1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Giải thích:

A. bring over: thuyết phục

Advertisement

B. bring back: đem trả lại, làm nhớ lại

C. bring together: họp lại, kết thân

D. bring up: nuôi dưỡng

 Đáp án D

Tạm dịch: Họ dành hết sự chăm sóc để nuôi con cái mình khỏe mạnh.

Question 9. She usually spends every afternoon after school on the phone with her friends, _________?

A. doesn’t she B. doesn’t he C. won’t she D. isn’t she

Question 9. A

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + chủ ngữ?

Mệnh đề thể phủ định, trợ động từ thể khẳng định + chủ ngữ?

  She usually spends  câu hỏi đuôi ở thể phủ định, dùng doesn’t ở câu hỏi đuôi

 Đáp án A

Tạm dịch: Tôi nghĩ là ông ta sẽ đến rà lại tình hình ở đây phải vậy không?

Question 10. ______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world

A. the B. a C. an D. Ø

Question 10. A

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích: Mạo từ xác định "the" dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau

 Danh từ "women" được xác định bởi mệnh đề quan hệ " who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s " nên dùng "the women".

 Đáp án A

Tạm dịch: Những người phụ nữ thành lập nơi trú ẩn đầu tiên của phụ nữ ở Anh trong những năm 1970 đ thay đổi thế giới

Question 11. When Mrs. Maxwell died, Mr. Maxwell became a ___________

A. house husband B. grass widow C. widower D. widow

Question 11. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. house husband /ˈhaʊs hʌzbənd/ (n): người chồng lo việc nhà là chính (trong khi vợ anh ta kiếm tiền về nuôi gia đình)

B. grass widow /ˌɡrɑːs ˈ wɪdəʊ/(n) người đàn bà mà chồng đi vắng tạm thời; người đàn bà vắng chồng

C. widower /ˈ wɪdəʊə(r)/ (n): người góa vợ

D. widow /ˈ wɪdəʊ/ (n) quả phụ, người đàn bà góa chồng

 Đáp án C

Tạm dịch: Khi bà Maxwell chết, ông Maxwell trở thành người đàn ông góa vợ.

Question 12. The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff who can ____________ good solution

A. come up with B. catch up with C. go through with D. live up to Question 12. A

Kiến thức: Cụm động từ

Ta có một số cụm động từ sau:

A. come up with (phr.v): đề xuất

B. catch up with (phr.v): xảy đến với ai

This article is from: