1kyu grammar

Page 34

日本語能力試験一級文法

阮登貴

名詞(信頼に足る) *1 級一 69「A にたえる/たえない」の と類似。 Giống mẫu 69 ngữ pháp 1 kyu “A にたえる/たえない”, ví dụ 1

71. A にひきかえ B 意味

A と反対に B

Trái với A. Mang nhận định chủ quan, A thay đổi lớn.

Mặt khác; trong khi đó; ngược lại.

用例 だんとう

① 昨年にひきかえ、今年は暖冬だ。 Trái với năm ngoái, năm nay mùa đông ấm áp. ② 何事にも娘に甘い父にひきかえ、母は厳しい。 Trong mọi việc, trái với bố chiều con gái thì mẹ lại rất nghiêm khắc. ③ 無口な兄にひきかえ、弟は社交家だ。 Trái với ông anh it nói, thằng em là người rất dễ gần. ④ 田舎で見た夜空の星の数の多さは感動的だった。それにひきかえこの都会の夜空の星の少なさは ……。 Thật nhiều cảm xúc với bầu trời đêm đầy sao ở quê. Trong khi đó, trời đêm thành phố này, chả thấy mấy sao…

注意 *【引き換え】

72. A にもまして B 意味

A 以上に B. A cũng ~ đấy nhưng mà, hơn thế, B.

用例 ま

① 12 月になり、前にも益して寒くなってきた。 Tháng 12 rồi, lạnh hơn hẳn trước. ② 入試まであと 2 週間。以前にもまして眠れない日が続いている。 Còn hai tuần nữa là thi. Những ngày không ngủ tiếp tục nhiều hơn trước. もうしょ

③ 猛暑と言われた去年にもまして、今年の夏は暑い。 Còn hơn cả năm ngoái đã được gọi là nóng khốc liệt, năm nay còn nóng hơn. ④ 前回にもまして、今回のテストは難しかった。 Kỳ thi lần này còn khó hơn cả lần trước. Giống mẫu 5 ngữ pháp 1 kyu “A 限りだ”

73. A の至り 意味

最高に、A(感情・気持ち)だ . Chỉ cảm xúc, tâm trạng cực độ. Thật là, cực kỳ… A.

用例 いた

① こんなに親切にしていただき恐縮の至りです。 Nhận được sự chu đáo thế này quả là tôi thực sự không dám. ② ノーベル賞をいただき光栄の至りです。

34


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.