HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 82

14.00

Vùng trước tương đương

10.00 8.00

IC I

pH

AL

12.00

Vùng sau tương đương

6.00

OF F

4.00 2.00 0.00 0

5

10 15 Thể tích HCl (mL)

20

ƠN

Hình 5.3: Đường cong định phân 50,00 ml NaOH 0,02000M bằng HCl 0,1000M

10

1,00 3,00

50

5,00

90

9,00

99

9,90

99,9

9,99

101

KÈ M

30

Base mạnh

Y

0

QU

0

NH

Bảng 5.3: Định phân 50,00 ml NaOH 0,02000M bằng HCl 0,1000M % HCl VHCl (ml) Tính chất Công thức tính pH Ghi chú + cho vào cho vào dung dịch [H ]

110

11,00

200

20,00

100

DẠ Y

100,1

10,00

10−14 [𝐻 + ] = 𝑜ℎ

12,30 12,25 12,12 11,96 11,23 10,22 9,22

Trung tính [H+] = [OH-] = 10-7

10,01

7,00 4,78

10,1

Acid mạnh

+

[H ] = Ca (dư)

Bước nhảy chuẩn độ

3,78 2,79 1,85

5.5.2. Sai số chuẩn độ Do việc dùng chất chỉ thị để xác định điểm tương đương như đã trình bày (mục 5.5.1.3) khó có thể làm trùng điểm kết thúc định phân với 82


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO) by Nguyễn Thanh Tú - Issuu