
2 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from 30-35 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA BGD (1-6)
B. effect /ɪˈfekt/ (n): ảnh hưởng lên cái gì
have an effect on something: có ảnh hưởng, tác động lên cái gì
Advertisement
C. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n): hậu quả
D. impact /ˈɪmpækt/ (n): tác động mạnh
have/make an impact on/upon somebody/something: có tác động mạnh mẽ lên ai/cái gì (thường là mới mẻ)
* effect và impact có cấu trúc giống nhau nhưng ý nghĩa của nó có sự khác biệt:
+ have an effect on something: có ảnh hưởng lên cái gì (nhấn mạnh kết quả của sự ảnh hưởng lên hành động, sự ảnh hưởng dẫn đến 1 kết quả cụ thể)
+ have/make an impact on/upon somebody/something: có tác động mạnh mẽ lên ai/cái gì (thường là mới mẻ, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hành động)
* Xét về nghĩa của câu này, ảnh hưởng của những thay đổi tác động lên con người lao động nên đáp án đúng là D
Đáp án D
Tạm dịch: Những sự thay đổi về công nghệ và phát triển về kinh tế ở thế kỷ 19 đã có ảnh hưởng đáng kể đến người lao động.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 20. Anne: “Excuse me, would you please tell me ______?”
Johnson: “Certainly. Go straight along here; it’s next to a hospital.”
A. how could we get to the post office
C. how get to the post office
Question 20. D
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
Trong câu hỏi gián tiếp không cần đảo
Tạm dịch: Anne: Xin lỗi, bạn vui lòng cho
Johnson: Chắc chắn rồi. Đi th
Đáp án D
B. how can we get to the post office
D. how we can get to the post office nó bên cạnh một bệnh viện
Question 21. Jisoo: “I think that the youth are high-flying but inexperienced Rose: “_______________.”
A. There’s no doubt about it. B. Certainly.
C. Are you kidding me?
Question 21. A
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
D. It’s a nice of you to say so.
Jisoo: “Tôi cho rằng những bạn trẻ này rất có khát vọng nhưng thiếu kinh nghiệm.”
Rose: “________________.”
A. There’s no doubt about it. (Tôi hoàn toàn đồng ý)
B. Certainly. (Chắc chắn rồi – dùng để đáp lại câu hỏi/ lời đề nghị)
C. Are you kidding me? (Dùng để thể hiện sự ngạc nhiên, tức giận với lời nói của ai đó)
D. It’s a nice of you to say so. (Dùng để đáp lại lời khen)
Đáp án A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22. Because the boss had a bad day, he made an impetuous decision that no one could eat lunch at their desk.
A. rash B. cautious C. reckless D. temperamental
Question 22. B
Kiến thức : Trái nghĩa - từ đơn