
1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from 30-35 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA BGD (1-6)
Giải thích:
A. bring over: thuyết phục
Advertisement
B. bring back: đem trả lại, làm nhớ lại
C. bring together: họp lại, kết thân
D. bring up: nuôi dưỡng
Đáp án D
Tạm dịch: Họ dành hết sự chăm sóc để nuôi con cái mình khỏe mạnh.
Question 9. She usually spends every afternoon after school on the phone with her friends, _________?
A. doesn’t she B. doesn’t he C. won’t she D. isn’t she
Question 9. A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + chủ ngữ?
Mệnh đề thể phủ định, trợ động từ thể khẳng định + chủ ngữ?
She usually spends câu hỏi đuôi ở thể phủ định, dùng doesn’t ở câu hỏi đuôi
Đáp án A
Tạm dịch: Tôi nghĩ là ông ta sẽ đến rà lại tình hình ở đây phải vậy không?
Question 10. ______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world
A. the B. a C. an D. Ø
Question 10. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Mạo từ xác định "the" dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau
Danh từ "women" được xác định bởi mệnh đề quan hệ " who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s " nên dùng "the women".
Đáp án A
Tạm dịch: Những người phụ nữ thành lập nơi trú ẩn đầu tiên của phụ nữ ở Anh trong những năm 1970 đ thay đổi thế giới
Question 11. When Mrs. Maxwell died, Mr. Maxwell became a ___________
A. house husband B. grass widow C. widower D. widow
Question 11. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. house husband /ˈhaʊs hʌzbənd/ (n): người chồng lo việc nhà là chính (trong khi vợ anh ta kiếm tiền về nuôi gia đình)
B. grass widow /ˌɡrɑːs ˈ wɪdəʊ/(n) người đàn bà mà chồng đi vắng tạm thời; người đàn bà vắng chồng
C. widower /ˈ wɪdəʊə(r)/ (n): người góa vợ
D. widow /ˈ wɪdəʊ/ (n) quả phụ, người đàn bà góa chồng
Đáp án C
Tạm dịch: Khi bà Maxwell chết, ông Maxwell trở thành người đàn ông góa vợ.
Question 12. The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff who can ____________ good solution
A. come up with B. catch up with C. go through with D. live up to Question 12. A
Kiến thức: Cụm động từ
Ta có một số cụm động từ sau:
A. come up with (phr.v): đề xuất
B. catch up with (phr.v): xảy đến với ai