70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC (01-10)

Page 1

Ths

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (01-10)
Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
QUA EMAIL
COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062424
WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NAM ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ:408

NĂM HỌC 2022–2023

Môn: Vật lý – lớp 12 (Thời gianlàmbài:50phút)

Đề khảo sát gồm 4 Trang.

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Câu1: Tại một nơi trên mặt đất cógia tốc trọng trường g, một con lắc lòxo gồm lòxocó chiều dài tự nhiên , độ cứng kvà vật nhỏ khối lượng mdao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nàosau  đây đúng?

Câu2: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hỏa với biên độ góc (rad). Biên độ dao l 0 động của conlåclà

Câu3: Chukìdao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nàosau đây?

A. Biên độ góc. B. Cơ năng. C. Chiều dàidây. D. Khối lượng vật.

Câu4: Đơn vị đo cường độ âmlà

A. Oáttrênmét(W/m).

C. Ben(B).

B. Niutơn trênmétvuông(N/m2 ).

D. Oáttrênmétvuông(W/m2 ).

Câu5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phátrahaisóngcó bước sóng  Cực đại giaothoa tại các điểm có hiệu đường đi của haisóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A. với k=0,±1,±2,….

C. kvới k=0,±1,±2,….

Câu6: Điện ápxoay chiều u =110cos(100

Câu7: Cường độ dòng điện i =2cos100

A. 100πt. B. 50πt.

Câu8: Vật dao động tắt dần có

B. với k=0,±1,±2,….

D. với k=0,±1,±2,….

tại thời điểm tlà

0. D. 50.

A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. phadao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu9: Khi một sóng cơ truyền từ khôngkhívào nước thì đại lượng nàosau đây không đổi?

A. biên độ của sóng.

C. tốc độ truyền sóng.

B. tần số của sóng.

D. bước sóng.

Câu10: Một con lắc lòxocó khối lượng vật nhỏ làmdao động điều hòatheo phương nằm ngang với phương trình x = Acost. Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Cơ năng của con lắc là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là

Trang 1/12 - Mã đề thi 408
A. B. C. D.
A.
D.
0 0  l S 0 0  S l
B. C.
2 00  Sl 00
 Sl
πt–
2 12  A. 220V. B. 220 V. C. 110V. D. 110 V. 2 2
)(V)cógiá trị hiệu dụng là
πt(A)cópha
C.
A. m2A2 . B. . C. . D. mA2 .
A. 22LC =1. B. 2LC =1. C. LC =1. D. 2LC =1.

Câu12: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.

C. là phương thẳng đứng.

B. vuônggóc với phương truyền sóng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu13: Một trong những đặc trưng sinhlí của âmlà

A. tần số âm.

C. âm sắc.

B. đồ thị dao động âm.

D. mức cường độ âm.

Câu14: Hai nguồn sóng kết hợp làhai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ nhưng khác tần số.

B. phaban đầu nhưng khác tần số.

C. biên độ vàcó hiệu số phathay đổi theo thời gian.

D. tần số vàcó hiệu số phakhông đổi theo thời gian.

Câu15: Một chất điểm dao động điều hòatrên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị tríbiên, chiều luôn hướng rabiên.

B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

C. độ lớn cực tiểu khiqua vị trícân bằng luôncùng chiều với vectơ vận tốc.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

Câu16: Một chất điểm dao động có phương trình x =10cos(150t+ )(x tính bằng cm,ttính bằng s).

Chất điểm nàydao động với tần số góclà

A. 150rad/s. B. 10 rad/s. C. 150 rad/s. D.  rad/s.

Câu17: Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng U vàohai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .

Câu18: Haidao động điều hòacùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1)và

x2 = A2cos(t + φ2) với A1,A2 và  làcác hằng số dương. Gọi A làbiên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.Công thức nàosau đây đúng?

A. A2 = . B. A2 = . 22 121221 2cos()AAAA  

22 121221 2cos()AAAA 

C. A2 = . D. A2 = . 22 121221 2cos()AAAA  22 121221 2cos()AAAA 

Câu19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. một nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng klên2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu21: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A. λ. B. 3 .

C.

D. 2λ.

Câu22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mmlà

A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω Tổng trở của đoạn mạch là

A. 10 Ω B. 30 Ω

C. 20 Ω

D. 50 Ω

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 2/12 - Mã đề thi 408

Câu24: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R,hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch saocho mạch xảy ra cộng hưởng thì

A. u = uC .

B. uR = uL.

C. uL = uC. D. uR = u.

Câu25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áphai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng

A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π

Câu26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu

đoạn mạch

A. trễ pha hơn dòng điện là π/4.

C. sớm pha hơn dòng điện là π/4.

B. trễ pha hơn dòng điện là π/6.

D. sớm pha hơn dòng điện là π/6.

Câu27: Khinói về dao động cưỡng bức, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức cóbiên độ không đổi vàcó tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức làbiên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động của con lắc đồng hồ làdao động cưỡng bức.

Câu28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. . B. . C. . D. . 6 T 2 T 8 T 4 T

Câu29: Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =Acostvàx2 =Acos(t+ ).Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 1A B. 2A C. A D. A 2 3

Câu30: Trên một đường thẳng cố định trongmôi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máythu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âmcó mức cường độ âmlà L;khi dịch chuyển máythuraxa nguồn âmthêm9mthì mức cường độ âmthu được là L –20(dB). Khoảng cách d là

A. 1m

B. 9m

C. 8m

D. 10m

Câu31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ 3,14 trungbình của vật trong một chukìdao động là

A. 15cm/s.

B. 10cm/s

C. 20cm/s

D. 0.

Câu32: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AvàBdao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoaliên tiếp là0,5cm.Sóng truyền trên mặt nước có bước sónglà

A. 4,0cm.

B. 0,25cm.

C. 1,0cm.

D. 2,0cm.

Câu33: Một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng với chukì0,4s. Chiều dàilò xokhi vật ở vị trícân bằng là54cm. Lấy g= 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lòxolà

A. 48cm. B. 52cm.

C. 50cm.

D. 46cm.

Câu34: Vật nhỏ của một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng vàthế năngcủavậtlà

Câu35: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lthay đổi được. Biết giá trị điện trở là10 Ω vàdungkháng của tụ điện

là Ω.Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V)khi L = L1 103

thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. (A). B. (A).

Trang 3/12 - Mã đề thi 408
3 
A. . B. 2. C. 3. D. . 2 1 3 1

Câu36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC =25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức điện áphai đầu đoạn mạch là

A. u =50 cos(100πt- π/3)(V).

B. u =50cos(100πt+ π/6)(V).

C. u =50 cos(100πt+ π/6)(V).

D. u =50cos(100πt- π/3)(V).

Câu37: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách

nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ

sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với tại lấy điểm M sao cho 12SS2S và cm. Điểm AvàB lần lượt nằm trong đoạn với A gần nhất, Bxa 125 MScm  220MS 2 SM 2S nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cáchABlà

2S

A. 6,69cm. B. 14,71cm. C. 8,00cm. D. 13,55cm.

Câu38: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định

đang dao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Hìnhbênlà

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời giant. Tại t=0,4s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A. 4,33N. B. 4,43N.

C. 4,83N. D. 5,83N.

Câu39: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dâydài1m. Từ vị trícân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trímàdây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, lấy g = π2 m/s2 Phương trình dao động của vật là

A. . B. . s6cos(t)(cm)  scos(t)(m) 30  

C. D. scos(t)(m) 30   s6cos(t)(cm) 2 

Câu40: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Oxtheo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12và phương trìnhdao động của phần tử tại Mlà uM = 5cos10πt (cm)(ttính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t=1/3s là

A. 50π cm/s. B. 25π cm/s. C. 25π cm/s.

D. 50π cm/s.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 4/12 - Mã đề thi 408
(A). D. (A).
C.
4 SSuu t        
122cos10

----------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.C 11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.A 17.D 18.B 19.C 20.B 21.B 22.B 23.A 24.D 25.D 26.A 27.A 28.D 29.D 30.A 31.C 32.C 33.C 34.C 35.A 36.B 37.A 38.A 39.B 40.C F(N) 5 t(s) 0,4 O

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NAM ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ:408

ĐỀ THI KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2022–2023

Môn: Vật lý – lớp 12 (Thời gianlàmbài:50phút)

Đề khảo sát gồm 4 Trang.

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu1: Tại một nơi trên mặt đất cógia tốc trọng trường g, một con lắc lòxo gồm lòxocó chiều dài tự nhiên , độ cứng kvà vật nhỏ khối lượng mdao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nàosau  đây đúng?

B. C. D.

Hướng dẫn: Chọn A.

Câu2: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hỏa với biên độ góc (rad). Biên độ dao l 0 động của conlåclà

Chọn B.

Câu3: Chukìdao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nàosau đây?

A. Biên độ góc. B. Cơ năng. C. Chiều dàidây. D. Khối lượng vật.

Hướng dẫn:

Chọn C.

Chukìdao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào Chiều dàidâytreo: T=2π g 

Câu4: Đơn vị đo cường độ âmlà

A. Oáttrênmét(W/m).

C. Ben(B).

Chọn D. Đơn vị đo cường độ âm

B. Niutơn trênmétvuông(N/m2 ).

D. Oáttrênmétvuông(W/m2 ).

Hướng dẫn:

làOáttrênmétvuông(W/m2 ).Oát/m2

Câu5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phátrahaisóngcó bước sóng  . Cực đại giaothoa tại các điểm có hiệu đường đi của haisóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A. với k=0,±1,±2,….

C. kvới k=0,±1,±2,….

Chọn C.

B. với k=0,±1,±2,….

D. với k=0,±1,±2,….

Hướng dẫn:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu6: Điện ápxoay chiều u =110cos(100πt– )(V)cógiá trị hiệu dụng là 2 12 

Trang 5/12 - Mã đề thi 408
A.
A. . B. C. . D. 2 00  Sl 00. Sl 0 0  l S 0 0  S l Hướng dẫn:
P
I S =

A. 220V. B. 220 V. C. 110V. D. 110 V. 2 2

Hướng dẫn:

Chọn C. V 0 UU1102110 22 == =

Câu7: Cường độ dòng điện i =2cos100πt(A)cópha tại thời điểm tlà

A. 100πt. B. 50πt. C. 0. D. 50.

Hướng dẫn:

Chọn A.

Câu8: Vật dao động tắt dần có

A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. phadao động luôn giảm dần theo thời gian.

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu9: Khi một sóng cơ truyền từ khôngkhívào nước thì đại lượng nàosau đây không đổi?

A. biên độ của sóng. B. tần số của sóng.

C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng.

Hướng dẫn:

Chọn B.

Khisóng cơ truyền từ môi trường nàysangmôi trường khácthì tần số (chukì)không đổi.

Câu10: Một con lắc lòxocó khối lượng vật nhỏ làmdao động điều hòatheo phương nằm ngang với phương trình x = Acost. Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Cơ năng của con lắc là A. m2A2 . B. . C. . D. mA2 .

Hướng dẫn:

Chọn C. Cơ năng của con lắc: W 2 2211kAmA 22 ==w

Câu11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là

A. 22LC =1. B. 2LC =1.

C. LC =1.

Hướng dẫn:

D. 2LC =1.

Chọn D. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là: 2 L C ZZLC1 =Þw=

Câu12: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.

C. là phương thẳng đứng.

Chọn D.

B. vuônggóc với phương truyền sóng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Hướng dẫn:

Sóng dọc có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.

Câu13: Một trong những đặc trưng sinhlí của âmlà

A. tần số âm.

C. âm sắc.

Chọn C.

B. đồ thị dao động âm.

D. mức cường độ âm.

Hướng dẫn:

Câu14: Hai nguồn sóng kết hợp làhai nguồn dao động cùng phương, cùng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. biên độ nhưng khác tần số.

B. phaban đầu nhưng khác tần số.

Trang 6/12 - Mã đề thi 408

C. biên độ vàcó hiệu số phathay đổi theo thời gian.

D. tần số vàcó hiệu số phakhông đổi theo thời gian.

Hướng dẫn:

Chọn D.

Câu15: Một chất điểm dao động điều hòatrên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị tríbiên, chiều luôn hướng rabiên.

B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

C. độ lớn cực tiểu khiqua vị trícân bằng luôncùng chiều với vectơ vận tốc.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

Hướng dẫn:

Chọn D. Vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ: 2 a=-ωx

Câu16: Một chất điểm dao động có phương trình x =10cos(150t+ )(x tính bằng cm,ttính bằng s).

Chất điểm nàydao động với tần số góclà

A. 150rad/s. B. 10 rad/s. C. 150 rad/s. D.  rad/s.

Hướng dẫn:

Chọn A. x=10cos(150t+π)=>ω=150rad/s

Câu17: Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng U vàohai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

IU Z = L

Hướng dẫn:

IU Z =

A. . B. . C. . D. . 2 LIU.Z = LZ I U = 2 L

IU Z =

Chọn D. L

Câu18: Haidao động điều hòacùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1)và

x2 = A2cos(t + φ2) với A1,A2 và  làcác hằng số dương. Gọi A làbiên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.Công thức nàosau đây đúng?

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.

Hướng dẫn:

Chọn C. Khoảng cách từ một nút đến VTCB của một bụng kề nó bằng một phần tư bước sóng.

Câu20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng klên2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

Hướng dẫn:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 7/12 - Mã đề thi 408
A. A2 =
B. A2 =
22 121221 2cos()AAAA   22 121221 2cos()AAAA  C. A2 = . D. A2 = . 22 121221 2cos()AAAA  22 121221 2cos()AAAA 
.
.
Chọn B. f1kf'k'mf'2k8m 2m 4f'4f fkm'fkmf1k' ' 2m' ì ï ï ï= ï ïp=>= =>= ==>= í ï ï ï= ï ïp î

Câu21: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A. λ B. 3 C. D. 2λ

Hướng dẫn:

Chọn B. Khisóng cơ lan truyền trong một môi trường có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai điểm mà

phần tử của môi trường tại đó dao động ngược phanhaulà: MN(2n1)2 l =+

Câu22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mmlà

A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.

Hướng dẫn:

Chọn B. sóng dừng hai đầu cố định, chiều dàidây thỏa: bósóng.

λ2 =k 2λ 230 k 3 20 =>===  

Biên độ dao động của điểm bụng là2cm =>Mỗi bó sóngcó2 điểm dao động với biên độ 6mm.

Số điểm trêndâymà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mmlà:2k=6

Câu23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω.

Hướng dẫn: Chọn A. 2 22 2

 

Câu24: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R,hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch

saocho mạch xảy ra cộng hưởng thì

A. u = uC . B. uR = uL C. uL = uC. D. uR = u.

Hướng dẫn:

Chọn D.Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì: uL + uC =0=> u= uL + uC + uR = uR

Câu25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áphai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng

A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π

Hướng dẫn:

Chọn D.

Đoạn mạch xoay chiều LC: u= uL + uC , vì uL và uC ngược phanên: CL C CL C Z>Z=>uu:φ=0;Z<Z=>uu=>φ=π ­­ ¯¯

Câu26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu

đoạn mạch

A. trễ pha hơn dòng điện là π/4.

C. sớm pha hơn dòng điện là π/4.

Chọn A.

B. trễ pha hơn dòng điện là π/6.

D. sớm pha hơn dòng điện là π/6.

Hướng dẫn:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

: Điện áphai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện là π/4.

Trang 8/12 - Mã đề thi 408

LC ZR(ZZ)10(2020)10
LC ZZ100200 tan 1 R1004     

Câu27: Khinói về dao động cưỡng bức, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức cóbiên độ không đổi vàcó tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức làbiên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động của con lắc đồng hồ làdao động cưỡng bức.

Hướng dẫn:

Chọn A.

Câu28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

Hướng dẫn:

Chọn D.

Vận tốc bằng 0 tại biên nên: t T / 4

Câu29: Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =Acostvàx2 =Acos(t+ ).Biên độ dao động tổng hợp của vật là 3 

A. 1A B. 2A C. A D. A 2 3

Hướng dẫn:

Chọn D.

Hai dao động cùng phương, cùng A nên Biên độ dao động tổng hợp của vật là đường chéo hình thoi

cạnh Agóc π/3: Hay: A3A = 222π

A=A+A+2Acos3A 3 =

Câu30: Trên một đường thẳng cố định trongmôi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máythu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âmcó mức cường độ âmlà L;khi dịch chuyển máythuraxa nguồn âmthêm9mthì mức cường độ âmthu được là L –20(dB). Khoảng cách d là A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m

Hướng dẫn: Chọn A.

Câu31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy Tốc độ 3,14 trungbình của vật trong một chukìdao động là A. 15cm/s. B. 10cm/s C. 20cm/s D. 0.

Hướng dẫn:

Chọn C.

T2π 2v231,420cm/s== = p p

A

Câu32: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AvàBdao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao

thoaliên tiếp là0,5cm.Sóng truyền trên mặt nước có bước sónglà

A. 4,0cm. B. 0,25cm.

Chọn C.

C. 1,0cm. D. 2,0cm.

Hướng dẫn:

Khigiaothoa2 nguồn A,B,trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu, hai cực đại giaothoa

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

liên tiếp là λ/2: Theo đề : λ/2=0,5 cm=> λ=2.0,5= 1cm:

Trang 9/12 - Mã đề thi 408
A. B. C. D. 6 T 2 T 8 T 4 T
Cường
âm 2 P I= 4πr 12LL L 22 0 1 r I10()10 r==>= 2 2 (d9)10d1m d + => ==>=
độ
max tb 4A4ω
v==

Câu33: Một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng với chukì0,4s. Chiều dàilò xokhi vật ở vị trícân bằng là54cm. Lấy g= 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lòxolà A. 48cm. B. 52cm. C. 50cm. D. 46cm.

Hướng dẫn: Chọn C.

Chukìcon lắc lòxo: . m T=2π=T=2π=>0,4=2π k

Chiều dài tự nhiên của lòxolà: 0cb 054450cm=-D=-=

Câu34: Vật nhỏ của một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng vàthế năngcủavậtlà

. 2 1 3 1

. B. 2. C. 3.

Hướng dẫn: Chọn C. max WW d t

a A a x 3 2 2 ==>==>=

Câu35: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lthay đổi được. Biết giá trị điện trở là10 Ω vàdungkháng của tụ điện

là Ω.Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V)khi L = L1

biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. u =50 cos(100πt- π/3)(V).

B. u =50cos(100πt+ π/6)(V).

C. u =50 cos(100πt+ π/6)(V).

D. u =50cos(100πt- π/3)(V).

Hướng dẫn: Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 10/12 - Mã thi 408
0 0 2
g D D =>D= = p   
0
0,04m4cm
A.
D.
103
A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Hướng
Chọn A. Khi thì: điện áp u sớm pha hơn i 1 là π/3. 1LL = i1uL1 ππππ φ=φ-=-=2623 L1C L1 1 L1 ZZ Z103 tan tan Z203 R 310 - pj= =>= =>=W Khi 2 1 L2 L1 2 22 40 LLLZZ2033 3 33 3 ===>== =W Dùng số phức: 2 = = =2 L2C u 400 i 3 R(ZZ)j 6 1403 0(3103)j Ð Ðp++Câu36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC =25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức điện áphai đầu đoạn mạch là
thì
dẫn:
V. 00C UIZ22550 ===

i=2cos(100πt+)A 3 C ui

=> πu=50cos(100πt+)V 6

Câu37: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S

cách nhau 15 cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình là (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất

lỏng là20cm/s.Coibiên độ sóngkhông đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuônggóc với tại 12SS

lấy điểm M sao cho và cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn 2S 125 MScm  220MS 2 SM

với A gần nhất, Bxa nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cáchABlà 2S 2S

A. 6,69cm. B. 14,71cm. C. 8,00cm. D. 13,55cm.

Hướng dẫn:

Chọn A. cm.Hai nguồn cùngpha.

Câu38: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Hìnhbênlà

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời giant. Tại t=0,4s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A. 4,33N. B. 4,43N.

C. 4,83N. D. 5,83N.

Hướng dẫn: Chọn A.

Dời trục Otlên1ô .s 5T 43o0,3 ==

 T=0,24s=> 2π2π25π ω===d

T0,243ra/s

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

 Tại t=0,5sthì đồ thị biênâmnên:

Trang 11/12 - Mã đề thi 408 2π
π2πππ φ=φ-=-= 226
3
2
122cos10 4
uu t        
SS
f5
Điểm A và B có tốc độ dao động nên điểm A và B là các điểm dao v=40πcm/s=ω2A=v max động với biên độ cực đại, nêntacó: Trên đoạn tacó: 2 SM 1112 MS-MSSS <k<=> λλ 25-2015<k<=> 4 4 1,25<k<3,75 =>Chọn k=2;3. Trênhình vẽ ,tacó: SSS 212M^ 22 2 1212 ddSS -= => . 2 2 12 12 2 12 2 12 d-d=kλSS15 kλ S=>d=--2k S2kλ28k d+d= kλ ì ï ï ï ï = í ï ï ï ï î => 2 2 2 2 15 k=2=>d-22=10,0625cm 8.2 15 k=3=>d-3.2=3,375cm 83 ì ï ï = ï ï ï í ï ï = ï ï ï î 
v204
l===
AB=10,0625-3,375=6,6875cm.
F(N) 5 t(s)
O
0,4

25FF 3(t0,5)) 25F53(0,40,5))4,33N

kv kvm kv p = -+p p = -+p»

Câu39: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trímàdâytreo hợp với phương thẳng đứng góc

α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc

tọa độ là vị trícân bằng, lấy g= π2 m/s2 . Phương trìnhdao động của vật là





Hướng dẫn: Chọn B.

mvàkéo vật theo chiều dương, chọn mốc thời gianlàlúc thả vật =>φ =0.. 00 6ππS=lα=1.= 18030



A. 50π cm/s. B. 25π cm/s. C. 25π cm/s. D. 50π cm/s.

Hướng dẫn:

Chọn C.

tử tại Nlà N N N 2πd 2π u=5cos(10πt-)=u=5cos(10πt-)cm λ π π7π =>v=-510πsin(10πt-)=-50πsin(10π-)=-50πsin()=25cm/s 6 66 12 1 3 p ----------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.C 11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.A 17.D 18.B 19.C 20.B 21.B 22.B 23.A 24.D 25.D 26.A 27.A 28.D 29.D 30.A 31.C 32.C 33.C 34.C 35.A 36.B 37.A 38.A 39.B 40.C

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

của phần

Trang 12/12 - Mã đề thi 408
axcos( cos(
A. . B. . s6cos(t)(cm)  scos(t)(m) 30 
C. D. scos(t)(m) 30   s6cos(t)(cm) 2 
=>scos(t)(m) 30
Câu40: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Oxtheo chiều từ M đến N với bước sóng λ Biết MN= λ/12và phương trìnhdao động của phần tử tại Mlà uM = 5cos10πt (cm)(ttính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t=1/3s
phương trìnhdao động

TRƯỜNG THPT

PHANHUYCHÚ– ĐỐNG ĐA

ĐỀ THICHÍNH THỨC (Đề có04trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học: 2022–2023

Bàithimôn: Vật lí12

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề: 101

Họ, tênthísinh:..................................................................... Số báodanh:.............................

Câu1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện chạy L

CZ

trong mạch là . Chọn hệ thức đúng. 

Câu2: Dao động tuần hoànlà

A. chuyển động của những vật cótínhchukìtrongkhônggian.

B. dao động cơ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.

C. chuyển động của vật có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. dao động có độ lớn vận tốc vàgia tốc biến thiêntheohàm bậc hai của thời gian.

Câu3: Trên sợi dây PQ nằm ngang, nếu cho đầu P dao dộng điều hòa thì sẽ có sóng hình sin lan truyền từ P đến Q.Sónglan truyền từ P đến Qlà

A. giaothoasóng. B. sóng dừng. C. sóng phản xạ. D. sóng tới.

Câu4: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s).

tốc của chất điểm dao động với phương trình

2 2 x3costcm  

5: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là và 1 1 x5cos(t)cm  với là hằng số dương. Biên độ dao động tổng hợp của haidao động trêncógiá

trị cực đại là

A. 2cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 1cm.

Câu6: Một sónglan truyền trên mặt nước có bước sóng .Hai điểm M,N nằm trên phương truyền sóng,  cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là và . Độ lệch pha giữa hai điểm M, N được tính bằng

trưng sinhlý của âm. D. một đặc trưng vật lý của âm.

Câu9: Sợi dây đàn hồi có chiều dài , một đầu cố định, một đầu tự do. Để xảy rasóng dừng trêndây với  bước sóng thì chiều dài sợi dây thỏa mãn 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 1/12 - Mã đề thi 101
Z
A. B. C. D. LCZZ cot R LCZZ sin R LCZZ tan R LCZZ cos R
x5cos10t  
A.

a5cos10tm/s   2a5sin10tm/s   C. . D. . 2a5sin10tcm/s   2a5cos10tcm/s  

Gia
. B. .
2
Câu
1d2d  biểu thức A. . B. . C. . D. . 12dd   122dd   12 2 dd    12dd 
ápxoay chiều ( và )vàohai đầu đoạn mạch thì cường 0 uUcost 2   0 U0  0 độ dòng điện trong mạch có biểu thức ( và ). Độ lệch pha giữa điện áphai 0 iIcost 6   0 I0  0 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện hạy trong mạch là A. . B. . C. . D. . 2 3  3  2 3  3  Câu8: Âm sắc là A. màu sắc của âm. B. một tính chất giúp nhận biết độ to của âm. C. một đặc
Câu7: Đặt điện
A.

2   
2     C. D. (2k+1)kZ 4     kλkZ
. B. .
kkZ
(2k+1)kZ

Câu10: Một con lắc lòxo nằm ngang gồm một vật có khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng . Tần số m k dao động của con lắc lòxolà

Câu11: Trongthí nghiệm giaothoasóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AvàBdao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB,  khoảng cách giữa hai cực đại giaothoaliên tiếp là

Câu12: Cường độ dòng điện

Câu13: Hiện tượng giaothoasóng xảy rakhihaisóng xuất phát từ hai nguồn dao động

A. có phương vuônggóc, ngược pha,cùng tần số.

B. cócùng phương, ngược pha,cùngbiên độ.

C. có phương vuônggóc,cùngpha,khácbiên độ.

D. cócùng phương, cùngpha,cùng tần số.

Câu14: Một vật dao động điều hòa với tần số chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo 0f thời gian với tần số Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f

A. . B. . C. . D. . 0ff  0ff  0ff  0ff 

Câu15: Một nhạc cụ phátraâm cơ bản là thì cũng đồng thời phátracácâm với tần số là . 0f 000 2f;3f;4f

Cácâmnày gọi là

A. nhạc âm. B. họa âm.

Câu16: Siêuâmcó tần số

A. từ 16Hz đến 20000Hz.

C. hạ âm. D. siêuâm.

B. dưới 16Hz.

C. từ thấp đến cao. D. trên20000Hz.

Câu17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính

x2cos10t   bằng s). Tần số góc của vật là

A. (rad/s). B. (rad/s).

10t  10t  10

C. (rad/s). D. (rad/s).

Câu18: Một sóngngang đang truyền trên sợi dây. Tại một thời điểm tnào đó, sợi dâycó dạng như hình vẽ. Chiều truyền sónglà

A. từ A đến

C. từ dưới lêntrên. D. từ trên xuống dưới. E A

B. từ E đến

Câu19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trícân bằng lòxodãn một đoạn Tần số góc của con lắc là 

A. . B. . C. . D. . 1g 2 g  1 2g    g 

Câu20: Một con lắc lòxodao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi thìchukìdao động điều hòa của con lắc

A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi.

D. tăng 2 lần. 2

Câu21: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng mtreovào sợi dâycó chiều dài tại nơi cógia tốc trọng  trường .Chukìdao động của con lắc đơn là g

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 2/12 - Mã đề thi 101
A. . B. . C. . D. . 1k 2m  2m k  k 2 m  m 2k 
A. B. C. D. 0,5  0,25 2
cógiá
là i10cos100tA 2       A. B. C. D.
52A
trị cực đại
A
100A  10A

A.
C.
D.
   T2 g   T1g 2   T 2g   
. B. .
.
. T2g

Câu22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai  sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A. với . B. với (k1)k0,1,2...  kk0,1,2... 

C. với . D. với . 1 (k) 2 k0,1,2...  (3k) 4 k0,1,2... 

Câu23: Một sóng cơ lan truyền trêndây với vận tốc , tần số fvà bước sóng . Hệ thức đúng là v 

A. B. C. D. v f   vf  f v  v2f

Câu24: Tại hai điểm , cáchnhau15cmtrên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phátsóngngangcùng 1S2S tần số vàcùngpha. Tốc độ truyền sóngtrong nước là25cm/s.Coibiên độ sóngkhông đổi khi f50Hz  truyền đi. Điểm M nằm trên mặt nước cách , các đoạn lần lượt là10,5cmvà12,5cm. Kết luận nào 1S2S sau đây đúng?

A. M thuộc gợn cực đại thứ tư so với gợn cực đại trungtâm.

B. M thuộc gợn cực tiểu thứ tư so với gợn cực đại trungtâm.

C. M thuộc gợn cực đại thứ baso với gợn cực đại trungtâm.

D. M thuộc gợn cực tiểu thứ baso với gợn cực đại trungtâm.

Câu25: Gọi lần lượt là tốc độ truyền sóng của một sóng cơ trong sắt, nước và không khí. Kết

luận nàosau đây không đúng về sự truyền sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trongmôi trường khíluônluônlàsóng dọc.

B. Sóngngang chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng vàtrongmôi trường chất rắn.

C. Sóng cơ không truyền được trongchânkhông.

D. Sóng cơ truyền trongmôi trường rắn, lỏng luônlàsóngngang.

Câu28: Một vật dao động với phương trình . Trong 2 s đầu tiên vật đi được

quãng đường là

x3cos4tcm,s 6

A. 20cm. B. 30cm. C. 10cm. D. 48cm.

Câu29: Một con lắc lòxotreo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ dãn của lòxo ở vị trícân bằng là

2 cm. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 24 cm, chiều dài cực tiểu là 12 cm. Chiều dài tự nhiên của lòxolà

A. 24cm.

B. 12cm.

C. 16cm.

D. 22cm.

Câu30: Một người ngồi ở bờ biểntrông thấycó6 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian , khoảng 12s cáchgiữahai đỉnh sóngliêntiếplà Chọn phát biểu sai? 2,4m

A. Sóng truyền đi với bước sóng2,4m.

C. Vận tốc truyền sónglà100cm/s.

B. Tần số của sóngkhi truyền là0,8Hz.

D. Sóng truyền đi với chukìlà2,4s.

Câu31: Một dây đàn hai đầu cố định có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 10 Hz; 20 Hz. Tần số nhỏ nhất để có thể tạo rasóng dừng trêndâylà

A. 30Hz. B. 6Hz.

C. 15Hz.

D. 10Hz.

Câu32: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là . Vận tốc truyền sónglà10cm/s.Biên độ dao động của điểm McáchA40cmvà

AB uu2cos5tcm  cáchB60cmlà

A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 0cm.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung , điện trở thuần R = 50  và cuộn dây

Trang 3/12 - Mã đề thi 101
v,v,v luận đúng là A. B. C. D. snk vvv  skn vvv  snk vvv  skn vvv  Câu26: Đặt điện
áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện 0 uUcostV   có điện dung .Dungkháng của tụ là C A. . B. . C. . D. . 1 C C 2C 2 1 C Câu27:
snk
ápxoay chiều có điện
Kết

  

4410 CF 3  

1 LH 4 

thuần cảm có độ tự cảm . Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện chạy trong đoạn mạch

nàylà

A. . B. . C. . D. . 22A 1A 2A 2A

Câu34: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là cmvà cmthì phương trìnhdao động tổng

1 x8cos2t 22

hợp là cm. Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải xAcos2t

Câu35: Một sóngâmcó dạng hình cầu được phátra từ nguồn cócông suất 3W. Giả sử rằng năng lượng phátra được bảo toàn. Biết cường độ âm chuẩn làI0 =10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm2mcó giá trị gần nhất với giá trị nàosau đây?

A. 60B. B. 108B. C. 60dB. D. 108dB.

Câu36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức . Biết điện trở thuần là , cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu

. Tổng trở của mạch là

Câu37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20Hz.TrêndâyABcó một sóng dừng ổn định, A được coilànútsóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà10m/s.Không kể 2 đầu AvàB,trêndâycó

A. 5nútvà4 bụng. B. 7nútvà6 bụng. C. 5nútvà6 bụng. D. 3nútvà4 bụng.

Câu38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo 1S2S phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng 12 vuônggóc với đoạn thẳng vàcáchnhau Biết số điểm cực đại giaothoatrên và tương 12 SS12cm. 12 ứng là9và5. Số điểm cực tiểu giaothoatrên đoạn thẳng là 12SS

A. B. C. D. 16 19 21 23

Câu39: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với tần số 6Hz.Con lắc đơn có chiều dài dao 1 2

động điều hòa với tần số 8Hz. Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài là 12  

A. 5,3Hz. B. 10Hz. C. 2Hz.

D. 4,8Hz.

Câu40: Tại hai điểm A,Btrên mặt nước cóhai nguồn dao động cùngphavàcùng tần số . Tại f12Hz 

điểm M cách các nguồn A, B những đoạn sóng có biên độ cực đại. Giữa M và 1 2 d15cm,d20cm   đường trung trực của AB có một đường vân dao động với biên độ cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 4/12 - Mã đề thi 101


3    
2 xAcos2t
2  
cógiá trị A. B.
C. D. 16cm
16 cm 3

cm
8 cm 3 83
0 uUcos100tV 6       40 thức
0 iIcos100tV 6       A. B. C. D. 120 40 80 20
nước là A. 30cm/s. B. 24cm/s. C. 60cm/s. D. 48cm/s. ----------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.C 9.C 10.A 11.A 12.C 13.D 14.A 15.B 16.D 17.D 18.A 19.B 20.A 21.B 22.C 23.B 24.A 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.B 31.D 32.B 33.C 34.B 35.D 36.C 37.D 38.A 39.D 40.C

TRƯỜNG THPT PHANHUYCHÚ– ĐỐNG ĐA

GIẢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học: 2022–2023

ĐỀ THICHÍNH THỨC (Đề có04trang)

Bàithimôn: Vật lí12

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề: 101

Họ, tênthísinh:..................................................................... Số báodanh:.............................

Câu1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện chạy LZ CZ trong mạch là . Chọn hệ thức đúng.

. B. .

Câu2: Dao động tuần hoànlà

A. chuyển động của những vật cótínhchukìtrongkhônggian.

B. dao động cơ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.

C. chuyển động của vật có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. dao động có độ lớn vận tốc vàgia tốc biến thiêntheohàm bậc hai của thời gian.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Câu3: Trên sợi dây PQ nằm ngang, nếu cho đầu P dao dộng điều hòa thì sẽ có sóng hình sin lan truyền từ P đến Q.Sónglan truyền từ P đến Qlà

A. giaothoasóng. B. sóng dừng. C. sóng phản xạ. D. sóng tới.

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Câu4: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s).

của chất điểm dao động với phương trình

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 5/12 - Mã đề thi 101
 A.
D.
LCZZ cot R LCZZ sin R LCZZ tan R LCZZ cos R Hướng dẫn giải
C. .
.
Chọn C.
Gia x5cos10t   tốc
A. .
2a5cos10tm/s   2a5sin10tm/s   C. . D. . 2a5sin10tcm/s   2a5cos10tcm/s   Hướng dẫn giải Chọn A.  2 2ax5cos10tm/s  
Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là và 1 1 x5cos(t)cm  với là hằng số dương. Biên độ dao động tổng hợp của haidao động trêncógiá 2 2 x3costcm   trị cực đại là A. 2cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 1cm. Hướng dẫn giải Chọn B. Tacó:=> cm 11 1 2AAAAA -££+ max 1 2 AAA538 =+=+= Câu6: Một sónglan truyền trên mặt nước có bước sóng .Hai điểm M,N nằm trên phương truyền sóng,  cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là và . Độ lệch pha giữa hai điểm M, N được tính bằng 1d2d  biểu thức A. . B. . C. . D. . 12dd   122dd   12 2 dd    12dd  Hướng dẫn giải Chọn B.
B. .
Câu 5:

Chọn

Câu8: Âm sắc là

A. màu sắc của âm.

263

C. một đặc trưng sinhlý của âm.

Chọn C.

B. một tính chất giúp nhận biết độ to của âm.

D. một đặc trưng vật lý của âm.

Hướng dẫn giải

Câu9: Sợi dây đàn hồi có chiều dài , một đầu cố định, một đầu tự do. Để xảy rasóng dừng trêndây với

bước sóng thì chiều dài sợi dây thỏa mãn

. B. .

Hướng dẫn giải Chọn C. Sóng dừng trêndâycó chiều dài , một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng :

(2k+1)kZ 4

Câu10: Một con lắc lòxo nằm ngang gồm một vật có khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng . Tần số m k dao động của con lắc lòxolà

. B. . C. .

Hướng dẫn giải

.

Chọn A.

Câu11: Trongthí nghiệm giaothoasóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AvàBdao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB,  khoảng cách giữa hai cực đại giaothoaliên tiếp là

B. C.

0,5  0,25

 Hướng dẫn giải

Chọn A. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại (hai cực tiểu )giaothoaliên tiếp là . 0,5

Câu12: Cường độ dòng điện cógiá trị cực đại là

Chọn C. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện

Câu13: Hiện tượng giaothoasóng xảy rakhihaisóng xuất phát từ hai nguồn dao động

A. có phương vuônggóc, ngược pha,cùng tần số.

B. cócùng phương, ngược pha,cùngbiên độ.

DẠYKÈMQUYNHƠN

C. có phương vuônggóc,cùngpha,khácbiên độ.

D. cócùng phương, cùngpha,cùng tần số.

Trang 6/12 - Mã đề thi 101 Câu7: Đặt điện ápxoay chiều ( và )vàohai đầu đoạn mạch thì cường 0 uUcost 2   0 U0  0 độ dòng điện trong mạch có biểu thức ( và ). Độ lệch pha giữa điện áphai 0 iIcost 6   0 I0  0 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện hạy trong mạch là A. B. C. D. 2 3  3  2 3  3 
OFFICIAL
Hướng dẫn giải
A.
ππ2π
ui
φ=φ-φ=--=-
kkZ 2   (2k+1)kZ 2    

4     kλkZ
A.
C. D.
(2k+1)kZ
   
  
A.
1k 2m
 m 2k 
D.
 2m k  k 2 m
2
A.
D.
i10cos100tA 2       A. B. C. D. A 100A  10A 52A Hướng dẫn giải
là A i10cos100tA 2      0 I10 

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Câu14: Một vật dao động điều hòa với tần số chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo 0f

thời gian với tần số . Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Câu15: Một nhạc cụ phátraâm cơ bản là thì cũng đồng thời phátracácâm với tần số là . 0f 000 2f;3f;4f

Cácâmnày gọi là

A. nhạc âm. B. họa âm.

Chọn B.

Câu16: Siêuâmcó tần số

A. từ 16Hz đến 20000Hz.

C. từ thấp đến cao.

C. hạ âm. D. siêuâm.

Hướng dẫn giải

B. dưới 16Hz.

D. trên20000Hz.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Sóngsiêuâmcó tần số trên20000Hz.

Câu17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính x2cos10t   bằng s). Tần số góc của vật là A. (rad/s). B. (rad/s). C. (rad/s). D. (rad/s).

Hướng dẫn giải

Chọn D. Phương trình cm=> (rad/s).

Câu18:

x2cos10t

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 7/12 - Mã đề thi 101
A. B. C. D. 0ff  0ff  0ff  0ff 
10t

10t  10

  10 
Một
Tại một
vẽ. Chiều truyền sónglà A. từ A đến B. từ E đến C. từ dưới lêntrên. D. từ trên xuống dưới. E A Hướng dẫn giải Chọn A. Điểm E đi xuống nênsuyraABlà sườn sau,BClà sườn trước, suyra Chiều truyền sóng từ A đến E N A u B D C E F G H I J K L M x Chiều truyền sóng
sóngngang đang truyền trên sợi dây.
thời điểm tnào đó, sợi dâycó dạng như hình

Câu19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trícân bằng lòxodãn một đoạn Tần số góc của con lắc là 

Chọn B. tại vị trícân bằng: kg kg kmg

Câu20: Một con lắc lòxodao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi thìchukìdao động điều hòa của con lắc

Câu21: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng mtreovào sợi dâycó chiều dài tại nơi cógia tốc trọng  trường .Chukìdao động của con lắc đơn là g

Câu22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai  sóng từ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 8/12 - Mã đề thi 101
A.
D. . 1g 2 g  1 2g    g  Hướng dẫn giải
. B. . C. .
m m D==>=Þw== D D   
A.
C.
2 Hướng
giải
A. Tm 2kT'm'2m2T'2T mTmm ' T'2 k' ì ï ï ï=p ï ï Þ====>= í ï ï ï=p ï ï î
tăng lần. B. giảm 2 lần.
không đổi. D. tăng 2 lần.
dẫn
Chọn
A. . B.
C.
D.
T2g    T2 g   T1g 2   T 2g    Hướng
.
.
.
dẫn giải Chọn B.
A. với . B. với (k1)k0,1,2...  kk0,1,2...  C. với . D. với . 1 (k) 2 k0,1,2...  (3k) 4 k0,1,2...  Hướng dẫn giải Chọn C. Câu23: Một sóng cơ lan truyền trêndây với vận tốc , tần số fvà bước sóng . Hệ thức đúng là v  A. B. C. D. v f   v.f  f v  v2f Hướng dẫn giải
nguồn truyền tới đó bằng

Chọn B.

Câu24: Tại hai điểm , cáchnhau15cmtrên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phátsóngngangcùng 1S2S tần số vàcùngpha. Tốc độ truyền sóngtrong nước là25cm/s.Coibiên độ sóngkhông đổi khi f50Hz  truyền đi. Điểm M nằm trên mặt nước cách , các đoạn lần lượt là10,5cmvà12,5cm. Kết luận nào 1S2S sau đây đúng?

A. M thuộc gợn cực đại thứ tư so với gợn cực đại trungtâm.

B. M thuộc gợn cực tiểu thứ tư so với gợn cực đại trungtâm.

C. M thuộc gợn cực đại thứ baso với gợn cực đại trungtâm.

D. M thuộc gợn cực tiểu thứ baso với gợn cực đại trungtâm.

Hướng dẫn giải

Chọn A. Bước sóng: . v25 0,5cmf50 l===

Điểm M thỏa: ,k=4 22 dd12,520,52cm4.0,5k -=-===l

Câu25: Gọi lần lượt là tốc độ truyền sóng của một sóng cơ trong sắt, nước và không khí. Kết snkv,v,v

luận đúng là

A. B. C. D. snk vvv  skn vvv  snk vvv  skn vvv  Hướng dẫn giải

Chọn C.

Tốc độ truyền sóng

Câu27: Kết luận nàosau đây không đúng về sự truyền sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trongmôi trường khíluônluônlàsóng dọc.

B. Sóngngang chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng vàtrongmôi trường chất rắn.

C. Sóng cơ không truyền được trongchânkhông.

D. Sóng cơ truyền trongmôi trường rắn, lỏng luônlàsóngngang.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Câu28: Một vật dao động với phương trình

quãng đường là

A. 20cm. B. 30cm.

C. 10cm.

Hướng dẫn giải

. Trong 2 s đầu tiên vật đi được

D. 48cm.

Chọn D.

Chukì . 2π2π

ω4π

Trong2s đầu tiênlà4T,quãng đường vật đi được s=44A=16A16.348cm==

Câu29: Một con lắc lòxotreo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ dãn của lòxo ở vị trícân bằng là

2 cm. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 24 cm, chiều dài cực tiểu là 12 cm. Chiều dài tự nhiên của lòxolà

24cm. B. 12cm.

Chọn C.

22cm. Hướng dẫn giải

16cm.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Biên độ: cm; cm

Trang 9/12 - Mã đề thi 101
của một sóng cơ : ranlongkhisnk vvvvvv  Câu26: Đặt điện ápxoay chiều có điện áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện 0 uUcostV   có điện dung .Dungkháng của tụ là C A. . B. . C. . D. . 1 C C 2C 2 1 C Hướng dẫn giải
C 1 Z C  
Chọn A. Dungkháng của tụ là

6   
x3cos4tcm,s
T===0,5s
A.
C.
D.
xma min2412 A 6 2 2= = =  xCBmaA24618=-=-=

Chiều dài tự nhiên của lòxolà cm 0CB 018216=-D=-=



Câu30: Một người ngồi ở bờ biểntrông thấycó6 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian , khoảng 12s cáchgiữahai đỉnh sóngliêntiếplà Chọn phát biểu sai? 2,4m

A. Sóng truyền đi với bước sóng2,4m.

C. Vận tốc truyền sónglà100cm/s.

B. Tần số của sóngkhi truyền là0,8Hz.

D. Sóng truyền đi với chukìlà2,4s.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Khoảngcáchgiữahai đỉnh sóngliêntiếplà bước sóng= A đúng. 2,4m

Có6 đỉnh sóngquamặttrong thời gian thìChukì:12/5=2,4s. Bsai.; D Đúng. 12s

Vận tốc truyền sónglà v=λ/T =240cm/2,4s=100cm/s.C Đúng

Câu31: Một dây đàn hai đầu cố định có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 10 Hz; 20 Hz. Tần số nhỏ nhất để có thể tạo rasóng dừng trêndâylà

A. 30Hz. B. 6Hz.

Chọn D.

C. 15Hz. D. 10Hz. Hướng dẫn giải

Câu32: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là . Vận tốc truyền sónglà10cm/s.Biên độ dao động của điểm McáchA40cmvà

AB uu2cos5tcm  cáchB60cmlà

A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 0cm. Hướng dẫn giải Chọn B.

Biên độ dao động của điểm M: cm 21 M (dd) (6040) A2Acos 2.2cos 4 10/2,5 p- p= = = l

Câu33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung , điện trở thuần R = 50  và cuộn dây 44.10 CF 3 

thuần cảm có độ tự cảm . Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện chạy trong đoạn mạch

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 10/12 - Mã đề thi 101

1 LH 4   nàylà A. . B. . C. . D. . 22A 1A 2A 2A Hướng dẫn giải Chọn C. Tổng
. 2 2 2 2 1 ZR(.L)50(2575)502 C =+w-=+-=W w Cường độ dòng điện cực đại: A 0 O IU10022 Z502 == = Câu34: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện
dao động lần lượt là cmvà cmthì phương trìnhdao động tổng 1 x8cos2t 22 2 xAcos2t 3     hợp là cm. Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải xAcos2t 2    cógiá trị A. B. cm C. D. 16cm 8 cm 3 83 16 cm 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
trở:
đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình

Câu35: Một sóngâmcó dạng hình cầu được phátra từ nguồn cócông suất 3W. Giả sử rằng năng lượng phátra được bảo toàn. Biết cường độ âm chuẩn

Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm2mcó giá trị gần nhất với giá trị nàosau đây? A. 60B. B. 108B. C. 60dB. D. 108dB. Hướng dẫn giải Chọn B.

Cường độ âm: 24 = P I r

Mức cường độ

Câu37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20Hz.TrêndâyABcó một sóng dừng ổn định, A được coilànútsóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà10m/s.Không kể 2 đầu AvàB,trêndâycó A. 5nútvà4 bụng. B. 7nútvà6 bụng. C. 5nútvà6 bụng. D. 3nútvà4 bụng. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Bước sóng: v1000 50cm f20 

sóng dừng 2 đầu cố định: bụng, và3nútkhông kể 2 đầu AvàB. k22100 k 4 250      (5nút kể cả 2 đầu AvàB).

Câu38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo 1S2S phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng 12 vuônggóc với đoạn thẳng vàcáchnhau Biết số điểm cực đại giaothoatrên và tương

là9và5. Số điểm cực tiểu giaothoatrên đoạn thẳng là 12SS

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 11/12 - Mã đề thi 101 max 2 1 1 A 1 1 1 2 AA8 == 2ππ2ππ
φ+)sin(-+)sin(φ+)3232
=3 6 ππ
2 =>A π2ππ sin(-+)sin() 23
6 ® = = =
sin(
2π π sin(φ+)=1=>φ
sin(φ+)sin()
3 8 8 83cm
0 =10-12 W/m2
làI
p
âm: 2 2 2-12 0 0 0 IPP3 L=lg=lg=lg=lg=10,77585(B)108dB I4πrI4πrI4π210 » Câu36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức . Biết điện trở thuần là , cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu 0 uUcos100tV 6       40 thức . Tổng
là 0 iIcos100tV 6       A. B. C. D. 120 40 80 20 Hướng dẫn giải Chọn C. RR40 cosφ==>Z== Zcos(φφππ cos(--)
-
trở của mạch
66 ui 80 ) =W
1
2
A. B. C. D. 16. 19. 21. 23. Hướng dẫn giải  cắt S1S2 tại
2 cắt S1S2 tại
Vẽ hìnhta thấy 1 và 2
12 SS12cm.
ứng
cực đại bậc 5và
cực đại bậc 3
nằm khácphíaso với đường trung trực :

(53)12cm 3cm 2 l +==>l=

Số điểm cực tiểu giaothoatrên đoạn thẳng :12SS

có16 điểm cực tiểu .

Câu39: Con lắc đơn có chiều dài

Câu40: Tại hai điểm A,Btrên mặt nước cóhai nguồn dao động cùngphavàcùng tần số . Tại f12Hz 

điểm M cách các nguồn A, B những đoạn sóng có biên độ cực đại. Giữa M và 1 2 d15cm,d20cm  

đường trung trực của AB có một đường vân dao động với biên độ cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 30cm/s. B. 24cm/s. C. 60cm/s. D. 48cm/s.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Theo đề K=1: 21 dd20155cmk

Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là: cm/sv.f5.1260  ----------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Trang 12/12 - Mã đề thi 101
12
12 SS SS25 25 k0,5 3k0,53
-<+<=>-<+< l l =>-<+< =>=-±±±±±±±
8,8k0,57,8 k8;7;6;5;4;3;2;1;0
Chọn A.
dao động điều hòa với 1 tần số 6Hz.Con
dài dao động điều hòa với tần số 8Hz. Tần số dao
2 đơn có
A. 5,3Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 4,8Hz. Hướng dẫn giải Chọn D. Hz 1 1 12 222 22 22 12 12 2 2 f1g 2 111 1 1 fff 68 4,8 fff ff 68 f1g 2 ì ï ï ï= ï ïp ï Þ=+=>= = = í ï + + ï ï= ï ïp ï î  
lắc đơn có chiều
động của con lắc
chiều dài là 12  
1.C 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.C 9.C 10.A 11.A 12.C 13.D 14.A 15.B 16.D 17.D 18.A 19.B 20.A 21.B 22.C 23.B 24.A 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.B 31.D 32.B 33.C 34.B 35.D 36.C 37.D 38.A 39.D 40.C

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P HỒ CHÍMINH

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌI–NH:2022-2023

MÔN VẬT LÝ KHỐI 12(KHTN)

TRƯỜNG THCS,THPTNAM VIỆT

Thời gianlàmbài:50phút

(Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh: Lớp:…….….. SBD……………

MÃ ĐỀ 121

Câu1: Trongdao động điều hòa,li độ làhàm

A sin hoặc costheo thời gian.

B tan hoặc cotantheo thời gian.

C. bậc nhất theo thời gian. D. bậc haitheo thời gian.

Câu2: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc ω vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần cócó độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là C

Câu3: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc ω vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn

cảm thuần cócó độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungCvà

Nếu tăng tần số góc ω một lượng 2LC1. nhỏ thì

A công suất của mạch giảm xuống.

C điện trở thuần R giảm.

B cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng.

D công suất của mạch tăng.

Câu4: Trên sợi dây đang cósóng dừng, sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng cách giữa 3 bụng sóng  liên tiếp là

A. . B. . C. . D. . 2   2 3 2 

Câu5: Sóng truyền trên một sợi dâycóhai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn cósóng dừng trêndâythì chiều dài ℓ của dây thỏa mãncông thức nàosau đây?

Câu6: Một con lắc gồm một lòxo nhẹ và vật nhỏ khối lượng đang dao động điều hòa.Khi vật có vận tốc m thì động năng của vật là

Một máyphát điện xoay chiều một phakhi hoạt động tạo ra suất điện động .e1202cos100t(V)  

Giá trị hiệu dụng của suất điện động nàylà

A B C D 100V  120V 1202V100V

Câu8: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ khối lượng mvàlòxo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại

lượng được gọi là m T2 k 

A. biện độ dao động của con lắc.

C chukì của con lắc.

Câu9: Một hệ đang dao động tắt dần, cơ năng của hệ

B. tần số góc của con lắc.

D tần số của con lắc.

A.là đại lượng không đổi. B.giảm dần theo thời gian.

C tăng dần rồi giảm dần theo thời gian. D tăng dần theo thời gian.

Câu10: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường cósóng truyền qua được gọi là

A năng lượng sóng. B biên độ của sóng. C tốc độ truyền sóng. D tần số của sóng.

Câu11: Đặc trưng nàosau đây không phải là đặc trưng sinhlí của âm?

A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm.

C. Độ cao của âm. D.Âm sắc.

Câu12: Vectơ gia tốc của vật dao động có đặc điểm nàosau đây? a 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương.

C Luôn hướng vào vị trícân bằng.

B.Luôncùngpha với li độ.

D Đổi chiều khi đi qua vị tríbiên.

1/Mã đề 121
2
2
LC1
A B C D
LC1
2LC1  2LC1 

5 k  k1,2,3,  C
5 
2 k  k1,2,3... 
A với B với k 2  
k1,2,3 
. với . D. với . k
k1,2,3,... 
v  A B C D 2 d Wmv  2 d 1 Wmv 2  d 1 Wmv 2  2 d 1 Wmv 2  Câu7:

Câu13: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại là . Đại lương được

A cường độ hiệu dụng của dòng điện. B điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch.

C điện áp cực đại giữa hai đầu đoan mạch. D cường độ tức thời của dòng điện.

Câu14: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng

f1g

2  

được gọi là

A.chukì của dao động.

C tần số góc của dạo động.

B. tần số của dao động.

D phaban đầu của dao động.

Câu15: Một hệ dao động tự do với tần số riêngf0 =10Hz. Nếu hệ lần lượt chịu tác dụng của 2 lực cưỡng bức có tần số f1 =8Hzvàf2 =14Hzthìphát biểu nàosau đây đúng?

A Biên độ dao động cưỡng bức có tần số f1 bằng biên độ cưỡng bức có tần số f2

B.Biên độ dao động của hệ khôngthay đổi và bằng biên độ dao đông riêng của hệ.

C Dao động cưỡng bức f2 cóbiên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f1

D.Dao động cưỡng bức f1 cóbiên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f2.

Câu16: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền  được trong

A một nửa chukì. B một chukì. C haichukì. D một phần tư chukì.

Câu17: Một con lắc lòxodao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tỉ số giữa độ cứng của lòxo và khối lượng của vật dao động bằng

A 2 2 B 0,52 C 32 D 2

Câu18: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Gọi (rad) là li độ góc của con lắc. Đại 

lượng s= ℓα được gọi là

A chukìdao động của con lắc.

C. tần số góc của con lắc.

Câu19: Âmcó tần số 15000Hz được gọi là

B quãng đường đi của con lắc.

D.li độ cong của con lắc.

A siêuâmvàtai người khôngnghe được. B âmnghe được (âmthanh).

C. hạ âmvàtai người khôngnghe được. D.siêuâmvàtai người nghe được.

Câu20: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ vàlòxo nhẹ có độ cứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox k nằm ngang.Khi vật qua vị trícóli độ thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng công thức xF nàosau đây?

B C D kx F 2  Fkx  Fkx  kx F 2 

Câu21: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, điều kiện để điểm M trên mặt chất lỏng, cách 2 nguồn kết hợp những đoạn d1,d2 dao động với biên độ cực đại là

A.d1 –d2 =(k+0,5)λ. B.2sóng nguồn cùngpha.

C.d1 –d2 =kλ. D.2sóngthành phần tại Mcùngpha.

Câu22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ  điện có điện dung Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

Câu23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2/Mã đề 121
0I 0I 2
gọi
A
A
C
D
2 22 R 1 R C 2 22 R 1 R C   1 RC R C
C
. . B. .
. .
. .
cảm kháng và dungkháng của đoạn mạch lần lượt là và . Nếu thì độ lệch pha giữa điện áphai đầu LZCZ 2 1 LC   đoạn
đây? A. φ =0. B. . C. . D. . 3   4   2  
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch cógiá trị nàosau

Câu24: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi, tần số fthay đổi được vàohai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện mắc nối tiếp với ampe kế A(ampe kế nhiệt) như hìnhbên.Khi giảm tần số fthì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?

A. Giảm. B. Giảm rồi tăng. C. Tăng. D. Tăng rồi giảm.

Câu25: Một sợi dây mềm, căng ngang,dài ℓ,cóhai đầu cố định. Trêndây đang cósóng dừng với 3nútsóng (kể cả hai đầu dây).Sóng truyền trêndâycó bước sónglà . Chiều dài ℓ là 60cm

A 30cm. B C 60cm. D 90cm 120cm

Câu26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện Cường độ C dòng điện trong mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện

Câu27: Trong hiện tượng sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Chiều dài của 5 nút liên tiếp bằng 40cmthì chiều dài7nútliên tiếp bằng

A.48cm. B.40cm. C.60cm. D.56cm.

Câu28: Một máy biến áplí tưởng có số vòngdây của cuộn sơ cấp và số vòngdây của cuộn thứ cấp lần lượt là vòngvà . Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng vàohai đầu cuộn sơ cấp

1 N1100  2N 220V

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là .Giá trị của N2 là 12V

A.120vòng. B.60vòng. C.600vòng. D.30vòng.

Câu29: Một chất điểm dao động với phương trình (ttính bằng s).Khi chất điểm ở vị trí x6cos(5t)(cm) 

cáchbiên dương 4cmthìgia tốc của nólà

1m/s

0,5m/s

1m/s

0,5m/s

A. . B. . C. . D. .

Câu30: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =80cm đang dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi có 0 05,73 gia tốc trọng trường Biết khối lượng vật nhỏ con lắc Năng lượng của con lắc bằng

g10m/s  m50g. 

2mJ. B 6,57mJ. C 59,66mJ. D 2J.

Câu31: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương cùng tần số, lệch phanhau90,cóli

độ lần lượt làx1 vàx2.Li độ

Câu32: Một con lắc lòxo gồm viênbi nhỏ cóm=100gvàlòxo nhẹ có độ cứng k=100N/m,dao động điều hòa với biên độ , (Lấy π2=10).Khiviênbicách vị tríbiên2cmthìnócó tốc độ bằng 0,1m

A.251,32cm/s. B.307,8cm/s. C.288cm/s. D.188,5cm/s.

Câu33: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt chất lỏng. Tại hai điểm cóhai nguồn dao động cùngpha 12S,S theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn 2cm , khoảng cách giữa hai cực đại giaothoaliên tiếp bằng 12SS

A B C D 2cm 1cm 4cm 0,5cm

Câu34: Một nhạc cụ phátraâm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số , nhạc cụ đó cũng đồng thời 0 f340Hz  phát ra một loạt âm có tần số gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,. Nhạc cụ này có 0002f,3f,4f thể phátra họa âmcó tần số nàosau đây?

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

3/Mã đề 121
iI2cos(t)(I0;0) 2    là A. . B
uU2cos(t)   uU2cos(t) 3    C D uU2cos(t) 2    uU2cos(t)  
. .
2
2
2
2
2
A
dao động tổng hợp bằng A.x=x1  x2. B.x=x1 -x2. C. . D. . 22 12xxx  22 12xxx 
A
D
1000Hz 1320Hz 1020Hz
B C
660Hz

Câu35: Đặt một điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dungC=36,75 μF mắc nối tiếp với điện trở có .Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện itrong R50

đoạn mạch theo thời giant. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời giant(ttính bằng s)là

Câu36: Một dây đàn hồi treo lơ lững đang cósóng dừng. Biết dâydài82,5cm. Bước sóngcó thể nhận giá trị nàotrongcácgiá trị sau đây?

A 15cm. B 25cm. C 45cm. D 30cm.

Câu37: Một con lắc lòxo đang dao động điều hòatheo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 120mJ .Khi vật cách vị tríbiên thì thế năng của con lắc cógiá trị là

6N 1cm

A 6,75J. B C 7,5J. D 7,5mJ 67,5mJ

Câu38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại là R,L,C

V.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là Điện trở 2002 4A. của đoạn mạch là R

A B C D 25 100 502 50

Câu39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế Vu2202cos(t) 2   

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là Công suất tiêu thụ của đoạn i22cos(t)A. 4   

mạch nàylà

A B C D 440W 220W 4402W2202W

Câu40: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu cuộn dâykhông thuần cảm có điện u2002cos100t(V)

trở thuần ,lúc đó cuộn dâycó cảm kháng . Biểu thức

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

4/Mã đề 121
A B 11 u100cos120tV 12       u200cos120tV 3       C. . D. . u200cos100tV 3        u200cos100tV  
3     
cường độ dòng điện chạy qua cuộn 50 503 dâylà A B i22cos(100t)(A)   5 i2cos100t(A) 6       C. . D. . i2cos(100t)(A)   i2cos100t(A) 6     HẾT ĐÁP ÁNLÝ12KHTNMÃ ĐỀ 121 MÃ ĐỀ: 121 1.A 2.A 3.A 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D 11.A 12.C 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.B 20.B 21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.D 27.C 28.B 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34.D 35.D 36.D 37.D 38.D 39.D 40.A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P HỒ CHÍMINH TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌI–NH:2022-2023

MÔN VẬT LÝ KHỐI 12(KHTN)

TRƯỜNG THCS,THPTNAM VIỆT

Thời gianlàmbài:50phút

(Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:……………………………………………. Lớp:…….….. SBD……………

MÃ ĐỀ 121-GV GIẢI: ĐOÀN VĂN LƯỢNG

Câu1: Trongdao động điều hòa,li độ làhàm

A.sin hoặc costheo thời gian. B.tan hoặc cotantheo thời gian.

C. bậc nhất theo thời gian.

Chọn A.

D. bậc haitheo thời gian.

Hướng dẫn:

Câu2: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc ω vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần cócó độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là C.

.

Chọn A.

Hướng dẫn:

Câu3: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc ω vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cócó độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungCvà Nếu tăng tần số góc ω một lượng

nhỏ thì

A.công suất của mạch giảm xuống. B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng. C. điện trở thuần R giảm. D.công suất của mạch tăng.

Hướng dẫn:

Chọn A.

Câu4: Trên sợidây đang cósóng dừng, sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng cách giữa 3 bụng sóng  liên tiếp là A. . B. . C. . D. . 2   2 3. 2 

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu5: Sóng truyền trên một sợi dâycóhai đầu cố định với bước sóng λ Muốn cósóng dừng trêndâythì chiều dài ℓ của dây thỏa mãncông thức

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

5/Mã đề 121
A.
B
2LC1 2 2LC1  2LC1  LC1
.
.
C. . D. .
2

LC1
nàosau đây? A. với . B. với . k 2  k1,2,3...  5 k  k1,2,3,   C với D với k 5  k1,2,3,  2 k  k1,2,3  Hướng dẫn: Chọn A. Câu6: Một con lắc
nhẹ và vật nhỏ khối lượng đang dao động
hòa.Khi
có vận tốc m thì động năng của vật là v  A. . B. . C. . D. . 2 d Wmv  2 d 1 Wmv 2  d 1 Wmv 2  2 d 1 Wmv 2  Hướng dẫn: Chọn B. Động năng của vật : 2 d 1 Wmv 2 
một phakhi hoạt động tạo ra suất điện động .e1202cos100t(V)   Giá trị hiệu dụng của suất điện động nàylà
gồm một lòxo
điều
vật
Câu7: Một máyphát điện xoay chiều

Hướng dẫn:

Chọn B. Giá trị hiệu dụng của suất điện động 0

Câu8: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ khối lượng mvàlòxo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại

lượng được gọi là m T2 k 

A. biện độ dao động của con lắc.

B. tần số góc của con lắc.

C chukì của con lắc. D tần số của con lắc.

Hướng dẫn:

Chọn C. Chukì của con lắc lòxo m T2 k 

Câu9: Một hệ đang dao động tắt dần, cơ năng của hệ

A là đại lượng không đổi.

B giảm dần theo thời gian.

C. tăng dần rồi giảm dần theo thời gian. D. tăng dần theo thời gian.

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu10: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường cósóng truyền qua được gọi là

A năng lượng sóng. B biên độ của sóng. C tốc độ truyền sóng. D tần số của sóng.

Hướng dẫn:

Chọn D.

Câu11: Đặc trưng nàosau đây không phải là đặc trưng sinhlí của âm?

A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D.Âm sắc.

Hướng dẫn:

Chọn A.

Câu12: Vectơ gia tốc của vật dao động có đặc điểm nàosau đây? a 

A Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B Luôncùngpha với li độ.

C.Luôn hướng vào vị trícân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị tríbiên.

Hướng dẫn:

Chọn C.

Câu13: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại là . Đại lương được gọi 0I 0I 2

A. cường độ hiệu dụng của dòng điện. B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch.

C điện áp cực đại giữa hai đầu đoan mạch.

Chọn

A.

D cường độ tức thời của dòng điện.

Hướng dẫn:

Câu14: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng

được gọi là f1g

2  

A chukì của dao động.

C. tần số góc của dạo động.

Chọn B.

B tần số của dao động.

D.phaban đầu của dao động.

Hướng dẫn:

Câu15: Một hệ dao động tự do với tần số riêngf0 =10Hz. Nếu hệ lần lượt chịu tác dụng của 2 lực cưỡng bức có tần số f1 =8Hzvàf2 =14Hzthìphát biểu nàosau đây đúng?

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A.Biên độ dao động cưỡng bức có tần số f1 bằng biên độ cưỡng bức có tần số f2.

B Biên độ dao động của hệ khôngthay đổi và bằng biên độ dao đông riêng của hệ.

6/Mã đề 121
D
A. . B. . C. .
. . 100V  120V 1202V100V
E1202 E
22 
120V

C Dao động cưỡng bức f2 cóbiên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f1

D.Dao động cưỡng bức f1 cóbiên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f2.

Hướng dẫn:

Chọn D.

Câu16: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền 

được trong

A. một nửa chukì. B. một chukì. C.haichukì. D. một phần tư chukì.

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu17: Một con lắc lòxodao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tỉ số giữa độ cứng của lòxo và khối lượng của vật dao động bằng

A.2 2 . B.0,52 .

Chọn D. =hs 2k =ω m

C.32 . D. 2 .

Hướng dẫn:

Câu18: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Gọi (rad) là li độ góc của con lắc. Đại 

lượng s= ℓα được gọi là

A chukìdao động của con lắc.

C. tần số góc của con lắc.

Chọn D.

Câu19: Âmcó tần số 15000Hz được gọi là

B quãng đường đi của con lắc.

D.li độ cong của con lắc.

Hướng dẫn:

A siêuâmvàtai người khôngnghe được. B âmnghe được (âmthanh).

C. hạ âmvàtai người khôngnghe được. D.siêuâmvàtai người nghe được.

Hướng dẫn:

Chọn B. Âmnghe được(âmthanh)có tần số: 16Hz<f<20000Hz.

Câu20: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ vàlòxo nhẹ có độ cứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox k nằm ngang.Khi vật qua vị trícóli độ thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng công thức xF nàosau đây?

Hướng dẫn:

Chọn B.

Câu21: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, điều kiện để điểm M trên mặt chất lỏng, cách 2 nguồn kết hợp những đoạn d1,d2 dao động với biên độ cực đại là

A d1 –d2 =(k+0,5)λ B 2sóng nguồn cùngpha.

C.d1 –d2 =kλ. D.2sóngthành phần tại Mcùngpha.

Hướng dẫn:

Chọn D.

Câu22: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ

điện có điện dung Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

Hướng dẫn:

Đoạn mạch

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

7/Mã đề 121
. . B. . C. . D. . kx F 2  Fkx  Fkx  kx F 2 
A
C. A. . B. . C. . D. . 2 22 R 1 R C 2 22 R 1 R C   1 RC R C
Chọn B.
RC: 2 22 RR c Z C o R s 1    

Câu23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và

dungkháng của đoạn mạch lần lượt là và . Nếu thì độ lệch pha giữa điện áphai đầu

đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch cógiá trị nàosau đây?

A φ =0. B C D 3   4   2  

Hướng dẫn: Chọn A.

Câu24: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi, tần số fthay đổi được vàohai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện mắc nối tiếp với ampe kế A(ampe kế nhiệt) như hìnhbên.Khi giảm tần số fthì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?

A. Giảm. B. Giảm rồi tăng. C. Tăng. D. Tăng rồi giảm. Hướng dẫn:

U I==UωC=U2πfC Z

Chọn A. . Khi giảm tần số fthìI giảm (số chỉ của ampe giảm ) C

Câu25: Một sợi dây mềm, căng ngang,dài ℓ,cóhai đầu cố định. Trêndây đang cósóng dừng với 3nútsóng (kể cả hai đầu dây).Sóng truyền trêndâycó bước sónglà . Chiều dài ℓ là 60cm A 30cm. B C 60cm. D 90cm 120cm Hướng dẫn:

Chọn C. sóng dừng cóhai đầu cố định: cm =k=2 2 60 60 2 l = 

Câu26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện Cường độ C.

dòng điện trong mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện iI2cos(t)(I0;0) 2  

A. . B. . uU2cos(t)   uU2cos(t)

Hướng dẫn: Chọn D. Điện ápxoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp trễ phaso với dòng điện góc π/2.

Trong hiện tượng sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là

. Chiều dài của 5 nút liên tiếp bằng 40cmthì chiều dài7nútliên tiếp bằng

C. Chiều dài của 5nútliên tiếp bằng

dài của 7nútliên tiếp bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

8/Mã đề 121
LZCZ 2 1 LC  
 là
3    C D uU2cos(t) 2    uU2cos(t)  
A 48cm. B 40cm. C 60cm. D 56cm. Hướng
Chọn
cm.
2 l==>l=
cm 20 6660 22 l ==
Câu27:
λ
dẫn:
440 20
Chiều

Câu28: Một máy biến áplí tưởng có số vòngdây của cuộn sơ cấp và số vòngdây của cuộn thứ cấp lần lượt là vòngvà . Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng vàohai đầu cuộn sơ cấp 1 N1100  2N 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là .Giá trị của N2 là 12V A 120vòng. B 60vòng. C 600vòng. D 30vòng.

Hướng dẫn:

Câu29: Một chất điểm dao động với phương trình (ttính bằng s).Khi chất điểm ở vị trí x6cos(5t)(cm)  cáchbiên dương 4cmthìgia tốc của nólà

Hướng dẫn:

Chọn D. x=A-4=6-4=2cm.

2 2 2ax5.250cm/s0,5m/s =-w=-=- =-

Câu30: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =80cm đang dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi có 0 05,73

gia tốc trọng trường . Biết khối lượng vật nhỏ con lắc Năng lượng của con lắc bằng 2g10m/s  m50g.  A.2mJ. B.6,57mJ. C.59,66mJ. D.2J.

Hướng dẫn:

Chọn A. Wos os5 3 0 mg(1c)0,05.10.0,8(1c,73)2.10J2mJ=-a= - » = 

Câu31: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương cùng tần số, lệch phanhau90,cóli

Hướng dẫn:

Chọn A.

Câu32: Một con lắc lòxo gồm viênbi nhỏ cóm=100gvàlòxo nhẹ có độ cứng k=100N/m,dao động điều hòa với biên độ , (Lấy π2=10).Khiviênbicách vị tríbiên2cmthìnócó tốc độ bằng 0,1m A.251,32cm/s. B.307,8cm/s. C.288cm/s. D.188,5cm/s.

Hướng dẫn: Chọn D. ; cm.

2222

vAx1010860188,4956cm/s   

Câu33: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt chất lỏng. Tại hai điểm cóhai nguồn dao động cùngpha 12S,S theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn 2cm , khoảng cách giữa hai cực đại giaothoaliên tiếp bằng 12SS

. . B. . C. . D. . 2cm 1cm 4cm 0,5cm

dẫn:

Câu34: Một nhạc cụ phátraâm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số , nhạc cụ đó cũng đồng thời 0 f340Hz 

ra một loạt âm có tần số gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,. Nhạc cụ này có 0002f,3f,4f thể phátra họa âmcó tần số nàosau đây?

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn:

9/Mã đề
121
Chọn B.
2 2 2 2 1 1 1 1 NU U12 NN110060 NU U220 ==>== =
vòng
A. . B. .
. . D. . 21m/s 20,5m/s 21m/s 20,5m/s
C
2
1 vàx2.Li độ
bằng A.x=x1  x2. B.x=x1 -x2. C. . D. . 22 12xxx  22 12xxx 
độ lần lượt làx
dao động tổng hợp
m0,1 

k10010rad/s
x1028
A
= 2 2
2 l =
Hướng
Chọn B. cm
1
phát
A. . B
D
. 660Hz 1000Hz 1320Hz 1020Hz
. . C. .
.

Chọn D. Hz f=nf f=3fn3 0 0 n.340 3.3401020 = = ® ==

Câu35: Đặt một điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dungC=36,75 μF mắc nối tiếp với điện trở có .Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện itrong R50

đoạn mạch theo thời giant. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn

Câu36: Một dây đàn hồi treo lơ lững đang cósóng dừng. Biết dâydài82,5cm. Bước sóngcó thể nhận giá trị

trị sau đây?

dẫn:

30cm.

Câu37: Một con lắc lòxo đang dao động điều hòatheo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

10/Mã đề 121
mạch theo thời giant(ttính bằng s)là A. . B. . 11 u100cos120tV 12       u200cos120tV 3       C D u200cos100tV 3        u200cos100tV   Hướng dẫn: Chọn D. . 3 22 100rad/s T20.10    ; . C Z== 50 ωC 6 1 1 3 10036,7510»W p 22 2 2 C ZRZ50(503)100 =+=+ =W V; ; 00 UI.Z2.100200 === C -Z503 π tanφ==-=-3=>φ=R50 3 Đồ thị chota:t=0:i=-I0/2=> . i 2π φ=3 V    0 i 2 uUcos100tV200cos100t200cos100t 33           
nàotrongcácgiá
A
Chọn D.
30k5 4 2 l =+==>=-®l=®= l
15cm. B 25cm. C 45cm. D
Hướng
. 1651l(2k1)82,5k
120mJ .Khi vật
6N 1cm A 6,75J. B C 7,5J. D 7,5mJ 67,5mJ Hướng
Chọn D. max max max max W W A 21 1 kA FA 2 2 Fk F 2W2.0,12 6 A 0,04m4cm;k 150N/m F 6 A0,04 ì ï ï ï= ï =>= í ï ï= ï ï î =>== = = === W 2 2 3 t 11 2kx1500,036,7510J6,75mJ 2== = =
cách vị tríbiên thì thế năng của con lắc cógiá trị là
dẫn:

Câu38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại

xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là Điện trở

Chọn D.RU20050 I4 ===W

Câu39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch

dẫn:

thụ của đoạn i22cos(t)A

mạch nàylà A B C D 440W 220W 4402W2202W Hướng dẫn:

Chọn D. WP=UIcos220.2.cos(())2202 24

Câu40: Đặt điện ápxoay

DẠYKÈMQUYNHƠN

11/Mã đề 121
OFFICIAL
R,L,C V.Khi
2002
của
R A B C D 25 100 502
50 Hướng
4A.
đoạn mạch là
điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế Vu2202cos(t) 2    thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là Công suất tiêu
4   
  
chiều vàohai đầu cuộn dâykhông thuần cảm có điện u2002cos100t(V) 3      trở thuần ,lúc đó cuộn dâycó cảm kháng . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn 50 503 dâylà A. . B. . i22cos(100t)(A)   5 i2cos100t(A) 6       C. . D. . i2cos(100t)(A)   i2cos100t(A) 6     Hướng dẫn: Chọn A. . 22 2 2 L ZRZ50(503)100 =+=+ =W A;; 0 0 IU200222 Z100 == = Z503π tanφ===3=>φ= R50 3 L A    0 u iIcos100t22cos100t22cos100t 33            HẾT ĐÁP ÁNLÝ12KHTNMÃ ĐỀ 121 MÃ ĐỀ: 121 1.A 2.A 3.A 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D 11.A 12.C 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.B 20.B 21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.D 27.C 28.B 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34.D 35.D 36.D 37.D 38.D 39.D 40.A

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPTBÌNH CHIỂU –TPHCM2022-2023

Câu1: Công thức nàosau đây được dùng để tính tần số dao động điều hòa của

Câu2: Gia tốc tức thời trongdao động điều hòa biến đổi:

A. Cùngpha với li độ.

C. Lệch phavuônggócso với li độ.

B. Vuôngphaso với vận tốc.

D. Lệch pha so với li độ. �� 4

Câu3: Trongdao động tắt dần, khôngcó đặc điểm nàosau đây?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Chuyển hóa từ nội năng sang thế năng.

B. Biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Vừa có lợi, vừa có hại.

Câu4: Dao động của con lắc đồng hồ khicon lắc chạy đúng giờ là

A. Dao động tự do.

C. Dao động cưỡng bức.

B. Dao động duytrì.

D. Dao động tắt dần.

Câu5: Biết phaban đầu của một vật dao động điều hòa,taxác định được

A. chu kỳ và trạng tháidao động.

C. quỹ đạo dao động.

B. chiều chuyển động của vật lúcban đầu.

D. cáchkíchthíchdao động.

Câu6: Đại lượng nàosau đây của sóngkhông phụ thuộc môi trường truyền sóng?

A. Tốc độ truyền sóng.

C. Bước sóng.

B. Tần số.

D. Tần số, tốc độ truyền sóngvà bước sóng.

Câu7: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thìkhi chất điểm đi đến vị tríbiênnócó

A. tốc độ bằng khôngvàgia tốc cực đại.

B. tốc độ bằng khôngvàgia tốc bằng không.

C. tốc độ cực đại vàgia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại vàgia tốc bằng không.

Câu8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Pha ban đầu của dao ��=4cos(����+ �� 4)cm

động điều hòatrênlà

A. B. C. D. �� 4rad ��rad 0rad 3�� 2rad

Câu9: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc �� nhỏ. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là

Câu10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và .Khihaidao động vuôngpha với nhauthìbiên độ dao động của vật là

Câu11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp của vật là A1 ��2

A. B. ��≥|��1 ��2| |A1 A2|≤A≤A1+A2

C. . D. . ��≤��1+��2 ��=|��1 ��2|

Câu12: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.

B. màkhông chịu ngoại lực tác dụng vào hệ.

C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu13: Chọn phát biểu đúng khinói về dao động cưỡng bức:

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức làbiên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu14: Phát biểu nàosau đây là đúng khinói về sóng cơ học?

lắc lòxo A. B. C. D. ��= 1 �� �� �� ��= 1 2�� �� �� ��=2�� �� �� ��= 1 2�� �� ��
con
A. B. C. D. ��=2�� �� �� ��= 1 2�� �� �� ��= �� �� ��=2�� �� ��
��1 ��2 A. B.
C. D. . A=A1 A2 A=|A1 A2| ��= ��2 1+��2 2 A=A1+A2
.

A. Sóng cơ học là những dao động cơ học.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trongkhônggian.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường.

Câu15: Chọn phát biểu sai về quátrìnhlan truyền của sóng cơ học:

A. Làquátrình truyền năng lượng.

B. Làquátrìnhlan truyền các phần tử vật chất trongkhônggianvàtheo thời gian.

C. Làquátrình truyền dao động trongmôi trường vật chất theo thời gian.

D. Làquátrình truyền phadao động.

Câu16: Một con lắc đơn dao động điều hòacóchu kỳ và tần số . Chọn phát biểu sai: T f

A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f′ =2f

B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ . T′ = �� 2

C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f′ =2f

Câu17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác

x1= A1cos(��t+��1)cm,x2=A2cos(��t+��2)cm

định bởi:

A. . B. tan��= ��1cos��1 ��2cos�� ��1sin��1 ��2sin��2 tan��= ��1cos��1+��2cos��2 ��1sin��1+��2sin��2

C. D. tan��= ��1sin��1+��2sin��2 ��1cos��1+��2cos��2 tan��= ��1sin��1 ��2sin��2 ��1cos��1 ��2cos��2

Câu18: Phát biểu nàosau đây làsai?

A. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

B. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng

C. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vàobiên độ.

D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.

Câu19: Chọn phát biểu saikhinói về bước sóng:

A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùngpha.

B. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi trong một giây.

C. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi trong một chukì.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùngpha.

Câu20: Phát biểu nàosau đây đúng khinói về sóng dọc?

A. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc làsóng truyền theo trục tung,cònsóngnganglàsóng truyền theo trục hoành.

D. Sóng dọc làsóng truyền dọc theo một sợi dây.

Câu21: Để giảm tần số dao động điều hòa của con lắc đơn 3 lần, cần

A. tăng chiều dài của dây3 lần.

C. giảm chiều dài của dây9 lần.

B. tăng chiều dài của dây9 lần.

D. giảm chiều dài của dây3 lần.

Câu22: Vật dao động điều hoà với biên độ , tần số . Vận tốc vật khicóli độ là: 5cm 2Hz 4cm

A. . B. . C. . D. . |v|=12��(cm/s) |v|=32��(cm/s) |v|=9��(cm/s) |v|=64��(cm/s)

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu23: Một sónglan truyền với vận tốc có bước sóng .Tần số vàchukì của sónglà 50m/s 500cm

A. B. f=0,01Hz;T=1s f=0,1Hz;T=10s

C. . D. . f=10Hz;T=0,1s f=0,1Hz;T=10s

Câu24: Con lắc lòxodao động điều hòa với biên độ .Xác định li độ của vật để thế năng của lòxo 8cm

bằng động năng của nó. 1 3

A. B. C. D. ±3 2cm ± 2cm ±4cm ±3cm

Câu25: Một con lắc lò xo có độ cứng , dao động với quỹ đạo dài . Năng lượng dao k=20N/m 10cm

động điều hòa của con lắc là

A. . B. . C. 12500J. D. 5000J. 0,025J 0,125J

Câu26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng dao động điều hòa theo phương trình ��=50�� . Độ cứng của lòxolà x=5cos20t(cm) A. . B. .

Câu27: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là

)mm x tính bằng giây. Tốc độ truyền sónglà cm,t

8cos

. 0,2cm/s 50cm/s 20mm/s

cm/s

Câu28: Vật có khối lượng gắn vào một lò xo. Con lắc này dao động điều hòa với tần số ��=100�� . Lấy . Độ cứng của lòxo bằng: f=10Hz ��2=10

A. B. C. D. 0,05N/m 400N/m 400��N/m 19,5N/m

Câu29: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong là .Biên độ dao động của vật là 6s 48cm

A. . B. . C. . D. . 5cm 3cm 2cm 4cm

Câu30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục có phương trình . tính ���� ��=8cos(����+ �� 4)cm (�� bằng cm, tính bằng .Quãng đường của chất điểm đi được trong1,5chukìlà t s)

A. B. C. D. 8cm 16cm 64cm 48cm

Câu31: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là . Sau khi tăng chiều dài con lắc 0,8s thêm9cmthìchu kỳ dao động điều hòa của nólà . Chiều dàiban đầu của con lắc là 1s

A. . B. . C. . D. . 9cm 80cm 25cm 16cm

Câu32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 và .Biên độ dao động tổng hợp của vật là =6cos(20t+��/3)cm x2=8cos(20t ��/6)cm

A. B. C. D. 1cm 5cm 5mm 10cm

Câu33: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài và một vật nặng khối lượng dao động 0,9m ��=0,2kg

ở nơi cógia tốc trọng trường g=10m/s .Chu kỳ dao động của con lắc khibiên độ nhỏ là s2

A. 2,0s. B. . C. . D. . 1,8s 1,9s 1,5s

Câu34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Vận tốc và gia tốc của ��=5cos(2���� �� 2)cm

vật khi vật đi quali độ là 2,5 3cm

A. và . B. và . 8��cm/s 16��2cm/s2 ±8��cm/s 6��2 3cm/s2

C. và . D. và . ±5��cm/s 10��2 3cm/s2 8��cm/s 16��2 3cm/s2

Câu35: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại ��=4cos(2���� �� 4)cm

hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau có độ lệch pha là 0,9m

. Tốc độ truyền của sóng đó là

m/s

Câu36: Sóng cơ có tần số lan truyền trong một môi trường với vận tốc truyền sóng . Dao 40Hz 2m/s

động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

những đoạn lần lượt và34,5cm lệch phanhaugóclà 32cm

C.
D.
.
. 40N/m 4N/m 400N/m 20N/m
2
A.
C.
D.
20
, trong đó tính bằng u=
(2�� 0,1��
�� 0,2��
. B. .
.
2�� 3 A. B. C. D.
2,7
1,0
6,0m/s
m/s 1,5m/s
A. . B. . C. . D. . �� 2 ��rad 2��rad �� 3

Câu37: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có treo vào lò xo có độ cứng , m=0,2kg k=100N/m

tại nơi có gia tốc trọng trường , cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng ��=10m/s2

đứng với biên độ bằng 1cm. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là

A. . B. . C. 1N. D. . 3N 2N 0N

Câu38: Một vật có khối lượng treovàolòxocó độ cứng k.Kíchthíchcho vật dao động điè̀u hòa với ��

biên độ thìchu kỳ dao động của nólà ,2s. Nếu kíchthíchcho vật dao động điều hòa 2cm T=0

với biên độ thìchu kỳ dao động của con lắc lòxolà 3cm

A. B. C. D. 0,2s 0,3s 0,6s 0,15s

Câu39: Một con lắc lòxodao động điều hòa với độ cứng của lòxokhôngthay đổi. Khi khối lượng của quả nặng là thì con lắc dao động điều hòa với chu kì . Khi khối lượng của quả m1 T1=0,6s

nặng là thìcon lắc dao động điều hòa với chukì .Khi khối lượng của quả nặng là m2 T2=0,8s

thìcon lắc dao động điều hòa với chukìlà m1+m2

A. . B. . C. . D. T=0,90s T=0,30s T=0,20s T=1,0s

Câu40: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x=5cos(���� 5��/6)(cm) x1=2cos(����+�� .Dao động thứ haicó phương trìnhli độ là /6)(cm)

A. . B. . ��2=2cos(���� 5��/6)(cm) ��2=2cos(����+��/6)(cm)

C. . D. . ��2=7cos(���� 5��/6)(cm) ��2=7cos(����+��/6)(cm)

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG

số dao động điều hòa của con lắc lòxo

Hướng dẫn

Chọn: D

Câu2: Gia tốc tức thời trongdao động điều hòa biến đổi:

A. Cùngpha với li độ.

C. Lệch phavuônggócso với li độ.

B. Vuôngphaso với vận tốc.

D. Lệch pha so với li độ. �� 4

Hướng dẫn

Gia tốc sớm pha hơn vận tốc một góc . π 2

Chọn B

Câu3: Trongdao động tắt dần, khôngcó đặc điểm nàosau đây?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Chuyển hóa từ nội năng sang thế năng. D. Vừa có lợi, vừa có hại.

Hướng dẫn

Chọn C.

Câu4: Dao động của con lắc đồng hồ khicon lắc chạy đúng giờ là

A. Dao động tự do.

C. Dao động cưỡng bức.

B. Dao động duytrì.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. Dao động tắt dần.

Hướng dẫn

BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C 11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.A 21.B 22.A 23.C 24.C 25.A 26.D 27.C 28.B 29.D 30.D 31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.C 38.A 39.D 40.C
THPTBÌNH
Công thức nàosau đây được dùng để tính tần
A. B. C. D. ��= 1 �� �� �� ��= 1 2�� �� �� ��=2�� �� �� ��= 1 2�� �� ��
CHIỂU –TPHCM2022-2023 Câu1:

Chọn B.

Câu5: Biết phaban đầu của một vật dao động điều hòa,taxác định được

A. chu kỳ và trạng tháidao động.

C. quỹ đạo dao động.

Chọn B.

Hướng dẫn

B. chiều chuyển động của vật lúcban đầu.

D. cáchkíchthíchdao động.

Câu6: Đại lượng nàosau đây của sóngkhông phụ thuộc môi trường truyền sóng?

A. Tốc độ truyền sóng.

C. Bước sóng.

Chọn B.

Hướng dẫn

B. Tần số.

D. Tần số, tốc độ truyền sóngvà bước sóng.

Câu7: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thìkhi chất điểm đi đến vị tríbiênnócó

A. tốc độ bằng khôngvàgia tốc cực đại. B. tốc độ bằng khôngvàgia tốc bằng không.

C. tốc độ cực đại vàgia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại vàgia tốc bằng không.

Hướng dẫn

Chọn A.

Câu8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Pha ban đầu của dao ��=4cos(����+ �� 4)cm động điều hòatrênlà

A. . B. . C. . D. . �� 4rad ��rad 0rad 3�� 2rad Hướng dẫn

Chọn A

Câu9: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc �� nhỏ. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là

Hướng dẫn

Chọn D.

Câu10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và .Khihaidao động vuôngpha với nhauthìbiên độ dao động của vật là

��

Hướng dẫn

Chọn C

Câu11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp của vật là A1 ��2

A. . B. . ��≥|��1 ��2| |A1 A2|≤A≤A1+A2

C. D. ��≤��1+��2 ��=|��1 ��2|

Hướng dẫn

Chọn B

Câu12: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.

B. màkhông chịu ngoại lực tác dụng vào hệ.

C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn D.

Câu13: Chọn phát biểu đúng khinói về dao động cưỡng bức:

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

A. B. C. D. ��=2�� �� �� ��= 1 2�� �� �� ��= �� �� ��=2�� �� ��
��1
2
1
2 2
A. B. . C. D. . A=A1 A2 A=|A1 A2| ��= ��2
+��
A=A1+A2

B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức làbiên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Hướng dẫn

Chọn C.

Câu14: Phát biểu nàosau đây là đúng khinói về sóng cơ học?

A. Sóng cơ học là những dao động cơ học.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trongkhônggian.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường.

Hướng dẫn

Chọn D.

Câu15: Chọn phát biểu sai về quátrìnhlan truyền của sóng cơ học:

A. Làquátrình truyền năng lượng.

B. Làquátrìnhlan truyền các phần tử vật chất trongkhônggianvàtheo thời gian.

C. Làquátrình truyền dao động trongmôi trường vật chất theo thời gian.

D. Làquátrình truyền phadao động.

Chọn B.

Hướng dẫn

Câu16: Một con lắc đơn dao động điều hòacóchu kỳ và tần số . Chọn phát biểu sai: T f

A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số . f′ =2f

B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T′ = �� 2

C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số . f′ =2f

Hướng dẫn

Chọn A.

Câu17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác x1= A1cos(��t+��1)cm,x2=A2cos(��t+��2)cm

dẫn

Chọn C.

Câu18: Phát biểu nàosau đây làsai?

A. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

B. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng

C. Chukìdao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vàobiên độ.

D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.

Hướng dẫn

Chọn C.

Câu19: Chọn phát biểu saikhinói về bước sóng:

A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùngpha.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

B. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi trong một giây.

C. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi trong một chukì.

A.
��1cos
��1sin
1
2sin
2 tan��= ��1cos��1+��2cos��2 ��1sin��1+��2sin��
định bởi:
B. tan��=
��1 ��2cos��
��
��
��
2
C. D. tan��= ��1sin��1+��2sin��2 ��1cos��1+��2cos��2 tan��= ��1sin��1 ��2sin��2 ��1cos��1 ��2cos��2 Hướng

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùngpha.

Hướng dẫn

Chọn B.

Câu20: Phát biểu nàosau đây đúng khinói về sóng dọc?

A. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc làsóng truyền theo trục tung,cònsóngnganglàsóng truyền theo trục hoành.

D. Sóng dọc làsóng truyền dọc theo một sợi dây.

Hướng dẫn

Chọn A.

Câu21: Để giảm tần số dao động điều hòa của con lắc đơn 3 lần, cần

A. tăng chiều dài của dây3 lần.

B. tăng chiều dài của dây9 lần.

C. giảm chiều dài của dây9 lần. D. giảm chiều dài của dây3 lần.

Hướng dẫn

Chọn B.

Câu22: Vật dao động điều hoà với biên độ , tần số Vận tốc vật khicóli độ là: 5cm 2Hz 4cm

A. B. C. D. |v|=12��(cm/s) |v|=32��(cm/s) |v|=9��(cm/s) |v|=64��(cm/s)

Chọn A: v= �� ��2 ��2 =12��(cm/s)

Câu23: Một sónglan truyền với vận tốc có bước sóng .Tần số vàchukì của sónglà 50m/s 500cm

A. B. f=0,01Hz;T=1s f=0,1Hz;T=10s

C. D. f=10Hz;T=0,1s f=0,1Hz;T=10s

Hướng dẫn

Chọn C:f= �� ��= 10Hz,T= 1 f =0,1��

Câu24: Con lắc lòxodao động điều hòa với biên độ .Xác định li độ của vật để thế năng của lòxo 8cm

bằng động năng của nó.

A. B. C. D. ±3 2cm ± 2cm ±4cm ±3cm

Hướng dẫn

Chọn C: khiwđ =nwt =>x=± = A n+1 ± 8 2 = ±������

Câu25: Một con lắc lò xo có độ cứng , dao động với quỹ đạo dài . Năng lượng dao k=20N/m 10cm

động điều hòa của con lắc là

A. B. C. 12500J. D. 5000J. 0,025J 0,125J Hướng dẫn

Chọn A: Biên độ A=5cm, cơ năng W= 1 2�� ��2= 0,025J

Câu26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng dao động điều hòa theo phương trình ��=50��

của

Chọn D:k= mω2 = 20N/m

Câu27: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1 3
Độ
A. . B. . C. . D. . 40N/m 4N/m 400N/m 20N/m Hướng dẫn
cứng
lòxolà x=5cos20t(cm)
,
u=8cos(2�� 0,1�� 2�� 0,2��)mm x tính
cm,t A. . B. . C. . D. . 0,2cm/s 50cm/s 20mm/s 20cm/s Hướng
trong đó tính bằng
bằng giây. Tốc độ truyền sónglà
dẫn

Chọn C: ������ �� = 2�� 0,2��=> λ=0,2cm,v= λ.f= 2cm s =20mm/s

Câu28: Vật có khối lượng gắn vào một lò xo. Con lắc này dao động điều hòa với tần số ��=100�� . Lấy . Độ cứng của lòxo bằng: f=10Hz ��2=10

A. . B. . C. . D. . 0,05N/m 400N/m 400��N/m 19,5N/m

Hướng dẫn

Chọn B: =>k= . ��= 1 2�� �� �� 400N/m

Câu29: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong là .Biên độ dao động của vật là 6s 48cm

A. . B. . C. . D. . 5cm 3cm 2cm 4cm

Hướng dẫn

Chọn D: T=60/30=2s,trong thời gian6slà3T,nênquãng đường s=3.4A=48cm =>A=4cm.

Câu30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục có phương trình . tính ���� ��=8cos(����+ �� 4)cm (�� bằng cm, tính bằng .Quãng đường của chất điểm đi được trong1,5chukìlà t s)

A. B. C. D. 8cm 16cm 64cm 48cm

Chọn D: S=4A+2A=6A=48cm

Hướng dẫn

Câu31: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là . Sau khi tăng chiều dài con lắc 0,8s

thêm9cmthìchu kỳ dao động điều hòa của nólà . Chiều dàiban đầu của con lắc là 1s

A. B. C. D. 9cm 80cm 25cm 16cm

Hướng dẫn

Chọn D: áp dụng công thức ��=2�� �� ��

0,8= .(1) và1= 2π (2). Từ 1và2 giải l=0,16m=16cm. 2�� ��

��+0,09 ��

Câu32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 và .Biên độ dao động tổng hợp của vật là =6cos(20t+��/3)cm x2=8cos(20t ��/6)cm

A. B. C. D. 1cm 5cm 5mm 10cm

Hướng dẫn

Chọn D: Vìhaidao động vuôngpha=>A= 62+ 82=10����

Câu33: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài và một vật nặng khối lượng dao động 0,9m ��=0,2kg

ở nơi cógia tốc trọng trường g=10m/s .Chu kỳ dao động của con lắc khibiên độ nhỏ là s2

A. 2,0s. B. C. D. 1,8s 1,9s 1,5s

Hướng dẫn

Chọn C: áp dụng công thức =1,9cm ��=2�� �� ��

Câu34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Vận tốc và gia tốc của ��=5cos(2���� �� 2)cm

vật khi vật đi quali độ là 2,5 3cm

A. và . B. và . 8��cm/s 16��2cm/s2 ±8��cm/s 6��2 3cm/s2

C. và . D. và . ±5��cm/s 10��2 3cm/s2 8��cm/s 16��2 3cm/s2

Hướng dẫn

Chọn C:v=± = �� ��2 ��2 ±5��cm/s

Gia tốc a=- ω2.x = . 10��2 3cm/s2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��

Câu35: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại ��=4cos(2���� �� 4)cm hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau có độ lệch pha là 0,9m

. Tốc độ truyền của sóng đó là

Chọn B: ������ �� = 2�� 3 ��ℎ������=0,9������đượ����=2,7��,��=��.�� = 2,7m/s

Câu36: Sóng cơ có tần số lan truyền trong một môi trường với vận tốc truyền sóng . Dao 40Hz 2m/s

động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng

những đoạn lần lượt và34,5cm lệch phanhaugóclà 32cm

A. B. C. D. �� 2 ��rad 2��rad �� 3 Hướng dẫn

Chọn B: λ =v/f=5cm, độ lệch pha giữa hai điểm= = 2���� �� 2��(34,5 32) 5 = ��rad

Câu37: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có treo vào lò xo có độ cứng , m=0,2kg k=100N/m

tại nơi có gia tốc trọng trường , cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng ��=10m/s2

đứng với biên độ bằng 1cm. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là

A. B. C. 1N. D. 3N 2N 0N Hướng dẫn

Chọn C: Độ dãnlòxo tại VTCB ∆l =mg/k=0,02m=2cm,Fđh min =k(∆l –A)=1N

Câu38: Một vật có khối lượng treovàolòxocó độ cứng k.Kíchthíchcho vật dao động điè̀u hòa với ��

biên độ thìchu kỳ dao động của nólà ,2s. Nếu kíchthíchcho vật dao động điều hòa 2cm T=0 với biên độ thìchu kỳ dao động của con lắc lòxolà 3cm

Hướng dẫn

Chọn A: Chukìdao động không phụ thuộc vàobiên độ nênT=0,2s

Câu39: Một con lắc lòxodao động điều hòa với độ cứng của lòxokhôngthay đổi. Khi khối lượng của quả nặng là thì con lắc dao động điều hòa với chu kì . Khi khối lượng của quả m1 T1=0,6s nặng là thìcon lắc dao động điều hòa với chukì .Khi khối lượng của quả nặng là m2 T2=0,8s thìcon lắc dao động điều hòa với chukìlà m1+m2

=0,30s

Hướng dẫn

=0,20s T=1,0s

TTT0,60,81 =+=+=

Chọn D: s ��

Câu40: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x=5cos(���� 5��/6)(cm) x1=2cos(����+��

.Dao động thứ haicó phương trìnhli độ là /6)(cm)

A. B. ��2=2cos(���� 5��/6)(cm) ��2=2cos(����+��/6)(cm)

C. . D. . ��2=7cos(���� 5��/6)(cm) ��2=7cos(����+��/6)(cm)

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2�� 3 A. . B.
C. . D. . 6,0m/s
1,5
1,0m/s Hướng
.
2,7m/s
m/s
dẫn
A.
B.
C.
D.
.
.
.
. 0,2s 0,3s 0,6s 0,15s
A. B. C. D. T
T
=0,90s
T
2
1
2 2 2
2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn Chọn C: Bấm máytính số phức :x2 =x–x1 => -5ππ5π5-2 666 7 ÐÐ=Ð=>��2=7cos(���� 5��/6)(cm) BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C 11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.A 21.B 22.A 23.C 24.C 25.A 26.D 27.C 28.B 29.D 30.D 31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.C 38.A 39.D 40.C

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

(Đề thi có ….. trang)

Họ tên thí sinh

Số báo danh

NH: 2022-2023

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu1: Một vật dao động điều hòa,khi vật đi qua vị trícân bằng thì

A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không

C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc kháckhông D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Câu2: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x,A,v, ω trongdao động điều hòa

A.

Câu3: Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx= 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

A. f=6Hz. B. f=4Hz. C. f=2Hz. D. f=0,5Hz.

Câu4: Công thức tínhchu kỳ dao động của con lắc lòxolà

Câu5: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thìchu kỳ dao động của vật

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Câu6: Một con lắc lòxodao động điều hòa, vật có khối lượng m=0,2kg,lòxocó độ cứng k=50N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lòxolà (lấy π2 =10)

A. T=4(s). B. T=0,4(s). C. T=25(s). D. T=5(s).

Câu7: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

Câu8: Tại nơi cógia tốc trọng trường g=9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dàidâytreo ℓ =20cmdao động điều hòa. Tần số gócdao động của con lắc là

A. ω =49rad/s. B. ω =7rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω =14rad/s.

Câu9: Nhận xétnàosau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duytrìcóchu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu10: Một con lắc đơn có độ dài30cm được treovàotàu, chiều dài mỗi thanhray12,5m ở chỗ nối hai thanhraycó một khe hở hẹp, lấy g=9,8m/s2.Tàu chạy với vận tốc nàosau đây thìcon lắc đơn dao động mạnh nhất:

A. v=40,9km/h B. v=12m/s C. v=40,9m/s D. v=10m/s

Câu11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ

A. A>A1 +A2 B.|A1 –A2| ≤ A ≤ A1 +A2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. A= |A1 –A2| D. A< |A1 –A2|

Câu12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 =

:………………………………………..
:………………………………………..
2
B. v2 = ω2(A2 +x2) C. x2 =A2 –v2/ω2 D. x2 =v2 +A2/ω2
v2 = ω
(x2 –A2)
A. B. C. D. k Tm 2 m k T2 m k T 2 1  k Tm 2 1 
A. B. C. D. g fl 2 1  l fg 2 l fg 2 1  g fl 2

4cos(πt + φ) cmvàx2 =4 cos(πt) cm.Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi 3

A. φ =0rad B. φ = π rad C. φ = 2π rad D. φ = π/2 rad

Câu13: Một sóng cơ học có tần số ƒlan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóngnày trongmôi trường là

A. λ= v/ƒ B. λ= v.ƒ C. λ= ƒ/v D. λ= 2πv/ƒ

Câu14: Một sóng cơ có tần số 200Hzlan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500m/s. Bước sóng λ là

A. 75m. B. 7,5m. C. 3m. D. 30,5m.

Câu15: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm Mcách

các nguồn d1,d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2 –d1 = kλ/2.

C. d2 –d1 = kλ.

B. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/2.

D. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/4.

Câu16: Điều kiện cósóng dừng trêndây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự dolà

A. ℓ =kλ B. ℓ =kλ/2.

C. ℓ =(2k+1)λ/2. D. ℓ =(2k+1)λ/4.

Câu17: Dòng điện trong chất điện phânlàdòng chuyển dời có hướng của

A. cácion dương vàionâm dưới tác dụng của điện trường trongdung dịch.

B. cácelectron tự do dưới tác dụng của điện trường.

C. cácion dương ngược chiều điện trường trongdung dịch.

D. các chất tantrongdung dịch.

Câu18: Dòng điện không đổi làdòng điện có

A. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

B. chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.

C. chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu19: Âmdocác nhạc cụ khácnhauphátra ℓuôn khácnhau về

A. độ cao B. âm sắc

C. cường độ D. về cả độ cao,âm sắc

Câu20: Cường độ dòng điện trong mạch khôngphânnhánhcó dạng i=2cos100πtA/ Cường độ hiệu 2 dụng trong mạch là

A. I=4A

B. I=2,83A

C. I=2A

D. I=1,41

A.

Câu21: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng B của khungvàvuônggóc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trênkhungdâycógiá trị hiệu dụng là

A. NBS

B. NBS/

C. NBS/

D. NBS. 2

Câu22: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của uvàitrong mạch là

A. i sớm pha hơn ugóc π/2.

B. uvài ngược phanhau.

C. u sớm pha hơn igóc π/2. D. uvàicùngpha với nhau.

Câu23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápu=U0cos(ωt)

V.Công thức tính tổng trở của mạch là

A. B. ��= ��2+(����+ 1 ����)2 ��= ��2+(���� 1 ����)2

C. D. ��=��2+(���� 1 ����)2 ��= ��2+(����+ 1 ����)2

Câu24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cóR=30 Ω, ZC =20 Ω, ZL =60 Ω. Tổng trở của mạch là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. Z=50 Ω. B. Z=70 Ω. C. Z=110 Ω. D. Z=2500 Ω.

Câu25: Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng

trongkhôngkhílà50cmthìkhi truyền trong nước có bước sónglà

A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. 1105m

Câu26: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =10-4/π (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt –

π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện trong mạch điên qua tụ điện?

A. i= 12cos(100πt + π/3) A B. i= 1,2cos(100πt + π/3) A

C. i= 12cos(100πt – 2π/3)A D. i= 1,2cos(100πt - π/3) A

Câu27: Một sợi dây đàn hồi dài60cm, được rung với tần số ƒ=50Hz,trêndây tạo thành một sóng dừng

ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. v=60cm/s. B. v=75cm/s. C. v=12cm/s. D. v=15m/s.

Câu28: Hai nguồn kết hợp AvàBdao động cùng tần số ƒ=30Hz,cùngbiên độ A=2cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng

hợp tại điểm McáchA,B một đoạn AM=15cm,BM=13cm bằng

A. 2cm. B. 2 (cm). C. 4cm.

0cm. 3

Câu29: Chiết suất của thuỷ tinh bằng , chết suất của không khí bằng 1. Góc giới hạn phản xạ toàn 2 phần tại mặt phâncách giữa thuỷ tinh với khôngkhí bằng

A. 450 B. 540 C. 480 D. 370

Câu30: Một lòxocó độ cứng k mắc với vật nặng m1 cóchu kỳ dao động T1 =1,8(s). Nếu mắc lòxo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m1 và m2 với lò xonóitrên:

A. T=2,5(s) B. T=2,8(s) C. T=3,6(s) D. T=3(s)

Câu31: Hai nguồn sóngS1 vàS2 dao động cùngpha, với tần số 100Hz. Khoảng cáchS1S2 =10cm. Tốc độ truyền sóng nước là1,2m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 17 B. 14 C. 15 D. 8

Câu32: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a, bước sóng λ Tại một điểm trên dây có VTCB cách một nút một đoạn λ/12 có biên độ dao động là

A. a/2 B. a C. a D. a 2 3

Câu33: Cóhai điện tích điểm q1 =2.10-6 C;q1 =10-6 C được đặt cáchnhau3cmtrongchânkhông. Lực tương tác giữa hai điện tíchcó độ lớn là

A. 2N B. 0,2N C. 20N D. 0,02N

Câu34: Một lòxo được treo thẳng đứng, đầu trên của lòxo được giữ cố định, đầu dưới treo vật m=100 g,lòxocó độ cứng k=25N/m.Kéo vật rời khỏi VTCBtheo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π cm/stheo phương thẳng đứng, 3 chiều hướng lên. Chọn gốc thời gianlàlúc truyền vận tốc cho vật. Chog=10m/s2 = π2.Xác định thời điểm vật đi qua vị trímàlòxo bị dãn2cm lần đầu tiên.

A. t=10,3ms

B. t=33,3ms

C. t=66,7ms

D. t=76,8ms

Câu35: Tại một nơi cóhaicon lắc đơn đang dao động với cácbiên độ nhỏ. Trongcùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của haicon lắc là164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A. ℓ1 =105cm; ℓ2 =55cm. B. ℓ1 =64cm; ℓ2 =100cm.

C. ℓ1 =100cm; ℓ2 =64cm.

D. ℓ1 =65cm; ℓ2=95cm.

Câu36: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương, có phương trình lần lượt làx1 = 3cos(πt+ φ1)cmvàx2 =4cos(πt+ π/3)cm (biết ).Khibiên độ dao động tổng hợp cógiá 10

trị A=5cmthìphaban đầu của dao động thứ nhất là

A. π/6rad B. 2π/3rad

C. 5π/6rad D. π/2rad

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu37: một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L=(H),C= (F).

D.

0,8 π 10 4 π

Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápcó biểu thức u=U0cos100πt Vthì thấy điện ápuAN lệch pha so với u.Giá trị Rlà

A. R=20 Ω. B. R=40 Ω. C. R=48 Ω. D. R=140 Ω. Câu38: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Lcó độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trêncác phần tử R,L,C lần lượt làUR =60V;UL =120V;UC =40V.Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trênnólà100V,khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

A. 61,5V. B. 80,0V.

C. 92,3V.

Câu39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian tcho ở hình vẽ. Phương trìnhdao động của vật là

D. 55,7V.

Câu40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) vàt2 =t1 +0,3(s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc dao động của điểm Ntrên đây là A. 65,45cm/s. B. -65,45cm/s. C. -39,25cm/s. D. 39,25cm/s.

ĐÁP ÁN

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

π
2
A.
B. . 2
3         2 6cos10t-cm/s 3 x       C. D. 3cos10t+cm/s 3 x       x3cos20t-cm/s 3    
.
x6cos20t+cm/s
BẢNG
1.A 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.A 11.B 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.A 18.A 19.B 20.C 21.C 22.C 23.B 24.A 25.A 26.B 27.D 28.A 29.A 30.D 31.A 32.D 33.C 34.C 35.C 36.C 37.B 38.C 39.B 40.D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO NAM ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC:2022-023

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG (Đề thi có ….. trang)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh :………………………………………..

Số báo danh :………………………………………..

Câu1: Một vật dao động điều hòa,khi vật đi qua vị trícân bằng thì

A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không

C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc kháckhông D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Hướng dẫn giải

Chọn .A

Câu2: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x,A,v, ω trongdao động điều hòa

A. v2 = ω2(x2 –A2) B. v2 = ω2(A2 +x2) C. x2 =A2 –v2/ω2 D. x2 =v2 +A2/ω2

Hướng dẫn giải

Chọn . C

Câu3: Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx= 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

A. f=6Hz. B. f=4Hz. C. f=2Hz. D. f=0,5Hz.

Hướng dẫn giải Chọn . 4 2. 22f Hz

Câu4: Công thức tínhchu kỳ dao động của con lắc lòxolà

Chọn A

Câu5: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thìchu kỳ dao động của vật

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Hướng dẫn giải

Chọn

Câu6: Một con lắc lòxodao động điều hòa, vật có khối lượng m=0,2kg,lòxocó độ cứng k=50N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lòxolà (lấy π2 =10)

A. T=4(s). B. T=0,4(s). C. T=25(s). D. T=5(s).

Hướng dẫn giải Chọn

Câu7: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

Hướng dẫn giải

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn C

Câu8: Tại nơi cógia tốc trọng trường g=9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dàidâytreo ℓ =20cmdao

   C
A. B. C. D. k Tm 2 m k T2 m k T 2 1  k Tm 2 1 
Hướng dẫn giải
2 2 2 2 mk T T km        C
50 m T
k  
20,220,4
s
B
A. B. C. D. g fl 2 1  l fg 2 l fg 2 1  g fl 2

động điều hòa. Tần số gócdao động của con lắc là

A. ω =49rad/s. B. ω =7rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω =14rad/s.

Hướng dẫn giải

Chọn  9,87/. 0,2 g rads l  B

Câu9: Nhận xétnàosau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duytrìcóchu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Hướng dẫn giải

Biên độ của dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Chọn D

Câu10: Một con lắc đơn có độ dài30cm được treovàotàu, chiều dài mỗi thanhray12,5m ở chỗ nối hai thanhraycó một khe hở hẹp, lấy g=9,8m/s2.Tàu chạy với vận tốc nàosau đây thìcon lắc đơn dao động mạnh nhất:

A. v=40,9km/h B. v=12m/s C. v=40,9m/s D. v=10m/s

Hướng dẫn giải

21,1 9,8 12,511,36/40,9/. 1,1

Câu11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ

Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) cmvàx2 =4 cos(πt) cm.Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi 3

A. φ =0rad

B. φ = π rad

C. φ = 2π rad

Hướng dẫn giải

D. φ = π/2 rad

Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khihaidao động Ngược pha. Chọn B

Câu13: Một sóng cơ học có tần số ƒlan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóngnày

trongmôi trường là

A. λ= v/ƒ

Chọn A

B. λ= v.ƒ

C. λ= ƒ/v

Hướng dẫn giải

D. λ= 2πv/ƒ

Câu14: Một sóng cơ có tần số 200Hzlan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500m/s. Bước sóng λ là

A. 75m.

B. 7,5m.

Chọn 1500 7,5 200 v m f  B

C. 3m.

Hướng dẫn giải

D. 30,5m.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu15: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm Mcách các nguồn d1,d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2 –d1 = kλ/2.

B. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/2.

Chọn   20,3
l T s g s v mskmh t     A
2
A>A1 +A2 B.|A1 –A2| ≤ A ≤ A1 +A2
2
D. A<
A1 –A2
A1 và A
có biên độ A.
C. A= |A1 –A
|
|
|

C. d2 –d1 = kλ.

D. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/4.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu16: Điều kiện cósóng dừng trêndây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự dolà

A. ℓ =kλ B. ℓ =kλ/2.

Chọn D

C. ℓ =(2k+1)λ/2. D. ℓ =(2k+1)λ/4.

Hướng dẫn giải

Câu17: Dòng điện trong chất điện phânlàdòng chuyển dời có hướng của

A. cácion dương vàionâm dưới tác dụng của điện trường trongdung dịch.

B. cácelectron tự do dưới tác dụng của điện trường.

C. cácion dương ngược chiều điện trường trongdung dịch.

D. các chất tantrongdung dịch.

Chọn A

Câu18: Dòng điện không đổi làdòng điện có

Hướng dẫn giải

A. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

B. chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.

C. chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu19: Âmdocác nhạc cụ khácnhauphátra ℓuôn khácnhau về

A. độ cao

B. âm sắc

C. cường độ D. về cả độ cao,âm sắc

Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu20: Cường độ dòng điện trong mạch khôngphânnhánhcó dạng i=2cos100πtA/ Cường độ hiệu 2 dụng trong mạch là

A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A.

Hướng dẫn giải

A. Chọn 0 I22 I 2 22 === C

Câu21: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng B của khungvàvuônggóc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trênkhungdâycógiá trị hiệu dụng là

A. NBS B. NBS/

Chọn 0 . 22 NBS E  C

C. NBS/ D. NBS. 2 Hướng dẫn giải

Câu22: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của uvàitrong mạch là

A. i sớm pha hơn ugóc π/2.

C. u sớm pha hơn igóc π/2.

B. uvài ngược phanhau.

D. uvàicùngpha với nhau.

Hướng dẫn giải

Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm thìunhanhpha hơn Igóc π/2. Chọn C

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápu=U0cos(ωt)

V.Công thức tính tổng trở của mạch là

A. B. ��= ��2+(����+ 1 ����)2 ��= ��2+(���� 1 ����)2

C. D. ��=��2+(���� 1 ����)2 ��= ��2+(����+ 1 ����)2

Hướng dẫn giải

Câu24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cóR=30 Ω, ZC =20 Ω, ZL =60 Ω. Tổng trở của mạch là

A. Z=50 Ω. B. Z=70 Ω. C. Z=110 Ω. D. Z=2500 Ω.

Hướng dẫn giải

Câu25: Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trongkhôngkhílà50cmthìkhi truyền trong nước có bước sónglà A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. 1105m

Hướng dẫn giải

Câu26: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =10-4/π (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt –

π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện trong mạch điên qua tụ điện?

A. i= 12cos(100πt + π/3) A

C. i= 12cos(100πt – 2π/3)A

B. i= 1,2cos(100πt + π/3) A

D. i= 1,2cos(100πt - π/3) A

Hướng dẫn giải

Câu27: Một sợi dây đàn hồi dài60cm, được rung với tần số ƒ=50Hz,trêndây tạo thành một sóng dừng

ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. v=60cm/s. B. v=75cm/s. C. v=12cm/s. D. v=15m/s. Hướng dẫn giải Chọn

.604.30 22 30.501500/15.

cm

cmsm

Câu28: Hai nguồn kết hợp AvàBdao động cùng tần số ƒ=30Hz,cùngbiên độ A=2cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng

hợp tại điểm McáchA,B một đoạn AM=15cm,BM=13cm bằng

A. 2cm. B. 2 (cm). C. 4cm. D. 0cm. 3

Hướng dẫn giải

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

LC
Chọn 2 2 .
ZRZZ  B
 
2 2 2
LCZRZZ    A
Chọn
2
30602050.
Chọn 33000 660 50 143500 217,4 660 kk kk n n fv Hz v cm f      A
Chọn 4 0 0 11 100 110 00 120 1,2 100 . 2623 C C iu Z C U I A Z           B
 
lk
vf
      D

Câu29: Chiết suất của thuỷ tinh bằng , chết suất của không khí bằng 1. Góc giới hạn phản xạ toàn 2 phần tại mặt phâncách giữa thuỷ tinh với khôngkhí bằng

A. 450 B. 540 C. 480 D. 370

Hướng dẫn giải

1 sin 45. 2 gh gh n i i n

Chọn 0

Câu30: Một lòxocó độ cứng k mắc với vật nặng m1 cóchu kỳ dao động T1 =1,8(s). Nếu mắc lòxo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m1 và m2 với lò xonóitrên:

A. T=2,5(s) B. T=2,8(s) C. T=3,6(s) D. T=3(s)

Hướng dẫn giải

Câu31: Hai nguồn sóngS1 vàS2 dao động cùngpha, với tần số 100Hz. Khoảng cáchS1S2 =10cm. Tốc độ truyền sóng nước là1,2m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

17 B. 14 C. 15 D. 8

Hướng dẫn giải

1,20,0121,2 100

10 8,33 1,2

có8.2+1=17 cực đại. Chọn

Câu32: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a, bước sóng λ. Tại một điểm trên dây có VTCB cách một nút một đoạn λ/12 có biên độ dao động

dẫn giải

Câu33: Cóhai điện tích điểm q1 =2.10

được đặt cáchnhau3cmtrongchânkhông. Lực tương tác giữa hai điện tíchcó độ lớn là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Một lòxo được treo thẳng đứng, đầu trên của lòxo được giữ cố định, đầu dưới treo vật m=100 g,lòxocó độ cứng k=25N/m.Kéo vật rời khỏi VTCBtheo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π cm/stheo phương thẳng đứng, 3 chiều hướng lên. Chọn gốc thời gianlàlúc truyền vận tốc cho vật. Chog=10m/s2 = π2.Xác định thời điểm vật đi qua vị trímàlòxo bị dãn2cm lần đầu tiên.

A. t=10,3ms B. t=33,3ms C. t=66,7ms D. t=76,8ms

 
90 3 30 1513 2cos 4cos 2 3 M v cm f MAMB Aa cm                     A
Chọn

2 1
 A
 2
2
m T TmTTT Ts k   D
Chọn
22222 12
1,82,43.
A.

v
f  
mcm
12
SS   A
A.
B.
C.
D.
2 3 Hướng
Chọn
221
d Aa
           
C;q1
A.
C.
D.
Hướng
Chọn 66 129 2 2 21010 910 20 0,03 Fqq k N r   C Câu34:
a/2
a
a
a
D.
2sin2sin. 12
a a
-6
=10-6 C
2N B. 0,2N
20N
0,02N
dẫn giải

Chọn  3166,7.

Câu35: Tại một nơi cóhaicon lắc đơn đang dao động với cácbiên độ nhỏ. Trongcùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của haicon lắc là164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A. ℓ1 =105cm; ℓ2 =55cm.

C. ℓ1 =100cm; ℓ2 =64cm.

B. ℓ1 =64cm; ℓ2 =100cm.

D. ℓ1 =65cm; ℓ2=95cm.

Câu36: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương, có phương trình lần lượt làx

= 3cos(πt + φ1)cmvàx2 = 4cos(πt + π/3) cm (biết ).Khibiên độ dao động tổng hợp cógiá

Ω. B. R=40 Ω. C. R=48 Ω. D. R=140 Ω. Hướng dẫn giải

1 140 LLC

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trêncác phần tử R,L,C lần lượt làUR =60V;UL =120V;UC =40V.Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trênnólà100V,khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

Hướng dẫn giải 255/ 0,1 k rads m    2 2 2 2103 2 4 5 Av x cm              0,1.100,044 2 25 2 mg A l mcmxcm k  
t sms     C
515
Hướng dẫn giải Chọn   122 1 211 2 12 1 416100 . 2 525 64 164 gfll lcm flfll lcm ll               C
1
1
 trị
A.
rad Hướng dẫn giải 52 =32 +42 → vuôngpha → Chọn 1 5 . 326   C Câu37: một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L=(H),C=
0,8 π 10 4 π Đặt vàohai đầu
0
Vthì thấy
π 2 A.
4 10,8
L C ZL Z C           8080100 tantan1
AN
ZZZ uu R RR RR     Chọn B Câu38: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Lcó độ tự cảm thay đổi
A.
B.
D.
0
A=5cmthìphaban đầu của dao động thứ nhất là
π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2
(F).
đoạn mạch một điện ápcó biểu thức u=U
cos100πt
điện ápuAN lệch pha so với u.Giá trị Rlà
R=20
0080 11 100 110 00.
AN
61,5V.
80,0V. C. 92,3V.
55,7V.

Câu39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian tcho ở hình vẽ. Phương trìnhdao động của vật là

DẠYKÈMQUYNHƠN

Câu40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả

hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) vàt2 =t1 +0,3(s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc dao động của điểm Ntrên đây là A. 65,45cm/s. B. -65,45cm/s. C. -39,25cm/s. D. 39,25cm/s. Hướng dẫn giải λ=8ô=8.5=40cm.

OFFICIAL Hướng dẫn giải   2 2 2 2 6012040100 RLC UUUU V    ' '' ' 4022 6033 CC C R RR UU UU UU  Chọn   2 2 2 '2 ''2 100100 92,3 3 RLC R R R UUUU U UUV         C
A. B. 2
3         2 6cos10t-cm/s 3 x       C. D. 3cos10t+cm/s 3 x       x3cos20t-cm/s 3     Hướng dẫn giải Chọn   22 10/ 0,2 3cos2 2 3 0 rads T A x A v              B
x6cos20t+cm/s
ô=    33 25 0,30,8 / 88 2 T t sTs rads T     Chọn  max 5539,3/ 2 vA cms    D
S=3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P HỒ CHÍMINH

TRƯỜNG THCS,THPT TRẦN CAOVÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌI–NH:2022-2023

MÔN VẬT LÝ12(KHTN)

Thời gianlàmbài:50phút

(Không kể thời gian phát đề)

thời của chất điểm được xác định theocông thức



Câu1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình biểu thức vận tốc tức

xAcost, 

A. B. C. D. vAcost

2 vAsint vAsint vAcost

Câu2. Con lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m ở nơi cógia tốc trọng trường g.Khi vật ở vị trícân bằng thì độ giãn của lòxolà,chukì 0D dao động của con lắc được tínhtheocông thức:

Câu3. Con lắc lòxo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lòxo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trícân bằng O. Tại một thời điểm, vật cóli độ xvà vận tốc v. Cơ năng của con lắc lòxo bằng:

Câu4. Một con lắc lòxocó độ cứng k=40N/m gắn với quả cầu có khối lượng m.Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm.Hãytính động năng của quả cầu khinó ở vị trícóli độ x=3cm.

A. 0,032J B. 320mJ C. 0,018J D. 0,5J

Câu5. Một con lắc đơn có chiều dàildao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng trường làgthì tần số dao động của con lắc là

Câu6. Con lắc đơn dao động điều hòa,khi chiều dài của con lắc đơn tăng lên4 lần thìchukìdao động của con lắc

A. tăng lên2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên4 lần.

Câu7. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chukìdao động của vật là

A. 2f B. f C. 2/f D. 1/f

Câu8. Chohaidao động điều hòacùng phương, cùng tần số có phương trình và 111 cos(t+)xA

22 2 cos(t+)xA

.Biên độ dao động tổng hợp cógiá trị nhỏ nhất khi

A. haidao động ngược pha.

C. haidao động vuôngpha.

B. haidao động cùngpha.

D. haidao động

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 1
A. B. C. D. 0 1 2   g T 02    T g 1 2 m T k  2 k T m 
A. B. C. D. 22
mvkx  22mvkx  2211 22 mvkx  11 22 mvkx 
1 2
A. B. C. D. 1 . 2 fg l  2.fl g  1 . 2 fl g  2.fg l 
lệch pha1200 . Câu9. Haidao động có phương trình lần lượt là: và     1520,75 xcostcm  Độ lệch pha của haidao động nàycó độ lớn bằng   21020,5 xcostcm  A. . B. . C. . D. . 0,75 1,25 0,50 0,25 Câu10. Một vật có khối lượng 200gthamgia đồng thời haidao động điều hòacùng tần số, cùng phương cóli độ Mốc thế năng tại vị trícân bằng. Cơ năng của 1 2 x7cos10tcm;x8cos10tcm 2 6          vật A. 57mJ. B. 113mJ. C. 225mJ. D. 169mJ. Câu11. Tốc độ truyền sóng cơ là tốc độ A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.

C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.

Câu12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ vvàcó bước sóng . Hệ thức đúng là

A. B. C. D. λ v= f v=λf v=2πλf f v=

Câu13. Trong hiện tượng giaothoasóngtrên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn bằng baonhiêu?

A. Bằng hai lần bước sóng.

C. Bằng một bước sóng.

B. Bằng một phần tư bước sóng.

D. Bằng một nửa bước sóng.

Câu14. Giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn sóng tại và có phương trình lần lượt là AB Một điểm trên mặt nước là một cực tiểu, giữa và cos100AB uuAt  M

3cm,4cmMAMB   M

đường trung trực của cóhaidãy cực đại. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước bằng AB

A. . B. . C. . D. . 16,7cm/s 25cm/s 33,3cm/s 20cm/s

Câu15. Trongsóng dừng, khoảng cách giữa hainútsóng gần nhau nhất bằng

A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu16. Một máy biến ápcó số vòngdây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòngdây của cuộn thứ cấp. Máy biến ápnàycótác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. Câu17. Một âmthanhcó tần số xác định truyền trongnhôm, nước, khôngkhí với tốc độ lần lượt là

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp

Câu18. Mức cường độ âm của một âmthanhcó cường độ âmlàI được xác định bởi công thức

Một sóng cơ học có tần số lan truyền trongkhôngkhí.Sóng đó được gọi là 1000 fHz

A. âmthanh. B. hạ âm. C. siêuâm. D. cao tần. Câu20. Trongcác biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau,hãy chọn công thức sai

Câu21. Cường độ dòng điện cógiá trị cực đại là i=2cos(100πt)(A)

A. B. C. D. 2A 2A. 22A. 1A

Câu22. Cường độ dòng điện cóphadao động tại thời điểm tlà i4cos100tA 

A. B. C. D. 50t.  100t.  0 . 

Câu23. Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp

A. xoay chiều với giá trị cực đại là220V.

B. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là220V.

C. một chiều với giá trị là220V. D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng V. 2202

Câu24. Cảm kháng của cuộn cảm Lkhidòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng

Câu25. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. cùngpha với cường độ dòng điện. B. sớm pha0,5π so với cường độ dòng điện.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. sớm pha0,25π so với cường độ dòng điện. D. trễ pha0,5π so với cường độ dòng điện.

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 2
λ
 
v1,v2,v3. Nhận
A. B. C. D. 231 vvv  213 vvv  123 vvv  321 vvv 
A. . B. . C. . D. .  0 I LdB=lgI  0 I LdB=10lgI 0I LdB=lgI  0 I LdB=10ln I Câu19.
A.
C. D. 0
2
0
2 0
f 2 0E= E 2
định nàosau đây là đúng:
B.
U U
I= I
f=
A. B. C. D. LZ L   L 1 Z L   L L Z  L ZL

Câu26. Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi và tần số fthay đổi được vàohai đầu một cuộn cảm thuần. Khif=50Hzthì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cógiá trị hiệu dụng bằng 3A

Khif=60Hzthì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cógiá trị hiệu dụng bằng

A. 3,6A. B. 2,5A.

C. 2,0A.

D. 4,5A.

Câu27. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung .KhidòngC điện xoay chiều có tần số góc ω chạy quathì tổng trở của đoạn mạch là

Câu28. Cường độ dòng điện xoay chiều luônluôn trễ phaso với điện áphai đầu đoạn mạch khi:

A. Đoạn mạch cóRvàL mắc nối tiếp.

C. Đoạn mạch cóRvàC mắc nối tiếp.

B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

D. Đoạn mạch cóLvàC mắc nối tiếp.

Câu29. Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có uV U2cost 

độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để Tổng trở của mạch C 21 .

này bằng:

A. B. C. D. 0,5R R 3R 2R

Câu30. Cho một đoạn mạch nối tiếp RCcó . Đặt vàohai đầu đoạn mạch một R50,  4210 CF 

điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là u100cos100tV 4

A. B. C. D. 1A. 22A 2A 2A.

Câu31. Có3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nàotiêu thụ công suất khicódòng điện xoay chiều chạy qua?

A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm B. chỉ có tụ điện

C. chỉ có cuộn dây thuần cảm D. chỉ có điện trở thuần

Câu32. Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều gồm ghép nối tiếp được tính bởi công thức: R,L,C

Câu33. Đặt điện ápu=200 2 cos100πt (V).vàohai đầu đoạn mạch khôngphânnhánh với L,R RLC có độ lớn không đổi và .Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử có độ lớn

CF   R,L,C

như nhau.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu34. Ảnh một phần sợi dây có sóng dừng tại thời điểm t như hình vẽ và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng có giá trị nào sau đây?

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 3
A. B. C. D. 222 RC  222 RC  2 22 1 R. C   2 22 1 R. C

LC
   
A. B.
D. CZ cos Z
Z cos R R cos Z LZ cos Z
C.

4
2
10
A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 8,5 cm. D. 6 cm. 6 ucm xcm 60 O
15% p

THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu35. Một con lắc lòxotreo thẳng đứng. Từ vị trícân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của lòxo đến

vị trílòxodãn12cmthì thả nhẹ chonódao động điều hòa.Sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì độ 1 s 15

lớn gia tốc của vật bằng 0,5 độ lớn gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường Thời gianmà 22gm/s 

lòxo bị dãntrong một chukìlà

Câu36. Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R. cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ AB

điện có điện dungC.Khi đặt vàohai dầu đoạn mạch AB điện áp thìcông suất tiêu 1 u=Ucos(50πt)(V) 2

thụ của đoạn mạch là vả hệ số công suất là . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

1P 1k AB

P4P =

thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là . Khi đặt vào hai đầu đoạn u=2Ucos(100πt)(V) 2 2

mạch điện áp thì công suất tiêu thụ cùa đoạn mạch là và hệ số AB u=3Ucos(150πt)(V) 3 2 3 1 P81P, 13 =

công suất là .Giá trị ; gần bằng 3 k 1k 3 k

A. 0,95;0,89 B. 0,95; 0,79 C. 0.60; 0,95. D. 0.5; 0,79

Câu37. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung . Đặt điện ápxoay

chiều có tần số 50Hz vàohai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áphai đầu mạch cógiá trị 10010V

thì cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cógiá trị là 2A

C U1002V 

C U1003V 

C U1006V 

A. B. C. D.

C U2002V 

Câu38. Ba điểm trên mặt nước là3 đỉnh của tamgiác đều có cạnh bằng 8cm,trong đó và A,B,C AB là2 nguồn phátsóng cơ giống nhau,có bước sóng0,8cm. Điểm Mtrên đường trung trực của ,daoAB động cùngpha với điểm và gần nhất thì phải cách một khoảng bằng CCC

A. 0,91cm. B. 0,81cm. C. 0,94cm. D. 0,84cm.

Câu39. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần Rvà tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên,Mlà điểm nối giữa cuộn cảm Lvà điện trở R,Nlà điểm nối giữa Rvà tụ điện . Cho đồ thị C biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các

điện áp tức thời uAN,uMB

như hình vẽ. Biết

R

.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch vàdung 120

kháng của tụ cógiá trị nàosau đây?

A. . B. . 120W;45 60W;90

C. . D. . 60W;80 120W;90

Câu40. Cho cơ hệ như hình vẽ: lòxo rất nhẹ có độ cứng 100N/m nối với vật mcó khối lượng 1kg, sợi dây rất nhẹ có chiều dài2,5cmvàkhônggiãn, một đầu sợi dây nối với lòxo, đầu còn lại nối với giátreo cố định. Vật m được đặt trêngiá đỡ Dvàlòxokhông biến dạng, lòxoluôncó phương thẳng đứng, đầu trên của lòxolúc đầu sát với giátreo. Chogiá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có

độ lớn là5m/s2 . Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10m/s2.Xác định thời gian ngắn nhất từ

khim rời giá đỡ Dcho đến khi vật m trở lại vị trílòxokhông biến dạng lần thứ nhất.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ
TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 4
A. B. C. D. 4
2 s 15 1 s 5
s 15 1 s 15
2
1
 410 CF 
A. B. C. D. 3 s  5 s  6 s  5 6 s  -----HẾT---A C L M N B R m D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P HỒ CHÍMINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌI–NH:2022-2023

MÔN VẬT LÝ12(KHTN)

Thời gianlàmbài:50phút

(Không kể thời gian phát đề)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC KÌ I – VẬT LÝ 12

Câu1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình biểu thức vận tốc tức thời  xAcost, 

của chất điểm được xác định theocông thức

A. B.  vAcost.  2 vAsint. 

C. D.  vAsint.   vAcost.  Lời giải: Chọn C  vxAsint.  

Câu2. Chocon lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật

ở nơi cógia tốc trọng trường g.Khi vật ở VTCB; độ giãn của lòxo ,chukìdao động của con lắc được 0

bằng công thức:

Lời giải:

Câu3. Con lắc lòxo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lòxo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốc v. Cơ năng của con lắc lòxo bằng:

Cơ năng của con lắc lòxo được xác định bởi biểu thức 2211 22  mvkx

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu4. Một con lắc lòxocó độ cứng k=40N/m gắn với quả cầu có khối lượng m.Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm.Hãytính động năng của quả cầu khinó ở vị trícóli độ x=3cm. A. 0,032J B. 320mJ C. 0,018J D. 0,5J

Lời giải: +Tacó:  Chọn A 

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 5 BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4A 5A 6A 7D 8A 9D 10D 11C 12B 13D 14D 15D 16B 17C 18B 19A 20C 21A 22B 23B 24D 25D 26B 27C 28A 29B 30A 31D 32C 33C 34B 35B 36B 37C 38A 39B 40C
TRƯỜNG THCS,THPT TRẦN CAOVÂN
D tính
A. B. C. D. 0 1 2   g T 02    T g 1 2 m T k  2 k T m 
0 0
m g      Þ
A. B. C. D. 221 2 mvkx  22mvkx  2211 22 mvkx  11 22 mvkx  Lời
Tại VTCBthì Chọn B
kgT2
giải:
2 đ 2
WWWkAkx0,032J 22   
11

Câu5. Một con lắc đơn có chiều dàildao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng trường làgthì tần số dao

động của con lắc là

Lời giải:

+ Tần số dao động của con lắc đơn f1g 2l

Chọn A 

Câu6. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc

A. tăng lên2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên4 lần.

Lời giải:

+TacóTl khi tăng chiều dài của con lắc lên4 lần thìchukì tăng 2 lần.

Chọn A 

Câu7. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.Chu

kìdao động của vật là

A. 2f B. f C. 2/f D. 1/f

Lời giải:

Tần số dao động của vật bằng với tần số của ngoại lực tác dụng lên vật và bằng f.Nênchu kỳ dao động của vật là . 1 T f 

Chọn D 

Câu8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và 111 cos(t+)xA

.Biên độ dao động tổng hợp cógiá trị nhỏ nhất khi 22 2 cos(t+)xA

A. haidao động ngược pha.

C. haidao động vuôngpha.

B. haidao động cùngpha.

D. haidao động lệch pha1200 .

Lời giải:

+Biên độ dao động tổng hợp cógiá trị nhỏ nhất khihaidao động thành phần ngược phanhau.

Chọn A 

Câu9. Haidao động có



DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 6
A. B. C. D. 1 2 fg l  2 fl g  1 2 fl g  2 fg l 
 
phương trình lần lượt là: và     1520,75 xcostcm  Độ lệch pha của haidao động nàycó độ lớn bằng
  21020,5 xcostcm  A. B. C. D. 0,75 1,25 0,50 0,25 Lời giải →Độ lệch pha của haidao động:   1 2120,25 tt   Chọn D 

Chọn D 

Câu11. Tốc độ truyền sónglà tốc độ

A. dao động của các phần tử vật chất.

C. truyền pha của dao động.

B. dao động của nguồn sóng.

D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.

Lời giải

+Trongsóng cơ, tốc độ truyền sónglà tốc độ lan truyền phadao động.

Chọn C 

Câu12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ vvàcó bước sóng . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. . λ v= f v=λf v=2πλf f v= λ

Biểu thức liên hệ Chọn B vf. 

Lời giải:

Câu13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn bằng baonhiêu?

A. Bằng hai lần bước sóng.

C. Bằng một bước sóng.

B. Bằng một phần tư bước sóng.

D. Bằng một nửa bước sóng.

Lời giải:

Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối haitâmsónglà λ/2.

Chọn D 

Câu14. Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại và có phương trình lần lượt là AB

Một điểm trên mặt nước là một cực tiểu, giữa và

đường trung trực của cóhaidãy cực đại. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 7 Câu10. Một vật có khối lượng 200gthamgia đồng thời haidao động điều hòacùng tần số, cùng phương cóli độ Mốc thế năng tại vị trícân bằng. Cơ năng của vật 1 2 x7cos10tcm;x8cos10tcm 2 6          A. 57mJ. B. 113mJ. C. 225mJ.
+Biên độ dao động tổng hợp 22 A78278cos13cm 3      Năng lượng dao động .  22 E0,5mA169mJ 
D. 169mJ. Lời giải:
cos100AB uuAt  M  3cm,4cmMAMB   M
AB A. . B. . C. . D. . 16,7cm/s 25cm/s 33,3cm/s 20cm/s Lời giải: + M là một cực tiểu giao thoa, giữa M và trung trực AB có hai dãy cực đại M thuộc cực tiểu thứ 3  với k=2 Tacó Chọn D  vMBMAf MBMA20,5v 20cm/s f2,5    Câu15. Trongsóng dừng, khoảng cách giữa hainútsóng gần nhau nhất bằng

A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Lời giải:

+Trongsóng dừng khoảng cách giữa hainútsóngliên tiếp là nửa bước sóng.

Chọn D 

Câu16. Một máy biến ápcó số vòngdây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòngdây của cuộn thứ cấp. Máy biến ápnàycótác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Lời giải:

Máy hạ

Một âmcó tần số xác định truyền trong nhôm,nước,không khí với tốc độ lần lượt

Câu18. Mức cường độ âm của một âmcó cường độ âmlàI được xác định bởi công thức

Câu19. Một sóng cơ học có tần số lan truyền trongkhôngkhí.Sóng đó được gọi là 1000 fHz 

âmthanh. B. hạ âm.

siêuâm. D. cao tần. Lời giải

+Sóngnàycó tần số nằm trong khoảng từ đến

gọi làâmthanh. Chọn A

Câu20. Trongcác biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau,hãy chọn công thức sai

Lời giải:

Chỉ có mới cógiá trị hiệu dụng cònfkhôngcógiá trị hiệu dụng Chọn C

Câu21. Cường độ dòng điện cógiá trị cực đại là i=2cos(100πt)(A) A. B. C. D. 2A. 2A 22A 1A.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Lời giải:

+Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là . Chọn A 0 I2A  

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 8
áp nhưng tăng dòng điện. Chọn B 1212NN112 12 221 UUUNI IIUNI         Câu17.
1,v2,v3.Nhận định nàosau
A. B. C. D. 231 vvv  213 vvv  123 vvv  321 vvv  Lời giải: + Vận tốc truyền âm
tự rắn,lỏng vàkhí Chọn C
A. B. C. D.  0 I LdB=lgI  0 I LdB=10lgI 0I LdB=lgI  0 I LdB=10ln I Lời
B
làv
đây là đúng:
giảm dần theo thứ
123 vvv. 
giải: Chọn
A.
C.
16
nên
Hz20000Hz 
B. C. D. 0U U 2  0I= I 2 0f= f 2 0E= E 2
A.
e,u,i

Câu22. Cường độ dòng điện cóphadao động tại thời điểm tlà

A. B. C. D. 50t  100t  0 

Lời giải:

+Phadao động tại thời điểm tlà Chọn B 100t

Câu23. Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp

A. xoay chiều với giá trị cực đại là220V.

B. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là220V.

C. một chiều với giá trị là220V.

D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là V. 2202 Lời giải: Chọn

Câu24. Cảm kháng của cuộn cảm Lkhidòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng

+ Cảm kháng của cuộn cảm Lkhicódòng điện với tần số qualà . Chọn D  L ZL Câu25. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. cùngpha với cường độ dòng điện. B. sớm pha0,5π so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha0,25π so với cường độ dòng điện. D. trễ pha0,5π so với cường độ dòng điện. Lời giải:

+Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện thì điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch 0,5

Chọn D 

Câu26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu

một cuộn cảm thuần. Khif=50Hzthì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cógiá trị hiệu dụng bằng Khi 3A f=60Hzthì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cógiá trị hiệu dụng bằng

A. 3,6A. B. 2,5A. C. 2,0A. D. 4,5A. Lời giải:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 9


i4cos100tA
B 
A. B. C. D. LZ L   L 1 Z L   L L Z  L ZL Lời giải:
+Tacó 1 L11 1 21 2 2 L22 UU I ZL2ff50
UUf60 I ZL2f         
 Câu27. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy quathì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. 222 RC.  222 RC.  2 22 1 R. C   2 22 1 R. C Lời giải:
II32,5A.
Chọn B

+ Tổng trở của mạch RC:

Câu28. Cường độ dòng điện xoay chiều luônluôn trễ phaso với điện áphai đầu đoạn mạch khi:

A. Đoạn mạch cóRvàL mắc nối tiếp.

C. Đoạn mạch cóRvàC mắc nối tiếp.

B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

D. Đoạn mạch cóLvàC mắc nối tiếp.

Lời giải:

+ Cường độ dòng điện xoay chiều luônluôn trễ phaso với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khitrong đoạn mạch cóRvàL mắc nối tiếp :. Chọn A LZ tan0 R 

Câu29. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có uV U2cost 

độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch 21 .

Khi mạch xảy ra cộng hướng → Z=R.

Câu30. Cho một đoạn mạch RC có

độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

Câu31. Có3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nàotiêu thụ công suất khicódòng điện xoay chiều chạy qua?

A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. chỉ có tụ điện.

C. chỉ có cuộn dây thuần cảm D. chỉ có điện trở thuần

Lời giải:

+ Mạch tiêu thụ công suất khicó chứa điện trở R. Vậy mạch đó chỉ có điện trở thuần Chọn D 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu32. Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:

+ Hệ số công suất của đoạn mạch mắc nối tiếp Chọn C R cos Z

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 10
Chọn C 2 21 R. C Z   
này
A. B. C. D. 0,5R R. 3R. 2R. Lời
Chọn B 21 LC  
.
mạch một điện R50,  4210 CF   áp .
4     A. B. C. D. 1A. 22A 2A 2A. Lời
Chọn A 22 C UU I 1A ZRZ    
LC 
bằng:
giải
Đặt vào hai đầu đoạn
Cường
u100cos100tV
giải:
A. B. C. D. CZ cos Z Z cos R R cos Z LZ cos Z Lời
giải

Câu33. Đặt điện ápu=200 2 cos100πt (V).vàohai đầu đoạn mạch RLCkhôngphânnhánh với L,Rcó

độ lớn không đổi và Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như

nhau.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W Lời giải: Tacó: 2 2 RLCRLC UU(UU)UUUcos1

Lại có cộng hưởng: LCRC UUU200VZI200.II1A

Do đó . Chọn C. PUIcos20011200W 

Câu34. Ảnh một phần sợi dây có sóng dừng tại thời điểm t như hình vẽ và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng có giá trị nào sau 15% p đây?

Gọi Alàbiên độ bụng, tacó:

Câu35. Một con lắc lòxotreo thẳng đứng. Từ vị trícân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của lòxo đến

vị trílòxodãn12cmthì thả nhẹ chonódao động điều hòa.Sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì độ 1 s 15

lớn gia tốc của vật bằng 0,5 độ lớn gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường Thời gianmà 22gm/s  lòxo bị dãntrong một chukìlà

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I –
LÝ 12 –
TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 11
MÔN: VẬT
NĂM HỌC: 2022 – 2023
410 2,CF  



A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 8,5 cm. D. 6 cm. Lời giải
22 22 22 15215 AuvAu 100T100T 151560 Au 4,5cm 200200 pp pl w-=Û -= l Þ-=== 22
A4,567,5cm=>=+=
A. B. C. D. 4 s 15 1 s 15 2 s 15 1 s 5 Hướng dẫn: . . t15rad/sT0,4s 3 15    2 022 g1m4cm (5)25     . max0A 1248cm  6 ucm xcm 60 O

Cách2: Bảng giải nhanh:

Câu36. Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R. cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ AB

điện có điện dungC.Khi đặt vàohai dầu đoạn mạch AB điện áp thìcông suất tiêu 1 u=Ucos(50πt)(V) 2

thụ của đoạn mạch là vả hệ số công suất là . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 1P 1k AB

thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là . Khi đặt vào hai đầu đoạn u=2Ucos(100πt)(V)

DẠYKÈMQUYNHƠN

mạch điện áp thìcông suất tiêu thụ cùa đoạn mạch

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 12 . Chọn A 0 dannen 4 2arccos2arccos 84 AtTtT 0,4 s 515       
OFFICIAL
=> 041 . 82A    02 A   1 cos. 2nen  2 2 3nen   ; 3nen T t  2 3gian T t  2gian nen t t    22.0,44 3315dan T t s
2 2 2 1P4P =
là và hệ số AB u=3Ucos(150πt)(V) 3 2 3 1 P81P, 13 = công suất là .Giá trị ; gần bằng 3 k 1k 3 k A. 0,95;0,89 B. 0,95;0,79 C. 0.60;0,95. D. 0.5;0,79 Hướng dẫn: Dùng chuẩn hóa. ω (rad/s) ZL (chuẩn hóa) ZC Công suất: 2 2 2 LC PUR R(ZZ) = +Hệ số công suất: 2 R cosφ= R+(Z-Z)2 LC 50π 1 x 2 1 2 2 PU.R R(1x) = +- 2 R cosφ= R+(1-x) 1 2 100π 2 x/2 2 2 2 2 P(2U)R. x R(2) 2 = +2 R cosφ= R+(2-x/2) 2 2 150π 3 x/3 2 3 2 2 P(3U)R x R(3) 3 = +2 R cosφ= R+(3-x/3) 3 2 Khi: ω =50π rad/s: ; 2 2 1 2 2 2 2 L1C1 UR UR P R(ZZ)R(1x) = = +- +Khi: ω =100π rad/s: 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 L2C2 (2U).R (2U).R U.R P 4P4 . x R(ZZ) R(1x) R(2) 2 = = == +- +- +=> xx+ 2 2 2 2 2 x x3x(1x)(2)12x42 3 2 4 x2 4 -=-Û-+=- =>=== > Khi: ω =150π rad/s: 2 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 L3C3 (3U)R (3U)R8181UR P P x1313 R(ZZ) R(1x) R(3) 3 = = == +- +- +-

Câu37. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung . Đặt điện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu38. Ba điểm trên mặt nước là3 đỉnh của tamgiác đều có cạnh bằng 8cm,trong đó và là

B 2 nguồn phátsóng cơ giống nhau,có bước sóng0,8cm. Điểm Mtrên đường trung trực của ,dao động AB cùngpha với điểm và gần nhất thì phải cách một khoảng bằng CCC A. 0,91cm. B. 0,81cm. C. 0,94cm. D. 0,84cm. Lời giải: + Phương trìnhdao động của các điểm trêntrung trực của AB:

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 13 x x+ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 3 3R13(1x)9(R(3))4R132613x8118x 3 4R12x8x68R3x2x17 x2R +-=+-Þ+-+=Û=-++=>=++ ==>=1 2 22 R k=cosφ= ===0,94886. R+(1-x)+(1-2) 1 2 3 3 10 3 Chọn B. 2 2 2 R k=cosφ= = =0,78935 R+(3-x/3)+(3-2/3) 3 3 2 3 3
ápxoay chiều  410 CF   có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị thì 10010V cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cógiá trị là 2A A. B. C. D. C U1002V  C U1003V  C U1006V  C U2002V  Lời giải Tacó ; C 4 11 Z1100;C0.100      00C0 UIZ100I  Mạch chỉ chứa tụ điện nênuvàivuôngpha với nhau: 22 22 0 00 00 ui100102 1 1I23A. UI100II            Chọn C 0 2003 U100232003VU1006V 2   
     acos để Mcùngpha với Cthì  MC MC CM d 22d d2k dd       d + Với CMMd0,8d7,2cm. d Tacó 2222 CM847,240,9415cm  
A,B,C A
2d u2t.

Câu39. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và

điện trở R,Nlà điểm nối giữa Rvà tụ điện . Cho đồ thị C biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các

điện áp tức thời uAN,uMB như hình vẽ. Biết . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch và dung 120 R kháng của tụ cógiá trị nàosau đây?

A. B. 120W;45 60W;90

C. . D. . 60W;80 120W;90

sớm pha so với ANu 2  MBu

Tacó: (1) 22 AN LZRZ  Vẽ giản đồ vectơ: XéttamgiácvuôngANBvuông tại

Câu40. Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1kg, sợi dây rất nhẹ có chiều dài2,5cmvàkhônggiãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giátreo cố định. Vật m được đặt trêngiá đỡ Dvàlòxokhông biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2 Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ Dcho đến khi vật m trở lại vị trílòxokhông biến dạng lần thứ nhất.

Lời giải:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ Dkhilòxodãn1 đoạn là Δl,

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 14 + Với .Tacó:.Chọn A MCMd0,8d8,8cm d 2222 CM8,84840,91cm  
Hướng dẫn
A: 0 0 444 . 333 ANAN AN MB MBMB ZUô ZZ ZUô  3 tan 4 MB AN L ZR ZZ  44 120160. 33L ZR Tacó: ANAN 2222 AN L UU10022 I A Z 2RZ120160 == = = + + Công suất tiêu thụ: 22 2 ().12060 2 PIR W  
B 43 tan 90 34 AN C MB C ZR ZR ZZ
Tacó: .Chọn
A B 3 s  5 s  C. D. 6 s  5 6 s 
m D A C L M N B R A ANZ  ZL ZC R MBZ ZL B H N CZ 

Tại vị trínàytacó

Lúcnày vật đã đi được quãng đường S=2,5+5=7,5(cm)

Mặt khácquãng đường SatS, t (s) a

Tại vị trínày vận tốc của vật là:v=a.t= (cm/s) 503

Độ biến dạng của lòxokhi vật ở vị trícân bằng là: mg ΔΔk(cm)

  0 010

=>li độ của m tại vị trí rời giá đỡ x=-5(cm).

Tần số gócdao động : k rad/s. m 

ω 100 10 1

Biên độ dao động của vật mngaykhi rời giáDlà:

Lưu ý:Biên độ : A

chukì: 22 105 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN TP HCM Trang 15
m(ga) mgkΔmaΔk(cm)    5
 2
2 50010
22753
Avx()cm  ω 2 2 2 2 2 503 5 10 10
Δ
 
(cm)
010
 T s
hời gian ngắn nhất từ khim rời giá đỡ Dcho đến khi vật m trở lại vị trílòxokhông biến dạng lần thứ nhất. (Dùngvòngtrònpha) => đáp ánC. 5 . 122466  TTTT t s  ----HẾT---ĐAP ÁN ĐỀ 1C 2B 3C 4A 5A 6A 7D 8A 9D 10D 11C 12B 13D 14D 15D 16B 17C 18B 19A 20C 21A 22B 23B 24D 25D 26B 27C 28A 29B 30A 31D 32C 33C 34B 35B 36B 37C 38A 39B 40C m D O Δl S x x Δ0 A -A T/4 10 -10 5M0 M1 T/12 x T/2 O
T

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO

BÌNH DƯƠNG

KỲ THI TỐT NGHIỆP

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG2023

Bàithi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 4 trang)

Mônthithành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tênthísinh:………………………………………..Số báodanh:…………………

Câu1. Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi cógia tốc

trọng trường g.Biên độ dao động của con lắc là

Câu2. Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở

động ổn định, tần số dao động của nólà

dao động riêng .Khicon lắc

B. C. D. f 0f 0ff 

Câu4. Thực hiện thí nghiệm giaothoasóngtrên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp và dao AB động cùngpha tạo rasóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng . Điểm trên bề mặt chất lỏng M dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng M

A. với

B. với 2 k 0;1;2;k k 0;1;2;k

C. với D. với  0,5 2 k  0;1;2;k  0,5k 0;1;2;k

Câu5. Trên một sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng  cách giữa hainútsóngliên tiếp trêndâylà

A. B. C. D. /2 /4 2 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu6. Đầu 0 của một sợi dây rất dài được chodao động điều hòa với phương trình tạo ra cos uAt  sóng truyền trêndây với bước sóng . Phương trìnhsóng tại điểm trêndâycách0 một khoảng do  M d nguồn truyền tới là O A. B. 2 cos uAt d    

A. B. C. D. 00 sg  00s 0 0 s    0 0s   
thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm R L điện ápxoay chiều . Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức 2cos u uUt   A. B. C. D. 222 R RL 222RL R  222RL R  222 R RL Câu3. Tác dụng lực vào một
lắc lòxocó tần số
0
 0f
0
0
con
cos2 FFft 
dao
A.
ff

  2
        C. D. 2 cos uAt d        2 cos d uAt         Câu7. Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng k đang dao động điều hòa. m Đại lượng được gọi là 2m T k  A. tần số của dao động B. chukì của dao động C. tần số góc của dao động D. lực kéo về của dao động
cos d uAt

Câu8. Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện L dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu C 2cos u uUt  

2cos iiIt

thức . Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là

ˆ Ωom  H

A. B. vôn(V) C. henri D. ampe(A)

Câu9. Một trong những đặc trưng vật lí của sóngâmlà

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm

Câu10. Đặt vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện ápxoay chiều thì L 0cos u uUt 

dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức cógiá trị bằng

Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng gắn với lòxocó độ cứng dao

chiều qua điện trở có biểu thức

Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện R L dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu

. Biểu thức tính là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

U I


0cos iuiiIt  A.
C. D. 0
  /2 Câu11.
động điều hòa với biên m k độ#A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức A. B. C. D. 2WkA  21 2 WkA  21 2 WkA  1 2 WkA  Câu12. Đặt vàohai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều thìdòng C 0cos u uUt  điện qua tụ điện có biểu thức Biểu thức liên hệ giữa và là 0cos iiIt  0I0U A. B. C. D. 0 0 U I C  0 0 UC I   00 ICU  0 0 U I C   Câu13. Dòng điện xoay
Cường độ dòng điện hiệu 0cos iIt  dụng qua điện trở là A. B. C. D. 02I 0 2 I 02I 0 2 I Câu14.
C 
u
  thức

  I A. B. 2 2 1 U I RL C          2 2 2 1 U I RL C          C. D. 2 2 2 1 U I RL C          2 2 1 U I RL C          Câu15. Một vật dao động điều hòa với phương trình .Li độ của vật là cos xAt  A. B. C. D.  A  x Câu16. Haidao động điều hòa được gọi làcùngphakhi độ lệch pha của haidao động bằng A. với B. với 2k 0;1;2;k  21 4 k  0;1;2;k C. với D. với  21 k 0;1;2;k 2 k 0;1;2;k
B.
/2
2cos
uUt
2cos iiIt

Câu17. Đặt vàohai đầu điện trở thuần điện ápxoay chiều .Vào thời điểm điện áp giữa R

hai đầu điện trở có độ lớn thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn

Câu18. Tạo sóng dừng trêndây đàn hồi cóhai đầu cố định chiều dài ,trong đó là bước sóng AB 4  của sóng truyền trêndây.Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. điểm cách một đoạn là điểm bụng MA 0,5

B. điểm QcáchA một đoạn 3,5là điểm nút 

C. điểm cách một đoạn là điểm bụng NA 2

D. điểm cách một đoạn là điểm nút PA 2,25

Câu19. Khinói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàobiên độ ngoại lực cưỡng bức

B. biên độ dao động cươnng bức phụ thuộc vàophaban đầu của lực cưỡng bức

C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức Câu20. Khinói về sóng cơ, phát biểu nàosau đây làsai?

A. tốc độ truyền sónglà tốc độ dao động của các phần tử môi trường khicósóng truyền qua

B. sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng

C. bước sónglàquãng đường sóng truyền được trong1chukì

D. khisóng cơ truyền từ môi trường nàysangmôi trường khác, tần số của nókhông đổi Câu21. Đặt vàohai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có R L điện dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều . Nếu điện dung của tụ điện thỏa hệ

thức thì 2 1 C

A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở cógiá trị 0 2 U

C. hệ số công suất mạch bằng 0,5

D. điện áphai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch

Câu22. Một vật dao động điều hòatheo phương ngang với phương trình .Phát biểu cos xAt  nàosau đây là đúng?

A. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật tăng

B. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, độ lớn gia tốc của vật giảm

C. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật giảm

D. Khi vật đi từ biên về vị trícân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng Câu23. Khinói về sóngâm,phát biểu nàosau đây làsai?

A. Sóngâmcó tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm 16Hz

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

B. Sóngâmcó tần số lớn hơn gọi làsiêuâm 20kHz

C. Khi truyền từ khôngkhívào chất lỏng bước sóng của sóngâm giảm

0cos uUt 
0 2 U A. B. C. D. 02U R 0U R 0 2 U R 0 2 U R
C 
 
0cos u uUt
L

D. Sóngâmkhông được truyền trongchânkhông

Câu24. Đặt điện áoxoay chiều có biểu thức

dòng điện qua mạch có biểu thức #A.Công suất tiêu thụ của mạch điện là

B. C. D. 4402W 440W 880W 220W

Câu25. Đặt vào2 đầu điện trở điện ápxoay chiều uthìdòng điện qua điện trở có biểu thức 20Ω i .Trong thời gian5phút, nhiệt lượng tỏa ratrên điện trở là 3cos100A t A. B. C. D. 450J 18000J 12728J 27000J

Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương có phương trình 1x

.Biên độ dao động của vật là

Một vật dao động điều hòa với phương

đầu tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều thìdòng điện C  100cos100Vu t  qua tụ điện cógiá trị hiệu dụng Điện dung của tụ cógiá trị xấp xỉ

Câu29. Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo được chodao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng 80cm trường .Chu kỳ dao động của con lắc là

Một sóng cơ có tần số truyền trongmôi trường với tốc độ Bước sóng của sóng

cường độ âm tại một điểm là thì 122 10W/m 72 10W/m mức cường độ âm tại điểm đó bằng

Biết cường độ thiâm chuẩn là

A. B. C. D. 70dB 50dB 60dB 80dB Câu32. Một con lắc lòxo gồm vật có khối lượng 200 gắn vàolòxocó độ cứng k được chodao động điều hòa.Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 20dao động toàn phần. Độ cứng của lòxo 15s cógiá trị xấp xỉ A. B. C. D. 4,4N/m 14N/m 197N/m 19,4N/m

Câu33. Một vật khối lượng đang 400g

thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng của vật theo thời dW

gian . Lấy .Biên độ dao động t210 của vật là

B. C. D. 42cm 2,0cm 4,0cm 8,0cm

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Vvàohai đầu
mạch điện thì 2202cos100 6 u t        
một
6 i t          A.
22cos100
4coscm 3 t      2 2 3coscm 3 x t        A. B. C. D. 7cm 1cm 3cm 5cm Câu27.
trình tính bằng s.Gia tốc lớn  4cos80,2cm,txt  nhất của vật trongquátrìnhgiao động là A. B. C. D. 2128cm/s 2256cm/s 232cm/s 26,4cm/s Câu28.
2A A. B. C. D. 45F  127F  90F  64F 
Câu26.
Đặt vàohai
29,8m/s A. B. C. D. 0,9s 18s 22s 1,8s Câu30.
5Hz 10m/s nàylà A. B. C. D. 0,5m 50m 15m 2m Câu31.
.Khi
A.

Câu34. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và .cóhai nguồn dao động cùngphatheo phương thẳng

đứng phátrahaisóng kết hợp có bước sóng1,5 .Trongvùnggiaothoa, là điểm các và lần cm M 1S

lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vângiaothoa cực đại là 6cm12cmM 12SS

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu35. Tác dụng lực cưỡng bức lần lượt vàocáccon lắc đơn có chiều dàidâytreo

9,8m/s

.Con lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dàilà

Một học sinh tạo sóng dừng trêndây đàn hồi dài bằng cáchrung một đầu dây với tần số 4m , đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinhnày đếm được trêndâycó5 điểm đứng yênkhông

5Hz dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

Câu37. Đặt điện ápxoay chiều có biểu thức vàohai đầu đoạn mạch gồm điện

điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. 50ΩR 1/H  C Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lón bằng . Điện áp hiệu dụng giữa C 200V hai đầu tụ điện khi đó là

A. B. C. D. 100V 400V 2002V 200V Câu38. Đầu 0 của sợi dây đàn hồi rất dàidao động với phương trình tạo rasóng cos10cmuAt 

ngang truyền trêndây với tốc độ . và là phần tử trêndây,trong đó gần 0 hơn .trong 3,6m/sMN MN

quátrìnhdao động của và khicósóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa và MN M lần lượt là và .Vào thời điểm qua vị trícân bằng theo chiều dương thì tốc độ của N12cm83cm M cógiá trị xấp xỉ bằng N

A. B. C. D. 377cm/s 189cm/s 63cm/s 109cm/s

Câu39. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòacùng phương cóli độ lần lượt là 1x và .Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2x và theo thời gian . Chọn gốc thế năng tại vị trí 1x2x t

cân bằng. Vào thời điểm , tỉ số giữa động 0,55st

năng và thế năng của vật cógiá trị gần nhất với giá trị nàosau đây:

A. 0,24

B. 0,80

Câu40. Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học sinh mắc mạch điện gồm cuộn dâynày nối tiếp với ampe kế, sau đó mắc vàohai đầu đoạn mạch nàyvào nguồn điện điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lần U f lượt thay đổi giá trị của và đọc số chỉ tương ứng trên f ampe kế. Dùngcác số liệu đo được, học sinhnày vẽ đồ thị của theo vàthu được đồ thị như hìnhbên.

C. 4,20

D. 1,29

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1
2
S
S
2
S
  ,và . Biết
1 2 3 10cm,20cm,30cmlll    440cml 2
 5cos70,5NFt
gia tốc rơi tự do ở nơi treocáccon lắc là
A. B. C. D. 3l 4l 2l 1l Câu36.
A. B. C. D. 8m/s 5m/s 10m/s 0,4m/s

u t 
tự cảm và tụ điện
2002cos100V
trở , cuộn cảm thuần có độ
2 2 U I 2f Giá trị trungbình của là L A. B. C. D. 0,04H 0,51H 0,25H 0,2H ------------HẾT-------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO

BÌNH DƯƠNG

KỲ THI TỐT NGHIỆP

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG2023

Bàithi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 4 trang)

Mônthithành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu1. Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi cógia tốc

trọng trường g.Biên độ dao động của con lắc là

Câu2. Đặt vàohai đầu mạch gồm điện

Tác dụng lực vào một con lắc lòxocó tần số dao động riêng

động ổn định, tần số dao động của nólà

Câu4. Thực hiện thí nghiệm giaothoasóngtrên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp và dao AB động cùngpha tạo rasóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng . Điểm trên bề mặt chất lỏng M dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng M

A. với B. với 2 k 0;1;2;k k 0;1;2;k

C. với D. với  0,5 2 k  0;1;2;k  0,5k 0;1;2;k

Hướng Dẫn

Chọn B

Câu5. Trên một sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng  cách giữa hainútsóngliên tiếp trêndâylà A. B. C. D. /2 /4 2 

Hướng Dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn A

 0
A. B. C. D. 00 sg  00s 0 0 s    0 0s    Hướng Dẫn
Chọn B
trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm R L điện ápxoay chiều . Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức 2cos u uUt   A. B. C. D. 222 R RL 222RL R  222RL R  222 R RL Hướng Dẫn Chọn D 22    cos L RR φZRZ Câu3.
.Khicon lắc 0cos2 FFft   0f dao
A. B. C. D. f 0f 0ff  0ff Hướng
Dẫn Chọn A

Câu6. Đầu 0 của một sợi dây rất dài được chodao động điều hòa với phương trình tạo ra cos uAt 

truyền trêndây với bước sóng . Phương trìnhsóng tại điểm trêndâycách0 một khoảng do  M d

D Câu7. Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng đang dao động điều m k

hòa.Đại lượng được gọi là 2m T k 

A. tần số của dao động

C. tần số góc của dao động

Chọn B

B. chukì của dao động

D. lực kéo về của dao động

Hướng Dẫn

Câu8. Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện L dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu C 2cos u uUt  

thức . Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là

A. B. vôn(V)

C. henri D. ampe(A)

Câu9. Một trong những đặc trưng vật lí của sóngâmlà

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm Hướng Dẫn

Chọn D

Câu10. Đặt vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện ápxoay chiều thì L 0cos u uUt 

dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

nguồn truyền
là O A. B. 2 cos uAt d         2 cos d uAt        C. D. 2 cos uAt d        2 cos d uAt         Hướng
sóng
tới
Dẫn Chọn

   U I
2cos iiIt

omΩ  H Hướng Dẫn . Chọn  U Z I A

iuiiIt  A. B. C. D. 0
 Hướng
Câu11. Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng m gắn với lòxocó độ cứng dao động điều hòa với biên k độ . Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức A A. B. C. D. 2WkA  21 2 WkA  21 2 WkA  1 2 WkA  Hướng Dẫn Chọn B Câu12. Đặt vàohai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều thìdòng C 0cos u uUt  điện qua tụ điện có biểu thức . Biểu thức liên hệ giữa và là 0cos iiIt  0I0U
cógiá trị bằng
0cos
/2
/2
Dẫn u sớm pha hơn ilà . Chọn /2π C

trở thuần , cuộn cảm thuần có

A  x Hướng Dẫn

Chọn D

Câu16. Haidao động điều hòa được gọi làcùngphakhi độ lệch pha của haidao động bằng

A. với B. với 2k 0;1;2;k  21 4 k  0;1;2;k

C. với D. với  21 k 0;1;2;k 2 k 0;1;2;k

Hướng Dẫn

Chọn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 0 0 U I C  0 0 UC I   00 ICU  0 0 U I C   Hướng Dẫn .Chon 0 0 0 C U I CU Z  C Câu13. Dòng
. Cường độ dòng điện hiệu 0cos iIt  dụng qua điện trở là A. B. C. D. 02I 0 2 I 02I 0 2 I Hướng Dẫn Chọn B 0 2 I I Câu14.
tự cảm
tụ điện có điện R L dung mắc
C 2cos u uUt   thức Biểu thức tính là 2cos iiIt   I A. B. 2 2 1 U I RL C          2 2 2 1 U I RL C          C. D. 2 2 2 1 U I RL C          2 2 1 U I RL C          Hướng Dẫn Chọn 2 2 LC U U I ZRZZ   A Câu15.
vật
điều
trình .Li độ của vật là cos xAt  A. B. C. D. 
điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức
Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện
độ
nối tiếp điện ápxoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu
Một
dao động
hòa với phương
A Câu17. Đặt vàohai đầu điện trở thuần điện ápxoay chiều .Vào thời điểm điện áp giữa R 0cos uUt  hai đầu điện trở có độ lớn thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớm 0 2 U A. B. C. D. 02U R 0U R 0 2 U R 0 2 U R

Hướng Dẫn

Chọn 0 2 uU i RR  C

Câu18. Tạo sóng dừng trêndây đàn hồi cóhai đầu cố định chiều dài ,trong đó là bước sóng AB 4  của sóng truyền trêndây.Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. điểm cách một đoạn là điểm bụng MA 0,5

C. điểm cách một đoạn là điểm bụng NA 2

B. điểm cách một đoạn 3,53là điểm nút QA

D. điểm cách một đoạn là điểm nút PA 2,25

Hướng Dẫn

CáchAnguyên lần lànút,cáchnút bánnguyên lần bụng. Chọn 0,5 A 0,5 B

Câu19. Khinói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàobiên độ ngoại lực cưỡng bức

B. biên độ dao động cương bức phụ thuộc vàophaban đầu của lực cưỡng bức

C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức Hướng Dẫn Chọn C

Câu20. Khinói về sóng cơ, phát biểu nàosau đây làsai?

A. tốc độ truyền sónglà tốc độ dao động của các phần tử môi trường khicósóng truyền qua

B. sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng

C. bước sónglàquãng đường sóng truyền được trong1chukì

D. khisóng cơ truyền từ môi trường nàysangmôi trường khác, tần số của nókhông đổi

Hướng Dẫn

Chọn A

Câu21. Đặt vàohai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có L điện dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều . Nếu điện dung của tụ điện thỏa hệ

A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở cógiá trị 0

C. hệ số công suất mạch bằng 0,5

D. điện áphai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch Hướng Dẫn

Cộng hưởng Chọn 0

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu22. Một vật dao động điều hòatheo phương ngang với phương trình .Phát biểu

nàosau đây là đúng?

A. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật tăng

cos xAt

C 
 
2 1 C L 
0cos u uUt
thức thì
2 U
2 R U UU B

 

B. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, độ lớn gia tốc của vật giảm

C. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật giảm

D. Khi vật đi từ biên về vị trícân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng

Hướng Dẫn

Chọn C

Câu23. Khinói về sóngâm,phát biểu nàosau đây làsai?

A. Sóngâmcó tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm 16Hz

B. Sóngâmcó tần số lớn hơn gọi làsiêuâm 20kHz

C. Khi truyền từ khôngkhívào chất lỏng bước sóng của sóngâm giảm

D. Sóngâmkhông được truyền trongchânkhông

Câu24. Đặt điện áoxoay chiều có biểu thức

có biểu thức

Đặt vào2 đầu điện trở điện ápxoay chiều uthìdòng điện qua điện trở có biểu thức 20Ω i

thời gian5phút, nhiệt lượng tỏa ratrên điện trở là

Câu26. Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương có phương trình 1x

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

thìChnCv v f   
Hướng Dẫn
Vvàohai đầu
điện thì 2202cos100 6 u t         dòng điện qua mạch
#A.Công
mạch điện là 22cos100 6 i t          A. B. C. D. 4402W 440W 880W 220W Hướng Dẫn . Chọn D cos2202cos220W 663 3 ui PUI       Câu25.
3cos100A t A. B. C. D. 450J 18000J 12728J 27000J Hướng Dẫn  2 23 2090W 2 PIR    .
QPt 
 và .Biên độ
4coscm 3 t      2 2 3coscm 3 x t        A. B. C. D. 7cm 1cm 3cm 5cm Hướng Dẫn Chọn B 21 12 2 Δ 431cm 33 AAA     Câu27. Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng s.Gia tốc lớn  4cos80,2cm,txt  nhất của vật trongquátrìnhgiao động là A. B. C. D. 2128cm/s 2256cm/s 232cm/s 26,4cm/s Hướng Dẫn Chọn B 22 2 max 84256cm/saA  
một mạch
suất tiêu thụ của
.Trong
ChonD 90.5.6027000J
dao động của vật là

Đặt vàohai đầu tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều

Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo được chodao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng

9,8m/s .Chu kỳ dao động của con lắc là

0,9s 18s 22s 1,8s Hướng Dẫn

Chọn D 20,821,8s 9,8 l

Câu30. Một sóng cơ có tần số truyền trongmôi trường với tốc độ Bước sóng của sóng 5Hz 10m/s nàylà

A. B. C. D. 0,5m 50m 15m 2m

Dẫn

Chọn

Câu31. Biết cường độ thiâm chuẩn là .Khi cường độ âm tại một điểm là thì 122 10W/m 72 10W/m mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. B. C. D. 70dB 50dB 60dB 80dB Hướng Dẫn

. Chọn B

Câu32. Một con lắc lòxo gồm vật có khối lượng 200 gắn vàolòxocó độ cứng k được chodao động điều hòa.Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 20dao động toàn phần. Độ cứng của lòxo

Chọn B

đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bênmô tả động năng d

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

điện C  100cos100Vu t  qua tụ điện
của
A. B. C. D. 45F  127F  90F  64F  Hướng Dẫn 100/2 252Ω 2 C U Z I   . Chọn 5 11 91090 100252C C FF Z       C Câu29.
80cm trường
2
C.
T
 
Câu28.
thìdòng
cógiá trị hiệu dụng 2A. Điện dung
tụ cógiá trị xấp xỉ
A. B.
D.
.
g
 D
Hướng
.
10 2 5 v m f
7 12 0 10
I L
I   
10log10log50 10
dB
A. B. C. D. 4,4N/m 14N/m 197N/m 19,4N/m Hướng
20150,75
 .
0,2 20,75214/ m T
k k    Câu33.
400g
W của vật
Lấy
độ
t210 A. B. C. D. 42cm 2,0cm 4,0cm 8,0cm
15s cógiá trị xấp xỉ
Dẫn
TsTs
kNm
Một vật khối lượng
theo thời gian .
.Biên
dao động của vật là

126 4 1,5

Dẫn giữa và đường trung trực có3 cực đại. Chọn

Câu35. Tác dụng lực cương bức lần lượt vàocáccon lắc đơn có chiều dàidâytreo

5cos70,5NFt 

,và . Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treocáccon lắc là

lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dàilà

Chọn C 79,80,220cmg lm

9,8m/s

Câu36. Một học sinh tạo sóng dừng trêndây đàn hồi dài bằng cáchrung một đầu dây với tần số 4m , đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinhnày đếm được trêndâycó5 điểm đứng yênkhông 5Hz dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. B. C. D. 8m/s 5m/s 10m/s 0,4m/s

Hướng Dẫn 442 22

m    Chọn 2.510m/svf   C

DẠYKÈMQUYNHƠN

Câu37. Đặt điện ápxoay chiều có biểu thức vàohai đầu đoạn

Hướng Dẫn Từ đến thì vật đi từ biên đến vtcb 0dW maxdW 25 0,2s0,8s rad/s 4 2 T T T    . Chọn D 2 22 3 2 max 1 15 80100,4 0,088cm 2 22 d WmA AAm        Câu34. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cóhai nguồn dao động cùngphatheo phương thẳng đứng 1S2S phátrahaisóng kết hợp có bước sóng1,5 .Trongvùnggiaothoa,
M 1
2S và .
6cm12cm
12SS A. 4 B.
C. 2 D. 3 Hướng
21
M kMSMS   M
1 2 3
lll    440cml 2
A. B. C. D. 3l 4l 2l 1l Hướng Dẫn .
l l 
OFFICIAL
là điểm các và lần lượt là cm
S
Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vângiaothoa cực đại là
M
5
D

10cm,20cm,30cm
.Con
lk
mạch gồm điện  2002cos100Vu t  trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. 50ΩR 1/H  C Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lón bằng Điện áp hiệu dụng giữa C 200V hai đầu tụ điện khi đó là A. B. C. D. 100V 400V 2002V 200V Hướng Dẫn 1 100100Ω L ZL    200 4A 50 RU I R 

cộng hưởng . Chọn R UU

4.100400VCLL UUIZ  B

Câu38. Đầu 0 của sợi dây đàn hồi rất dàidao động với phương trình tạo rasóng cos10cmuAt 

ngang truyền trêndây với tốc độ . và là phần tử trêndây,trong đó gần 0 hơn .trong 3,6m/sMN MN

quátrìnhdao động của và khicósóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa và MN M

lần lượt là và .Vào thời điểm qua vị trícân bằng theo chiều dương thì tốc độ của N12cm83cm M

cógiá trị xấp xỉ bằng N

A. B. C. D. 377cm/s 189cm/s 63cm/s 109cm/s

Câu39. Dao động của một vật là tổng hợp của haidao

động điều hòacùng phương cóli độ lần lượt là và 1x

.Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và 2x 1x theo thời gian . Chọn gốc thế năng tại vị trícân 2x t

bằng. Vào thời điểm , tỉ số giữa động năng

mạch điện gồm cuộn dâynày nối tiếp với ampe kế, sau đó mắc vàohai đầu đoạn mạch nàyvào nguồn điện điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lần lượt thay f

đổi giá trị của và đọc số chỉ tương ứng trênampe kế. f

Dùngcác số liệu đo được, học sinhnày vẽ đồ thị của

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

theo vàthu được đồ thị như hìnhbên.Giá trị trung

f

bình của Llà

Hướng Dẫn 22 3,60,7272cm 10 v m       sớm pha hơn là MN min 2212 Δ 723 d      222 222 maxminmax maxmax 2222 222 max Δ(83)12ΔΔ43cm Δ 2cosΔ(43)22cos43cm 3 ddu uu uAAA AAA       KhiMquavtcbthì . Chọn D  max 3 1043109cm/s 2222 N N N v A A u v   
0,55st và thế năng của vật cógiá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,24 B. 0,80 C. 4,20 D. 1,29 Hướng Dẫn 25 121,2 3 Tos T    Xét tại thời điểm thì 0,2 ts  12630370,7137 3 xxx  Tại thời điểm thì 0,55st 5 37cos0,550,20,71373,466cm 3 x         . Chọn C 2222 2 2 (37)3,4664,24 3,466 d t WAx Wx    Câu40. Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học sinh mắc
2 2 U I
2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. 0,04H 0,51H C. D. 0,25H 0,2H Hướng Dẫn 2 2222222222 2 4 L UIZrZrLrfL   Đồ thị đi qua gốc tọa độ nên 0r . Chọn D 2222 8010450100,2LLH   ------------HẾT------------BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D 10.C 11.B 12.C13.B14.A15.D16.A17.C18.B19.C20.A 21.B 22C23C24D25D26B27B28C29D30D 31.B 32.B33.D34.D35.C36.C37.B38.D39.C40.D

ĐỀ VẬT LÝ THPT BÙI THỊ XUÂN – TP HCM . NH: 2022-2023

Câu 1. Khi một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. bước sóng giảm đi. B. tần số tăng lên. C. tần số giảm đi. D. bước sóng tăng.

Câu 2. Xétâmnghe được, âmnghecàng trầm khi

A. tần số âmcàng nhỏ B. tấn số âmcàng lớn

C. cường độ âmcàng lớn

D. cường độ âmcàng nhỏ

Câu 3. Trongdao động điều hòakhi tốc độ của vật cực tiểu thì

A. li độ vàgia tốc bằng 0. B. li độ cực đại, gia tốc có độ lớn cực tiểu.

C. li độ vàgia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực tiểu, gia tốc cực đại.

Câu 4. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng. B. vuônggóc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang. D. là phương thẳng đứng.

Câu 5. Nhận xétnàosau đây không đúng?

A.Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

D.Dao động duytrìcóchukì bằng chukìdao động riêng của con lắc.

Câu 6. Hai nguồn kết hợp làhai nguồn phátsóng

A. cócùng tần số, cùng phương truyền.

B.có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

C.cócùngbiên độ, có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

D.cócùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian

Câu 7. Giá trị đo của ampe kế xoay chiều cho biết

A.giá trị trungbình của cường độ dòng điện xoay chiều.

B.giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.

C.giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.

D.giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 8. Chọn câu sai khinói về sóng dừng xảy ratrên sợi dây.

A.Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútluôndao động cùngpha.

B.Khi xảy rasóng dừng khôngcó sự truyền năng lượng.

C.Khoảng cách giữa điểm nútvà điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

D.Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chukì.

Câu 9. Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện cótác dụng:

A.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”vàkhông phụ thuộc vào tần số dòng điện.

B.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng yếu.

C.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng mạnh.

D.Cản trở hoàntoàndòng điện xoay chiều.

Câu 10. Phát biểu nàosau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi được trong một chukì.

B. Vận tốc của sóngchính bằng vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất

C.Chukì của sóngchính bằng chukìdao động của các phần tử dao động.

D.Tần số của sóngchính bằng số dao động của các phần tử vật chất trong1s

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, phát biểu nào sau đây sai?

A.Hai điểm dao động với biên độ cực tiểu, gần nhau nhất, nằm trên đường nối hai nguồn, cách nhau nửa bước sóng

B.Các điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại

C.Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ hyperbol nhận 2 nguồn làm hai tiêu điểm.

D.Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là một bước sóng

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là#A.Khi đi qua vị trícân bằng, tốc độ của vật là vm.Khi tốc độ của vật là thìnó ở li độ �������� 3

A. x= A B. x= A C. x=±A D. x= A

Câu 13. Trong một mạch điện RLC, điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(t + �� �� /6)(V)vàuC =UoCcos(t- /2)(V)thì biểu thức nàolà đúng? �� ��

A. 3��=(���� ����)��.��=(���� ����) 3

C. 3��=(���� ����)��.��=(���� ����) 3

Câu 14. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều hòa với chu kỳ T. Con lắc đơn thứ haicó chiều dài bằng 81% chiều dàicon lắc thứ nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai bằng

A. 0,81T B. 0,9T C. 0,45T D. 0,5T

Câu 15. Đồ thị ly độ - thời gian của dao động x1 vàx2 có dạng như hình vẽ bên.Haidao động này

A. lệch phanhau /3(rad)��

B. cùngphanhau

C.ngược phanhau

D.vuôngphanhau

Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Hệ số công suất của đoạn mạch

A. 0,5 B.

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trêndâylà:

A. 1m B. 2,5m C. 2m D. 1,5m

Câu 18. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(6t + /2) (cm). Vận tốc của vật ở �� ��

thời điểm t=1/9slà

cm/s 15�� 3

3

Câu 19. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20t + /2) cm. Quỹ đạo dao động �� ��

của vật có chiều dàilà

A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 1cm

Câu 20. Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian ngắn

nhất để vật đi từ biênnàysangbiênkialà:

A. 1s B. 0,125s

C. 0,25s

D. 0,5s

Câu 21. Chosóng dừng xảy ratrên sợi dây.Hai điểm bụng liên tiếp dao động cùngphanhau,cáchnhau 60cm. Biết tần số dao động của điểm bụng là25Hz. Tốc độ truyền sónglà

A. 30m/s B. 7,5m/s

C. 22,5m/s

D. 15m/s

Câu 22. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Oxcó phương trìnhu=5cos(20���� ����)(mm), với ttính bằng s,xtính bằng cm.Trong một chu kỳ, sóngnày truyền đi được quãng đường bằng:

A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 3cm.

Câu 23. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 70 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp baonhiêu lần so với cường độ âm

tại B?

A. 3600 lần

B. 2,25 lần

Câu 24. Một đoạn mạch xoay chiều gồm

C. 100000 lần

D. 1000 lần

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��= ���� 1+ 3 = ����
C. 2 2 3 2#��. 3 3
D.
15��
15�� 2,5��
A. cm/s B. cm/s C. cm/s
3
điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở thuần là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 40V B. 100V C. 80V D. 60V

Câu 25. Một quả cầu khối lượng mtreovào một lòxocó độ cứng klàmlòxodãnra một đoạn 4cm.Kích thích quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của quả cầu bằng baonhiêu? Lấy g= 2 =10m/s2 ��

A. 0,25s B. 2,5s C. 1,25s D. 0,4s

Câu 26. Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, khoảng cách giữa 2vân cực đại đo dọc theo đường nối 2 nguồn là1cm. Hiệu đường đi của haisóng truyền từ hai nguồn

tới một điểm thuộc vân cực đại thứ năm là: A. 10cm. B. 1cm C. 5cm. D. 2,5cm.

Câu 27. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H)và tụ 3 1 2��

điện có điện dungC= (mF) mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 1 9��

200V-50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch ABlà: A. 2A B. 2,5A C. 4A D. 5A

Câu 28. Trongmôi trường đẳng hướng, tại Ocó một nguồn phátsóng.Sóng truyền trongmôi trường với

bước sóng .Trongmôi trường trêncóhai điểm M,N tạo với Othànhtamgiácvuôngcân tại �� M, biết MN= . Độ lệch pha giữa hai điểm MvàNcó độ lớn bằng: ��

A. 2 rad. B. rad. C. 2,83 rad. D. 0,83 rad. �� �� �� ��

Câu 29. Giaothoatrên mặt chất lỏng với hai nguồn S1,S2 giống nhau,dao động theo phương vuônggóc với mặt chất lỏng u=2cos40t(cm). Vận tốc truyền sónglàv=80cm/s, khoảng cách giữa hai �� nguồn S1S2=9cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 15 N và 25 N. Nếu con lắc lò xo này dao động điều hòatheo phương ngang với cùngbiên độ thì lực đàn hồi cực đại là:

A. 20N B. 10N

C. 15N D. 5N

Câu 31. Đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở thuần R = 4,5. Đặt vào đoạn mạch hiệu điện Ω thế u=110cos100t(V)thìdòng điện trong mạch cógiá trị cực đại I0 =10(A). Hệ số công suất ��

vàcông suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. Cos =0,82;P=450W

B. Cos =0,41;P=225W �� ��

C. Cos =0,65;P=220W

D. Cos =0,75;P=500W �� ��

Câu 32. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(2ft)(V)thìdòng điện �� trong mạch cùngpha với điện áphai đầu đoạn mạch AB.Công suất tiêu thụ trungbình của đoạn mạch bằng

A. 500W

B. 250W

C. 125W

D. 1000W

Câu 33. Tại O, người ta đặt 1 nguồn âm đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường xungquanh. Một máythuâm đặt tại McáchO10mthì đo được âmcó mức cường độ là40dB. Khi dời máy thu lại gần nguồn âm một đoạn d thì máy thu đo được âm có mức cường độ là 60 dB.Giá trị của dlà

A. 1m

B. 5m

C. 9m

D. 6m

Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM (chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L). Đặt vào mạch điện, điện áp u = 200cos(t + )(V). Biết RC = 1 và L = 2R. Điện áp hiệu dụng giữa �� �� �� �� hai đầu đoạn mạch AMcógiá trị

A. 200V B. V C. V D. 100V

Câu 35. Cho mạch RLC với điện trở thuần R=50, tụ điện códungkhángZC=50 và cuộn thuần

3Ω Ω

cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào AB có hiệu điện thế hiệu

dụng không đổi và có tần số f = 50 Hz. Độ tự cảm L có giá trị bao nhiêu để hiệu điện thế hiệu

dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 0,32H B. 0,64H C. 0,16H D. 0,50H.

Câu 36. Đặt điện áp u = Uocos(100t + ) vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn �� ��

mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MPlà60V; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch PNlà80V; độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch MPvà điện áphai đầu

đoạn

NPlà /3.Giá trị Uo gần nhất với giá trị nàosau đây? ��

A. 100V B. 150V C. 170V D. 140V

Câu 37. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vàohai đầu đoạn mạch này điện ápu=100cos(t+ )(V)thì điện áp hiệu dụng giữa �� ��

hai đầu điện trở 50 V; điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 100 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 150V B. 50V C. 100V D. 200V

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dâykhông thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=U cost(V), với Uvà không đổi. Gọi điện áp hiệu 2 �� ��

dụng hai đầu điện trở thuần, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây; điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lần lượt là UR, Ud, UC. Cho biết UR = Ud và UC = U. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dâyvà điện áphai đầu đoạn mạch ABlà

A. /3 B. /2rad C. 3/4 D. 2/3rad

Câu 39. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB,trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R=100 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dungC; đoạn mạch MBlà cuộn dâycó điện Ω

trở thuần rvà độ tự cảm L=1/ H. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(100 t+ �� �� /3)(V)thì thấy điện áphai đầu đoạn mạch AMvuôngpha với điện áphai đầu đoạn mạch MB.

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MBlà

A. 100V B. V C. 100V D. V

Câu 40. Đoạn mạch AB không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu1 =100cos(50t)(V)thìcông �� suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất là k1. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện ápu2=200cos(100t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch làP2=10P1.Khi đặt vào �� hai đầu đoạn mạch AB điện áp u3 = 300cos(150t) (V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là ��

P3=9P1.Giá trị k1 bằng

A. 0,8 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,5

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ THPT BÙI THỊ XUÂN – TP HCM NH: 2022-2023

Câu 1. Khi một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. bước sóng giảm đi. B. tần số tăng lên. C. tần số giảm đi. D. bước sóng tăng.

Lời giải: thì . Chọn D ��= ��

Câu 2. Xétâmnghe được, âmnghecàng trầm khi

A. tần số âmcàng nhỏ

C. cường độ âmcàng lớn

B. tấn số âmcàng lớn

D. cường độ âmcàng nhỏ

Lời giải:

Độ caoliênquan đến tần số, tần số càng nhỏ thìâmnghe được càng trầm. Chọn A

Câu 3. Trongdao động điều hòakhi tốc độ của vật cực tiểu thì

A. li độ vàgia tốc bằng 0.

B. li độ cực đại, gia tốc có độ lớn cực tiểu.

C. li độ vàgia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực tiểu, gia tốc cực đại. Lời giải:

Khi vật ở biêntacó:

- Tốc độ đạt giá trị cực tiểu và bằng không

-Li độ có độ lớn cực đại bằng A

-Gia tốc và lực kéo về có độ lớn cực đại

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn C

Câu 4. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

�� �� �� ��
��
�� =>��↑ ��↑

A. trùng với phương truyền sóng. B. vuônggóc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang. D. là phương thẳng đứng. Lời giải: Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Chọn A

Câu 5. Nhận xétnàosau đây không đúng?

A.Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

D.Dao động duytrìcóchukì bằng chukìdao động riêng của con lắc.

Lời giải:

Biên độ dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Chọn C

Câu 6. Hai nguồn kết hợp làhai nguồn phátsóng

A. cócùng tần số, cùng phương truyền.

B.có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

C.cócùngbiên độ, có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

D.cócùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian

Lời giải: Chọn C

Câu 7. Giá trị đo của ampe kế xoay chiều cho biết

A.giá trị trungbình của cường độ dòng điện xoay chiều.

B.giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.

C.giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.

D.giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Lời giải: Chọn D

Câu 8. Chọn câu sai khinói về sóng dừng xảy ratrên sợi dây.

A.Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútluôndao động cùngpha.

B.Khi xảy rasóng dừng khôngcó sự truyền năng lượng.

C.Khoảng cách giữa điểm nútvà điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

D.Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chukì.

Lời giải:

Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútthìdao động ngược pha. Chọn A

Câu 9. Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện cótác dụng:

A.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”vàkhông phụ thuộc vào tần số dòng điện.

B.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng yếu.

C.Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng mạnh.

D.Cản trở hoàntoàndòng điện xoay chiều.

Lời giải: ����= 1 ���� = 1 2������

fcàng lớn thì càng nhỏ. Chọn B ����

Câu 10. Phát biểu nàosau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi được trong một chukì.

B. Vận tốc của sóngchính bằng vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất

C.Chukì của sóngchính bằng chukìdao động của các phần tử dao động.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D.Tần số của sóngchính bằng số dao động của các phần tử vật chất trong1s

Lời giải:

Vận tốc của sóngkhác vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất. Chọn B

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, phát biểu nào sau đây sai?

A.Hai điểm dao động với biên độ cực tiểu, gần nhau nhất, nằm trên đường nối hai nguồn, cách nhau nửa bước sóng

B.Các điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại

C.Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ hyperbol nhận 2 nguồn làm hai tiêu điểm.

D.Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là một bước sóng

Lời giải:

Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là nửa bước sóng. Chọn D

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là#A.Khi đi qua vị trícân bằng, tốc độ của vật là vm.Khi tốc độ của vật là thìnó ở li độ �������� 3

A. x= A B. x= A C. x=±A D. x= A

Lời giải: (�� ��)2+( �� ��������)2=1⇒(�� ��)2+(13)2=1⇒

Chọn A

Câu 13. Trong một mạch điện RLC, điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(t + �� �� /6)(V)vàuC =UoCcos(t- /2)(V)thì biểu thức nàolà đúng? �� ��

A. 3��=(���� ����) ��.��=(���� ����) 3

C. 3��=(���� ����) ��.��=(���� ����) 3

Lời giải: =>R=( tan��= ���� ���� �� =tan �� 6 = 1 3 3 ���� ����)

Chọn B

Câu 14. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều hòa với chu kỳ T. Con lắc đơn thứ haicó chiều dài bằng 81% chiều dàicon lắc thứ nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai bằng

A. 0,81T B. 0,9T C. 0,45T D. 0,5T

Lời giải: ��=2�� �� �� ⇒ ��′ �� = ��′ �� = 0,81=0,9

Chọn B

Câu 15. Đồ thị ly độ - thời gian của dao động x1 vàx2

có dạng như hình vẽ bên.Haidao động này

A. lệch phanhau /3(rad)��

B. cùngphanhau

C.ngược phanhau

D.vuôngphanhau

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Lời giải: Khi một dao động ở biênthì một dao động ở VTCB  vuôngpha. Chọn D

|��
2 2 3 ��
|=
t ( 1 01 s ) 6 O x ( c m ) 6 1,5 1 , 0 0,5 2,0 x 2 8 8 T x 1

Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Lời giải:

Thực hiện số hóa. Chọn R=1.Mà => ��= ���� 1+ 3 = ���� ����=1,����=1+ 3

cos φ = R R2+(ZL-ZC)2 = 1 12+(1+ 3-1)2 =0,5

Chọn A

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng

trêndâylà:

A. 1m B. 2,5m C. 2m D. 1,5m

Lời giải:

��=�� �� 2⇔2=4. �� 2⇒��=1��

Chọn A

Câu 18. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(6t + /2) (cm). Vận tốc của vật ở �� ��

thời điểm t=1/9slà

v=x’=-65.sin(6 + /2)=15 (cm/s) ��. ��. 1 9 �� ��

Chọn C

Lời giải:

Câu 19. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20t + /2) cm. Quỹ đạo dao động �� ��

của vật có chiều dàilà

A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 1cm

Lời giải:

L=2A=2.2=4cm.

Chọn C

Câu 20. Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian ngắn

nhất để vật đi từ biênnàysangbiênkialà:

A. 1s B. 0,125s C. 0,25s D. 0,5s

Lời giải: 120T=60s  T=0,5s  T/2=0,25s

Chọn C

Câu 21. Chosóng dừng xảy ratrên sợi dây.Hai điểm bụng liên tiếp dao động cùngphanhau,cáchnhau 60cm. Biết tần số dao động của điểm bụng là25Hz. Tốc độ truyền sónglà

A. 30m/s B. 7,5m/s C. 22,5m/s D. 15m/s

Lời giải:

v=f=60.25=1500cm/s=15m/s. λ

Chọn D

Câu 22. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Oxcó phương trìnhu=5cos(20���� ����)(mm), với ttính bằng s,xtính bằng cm.Trong một chu kỳ, sóngnày truyền đi được quãng đường bằng:

A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 3cm.

Lời giải:

����= 2���� ��

Chọn B

Câu 23. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 70 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp baonhiêu lần so với cường độ âm

tại B?

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 3600 lần B. 2,25 lần C. 100000 lần D. 1000 lần

Lời giải:

��=
1
3 = ����
B. C. 2 2 3 2 ��. 3 3
����
+
A. 0,5
cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s 15�� 3 15�� 3 15�� 2,5�� 3
A.
⇒��=2����

Chọn D

Câu 24. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế

hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở thuần là 60 V. Hiệu điện thế hiệu

dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 40V B. 100V C. 80V D. 60V

Lời giải:

��2=����2+����2⇒1002=602+����2⇒����=80��

Chọn C

Câu 25. Một quả cầu khối lượng mtreovào một lòxocó độ cứng klàmlòxodãnra một đoạn 4cm.Kích thích quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của quả cầu bằng baonhiêu? Lấy g= 2 =10m/s2 ��

A. 0,25s B. 2,5s C. 1,25s D. 0,4s

Lời giải:

Câu 25. ��=2�� ∆�� �� =2�� 0,04 ��2 =0,4��

Chọn D

Câu 26. Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, khoảng cách giữa 2vân

cực đại đo dọc theo đường nối 2 nguồn là1cm. Hiệu đường đi của haisóng truyền từ hai nguồn

tới một điểm thuộc vân cực đại thứ năm là:

A. 10cm. B. 1cm C. 5cm. D. 2,5cm.

Lời giải:

��

2 =1⇒��=2����

��=����=5.2=10����

Chọn A

Câu 27. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H)và tụ 3 1 2��

điện có điện dungC= (mF) mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 1 9��

200V-50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch ABlà:

2A B. 2,5A C. 4A D. 5A

Lời giải:

Z= R2+(ZL-ZC)2= (40 3)2+(50-90)2=80Ω

��= �� �� = 200 80 =2,5��

Chọn B

Câu 28. Trongmôi trường đẳng hướng, tại Ocó một nguồn phátsóng.Sóng truyền trongmôi trường với

bước sóng .Trongmôi trường trêncóhai điểm M,N tạo với Othànhtamgiácvuôngcân tại ��

M, biết MN= Độ lệch pha giữa hai điểm MvàNcó độ lớn bằng: ��

A. 2 rad. B. rad. C. 2,83 rad. D. 0,83 rad. �� �� �� ��

Lời giải:

��= 2��(���� ����) �� =2��( 2 1)=0,83��

Chọn D

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu 29. Giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau, dao động theo phương vuônggóc

���� ���� =10 ���� ���� 10 =10 70 40 10 =103
A.
(rad/s) ��=2����=
=
����=����=100��. 1 2�� =50٠����= 1 ���� = 1 100��. 1 9��10 3
2��.50
100��
=90Ω

với mặt chất lỏng u=2cos40t(cm). Vận tốc truyền sónglàv=80cm/s, khoảng cách giữa hai �� nguồn S1S2=9cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Lời giải:

��=��. 2�� �� =80. 2�� 40�� =4����

��1��2 �� = 9 4 =2,25

Chọn C

 có2.2+1=5 cực đại.

Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 15 N và 25 N. Nếu con lắc lò xo này dao động điều hòatheo phương ngang với cùngbiên độ thì lực đàn hồi cực đại là:

A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N

Lời giải:

+Fđh max =k(l+A)=25N Δ

+Fđh min =k(l-A)=15N Δ

+Fkv max =kA =>������������= ��đℎ������ ��đℎ������ 2 = 25 15 2 =5��

Chọn A

Câu 31. Đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở thuần R = 4,5. Đặt vào đoạn mạch hiệu điện Ω thế u=110cos100t(V)thìdòng điện trong mạch cógiá trị cực đại I0 =10(A). Hệ số công suất ��

vàcông suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. Cos =0,82;P=450W

B. Cos =0,41;P=225W �� ��

C. Cos =0,65;P=220W

D. Cos =0,75;P=500W �� ��

Lời giải:

��=��2��=(102)2.4,5=225��

Chọn B

Câu 32. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(2ft)(V)thìdòng điện �� trong mạch cùngpha với điện áphai đầu đoạn mạch AB.Công suất tiêu thụ trungbình của đoạn mạch bằng

A. 500W B. 250W

C. 125W

Lời giải: U,Icùngphanên mạch cộng hưởng điện

D. 1000W

Chọn A

Câu 33. Tại O, người ta đặt 1 nguồn âm đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường xungquanh. Một máythuâm đặt tại McáchO10mthì đo được âmcó mức cường độ là40dB.

Khi dời máy thu lại gần nguồn âm một đoạn d thì máy thu đo được âm có mức cường độ

dB.Giá trị của dlà

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

cos��= ��0�� ��0 = ��0�� ��0 = 10.4,5 110
=0,41.
��������
��
��
(
=
2
=
200 2) 2 40 =500��
là 60
A. 1m B. 5m C. 9m D. 6m Lời
: ��= �� 4����2=��010��⇒( ��2 ��1) 2 =10��1 ��2⇒( 10 �� 10 ) 2 =104 6⇒��=9�� Chọn C
giải

Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM (chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có

điện dung C) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L). Đặt vào

mạch điện, điện áp u = 200cos(t + )(V). Biết RC = 1 và L = 2R. Điện áp hiệu dụng giữa �� �� �� ��

hai đầu đoạn mạch AMcógiá trị

A. 200V B. V C. V D. 100V

Lời giải:

ZC =RvàZL =2R. Chọn R=1=>ZC=1,ZL =2

������= �� ��2+��2 �� ��2+(���� ����)2 = 200 2. 12+12 12+(2 1)2 =100 2��

Chọn C

Câu 35. Cho mạch RLC với điện trở thuần R=50, tụ điện códungkhángZC=50 và cuộn thuần 3Ω Ω

cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào AB có hiệu điện thế hiệu

dụng không đổi và có tần số f = 50 Hz. Độ tự cảm L có giá trị bao nhiêu để hiệu điện thế hiệu

dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?

A. 0,32H B. 0,64H C. 0,16H D. 0,50H.

��=2����=2��.50=100��

Lời giải: (rad/s)

����=����+ ��2 ���� =50+ (50 3)2 50 =200Ω

��= ���� �� = 200 100�� =0,64��

Chọn B

Câu 36. Đặt điện áp u = Uocos(100t + ) vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn

mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MPlà60V; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch PNlà80V; độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch MPvà điện áphai đầu

đoạn NPlà /3.Giá trị Uo gần nhất với giá trị nàosau đây? ��

A. 100V B. 150V C. 170V D. 140V

Lời giải:

��= ��2 ����+��2 ����+2������������cos �� 3 = 602+802+2.60.80.cos �� 3 =20 37��

Chọn C

Câu 37. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Đặt vàohai đầu đoạn mạch này điện ápu=100cos(t+ )(V)thì điện áp hiệu dụng giữa �� �� hai đầu điện trở 50 V; điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 100 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 150V B. 50V C. 100V D. 200V

Lời giải:

=502+(100 ����)2→����=50��

Chọn B

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dâykhông thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt

vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=U cost(V), với Uvà không đổi. Gọi điện áp hiệu 2 �� ��

dụng hai đầu điện trở thuần, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây; điện áp hiệu dụng hai đầu tụ

điện lần lượt làUR,Ud,UC.Cho biết UR =UdvàUC =U. Độ lệch pha giữa điện áphai đầu cuộn

dâyvà điện áphai đầu đoạn mạch ABlà

A. /3 B. /2rad C. 3/4

D. 2/3rad �� �� �� ��

Lời giải:

∆������=∆������

(c.c.c)

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

⇒������=������=90°

Chọn B

�� ��
��2=
2
(
2
2
����
+
���� ����)2⇒( 100
)

Câu 39. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB,trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R=100 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dungC; đoạn mạch MBlà cuộn dâycó điện Ω

trở thuần rvà độ tự cảm L=1/ H. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(100 t+ �� ��

/3)(V)thì thấy điện áphai đầu đoạn mạch AMvuôngpha với điện áphai đầu đoạn mạch MB.

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MBlà

A. 100V B. V C. 100V D. V

Lời giải:

Chọn A

∆������=∆������

(c.g.c)

AM=MB=100 ⇒

Câu 40. Đoạn mạch AB không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ

điện có điện dung C. Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu1 =100cos(50t)(V)thìcông ��

suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất là k1. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB

điện áp u2 = 200cos(100t) (V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P2 = 10P1. Khi đặt vào ��

hai đầu đoạn mạch AB điện áp u3 = 300cos(150t) (V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là ��

P3 =9P1.Giá trị k1 bằng

A. 0,8 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,5

Lời giải: Dùng chuẩn hóa.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��
ω (rad/s) ZL (chuẩn hóa) ZC Công suất: 2 2 2 LC PU.R R(ZZ) = +Hệ số Công suất: cos 2 2 LC R R(ZZ) j= +50π 1 x 2 1 2 2 PUR R(1x) = +- 2 R cosφ= R+(1-x) 1 2 100π 2 x/2 2 2 2 2 P(2U)R x R(2) 2 = +2 R cosφ= R+(2-x/2) 2 2 150π 3 x/3 2 3 2 2 P(3U)R x R(3) 3 = +2 R cosφ= R+(3-x/3) 3 2 -Khi: ω =50π rad/s: ; 2 2 1 2 2 2 2 L1C1 U.R U.R P ;R(ZZ)R(1x) = = +- +-Khi: ω =150π rad/s: 2 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 L3C3 (3U).R (3U).R U.R P 9P9 . x R(ZZ) R(1x) R(3) 3 = = == +- +- +xx+ =1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x xR(1x)(R(3))12x92 3 9 8x x 80 x9 3(1) 9 9 x +-=+-Þ-+=- = Û =ÛÛ==>

DẠYKÈMQUYNHƠN

-Khi: ω =100π rad/s: 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 L2C2 (2U)R (2U)R UR P 10P10 x R(ZZ) R(1x) R(2) 2 = = == +- +- +=> x x x +4x x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 5x4R4(1x)10(R(2))6R484x4020 2 2 3x x x 6R 12362R 12R 26(2) 2 2 4 +-=+-Þ=-+-+Û=+-Û= -Û=+Thế (1)vào(2): x 2 2 2x 3 R 26 2 5R1362,2 4 4 ,5 =+- =>==+-= hệ số công suất Chọn C 1 2 22 R1,51,5k=cosφ= = ==0,6 2,5R+(1-x)1,5+(1-3) 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8.A 9.B 10.B 11.D12.A13.B14.B15.D16.A17.A18.C19.C20.C 21.D22.B23.D24.C25.D26.A27.B28.D29.C30.D 31.B32.A33.C34.C35.B36.C37.B38.B39.A40.C
OFFICIAL

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 96-97

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 96

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 94-95

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 93-94

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 92-93

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 91-92

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 90-91

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 89-90

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 89

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 87-88

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 87

DẠYKÈMQUYNHƠN

1min
pages 84-85

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 84

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 83

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 81-82

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 81

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 78-79

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 78

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 77

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 75-76

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 75

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 73-74

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 73

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 70-71

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 67-68

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 67

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 65-66

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 65

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 62-63

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 62

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 60-61

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 59-60

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 59

DẠYKÈMQUYNHƠN

1min
pages 57-58

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 56-57

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 55-56

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 55

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 53-54

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 51

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 49-50

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 48-49

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 47-48

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 47

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 45

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 44

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 42-43

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 41-42

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 39-40

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 38-39

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 37-38

DẠYKÈMQUYNHƠN

2min
page 37

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 34-35

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 34

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 33

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 31-32

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 30

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 29

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 28

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 26-27

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 26

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 25

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 24

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 22-23

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 21

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 18

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 16-17

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 16

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 15

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 13-14

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 12-13

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 12

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 10-11

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 9-10

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 9

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 7-8

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 4-5

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 4

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 2-3
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.