www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bai tap boi duong hs gioi quoc gia va quoc te
I. QUỐC GIA: I.1. NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ:
H Ơ
Chỉ dùng thêm phương pháp đun nóng, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch
N
Bài 1:
TP .Q
U
Y
N
mất nhãn chứa từng chất sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Giải:
ẠO
- Lấy mẫu thí nghiệm.
Đ
- Đun nóng các mẫu thí nghiệm thì thấy:
Ư N
G
+ Một mẫu chỉ có khí không màu thoát ra là KHCO3.
H
t0 2KHCO3 → K2CO3 + CO2↑ + H2O
TR ẦN
+ Hai mẫu vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa trắng là dung dịch Mg(HCO3)2, dung dịch Ba(HCO3)2.(Nhóm I)
00
B
t0 Mg(HCO3)2 → MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
10
t0 Ba(HCO3)2 → BaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
2+
3
+ Hai mẫu không có hiện tượng gì là dung dịch NaHSO4, dung dịch
ẤP
Na2SO3. (Nhóm II).
C
- Lần lượt cho dung dịch KHCO3 đã biết vào 2 dung dịch ở nhóm II.
Ó
A
+ Dung dịch có sủi bọt khí là NaHSO4:
H
2NaHSO4 + 2KHCO3 → Na2SO4 + K2SO4 + CO2 ↑ + 2H2O
-L
Í-
+ Dung dịch không có hiện tượng là Na2SO3.
G
TO
ÁN
- Lần lượt cho dung dịch NaHSO4 vào 2 dung dịch ở nhóm I. + Dung dịch vừa có sủi bọt khí, vừa có kết tủa trắng là Ba(HCO3)2:
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
Ỡ N
+ Dung dịch chỉ có sủi bọt khí là Mg(HCO3)2.
BỒ
ID Ư
2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
Bài 2: Trình bày sơ đồ nhận biết và phương trình ion của các phản ứng đã xảy ra khi nhận biết các cation trong dung dịch X gồm Ba2+, Fe2+, Pb2+, Cr3+, NO3-.
1 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial