Viettel Post - POSM Brand

Page 1

SALE KIT VIETTEL POST


© Viettel Post 2015. All rights reserved. Mọi thông tin trong tài liệu này không được sao chép dưới mọi hình thức. Hình ảnh và chú thích được cung cấp bởi tác giả; nhà xuất bản và phát hành không chịu trách nhiệm với mọi xâm phạm hay phóng tác từ nội dung công bố. Thông tin trình bày trong ấn phẩm và quyền sở hữu đã được kiểm định trong phạm vi cho phép.


Key Visual

17a

a

10a

17a

Màu chính của nhãn hiệu CMYK: 100_0_45_18 Pantone: 327 C RGB: 0_124_127

Màu chính của nhãn hiệu CMYK: 5_5_90_10 Pantone: 7414 C RGB: 1199_125_51


Quy định bố cục và vị trí a

1/2a

1/2a 1/10a

1/10a

a

a

1/10a 1/5a

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

1/10a

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

1/5a Slogan

a

1/10a

Trên nền trắng: sử dụng phương án màu này

1/2a Hình vuông

Hình chữ nhật

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

Slogan

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

Trên nền màu chính thương hiệu: sử dụng phương án màu này

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

Trên nền màu phụ thương hiệu sử dụng phương án màu này

1/4a


Quy định màu sắc

Trên nền trắng: logo luôn thể hiện bằng hai màu hai màu gốc

Trên nền đen: logo thể hiện bằng hai màu hai màu gốc

Trên nền màu chính thương hiệu: logo luôn thể hiện bằng màu trắng

Trên nền trung tính: logo luôn thể hiện bằng màu trắng

Trên nền màu phụ thương hiệu: logo luôn thể hiện bằng màu trắng

Trên nền nhiễu sắc: sử dụng đường bo màu trắng phía ngoài


1 SALE KIT


1

SALE KIT

1. Folder (bìa kẹp hồ sơ)

Mặt trước Folder

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL

Kích thước dàn: 460 x 430 (mm) Kích thước thành phẩm: 310 x 220 (mm) Quy cách in: In màu pha Chất liệu in: couche 300 gms Đường gấp: Đường cắt: 310mm

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội www.viettelpost.com.vn

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

120mm

10mm

101.5mm

12mm

101.5mm

5mm 5mm

153 mm

10mm

Tỉ lệ: 1: 3

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

7



1

SALE KIT

1. Folder (bìa kẹp hồ sơ)

Mặt trong Folder

1. GIỚI THIỆU TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Tên công ty Tên giao dịch Tên viết tắt Trụ sở giao dịch Điện thoại Fax Email Website

Kích thước dàn: 460 x 430 (mm) Kích thước thành phẩm: 310 x 220 (mm) Quy cách in: In màu pha Chất liệu in: couche 300 gms

4. VẬN TẢI LIÊN VẬN

: TỔNG CÔNG TY CP BƯU CHÍNH VIETTEL : VIETTEL POST JOINT STOCK CORPORATION : VIETTELPOST : Số 1 Giang Văn Minh - Ba Đình - Hà Nội. : 84-4.6 2660309 : 84-4.6 2873800 : admin@viettelpost.vn. : http://www.viettelpost.com.vn

Dịch vụ

5. Dịch vụ khai thuê Hải quan

2. Dịch vụ phân phối hàng hóa

6. Dịch vụ Forwarding hàng quốc tế

Đường cắt:

Diện tích

Dịch vụ trong kho

Dịch vụ phân phối

2

149.308m

Lưu kho, Chia chọn, Đóng gói, Phân phối

Vận chuyển hàng chuyển kho, Phân phối hàng đến đại lý, Phân phối đến người tiêu dùng cuối cùng

188.987m2

Lưu kho, Chia chọn, Đóng gói, Phân phối

5

Kho tỉnh

58

58 tỉnh

Kho huyện

700

700 Huyện trên toàn quốc

Vận tải chuyên chở

Cảng

100

Xe tải từ1.5T tới 10T, đầu kéo contairner

Nhà máy

Hà Nội

Vị trí

Kho vùng

Xe tải, Đầu kéo container

Đà Nẵng

Nha Trang

TP. Hồ Chí Minh

6. FORWARDING

3. HỆ THỐNG KHO VẬN

Hà Nội, Đà Nẵng, Khánh Hòa, TP HCM, Cần Thơ

50

Tuyến cố định hàng ngày, vận chuyển giữa các kho ổn định nên rút ngắn được thời gian luân chuyển hàng hóa

3. Dịch vụ vận tải đường bộ

Số lượng

Nơi đến

5. VẬN TẢI ĐƯỜNG TRỤC BẮC - NAM

1. Dịch vụ cho thuê và khai thác kho hàng

Mạng lưới kho

Dịch vụ phân phối

Lào, Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan...

Dịch vụ phân phối là một thế mạnh của Viettelpost chúng tôi có hệ thống mạng lưới kho bãi, hệ thống vận tải, mạng lưới nhân viên chuyển phát phủ khắp toàn quốc. Viettel Post có thể làm dịch vụ phân phối cho những khách hàng khách nhau với những yêu cầu khách nhau. Đây là điểm khác biệt giữa Viettel post với những đối thủ cạnh tranh.

2. SẢN PHẨM DỊCH VỤ LOGISTICS

Đường gấp:

Số lượng xe

Vận tải liên vận

70.000m2

Phân phối

Xe từ 1.5T tới 15T giữa kho tỉnh với kho huyện Phân phối hàng đến đại lý, Phân phối đến người tiêu dùng cuối cùng

Destination port

Origin port

310mm Origin inland service

Forwarding service

Destination inland service

7. KHAI THUẾ HẢI QUAN - Dịch vụ khai thuê hải quan nhập xuất cửa khẩu biên giới với Lào, Trung Quốc, Campuchia - Dịch vụ khai thuê hải quan nhập xuất đường biển - Dịch vụ khai thuê hải quan nhập xuất đường hàng không

120mm

10mm

215 mm

5mm 5mm

101.5mm

12mm

101.5mm

10mm

Tỉ lệ: 1: 3 Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

9


10

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


1

SALE KIT

2. Bao đĩa CD

Kích thước dàn:491x142mm Kích thước thành phẩm - sau gấp: 125mm x 122mm Quy cách đề xuất: in 4 màu 2 mặt Giấy đề xuất: Bristol 280Gsm

491mm

122mm

123.5mm

123.5mm

122mm

10mm cấn

122mm 142mm

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Số 01 Giang Văn Minh – Ba Đình – Hà Nội

27mm

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

10mm

cấn cấn

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

cấn

cấn

11


1

SALE KIT

3. Nhãn đĩa CD

Đường kính: 12 cm

12

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

13


1

SALE KIT

4. Brochure

Mặt ngoài Kích thước dàn: 295 x 210 (mm) Kích thước thành phẩm: 100 x 210 (mm) Quy cách in: 4 màu CMYK Chất liệu in: couche 180 gms

3

2

1

Đường gấp: Đường cắt:

210 mm

Tin cậy như chính bạn tự tay chuyển phát TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội www.viettelpost.com.vn

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

95 mm

14

100mm

100 mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

15


1

SALE KIT

4. Brochure 1

Mặt trong brochure Kích thước dàn: 295 x 210 (mm) Kích thước thành phẩm: 100 x 210 (mm) Quy cách in: 4 màu CMYK Chất liệu in: couche 180 gms

2

3

LÀ NHỮNG NỤ CƯỜI Đối với từng nhân viên của Viettel Post, mỗi ngày làm việc, được khánh hàng gởi gắm niềm tin, được phục vụ, mang niềm vui đến cho mọi người, đó là niềm hạnh phúc, là đam mê....

Đường gấp: Đường cắt:

210 mm

LÀ SỰ HÀI LÒNG Đối với từng nhân viên của Viettel Post, mỗi ngày làm việc, được khánh hàng gởi gắm niềm tin, được phục vụ, mang niềm vui đến cho mọi người, đó là niềm hạnh phúc, là đam mê....

CÔNG VIỆC LÀ NIỀM VUI

LÀ NIỀM HẠNH PHÚC

Đối với từng nhân viên của Viettel Post, mỗi ngày làm việc, được khánh hàng gởi gắm niềm tin, được phục vụ, mang niềm vui đến cho mọi người, đó là niềm hạnh phúc, là đam mê....

Tỉ lệ: 1: 1.6

16

100 mm

Đối với từng nhân viên của Viettel Post, mỗi ngày làm việc, được khánh hàng gởi gắm niềm tin, được phục vụ, mang niềm vui đến cho mọi người, đó là niềm hạnh phúc, là đam mê....

100 mm

95 mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

17


1

SALE KIT

5. Bảng giá

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC (Ban hành theo quyết định số Áp dụng từ ngày ……./…../2014)

/QĐ-VTP-KD ngày …../….../2014 (*) Đơn vị tính: VNĐ

I. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC Liên tỉnh

Kích thước: A4 210 x 297 (mm) Quy cách in: 4 màu CMYK Chất liệu in: couche 120 gms

Trọng lượng (gram)

Nội tỉnh

Đến 100 Km

Đến 300 Km

Trên 300 Km

HN HCM

0 Đến 50

8.000

8.000

8.500

10.000

9.000

9.091

Trên 50 đến 100

8.000

11.800

12.500

14.000

13.000

13.300

Trên 100 đến 250

10.000

16.500

18.200

23.000

21.500

22.000

Trên 250 đến 500

8.000

11.800

12.500

14.000

13.000

13.300

Trên 500 đến 100

16.000

33.200

34.000

43.700

40.900

41.800

Trên 1000 đến 1500

19.000

40.000

41.800

56.400

52.800

53.900

Trên 1500 đến 2000

21.000

48.800

51.700

68.500

64.100

65.500

Mỗi 500 gram tiếp theo

1.700

3.500

4.300

8.500

7.100

8.100

ĐNG ĐNG

HN

HCM

(*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./.

(*) Đối với bưu gửi có giá trị cao đi qua hàng không - Máy quay phim, máy chụp ảnh; - Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs); - Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị; - Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại; - Đồng hồ, hóa đơn VAT.

2.000VNĐ/1kg

II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ (CHƯA BAO GỒM CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH CƠ BẢN): Trọng lượng

Nội tỉnh (trung tâm)

<100 km

Đến 300 km

<02 kg

30.000

50.000

70.000

Trên 300 km 90.000

Mỗi 500 gram tiếp theo

3.000

5.000

7.000

9.000

(*) Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết./.

III. DỊCH VỤ PHÁT TRƯỚC 9H (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BƯU GỬI DƯỚI 05KG) Địa điểm nhận bưu gửi

Thời gian chấp nhận

Hà Nội đi Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ (Việt Trì), Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và ngược lại

Hà Nội trước 17h30. Tỉnh khác trước 17h00.

Đà Nẵng đi các tỉnh Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và ngược lại

Trước 17h

TP. Hồ Chí Minh đi Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và ngược lại

HCM trước 17h30. Tỉnh khác trước 17h00.

Cần Thơ đi các tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang và ngược lại

Trước 17h

HN đi HCM và ngược lại

Trước 17h

Cước phí

2 lần

phí chuyển phát nhanh cơ bản

Địa điểm phát bưu phẩm tại các thành phố trung tâm Hà nội

Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).

Hải phòng

Phát tại các quận trung tâm

Đà Nẵng

Quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ.

Hồ Chí Minh

Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân.

Cần thơ

Quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn.

HN

Theo địa danh phát của HN & HCM.

HCM

(*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Công thức tính hàng hoá cồng kềnh được chuyển qua đường hàng không:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg

www.viettelpost.com.vn

18

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC (Ban hành theo quyết định số Áp dụng từ ngày ……./…../2014)

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC

/QĐ-VTP-KD ngày …../….../2014 (*) Đơn vị tính: VNĐ

(Ban hành theo quyết định số Áp dụng từ ngày ……./…../2014)

IV. DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY, HOẢ TỐC

/QĐ-VTP-KD ngày …../….../2014 (*) Đơn vị tính: VNĐ

VI. DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC (VBK) ĐNG ĐNG

Cước phí 03 kg đầu

38.600

Trọng lượng (gram)

Đến 100 Km

HN HCM

Đến 0.2 kg

70.000

120.000

150.000

Khu vực

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

Khu vực 5

Khu vực 6

Mỗi 500g tiếp theo

70.000

10.000

12.000

Khu vực 1

2.800

3.600

5.300

6.000

5.500

6.300

HN

HCM

Cước phí mỗi kg tiếp theo

Chỉ tiêu thời gian phát Đến 100 Km

Nhận trước 10h30 - Phát trước 20h00 cùng ngày.

ĐN

HCM

Nhận trước 9h - phát trước 20h cùng ngày.

HN

ĐN

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

HN

HCM

Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày.

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

(*) Lưu ý: Với các tỉnh khác giá cước, thời gian phát theo thoả thuận. Địa điểm phát HN: Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình). Địa điểm phát HCM: Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận./.

V. DỊCH VỤ V60

Khu vực 2

3.600

2.300

3.500

5.300

4.100

4.600

Khu vực 3

5.300

3.500

2.500

4.200

3.500

4.000

Khu vực 4

6.000

5.300

4.200

2.800

4.500

5.300

Khu vực 5

5.500

4.100

3.500

4.500

2.500

2.900

Khu vực 6

6.300

4.600

4.000

5.300

2.900

2.300

(*) Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ trung tâm thành phố/thị xã. (*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Từ nấc 03kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước. (*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm.

Cước phí 05 kg đầu

(*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:

78.000

Nơi đến Nơi đi

Hà Nội, Hải Dương Hưng Yên, Bắc Ninh Hải Phòng Vĩnh Phúc

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 3000 = Trọng lượng kg

(*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.

Cước phí mỗi kg tiếp theo Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh

Đà Nẵng, Quảng Nam Quảng Ngãi Huế

Khánh Hoà Bình Định Ninh Thuận Phú Yên

Hồ Chí Minh Đồng Nai Bình Dương, Vũng Tàu

Hà Nội, Hải Dương Hưng Yên, Hải Phòng Bắc Ninh, Vĩnh Phúc

4.000

5.500

5.800

6.200

6.500

Chỉ tiêu thời gian

30-36h

36-48h

48-52h

54-58h

60-66h

Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh

5.500

4.000

5.500

5.800

6.200

Chỉ tiêu thời gian

36-48h

30-36h

36-48h

54-58h

58-60h

(*) Hàng hoá đi tuyến huyện xã cộng thêm phụ phí kết nối theo quy định. DANH MỤC CÁC KHU VỰC ÁP DỤNG Khu vực 1: Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn. Khu vực 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. Khu vực 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.

Đà Nẵng, Quảng Nam Quảng Ngãi, Huế

5.800

5.500

4.000

5.500

5.800

Chỉ tiêu thời gian

48-52h

36-48h

30-36h

36-48h

48-52h

Khánh Hoà, Bình Định Ninh Thuận, Phú Yên

6.200

5.800

5.500

4.000

5.500

Chỉ tiêu thời gian

54-58h

54-58h

36-48h

30-36h

36-48h

HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu

6.500

6.200

5.800

5.500

4.000

Chỉ tiêu thời gian

60-66h

58-60h

48-52h

36-48h

30-36h

Khu vực 4: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Phước. Khu vực 5: Khánh Hoà, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh. Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Trà Vinh.

VII. DỊCH VỤ THƯ CHẬM, GÓI NHỎ TRONG NƯỚC ( VGS) Số thứ tự

Nấc khối lượng (gram)

Mức cước

1

Đến 100

8.000

2

Trên 100 đến 250

11.000

3

Trên 250 đến 500

14.000

4

Trên 500 đến 1.000

21.200

5

Trên 1.000 đến 1.500

27.000

6

Trên 1.500 đến 2.000

34.500

Ghi chú

Giá đã bao gồm chi phí nhận và phát tại địa chỉ.

(*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./. (*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Chỉ tiêu thời gian từ 4-6 ngày làm việc.

(*) Ghi chú: Chỉ tiêu thời gian tính từ 23h00 các ngày trong tuần, địa danh phát tại trung tâm các tỉnh thành phố. - Đối với các tỉnh không thuộc danh mục áp dụng dịch vụ 60H trên, có thể sử dụng dịch vụ 60H+:

- Cước ngoài 5 kg đầu tiên 8.500 VND/KG. - Chỉ tiêu thời gian cộng thêm từ Trung tâm khai thác gần nhất đến các tỉnh thu/phát.

(*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Công thức tính hàng hoá cồng kềnh được chuyển qua đường hàng không:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg

www.viettelpost.com.vn

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

www.viettelpost.com.vn

19


BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC (Ban hành theo quyết định số Áp dụng từ ngày ……./…../2014)

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC

/QĐ-VTP-KD ngày …../….../2014 (*) Đơn vị tính: VNĐ

VIII. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC TIẾT KIỆM (VVT) Nơi đến

/QĐ-VTP-KD ngày …../….../2014 (*) Đơn vị tính: VNĐ

IX. QUY ĐỊNH VỀ PHỤ PHÍ KẾT NỐI CỘNG THÊM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO CÁC DỊCH VỤ VẬN TẢI, BƯU KIỆN, V60 PHÁT TẠI CÁC HUYỆN.

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

Khu vực 5

Khu vực 6

Khu vực 1

1.900

2.100

2.400

2.700

3.200

3.600

Trọng lượng

Phí kết nối

Chỉ tiêu thời gian

2-3 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

4-6 ngày

5-7 ngày

02 kg đầu

20.000

Khu vực 2

2.100

1.900

2.100

2.400

2.800

3.000

Bưu gửi đến 10 kg cộng thêm

3.000/ 1kg

Chỉ tiêu thời gian

2-3 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

4-6 ngày

Bưu gửi 10 kg đến 100 kg cộng thêm

2.000/ 1kg

Khu vực 3

2.600

2.400

1.900

2.200

2.500

2.900

Bưu gửi 100 kg đến 300 kg cộng thêm

1.500/ 1kg

Chỉ tiêu thời gian

2-4 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

Bưu gửi trên 300 kg

Tính theo giá nguyên xe

Khu vực 4

3.000

2.700

2.400

1.900

2.100

2.500

(*) Cước phí trên được tính cho địa chỉ phát đến trung tâm huyện hoặc các xã cách trung tâm huyện 15km

Chỉ tiêu thời gian

3-5 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

4-6 ngày

2. Phụ phí kết nối nguyên xe

Khu vực 5

3.500

3.200

2.800

2.400

1.900

2.100

Số thứ tự

Loại xe

10 km đầu tiên

Đơn giá 1km phát sinh

Chỉ tiêu thời gian

4-6 ngày

3-5 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

1

500 kg

170.000

10.000

Khu vực 6

4.000

3.800

3.200

2.800

2.200

1.900

2

1.000 kg

260.000

13.000

Chỉ tiêu thời gian

5-7 ngày

4-6ngày

3-5 ngày

3-5 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

3

1.250 kg - 1.300 kg

330.000

14.000

4

2.500 kg

39.0000

16.000

5

3.500 kg

425.000

17.000

6

5.000 kg

480.000

18.000

0 - 50 km

1.000.000

51-1.000 km

23.000

Trên 1.000 km

20.000

Nơi đi

DANH MỤC CÁC KHU VỰC Khu vực 1: Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Vĩnh Phúc . Khu vực 2: Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. Khu vực 3: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế.

Khu vực 5: Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu. Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng

(*) Các tỉnh khác có địa danh liền kề với danh mục các tỉnh trên được áp dụng theo bảng giá các tỉnh liền kề. (*) Giá và chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho các địa chỉ phát là trung tâm hành chính của tỉnh. (*) Các tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Hà Giang, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng khách hàng sử dụng dịch vụ bưu kiện hoặc theo thỏa thuận. (*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm. (*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.

www.viettelpost.com.vn

11.000 kg

(*) Phụ phí trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. (*) Xe Viettelpost kết nối chạy đúng theo quy định hành trình đường thư đã ban hành.

(*) Bảng giá áp dụng cho hàng hóa có trọng lượng tối thiểu 100kg, chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và VAT 10%.

(*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:

1. Phụ phí kết nối tuyến huyện ngoài cước chuyển phát cơ bản

7

Khu vực 4: Khánh Hoà, Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên

20

(Ban hành theo quyết định số Áp dụng từ ngày ……./…../2014)

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 3000 = Trọng lượng kg

X. CÁC DỊCH VỤ THU CƯỚC CỘNG THÊM (Chưa bao gồm cước chuyển phát cơ bản) Số thứ tự

Dịch vụ

Giá cước

1

Bảo hiểm hàng hoá

3% giá trị khai giá

Ghi chú Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi.

2

Báo phát

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi

Báo kết quả phát qua email, tin nhắn (số điện thoại Viettel) miễn phí Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi.

3

Phát tận tay

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi

4

Chuyển hoàn

Chuyển nhanh bằng cước chiều đi. Chuyển chậm bằng 50% cước chiều đi

5

Phát chi tiết nội dung bưu gửi

1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm

Tối thiểu 15.000/1 lần giao hàng, số lượng trên 1000 đơn vị kiểm đếm tiếp theo giảm 50%.

6

Dịch vụ lưu kho tại bưu cục gốc, phát hoặc trung tâm khai thác

Trong vòng 5 ngày: miễn phí Từ ngày thứ sáu (06): 500đ/1kg/1 ngày

Tính phí lưu kho đối với các bưu gửi chuyển hoàn hết chỉ tiêu lưu tại bưu cục gốc hoặc phát. Miễn phí lưu kho ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước.

7

Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD)

Cước COD tại trung tâm các tỉnh/thành phố

0.8% * số tiền thu hộ (tối thiểu 15.000đ/bưu gửi)

Cước COD cộng thêm bưu gửi tại huyện/xã

1.3% * số tiền thu hộ (tối thiểu 20.000đ/bưu gửi)

Thời gian chuyển tiền thu hộ về cho khách hàng: 5-7 ngày hoặc theo thoả thuận hợp đồng riêng với khách hàng.

www.viettelpost.com.vn

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

21


1

SALE KIT

6. Túi giấy

Kích thước: A4 210 x 297 (mm) Quy cách in: 4 màu CMYK Chất liệu in: couche 250 gms

www.viettelpost.com.vn

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL

Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội

40mm

270mm

60mm Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

80mm

20mm

22

250mm

60mm

60mm

250mm

60mm

60mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

23


1

SALE KIT

7. Sổ ghi chép

Mặt ngoài Kích thước: 100 x 150 mm Quy cách: - Gáy lò xo - Bìa nhựa - Ruột couche 120 gms

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội

150mm

www.viettelpost.com.vn

Đi sâu hơn, xa hơn để gần con người hơn

100mm

24

100mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


1

SALE KIT

7. Sổ ghi chép

Mặt trong Kích thước: 100 x 150 mm Quy cách: - Gáy lò xo - Bìa nhựa - Ruột couche 120 gms

Ngày

Tháng

Năm 201

Ngày

Tháng

Năm 201

150mm

100mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

100mm

25


26

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


1

SALE KIT

8. Bút

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

27


1

SALE KIT

9. Bìa trình ký - mẫu 1

Phụ kiện kẹp inox có sẵn trên thi trường, có thể gia công thêm công đoạn dập nổi logo VIETTEL POST

Chất liệu: gỗ MTF dày 3mm có sẵn trên thị trường , gia công theo kích thước đã quy định, sử dụng ốc tán để liên kết với kẹp inox.

5

5

4 30

50

50

120

320

Khắc laser logo Viettel theo kích thước và tỉ lệ đã quy định

28

20 220

10

40

10

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

29


1

SALE KIT

Phụ kiện kẹp inox có sẵn trên thi trường, có thể gia công thêm công đoạn dập nổi logo VIETTEL POST

9. Bìa trình ký - mẫu 2 Chất liệu: Giấy carton lạnh 3mm bọc simili màu xanh logo, may viền mép ngoài theo bản vẽ quy định, sử dụng ốc tán để liên kết với kẹp inox.

5

5

4 30

50

50

120

320

Ép nhiệt logo Viettel theo kích thước và tỉ lệ đã quy định

20 220

10

40

10

2

30

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

31


2 ト雪サ誰G PH盻、C


2

ĐỒNG PHỤC

1. Áo thun ngắn tay

Chất liệu: thun cotton 4 chiều Quy cách: may vải màu, thêu logo

Gắn bút lông 9 cm

5 cm

Gắn bút bi thường chiều ngang: 2cm

Tất cả nội dung “VIETTEL POST” Thiêu chỉ trắng

21 cm

4cm

14.5 CM

14.5 CM

12.5 CM Chi tiết túi

Xẻ tà 5cm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

33



2

ĐỒNG PHỤC

2. Áo thun dài tay

Chất liệu: thun cotton 4 chiều Quy cách: may vải màu, thêu logo

14.5 cm

Gắn bút lông 9 cm

5 cm

Tất cả nội dung “VIETTEL POST” Thiêu chỉ trắng

14.5 cm

Gắn bút bi thường chiều ngang: 2cm 4cm 2 cm

21 cm

12.5 cm

Chi tiết túi

Xẻ tà 5cm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

35


2

ĐỒNG PHỤC

3. Áo sơ mi ngắn tay

Chất liệu: vải kaki Quy cách: kiểu áo budong

Miếng dán

21cm

Miếng dán

13cm Ngang 7cm

Ngang 4cm

Cúc áo màu trắng Viền tay đậm màu

Cúc áo điều chỉnh - Bưu tá có thể điều chỉnh độ ôm của eo áo bằng các cúc được may sẵn.

MẶT TRƯỚC

MẶT SAU

Túi áo phải

Túi áo trái

- Túi áo có miếng dán để bảo vệ giấy tờ bưu phẩm của khách hàng.

- Túi áo có miếng dán để chứa tiền hoặc máy điện thoại. - Có vị trí găm bút cho bưu tá

2cm

Kích thước túi giắt bút ngang: 2cm

36

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


2

ĐỒNG PHỤC

4. Áo sơ mi dài

Chất liệu: vải kaki Quy cách: kiểu áo budong

Miếng dán

21cm

Miếng dán

13cm Ngang 7cm

Ngang 4cm

Cúc áo màu trắng

Cúc áo

Dây khoá tay áo Dây này để khoá tay áo khi kéo sắn tay áo lên

Cúc áo điều chỉnh Bưu tá có thể điều chỉnh độ ôm của eo áo bằng các cúc được may sẵn.

MẶT TRƯỚC

MẶT SAU

Túi áo phải

Túi áo trái

- Túi áo có miếng dán để bảo vệ giấy tờ bưu phẩm của khách hàng.

- Túi áo có miếng dán để chứa tiền hoặc máy điện thoại. - Có vị trí găm bút cho bưu tá

2cm

Kích thước túi giắt bút ngang: 2cm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

37


2

ĐỒNG PHỤC

5. Áo khoác

Chất liệu: vải gió, chống nước Quy cách: may vải màu, thêu logo

21cm 9 cm

38

5cm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


2

ĐỒNG PHỤC

6. Quần

Dây thun siết eo

Chất liệu: vải kaki

Máy PDA kích thước: 7 x 14 x3 (cm)

Túi có khoá kéo (chứa giấy tờ) Khoá kéo

Túi để máy PDA

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

Túi có khoá kéo (chứa tiền)

39


2

40

ĐỒNG PHỤC

7. Mũ bảo hiểm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


2

ĐỒNG PHỤC

8. Áo mưa 30cm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

41


2

ĐỒNG PHỤC

9. Túi xách nhân viên bưu tá Miếng dán cặp

Quai chéo giữ an toàn

Ngăn kéo khoá Bảo vệ tài sản có giá trị Ngăn dán Mở và đóng ngăn nhanh, dễ dàng Ngăn phiếu gởi Ngăn hoá đơn Ngăn đựng bút

Túi đựng Phần mở rộng, chứa thêm

Ngăn điện thoại Túi vải chống nước

42

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


2

ĐỒNG PHỤC

10. Áo phản quang

Túi khoá

Phản quang

Túi để bút Đai

Móc đai

Túi dán Lưới

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

43


3 POSM


3

POSM

1. Kệ chứa tờ rơi

Chất liệu: Mica trong Đài Loan dày 3mm cắt laser dán keo chuyên dụng.

240 15

210

4o

15

19 91 4o

9

280 15

43 380

4o

380

60

210 270

167 105 150 4

100 50

50 170 240

10

26 Chất liệu: Mica Đài Loan dày 5mm cắt laser uốn nhiệt đều nghiêng 30o.

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

Chất liệu: Mica Đài Loan màu trắng dày 1mm cắt laser logo VIETTEL POST dán keo chuyên dụng

29 120

27

5 Các khớp nối cắt khoét tai 17x3mm để khớp các điểm với nhau

45


46

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


3

POSM

2. Bảng hướng dẫn để bàn

250 240 12

127

110 121 150

121 150

29 12

60o

85

250 Chất liệu Mica trong Đài Loan, cắt laser - uốn nhiệt cong theo bản vẽ quy định Ghi chú: Kích thước bản in nội dung dùng để kẹp vào trong như sau: 240 x 127mm

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

47


48

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


3

POSM

3. Biển thông báo treo 300 25

200

25

10

140 200

50

150

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

In phun KTS trên chất liêu PP keo, cán màng bóng, bồi lên format dày 3mm, cắt thành phẩm theo bản vẽ Đóng mắt ngỗng 3mm, xỏ dây theo vị trí đã quy định

49


50

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


3

POSM

4. Standee 20

100

10

560 520 300

10

20 100

Ốc Ø:10mm, hàn cố định với ống inox tròn Ø: 20mm. Bên trong lồng ống inox tròn Ø:15mm

20 20 20

Góc uốn cong theo vòng tròn Ø:50mm

50

Ống inox đường kính 15mm dùng để lồng vào trong 2 đầu bạt Hiflex hoặc PP đã được gấp mép. Ống inox ngoài xẻ rãnh 3mm.

Mặt cắt trên 1080 1180

1200

1400

1400

Khoan lỗ tròn Ø:10mm. Dùng bắt ốc, cố định phần khung và nội dung

20 20 20 10

100

100

20 100

30

20 210

30 450

210

Thân standee sử dụng inox 20x20x8mm, uốn và hàn theo kích thước quy đ

300 320

10

100

360 400 540

30

100

20

600

20

100

50 520 Kích thước bản in bạt phần nội dung: 520 x 1180mm Vùng an toàn phần nội dung in bạt : 520 x 1080mm Mỗi đầu dư ra 50mm dùng để gấp mép, lồng inox

30

Chân standee sử dụng inox tròn Ø:30mm, uốn và hàn theo kích thước quy định

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

51


52

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015


Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015

53


3

POSM

5. Thiết kế standee “TIN CAÄY NHÖ CHÍNH BAÏN TÖÏ TAY CHUYEÅN PHAÙT”

ÑIEÅM NHAÄN THÖ, HAØNG CHUYEÅN PHAÙT NHANH

TRONG NÖÔÙC VAØ QUOÁC TEÁ

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Số 01 Giang Văn Minh – Ba Đình – Hà Nội Hotline: 19008095 website: www.viettelpost.com.vn

54

Cẩm nang quản lý hệ thống nhận diện Viettel Post - Thực hiện bởi Lebrand.vn - 04/2015



3

POSM

Standee dạng chân chữ X



Thiết kế bởi Lebrand

BRANDING, GRAPHIC DESIGN & PRINTING

www.Lebrand.vn - 0903 155 253

© Viettel Post 201Post. All rights reserved. Mọi thông tin trong tài liệu này không được sao chép dưới mọi hình thức. Hình ảnh và chú thích được cung cấp bởi tác giả; nhà xuất bản và phát hành không chịu trách nhiệm với mọi xâm phạm hay phóng tác từ nội dung công bố. Thông tin trình bày trong ấn phẩm và quyền sở hữu đã được kiểm định trong phạm vi cho phép.


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.