5 minute read

3. PEPTIT–PROTEIN(PEPTIDE –PROTEIN

TÓM TẮT KIẾN THỨC

Advertisement

- Peptit là hợp chất chứa từ2 ến 50 gốc -amino axitliên kết với nhau bởi các liên kết peptit(liên kết -CO-NH-giữa 2 gốc -amino axit). - Phản ứng thuỷphân: xúc tác enzim, axit hoặc bazơ - Phản ứng màu biure: tripeptit trởlên tác dụng Cu(OH)2 cho phức màu tím - ông tụprotein: khi un nóng hoặc tiếp xúc axit, bazơ. Vd: riêu cua, lòng trắng trứng ục trắng khi nấu chín

Cho các chất sau: (1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH (2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH (3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH (5) NH2-CO-NH2 (6) CH3-NH-CO-CH3 (7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2 Trong các chất trên, sốpeptit là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trong các chất dưới ây, chất nào là ipeptit A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Trong phân tửGly –Ala, amino axit ầu C chứa nhóm A. NO2 B. NH2 C. COOH D. CHO Sốliên kết peptit cótrong một phân tửAla-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Sốliên kết peptit trong phân tửAla-Gly-Ala-Gly là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Tripeptit X mạch hởcó chứa 2 loại amino axit là Gly và Ala. Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thểcó của X A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Peptit X cócấu tạo: H2NCH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2COOH. Tên gọi của peptit X là A. glixinalaninglyxin. B. glixylalanylglyxin. C. alaningyxylalanin. D. alanylglyxylglyxyl. Cho peptit: Tên gọi của peptit trênlà: A.Val –Gly –Ala. B. Ala –Gly –Val. C. Val –Ala –Gly. D. Gly –Ala –Val. Thuốc thử ược dùng ểphân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Peptit nào sau ây không cóphản ứng màu biure A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Trong các protein sau ây: keratin, miozin, fibroin, anbumin, hemoglobin, cóbao nhiêu protein tồn tại ởdạng hình sợi A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Khi nói vềprotein, phát biểu nào sau ây sai A. Protein cóphản ứng màu biure. B. Tất cảcác protein ều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein làpolipeptit cao phân tửcóphân tửkhối từvài chục nghìn ến vài triệu. D. Thành phần phân tửcủa protein luôn cónguyên tốnitơ. Kết quảthínghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thửghi ởbảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳtím Chuyển xanh

Y Dung dịch I2 Chuyển xanh tím

Z Cu(OH)2 Có màu tím

T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, hồtinh bột, lòng trắng trứng, anilin B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồtinh bột C. Etylamin, hồtinh bột, anilin, lòng trắng trứng D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồtinh bột, anilin Chất cóphản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Phát biểu nào sau ây không úng A. Peptit mạch hởphân tửchứa hai liên kết peptit -CO-NH- ược gọi là ipeptit. B. Các peptit ều làchất rắn, nhiệt ộnóng chảy cao vàdễtan trong nước. C. Peptit mạch hởphân tửchứa hai gốc α-amino axit ược gọi là ipeptit. D. Các peptit màphân tửchứa từ11 ến 50 gốc α-amino axit ược gọi làpolipeptit. Nhận xét nào sau ây sai A. Từcác dung dịch glyxin, alanin, valin cóthểtạo tối a 9 tripeptit. B. Polipeptit kém bền trong môi trườngaxit vàbazơ. C. Liên kết peptit làliên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 ơn vịα-aminoaxit. D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào các dung dịch polipeptit ều cho hợp chất màu tím xanh. Môtảhiện tượng nào dưới ây không chính xác A. un nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng ông tụlại, tách ra khỏi dung dịch. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH vàmột ít CuSO4 thấy xuất hiện màu ỏgạch ặc trưng. C. Nhỏvài giọt axit nitric ặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. D. ốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nhưmùi tóc cháy. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng A. Khi cho quỳtím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽxuất hiện màu xanh B. Có3 α-amino axit cóthểtạo tối a 6 tripeptit C. Mọi peptit ều cóphản ứng tạo màu biure D. Liên kết giữa nhóm NH với CO ược gọi làliên kết peptit Thuỷphân hợp chất :

thu ược các aminoaxit

A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH vàC6H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH vàC6H5-CH(NH2)-COOH. un nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu ược sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. C. H3N+ -CH2-COOHCl−, H3N+ -CH2-CH2-COOHCl− . D. H3N+ -CH2-COOHCl−, H3N+ -CH(CH3)-COOHCl− . Phát biểu nào sau ây không úng A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit B. Protein rất ít tan trong nước lạnh vàtan nhiều trong nước nóng. C. Khi nhỏaxit HNO3 ặc vào lòng trắng trứng thấy cókết tủa màu vàng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím ặc trưng. Khi nói vềpeptit vàprotein, phát biểu nào sau ây là úng A. Thủy phân hoàn toàn protein ơn giản thu ược các α-amino axit. B. Tất cảcác peptit vàprotein ều cóphản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai ơn vịamino axit ược gọi làliên kết peptit. D. Oligopeptit làcác peptit cótừ2 ến 10 liên kết peptit. Nhận ịnh nào sau ây làchính xác A. Amino axit cótính lưỡng tính nên dung dịch của nóluôn cópH = 7 B. pH của dung dịch các α-amino axit béhơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng ộ C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng ược với dung dịch HCl D. Trùng ngưng các amino axit thu ược hợp chất cóchứa liên kết peptit Trong số các chất: glyxylalanin, etylamino axetat, etylamin, phenylamoni clorua, amoni axetat, sốchất tác dụng ược cảvới dung dịch HCl vàdung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở iều kiện thích hợp là A. (1), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4).

This article is from: