp hành luật bảo vệ môi trường.

- Ngoài ra, người dân cũng nên tự bảo vệ sức khỏe gia đình bằng hệ thống lọc nước giếng khoan gia đình, máy lọc xử lý nước để có thể loại bỏ hoàn toàn các chất cặn bẩn, chất độc hại, các kim loại nặng... tạo nước tinh khiết để uống nước, trực tiếp không cần đun nấu.

- Tiến hành bảo trì, thay thế cũng như sửa chữa nhanh chóng các cơ sở hạ tầng xử lý nước thải bị rò rỉ và bị lỗi.

-Tại các ngành sản xuất nên đảm bảo có một cơ sở xử lý được thiết kế tốt, có thể ngăn ngừa ô nhiễm nguồn nước bằng cách làm mát, xử lý, cũng như loại bỏ tất cả các thành phần độc hại của chất thải thải vào các vùng nước.

16 chất thải
ệu tấ
(tri
n)

TẬP

CHUYÊN ĐỀ 18. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÕN.

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau:

+) Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn.

+) Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối tượng được ghi ở hình quạt tròn tương ứng. Số liệu thống kê được tính theo tỉ số phần trăm.

+) Tổng các tỉ số phần trăm ghi ở các hình quạt tròn là 100%.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1. Đọc, mô tả và biểu diễn thành thạo các dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn

I. Phƣơng pháp giải: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ: - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp.

II. Bài toán.

Bài 1 NB. Hình vẽ dưới đây là biểu đồ hình quạt cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường trung học. Cho biết tỉ số phần trăm số sách giáo khoa; số truyện thiếu nhi, và các loại sách khác trong thư viện.

Bài 2 NB. Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm các mặt hàng bán chạy trong một cửa hàng đồ chơi.

Đọc các số liệu đã cho trong biểu đồ.

17 PHIẾU BÀI
[PERCE NTAGE ] Các loại sách 50% Truyện thiếu nhi 25% Sách giáo khoa

Bài 3 NB. Tỉ lệ học sinh đăng ký tham gia mua tăm ủng hộ của bốn khối 6,7,8,9 tại trường THCS được thống kê qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Hãy cho biết số học sinh khối 6 và khối 8 đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm bao nhiêu phần trăm?

Bài 4 NB. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ số phần trăm số size áo bán ra của một cửa hàng. Hãy áo size XL bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm? Lượng size áo nào bán ra được nhiều nhất?

18
THỐNG KÊ CÁC MẶT HÀNG BÁN CHẠY TẠI THE KID
15% 55% 12% 18%
Búp bê Bộ tô màu Bộ lắp ghép Các mặt hàng khác 27% 46% 12% 15% Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9

17% 32% 45% Size S Size M Size L Size XL

6%

Bài 5 NB. Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Bánh mỳ bơ tỏi Bánh Donut Bánh gato Bánh kem chuối Bánh Lưỡi Mèo

12%

12% 25% 44%

7%

Hãy cho biết lượng bánh nào bán ra bằng nhau? Lượng bánh mỳ bơ tỏi và bánh gato bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng bánh cả cửa hàng?

19
Bài 6 NB. Biểu đồ hình quạt tròn sau đây biểu thị tỉ lệ phụ nữ 1549 tuổi sinh con thứ ba trở lên chia theo trình độ học vấn.

Tiểu học

39%

( Trích: Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013).

Cho biết tỉ lệ phần trăm phụ nữ 1549 tuổi sinh con thứ ba trở lên theo từng trình độ học vấn là bao nhiêu?

Bài 7 TH. Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Tiếng anh Ngữ văn Toán

Chưa tốt nghiệp tiểu học Chưa đi học 32,5% 30%

Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu?

Bài 8 TH. Biểu đồ hình quạt tròn su biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký các CLB hè của lớp 7A2 trường THCS Thanh Liệt.

20
5% 14% 18% 24% THPT trở lên THCS

27%

15% 12% 31%

Tính số phần trăm học sinh đăng ký tham gia võ thuật của lớp 7A2.

Bài 9 TH. Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình

13%

63%

Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số học sinh Giỏi của lớp đó. Biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh Giỏi.

Bài 10 TH. Biểu đồ su cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ hình quạt tròn sau và trả lời câu hỏi:

21
Thể thao Ca hát MC Võ thuật Bơi lội

hành

18%

15% Ăn uống Mua sắm Đi lại

a)Hỏi số tiền dành cho việc tiết kiệm chiếm bao nhiêu phần trăm?

b) Trong các khoản trên, khoản chi tiêu cho ăn uống gấp bao nhiêu lần so với khoản chi tiêu cho mua sắm?

Bài 11 TH. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ số phần trăm về sở thích chơi các trò chơi dân gian của học sinh lớp 7trường THCS Thanh Liệt.

Cướp cờ Ô ăn quan Mèo đuổi chuột

Tính tỉ số phần trăm số học sinh thích chơi cướp cờ, ô ăn quan, Mèo đuổi chuột.

22
Bài 12 VD. Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn học thể thao của lớp 6C . Biết rằng lớp 6C có 32 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi?
25% 30% Tiết kiệm Học

Bài 13 VD. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng đến trường học của 40học sinh trong một lớp bán trú. Dựa vào biểu đồ, tính số học sinh đi bộ, số học sinh đi xe đạp, số học sinh được bố mẹ chở bằng ô tô, số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy.

Bài 14 VD. Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây:

a) Số cổ động viên của đội Sóc Nâu?

b) Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng?

c) Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp bao nhiêu lần số cổ động viên của đội Gấu Đen.

23
Nhảy dây 50% Cầu lông [PERCEN TAGE] Cờ vua 12,5% Bơi 12,5% Xe đạp 25% Ô tô 5% Xe máy 20% Đi bộ 50%

Thỏ trắng 15%

Sóc nâu 47,5% Gấu đen 12,5%

Bài 15 VD. Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 500em học sinh lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Yêu thích môn Toán? b) Yêu thích môn âm nhạc?

Toán Thể thao Tiếng anh Âm nhạc

15%

Hƣơu vàng 25% 30% 10% 45%

Bài 16 VD. Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng được cho trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

24

35%

5%

30% 30%

Muốn thu 125kg mùn thì cần bao nhiêu ki lô gam đất?

Bài 17 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết sản lượng cây lương thực, cây Công nghiệp, cây Thực phẩm thu hoạch của xã A năm 2022 như sau:

Cây lương thực Cây Công ngiệp Cây thực phẩm

Cho biết khối lượng cây Lương thực xã A năm 2022 là 10,8 tấn. Tính khối lượng cây Thực phẩm thu được.

Bài 18 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ loại sách được mượn đọc nhiều nhất trong thư viện một trường trong một tuần.

25
Không khí Nước Chất khoáng Chất mùn 72% 13% 15%

Truyện tranh Tiểu thuyết Sách khoa học

Thơ Tạp chí

Truyện cười

Biết rằng trong tháng đó có tổng cộng 50 người mượn sách (mỗi người chỉ được mượn một cuốn sách). Hỏi có bao nhiêu người mượn sách khoa học? Bao nhiêu người mượn Tạp chí? Bài 19 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn môn học yêu thích nhất của 40 học sinh trong lớp.

Toán Ngữ văn Anh Mỹ thuật Âm nhạc Vật lý

a)Tính số học sinh yêu thích môn Toán, số học sinh yêu thích môn Văn. b) Tính tỉ số học sinh yêu thích môn Văn so với môn Anh.

Bài 20 VD. Tổng số ca mắc Covid 19 tính đến ngày 22/4/2022 được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

26
14% 6% 20% 12% 10% 38%
12% 25% 10%
30%
15% 8%

4% 3%

12%

81%

Bình phục Dương tính Âm tính lần 1 Âm tính lần 2

Biết số người bình phục là 243 người. Tính tổng số ca mắc Covid tính ngày 22/4/2022. Dạng 2. Phân tích và xử lý dữ liệu.

I. Phƣơng pháp giải:

- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ hình quạt tròn.

- Giải quyết những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác và trong thực tế.

II. Bài toán.

Bài 1 NB. Biểu đồ hình quạt dưới đây thể hiện diện tích đất trồng: hoa Huệ, hoa Hồng và hoa Loa kèn trong vườn hoa nhà cô Loan.

a) Diện tích đất trồng mỗi loại hoa chiếm bao nhiêu phần trăm?

27
SALES
23% 37% ? % Hoa Hồng Hoa Huệ Hoa Loa kèn

b) Diện tích đất trồng hoa Loa Kèn và hoa Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng hoa?

c) Biết diện tích đất trồng của thửa ruộng là 2360m . Tính diện tích đất trồng hoa Loa Kèn 2 () m

Bài 2 NB. Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn Thể thao của lớp 6C . Biết rằng lớp 6C có 32 học sinh. Số học sinh tham gia Bơi bằng số học sinh tham gia Cờ vua.

Bơi Cờ vua Nhảy dây Cầu lông

a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Bơi?

b) Tính số bạn tham gia môn Cờ vua?

c) Tổng số học sinh tham gia môn Bơi và Nhảy dây là bao nhiêu?

Bài 3 NB. Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 6 của trường THCS Thanh Liệt. Tính số học sinh mỗi loại. Biết rằng số học sinh xếp loại học lực Khá là 120 học sinh.

Bài 4 NB. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn loại giải khát bán được của cây nước tự động.

28
50% 25%
25% [CATEGOR Y NAME] ? % Trung bình 15%
Giỏi

22%

11%

31%

Biết rằng lượng Coca Cola bằng một nửa lượng Spite bán ra. Tính tỉ số phần trăm lượng Coca Cola và Spite bán ra của cây nước tự động.

Bài 5 NB. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn lượng bánh bán ra của một cửa hàng.

Bánh mỳ Bánh Socola Bánh trứng Bánh quẩy

Coca Cola Spite Cam ép Nước lọc Nước tăng lực 12% 54%

Biết rằng số lượng bánh Socola và số lượng bánh quẩy bán ra của cửa hàng là bằng nhau. Tính số phần trăm lượng bánh quẩy bán ra.

Bài 6 TH. Ba lớp 6,6AB và 6C trồng cây. Lớp 6A trồng được 1 4 tổng số cây của cả ba lớp trồng được. Lớp 6B trồng được gấp đôi lớp 6A còn lại là lớp 6C . Hình dưới đây biểu thị tỉ số phần trăm số cây trồng được của cả ba lớp. Bạn Hoa vẽ biểu đồ nhưng quên mất chưa điền tỉ số phần trăm. Em hãy tính toán và giúp Hoa hoàn thành biểu đồ trên nhé.

29

Bài 7 TH. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn tỉ lệ phần trăm số học sinh đăng ký phương tiện đi học của lớp 7.

Xe buýt Xe đạp Đi bộ

40% 10%

Biết số học sinh lớp 7đi xe đạp là 5 em. Tính số học sinh đi xe buýt, đi bộ của lớp đó.

Bài 8 TH. Cho biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm vật liệu xây dựng của một xưởng A như sau.

30
6A 6B 6C

Biết khối lượng Sỏi của xưởng đó là 90,02tạ. Tính khối lượng của các vật liệu còn lại. (Làm tròn ở chữ số hàng thập phân thứ nhất).

Bài 9 TH. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Nhân viên bán hàng Nhân viên Kế toán Nhân viên tạp vụ Nhân viên phòng Nhân sự

a)Tính số nhân viên mỗi phòng ban.

b) Lương thương cho phòng Kế toán tháng vừa rồi là 25200000 đồng. Tính lương thưởng tháng đó của phòng Nhân sự. (Mức thưởng của mỗi nhân viên là như nhau).

Bài 10 TH. Doanh số mặt hàng bán được của cửa hàng Một Bữa Sáng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

31
67% 11% 22% Sỏi Xi măng Cát 45% 10% 5% 40%

14% Cà Phê Trà Bánh rán Mỳ vằn thắn Nước ép hoa quả

12% 16%

7%

Biết rằng lợi nhuận thu được từ Trà là 3570000đồng. Tính số lợi nhuận thu được của mỗi mặt hàng của cửa hàng đó. Theo em, cửa hàng đó nên phát triển đầu tư vào mặt hàng nào?

Bài 11 VD. Doanh số thu được của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit được cho trong bảng số liệu sau:

Sản phẩm Cam Táo Dưa Mít Xoài Doanh số (đơn vị: đồng)

20080000 16899000 4890000 8200000 18000000

a) Lập bảng số liệu biểu diễn tỉ số phần trăm doanh số của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit. (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).

Cam Táo Dưa Mít Xoài

32
b) Điền số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn sau.

Bài 12 VD. Một khối 7 trường THCS có 200 học sinh đăng ký thực đơn ăn trưa gồm 4 món: Pizza; mỳ ý; Hamburger; Donut. Số phần trăm học sinh chọn Piza là 12,5%; số học sinh chọn Mỳ Ý chiếm 30%; số học sinh chọn bánh Hamburger chiếm một nửa tổng số học sinh khối 7 . Còn lại là số học sinh chọn bánh Donut.

a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chọn Piza và tỉ số phần trăm số học sinh chọn Donut.

b) Hoàn thiện số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn bên dưới.

c) Lập bảng số liệu số học sinh chọn từng loại thức ăn cho bữa trưa (đơn vị học sinh).

Bài 13 VD. Số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa cho năm học mới của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số lượng học sinh đăng ký 120 135 155 110

a) Lập bảng số liệu thể hiện tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của từng khối.(Làm tròn đến chữ số hàng phần mười).

b) Hoàn thiện vào biểu đồ quạt tròn sau.

Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9

Bài 14 VD. Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:

33

Gỗ

Giám sát thi công Thép

10% 20%

25%

a)Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.

b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2,5tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiền công là bao nhiêu?

Bài 15 VD. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác

7%

16%

Gạch Xi măng Tiền công 77%

a)Biểu đồ hình quạt tròn trên cho biết điều gì? Lập bảng số liệu thống kê.

b) Biết rằng khối lượng Cá nuôi năm 2010 thu được là 12,7triệu tấn. Tính tổng sản lượng thủy sản thu được của nước ta năm 2010.

Bài 16 VD. Biểu đồ hình quạt tròn sau thể hiện cơ cấu sản lượng theo ngành kinh tế của Pháp năm 2000.

34

3% 26% 71%

Nông - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ

Biết rằng doanh thu ngành Dịch vụ của Pháp năm 2000 là khoảng 23 tỷ USD. Tính doanh thu của từng ngành kinh tế Pháp năm đó. Lập bảng số liệu thể hiện doanh thu của các ngành. (Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

Bài 17 VD. Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2013 Ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ

Số lao động (nghìn người) 24399 11086 16723

a)Tính tỉ số phần trăm số lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2013. (làm tròn chữ số hàng phần mười)

b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau.

Nông - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ

Bài 18 VD. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 Ngành Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

35

(nghìn tỉ đồng) 396,7 135,2 8,3

a)Tính tỉ số phần trăm giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2015. (làm tròn đến chữ số hàng phần mười).

b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau:

Trồng trọt

Chăn nuôi Dịch vụ

Bài 19 VD. Bảng số liệu sau cho biết dân số Việt Nam năm 2016. Vùng Thành thị Nông thôn Dân số (nghìn người) 30035 60394

a)Tính tổng dân số Việt Nam năm 2016.

Lập bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm dân số Việt Nam năm 2016.(Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

b)Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn dân số Việt Nam năm 2016.

Thành thị Nông thôn

Bài 20 VD. Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thị mới Văn Phú. Biết diện tích khu đô thị là 47 ha và diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng nhau. Tính diện tích đất sử dụng từng loại.

36 Giá trị

Trường học Đường trồng cây xanh Biệt thự Nhà cao tầng

Phần III. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ TỰ GIẢI Dạng 1 là Đọc, mô tả và biểu diễn thành thạo các dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn)

Bài 1. Biểu đồ hình quạt tròn sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của một trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của các môn thể thao đó.

Bơi Bóng bàn Cầu lông Bóng rổ

Bài 2. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tich trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại. Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể hiện trên biểu đồ. Diện tích đất trồng cây ăn quả nào nhiều nhất?

Vải Nhãn Xoài Chôm chôm

37
5% 27%
49% 12% 28% 11%
20,5 % 30% 35,5 % 14%

Bài 3. Kết quả học tập của 240học sinh khối lớp 7 của trường THCS được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. (Không có học sinh chưa đạt). Tính số học sinh mỗi loại của khối 7 trường đó.

Giỏi Khá Đạt

15%

45% 40%

Bài 4. Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Toán của trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.

a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường. b) Biết trường có 400 học sinh. Tính số học sinh đạt điểm khá.

Điểm trung bình

Điểm giỏi 35% Điểm khá 45%

Bài 5. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

38

a) Thích màu xanh ?

b) Thích màu đỏ ?

c) Thích màu trắng ?

d) Thích màu tím ?

Đỏ 25% Tím 15%

Trắng 20%

Bài 6. Biểu đồ sau nói về kết quả học tập của học sinh khối 7 trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, khá, Đạt của trường. Biết số học sinh khối 7 của trường là 200học sinh. Tính số học sinh mỗi loại.

Học sinh giỏi Học sinh khá Học sinh trung bình

Xanh 40% 22,5 % 60%

Bài 7. Cho biểu đồ thống kê các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam. Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tại nạn thương tích ở trẻ.

39

Đuối nước Ngộ độc

30%

38% 3% 29%

Bài 8. Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh THCS, em hãy ước lượng xem trong 1020học sinh bơi của trường THCS Thanh Liệt, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo? Bao nhiêu học sinh chưa bơi thành thạo?

KẾT QUẢ PHỔ CẬP BƠI SAU MỘT NĂM TRIỂN KHAI

Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi

20%

Tai nạn giao thông Thương tích khác 45% 35%

Bài 9. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi. Em hãy cho biết:

a) Tính tỉ số thí sinh được trao huy chương Vàng so với số thí sinh được trao huy chương Bạc. b) Số thí sinh không có huy chương chiếm bao nhiêu phần trăm?

40

Huy chương vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Không có huy chương

Bài 10. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng kem.

Ốc quế Vani Trà xanh Sữa dừa Socola

a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên.

b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng.

d) Tỉ số phần trăm lượng kem Vani bán ra trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? Em có nhận xét gì về phần hình quạt biểu diễn tỉ lệ này?

Bài 11. Bảng sau cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7.

tuyển lớp

dự đoán

41
12%
Đội
7A 7B 7C 7D Tỉ lệ
45% 15% 10% %x
24% 30%
25% 50% 11% 8%
6%

Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê này.

KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN ĐỘI VÔ ĐỊCH GIẢI BÓNG ĐÁ HỌC SINH KHỐI 7

5%

Bài 12. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ áo đồng phục theo kích cỡ của các bạn học sinh lớp 72 A Cỡ áo S M L XL Tỉ lệ 35% 40% %x 5%

a)Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.

Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C Lớp 7D ?

TỈ LỆ CỠ ÁO CỦA CÁC BẠN TRONG LỚP 7A ?

b)Tỉ số các bạn mặc áo size M so với size L là bao nhiêu?

Dạng 2. Phân tích dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn. Bài 1. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn thống kê “Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi” của học sinh khối 7.

42
? ? ?
? ? ?

BẠN LÀM GÌ TRONG THỜI GIAN RẢNH RỖI?

5% 5%

10%

40% 35%

a) Em hãy cho biết trong 400học sinh khối 7 có bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

b) Tính tỉ số học sinh thích nghe nhạc so với số học sinh thích xem ti vi.

Bài 2. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:

SỐ LƯỢNG NGƯỜI TIÊM CÁC MŨI VẮC XIN COVID 19 TẠI TỔ 4 PHƯỜNG HOÀNG LIỆT Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Chưa tiêm

Nghe nhạc Xem ti vi Chơi thể thao Đọc sách 12% 53%

5%

a)Tính số phần trăm người đã tiêm Mũi 2. b)Biết số người đã tiêm mũi 1 là 1008người. Tính số người chưa được tiêm.

Bài 3. Cho biểu đồ sau:

43

[CATEGOR Y NAME] 2,8 %

[CATEGOR Y NAME] 13,4%

Châu Âu 9,2%

[CATEGOR Y NAME] 16,4%

[CATEGOR Y NAME] 58,2%

a) Cho biết các thành phần của biểu đồ này.

Châu Á

Châu Phi Châu Âu

Châu Mĩ Châu Úc

b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Châu lục nào có số dân đông nhất? Ít nhất?

d) Biết rằng năm 2021 tổng số dân của 5 châu lục là 7817 triệu người. Tính số dân của mỗi châu lục.

Bài 4. Bình khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau:

Vật nuôi Chó Mèo Chim Cá Số bạn yêu thích 20 15 45 5

Hãy hoàn thiện biểu đồ sau vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.

Bài 5. Biểu đồ hình quạt tròn sau cho biết tỉ lệ của một đội hiến máu gồm 100tình nguyện viên mang nhóm máu A và B. Hỏi:

a) Có bao nhiêu người mang nhóm máu A, bao nhiêu người mang nhóm máu B?

b) Lập bảng số liệu thống kê số tình nguyện viên tham gia hiến máu theo từng nhóm máu.

44
TỈ LỆ SỐ
DÂN CỦA CÁC CHÂU LỤC TÍNH ĐẾN NGÀY 15/6/2021

20%

30% 10% 40%

Bài 6. Bảng số liệu sau thống kê số tạ rác thải của các phường trong một Quận nội thành như sau:

Phường Đại Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt Số rác thải (tạ) 132 154 161 170

a) Tính tỉ số phần trăm rác thải ở các phường Đại Kim và Hoàng Liệt.

b) Quan sát và hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số rác thải của các phường.

c) Đưa ra một vài biện pháp phân loại, tái chế rác thải giúp bảo vệ môi trường?

45
Bài 7. Diện tích rừng bị cháy phân theo vùng ở nước ta năm 2016 được cho trong biểu đồ hình quạt tròn sau: TỈ LỆ CÁC THÀNH VIÊN THEO NHÓM MÁU
? ? ? ?
NHóm máu A Nhóm máu B Nhóm máu AB Nhóm máu O
Đại Kim Định Công Đền Lừ Hoàng Liệt

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên Đông Nam Bộ

a) Lập bảng số liệu diện tích rừng bị cháy của nước ta (tính theo đơn vị ha) năm 2016. Biết rằng tổng diện tích rừng bị cháy năm 2016 là 495 ha.

b) Tìm hiểu nguyên nhân gây cháy rừng.

c) Nêu giải pháp khắc phục.

Bài 8. Ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông từ nước thải sinh hoạt năm 2018 được biểu diễn trong biểu đồ hình quạt tròn sau:

ĐB sông Cửu Long

ĐB sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc

BTB và Duyên hải miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

a) Người ta thống kê được lượng chất thải sinh ra là khoảng 14,03 triệu tấn năm 2018. Lập bảng số liệu tính lượng chất thải ở từng vùng (đơn vị triệu tấn).

b) Nêu nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước.

46
32% 15% 2,8% 9% 40% 1,2%
18% 23% 12% 21% 6% 20%
47 c) Tìm biện pháp khắc phục.

ĐOẠN THẲNG

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

Biểu đồ đoạn thẳng thường được dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian. Các thành phần của biểu đồ đoạn thẳng gồm:

- Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm (số dân).

- Trục đứng biểu diễn (năm).

- Mỗi điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm

- Hai điểm liên tiếp được nối với nhau bằng một đoạn thẳng.

- Tiêu đề của biểu đồ thường ở dòng trên cùng.

- Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, ta có thể xác định xu hướng tăng hoặc giảm của số liệu trong một khoảng thời gian nhất định.

Dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra

1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020 2030 54,7 64,4 76,3 85,8 96,2

Năm Số dân ( triệu người)

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng

1) Ghi nhớ

- Biết quan sát biểu đồ đoạn thẳng.

- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng xuống trục nằm ngang ứng với một điểm, điểm đó cho ta biết dữ liệu.

- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng ngang sang trục thẳng đứng ứng với một điểm, điểm đó cho ta biết dữ liệu.

2) Bài tập

1. Mức độ nhận biết:

Bài 1: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của liên đoàn bóng đá thế giới ( FIFA) trong các năm từ 2016đến 2020

Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị của trục.

a) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì

1 CHUYÊN ĐỀ: BIỂU ĐỒ

Thứ hạng

Thứ hạng của bóng đá Việt nam

134 112 100 94 93 0 20 40 60 80 100 120 140 160 2016 2017 2018 2019 2020

Năm

Gợi ý:- Tên biểu đồ thường nằm bên trên, trục biểu đồ có 2 trục nằm ngang và trục đứng trên đó có minh họa hoặc chú thích.

-Mỗi điểm trên biểu đồ ta dóng xuống trục nằm ngang hay sang trục thẳng đứng cho ta biết một số liệu.

Lời giải a) +Tên của biểu đồ là thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam +Trục nằm ngang có đơn vị là năm,trục thẳng đứng có đơn vị là thứ hạng. b) Điểm 134 là năm 2016Việt Nam xếp thứ hạng 134

Điểm 112 là năm 2017Việt Nam xếp thứ hạng 112

Điểm 100 là năm 2018Việt Nam xếp thứ hạng 100

Điểm 94 là năm 2019Việt Nam xếp thứ hạng 94 Điểm 93 là năm 2020Việt Nam xếp thứ hạng 93

Bài 2: Biểu đồ hình bên cho biết kỷ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100m trong các năm từ 1992đến năm 2009

2

Thời gian (giây)

10.6 10.3 10 9.86 9.77 9.58 9 9.2 9.4 9.6 9.8 10 10.2 10.4 10.6 10.8 1912 1930 1960 1991 2005 2009

Kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100mđạt được ở năm 1930và 2005 là bao nhiêu giây?

Gợi ý: căn cứ vào số năm đầu bài hỏi ta dóng nên biểu đồ đoạn thẳng đến đầu mút đoạn thẳng ta dóng sang trục thẳng đứng sẽ chỉ cho ta biết số liệu Lời giải

- Năm 1930 kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m là 10,3giây

- Năm 2005 kỷ lục thế giới về chạy cự ly100m là 9,77giây - Năm 2009kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m là 9,58giây

Bài 3: Tỉ lệ tăng dân số Viêt Nam trong một số năm gần đây được cho bởi biểu đồ đoạn thẳng sau. Em hãy cho biết tỉ lệ tăng 1,65%và 1,12% vào những năm nào?

Tỉ lệ (%)

Kỉ Lục thế giới về chạy cự ly 100m 1.86 1.65 1.51 1.17 1.09 1.24 1.12 1.15 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019

Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam

3

Gợi ý: Nhìn vào biểu đồ với dữ liệu 1,65%và 1,12% ta dóng xuống trục nằm ngang ta sẽ có số liệu của năm đó.

Lời giải +Tỉ lệ tăng 1,65%rơi vào năm 1995

+ Tỉ lệ tăng 1,12% rơi vào năm 2015

Bài 4: Ở hình dưới đây biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986đến năm 2020Các điểm trên đầu mút đoạn thẳng có ý nghĩa gì?

Thu nhập bình quân đầu ngƣời/năm (đô la Mỹ)

Đô la Mỹ

Lời giải

2500

2000

1500

1000

500

423 138

1318

2366 2566 2715 2786 0

3000 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020

+Điểm 423thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 1986là 423đô la mỹ/ năm.

+Điểm 138thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 1991là 138đô la mỹ/ năm.

+Điểm 1318thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2010là 1318đô la mỹ/ năm.

+Điểm 2366thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2017là 2366đô la mỹ/ năm.

+Điểm 2566thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2018là 2566đô la mỹ/ năm.

+Điểm 2715thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2019là 2715đô la mỹ/ năm.

+Điểm 2786thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2020là 2786đô la mỹ/ năm.

4

Số lượt khách

50

40

30

20

10

40

50 20

45 0

35

60 9h 11h 13h 15h 17h

Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng đó. Em hãy cho biết vào thời điểm 9giờ,11giờ, 13 giờ, 15 giờ, 17giờ có bao nhiêu khách đến cửa hàng?

Lời giải

+ Vào thời điểm 9giờ có 40khách đến cửa hàng.

+ Vào thời điểm 11giờ có 50khách đến cửa hàng.

+ Vào thời điểm 13giờ có 20khách đến cửa hàng.

+ Vào thời điểm 15giờ có 35khách đến cửa hàng.

+ Vào thời điểm 17giờ có 45khách đến cửa hàng.

2) Mức độ thông hiểu Bài 1:

5 Bài 5:

Đô la Mỹ

2500

2000

1500

1000

500

Bài 2:

423 138

1318

3000 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020

2366 2566 2715 2786 0

Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020. Em hãy cho biết năm nào Việt Nam có thu nhập thấp nhất, cao nhất cụ thể là bao nhiêu đô la?

Lời giải Năm 1991Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất 138đô la/năm. Năm 2020Việt Nam có mức thu nhập cao nhất 2786đô la/nă

Số lượt khách

Thu nhập bình quân đầu ngƣời/năm (đô la Mỹ) 40

50

40

30

20

10

50 20

45 0

35

60 9h 11h 13h 15h 17h

Với hình trên em hãy cho biết thời điểm nào khách hàng vào của hàng vắng nhất, đông nhất?

Lời giải Vào thời điểm lúc 13 giờ khách hàng vào của hàng vắng nhất.

6

Bài 3:

Vào thời điểm lúc 11 giờ khách hàng vào của hàng đông nhất.

⁰ C

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 7 10 13 16 19 22

Thời điểm (h)

Biểu đồ đoạn thẳng hình trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày7/5/2021 tại một số thời điểm. Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?

Lời giải

+ Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7giờ.

+ Thời điểm nhiệt độ cao nhất là từ 1316  giờ.

Bài 4:

7

Số vụ TNGT

20000

15000

10000

5000

21589 20080 18736 17621 14510 0

25000 2016 2017 2018 2019 2020

Với hình vẽ trên em hãy cho biết năm nào có số vụ tai nạn cao nhất , thấp nhất? Lời giải + Năm 2016có số vụ tai nạn cao nhất. + Năm 2020có số vụ tai nạn thấp nhất.

Bài 5:

Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

Nhiệt độ một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới

⁰C Thời điểm (h)

Với biểu đồ đoạn thẳng hình trên biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới.Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?

8

Lời giải

+ Tại thời điểm 6giờ sáng là nhiệt độ thấp nhất.

+ Tại thời điểm 14giờ là nhiệt độ cao nhất.

3) Mức độ vận dụng

Bài 1: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:

a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?

b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?

c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?

d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?

Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàngA

80

70

60

50

40

30

20

10

52 54 56

68 50

64 60

70 62 52

70

85 0

Triệu (đồng) Tháng

90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất. Lời giải

a) Tháng 12cửa hàng có doanh thu cao nhất. b) Tháng 5cửa hàng có doanh thu thấp nhất.

c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 4 , tháng 5đến tháng 6,tháng 7 đến tháng 8 và tháng 10đến tháng 12

d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian tháng 4đến tháng 5, tháng6đến tháng 7và tháng 8đến tháng 10.

Bài 2: cho biểu đồ đoạn thẳng sau

9

Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại TPHCM (℃)

30

29

28

27.6

26

26.6

24

30.5 29.5 28.5 28 28 27.6 27.6 27 26 22

32 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng

Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của tháng nào cao nhất, thấp nhất?

Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất. Lời giải

Nhiệt độ trung bình của tháng cao nhất là tháng 4.

Nhiệt độ trung bình của tháng thấp nhất là tháng 12.

Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau

10
⁰ C

2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất, ít nhất?

Lời giải

Năm xuất khẩu gạo được nhiều nhất: 2012

Năm xuất khẩu gạo được ít nhất : 2006

Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng.Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy tính xách tay tăng hay giảm trong6tháng?

triệu (tấn) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90

Số lƣợng Tháng

Một Hai Ba Bốn Năm Sáu

Lời giải - nhu cầu bán máy tính để bàn giảm mạnh trong 6 tháng, - nhu cầu máy tính xách tay tăng trong6tháng

Máy tính để bàn Máy tính xách tay

11
4.69 4.53 4.68 6.05 6.75 7.13 7.72 6.68 6.32 6.57 4.89 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
12

Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau

Tỉ lệ (%)

90

80

70

60

50

40

30

20

10

37 46

60

75

90 25 32 35 40 45 0

100 2016 2017 2018 2019 2020

Em hãy cho biết tỉnh nào có số học sinh biết bơi nhiều hơn? Lời giải - Tỉnh A có số học sinh biết bơi nhiều hơn.

4) Mức độ vận dụng cao

Bài 1: Nhìn vài biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy tính trung bình của + Ngày thứ 6và thứ 7 bán được bao nhiêu li trà sữa? + Ngày thứ 3, thứ 4, thứ 5 bán được bao nhiêu li trà sữa?

Số li trà sữa bán đƣợc trong tuần của tiệm Trân Châu

48

Tỉnh A Tỉnh B 50 42 35 20

62 0 10 20 30 40 50 60 70 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

35

Gợi ý: Các em nhìn vào các ngày cần tính rồi dóng lên biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có số liệu số li trà bán được Lời giải

13

+Ngày thứ 6và thứ 7bán được số li trà sữa là 4862110 55 22 

( li)

+ Ngày thứ 3, thứ 4, thứ 5 bán được bao nhiêu li trà sữa 35203590 30 33 

Bài 2:

Đô la Mỹ

Thu nhập bình quân đầu ngƣời/năm (đô la Mỹ)

2500

2000

1500

1000

500

423 138

1318

3000 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020

2366 2566 2715 2786 0

Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986đến năm 2020. Em hãy cho biết trong khoảng năm nào thì thu nhập bình quân đầu người trên năm tăng nhanh nhất?

Gợi ý: Ta chú ý năm 1991 có 138 đô la / người nhưng năm 2017 có tới 2366đô la /người có mức chênh lệch rất lớn Lời giải: Ta có 13181381180  ;236613181048  Do 1991 đến 2010 trong 9 năm tăng 1180 đô la và 2010đến 2017 tron7năm tăng 1048 đô la nên 11801048 97  .Vậy trong khoảng năm 2010đến 2017 tăng nhanh nhất. Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Hà Nội. Trong khoảng thời gian nào từ năm1999 đến năm 2009và từ năm 2009 đến năm 2019dân số Hà Nội tăng nhanh hơn?

14

 (li)

Dân số của Thủ đô Hà Nội

6448837

53000 91000

2500000 2672122

8053663 0 500000 1000000 1500000 2000000 2500000 3000000 3500000 4000000 4500000 5000000 5500000 6000000 6500000 7000000 7500000 8000000 8500000 1954 1961 1978 1999 2009 2019

Lời giải Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy trong khoảng thời gian nào từ năm1999 đến năm 2009 dân số Hà Nội tăng nhanh hơn từ năm 2009 đến năm 2019 Cụ thể : - Từ năm1999 đến năm 2009 dân số Hà Nội tăng : 805366364488371604826  (người) - Từ năm2009 đến năm 2019dân số Hà Nội tăng : 644883726721223776715  (người) Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của Hà Nội vào ngày 7/5/2021

15

2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30

0

Em hãy cho biết trong khoảng thời gian nào nhiệt độ giảm nhanh nhất?

Lời giải Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy thời gian nhiệt độ giảm nhanh nhất là từ 16h đến 19h

16
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm 2016 đến năm 2020 32
34 7 10 13 16 19 22
⁰ C
Thời điểm (h)

20000

15000

10000

5000

21589 20080 18736 17621 14510 0

Em hãy cho biết số vụ tai nạn giao thông của năm 2019so với 2018 giảm bao nhiêu phần trăm và năm 2020 so với 2019 giảm bao nhiêu phần trăm, năm nào giảm sâu hơn. Lời giải - Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn đến hàng đơn vị) : 1873617621 100%6% 18736  - Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị) : 1762114510 100%17,66% 17621  - Số vụ TNGT năm 2020 giảm sâu hơn. Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng I. Phƣơng pháp giải: Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng, ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Vẽ trục ngoang và trục đứng. Đánh dấu thời gian trên trục ngang, chọn đơn vị trên trục đưng Bước 2: Chấm các điểm biểu diễn giá trị của đại lượng theo thời gian. Có thể thay dấu chấm bằng các dấu định dạng khác

Bước 3: Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng đoạn thẳng Bước 4: Ghi chú thích cho các trục, điền giá trị tại các điểm (nếu cần) và ghi tiêu đề cho biểu đồ

II. Bài toán.

1. Mức độ nhận biết Bài 1. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng Tháng Số HS 1 8

17
25000 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ TNGT Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020

Lời giải:

Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng: Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau

Trục ngang: Ghi các mốc thời gian

Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia

Bước 2:

Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc

– Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian. Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:

– Ghi tên biểu đồ – Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng – Ghi đơn vị trên 2 trục

HS

Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng

Bài 2: Cho bảng thống kê dữ liệu sau: Số xe máy bán được trong 4 quý của một cửa hàng Quý Số xe máy bán được

18 2 10 3 12
4 14
1 5 2 7 Tháng Số
0 1 2 3 4 4 8 12 16 10 14

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên?

Lời giải:

Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:

Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau

– Trục ngang: Ghi các mốc thời gian

– Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia

Bước 2:

– Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc

– Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.

Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:

– Ghi tên biểu đồ

– Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng

– Ghi đơn vị trên 2 trục

15

10

20 7 9

5

Số lượng XM 2 1 3 4 0

Quý

Bài 3: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê dưới đây

Ngày Số cây xanh lớp 7A thu gom đƣợc Thứ Hai 5

19 3 9 4 20
20 Thứ Ba 7 Thứ Tư 9 Thứ Năm 8 Thứ Sáu 4 Thứ Bảy 10 Chủ nhật 18 Lời giải: Bài 4: Bảng biểu diễn sau cho biết số con gà bắt được khi đem ra chợ bán trong mỗi giờ từ 5 giờ đến 10 giờ của bạn Hùng. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Giờ Số gà (con) 5 giờ 8 6 giờ 6 7 giờ 3 8 giờ 10 9 giờ 7 10 giờ 9 Lời giải: 5 7 9 8 4 10 18 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật SỐ CÂY XANH SỐ CÂY XANH LỚP 7A THU GOM ĐƯỢC

Bài 5: Bảng biểu diễn sau cho biết số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh vào các ngày trong tuần vừa qua. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Ngày Số ổ bánh kem bán đƣợc ở tiệm bánh Thứ Hai 40 Thứ Ba 20 Thứ Tư 50 Thứ Năm 25 Thứ Sáu 60 Lời giải:

21
10
9
12
8 6 3
7
0 2 4 6 8 10
5 giờ 6 giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ SỐ GÀ (CON) SỐ GÀ BẮT ĐƢỢC TỪ 5 GIỜ ĐẾN 10 GIỜ CỦABẠN HÙNG 40 20 50 25 60 0 10 20 30 40 50 60 70 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu SỐ BÁNH KEM (CÁI) SỐ BÁNH KEM BÁN ĐƢỢC Ở TIỆM BÁNH

2. Mức độ Thông hiểu

Bài 6: Bảng biểu diễn sau cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua trong các năm từ 2010 đến 2015.

Năm Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua từ năm 2010 đến 2015 (phút)

2010 24.9 2011 16.8 2012 29.3 2013 28.9 2014 25.7 2015 23.4

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và trả lời các câu hỏi sau:

a) Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đạt được ở năm 2014 là bao nhiêu phút?

b) Từ năm 2012 đến 2015, kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đã giảm được bao nhiêu phút?

Lời giải:

a) Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đạt được ở năm 2014 là 25,7phút?

b) Từ năm 2012 đến2015, kỉ lục thế giới v

22
0 5 10 15 20 25 30 35 2010
KỈ LỤC
ề thời gian chạy xe đạp đua đã giảm được 29,3 – 23,4 5,9
phút Bài 7: Bảng biểu diễn sau cho biết số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 24.9 16.8 29.3 28.9 25.7 23.4
2011 2012 2013 2014 2015 THỜI GIAN (PHÚT)
THẾ GIỚI VỀ THỜI GIAN CHẠY XE ĐẠP ĐUA TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015

Năm Số trận đấu 2016 25 2017 26 2018 24 2019 24 2020 17 2021 9 2022 2

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết: - Mùa giải năm 2020 Quang Hải thi đấu bao nhiêu trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam - Quang Hải thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận cho giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam trong 7 mùa giải Lời giải: - Mùa giải năm 2020 Quang Hải thi đấu 17 trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam - Tổng số trận đấ

23
u của Quang Hải trong 7 mùa giải là: 25 26 24 24 17 9 2 127  Bài 8: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game trong những năm gần đây Năm Tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game (%) 2010 4% 25 26 24 24 17 9 2 0 5 10 15 20 25 30 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 SỐ TRẬN ĐẤU SỐ TRẬN ĐẤU CỦA QUANG HẢI TRONG GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA VIỆT NAM

2011 6% 2012 9% 2013 14% 2014 19%

a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết trục đứng biểu diễn đại lượng nào? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?

b) Năm2014, một trường THCS có 1200 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiệm game.

Lời giải:

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

b) Số học sinh nghiệm game là 228 học sinh Bài 9: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh xuất sắc tính trên tổng số học sinh của một trường THCS trong các năm 2016 đến 2020

Năm Tỉ lệ (%) 2016 13.50% 2017 12.70% 2018 12.30% 2019 11.80% 2020 10.50%

a) Cho biết xu thế của tỉ lệ học sinh xuất sắc tại một trường THCS trong thời gian trên

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên

c) Trường THCS có 1000 học sinh, tính số học sinh xuất sắc của năm 2020

Lời giải:

a) Xu thế giảm theo thời gian b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng c) 105học sinh Bài 10: Bảng biểu diễn sau cho biết Phương làm bài kiểm tra Tiếng Anh trên mạng 5 lần và ghi lại kết quả Lần Tỉ lệ (%) 1 20% 2 30% 3 50% 4 80%

24

5 95%

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên

b) Nhận xét sự tiến bộ của Phương sau mỗi lần làm bài

Lời giải:

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

b) Điểm số  % có tăng theo số lần làm bài, tốc độ lần sau luôn tăng hơn so với lần trước

3. Mức độ Vận dụng.

Bài 11: Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa 6ngày của tháng 4 năm 2022tại TP HCM (mm).

Ngày Lƣợng mƣa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm)

Ngày 1 4 Ngày 2 2 Ngày 3 11 Ngày 4 8 Ngày 5 6 Ngày 6 3

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

- Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất?

- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?

- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?

Lời giải:

25

LƯỢNG MƯA (MM)

10

8

6

4

2

4 2

8 6 3 0

12 1 2 3 4 5 6

LƢỢNG MƢA6 NGÀY ĐẦU CỦATHÁNG 4 NĂM 2022 TẠI TP HCM

- Biểu đồ biểu diễn thông tin về lượng mưa tại TP HCM trong 6 ngày đầu tháng 4 năm 2022

- Đơn vị thời gian là ngày, đơn vị số liệu là mm

- Ngày 3 tháng 4 lượng mưa cao nhất   12 mm - Ngày 2 tháng 4 lượng mưa thấp nhất   2 mm

- Lượng mưa giảm giữa các ngày 12; 34; 45; 56 - Lượng mưa tăng giữa các ngày 23

Bài 12: Bảng biểu diễn sau cho biết doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy Tháng Doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy (triệu đồng)

26
Tháng 1 5 Tháng 2 6 Tháng 3 4 Tháng 4 8 Tháng 5 7 Tháng 6 3 Tháng 7 9 Tháng 8 10 Tháng 9 12 Tháng 10 6 Tháng 11 9 Tháng 12 8 11

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

- Đơn vị thời gian là gì?

- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu cao nhất?

- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu thấp nhất?

- Doanh thu của tiệm trà sữa tăng trong những khoảng thời gian nào?

- Doanh thu của tiệm trà sữa giảm trong những khoảng thời gian nào?

Lời giải:

TRIỆU ĐỒNG

12

10

9 10

8

6

4

2

5 6 4

8 7 3

12 6

9 8 0

14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

DOANH THU TRONG 12 THÁNG CỦATIỆM TRÀ SỮAVYVY

- Biểu đồ biểu diễn thông tin về doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy

- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị doanh thu là triệu đồng

- Tháng 9 doanh thu cao nhất (12 triệu đồng)

- Tháng 6 doanh thu thấp nhất (3triệu đồng)

- Doanh thu tăng giữa các tháng 12; 34; 67; 78; 89;1011

- Doanh thu giảm giữa các tháng 23; 45; 56; 910;1112

Bài 13: Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm).

Tháng Lƣợng mƣa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm)

Tháng 1 20 Tháng 2 15 Tháng 3 44 Tháng 4 80

27

Tháng 5 179

Tháng 6 231 Tháng 7 214 Tháng 8 288 Tháng 9 318 Tháng 10 245 Tháng 11 35 Tháng 12 19

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? - Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất? - Thời điểm nào số liệu thấp nhất? - Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào? - Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải: - Biểu đồ biểu diễn thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An

28
 
20 15 44 80 179 231 214
35 19 0 50 100 150 200 250 300
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
LƢỢNG
mm - Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị số liệu là mm - Tháng 9 lượng mưa cao nhất   318 mm
288 318 245
350
LƯỢNG MƯA (MM)
MƢATRUNG BÌNH TRONG 12 THÁNG NĂM 2022 TẠI LONGAN (MM)

- Tháng 2 lượng mưa thấp nhất   15 mm

- Lượng mưa giảm giữa các tháng 12; 67; 910;1011;1112

- Lượng mưa tăng giữa các tháng 23; 34; 45; 56; 78; 89

Bài 14: Bảng biểu diễn sau cho biết nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội

Tháng Lƣợng mƣa trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội (mm)

Tháng 1 13.1

Tháng 2 16.4 Tháng 3 45.3 Tháng 4 80.9 Tháng 5 50.6 Tháng 6 23.4 Tháng 7 21.6 Tháng 8 28.9 Tháng 9 31.8 Tháng 10 24.7 Tháng 11 35 Tháng 12 47.9

Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

- Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất?

- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?

- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?

Lời giải:

29

80

70

60

50

40

30

20

10

80.9 50.6 23.4 21.6 28.9 31.8 24.7

NHIỆT ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI (MM)

13.1 16.4

45.3

35.0

47.9 0

90 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

- Biểu đồ biểu diễn thông tin về nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội (mm)

- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị số liệu là mm

- Tháng 4 lượng mưa cao nhất   80.9 mm

- Tháng 1 lượng mưa thấp nhất   13.1 mm

- Lượng mưa giảm giữa các tháng 45; 56; 67; 910

- Lượng mưa tăng giữa các tháng 12; 23; 34; 78; 89;1011;1112

Bài 15: Bảng biểu diễn sau cho biết Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn). Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm Sản lƣợng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn) 2010 3,1 2011 6,4 2012 5,3 2013 8,9 2014 5,6 2015 3,4 2016 2,6 Lời giải: Vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng

30

9

8

7

6.4 5.3

6

5

4

3

2

3.1

8.9 5.6 3.4 2.6 0

10 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

1

4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 16: Bảng biểu diễn sau cho biết số trận động đất trên thế giới từ năm 2000 đến 2014. Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm Số trận động đất 2000 20 2001 26 2002 30 2003 24 2004 17 Lời giải: Vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng

30

25

TRIỆU TẤN SẢN LƢỢNG GẠO XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM 20

20

15

10

26

SỐ TRẬN SỐ TRẬN ĐỘNG ĐẤT TRÊN THẾ GIỚI TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2014

30 24 17 0

5

35 2000 2001 2002 2003 2004

31

Bài 17: Bảng biểu diễn sau cho biết số dân của ba tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre trong một số năm

Dân số của ba tỉnh LongAn, Tiền Giang, Bến Tre trong một

số năm

600

500

400

300

200

100

700 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

460 190 200 250 290 340 370 390 420 460 490 530 250 287 327 358 389 444 478 499 530 550 600 0

130 160 200 230 245 260 290 330 350 390

Long An Tiền Giang Bến Tre

a) Cho biết xu hướng tăng, giảm về số dân của mỗi tỉnh theo thời gian.

b) Trong ba tỉnh trên, tỉnh nào có số dân cao nhất, thấp nhất trong các năm từ 2010 đến 2020

Lời giải:

a) Số dân của cả ba tỉnh đều tăng theo thời gian.

b) Từ năm 2010 đến 2020 ba tỉnh trên, số dân của tỉnh Bến Tre luôn cao nhất, số dân của tỉnh Long An luôn thấp nhất

Bài 18: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80

32

10

25.30 21.40 22.70 23.90 12.40 9.50 6.90 5.00 0

5

a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu nào?

b) So sánh tỉ lệ người già độ tuổi 6580ở 2 tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long Lời giải:

a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu về tỉ lệ người già độ tuổi 6580ở 2 tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long trong các năm từ 2010 đến 2013

b) Tỉ lệ này ở tỉnh Vĩnh Long luôn thấp hơn tỉnh Đồng Tháp

Bài 19: Bảng biểu diễn sau cho biết giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022

Giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022 Hà Nội TP HCM

a) Các đường màu đỏ và màu xanh trong biểu đồ biểu diễn những số liệu nào?

b) Cho biết xu thế về giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng

c) Tháng nào giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM lớn hơn Hà Nội

33
15 20 25 30 2010 2011 2012 2013 Tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80
Đồng Tháp Vĩnh Long 1.36 2.30 2.47 3.98 5.85 2.89 4.35 5.57 5.96 6.35 0 1 2 3 4 5 6 7 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5

i:

a) Đường màu đỏ trong biểu đồ biểu diễn giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM, Đường màu xanh trong biểu đồ biểu diễn giá trị nhập khẩu điện thoại ở Hà Nội

b) Đường màu đỏ luôn đi lên theo thời gian

c) Tháng 6giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM lớn hơn Hà Nội

Bài 20: Bảng biểu diễn sau cho biết số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2021

Năm

Số vụ TNGT 2017 21589 2018 20080 2019 18736 2020 17621 2021 14510

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên

b) Trong giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2021, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất? c) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải:

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng b) Trong giai đoạn trên, năm 2017 có số vụ TNGT nhiều nhất với 21589 vụ c) Tỉ số phần trăm của số vụ TNGT năm 2020 và số vụ TNGT năm2019là: 17621.100 %94% 18736  Vậy số vụ TNGT năm 2020 đã giảm khoảng 100% 94% 6%  so với năm 2019 Phần III. BÀI

34 Lời
gi
TẬP TƢƠNG TỰ Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng 1. Mức độ nhận biết Bài 1. Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Nêu số học sinh đạt điểm giỏi trong từng lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

Bài 2. Biểu đồ biểu diễn số li trà sữa bán được của tiệm Trân Châu vào các ngày trong tuần. Em hãy cho biết số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm. Số liệu vừa đọc tăng hay giảm

Số li trà sữa bán đƣợc trong tuần của tiệm Trân Châu

48

số học sinh đạt điểm giỏi Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi 50 42 35 20

62 0 10 20 30 40 50 60 70 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

2. Mức độ Thông hiểu

35

Bài 3. Để bố trí đội ngũ nhân viên phục vụ, quản lí của một cửa hàng tiến hành đếm số lượt khách đến cửa hàng đó vào một số thời điểm trong ngày. Kết quả kiểm đếm được cho trong bảng sau:

Thời điểm (h) 9 11 13 15 17 Số lƣợt khách 40 50 20 35 45 Chọn số liệu thích hợp cho ? trên biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng vào những thời điểm đã nêu

35

?

số lƣợt khách Thời điểm (h)

? ?

?

? 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 9h 11h 13h 15h 17h

Bài 4. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Thủ đô Hà Nội ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1954 đến năm 2019

Dân số của Thủ đô Hà Nội

6448837

Biểu đồ biểu diễn số lƣợt khách đến cửa hàng 53000 91000

8053663 0 500000 1000000 1500000 2000000 2500000 3000000 3500000 4000000 4500000 5000000 5500000 6000000 6500000 7000000 7500000 8000000 8500000 1954 1961 1978 1999 2009 2019

2500000 2672122

Năm 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Dân số (người) ? ? ? ? ? ? 3. Mức độ Vận dụng. Bài 5. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau: - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

36

- Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất?

- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?

- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?

Lượng mưa (mm) Ngày

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 2 3 4 5 6 7

Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

- Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất?

- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào? - Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? 4. Mức độ Vận dụng cao.

Lƣợng mƣa trung bình các tháng năm 2019 tại TPHCM

Lượng mưa (mm) Tháng

309 295 271

Lƣợng mƣa 7 ngày đầu của tháng 6 năm 2019 tại LongAn 14 4 9 51

342 260 119 47 0 50 100 150 200 250 300 350 400 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

213

37

Bài 7. Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014 được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây.

Tốc độ tăng trƣởng Diện tích, Năng suất, Sản lƣợng lúa của nƣớc ta, giai đoạn 1990 – 2014

200

150

100

208.1

186.4

133.3 153.8 167.9 180.8 169.2

% Năm

50

233.9 0

250 1990 2000 2005 2010 2014

126.9 121.3 123.9 129.3 100

Diện tích Năng suất Sản Lượng

a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014 theo mẫu sau :

Năm

Diện tích (%)

Năng suất (%)

Sản lƣợng lúa (%)

b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm nào có số sản lượng lúa tăng nhiều nhất?

c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2000?

d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2005 ?

Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020

38

Số vụ tai nạn giáo thông giai đoạn từ năm 2016 - 2020

20000

15000

10000

5000

25000 2016 2017 2018 2019 2020

21589 20080 18736 17621 14510 0

a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau Năm Số vụ

b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất?

c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn đến hàng đơn vị)?

d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị)?

39

Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

1. Mức độ nhận biết

Bài 1. Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : Môn thể thao Đá bóng Bơi Bóng rổ Cầu lông Số học sinh 24 30 15 18 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên Bài 2. Bảng sau cho biết số lượng màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại: Màu sắc Hồng Đỏ Vàng Trắng Tím Số bạn thích 7 2 3 4 2 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên 2. Mức độ Thông hiểu Bài 3. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm () C Lạng Sơn 21,2 Hà Nội 23,5 Huế 25,1 Đà Nẵng 25,7 Quy Nhơn 26,8 TP Hồ Chí Minh 27,1

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta thay đổi như thế nào theo vị trí địa lý. Bài 4. Lượng mưa trung bình các tháng (mm) tại Hà nội được ghi lại ở nảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lƣợng mƣa (mm) 6 29 45 161 335 229 366 247 107 8 24 28 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. 3. Mức độ Vận

1
39
dụng. Bài 5. Điều tra về cân nặng (kg) của 30 bạn học sinh lớp 7A, giáo viên ghi lại trong bảng sau:
41 45 42 42 45 42 45 41 42 42 45 39 45 41 42 39 42 42 41 45 42 41 42 42 42 45 41 45 45 a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Cân nặng (kg) 39 41 42 45 Số học sinh b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên

Bài 6. Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A được giáo viên thể dục ghi lại như sau: 95 95 100 105 105 110 100 100 105 95 105 110 115 100 105 100 95 105 90 90 120 100 90 100 100 100 100 105 115 100 a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Kết quả nhảy cao (cm) 90 95 100 105 110 115 120 Số học sinh b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. 4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 7. Điểm thi học kì 2 của hai bạn học sinh Hồng và Lan của lớp 8A được ghi lại ở bảng sau : Môn Toán Văn Anh Vật Lý Địa Lý Lịch sử Công nghệ GDCD Tin học Hồng 9 8 9,5 8 8 7 8 9 9 Lan 9,5 8 8 9 9 8 9 10 9 a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ. b) Tính điểm trung bình của hai bạn Hồng, Lan. Bài 8. Theo số liệu của Cục Thống kê, từ năm 2000 đến năm 2017, kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM) có tốc độ tăng trưởng của các ngành (%) được ghi lại ở bảng sau : 20062010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

Dịch vụ 12.2 10.7 10 10.7 11.4 11.11 8.07 8.23 Công nghiệp 10.1 9.9 8.3 7.35 7.2 8.07 7.88 7.84 Nông nghiệp 5 6 5.1 5.6 5.9 5.87 5.81 6.25 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ. LỜI GIẢI BÀI TẬP TƢƠNG TỰ

Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng

1. Mức độ nhận biết

Bài 1.

Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 1 là : 7

Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 2 là : 8

Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 3 là : 12

Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 4 là : 9

Bài 2.

- Số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm lần lượt là : 35,20,35

- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Tư giảm so với ngày thứ Ba là 15 cốc.

- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Năm tăng so với ngày thứ Tư là 15 cốc.

2. Mức độ Thông hiểu

Bài 3.

2

Bài 4.

Biểu đồ biểu diễn số lƣợt khách đến cửa hàng

40

số lƣợt khách Thời điểm (h)

50 20

35

45 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 9h 11h 13h 15h 17h

Năm 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Dân số (người) 53000 91000 2500000 2672122 6448837 8053663

3. Mức độ Vận dụng. Bài 5. - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : Lƣợng mƣa 7 ngày đầu của tháng 6 năm 2019 tại Long An - Đơn vị thời gian là ngày - Thời điểm nào số liệu cao nhất : Ngày 3/6/2019 - Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Ngày 2/6/2019 - Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Từ ngày 2/6 đến 3/6, ngày 4/6 đến 5/6.

- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Ngày 2/6, ngày 4/6, ngày 6/6, ngày 7/6.

Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : Lƣợng mƣa trung bình các tháng năm 2019 tại TP HCM

- Đơn vị thời gian là : Tháng

- Thời điểm nào số liệu cao nhất : Tháng 9

- Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Tháng 2

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Tháng 2 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9.

- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Tháng 1 đến tháng 2, tháng 6 đến tháng 8, Tháng 10 đến tháng 12 -

4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 7.

a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014 theo mẫu sau :

3

Năm 1990 2000 2005 2010 2014

Diện tích (%) 100 126,9 121,3 123,9 129,3

Năng suất (%) 100 133,3 153,8 167,9 180,8

Sản lƣợng lúa (%) 100 169,2 186,4 208,1 233,9

b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm có số sản lượng lúa tăng nhiều nhất : 2000 (69,2%)

c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm 5,6% so với năm 2000.

d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng 27% so với năm 2005.

Bài 8.

a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau

Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510

b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm có số vụ TNGT nhiều nhất: 2016

c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn đến hàng đơn vị) : 1873617621 100%6% 18736 

d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị) : 1762114510 100%17,66% 17621 

4

Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

5
1. Mức độ nhận biết Bài 1. Bài 2. 2. Mức độ Thông hiểu Bài 3. a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. 24 30 15 18 0 5 10 15 20 25 30 35 Đá bóng Bơi Bóng rồi Cầu lông Số học sinh Môn thể thao Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7A 7 2 3 4 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hồng Đỏ Vàng Trắng Tím Số lƣợng màu sắc ƣa thích của các bạn nữ trong lớp 7A
6
b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta tăng dần từ miền bắc vào miền nam. Bài 4. 3. Mức độ Vận dụng. Bài 5. a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Cân nặng (kg) 39 41 42 45 Số học sinh 3 6 12 9 b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên 21.2 23.5 25.1 25.7 26.8 27.1 0 5 10 15 20 25 30 Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nƣớc ta (độ C) 6 29 45 161 335 229 366 247 107 8 24 0 50 100 150 200 250 300 350 400 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lƣợng mƣa (mm) Tháng Lƣợng mƣa trung bình các tháng (mm) tại Hà nội

Bài 6.

12

10

8

6

4

2

Số học sinh Số cân nặng (kg)

10

3

6

12 9 0

14 39 41 42 45

Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A

Số cân nặng của các bạn học sinh lớp 7A 3 4

8

6

Số học sinh Kết quả nhảy cao (mm)

4

2

a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Kết quả nhảy cao (cm) 90 95 100 105 110 115 120 Số học sinh 3 4 11 7 2 2 1 b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. 4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 7. a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ.

11 7 2 2 1 0

12 90 95 100 105 110 115 120

7
8
12
b) Tính điểm trung bình của hai bạn Hồng, Lan. Điểm TB của Hồng : 989,58878998,4. 9   Điểm TB của Lan : 9,58899891098,83. 9   Bài 8. 9 8 9.5 8 8 7 8 9 9 9.5 8 9 9 8 9 10 0 2 4 6 8 10
Toán Văn Anh Vật lý Địa Lý Lịch sử Công nghệ GDCD Tin học Điểm Môn học Hồng Lan

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.