2. (으)ㄴ/는데 Được dùng như 지맊 “nhưng, nhưng mà” 열심히 공부했는데 시험을 못 봤어요. Đã học rất chăm chỉ rồi nhưng mà vẫn không làm được bài thi. Một vài ví dụ khác vận dụng ngữ pháp 는데 이 책을 읽었는데 정말 재미있어요. Sách này mình đọc rồi thú vị lắm. 저는 그 영화를 봤어요. 처음에는 재미있었는데 마지막에는 좀 슬폈어요. Mình xem phim đó rôi, lúc đầu thì thấy hay sau thì hơi buồn. 그 친구와 같이 저녁을 먹으러 갔는데 그 식당을 맛잇고 값도 쌌다. Tôi với người bạn đó đã cùng đi ăn tối quán ăn đó vừa ngon vừa rẻ. 제주도에 가고 싶은데 돈이 없어요. Mình muốn đi đảo Jeju mà không có tiền. TIP. Các bạn có thể nhận ra ngữ pháp (으)ㄴ/는데 này đi kèm với 있다/없다. Các bạn hãy thử dịch một số câu sau sang tiếng Hàn dùng ngữ pháp (으)ㄴ/는데. 1. Đói bụng rồi chúng mình gọi pizza đi (피자,시켜먹다..) 2. Đang định đi làm chén nhậu đi cùng nhé?(한잔하러..) 3. Cái áo hôm qua mua đó thấy ổn không? (옷을 샀다, 마음에 들다/ 안 들다) ---------------------------------------Nguồn: Cách hiểu nhanh ngữ pháp (으)ㄴ/는데