BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC THEO CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 TỪ BỘ ĐỀ 2019 KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM

Page 1

BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC THEO CHUYÊN ĐỀ Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC THEO CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 TỪ BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔNHÔM (2050 CÂU) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062440

KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHÔM

Câu 1(Sở Hà Tĩnh-002): Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 67,5 kg. B. 54,0 kg. C. 108,0 kg. D. 75,6 kg. Câu 2(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau: 105,05 m a 2,5a4a 7a y(gam) 0x(mol)

Giá trị m là A. 77,7. B. 81,65. C. 93,35. D. 89,45. Câu 3(THPT Gia Lộc II- HD): Cho 3,825 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 0,52M và H2SO4 0,14M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,25 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,05M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 19,30. B. 13,70. C. 23,15. D. 16,15. Câu 4(THPT Chuyên Gia Định-HCM).. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng là A. 29,58%. B. 14,79%. C. 21,18%. D. 26,62%.

Câu 5(THPT Chuyên KHTN): Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 24,78% khối lượng). Hòa tan hết 29,05 gam X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn hợp HCl 0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

A. 26,3. B. 25,8. C. 25,2. D. 24,6.

Câu 6(Đề chuẩn cấu trúc-12): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau: Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 53,06% B. 63,24% C. 78,95% D. 72,79%

Khối lượng kết tủa (gam) 6,42 0,60,2

Câu 7(Đề chuẩn cấu trúc-06): Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dich chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với

A. 33% B. 22% C. 34% D. 25%

Câu 8(Sở Hải Phòng). Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al2(SO4)3; 0,01 mol H2SO4 và 0,04 mol KHSO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 0 Số mol NaOH

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 24,17. B. 17,87. C. 17,09. D. 18,65.

Câu 9(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M (V ml) như sau:

Giá trị của x là

A. 800. B. 400. C. 900. D. 300.

Câu 10(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y làm ba phần bằng nhau:

- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100 ml.

- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.

- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.

Giá trị của m là A. 36,90. B. 28,50. C. 40,65. D. 44,40. Câu 11(THPT Thái Phiên Lần 1): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn).

A. 6,4. B. 12,8. C. 4,8. D. 2,4. Câu 12(THPT Thái Phiên Lần 1): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 25,20.

B. 19,18.

C. 18,90.

D. 18,18.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 13(Sở Quảng Nam): Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl a M vào hệ. Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.

Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là A. 165,0. B. 525,0. C. 360,0. D. 420,0. Câu 14(Sở Hưng Yên). Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,240. B. 2,016. C. 1,344. D. 1,792.

Câu 15(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam.

Câu 16(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3): Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Câu 17(Sở Bắc Ninh). Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Tỉ lệ a : x có giá trị là

A. 3,2. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,4.

Câu 18(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu): Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 486,45 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 59. B. 29. C. 31. D. 61. Câu 19(ĐH Hồng Đức): Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%.

Câu 20( Sở Vĩnh Phúc lần 2-017): X là dung dịch NaHSO4 3M, Y là dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 có tỉ lệ nồng độ phần trăm tương ứng là 53 : 84. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào m gam dung dịch Y, thu được V1 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ m gam dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng (V1 + V2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,5. B. 9,0. C. 10,08. D. 11,2. Câu 21(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được dung dịch X và V lít CO2 thoát ra (đktc). Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 1,0752 và 22,254. B. 1,0752 và 20,678. C. 0,448 và 25,8. D. 0,448 và 11,82.

Câu 22(TPĐàNẵng): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+ ,

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

HCO3 , CO3 2- và kết tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2. Cho toàn bộ X vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết

tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.53,2. B. 30,8. C. 26,9. D. 64,7.

Câu 23(Vĩnh Phúc Lần 2-018). Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp E gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 0,06 mol CO2 và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phần trăm khối lượng Y trong E là A. 40,68%. B. 59,32%. C. 57,63%. D. 42,37%.

Câu 1. Chọn A. Khi cho 0,1 mol X gồm vào dung dịch Ba(OH)2 thì: nkhí còn lại

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ĐÁP ÁN
= 0,08 mol2CO n0,02mol   Hỗn hợp khí X gồm CO2 (x mol); CO (y mol) và CO2 (z mol) Ta có: 23 BT:O BT:Al AlO Al xyz3x0,6 yz4xy2,25n1,25molm67,5kg 44x28y44z96z0,15              Câu 2. Chọn D. Tại 24 2HSO Ba(OH) namolnamol   Tại 24 22 2 22HSO Ba(AlO)Ba(OH) HBa(AlO) n2,5amoln2n2n5an1,5amol      Tại 24 22 2 2 2HSO Ba(AlO)NaAlOBa(OH) HNaAlO n4amoln2nn2n8an3amol      và 3 4 22 2 22 2Al(OH)BaSOBa(AlO)NaAlO Ba(AlO)Ba(OH) mm78(2nn)233(nn)105,05a0,1      Xét trong đoạn 7a  3 23 AAl(OH)Al(OH) lOHOH 4n(nn)3nn0,4mol     Vậy 4 3BaSOAl(OH) mmm89,45(g)   Câu 3: Cho 3,825 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 0,52M và H2SO4 0,14M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,25 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,05M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,30. B. 13,70. C. 23,15. D. 16,15.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Định hướng tư duy giải  2 NAP AlO n0,85.0,50,5.0,520,5.0,14.20,025   mol BTDTX mH ol Al:x27x24y3,8257xy0,075n0,025M8(x0,025)58y8,25 g:y           max mol m 4 mol 2 KOH:0,4a 0BaSO:0,07 ,05a0,50,14a1,4 m19,31 BMgO:0,075 a(OH):0,05a         Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng là A. 29,58%. B. 14,79%. C. 21,18%. D. 26,62%. Định hướng tư duy giải mol 4 BTDT mBTN ol mol m2 ol 2 BaSO:0,18Na0,03N0,01 Mg(OH):0,16        3 mol 2 BMgCO TH mBTKL ol 2 X CO0,02 %m29,58% HO0,15m5,68        Câu 5 C. 25,2. Định hướng tư duy giải 23 mol AlO mol Na:x23x137y29,050,15.102x0,3n0,15 0,5xy0,2 By0,05 a:y              24 mol HCl m4 ol HSO max 3mol OH n:8a BaSOmaxa0,05m25,25 n:aAm25,25 l(OH)max10a0,10,3a0,04m24,62 n:0,1         Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 6,42
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 53,06% B. 63,24% C. 78,95% D. 72,79% Định hướng tư duy giải Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,2 H NO e n0,12n0,36    Tại vị trí 0,6 mol, điền số 2 3 3 2 Na:0,6 NMg(OH):a O:0,566,42Al(OH):b0,04 AlO:0,04       a0,03 b0,1%Al78,95%  Câu 7: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dich chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với A. 33% B. 22% C. 34% D. 25% Định hướng tư duy giải 2 43 BTKL HO NMg(NO) H n0,55n0,05n0,095     H MgO 23 MgO:0,215n0,1229AlO:0,2      3 BTE Al AlCl 3 n0,3n0,1%AlCl33,12%   Câu 8. Chọn D. Quy đổi hỗn hợp thành Na (3x mol), K (2x mol), Ba (7x mol), O (y mol).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: và  x = 0,01 và y = 0,06O %16y m .1007,99 1106x16y    BT:e19x2y0,07 Khi cho Y tác dụng với hỗn hợp các chất trên thì: 4 3 BaSO:0,07mol Am18,65(g) l(OH):0,03mol    Câu 9. Chọn B. Tại m = 85,5 gam 3 4Al(OH)BaSO mm782a2333a85,5a0,1mol   Tại x = V ml 3 2OBa(OH) HAl n4n4.2a0,8(l)V400ml    Câu 10. Chọn D. Dung dịch Y chứa NaOH và NaAlO2 + Với HCl NaOH n0,1moln0,1mol   + Với 3HCl Al(OH)HClNaOH 3a n0,45molnnn0,450,1a9,1 78      + Với 2 3 2HCl NaAlOAl(OH)HClNaOHNaAlO n0,75mol4n3nnnn0,25mol      Vậy X gồm Na (1,05 mol) và Al (0,75 mol)  m = 44,4 (g) Câu 11. Chọn A. Ta có: dư + = 0,2 molOH(Y)n OHnHn mà  2 OOHO H(Y) n2n2nn0,08mol  O O m %m100%m6,4(g) m   Câu 12. Chọn C. Khi cho từ từ X vào KHSO4 thì: 2 3 3 3 3 2 2 322 3 3 3 HCOCOH HCO HCO HCO COCO CO CO n2nn0,11n0,01n1 nnn0,06n0,05n5              Khi Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì kết tủa thu được là 3 3 BaCO 4 BaCO n0,12molBaSO:0,11mol    2 33 3 HCOCO 2 3 HCO:0,02molnnn0,12Y CO:0,1mol       Vậy trong X có KHCO3 (0,03 mol) và Na2CO3 (0,15 mol)  m = 18,9 (g) Câu 13. Chọn B.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tại V = 3b (kết tủa đạt cực đại)  3 3 OA(OH) H Al n3n3b3t 1b30t00078 n7t2,34 8           Tại 3 3 1 Al(OH) A1 lOH t Vtm(g)4nnn4.0,03 V105ml 2 1000156     Tại V = 5,5b (kết tủa cực đại)  3HCl1 HCl HClAl(OH) tVV5,5bV60mlnn a0,25 156   Kết tủa bị hoà tan hết thì dung dịch thu được là Al3+ (0,03), Na+ (0,105), Cl (y + 0,03) và SO4 2(0,03) BTDT 2 12 y0,105V0,42VV0,525(l)  Câu 14. Chọn D. Hỗn hợp Mg, Al và Al(NO)3 tác dụng với dung dịch chứa NaHSO4 (x mol) và 0,06 mol NaNO3. Dung dịch X gồm , , và SO4 2- (x2 Mg(0,24mol)  3 Al(ymol)  4 Na(x0,06mol),NH(ymol)   mol). (với ). Xét dung dịch X:2 2MMg(OH) g 13,92 nn 0,24mol 58   23 2 4 4 BTDT NaMgAlNHSO n2n3nn2nx0,060,2423yz2x(1)       2 3 2 4 4 NX aMgAlNHSO 23n24n27n18n96nm23(x0,06)0,24.2427y18t96x115,28(2)        Xét hỗn hợp khí T ta có : mà 2 2 HNO nnt 4 422NaHSONNOH H n10n10n2nx10z12t(3)   Xét dung dịch thu được sau khi cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,92 mol NaOH, ta có: 2 4 2 BTDT NaSOAlO n2nnx0,060,922xy(4)    Giải hệ (1), (2), (3) và (4) ta được . Khi đót0,04mol   2 2 HNO T nn0,04molV1,792(l) Câu 15. Chọn D. Hai khí trong Z là N2O và CO2. Áp dụng BTKL ta tính được: 2 HO n0,65mol  4 BT:H NH n0,04mol   Dung dịch Y chứa Mg2+ (x) Al3+ (y), NH4 + (0,04), Na+ (1,14), NO3 (z) và SO4 2- (1,14)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Theo đề ta có: BTDT2x3yz1,1x0,34 24x27y62z20,46y0,18 58x19,72 z0,12       2 2 3 BT:N NO COMgCO Mg n0,08molnn0,04moln0,3mol   Ta có: 23 23 223 3 AlAlO Al AlO AAlO lAlO n2n0,18n0,12mol m3,06(g)2n0,03mol 7n102n6,3         Câu 16. Chọn C. Khi cho X tác dụng với H2O thì: 2 HO OO H n0,4mol2n2n0,4n0,15mol   Ta có: NaBa Na BT:e NBa aBa 23n137n160,1520,7n0,2mol nn0,1mol 2n0,1520,052      Khi cho Y tác dụng với H2SO4 và Al2(SO4)3 thu được: 4 3 BaSO:0,1mol Am27,98(g) l(OH):0,06mol    với 33 Al(OH)AlOHH n4n(nn)0,06mol    Câu 17. Chọn B. Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), H+, Cl (y mol), SO4 2- (y mol). Tại 2 BTDT Ba(OH) H n0,3moln0,6mol3x0,6y2y(1)    Tại (2)m139,9(g)78x233y139,9   Từ (1), (2) suy ra: x = 0,3 và y = 0,5. Vậy 3HAl n3na a 0,752,5 2 x     Câu 18. Chọn C. Trong 2m: ne nhận = = 2,38 mol. Trong m : ne nhận = 1,19 mol  0,595 mol2SO2n 2Hn m + 36,5.(1,19 + 2.nO) = m + 70,295 + 2.0,595 + 18.nO  nO = 0,51 molBTKL  Trong 3m: ne nhận = 3,57 mol 43NHNO BT:en0,08625mol mà mmuối = mKL + = (3m - 16.0,51.3) + 62.(3,57 + 0,51.3.2) + 80.0,08625 =343 NNHNO O mm  486,45  m = 30,99 gam. Câu 19. Chọn A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tính được: và 2 NO n0,12mol  2H n0,16mol  Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH4 + (y mol), Na+ (z mol) và SO4 2- (1,08 mol) Theo đề: và 2 2 2 2 Mg Mg Mg(OH)Mg 2n4xy2,28n0,48mol 40n40n27,844xy1,32(1)            BTDT3xyz1,2(2) 2 BT:H BTKL HO n0,922y27x18y62z4,48(3)  Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2 32 BT:N Mg(NO) Mg n0,04moln0,44mol   Ta có: 23 223 3 AlAlO Al Al AAlO lAlO n2n0,32n0,24mol %m23,96%2n0,04mol 7n102n10,56           Câu 20. Chọn A. Từ nồng độ phần trăm  23 23 3 3 NaCO NaCO NaHCO NaHCO mn531x m84n22x   Khi cho từ từ X vào Y thì: 22 3CO(1)HCO nnn0,3x   Khi cho Z tác dụng với Ba(OH)2 thì: 4 3BaSO HCO n0,3molnn0,1mol   BT:C 1 3x0,3x0,1x0,1V4,48(l)  Khi cho từ từ Y vào X thì: mà 2 3 3 CO HCO n1 n2  2 3 2 3 3 3 CO C2 OHCO HCO n0,075 2nn0,3 V5,04(l)n0,15      Vậy V1 + V2 = 9,52. Câu 21. Chọn A. + 2 3 2 3 2 3 23 3 3 2 3 3 CO CO HCO COCOHCO HCO COHCOH n0,06 n0,032 n0,03 nnn0,048V1,0752(l)n0,016 2nnn0,08             Dung dịch X có CO3 2- (0,028 mol) HCO3 (0,014 mol), SO4 2- (0,06 mol) tác dụng với OH (0,06 mol) và Ba2+ (0,15 mol) thì:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL OH + HCO3  CO3 2- + H2OBa2+ + SO4 2-  BaSO4  Ba2+ + CO3 2-  BaCO3  Kết tủa gồm 4 3 BaSO:0,06mol Bm22,254(g) aCO:0,042mol    Câu22. Chọn B. Xét phần 1: (tỉ lệ mol 2 32 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCO COCO HCO HCO HCOCOH CO CO nnn0,075n0,03moln2 n2nn0,12n0,045moln3             phản ứng) Xét phần 2: 2 32 3CCO OH HCO nnn0,06moln0,04mol     2 3 3 BTDT(Y) NaHCOCO nn2n0,32mol   2 2 3 2 3 3 BT:C BaCOBCO a HCOCO nnnnn0,12mol    2 4 3 3 3 2BaSOBa 2 B4Al(OH)AlOH TDT Na:0,32molAnn0,12molXl:0,15mol Ba:0,12mol m31,08(g)Sn4n0,04mol O:0,225mol OH:0,56mol                   Câu 23. Chọn A. Khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch trên thì: 2 4 32 CHClKHSOCO O(trongZ)n nnn0,09mol  Khi cho dung dịch T tác dụng với Ba(OH)2 ta được:   4 4BaSONaHSOnn 0,06mol  3BaCO n0,18mol 3232 3 BT:C HBaCOCO CO(trongZ) COn nnn0,15mol   Trong Z chứa 0,15 mol HCO3 và 0,09 mol CO3 2Giả sử X là muối NaHCO3, gọi muối của Y là A2(CO3)n ta có:  2 3 23n CO A(CO) n0,15 n nn       3 23n 23 23n muèi NaHCO n1 A(CO) ACO A(CO) m84n M8,64n M96 n 0,09   22 3 3ACO CO A MM M 18 2 Vậy X là NaHCO3 và Y là (NH4)2CO3  40,68%.Y%m
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 1: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,2 gam và 6,6 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 2: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.

Câu 3: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng

A. 136,2. B. 163,2. C. 162,3. D. 132,6.

Câu 4: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:

+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml. + Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: A. 14. B. 12. C. 15. D. 13. Câu C. 6,15 D. 3,65 Câu 6: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 53,7. B. 39,5. C. 46,6. D. 50,5. Câu 7: (thầy Phạm Thanh Tùng) Lấy 2 mẫu Al và Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
5: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84

- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam muối.

- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam muối. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6,20. B. 5,80. C. 6,50. D. 5,50 .

Câu 8: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 9: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

A. 1,3. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,5. Câu 10: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 11(VD): (thầy Phạm Thanh Tùng) Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng : A. 75% B. 74,5% C. 67,8% D. 91,2%

Câu 12(VD): (thầy Phạm Thanh Tùng) Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=?

A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74

Câu 13: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 21,1 B. 11,9 C. 22,45 D. 12,7

Câu 14: (thầy Phạm Thanh Tùng) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết

D. 164,6 Câu 15: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2 Giá trị của m là: A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4.

Câu 16: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:

A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07 D. 3,21.

Câu 17: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 18: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với 1,8x mol KOH thì được m gam kết tủa, m bằng:

A. 3,432. B. 1,56. C. 2,34. D. 1,716.

Câu 19: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

A. Li. B. Na. C. K. D. Ba

Câu 20: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là:

A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 600ml.

Câu 21: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200 B. 100 C. 400 D. 150

Câu 22: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,80. B. 14,55. C. 6,45. D. 10,2.

Câu 23: (thầy Phạm Thanh Tùng) Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%. Câu 24: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 2,0. B. 1,5. C. 1,0. D. 0,5.

Câu 25: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 0,78 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư sau phản ứng thu được 0,224 lít khí ở đktc. Kim loại kiềm là

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Câu 26: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là

A. 36,2 gam. B. 32,6 gam. C. 23,6 gam. D. 26,3 gam.

Câu 27: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4. B. 23,4. C. 54,5. D. 27,3.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 Hướng dẫn giải

m dd tăng = mKL – mH2 => mH2 = mKL – m dd tăng = 7,8 – 7 = 0,8 gam => nH2 = 0,4 mol

Khối lượng hỗn hợp là 7,8 gam => 27nAl + 24nMg = 7,8 (1)

Bảo toàn e: 3nAl + 2nMg = 3nH2 = 0,8 (2) Giải (1) và (2) thu được nAl = 0,2 mol và nMg = 0,1 mol

=> mAl = 5,4 gam và mMg = 2,4 gam

Đáp án B

Câu 2:

Phương pháp

Bảo toàn e, bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố

Hướng dẫn giải

Khí B gồm NO (0,06 mol) và H2 (0,02 mol); nMg pư = 0,19 mol

Theo định luật bảo toàn electron: nNH4+ = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol

Do tạo H2 nên NO3 hết nên: nKNO3 = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol

Dung dịch A chứa: Mg2+(0,19 mol); K+ (0,08 mol); NH4 + (0,02 mol) và SO4 2- (0,24 mol) => m = 31,08 gam

Đáp án A

Câu 3:

Hướng dẫn giải

Tại điểm 0,6 mol Ba(OH)2: Al(OH)3 tan hết 3 3 40,620,3 Al Al n n 

Tại điểm H kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại nên 3 3 0,3AlOHAl nnmol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Giá trị của a là
 
 

x+ y = 163,2 g

Đáp án B

Câu 4:

nH2SO4 = 0,565 mol; nSO2 = 0,015 mol

+) Phần 1: Mkhí = 32,8g; nkhí = 0,0625 mol

Hỗn hợp khí không màu có 1 khí hóa nâu là NO và N2O

=> nNO = 0,05; nN2O = 0,0125 mol

Muối thu được là muối sunfat => có S trog D Qui hỗn hợp D về dạng: Al (x mol); O (y mol); S (z mol)

Giả sử phản ứng D + HNO3 tạo t mol NH4 + Bảo toàn e: 3nAl + 6nS = 2nO + 3nNO + 8nN2O + 8nNH4

=>3x + 6z = 2y + 0,15 + 0,1 + 8t(1)

Muối sunfat thu được có: NH4 +; Al3+; SO4 2Bảo toàn điện tích: nNH4 + 3nAl = 2nSO4

=>t + 3x = 2z(2)

Khi Cho dung dịch muối này phản ứng với NaOH vừa đủ thì:

Al3+ + 4OH -> AlO2 + 2H2O NH4 + + OH -> NH3 + H2O

=> nNaOH = 4x + t = 0,13(3)

Phần 2: (Al ; O ; S) + O2(không khí) -> ( 0,5x mol Al2O3) + SO2

=> mgiảm = mS – mO thêm

=>1,36 = 32z 16.(1,5x y)(4)

Giải hệ (1,2,3,4) => x = y = 0,03; z = 0,05; t = 0,01 mol

Vậy D có: 0,02 mol Al2O3; 0,02 mol Al; 0,1 mol S toàn e: 2nSO2 + 6nS = 3nAl pứ => nAl pứ = 0,21 mol 2SO4 = 3nAl2O3 pứ + (1,5nAl + nSO2 + nS) => nAl2O3 = 0,045 mol Vậy hỗn hợp đầu có: 0,065 mol Al2O3 và 0,23 mol Al m = 12,84g án 5:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 5,84(g) Tại điểm 0,3 mol Ba(OH)2 thì hết nên2 4SO n 2 4 0,3SO nmol   2 4 4 4 4 3 69,90,3 69,9 69,9780,393,3 BaSO SO BaSO BaSOAlOH m gnmol xm g ymm g    
Bảo
nH
=>
Đáp
D Câu
2 :32320,40,082723BTe AlNaH Al Nannnxxxmnn  Đáp án B Câu 6: 2 18,2150,2220,220,31 16O HClOHn nnn mol 
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL m = 15 + 1.35,5 = 50,5 Câu 7: nAl: x → nMg: 1,125x; số e trao đổi của X là y Muối và   33 43 : :30,06/8 AlNOx NHNOxy         32 43 :1,125 :1,125.20,03/8 MgNOx NHNOxy      Ta có hệ 230,06 13.8052,3280,246,48 1,12520,03 10 148.1,125 .8042,36 8 xy x x m xy y x            Đáp án C Câu 8: Đáp án D Câu 9: Chú ý: Cr không tan trong kiềm loãng. Hướng dẫn giải: 2 23 23 0,3 0,30,3 0,1 0,3 23,300,1 ,1 0,2 BTNTK KOH KAlO Al AlO Al BTNTOxi Al CrO Cr nmol nmolnmol nmol nmol g Xnmol nmol nmol           3 2 0,3 01,3 ,2 BAlCl TNT BTBTClo CrCl nmol amol nmol      Đáp án A Câu 10: Hướng dẫn giải:  24d 3 2 32 45,2 20,35 HSOMamolAgNO g gcrY molSO AamolCuNO l         Giả sử chất rắn Y gồm Ag (a mol), Cu (2a mol) 10864.245,20,192YAgCu mmmaa amol 2 20,1922.2.0,1920,9622.0,350,7enhuongAgCu SOnnn n  Mg và Al phản ứng hết và Cu2+ dư. Ta có hệ pt: 2 1086445,20,3 220,70,2 Ag Cu Ag AgCuSO Cu nn na nnn n         Đáp án B Câu 11: Đáp án B 2 47KO mg  2 2 0,50,5.21 2%74,5% KO KClnmoln mol KOKClKCl      
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 12: Đáp án D    3 33 23 33 : : o tHNO AAlNO lxmol NO FeOxmol FeNO          0 33 AleAl 5 23 NeN   X=0,020,02mol 3,74m  Câu 13: Đáp án D nH2(1) = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) nH2(2) = 12,32 : 22,4 = 0,55 (mol) Gọi mol nNa = x (mol); nAl = y (mol) Bảo toàn e: 30,4.20,2 30,55.20,3 xx x xy y        m = 0,2.23 + 0,3. 27 = 12,7(gam) Câu 14: Đáp án B 2 23 23 2 0,1 13 : 4 :0,450,450,2 9 AlduH AlO Aldunn PAlO FFen e          (1) 0,12 0,459 48,3 Aldu Fe n n m     2 23 2322,4:0,2 2:2:0,9 94:0,9.0,4 9 BTe HAlduFe Aldu Fe nnn Aldu PnFe n AlO          (2)96,6 mg 144,9 mg Câu 15: Đáp án D - Quá trình:  3 32334322 70,03 ,5()() 54,9() , (),(), honhopmuoi gmol Vl g MgAlHNOMgNOAlNONHNONHO    + Ta có:

+ H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. có tối đa là 4 oxit .

Câu 18: Đáp án D

TN1: Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ => Al3+ dư, KOH hết

=> nOH- = 3n kết tủa = 0,21 mol => x = 0,21 mol

TN2: nOH- = 0,378 mol

nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,378 = 4.0,1 – nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 0,022 mol m = 0,022.78 = 1,716 Đáp

Câu = =

Số 1/3 dịch A là: n = 0,06/3 = 0,02 mol = 0,02/0,1 = 0,2 (lít) =

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 32 33 43 443 3 2 () () 24277,5 0,2 1482138054,90,1 20,05 3810 Mg Al Mg MgNO AlNO NHNO Al MNHNO gAlNHNO N nn n n n n n nn nnn                3 3432 232 23220,86HNOMNHNON gNO AlNO Vnnnnl     Câu 16: Đáp án A nOH- = 2nH2 = 0,06mol => nFe(OH)3 = 0,02mol => m = 2,14g Câu 17: Đáp án D 3232 2 2 2 3333 3 23 ,(),()(),(), ,(),()() MMgNOCuNOMgOHCuOHMgOCuO gCu HO FeNOAlNOFeOH FFeO eAl              - Lưu ý: + Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt.
Vậy
=>
gam Câu 19:
án B 2 2 20,1 2 H H RR nn nnn nn  0,1 .2,3.23RRRmnM RRn n  1,23() nMNa
20: Đáp án B nOH-
2nH2
0,06 mol
mol H+ cần để trung hòa
dung
H+
=> V
200 ml

Câu 21: Đáp án A

nOH- = 2nH2 = 0,2 mol

nH+ = nOH- = 0,2 mol => V = 0,2 lít = 200 ml

Câu 22: Đáp án A

Cách 1: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ (1) 0,3 (mol)

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (2) 0,1 ← (0,4- 0,3) (mol)

Chỉ có Al tác dụng với dd NaOH

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2. H2↑ (3)

0,2 ← 0,3 (mol)

nH2(1+2) = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol) ; nH2 (3) = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)

=> m = 0,2. 27 + 0,1.24 = 7,8 (g)

Cách 2: nAl = 2/3 nH2 sinh ra do t/d với NaOH = 2/3. 0,3 = 0,2 (mol)

nMg = nH2 sinh ra do t/d với HCl - nH2 sinh ra do t/d với NaOH = 0,4 – 0, 3= 0,1 (mol)

=> m = 0,2.27 + 0,1.24 = 7,8 (g)

Câu 23: Đáp án D 0,4Al nmol 0,15FeOn mol

GiasuHx Đáp (y

=> x = 0,1

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
 34
 34 23 8349 :0,40,15 :0,40,150,20,45 :0,40,40,45 ot AlFeOAlOFe Bd Puxxxx Saux x   21,50,481,5.(0,40,4)0,45H AlFennn xx  0,8x  80%H  Câu 24:
án A X gồm HCl dư (x mol) và AlCl3
mol)
mol

+

+

BT

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Tại nNaOH = 0,25 mol: nNaOH = nHCl + 3nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = (0,25-0,1)/3 = 0,05 mol
Tại nNaOH = 0,45 mol: nNaOH = nHCl + 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,45 = 0,1 + 4y – 0,05 => y = 0,1 mol
“Cl” => nHCl = 3nAlCl3 + nHCl dư => nHCl = 0,1 + 3.0,1 = 0,4 mol => a = 0,4/0,2 = 2M Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án B 2 22.0,61,2OH H nn mol 819,476,316,81,05 100O Om gamnmol   23 0,35 3 O AlO n n mol 23 2222 0,350,70,7 AlOOHAlOHO   :2,4 2 :1,20,70,5 :0,7HCl OHdu DDY AlO       2 0,50,5 OHHHO   2 2 3() 0,70,70,7 AlOHHOAlOH    3 3 23()3 1,20,4 HAlOHAlHO     3()0,70,40,3AlOHsaupun   0,3.7823,4m gam 

Câu 1. (Đề minh họa 2019) Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 D. 80,4. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3

(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.

(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 80,9 gam. D. 92,1 gam. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,14 mol. B. 0,06 mol. C. 0,16 mol. D. 0,08 mol. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là

A. 112 ml.

B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml.

Câu 6. (Đề minh họa 2019) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 160. B. 480. C. 240. D. 320. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho KHS vào dung HNO đặ (dùng H (1),

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
dung dịch NaOH vừa đủ. (f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được haimuối là A.4. B. 6. C.3. D. 5. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với
dịch
3
c, nóng
dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5.
ỗn hợp X gồm A.
(2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 9. (Đề minh họa 2019) Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.

Câu 10. (Đề minh họa 2019) Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí .

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Fe(NO3)2, FeCl2. B. FeCl2, NaHCO3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. FeCl2, FeCl3.

Câu 11. (Đề minh họa 2019) Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là

A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%.

Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là

A. 79,45% và 0,525 lít.

C. 79,45% và 1,300 lít.

B. 20,54% và 1,300 lít.

D. 20,54% và 0,525 lít.

Câu 13. (Đề minh họa 2019) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là

A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48.

Câu 14. (Đề minh họa 2019) Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là

A. HCl và FeCl2 B. Fe(NO3)2 và FeCl2 C. HCl và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và HCl. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,25%. B. 15,00%. C. 20,00%. D. 11,25%. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hoá nâu trong không khí.

- Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là

A. NaHSO4, HCl. B. HNO3, H2SO4 C. HNO3, NaHSO4 D. KNO3, H2SO4

Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.

Câu 19. (Đề minh họa 2019) Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là

A. 9,31 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448.

Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,912. B. 2,688. C. 3,360. D. 3,136. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.

- Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.

- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?

A. V1 = V2 = V3 B. V1 > V2 > V3 C. V3 < V1 < V2 D. V1 = V2 > V3 Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56.

Câu 23. (Đề minh họa 2019) Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3
khí không màu thoát ra. B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa. D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho 1,792 lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 44,32. B. 29,55. C. 39,40. D. 14,75.

Câu 26. (Đề minh họa 2019) Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl và còn lại là HCO3 . Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là

A. 150 ml. B. 100 ml.

C. 175 ml. D. 125 ml.

Câu 27. (Đề minh họa 2019) Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là

A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

TN2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

TN3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là

A. NaNO3, HNO3, H2SO4.

C. NaNO3, H2SO4, HNO3

B. KNO3, HCl, H2SO4.

D. H2SO4, KNO3, HNO3

Câu 29: (Đề minh họa 2019) Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO , Al (SO ) B. Al(NO ) , FeSO C. FeCl2, Fe2(SO4)3 D. Al2(SO4)3, FeSO

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
4
2
4
3
3
3
4
4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn D. Câu 2. Chọn C. (1) . Vậy dung dịch thu được chứa hai muối MgSO4 và FeSO4243 4 4 aamol mol MgFe(SO)MgSO2FeSO    (2) Ban đầu sau đó3 33 2 amol3amol 0,75amol Fe4HNOFe(NO)NO2HO    (d­) 33 32 0,75amol 00,75mol ,25mol Fe2Fe(NO)3Fe(NO)   Vậy dung dịch thu được chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (3) . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối Fe(NO3)33 33 amol3amol Fe3AgNOFe(NO)3Ag    (4) . Chỉ thu được một muối CaCO32 2 32 amolamol COCa(OH)CaCOHO   (5) . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối NaCl  3 3 a3amol mol AlCl3NaOHAl(OH)3NaCl Vậy có 2 trường hợp dung dịch thu được chứa 2 muối là (1) và (2). Câu 3. Chọn B. - Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H2SO4 loãng thì: 2422 HSOHOCO nnn0,2mol  24 22 BTKL XhhHSOYCOHO mm98nm44n18n110,5(g)  - Khi nung X, ta có: 2 BTKL ZXCO mm44n88,5(g)  Câu 4. Chọn D.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL    0 0,06mol t HCl 23 23(d­) 2 3 2 0,03mol d0,09molhungdÞchsauph¶nøng çnhîpX AlCrO Cr,AlO,Al CrCl,AlClH         2 23 23 H BCr T:e Al(d­) AlOCrO 2n2n n 0,02molvµnn0,03mol 3  23 BT:Al Al AlOAl(d­) n2nn0,08mol - Khi cho X tác dụng với NaOH đặc, nóng thì:    23NaOH AlOAl(d­)Al(ban®Çu)n2nnn 0,08mol Câu 5. Chọn A. Thể tích khí NO lớn nhất khi trộn 3 dung dịch H2SO4; HCl và HNO3 (với số mol mỗi chất bằng nhau). Khi đó   3 24 3 3 24 HNOHClHSO NO(max)HNO HNOHClHSO nn2n n n nnn0,02mol 4 Thể tích khí NO nhỏ nhất khi trộn 3 dung dịch HCl , KNO3 và AgNO3 (hoặc HNO3, KNO3 và AgNO3 ). Khi đó     4HNO HCl NO(min) NO(min) n n0,02 n (hoÆc) 0,005molV 40,112(l) 44 Câu 6. Chọn D. 2 2 BTKL OXKL O mmm1,28gamn0,04mol   - Từ phương trình: Suy ra:2 H2OHO  2HO n4n0,16V0,32(l)320(ml)   Câu 7. Chọn A. (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (b) Lập tỉ lệ:  tạo 2 muối là Na2CO3 và NaHCO3. Các phản ứng: 2 OH CO n 11,52 n  CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 (c) Mg + Fe2(SO4)3 dư  MgSO4 + 2FeSO4. Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe2(SO4)3 dư). (d) hỗn hợp muối gồm FeCl2, CuCl2. 23 32 1mol 2mol 3 22 22mol mol FeOHCl2FeClHO 2FeClCuFeClCuCl      (e) Đúng, 2KHS + 2NaOH K2S + Na2S + 2H2O (f) NaHSO4 + NaHCO3  Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 8. Chọn B. Hỗn hợp X gồm (2) FeCO3, (3) Fe2O3 và (4) Fe(OH)2 với số mol bằng nhau. Khi cho X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng) dư thì: và .2 3 2 BT:e NOFeCOFe(OH) 2 nnn mol 3   2 3COFeCO 1 nn mol 3  Vậy tổng số mol khí được là 1. Câu 9. Chọn D. Câu 10. Chọn B. Dựa vào đáp án thì chỉ có B là thoả mãn điều kiện V1 < V2 Câu 11. Chọn C. Câu 12. Chọn C. - Khi cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì: 23 COBaCO nn0,05mol   - Khi cho X tác dụng với CO thì: 2O(oxit)CO YXO nn0,05molmm16n28,4(g)    - Quy đổi hỗn hợp rắn Y về Fe (3x mol), Cu (y mol) và O dư (z mol)

Câu 14. Chọn B.

(a) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

(b) HCl + AgNO3  AgCl + HNO3

(c) FeCl2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + AgCl + Ag

Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất  (3) là dung dịch FeCl2. Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất  (1) là dung dịch Fe(NO3)2

Vậy dung dịch (2) là HCl.

Câu 15. Chọn D.

Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2)

(1) Na + H2O  NaOH + 1/2H2 rồi NaOH + Al + H2O  NaAlO2 + 3/2H2. Dung dịch thu được gồm dư và NaAlO2 (có chứa 1 muối).

(2) 4 kết

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL - Khi cho Y tác dụng với HNO3 thì: (1)2 FeCuNOO 3n2nn2n9x2y2z0,2  - Ta có hệ sau: (2).Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1 ; y = 0,075 ; z = 0,425232x80y29,2 4xyz0,05    3434 FeOFeOX %m(m:m).100%79,45%   - Dung dịch T chứa cation Fe3+: 0,3 mol ; Cu2+: 0,075 mol và 32 HHNONOO(Z) nn2(nn)0,25mol   - Khi cho T tác dụng với NaOH thì: 32 NaOHFeCuH V3n2nn1,3(l)     Câu 13. Chọn C. - Khi cho X tác dụng với CaCl2 thì: 32 3CaCOCO nn0,45mol  - Dung dịch X chứa và2 3 Na:1mol;CO:0,45mol  2 3 3 BTDT HCONaCO nn2n0,1mol   22 23 32 3 BT:C CO NaCO CCO OHCO nnnn0,25molV5,6(l)  
NaOH
 243 4 4 amol amol CuFe(SO)CuSO2FeSO (3)  4 3 24 22 amol amol KHSOKHCOKSOCOHO (4) (BaSO
tủa không tồn tại trong dung dịch) 2 4 4 2 amolamol BaClCuSOBaSOCuCl (5)   32 3 33 amol amol Fe(NO)AgNOFe(NO)Ag (6) (Cu(OH)2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)  2 2 4 24 2 amol amol NaOHOCuSONaSOCu(OH) Câu 16. Chọn A. - Khi cho X tác dụng với HNO3 thì: 3 2 XHNONOY HO m63n30nm n 0,95mol 18    - Nhận thấy: 32 32 4 HNOHO HNOHONH n2n n2nn 0,05mol 4    mà 3 4HNONNO H O(X) M n10n4n n 0,4moln0,2mol 2     (1) (a là hóa trị của M)2 42 BT:e NONCuOFeOCuOFeO H a0,23n8n(2nn)1(2nn)    và 0,2.MM + 72.() = 48 (2)2 CuOFeO2nn  - Từ (1), (2) kết hợp với các giá trị của a có thể là 2, 3 ta suy ra: a = 2 và M = 24 (Mg)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vậy Mg %m10%  Câu 17. Chọn C. Hai dung X, Y phải là hai axit  Loại D. Dung dịch X tác dụng với Fe dư, thu được khí không màu hoá nâu trong không khí là NO  Loại A. Theo đề lượng khí thoát ra ở thí nghiệm 2 gấp đôi thí nghiệm 1 nên X, Y chỉ có thể là HNO3, NaHSO4 Câu 18. Chọn A. Ta có: mà2OH H n2n0,3mol  ONaBaNaBa H nn2nnn0,1mol  Các phản ứng xảy ra: H+ + OH  H2OCu2+ + 2OH  Cu(OH)2 Ba2+ + SO4 2–  BaSO4 Kết tủa gồm 2 4 Cu(OH):0,025mol Bm25,75(g) aSO:0,1mol     Câu 19. Chọn B. - Theo đề bài ta có   H NO NO n n40,02V0,448(l) Áp dung tăng giảm khối lượng:   2 NO Cu 3n 030,02 ,25m .568n0,25m 2.568.0,04m5,44(g) 2 Câu 20. Chọn A. Hỗn hợp khí X gồm CO2, CO (a mol) và H2 (4a mol) Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong ta có: 2 ddgi¶m CO mm n 0,03mol 44     2 2 BT:O COCOHO 2nnn0,06a4aa0,02molV2,912(l) Câu 21. Chọn D. Gọi x là số mol của Al. Thí nghiệm 1: 21H 3x VV.22,4 2  Thí nghiệm 2: 22H 3x VV.22,4 2  Thí nghiệm 3: 3NO VVx.22,4  Từ đó suy ra: V1 = V2 > V3 Câu 22. Chọn B. Khi cho Y tác dụng với HCl thì: 2 2 H O Cl n n0,09moln0,06mol 4    Trong 75,36 (g) chất rắn gồm và Ag (0,06 mol)BT:ClAgCl:0,48mol 2Fe n0,06mol   Xét BT:e C64a56b12,48 u:amol Xa0,09 Fe:bmol2b0,12 a2.0,063(b0,06)2.0,064.0,09            Khi cho X tác dụng với HNO3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO3)2 (x); Fe(NO3)3 (y); Cu(NO3)2 (0,09). Ta có: vàxy0,12 x0,09 2x3y0,0920,153y0,03        3 ddTXddHNONO mmmm127,98(g)   Vậy C% Fe(NO3)3 = 5,67% Câu 23. Chọn C. Câu 24. Chọn B. A.o 2 2 2323H23tO CO 23 3 3 3333 33 2 , AlO,FeONFeOFeXa,Ca Y Z T NCaCO aCO,CaO CaCO , AlO AlNOFeNO Na,OH HCOCaCO                  Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, không có khí thoát ra.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL C. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan nếu dùng HCl dư. D. Sai, Hỗn hợp rắn X chứa ba oxit kim loại. Câu 25. Chọn B. Ta có: 22 3 NaKBaOHOH BaBaCO (nn)2n4n2nn0,6 nn0,2    Khi sục 0,45 mol khí CO2 vào Z thì: 2 2 33 2 OH CO CBaCO OOH CO n 12nnn0,15m29,55(g) n   Câu 26ng dịch X và dung dịch Y 3 BTDT HCO n0,4mol 23 NaOH:Vmol NaCO:Vmol    Câu 27. Chọn B.             cmol a0,166mol0,063mol molbmol 1,29mol 0,1mol 223 32 3 3222 4 3 33,4(g)hçnhîpr¾nX hçnhîpkhÝZ dungdÞchY Mg,MgO,Fe(NO),FeCOHCl,HNONO,N,COMg,Fe,Fe,NH,Cl,NO2 HO Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa: . Dung dịch Y chứa:2 BT:Cl AgClHCl AgFe nn1,29molnn0,06mol   3 32 2 32 3 BT:C BT:Fe FeCOCO FFe(NO)FeCO e Fe nn0,1molnnnn(c0,04)      ;2 BT:Mg MMgMgO g nnn(ab)  CHCl l nn1,29mol  Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K+, Cl và NO3 , có: và 3 BTDT NOKCl nnn0,1   223 4 NKOH H MgFeFe nn2n2n3n1,152a2b3c      32322 34 BT:N Fe(NO)HNONNONONH 2nn2(nn)nn2a2b5c1,21(*)   Ta có: 32 3 32 3 MgMgOFe(NO)XFeCO MgOFe(NO)O(X)FeCO 24n40n180nm116n24a40b180c21,8a0,4 n6nn3n b6c0,38b0,08 (2a2b5c1,21c0,05 *)2a2b5c1,21                       34 42 BHClHNO T:H NH NHO H nn4n n1,152a2b3c0,04moln 0,648mol 2        2 3 22 32 BT:O NOO(X)HNO COHO NN O nn3n3n2nn0,03moln0,033mol    Câu 28. Chọn A. Vì V3 là lớn nhất nên dung dịch (2), (3) là hai axit  (1) là dung dịch chứa muối nitrat. Phương trình ion: 4H+ + NO3 + 3e  NO + 2H2O Dựa vào đáp án ta suy ra các chất X, Y, Z lần lượt là NaNO3, HNO3, H2SO4. Câu 29. Chọn D. Hai chất thoả mãn đó là Al2(SO4)3, FeSO4

Câu 1: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,2 gam và 6,6 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 2: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.

Câu 3: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng

A. 136,2. B. 163,2. C. 162,3. D. 132,6.

Câu 4: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:

+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml. + Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: A. 14. B. 12. C. 15. D. 13. Câu C. 6,15 D. 3,65 Câu 6: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 53,7. B. 39,5. C. 46,6. D. 50,5. Câu 7: (thầy Phạm Thanh Tùng) Lấy 2 mẫu Al và Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
5: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84

- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam muối.

- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam muối. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6,20. B. 5,80. C. 6,50. D. 5,50 .

Câu 8: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 9: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

A. 1,3. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,5. Câu 10: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 11(VD): (thầy Phạm Thanh Tùng) Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng : A. 75% B. 74,5% C. 67,8% D. 91,2%

Câu 12(VD): (thầy Phạm Thanh Tùng) Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=?

A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74

Câu 13: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 21,1 B. 11,9 C. 22,45 D. 12,7

Câu 14: (thầy Phạm Thanh Tùng) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết

D. 164,6 Câu 15: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2 Giá trị của m là: A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4.

Câu 16: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:

A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07 D. 3,21.

Câu 17: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 18: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với 1,8x mol KOH thì được m gam kết tủa, m bằng:

A. 3,432. B. 1,56. C. 2,34. D. 1,716.

Câu 19: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

A. Li. B. Na. C. K. D. Ba

Câu 20: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là:

A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 600ml.

Câu 21: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200 B. 100 C. 400 D. 150

Câu 22: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,80. B. 14,55. C. 6,45. D. 10,2.

Câu 23: (thầy Phạm Thanh Tùng) Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%. Câu 24: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 2,0. B. 1,5. C. 1,0. D. 0,5.

Câu 25: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 0,78 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư sau phản ứng thu được 0,224 lít khí ở đktc. Kim loại kiềm là

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Câu 26: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là

A. 36,2 gam. B. 32,6 gam. C. 23,6 gam. D. 26,3 gam.

Câu 27: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4. B. 23,4. C. 54,5. D. 27,3.

Câu 28: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hai kim loại R và R’ kế tiếp nhau trong nhóm IA (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn R’). Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm R, sau một thời gian thu được 2,016 lít khí ở đktc và 7,02 gam kim loại. Kim loại R’ là: A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

Câu 29: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50.

Câu 30: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hoà tan 2,3 gam Na vào 100 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2. Nồng độ phần trăm của chất tan trong X là:

A. 2,30%. B. 2,25%. C. 3,91%. D. 3,914%.

Câu 31: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ tới hết dung dịch chứa 0,13 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaAlO2. Sau phản ứng thu được kết tủa với khối lượng là:

A. 7,80 gam. B. 7,02 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam.

Câu 32: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Giá trị của a là
dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng: A. 12. B. 1. C. 13. D. 2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Hướng dẫn giải m dd tăng = mKL – mH2 => mH2 = mKL – m dd tăng = 7,8 – 7 = 0,8 gam => nH2 = 0,4 mol Khối lượng hỗn hợp là 7,8 gam => 27nAl + 24nMg = 7,8 (1) Bảo toàn e: 3nAl + 2nMg = 3nH2 = 0,8 (2)

Giải (1) và (2) thu được nAl = 0,2 mol và nMg = 0,1 mol

=> mAl = 5,4 gam và mMg = 2,4 gam

Đáp án B

Câu 2:

Phương pháp

Bảo toàn e, bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố

Hướng dẫn giải

Khí B gồm NO (0,06 mol) và H2 (0,02 mol); nMg pư = 0,19 mol

Theo định luật bảo toàn electron: nNH4+ = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol

Do tạo H2 nên NO3 hết nên: nKNO3 = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol

Dung dịch A chứa: Mg2+(0,19 mol); K+ (0,08 mol); NH4 + (0,02 mol) và SO4 2- (0,24 mol)

=> m = 31,08 gam Đáp án A

Câu 3:

Hướng dẫn giải

Tại điểm 0,6 mol Ba(OH)2: Al(OH)3 tan hết 40,620,3

Tại điểm H kết tủa Al(OH) đạt cực đại nên

Tại điểm 0,3 mol Ba(OH) thì hết nên 0,3 mol); S (z mol)

Giả sử phản ứng D + HNO3 tạo t mol NH4 + Bảo toàn e: 3nAl + 6nS = 2nO + 3nNO + 8nN2O + 8nNH4

=>3x + 6z = 2y + 0,15 + 0,1 + 8t(1)

Muối sunfat thu được có: NH4 +; Al3+; SO4 2Bảo toàn điện tích: nNH4 + 3nAl = 2nSO4

=>t + 3x = 2z(2)

Khi Cho dung dịch muối này phản ứng với NaOH vừa đủ thì: Al3+ + 4OH -> AlO2 + 2H2O

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3 3
Al Al n n  
3
3 3 0,3AlOHAl nnmol  
2
2 4SO n 2 4
SO nmol   2 4 4 4 4 3 69,90,3 69,9 69,9780,393,3 BaSO SO BaSO BaSOAlOH m gnmol xm g ymm g     x+ y = 163,2 g Đáp án B Câu 4: nH2SO4 = 0,565 mol; nSO2 = 0,015 mol +) Phần 1: Mkhí = 32,8g; nkhí = 0,0625 mol Hỗn hợp khí không màu có 1 khí hóa nâu là NO và N2O => nNO = 0,05; nN2O = 0,0125 mol Muối thu được là muối sunfat => có S trog D Qui hỗn hợp D về dạng: Al (x mol); O (y

NH4 + + OH -> NH3 + H2O

=> nNaOH = 4x + t = 0,13(3)

Phần 2: (Al ; O ; S) + O2(không khí) -> ( 0,5x mol Al2O3) + SO2

=> mgiảm = mS – mO thêm

=>1,36 = 32z 16.(1,5x y)(4)

Giải hệ (1,2,3,4) => x = y = 0,03; z = 0,05; t = 0,01 mol

Vậy D có: 0,02 mol Al2O3; 0,02 mol Al; 0,1 mol S

Bảo toàn e: 2nSO2 + 6nS = 3nAl pứ => nAl pứ = 0,21 mol

nH2SO4 = 3nAl2O3 pứ + (1,5nAl + nSO2 + nS) => nAl2O3 = 0,045 mol

Vậy hỗn hợp đầu có: 0,065 mol Al2O3 và 0,23 mol Al

=> m = 12,84g

5,84(g)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Đáp án D Câu 5: 2 :32320,40,082723BTe AlNaH Al Nannnxxxmnn  Đáp án B Câu 6: 2 18,2150,2220,220,31 16O HClOHn nnn mol  m = 15 + 1.35,5 = 50,5 Câu 7: nAl: x → nMg: 1,125x; số e trao đổi của X là y Muối và   33 43 : :30,06/8 AlNOx NHNOxy         32 43 :1,125 :1,125.20,03/8 MgNOx NHNOxy      Ta có hệ 230,06 138052,3280,246,48 1,125.20,03 10 1481,125 8042,36 8 xy x x m xy y x            Đáp án C Câu 8: Đáp án D Câu 9: Chú ý: Cr không tan trong kiềm loãng. Hướng dẫn giải: 2 23 23 0,3 0,30,3 0,1 0,3 23,300,1 ,1 0,2 BTNTK KOH KAlO Al AlO Al BTNTOxi Al CrO Cr nmol nmolnmol nmol nmol g Xnmol nmol nmol           3 2 0,3 01,3 ,2 BAlCl TNT BTBTClo CrCl nmol amol nmol     
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Đáp án A Câu 10: Hướng dẫn giải:  24d 3 2 32 45,2 20,35 HSOMamolAgNO g gcrY molSO AamolCuNO l         Giả sử chất rắn Y gồm Ag (a mol), Cu (2a mol) 10864.245,20,192YAgCu mmmaa amol 2 20,1922.2.0,1920,9622.0,350,7enhuongAgCu SOnnn n  Mg và Al phản ứng hết và Cu2+ dư. Ta có hệ pt: 2 1086445,20,3 220,70,2 Ag Cu Ag AgCuSO Cu nn na nnn n         Đáp án B Câu 11: Đáp án B 2 47KO mg  2 2 0,50,5.21 2%74,5% KO KClnmoln mol KOKClKCl       Câu 12: Đáp án D    3 33 23 33 : : o tHNO AAlNO lxmol NO FeOxmol FeNO          0 33 AleAl 5 23 NeN   X=0,020,02mol 3,74m  Câu 13: Đáp án D nH2(1) = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) nH2(2) = 12,32 : 22,4 = 0,55 (mol) Gọi mol nNa = x (mol); nAl = y (mol) Bảo toàn e: 30,4.20,2 30,5520,3 xx x xy y        m = 0,2.23 + 0,3. 27 = 12,7(gam) Câu 14: Đáp án B 2 23 23 2 0,1 13 : 4 :0,450,45.0,2 9 AlduH AlO Aldunn PAlO FFen e         
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL (1) 0,12 0,459 48,3 Aldu Fe n n m     2 23 2322,4:0,2 2:2:0,9 94:0,90,4 9 BTe HAlduFe Aldu Fe nnn Aldu PnFe n AlO          (2)96,6 mg 144,9 mg Câu 15: Đáp án D - Quá trình:  3 32334322 70,03 ,5()() 54,9() , (),(), honhopmuoi gmol Vl g MgAlHNOMgNOAlNONHNONHO    + Ta có: 32 33 43 443 3 2 () () 24277,5 0,2 1482138054,90,1 20,05 3810 Mg Al Mg MgNO AlNO NHNO Al MNHNO gAlNHNO N nn n n n n n nn nnn                3 3432 232 23220,86HNOMNHNON gNO AlNO Vnnnnl     Câu 16: Đáp án A nOH- = 2nH2 = 0,06mol => nFe(OH)3 = 0,02mol => m = 2,14g Câu 17: Đáp án D 3232 2 2 2 3333 3 23 ,(),()(),(), ,(),()() MMgNOCuNOMgOHCuOHMgOCuO gCu HO FeNOAlNOFeOH FFeO eAl              - Lưu ý: + Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. + H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Vậy có tối đa là 4 oxit . Câu 18: Đáp án D TN1: Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ => Al3+ dư, KOH hết

=> nOH- = 3n kết tủa = 0,21 mol => x = 0,21 mol

TN2: nOH- = 0,378 mol

nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,378 = 4.0,1 – nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 0,022 mol

=> m = 0,022.78 = 1,716 gam

Câu 19: Đáp án B 2 20,1 2 H H RR nn nn  0,1 .2,3.23RRRmnM RRn 1,23() nMNa

Câu 20: Đáp án B

nOH- = 2nH2 = 0,06 mol

Số mol H+ cần để trung hòa 1/3 dung dịch A là: nH+ = 0,06/3 = 0,02 mol

=> V = 0,02/0,1 = 0,2 (lít) = 200 ml

Câu 21: Đáp án A

nOH- = 2nH2 = 0,2 mol

nH+ = nOH- = 0,2 mol => V = 0,2 lít = 200 ml

Câu 22: Đáp án A

Cách 1: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ (1) 0,3 (mol)

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (2) 0,1 ← (0,4- 0,3) (mol)

Chỉ có Al tác dụng với dd NaOH

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2. H2↑ (3) 0,2 ← 0,3 (mol)

nH2(1+2) = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol) ; nH2 (3) = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)

=> m = 0,2. 27 + 0,1.24 = 7,8 (g)

Cách 2: nAl = 2/3 nH2 sinh ra do t/d với NaOH = 2/3. 0,3 = 0,2 (mol)

nMg = nH2 sinh ra do t/d với HCl - nH2 sinh ra do t/d với NaOH = 0,4 – 0, 3= 0,1 (mol)

=> m = 0,2.27 + 0,1.24 = 7,8 (g)

Câu 23: Đáp án D

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
nnn
n 

Câu 24: Đáp

X gồm HCl dư (x mol) và AlCl3 (y mol)

=> x = 0,1 mol

+ Tại nNaOH = 0,25 mol: nNaOH = nHCl + 3nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = (0,25-0,1)/3 = 0,05 mol

+ Tại nNaOH = 0,45 mol: nNaOH = nHCl + 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,45 = 0,1 + 4y – 0,05 => y = 0,1 mol

BT “Cl” => nHCl = 3nAlCl3 + nHCl dư => nHCl = 0,1 + 3.0,1 = 0,4 mol

=> a = 0,4/0,2 = 2M

Câu 25: Đáp án B

Câu 26: Đáp án A

Câu 27: Đáp án B 220,61,2nn mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 0,4Al nmol  340,15FeOn mol GiasuHx  34 23 8349 :0,40,15 :0,40,150,20,45 :0,40,40,45 ot AlFeOAlOFe Bd Puxxxx Saux x   21,50,481,5.(0,40,4)0,45H AlFennn xx  0,8x  80%H 
án A
2
OH H
 819,476,3.16,81,05 100O Om gamnmol   23 0,35 3 O AlO n n mol 23 2222 0,350,70,7 AlOOHAlOHO   :2,4 2 :1,20,70,5 :0,7HCl OHdu DDY AlO       2 0,50,5 OHHHO  
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 3() 0,70,70,7 AlOHHOAlOH    3 3 23()3 1,20,4 HAlOHAlHO     3()0,70,40,3AlOHsaupun   0,3.7823,4m gam 

1.Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4 phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là :

A. 13,44 B. 6,72 C. 10,08 D. 8,96

2.Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm và vào nước dư. Sau khi các phản43ALC 2CaC ứng ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa và thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 13,44. B. 20,16.C. 26,88. D. 12.

3. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời gian thu được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Z và thoát ra 4,032 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,22 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A. 50%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.

4.Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:

A. 13,21. B. 12,43. C. 11,65. D. 13,98.

5. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,09 mol Al và 0,12 mol CuO trong khí trơ. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Giá trị của m là

A. 10,44.

B. 12,03. C. 11,76. D. 11,07.

6. Nhiệt phân hoàn toàn 27,09 gam hỗn hợp BaCO3 và Al(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp X,. Hòa tan hoàn toàn X vào lượng nước dư, thu được dung dịch

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 7,02. B. 7,80. C. 6,24. D. 9,36.

7.ChotừtừVmldungdịchHCl0,5Mvào120mldungdịchchứaNaOH0,3MvàNa2CO3 0,2M, thu được dung dịch X chứa ba muối. Cho từ từ X vào 75 ml dung dịch HCl 0,4M, sau phản ứng thu được 403,2 ml CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 72. B. 80. C. 88. D. 96.

8. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al là

A. 150 ml. B. 300 ml. C. 450 ml. D. 600 ml.

9.Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và HCl. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) theo đồ thị sau: Giá trị của a là

A. 41,94. B. 37,28. C. 46,60. D. 32,62.

10. Nhiệt phân hoàn toàn 8 gam CaCO3, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,688 lít. D. 3,584 lít.

11.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về khối lượng) vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,6144 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,32M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Tỉ lệ b : a có giá trị là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 2,2. B. 2,4. C. 2,6. D. 2,8.

12.Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là

A. BaCO3 B. Fe(OH)2 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3

13.Hòa tan 44,3 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaC2, Al và Al4C3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z trong suốt, chỉ chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 34,16 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 66,5. B. 62,1. C. 57,6. D. 61,2.

14. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 49,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 6,384 lít H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A. 70%. B. 72%. C. 75%. D. 80%.

15.Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X và thoát ra a mol khí H2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là

A. 87,425 gam. B. 89,350 gam. C. 88,995 gam. D. 85,475 gam.

16.Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào Y, khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là A. 4,37%. B. 5,47%. C. 6,56%. D. 7,65%.

17.Hòa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam P2O5 tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

18.Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O và Al2O3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và còn lại 0,2334m gam rắn không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là 3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,0. B. 52,5. C. 53,0. D. 53,5.

19. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong khí Cl2 dư, thu được 26,64 gam muối. Kim loại M là

A. K. B. Ca. C. Mg. D. Al.

20.Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,2 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,25. Giá trị của m là:

A. 41,6. B. 56,0. C. 67,2. D. 83,2.

21. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 74,3. B. 43,9. C. 57,4. D. 87,8.

22.Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A12(SO4)3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,35. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,50.

23. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol KHSO4, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Tỉ lệ a:b là

A. 1:1 B. 2:3 C. 1:2 D. 2:1

24.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp T gồm x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al3C4 vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch trong suốt, chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là

A. x+y=4z B. x+y=8z C. x+2y=8z D. x+y=2z

25.Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:

Giá trị của x là

A. 0,14 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,20

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

26.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch X (Y) trong suốt và thoát ra 1,008 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào X (Y), sau các phản ứng, thu được 11,7 gam kết tủa và dung dịch Y (Z). Cho Y (Z) phản ứng vừa đủ với dung dịch nước vôi trong, thu được 35,64 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,59 B. 25,29 C. 30,09 D. 32,49

27. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 72,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một phản ứng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 47,02 B. 39,70.

C. 52,70 D. 36,86.

28.Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 5,93 gam chất tan. Giá trị của a là

A. 0,06 B. 0,08

C. 0,10 D. 0,12

29.Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (loãng, nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là

A. 23,75%. B. 54,25%.

C. 45,75%. D. 76,25%.

30.Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là A. 380. B. 400. C. 420. D. 440.

31.Hòa tan hoàn toàn 8,148 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO và Zn(NO3)2 trong V ml dung dịch KHSO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 61,68 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp gồm hai đơn chất, có tỉ khối so với He là 2,5. Giá trị của V là A. 360.B. 380. C. 400. D. 420

32.Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 400ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,1M

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
và Na2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 41,96 gam. B. 36,51 gam. C. 38,84 gam. D. 39,63 gam. 33.Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau: Giá trị của x là: A. 0,04.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALB. 0,05. C. 0,06. D. 0,07. Câu 1: Đáp án B 2 24 3+ 243 2+ B243 a(OH) HSO:0,9 23 4 2 BTNT(S) Al(SO) Al Ba AAl(SO) l:a 15,6gam OH AlO:b BaSO:0,3 AlO 0,90,3 n==0,2n=2.0,2=0,4mol 3            Ta có hệ : 27a+102b=15,6a=0,2 a+2b=0,4 b=0,1      2 BTE HAl n=1,5n=1,5.0,2=0,3V=22,4.0,3=6,72lit  Câu 2: Chọn đáp án B Các phản ứng: 432 341243 AlCHOAlOHCH   22 2222 CaCHOCaOHCH   222 3 2 2 4 CaOHAlOHCaAlOHO    Vì kết tủa không bị hòa tan hết nên dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối Ca(AlO2)2. Sơ đồ bảo toàn nguyên tố:   22 43 4 2322 15,6 : ::3 48 :42 :: y gam ACaAlOy lCxCHx gam VCAlOHxyCHy aC           lÝt 3 1446448 10,245,6 2 70,3 8 X AlOH mxy x nxy y       V=22,4.(2.0,3+0,3) = 20,16 lít Câu 3: Chọn đáp án B. Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al+3FeO →3Fe +Al2O3
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL 3 2 23 23 8,08 :0,18 :x ::0,22 3 Fe:3x : FeO:y KOH HNO gam Al AH lAlO XNO Y FFex eO FeOy Fe             2 2 30,12 BTe H AlY n n     20,24 707224,840,06 30,120,3 .33.022 BTKLX AlX BTe FeOX xn y x y xn y                 %0,18100%100%60% 23 0,3 AFeY lFeO FeOX nn n H n    Sai lầm thường gặp: Không so sánh tỉ lệ mol hai chất và tính sai H%. Câu 4: Chọn đáp án A Các giai đoạn của phản ứng: 24 4 22 2 BaOHHSOBaSOHO   224224 3 2 2 BaAlOHSOHOBaSOAlOH      324242 3 23 3 AlOHHSOAlSOHO   Đặt  22 2 2BaAlO BaOH nxnx   Xét thời điểm ứng với V = 450, ta có: 240,45.0,20,09HSOn   243 0,0920,03 3AlSO xx n x    233.378.22.0,0315,540,02 xx x x   Xét thời điểm ứng với V = 250, ta có: 240,250,20,05HSOn  22 0,060,050,01233.0,0578.2.0,0113,21BaAlOn a gam    Câu 5: Đáp án B Bảo toàn khối lượng, ta có: m = 0,09.27 + 0,12.80 = 12,03 gam Câu 6: Đáp án A Dung dịch Y trong suốt, chứa x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2 Các giai đoạn phản ứng: H+ + OH-  H2O
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALH+ + AlO2 + H2O  Al(OH)3↓ 3H+ + Al(OH)3↓  Al3+ + 3H2O - Tại thời điểm V= 150, ta có: = 0,15–2x 3Al(OH)n  - Tại thời điểm V= 270, ta có: = 3Al(OH)n 20,272x2y y3 Ta có hệ sau: 197(x+y)+782y=27,09x=0,03 0,272x2y 0y=0,06 ,152x=2y3       a = 78.(0,15-2.0,03) = 7,02 gam Câu 7: Đáp án C Sơ đồ phản ứng: 0,01 HCl HCl:0,03 23 (2 1) (2 23 8 ) NaCl NaOH:0,036XNaCO:x CO NaCO:0,024          3 3muoi NaHCO:0,024x Vì Ở phản ứng (2), HCl hết. 2CO n0,0180,024 Vì ta cho từ từ X vào dung dịch HCl nên xảy ra đồng thời hai phản ứng: 2 3 22 CO2HCOHO   3 22 HCOHCOHO   2 H CO n2kxk(0,024x0,03x0 ) ,0240,03x0,016 nkxk(0,024x0,0180,0240,018 )          BTNa NaClX n0,03620,02420,016(0,0240,0160,044 )  V0,044100088 0,5    Sai lầm thường gặp: Đọc đề thành: Cho từ từ dung dịch HCl vào X. Theo hướng giải này, ta có:  22 3 NHCl(2)CO aCOX nnn0,012   Đáp án nhiễu D.  BTNa NaClX n0,048V96  Câu 8: đáp án A Câu 9: Đáp án A Khi đồ thị nằm ngang, kết tủa chỉ có a gam BaSO4. Mặt khác, khi đồ thị gấp khúc lần thứ nhất, khối lượng kết tủa cũng là a gam.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALKhi vừa phản ứng hết với Ba2+ thì H+ cũng vừa phản ứng hết với OH , OH bắt đầu 2 4SO phản ứng với Al3+. Ta quy đổi các chất trong dung dịch thành 3x mol H2SO4 và 2x mol AlCl3. Các giai đoạn phản ứng:  24 4 22 BaOHHSOBaSO2HO   3 22 3 3BaOH2AlCl2AlOH3BaCl     2 22 3 2 BaOH2AlOHBaAlO4HO    Tại thời điểm V = 750, ta có: 2BaOHn 0,75.0,50,375  3AlOH 3 n 2x2.0,3753x.2x14x0,75 2        4 3 BaSO AlOHm m 233.3x78.14x0,7548,96    x0,06a233.3.0,0641,94  Bình luận: Mấu chốt của bài toán là điểm đặc biệt của đồ thị. Câu 10: Đáp án A Phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 t  2CO 8 V22,4.1,792 100   Câu 11: Đáp án D Quy đổi X, ta có: 2 2 HO 2 2 BBa:x a:x XAl:yYAlO:yH:0,206 O:zOH:2y x         O XBaAlO m0,125mmm7m13727y7.16 x z  BTe23y220,206 x z  Các giai đoạn phản ứng với dung dịch HCl: H+ + OH → H2O (1) H+ + + H2O → Al(OH)3↓ (2)2AlO 3H+ + Al(OH)3↓ → Al3+ + 3H2O (3) - Tại thời điểm , H+ vừa phản ứng hết với OHV400  Ta có:  H1OH nn2y0,4.0,32 x 

Giải 0,16;y0,192;z0,242

- Tại

Ta có: Tại thời

Ta có:

Ta có:

Câu 12: Đáp

Dung

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
hệ ba phương trình, ta có:
x 
thời điểm , H+ vừa phản ứng hết với .Va  2AlO
 2 2 H2OHAlOBa nnn2n20,160,32    -
điểm , H+ vừa phản ứng hết với Al(OH)3↓.Vb 
  23 HAlOH 3OHAlO nnn3n0,3230,1920,896   
b:a0,896:0,322,8  
án C
dịch X chứa các ion sau: K+, Ba2+, OH , ; chất rắn Y gồm Fe2O4. Khi sục khí2AlO CO2 vào dung dịch X sẽ tạo thành kết tủa Al(OH)3 và BaCO3 nhưng BaCO3 khi sục CO2 đến dư CO2 thì BaCO3 bị hòa tan tạo thành Ba(HCO3)2. Câu 13: Đáp án B Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:   2 2 2 CaXAlX 22 HO 4 4 O:1,525 2 22 42 4,3gam 2 mgam Ca(OH):z Z nn CCaAlO:z a:a XCH Al:a CO CYCH :b HO H                 2 BTKL X BTe O m4027.a12b44,3a0,5 2b0,9 3.a4b4n4.1,525         2 BTNTO HO n1,25m440,9181,2562,1  Câu 14: Đáp án C Ta có:  23 BTKL ANaOH lX CrOX nn0,25n0,12    Phản ứng nhiệt nhôm: 0t 23 232AlCrO2CrAlO   Ta có: Hiệu suất tính theo Cr2O3. 23ACrO l nn0,250,12 2211  23 2323 Cr:x 1Al:0,25 XCYAl:0,25x 2rO:0,12AlO,CrO        2 BTe H 2x3.0,25x2n2.0,285x0,18  
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALH0,18%.100%75% 2.0,12   Sai lầm thường gặp: Không kiểm tra chất hết trước và tính hiệu suất theo Al. Câu 15: Đáp án A Sử dụng bảo toàn e, ta có: 2AH lY 22 nna 33  Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có: 23 AAl lOY 6,8518a6,8518a2 n n a 102 513    Ta có: 3 AAl lV350 6,8518aa nna 513   Từ thời điểm V=350 đến thời điểm V=750, toàn bộ lượng Al3+ trên phản ứng hết với NaOH, tạo thành muối NaAlO2. Ta có: 3 NaOH Al n6,8518aa0,750,35 n a0,05 45134   3Al Al n0,15n0,150,050,1    3 2 4 BTDT NaAl SO n3n0,353.0,1 n 0,325 22       Xét phản ứng của X với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa đạt cực đại khi BaSO4 và Al(OH)3 đều đạt cực đại.  max m233.0,32578.0,1587,425     Câu 16. Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Zn và Si tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 9,408 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của Si trong X là A. 33,75%. B. 27,00%. C. 55,56%. D. 66,25%. Câu 17: Đáp án A Ta có hệ sau: 2 X H Zm65a28b12 n:a Xa0,12 Sna2b0,42 i:b b0,15          Si %0,15 n 100%55,56% 0,150,12    Sai lầm thường gặp: Không đọc kĩ đề và tính phần trăm khối lượng Si. Câu 18: Đáp án A Gọi số mol của Ba2+, AlO2 và OH lần lượt là x, y và 2x-y. Các giai đoạn của phản ứng:
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALBa(OH)2+H2SO4 BaSO4 +2H2O Ba(AlO2)+ H2SO4+ 2H2O BaSO4 +2Al(OH)3  2Al(OH)3 +3 H2SO4 Al2(SO4)3+3 H2O  -Xét thời điểm V=a, ta có: 2 44 3() 2(2) BaSOSO AlOHHOH nna nnnaxy        23378(22)31,08maaxy  -Xét thời điểm V=2a, ta có: 2 4 2 32() 42 3 3 BaSOBa HOHAlO AlOHAlO nnx nnn ax nn y         234 2337838,07 3 xya mx   Quy đổi hỗn hợp X kết hợp với sử dụng bảo toàn e, ta có: 2 23 : :0,51531020,5160,2124,69 :0,21 H BaOx XAlOy xy On       Giải hệ ba phương trình, ta có: a=0,12, x=0,15; y=0,1 Sử dụng bảo toàn e, ta có: 2 (X) ()2220,2120,150,04 33 HBa AlX nn n   %270,04.100%4,37% 24,69Alm  Câu 19: Đáp án C. - TH1: dung dịch sau phản ứng chứa   BTNTP 24 2 4 BTDT HPO:x x0,23 HPO:x 26,91y0,69M 39K Na:y 0,69           - TH2: dung dịch sau phản ứng chứa 2 BTNTP 4 3 4 BTDT HPO:x x0,23 PO:x 26,91y1,15M N23,4 a:y 1,15          
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALCâu 20: Đáp án B.   2 2 23 BTe 2 NaH HO AlO 2 2 23 0,28molNaOH 3molHCl 3 H:0,05n2n0,1 nc Na:0,1 XNa:0,12a NaO:a dd 1 AlO:2b2cAlO:b Na:0,12a0,28 ddY Al:2b 2 Cl:3                   Ta có:     BTDT1 BTDT2 102c0,233423.0,162a102ba0,2 0,12a2b2c b0,37m52,44gam 0c0,12 ,12a0,2832b3             Câu 21: Đáp án B n n=2 muoi(MCl) 9,6 m=(M+35,5n)=26,64M=40(Ca) M  Câu 22: Gọi a,b lần lượt là số mol của Al4C3 và CaC2. 3 4 2 22 () () 4;3 ; AlOH CH CaOH CH nana nbnb      Ta có: 2/ 16326 29,250,2 (3) 041,6gam4,2 20,4 H dab a ab m b nab               Chọn đáp án A. Câu 23: Xét phần 1: 2/ 2 n0,1 3 BTe AlY Hn Xét phần 2: 2 2323 Al/ () Cr/ 23n n 0,4nn0,2 2    H BY Te BTNTCr Y CrOAlO n   m=2.27(0,2.20,1)0,2.15287,8gam   BTKL  Chọn đáp án D.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALCâu 24: Có thể xem ở mỗi giai đoạn thì Ba sẽ phản ứng với H2O tạo Ba(OH)2 trước. Đoạn đồ thị thứ nhất, khối lượng dung dịch giảm, ứng với quá trình tạo hai kết tủa: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  BaSO4 + 2Al(OH)3 Đoạn đồ thị thứ hai đi lên, khối lượng dung dịch tăng do có sự hòa tan kết tủa Al(OH)3: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  Ba[Al(OH)4]2 Đoạn đồ thị thứ ba, đồ thị đi lên nhưng chậm hơn đoạn thứ hai, do lúc này chỉ tạo chất tan Ba(OH)2: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 Gọi Al2(SO4)3 = x, xét giai đoạn đầu tiên: 2 2 243 2 4 3 () Al() () 333 121,5 342 137.32.3233.3x78.2x121,5x0,09m162 19%       BaOH Ba H ddSO BaHBaSOAlOH dd n xnxnx m mmmm x xx Xét giai đoạn thứ hai, hòa tan hết Al(OH)3: 2 2 2 3 () dd () 0,090,090,09 121,5 =121,5+0,09.1370,09.20,18.78147,69      BaOH Ba H BaHAlOH n n n m mmm Khối lượng dung dịch tăng trong giai đoạn ba = 162 – 147,69 = 14,31 2 214,311372 0,106  BaHnn BaH Bann n Tổng số mol Ba trong cả quá trình: a = 0,27 + 0,09 + 0,106 = 0,466  Chọn đáp án C. Câu 25: Đáp án A Ta có: 3+3+ 4 3NaOHKHSOAAl(OH) lAl nn3n(nn)ab   Câu 26: Đáp án D 2 () 2 22 43 : : : 422 : HO BTNTAl Cax TCaCyCaAlOxy zxy AlCz        Câu 27: Đáp án D
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALTa có: 3 3 3 () 4 (78233.0,629,52 ): 4 0,2 :0,6 4.0,40,3 AlOH AlOH Ayx lOHy nnnx BaSOx yx          Câu 28: Đáp án C Quy đổi hỗn hợp X: . Khi đó, dung dịch Y chứa: Al Ba O        2 22 BaOH BaAlO      3()11,70,15 78AlAlOHnn   Dung dịch Z chứa: Ba(HCO3)2 Ba(HCO3)2+Ca(OH)2 BaCO3+CaCO3+H2O  3 2 35,640,1232220,3 197100 BTe BaBaCO AlBaHOOnn nnnnn    25,29AlBaO mmmm  Câu 29: Đáp án C Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn và còn Al dư sau phản ứng nên Fe2O3 hết Xét phần 1: 2 23 23 2 0,12 0,2420,48 3 2 H NaOHAl Al AlO FeAlO n nn n n nn  1 1 1 2 554,63 4,6 3 72,84X m m m M m  (với m2 là khối lượng phần 2). Phần 1 tác dụng với HCl. Khối lượng muối thu được= 3 3158,152,7AlClFeClmm m  Câu 30: Đáp án A Chú ý: Khi cho kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit thì kim loại kiềm sẽ tác dụng với axit trước, sau khi hết axit kim loại kiềm mới tác dụng tiếp với nước. Giả sử HC1 phản ứng hết → mKCl = 0,1.74,5 = 7,45 > 5,93 → HCl dư → chất tan bao gồm KCl và HCl dư → m chất tan = 74,5a + 36,5(0,1 - a) = 5,93 → a = 0,06 Câu 31: Đáp án D Ta có: AlCr Al Cr ACr lCr 27n52n13,64n0,12%m76,25% 3n0,2 42.0,5n148n50,12          Chú ý: Crom tác dụng với dung dịch axit loãng chỉ tạo muối Cr(II). Câu 32: Đáp án B
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL6,43 gam X  2 2 HO 2 BTNTK KOH AH l:xmol KKAlO:x :ymoldd O:zmol nyx        Giai đoạn 1:  3HKOH Cl1 AlOH nnnyx0,05  Giai đoạn 2:   3 2 3HKOHKAlOKAlO Cl2 AlOH nnn3nny3x0,15     2 BTe AlKOH X HCl2 HCl1 3nn2n2n3xy2z2.0,115 m27x39y16z6,43 ny3x0,152 nyx0,05           x0,07yx0,05 a 400ml y0,10,2       Câu 33: Đáp án D Nhận xét: hai đơn chất là N2 và H2, có khí H2 thoát ra →dd sau phản ứng không chứa ;3NO dd muối thu được là muối trung hòa của kim loại → không chứa muối amoni. 4 2 22 32 ::4 a 8,148MgO:b :9 Nn(NO):4 61,68 KHSO ANc l gam HHO c c gammuèi            2 2 2 32 22 2 2 282 42 2,5 4 9 42 N H N BN TNTN hhHe ZnNO NH H nn n dcn n c nnc n       4 2 2 2 122266BTmolH KHSO MgO N Hn n nn bc      4 2 2 2 24 2 KHSO BH TNTH HO n n n bc  2 2 4 2 2 2 2740189.48,148 0,116 3102358 0,012 c0,006 254841453,532 X BTe Al N H X KHSO N H muèi BHO TKL mab c a nnnac b mm mmmm b c             4 2660,42 420KHSOn bc V ml Câu 34: Đáp án B
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALTa có: bị hòa tan một phần → Kết tủa bao gồm Al(OH)3 và3 3 3 34 AlOH Al nnnAlOH    BaSO4.      22 2 44 3 2 220,15 43 24 2 4du 2 0,15 .:0,04.220,02 :0,04 :0,08:0,04 :0,160,150,01 0,06 BBaSO aSO Ba AlOH AlO molBaOH BTDT nnnn BTAln AlSO NNa aSO SO AlO                 Vậy kết tủa gồm → mkết tủa = 36,51 gam 4 3 :0,15 :0,02 BaSO AlOH      Câu 35: Đáp án B - Khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dd Ba(AlO2)2 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:     22 4 4 2 2 3 +3 32 BaSOBaSO1 AlOHHOAlOH2 AlOH3HAl3HO3        - Quá trình (1), (2) xảy ra đồng thời cho đến khi lượng kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại, sau đó xảy ra quá trình 3 là quá trình hòa tan đến hết kết tủa Al(OH)3. - Đặt (tại 420ml dd H2SO4 0,1M)  24 2 3 BBaSO aAlO AlOH nna nb      → Dung dịch sau phản ứng:  3 23 2 4 2 24 44 BTNTAl AAlOH lAlO BTmolSO SHSOBaSO O/ddsau nnn2ab nnn0,042a          - Ta có:  3 3+ 2 4 BaSO4Al(OH) BTDT AlSO mmm233a78b 3a0,0150,015 n2n bx0,05M 0,0120,3 32ab20,042a            

Câu 1. (gv Lê Đăng Khương) Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol A12(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Câu 2. (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn 2, 5 gam hh X gồm hai kim 1oại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 1à

A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. Câu 3. (gv Lê Đăng Khương) Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu đươc dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 1ệ mol tương ứng 1à 4: 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra 1à

A. 13,70 am. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam. Câu 4. (gv Lê Đăng Khương) Hh X gồm Na và A1. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho mgam X vào dd NaOH (dư) thì được 1 ,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X 1à(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na: 23, A1: 27)

A. 39, 87% B. 773.1% C. 49, 87%. 7 D. 29,87%.

Câu 5. (gv Lê Đăng Khương) Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.

Câu 6. (gv Lê Đăng Khương) Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điệu kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của pư nhiệt nhôm 1à

A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.

Câu 7. (gv Lê Đăng Khương) Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được 23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl(dư) thoát ra V 1ít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V 1à A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.

Câu 8. (gv Lê Đăng Khương) Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y(Mx<My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (dktc). Kim loại X là

A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.

Câu 9. (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hòan tòan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 15,6 và 22,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 10. (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.

Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là

A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Câu 11. (gv Lê Đăng Khương) Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là

A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi

Câu 12. (gv Lê Đăng Khương) Cho 400 ml dung dich E gồm A1C13 x mol/lít và A12(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho

400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3:4. B. 3:2. C. 4:3. D. 7:4.

Câu 13. (gv Lê Đăng Khương) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hh gồm m gam A1 và 4,56 gam

Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HC1 (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. Câu 14. (gv Lê Đăng Khương) Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và A12O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Đế khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (hiệu suất của các phản ứng là 100%)

A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Câu 15. (gv Lê Đăng Khương) Hoà tan hoàn toàn m gam A1C13 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 170 ml dung dịch NaOH 3M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,685.

B. 21,36.

C. 20,025.

Câu 16. (gv Lê Đăng Khương) Hỗn hợp X gồm Na, Ba và A1.

D. 16,02.

Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc).

Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 12,32 và 46,58. B. 6,16 và 46,58. C. 12,32 và 27,05. D. 6,16 và 27,05.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 17: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là A. và 4,66 g B. và 4,66 g4,5 mg  4 mg  C. và3,495 g

D. và 4,66 g4,0 mg  3,2 mg 

Câu 18. (gv Lê Đăng Khương) X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng

A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M. Câu 19. (gv Lê Đăng Khương) Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A. 75%.

B. 57,5%.

C. 60%. D. 62,5%.

Câu 20. (gv Lê Đăng Khương) Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.

A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.

Câu 21. (gv Lê Đăng Khương) Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl2 vào nước dư thu được 0,075 mol H2 và 2,475 gam chất không tan. Tính m ?

A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 g

Câu 22. (gv Lê Đăng Khương) Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2 Lượng kết tủa thu được là:

A. 3,9 gam B. 7,8 gam

C. 15,6 gam D. 11,7 gam

Câu 23. (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3) vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là

A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8z Câu 24: (gv Lê Đăng Khương) Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 25: (gv Lê Đăng Khương) Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (ddktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,35 B. 54,85 C. 6,95 D. 3,70

Câu 26: (gv Lê Đăng Khương) Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí (ở đktc). Hai kim loại đó là

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr

Câu 27: (gv Lê Đăng Khương) Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 1,0 B. 0,6 C. 2,0 D. 0,5

Câu 28: (gv Lê Đăng Khương) Dẫn từ từ 15,68 lít khí NH3 (đktc) vào 200ml dung dịch AlCl3

1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,2 B. 15,6

C. 54,6 D. 7,8

Câu 29: (gv Lê Đăng Khương) Cho 8,1 gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0 B. 5,04 C. 3,36 D. 2,24

Câu 30: (gv Lê Đăng Khương) Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba và K vào 125ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2 (đktc), dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 10,08 B. 3,92 C. 5,04 D. 6,72

Câu 31: (gv Lê Đăng Khương) Hỗn hợp X gồm Na và Al (số mol bằng nhau). Hòa tan 10 gam X trong nước dư thu được dugn dịch Y. Chất tan có trong Y là

A. NaOH B. NaAlO2 C. AlCl3 D. Na2AlO2

Câu 32: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là

A. Magie

B. Canxi

C. Bari D. Beri

Câu 33: (gv Lê Đăng Khương) Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là

A. 10,20.

B. 6,45.

C. 7,80. D. 14,55.

Câu 34: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì kế tiếp nhau bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí D (đktc). Khối lượng chất tan trong dung dịch C và hai kim loại là

A. 5,07 gam và Mg, Ca.

B. 5,70 gam và Be, Mg.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

C. 5,70 gam và Mg, Ca. D. 5,07 gam và Sr, Ba.

Câu 35: (gv Lê Đăng Khương) Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng) thấy có khí không màu thoát ra. Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,9. B. 1,3. C. 1. D. 1,4.

Câu 36: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được 0,014 mol hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 19,04 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 3,9. B. 3,6. C. 3,0. D. 4,2. Câu 37: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al vào 200 mL dung dịch NaOH 0,1M, thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào Y, khi hết 50 mL thu được 2a gam kết tủa, còn khi hết 75 mL thì thu được 3a gam kết tủa. Nếu sục từ từ khí CO2 vào Y thì thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa? A. 7,06 gam. B. 6,24 gam. C. 6,69 gam. D. 7,84 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1: Đáp án A Các phản ứng: Do cần lượng NaOH lớn nhất nên sẽ tạo ra cả Al(OH)3 và [A1(OH)4] 2 HOHHO  0,2 0,2  3 3 4 217 11AOH AOHAOH    0,2 0,1.3+0,1.4 = 0,7 0,1 (0,2- 0,1) VNaOH max = (0,2+ 0,7)/2 = 0,45. Cách bấm nhanh: V = (0,1.2+7,8:78.3+(0,1.2-7,8:78).4):2 = 0,45 Câu 2: Đáp án D A + 2HC1 ACl2 + H2 a 2a a B + 2HC1 BC12 + H2 a 2a a TH1: HCl hết nHCl = 0,25 => 4a = 0,25 => a = 0,0625
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vô lí2,452,4519,6 22.0,0625 M a   Do 112212 12 12 2 MnMnMM M nna nn       Do là số nguyên là số nguyên hoặc bán nguyên12 , MM M TH2: HCl dư: a mol 5a=0,25 => a = 0,05 2,452,4524,5 22.0,05 M a  Ca và Be1249MM  Câu 3: Đáp án C Đặt nHCl = 4a; nH2SO4 = a => nH+ = 6a 20,12H nmol  Do kim 1oại kiềm và kiềm thổ phản ứng với H2O M + H2O MOH + 1/2 H2 N + 2H2O N(OH)2 + H2 2 20,24OH H nnmol Mà 60,04OHH nnaamol   24 0,16;0,04HCl HSOnmln mol  mmuối = 8,94+0,16.35,5+0,04.96=18,46 (g)2 4KLClSOmmm Câu 4: Đáp án D Do các khí đo ở cùng điều kiện nên ta “có thể” coi V như số mol để tính cho đơn giản. TH1: Na + H2Odư NaOH + 1/2 H2 x xx/2 Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 y > x 3x/2 TH2: Na + H2Odư NaOH + 1/2 H2 xx/2 Al + NaOHdư —› NaAlO2 + 3/2 H2 y 3y/2 /23/210,50,5.23 % /.100%29,87% 23/21,7510,5.2327 Na xx x m xy y           

Câu 7: đáp án A

mA1 = 23,3-15,2 = 8,1 Cr2O3 + 2A1 A12O3 + 2Cr 0,1 0,3 0,1 0,2

A12O3 + 6HC1 2A1C13 + 3H2O 0,1 0,6 Cr + 2HC1 CrC12 + H2 0,2 0,2

A1 + 3HC1 AlC13 + 3/2H2 => = (0,2+0,15).22,4 = 7,84. 2HV 0,1 0,15

Câu 8:. Đáp án A 20,05Hn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 5: Đáp án A Lần 1: Do = 0,18 => Chỉ có Al(OH)3313AOHn  A13++ OH Al(OH)3  0,06 0,18 0,06 => Vừa đủ Lần 2: Do = 0,09 < 0,21 => Có cả [A1(OH)4]313AOHn 3 3 1 0,030,030,21 Al OHAOH       3 4 0,03 0,210,03.30,03 4 1 AlOH AOH          Như vậy tổng số mol Al là: 0,06+0,06 = 0,12 => x = 1,2. Câu 6: đáp án A 8A1 + 3Fe3O4 4A12O3 + 9Fe 0,4 0,15 8x 3x 9x Sau pư:0,4-8x 9x Sau phản ứng có: Al, Fe3O4 , A12O3 và Fe 2A1 + 6H2SO4 A12(SO4)3 + 3H2 0,4-8x (0,4-8x).3:2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 => 9x + (0,4-8x).3:2 = 0,48 => x =0,04 9x 9x => H = 8x:0,4.100% = 80%.

=> ne = 0,1 = n.hóa trị =>.hóa trị = 11. hóa trịmm M nn

Giả sử hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm: hóa trị = 1 => = 111M

Giả sử hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ: hóa trị = 2 => = 222M

=>11< <22 => X là LiXM

Câu 9: Đáp án A

nNaOH dư =0,1

=> NaAlO2 phản ứng với 0,2 mol HCl => a= 0,2.78 = 15,6 (g)

Đồng thời 0,6 mol HCl thu được 0,2 mol Al(OH)3

=> 0,4 mol HCl tham gia phản ứng: 3 2 24›12 AlOHAHO =0,15 = 0,2.62+0,15.102 = 27,7 g

Câu 10: Đáp án B m (g) X: nX= nCl= 31,95:35,5= 0,9 mol Với 2m (g) = 1,8 11: đáp 0,25

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
e

   =0,2+0,1=0,3 2AlO n
23AlOn =0,15+0,1:2=0,2 2 NaOn m
DVới
X: =0,53Cr n = nX
OH n => OH dư Cr3+ + 3OH Cr(OH)3 0,5 1,5 0,5 Cr(OH)3 + OH Cr(OH)4- 0,5 0,3    3 3 0,50,30,2 0,2.10320,6 CrOH CrOH n m g     Câu
án C =
2Hn Nếu hh chỉ gồm hh 2 KLK => 7,114,2 2.0,25 M Nếu hh chỉ gồm hh 2 KLKT => 7,128,4 0,25 M

=> 14,2 < MX < 28,4 => MX = 23 => X là Na

Câu 12: đáp án D

= 0,144 => = 0,048 => y = 0,12 M4BaSOn  243AlSOn = 0,612; = 0,108 molNaOHn 31 AOHn

Al3+ + 3OH A1(OH)3 0,4x+0,096 1,2x+0,288 0,4x+0,096 dư = 0,108 mol => bị hòa tan là 0,4x+0,096 -0,108 = 4x -0,01231 AOHn 31 AOHn

A1(OH)3 + OH [A1(OH)4] 0,4x-0,012 0,4x-0,012 =1,6x+0,276=0,612 x=0,21OH 

Câu 13: đáp án B = 0,03; = 0,0923CrOn 2Hn 2A1 + Cr2O3 A12O3 + 2Cr 0,06 0,03 0,06

Cr + 2HC1 CrCl2 + H2 0,06 0,06

A1+ 3HC1 A1C13 + 3/2 H2 0,02 0,03

=> nA1= 0,08

A1 + NaOH + H2O NaA1O2 + 3/2 H2 A12O3 + 2NaOH 2NaA1O2 + H2O

=> Toàn bộ lượng Al đi vào NaA1O => nNaOH = 0,08

Câu 14: đáp án rắn thu được O => = 0,1 + O 0,1 0,4 => =

Câu 15: đáp = 0,48 = 0,51

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
D Chất
sau phản ứng với NaOH là Fe2
3
23FeOn 2Al
Fe2O3 2Fe + A12
3 0,2
2A1+ Cr2O3 2Cr + A12O3 2a a =
a
0,1Aln 23 0,1152.100%36,71% 414 % , CrO 
án C nNaOH (1)
mol nNaOH (2)
mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Gọi số mol A13+ trong m gam A1C13 là X Coi 4a, 3a là số mol của Al(OH)3 A1(OH)3 [A1(OH)4] TH1: 4a x - 4a TH2: 3a x - 3a  4.3440,48 33430,51 axa I axa        Nếu trường hợp 1 không có [Al(OH)4]  4.30,48 0,04 3.3430,510,1575 a a axa x        Sai4 xa  Giải hệ (I): a = 0,03; x = 0,15 (Thỏa mãn vì )4 xa  => m = 0,15.133,5= 20,025 g Câu 16: đáp án C V = (trong pư với H2O) = 12,32 (I)2HV = 0,55 mol2Hn => =2 = 1,1 molCl n 2Hn => m = mmuối - = 66,1 - 1,1.35,5 = 27,05 (g)Cl m Câu 17: đáp án B =0,03 2Hn Ba → H2 0,02 0,02 Na → ½ H2 0,020,01 = 0, 062 4SO n => = 0,02.233=4,664BaSOm Kết tủa bé nhất => ko có Al(OH)3 = 0,043Al n = 4nAl = 0,16OH n => nNaOH thêm = 0,16 – 0,02.2 – 0,02 = 0,1 => mNaOH = 4 Câu 18.

Al OH nx n n

30,1 0,3 0,1

Al3+ + 3OH Al(OH)3 0,10,3 0,1 0,14n

Al3+ + 3OH Al(OH)3 a3a a

Al(OH)3+ + 3OH Al(OH) 4 a-0,14a-0,14

=> 4a – 0,14 = 0,5 => a = 0,16 => x = 1,6

Chọn D

Câu 19.

nFe2O3 =0,12; nAl = 0,2; nH2 = 0,225

2Al +Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 0,20,12

2xxx2x 0,2-2x2x

Bảo toàn e: (0,2-2x).3 + 2x.2 = 2.0,225 => x = 0,075

H% = 2.0,075: 0,2.100% = 75%.

Chọn A

Câu 20.

nOH- = 2nH2 = 0,4

nCl- = 2nH2 = 0,3

m↓ = 5,2 + 0,3.17 = 10,3 g

mmuối = 5,2+0,3.35,5= 15,85 g

Câu 21.

nNa =2nH2 = 0,075.2 = 0,15

nZn(OH)2 = 0,025

Zn2+ + 2OH → Zn(OH)2 0,0250,050,025

Zn2+ + 4OH → [Zn(OH)4] 0,0250,10,025

M = 0,15.23 + 0,05.136 = 10,25 g

Chọn C

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
    
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 22. HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,20,2 HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 0,15 0,15 0,15 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 0,050,15 nAl(OH)3 = 0,1.78 = 7,8 g Chọn B Câu 23. Ca → Ca(OH)2 CaC2 → Ca(OH)2 xxyy Al4C3 → 4Al(OH)3 → 2Ca(AlO2)2 z2z => x+y = 2z (bảo toàn Ca) Chọn C Câu 24: đáp án A  3 3 () 1 (2) 1:30,3 2:430,4 0,40,3:40,175 0,50,12534221,375 NaOH NaOH Al Al THnn THn nn n m            Câu 25: Chất rắn không tan là Al dư 2 2 1 2 NaHONaOHH   x x 2 x 2 22 3 2 AlNaOHHONaAlOH    x x  3 2 x 20,120,10,05 0,05231,15 H Na nmolxx m g    mAl pư = 0,05.27 = 1,35 g mhỗn hợp = 1,15+1,35+2,35=4,85 g
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Đáp án B Câu 26: Gọi công thức chung của hai kim lại là X 222 XHClXClH   2 2 0,67201,05 ,03 0,03 35 22,4 0,03HX XHn molnnmolM   Mà hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA 2 kim loại đó là Ca và Mg Đáp án B Câu 27: 3 7,80,1 78AlOHn mol xảy ra 2 phản ứng sau:3 0,530,130,3NaOH AlOHnmoln mol      3 3 3 4 3 0,10,30,1 4 0,050,2 AlOHAlOH AlOHAlOH            3 3 00,15 ,15 11 0,15AMAlCl l nmolC Ma    Đáp án A Câu 28: 323 3433 3 NHHOAlClAlOHNHCl   3 3 15,680,7;0,210,2 22,4NH AlCln moln mol  Xét thấy hết gam3 0,70,2 31 AlCl  3 3 0,2 0,2.7815,6AlOH AlOHn molm   Đáp án B Câu 29: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có 2 2 14,8 2,98,14,8 0,15 32O Om gamn mol   8,10,3 27Aln mol 2 32 23 HClAl AlO AlClH AlO   
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Áp dụng định luật bảo toàn electron 2 2343.0,34.0,150,150,15.22,43,36 22 AlO H nn n molV l     Đáp án C Câu 30: 3 3 0,125;0,05AlCl AlOHn moln mol  Gọi số mol của K và Ba lần lượt là x và y mol 39x + 137y = 23,45 2 2 2 22 222 2() KHOKOHH BaHOBaOHH    2 OH nxy PTHH TH1: Chỉ xảy ra phảng ứng (*) loại3913723,450,45 230,050,3 xy x xy y          TH2: Chỉ xảy ra phảng ứng (**) 3913723,45 0,25 20,125.3(0,1250,05)0,1 xy x xy y        20,250,10,2250,225.22,45,04 2Hn molV mol   Đáp án C Câu 31: 2 2 2 22 222 22223 NaHONaOHH x x AlNaOHHONaAlOH xx      Phản ứng vừa đủ chất tan là NaAlO2 Đáp án B Câu 32:   24 2442 24242 (2) 1 2 22 0,08 0,04KOH HSO MHSOMSOH KOHHSOKSOHO n moln mol      Mà 24 24(1) 01,44 ,2.0,50,1 0,10,040,06 24 0,06HSO HSOn moln molM     Vậy M là Magie

Đáp án A

Câu 33:

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 2 6,72 2 0,30,30,2 22,4 3H Aln moln mol

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 8,96 2 0,40,40,2.0,1 22,4 3H Mgn moln mol 0,2270,1247,8gamm  Đáp án C

Câu 34: nHCl = 0,2.0,5 = 0,1 mol; 21,120,05 22,4COn mol Gọi công thức chung của hai muối là MCO3 MCO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + CO2↑ 0,05 ← 0,1 ← 0,05 ← 0,05 HCl hết, trong dung dịch 0,05(71 - 60) 4,52 = 5,07 + 71) = 5,07 = 30,4 (M = 24) Ca (M = 40) có: n = 0,3.1 = 0,3

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

2
  
X
C chỉ chứa muối MCl2 =
+
gam2MClm 0,05(M
→ M
→ Hai kim loại là Mg
 Đáp án A Câu 35: Ta
NaOH
mol hỗn hợp1 2 23 2 23 ot NaOHloang AlO Al NaAlO Al CrO Cr Cr         Bảo toàn nguyên tố: nAl ban đầu = nAl ban đầu = 2 0,3NNaOH aAlO nnmol  Khối lượng hỗn hợp trong 1 phần là 46,623,3 2gam = mhỗn hợp – mAl = 23,3 – 0,3.27 = 15,2 gam23CrOm 2315,20,1 152CrOn mol 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr (*) ot 0,3 0,1 0,1 0,2 → nAl dư = 0,3 – 0,1.2 = 0,1 mol 2Aldư + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ (1)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 0,1 0,3 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2) 0,1 0,6 Cr + 2HCl CrCl2 + H2 (3)  0,20,4  nHCl = 0,3 + 0,6 + 0,4 = 1,3 mol → Đáp án B Câu 36: 2 1818236XX H d M  2 40,008 436 %100%57,14%0,006 4430 NO NO NO n mol n n mol       Giả sử X + HNO3 có sinh ra muối NH4NO3   33 3 322 2 43 : ::0,008 (mol) :: ::0,006 (mol) : AlNOx ANO lx HNOYMgNOy HO MNO gy NHNOa           BTe: 2 43 32388320,0728 eAlMgNONONHNO nnnnnnxy a  Y + NaOH     3 2 332 33 3 3 2 23 2 43 43 332 4 :32 : 2()2 : AAlNONaOHNaAlONaNOHO lNOx MgNOyNaOHMgNONaOHMgOHNaNO NHNOa NHNONaOHNaNONHHO             nNaOH phản ứng = 4x + 2y + a = 19,04 : 40 = 0,476 8m = 8(27x + 24y) = 213x + 148y + 80a → 3x + 44y = 80a. 320,07280,08 420,4760,0627.0,0824.0,063,6(gam) 3448000,036 xy ax xya y m xyaa             → Đáp án B Câu 37: X + NaOH Na + H2O → NaOH + H2 1 2 Mol: x → x → 0,5x Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Mol: y → y → y
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Al + OH + H2O → AlO + H22 3 2 Mol: z →z → z → 1,5z Theo bài: 2 2 :0,022 02,464 ,51,50,11: 2;: 2,4 2:0,02 3137275,2 : OHxyz xyz AlOz Y Nax xyz Bay             Y + 50 mL dung dịch HCl 2M  2 2 2 22 3 :0,022 :0,022 : , :222 OH HHO OHxyz Amolxyz lOz HCl AlOHHOAlOH NaBa moltt t                    Theo bài: (0,02 + x + 2y – z) + 2t = 0,10 → x + 2y – z + 2t = 0,08. Y + 75 mL dung dịch HCl 2M  2 2 2 22 3 :0,022 :0,022 : , : OH HHO OHxyz Amolxyz lOz HCl AlOHHOAlOH NaBa molzz z                     Để thu được 3t mol kết tủa thì cần hòa tan đi (z –3t) mol Al(OH)3:   3 32 32 :333 AlOHHAlHO molztzt        Theo bài: (0,02 + x + 2y – z) + z + 3(z –3t) = 0,15 → x + 2y + 3z – 9t = 0,13. x = 0,06 (mol); y = 0,02 (mol); z = 0,04 (mol); t = 0,01 (mol). 0,02.197 + 0,04.78 = 7,06 (gam) 3 3mBaCOAlOH ax mmm   Đáp án A

KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHÔM

Câu 1: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:

A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65

Câu 2: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1

Câu 3. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 78,8 B. 39,4 C. 98,5. D. 59,1

Câu 4. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9 D. 19,5

Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. 0,15 và 0,35. D. 0,15 và 0,30. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 13,50. B. 21,49. C. 25,48. D. 14,30.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là

A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 6,75.

Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là

A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Câu 9: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 3,36. B. 1,68. C. 2,24. D. 4,48. Câu 10: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl ; 0,05 mol NaNO3 và 0,10 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là:

A. 50. B. 58. C. 64. D. 61.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 11: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại? A. B. C. D.2,244,48 V  2,246,72 V  2,245,152 V  2,245,376 V 

Câu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO3 , thu được dung dịch chứa 146,52 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là

A. 56,48. B. 50,96. C. 54,16. D. 52,56.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.

Câu 14 : Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 8,4 lít. D. 6,72 lít. Câu 15 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của a là

A. 0,03. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,30.

Câu 16 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 24,28

B. 15,3

C. 12,24 D. 16,32

Câu 17: Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là

A. 2,16 gam B. 3,78 gam

C. 1,08 gam D. 3,24 gam

Câu 18: Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x:y là

A. 11:4 B. 7:3 C. 9:4 D. 11:3

Câu 19: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy có khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là

A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol

Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.

Câu 21: Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 19,50. B. 17,55. C. 16,38. D. 15,60.

Câu 22. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí)

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.

Câu 23. Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

A. 7,4925 B. 7,770 C. 8,0475 D. 8,6025

Câu 24: Cho từ từ dung dịch A chứa NaOH 2M vào dung dịch B chứa x gam Al2(SO4)3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x và a lần lượt là

A. 102,6 và 0,4 B. 102,6 và 0,6 C. 136,8 và 0,6 D. 136,8 và 0,4

Câu 25: Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của x là

A. 0,5M B. 0,75M C. 1M D. 1,5M

Câu 26: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch

A chứa 2 chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch

A, đồ thị biểu diễn số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào số mol NaOH thêm vào như sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của m là

A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 6,75

Câu 27: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12.

Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn thì thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là

A. 8,160 B. 11,648 C. 8,064 D. 10,304

Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH– được biểu diễn bằng đồ thị sau: Nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam

Câu 29: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.

Câu 30. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp chất tan gồm HCl và Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Quan hệ giữa x và y trong đồ thị trên là

A. x + 3y = 4,4. B. 3x – y = 4,2. C. x + 3y = 3,6. D. 3x –y = 3,8.

Câu 31. Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 46,60 B. 5,825 C. 11,65 D. 10,304

Câu 32. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ x : y trong đồ thị trên là A. 5 : 6. B. 4 : 5. C. C. 7 : 8. D. 9 : 10.

Câu 33. Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là A. 36,6 gam B. 22,5 gam C. 25,95 gam D. 32,5 gam Câu 34. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của m và V lần lượt là

A. 32 và 6,72. B. 16 và 3,36. C. 22,9 và 6,72. D. 36,6 và 8,96.

Câu 35. Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 39,4 gam. B. 63,04 gam. C. 29,55 gam. D. 23,64 gam.

Câu 36. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với

A. 0,089 B. 0,085 C. 0,079 D. 0,075

Câu 37. Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm 10% O2; 20% CO và 70% CO2 Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot là

A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg

Câu 38. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhấc thanh Mg ra. Sự biến đổi khối lượng của thanh kim loại theo thời gian được biểu diễn qua đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Biết sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong trường hợp này là NO. Tỷ lệ a: b là A. 1: 8 B. 1: 6 C. 1: 10 D. 1: 12 ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn B. 2 :32320,40,0827235,84() BTe AlNaH Al Na nnnxxxmnng Câu 2: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: Vì 2 2 3 2 323 2: 0,2 0,4 2 OBTC H CO CO CO OCO H OH HCO CO n nnnnnmolnnnmol     - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì: 2 30320,30,54 ,4 0,3molmolmol mol HCOOHBaBaCOHO   30,3.19759,1()  BaCOm g Câu 3: Có nCO2 = 0,6 mol và nOH = 0,8 mol Thấy 1< nOH− /nCO2 = 0,8/0,6< 2 → hình thành đồng thời 2 muối CO3 2− : a mol và HCO3 : b mol Ta có hệ 1 a+b=0,6 2 2a+b=0,8 Giải 1 và 2 → {a=0,2b=0,4 Thấy nCO3 2− =0,2 mol < nBa 2+ =0,3 mol → kết tủa BaCO3: 0,2 mol → dung dịch X chứa Ba(HCO3)2 : 0,1 mol và NaHCO3 : 0,2 mol

Khi cho X (Ba2+:0,1 mol ; Na+:0,2 mol; HCO3:0,4 mol tác dụng với hỗn hợp (BaCl2: 0,24 mol; KOH: 0,3 mol)

xảy ra pt: HCO3 + OH → CO3 2− + H2O thấy nCO3 2− = nOH =0,3 mol <∑ nBa 2+ = 0,1 + 0,24 =0,34 mol → BaCO3 :0,3 mol → m = 0,3. 197 = 59,1 gam → Đáp án D

Câu 4. C

Câu 5:

các phản ứng trong quá trình xảy ra như sau:

• HCl + NaOH → NaCl + H2O 1 || • HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ 2 • 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O 3 . (xảy ra lần lượt như đồ thị biểu diễn).

tại điểm V = 150 mL ⇔ nHCl = 0,15 mol là kết thúc phản ứng 1 ⇒ x = nNaOH = 0,15 mol. tại điểm V = 750 mL ⇔ nHCl = 0,75 mol; nAl(OH)3↓ = 0,2 mol là thời điểm phản ứng 2 đã kết thúc, đang diễn ra phản ứng 3 (hòa tan một phần tủa).

Tại điểm sản phẩm gồm (x + y) mol NaCl + 0,2 mol Al(OH)3 + (y – 0,2) mol AlCl3. ⇒ bảo toàn nguyên tố Cl có: (x + y) + 3 × (y – 0,2) = 0,75 mol ⇒ y = 0,3 mol. Câu 6. A

Câu 7: Dung dịch X chứa: Ba2+ ( x mol); AlO2 (y mol) và OH (z mol) Áp dụng ĐLBT điện tích: 2x = y + Z Khối lượng kết tủa lớn nhất = 233x + 78y = 70 Khi hòa tan hết Al(OH)3 thì n(H+ = 1,3 = z + 4y → x = 0,2; y = 0,3; z = 0,1 → m(Al) = 27y = 8,1 gam → Đáp án A

Câu 8: Vì nHClnCO2=0,350,25nHClnCO2=0,350,25 = 1,4 || Vì 1 < 1,4 < 2 ⇒ X chứa {HCO3−CO32−{HCO3−CO32 Đặt (HCO −:aCO −: HCO3 : b mol) + HCl {BTC→a+b=0,25 HCl→a+2b=0,35

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3
32

⇔{a=0,15b=0,1

+ Vì nHCO3 /nCO3 2−=3/2

⇒ Đặt lại dung dịch X là {HCO3−:3a mol; CO3 2−:2a mol/ + Đã biết kết tủa Y là BaCO3 với nBaCO3 = nBa 2+ = 0,1 mol.

BT điện tích/dd X ta có: 3a×1 + 2a×2 = 0,255 + 0,2 ⇔⇔ a = 0,065 mol.

BT cacbon ⇒ ∑nCO2 = 0,1 + 0,065×5 = 0,425 mol

⇒ VCO2 = 9,52 lít ⇒ Đáp án A

Câu 9. C

Câu 10: Khí k màu hóa nâu trong kk là NO. Vì tỷ khối của 2 khí là 24,4 nên có 1 khí là H2

nH2=a, nNO=b→a+b=0,125, 2a+30b=3,05→a=0,025, b=0,1nH2=a, nNO=b→a+b=0,125, 2a+30 b=3,05→a=0,025, b=0,1

Vì tạo khí H2 nên NO3 phản ứng hết nNO−3=0,15 → NH4Cl: 0,05

→ nZn=0,025.2+0,1.3+0,05.8)/2=0,375

nNO3−=0,15→NH4Cl: 0,05→nZn=0,025.2+0,1.3+0,05.82=0,375

⇒ mMuối = mZnCl2 + mNH4Cl + mNaCl + mKCl = 64,05 gam ⇒ Đáp án C.

Câu 11:

Từ đồ thị ta thấy: nBa(OH)2 = nKết tủa = a || nKOH = 2,3a – a = 1,3a.

Khi nCO2 = 0,33 mol trong dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và KHCO3 + Bảo toàn cacbon ta có: 2a + 1,3a = 0,33 ⇒ a = 0,1 mol

⇒ Kết tủa cực đại khi nCO2 trong đoạn [a;2,3a] ⇔⇔ [2,24; 5,152] ⇒ Đáp án C

Câu 12:

Từ 0,672l khí H2 ta có Al dư là 0,02 mol.

Khi sục CO2 dư vào dd thì kết là Al(OH)3 là 0,6 mol. Vậy Al2O3 là 0,29 mol. Đặt số mol Fe2+ là a Fe3+ là b. Ta có hệ : 180a + 242b = 146,52

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

2a + 3b = 3NO

Vậy a = 0,33 b = 0,36

Bảo toàn e : 0,58∙3 + 0,33∙2 + 0,36∙3 = 3NO + 2∙O

Vậy oxi trong m là 0,87 moi

Vậy m = 0,87∙16 + 56∙(0,33 +0,36) = 52,56 gam → Đáp án D.

Câu 13:

Đặt nM2CO3 = x; nMHCO3 = y; nMCl = z → nHCl phản ứng = 2x + y.

Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl = 0,7 = 2x + y + z; nCO2 = 0,4 = x + y

mX = 32,65 = 2M + 60).x + (M + 61).y + (M +35,5).z

→ 32,65 = M.2x + y + z) + 60.(x + y) + y + 35,5z

→ 0,7M + y + 35,5z = 8,65 → 0,7M < 8,65 → M < 12,36

M là Liti → M = 7 ⇒ Đáp án B.

Câu 14. B

Câu 15:

Ta có sơ đồ quá trình:

{Na2SO4:a; Al2(SO4)3:}+Ba(OH)2 0,32(mol) → BaSO4↓0,3(mol) + {Ba(AlO2)2:0,02; NaAlO2:2a}

Bảo toàn gốc SO4 2– ta có: a + 3b = 0,3 1 .

Bảo toàn Al ta có: 0,02×2 + 2a = 2b ⇔⇔ 2a – 2b = –0,04 2

Giải hệ 1 và 2 ta có a = nNa2SO4 = 0,06 mol ⇒ Đáp án B.

Câu 16:

%mO/X = 86,3×0,1947 = 16,8 gam.

⇒ nO = 1,05 ⇒ nAl2O3 = 0,35 mol.

Ta có ∑nOH = 2nH2 = 1,2 mol.

⇒ Dung dịch Y chứa nAlO2 = nAl/Al2O3 = 0,7 mol || nOH dư = 0,5 mol.

+ Sau phản ứng trung hòa nH + = 3,2×0,75 – 0,5 = 1,9 mol

⇒ nAl(OH)3 = 0,7 – (1,9−0,7)/3 = 0,3 mol.

⇒ mRắn = mAl2O3 = (0,3×102)/2 = 15,3 gam ⇒ Đáp án B.

Câu 17. A

Câu 18 :

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Ta có có hệ phương : x – 2y = 0,15 36,5x (106 + 138)y = 138,825 0,15*(44 (1) (2) = 1,05 0,45

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
phản ứng H+ + CO3 2- → HCO3 H+ + HCO3 → CO2 + H2O Ta
trình (1)
(2)
+
+
+ 18) Giải
→ x
và y =
→ x : y = 7 : 3 → Đáp án B Câu 19. D Câu 20. B Câu 21. D Câu 22: 230,1FeO nmol  23232 2 0,20,10,1 AlFeOAlOFe   X tác dụng với dung dịch NaOH có khí => Al dư, hết.23FeO 23 2222 0,10,2 AlONaOHNaAlOHO     2 22 1,5 0,10,1 0,15 du AlNaOHHONaAlOH     lít 20,15 0,3 0,3H NaOHpu NaOHpunmoln molV   Câu 23: Quy đổi X thành: Ca (x mol); Mg (0,065 mol) và O (y mol) Theo giả thiết ta có hệ phương trình (1) 40x + 24*0,065 + 16y = 5,36 (gam) (2) ĐLBT mol e: 2x + 0,065*2 = 2y + 0,0725*2 → x = 0,07 mol; y = 0,0625 mol → m = 7,77 gam → Đáp án B Câu 24:

Khi V(NaOH) = 0,6 → n(NaOH) = 3a = 0,6*2 → a = 0,4

Khi V(NaOH) = 1,0 → n(NaOH) = 4n(Al3+) – n(Al(OH)3) → 2 = 4.2x/342 – 0,4 → x = 102,6 → Đáp án A.

Câu 25. C

Câu 26:

PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)

NaOH + HCl → NaCl + H2O (2)

3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3 (3)

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (4)

Trong A: n(AlCl3) = m/27 = x (mol) (*); n(HCl)dư = y – 3m/27 = x (mol)

→ Theo giả thiết: m/27 = y – 3m/27 → y = 4m/27 (**)

Khi n(Al(OH)3) = x → n(NaOH) = 4x

Khi n(Al(OH)3) = 0,175y → n(NaOH) = x + 4x – 0,175y = 0,86 (mol)

Thay (*) và (**) vào → m = 5,4 gam → Đáp án C

Câu 27. D

Câu 28: Theo đồ thị n(SO4 2-) = 0,03 mol → n(Al2(SO4)3) = 0,01 mol

Hỗn hợp bazơ gồm: Ba2+ (0,02 mol); Na+ (0,03 mol) và OH (0,7 mol) tác dụng với dung dịch A gồm: Al3+ (0,02 mol) và SO4 2- (0,03 mol) ta có PTHH: Ba2+ + SO4 2- → BaSO4

0,02---------------0,02 mol

Al3+ + 3OH → Al(OH)3

0,02---0,06------0,02 mol

Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O

0,01---------0,01

Khối lượng kết tủa = m(BaSO4) + m(Al(OH)3) = 5,44 gam → Đáp án A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 29. A

Câu 30. B

Câu 31. C

Câu 32. B

Câu 33. C

Câu 34. A

Câu 35. D

Câu 36. B

Câu 37. C

Câu 38. C

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 1. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27. B. 29. C. 31. D. 25. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 196,35. B. 160,71. C. 111,27. D. 180,15. Câu 3. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64. Câu 4. Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là A. 31,55% B. 27,04% C. 22,53% D. 33,80%

Câu 5. Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư,

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,75. B. 3,88. C. 2,48. D. 3,92. Câu 6. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. Câu 7. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam

và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 38,35%. B. 34,09%. C.29,83%. D.25,57%.

Câu 8. Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,96 B. 6,72 C. 11,2 D. 3,36

Câu 9. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 67,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:

A. 95,87% và 4,13%. B. 71,90% và 28,10%. C. 66,67% và 33,33%. D. 37,17% và 62,83%.

Câu 10. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu dược 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 44,39%. B. 36,99%. C. 14,80%. D. 29,59%.

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ4NH kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,66. B. 29,89. C. 30,08. D. 27,09. chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2 và H2 (biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 12. Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5. B. 4,0. C. 4,5. D. 3,0. Câu 13. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư),

thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,5. B. 8,5. C. 8,0. D. 9,0.

Câu 14. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64.

Câu 15. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m là

A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84.

Câu 16. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là A. 11,48. B. 15,08. C. 10,24. D. 13,64. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35. B. 160,71. C. 111,27. D. 180,15. Câu 18. Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
là A. 31,55%. B. 27,04%. C. 22,53%. D. 33,80. Câu 19. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và

A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.

Câu 20: Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào bình X đựng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3,84 gam kim loại Y không tan. Tiếp theo, cho dung dịch NaNO3 tới dư vào bình X, sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Y đã tan hết, trong bình X thu được dung dịch Z (chứa axit H2SO4) và có V lít khí NO (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất của Giá trị của V là5 N). 

A. 0,986 B. 4,448 C. 4,256 D. 3,360

Câu 21: Cho 12,55 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỉ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19 : 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion và 0,11 mol hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối so3 NO)

với H2 là 239/11. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thì có 0,37 ml NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45 B. 40 C. 20 D. 15

Câu 22. Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là

A.3,36 B. 5,12 C. 2,56 D. 3,20

Câu 23. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y) thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hóa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Số mol HNO3 có trong Y là

A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865ml. Giá trị m là A. 32,8 B. 27,2 C. 34,6 D. 28,4 Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử là duy

nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,0

B. 28,5

C. 27,5 D. 29,0

Câu 26: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm trong đó lưu442434 CuSO,FeSO,FeSO,MgSO huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 116,5 B. 233,0 C. 50,0 D. 149,5

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch Y là V ml. Biết dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit. Giá trị của V là

A. 100 B. 200 C. 500 D. 250

Câu 28: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326 Câu 29: X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m gam X trong 2017 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là

A. 45,5% B. 26,3% C. 33,6% D. 32,4% Câu 30: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào lít dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.1V Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào lít dung dịch AgNO3 0,1M.2V Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa và là1V2V A. B. C. D.12 5 VV 12 2 VV 12 10 VV 1210VV

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn 12,98 gam X trong 627,5 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ), thu được

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

dung dịch Y và 0,448 lít hỗm hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là . Làm bay1:1 hơi dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 60,272 B. 51,242 C. 46,888 D. 62,124

Câu 32: Hòa tan hết 17,91 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,62 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,256 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,03 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là

A. 78,28 B. 80,62

C. 84,52 D. 86,05

Câu 33: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giá trị của X là

A. 0,40. B. 0,8. C. 2,0. D. 0,2.

Câu 34: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 31,28. B. 10,80. C. 28,15. D. 25,51. Câu 35: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là

B. 9,120. C. 11,712. D. 11,256. Câu 36: Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của M bằng tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,44 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. Phần trăm khối lượng của M trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? 28. B. 26. C. 32. D. 39. Câu 37: Hỗn hợp gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 9,760.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A.
X

A. 40,92 B. 37,80 C. 49,53 D. 47,40

Câu 38 Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,75. B. 3,88. C. 2,48. D. 3,92.

Câu 39): Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch

Y và chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thất tan một phần. Biết các phản ứng xỷ ra hoàn toàn. Chất rắn G là:

A. FeO và Al2O3. B. Fe và Al. C. Fe. D. Fe và Al2O3. Câu 40: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lý, thu được dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần trăm theo khối lượng FeCO3 trong quặng là

A. 12,18%. B. 60,9%.

C. 24,26%. D. 36,54%

Câu 41: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm

A. BaSO4, MgO và FeO

C. MgO và Fe2O3

B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3

D. BaSO4, MgO và Fe2O3

Câu 42: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 1,92 B. 9,28 C. 14,88 D. 20,00

Câu43:ChomgamhỗnhợpXgồmFe,Fe3O4 vàFe(NO3)2 tanhếttrong320mldungdịchKHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63 B. 18 C. 73 D. 20

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 44: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HC1 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.

Câu 45: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm

A. FeO, CuO, ZnO.

C. FeO, CuO.

B. Fe2O3, ZnO, CuO.

D. Fe2O3, CuO.

Câu 46 Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5+ , ở đktc) và dung dịch Y. biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là

A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48.

Câu 47 Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 10,0. D. 9,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án A Sơ đồ hai quá trình phản ứng:         3 0,03mol H22 Cl 2 32 m0,04mol gam 34 3 0,06mol 3H32 NO 02 ,57mol 32 3 40,03mol 1,7gam FeClCO HO1 FFeClH e FeO FeOH FeCO FeNONO HO FCO eNO                                 (2) Bảo toàn N có: 3 NFe O n0,570,060,51molm41,70,516210,08gam     trongmuoi  bỏ CO2; H2O không ảnh hưởng quá trình + yêu232 3 32 2FeOHFeO.3HO;FeCOFeO.CO   cầu:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ được rút gọn như sau:      3 H2 Cl 22 ?30,04mol gam mgam 10,08gamH32 NO 02 ,57mol 30,06mol0,285mol 3 gam FeCl HHO1 FeCl O Fe FeNO NOHO2 FeNO                      41,7 Bảo toàn nguyên tố H có: 2 HO O2 0,57 n 0,285moln0,165mol 2  ô Theo đó,  bảo toàn H có2 HO1 n0,165mol  ô HCl n0,41mol  FeCl mmm10,080,4135,524,635gam  Câu 2: Đáp án D ♦ phản ứng X + 2HCl → Z + 1H2O ||→ BTKL có nH2O = 0,24 mol. ||→ nO trong X = 0,24 mol. Lại thêm mX = 16,4 gam và nFeO = 1/3nX ||→ đủ giả thiết để giải ra: nFeO = 0,04 mol; nFe3O4 = 0,05 mol và nCu = 0,03 mol. Dạng Ag, Cl, Fe đặc trưng ||→ gộp sơ đồ + xem xét cả quá trình:     10,38 ,3 3 3 3 22 10,040,56 ,26 1,12 0,06 :0,38 :0,06 :0,48 mmol ol mol mol mmol ol mmol ol mol mol Fe AAgFeCgNO u NONOHO HCl Cl Cu O                    Giải thích: gộp Y + Z nên lượng Fe, Cu, O dùng là gấp đôi. NaNO3 bỏ ra khỏi sơ đồ vì đầu cuối như nhau. nH2O = nO trong oxit + 2nNO (theo ghép cụm). hoặc nhanh hơn dùng bảo toàn electron mở rộng: có ∑nH + = 2nO trong oxit + 4nNO = 1,12 mol → ∑nCl = 1,12 mol. bảo toàn điện tích tính ∑nNO3 rồi cộng NO theo bảo toàn N có 1,3 mol Ag ||→ yêu cầu mkết tủa = mAg + mCl = 180,16 gam Câu3: Đáp án B Câu4: Đáp án B Thêm AgNO3 vào Y  NO chứng tỏ trong Y có chứa cặp H+ và Fe2+  anion trong Y chỉ có Cl mà thôi. Lượng H+ dư được tính nhanh = 4nNO = 0,18 mol  lượng phản ứng là 1,64 mol.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ:    2 333 2 1,82mol 22mol2 34 4 597,86gam 6,36gam Mg FeCl FeNO FeCl HNO:0,08mol Cl HCl HO MNO:0,06molFgCl eCl FNHCl eO 0,18                             Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có 2 2HO HO m13,32gamn0,74mol   Theo đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,04 mol NH4Cl và có 0,08 mol Fe(NO3)3 (theo bảo toàn N sau đó). Tiếp tục theo bảo toàn electron mở rộng hoặc dùng bảo toàn O có ngay số mol Fe3O4 là 0,04 mol.  Gọi số mol Mg và FeCl2 trong X lần lượt là x, ymol  24x + 127y = 27,72 gam. Xét toàn bộ quá trình, bảo toàn electron ta có:    AgAg 2xy0,0480,040,080,04530,068nn2xy1,1350mol  Lại có: . Tổng khối lượng kết tủa là 298,31 gam.HCl AgCl n2y1,82n2y1,82mol    có phương trình:   143,52y1,821082xy1,135298,31   Giải hệ các phương trình trên được x = 0,52 mol; y = 0,12 mol. Vậy, yêu cầu . 2 %0,12127 m 100%27,04% 56,36FeCltrongX    Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án C  Phân tích: dung dịch Y + cu  sản phẩm có NO nên Y chứa H+ và  muối sắt chỉ có Fe3+ 3NO  từ 0,03 mol NO có 0,12 mol H+ trong Y.3 2 4HNO3eNO2HO  Bảo toàn electron phản ứng Cu + Y có: .3 3CuNOFeFe 2n3nnn0,18mol     Xử lí Ba(OH)2 + Y: 154,4 gam kết tủa gồm 0,18 mol Fe(OH)3 và ? mol BaSO4  ? = 0,58 mol.  Sơ đồ phản ứng chính:  0,58mol 3 2 34 4 4 2 3 32 3 0,16mol 32 15gam Fe Fe FeONaHSO SONO H HO FeCOHCO NO NO Na FeNO                                   Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y có 0,1830,120,580,5820,08mol  

Bảo toàn H có 0,31 mol H2O  BTKL cả sơ đồ có mZ (hỗn hợp khí) = 4,92 gam.

Lại biết trong Z có tỉ lệ mol CO2: NO = 1 : 4  giải được 0,03 mol CO2 và 0,12 mol NO.

Bảo toàn nguyên tố N  số mol Fe(NO3)2 là 0,02 mol; bảo toàn C có 0,03 mol FeCO3

Bảo toàn electron hoặc bảo toàn nguyên tố O (nhớ ghép bỏ cụm)  có 0,01 mol Fe3O4.

Theo đó, bảo toàn nguyên tố Fe có 0,1 mol Fe đơn chất trong X  %mFe trong X  37,33%.

Câu 7: Đáp án B

Câu 8: Đáp án A

HNO3 dùng dư nên dung dịch X thu được gồm Fe(NO3)3 và HNO3 còn dư. NaOH phản ứng với X: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3.

có 42,8 gam Fe(OH)3↓ ⇔ 0,4 mol mà ∑nNaOH = 1,4 mol

⇒ nHNO3 còn dư trong X = 1,4 – 0,4 × 3 = 0,2 mol. rút gọn lại: 38,4 gam (Fe; O) + 2,2 mol HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. gọi nFe = x mol; nO = y mol ||⇒ 56x + 16y = 38,4 gam.

bảo toàn electron có: 3nFe = 2nO + 3nNO ⇒ nNO = (3x – 2y) ÷ 3 mol. bảo toàn nguyên tố N có: nHNO3 = nN trong Fe(NO3)3 + nNO.

⇒ thay số có: 3x + (3x – 2y) ÷ 3 = 2,2 mol ⇒ giải x = 0,6 mol và y = 0,3 mol. thay lại có nNO = (3x – 2y) ÷ 3 = 0,4 mol ⇒ V = 0,4 × 22,4 = 8,96 lít.

Câu 9: Đáp án A

Rắn X có 2 khả năng: X chỉ chứa FeCl3 hoặc X chứa FeCl3 và Fe dư.

nFe = 0,45 mol.

Nếu X chỉ chứa FeCl3 thì Y cũng chỉ chứa FeCl3; nFeCl3 = nFe = 0,45 mol ⇒ mmuối khan = mFeCl3 = 73,125 g ≠ 67,8 g ⇒ X chứa FeCl3 và Fe dư.

Hòa X vào nước: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 ⇒ Y chứa FeCl3 (a mol) và FeCl2 (b mol).

Ta có: a + b = nFe = 0,45 và 162,5a + 127b = 67,8.

Giải ra a = 0,3 và b = 0,15. Vậy nFe dư (X) = nFeCl2 = 0,05 mol.1 3 mFe dư (X) = 2,8 gam; nFeCl3(X) = nFeCl3(Y) + nFeCl2 = 0,4 mol ⇒ mFeCl3(X) = 65 g.2 3

Tính ra %mFe = 4,13% và %mFeCl3 = 95,87%.

Câu 10: Đáp án A

Sơ đồ quá trình phản ứng và xử lí:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

⇒ nNa + trong Z = 0,715 × 2 – 1,285 = 0,145 mol → có 0,145 mol NaNO3. trong Z: 0,145 mol Na+; 0,025 mol NH4 + ⇒ ∑nSO4 2– kết hợp cation Mg2+, Fe?+ = 1,26 mol.

⇒ 46,54 gam kết tủa gồm: Mg, Fe và 1,26 mol OH ⇒ ∑mMg, Fe = 25,12 gam.

⇝ BTKL cả sơ đồ có mH2O = 11,07 gam ⇒ nH2O = 0,615 mol.

⇒ bảo toàn nguyên tố H có nH2 trong Y = 0,05 mol.

Y gồm CO2, N2, NO và 0,05 mol; tổng 0,2 mol; nặng 5,14 gam.

bảo toàn N có thêm giả thiết nNO + 2nN2 = 0,12 mol ⇒ giải hệ số mol 3 khí còn lại:

nNO = 0,1 mol; nN2 = 0,01 mol; nCO2 = 0,04 mol ⇝ có 0,04 mol FeCO3.

từ đó có: nFe3O4 = (31,36 – 25,12 – 0,04 × 60) ÷ 16 ÷ 4 = 0,06 mol.

⇒ %mFe3O4 trong X = 0,06 × 232 ÷ 31,36 × 100% ≈ 44,39%

Câu 11. Chọn đáp án A. Nếu 0,105 mol KOH chuyển hết về 0,105 mol KNO3 thì nhiệt phân thu 0,105 mol KNO ứng

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL ? 2 ,, ; 2+ 2 + 24 4 +2 34 3 42 + 3 2 3514gam 136gam Mg MCO g FeHSOFNO e + SO++HO FeONaNONN H FeCO NH a amp                      166,595 gam kết tủa là 0,715 mol BaSO4 → có nH2SO4 = ∑nSO4 2– = 0,715 mol. 0,56 lít khí là 0,025 mol NH4 +. Dùng YTHH 02: Natri đi về đâu? 0,715 mol Na2SO4
3
8,925 gam. Theo đó, KOH còn dư sau phản ứng. Giải hệ mol mol 3 xKOH:0,1 y0,105x0,1 85x56y8,78y0,005KNO:0,005               Phản ứng: .    2 3 3 2 0,0200,1 ,12 Cu CuHNO NON;OHO Hmol mmol ol            Bảo toàn nguyên tố N có số mol mol.spk N0,120,10,02   Bảo toàn điện tích → X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HNO3 dư → số mol H2O là 0,03. Ghép cụm hoặc bảo toàn nguyên tố O có ngay số mol Ospk = 0,03 mol. Vậy gam.spkNO dungmmm0,76 1,2812,60,7613,12spk spk dÞchXgamm    Vậy, nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là .0,02188:13,12100%28,66%   Câu 12. Chọn đáp án A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Xử lí cơ bản các giả thiết: X gồm 0,18 mol Zn; 0,06 mol ZnO và 0,06 mol ZnCO3. 79,22 gam kết tủa là 0,34 mol BaSO4 || 1,21 mol Na trong NaOH và ? mol trong NaNO3 cuối cùng sẽ đi về 0,34 mol Na2SO4 và 0,3 mol Na2ZnO2 → bảo toàn nguyên tố Na ta có ? mol = 0,07 mol. Sơ đồ quá trình: .  mol 0spkm,34 ol 2 mol 24 mspk ol 2 4 2mol m3 ol 0,34 2 3 04 ,07 mol 2 N:0,06 Zn:0,18 Zn HSO O:x ZnO:0,06 NaSO HO NaNO ZCO:0,0 nCO:0,06 NH H:y mol mol mol 6                                     Bảo toàn điện tích trong Z có 0,01 mol NH4 → bảo toàn nguyên tố N có 0,06 mol.  Bảo toàn O và bảo toàn H tính H2O theo hai cách khác nhau: mol.0,060,060,073x0,340,02yxy0,01    “Tinh tế” ở sự đặc biệt của nguyên tố O trong hỗn hợp khí T, ta có T nxy0,06  Tính theo hai cách: .Tm   16x2y3,482xy0,06218:15  Giải hệ hai phương trình được: mol; mol mol → lít.x0,05  y0,04  T n0,15 V3,36  Câu 13. Chọn đáp án A. hỗn hợp Z (gồm CO2 và CO còn dư) → giải: .trong0,06OoxittrongXmolCO  2 CO CO n0,03 0,03 mol n mol      Quy đổi Y: .  n 3 3 2 30,04 ,08m M:0,75m 0HNOMNONOHO ,25m0,03 16 mol gam gam O: mol              Bảo toàn electron có: mà theo điện tích:nO MNOnn2n3n trongY   n 3MNO nnn trongmuèi  Nên ta có phương trình: .3,08m0,75m0,25m20,0330,04m9,47 6216      Câu 14. Chọn đáp án B. Phản ứng: có mol mol → Fe còn dư sau4 4 FeCuSOFeSOCu||  Fe n0,04  4CuSO n0,01  phản ứng. Tăng giảm khối lượng có gam.Y mm2,240,0164562,32   Câu 15. Chọn đáp án D. TH1: ||. 33 3 2 m03 ,4 FeNO FeHNO NOHO HNOgam mol        
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL TH2: .    32 3 2 m033 ,4 FeNO FeHNO NOHO FeNOgam mol         ▪ Giải TH1: nếu HNO3 chỉ phản ứng 4x mol, còn dư mol thì có x mol được0,44x 33FeNO tạo. Theo đó có phương trình: không thỏa mãn. 26,44630,44x242x10x1,240   ▪ Giải TH2: HNO3 hết, chất tan gồm 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Ta có = mchất tan = mmuối gam.26,44 m0,4:4362m7,84  Câu 16. Chọn đáp án A. Hai chất tan trong X là AgNO3 dư và HNO3 mới được tạo sau điện phân. Theo đó, dung dịch ra Ag2O ứng với giảm 9,28 gam → số mol là 0,04 mol. Từ lượng ra → đọc ngược lại có 0,08 mol HNO3 (tương quan 2H với 1O).  Nhận xét: .e ee n0,052n0,0810,083:4n0,053 nhËntèidda cchotèi®a hotèithiÓu     Sơ đồ phản ứng tiếp theo: .   0,08 332 2 0,05 3 32 0,08 AFeNOFgNO e Ag NOHO HNO FeNO mol mol mol                      → dung dịch Y chứa hai muối và → mol.32FeNO33FeNO 3NO n0,14  Vậy, khối lượng muối trong Y là gam.m2,80,146211,48  Câu 17. Chọn đáp án D. Phản ứng: bảo toàn khối lượng có mol.2 X2HClZ1HO||  2 HO n0,24  Theo đó, mol. Lại thêm gam và số mol FeO bằng 1/3 tổng số molOtrongX n0,24  X m16,4  của X nên ta có đủ giả thiết để giải ra hệ số mol FeO là 0,04 mol; Fe3O4 là 0,05 mol và Cu là 0,03 mol.  Dạng bài tập Ag, Cl, Fe đặc trưng || → gộp sơ đồ và xem xét cả quá trình:     m0,38mol ol1,3mol 3 mol 3 3 22 m0,04mol ol 10,56mol ,26mol 1,12mol 0,06mol Fe:0,38 AAgFeCgNO u:0,06 NONOHO HCl Cl Cu O:0,48                   
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL  Giải thích: 1. Gộp Y + Z nên lượng Fe, Cu, O dùng là gấp đôi. 2. NaNO3 bỏ ra khỏi sơ đồ vì lượng tham gia và cuối cùng thu được như nhau. Ta có: (theo ghép cụm) rồi suy ra số mol HCl. 2 HOOtrongoxitNO nn2n   Hay nhanh hơn ta dùng bảo toàn electron: mol →HOtrongoxitNO n2n4n1,12    Cl n1,12  mol. Tiếp tục, bảo toàn điện tích tính rồi cộng với số mol NO → theo bảo toàn N có 1,3 mol 3NO n AgNO3 Vậy, yêu cầu khối lượng kết tủa: gam.AgCl mmm1,31081,1235,5180,16   Câu 18. Chọn đáp án B. Thêm vào Y → NO chứng tỏ Y chứa cặp và anion trong Y chỉ có mà3AgNO H 2Fe Cl thôi. Lượng dư được tính nhanh mol → lượng phản ứng là 1,64 mol.H NO 4n0,18 Sơ đồ: .    2 mol 333 m2 ol 1,82 220,182 34 4 597,86 6,36 Mg FeCl FeNOHFeClNO:0,08 Cl HCl HO FMgCl eCl NO:0,06 FNHCl eO mol mol ggam am                                bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có gam → mol. 2 HO m13,32  2 HO n0,74  Theo đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,04 mol NH4Cl và có 0,08 mol Fe(NO3)3 (theo bảo toàn N sau đó). Tiếp tục theo bảo toàn electron mở rộng hoặc dùng bảo toàn O có ngay số mol Fe3O4 là 0,04 mol.  Gọi số mol Mg và FeCl2 trong X lần lượt là x, y mol → gam.24x127y27,72  Xét toàn bộ quá trình, bảo toàn electron ta có: mol.   AgAg 2xy0,0480,040,080,04530,068nn2xy1,135  Lại có mol. Tổng khối lượng kết tủa là 298,31 gamHCl AgCl n2y1,82n2y1,82   → có phương trình:   143,52y1,821082xy1,135298,31  

Lại biết trong Z có tỉ lệ mol giải được 0,03 mol CO2 và 0,12 mol NO.2 CO:NO1:4

Bảo toàn nguyên tố N → số mol là 0,02 mol; bảo toàn C có 0,03 mol .32FeNO 3FeCO

Bảo toàn electron hoặc bảo toàn nguyên tố O (nhớ ghép bỏ cụm) → có 0,01 mol Fe3O4. Theo đó, bảo toàn nguyên tố Fe có 0,1 mol Fe đơn chất trong X → .Fe %m37,33% trongX Câu 20: Chọn C. *Ghép cụm- quy đổi nhanh (48,25-3,84) gam 34 34Cu.FeO0,15molCu.FeO  gam hỗn hợp ban đầu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Giải hệ các phương trình trên được mol; mol.x0,52  y0,12  Vậy, yêu cầu . 2FeCl %m0,12127:56,36100%27,04% trongX  Câu 19. Chọn đáp án C.  Phân tích: dung dịch Y + Cu → sản phẩm có NO nên Y chứa H+ và muối sắt chỉ có3NO Fe3+ . từ 0,03 mol NO có 0,12 mol H+ trong Y.3 2 4HNO3eNO2HO||  Bảo toàn electron phản ứng Cu + Y có: mol.3 3CuNOFeFe 2n3nnn0,18     Xử lí Ba(OH)2 + Y: 154,4 gam kết tủa gồm 0,18 mol Fe(OH)3 và ? mol BaSO4 → ? = 0,58 mol.  Sơ đồ phản ứng chính: .  0,58 3 2 34 4 4 2 3 32 3 0,16 32 15 Fe Fe FeONaHSO SONO H HO FeCOHCO NO NO Na FeNO mol mol gam                             Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y có mol.0,1830,120,580,5820,08   Bảo toàn H có 0,31 mol H2O → BTKL cả sơ đồ có gam. Z m4,92 hçnhîpkhÝ 
gồm 0,15 mol và (0,15 + 3,84 : 64 = 0,21 mol) Cu.48,24 34FeO Sơ đồ gộp quá trình:  0,21mol 2 332 4 2 3424 0,15mol Cu CuNaNO FeSONOHO. FeOHSO Na                      Áp dụng bảo toàn electron có: NO n(0,21x20,15):30,19mol.    Theo đó, giá trị của lít.V0,19x22,44,256   Câu 21: Chọn A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL *Bài toán phụ: NaOH xử lí dung dịch sau phản ứng! Giả sử có 19x mol H2SO4 số mol NaNO3 là x mol. (0,37+x) mol na đi để về 19x mol có phương trình:24NaSO 0,37x19x2z0,01mol  Bảo toàn nguyên tố N có 2 2NONONtrongZ CO nnn0,01moln0,1mol.    Lạibiếttổngkhốilượnghỗnhợpkhí giải vàZ m4,78gam  NO n0,005mol  2NO n0,005mol   Bài này chỉ nằm ở vấn đề H+ còn dư sau phản ứng hay không? Thực sự đạt được điểm câu này hay không phụ thuộc vào “may mắn” là bạn nghĩ rồi xét trường hợp nào trước. Thật vậy??? *Khi xét trường hợp H+ còn: 3 0,01mol 2 3 3 32 3 4 2 2 24 22 30,19mol 12,55mol Fe FMg eCONNO:0,005mol aNO MgCO AlSONO:0,005molHO.HSO ACO:0,1mol lO Na H                               Nếu chỉ lên bảo toàn electron có3HFeCO  3 Fe||  3 2FeCONONO n3nn0,02mol.  Yêu cầu: Chọn đáp án C. 3 FeCOtrongX %m0,02x116:12,5518,49%    *Trường hợp hết:H  3 0,01mol 2 3 3 22 3 42 2 24 3 0,19mol 22 3 0,19mol 12,55mol Fe FFe eCO:aNNO:0,005mol aNO MgCO:bHMgSONO:0,005molHO. SO ACO:0,1mol lO:c Al Na                                * Bảo toàn nguyên tố C có a + b = 0,1 mol(1) * Bỏ cụm bảo toàn O có: (2)4SO 3a3v3c0,01x30,005x(12)0,1x20,19   * Khối lượng hỗn hợp đầu: (3)116a84b102c12,55  Giải hệ: a = 0,05; b = 0,05 và Chọn3 FeCOtrongX c0,025%m0,05x116:12,5546,22%     A? Vậy đáp án nào đúng? Hay cả hai đều đúng.! Rõ là TH sau chắc chắn đúng rồi (vì giải chi tiết đến cuối). Còn TH đầu thì sao? Nếu giải tiếp, liệu các số liệu tiếp còn ổn? vậy, cùng giải tiếp TH đầu: Bảo toàn C có 0,08 mol số mol Al2O3 còn lại 0,0344 mol (số liệu gần bằng).3MgCO

Bảo toàn điện tích có số mol dư = 0,19x2 – 0,02x3 – 0,08x2 – 0,0344x6 – 0,01=-0,0564mol?H ồ, vậy là đến đây, số liệu đã chứng tỏ không phù hợp.! Vậy, chọn đáp án A là đáp án cuối cùng.

*Nhận xét: Một bài tập thực sự khó!

Câu 22. Chọn A.

Cách 1: Phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Cân bằng nhanh bằng phương pháp “thuần bảo toàn nguyên tố” hoặc bảo toàn electron luôn có kết quả về số mol của FeSO4 là 0,045.5 = 0,225 mol. Giải tiếp có khá nhiều cách, xin trình bày một hướng khá hay và tư duy đơn giản như sau: 3424 4 4 2432 0,12mol

Bảo toàn nguyên tố O có 0,48 mol H2O có 0,48 mil H2SO4 theo bảo toàn H

Lại có 0,0675mol Fe2(SO4)3 theo bảo toàn Fe có 0,0525mol CuSO4 theo bảo toàn gốc SO4

Vậy giá trị của m = 0,0525.64 = 3,36 gam

Cách 2: Xét toàn bộ quá trình Fe3O4 nhường 1e để lên Fe3+ || Cu Cu2+ + 2e

Nhận electron chỉ có: Mn+7 + 5e Mn2+ || nCu = (0,045.5 – 0,12) : 2 = 0,0525 mol

Câu 23. Chọn C.

Bài toán nhỏ “cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y) thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z” đủ giả thiết

Quy đổi 8,16 gam X gồm x mol Fe và y mol O 56x + 16y = 8,16

Do thêm Fe vào Z tiếp tục thu được NO chứng tỏ HNO3 còn dư trong Z muối Fe trong Z là  muối Fe3+

Bảo toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,06.3. Kết hợp giải hệ được x = 0,12mol, y = 0,09mol

Hòa tan tối đa Fe nên dung dịch sản phẩm cuối cùng chỉ chứa muối sắt II Gộp cả quá trìnhquan sát: 0,21mol 3 322 00,21mol ,09mol Fe HNOFeNONOHO O 

Bảo toàn electron có nNO = (0,21.2 – 0,09.2) : 3 = 0,08mol

Bảo toàn nguyên tố N có số mol HNO3 là 0,08 + 0,21.2 = 0,5mol Câu 24. Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

0,225mol CuFeOHSOCuSOFeSOFeSOHO     
 
       

Vậy khối lượng muối Y là 62,605 = (17,015 + 34x) + 0,045.23 + 36x + 0,445.96 x = 0,0125

Biết có 0,025mol NH4 bảo toán nguyên tố H có 0,385 mol H2O

Lại có mZ = 0,17.19 : 17 . 32 = 6,08 gam nên bảo toàn khối lượng cả sơ đồ ta có: M = 62,605 + 6,08 + 0,385.18 – 0,455.98 – 0,045.85 = 27,2 gam

Câu 25. Chọn D.

Giải hệ số mol khí ta có 0,04mol N2O và 0,26 mol NO

Hỗn hợp X tác dụng với HNO3 và H2SO4 đều dùng dư nên lượng electron cho ở hai trường hợp trên như nhau.

Lượng electron nhận ở hai thí nghiệm: 8.0,04 + 3.0,26 = 1,1mol < 0,7.2 = 1,4mol

Có NH4NO3 nên chênh lệch trên có (1,4 – 1,1) : 8 = 0,0375 mol NH4NO3

mmuối nitrat kim loại = 129,4 – 0,0375.80 = 126,4 gam dạng M(NO3)n

Lại có 104 gam muối sunfat kim loại dạng M2(SO4)n || Tương quan 1SO4 2NO3

Tăng giảm khối lượng có số mol gốc sunfat = (126,4 – 104) : (62.2 – 96) = 0,8mol Bảo toàn nguyên tố S có: 0,8 + 0,7 = 1,5mol H2SO4, tiếp tục bảo toàn H có 1,5mol H2O

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ quá trình:  2 2 24 2 2 4 32 3 0,045mol 42 32 0,17mol mgam 62,605mol Mg Mg Fe HNFSO e CuSOO NHOFaNO eCO NH:0,02molCH uNO Na                                         Bài toán phụ: NaOH xử lý dung dịch Y sau phản ứng. Tổng có (0,865 + 0,045 = 0,91mol) natri cuối cùng sẽ đi về đâu? À, là 0,455 mol Na2SO4 có 0,455 mol gốc SO4, 0,455 mol axit H2SO4 Giả sử có x mol (NH4)2SO4 còn (0,865 – 2x) mol OH sẽ tạo kết tủa hidroxit Suy ra gamMg,Fe,Cum 31,7217.0,8652x17,01534x 
BTKL phản ứng X + H2SO4 ta có m = 104 + 0,7.64 + 1,5.18 – 1,5.98 = 28,8gam Câu 26: Chọn D. Lưu huỳnh trong hỗn hợp muối đi theo cụm SO4. Giả thiết: gam suy raS m0,25x6416   2 4 SS O 16 nn0,5mol 32  Thêm nữa, các ion kim loại đều tạo các kết tủa hiđroxit không tan với2232 Cu;Fe;Fe;Mg   Ba(OH)2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL đại diện hỗn hợp muối sunfat ban đầu là (biết 24nM(SO) 2 4SO n0,5mol).  Phản ứng: (sản phẩm đều là kết tủa).224n 4 nnBa(OH)M(SO)nBaSO2M(OH)     Dựa vào tỉ lệ có số mol Ba(OH)2 phản ứng là 0,5 mol dùng bảo toàn khối lượng phản ứng, ta có: gam.m0,5x17164149,5   Câu 27: Chọn A. Phản ứng: 324 422 24 42 FeCOHSOFeSOCOHO||FeHSOFeSOH.   *Nhận xét sự đặc biệt của hỗn hợp khí và tỉ lệ phản ứng có 4 FeSOhhkhí nn0,25mol   Dung dịch thuốc tím KMnO4 trong mối trường axit là một chất oxi hóa mạnh: 4 42424324 42 10FeSO2KMnO8HSO5Fe(SO)KSO2MnSO8HO.      Theo đó, 4 4KMnOFeSO M 1 n0,05nxn0,05molV 0,1lit100ml 5 C0,5    Câu 28: Chọn A. Sơ đồ cả quá trình phản ứng:     0,16mol 2 2 34 3 0,09mol 0,53mol 02 ,04mol 0,105mol Al:0,09mol FHO eCl AlFeOFe:0,12molHCl AH lO:0,16mol                      Nắm được quá trình, công việc còn lại thật đơn giản, chỉ là thuần “bạn bật: qua các mũi tên bảo toàn nguyên tố mà thôi: 0,16 mol O đọc ra có 0,16 mol H2O, kết hợp 0,105 mol H2 có 0,53  mol HCl theo bảo toàn nguyên tố H. Yêu cầu là gì? À, là a gam muối khan. Ta có ngay: Giá trị của a = mcác kim loại + manion Cl- = 0,09x27 + 0,12 x 56 + 0,53x 35,5 = 27,965 gam. Câu 29: Chọn C. 2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% gồ 2,15 mol chất tan H2SO4 và 189,3 gam H2O. kết quả cô cạn dung dịch Y thu được 1922,4 gam H2O là gồm lượng sẵn có trên là lượng sinh ra thêm do phản ứng giữa lượng sinh thêm là 26,1 gam24 XHSO||   1,45mol. *Sơ đồ phản ứng:    2 0,2mol 2 4 324 32 221,45mol ,15mol 0,3mol 4 Mg Mg NaNO SO NaNOHSO HO FH e FeO NH                         

 Nhận xét: 1 mol Fe phản ứng thu được 1 mol Cu khối lượng kim loại tăng gam 64568

 10,2V 11,6 mV 

Tương ứng: mol Cu phản ứng thu được chất rắn nặng gam.

 Phương trình phản ứng thí nghiệm 2: Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.

 Nhận xét: 1 mol Fe phản ứng thu được 2 mol Ag khối lượng kim loại tăng 210856160   gam

Tương ứng: mol Ag phản ứng thu được chất rắn nặng gam. 20,1V 28 mV  Theo đó, khối lượng

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Có sơ đồ, việc giải bài tập trở nên đơn giản, chỉ là thuần “ban bật” bảo toàn nguyên tố qua dấu “ ”: Thật vậy, bảo toàn nguyên tố H có 0,2 mol có 0,4 mol NaNO3 theo bảo toàn nguyên tố4NH N. Bỏ góc SO4 hai vế rồi bảo toàn nguyên tố O có 0,45 mol OtrongX FeOn0,450,4x31,65mol   Mà oxi chiếm 26,4% khối lượng X nên X m1,65x160,264100gam.   Biết lượng FeO, NaNO3 rồi nên suy ra lượng còn lại 33,6 gam là của Mg. Vậy yêu cầu MgtrongX %m33,6:100x100%33,6%.   Câu 30: Chọn đáp án A  Phương trình phản ứng thí nghiệm 1: Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu.
chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau .12121,685 VVVV Câu 31: Chọn đáp án C  Sơ đồ quá trình phản ứng: .   30,01 ? 3 3 2 02 ,6275 4 0,01 12,49 e e :0,15 mol mol mol mol gam mgam AAl l NO F HNOFNO HO N O NH                          Bảo toàn electron mở rộng: mol. 42 4 1012420,01675HNNOO NH NH nnnnnn     Bảo toàn nguyên tố H ta có: mol. Bảo toàn khối lượng sơ đồ phản ứng, ta có: 20,2805HOn gam. 12,490,6275630,0128300,28051846,888 m m  Câu 32: Chọn đáp án D
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ phản ứng: . 0,62 2 4 2 4 2 3 3 4 021,08 7,91 :0,16 :0,03 mol n mol mol gmol am mgam M CO MNaHSO NNO aSO HO COHNO NH H                                Gọi số mol ; NO và CO2 lần lượt là mol. Ta có hệ các phương trình sau:4NH ,, xyz  Bảo toàn nguyên tố N: mol0,08xy (1)  Hỗn hợp khí Y: mol0,030,190,16Y nyz yz  (2)  Bảo toàn electron mở rộng: mol 432 1042210420,64HNOCOH NH nnnnnxyz    (3) Giải ta được: mol; mol và mol. Thay lại sơ đồ ta có:0,02x 0,06y 0,1z mcác kim loại gam; biết lượng các ion cấu thành muối trong Z 17,910,16011,91  ta có m = mmuối trong Z gam. 11,910,62230,02180,629686,05  Câu 33: Chọn đáp án C Phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Nhận xét: cứ 1 mol CuSO4 phản ứng thì làm mất 1 mol Fe và tạo thêm 1 mol Cu → Khối lượng thanh sắt tăng thêm tương ứng gam.64568  Theođó,đểthanhsắttăngthêm3,2gamthìtươngứngsốmolCuSO4 phảnứnglà mol.3,2:80,4  Vậy, giá trị của 0,4:0,22,0.x  Câu 34: Chọn đáp án B Sơ đồ quá trình phản ứng:     20,05mol ? 2 3424 4 2 020,57mol ,87mol 3 4 20,2mol 38,36gam 111,46gam MMg g NO FOHSOFSO HO H FNO NH e e e                         Giải hệ số mol khí: mol và mol.NO n0,05  2H n0,2  Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có mol. 2 HO n0,57 

Từ khối lượng hỗn hợp X gam5664y3,2540,024322,496

Bảo toàn electron ta có: mol.3n2n6n3n32y0,108

Giải hệ được mol; mol. Vì Fe hòa tan tối đa nên cuối cùng sẽ chỉ thu được0,024x y0,018

Fe2+ thôi.

Thường các bạn học tốt có thể dùng luôn bảo toàn electron để tính nhanh ra kết quả. Nếu không, các bạn cũng có thể nhìn ra được hướng giải tiếp theo (hướng chắc chắn và cũng khá dễ dàng) bằng cách

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tiếp tục: bảo toàn nguyên tố H có mol 4NH n0,05   mol (theo bảo toàn nguyên tố N).32FNO n0,05 e   Bỏ cụm SO4 ở hai vế sơ đồ rồi tiến hành bảo toàn nguyên tố O ta có mol. 34FO n0,08 e  Vậy gam.Mg m38,360,082320,0518010,8    Câu 35: Chọn đáp án D Trước hết, cần nắm được quá trình các phản ứng xảy ra, sau đó biểu diễn sơ đồ:   3 22 2F4 3 2 3mgam2 0,084mol 023 ,6mol 4 3,254gam FF FSO CuHNONOHOCuNO SCuNO HSO e ee e                               • BaCl2 kết tủa hết gốc sunfat trong Y thu được 0,024 mol BaSO4. Quy đổi hỗn hợp X về x mol Fe, y mol Cu và 0,024 mol S
x  
FCuSNO
e x 
gộp cả quá trình bằng sơ đồ sau:  2 4 mol 2 3 2 mol0,6mol 3 m3,254gam FSO Cu:0,018HNOFNOHOCu S:0,024 NO e e                        Như đã từng nói, quan trọng nhất là nắm được quá trình các phản ứng xảy ra, viết được sơ đồ, việc còn lại sẽ rất đơn giản; hãy tự tin rằng: “cho tôi sơ đồ quá trình, tôi có thể giải được mọi bài tập hóa!”. Thật vậy, bảo toàn nguyên tố H có 0,3 mol H2O. Ghép cụm NO3: 1NO + 2O(*) → 1NO3 Lượng O ở (*) lấy từ 0,3 mol O trong H2O cùng 0,024 4 mol O trong gốc SO4 mol.NO n0,198

• Nếu kim loại M hóa trị II: không thỏa mãn.FONONM n3n8n2n0,60,3   Nếu kim loại M hóa trị III: mol mol.FONO n3n8n2n0,24n0,12 kim loại

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bảo toàn nguyên tố N có 0,402 mol mol23F N20,0240,402 On 0,225 2e     (theo bảo toàn điện tích các ion trong dung dịch) → gam.  m0,2250,0245611,256   Câu 36: Chọn đáp án B  Sơ đồ quá trình phản ứng:  2 3 3 3 2 2?0,28mol ,44mol 36,6gam 4 162,12gam Cu CF uO FOHNO NONOHO. M M NH e e                                 Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có mol Bảo toàn nguyên tố H có mol. 2 HO n1,1   4NH n0,06   Sử dụng bảo toàn electron mở rộng: 3 4 HNONONOtrongoxit H n4n10n2n   thay số liệu vào ta có mol mol. Otrongoxit n0,36  M n0,36 (sự đặc biệt của nguyên tố O trong các oxit, ). Dùng bảo toàn electron thường, taOFOCuOnnn e  có:
4
H
e 
4
NM H
e   CuO
 Tương ứng với → là
Al.  M36,60,12800,247227 0,36      Theo đó, yêu cầu %mM trong X 0,3627:36,6100%26,55%  Câu 37: Chọn đáp án A Giải số mol các chất trong X, ta có 0,06mol FeCl2 và 0,12mol KCl.  Sơ đồ:    0,06mol 233 3 3 0,12mol AFeNOFg eCl KAgNOAgClKNO Cl                 Bảo toàn nguyên tố clo ta có mol.AgCl n0,0620,120,24  Bảo toàn nguyên tố Fe, K có 0,06mol Fe(NO3)3 và 0,12mol KNO3 → số mol AgNO3 là 0,3mol → số mol Ag là 0,06mol (theo bảo toàn nguyên tố Ag).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vậy, yêu cầu khối lượng kết tủa gam.m0,061080,24143,540,92  Câu 38. Chọn đáp án D. Phản ứng: có 9 gam kết tủa mol.2 232 COCaOHCaCOHO||   2 3COCaCO nn0,09 Sơ đồ: gam.  0t 2 23 0,09 5,36gam FeOFe COFCO||m5,360,09163,92 eOO mol         Câu 39: Chọn đáp án D. Các quá trình diễn ra như sau: X vào nước: . Sau đó:2 2()BaOHOBaOH  23 2 222()() AlOBaOHBaAlOHO    Chất không tan Z còn lại gồm FeO và Al2O3 dư. Dẫn CO dư qua Z chỉ xảy ra phản ứng: . Theo đó, chất rắn G thu được gồm Al2O3 và Fe.2 t FeOCOFeCO  Vì thế mà một phần G tan vào NaOH dư do: 23 2222 AlONaOHNaAlOHO    Câu 40: Chọn đáp án B. Phản ứng: .4 4242434242102852 8 FeSOKMnOHSOFeSOMnSOKSOHO      Theo đó, từ số mol KMnO4 dùng là 0,00063 mol  số mol FeSO4 là 0,00315 mol. Lại có từ 0,600 gam quặng xiđerit  FeSO4 nên suy ra quặng chứa 0,00315 mol FeCO3. 3 % 0,00315116:0,6100%60,9%FeCOtrongquangxiđeritm    Câu 41: Chọn đáp án D. Các phản ứng hóa học xảy ra tương ứng khi tiến hành các quá trình:  24242 324 34222+3 3 AlHSOAlSOHMgCOHSOMgSOCOHO     3424 4242 3 4 4 FeOHSOFeSOFeSOHO     Dung dịch X thu được gồm: Al2(SO4)3; MgSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4 (dư). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thì Ba kết tủa hết các gốc 4 4SOBaSO Các cation Mg2+; Fe2+; Fe3+ cũng tạo các kết tủa hiđroxit tương ứng. Chỉ có và2 HOHHO  3 224 2 AlOHAlOHO   Kết tủa Y gồm BaSO4; Fe(OH)2; Fe(OH)3 và Mg(OH)2.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Nung đến khối lượng không đổi: .222()t n n MOHMOnHO   BaSO4 không thay đổi; trường họp FeO vì nung trong không khí nên: 2 234 2t FeOOFeO  Theo đó, chất rắn Z thu được cuối cùng gồm BaSO4, MgO và Fe2O3 Câu 42: Chọn đáp án D. Sơ đồ quá trình:     0,12 m 0,4 323 2 2 0,628m () mol gam mol gam NO CCuFuNO e Fe NOHO CFeHl Cl                  • Ghép cụm NO3 ta có 0,4 mol HCl  0,2 mol H2O 0,1 mol NO. • Hoặc có thể dùng bảo toàn electron mở rộng: mol1 0,1 4NO H nn   Theo đó, bảo toàn nguyên tố N và Cl có dung dịch sau phản ứng chứa 0,14 mol và 0,4 mol3NO Cl Bảo toàn điện tích suy ra có 0,27 mol Fe2+ Bảo toàn khối lượng kim loại 2 vế sơ đồ: m + 0,12 × 64 = 0,27 × 56 + 0,628m  m = 20,00 gam. Câu 43: Chọn đáp án C. Sơ đồ quá trình phản ứng chính:  ?2 4 34 4 2 3 32 59,04 00,04 ,32 m Fe() molmol g g m a a m Fe FSO e FeOKHSO NOHO KNO NO                      * Đặt câu hỏi: 0,32 mol K và 0,44 mol Na (trong NaOH thêm vào) cuối cùng đi về đâu? À, đi về 0,32 mol và ? mol  bảo toàn điện tích có ? = 0,12 mol.2 4SO 3NO Theo bảo toàn nguyên tố H có 0,16 mol H2O  m = 19,6 gam (bảo toàn khối lượng cả sơ đồ). Lại có, theo bảo toàn nguyên tố N có 0,08 mol Fe(NO3)2.  32() %0,08180:19,6100%73,47%. FeNOtrongXm   Câu 44: Chọn đáp án A.  Quy hỗn hợp về 9,12 gam chỉ gồm FeO và Fe2O334 23FeOFeO.FeO  

||⇒ nNO = 0,425 – 0,5 × 0,25 = 0,3 mol ⇒ V = 6,72 lít

Câu 47: Đáp án A

Gọi nFe3O4 = x; nFeCO3 = 2x và nFe = 6x mX = 56.6x + 23.2x + 116.2x = 800x mCu = 0,2mX = 0,2.800x = 160x  nCu = 2,5x nSO2 = y  nCO2 + nSO2 = 2x + y = 0,095. Bảo toàn e toàn quá trình Fe cho 2e; Fe3O4 nhận 2e; Cu cho 2e và SO2 nhận 2e 2.6x2.2,5x2x2y15x2y0x0,0vày0,075 1

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Phản ứng với dung dich HC1 dư: 2 23 2 FeOFeCl . FeO2FeCl   Theo đó, 7,62 gam FeCl2 tương ứng 0,06 mol có 0,06 mol FeO. 9,12 gam hỗn hợp quy đổi gồm 0,06 mol FeO và 0,03 mol Fe2O3 m gam FeCl3 tương ứng 0,06 mol m9,75gam  Câu 45: Chọn đáp án D.   Quá trình các phản ứng: 0 2 2 2O23 /tC 2 22 2 2 FeCl ZNaClFe(OH)FeO nClNaOH CNaZnOCu(OH)CuO uCl                      Theo đó, hỗn hợp rắn thu được cuối cùng gồm Fe2O3 và CuO. Câu 46: Đáp án A ► Y hòa tan được Cu mà không thoát khí ⇒ Y chứa Fe3+ và H+ hết. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ ⇒ nFe 3+ = 2nCu = 0,4 mol. ● Đặt nFe 2+ = x; nO = y ⇒ mX = 56.(x + 0,4) + 16y = 32(g). nHNO3 = 4nNO + 2nO ⇒ nNO = (0,425 – 0,5y) mol || Bảo toàn electron: 2x + 3 × 0,4 = 2y + 3.(0,425 – 0,5y) ||⇒ giải hệ có: x = 0,1 mol; y = 0,25 mol.
  3 3 amCaCOmCaSO2.0,01.1000,075.12011     
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL .

Câu 1: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Al2O3 với anot làm bằng :

A. thép B. than chì C. sắt D. kẽm

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T. Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch T là :

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O. B. CaSO4 C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O. Câu 4: Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là

A. Ne(Z=10). B. Mg( Z =12) C. Na( Z = 11) D. Ar ( Z=18).

Câu 5: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường), đến khi phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng một số mol. Chất tan trong dung dịch Y là

A. KOH và KALO2.

B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2. C. Ca(AlO2)2.

D. KOH và Ca(OH)2.

Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Li B. Cs C. Be D. Rb

Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH loãng, dư, thu được kết tủa trắng?

A. FeCl3. B. Zn(NO3)2. C. (NH4)2SO4.D. MgCl2

Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Be B. Sr. C. Cs. D. Ca.

Câu 8: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al4C3 là

A. +4. B. +3. C. -3. D. -4.

Câu 9: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?

A. Li. B. Al. C. Be. D. Cs.

Câu 10: Kim loại nào sau đây được

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
sản xuất từ quặng boxit? A. Magie. B. Nhôm. C. Sắt. D. Đồng. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Cho dãy các chất K2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NH4Cl, NaHCO3 Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?

A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 13: Cho dãy các chất: NaHCO3, KAl(SO4)2.12H2O, CrO3, Cr2O3, Zn(OH)2 Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch NaOH (loãng) là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Công thức hóa học của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 15: Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là

A. BaCO3 B. Fe(OH)2 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3 Câu 16: Trong công nghiệp, để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2, người ta lần lượt dùng:

A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (loãng, dư), rồi nung nóng.

B. dung dịch NaOH (loãng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.

C. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (loãng, dư), rồi nung nóng.

D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng

Câu 17: Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:

1. Đốt cháy natri trên ngọn lửa đèn cồn.

2. Cho một lượng natri bằng hạt ngo vào muỗng lấy hóa chất.

3. Mở nắp lọ đựng oxi.

4. Đưa nhanh muỗng có Na đang cháy vào lọ đựng khí oxi có sẵn trong một lớp cát.

6. Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của chất tham gia phản ứng. kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D.
Câu 18 Ở nhiệt độ thường,
A. Ba(OH)2 và H2. B. Ba(OH)2 và O2. C. BaO và H2 D. BaO và O2 Câu 19. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng? A. CO2. B. N2. C. CO. D. H2. Câu 20. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIIA là A. Al. B. Cu. C. Ba. D. Zn.

Câu 27: Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống.

A.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALCâu 21: Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng? A. NH3 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 22: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n-1)d10 ns1 Câu 23: Cho dãy các chất: NH4Cl, K2CO3, Na2SO4, FeCl2, AlCl3. Số các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 23 4 HdungdichNH SOdu tNaOHduAl X YZ T   Các chất Y, Z, T lần lượt là A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2 B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2 D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 Câu 25: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. muối ăn. B. nước vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn. Câu 26: Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. 0t 2 2COCO  B. 0 t,xt 2 4C2HCH   C. 0t 43 3C4AlAlC.   D. 0t 2 3C+CaOCaC+CO. 
Kim loại X là A. Cr. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch NaAlO2 là gì?
Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.

C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.

Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là

A. 2s1 B. 3s1 C. 4s1 D. 3p1

Câu 30: Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Ba(OH)2 B. CuO (nung nóng).

C. HCl loãng. D. Mg(NO3)2.

Câu 31: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí.

Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm cháy trong không khí với

A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.

B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.

C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.

D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.

Câu 32: Cho dãy các chất sau: K2HPO4, Al, Cr2O3, Fe(NO3)2, FeCl3, CuCl2, SO2 Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (loãng) là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư A1C13 thu được chất khí?

A. B. KAlO2 C. A1(NO3)3 D. Al.

Câu 34: Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.

B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.

C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.

D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.

Câu 35: Cho các chất: Ba, K2O, Ba(OH)2, NaHCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2 Số chất tác dụng với dung dịch NaHSO4 sinh ra chất khí và kết tủa là:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 36: Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là

A. chất oxi hóa. B. chất xúc tác. C. chất khử. D. môi trường

Câu 37: Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O B. CaCO3 C. CaSO4 D. CaSO4.2 H2O

Câu 38: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?

A. AlCl3 B. CuSO4 C. Fe(NO3)2 D. Ba(HCO3)2

Câu 39: Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol AlCl3 và 3a mol FeCl3 sau các phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH loãng, dư (không chứa khí O2 hòa tan) vào X, số kết tủa thu được là

A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp T gồm x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al3C4 vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch trong suốt, chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là

A. x+y=4z B. x+y=8z C. x+2y=8z D. x+y=2z

Câu 41: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 42: Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa. Hai chất X và Y lần lượt là A. NaHCO3 và NaHSO4 B. Na2CO3 và NaHSO4 C. Na2SO4 và NaHSO4.

D. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 43: Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa.

A. +4B. +1 C. +2 D.+3 Câu 44: Thành phần chính của quặng boxit là

A. K2O.Al2O3 B. 3NaF.AlF3 vào lượng dư hai dung dịch nào sau đây đều không thu được kết tủa?

A. KBr, NaNO MgSO Ca(NO vào dung dịch KOH dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu.

B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
. C. SiO2.2H20. D. Al2O3.2H2O. Câu 45: Cho kim loại Ba
K2CO3, K2SO4 B.
3 C. NaCl, NaHCO3 D.
4,
3)2 Câu 46: Cho bột Al

C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam.

D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu.

Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được V1 lít khí không màu.

Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu. Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được V3 lít khí (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5) Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?

A. V1 = V2 = V3

C. V3 < V1 < V2.

B. V1 > V2 > V3

D. V1 = V2 > V3.

Câu 48: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. NaHCO3 B. Al. C. Al(OH)3 D. Al2O3

Câu 1: Đáp án B

3a mol Ca(OH)2 tạo tối đa 3a mol Ca(AlO2)2  6a mol Al 3a mol Al2O3. ÞCa(OH)2 dư, dung dịch T chứa Ca(AlO2)2 và Ca(OH)2 dư.

Các chất tác dụng được với dung dịch T ở nhiệt độ thường là : SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, K3PO4, NaH2PO4

Câu 2: Chọn đáp án A.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
2 223 3 2 ::1 1mol :1 :1 :1 :1 HO KKCOmol CO CaOmol CaOHmol Almol Almol                 Từ đó, ta có:  2 3 2 2 3 :2 :1 :1 ::1 1 ::1 1 :1mol                 Kmol COmolKOHmol Y CKAlOmol amol OZCaCOmol Hmol AL Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D FeCl3 +3KOH  3KCl + Fe(OH)3 ↓(nâu đỏ)

Zn(NO3)2 + 4KOH → 2KNO3 +K2ZnO2 (NH4)2SO4 + 2KOH → K2SO4 +2H2O+ 2NH3 ↑

MgCl2 +2KOH  2KCl + Mg(OH)2 ↑(trắng)

Sai lầm thường gặp: Không để ý thông tin màu của kết tủa và chọn A.

Câu 5: Đáp án D

Gọi số oxi hóa của C là x, ta có: 4(3)3x0x4 

 Sai lầm thường gặp: Cho rằng số oxi hóa của cacbon luôn dương và chọn đáp án A.

Câu 6: Đáp án C

Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, bao gồm các nguyên tố sau: 4Be, 12Mg, 20Ca, 38Sr, 56Ba, 88Ra.

Kinh nghiệm:

Ta có thể nhớ nhanh dãy các nguyên tố thuộc nhóm IIA, theo hướng sau:

Câu 7: Đáp án B

Nhôm được sản xuất từ quặng boxit (Al2O3.nH2O).

 Kiến thức bổ sung: Một số quặng thường gặp

+ Một số quặng sắt: quặng hematit đỏ (Fe2O3), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit( Fe3O4), xiđerit (FeCO3), pirit (FeS2).

+ Quặng đolomit: CaCO3.MgCO3

+ Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O = KAl(SO4)2.12H2O.

+ Quặng Cromit: FeO.Cr2O3

Câu 8: Đáp án D

+ Khi hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HC1 thì Ba sẽ tác dụng với HCl trước, nếu Ba còn dư thì sẽ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
tiếp tục tác dụng với nước. Ba + 2HC1 (a mol) → BaCl2 + H2 (0,5a mol) Ta thấy số mol hiđro sinh ra khi Ba tác dụng với a mol dung dịch HCl nhỏ hơn số mol hiđro đề bài cho → Ba tác dụng với nước tạo thành Ba(OH)2 →Dung dịch X chứa BaCl2, Ba(OH)2 → Tất cả các chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch X. + Phương trình phản ứng Ba2+ + SO4 2- ® BaSO↓ (kết tủa trắng) Ba2+ + CO3 2- ® BaCO3↓ (*) (kết tủa trắng)

2A1 + Ba(OH)2 + 2H2O ® Ba(A1O2)2 + 3H2 (khí không màu, không mùi)

A12O3 + Ba(OH)2 ®Ba(A1O2)2 + H2O

2A1C13 + 3Ba(OH)2® 2Al(OH)3↓ (kết tủa trắng keo) + 3BaCl2 (Nếu Ba(OH)2 dư sẽ xảy ra tiếp phản ứng 2A1(OH)3 + Ba(OH)2 ® Ba(AlO2)2 + 4H2O NH4C1 + Ba(OH)2® BaCl2 + NH3 (khí không màu có mùi khai) + H2O NaHCO3 + Ba(OH)2® Na2CO3 + BaCO3↓ + H2O (Ba2+ trong BaCl2 sẽ tiếp tục phản ứng với Na2CO3 theo phản ứng (*))

Câu 9: Đáp

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
án D Kim loại xesi (Cs) được dùng để làm tế bào quang điện. Câu 10: Đáp án C + Các chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch NaOH (loãng) là: NaHCO3, KAl(SO4)2.12H2O, CrO3, Zn(OH)2 + Các phản ứng xảy ra: NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O KAl(SO4)2.12H2O có công thức đầy đủ là K2SO4.Al(SO4)3.24H2O    24 24 22 3 3 3 6NaOHAlSO3NaSO2AlOH NaOHAlOHNaAlO2HO          2NaOH + CrO3 → Na2CrO4 + H2O 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + 2H2O Sai lầm thường gặp: nhầm lẫn NaOH có thể hòa tan Cr2O3 dẫn tới chọn đáp án D, thực tế Cr2O3 chỉ bị hòa tan bởi NaOH đặc. Thứ tự hợp lí (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành đốt cháy natri trong lọ chứa khí oxi là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 1, 3, 4, 6, 5. C. 2, 1, 3, 4, 5, 6. D. 3, 1, 2, 4, 5, 6. Câu 11: Đáp án A Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay còn được viết là KAl(SO4)2.12H2O được ứng dụng để làm trong nước đục, dùng trong ngành công nghiệp giấy, thuộc da,… Câu 12: Đáp án C Dung dịch X chứa các ion sau: K+, Ba2+, OH , 2AlO ; chất rắn Y gồm Fe2O4. Khi sục khí CO2 vào dung dịch X sẽ tạo thành kết tủa Al(OH)3 và BaCO3 nhưng BaCO3 khi sục CO2 đến dư CO2 thì BaCO3 bị hòa tan tạo thành Ba(HCO3)2. Câu 13: Đáp án B

Khi cho kim loại Ba phản ứng với nước sẽ tạo thành Ba(OH)2 và giải phóng khí H2.

Câu 16: Đáp án A

+ Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIIA là Al.

+ Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB; Ba thuộc chu kỳ 6 nhóm IIA; Zn thuộc chu kỳ 4 nhóm IIB.

Câu 17: Đáp án A

Do kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm nên dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, Ba(OH)2 không thu được kết tủa  dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch NH3 thu được kết tủa keo trắng do kết tủa Al(OH)3 không tạo phức với

NH3 nên không bị hòa tan như một số kết tủa như kết tủa của các ion Ag+, Cu2+, Zn2+ ,…

Câu 18: Đáp án C

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALA.     22HCl,dö 3 N3 aOHñac,nong 223 3 dö 23 2 tach 23 NaCl ANaAlO lO AlCl FNaSiO eO Loai HSiO SiO FeO B.     0 2 t CO 323 22dö 3 NaOHloang 3 23 dö tach 23 2 2 AlOHAlO ANaAlO lO NaHCO FeO SFeO iO SiO C.     24 HSOloang 243 2 2dö 3 NaOHloang 24 23 dö tach 23 2 2 AlSO ANaAlO lO NaSOloai FeO SFeO iO SiO D.      2 0 0 3 22CO 3 dö N23 aOHñac,t 3t 223 3 dö 223 3 2 tach 23 NaHCO ANaAlO lO AlOHAlO FNaSiO eO Loai HHSiO SiO SiO FeO Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A Hầu hết các kim loại kiềm đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí H2 Đối với các kim loại kiềm thổ, ở nhiệt độ thường, Be không phản ứng với nước, Mg phản ứng rất chậm, các kim loại còn lại phản ứng mạnh với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí H2

+ Các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa bao gồm

K2CO3, Na2SO4, FeCl2

Ba(OH)2+ K2CO3  BaCO3(kết tủa trắng)+ 2 KOH.

Ba(OH)2+ Na2SO4 BaSO4(kết tủa trắng)+ 2NaOH

Ba(OH)2+ FeCl2  BaCl2+ Fe(OH)2 (kết tủa trắng xanh)

Bị hóa thành nâu đỏ khi để ngoài không khí do phản ứng

4 Fe(OH)2+O2+2H2O4 Fe(OH)3

+ Ba(OH)2 tác dụng với NH4Cl không tạo thành kết tủa, chỉ thoát ra khí không màu có mùi khai:

Ba(OH)2+ 2NH4Cl BaCl2+2NH3+2H2O + Ba(OH)2 tác dụng với AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo Al(OH)3 nhưng khi cho lượng Ba(OH)2 đến dư thì kết tủa bị hòa tan Ba(OH)2+2 AlCl3 3 BaCl2+ 2 Al(OH)3 Ba(OH)2 (dư) +2 Al(OH)3 Ba(AlO2)2+4 H2O Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh không chú ý đến hàm lượng Ba(OH)2 dư nên chọn thêm AlCl3 dẫn đến chọn đáp án B Câu 18: Đáp án C Ta có: Al

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
  23 4 2 44 2 0 2 2 2433 3 23 2 () () HddNH SOdu H NHSO XY tNaOHdu HO HO Z YT Al AlSO AlOH AlOH AlO NaAlO         Câu 20: Đáp án B. Để xử lí chất thải có tính axit (H+), người ta thường dùng nước vôi (Ca(OH)2) hoặc vôi sống (CaO) để trung hòa tính axit của chất thải.  Bổ sung: + Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O có tác dụng làm trong nước đục. + Giải thích: phèn chua là muối sunfat kép của Al3+ và K+, khi cho phèn chua vào nước cation Al3+ sẽ bị thủy phân theo quá trình 3 2 3 AOA l3HlOH3H    Al(OH)3 là kết tủa trắng dạng keo nên khi đó các hạt bụi, đất,... bị kết dính vào và chìm xuống từ đó nước trở nên trong hơn.

Câu 21: Đáp án D.

A. 0 0 4 t 2 2COCO   ta thấy C ở mức oxi hóa 0 tăng lên mức oxi hóa +4 do đó cacbon trong phản ứng này thể hiện tính khử (cho electron).

B. 0 0 4 t,xt 2 4C2HCH   ta thấy C ở mức oxi hóa 0 giảm xuống mức oxi hóa –4 do đó cacbon trong phản ứng này thể hiện tính oxi hóa (nhận electron).

C. 0 0 4 t, 433C4AlAlC   ta thấy C ở mức oxi hóa 0 giảm xuống mức oxi hóa –4 do đó cacbon trong phản ứng này thể hiện tính oxi hóa (nhận electron).

D. 0 0 12 t, 2 3CCaOCaCCO    đây là phản ứng tự oxi hóa – khử, ta thấy C ở mức oxi hóa 0 giảm xuống mức oxi hóa –1 (CaC2), đồng thời cũng tăng lên mức oxi hóa +2 (CO), do đó cacbon trong phản ứng này vừa thể hiện tính oxi hóa (nhận electron) vừa thể hiện tính khử (cho electron).

Câu 22: Đáp án B. Kim loại nhẹ là kim loại có khối lượng riêng (d< 5g/cm3), điển hình như các kim loại kiềm, kiềm thổ (ngoại trừ Ra), Al, Ti, ...

Câu 23: Đáp án B. Nhận xét: Khí X là khí CO2. Khi dẫn khí X qua dung dịch NaAlO2, ta thấy xuất hiện keo trắng và không tan do axit cacbonic mạnh hơn axit aluminic nên có thể đẩy gốc aluminat trong muối. Phản ứng trên xảy ra theo phương trình sau  2 2 33 CONaAlOAlOHkettuatrangkeoNaHCO    

Câu 24: Đáp án B

Na (Z = 11) là kim loại kiềm, nằm ở

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
chu kỳ 3, nhóm IA, có cấu hình electron: 1s22s22p63s1 Câu 25: Đáp án D + Kim loại nhôm không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 do Al đứng sau Mg trong dãy điện hóa kim loại. + Nhôm có khả năng tham gia phản ứng với Ba(OH)2, CuO (nung nóng) và HCl loãng 2Al + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2 2Al + 3CuO t  Al2O3 + 3Cu. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2. Câu 26: Đáp án B

Câu 28: Al4C3 tác dụng được với lượng dư dung dịch AlCl3 thu được chất khí do Al4C3 tác dụng với nước trong dung dịch AlCl3: Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3  + CH4.

 Sai lầm thường gặp: Nhiều bạn quên chi tiết dung dịch có chứa nước dẫn đến bối rối không biết chọn đáp án nào.  Chọn đáp án A.

Câu 29:

Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước có pha phenolphtalenin  Natri bốc cháy và nổi lên trên mặt nước (Natri phản ứng với nước tạo thành dung dịch NaOH), khi đó phenolphtalenin chuyển sang màu hồng và khí H2 thoát ra ở đầu cuống phễu. Khi đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu (đang có khí H2 thoát ra ở đó) ta thấy que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.

 Chọn đáp án A.

Câu 30: Số chất tác dụng với dung dịch NaHSO4 sinh ra chất khí và kết tủa bao gồm: Ba, B(HCO3)2.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALKhi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt, tạo ra Al2O3 (chất rắn, màu trắng). 4Al + 3O2 t° 2Al2O3. Câu 27: Đáp án C Các chất có khả năng tác dụng được với dung dịch NaOH (loãng) bao gồm: K2HPO4, Al, Fe(NO3)2, FeCl3, CuCl2, SO2. 3K2HPO4 + 3NaOH Na3PO4 + 2K3PO4 + 3H20 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2↑. Fe(NO3)2 + 2NaOH  2NaNO3 + Fe(OH)2↓. FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + Fe(OH)3↓. CuCl2 + 2NaOH  2NaCl + Cu(OH)2↓. 2 3 2 232 NaOH+SONaHSO 2NaOH+SONaSO+HO       Sai lầm thường gặp: Nhiều bạn sẽ chọn thêm Cr2O3 vì không chú ý đề chỉ dùng NaOH (loãng), trong khi đó Cr2O3 chỉ tan trong NaOH (đặc).
2 22 2 4 4242 4 3224422 2() ()2aS 2 2() aS22         BaHOBaOHH BaOHNaHSOBONaSOHO NaHSOBaHCONaSOBOCOHO

 Chọn đáp án A.

Câu 31: Đáp án A Bản chất của phản ứng nhôm tác dụng với dung dịch kiềm như sau:

- Ở điều kiện bình thường nhôm có lớp oxit Al2O3 rất mỏng, bền và mịn bảo vệ nhôm nên nhôm không tác dụng với nước. Khi nhôm tiếp xúc với dung dịch kiềm thì lớp oxit Al2O3 này sẽ bị kiềm hòa tan, khi đó nhôm không còn màng oxit bảo vệ, nhôm sẽ tác dụng với nước theo phương trình sau:

2Al +6H2O→2Al(OH)3↓+3H2↑ (1)

- Al(OH)3 tác dụng tiếp với dung dịch kiểm theo phương trình:

Al(OH)3+NaOH→NaAlO2+H2O(2)

- Vậy phản ứng nhôm tan trong dung dịch kiểm là sự tổng hợp của phương trình (1),(2) và giải phóng khí H2:

2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H2

Suy ra: Trong phản ứng nhôm tác dụng với dung dịch kiềm thì nhôm là chất khử, H2O là chất oxi hóa, NaOH đóng vai trò là môi trường của phản ứng.

Câu 32: Đáp án D

Công thức hóa học của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. Nhắc lại một số kiến thức về canxi sunfat.

Thạch cao sống Thạch cao nung Thạch cao khan

Công thức CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4 Đặc điểm Dạng tồn tại của CaSO4 trong tự nhiên. Chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn.

Không tan và không tác dụng với nước.

-Khi trộn bột với nước tạo thành một loại bột có khả năng đông cứng nhanh

Ứng dụng Dùng để điều chế thạch cao nung ứng dụng trong các ngành như xi măng, gạch men, Nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương, dùng trong ngành xi măng, gạch men, giấy,…

Không có nhiều giá trị ứng dụng như thạch cao nung

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

- Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl dư đều thu được a gam kết tủa → Chỉ thu được 1 loại chất kết tủa → Loại đáp án D do BaCl2 tác dụng với Z thì khối lượng kết tủa thu được không bằng với khối lượng kết tủa thu được khi cho Ba(OH)2 tác dụng với Z. Vậy chỉ có đáp án C thỏa mãn → X là Na2SO4 và Y là NaHSO4 Câu 38: Đáp án B

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIALgiấy,… Điều chế Có sẵn trong tự nhiên dưới dạng các khoáng vật. CaSO4.2H2O 0160C CaSO4.H2O+H2O CaSO4.2H2O 0350C CaSO4+H2O Câu 33: Đáp án A Dễ dàng nhận thấy khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch AlCl3, không thu được kết tủa, do kết tủa Al(OH)3, bị hòa tan trong dung dịch kiềm dư, hiện tượng quan sát được là lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. 3 3 3 22 33(OH) (OH) 2 AlClNaOHNaClAl AlNaOHNaAlOHO        Câu 34: Đáp án C Lưu ý: nên nhớ nhanh Cu tác dụng với dung dịch Fe3+ theo tỉ lệ mol 1 : 2 để giải quyết nhanh bải toán. 3 2 3 2 2 3 2 3 3 : Cu(OH) : : (OH):3 :2 (OH) : amolCu NaOHdu AlCla AlCla CuCla ddX Fe FeCla FeCla Fe FeCldua             Số kết tủa thu được là 3 Câu 35: Đáp án D 2 () 2 22 43 : : : 422 : HO BTNTAl Cax TCaCyCaAlOxy zxy AlCz        Câu 36: Đáp án A Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (cũng như đối với H2SO4 đặc, nguội). Câu 37: Đáp án C - Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z → X và Y không phản ứng với nhau hoặc có phản ứng với nhau nhưng không tạo thành kết tủa hoặc có khí thoát ra nên khối lượng dung dịch trước phản ứng → Loại đáp án A và B (do có khí CO2 thoát ra)

- Khi cho kim loại Ba vào lượng dư các dung dịch trên thì kim loại Ba sẽ tác dụng hết với

nước tạo thành dung dịch Ba(OH)2, sau đó Ba(OH)2 sẽ tác dụng với các dung dịch đã cho → khi cho kim loại Ba vào lượng dư hai dung dịch KBr và NaNO3 không thu được kết tủa.

- Ở đáp án A, thu được 2 kết tủa BaCO3 và BaSO4

- Ở đáp án C, thu được 1 kết tủa BaCO3.

- Ở đáp án D, thu được 1 kết tủa BaSO4

Câu 39: Đáp án D

Khi cho bột Al vào dung dịch KOH, lớp màng oxit bảo vệ Al (nếu còn) sẽ bị phá hủy bởi

KOH dư → Al tiếp tục tác dụng hết với nước tạo thành Al(OH)3 và thoát ra khí H2 sau đó

Al(OH)3 tạo ra bị hòa tan hết trong KOH dư tạo thành KAlO2 (dung dịch không màu) và H2O. Các quá trình xảy ra: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2 (1) Al(OH)3 + KOH (dư) → KAlO2 + H2O(2) Tổng hợp 2 quá trình (1) và (2) ta thu được phương trình Al tác dụng với dung dịch

KOH (dư): 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3 H2 Câu 40: Đáp án B

Al không có tính chất lưỡng tính. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3 đều là các chất lưỡng tính.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất?

A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 18,1%.

Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Na.

B. Li. C. K. D. Cs.

Câu 3. (chuyên Long An lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây: Giá trị của m va V lần lượt là A. 6,36 va 378,2. B. 7,5 và 250,0. C. 6,36 và 250. D. 7,5 và 387,2. Câu 4: (Ngô

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2 Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là. A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam 23,64 Số gam kết tủa Số mol CO2 a 0,4

Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là.

A. 22,98 gam. B. 21,06 gam. C. 23,94 gam. D. 28,56 gam.

Câu 6: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.

A. 0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12

Số mol kết tủa mol CO22a 5a 0,36 4a Số mol kết tủa Số mol CO2

Câu 7. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3 Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây: y m x0 0,03 0,08 Khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là A. 6,99. B. 8,55. C. 11,67. D. 10,11. Câu 8: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Số
a
a

Số mol BaCO3

O b 4b Số mol CO2

Giá trị của b là

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.

Câu 9: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và

NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,0. B. 2,5. C. 1,2. D. 1,5. Câu 10. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là A. 23,34%. B. 56,34%. C. 87,38%. D. 62,44%.

Câu 11. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau: 69,9 m x 0,32 m kết tủa Số mol Ba(OH)2 Dựa vào đồ thị, hãy xác đinh giá trị của x là: A. 0,30 mol. B. 0,25 mol. C. 0,20 mol. D. 0,28 mol. Câu 12. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,92. B. 30,68. C. 25,88. D. 28,28.

Câu 13. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 92,49. B. 84,26. C. 88,32. D. 98,84.

Câu 14. (đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng Mg trong E là A. 29,41%. B. 26,28%. C. 28,36%. D. 17,65%.

Câu 15. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng theo số mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ: 0 0,74 x 27,3 m mkt (gam) số mol CO2

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 66,3 gam và 1,31 mol. B. 66,3 gam và 1,13 mol.

C. 39 gam và 1,31 mol. D. 39 gam và 1,13 mol.

Câu 16. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X và thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là: A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2. B. V = 5,6. C. V = 6,72. D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96.

Câu 17. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 8,04. B. 7,28. C. 6,96. D. 6,80. Câu 18. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của (x + y) là

A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 19: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X chứa Ba(AlO2)2 và BaCl2 Khối lượng kết tủa tạo ra (m gam) phụ thuộc vào số mol axit (n mol) như đồ thị sau: Giá trị của x là A. 42,75. B. 37,55. C. 40,15. D. 19,45.

Câu 20: (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào có số mol lớn nhất? A. K. B. BaO. C. Na. D. Al2O3.

Câu 21. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,75 gam khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào X. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x là

A. 3,75. B. 3,00. C. 3,50. D. 3,25. Câu 22. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ và một kim loại kiềm. Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí H2. Dung dịch Z gồm a mol HCl, 2a mol H2SO4 và 3a mol HNO3. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 14,490. B. 11,335. C. 15,470. D. 23,740.

Câu 23. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,6185% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 24,912 gam X trong dung dịch chứa 0,576 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 67,536 gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 16,008 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,024.

B. 0,096. C. 0,048. D. 0,072.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 24. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của m là

A. 12,18. B. 6,84. C. 10,68. D. 9,18.

Câu 25. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

A. 1 : 3.

B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2.

Câu 26. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,300. B. 0,350. C. 0,175. D. 0,150.

Câu 27. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau:

+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X

+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,9. B. 15,2. C. 7,1. D. 10,6.

Câu 28: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05.

Câu 29: (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. Câu 30. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là

A. 0,24.

B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20.

Câu 31. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99. Câu 32. (chuyên sư phạm Hà Nội lần 2) Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây?

A. NO và NO2 B. NO và H2 C. NO và N2O. D. N2O và N2

Câu 33: (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2 Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575.

Câu 34. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Tỷ lệ x : y là

A. 9 : 2 B. 4 : 1 C. 5 : 1 D. 5 : 2

Câu 35: (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,1. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,2.

CÂU 36: (đề NAP lần 4 2019) Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau: Giá trị của a là

A. 0,325. B. 0,375. C. 0,400. D. 0,350.

Câu 37: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 101. B. 102. C. 99. D. 100.

Câu 38: (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị bằng?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 0,25. B. 0,27. C. 0,32. D. 0,28.

Câu 39: (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312.

Câu 40: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 ta có đồ thị bên.

Hấp thụ một lượng dư CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y, cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được lượng kết tủa là

A. 30 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.

Câu 41: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là

A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1.

Câu 42: (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).

Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là

A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 19,32. D. FeO và 19,32. Câu 43: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của x là

A. 0,756. B. 0,684. C. 0,624. D. 0,748.

Câu 44: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

A. 0,11. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,13.

Câu 45: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4. Câu 46: (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Tiến hành 4 thí nghiệm:

+ Thí nghiệm 1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

+ Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe : HNO3 = 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất.

+ Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

+ Thí nghiệm 4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn : FeCl3 = 1 : 2).

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 47: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) Số mol Ba(OH)2 mol mmax 0,03 0,43

Giá trị của mmax là A. 92,49. B. 88,32. C. 84,26. D. 98,84.

Câu 48: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Nung 21,69 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong chân không đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y Nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia Y làm 2 phần:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,045 mol H2 và 3,36 gam chất rắn không tan.

- Phần 2: Trộn với m gam KNO3 rồi hòa tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch T (chỉ chứa muối clorua) và hỗn hợp khí (gồm 0,12 mol NO, 0,03 mol H2). Cho T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 147,82 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl2 có trong dung dịch T là

A. 4,10%. B. 3,67%. C. 3,22%. D. 4,68%.

Câu 49: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) X là dung dịch NaHSO4 3M, Y là dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 có tỉ lệ nồng độ phần trăm tương ứng là 53 : 84. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào m gam dung dịch Y, thu được V1 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ m gam dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng (V1 + V2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5. B. 9,0. C. 10,08. D. 11,2. Câu 50: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đ Cho 3,2 lít dung ịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

A. 54,6. B. 27,3. C. 10,4. D. 23,4.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
ktc).
d
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 51: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,5%. B. 25,5%. C. 20,5%. D. 18,5%.

Câu 52: (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2 Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,5. B. 19,7. C. 27,5. D. 17,6.

Câu 53: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Z gồm Al2(SO4)3 (a mol) và H2SO4 (b mol). Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 3. D. 3 : 1.

Câu 54: (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được dung dịch X và V lít CO2 thoát ra (đktc). Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 1,0752 và 22,254. B. 1,0752 và 20,678. C. 0,448 và 25,8. D. 0,448 và 11,82.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 55: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X gồm Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được (y gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch (x lít) Ba(OH)2 1M được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị của a là

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 1,2.

Câu 56: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,05. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,20.

Câu 57: (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al2(SO4)3; 0,01 mol H2SO4 và 0,04 mol KHSO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,17. B. 17,87. C. 17,09. D. 18,65.

Câu 58: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat khan và 11,2 lít hỗn hợp khí M (đktc) gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 72,16%. B. 76,64%. C. 23,36%.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
D. 27,84%. Câu 59: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3 , CO3 2- và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl, thu được 0,15 mol CO2, coi tốc độ phản ứng của HCO3 , CO3 2- với H+ bằng nhau.

- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thu được 0,12 mol CO2.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,14. B. 51,76. C. 25,88. D. 58,28. Câu 60: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 10. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol NaOH như sau:

Phần trăm khối lượng của khí có số mol bé nhất trong Z là A. 17,50%. B. 26,25%. C. 43,75%. D. 68,75%.

Câu 61: (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 31. C. 32. D. 28.

Lời giải: Câu 1. (đề liên kết 5 trường THPT Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì : 24 2 2 BTKL XHSONOHZ HO m98n30n2nm n 0,26mol 18    2422 4 432 BNO T:H HSOHOH NH NCu(NO) H 2nn n2n2n n 0,02moln 0,04mol 4 2         - Ta có 24 42HSONNOH H O(trongX)FeO 2n10n4n2n nn 0,08mol 2    - Xét hỗn hợp X ta có: 24 32 AlZnNOHNAl H AZn lZnXFeOCu(NO) 3n2n3n2n8n0,6n0,16mol 2n0,06mol 7n65nm72n188n8,22         Al %27.0,16m.10020,09% 21,5   Câu 2. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn C. Ta có: BT:Cl AgCl MCl n0,52moln0,520,50,02mol    Khi nung nóng X thì: 22 22 3COHO COHO MHCO mm20,2918,74nn0,025moln0,05mol     Khi cho X tác dụng với HCl thì: 23MCO n0,150,050,1mol   (2M60).0,1(M61).0,05(M35,5).0,0220,29M39(K)   Câu 3. (chuyên Long An lần 1 2019) Chọn D. - Tại (bắt đầu xuất hiện kết tủa) vớiNaOH n0,1mol  Hdö Hdö n=0,1mol - Hỗn hợp khí có và 2N n0,014mol  2 NO n0,07mol  3 2 2 3NNOHNO n12n10nn0,968mol   HNObñ dö 3dd V387,2ml  HNO Câu 4: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 201) Chọn A Câu 5: (Ngô Gia Tự lần 2 2019 mã 202) Chọn đáp án A Câu 6: (Ngô Gia Tự lần 2 mã đề 203) Chọn D Câu 7. (chuyên Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn D Tại x = 0,03 4 mol BaSO n0,03  Tại x = 0,08 (Al(OH)3 bị tan hết) 3 3max mol OAl(OH) H Al n0,08.24nn0,04    m0,032330,047810,11gam  
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 8: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B Tại b mol CO2: 3BaBaCO nnb   Tại 4b mol CO2: 3 3 3BaCONaHCO NaHCO nn4bn3b  mol O BTe 137b23.3b16a27,6a0,18 na 2b0,12 b3b2a2b      Câu 9: (chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 2019) Chọn D 3mol mol mol mol 24 4 2 m2 ol 23 3 2mol 4 Al:0,23 Al:0,17HNH SO:0,4H:0,015 T HOZ ANaNO lO:0,03 Na SO:0,4                    2 44 2 4 mol BaSOSO BTDT mBTH ol mol NHOma ol NH nn0,4 n0,095n0,355 n0,9350,23.40,015          BTKLm1,47gam Câu 10. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn C  muoi H0,075.21HCOONa 0,15    2 BTKL mol mol HO este ancol 3 4,8 n0,015n0,135MCHOH 0,135    3este HCOOCH%m87,38%  Câu 11. (chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 2019) Chọn A Tại 69,9 gam kết tủa Al(OH)3 tan hoàn toàn 4 molmol BaSO 69,9 n0,30,32 233   Tại m gam kết tủa kết tủa tối đa BaSO4 cực đại x = 0,3 mol   Câu 12. (liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn C. Xét phần 1: (tỉ lệ mol 2 32 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCO COCO HCO HCO HCOCOH CO CO nnn0,075n0,03moln2 n2nn0,12n0,045moln3             phản ứng) Xét phần 2: 2 32 3CCO OH HCO nnn0,06moln0,04mol     2 3 3 BTDT(Y) NaHCOCO nn2n0,32mol   2 2 3 2 3 3 BT:C BaCOBCO a HCOCO nnnnn0,12mol    2BNaBaH T:e O NaBaO n2n2n n20,13molmmmm25,88(g)    

Câu 13.

Câu 14.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
(liên trường THPT Nghệ An lần 1 2019) Chọn A. Tại 2 24Ba(OH) HSO n0,03moln0,03mol    Tại 2 24243 243Ba(OH) HSOAl(SO) Al(SO) n0,43moln4n0,43n0,1mol     Vậy 4 3mBaSOAl(OH) ax mmm0,33.2330,2.7892,49(g)    
(đề tập huấn sở Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn D. Hỗn hợp X gồm NO (0,2 mol), H2 (0,1 mol) và NO2 (0,06 mol). và kết tủa là Mg(OH)2 có 0,3 mol 4 BT:N NH n0,08mol   Dung dịch Y có chứa Al3+ ; Mg2+ (0,3 mol); NH4 + (0,08 mol) Mà 3 2 3 4 OHAlMgNHAl n4n2nnn0,4mol      22 4 NOHNONAlBH T:e BT:Mg Mg MgO 3n2nn8n3n n 0,15moln0,15mol 2     Vậy %mMg = 17,65%. Câu 15. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Tại 3 2Al(OH)NaAlO m27,3(g)nn0,35mol   Tại 2 2 2 2CO NaAlOCa(OH) Ca(OH) n0,74molnn0,74n0,39molm0,3910027,366,3(g)       2Ca(OH) x2n0,351,13  Câu 16. (Chu Văn An – Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Nếu sục 0,2 mol CO2 vào X  3CaCO n0,2mol  Nếu sục 0,6 mol CO2 vào X  và dung dịch có chứa Ca2+, K+, HCO3 (0,4 mol).3CaCO n0,2mol  Quy đổi hỗn hợp thành BT:e BTDT Ca:x2xy0,222zx0,3 K:y40x39y16z23y0,2 O:z2z0,2 (x0,2)y0,4           
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Kết tủa đạt cực đại khi CaCO3 là 0,3 mol 2 2 CO(1) 1 CO(2) 1 n0,3V6,72(l) 6,72V11,2n0,30,20,5V11,2(l)      Câu 17. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A. Quá trình:              2 0 24 CO 2 2 3 0,03molddY t0,11mol NaOH xy 23 HSO(dÆc,nãng) 23 2 4 h2rçnhîpr¾nX ¾n 20,155mo 0,7l 6(g) HNaAlO Al(OH) Al,FeO Fe,AlO,Al Fe(Z) Fe,Fe,SOSO    23 23 BT:e BT:Al HAl(OH)Al(X) Al AlO n 2n n n 0,02mol n 0,045mol 3 2 . Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có:  23O(r¾n)AlO n3n0,135mol 2 42 SSO O nn0,155mol   23 2 4Fe,Fe SOm 20,7696n5,88(g) 23 xyFeOFO e,Fe mm16n8,04(g)    Câu 18. (chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Chọn A. Tại (1)34 Al(OH)BaSO ntmolnnt2y3yt   Tại (2)34 Al(OH)BaSO nt0,02molnnt(x2y)3yt0,02    và (3)OH n0,42mol3(x2y)0,42   Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,02 ; y = 0,06 ; t = 0,3  x + y = 0,08. Câu 19. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn B. Các phản ứng xảy ra: Ba2+ + SO4 2-  BaSO4 AlO2 + H+ + H2O  2Al(OH)3 Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + 3H2O Tại n = 0,05  2HAlO nn0,1mol  Tại n = 0,15 – 0,05 = 0,1  và3 23 AAl(OH)Al(OH) lO 0,2 1 nnnmol 3 30    4BaSO n0,15mol  3 4Al(OH)BaSO mm37,55(g)  

Câu 22. (Phan Chu Trinh – Đ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 20. (Thanh Chương I – Nghệ An lần 1 2019) Chọn C. Hỗn hợp kết tủa gồm BaSO4 (z mol); Al(OH)3 Chất tan trong Y gồm Na+ (x mol), K+ (y mol), Al3+, Cl (0,5 mol), SO4 2- (0,2 - z mol) 3 3 BTDT AAl(OH) l 0,52z 0,52z n n2t 3 3     Quy hỗn hợp BT:e 23 N23x39y153z102t42,2 a:x x0,25 K:y xy0,15 y0,22 BaO:z2z0,1 3x39y9(0,52z)0,5.35,5966(0,2z)41,65 AlO:t2t0,15 33z26(6t0,52z)38,9                     Vậy số mol của Na là lớn nhất. Câu 21. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn D. Tại vị trí kết tủa cực đại: 2 32 Ba(OH)BaCOCO nnn0,4a0,5mola1,25mol    Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: 2 CONaOH nna1,25mol  Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: 3 2BaCOOCO H nnn  2 2 3COBa(OH)NaOHBaCO nx(2nn)n3,25mol  
à Nẵng lần 1 2019) Chọn C. Ta có: 2OH H n2n0,16mola4a3a0,16a0,02   2 34 XClNOSO mmmmm15,47(g)  Câu 23. (Phan Chu Trinh – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn C. Kết tủa thu được là Mg(OH)2 có 0,276 mol. Dung dịch Y chứa Mg2+ (0,276), Al3+ (x), NH4 + (y), SO4 2- (0,576). Ta có: BTDT0x0,192 ,27623xy0,5762 0y0,024 ,276.2427x18y0,576.9667,536           Đặt 33 3 Al(NO):amolAl:0,192a9a3b0,648 a0,024 MgCO:bmolMg:0,276b27(0,192a)24(0,276b)213a84b24,912b0,144               
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 22 2 224 CO N BT:N NH BH T:e AlMgNHNH n0,144mol n0,048mol nn0,096 x0,048n0,048mol 3n2n10n2n8n           Ta có: và2 OHO H nn0,16mol  Y Y n0,020,110,120,04n0,03mol  2 BTKL Y HClKOHNaOH HOY5112 m0,02.146mmm14,605mM117:CHON   Khi đốt cháy X thu được a = 0,03.5 + 0,02.6 = 0,27 mol Câu 24. (chuyên Lê Qúy Đôn – Đà Nẵng lần 1 2019) Chọn A. Tại 243 243 243Al(SO)Al(SO) Al(SO) y17,1233.3n78.2n17,1n0,02mol     Tại 243 3 3Al(SO)AlCl AlCl x0,164n2n0,16n0,04molm12,18(g)     Câu 25. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn C. o 2 3 3t1 HO HCl 3 23 2 23 Z:CaCO:xmoL CaCO:xmolCaO XV2x(0,5yx) Y K(*) OH:2xmol KE HCO:ymolKCOKV2x2.(0,5yx) CO:0,5yxmol            Ta có: 100(xy)mxy5y4x(1) 100x0,2mx    Thay (1) vào (*) ta có: 1 2 V2x(0,5yx)3 V2x2(0,5yx)4     Câu 26. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn C. Dung dịch X chứa Na2CO3 (x mol) và NaHCO3 (y mol). Khi cho X tác dụng với HCl thì: 2zt0,14z0,04z2x zt0,1t0,06t3y          Khi cho X tác dụng với Ba(OH)2 thì: x + y = 0,125  x = 0,05; y = 0,075 BT:Na2xy0,175 Câu 27. (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chọn D. Tại nNaOH = 0,4  4b = 0,4  b = 0,1 Tại nNaOH = 4a  4a = 3b  a = 0,075

và 162,25 = (m – 16nO) + 62.(0,595.2 + 2nO) + 80.0,02875 (2)

Từ (1), (2) suy ra: m = 30,99 (g)

Câu 30. (Sở Ninh Bình lần 1 2019) Chọn B.

Tại nHCl = 2a  22 3HCOCO nnn2a0,25xax4a  

Khi nHCl = x = 4a thì chất tan gồm KCl (2a + 1,25a = 3,25a) và HCl dư (4a – 3,25a = 0,75a) m = 269,5a = 97,02 a = 0,36.

Câu 31. (chuyên i n 2) Chọn

Khi CO2 đến tủa thu được là Al(OH)3: 0,04 mol Khi cho 0,054 tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,04) và BaCO3 (0,006). (chuyên Chọn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tại nNaOH = x   2 23 2 ZAl(OH)ZnOHZnOH n 4xx n2nxmànn40,0752xx0,18 33      Vậy m = 23 ZAl(OH) nOH mm10,62(g)   Câu 28. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn A. Các phản ứng xảy ra: OH + HCO3  CO3 2- + H2O rồi Ba2+ + CO3 2-  BaCO3 Tại V = 0,1 lít  22Ba(OH) OH Ba n0,05n0,1moln0,05y0,1y0,05   Tại V = 0,3 lít  2Ba(OH) n0,15  3OH HCO n0,3moln0,2mol(y)    Câu 29. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 2019) Chọn C. Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg, Al, O (trong m gam)22 BT:e SOH nn0,595mol Trong m gam X có: 2 HClOHO O O n2n2n2n0,595m70,295(m16n)35,5(2n1,19)    (1) Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí NO (0,08 mol), N2O (0,09 mol) (với ne = )2 43 BechoNONO T:e NHNO n3n8n n 0,02875mol 8    2H2n

sư phạm Hà Nộ
lầ
D.
dư vào Y thì kết
mol CO2 vào Y thì kết
2 3 32 BCOBaCO T:C BT:Ba Ba(HCO) Ba nn n 0,024moln0,03mol 2     2BT:e BaAlH O 2n3n2n n20,05molm5,99(g)    Câu 32.
sư phạm Hà Nội lần 2)
C.

Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), NH4 + (y mol), NO3 (3x + y mol).

 27x + 18y + 62.(3x + y) = 8m mà m = 27x  -3x + 80y = 0 (1)

Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 4x + y = 0,646 (2)

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,16 và y = 0,006. nN (khí) = 0,62 – 0,006 – 0,486 = 0,128.

BT:N 

Các khí trong X có thể là 2 trong số các chất NO, N2O, N2.

Dựa vào đáp án C nhận thấy thoả mãn dữ kiện đề bài (còn đáp án D không thoả).

Câu 33. (chuyên ĐH Vinh lần 1 2019) Chọn Các phản

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
D.
ứng xảy ra: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3 CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2 Tại 3 2BaCO Ba(OH) m29,55(g)n0,15moln0,15mola3,36(l)      Tại 3 3Al(OH) Al(OH) m37,35(g)m7,8(g)n0,1molb0,2522,45,6(l)      Tại 2CO n0,325molm7,8197.[0,15(0,3250,150,1)]22,575(g)    Câu 34. (Thăng Long – Hà Nội lần 1 2019) Chọn C x0,40,150,25x:y5:1y0,20,150,05      Câu 35. (Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 2019) Chọn A. Khi cho 100 ml X vào HCl thì: 2 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCOCOH HCO HCO HCOCO CO CO n2nn0,15n0,09moln 3 nn0,12n0,03moln             Khi cho 100 ml X vào Ba(OH)2 dư thì: 3 2 33 3 2 3 HCO HBaCO COCO CO n0,15mol nnn0,2n0,05mol      Trong 200 ml dung dịch Y chứa CO3 2– (0,1 mol), HCO3 (0,3 mol), K+ (x + 2y mol). BT:C BTDT(Y) 0,2y0,4y0,2x0,1  CÂU 36: (đề NAP lần 4 2019) Chọn B Câu 37. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D. Lưu ý : theo dữ kiện bài toán thì Y được chia thành 2 phần không bằng nhau.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 0 28,92(g) 28,92(g) t d­2323 H100% XY Al,FeO Al,Fe,AlO       . Cho phần 1:     NaOH 23 2 2 00,06molP,045mol 1 Al,Fe,AlO NaAlOHFe 2BH T:e Al(d­) 2n n 0,03 3  và 23 Fe AlO n n0,03 2  23P1 AlOFe m27Al102n56n7,23(g)  P1P1 P2P1 P2X1 mm1 m3m21,96(g)mmp3   - Cho phần 2:     00,18mol0,27mol0,09mol ,09mol 0,18mol 323 23 3 4 3 2 10,17molP,52mol 2 dungdÞchZ Al,AlO,FeHNOAl,Fe,Fe,NH,NONOHO        Trong Z chứa: 23 BT:O OAlO n3n0,27mol  mà 3 4 HNOONO NH n2n4n n 0,03mol 4   33 4 BT:N NHNONO O NH nnnn1,32   và   3 23 BT:Al AAlAlO l nn2n0,27mol        2 3 3 4 3 muèi FeFe Al NH NO m56(nn)27n18n62n99,75(g) Câu 38. (Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B. Khi cho vào X vào HCl thì: 2 3 3 3 3 2 2 2 32 3 3 3 HCOCOH HCO HCO HCO COCO CO CO n2nn0,14n0,06moln3 nnn0,1n0,04moln2             Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: 3 2 33 3 2 3 HCO HBaCO COCO CO n0,09mol nnn0,15n0,06mol      Trong 200 ml dung dịch Y chứa CO3 2– (0,12 mol), HCO3 (0,18 mol), K+ (a + 2b mol). BT:C BTDT(Y) 0,15b0,3b0,15a0,12ab0,27  Câu 39. (chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1 2019) Chọn C. Xét phần 1: (tỉ lệ mol 2 32 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCO COCO HCO HCO HCOCOH CO CO nnn0,03n0,012moln2 n2nn0,048n0,018moln3             phản ứng)

Câu 41. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn B.

Trong 18,8475 gam kết tủa có: 4 3 BaSO:0,75x Ax0,09 l(OH):2x0,14   

Câu 42. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn C.

+ Phần 1: Al dư (x mol); Al2O3 (y mol); Fe (z mol)  (1)27x102y56z14,49 3x3z0,1653   

+ Phần 2: Al dư (kx mol); Al2O3 (ky mol); Fe (kz mol)  (2)kx0,01x0,01 56kz2,52z0,045   

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,03; y = 0,06 ; z = 0,135 và k = 1/3 Y gồm Al (0,04 mol); Al2O3 (0,08 mol); Fe (0,18 mol) và m = mY = 19,32Fe 34 O n3(FeO) n4  (g)

Câu 43. (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 2019) Chọn D.

Tại nNaOH = x mol  2a + 3.0,8a = x (1)

Tại nNaOH = 0,918 mol  4a – 0,6a = 0,918 – 2a (2)

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,748 và a = 0,17

Câu 44. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C.

Tại 2CO Ca(OH)

Tại 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Xét phần 2: 2 32 3CCO OH HCO nnn0,024moln0,016mol     (gấp đôi mỗi phần)2 3 3 BTDT(Y) NaHCOCO nn2n0,128mol   2 2 3 2 3 3 BT:C BaCOBCO a HCOCO nnnnn0,048mol    2 BT:e NaBaOHO n2n2n2nn0,052molm10,352(g)   Câu 40. (chuyên Phan Bội Châu lần 2 2019) Chọn C. Ta có: HCl nax0,18ab0,3xb0,12    Khi cho CO2 dư vào X thì thu được NaHCO3 (a + 2b)  3CaCO na2bab0,3m30(g)  
2
n0,15moln0,15mol   
2CO KOH n0,450,150,3moln0,3mol  

Câu 45. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn đề ta có : O(trongX) n86,30,19470,35mol

Khi hòa ch 22

Khi cho dung 30,3molm23,4(g)

Câu 46. (Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 2019) Chọn C.

+ Thí nghiệm 1: 1 mol Al2O3 hòa tan tối đa 2 mol NaOH nên Al2O3 còn dư.

+ Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe : HNO3 = 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất, dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối là Fe(NO3)2.

+ Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư vì 1 mol Cu hòa tan tối đa 2 mol FeCl3 (tạo thành từ phản ứng giữa Fe3O4 với HCl).

+ Thí nghiệm 4: Cho 1 mol Zn phản ứng vừa đủ với 2 mol FeCl3 tạo thành ZnCl2 và FeCl2.

Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Tại vị trí 2 24Ba(OH) HSO n0,03moln0,03mol vị 23 243Ba(OH) AAl(SO) lOHH n0,43mol4nnnn0,1mol ố ồm BaSO4 (0,33 mol) và Al(OH)3 (0,2

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tại 2 3 2 2CO CaCOCa(OH)KOHCO n0,5moln2nnn0,1mol    
D. Theo
23
AlO
n
316.3   
tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dị
Y ta có: + 23
2 BTDT AlO AH lO OH AlO n2n0,7moln2n2n0,5mol    
dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: 2 2AlOOHAlO H OH nnn4nn   2 3 3 AlOHOH Al(OH) Al(OH) 4n(nn) n
     
  Tại
trí
     Kh
i lượng kết tủa cực đại g
mol)  m = 92,49 (g) Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Phần 1: Hỗn hợp Y gồm Al dư, Fe và Al2O3 Ta có: nAl dư = và nFe = 2 .0,0450,03mol 3  23AlO P1 3,3600,06 5,06moln0,03molm7,23(g) 6 2    Phần 2 (mP2 = 14,46 gam): Hỗn hợp Y gồm Al dư (x mol), Fe (2x mol) và Al2O3 (x mol)  x = 0,06 Dung dịch T chứa Fe2+ (a); Fe3+ (0,12 – a); Al3+ (0,18); NH4 + (b); K+ (c); Cl
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTDT Cl nabc0,9108.a143,5.(abc0,9)147,82(1)   và. Từ (1), (2) suy ra: BT:N BT:e cb0,12 (2) 3.0,062a3.(0,12a)8b0,12.30,03.2       a0,04 b0,01 c0,13      Ta có: mdd T = 14,46 + 100 + 101.0,13 – 30.0,12 – 0,03.2 = 123,93 (g)  C% (FeCl2) = 4,1% Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 017 2019) Chọn A. Từ nồng độ phần trăm  23 23 3 3 NaCO NaCO NaHCO NaHCO mn531x m84n22x   Khi cho từ từ X vào Y thì: 22 3CO(1)HCO nnn0,3x   Khi cho Z tác dụng với Ba(OH)2 thì: 4 3BaSO HCO n0,3molnn0,1mol   BT:C 1 3x0,3x0,1x0,1V4,48(l)  Khi cho từ từ Y vào X thì: mà 2 3 3 CO HCO n1 n2  2 3 2 3 3 3 CO C2 OHCO HCO n0,075 2nn0,3 V5,04(l)n0,15      Vậy V1 + V2 = 9,52. Câu 50. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn D. Theo đề ta có: 23 O(trongX) AlO n n 0,35mol 3   Xét dung dịch Y ta có: 23 22 2 BTDT AlO AH lO OH AlO n2n0,7moln2n2n0,5mol     Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: 2 2AlOOHAlO H OH nnn4nn   2 3 3 AlOHOH Al(OH) Al(OH) 4n(nn) n 30,3molm23,4(g)       Câu 51. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn C. Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì: 24 2 2 BTKL XHSONOHZ HO m98n30n2nm n 0,26mol 18   
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2422 4 432 BNO T:H HSOHOH NH NCu(NO) H 2nn n2n2n n 0,02moln 0,04mol 4 2         Ta có 24 42HSONNOH H O(trongX)FeO 2n10n4n2n nn 0,08mol 2    Xét hỗn hợp X ta có: 24 32 AlZnNOHNAl H AZn lZnXFeOCu(NO) 3n2n3n2n8n0,6n0,16mol 2n0,06mol 7n65nm72n188n8,22         Al %m20,09% Câu 52. (Sở Bắc Giang lần 2 mã 201 2019) Chọn A. Các phản ứng xảy ra: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3 CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2 Tại 3 2BaCO Ba(OH) m29,55(g)n0,15moln0,15mola3,36(l)      Tại 3 3Al(OH) Al(OH) m37,35(g)m7,8(g)n0,1molb0,25.22,45,6(l)      Tại 2CO n0,325molm7,8197[0,15(0,3250,150,1)]22,575(g)    Câu 53. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. Tại y = 0,085  3a + b + 2a = 0,085 (1) Tại x = 0,07  2a.4 + 2b = 0,07.2 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,015; b = 0,01  a : b = 3 : 2 Câu 54. (Sở Vĩnh Phúc lần 2 mã 016 2019) Chọn A. + 2 3 2 3 2 3 23 3 3 2 3 3 CO CO HCO COCOHCO HCO COHCOH n0,06 n0,032 n0,03 nnn0,048V1,0752(l)n0,016 2nnn0,08             Dung dịch X có CO3 2- (0,028 mol) HCO3 (0,014 mol), SO4 2- (0,06 mol) tác dụng với OH (0,06 mol) và Ba2+ (0,15 mol) thì: OH + HCO3  CO3 2- + H2OBa2+ + SO4 2-  BaSO4  Ba2+ + CO3 2-  BaCO3 
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Kết tủa gồm 4 3 BaSO:0,06mol Bm22,254(g) aCO:0,042mol    Câu 55. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn C. Đặt x, y lần lượt là số mol của Al2(SO4)3, K2SO4. Tại y = 171 (g)  2x.78 + 3x.233 = 171  x = 0,2. Vậy a = 4.x = 0,8 Câu 56. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn B. Khi cho X vào HCl thì: 2 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCOCOH HCO HCO HCOCO CO CO n2nn0,3n0,18moln 3 nn0,24n0,06moln             Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: 3 2 33 3 2 3 HCO HBaCO COCO CO n0,3mol nnn0,4n0,1mol      Trong 250ml dung dịch Y chứa CO3 2– (0,1 mol), HCO3 (0,3 mol), K+ (x + 2y mol). BT:C BTDT(Y) 0,2y0,4y0,2x0,1  Câu 57. (Chu Văn An – Hà Nội lần 2 2019) Chọn D. Quy đổi hỗn hợp thành Na (3x mol), K (2x mol), Ba (7x mol), O (y mol). Ta có: và  x = 0,01 và y = 0,06O %16y m .1007,99 1106x16y    BT:e19x2y0,07 Khi cho Y tác dụng với hỗn hợp các chất trên thì: 4 3 BaSO:0,07mol Am18,65(g) l(OH):0,03mol    Câu 58. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D. Hỗn hợp khí G gồm NO2 và O2 có 0,22 mol BT:O O(Z) O(Z) 6.0,25n0,22.2n1,06mol  Khi cho rắn Z tác dụng với H2SO4 thu được NO (0,2 mol) và H2 (0,3 mol) Muối T chứa Mg2+ (x mol), Al3+ (y mol), Cu2+ (0,25 mol), NH4 +, SO4 2- (1,36 mol) 2 2 4 BT:O BT:H HOHO NH 11,36.20,3.22.0,86 ,060,2nn0,86moln 0,1mol 4    Ta có: BAl TDT 24x27y180,10,25641,3696171,64x0,7%m27,84% 2y0,24 x3y0,2520,11,362         Câu 59. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Xét phần 1: (tỉ lệ mol phản 2 32 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 HCO COCO HCO HCO HCOCOH CO CO nnn0,15n0,06moln2 n2nn0,24n0,09moln3             ứng) Xét phần 2: 2 32 3CCO OH HCO nnn0,12moln0,08mol     2 3 3 BTDT(Y) NaHCOCO nn2n0,64mol   2 2 3 2 3 3 BT:C BaCOBCO a HCOCO nnnnn0,24mol    2 BT:e BaNaOHO MBaNaO 2nn2n2nn0,26molmmmm51,76(g)   Câu 60. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn B. Ba 3 khí trong Z lần lượt là H2 (a mol), N2 (b mol) và N2O (c mol). Dung dịch Y chứa NH4 + (x mol), Al3+ (y mol), H+ (z mol), SO4 2- (t mol), Na+ (t mol). Tại và x + z = 0,1 (1)NaOH NaOH n1molx3yz1(*)y0,3n1,3molx4yz1,3    . Thay (*) vào suy ra: t = 1 molBTDT(Y)xz3xt2t Mà mY =127,88  . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04 và y = 0,0618xz0,78(2)  sau đó tiếp tục 2 BTKL HO n0,395mol BT:Ha0,04 Ta có: 2N bc0,04b0,015%m26,25% 28b44c1,52c0,025          Câu 61. (Đô Lương 1 – Nghệ An lần 2 2019) Chọn D. Quy đổi rắn Y thành kim loại và O (với nY = 0,3 mol)BTKL YXCOY mmmm32(g)  Khi cho Y tác dụng với HNO3 thì: mmuối – mT = 14,94 (g)2 3 BTKL HOYHNOmmm Hỗn hợp khí T gồm NO (0,15 mol) và N2O (0,05 mol) 32 3 42 3 4 BHNOHO T:H BT:N NHNONONO H NO NH n2n n 0,01molnnn2nn1,44mol 4      Vậy 3 4 KL NONH m117,46mm28(g)   

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba.

Câu 2: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là:

A. l00ml.

B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600ml. Câu 3 Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y là:

A. 125 ml.

B. 100 ml. C. 200 ml. D. 150 ml.

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và A12O3 tác dụng hoàn toàn với H2O thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào A thu được a gam kết tủa. Trị số của m và a lần lượt là:

A. 8,3 gam và 7,2 gam.

B. 13,2 gam và 6,72 gam.

C.12,3 gam và 5,6 gam. D. 8,2 gam và 7,8 gam.

Câu 5; Đốt một lượng nhôm (Al) trong 6,72 lít O2 Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là:

A. 8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 18,4 gam. D. 24,3 gam.

Câu 6: Cho bột nhôm Al dư vào l00ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Khi phản ứng kết thúc thể tích khí H2 bay ra ở đktc là: A. 0,672 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,224 lít.

Câu 7: Hoà tan 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2, tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 106,38 gam. B. 34,08 gam. C. 97,98 gam. D. 38,34 gam.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 35,1 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1,08 gam khí H2. Kim loại M là:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. Be. B. Mg. C.Zn. D. Ca.

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D.Rb và Cs.

Câu 10: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,15. D. 0,20. Câu 11: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12 M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 0,224 lít. B. 0,168 lít. C. 0,280 lít. D. 0,2 lít Câu 12: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, a mol , 0,25 mol Mg2+ và 0,52 4SO mol Cl . Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 43 gam. B. 57,95 gam. C. 40,95 gam. D. 25,57 gam. Câu 13 Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là: A. 27,84%. B. 34,79%. C. 20,88%. D. 13,92%. Câu 14: Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kim loại Al tan hết. Thể tích khí NH3 (đktc) tạo thành là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C.6,72 lít. D. 8,96 lít.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 0,932 gam. B. 1,398 gam. C. 1,165 gam. D. 1,7475 gam.

Câu 16: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 23,3 gam. B. 26,5 gam. C. 24,9 gam. D. 25,2 gam.

Câu 17: Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là:

A. 0,24 mol. B. 0,28 mol. C. 0,4 mol. D. 0,32 mol.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 19: Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là: 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít. Dung dịch A là hỗn hợp gồm (H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M); dung dịch B là hỗn hợp (NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10-4 M). Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH có giá trị là:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A.
Câu 20:

A. 3,7. B. 4. C. 10. D. 10,3.

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào V ml dung dịch AlCl3 1,2M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như sau:

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 4,68 gam. B. 6,24 gam. C. 7,8 gam. D. 9,36 gam.

Câu 22: Cho một mẫu hợp kim K - Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:

A. 150ml. B. 75ml. C. 60 ml. D. 30 ml.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 0,2 mol khí H2. Sục khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 21,35 gam. B. 35,05 gam. C. 37,60 gam. D. 42,70 gam. Câu 24: Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69 gam hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là: A. 80%. B.70%. C. 80,66%. D. 84%.

Câu 25: Sục từ từ khí CO2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm khối lượng là:

A. 42,46%.

B. 64,51%. C. 50,64%. D. 70,28%.

Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đolomit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:

A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

Câu 27: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a : b là:

A. 2 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : l.

Câu 28: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 41,6 gam. B. 27,5 gam. C. 26,6 gam. D. 16,3 gam. Câu 29: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 3,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6gam H2O. Hai ancol đó là:

A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH2 = CH - CH2 - OH.

C. CH3OH và CH2 = CH - CH2 - OH. D. C2H5OH và CH3OH.

Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất. Tên sản phẩm khử là:

A.N2. B.NO. C.N2O. D.NO2.

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x trong đồ thị trên là: A. 2,4 mol. B. 3,0 mol. C.3,2 mol. D. 3,6 mol.

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na. B. Na và K. C. Kvà Rb. D. Rb và Cs. Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là: A. K2CO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 34: Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H2 và còn lại dung dịch B gồm NaAlO2 và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dung dịch HCl chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị là:

A. 1: 4. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1

Câu 35: (ĐH khối A - 2014) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị. Tỉ lệ a : b là:

A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : l.

Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch B (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.

Câu 37: Cho 3,2 gam SO2 tác dụng với 6 gam NaOH thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 5,2. B. 6,3. C. 5,2 hoặc 6,3. D.5,2<m <6,3.

Câu 38: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.

Câu 39: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/ và Al2(SO4)3 b mol/. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của  số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?a b

A. 1,7. B. 2,3. C. 2,7. D. 3,3.

Câu 40: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit trên là:

A. l0ml. B. 20 ml. C. 30 ml. D. 40 ml.

Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 9,85 gam. B. 11,82 gam. C. 17,73 gam. D. 10,85 gam.

Câu 42: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:

A. 0,5 mol. B. 0,6 mol. C. 0,7 mol. D. 0,8 mol.

Câu 43: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?

A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là:

A. Mg và Ca.B. Be và Mg. C. Be và Ca. D. Mg và Sr. Câu 45: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al2(SO4)3 có nồng độ C (mol/l). Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol OH được biểu diễn như đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là:

A.30 ml. B. 80 ml.

C. 60 ml. D. 45 ml.

Câu 46: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl (0,02 mol); (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các3HCO phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:

A. là nước mềm.

C. có tính cứng toàn phần.

B. có tính cứng vĩnh cửu.

D. có tính cứng tạm thời.

Câu 47: Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là: A. Cu. B. Mg. C. Ba. D. Be.

Câu 48: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là: A. 0,075M. B. 0,100M. C. 0,150MM. D. 0,050M.

Câu 49: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Tổng số mol của hai chất trong hỗn hợp đầu là: A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,6 mol.

Câu 50: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl và a mol . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là:3HCO A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam.

Câu 51: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là:

A. 16,085 gam. B. 14,485 gam. C. 18,300 gam. D. 18,035 gam.

Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 14,775 gam. B. 9,850 gam. C. 29,550 gam. D. 19,700 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 53: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là: A. B. C. D.V1,12  2,24<V<44,481,12V2,24  4,48V6,72. 

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m bằng: A. 8,2 gam. B. 16,4 gam. C. 13,7 gam. D. 4,1 gam.

Câu 55: Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:

A. l,52.10-8cm. B. l,12.10-8cm. C. l,18.10-8cm. D. l,25.10 8cm.

Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là: A. 80ml. B. 60 ml. C. 40 ml. D. 100ml.

Câu 57 Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam. M là: A. K. B. Cs. C.Na. D. Rb.

Câu 58: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,925 gam. B. 3,940 gam. C. 1,970 gam. D. 2,550 gam. Câu 59: Beri có khối lượng nguyên tử bằng: m

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Be = 9,012u. Khối lượng đó tính ra gam là: A. 9,012 gam. B. 14,964 gam. C. 14,964.10-24 gam. D. 14,964.1024 Câu 60: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết

tủa. Giá trị của a là:

A.0,3. B. 0,5. C.0,1. D. 0,6.

Câu 61: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH

1,5M và Na2CO3 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:

A. 19,7 gam. B. 9,85 gam. C. 29,55 gam. D. 49,25 gam.

Câu 62: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 0,990 gam. B. 0,198 gam. C. 0,297 gam. D. 0,495 gam. Đáp án

Câu 1: Chọn D. , ndung dịch = 0,02 mol2H n0,01mol

Theo đáp án ta thấy kim loại cần tìm có hóa trị I hoặc II nên ta xét 2 trường hợp. hợp 1: Xét kim loại hóa trị I:

Từ phương trình ta có: .MOH(1)H n2n0,2moln0,01mol

Ta loại trường hợp này. hợp 2: Xét kim loại hóa trị II: 22 M2HOM(OH)H mol 0,01 mol 0,01 mol MOHOM(OH) mol 0,01 mol + 0,01(M + 16) = 2,9 M = 137.

Câu 2:ChọnD. có: .0,672 n0,03mol 22,4

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Trường
2 2 22 1 MHOMOHH 2 MOHO2MOH  
2
MOH(2)

Trường
2
   0,01
 2 2
 0,01
 01M
Ta
2H

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Gọi công thức chung của hai kim loại kiềm là R: 2 2 1 RHOROHH 2  Từ phương trình, ta có: 2ROHH n2n0,06mol.  2 ROHHClRClHO  0,06 0,06 lít.HCl V0,060,6 0,1  Câu 3: Chọn A. Dung dịch Y có chứa ion OH : 2OH H 5,6 n2n20,5mol 22,4  HOH nn0,5mol.   lít. 24 24HOSS HHO 1 0,25 nn0,25molV0,125 2 2   Câu 4: Chọn D. a gam X dung dịch A (NaAlO2)2 2HO 23 NaO AlO    2CO 3 AlOH 0,1 mol 0,1 mol m0,1787,8gam  Ta thấy: nNa = nAl = 0,l mol nên .2 23NaOAlO nn0,05mol  m = 0,05.62 + 0,05.102 = 8,2 gam. Câu5: Chọn B. Al + O2 Chất rắn H2 HCl Chứng tỏ Al tác dụng với O2 vẫn còn dư nhôm ban đầu phản ứng hết với O2 và H2 2 2O H n0,3mol,n0,3mol   nQ = 0,3 mol, nH = 0,3 mol. 4A1+3O2 2Al2O3 0,4 0,3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Al H2 HCl 3 2 0,2 0,3 mAl = 0,6.27 = 16,2 gam. Câu 6: Chọn A. OH n0,012.0,0050,02mol   2 3 AlOHH 2  0,02 mol 0,03 mol lít. 2H V0,03.22,40,672  Câu 7: Chọn A. nAl = 0,46 mol. Gọi 2 2NONxn;yn  Ta có: x + y = 0,06(1) . 2Y/H Y d18M36  Áp dụng sơ đồ đường chéo cho hỗn hợp N2O và N2 ta có: 44 36-28 = 8 2 NOn 36 2 2 NO N n81 n81  22 44 - 36 = 8 2Nn x - y = 0(2) Giải (1) và (2) ta được: x = 0,03 mol, y = 0,03 mol. Các bán phản ứng: 3 AlAl3e   0,46 1,38 3 322 10HNO8e8NONO5HO  0,24 0,03 3 322 12HNO10e10NON5HO  0,3 0,03 Theo các bán phản ứng trên ta thấy số mol e nhường ở nhôm lớn hơn số mol e nhận ở HNO3 nên có NH4NO3.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 3 3432 10HNO8e8NONHNO5HO   0,84 0,105 Muối thu được chứa: 33 43 AlNO:0,46mol NHNO:0,105mol      m = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 gam. Câu 8: Chọn C. Ta có: 2H n0,54mol  2442 MHSOMSOH  0,54 mol 0,54 mol .M M35,165:Zn 0,54  Câu 9: Chọn B. Gọi R là kí hiệu chung của hai kim loại kiềm. Ta có: 2 1 RH 2  0,1 mol 0,05mol R M3,131. 0,1  Vì hai kim loại kiềm kế tiếp nên đó là chọn Na (23) và K (39). Câu 10: Chọn C. Tại vị trí mol thì tồn tại 2 chất là Al(OH)3 : 0,1 mol vàOH n0,5  4 AlOH Bảo toàn nhóm OH : 4Al(OH) 0,50,3.01 n 0,05mol. 4   Bảo toàn nguyên tố Al: nAl = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol. Câu 11: Chọn B. 23 3NaCO KHCO HCl n0,005mol,n0,0075mol,n0,0125mol.    2 3 3CO HCO H n0,005mol,n0,0075mol,n0,0125mol    2 322 2HCOCOHO   0,01 0,005 mol 0,005 mol  322 HHCOCOHO 

0,0025 0,0025

Câu 12: Chọn B.

Bảo toàn điện tích:

Tương đương: 3.0,2 + 2.0,25 = 2a + 0,5 a = 0,3 mol.

Bảo toàn khối lượng: mmuối = 0,2.27 + 0,3.96 + 0,25.24 + 0,5.35,5 = 57,95 gam.

Câu 13: Chọn A. có: n0,05mol toàn khối lượng: toàn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
mol lít. 2 2CO CO n0,0075molV0,0075.22,40,168   
dtdt nn   
 2 Hn O 2 2n 1RR(OH) ,94gam2,9gamH ARAlO l       Ta
2H
 Bảo
. 2 HO m2,920,0521,941,08gam    2 HHO 1,08 n.20,12mol. 18  Bảo
nguyên tố H:  n nHR(OH) OR(OH) n0,120,0520,02moln0,02mol     Bảo toàn nguyên tố O:    2n2nOAl RAlO ORAlO 1 n0,060,020,04molnn0,02mol. 2     Al %0,0227m.10027,84%. 1,94   Câu 14: Chọn C. 3 5 3 AlAl3e N8eN     Bảo toàn electron: lít 3 3NH NH 0,8.3 n0,3molV0,3.22,46,72 8    Câu 15: Chọn C. 2 424 SHSO O nn0,2.0,0250,005mol.   2 2BBa(OH) a nn0,3.0,020,006mol.     Vì nên phương trình tính theo :2 2 4BaSO nn  2 4SO 22 4 4BaSOBaSO 

0,005 mol 0,005 mol 4BaSO m0,005.2331,165gam

Câu 16: Chọn B.

Đầu tiên Ba tác dụng với dung dịch HCl trước, so sánh số mol ta thấy Ba dư, nên Ba tác dụng với nước.

Ba + 2HCl BaCl2 + H2 0,06 0,12 0,06

Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 0,06 0,06

BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2 

0,06 0,06 0,06

Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2  

0,06 0,04 0,04 0,04

Kết tủa là BaSO4 (0,1 mol), Cu(OH)2 (0,04 mol). Nung kết tủa thì chất rắn là: BaSO4 (0,1 mol), CuO (0,04 mol). Do đó:

mCR = 0,1.233 + 0,04.80 = 26,5 gam.

Câu 17: Chọn C.

Tại vị trí: kết tủa CaCO3 đạt giá trị cực đại.3CaCO n0,12mol

Tại vị trí: thì trên đồ thị chứa 3 chất là CaCO3 (0,06 mol), NaHCO3,2CO n0,46mol Ca(HCO3)2 Bảo toàn nguyên tố Ca: 32CaHCO n0,120,060,06mol Bảo

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
 
toàn nguyên tố C: 3NaHCO n0,460,062.0,060,28oml.  Tại vị trí: mol thì trên đồ thị chứa 2 chất là CaCO3 max (0,12 mol) và NaHCO3 (0,282CO nb  mol). Bảo toàn nguyên tố C: 2CO nb0,120,280,4mol  Câu 18: Chọn A. 2 2H HH bd Hpu n0,25.10,25.0,5.20,5mol,n0,2375moln2n0,475mol.      Hdu 0,025 n0,50,4750,025molH0,1M. 0,25     

pH = 1.

Câu 19: Chọn B.

Các phản ứng xảy

Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl(1)

0,2 mol 0,2 mol 0,2

NaHCO3 + HCl + CO2 + H2O(2) 0,05 mol 0,05 mol0,05

Thể tích CO thoát ra: V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Câu 20: Chọn B

Câu 21: Chọn B.

Các phản ứng xảy (1) O(2) đồ thị:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ra:
mol
NaCl
mol
khí
2
ra :
3 3Al3OHAl(OH)   Al(OH)3 + OH dư + 2H2
2AlO Từ
3max 3Al(OH) Al 0,36 n 0,12moln0,12mol 3    Mà: 3 33 3OAlOHAl(OH) HAl AlOH n4nn4nn4.0,120,40,08mol. n      3Al(OH) m0,08786,24gam   Câu 22: Chọn A. Hợp kim K - Ca tan trong nước tạo dung dịch kiềm, đặt hợp kim K - Ca là M: 2 n2 n MHOM(OH)H 2   2HClHH OH nnn2n2.0,150,3mol.   HCl V0,30,15lit150ml. 2   Câu 23: Chọn B. Kết tủa thu được là Al(OH)3 (vì CO2 dư nên tạo thành Ba(HCO3)2 mà không tạo thành BaCO3). 32 ABaH lOH n0,15mol;nn0,2mol.   23 3AlOAlOH) 1 nn0,075mol 2  
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL m = 0,2.137 + 0,075.102 = 35,05 gam. Câu 24: Chọn D. Đặt: NaHCO3: x mol; Na2CO3: y mol 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O x x 2 Ta có: 84x + 106y = 100; 53x + 106y = 69 x = 1 mol; y = 0,15 mol. 3NaHCO %m84%.  Câu 25: Chọn C. Kéo dài nhánh phải của đồ thị cắt trục hoành, ta được dạng cơ bản ban đầu.3BaCO n0,4mol  - Áp dụng, nửa phải của đồ thị, ta có: 3 22BaCOBCO aOH n2nn  2 2 3Ba(OH) Ba(OH) BaCO(max) 0,42n2,0n1,2moln1,2mol.     3BaCO m1970,478,8gam    - mchất tan = 259.0,8 = 207,2 gam.32BaHCO n1,20,40,8   - mdung dịch sau phản ứng = 2 3COBaCO 400mm4008878,8409,2gam.   -   32 C207,2 %BaHCO10050,64% 409,2   Câu 26: Chọn D. Quặng đolomit có công thức: CaCO3.MgCO3.

Ta có: CO n0,4mol. CaCOMgCOCaOMgO2CO CaCOMgCO 36,8m184.0,236,8gam;%m .100%92%.

Câu 27: Chọn B. nnamol. dụng biểu thức tính nhanh, nửa phải của đồ thị: 22 CaCOCa(OH)CO n2nn.

Ta có: 2b = 2a - 0,06; b = 2a - 0,08 a = 0,05 mol, b = 0,02 mol.

Câu 28: Chọn C.

Đặt công thức hai muối là M2CO3. Phản ứng: M2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2MCl

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
 . o 33 t 2
    33 33
CaCOMgCO
40     
2 3 Ca(OH)CaCO(max)
  Áp
3
 Ta có: 2 3BaClBaCO nn0,2mol.  Theo định luật bảo toàn khối lượng: 23 2 3MOBaCClBaCOMCl mm. mm  MCl m24,40,2.20839,426,6gam.  Câu 29: Chọn C. Đốt cháy ete thu được CO2: 0,2 mol và H2O: 0,2 mol. Ta có: 22 2 2 COHOete O O mmm8,83,63,6 n 0,275mol. M 32      22 2eteO(cte)COHOO nn2nn2n2.0,20,22.0,2750,05mol.   Gọi công thức của hai ete là CxHyO thì: 2CO ete n0,2 x 4; n0,05  2 HO 48 ete 2n20,2 y 8CHO. n0,05  Công thức cấu tạo là: CH3 - O - CH2 - CH = CH2 và hai ancol đó là: CH3OH và CH2 = CH - CH2OH. Câu 30: Chọn B. Quá trình cho e:Quá trình nhận e: Mg Mg+2 + 2exN+5 + x(5-n)e xN+n 

0,3 mol 0,6 mol x(5-n).0,4 mol0,4 mol

Fe Fe+3 + 3e 0,2 mol 0,6 mol

Vì x là số nguyên tử N có trong sản phẩm khử thường là x = 1 hoặc x = 2.

Theo định luật bảo toàn electron: ne (KL nhường) = ne (N nhận) =1,2 mol x(5 - n).0,4 = 1,2 x(5 - n) = 3.  Biện luận n theo x: x 1 2 n 2 Loại

Do đó, sản phẩm khử là NO.

Câu 31: Chọn B.

Tính nhanh: Al(OH)AlCl nn0,8mol. - Nửatráiđồthị (I): . Thay số: . NaOH Al(OH) n n 3 Al(OH) 0,6 n0,2mol 3

-Nửa phảiđồthị (II): . Thay số: nNaOH = 4.0,8 - 0,2 = 3,0 mol.3 Al(OH)AlClNaOH n4nn

Câu 32: Chọn B.

Gọi công thức chung của 2 kim loại kiềm là R. 2R + 2H2O 2R(OH)2 + H2 0,2 mol0,1 mol MR = 31. Hai kim loại là Na (M = 23) và K (M = 39).

Câu 33: Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3(max) 3

3
 3

3

Các phản ứng xảy như K2O+ H2O 2KOH. BaO + H2O Ba(OH) 22 AlO2OH2AlOHO 33 CO2HOAlOAl(OH)HCO

Câu 34: Chọn B. + 2H2O 2NaOH + H2 x mol x mol x mol1 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 ymol ymol y mol mol3 2y (1)axy 22 NaOHdư + HCl NaCl + H2O (x - y) mol (x - y) mol NaAlO2 + H2O + HCl Al(OH)3 + NaCl; y mol y mol y mol Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O y mol 3y mol nHCl = b = (x -y) + y + 3y b = x + 3y (2) Từ (1), (2) ta có a : b = 1 : 2. Câu 35: Chọn A. - Các phương trình phản ứng theo thứ tự: (1)OHHHO a (mol) a (mol) (2)3OHAlAl(OH) 3b (mol) b (mol) b (mol)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
ra
sau:
2. .23
 222
 
2Na
2
13

2
 
3 3
 

b (mol) b (mol)

- Trên đồ thị, ta thấy:

+ Tại điểm kết tủa 1: Kết hợp với phương trình (2):n0,4mol 0,4a0,8mol. Tại điểm kết tủa 2: . Kết hợp với phương trình (2):Al(OH) n0,4mol

Do đó: a0,84 b0,63

Câu 36: Chọn B.

Tổng số mol H+ = 0,035 mol; tổng số mol OH = 0,03 mol.

Trộn hai dung dịch với nhau:

Sau phản ứng, số mol H+ dư = 0,035 - 0,03 = 0,005 mol.

[H+] = 0,01 = 10-2M => pH = 2.

Câu 37: Chọn B.

Vì: nên muối tạo ra là muối trung hòa theo phản ứng:n0,050,5 n0,15

2 232 SONaOHNaSOHO  

Từ phản ứng và giả thiết: m = 0,05.126 = 6,3 gam.

Câu 38: Chọn A.

Gọi V là thể tích dung dịch HCl.

Số mol H+ = số mol HCl = 0,3V (mol); số mol OH = 0,03 mol.

Phản ứng trung hòa thì số mol H+ = số mol OH . 0,3V = 0,03 V = 0,1 lít = 100 ml.

Câu 39: Chọn C.

Số mol H+ = 0,6a, số mol Al(OH)3 = số mol Al3+ = 0,6b.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL (3)3 22 OHAl(OH)AlO2HO 
.
3Al(OH)
 3 OH Al(OH) n2a n
33  +
3
 3 3 Al(OH)AlOH n4nn0,44b(2,80,8)b0,6mol    

2 HOHHO 
2SO NaOH


Số mol OH (I) = số mol H+ = 0,6a.

Số mol OH (II) = 2,4b - 0,6a.

Số mol OH (III) = l,4a - 0,6a = 0,8a.

- Nửa trái đồ thị (II): , thay số số moln(II) A2,4b0,6a l(OH)y 0,8b0,2a.

- Nửa phải đồ thị (III):, thay y = 0,8b - 0,2a.n4nn(III) 0a ,8b0,2a4.0,6b0,8a0,6a1,6b,2,662,7.

Câu 40: Chọn B.

Gọi thể tích dung dịch NaOH là V số

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3 OH Al(OH)
n 3   3
3  
3 3 Al(OH)AlOH
 
b  
mol NaOH = 1V mol; số mol H+ = 0,02 mol. Phản ứng trung hòa: số mol H+ = số mol OH 1V = 0,02 V = 0,02 lít = 20 ml.  Câu 41: Chọn D. Ta có: 2 2SO NaOH Ba(OH) 4,48 n0,2mol;n0,5.0,10,05mol;n0,5.0,20,1mol. 22,4     Do đó: tạo 2 muối:2CO OH OH n0,2n0,052.0,10,25mol 0,81: n0,25   (1)2 3SOOHHSO  (2)2 2 32 SO2OHSOHO  Từ (1), (2): x = 0,15 mol và y = 0,05 mol.xy0,2 x2y0,25   
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Và: (3)22 3 3BaSOBaSO  Khối luợng kết tủa: m = 0,05.217 = 10,85 gam. Câu 42: Chọn D. 2 2 2H H HClH m7,870,8gn0,4moln2n0,8mol.   Câu 43: Chọn C. Số mol BaCO3 = 0,2 mol. Gọi công thức chung hai muối Na2CO3, K2CO3 là M2CO3. Ta có: M2CO3+ BaCl2 2MCl + BaCO3 0,2 mol0,2 mol Bảo toàn khối lượng: mMCl = 24,4 + 0,2.208 - 39,4 = 26,6 gam. Câu 44: Chọn C. + Nếu dung dịch Y chỉ có muối thì X BTNTClon0,125M19,6. X phải có Be (loại).0,125(9R)2,45AB30,2 2   + Vậy Y chứa HCl dư và Y 2 2 ACl:0,05 Be BCl:0,050,05(AB)2,45AB49Ca HCl:0,05      Câu 45: Chọn B. - Các phương trình phản ứng: 22 4 4BaSOBaSO  3 33OHAlAl(OH)   (tan vào dung dịch)2 3 2 Al(OH)OHAlOHO  - Trên đồ thị, ta thấy: 4 4 BaSO BaSO m2,796 n 0,012mol. 233233  - Để lượng kết tủa không đổi thì: 3OHminAl n4n.   Với: 3 2 4AlSO OHmin 22 nn.0,0120,008moln4.0,0080,032mol. 33     - Thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là: lít = 80 ml. 2minBa(OH) V0,0320,08 20,2 
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 46: Chọn A. - Đun sôi: 0 t2 3 322 2HCOCOCOHO   - Vì (vừa đủ) nên nước trong cốc sau22 22 3 3 3 3MgCOMgCO;CaCOCaCO     khi đun là nước mềm (không có các ion Mg2+ và Ca2+). Câu 47: Chọn B. Ta có: Hhh Cl hh n0,4n0,2M40Mg   Câu 48: Chọn A. Nhận xét, do kết tủa lần 2 lớn hơn lần 1 nên lần 1 kết tủa chưa cực đại. Và nên lần 2 kết tủa đã bị hòa tan 1 phần.5 .8,5514,2512,045 3  Ta gọi: 2 BTOH OH 2 BTNTBa Ba N1 4 T [n0,6y X]x Al(OH):0,2y [n0,3y Y]y BaSO:0,3y           8,55 = 0,2y.78 + 0,3y.233 y =0,1  Với thí nghiệm 2: Ba(OH)2 có dư nên: 3 2 2 4 Al:0,4xBa:0,05mol SO:0,6xOH:0,1mol      4 3 1BaSO:0,6x 2,045Al(OH):t0,10,4x.3(0,4xt)   12,045 gam = 233.0,6x + 78(1,6x - 0,1) x = 0,075 mol.  Câu 49: Chọn A. Gọi MCO3 là công thức chung của hỗn hợp đầu. Ta có: MCO3 + 2HCl MCl2 + CO2 + H2O Theo đề: . 2CO 4,48 n0,2mol 22,4  Theo phản ứng: 32 MCOCO nn0,2mol.  Câu 50: Chọn C. 0,1.2 + 0,3.2 = 0,4 + a a = 0,4.BTDT  0t 2 33 XHCOCO  m = 0,1.40 + 0,3.24 + 0,4.35,5 + 0,2.60 = 37,4 (gam).BTKL
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Chú ý: Khi đề bài nói nung muối khan tới khối lượng không đổi thì: . 0 02 2 3 3 t t HCOCOO   Câu 51: Chọn D. Ta có: 2 Mg 2 N:0,02 n0,145;0,025molH:0,005     4 BTeletron NH n0,290,02.100,005.20,01 2 4 BTNTN BTDT m18,035gam. K:0,02.20,010,05 Cl:0, Mg:0,145 dNH:0,01 dX 35              Chú ý: Vì Y có H2 nên trong dung dịch X chắc chắn không còn N+5 . Câu 52: Chọn D. Ta có: 2 2 CBTDT O 3 OH n0,15molCO:0,15 n0,35molOH:0,05       m = 0,1.197 = 19,7 (gam).2 Ba:0,1   Câu 53: Chọn B. Theo đề, X phải chứa: 2 3BTDT 3 CO:amol : 2ab0,2 HCO:bmol    2 BTNT CO 0,1nab0,22,24V4,48  Câu 54: Chọn A. Khi kết tủa lớn nhất thì Cl sẽ chạy hết vào BaCl2. Do đó: 2 BTNTClo BaCl 0,50,2 n20,05(mol).  m = 0,05(137 + 27) = 8,2 (gam).BTNTBaBTKL  Câu 55: Chọn A. Giả sử có 1 mol nguyên tử Li thì: Vtinh thể  3 m6,9413,094cm. D0,53 
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vnguyên tử = 243 t8 inhthe 23 V0,68 4 6,957.10rr1,52.10cm. 6,023.10 3 .    Câu 56: Chọn B. Ta có: 2 2 3 CO 0CO:0,05 ,2(mol)KOH n0,05(mol)BTNTBTDTOH:0,1     Bắt đầu có khí có nghĩa là OH hết và 3 2H 3 COHCO   lít = 60ml. H 0,15 n0,10,050,15V0,06 2,5  Câu 57: Chọn D Câu 58: Chọn B. Ta có: 3 2 2 2 CO OH CO Br n0,15 n0,17n0,170,150,02m0,021973,94gam n0,06         Câu 59: Chọn C. Ta có: u = 1,6605.10-24 gam nên mBe = 9,012.1,6605.10-24 = 14,964.10-24 gam. Câu 60. Chọn A. NaOH sẽ làm lần lượt các nhiệm vụ sau: Đầu tiên lấy H+ tạo kết tủa rồi sau đó hòa tan kết tủa. Ta có: 3 3 Al H Al(OH) n0,4amol n0,2mol n0,1mol        Thí nghiệm 1: NaOH làm hai nhiệm vụ: V = 0,2 + 0,1.3 = 0,5 lít.BTOH Thí nghiệm 2: NaOH làm ba nhiệm vụ: 0,5.1,16.1 - 0,2 + 0,4a.3 + (0,4a - 0,1) a = 0,3 mol/l.BTOH  Câu 61: Chọn B. Ta có: 2 3 23 2 C 3 ONaOH:0,15molNaHCO:xmol NaCO:0,1molNaCO:ymol       BTNTNa BTNTC xx0,25(mol) 2y0,35 xy0,05(mol) y0,3        a = 0,05.197 = 9,85 gam.2BaCl

Câu 62: Chọn C.

Ta có: B ZnO TNTO 5,144,667 n 0,015mol. 100.16  

Sử dụng định luật bảo toàn điện tích mở rộng:

+ Khi cho kim loại kiềm và kiềm thổ vào nước thì H2 bay ra bao nhiêu OH sẽ sinh ra bấy nhiêu để đảm bảo tính trung hòa của dung dịch.

Vậy: mol, đây chính là tổng số mol anion có trong2H OH n0,032moln0,064   dung dịch và cũng chính là tổng số mol điện tích dương.

+ Với clo: Ngay lập tức nó chạy vào muối của kim loại kiềm và kiềm thổ, nCl = 0,064 mol.

Ta có 2 BTNTClo ZnCl 0,0880,064 n 0,012mol. 2  2Zn(OH) BTNTZnn0,003molm0,003.990,297gam.  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
 

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là

A. 1,0752 và 22,254. B. 1,0752 và 24,224.

C. 0,448 và 25,8.

D. 0,448 và 11,82.

Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối

M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.

B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.

C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.

D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

số molAl(OH)3

Xác định tỉ lệ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
x: y?
1,0 Số mol HCl 0,2 0,4 0,6 0

A. 1: 3. B. 4: 3. C. 1: 1. D. 2: 3.

Câu 4: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

A. 1:3. B. 5:6. C. 3:4. D. 1:2. Câu 5: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,300. B. 0,350. C. 0,175. D. 0,150.

Câu 6: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau:

+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X.

+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,9. B. 15,2. C. 7,1. D. 10,6.

Câu 7: (Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 1 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2 –
dung dịch hỗn hợp chứa HNO3
hợp khí X gồm NO, H2 và NO2

Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là

A. 29,41%. B. 26,28%. C. 32,14%. D. 28,36%.

Câu 8: (minh họa THPTQG 2019) Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.

Câu 9: (minh họa THPTQG 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.

CÂU 10. (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là? A. 23,06 B. 30,24 C. 21,48 D. 22,79

CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của y là:

A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2.

CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Khối lượng kết tủa (gam) V2 62,91 V1

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Giá trị của V2 : V1 nào sau đây là đúng?

A. 7:6. B. 4:3. C. 6:5. D. 5:4.

CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Cho 6,06 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào dung dịch chứa đồng thời các axit HCl 2M và H2SO4 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan và 4,66 gam kết tủa. Khi cho 5,13 gam muối Al2(SO4)3 vào dung dịch X thì sau các phản ứng hoàn toàn thu được 3,11 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,78. B. 4,96. C. 5,23. D. 5,25.

CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82.

CÂU 15: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4 Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

2abb b 2b 0,0625 00,175 x

Giá trị của b là:

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,11.

CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là?

A. 53,06% B. 63,24% C. 78,95% D. 72,79%

CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 0 Số mol NaOH Khối lượng kết tủa (gam) 6,42 0,60,2

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL n

(loãng, vừa đủ), thu được y mol khí NO duy nhất và dung dịch Y chứa (m+30,9) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,5 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của (m+30y) là:

A. 7,35. B. 6,14. C. 5,55. D. 6,36.

Số mol kết tủa

t+0,02 t 0,21

Số mol Ba(OH)2

CÂU 18: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của (y – x) là?

A. 0,03 B. 0,06 C. 0,05 D. 0,04

Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 5,1 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của m

A. 45,62 gam. B. 47,54 gam. C. 42,44 gam. D. 40,52 gam.

Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Hòa tan hỗn hợp X gồm m gam Al và Al2O3 trong 1,4 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khối lượng 2,52

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

gam khí N2O và NO. Cô cạn dung dịch Y được chất T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được (m+4,8) gam chất rắn. Mặt khác để tác dụng với các chất trong dung dịch Y thì cần tối đa 1,67 lít dung dịch KOH 1M. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của hỗn hợp X là?

A. 0,25 B. 0,30 C. 0,35 D. 0,40

CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (a + b) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,40 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,25

CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam.

CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây

Khối lượng kết tủa (gam)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
89,45 81,65
Số mol H SO loãng (mol)

Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 18,5% B. 12,6% C. 16,4% D. 17,8%

CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85 Câu 25: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thức phản ứng thu được Số mol Ba(OH)2 (mol) Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,80,2

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,34. B. 7,79. C. 6,45. D. 7,82.

CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:

Khối lượng kết tủa (gam) 15,54 a 0,05 0,09 b

Số mol H2SO4 (mol)

Giá trị của (a+98b) là?

A. 24,97 B. 32,40 C. 28,16 D. 22,42

CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 ( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng ), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất NO. Cho AgNO3 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 1,296 gam B. 0,756 gam C. 0,540 gam D. 1,080 gam

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là

4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:

Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được b mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của b là:

A. 0,48 B. 0,36 C. 0,42 D. 0,40

CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba; BaO và Al thu được dung dịch Y và 4,928 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:

Khối lượng kết tủa (gam) 52,84 0,16

Số mol H2SO4 (mol)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của m là?

A. 27,92 B. 31,16 C. 28,06 D. 24,49

CÂU 30. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol Al2(SO4)3 Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau:

Số mol kết tủa

Giá trị của a+b+c là?

A. 0,26. B. 0,28. C. 0,25. D. 0,20.

CÂU 31. (TTLTĐăngKhoađề142019)Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X gần nhất với?

A. 4,5%. B. 7,5%. C. 5,0%. D. 6,8%.

CÂU 32. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được (a + b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là ?

A. 19,70. B. 29,55. C. 23,64. D. 15,76. CÂU 33. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít) 0,7 3 0,9 2 0,6 0 Số mol Al(OH)3

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
a

Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16.

CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

Câu 35: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp chứa a mol Al2(SO4)3 vàbmolAl(NO3)3 Sựphụthuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Số mol Ba(OH)2 (mol) Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,80,2

A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của (a+b) là

A. 0,025. B. 0,030. C. 0,020. D. 0,035.

Câu 36: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó có 0,1 mol NO và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của MgCl2 có trong dung dịch Z gần nhất với:

A. 4,4%

B. 4,8% C. 5,0% D. 5,4%

Câu 37: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau:

Giá trị của m là.

CÂU 38: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18. Số mol kết tủa a 2a 0,40 Thể tích dung dịch H2SO4

A. 31,36 gam. B. 32,64 gam. C. 40,80 gam. D. 39,52 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 39. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề402)Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:

Giá trị của x là A.2,0. B.2,5. C.1,8. D. 1,5.

Câu 40. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề402)Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol H2 và dung dịch X Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+ , HCO3 , CO3 2- và kết tủa Z. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 0,06 mol CO2 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 25,88. B. 31,08. C. 27,96. D. 64,17. Câu 41. (Sở Vĩnh Phúc lần 1 2019 mã đề 402) Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 vàAl(NO3)3 trongdungdịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2 Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X là A. 39,2%. B. 35,1%. C. 43,4%. D. 41,3%.

Câu 42. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề402)Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và0,275molhỗnhợpkhíTgồmNOvàN2O.Chodung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75gamkếttủa.Phầntrăm khối lượng trong dung dịch Y là A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%. Câu 12019mãđề420)Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al quan hệ giữa khối lượng kết tủa sinh ra (gam) và số mol Ba(OH)2 (mol) nhỏ đồ thị

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
của Fe(NO3)2
43. (SởVĩnhPhúclần
2(SO4)3 và AlCl3. Mối
vào được biểu diễn bằng
sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,058. B. 0,03. C. 0,038. D. 0,05.

Câu 44. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề420)Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (có chứa 0,28 mol NaOH) và 0,14 mol khí H2 Hấp thụ hết 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 100 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2 Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 100 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,24. Câu 45. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề401)Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây: Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 5. Câu 46. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề401)Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp gồm và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy có 1,14 mol NaOH phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
X
Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối

A. 23,96%. B. 27,96%. C. 19,97%. D. 31,95%.

Câu 47. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề403)Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là

A. 41,25%.

B. 68,75%.

C. 55%. D. 82,5%.

Câu 48. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề403)Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,125. B. 0,175. C. 0,375. D. 0,300.

Câu 49. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề403)Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20. B. 12. C. 11. D. 13. Câu 50. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,2.

D. 0,25. Câu 51. (chuyên Bắc Ninh lần 2 2019) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,029.

B. 0,025. C. 0,019. D. 0,015.

Câu 52. (chuyên Thái Bình lần 2 2019) Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,10 và 0,30.

B. 0,10 và 0,05. C. 0,20 và 0,02. D. 0,30 và 0,10.

Câu 53. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (a + b) có giá trị là

A. 0,4.

B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.

Câu 54. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là

A. 0,2. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,25.

Câu 55. (chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019) Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.

Câu 56. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào H2O thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m là

A. 61,2. B. 38,25. C. 38,7. D. 45,9.

Câu 57. (chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 2019) Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ b : a có giá trị là

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 58.(chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như hình sau:

Tổng (x + y) gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 140. B. 154. C. 138. D. 143.

Câu 59. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO và Cu(NO3)2 cần dùng vừa đủ 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+). Cô cạn Z, thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22%. B. 25%. C. 20%. D. 18%.

Câu 60. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau: Khối lượng kết tủa cực đại là

A. 108,8 gam. B. 73,85 gam. C. 58,25 gam. D. 66,05 gam.

Câu 61. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là

A. 4 : 5. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 3.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 62: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

0 2x 5x 7x mol NaOH Mối quan hệ giữa a và b là

A. 3a = 4b.

B. 3a = 2b. C. a = b. D. a = 2b.

Câu 63: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hoàn toàn trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí H2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2 g/ml) cần để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thoát ra đều ở đktc)

A. 3570 ml. B. 300 ml.

C. 2950 ml. D. 3750 ml.

Lời giải:

Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án A

nNaHCO3 = 0,03; nK2CO3 = 0,06 = 0,02 và nNaHSO = 0,06 —> nH+ = 0,08

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
nHCI
4
nHCO3 : nCO3 2- = 1 : 2 —> Đặt x, 2x là số mol HCO3 và CO3 2- phản ứng. —> nH+ = x + 2.2x = 0,08 => x = 0,016 —> nCO2 = x + 2x = 0,048 —>V=1,0752 lít Dung dịch X chứa HCO3 dư (0,03 - x = 0,014), CO3 2- dư (0,06 - 2x = 0,028), SO4 2-(0,06) và các ion khác. nKOH = 0,06 —> Quá đủ để chuyển HCO3 thành CO3 2-. mol Al(OH)3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL nBaCl2 = 0,15 —> BaCO3 (0,014 + 0,028 =0,042) và BaSO4 (0,06) 22,254m  Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là C Đặt u, v là số mol và trong mỗi phần.23MCO 3MHCO Phần 1 : 3 0,16nBaCOuv Phần 2 : 30,06nBaCOu 0,1v  M mỗi phần  027,32 ,062600,161 2 M M  418: MNH A sai : 43223 2 NHCOCOHONH  B Đúng, tạo 3NH C sai D sai,  2220,64nNaOHuv Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là B Tại Trung hòa hết0,4H nmol    0,4OHx Tại 12 0,6H nmolAlO    hòa tan 1 phần kết tủa. 21,0H nmolH   kết tủa=n  20,20,3H nmoly    :4:3xy  Câu 4: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là C Tự chọn X gồm 2 mol KHCO3 và x mol CaCO3 =>Y gồm K2CO3 (1 mol) và CaO (x mol) Hòa tan Y vào H2O 2 2 CaOHOCaOH  23 232 KCOCaOHCaCOKOH   = > Z là 3 CaCOxmol  1000,2100.2100mZx x  0,5x 

E chứa 2310,5 KCOxmol 1 KOHmol khí bắt đầu xuất hiện thì: 10,522nH VV

Câu 5: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là C thoát ra chưa hết.2 3 20,10,125nCOnBaCO CO  chứa và2 20,142nCOnHCl nCOX 2 3CO 3HCO với HCl, đặt u,v là số mol và đã phản ứng3CO 3HCO 20,14nHCluv 2 0,1nCOuv và0,04u  0,06v chứa (0,04k) và (0,06k) 2 3CO 3HCO 30,040,060,1251,25nBaCOkk Bảo toàn điện tích 2.0,040,06 nNaakk 0,175a 

Câu 6: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là D

Khi bị hòa tan hết =>3 AlOH 30,1nOHbb

Khi đạt3 AlOHmax3nOHb 430,075 aba 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
và 
 
Để
1:21,5:23:4

X
2
n
X
k 
  
Khi thìnOHx   3 3 nZnOHnAlOHy   TN1 : 42 xay TN2 : 3 xy 423ayy  0,06y  997810,62myy  Câu 7: (Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A X gồm  2 2 0,2,0,1,0,06NOHNO Bảo toàn 4 0,08NH Nn  2 0,3MgOHn Y gồm 2 32 4 4,0,3,0,08,, AlxMgNHKSO    
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 42.0,30,082,28OH nx 0,4x  Bảo toàn electron: 22 4 32328 AlMgNOHNONH nnnnnn 0,15Mgn  Bảo toàn Mg 0,30,150,15MgOn   %29,41% MgO  Câu 8: (minh họa THPTQG 2019) C Đồ thị gồm 2 đoạn: Đoạn 1: 2 232  COBaOHBaCOHO và/22,43/1971  am  /22,44/1972 ab m Đoạn 2: 322 32  BaCOCOHOBaHCO toàn tan kết = 2COn   3,36/22,43,36/22,4 aab b bị hòa tan = 3BaCOn  42/1972/197  mmm  3,36/22,42/1973 b m  1,2,33,36;b1,12;m9,85  a Câu 9: (minh họa THPTQG 2019) A 3 0,04;0,060,1   HCl HNO H n n n 13 0,10,05   OHdupHOHdun 0,10,050,15  OHtrongY n 2 220,06 OHOO H nnnn 0,061610%9,6 Xm gam CÂU 10. (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,1 H NO e n0,1n0,3  
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Tại vị trí 0,45 mol DS 3 2 Na:0,45 NO:0,4 AlO:0,05      AlMg AlMg m0,3.170,05.784,08m2,88      muoi m2,880,36221,48 CÂU 11 (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) + Thí nghiệm 1: 2 H 3 X 2 CO 3 n0,15 HCO:a V100ml abn0,2 n0,12 CO:b            3 2 2 3 2 HCOCO:t 0,15t2(0,12t)t0,09 COCO:0,12t        aa0,15 0,093 bb0,05 0,03  Vậy 200 ml X chứa 3 2BTNTC 3 HCO:0,3 CO:0,10,4y0,2y0,2 K:0,5       CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án B Tại vị khí lượng kết tủa là 62,91 gam: 3 4BaSO Al 0,272 n0,27n0,18 3    22 2 BTNTBa Ba(AlO) Ba(OH) 2 n0,09n0,270,090,36V0,72     2 V0,270,54 0,5  Tại vị trí lượng kết tủa cực đại 2 24 Ba(OH)SO nn0,27 1 21 V0,54V:V4:3  CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án D Ta có: 243 2 Al(SO) Cl:0,04 n0,02XK:aa2b0,04c n0,015B39a137(b0,02)6,06 a:b OH:c                
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Với 3,11 gam kết tủa 4 3 Ba0,05 aSO:b 3,11A233b26c3,11b0,01m5,25 l(OH):c/3 c0,03        CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án D Ta có: BTKL BTE H Al:a 127a40b12,75a0,25 5,15Ca:b 3b0,15Ca2bn0,525.2 :0,2            Dung dịch Y chứa: 3 2 HCl 2 Al(OH) BTDT Ca:0,15 YAlO:0,25 nnx(mol) OH:0,05        và 2 2 BTDT Ca:0,15 YAlO:0,25x0,05xV Cl:0,05x      2 3 BTDT Ca:0,15 YAl:0,25x1,053x2V Cl:1,053x         CÂU 15: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Chọn đáp án A Khi a = 0,0625 4 2 BaSO:0,0625 x0,125Zn(OH):0,0625    Khi a = 0,175 OH0,352b2[b(0,125b)]b0,1  CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án C Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,2 H NO e n0,12n0,36    Tại vị trí 0,6 mol, điền số 2 3 3 2 Na:0,6 NMg(OH):a O:0,566,42Al(OH):b0,04 AlO:0,04       a0,03 b0,1%Al78,95% 
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án C Ta có: 3 43 2 BTNO NaOH NHNO 3 NaAlO:a n0,6375 n0,63754a NaNO:0,6375a     BTKL30,93a.6280(0,63754a)a0,15m4,05   BTE0,15.33y0,0375.8y0,05m30y5,55   CÂU 18: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án D Từ đồ thị ta có ngay 3 2AlCl Ba(OH) n0,02n0,21    4BTNTBa 2 BaSO:3y3y0,030,21y0,06yx0,04 BaCl:0,03       Câu 19: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án A Từ đồ thị ta có 4 3 BaSO 2 4 Na:a a3b0,682a0,16n0,12Al:b a0,12.2bb0,4 SO:0,68                 m0,16230,121370,21025,145,62    Câu 20: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án B Ta có: và2 NO:0,03 NO:0,04    Al O e 4 4n0,2 ,8mm n 0,3n0,6 16 NH:0,03        Điền số điện tích 233 AlO BTDT 2 K:1,67 NO:1,40,03.20,040,031,27n0,1 AlO:0,4          CÂU 21: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án B Tại 128,25 gam 4 3 BaSO:3a Aa0,15 l(OH):2a   
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Điền số tại vị trí 1,0 mol 4 2 2 BaSO:0,45 Cl:3b b0,2ab0,35 AlO:0,3b Ba:10,45         CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án C Chất rắn Z là Al BTE Al Cu nan1,5a1,5a6427a1,38a0,02   Và HCl 2 3 Cl:0,11 Ba:0,04n0,11 Ba:bb0,04m8,58Al:0,080,020,1n0,07 A0,320,135.2 l:2b0,07 O: 0,025 2                   CÂU 23: (TTLT Đăng Khoa đề 08 2019) Chọn đáp án C Dung dịch Y chứa 2 22 NaOH:a Ba2b0,8 Ba(OH):b233(bc)2c.7889,45 a(AlO):c      Tại vị trí 0,75 mol axit 3 2 4 Al:0,1 a0,7 Na:a a0,31,52b2cb0,05 Sc0,2 O:0,75(bc)             Chuyển dịch điện tích m80,350,45.1673,15%O16,4%   CÂU 24: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án D Tại vị trí 2 24Ba(OH) HSO n0,2n0,2  Tại vị trí 2 243 22 Ba(OH) Al(SO) 4 Ba(AlO):an0,8na BaSO:0,23a    BTNTBaa0,23a0,8a0,15  4 max max 3 BaSO:0,65 mAm0,652330,378174,85(gam) l(OH):0,3     
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 25: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án C Ta có: và2 Z 2 NO:0,12 n0,28 H:0,16     2 3 MgO 4 Mg:0,48 Al:a 4ac0,4822,28 n0,48YNa:b3abc0,48.22,16 NH:c Cl:2,16               BTKL Muoi 22,160,324c 7,04852,16.36,527a23b18c88,25,618. 2    CÂU 26: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án A Dung dịch ban đầu chứa 22 2 Ba(AlO):x Ba(OH):2x    Tại vị trí 15,54 2 4 4 3 3 BaSO:3xSO:0,093x2333x78y15,54x0,02 Al(OH):yA0,186x6x3yy0,02 l:2xy                   Tại vị trí b 2 3 2 4 Ba:0,06 Al:0,04b0,12 SO:0,12        Tại vị trí a 24 4 HSO 3 BaSO:0,05 n0,05Aa13,21a98b24,97 l(OH):0,02       CÂU 27: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án B Ta có: 43 2 BTNTH NHNO HO 34 Al:0,06 30,3144a ,94 nan FeO:0,01 2     BTNTO00,3144a ,040,314.33(0,314a0,021)0,021 a0,015 2    

Câu 28: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019)

Chọn đáp án dịch Z chứa AlCl:a

CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 13 2019)

Chọn đáp án B

Dung dịch ban đầu chứa

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 3 3 BTDT 4 Ag 2 3 NO:0,278 Al:0,06 ZNH:0,015b0,007m0,756 Fe:b Fe:0,03b               
A Dung
3BTNTH
4,25aa3a0,09a0,36HCl:a     2 B23 TNTAl BTE NO AlO:0,18 Cn0,48(mol) u:0,24   
22 2 Ba(AlO):x By0,16 a(OH):y    Tại vị trí kết tủa cực đại 233(x0,16)78.2x52,84x0,04  Chuyển dịch điện tích m31,16 CÂU 30. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án C Độ lệch mol kết tủa 3 2Al(OH) Ba(OH) n0,32n0,73    2243 2 4 4 2 24 BAlSO:0,16 a(AlO):0,16 BaSO:0,57MgSO:0,030,25 Mg(OH):0,03HSO:0,06          CÂU 31. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án A Xử lý phần 2 O HCl BTKL nan2a0,22 24,0616a35,5(2a0,22)61,57a0,54        
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Với phần 1 23 2 23 CrO NaAlO AlO 23 Al n0,06 Cr:0,06 n0,34n0,127,68CrO:0,03 n0,1       %0,04.27Al4,49% 24,06   CÂU 32. (TTLT Đăng Khoa đề 14 2019) Chọn đáp án C Rót HCl: ab ab6a8b03a4b0 7    Dung dịch X chứa: BTDT 3 Na:a2b Cl:a HCO:2b       Hấp thụ CO2: BTDT 3 BTNTC2 3 Na:2ab YHCO:t 2ab4att2ab CO:2at        3 BTNTC2 3 Na:2ab YHCO:2ab CO:b       BTKL23(3a3b)61(2ab)60b35,5a59,04  1 3a4b0 a0,16 2m0,1219723,64 26,5a190b59,04b0,12            CÂU 33. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án A Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn 23 BaO:x 37,860,121639,78A153x102y39,78 lO:y     Tại 0,12 OH x0,18n0,12xy0,06y0,12     Tại 0,63 H0,630,122.0,123(0,24a)a0,15    CÂU 35: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án D

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.