■■ ■■
Bài 100
Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. anh Leo
レオ:そろそろ、いかないと。 SORO - SORO, か ぞ く
chị Mika
Sắp tới giờ rồi, tôi phải đi đây.
IKANAI - TO.
みな
Cho tôi gửi lời thăm mọi ngƣời trong
みか:ご家族の皆さんによろしく! GO - KAZOKU - NO MINA - SAN - NI
YOROSHIKU !
レオ:わかりました。
gia đình anh.
Tôi hiểu rồi.
WAKARIMASHITA. げ ん き
じゃあ、みかさん、お元気で!
Thế nhé, chị Mika,chị giữ gìn
JĀ,
sức khỏe nhé.
MIKA - SAN,
O - GENKI - DE!
げ ん き
Leo cũng giữ gìn sức khỏe nhé.
みか:レオも元気で。さようなら! LEO - MO
☞ Mẫu câu
GENKI - DE.
お元気で。
Tạm biệt!
SAYŌNARA!
Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Có thể nói là: どうか、お元気で。 ☆ Để đáp lại có thể nói: ありがとうございます。Xin cảm ơn. Tên ngƣời đối thoại + も、お元気で。 Anh/chị ○○ cũng giữ gìn sức khỏe nhé. Nâng cao ☆ Cách nói thân mật với bạn bè: 元気でね。
Giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Cách nói trong trƣờng hợp sẽ sớm gặp lại: じゃあ、また。 Thế nhé, hẹn gặp lại. からだ
き
☆ Một cách nói khác: 体 に気をつけて。 Chú thích 元気: mạnh khỏe (cách nói lịch sự là お元気)
- 62 -
Hãy giữ gìn sức khỏe.