2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

experiences without any human intervention. This concept is called machine learning (36) ________ is a sub-branch of artificial intelligence.

Artificial intelligence can be (37) __________ into two different types, namely - weak AI and strong AI. Weak AI involves performing some tasks like answering questions and performing basic tasks like setting the alarm, playing music, or making a call. Strong AI refers to performing (38) __________ that involve problem-solving and decision-making without human intervention. This type of AI is found in smart robots, self-driving cars.

Advertisement

(Adapted from universal-robots.com)

Question 34. A. articulately B. arduously C. artificially D. immediately

Question 34. C

Kiến thức: Từ vựng

A. articulately /ɑːˈtɪkjələtli/(adv) 1 cách rõ ràng, rành mạch

B. arduously /ˈɑːdʒuəsli/(adv) khó khăn, gian khổ

C. artificially /ˌɑːtɪˈfɪʃəli/(adv) một cách nhân tạo, giả tạo

D. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv) ngay lập tức

 It means creating intelligence artificially: Nghĩa là con người tạo ra trí thông minh một cách nhân tạo.

Tạm dịch: Artificial intelligence is the technology that allows machines to possess human-like intelligence. It means creating intelligence (34) ________. (Trí tuệ nhân tạo là công nghệ cho phép máy móc có trí thông minh giống như con người. Nghĩa là con người tạo ra trí thông minh một cách nhân tạo.)

Question 35. A. until B. because C. although D. so that

Question 35. D

Kiến thức: Liên từ phụ thuộc

A. until: mãi cho đến khi B. because: bởi vì

C. although: mặc dù D. so that: để cho

Tạm dịch: The machines or robots are programmed (35) __________ they think like humans and act like them. It is believed that machines can be programmed to possess cognitive abilities. (Máy móc hay robot được lập trình để cho chúng có thể suy nghĩ và hành động như con người. Người ta tin rằng máy móc có thể được lập trình để có khả năng nhận thức.)

Question 36. A. which

Question 36. A

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Trong mệnh đề quan hệ:

B. who C. where

D. what

A. which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

B. who: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ; danh từ chỉ người + who + động từ

C. where: trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V

D. what (từ nghi vấn): cái gì

 machine learning: máy học  chỉ vật

Tạm dịch: AI robots can think, make the most appropriate decisions and learn from past experiences without any human intervention. This concept is called machine learning (36) ________ is a sub-branch of artificial intelligence. (Robot AI có thể suy nghĩ, đưa ra quyết định phù hợp nhất và học hỏi kinh nghiệm trong quá khứ mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào của con người. Khái niệm này được gọi là máy học cái mà là một nhánh của trí tuệ nhân tạo.)

Question 37. A. controlled B. classified C. generated D. analyzed

Question 37. B

Kiến thức: Từ vựng

Vì sau chỗ trống có cụm từ into two different types    nên ta dùng classified để tạo thành cụm từ: can be classified into two different types: có thể được chia thành hai loại khác nhau

A. control /kən ˈtrəʊl/ (v): kiểm soát

C. generate /ˈdʒenəreɪt/ (v): tạo ra, phát ra

B. classify /ˈklæsɪfaɪ/ (v): phân loại

D. analyze /ˈ ænəlaɪz/ (v): phân tích

This article is from: