Lesson1

Page 62

■■ ■■

Bài 100

Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.  anh Leo

 レオ:そろそろ、いかないと。 SORO - SORO, か ぞ く

 chị Mika

 Sắp tới giờ rồi, tôi phải đi đây.

IKANAI - TO.

みな

 Cho tôi gửi lời thăm mọi ngƣời trong

みか:ご家族の皆さんによろしく! GO - KAZOKU - NO MINA - SAN - NI

YOROSHIKU !

 レオ:わかりました。

gia đình anh.

 Tôi hiểu rồi.

WAKARIMASHITA. げ ん き

じゃあ、みかさん、お元気で!

Thế nhé, chị Mika,chị giữ gìn

JĀ,

sức khỏe nhé.

MIKA - SAN,

O - GENKI - DE!

げ ん き

Leo cũng giữ gìn sức khỏe nhé.

みか:レオも元気で。さようなら! LEO - MO

☞ Mẫu câu

GENKI - DE.

お元気で。

Tạm biệt!

SAYŌNARA!

Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.

☆ Có thể nói là: どうか、お元気で。 ☆ Để đáp lại có thể nói: ありがとうございます。Xin cảm ơn. Tên ngƣời đối thoại + も、お元気で。 Anh/chị ○○ cũng giữ gìn sức khỏe nhé. Nâng cao ☆ Cách nói thân mật với bạn bè: 元気でね。

Giữ gìn sức khỏe nhé.

☆ Cách nói trong trƣờng hợp sẽ sớm gặp lại: じゃあ、また。 Thế nhé, hẹn gặp lại. からだ

☆ Một cách nói khác: 体 に気をつけて。 Chú thích 元気: mạnh khỏe (cách nói lịch sự là お元気)

- 62 -

Hãy giữ gìn sức khỏe.


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.