1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

B. have a (good) head for sth: có khả năng làm điều gì đó rất tốt

C. have a (good) knowledge of sth: có kiến thức về ….

Advertisement

D. have the ability to do sth: có khả năng về ….

 Đáp án B

Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Joekys mọi thứ về môn đại số. Cậu ấy thật sự có năng khiếu về tính toán chính xác.

Question 17. A new supermarket _______________ in our neighbourhood in June 2024.

A. build B. will be built C. builds D. be built

Question 17. B

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích: in June 2024  chia thì tương lại đơn

A new supermarket  câu bị động

Câu bị động của thì tương lai đơn: S + will be + V3/ed ……+ trạng từ nơi chốn + by O + trạng từ thời gian

 Đáp án B

Tạm dịch: Một siêu thị mới sẽ được xây ở khu vực của chúng ta vào tháng 6 năm 2024. Question 18. At companies like Google, Apple, Facebook, Amazon, and Netflix, they aim at developing long-term plans and digital___________.

A. interacts B. interactive C. interactions D. interactional Question 18. C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. interact /ˌɪntər ˈækt/ (v): tương tác

B. interactive /ˌɪntər ˈæktɪv/ (a): tương tác, tác động lẫn nhau

C. interaction /ˌɪntər ˈækʃn/ (n): sự tương tác

D. interactional /ˌɪntər ˈækʃənl/ (a): tác động, chịu ảnh hưởng của nhau

 digital /ˈdɪdʒɪtl/(a): thuộc con số

Sau vị trí tính từ ta cần 1 danh từ

 digital interactions: tương tác kỹ thuật số

 Đáp án C

Tạm dịch: Tại các công ty như Facebook, Amazon, Apple, Netflix và Google, mục tiêu của họ là phát triển các kế hoạch dài hạn và tương tác kỹ thuật số

Question 19. The technological revolutions and economic development of the 19th century had a considerable _____ on workers.

A. cause B. efect C. consequence D. impact

Question 19. D

Kiến thức: Từ vựng, từ cùng trường nghĩa

Giải thích:

A. cause /kɔːz/ (n): lý do

This article is from: