GIÁO TRÌNH HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY)

Page 34

AL

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 2.1. Phân biệt các loại nồng độ:

IC I

a. Các loại nồng độ phần trăm: w/w, w/v, v/v b. CM và CN c. ppm và ppb

OF F

2.2. Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a. AgNO3, 117,4 g/l

b. BaCl2, 2H2O, 200 mg/l

c. KSCN, 0,972 g/l

d. Na2SO4, 720 mg/72ml

e. 3,285 mol NaCl hòa tan thành 700 ml dung dịch

ƠN

f. 2,006 g CuSO4.5H2O hòa tan thành 100,0 ml dd. g. 30,00 ml dd NaOH 5,0M pha loãng thành 100,0 ml dd. 2.3. Tính nồng độ đương lượng của các dung dịch sau:

2NaOH

NH

a. 1,29 mol acid sulfuric hòa tan thành 500,0 ml dung dịch dùng cho phản ứng sau: H2SO4 

+

Na2SO4 +

2H2O

H3PO4 

QU

3KOH +

Y

b. 0,904 mol H3PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: K3PO4 +

3H2O

c. 0,827 mol Al(OH)3 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: Al(OH)3 +

3HCl 

AlCl3 +

3H2O

KÈ M

d. Hòa tan 1,38 g KOH thành 500,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3KOH +

H3PO4 

K3PO4 +

3H2O

e. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch Na2CO3 khi sử dụng một thể tích HCl 0,1 N là 30,60 ml để trung hòa 150 ml mẫu thử.

DẠ Y

f. 2,18 g NaH2PO4 hòa tan thành 1,500 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3NaH2PO4 + Al(OH)3 

Al (NaHPO4)3 + 3H2O

g. 0,728 g KH2PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: KH2PO4 + Ba(OH)2 

34

KBaPO4 + 2H2O


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
GIÁO TRÌNH HÓA PHÂN TÍCH (DÙNG CHO SINH VIÊN CHUYÊN HÓA) (TS. HỒ THỊ YÊU LY) by Nguyễn Thanh Tú - Issuu