SHB - Báo cáo thường niên 2015

Page 106

11. CHO VAY KHÁCH HÀNG

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá Các khoản trả thay khách hàng Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư

31/12/2015 triệu VND

31/12/2014 triệu VND

130.402.393

103.206.080

6.823

8.347

35.933

87.942

784.280

649.085

131.229.429

103.951.454

-

1.700

197.764

142.560

131.427.193

104.095.714

Các khoản REPO với khách hàng SHB AMC Các khoản phải thu giao dịch chứng khoán của SHBS

Mức lãi suất cho vay vào thời điểm cuối năm như sau:

Cho vay thương mại bằng VND Cho vay thương mại bằng ngoại tệ

31/12/2014 %/năm

5,00% - 11,23%

5,00% - 11,78%

1,00% - 5,04%

1,00% - 4,90%

Cho vay thương mại gồm các khoản cho vay ngắn, trung và dài hạn, bao gồm các khoản cho vay đồng tài trợ mà Ngân hàng làm đầu mối, bằng VND, USD và các ngoại tệ khác.

11.1

Phân tích chất lượng nợ cho vay 31/12/2015 triệu VND

31/12/2014 triệu VND

127.042.671

99.864.421

1.924.083

1.979.359

Nợ dưới tiêu chuẩn

181.863

262.754

Nợ nghi ngờ

798.176

356.024

1.282.636

1.488.896

131.229.429

103.951.454

-

1.700

197.764

142.560

131.427.193

104.095.714

Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý (*)

Nợ có khả năng mất vốn

Các khoản REPO với khách hàng SHB AMC Các khoản phải thu giao dịch chứng khoán của SHBS

106

31/12/2015 %/năm

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.