11. CHO VAY KHÁCH HÀNG
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá Các khoản trả thay khách hàng Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
31/12/2015 triệu VND
31/12/2014 triệu VND
130.402.393
103.206.080
6.823
8.347
35.933
87.942
784.280
649.085
131.229.429
103.951.454
-
1.700
197.764
142.560
131.427.193
104.095.714
Các khoản REPO với khách hàng SHB AMC Các khoản phải thu giao dịch chứng khoán của SHBS
Mức lãi suất cho vay vào thời điểm cuối năm như sau:
Cho vay thương mại bằng VND Cho vay thương mại bằng ngoại tệ
31/12/2014 %/năm
5,00% - 11,23%
5,00% - 11,78%
1,00% - 5,04%
1,00% - 4,90%
Cho vay thương mại gồm các khoản cho vay ngắn, trung và dài hạn, bao gồm các khoản cho vay đồng tài trợ mà Ngân hàng làm đầu mối, bằng VND, USD và các ngoại tệ khác.
11.1
Phân tích chất lượng nợ cho vay 31/12/2015 triệu VND
31/12/2014 triệu VND
127.042.671
99.864.421
1.924.083
1.979.359
Nợ dưới tiêu chuẩn
181.863
262.754
Nợ nghi ngờ
798.176
356.024
1.282.636
1.488.896
131.229.429
103.951.454
-
1.700
197.764
142.560
131.427.193
104.095.714
Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý (*)
Nợ có khả năng mất vốn
Các khoản REPO với khách hàng SHB AMC Các khoản phải thu giao dịch chứng khoán của SHBS
106
31/12/2015 %/năm
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội