Ơ H
2
IỄ N D GV: NGUYỄN THẾ PHƯƠNG
Page 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
f/ Diện tích hình tròn : S = π .R
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
a2 3 1 Đặc biệt :* ∆ABC vuông ở A : S = AB. AC ,* ∆ABC đều cạnh a: S = 4 2 b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1 d/ Diên tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn) 2 1 d/ Diện tích hình thang : S = (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2 e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C
.Q
U Y
N
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho ∆ABC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : BC 2 = AB 2 + AC 2 A b) BA2 = BH .BC ; CA2 = CH .CB c) AB. AC = BC. AH b c 1 1 1 = + d) AH 2 AB 2 AC 2 H M B e) BC = 2AM a b c b c f) sin B = , cosB = , tan B = , cot B = a a c b b b = g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a = , sin B cos C b = c. tanB = c.cot C 2.Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA a b c = = = 2R * Định lý hàm số Sin: sin A sin B sin C 3. Các công thức tính diện tích. a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 a.b.c 1 a+b+c = p.r = p.( p − a )( p − b)( p − c) với p = S = a.ha = a.b sin C = 2 4R 2 2
N
ÔN TẬP 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
BÀI TẬP TOÁN 12 – TRƯỜNG THCS & THPT THỦ KHOA HUÂN