CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NỘI DUNG I, Mục tiêu của phân tích hoạt động kinh doanh. 1, Ý nghĩa. 2, Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh. 3, Mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh. II, Phương pháp phân tích. 1, Phương pháp so sánh. 2, Phương pháp thay thế liên hoàn. 3, Phương pháp tính số chênh lệch. 4, Các phương pháp phân tích khác. III, Phân loại và tổ chức công tác phân tích. 1, Phân loại công tác phân tích. 2, Tổ chức công tác phân tích.
I, Mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh. 1, Ý nghĩa. Phân chia, chia nhỏ sự vật, hiện tượng trong mối quan hệ hữu cơ. Chia làm ba bước – b1: Thu thập thông tin – b2: phân tích, xử lý thông tin – b3: đưa ra quyết định. Thể hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sx tập hợp nên chỉ tiêu kinh tế và nên báo cáo kế toán.
Ý nghĩa.
Hoạt động KD diễn ra liên tục và chịu ảnh hưởng của các nhân tố, dẫn đến phải đi sâu vào phân tích bản chất bên trong của các yếu tố đó.
•PTHĐKD là đi sâu vào nghiên cứu quá trình và kết quả kinh doanh yêu cầu của nhà quản lý. •Là công cụ phát hiện yếu tố rủi ro tiềm tàng của hiện tượng kinh tế. •Làm cơ sở ra quyết định, phòng ngừa rủi ro. Nên mang lại lợi ích to lớn đối với nhà quản trị với các góc độ khác nhau.
1
2, Đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh. Quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh dưới sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng. Đối tượng
Quá trình và kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu kinh tế
Đối tượng nghiên cứu Nhân tố tác động
•Nghiên cứu quá trình hoạt động KD của DN. •Kết quả tổng hợp của nhiều quá trình hình thành. •Quá trình này phải lượng hoá cụ thể thành các chỉ tiêu kinh tế và phân tích, đánh giá. Xem xét các nhân tố ảnh hưởng tác động đến chi tiêu, những nhân tố tuỳ thuộc vào mỗi quan hệ của các chỉ tiêu kinh tế tỷ lệ nghịch hay tỷ lệ thuận.
Biến con số thuần tuý biết nói nên ý nghĩa kinh tế. Phân tích đánh giá, nhận xét nhằm đưa ra những giải pháp đúng đắn.
3, Mục tiêu của phân tích hoạt động kinh doanh.
•Đưa ra kết luận đúng đắn và mang tính thuyết phục cao. •Phát hiện và khai thác các khả năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh. •Phòng ngừa rủi ro. •Đưa ra quyết định đúng đắn.
II, Phương pháp phân tích. Sử dụng nhiều trong quá trình SXKD. Tài liệu của năm trước Lựa chọn tiêu chuẩn để so sánh
1, Phương pháp so sánh
Điều kiện so sánh. Kỹ thuật so sánh
Tài liệu kỳ kế hoạch Tài liệu DN khác hoặc tiêu chuẩn ngành. Phải cùng phản ảnh nội dung kinh tế. Cùng một phương pháp tính toán.
Cùng một đơn vị đo lường. So sánh tuyệt đối
So sánh tương đối
Cùng khoảng thời gian so sánh.
2
So sánh tương đối hoàn thành kế hoạch
Số tương đối kết cấu. So sánh tương đối Số tương đối động thái.
So sánh bình quân.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch
=
Chỉ tiêu kỳ phân tích. x Chỉ tiêu kỳ gốc.
2007
100%
2008
Sản phẩm
Slg/ kg
Đơn giá (1.000đ)
Doanh thu
Slg/ kg
Đơn giá (1.000đ)
A
30
200
6.000
40
200
8.000
Doanh thu
Số tương đối hoành thành kế hoạch 133 %
B
40
400
16.000
30
400
12.000
75 %
C
20
200
4.000
40
200
8.000
200 %
D
60
500
30.000
50
500
25.000
83 %
Số tương đối kết cấu
Từng bộ phận =
2007 Sản phẩm
Doanh thu (1.000đ)
A
2008 Tỷ trọng
6.000
11%
x
100%
Tổng bộ phận
Doanh thu (1.000đ)
Tỷ trọng
2007
2008
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tổng
8.000
15%
14.000
43%
57%
B
16.000
29%
12.000
23%
28.000
57%
43%
C
4.000
7%
8.000
15%
12.000
33%
67%
D
30.000
53%
25.000
47%
55.000
55%
45%
Tổng
56.000
100%
53.000
100%
3
Số tương đối động thái Tốc độ phát triển liên hoàn ∂i = Tốc độ tăng, giảm liên hoàn ▲i
yi
yi - y i - 1 =
yi - y 1
x 100%
y1
Tốc độ phát triển định gốc ∂i
Năm
x 100%
y i-1
Tốc độ tăng, giảm định gốc ▲i =
Sản phẩm
x 100%
y i-1
yi y1
=
x
A
Doanh thu (1.000đ)
100%
B
Số tương đối động thái kỳ gốc
Số tương đối động thái liên hoàn
Doanh thu (1.000đ)
2005
6.000
-
-
2006
16.000
267%
267%
Số tương đối động thái kỳ gốc
7.000
Số tương đối động thái liên hoàn
-
-
14.000 200 %
200%
2007
4.000
67%
25%
9.000 129%
64%
2008
30.000
500%
750%
25.000 357%
278%
Tổng
56.000
55.000
Xi
Bình quân giản đơn Bình quân gia quyền
Xi
= =
2007 Sản phẩm
Slg/ kg
Đơn giá (1.000đ)
x1 + x2 + x3+.......+ xn n x1f1 + x2f2 + x3f3 +.......+ xnfn f1+f2+f3+……+fn 2008
xf
Slg/ kg
Đơn giá (1.000đ)
xf
X
8.000
X
A
30
200
6.000
40
200
B
40
400
16.000
30
400 12.000
C
20
200
4.000
40
200 8.000
D
60
500
30.000
50
500 25.000
Tổng
150
56.000
160
53.000
07=
08=
373,33 331,25
4
2, Phương pháp thay thế liên hoàn: Thiết lập mối quan hệ toán học của các nhân tố với chỉ tiêu phân tích. Xác định ảnh hưởng của các nhân tố.
Phương pháp thay thế liên hoàn:
Lần lượt thay thế các nhân tố theo trình tự đã sắp xếp để xác định ảnh hưởng của chúng.
Tổng Số các nhân tố phân tích phải bằng các nhân tố phân tích đó cộng lại.
2, Phương pháp thay thế liên hoàn:
B1: xác lập mối quan hệ của các nhân tố với chỉ tiêu tổng hợp (“+”, “–”, “x”, “:” …)
Các bước thực hiện như sau:
B2: Xác định của các nhân tố.
B3: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng.
2, Phương pháp thay thế liên hoàn: B1: Giả sử có chi tiêu phân tích Q, chỉ tiêu Q có các nhân tố là a,b,c,d cấu thành nên theo tích số, ta có Q như sau. Kỳ gốc: Q0 = a0 x b0 x c0 x d0 Kỳ phân tích Q1 = a1 x b1 x c1 x d1
∆Q = Q1 - Q0 B2, Xác định ảnh hưởng của các nhân tố. •Xác định nhân tố a như sau: Qa = a1 x b0 x d0 x c0 { Qa – Q0 = ∆ Qa
Q0 = a0 x b0 x d0 x c0 •xác định nhân tố b như sau: Qb = a1 x b1 x c0 x d0 { Qb – Qa = ∆Qb Qa = a1 x b0 x c0 x d0 •Xác định nhân tố c, d tương tự. B3, tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng: ∆Q = ∆ Qa + ∆ Qb + ∆ Qc + ∆ Qd
5
Ưu điểm: Đơn giản, dễ hiểu, dễ tính toán.
Ưu và nhược điểm:
Nhược điểm: Phân tích các yếu tố lần lượt thì phải cố định các yếu tố khác nên trong thực thế các yếu tố này vẫn thay đổi. Ko phân biệt yếu tố lượng và chất. Chênh lệch
Chỉ tiêu
2007
2008 Số tiền
%
6.000
8.000
2.000
33%
Số giờ làm việc bq/năm/1 người
16.000
12.000
- 4.000
-25%
Năng suất lao động bq giờ (1.000đ)
4.000
8.000
4.000
100%
Số CN sx bq (người)
Từ số liệu trên hãy xác định các nhân tố ảnh hưởng sự biến động giá trị sx theo phương liên hoàn.
Giải Giá trị sx
=
Số công nhân sxbq
x
Số ngày làm việc bq/cn
x
Năng suất lao động bq/ngày
3, Phương pháp số chênh lệch: được tính như sau Kỳ gốc: Q0 = a0 x b0 x d0 x c0 Kỳ phân tích Q1 = a1 x b1 x d1 x c1 ∆Q = Q1 - Q0 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: ∆Qa = (a1 - a0) x b0 x c0 x d0 ∆Qb = a1x (b1 - b0) x c0 x d0 ∆Qc = a1x b1 x (c1- c0) x d0 ∆Qd = a1x b1 x c1 x (d1- d0). Tổng hợp các mức độ ảnh hưởng: ∆Q = ∆Qa + ∆Qb + ∆Qc + ∆Qd Chỉ áp dụng cho mối quan hệ toán học tích và thương số.
6
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY
y = b + a*x y: chi phí hỗn hợp cần phân tích a: biến phí cho một đơn vị hoạt động b: tổng định phí cho mức hoạt động trong kỳ x: số lượng đơn vị hoạt động
PHÂN TÍCH HỒI QUY PP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT
+ Hệ phương trình bình phương bé nhất xy = bx + ax² (1) y = nb + ax (2) + Giải hệ phương trình này sẽ xác định được a và b từ đó xây dựng phương trình dự đoán chi phí: y = b + ax
VÍ DUÏ: Chi phí baûo trì cuûa 1 coâng ty trong naêm Thaùng
Soá giôø lñtt (g)
CP Baûo trì (ñ)
1
11.000
2.650.000
2
10.000
2.500.000
3
13.000
3.150.000
4
11.500
2.700.000
5
14.000
3.350.000
6
12.500
2.900.000
7
11.000
2.650.000
8
12.000
2.900.000
9
13.500
3.250.000
10
14.500
3.400.000
11
11.500
2.700.000
12
15.000
3.500.000
7
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phần bài tập thực hành Bài 1: Có tài liệu tại doanh nghiệp X Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực tế
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
100
90
Giá bán bình quân đơn vị sp(đồng)
10.000
12.000
1.000.000
1.080.000
Doanh thu bán hàng (đồng)
Yêu cầu: Bằng phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch, hãy xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đến doanh thu bán hàng
Bài 2: Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong năm N như sau:
Sản lượng(cái) Tên sản phẩm
Kế hoạch
Thực hiện
Giá cố định (1000đ/cái)
Giờ công định mức(giờ/cái)
A
3.000
3.300
500
100
B
1.500
1.575
250
50
C
1.000
800
100
25
Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất. 2. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu GTSX (loại trừ ảnh hưởng nhân tố kết cấu).
8
CHƯƠNG 2
Phân Tích Kết Quả Sản Xuất I, Ý nghĩa của phân tích kết quả sản xuất. II, Phân tích kết quả sx về khối lượng. 1, Phân tích quy mô sản xuất . 2, Phân tích KQ SX và sự thích ứng với thị trường. 3, Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu. 4, Phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất. III, Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng sản phẩm. 1, Sản phẩm có phân chia thứ hạng về chất luợng . 2, Sản phẩm không phân chia thứ hạng về chất lượng.
I, Ý nghĩa của phân tích kết quả sản xuất. Kết quả sản xuất là khối lượng, chất lượng, mặt hàng, kết cấu mặt hàng….. Kết quả phụ thuộc vào trình độ quản lý, yếu tố về nhân lực và vật lực của DN. Kết quả sx tác động đến tiêu thụ hàng hoá, nền kinh tế thị trường và phải tuân thủ theo quy luật kinh tế,
Ý nghĩa.
Qua phân tích kết quả KD để thấy được trình độ, năng lực quản lý và các nguyên nhân ảnh hưởng đế quá trình sx nhằm khai thác tiềm năng. Tài liệu về kết quả sản xuất là cơ sở để phân tích yếu tố chi phí, giá thành, tiêu thụ…
II, Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng. Giá trị sx là toàn bộ giá trị vật chất, dịch vụ tạo ra trong kỳ phân tích. Phân tích quy mô sản xuất
Chỉ tiêu giá trị sản xuất
Yếu tố 1: giá trị thành phẩm Yếu tố 2: Giá trị công việc có tính công nghiệp.
Công đoạn phụ làm tăng thêm giá trị sử dụng, không quyết định đến chất lượng sản phẩm.
Yếu tố 3: giá trị sản phẩm phụ, thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi Yếu tố 4: giá trị hoạt động cho thuê máy móc thiết bị trong dây chuyền sản xuất của DN. Yếu tố 5: giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán thành phẩm và thành phẩm dở dang.
9
Phương pháp phân tích Mức độ hoàn thành. Phương pháp so sánh
Mức độ hoàn thành và nhân tố ảnh hưởng của từng chỉ tiêu giá trị sản xuất. •Xu thế biến động qua các thời kỳ của kết quả KD.
Nội dung phân tích
•Mức độ hoàn thành giá trị SX ≥ 1 là tốt, < 1 là ko
Phân tích chung chỉ tiêu giá trị sản xuất.
được tốt. •Mức độ qui mô phát triển giá trị SX ≥ 1 là tốt, 1 <
là ko được tốt.
Phân tích các yếu tố của chỉ tiêu giá trị sx.
Yếu tố 1: Giá trị thành phẩm
Nguyên vật liệu của DN đưa ra sx là chính, gia công của khách hàng là vật liệu phụ. Đây là nhân tố chính Tình hình cung ứng phân tích. nguyên vật liệu. Nguyên nhân chủ Tình hình biến động lao động quan Khoa học công nghệ, thiết bị máy móc, môi trường •Hình thức tổ chức sản xuất. •Biện pháp quản lý sx.
Nguyên nhân khách quan.
Thay đổi các chính sách vĩ mô. Biến động về kinh tế, tài chính, tiền tệ, chính trị, xã hội. Tình hình cung ứng đầu vào của thị trường.
Các tình huống có thể xem xét để phân tích. Yếu tố 2: Giá trị công việc có tính chất công nghiệp
Hoàn thành hoặc vượt mức hoành thành là tốt.
Yếu tố 2 hoàn thành mà yếu tố 1 chưa hoàn thành chỉ là một giải pháp tạm thời không giảm giá trị sản xuất.
10
Yếu tố 3: giá trị sản phẩm phụ, thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi. Tỷ lệ giá trị sản phẩm phụ, phế liệu trên sp chính
giá trị sản phẩm phụ, = phế liệu. giá trị sp chính
x
100%
•Nếu mức độ tỷ lệ này mà nhỏ so với mức kế hoạch đề ra là tốt, nếu ko thì ngược lại. Giá trị sản phẩm phụ. •Tỷ lệ giá trị sp phụ ≥ 1 và mức hao hụt ko cao hơn định mức là tốt. • Tỷ lệ giá trị sp phụ < 1 và mức hao hụt ko cao hơn định mức là ko tốt
Giá trị phế liệu thu hồi. •Tỷ lệ giá trị phế liệu thực tế thu hồi ≥ 1 và mức hao hụt ko cao hơn định mức là tốt. •Tỷ lệ giá trị phế liệu thực tế thu hồi < 1 và mức hao hụt ko cao hơn định mức là ko tốt.
Yếu tố 4: giá trị hoạt động cho thuê máy móc thiết bị. • Trong trường hợp này có thể xem xét các tình huống sau: 1. Nếu yếu tố 1 và 4 có tỷ lệ ≥ 1 thì biểu hiện là tốt. 2. Nếu yếu tố 4 có tỷ lệ ≥ 1 nhưng yếu tố 1 có tỷ lệ <1 thì chưa hẳn đã tốt.
Giá trị chênh lệch ít ko biến động nhiều so với kế hoạch và làm ảnh hưởng tới quá trình sx là biểu hiện tốt.
Yếu tố 5: giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán thành phẩm, sản phẩm dở dang.
Nếu tỷ lệ sản phẩm dở dang <1 có ảnh hưởng tới kỳ sau là ko tốt, có thể làm gián đoạn sx. Trường hợp thay đổi công nghệ, cải tiến kỹ thuật là giản bớt sp dở dang, tỷ lệ <1 là biểu hiện tốt. Nếu tỷ lệ sản phẩn dở dang > 1 thì biểu hiện ko tốt.
11
2007
2008
(1.000đ)
(1.000đ)
Số tiền
Chênh lệch %
6.000
8.000
2.000
33%
Chỉ tiêu thành phẩm
Giá trị thành phẩm. Giá trị công việc có tính công nghiệp.
16.000
12.000
- 4.000
-25%
Giá trị phế phẩm, phế liệu….
4.000
8.000
4.000
100%
Giá trị cho thuê TSCĐ
30.000
25.000
- 5.000
-17%
Giá trị sản xuất công nghiệp.
50.000
60.000
10.000
20%
2, Kết quả sản xuất và sự thích ứng với thị trường.
Kết quả sản xuất và sự thích ứng với thị trường.
Đánh giá kết quả sản xuất thông qua mối quan hệ thị trường với quy mô sản xuất. Chỉ tiêu phân tích. Chỉ tiêu hệ số tiêu thụ sản phẩm sản xuất trong kỳ được tiêu thụ với tỷ lệ cao hay thấp. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Hệ số tiêu thụ
= Giá trị sản phẩm sản xuất
• Trường hợp Hệ số tiêu thụ ≥ 1 ? •Trường hợp hệ số tiêu thụ < 1?
Thành phẩm
DT
Z
(1.000đ)
(1.000đ)
Hệ số Số tiền
A
16.000
10.000
1,60
B
16.000
18.000
0,89
C
10.000
8.000
1,25
D
23.000
25.000
0,92
E
150.000
120.000
1,25
12
3, Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu.
• Sản xuất theo tính chất ổn định về sản phẩm. •Sản xuất theo đơn mặt hàng.
Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu.
• Nguyên tắc phân tích kết quả sx theo mặt hàng thì ko được bù trừ cho nhau về việc lấy sp vượt kế hoạch cho sản phẩm ko hoàn thành kế hoạch. • chỉ tiêu phân tích. Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch mặt hàng (ssx) n
Ssx
∑Qmin i x G0i =
x 100%
i=1 n
∑Q0 i x G0i i=1
• Qmin i là sản lượng sản xuất nhỏ nhất của sản phẩm thứ i. •Q0i là sản lượng sản xuất kế hoạch của sản phẩm thứ i. •G0i là giá bán kế hoạch của sản phẩm thứ i. B, Nội dung phân tích. Nội dung phân tích.
• đánh giá tình hình hoàn thành kế hoạch các mặt hàng chung của doanh nghiệp. • đánh giá tình hình hoàn thành kế hoạch sx cho từng mặt hàng của doanh nghiệp. •Tìm nguyên nhân tác động, nguyên nhân thường do những nguyên nhân sau:
• Ko đảm bảo đầy các • Tổ chức quản lý • Ko phân nguồn nhân nhân tố sx như: NVL, sx chưa hợp lý. lực cho các loại sản công nghệ…. phẩm một cách hợp lý.
Ví dụ: 2007
2008
2008 Giá bán/sp
Slg
Slg
(1.000đ)
A
16
10
10.000
160.000
100.000
B
13
18
18.000
234.000
234.000
C
10
8
8.000
80.000
64.000
D
23
25
25.000
575.000
575.000
E
15
12
120.000
1.800.000
1.440.000
Thành phẩm
Q0 i x G0i
Qmin i x G0i
13
4, phân tích tính đồng bộ trong sản xuất. Áp dụng cho DN sản xuất theo hình thức lắp ráp. Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất.
Nếu các chi tiết ko đồng bộ sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh. Có chu kỳ sản xuất ngắn hoặc sản xuất hàng loạt. Trong quá trình phân tích ko cần chú trọng việc phân tích với tất cả chi tiết mà chỉ cần phân tích chi tiết có chu kỳ sản xuất dài, có giá trị lớn và có vai trò quyết định nên giá trị sản phẩm.
Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch từng chi tiết. Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch từng chi tiết. Số chi tiết thực tế có thể sử dụng
Số chi tiết thực tế có thể sử dụng. =
số chi tiết theo yêu cầu
Số lượng chi tiết = tồn đầu kỳ thực tế
+
Số lượng chi tiết sx trong kỳ thực tế
Số lượng chi Số lượng chi Sản lượng Số chi tiết x tiết cần để + tiết tồn cuối theo yêu cầu = sp theo lắp 1 sản kỳ KH KH phẩm
• Nếu chi tiết nào có tỉ lệ hoàn thành thấp thì phải xem xét tính đồng bộ. Tình hình cung ứng nguyên vật liệu về số lg, chất lg, tiến độ cung ứng, dự trữ… Nguyên nhân tác động ảnh hưởng đồng bộ
Tình hình lao động và năng suất lao động. Tình trạng máy móc thiết bị. Tình hình quản lý tổ chức sản xuất.
14
Slg chi tiết lắp đặt cho 1 sp
A
B
C
D
Chi tiết
2007
2008
Slg chi tiết sx 1.500 sp x
Slg chi tiết tồn cuối
Tổng
Slg chi tiết tồn đầu kỳ
Slg chi tiết sx trong kỳ
Tổng
1
1.500
80
1.580
60
1.000
1.060
67%
1.000
00
3
4.500
20
4.520
1.300
3.800
5.100
113%
3.000
2.100
5
7.500
10
7.510
150
8.000
8.150
109%
5.000
3.150
6
9.000
20
9.020
230
8.500
8.730
97%
6.000
2.730
Tỉ lệ HT %
Slg sp thực tế sx được
1.000 sp.
Slg chi tiết tồn cuối kỳ thực tế
Do chi tiết A chỉ đạt 67% nên tối đa chỉ sx được 1.000 sp. Vì phân tích tính đồng bộ. Tồn B = tổng tt (5.100) - slg sp sx tt (1.000) x số chi tiết/1sp (3) = 2.100
III, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỀ CHẤT LƯỢNG SP. Chất lượng có ý nghĩa quan trọng đối với doanh nghiệp. Chất lượng chi phối nguồn lực của doanh nghiệp, chính sách… Chất lượng làm căn cứ đánh giá các yếu tố có liên quan như an toàn, tính năng sử dụng…
phân tích kết quả sản xuất về chất lượng
Chất lượng làm căn cứ đánh giá tiêu chuẩn về sản phẩm. Chất lượng làm căn cứ đánh giá xếp thứ hạng.
Chỉ tiêu phân tích.
Phương pháp phân tích
Nội dung phân tích
•Hệ số phẩm cấp hoặc đơn giá bình quân. n
∑Q i x G0i : i=1 n
H =
(∑Qi )x G0I i=1
•Qi sản lượng sp thứ hạng i. •G0i giá bán đơn vị kế hoạch sản phẩm thứ hạng i. •G0IGiá bán đơn vị kế hoạch sp loại I. •H ≤ 1, nếu H → 1 chất lượng càng cao, H = 1 thì sp là loại I.
•Đơn giá bình quân. n
∑Q i x G0i : P
=
i=1 n
∑Qi i=1
15
•Ví dụ.
Thứ hạng sp A
Sản lượng sản xuất ( m)
Đơn giá 2008 (1.000 đ)
Q i x G0i
2007
2008
LI
1.500
1.080
350
378.000
(∑Qi )x G0I
Q0i x G0i
7.780.500
525.000
LII
4.500
3.120
340
1.060.800
1.530.000
LIII
7.500
9.310
250
2.327.500
1.875.000
LIV
9.000
8.720
230
2.005.600
2.070.000
Tổng
22.500
22.230
5.771.900
H1= 0,74
6.000.000
(∑Q0i )x G0I
7.875.000
H0= 0,76
2. Sản phẩm không phân chia thứ hạng về chất lượng.
Là sản phẩm ko hội tụ đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng theo quy định trở thành phẩm hư hỏng thông thường sử dụng cho những sản phẩm có độ chính xác cao. Sản phẩm không phân chia thứ hạng về chất lượng.
Việc lập kế hoạch sản phẩm hỏng thì tuỳ thuộc vào từng đặc thù của doanh nghiệp. Tỷ lệ sản phẩm hỏng. Chỉ tiêu phân tích. Có hai cách tính tỷ lệ sản phẩm hỏng. Tính bằng hiện vật.
Tỉ lệ sản phẩm hỏng
Nhược điểm
Tính bằng giá trị
Slg sản phẩm hỏng
=
x Slg sản phẩm hỏng
+
100%
Slg thành phẩm
Không tính được bình quân cho nhiều loại sp hay toàn doanh nghiệp. Không ánh chính xác tình hình sai hỏng trong sản xuất vì một số sản phẩm có thể sửa chữa được.
16
Tỉ lệ sản phẩm hỏng
Chi phí thiệt hại về sp hỏng 100%
Chi phí sản xuất
Chi phí thiệt hại về sản phẩm
Sản phẩm
x
=
Chi phí sửa sp hỏng = chữa sửa chữa được.
Chi phí sản xuất
CP SX SP hỏng ko sửa chữa được
+
Chi phí sản xuất của sp hỏng không sửa chữa được
CP SX SP hỏng sửa chữa được
Tổng CP SX SP hỏng
Xác định tỷ lệ
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
A
1.500
1.080
200
150
500
80
700
230
47%
21%
B
4.500
3.120
380
250
40
20
420
270
9%
9%
C
7.500
9.310
50
60
70
90
120
150
2%
2%
D
9.000
8.720
70
90
30
80
100
170
1%
2%
22.500
22.230
6%
4%
Tổng
1.340
Tỉ lệ biến động sản phẩm hỏng = 4 % - 6 % = - 2 %
820
A 2007= 200 + 500 x 100% 1.500
B, Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh Phương pháp phân tích: C, Nội dung phân tích. Nội dung phân tích.
hai yếu tố: kế cấu mặt hàng.
Phương pháp liên hoàn. Đánh gia chung tất cả sản phẩm: sản phẩm bình quân thực tế với sp bình quan kế hoạch. • Thưc tế < kế hoạch thì tốt hay ko tốt ? •Thực tế ≥ kế hoạch thì như thế nào?
sản phẩm hỏng cá biệt từng sp
17
•Mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng.
Tính tỷ trọng chi phí sx theo từng loại mặt hàng, Mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng.
Mỗi loại sp có tỉ lệ hỏng khác nhau. Xác định mức độ ảnh hưởng kết cấu mặt hàng cần phải tính tỉ lệ sp hỏng bình quân kế hoạch trong trường hợp kết cấu bình quân thực tế.
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq KH theo kết cấu
Chi phí sx thực tế từng loại sp
x
Tỉ lệ sp hỏng KH từng loại sp x
=
100%
Tổng chi phí thực tế sản xuất trong kỳ.
Mức độ ảnh hưởng kết cấu mặt hàng đến tỉ lệ sp phẩm hỏng bq
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq KH theo theo kết cấu mặt hàng thực tế
=
Mức độ ảnh hưởng của tỉ lệ sp hỏng cá biệt từng sp
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq thực tế
=
Chi phí sản xuất
CP SX SP hỏng ko sửa chữa được
CP SX SP hỏng sửa chữa được
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq KH
-
-
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq KH theo theo kết cấu mặt hàng thực tế
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
CPSXTT từng loại sp x tỉ lệ SPKH hỏng từng loại sp
A
1.500
1.080
200
150
500
80
700
230
47%
21%
507,6
B
4.500
3.120
380
250
40
20
420
270
9%
9%
280,8
C
7.500
9.310
50
60
70
90
120
150
2%
2%
186,2
D
9.000
8.720
70
90
30
80
100
170
1%
2%
87,2
22.500
22.230
820
6%
4%
1061,8
SP
Tổng
Tỉ lệ sản phẩm hỏng bq KH theo kết cấu
Tổng CP SX SP hỏng
Xác định tỷ lệ
1.340 1061,8
=
x
100 %
=
4,8 %
22.230
18
Chi phí sản xuất
CP SX SP hỏng ko sửa chữa được
CP SX SP hỏng sửa chữa được
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
CPSXTT từng loại sp x tỉ lệ SPHK hỏng từng loại sp
A
1.500
1.080
200
150
500
80
700
230
47%
21%
507,6
B
4.500
3.120
380
250
40
20
420
270
9%
9%
280,8
C
7.500
9.310
50
60
70
90
120
150
2%
2%
186,2
9.000
8.720
70
90
30
80
100
170
1%
2%
87,2
22.500
22.230
1.340
820
6%
4%
1061,8
SP
D
Tổng
Mức độ ảnh hưởng kết cấu mặt hàng đến tỉ lệ sp phẩm hỏng bq
4,8 %
=
Chi phí sản xuất
CP SX SP hỏng ko sửa chữa được
-
Tổng CP SX SP hỏng
6%
CP SX SP hỏng sửa chữa được
Xác định tỷ lệ
-1,2 %
=
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
2007
2008
CPSXTT từng loại sp x tỉ lệ SPHK hỏng từng loại sp
A
1.500
1.080
200
150
500
80
700
230
47%
21%
507,6
B
4.500
3.120
380
250
40
20
420
270
9%
9%
280,8
C
7.500
9.310
50
60
70
90
120
150
2%
2%
186,2
9.000
8.720
70
90
30
80
22.500
22.230
SP
D
Tổng
Mức độ ảnh hưởng của tỉ lệ sp hỏng cá biệt từng sp
=
4,0 %
-
Tổng CP SX SP hỏng
Xác định tỷ lệ
100
170
1%
2%
87,2
1.340
820
6%
4%
1061,8
4,8 % =
- 0,8 %
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH GÍA THÀNH SẢN XUẤT
19
Thực hành bài tập chương 2: Bài 1: Có tình hình sản xuất sản phẩm tại công ty Z trong 6 tháng cuối năm N:
Tên sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm (đồng)
Chi phí thiệt hại về sản phẩm hỏng (đồng)
Kỳ trước
Kỳ này
Kỳ trước
Kỳ này
A
500.000.000
600.000.000
10.000.000
15.000.000
B
300.000.000
330.000.000
19000000
24.900.000
Cộng
800.000.000
930.000.000
29.000.000
39.900.000
Yêu cầu: 1.Phân tích tình hình biến động chất lượng sản phẩm ở công ty Z theo phương pháp tính tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm? 2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân của sản phẩm?
Thực hành bài tập chương 2: Bài 2: Có tài liệu sau đây của một doanh nghiệp trong năm N: Đơn vị tính: 1.000 đồng Giá thành sản phẩm Tên SP
Chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng
Năm trước
Năm nay
Năm trước
Năm nay
A
30.000
40.000
200
B
50.000
50.000
250
C
20.000
30.000
Cộng
100.000
120.000
Giá thành SP hỏng không thể sửa chữa được Năm trước
Năm nay
250
400
750
250
1250
500
150
200
650
400
600
700
2.300
1.650
Yêu cầu: Phân tích chất lượng sản xuất năm nay so với năm trước?
CHƯƠNG 3
Phân Tích Giá Thành Sản Xuất I, Ý nghĩa, nhiệm vụ phân tích. II, Phân tích chung tình hình thực hiện giá thành. 1, Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị . 2, Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thành. III, Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được. 1, Phân tích chung . 2, Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến đối tượng phân tích .
20
CHƯƠNG 3
Phân Tích Giá Thành Sản Xuất IV, Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000 đ sản phẩm hàng hóa. V, Phân tích các khoản mục giá thành. 1, Phân tích các khoản mục chi phí NVL trực tiếp. 2, Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp. 3, Phân tích khoản mục chi phí sx chung.
I, Ý nghĩa, nhiệm vụ phân tích. Lao động Để tiến hành sản xuất, thì phải có 3 yếu tố:
Đối tượng Lao động Tư liệu lao động.
Chi phí là toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá cấu thành nên.
Ý nghĩa.
Giá thành sp do toàn bộ chi phí bỏ ra trong kỳ cấu thành nên. Tiết kệm chi phí chính là việc làm giảm giá thành trong sản xuất phù hợp với các quy luật kinh tế.
Nhiệm vụ phân tích: Đánh giá khái quát và toàn diện tình hình thực hiện giá thành đơn vị hay các khoản mục giá thành. Phân tích giá thành cần các nhiệm vụ sau.
Xác định nguyên nhân, nhân tố ảnh hưởng đến tình hình trên. Đề ra các biện pháp nhằm không ngừng hạ thấp giá thành sp trên cơ sở tiết kiệm chi phí, tối thiểu hoá chi phí.
21
II, Phân tích chung tình hình thực hiện giá thành.
Xem xét sự biến động giá thành đơn vị, giá thành toàn bộ sản phẩm.
Phân tích chung tình hình thực hiện giá thành.
Đánh giá kết quả Z từng loại sp Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị.
PP so sánh: tương đối và tuyệt đối.
Một số công thức liên quan đến Z và phân tích biến động
Chi phí Chi phí sản Chi phí = NVL trực + nhân công + xuất chung trực tiếp tiếp Tổng giá thành sản xuất Giá thành = đơn vị Tổng số lượng sản xuất
Giá thành sản xuất
Chi phí = Giá thành + quản lý + Chi phí bán sản xuất doanh hàng nghiệp Tổng giá thành toàn bộ Giá thành tiêu = thụ đơn vị Tổng số lượng sản xuất
Giá thành tiêu thụ
Một số công thức liên quan đến Z và phân tích biến động Số tương đối
Tỉ lệ thực = hiện giá thành đơn vị
Z đơn vị thực hiên trong kỳ Z đơn vị kỳ kế hoạch
Số tuyệt đối
∆Z = Z1
- Z0 Z đơn vị kỳ phân tích
Chỉ số biến = động giá thành đơn vị
Z đơn vị kỳ gốc
22
Tại doanh nghiệp y có số liệu về tình hình Z của các sp như sau: 2007
2008
Sản phẩm
(1.000đ)
Đầu năm
Cuối năm
A
26.000
32.000
33.000
B
16.000
24.000
20.000
C
24.000
34.000
40.000
D
30.000
25.000
20.000
Tổng
50.000
30.000
28.000
Yêu cầu: hãy phân tích biến động Z căn cứ vào tài liệu trên.
Giải
2007 Sản phẩm
2008
N2/N0
N2/N1
N0 (đ)
Đầu năm N1
Cuối năm N2
A
26.000
32.000
33.000
7.000
26,9%
1.000
3,1%
B
16.000
24.000
20.000
4.000
25,0%
-4.000
-16,7%
C
24.000
34.000
40.000
16.000
66,7%
6.000
17,6%
D
30.000
25.000
20.000
-10.000
-33,3%
-5.000
-20,0%
35.000
40.000
5.000
14,3 %
H
Mức
Tỉ lệ
Mức
Tỉ lệ
2, Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thành. Sản phẩm so sánh được là loại sp đã sx nhiều năm và ổn định, có Z chính xác, tin cậy. Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thành.
Sản phẩm không so sánh được là loại sp mới đưa vào sx hoặc sản xuất thử, quá trình sx chưa ổn định… Mục tiêu đánh giá chung cho toàn bộ biến động của từng loại sp. Phương pháp phân tích: phương pháp so sánh.
23
III, Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được. •Mức hạ giá thành ký hiệu M. Là xác định sự •Biểu hiện mức tuyệt đối. biến động giữa •Tỷ lệ hạ giá thành ký hiệu T. thực tế hạ giá Phân tích •Biểu hiện mức tương đối. thành so với kế chung. hoạch. •Phương pháp phân tích. • 1. 2. 3.
Ký hiệu. QK; QT: slg sp kỳ kế hoạch, thực tế. ZK, ZT: Giá thành đơn vị kế hoạch, thực tế. ZNT: Giá thành đơn vị sp kỳ thực tế năm trước.
Các bước phân tích như sau:
•Mức hạ giá thành K/H. •(MK) =ΣQKZK - ΣQKZNT
•B1:Xác định nhiệm vụ (K/H) hạ giá thành. Các bước thực hiện.
•
•Tỷ lệ hạ giá thành K/H. Mk (TK) = ΣQ Z X K NT
•B2: Xác định kết quả thực tế hạ giá thành. •B3: So sánh giữa thực tế với kế hoạch hạ giá thành.
•∆T = TT - TK
100 %
•Mức hạ giá thành thực tế. •(MT) =ΣQTZT - ΣQTZNT •Tỷ lệ hạ giá thành TT. MT X 100 % ΣQTZNT
(TT) =
•∆M = MT - MK
Ví dụ minh hoạ đơn vị tính 1.000đ
Sản phẩm so sánh được
QK ZNT
QT ZNT
QKZK
QTZT
A
26.000
30.000
22.000
33.000
B
16.000
10.000
14.000
C
24.000
20.000
20.000
40.000
D
30.000
33.000
25.000
20.000
2007
2008
20.000
Xác định biến động hạ giá thành căn cứ vào số liệu trên.
24
2, Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến việc thực hiện kế hoạch hạ giá thành.
Sản lượng sản phẩm.
Nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch hạ giá thành.
Phương pháp phân tích là phương pháp phân tích thay thế liên hoàn.
Kết cấu mặt hàng. Giá thành đơn vị.
a, Nhân tố sản lượng sp
b, Nhân tố kết cấu mặt hàng. c, Nhân tố giá thành đơn vị
a, Nhân tố sản lượng sp Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố theo các nguyên tắc của thay thế liên hoàn xác định dưới giả định các nhân tố khác ko đổi chỉ có sp thay đổi, khi đó Z ko đổi mà sản lượng thay đổi. Ta có: Gọi Mq, Tq mức độ, tỷ lệ hạ giá thành Z tính được khi sản lượng thay đổi.
Mq = Mk x ΣQTZNT ΣQKZNT
x 100%
ΣQTZNT ΣQKZNT
x 100%
Tỷ lệ hoành thành kế hoạch sản lượng chung
•∆Mq = MK x tỷ lệ hoàn thành KH SL - MK •Xác định tỷ lệ hạ Z đạt được khi thay đổi là : ΣQTZNT Mk x Mức hạ Z đạt được ΣQKZNT Mk Tq = = = = Tk ΣQTZNT ΣQKZNT ΣQTZNT
b, Nhân tố kết cấu mặt hàng.
Thay đổi kết cấu mặt hàng sẽ ảnh hưởng đến mức hạ Z và tỷ lệ hạ Z chung cũng thay đổi: - Kết cấu mặt hàng có Tỷ trọng mặt hàng mặt hàng thay đổi có hướng mức hạ Z và tỷ lệ cao sẽ làm cho mức hạ Z tỷ lệ chung là thấp và ngược lại. •Gia định sản lượng sp và kết cấu mặt hàng đều thay đổi ở kỳ thực tế. •Gọi Mc, Tc là mức hạ Z và tỷ lệ hạ Z khi kết cấu mặt hàng thay đổi. •(Mc) =ΣQTZK - ΣQTZNT
25
c, Nhân tố giá thành đơn vị Giá thành đơn vị thay đổi sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức hạ Z và tỷ lệ chung. - Để xác định ta giả định thay đổi giá thành đơn vị ở kỳ thực tế dẫn Q, kết cấu mặt hàng, Z đơn vị ở kỳ thực tế đều thay đổi. •Gọi ΔMZ, ΔTZ là mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá thành đơn vị đến chỉ tiêu mức hạ và tỷ lệ hạ, ta có: ΔMZ = MT - (ΣQTZK – ΣQTZNT) MT TZ = ΣQ Z T NT
Tỷ lệ hạ Z : Vậy : ΔTZ = TT – TC = Hay :
ΔMZ ΣQTZNT
ΔTZ =
Ví dụ minh hoạ đơn vị tính 1.000đ Sản phẩm so sánh được
QNT
ZNT
QK
ZK
QT
A
26
6
30
8
32
9
B
16
18
25
12
24
10
2007
2008 ZT
C
24
12
30
10
34
15
D
30
15
20
13
25
20
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch hạ giá thành.
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng đến Nhân tố ảnh hưởng Mức hạ Z
Tỷ lệ hạ Z
?
?
B, Kế cấu mặt hàng
?
?
C, Giá thành đơn vị
?
?
A, Sản lượng sản phẩm
Tổng cộng
26
IV - Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng sản phẩn hàng hoá.
Trong quá trình sản xuất doanh nghiệp không ngừng đổi mới công nghệ tìm ra các sản phẩm mới có tính ưu việt và đáp úng trên thị trường nên sản phẩm mới ra đời là điều tất yếu khách quan. Để đánh giá ta cần như sau:
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000 đ sản phẩm hàng hoá.
Chi phí trên 1000đ SP HH là mức chi phí bỏ ra để SX và tiêu thụ 1000 đ SP HH
ΣQZ F
F
=
=
ΣQG
ΣQZ ΣQG
x 1000
x 1000 đ
Trong đó: •Q: sản lượng HH của từng loại sản phẩm. •Z: giá thành SX đơn vị của từng loại SP. •G: giá bán đơn vị của từng loại sp. •Gọi FT, FK: chi phí trên 1000 đ sản phẩm HH kỳ thực tê, KH. •Nếu: ΔF = FT – FK ≤ 0 thì được coi như là tốt. •F có thể xác định cho từng loại SP. •Xác định chỉ tiêu biến động F giữa các kỳ.
Nhân tố Kết cấu mặt hàng
Tổng hợp các nhân tố
Nhân tố Giá bán đơn vị
Nhân tố Giá thành đơn vị
27
Khi thay đổi kết cấu mặt hàng làm dẫn đến phí trên 1000 đ sp HH Bình quân sẽ thay đổi ΣQTZK như: FC = x 1000 ΣQTGK
Theo số liệu trên có thể tính FC = ? Mức độ ảnh hưởng khi thay đổi Δ C = FC – F K = ? ΔF
Nhân tố giá thành đơn vị: Giả sử Z thay đổi và kết cấu mặt hàng ko thay đổi: ΣQTZT FZ = x 1000 ΣQTGK Fz = ? Mức đổ ảnh hưởng ΔFZ = FZ – F C = ?
Nhân tố giá bán đơn vị: Giả sử G thay đổi dẫn tới cp BQ cũng thay đổi. ΣQTZT FG = x 1000 ΣQTGT FG = FT = ? Mức đổ ảnh hưởng ΔFG = FG – F Z = ?
28
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
Nhân tố ảnh hưởng
FG = A, Kế cấu mặt hàng
Mức ảnh hưởng đến
ΣQTZT
x 1000 ? ?
ΣQTGT
B, Giá thành đơn vị
? ?
C, Đơn giá bán.
? ?
Tổng cộng
Ví dụ minh hoạ
Sản phẩm
2007
2008
QK
ZK
A
60
100
180
240
256
192
GK
QT
GT
ZT
B
80
320
450
300
420
630
C
72
210
360
300
340
408
D
45
230
300
260
325
375
Lập bảng phân tích chi phí trên 1000đ giá trị sp HH
V,PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC GIÁ THÀNH.
1. Phân tích khoản mục CP nguyên vật liệu trực tiếp ?
2. Phân
tích khoản mục CP nhân công trực tiếp? FG =
Cp NVLTT chiếm tỷ trọng lớn nên nội dung tập trung vào phân tích NVL ko thể thay thế được khi DN SX nhiều loại sp.
ΣQTZT ΣQTGT
3. Phân tích khoản mục CP sả`n xuất chung?
x 1000
Cp SXC NCTTlàlàkhoản khoảnchi chi phí được phải cho sử dụng người lao động bao chung chogồm nhiều cácloại khoản sản phẩm tiềntrong lương, SX. phụ cấp, trích theo lương để tạo ra giá trị sp
29
1. Phân tích khoản mục CP nguyên vật liệu trực tiếp ?
Chỉ tiêu phân tích
Phương pháp phân tích
CPNVL Slg sp = sx TT
Biến động lượng
Mức tiêu hao x NVL/sp
Biến động giá
Đơn giá x NVL
•So sánh và thay thế liên hoàn. •Mức tiêu hao NVL/sp. •Đơn giá NVL.
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN
Thực hành bài tập chương 3: Bài 1:Một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm A,B,C. Có số liệu về tình hình sản xuất trong năm qua như sau: 1.Tình hình sản xuất và chi phí: Loại sản Số lượng SP phẩm
Giá thành đơn vị (đ)
Đơn giá cố định (đồng/sp)
Dịnh mức lao động (giờ/sp)
KH
TT
KH
TT
A
100
120
3.000
3.050
4.000
80
B
250
300
4.200
4.600
5.000
100
C
150
120
1.500
1.450
2.000
40
2. Tài liệu giá thành đơn vị sản phẩm B theo khoản mục: Giá thành đơn vị(đ) Khoản mục
KH
TT
Chi phí NVL trực tiếp
3.000
3.300
Chi phí NC trực tiếp
1.000
1.050
Chi phí SX chung Tổng
200
250
4.200
4.600
30
3. Tài liệu về các loại vật liệu sử dụng sản xuất sản phẩm B:
Vật liệu
Định mức vật liệu (kg/sp)
Đơn giá vật liệu (đ/kg)
Tổng vật liệu thực tế sử dụng (kg)
KH
TT
Vật liệu X
5
300
312
Vật liệu Y
2
600
600
660
Vật liệu Z
3
100
120
1.050
1.500
Yêu cầu: 1. Phân tích kết quả sản xuất của doanh nghiệp trên? 2. Phân tích những vấn đề liên quan đến chi phí và giá thành của doanh nghiệp?
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN I, Phân tích tình hình tiêu thụ. 1, Ý nghĩa, nhiệm vụ. 2, Phân tích chung tình hình tiêu thụ về khối lượng sp. 3, Phân tích tình hình tiêu thụ về doanh thu. 4, Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng tiêu thụ chủ yếu. 5, Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ. II, Phân tích tình hình lợi nhuận. 1, Ý nghĩa, nhiệm vụ. 2, Các bộ phận cấu thành lợi nhuận của DN. 3, phân tích chung tình hình lợi nhuận. 4, Phân tích lợi nhuận của hoạt động bán hàng và dịch vụ.
I, PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ . Ý nghĩa và nhiệm vụ Tiêu thụ sản phẩm là gì?
•Quá trình tiêu thụ hàng hoá •Quáthể trình hiện được hiệnthực thông qua thị giá trịnêu và sp giámạng trị sửđược tính trường, hữu dụng ích cho củangười SP HH tiêu ? dùng thì chính thể hiện năng lực KD •Quálàtrình chuyển của hoádoanh hình nghiệp. thái vật •Thông quahình tiêu thụ chất sang tháidoanh nghiệp tiền tệ.có thể trang trải cp trong và mang lại •Kếtquá thúctrình một sx vòng LN chochuyển DN, đóng luân vốn.góp vào NSNN, rộng quy mô sx. T – H mở – T’; T’>T
Nhiệm vụ đánh giá được:là bao gôm?
Tình hình tiêu thụ của từng loại sp và toàn bộ doanh nghiệp, mặt hàng chủ yếu.
•Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ. •Đề ra các biện pháp đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ.
31
I, PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ . 2. Phân tích tình hình theo số lượng. Q tiêu thụ
Q tồn Đk
=
Q sx trong kỳ
+
-
Q tồn CK
n
K
Q1i .G 0i i1 n
100%
Q0i .G 0i i1
Ví dụ:
ĐVT: 1.000 đ
Tồn kho ĐK SP
Q0i
SX trong kỳ
Q1i
Q0i
Q1i
Tồn kho cuối kỳ
TT trong kỳ Q0i
Q1i
Q0i
Đơn giá
Q1i
G0i
Q1ixG 0i
Q0i xG0i
A
50
40
370
400
420
430
0
10
15
?
?
B
60
45
400
500
340
455
120
90
10
?
?
C
50
150
700
600
650
450
100
-
5
?
?
D
-
-
470
500
410
335
230
-
8
?
?
?
?
∑=
3. Phân tích tình hình tiêu thụ về doanh thu.
Sử dụng phương pháp so sánh để phân tích đưa ra KQ là làm cơ sở xây dựng chiến lược kinh doanh.
Phân tích Doanh thu để xem xét trên mọi góc độ cho từng mặt hàng, nhóm hàng…
Nâng cao hiệu quả KD, cần phải tăng doanh thu.
Ví dụ minh hoạ, đơn vị: 1.000 đ DT kỳ trước SP
Số tiền
DT kỳ này
Tỷ trọng
Số tiền
Chênh lệch
Tỷ trọng
Số lg
%
A
420
?
430
?
?
?
B
340
?
455
?
?
?
C
650
?
450
?
?
?
D
410
?
335
?
?
?
?
?
Tổng:
32
4. Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu.
Ngoài việc phân tích DT, chúng ta có thể Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu theo nguyên tăc sau: Không lấy hàng tiêu thụ vượt mức để bù trừ cho nhau.
Sử dụng PP so sánh.
Đánh giá tình hình thực hiện KH tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng.
Căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành kế hoạch.
n
Stt =
∑Qmin i x G0i
x 100%
i=1 n
∑Q0 i x G0i i=1
Stt: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch Q min i: Slg nhỏ nhất thứ i. Qoi sản lượng tiêu thụ KH của sp i Goi giá bán KH của sp i
Ví dụ minh hoạ, đơn vị: 1.000 đ
SP
Sản lượng tiêu thụ trong kỳ.(sp)
Đơn giá
KH
TT
Số tiền
A
420
430
15
B
340
455
10
C
650
450
5
D
410
335
8
Yêu cầu: Phân tích tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng ?
5. Phân tích những nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ.
Sự ảnh hưởng có nguyên nhân. • Nguyên nhân chủ quan. •Nguyên nhân khách quan ( thị trường, chính sách nhà nước) Phân tích về tính chủ quan
y3 -
Hàng xa xỉ
Yếu tố khách hàng
y2 •Tình hìnhcái thực •Sản xuất gì?hiện kế hoạch sx. như thế nào? •Sản xuất •Mặt hàng,cho chấtai?lượng. •Sản xuất •Tình hìnhởdự trữ, tiết •Sản xuất đâu? cân, thịgiá trường… •Y= giá f(x)cả x là bán, y là khối lg tiêu thụ.
Phân tích về tính khách quan.
y
Hàng thiết yếu
y1x1
x2
x3
x4
x
33
Yếu tố khách hàng •Thị hiếu của người tiêu dùng. •Mức sống của người tiêu dùng. •Tập quán, v.v.v. theo ct y= f(x). Xét mối quan hệ giữa nhu nhập và nhu cầu tương đối cần thiết như thiết bị tiêu dùng (nhà của, quần áo…)
Xét mối quan hệ giữa nhu nhập và nhu cầu cần thiết như thực phẩm tiêu dùng.
y
Xét mối quan hệ giữa nhu nhập và nhu cầu với hàng xa xỉ như nhu cầu tăng thì nó cũng tăng ko có bão hoà.
Y = a: a là nhu cầu bão hoà
y3 y2 -
ax
Y=
x+b
y10
x1
x2
x3
x4
x
Yếu tố khách hàng có nhu cầu tương đối cần thiết
y
Y = a: a là nhu cầu bão hoà
y3 y2 -
x
Y=a.
a.
x-c x+b
y10
Y=
x+b
x1
x2
x3
x4
x
Qua hệ mối quan hệ giữa thu nhập và nhu cầu hàng xa xỉ y y3 Y = ax.
y2 -
x -c x+b
y10
x1
x2
x3
x4
x
Phân tích tình hình lợi nhuận.
1.Ý nghĩa, nhiệm vụ.
3. Phân tích tình hình chung lợi nhuận
2. Các bộ phận cấu thành lợi nhuận của DN
5. Phân tích tình hình lợi nhuận của hoạt động tài chính. SV tham khảo trong sách
6. Phân tích tình hình lợi nhuận của hoạt động khác.
SV tham khảo trong sách
4. Phân tích tình hình lợi nhuận của hoạt động kinh doanh bán hàng và DV
34
2. Các bộ phận cấu thành lợi nhuận của DN Lợi nhuận hoạt động kinh doanh.( bán h, DV) theo CT sau:
Lợi nhuận có thể hình thành từ nhiều hình thức, lĩnh vực kinh doanh. Thông thường lợi nhuận DN bao gồm?
=
DTT (QiGi) = DT BH – các khoản giảm trừ. -
•Là ngoài •Lợi nhuậnLN nhận BH,từ khoản DV và đầu LN tư TCtàithì dó chính là LN của từ hoạt doanh động nghiệp vào các lĩnh khác. vực ngoài DN. =
( QiZ i) GVHB
Lợi nhuận hoạt động khác tài chính
-
DTT HĐ HĐTC khác -
CP BH ( QiC i), QLDN ( QiC i)
CP CPTC khác
Lơi nhuận thực tế (p1) P1 = Q1i(G1i – Z1i – CBH 1i – C QL1i) Lơi nhuận kế hoạch (p0) P0 = Q0i(G0i – Z0i – CBH 0i – C QL0i) Xác định đối tượng phân tích. p = P1 – P0 n Xác ảnhsau: hưởng các nhân tố. Ta cóđịnh lợi mức nhuânđộnhư G0i thay đổi khối lượng 1. Thay thế∑Q lần1i1:x khi 100% K P0i== i=1 1(G0i – Z0i – CBH 0ix– C QL0i) trong điềuQ’ n kiện các nhân tố khác ko đổi: P = KQ (G – Z – C – C QL0i) 0i 0i 0i 0i BH 0i Gọi Q’1 tiêu∑Q thụ0 thực i x Gtế. 0i P=0iK.Q = KPi=1 = được P01 – tính P0 = như (K –sau: 1).P0 0 => p Qk Q’ trong đó 1 0i K làluận Kết tỉ lệ SV hoànTựthành nghiên kế cứu. hoạch tiêu thụ chung
của DN
Xác định mức độ ảnh hưởng các nhân tố. Thay thế lần 2: khi thay đổi kết cấu mặt hàng trong điều kiện các nhân tố khác ko đổi Q’1= Q1 :
Lơi nhuận thực tế (p02) P02 = Q1i(G0i – Z0i – CBH 0i – C QL0i)
Xác định đối tượng phân tích. Pkc = P02 – P01
35
Xác định mức độ ảnh hưởng các nhân tố. Thay thế lần 3: khi thay đổi giá thành sx trong điều kiện các nhân tố khác ko đổi Zoi= Z1i :Gọi P03 tiêu thụ thực tế. Lơi nhuận thực tế (p03) P02 = Q1i(G0i – Z0i – CBH 0i – C QL0i) P03 = Q1i(G0i – Z1i – CBH 0i – C QL0i) Xác định đối tượng phân tích. PZ = P03 – P02 => PZ = (G0i – Z1i – CBH 0i – C QL0i) - Q1i(G0i – Z0i – CBH 0i – C QL0i = Q1i (– Z1i + Z0i) => PZ = Q1i (– Z1i + Z0i) . SV tự đưa ra kết luận.
Xác định mức độ ảnh hưởng các nhân tố. Thay thế lần 4: khi thay đổi chi phí bán hàng trong điều kiện các nhân tố khác ko đổi Chb0i= Cbh1i :Gọi P04 tiêu thụ thực tế. Lơi nhuận thực tế (p04) P03 = Q1i(G0i – Z1i – CBH 0i – C QL0i) P04 = Q1i(G0i – Z1i – CBH 1i – C QL0i) Xác định đối tượng phân tích. PCBh = P04 – P03 => PCbh = (G0i – Z1i – CBH 1i – C QL0i) - Q1i(G0i – Z1i – CBH 0i – C QL0i) = Q1i (– C1i + C0i) => PZ = Q1i (– C1i + C0i) . SV tự đưa ra kết luận.
Xác định mức độ ảnh hưởng các nhân tố. Thay thế lần 5: khi thay đổi chi phí Qlý trong điều kiện các nhân tố khác ko đổi CQL0i= CQL1i :Gọi P05 tiêu thụ thực tế. Lơi nhuận thực tế (p05) P04 = Q1i(G0i – Z1i – CBH 1i – C QL0i) P05 = Q1i(G0i – Z1i – CBH 1i – C QL1i) Xác định đối tượng phân tích. PCQL = P05 – P04 => PCQL = (G0i – Z1i – CBH 1i – C QL1i) - Q1i(G0i – Z1i – CBH 1i – C QL0i) = Q1i (– C QL1i + CQL0i) => PZ = Q1i (– CQL1i + CQL0i) . SV tự đưa ra kết luận.
36
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ PQ Lơi nhuận tế (p ) 06KC Kết cấu mặtthực hàng: P Giá thành sp: PZ Chi phí bán hàng: PCBH Chi phí quan lý: PCQL Giá bán : PG Tổng cộng:
Ví dụ minh hoạ đơn vị tính 1.000 đ Sản phẩm A
B
C
D
KH
4.000
5.000
6.000
7.500
8.500
TT
4.500
6.500
7.500
8.000
9.000
KH
30
40
50
90
70
TT
32
38
68
80
90
KH
50
70
60
150
100
TT
45
65
68
168
128
KH
10
20
25
45
50
TT
11
18
28
58
48
KH
14
24
20
30
40
TT
12
22
25
35
45
Các chỉ tiêu Khối lg tiêu thụ
Giá thành 1/sp
Giá bán 1/sp
Cp BH 1/sp
Cp QL 1/sp
E
CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
37
I, Mục tiêu phân tích BCTC .
Các đối tượng
Trong doanh nghiệp.
Ngoài doanh nghiệp
1. Đánh giá KQ quá khứ, tài chính hiện hành. 2. Đánh giá tiềm lực tương lai và rủi ro
•Thông •Quá khứ qua là các căn thông cản nhằm tin từđánh quá giá khứ,đưa hiện ra tại kếtlàquả thông cho tin tương hữulai. ích Do đó, định hướng các đối chotượng tươngsửlai.dụng Nhưthông nhà đầu tin trên tư muốn BCTC mua cầnmột phảicổphân phiếu tích công của và đánh ty Agiá thìđể phải làmbiết cơ công sở đưa tyra A quyết đó tương địnhlaicủa ra mình. sao… Mặt khác, mỗi •Doanh nghiệp đối tượng nào có sửcác dụng BCTC thôngrõtin ràng, đềutrung mangthực mụcvàđích độ riêng tin cậy nên dẫn cao BCTC đếnphục rủi rovụcho rộng cácrãiđối cho tượng nhiềusửđối dụng tượng được trong han tầng chế. lớp xã hội. đoán được tiềm năng, năng lực tài chính cũng như yếu tố sinh •Tiên •Phân lời tương tíchlai. về dòng tiền, DT, CP, LN…TS và NV.
II, Tiêu chuẩn phân tích BCTC .
•Thước đo kết quả tài chính thực sự phát sinh và hoàn thành. •Thường sử dụng cho thước đo tỷ suất tài chính.
Các tiêu chuẩn của ngành.
Kế quả quá khứ của doanh nghiệp
Thước đo thực tế
•Kết quả quá khứ đóng vai trò quan trọng cho thước đo kết quả tài chính hiện hành của DN. •Cho biết sử biến đổng tài chính DN. •Cho chúng ta biết trong phạm vị hẹp của DN.
• Yếu tố•Sử hạndụng chế: tiêu chuẩn 1. Có những này DN nhằm cùng khắcngành phục nhưng nhược ko so sánh điểmđược, trên. Vì do phụ thuộc nó có vào thểđiều giúpkiện chúng hoàn cảnh ta đánh của giá mỗivàDN. so 2. Các DN sánh lớncác thường doanhKD đa ngành nghiệp nghề. cùng ngành 3. Các DN vớisửnhau. dụng các hình thức kế•Trường toán, phương hợp này pháp khác nhau. mang tính chất trên phạm vi rộng hơn.
III, Nguồn tài liệu phân tích . Các Báo cáo được phát hành.
Báo cáo uỷ ban chứng khoán nhà nước.
1. Báo cáo quản trị. 2. Báo cáo tài chính. 3. Báo cáo kiểm toán….theo tháng, quý, năm..
•Các công ty cổ phần niêm yết cho uỷ ban chứng khoán. •Theo mẫu biểu đã được quy định của pháp luật.
Các tạp chí kinh doanh được xuất bản định kỳ và các dịch vụ tư vấn tính dụng và đầu tư.
•Các thông tin kinh tế được đăng tải trên các tạp chí kinh doanh theo định kỳ. •Các thông tin về tiêu chuẩn ngành, tỉ số bình quân.
38
IV, Phân tích ảnh hưởng của kế toán đến độ chính xác trên BCTC .
Chính sách kế toán có quyền lựa chọn hình thức, phương pháp kế toán để ghi chép.
Được đánh giá mức độ ảnh hưởng của chính sách kế toán đến BCTC.
So sánh các doanh nghiệp với nhau mà sử dụng khác hình thức, phương pháp kế toán khác nhau dẫn tới kết quả phân tích ko mang lại KQ cao.
Sử dụng ước tính kế toán, hay tính chủ quan làm cho thông tin kế toán bị sai sót.
V, Phương pháp phân tích BCTC .
Phân tích theo chiều ngang.
Phân tích theo xu hướng
Phân tích theo chiều dọc
Phân tích theo chiều ngang. Đơn vị tính 1.000 VNĐ 2005
2006
Số tiền 2
Số tiền 3
A.Tài sản lưu động và đầu tư tài chính ngắn hạn
120.000
250.000
B. Tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
300.000
280.000
TỔNG TÀI SẢN:
420.000
520.000
CHÊNH LỆCH
CHỈ TIÊU 1
Số tiền 4=3-2
Tỷ lệ (%) 5=4/2
39
Phân tích theo xu hướng Ví dụ minh hoạ : Đơn vị tính 1.000 đ Có số liệu của đơn vị KD sau:
yi T= y0
2002
Các chỉ tiêu
2003
2004
2005
2006
2007
Tiền
%
Tiền
%
Tiền
%
Tiền
%
Tiền
%
Tiền
%
Doanh thu thuần
200
1
300
1,5
140
0,7
250
1,3
370
1,9
530
2,7
LN hoạt động KD
300
1
350
1,2
260
0,9
340
1,1
550
1,8
780
2,6
LN thuần /1cổ p
140
1
320
2,3
200
1,4
430
3,1
390
2,8
630
4,5
Cổ tức phân phối/1cổ p
230
1
350
1,5
140
0,6
460
2,0
350
1,5
500
2,2
Phân tích theo xu hướng BIỂU ĐỒ XU THẾ
%TĂNGTRƯỞNG
5 4 3 2 1 0 2002
2003 Doanh thu thuần LN thuần /1cổ p
Các chỉ tiêu
2004
2005 2006 LN hoạt động KD Cổ tức phân phối/1cổ p
2002 %
2003 %
2007
2004
2005
2006
2007
%
%
%
%
Doanh thu thuần
1
1,5
0,7
1,3
1,9
2,7
LN hoạt động KD
1
1,2
0,9
1,1
1,8
2,6
LN thuần /1cổ p
1
2,3
1,4
3,1
2,8
4,5
Cổ tức phân phối/1cổ p
1
1,5
0,6
2,0
1,5
2,2
Phân tích theo theo chiều dọc Phâ tích theo chiều dọc chính là tính kết cấu của tài sản, nguồn vốn trong một năm có phù hợp với tình hình kinh doanh của DN hay ko. Ví dụ như: đơn vị tính 1.000đ 2005 CHỈ TIÊU
2006
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
A, Nợ phải trả
2.000
40
6.000
60
B, Nguồn vốn chủ sở hữu
3.000
60
4.000
40
TỐNG NG.VỐN
5.000
100
10.000
100
40
Phân tích theo theo chiều dọc BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH CHIỀU DỌC 2005
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH DỌC 2006
Nợ phải trả; 60; 60%
Nguồn vốn chủ sở hữu; 40; 40%
Nợ phải trả; 40; 40%
Nguồn vốn chủ sở hữu ; 60; 60%
2005
2006
Tỷ trọng (%)
Tỷ trọng (%)
A, Nợ phải trả
40
60
B, Nguồn vốn chủ sở hữu
60
40
Tổng cộng
100
100
CHỈ TIÊU
VI, Phương pháp phân tích tỷ số
Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn
Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Đánh giá khả năng sinh lời
Đánh giá năng lực dòng tiền
Các tỉ số kiểm tra thị trường
Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn Tỷ số thanh toán hiện thời = Nợ ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Khoản phải thu Khả năng thanh toán nhanh = ------------------------------------------------------------Nợ ngắn hạn
41
Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn
TỔNG NỢ TỶ SỐ ĐẢM BẢO NỢ = VỐN CHỦ SỞ HỮU
lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay Số lần hoàn trả lãi vay = chi phí lãi vay
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Giá vốn hàng hoá Số vòng quay của HH,TP tồn kho = HH,TP tồn kho bình quân Tồn đầu kỳ + tồn cuối kỳ Hàng tồn kho bình quân = 2 Số ngày trong kỳ Số dự trữ hàng tồn kho = Số vòng quay của hàng tồn kho
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Giá thành sp sx Số vòng quay sp dở dang = Số lg SP dở dang BQ Chi phí đã sử dụng Số vòng quay NVL = Giá trị NVL BQ DT thuần Số vòng quaycác khoản phải thu = Các khoản phải thu BQ
42
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Dư đầu kỳ + dư cuối kỳ Các khoản phải thu bình quân = 2 Số ngày trong năm Số ngày thu tiền BH bình quân = Số vòng quay các khoản thu DT thuần Số vòng quay của tài sản = Tổng tài sản BQ
Đánh giá hiệu quả hoạt động
tồn đầu kỳ + tồn cuối kỳ Tài sản bình quân = 2 Đánh giá khả năng sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: LỢI NHUẬN TRƯỚC HOẶC SAU THUẾ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN/ DOANH THU = DOANH THU THUẦN
Đánh giá khả năng sinh lời
LỢI NHUẬN TRƯỚC HOẶC SAU THUẾ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN/ TS = Tổng TS BQ
Tỷ suất LN/DT x Số vòng quay TS = Tỷ suất LN/TS LỢI NHUẬN TRƯỚC HOẶC SAU THUẾ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN/ VCSH = VCSH BQ
43
Đánh giá khả năng sinh lời LỢI NHUẬN SAU THUẾ
LN /1cổ phiếu = Số lượng cổ phiếu thường lưu hành BQ Cổ tức phân phối mỗi cổ phiếu Tỷ lệ chi trả cổ tức = LN mỗi cổ phiếu Đánh giá năng lực dòng tiền
Dòng tiền thuần từ hoạt động KD Tỷ suất dòng tiền /Ln = LN thuần
Đánh giá năng lực dòng tiền
dòng tiền thuần từ hoạt động KD Tỷ suất dòng tiền /DT = DT thuần
dòng tiền thuần từ hoạt động KD Tỷ suất dòng tiền /TS = Tổng TS BQ
Dòng tiền tự do
=
Dòng tiền thuần từ HĐKD
- Cổ tức
-
Vốn đầu tư thuần
Đánh giá năng lực dòng tiền
Dòng tiền thuần từ hoạt động KD 3 năm Tỷ suất đủ tiền = Tổng nhu cầu vốn đầu tư, vốn ĐT BSung vào HTK và chi trả cổ tức của 3 năm Dòng tiền thuần từ HĐ KD – cổ tức Tỷ suất tái đầu tư tiền = NGTSCĐ + TSDH khác + vốn luân chuyển Các tỉ số kiểm tra thị trường
Thị giá mỗi cổ phiếu Tỷ số giá cả trên LN = LN mỗi cổ phiếu
44
Các tỉ số kiểm tra thị trường
Cổ tức phân phối mỗi cổ phiếu Cổ tức mang lại = Thị giá mỗi cổ phiếu
NVCSH Gia trị sổ sách mỗi cổ phiếu = Slg cổ phiếu đang lưu hàng
13 4
45