HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO)

Page 37

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

AL

2.1. Phân biệt các loại nồng độ: a. Các loại nồng độ phần trăm: w/w, w/v, v/v

IC I

b. CM và CN c. ppm và ppb 2.2. Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:

OF F

a. 0,694 mol hòa tan thành 3,55 lít dung dịch

b. 2,19 mol NaCl hòa tan thành 700,0 ml dung dịch c. 0,3882 g KCl hòa tan thành 500 ml dung dịch

d. 1,003 g CuSO4.5H2O hòa tan thành 250,0 ml dung dịch

ƠN

e. 30,00 ml dung dịch NaOH 6,0M pha loãng thành 100,0 ml dung dịch.

NH

f. 0,100 lít dung dịch HCl 12,0M pha loãng thành 500,0 ml dung dịch. 2.3. Tính nồng độ đương lượng của các dung dịch sau: a. 0,238 đương lượng một acid hòa tan thành 1,500 lít dung dịch.

Y

b. 0,904 mol H3PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: H3PO4 

QU

3KOH +

K3PO4

+

3H2O

c. 0,827 mol Al(OH)3 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau:

KÈ M

Al(OH)3 +

3HCl 

AlCl3 +

3H2O

d. Hòa tan 1,38 g KOH thành 500,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3KOH +

H3PO4 

K3PO4

+

3H2O

e. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch Na2CO3 khi sử dụng một thể tích HCl 0,1N là 30,60 ml để trung hòa 150 ml mẫu thử.

DẠ Y

f. 2,18 g NaH2PO4 hòa tan thành 1,500 lít dd dùng cho phản ứng sau: 3NaH2PO4 + Al(OH)3 

Al (NaHPO4)3 + 3H2O

g. 0,728 g KH2PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd KH2PO4 dùng cho phản ứng sau: 37


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN HỆ KHÔNG CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY - TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO) by Nguyễn Thanh Tú - Issuu