CHƯƠNG 1
Bảng 4: Các chỉ số phát triển cơ bản của Việt Nam Thông số
ƯỚC TÍNH
(năm 2011, trừ phi được trích dẫn khác) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo sức mua tương đương (tỷ USD)*
123,6 (301,7)
GDP/đầu người theo sức mua tương đương (năm 2011) (USD)
1.517 (3.435)
Tổng thu nhập quốc dân/đầu người theo sức mua tương đương (theo tỷ giá USD hiện hành)*
1.270 (3.250)
GDP xếp hạng toàn cầu theo sức mua tương đương trong số 214 nền kinh tế Tốc độ tăng trưởng GDP theo mức giá cố định (%)
Lạm phát, giá tiêu dùng (% trung bình hằng năm)*
Lạm phát, giá tiêu dùng (% trung bình hằng năm)* Diện tích đất (km2)40*
57 (42) 6,2 18,7 16,95
Mật độ dân số (người/km2)*
310,070
283,3
88,78
102,6
Dự báo dân số năm 2049 (triệu)
108,7
Tăng trưởng dân số mỗi năm (%)
1,04
Dân số năm 2049 so với năm 2010
1,22
Dân số trung bình năm 2012 (triệu) Dự báo dân số năm 2029 (triệu)
Phần trăm dân số ở độ tuổi dưới 15*
23,2
Phần trăm dân số ở độ tuổi trên 65*
6,0
Tỷ suất sinh thô (trên 1.000 người)
16,6
Tỷ suất chết thô (trên 1.000 người)
6,9
Tỷ lệ di cư thuần (trên 1.000 người (2005 - 2010)
-1,041
Phần trăm dân số đô thị (%) Phần trăm dân số đô thị (%)
31,6
3,5
Tỷ lệ người dân đô thị sống trong các khu ổ chuột (%, 2009) Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị (%)
35,242
3,643
Chỉ số phát triển con người xếp hạng trong số 186 quốc gia (năm 2012)
12744
Tỷ lệ nghèo đói (%)
12,645
Hệ số Gini (2010)
0,43
Tỷ lệ 20% người giàu nhất trên 20% người nghèo nhất (lần, 2010)
9,2
Tỷ lệ xóa mù chữ, ở người lớn (% số người trong độ tuổi từ 15 trở lên, 2010)*
93,2
Tuổi thọ ở cả 2 giới (2012, Nữ/Nam)
75,8/70,4
Tuổi thọ ở cả 2 giới (2012, Nữ/Nam))
15,546
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS (% dân số trong độ tuổi 15 - 49, 2007/2012)
0,41/0,4747
Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên (% trên tổng số lao động trong độ tuổi từ 15 - 24, 2004, Nữ/Nam)*
4,9/4,4
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013) và Ngân hàng Thế giới (n.d) trừ khi được trích dẫn khác
13