Bộ 88 đề tổng ôn hay hóa học lời giải chi tiết_002

Page 116

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 48. Urê được điều chế từ A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí cacbonic và amoni hiđroxit. C. axit cacbonic và amoni hiđroxit. D. khí cacbon monoxit và amoniac. Câu 49. Cho các phát biểu sau: (1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K trong phân kali. (2) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (3) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. (4)Phân phức hợp là loại phân chứa đồng thời cả nitơ, photpho, kali. (5) Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+. (6) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 50. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố dinh dưỡng cần bón cho đất thường là mN:mP:mK=10:8:6. Tính tỉ lệ khối lượng phân bón m(NH4)2SO4: mCa(H2PO4)2: mKCl cần dùng để đảm bảo tỉ lệ khối lượng các nguyên tố N, P, K trên? A. 30: 47: 11,5 B. 47: 30:11,5 C. 35: 49: 9,5 D. 49: 35: 9,5 Câu 51. Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3, 1% SiO2. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng đó? A. 110 kg B. 115 kg C. 120 kg D. 125 kg Câu 52. Cho từ từ 62 gam Ca3(PO4)2 vào 100 ml dung dịch H2SO4 5M. Khối lượng muối (khan) thu được là A. 111,0 gam. B. 91,4 gam. C. 43,0 gam. D. 23,4 gam. Câu 53. Một loại phân đạm ure có hàm lượng đạm vào khoảng 46%. Khối lượng ure đủ để cung cấp 70 kg N dinh dưỡng cho cây trồng là A. 50,9 kg B. 145,5 kg. C. 152,2 kg. D. 200 kg.

I Ồ B

Ỡ Ư D

NG

N Á O

T

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í -L

-

A Ó H

P Ấ C

2

UY

0 00

1 3 +

N Ơ H

Câu 54. Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là A. 20,6 kg và 76,4 kg. B. 7,225 kg và 26,775 kg. C. 20,6 kg và 170 kg. D. 7,75 kg và 59,5 kg. Câu 55. Một loại phân urê có 15% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là A. 19,83% B. 39,67% C. 42% D. 23,33% Câu 56. Đạm urê được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180 – 200oC, dưới áp suất khoảng 200 atm. Để thu được 6 kg đạm urê thì thể tích amoniac (đktc) đã dùng (giả sử hiệu suất đạt 80%) là A. . 2800 lít. B. 4480 lít. C. 5600 lít. D. 3584 lít. Câu 57. Một loại phân urê chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là: A. 46,00% B. 43,56% C. 44,33% D. 45,79% Câu 58. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 59. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Thành phần % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Câu 60. Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là A. 21,5%. B. 61,20%. C. 16%. D. 45,81%. Câu 61. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%.

B

N Ầ TR

H

G N Ư

O Ạ Đ

.Q P T

N

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
Bộ 88 đề tổng ôn hay hóa học lời giải chi tiết_002 by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu