https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT
ThS. PHAN TẤT HOÀ
Trang 2
Chöông III: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN AMIN
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
I. Khái niệm, phân loại, danh pháp 1. Khái niệm, phân loại a. Khái niệm - Khi thay thế nguyên tử H trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin. Ví dụ: NH3 CH3NH2 C6H5NH2 CH3NHCH3. - Amin no, đơn chức, mạch hở: R-NH2 hay CnH2n+3N (n ≥ 1). - Số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở CnH2n+3N là: 2n-1 đồng phân. - Bậc amin = số H trong NH3 bị thay thế, hoặc: bậc amin = 3 – số H còn lại của N. VD: CH3NH2 → bậc 1, (CH3)3N → bậc 3. b. Phân loại * Theo gốc hiđrocacbon: amin béo (vd: CH3NH2, CnH2n+1NH2,...) và amin thơm (vd: C6H5NH2). * Theo bậc amin: amin bậc 1 (vd: C6H5NH2), bậc 2 (vd: CH3NHC2H5), bậc 3 (vd: (CH3)3N). 2. Danh pháp - C6H5NH2 có tên thường là anilin. BẢNG TÊN CỦA MỘT SỐ AMIN THƯỜNG GẶP CTCT M Tên gốc chức Tên thay thế CH3NH2 31 metylamin metanamin C2H5NH2 45 etylamin etanamin CH3NHCH3 45 đimetylamin N-metylmetanamin C3H7NH2 59 propylamin propan-1-amin (CH3)3N 59 trimetylamin N,N-đimetylmetanamin CH3(CH2)3NH2 73 butylamin butan-1-amin C2H5NHC2H5 73 đietylamin N-etyletanamin C6H5NH2 93 phenylamin benzenamin NH2(CH2)6NH2 116 hexametylenđiamin hexan-1,6-điamin II. Tính chất vật lí - Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, độc, tan nhiều trong nước. - Còn lại là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng phân tử khối. - Anilin rất độc, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzen. III. Tính chất hoá học 1. Tính bazơ - Dung dịch amin no làm xanh quì tím. - Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím. * Ghi nhớ: So sánh tính bazơ của amin. Tính bazơ của: bazơ kiềm > amin no > NH3> amin thơm (C6H5NH2). - Với amin no: - bậc 2 > bậc 1 (vd: CH3NHCH3> CH3NH2). - nếu cùng bậc: R càng lớn, tính bazơ càng mạnh (vd: C2H5NH2> CH3NH2). - Với amin thơm: (C6H5NHC6H5< C6H5NH2) - Tác dụng với axit: vd: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl metylamin metylamoni clorua TQ: RNH2 + HCl → RNH3Cl amin muối Ghi nhớ: Bảo toàn khối lượng: mamin + mHCl = mmuối → mHCl = mmuối – mamin.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial