Giaxeoto.vn- So sánh Toyota Wigo và Vinfast Fadil

Page 1

Bảng so sánh thông số kỹ thuật chính

Do giá của phiên bản cao cấp Fadil cao hơn nhiều so với các xe cùng phân khúc, trong bài so sánh này, chúng ta sẽ tập trung so sánh WIGO 1.2 AT với phiên bản cơ bản của Fadil


NGOẠI THẤT 1.

Wigo có kích thước tổng thể nhỏ hơn so với Fadil, nhưng vẫn có chiều dài cơ sở lớn hơn đối thủ. Đây là một lợi thế đối với dòng xe đô thị cỡ nhỏ mà vẫn giữ được không gian nội thất rộng rãi

2.

Diện mạo phía trước của Wigo có lưới tản nhiệt hình thang tạo tạo cảm giác thân xe to, rộng. Đồng thời phần phía trước còn được tăng thêm vẻ sang trọng, lịch lãm nhờ đèn chiếu gần dạng bóng chiếu

3.

Fadil có lợi thế về gương chiếu hậu ngoài xe với chức năng gập điện và sấy gương

WIGO 1.2L AT

FADIL 1.4L CVT Bản cơ bản

FADIL 1.4L CVT Bản trang bị cao nhất

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm)

3660 x 1600 x 1520

3676 x 1632 x 1495

Dài cơ sở (mm)

2455 (+70)

2385

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

Chưa có thông số cụ thể

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen phản xạ đa hướng

Đèn chiếu gần

Halogen dạng bóng chiếu

Halogen phản xạ đa hướng

Đèn LED ban ngày

Không

Đèn sương mù

Chỉ có đèn sương mù trước

Chỉ có đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu ngoài

Điều chỉnh điện,tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe

Điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe, sấy gương

Đèn báo phanh trên cao

Giá nóc

Không có

Không


NỘI THẤT & TIỆN ÍCH 1.

Fadil có ưu thế về nội thất da so với chất liệu nỉ của Wigo

2.

So với phiên bản cơ bản của Fadil, Wigo có ưu thế hơn khi được trang bị màn hình DVD 7 inch, đem đến cảm giác giải trí đa dạng hơn cho hành khách

WIGO 1.2L AT

FADIL 1.4L CVT Bản cơ bản

FADIL 1.4L CVT Bản trang bị cao nhất

Vô lăng

Urethane, cố định, tích hợp phím điều chỉnh âm lượng

Urethane

Bọc da, chỉnh tay 2 hướng, tích hợp phím điều chỉnh, đàm thoại rảnh tay

Màn hình giải trí trung tâm

DVD 7”, 4 loa

AM/FM, 6 loa

DVD 7”, 6 loa

Điều hòa

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động

Chất liệu ghế

Nỉ

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách phía trước

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế sau

Gập cả băng ghế

Gập 60:40


VẬN HÀNH 1.

Về vận hành, Fadil nổi trội hơn Wigo nhờ động cơ dung tích lớn và hộp số tự động vô cấp.

2.

Wigo tuy không nổi trội về khả năng vận hành, nhưng mức tiêu hao nhiên liệu của Wigo thấp hơn hẳn so với đối thủ WIGO 1.2L AT

FADIL 1.4L CVT Bản cơ bản

FADIL 1.4L CVT Bản trang bị cao nhất

Động cơ

1.2L, i4

1.4L, i4

Hộp số

4AT

CVT

Công suất tối đa

86Hp/6000rpm

98Hp/6200

Mô-men xoắn tối đa

107Nm/4200rpm

128Nm/4400

Dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Hệ thống treo (trước/sau)

Macpherson / Dầm xoắn

Macpherson / Dầm xoắn

Phanh (trước/sau)

Đĩa / Tang trống

Đĩa / Tang trống

Trợ lực lái

Điện

Điện

Bánh xe

175/65R14

185/55R15

Mức tiêu hao nhiên liệu (Ngoài đô thị / Trong đô thị / Hỗn hợp)

4.36L 6.87L 5.3L

5.11L 7.11L 5.85L


AN NINH & AN TOÀN 1.

Về các công nghệ an toàn & an ninh, Wigo ưu thế hơn so với Fadil bản cơ bản nhờ có cảm biến sau hỗ trợ người lái nhận diện chướng ngại vật tốt hơn khi lùi xe; cùng với đó, hệ thống cảnh báo chống trộm cũng sẽ khiến khách hàng yên tâm hơn về an ninh của xe

WIGO 1.2L AT

FADIL 1.4L CVT Bản cơ bản

FADIL 1.4L CVT Bản trang bị cao nhất

Chống bó cứng phanh

Phân bổ lực phanh điện tử

Không có

Ổn định thân xe điện tử

Không có

Kiểm soát lực kéo

Không có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không có

Cảm biến sau

Không có

Camera lùi

Không có

Không có

Túi khí

2 túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Mã hóa động cơ

Cảnh báo chống trộm

Có Không có



Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.