
1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from 30-35 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA BGD (1-6)
C. go through with (phr.v): vượt qua
D. live up to (phr.v): sống vì ai, vì cái gì
Advertisement
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án A là phù hợp
Đáp án A
Tạm dịch: Bộ phận quản lý nhân sự của tỉnh thông báo trao giải thưởng cho những nhân viên có thể đưa ra giải pháp tốt
Question 13. After leaving for school, my younger sister decided ___________ abroad.
A. to work B. working C. work D. to working
Question 13. A
Kiến thức: Danh động từ và động từ nguyên thể
Giải thích:
Ta có cấu trúc: decide to do something: quyết định làm gì
Đáp án A
Tạm dịch: Sau khi ra trường, em gái tôi quyết định làm việc ở nước ngoài.
Question 14. A: "Just let me know if there is anything else I can do you for you in case of need, Janet."
B: "Thanks, Mary. I can count on you to help; You've always been a __________.”
A. good deal
Question 14. D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
B. good whip C. close call D. good egg
A. good deal (idiom) (adv): thường xuyên, nhiều
B. good whip (n.phr): người đánh xe ngựa giỏi
C. close call (idiom): một phen thoát chết trong gang tấc, ngàn cân treo sợi tóc
D. good egg (idiom): người tốt
Đáp án D
Tạm dịch: A: “Hãy cho tôi biết nếu có điều gì tôi có thể giúp bạn trong trường hợp cần thiết nhé, Janet.”
B: “Cảm ơn, Mary. Tôi tin tưởng bạn giúp đỡ. Bạn luôn là 1 người tốt.”
Question 15. More than fourty people ____ the highest tower when the bomb exploded in one of the dustbins.
A. visited B. were visiting C. visit D. are visiting Question 15. B
Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ
Giải thích:
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong cấu trúc:
S + were/was + Ving + when + S + V2/ed
When + S + V2/ed, S + were/was + Ving
Đáp án B
Tạm dịch: Hơn bốn mươi người đang tham quan ngọn tháp cao nhất thì quả bom phát nổ tại một trong những thùng rác.
Question 16. You can ask Joekys anything about algebra. He actually has a quite good _____ for a deadon calculation
A. understanding B. head C. knowledge D. ability
Question 16. B
Kiến thức: Từ vựng, cụm từ cố định
Giải thích:
A. have (good) understanding of: có hiểu biết về….