1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

C. go through with (phr.v): vượt qua

D. live up to (phr.v): sống vì ai, vì cái gì

Advertisement

Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án A là phù hợp

 Đáp án A

Tạm dịch: Bộ phận quản lý nhân sự của tỉnh thông báo trao giải thưởng cho những nhân viên có thể đưa ra giải pháp tốt

Question 13. After leaving for school, my younger sister decided ___________ abroad.

A. to work B. working C. work D. to working

Question 13. A

Kiến thức: Danh động từ và động từ nguyên thể

Giải thích:

Ta có cấu trúc: decide to do something: quyết định làm gì

 Đáp án A

Tạm dịch: Sau khi ra trường, em gái tôi quyết định làm việc ở nước ngoài.

Question 14. A: "Just let me know if there is anything else I can do you for you in case of need, Janet."

B: "Thanks, Mary. I can count on you to help; You've always been a __________.”

A. good deal

Question 14. D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

B. good whip C. close call D. good egg

A. good deal (idiom) (adv): thường xuyên, nhiều

B. good whip (n.phr): người đánh xe ngựa giỏi

C. close call (idiom): một phen thoát chết trong gang tấc, ngàn cân treo sợi tóc

D. good egg (idiom): người tốt

 Đáp án D

Tạm dịch: A: “Hãy cho tôi biết nếu có điều gì tôi có thể giúp bạn trong trường hợp cần thiết nhé, Janet.”

B: “Cảm ơn, Mary. Tôi tin tưởng bạn giúp đỡ. Bạn luôn là 1 người tốt.”

Question 15. More than fourty people ____ the highest tower when the bomb exploded in one of the dustbins.

A. visited B. were visiting C. visit D. are visiting Question 15. B

Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ

Giải thích:

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong cấu trúc:

S + were/was + Ving + when + S + V2/ed

When + S + V2/ed, S + were/was + Ving

 Đáp án B

Tạm dịch: Hơn bốn mươi người đang tham quan ngọn tháp cao nhất thì quả bom phát nổ tại một trong những thùng rác.

Question 16. You can ask Joekys anything about algebra. He actually has a quite good _____ for a deadon calculation

A. understanding B. head C. knowledge D. ability

Question 16. B

Kiến thức: Từ vựng, cụm từ cố định

Giải thích:

A. have (good) understanding of: có hiểu biết về….

This article is from: