Chúng ta sử dụng đơn vị mét khối (m3) trong nhiều lĩnh vực đời sống, nhưng vẫn thường gặp khó khăn khi chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường thể tích như 1m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3, Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa đơn vị này cũng như cung cấp các công cụ trực tuyến giúp bạn quy đổi nhanh, chính xác nhất nhé!
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/ad56d47d00982b33e548591f8b42390e.jpeg)
Ngoài ra, người ta cũng quy ước rằng một mét khối nước tinh khiết ở mật độ nhiệt tối đa (3,98oC) và áp suất khí quyển tiêu chuẩn (101.325 kPa) thì sẽ bằng 1,000 kg hay 1 tấn khối lượng.
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/2fd35c2736d42c1c58cfaa0adf0228ee.jpeg)
Đơn vị mét khối (m3)
Ngày nay, chúng ta sử dụng đơn vị mét khối trong nhiều mặt của đời sống xã hội. Điển hình nhất chính là đo lường thế tích nước sinh hoạt của hộ gia đình, doanh nghiệp,…
Bạn có thể thấy đơn vị này được đề cập trong các hóa đơn thanh toán tiền nước và mọi người thường hay gọi tắt mét khối là khối.
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/5f0f008a6f83ab303e5e76783d3d07c2.jpeg)
Hệ đo lường theo lít
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
10 6 Gl (gigalit)
10 3 ML (megalit)
1 kl (kilolit)
10 hl
100 dal (decalit)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/58052d20a75c149e2a171a80e5cc2554.jpeg)
(lít)
10,000 dl (decilit)
(centilit)
6
109
10
nl
ml (mililit)
Hệ
● 1 m3 = 8.1 x 10 4 Acre foot
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
1.308 Yard khối (yd3)
35.315 foot khối (ft3)
61,024 inch khối (in3)
879.875 Quart (lít Anh)
khô
Anh
● 1 m3 = 6.11 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/9d236462733c64b2fce1cd2a3cca9c2c.jpeg)
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
6.29 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
8.65 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
220 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
● 1 m3 = 264 Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế
● 1 m3
● 1 m3
● 1 m3
227 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
35,195 Ounce chất lỏng Anh (UK fl oz)
33,814 Ounce chất lỏng Mỹ (fl oz)
Chuẩn Quốc tế
Hệ đo lường nấu ăn
● 1 m3 = 200,000 thìa cà phê (tsp)
● 1 m3 = 66,667 thìa canh (tbsp)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/500804d52b1400b774f53df2741f6dd4.jpeg)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/fb220d1af6b3ee1a2b230168336adc25.jpeg)
Dùng công cụ Convert World
Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mét khối (m3) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/2458ec3bf0a5d21d870c89aca18d1ca4.jpeg)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/85b1ec6c629d19aae9e2d7a95bcda361.jpeg)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/221029082036-1c2029abd5fb9fef42d9b4ef975b8794/v1/f50135b9f5c46a1fa58aec65866922d4.jpeg)
Chúng ta vừa tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đổi 1m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3, chính xác nhất. Mình hy vọng bạn đã có được những kiến thức thú vị, giúp ích nhiều cho học tập và công việc. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!
#mevabe
#mebe
#chamsoctre
#suckhoe
#thethao
#thoitrang
#lamdep
#vanhoadoisong
#vanhoadoisongvn
#1m3bangbaonhieulit