베트남인을 위한 종합 한국어 4권

Page 10

01 유행

"Giáo trình tiếng Hàn cho người Việt Nam 3, 4 (trung cấp)" được xây dựng với 30 bài khoá . Trong đó,

15 bài đầu ở quyển 3 và 15 bài sau ở quyển 4. Cấu trúc tổng thể của giáo trình được xây dựng theo các chủ đề; mỗi chủ đề được liên kết thống nhất với một hệ thống các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản, bài tập ứng dụng, kỹ năng và tìm hiểu văn hoá. Trong mỗi bài học, nội dung học được chia thành các phần như: luyện từ vựng, luyện ngữ pháp cơ bản, luyện tập kỹ năng nói, nghe, đọc, viết, tìm hiểu văn hoá. Sau mỗi bài đều có bảng từ mới xuất hiện trong bài học.

Trong phần mục tiêu của mỗi bài học, cùng với việc đưa ra những hình ảnh thể hiện

1 위 사진은 서울의 명동입니다. 어떤 사람들이 많이 찾는 곳인지 사진을 보고 이야기해 봅시다. 이야기해 봅시다. 2 여러분 나라에서 젊은이들이 많이 가는 곳이 있습니까? 그곳이 어떤 곳인지một cách hàm súc nhất chủ đề của bài học, chúng tôi cũng đưa ra mục tiêu học tập

cho từng phần kỹ năng và luyện tập ứng dụng, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, văn hoá,

학습목표 과제

어휘

말하기 Giới thiệu kiểu / phong cách phù hợp

bài tập theo phương pháp giao tiếp, nhằm tạo ra động cơ học tập và hướng dẫn

듣기

Nghe hội thoại về đồ trang sức đang thịnh hành

읽기

Đọc bài viết về những từ mới được sáng tạo ra(tân tạo từ)

쓰기

Viết bài nói về suy nghĩ của mình đối với việc chạy theo mốt

việc tự xây dựng mục tiêu học tập cho người học.

Từ vựng liên quan đến thời trang, cái đẹp, mốt

문법

-나 보다/-(으)ㄴ가 보다, -다고요?, 에 따라

문화

Những thay đổi trong suy nghĩ của người Hàn Quốc thông qua việc dùng từ tạo mới

Trong phần luyện từ vựng, chúng tôi thực hiện nguyên tắc phạm trù hoá và đưa ra

기본 어휘

các từ vựng thiết yếu có liên quan tới nội dung của mỗi bài học mà người học cần phải nắm được. Ở đây, chúng tôi không chỉ sử dụng từ vựng trên phương diện ý nghĩa mà còn hệ thống hoá để làm rõ mối quan hệ giữa các từ. Đồng thời, các tư

▶ 패션 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến thời trang

멋쟁이

상표 / 브랜드

액세서리

người sành điệu

thương hiệu

đồ trang sức, phụ kiện

신상품

의상 / 복장

패션 소품

sản phẩm mới

y phục/ trang phục

sản phẩm thời trang

옷맵시 / 스타일

개성

kiểu dáng

cá tính

liệu패션 nghe 감각 nhìn kèm theo cũng sẽ giúp cho việc học tập được dễ dàng hơn. Chúng nhạy cảm về thời trang

tôi hi vọng điều này sẽ không chỉ dừng lại ở việc học từng bài khoá mà còn giúp cho 디자인

mẫu mã, học thiết kếnâng cao được vốn từ vựng của mình hơn. người

복고풍 phong trào quay lại những kiểu mẫu cũ

▶ 미용 관련 어휘 Từ liên quan đến làm đẹp

Phần ngữ pháp cơ bản của mỗi bài khoá được trình bày từ 3 đến 4 khái niệm mới và

머리를문법 하다 기본

염색을 하다

파마 / 웨이브

làm đầu

nhuộm tóc

làm đầu xoăn, uốn tóc

관리 cấu피부 trúc thành ba phần: giải thích ý nghĩa - kỹ năng - hình thái hoạt động và có ví dụ chăm sóc da

마사지를 하다

화장법/메이크업

손톱 관리/네일 케어

minh họa. Cách làm này phù hợp với trình độ trung cấp và để tạo thuận lợi cho việc 성형수술

-나 보다/-(으)ㄴ가 보다 mát xa cách trang điểm

chăm sóc móng tay phẫu thuật thẩm mỹ Đứng sau động từ, tính từ được dùng để suy đoán một việc dựa trên cơ sở một tình huống hay một sự việc nào đó.Nghĩa tương

học tập của người Việt, chúng tôi cũng đã đưa vào phần đối chiếu ngôn ngữ giữa

đương trong tiếng Việt là “ trông có vẻ..., hình như là...., có vẻ như...’ Sau động từ hoặc động từ có 있다, 없다, 았/었다 thì dùng –나 보다, sau tính từ kết thúc bằng nguyên âm dùng –ㄴ 가 보다, sau tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 은가 보다.

tiếng Hàn và tiếng Việt. Bên cạnh đó, giáo trình cũng có thêm phần chú thích cho

▶ 유행 관련 어휘 Từ liên quan đến mốt 현재

과거

유행을 이끌다

유행에 민감하다 유행을 타다 -나 보다 theo mốt nhạy cảm với mốt

유행에 뒤쳐지다 형용사

최신 유행 -ㄴ가 보다 대유행 thịnh hành nhất, mốt -은가 보다trào lưu mốt

tạo mốt 동사

lỗi mốt

-았/었나 보다 유행어 từ theo mốt

nhất

인가 보다

이다

미래 những bộ phận cần giải thích bổ sung như so sánh những cấu trúc ngữ pháp giống

유행을 앞서가다 유행을 따르다 -(으)ㄹ건가 đi trước mốt chạy theo보다 mốt

였나 보다 이었나 보다

nhau nhằm đáp ứng những yêu cầu có thể nảy sinh trong quá trình học tập của người học. —

▶ 기타 어휘 Các từ khác

요즘 피부 관리를 받는 사람들이 많은가 봐요. 세련되다 촌스럽다 화려하다 도서관에 걸quê 보니까 cao cấp, sang trọng자주 가는 nhà quê, mùa 책을 많이 rực rỡ,읽나 sặc sỡ봐요. 올해도 미니스커트가 유행인가 봐요. 차려입다 단정하다 어울리다 đoan chính, đứng đắn A

chỉnh trang quần áo,

phù hợp, hợp 머리 했나 봐요. 스타일이 chỉnh tề quần áo달라 보여요.

B

18

단순하다

평범하다

đơn giản

bình thường

감각이 있다 nhạy cảm, có khiếu

네, 조금 자르고 염색도 했어요.

A

루이엔 씨가 하는 이야기가 재미있나 봐요.

B

그런 것 같아요. 사람들이 계속 웃고 있네요.

베트남인을 위한 종합한국어 4_내지(본책)2쇄.indb 9

2013-11-01 오후 2:44:04


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
베트남인을 위한 종합 한국어 4권 by The Korea Foundation - Issuu