Tips chọn đáp án JLPT 15p trước khi thi - Bác phát bách trúng

Page 1

B-˙ Bi_<˙_B ˙_<¨˙X ¶-_˙ BE˙TX ˙ ¯ ˙<E e˙ E, ˙& ˙_._˙ _<˙ i˙^j ˙¯E- ˙_ ^

&+Ǖ1

Ò 3 1 -/37

15’

75ȍȚ& 7+,

% &+ 3+ 7 % &+ 75 1*

Cẩm nang dành cho các thí sinh từ N5 - N2 #Táibảnlần2


“Không có ngôn ngữ nào quá khó để học, không có kì thi nào không thể vượt qua.” - Riki Nihongo -

Qua cuốn cẩm nang này, Riki hy vọng đã góp phần giúp bạn tổng hợp được những phương pháp hữu ích nhất nhằm tối đa được điểm số cho kì thi JLPT. “Không có ngôn ngữ nào quá khó để học, không có kì thi nào không thể vượt qua.” Hãy luôn giữ vững trong mình một tinh thần học hỏi và kiên định trên con đường học tiếng Nhật, chắc chắn thành công sẽ đến với bạn.

CƠ SỞ TẠI HÀ NỘI Cơ sở 1: Số 8 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy. Cơ sở 2: B78 ngõ 54 Nguyễn Khuyến, Văn Quán, Hà Đông Cơ sở 3: Số 32 ngõ 10 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Cơ sở 4: E8 ngõ 181 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa Cơ sở 5: Số 8B Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy Cơ sở 7: Số 9 ngõ 158, Nguyễn Sơn, Long Biên Cơ sở 9: Số 20 ngõ 2, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông Cơ sở 10: Số 17 đường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm

“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" Website: http://riki.edu.vn/ Tel/fax: 0984.92.12.92 Facebook: Riki nihongo

CƠ SỞ TẠI HỒ CHÍ MINH Cơ sở 6: 137 Điện Biên Phủ, Đa Kao, Quận 1 Cơ sở 8: 148/1, Hoàng Diệu 2, Thủ Đức Cơ sở 11: 20 Phan Liêm, Đa Kao, Quận 1



“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

MỤC LỤC Cuốn cẩm nang gồm 4 phần sau đây:

PHẦN 1: TIP QUẢN LÝ THỜI GIAN LÀM BÀI

.........................

02

Cấp độ N5 .......................................................................

02

Cấp độ N4 .......................................................................

02

Cấp độ N3 .......................................................................

03

Cấp độ N2 .......................................................................

03

PHẦN 2: TIP LÀM BÀI

................................................................

04

Hán Tự

.......................................................................

04

Từ Vựng

.......................................................................

12

Ngữ Pháp

.......................................................................

14

Nghe hiểu .......................................................................

22

Đọc hiểu

27

.......................................................................

PHẦN 3: 10 TIP TRẤN AN TÂM LÝ ............................................

32

PHẦN 4: SỰ CỐ & GIẢI PHÁP

...................................................

01

34


PHẦN 1: TIP QUẢN LÝ THỜI GIAN LÀM BÀI CẤP ĐỘ

THỜI GIAN

NỘI DUNG TỪ VỰNG, HÁN TỰ (25 phút)

Đọc Kanji

6 phút

Cách viết Kanji Biểu hiện từ Đồng nghĩa

4 phút 7,5 phút 4,5 phút

LƯU Ý 22 phút làm bài, 3 phút để kiểm tra lại bài

NGỮ PHÁP & ĐỌC HIỂU (50 PHÚT)

N5

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Dạng ngữ pháp Thành lập câu

8 phút 7,5 phút

Ngữ pháp trong đoạn văn

9 phút

Đoản văn Trung văn Tìm kiếm thông tin

NGHE HIỂU (30 phút)

TỪ VỰNG, HÁN TỰ (30 PHÚT)

N4

47,5 phút làm bài & 2,5 phút kiểm tra lại bài

30 phút Đọc kanji Cách viết kanji Biểu hiện từ Đồng nghĩa Cách dùng từ

5 phút 3 phút 8 phút 4,5 phút 5 phút

26 phút làm bài, 4 phút kiểm tra lại bài

NGỮ PHÁP & ĐỌC HIỂU (60 PHÚT) Ngữ pháp

Đọc hiểu

Dạng ngữ pháp

7,5 phút

Thành lập câu

7,5 phút

Ngữ pháp trong đoạn văn

9 phút

Đoản văn Trung văn

12 phút 12 phút

Tìm kiếm thông tin

10 phút

NGHE HIỂU ( 35 PHÚT)

35 phút 02

56 phút làm bài, 4 phút kiểm tra lại bài


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

CẤP ĐỘ

THỜI GIAN

NỘI DUNG

TỪ VỰNG, HÁN TỰ (30 PHÚT)

Đọc Kanji

4 phút

Cách viết Kanji Biểu hiện từ Đồng nghĩa Cách dùng từ

3 phút 9 phút 5 phút 5 phút

LƯU Ý 26 phút làm bài, 4 phút kiểm tra lại bài

NGỮ PHÁP & ĐỌC HIỂU (70 PHÚT)

N3

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Dạng ngữ pháp Thành lập câu

7 phút 7 phút

Ngữ pháp trong đoạn văn Đoản văn Trung văn Trường văn Tìm kiếm thông tin

8 phút

NGHE HIỂU (40 PHÚT)

10 phút 16 phút 10 phút 10 phút

66 phút làm bài thi, 4 phút kiểm tra lại bài

40 phút

TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP - ĐỌC HIỂU (105 PHÚT)

Từ vựng

N2

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Đọc kanji Cách viết kanji Cấu tạo từ Biểu hiện từ Đồng nghĩa Cách dùng từ Dạng ngữ pháp Thành lập câu Ngữ pháp trong đoạn văn Đoản văn Trung văn Đọc hiểu tổng hợp Đọc hiểu chủ đề Tìm kiếm thông tin

NGHE HIỂU (50 PHÚT)

3 phút 3 phút 3 phút 8 phút 3 phút 5 phút 6 phút 5 phút 6 phút 10 phút 18 phút 10 phút 10 phút 10 phút 50 phút

03

100 phút làm bài, 5 phút kiểm tra lại bài


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI

1. HÁN TỰ 1.1. Hán tự N4- N5 Đồng âm Âm Hán Việt gần giống nhau => âm On cũng gần giống nhau: THÀNH : THANH :

成功 青春

(せいこう)

花 瓶 (かびん)

HOA :

(せいしゅん)

火 事 (かじ)

HOẢ :

Chữ Hán tự khác nhau nhưng có cùng âm Hán Việt => âm ON giống nhau: CÔNG:

工場 公園

(こうじょう)

TƯ:

(こうえん)

私立

不思議

(しりつ) (ふしぎ)

Trường âm Những trường hợp có TRƯỜNG ÂM: Phần lớn các chữ Hán có âm Hán Việt 4 chữ đổ lên:   THƯỢNG ߁*éĘ×+ TỐNG ࣭*î×+ Những chữ Hán có âm Hán Việt tận cùng là [nh/ng/ê/p/ieu/ao/ưu]: SINH ࡐ *ìÕ+ CAO 高(こう) HƯU 休(きゅう) Những trường hợp có KHÔNG TRƯỜNG ÂM: Những chữ Hán có âm Hán Việt tận cùng là âm [ô/ơ/ư]: THƯ ‫*ݯ‬èĘ+

SỞ ‫*ݨ‬éĘ+

ĐỒ ࠘*ù+

Biến âm Các chữ thuộc các hàng [ p / t / k / s ] đứng cạnh đụng nhau (Tạm dịch : “ phòng trọ khách sạn ” ) => Biến thành っ Kết hôn

けつ こん  = >   けっこん

Học hiệu

がく こう  = >   がっこう

Phát biểu

はつ ひょう => はっぴょう 04

Học tiếng Nhật MIỄN PHÍ


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

‫ޙ‬ ऩ ‫ޢ‬ ޹ ҵ ы ߋ ߎ ѧ 悹 ପ

火澝灬

‫ޙ‬㫖‫ͧޙ‬瀆濼瀣濡瀎ͨ

瀆濼 灻灈

ऩङͧ瀝濪瀁濨ͨ

瀜 灺瀽 濝濦瀦濟 瀻炌 濪瀤濟

‫ޢ‬瀦濟ͧ濝濦瀦濟ͨ ޹濟ͧ濪瀤濟ͨ ҵ؆ͧ瀆瀠濡濧濪ͨ

灤灾瀿 濟瀧瀦 灤炌澝灑炌 瀍瀃

ҵ瀧瀦ͧ濟瀧瀦ͨ ы族ͧ瀆瀮濭瀮ͨ 灲灡灣灹ыͧ濳瀮ͨ

灻灈

ߋ㫖‫ͧޙ‬瀝濪瀣濡瀎ͨ

濨 灴炌

‫ͧߎޙ‬瀆瀖瀮ͨ

瀝瀃 灆灾瀿 瀟濴瀚 濴濴瀜

ѧ瀚ͧ瀟濴瀚ͨ 悹ԗͧ濲瀮濦ͨ

灐炌 瀃濥瀦

сପͧ濮濡濿濡ͨ

灝瀿 05

JLPT * YOGA tái tạo năng lượng sau thi


䛂 嫁 嫅

ҳ

஺ 灋炌 嬿 濝瀪瀤濴

䛂֨ͧ濭瀮濱濟ͨ

஺ 灆

嫅⤄ͧ濨濸濪ͨ

஺ 灄炌

嫩Ұͧ濦瀮濮濡ͨ

Ғ

஺ 灐炌

Ғ՚ͧ濲瀮濯濡ͨ

஺ 灇

岚封ͧ濩瀨瀮ͨ

஺ 灐灆

ऽ岃ͧ濼濲濨ͨ

஺ 災灈

ପ孟ͧ濿濡瀟濪ͨ

嬿 瀪濬

ઈ濟孟ͧ濟濟瀪濬ͨ

஺ 灔灝

஺ 灕瀽

஺ 灙灝

寗‫ͧޢ‬濶濿瀜濟ͨ

嬿 瀃濪

५୐ͧ濷濟濨瀮ͨ ਍ӟͧ濻濾濲瀠濿ͨ

嬿 瀇濫

06

TIẾNG NHẬT 1-1, cam kết đỗ >120đ


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

஺ 灁澝灄瀽

஺ 灆灾瀿

஺ 灊灝

஺ 灔炌

஺ 灗灈

஺ 灔灆

஺ 灡瀿

‫ڭ‬

஺ 灘瀽

ߊ‫ͧڭ‬濨濺濟ͨ

嬿 瀙濿

‫ڭ‬濿ͧ瀙濿ͨ

஺ 灡灈

ࣔ⣫ͧ瀃濪瀔濿ͨ

ܴ

஺ 灑

ґܴͧ瀖濳ͨ

嬿 瀝濿

ܴ濿ͧ瀝濿ͨ

㜌 㝗

஺ 灃瀿

㝗ԭͧ濥濡濟瀮ͨ

嬿 濥濴

㝗濴ͧ濥濴ͨ

஺ 灐灼

嬿 濺瀙濡 嬿 瀡澝瀛濴瀑

佻इͧ濦濟濧ͨ 佬‫ͧމ‬濨瀠濡瀥瀢濡ͨ 佖〒 ‫ޏ‬㎵俠ͧ濲瀮濦瀮濶 瀮ͨ

嬿 濿瀀濪

ܴ侠ͧ濳濹濪ͨ ۨ偄ͧ濶濟濶濨ͨ ‫ٵ‬ঈͧ瀎瀢濡瀄濡ͨ

嬿 瀅瀄

嬿 濴瀁瀦 07

㟖瀁瀦ͧ濴瀁瀦ͨ

Chẳng cần giỏi ngữ pháp vẫn tự tin KAIWA


ӱ Җ Ӹ Ӯ ⣔

஺ 灡瀿

ӱ惕ͧ瀃濡濺濿ͨ

嬿 濟濺瀦

ਙ瀦ͧ濟濺瀦ͨ

஺ 灡瀿 嬿 濺濥瀦 ஺ 灎灈 嬿 濬濵瀦 ஺ 灨炌 嬿 瀪濦瀦

Җ⺮ͧ瀃濡濦濟ͨ Ӹஔͧ濰濪濳瀢ͨ Ӯ‫ͧލ‬瀊瀮濻瀮ͨ

஺ 灊炌

⤜ଳͧ濬瀮瀄濡ͨ

஺ 灐

դӵͧ瀜濟濲ͨ

嬿 濰濴

ӵ૯ͧ濰濲瀚ͨ

Ӳ

஺ 灔瀽

Ӳ‫ͧچ‬濶濟瀄ͨ

஺ 灔瀽

娸ଭͧ濶濟濹濡ͨ

Ԁ

஺ 灮灈

Ԁ宊ͧ瀐濪濲ͨ

஺ 灋灆

⤺ҁͧ濭濨濰濪ͨ

஺ 灐炀瀿炔灗瀿

઻㒵ͧ濲瀢濡濼瀢濡ͨ

嬿 濦濺瀄瀦

઻ͧ濹濡ͨ

ӵ

઻ ઻ Ҧ

ㄻҦͧ濳濿濹濡ͨ

஺ 灗瀿

‫۝‬Ҧͧ濸濡濹濡ͨ 08


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

㦤 惨 ⭯ ‫ݤ‬ ࢤ 嶫 嶫

惶 䉺 ‫ۇ‬

֧

‫ڬ‬ 忁 佒

஺ 灟灆 嬿 濦濺濨 濦瀅濡 ஺ 灟灆 嬿 濦瀅濡 ஺ 灟灆

㦤۞ͧ瀁濨濟ͨ 惨㓔ͧ瀁濨濥濡ͨ ‫ݤ‬ӟͧ瀁濨濲瀠濿ͨ

嬿 濿瀛 ஺ 灟灆 嬿 濲濵濪 ஺ 灆 嬿 濺濾瀃濟

‫ͧࢤރ‬濴濡瀁濨ͨ 嶫୍ͧ濨濼瀢濡ͨ

஺ 濟炔瀡濡

惶庯ͧ濟濶濨ͨ

嬿 瀉濮濴

惶ઈͧ瀡濟濯瀮ͨ

஺ 灄瀽澝灁 嬿 濿瀑濴

Җ䉺ͧ瀃濡濦濟ͨ

஺ 灄瀽炔灊

‫࣒ͧۇ‬濦濟瀑濿ͨ

嬿 濝瀟濲濟

‫ͧ۩ۇ‬濬濧ͨ

஺ 灊瀽 嬿 濮瀚濼 ஺ 灊瀽 嬿 濦瀦濟 ஺ 灊瀽 嬿 濺濿炔瀊濦瀦

09

ԡ‫ͧڬ‬瀊瀮濬濟ͨ 忁ௐͧ濬濟濲瀢濪ͨ 佒ंͧ濬濟瀡ͨ


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI C/ QUY TẮC CHUYỂN ÂM TỪ ÂM HÁN SANG ÂM ON Quy tắc 1: - Âm Hán Việt có âm vần là AN/AM/OAN thì âm ON có âm vần là AN

CHỮ HÁN

ÂM HÁN

ÂM ON

漢 安 参 算 換

HÁN AN THAM TOÁN HOÁN

カン アン サン サン サン

Quy tắc 2: - Âm Hán Việt có âm đầu là QU thì âm ON có âm đầu là K - Âm Hán Việt có âm đầu là NG/NGH thì âm ON có âm đầu là G

CHỮ HÁN

ÂM HÁN

ÂM ON

QUAN

カン

国 外 語

QUỐC NGOẠI NGỮ

10

コク ガイ ゴ


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

Quy tắc 3: - Âm Hán Việt có âm đầu là H và K thì âm ON sẽ có âm đầu là K

CHỮ HÁN

ÂM HÁN

海 会 見 計

HẢI HỘI KIẾN KẾ

ÂM ON カイ カイ ケン ケイ

Quy tắc 4: - Âm Hán Việt có âm vần là P/ƯU thì âm ON có âm vần là YUU

CHỮ HÁN 九

酒 習 急

ÂM HÁN

ÂM ON

CỬU TỬU TẬP CẤP

キュウ シュウ シュウ キュウ

Quy tắc 5: - Âm Hán Việt có âm đầu là T/TH thì âm ON có âm đầu là S/SH

CHỮ HÁN 先 三 千 親

ÂM HÁN

ÂM ON

TIÊN TAM THIÊN THÂN

セン サン セン シン

11

Học tiếng Nhật MIỄN PHÍ


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI

 䐘澝ߌ澝क़ 伐▲ࢵ澝▲ыӹ ы族‫ۅ‬澝ы族ն澝ପҒӲ澝ପҒ侸 

 澨濝濭瀙濴澝瀝 瀤濟瀙濴 澩

12

JLPT * YOGA tái tạo năng lượng sau thi


“ Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

⭆桅

⭆桅ͬ ‫ړڤࡄݧ‬瀉ӭ‫ݮ‬

үࣿ瀆 ‫ߎޙ‬寉瀭ͧ ͨ 瀝瀤濟瀙濴澞 瀅瀤濾瀁

濥濲濣瀁

瀅瀤濡

瀝瀤濟瀙濴

濥濲濣瀦

→ Ñ

濥濲濣瀁

⭆桅

‫ݧ‬瀉佊瀚ै瀁

⭆桅

‫्ݧ‬瀉‫ࡄݧ‬

‫ݎ‬侠宊瀉⭶桅 ܶॐ寉⭶桅

濮瀉 濸瀉 濝瀉 濮瀉澝濸瀉

݉Չ澝҅㒆⭶桅

濝瀉

濶瀦澝濰濶瀦澝瀝瀤濡澝濪瀧瀦

13

TIẾNG NHẬT 1-1, cam kết đỗ >120đ


瀝濲ν濺瀤 濟濪瀤ν瀁瀝 濸瀮瀅瀆ν瀅濟 瀝濡ν 濺͹ 濨濾瀃澝濺瀑瀮ν 瀝濲濦濲濺瀤炔瀝濲濦濴瀦瀃

ν濦瀝濲瀧瀙濶瀮

я瀆瀝ν濸濡瀂濴 濷瀍 ν瀁濪濻濰濟 ν濺濟 濺濾濺濟瀙ν 濺瀃濮瀨瀂濴 瀄濡瀝ν瀣濡 濼瀢濡瀄炔я濦瀤炔濮瀧濦瀤ν 瀦瀃濮瀨瀂濴 ν瀆瀣瀦瀃νޯପ‫ڥ‬濸濡瀂濴 瀟濾瀃ν瀣濡瀆瀅瀥瀙濲濺 瀂濨瀦濻濬ν 瀣濡瀆濲瀙濴 佼ㆅ瀆ν瀅濟

14

Chẳng cần giỏi ngữ pháp vẫn tự tin KAIWA


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" Các mẫu ngữ pháp cần lưu ý a. Phân biệt ように ・ ために

Ý nghĩa

AためにB V他・Nの + ために Để đạt được mục đích A thì phải làm B

AようにB V自・Vない・V可 Để có thể đạt được mục đích A thì phải cố gắng làm B

Chú ý

A và B chung 1 chủ ngữ.

Vế sau thường đi với sự cố gắng, nỗ lực đặc biệt của bản thân.

Kết hợp

Ví dụ

(〇) この間、海外にいくため に、パスポートを取ります。

(×)私も、海外に行けるように、パスポート を取ります。 Giải thích: Vì パスポートを取ります  Không đặc biệt thể hiện sự cố gắng của bản thân.

b. Mẫu câu cho nhận Với dạng bài này, các bạn đầu tiên sẽ phải chú ý: - Ai là người thực hiện hành động - Ai là người nhận hành động. A がBにしてあげます

A là người thực hiện hành động

A が Bにしてくれます

A là người thực hiện hành động

A が Bにしてもらいます

B là người thực hiện hành động

c. Sai khiến (使役) - Lưu ý hai mẫu dễ nhầm lẫn:

Vさせてい だだけませんか: Xin phép người khác cho mình làm gì (cần sự cho phép của đối phương )

Vさせていた だきます:

Xin phép nhưng không cần nhận được sự cho phép của đối phương. Thường được sử dụng khi mở đầu 1 bài phát biểu, giải thích, hướng dẫn, giới thiệu

- Lưu ý về chủ thể hành động trong câu. 15


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI Tôn kính ngữ (尊敬語) và Khiêm nhường ngữ(謙譲語) Nhóm những từ đặc biệt dễ nhầm của tôn kính ngữ và khiêm nhường ngữ

動詞 行きます

尊敬語(Tôn kính ngữ)

謙譲語(Khiêm nhường ngữ)

いらっしゃいます

まいります

いらっしゃいます

おります

召し上がります

いただきます

言います

おっしゃいます

申します

寝ます

お休みになります

見ます

ご覧になります

拝見します

します

なさいます

いたします

ご存知だ

存じております

来ます います 食べます 飲みます

知っています くれます

くださいます

あげます

くださいます

さしあげます

もらいます

いただきます

会います

お目にかかります

聞きます

うかがいます

3.2. NGỮ PHÁP N3 Với phần ngữ pháp của N3, các bạn chỉ nên dành tối đa 20 - 25 phút để làm từ câu số 1 cho đến câu 23. Trong đó, phần Mondai 3 từ câu 19-23 không nên dành quá nhiều thời gian mà nên tập chung làm thật tốt 18 cầu đầu ngữ pháp để dành thời gian 45-50 phút còn lại tập trung cho phần đọc hiểu. Dưới đây là những mẫu câu đi theo cặp dễ nhận biết qua phó từ hay từ nối. 16


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" 文法

ベトナム語の意味/使い方

いくら、 どんなに∼ても/でも

Dù có...bao nhiêu đi chăng nữa thì….

たとえ∼ても/でも

Dù, cho dù….

めったに∼ない

Hiếm khi, ít khi...

必ずしも∼ない

Chưa hẳn, chưa chắc....

∼くらいなら∼ほうがいい

Nếu mà...thì thà...còn hơn.

もう少しで/危なく∼ところだった

Suýt chút nữa thì….

∼からといって∼とは限らない/ わけではない / というわけではない/ Vてはいけない

Cho dù....cũng không....

今にも、 もうちょっとで∼そうだ

Có vẻ sắp...đến nơi rồi.

少しも、 ちっとも∼Phủ định

Một chút, một tí cũng không….

まるで/ ちょうど ∼よう/ みたいだ

Giống ý như là... Chú ý : なんか chỉ đi với danh từ. なんて có thể kết hợp với cả danh từ & động từ ở thể thông thường.

N + なんか 普通形 + なんて

Vて以来+Phủ định.

Ý nghĩa : Kể từ sau V thì không...

どうも∼よう/ らしい

Hình như/ Dường như...

おそらく∼だろう/ でしょう/ と思う/ のでは ないか / のではないだろうか

Có lẽ….

せっかく/ わざわざ ∼のに/ても/∼でも

Cất công/ mất công….

また、 さらに、そのうえ、 しかも、それも

Nói thêm, bổ sung thêm thông tin.

そのため、 したがって、そこで、すると

Đưa ra kết luận, kết quả.

なぜなら、なぜかというと

Đưa ra lý do, căn cứ.

つまり

Diễn đạt nói sang một cách khác.

それに対して、一方

Nói so sánh, đối ngược nhau.

ただ、ただし

Thêm điều kiện và đưa ra những trường hợp ngoại lệ....

ところで ところが

Thay đổi chủ đề cuộc nói chuyện. Sự việc diễn ra khác với những dự đoán từ nội dung vế trước.

Chú ý : Phần kính ngữ tham khảo thêm ở phần tip của N5+N4.

17

Học tiếng Nhật MIỄN PHÍ


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI 3.3. NGỮ PHÁP N2 Không dịch được câu? Hay từ vựng lạ quá không hiểu? Đừng sợ. Cùng xem lại một số dấu hiệu nhận biết mẫu câu nhé. 全く たいして めったに 少しも 決して なにも 必ずしも

Cuối câu là phủ định.

全く たいして めったに 少しも 決して なにも 必ずしも

+

ません。

どうも・どうやら もしかしたら 恐らく まさか きっと

Cuối câu là những câu phỏng đoán Ví dụ: ようだ、かもしれ ない 、だろう、に違いな い

SET thường gặp: どうやら∼ようだ もしかしたら∼かもしれま せん 恐らく∼だろう まさか∼ないだろう きっと∼に違いない

まるで 今にも

Cuối câu là gì các bạn nhớ không nào.

まるで∼ようだ 今にも∼そうだ

一段と・ますます 次第に・徐々に

Cuối câu thường chỉ sự thay đổi. Đọc ví dụ cột 3 để nhớ lại nhé.

① 最近、太郎は一段と大 人っぽくなった。 ② 今後、経済は次第に 回復していくだろう。

いったい 果たして

2 phó từ này thường gặp trong câu hỏi, nên cuối câu hay có「か」

果たして私の予想は当た るだろうか。

すでに

Cực kì đơn giản, nó thể hiện sự hoàn thành

すでに会場の準備は整っ ている。

18


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI

4. NGHE HIỂU 4.1. Nghe hiểu N4- N5 BÍ KÍP NGHE HIỂU N5 - N4 Chú ý: chỉ nghe 1 lần duy nhất, (nghe đến đâu khoanh đáp án đến đó) Không nghe ví dụ, thay vào đó xem qua các câu hỏi, dịch trước đáp án N5

N5 - Nghe câu hỏi trước, hiểu chính xác nội dung câu hỏi: Mondai 1: Hiểu nội dung chủ đề

Mondai 2: Hiểu ý chính

VD: Dạng này hay có câu hỏi: Nhân vật nữ/nam “ngay sau đó” sẽ làm gì ?

- Chú ý đến các từ: まず、 このあと - Nghe được âm điệu của nhân vật xuất hiện trong câu hỏi - Phần này cũng xuất hiện câu hỏi có hình ảnh (đoán từ vựng qua hình ảnh) - Hỏi về cái gì? khi nào? ai? ở đâu? tại sao?... Nghe kĩ các từ để hỏi xuất hiện: 何?いつ?だれ?どこ?どうして?。。。

19

JLPT * YOGA tái tạo năng lượng sau thi


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" - 矢印の人はなんと言いますか。 - Người có mũi tên chỉ vào sẽ nói gì?

Mondai 3: Hiểu cách nói

- Bước 1: Xem tranh, phân tích bối cảnh tình huống, đưa ra dự đoán ban đầu - Bước 2: Nghe thật kỹ bối cảnh, nghe 3 đáp án và phân tích đáp án - Bước 3: Chọn đáp án đúng và xem trước tranh câu sau Hay xuất hiện những mẫu câu yêu cầu hành động, nhờ vả: ∼ください ・ ∼ましょうか

Mondai 4: Phản xạ nhanh

Nghe 1 câu thoại ngắn - phản xạ lại chọn câu ứng đáp thích hợp Chú ý âm điệu, câu chào hỏi thông thường, cách đếm số, hỏi tuổi, ngày tháng ...

N4 Mondai 1: Hiểu nội dung chủ đề

- Tương tự như N5 - Phần này xuất hiện những mẫu câu ngữ pháp bị rút gọn VD: ちゃ・ちゃう・なくちゃ・なきゃ・とく・どく。。。

Mondai 2: Hiểu ý chính

- Tương tự như N5 - Phần này xuất hiện những từ vựng trong câu trả lời đồng nghĩa với đoạn hội thoại nghe

Mondai 3: Hiểu cách nói

- Tương tự như N5 - Chú ý xác định xem ai là người thực hiện hành động, kính ngữ, lưu ý thể bị động, sai khiến

20

TIẾNG NHẬT 1-1, cam kết đỗ >120đ


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI Mondai 4: Phản xạ nhanh

Nghe 1 câu thoại ngắn - phản xạ lại chọn câu ứng đáp thích hợp. Chú ý âm điệu, chú ý thêm phần kính ngữ, câu chào hỏi thông thường.

4.2. Nghe hiểu N3- N2 Các câu hỏi thường gặp và một số kĩ năng nghe chi tiết. Mondai 1: a

Kĩ năng nghe 1. Đọc trước các câu trả lời để khoanh vùng dữ kiện. Lựa chọn keywords (từ khóa quan trọng). 2. Nghe rõ dạng câu hỏi. (ai “nam/nữ”?, khi nào?, làm gì?). Chú ý các từ hay mẫu ngữ pháp chỉ trình tự hành động trước- sau, ví dụ: -まず、最初に、はじめに、、先に、後に.. - V1てからV2, V1前にV2….. 3. Bắt được những từ khóa của các đáp án trong bài nghe. 4. Check đúng sai của các từ khóa trong bài nghe. Loại bỏ đáp án sai. 5. Nếu đề bài cho Tranh -> chuyển tranh thành keywords , phân biệt các bức tranh.

b

Các câu hỏi thường gặp ① この後、男/女の人は何をしますか? ② この後、男/女の人は まず(すぐ)何をしますか? ③ お金に関する質問。 ④ 時間に管理する質問。 ⑤ ゴミ捨て方について。

21


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" Mondai 2: a

Kĩ năng nghe 1. Đọc các câu trả lời để khoanh vùng dữ kiện. Lựa chọn keywords (từ khóa quan trọng). 2. Nghe tình huống và câu hỏi 3. Có 6s để đọc lại đáp án. Nghe câu chuyện check đúng sai của các từ khóa trong bài nghe. Loại bỏ đáp án sai. 4. Nghe lại câu hỏi 1 lần nữa và chọn đáp án đúng.

b

Các câu hỏi thường gặp ① 何が 一番 ∼ でしょうか? ② なぜ(どうして) ∼ ですか? ( Các câu trả lời đều có đuôi mang tính giải thích như から、ので。。。) ③ ∼ どうですか。 ④いつ ∼ をしますか? ⑤ 何を Vていますか。

Mondai 3: Là dạng mondai không có tranh hay gợi ý đi kèm trên đề thi. Phần tình huống câi hỏi đều nghe qua hội thoại hết. *Điểm chú ý: 1. Nắm bắt được tình huống -> Đoán được câu hỏi 2. Nắm bắt được chủ đề bài nói (nếu là dạng văn chủ đề) 3. Nắm bắt được mục đích bài nói (nếu là dạng văn mục đích) 4. Chú ý đến những cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý tác giả. Với dạng bài hội thoại 1 người nói ví dụ như bài テレビ、 ラジオ、番組, 発表... câu hỏi thường gặp: a. 女・男の人は何について話していますか?   女・男の人が伝えたいことは何ですか?   女・男の人は何と言っていますか? b. 何をVたいと 言っていますか? 22


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI Với dạng hội thoại từ 2 nhân vật trở lên cuộc nói chuyện có mục đích, cần bắt được mục đích của cuộc nói chuyện câu hỏi thường gặp: 女・男の人は 何をしに来ましたか? → Cần nắm bắt mục đích bài nói và ý tác giả Mondai 4: 矢印の人はなんと言いますか。(Người có mũi tên chỉ vào sẽ nói gì?) - Bước 1: Xem tranh, phân tích bối cảnh tình huống, đưa ra dự đoán ban đầu - Bước 2: Nghe thật kỹ bối cảnh, nghe 3 đáp án và phân tích đáp án - Bước 3: Chọn đáp án đúng và xem trước tranh câu sau Hay xuất hiện những mẫu câu yêu cầu hành động, nhờ vả: ∼ ください ・ ∼ましょうか。 *Chú ý xác định xem ai là người thực hiện hành động, kính ngữ, lưu ý thể bị động, sai khiến

Mondai 5: Đây là bài nghe yêu cầu nghe 1 câu ngắn, sau đó chọn cách trả lời phù hợp. Các phương án lựa chọn không được in sẵn. a

Thứ tự nghe * Nghe tình huống và câu hỏi * Nghe các đáp án trả lời * Tìm đáp án ( 5~10 giây)

b

Lưu ý khi làm bài - Đây là dạng bài nghe yêu cầu người nghe hiểu được cách nói,văn phong tự nhiên của người Nhật. Khi nghe chú ý tập trung hết sức vào câu tình huống đưa ra.Để làm hiệu quả phần này, cần luyện tập nghe thật nhiều tình huống khác nhau. Chú ý âm điệu, câu chào hỏi thông thường, tôn kính ngữ,..cách đếm số, hỏi tuổi, ngày tháng … - Khi nghe xong các câu trả lời, phải nhanh chóng chốt đáp án để chuyển sang nghe câu mới. 23


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

5. ĐỌC HIỂU *Dành cho đọc hiểu N3 - N2

A) Một số vấn đề gặp phải khi làm bài thi đọc hiểu Không biết các bước để làm bài đọc hiểu hiệu quả: Bước 1: Đọc câu hỏi Bước 2: Xác định loại câu hỏi Bước 3: Đọc lướt qua đoạn văn >> Định hình chủ đề mà đoạn văn muốn nói đến. Bước 4: Tìm đoạn văn chứa đáp án Dịch kỹ >>Trả lời. Biết từ vựng, ngữ pháp nhưng không dịch được Cần nắm được cách dịch nhanh và cách phân tích cấu trúc câu: Xác định chủ ngữ: - Trường hợp có chủ ngữ: chủ ngữ thông thường nằm trước các trợ từ は、が、も - Trường hợp không chủ ngữ: chủ ngữ thường là「私 (tác giả)」hoặc nằm ở câu phía trước.

Dịch chủ ngữ, rồi đến các thành phần nằm ở cuối câu.. - Nếu là câu dài, các vế nối nhau bởi dấu phẩy thì dịch theo từng vế.

Chú ý một số cấu trúc như: - Mệnh đề danh từ. - N1 や N2 など - ∼たり、∼たりする - A という B - A として B。。。

Một số mẫu ngữ pháp quan trọng: - のではないでしょうか : Chẳng phải là ~ hay sao? - より : So sánh sự hơn kém - てほしい : Muốn ai đó làm gì cho mình - というわけではない : Không hẳn là (phủ định một phần) - のだ : Bởi vì là - だろう : Có lẽ

24

Học tiếng Nhật MIỄN PHÍ


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI Không biết từ vựng, ngữ pháp xuất hiện trong đọc hiểu Dựa trên liên từ để cảm nhận hướng phân tích của 5 nhóm: 「が」、 「だが」、 「しかし」、 「けれど」、 「けれども」、 「だけど」、 「ところが」、 「とは いえ」、 「それでも」、 「それなのに」、 「それに対して」、 「その反面」、 「一方…」 Vì A nên B (A là nguyên nhân dẫn đến B): Vì vậy, do đó,... 「だから」、 「それで」、 「なので」、 「そこで」、 「すると」、 「したがって」、 「よって」、 「ゆえに」、…

Liệt kê những ý tương đồng: Thêm vào đó, hơn thế nữa,... 「そして」、 「それから」、 「また」、 「しかも」

A >< B (2 vế A và B đối lập nhau): Tuy nhiên, mặt khác,... 「その上」、 「さらに」、 「なお」、 「および」、 しかも、それに、そればかりか、。。。

A=B (B là kết luận, tóm tắt lại A): Tóm lại là... 「つまり」、 「要するに」、 「例えば」、 「言い換えると」、 「すなわち」、 「いわば」、。 。。

A さて B (Chuyển chủ đề): Nhân tiện đây, tiện thể, và bây giờ... 「さて」、 「ところで」、 「では」、 「それでは」、 「次に」、。。。

B) Các dạng câu hỏi thường gặp Dạng Ý kiến tác giả

Dạng câu hỏi

Cách giải quyết

- この文章で筆者が一番言 いたいのは何ですか。 - この人の意見として、合っ ているものはどれか。 - 筆者は「  」についてど ういっていますか。

Chú ý đến những cách nói sau đây ở cuối đoạn văn. ∼ べき、Vたほうがいい ∼ べきではない・Vないほうがいい ∼ Vなければ(ならない・いけない) ∼ Vなくては (ならない・いけない) ∼ Vたいものです ∼ と思う、∼思われる ∼ 問題ではない

25

JLPT * YOGA tái tạo năng lượng sau thi


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" Dạng

Dạng câu hỏi

Cách giải quyết ∼Vてほしい、∼Vてもらいたい、Vたい ∼だろう ∼のではないでしょうか。/∼のではない だろうか

Lý do

Nội dung đoạn văn

- その理由は何か。 - それはなぜか。 - どうして?

- Nếu có gạch chân thì chú ý vào trước hoặc sau gạch chân. - Chú ý những câu có từ chỉ lý do – nguyên nhân:

• そのため、 それで、だから、 ですから、。。 。 • で、 よって、 このようなわけで • したがって、そうして、そうすると • その結果、だって、それゆえに、だったら

Những dạng câu hỏi thường gặp: - 本文とあっているのはど れか? - この文の内容として、正 しいのはどれか。

26

- Bài văn ngắn thì đọc toàn đoạn. - Bài văn dài thì nắm bắt ý của từng đoạn để xem nội dung từng câu đáp án có bao hàm nghĩa trong từng đoạn hay không. - Tìm trong đoạn văn có các cách nói (về mặt ý nghĩa) tương tự với cách nói trong từng đáp án hay không. 注意: 1. Chú ý các từ nối, phần kết luận của cả đoạn văn (すなわち、つまり、要す るに) 2. Dùng phương pháp loại trừ (tìm thông tin sai hẳn trong từng đáp án để loại trừ) 3. Khác với dạng bài hỏi ý chính. 4. Chú ý dạng bài: · 本文と正しくないものはどれか。 · 進めていないのはどれか。 · 間違っているのはどれか。


PHẦN 2: TIP LÀM BÀI THI Dạng

Dạng câu hỏi

Cách giải quyết

Những dạng câu hỏi thường gặp:

Chỉ thị từ

- これは何を目指しますか。 - そうするとあるが、 どのよ Phần lớn đáp án nằm ở câu phía うにすることか。 trước chỉ thị từ. 「これ、それ、あれ」

3) Một số chú ý cho từng dạng văn ĐOẢN VĂN Chú ý các dạng bài có thể cho trong phần Đoản văn: - Bài văn ý kiến tác giả. - Dạng bài văn chỉ thị (hướng dẩn sử dụng,...) - Dạng truyền tin: mail, thư từ. - Thông báo, hướng dẫn. TRUNG VĂN + TRƯỜNG VĂN - Bước 1: Đọc từng câu hỏi - Bước 2: Xác định phạm vi nội dung cần đọc - Bước 3: Đọc kỹ vùng thông tin có trong đoạn đó - Bước 4: Dịch kỹ từng đáp án đối chiếu với nội dung trong bài - Bước 5: Dùng phương pháp loại trừ. Chọn đáp án đúng nhất

PHỨC VĂN - BÀI CÓ TỪ 2 ĐOẠN VĂN TRỞ LÊN (CHỈ CÓ Ở N2) - Bước 1: Đọc đoạn A nắm nội dung chính - Bước 2: Đọc câu hỏi, loại trừ các đáp án không đúng với nội dung vừa đọc ở A - Bước 3: Đọc đáp án không bị loại, tìm keyword được nhắc đến đối với đoạn B - Bước 4: Đọc đoạn B, chú ý đọc kỹ những phần có chứa nội dung liên quan đến keyword vừa tìm được - Bước 5: Loại trừ đáp án không đúng với B, chọn đáp án đúng nhất.

27


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT" TÌM KIẾM THÔNG TIN - Xác

định dạng bài. (VD: Quảng cáo sản phẩm; Quảng cáo tuyển dụng; tờ rơi; thông báo; mail,...) - Đọc kỹ câu hỏi. Có 2 dạng câu hỏi: Dạng 1: Dạng câu hỏi có yêu cầu Đọc kỹ thông tin ứng với yêu cầu câu hỏi Khoanh vùng thông tin từ câừu hỏi rồi đọc thật kỹ So sánh các lựa chọn Chọn đáp án đúng Dạng 2: Dạng câu hỏi không có yêu cầu Đọc từng đáp án, xác định thông tin được nhắc tới trong đáp án Đối chiếu sang phần thông tin trong bài Dùng phương pháp loại trừ những nội dung sai với thông tin đưa ra Chọn đáp án đúng

28


29


PHẦN 3: TIP TRẤN AN TÂM LÝ Nếu kiến thức là thứ quyết định thắng – bại của kì thi, thì tâm lý là thứ vũ khí lợi hại không kém mà các bạn cần phải chuẩn bị để có thể đạt được kết quả mỹ mãn. Chuẩn bị tâm lý không chỉ trong lúc thi, mà còn cả tâm lý trước ngày thi nữa. Dưới đây là 1 số mẹo để củng cố tâm lý trước và trong ngày thi mà Riki đã đúc kết được. 1

Giữ tỉnh táo: ăn sáng đầy đủ để có đủ năng lượng làm bài thi.

2

Có thể uống 1 cốc trà / cafe: để giữ tinh thần thoải mái, tỉnh táo lâu hơn. *Lưu ý: Không được ăn trong phòng thi.Trong trường hợp chưa kịp ăn, có thể mua đồ ăn và tranh thủ ăn vào giờ nghỉ giữa phần đọc và nghe nhé.

3

Nên mang theo 1 chai nước khoáng (trong suốt) vào phòng thi: Uống nước nếu bị căng thẳng, vì nước sẽ giúp bạn cảm thấy tỉnh táo hơn. Đừng cố gắng dịch mọi thứ trong đề thi sang tiếng Việt.

4

Nhớ đọc kĩ các đáp án: vì đôi khi chỉ bị lừa ở 1 chữ cái.

5

Căn thời gian giữa các câu: đừng dành quá nhiều thời gian cho 1 phần nào cả vì sẽ làm mất thời gian của những phần khác.

6

Không để trống đáp án: nếu không chắc chắn, hãy để “linh cảm” của mình chọn đáp án thay bạn.

7

Trong bài nghe, nếu lỡ lơ đễnh bỏ sót thông tin thì cũng đừng hốt hoảng: Bình tĩnh nghe đoạn tiếp theo, biết đâu thông tin tiếp theo mới chứa câu trả lời.

8

Khi có giờ nghỉ giải lao, hãy bước ra ngoài để hít thở: đừng ngồi mãi trong phòng vì thiếu oxy có thể làm cho suy nghĩ của chúng ta kém minh mẫn hơn bình thường.

9

Khi thi xong rồi, đừng cố so đáp án trên mạng: Vì bạn không thể nhớ được hết đáp án mình làm, và đáp án trên mạng cũng chưa chắc đã đúng,

30


PHẦN 4: SỰ CỐ VÀ GIẢI PHÁP

? Mang theo bút chì nhưng không có gọt bút

?

Sau khi ổn định chỗ ngồi, hỏi giám thị coi thi có bút chì dự phòng không và xin mượn sẵn 1 chiếc. Hoặc NGAY BÂY GIỜ hỏi mượn bất cứ 1 bạn nào trong phòng thi.

?

? Quên không mang theo giấy tờ tuỳ thân mà không kịp về lấy hoặc không có ai ở nhà ship giúp

Tìm đến PHÒNG HỘI ĐỒNG COI THI để xin sự hướng dẫn - trợ giúp. Thông thường các giám thị sẽ tạm thời chụp ảnh bạn ngay lúc đó và yêu cầu bạn gửi lại giấy tờ tuỳ thân để chứng minh sau đó.

?

? Những thứ gì được đem vào phòng thi Bút chì, gôm tẩy, nước uống (không nhãn mác), đồng hồ (không có kết nối mạng và các chức năng ghi âm ghi hình), thẻ dự thi, giấy tờ tuỳ thân.

? Có được mang đề thi về không? Trường hợp muốn ghi lại đáp án để

?

đem về check thì phải làm sao Không được - tất cả tài liệu được nhận trong phòng thi đều được thu lại và đem đi thiêu huỷ sau khi hoàn thành phần tính điểm. Nếu bạn muốn ghi lại đáp án có thể dùng mặt sau của phiếu báo dự thi. Tuy nhiên theo quy định là giám thị sẽ không cho mang giấy tờ gì có chữ rời phòng thi cả nên nếu có ghi lại thì né né giám thị ra nhé. Riki mong cho bạn được vô phòng thi có giám thị dễ tính ^^

?

? Đang thi mà buồn vệ sinh thì sao Trừ môn nghe thì trường hợp bất đắc dĩ thí sinh vẫn được xin ra ngoài tuy nhiên rất hạn chế. Riki khuyên bạn tốt nhất là nên đi vệ sinh trước khi thi hoặc trong giờ nghỉ giải lao giữa các môn để có được tâm thế tốt nhất trong quá trình làm bài nhé. Thời gian là vàng là bạc!!!

31


“Học Riki, Thi Là Đỗ JLPT"

?

? Điện thoại chắc chắn phải tắt nguồn Thực ra không nhất thiết phải tắt nguồn nếu bạn chắc chắn nó không phát ra

bất kì tiếng động nào làm ảnh hưởng đến các bạn trong phòng thi. Kinh nghiệm của Riki là để điện thoại ở nhà nếu không cần thiết hoặc nếu bạn không thể nhớ đã tắt hết các ứng dụng có chuông báo như báo thức, các ứng dụng chạy ngầm và tắt kết nối mạng để không xảy ra tình huống không mong muốn hay chưa thì hãy tắt nguồn trong quá trình thi cho an tâm tuyệt đối. Giờ nghỉ giải lao vẫn được xin lại máy và sử dụng bình thường.

32


RIKI.EDU.VN HỆ THỐNG NHẬT NGỮ LUYỆN THI JLPT ĐA NỀN TẢNG HÀNG ĐẦU

Hơn 80.000+ học viên đã tin tưởng lựa chọn học Riki, 90% đã đỗ JLPT N5-N1.

Cam kết CHUẨN ĐẦU RA JLPT, học lại miễn phí nếu chưa đạt mục tiêu LỘ TRÌNH học tập tinh gọn, trọng tâm, cấp tốc, CHỈ TỪ 3-6 THÁNG Chăm sóc, đốc thúc học hàng ngày, THAY ĐỔI THÓI QUEN HỌC trong 66 ngày Hỗ trợ giảm thẳng học phí lên tới 1 MAN ~ 2 TRIỆU ĐỒNG khi đăng ký trước 5/12 Cấp giấy Chứng nhận tốt nghiệp cuối khoá, hiệu lực từ Riki Nihongo Cam kết giới thiệu việc làm cho học viên sau khi kết thúc khoá. Hãy bứt tốc Tiếng Nhật ngay cùng Riki tại

Riki Nihongo

Riki Online

Riki Kaiwa

Riki Trực Tuyến


CÁC KHÓA HỌC NỔI BẬT CỦA RIKI

Tái tạo nguồn năng lượng mới sau thi

LÒ LUYỆN THI TÍCH HỢP JLPT x YOGA

50 buổi livestream JLPT * miễn phí 10 buổi Yoga/thiền Thay đổi thói quen học tập trong 66 ngày. Cam kết đỗ N3-N1 với lộ trình 5-6 tháng.

ĐĂNG KÝ NGAY

LỚP GIA SƯ RIKI: TIẾNG NHẬT 1-1

Cam kết đỗ >120 điểm Thỏa thích chọn giáo viên & lịch học phù hợp nhất. Lộ trình thiết kế độc quyền cho từng cá nhân.

ĐĂNG KÝ NGAY

LÒ KAIWA PHIÊN BẢN MỚI

Tự tin giao tiếp ngay cả khi ngữ pháp JLPT không tốt. Phương pháp giao tiếp như trẻ em Nhật. Cam kết phản xạ tiếng Nhật trong 1s

ĐĂNG KÝ NGAY

1


ĐỘI NGŨ TÁC GIẢ

Sensei

Cơ sở/ phòng ban trực thuộc

Nội dung đã tham gia sản xuất

Linh Key

Phòng Đào Tạo

Đọc hiểu N2- N3 Sự cố và giải pháp khắc phục

Yuki Nguyễn Tấn Đạt

Cơ sở 8 Thủ Đức

Đọc hiểu N2-N3

Lại Ngọc Quỳnh

Cơ sở 7 Long Biên

Nghe hiểu N2

Vũ Văn Tú

Cơ sở 7 Long Biên

Chữ Hán N3-N2

Nguyễn Hồng Nhung

Cơ sở 6 Điện Biên Phủ

Nghe hiểu N5 - N4

Nguyễn Thị Bích Thảo Cơ sở 1 Cầu Giấy

Nghe hiểu N3

Tập thể giáo viên Cơ sở 1 Cầu Giấy

Cơ sở 1 Cầu Giấy

Từ vựng N5- N2

Đàm Giang

Cơ sở 6 Điện Biên Phủ

Tip quản lý thời gian làm bài Tip trấn an tâm lý

38



Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.