20.000 Câu Đàm Thoại Anh - Việt Thông Dụng - EBOOKSOS.COM - Preview

Page 1

OO00 CÂU ĐÀM THOfll The LUmdụ NGUYỄN THU HUYỄN (Cho biên) Hiệu dính: MỸ HUƠNG

ANH -VlệT ; THÔNG DỤNG

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


eb

eb

m m o o c c . . os L ở i 9 0 Í Đ‘ ầu ksos o ebo

m o c . os

s

ok o b e

(Bạn dọc thân mêhl StCầu hết các cuộc ẩàm thoại dều hắt ấầu hằng Cởi chào, có nhiều mẫu câu chào hỏi trong Cầngặp đầu tiên. 9{hưng hạn sẽ sử (Cụng mẫn câu nào cho phù hợp nhất? aỢii sắp rời hữa tiệc hoặc tạm hiệt người nào đó, hạn sẽ chào họ như th ế nào để vừa mang tính [Ịch sự vừa th ể hiện được sự thân thiện ? , ... Cuâh sách "20.000 câu đàm thoại sinh - V iệt thông dụng "Tận ra mắt hạn đọc, nhằm cung cấp và hướng dẫn khá dầy dủ các phưcmg pháp gúio tiếp tiếng Sinh hằng những mẫu câu ngắn gọn, domgiản thường dùng trong cuộc sống hằng ngày như: cách T(ưng hô trong gùio tiếp Tcg hội, Tận Cẫi, Tận phép, tạm hiệt, Cời khuyên ... ũíơn thếnữa cuốn sách còn kịm CD, giúp hạn dọc có thểCuyện tập các mẫu câu ưong quá trình học, từ dógiao tiếp tiếng sinh một cách dễ dàng cũng như sử dụng tiếng sinh một cách Cưu Coát và tự nhiên như người hán TQÍ. dCy vọng quý dộc g iả sẽ tự tin hơn khi hên mình có cuốn sách này!

m o c . os

m o c . os

m o c . os

m o c . os m

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e ok o b e

s

m o c . os

ks o o eb

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Chúc các hạn thành công! ^ A íạíU ịễn CfJm ^-f£uiịền

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

m o c . os

m o c . os

m o c . os

eb m o c . os

s

ok o b e

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os s k o

ebo

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os s k o

ebo

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

‘M ọi ý fciih dóng góp của Quý độc g iả xịn gửi về: ‘Ban biên tập sách ngoại ngữ 'The ‘Windy

s

ok o b e

s

ok o b e

Cồng ty cẩphần sách MCBoofcs

26 /2 4 5 ũvíai Dứ-h - cầu Qỉấy - 5Íả 9/âi TXT: 04.37921466

‘EmaiC: thewindy@mc6oofcs.vn

m o c . os m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

k

o ebo

o

ebo

.c s o ks

CÁCH XƯNG HÔ TRONG GIAO TIẾP XÃ HỘI m m o o c c . . .c Trong tiếng Anh khi xưng hô với mọi người, ta thường gọi họ bằng s s s o o s nói với người không biết rõ ta dùng kNếu ks tên, ví dụ như John hay M o ary. o o o Mr./Mrs./Miss. kèm ebsau là tên họ. eb Mr. Brown - với một người đàn ông

mMrs. Brown - với một người .phụconữm o c đã lập gia đình . .c s s s o o s s k k o o o o Miss. Brown eb - với một cô gái eb ,L u ’u ý, Ms [miz,mz] kèm tên họ (ví dụ, Ms. Smith) ngày càng được sử dụng nhiều trong văn viết để chỉ một phụ nữ khi người nói không biết rõ (hoặc thấy không quan trọng) tình trạng hôn nhân của người đó. Tuy nhiên, trong xưng hô thì cách nói này không phổ biến, phi dùng đối với những phụ nữ không thích dùng lối xưng hô truyền thống là M rs và Miss.

m o c . s

m o c . s

s

ok o b e

m o c . os

m o c . sos

.c s o ks

o ebo

Mister, Missus và Miss đứng một mình (không kèm tên họ) cũng được sử dụng nhưng không lịch sự. Từ Miss được coi là cách xưng hô của học sinh đối với cô giáo.

m

k

o ebo

m

ebo

o

.c s o ks


eb

m o c . os

eb

© Bài 1: Cách xưng hô

m m o o c c . . ohôskhác cỏ: os Những cách xung s s k k o oovụ cao hơn mình. Sir - Ngài ebo- với một người đàn ông có tuổi ehoặcbchức

° o o . ' » „ „ o . „ . = . o o Oo o o , o o o . ° . 0 ' o ° . o

Sir cũng được dùng trong trường hợp:

m o c . os

m o c . os

m o c . os

m m o o c c . . 2. Học sinh với thầy osgiáo. os s s k k o chí không lớn 3. b Cách ooxưng hô lịch sự đối với người elạ bmặto(thậm e tuổi hay có chức vụ hơn mình). Tuy nhiên ngày nay ở Anh cách xưng hô 1. Người phục vụ, người bán hàng ... với khách là nam giới.

này không thông dụng. Cách gọi phổ biến hiện nay là Excuse me, please. Ở Mỹ Sir lại được ưa chuộng hơn.

m o c . os

4. Dùng trong quân đội, với sĩ quan cấp trên.

s

ok o b e

m

s

ok o b e

5. Một danh hiệu (đối với Hiệp sĩ hoặc Nam tước kèm sau là tên), ví dụ: Sir William (Ngài William). M adam - Bà - người phục vụ hoặc người bán hàng có thể dùng từ này đối với khách hàng nữ. Ngoại trừ tình huống này, từ madam không phổ biến bang Sir. Không dùng từ này để xưng hô với giáo viên (ở đây dùng M adam và Mrs/Miss với tên họ) hay vói một phụ nữ nhiều tuổi hơn hoặc có chức vụ cao hơn. Nên hạn chế dùng từ madam để gọi một người lạ (nên dùng

ok o b e

s

m o c . os

Excuse me, please).

m o c . os

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

Doctor - Bác sĩ, tiến sĩ. Khi gọi một người có bằng tiến sĩ triết học (Doctor of Philosophy) hay tiến sĩ khoa học (Doctor of Science), kèm theo tên họ. Ví dụ: Dr. Brown (Tiến sĩ Brown).

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Professor - Giáo sư - kèm tên họ nếu thân mật hoặc dùng một mình nếu trang trọng.

m

m


eb

eb © Bài 1: Cách xưng hô

m m o o c c . . s Gemeral/Colonel/Captaín...s-oTướng/Đại s tả/Đại uý... theo sau có thểsos.co ok ok o o có hoặc không có ten họ. b b e e Ladies and Gentlemen - Qui ông, quí bà - Dùng đổi với khán giả. M n/M adam Chairm an - Ông/Bà chủ toạ - Dùng đối với chủ tọa cùa một cuộc họp.

m m o o o c c c . . . s Waifer/Waitress/Porter/Nurse... s s phục so - Người phục vụ (nam)! Người so k k o o vụ (nữ)/Người khuân vác/Y o tá... Ngày nay cách xung hôenàybokhông phổ b e biến, ít nhất đối với từ Waiter/Waitress và P orter. Thay vào đó mọi người chỉ bắt ánh mắt của những người đó để nói Excuse me (please)! - Xin lỗi!

Officer - S ĩ quan (hoặc Viên s ĩ quan) - dùng đối với một viên cảnh sát. m m o o o Nêu biết được hàm của nhân viên cảnh sát đó thì ta có thể gọi là Constable c c c . . . s - viên cảnh sát - hoặc Inspectors-oviêns thanh tra. s so k k o o bosát để hỏi Tuy nhiên trong ebthựcotế hầu hết tất cả mọi người khi gặpecảnh hoặc cần giúp đỡ đều dùng Excuse me, (please).

m m o o I o Trong các lĩnh vực thương mại.hay hành chính thì các chức c c c . . s I danh như Director (giám đốc) s s đọc, so sovà M anager (giám đốc, quản o k k o I người quản lý) không được dùng làm cách gọi. o o b b e e .L ư u ý ,

m o c . s m

s

ok o b e

m o c . os m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

m o c . os

eb

© Bài 1: Cách xưng hô

m o c . os

m o c . os

o

s CÁCH XƯNG HÔ ĐẶC BIỆT kNHỮNG ks o o o o eb eb

Your Majesty

- Thưa bệ hạ - với vua hoặc nữ hoàng.

Your Highness

- Thưa hoàng tử, thưa công chúa, thưa ngài...

m o c . os

m o c . sos

- với hoàng tử, công chúa hoặc công tước.

ks o ok o o Yourb Lordship - Thưa các ngài, thưa các điện hạ b e e - với những người có địa vị cao sang.

£

20 000 CÂUĐÀMTHỢfìl RNH - VIỆTTHÔNG DUNG

m o c . os

m m o o c c . . - với osmột số thẩm phán haynhững nhânkvậtsoquanstrọng. s k o o ebo ebo

Yotir Honour

- Thưa ngài, thưa ông

ì _ V

m o c . os

m o c . os

r

m o c . os

s

ok o b e

n

ì

m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

© Bài 1: Cách xưng hô ............ ............ I . . .

s

ok o b e

o c . s so ......... •

k

o ebo

CÁCH XƯNG HÔ TRONG GIA ĐÌNH

Trẻ em thường gọi cha là Baddy, mẹ là Mummy. Khi lớn khoảng

m o c . s

m o c . os

10-11 tuổi Baddy và Mummy được chuyển thành Bad và Mum. Người lớn vẫn dùng cách gọi này, mặc dù vậy một số ngườ.i (chủ yếu là những người trong các gia đình trung hay thượng lưu) thích dùng lối xưng hô trang trọng là M other và Father.

s

ok o b e

o c . s so k o bo

e

Ông, bà thường được gọi là Granddad và Granny (đôi khi là Gran hay Nanny), G randm other (bà), G randfather (ông) được người lớn (nhũng người thích lối gọi M other và Father như trên) sử dụng.

m m o o o c c c . . . s Các cô, dì...và chú, bác đượcsgọi s s là Auntie (cô, dì, bác gái) và Urade so kví dụ,oAuntie k o o (chú, bác trai) theo sau o là tên, Mary (cô Mary), Uncle Richard eblớn thường dùng Aunt thay cho Auntie, ebođặc biệt là (chú Richard). Người trong những trường hợp trang trọng.

m o c . s

m o c . s m

ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

o c . s so

ok o b e o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

m o c . os

eb

© Bài ỉ: Cách xưng hô

m o c . sos

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e o

e

Mr. Brown: I would like to introduce Mrs. Smith - My

mpartner. m business o o c c . . os Tôi xin giới thiệu đây là bà ksos s k o ocủa tôi. Smith - đổi tác kinh doanh ebo ebo __

Mrs. Smith: This is Mr. Hung - my friend.

m o c . os

Bà Smith, đây là ông Hùng - bạn tôi.

m o c . os

m o c . os

Mrs. Smith: How do you do! Nice to meet you .

s

ok o b e

ông.

s

ok o b e

Chào ông! Rat vui được gặp

Mr. Hung: Glad to meet you too.

m o c . os

m m o o c c . . osLook! The man with white shirtksis Dr.osSteel and Mr. s Brown: k o oowith his secretarythe next is Professor Jones b ebo e Ms. Jenifer. Cũng rat vui được gặp bà.

Nhìn kìa! Người đàn ông mặc áo sơ mi trăng

m o c . os m

m m o o c c . . thư kí của ông ấy Cô Jenifer. os os s s k k o o ebo ebo là bác s ĩ Steel và bên cạnh là giáo sư Jones với

m

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

s

ok o b e

o ebo

o c . s so

k

m m o o o c c c Excuse me, (please) - Xin lỗi. Cách .này được dùng trong những tình . . s huống. s s so so k k o o o lạ mặt trên đường hay ở nhữngenơibcông o cộng. 1. Khi nói với một ebngười Đ ê thu hút sự chú ỷ của ai đó, ta dùng:

Ví dụ:

m o c . s

Excuse me, please. Could you tell me the way to Hanoi station?

m o o c c . . Xin lỗi, anh lấm ơn chỉ cho tôi s s so đường tới ga Hà Nội? okso k o ebo ebo

2. Trong các cửa hàng, nhà hàng... để gọi người bán hàng, người phục vụ.... Ví dụ:

m me, please. How much is this.sweater? m o o o Excuse c c c . . s Xin loi. Chiếc áo đông xuân snàyobaos nhiêu tiền? s so k k o o o 3. Trong buổi e họcb hay trong một cuộc họp, để thu hút sự echúboý của giáo viên hay người phát biểu. Ví dụ:

m me. May I ask a question? .com Excuse o c . s Xin lỗi. Cho phép tôi hỏi mộtscâu? os k o ebo m

m

o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

eb

© m m o o c c . . os os s s 4. Tại chỗ làm, khi ai đó đang bận và bạn phải xen ngang. k k o o Ví edụ:bo ebo

© Bài 2: Thu hút sự chú ỷ

Excuse me, Mr. Walker. Mr. David is asking for you on the telephone.

m o c . os

m o c . os

Xin lỗi ông Walker. Ong David muon nói chuyện với Ông qua điện thơại.

m m o o c c . . osattention, please? - Xin các bạn oýs- dùng May/Cam I have your chú s s k k để thu hút mộto nhóm người đi du oosự chú ý của một nhóm người, eví dụbo b e lịch hay các đại biếu trong hội nghị... để thông báo. Trong các tình huống cụ the khác còn dùng:

Attention, please - Xin chú ỷ - dùng để gây sự chú ý trước khi đưa ra một thông báo chính thức, vỉ dụ như ở sân bay hoặc các địa điểm công cộng khác, đặc biệt là thông báo qua loa phát thanh.

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

I say - Này - đôi khi dùng để thu hút sự chú ý đặc biệt vào câu đi sau nó. Thường dùng với một nhóm người hơn là với cá nhân. Ví dụ:

m o c . os

I say. Have you seen this notice? It says the concert has been cancelled.

m m o o c c . . nhạc đã bị hoãn.sos os s k k oo- Nhìn đây! - để thu hút sự chú ýecủabmột oongười hướng vào Lookb here! e điều gì mà bạn không tán thành. Thông thường là người nói đang thịnh nộ. Này. Bạn đõ xem thông báo này chưa? Bản thông báo nói buổi hoà

Ví dụ:

m o c . os m

m m o o c c . . Nhìn đây! Anh không osđược để hành lý ở hành lang. ksos s k o o ebo ebo Look here! You can’t leave your luggage in the corridor.

m

m


eb

eb

m o c . s

© Bài 2: thu hút sự chú ý m o o c c . . s s so đã - để nói với một ngườiođang so k k Just a mỉraute - Chờ một chủt/Gượm o bocòn việc đế nói với người đó hoặcedừng boai đó khi chuẩn bị đi khi bạn evẫn chuẩn bị phản đối điều gì. Ví dụ:

m m Just a minute! You haven’t given me your address. o o o c c c . . . s Khoan đã! Anh chưa cho tôisđịaochỉscủa anh. s so k k o o o ai về Hey! - Này! - dùng bođể thể hiện sự bực dọc hoặc để lưueýbnhanh e một mối nguy hiểm nào đỏ (ví dụ về một chiếc ô tô đang phóng tới gần). Nếu chỉ dùng để gây sự chú ý thì cách nói này là thô lỗ, ít nhất cũng là đối với người thân quen.

m o c . Ví dụ: s

m o c . sos k a. Hey! There’s a car o coming. Này! Có chiếc con đang tới kìa. exebo

o c . s so

k

o ebo

b. m Hey! Those seats are reserved. m o o o c c c . . . s Này! Những chiếc ghế kiascóongười s đặt trước rồi. s so k k o o LookAVaích out! - o Nhìn kìaỉ/cẩn thận kìa! - để cảnh báo o ai vệ một b b e e mối nguy hiểm. Ví dụ:

Look out! There’s a hole in the pavement. m m o c s. Can thân! cỏ cái ho trên vỉashè.os.co ok o b e

m

m

o c . s so

';

k

o ebo


o

eb m o c . s

eb

© Bài 2: Thu hút sự chú ý

o m o c . os

s

ok o b Ví eđụ:

MiỉỉdL.Ỉ - cẩn thận ...ỉ

m o c . os

s

ok o b e

a. Mind the steps!

m o c . os

20.000 CẤU ĐÀM THOẠI fìNH - Vlệĩ THÔNG DỤNG

m o c . os

m o c . os

m o c . os m

Bước can thận! (— cấn thận không thì ngã đấy!)

m o c . os

b. Mind your head!

s

ok o b e

m o c . os

ks o o eb

Cân thận đâu kìa! (= cẩn thận không thì đụng đầu, ví dụ, vào trần nhà thấp).

m o c . os s k o

ebo

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

ks o o eb

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

m o c . s

eb © Bài 2: thu hút sư chú ý

m o c . os

o c . s so

O o o o o o e o ư p o o r o * * . rtoooooo 0 o 0 e 0 c o

s

ok o b e

m o c . os

1. Trang trọng

ks o o Hab e Noi post office?

k

o ebo

o c . s so

ok o b e

A: Excuse me, please, Can you show me the way to the

Xin lỗi, anh có the chỉ cho tôi đường đến bưu

m o c . s

điện Hà Nội không?

m o c . os

o c . s so k o bo

B: Go straight, then turn right, and you’ll see a blue

ks o o Đi thẳng sau đó rẽ phải, cô sẽ thấy một toàn eb e nhà màu building. That’s Ha Noi post office.

xanh. Đó chính là bưu điện Hà Nội.

m o c . s

A: Thanks a lot!

m o c . os

Cám ơn anh nhỉềul

ok o b e

s

B: You’re welcome. Không có gì.

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

m

o c . s so

ok o b e Ị

o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

m o c . os

m o c . os

m o c . os

© Bài 2: Thu hút Sự chú ý

s

ok o b e

s

ok o b e

H Ô° I THOAI °

m o c . os

m o c . sos

1. Không trang trọng

sMother: Hey! Stop making noise.oTurn k off your o b radio right now!e

ok o b e

Này con! Đừng làm on nữa. Tat đài ngay!

m o c . s 20.000 CÂU ĐRM THOẠI RNH - VlệT THÔNG DỤNG '

o

eb

m o c . os

m o c . os 0 í ' - ■>1

1:*r m

m o c . os Vâng, thưa mẹ. s k o Son:

e■bíấ o

m o c . os

Alright, Mom.

ks o o eb

Mother: Look! I’m working. Why do you listen to music so loud?

Con xem! Mẹ đang làm việc. Tại sao con

m o c . os I’m sorry Mom. Son: s k o

m o c . os

nghe nhạc to vậy?

s

ok Con xin lỗi mẹ. ebo

ebo

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

k

o ebo

o c . s so

k

o ebo

Trong những tình huống trang trọng, để giỏim thiệu người Anh thưởng nói: m o o o c c c . . s. Ví dụ: s s o o s s k k o o Mrs. Johnson, may o boJohnson. eb I introduce Mr. David. Mr. Davide- Mrs.

Bà Johnson, tôi xin giới thiệu ông David. Ông David - Đây là bà Johnson.

Những cách giới thiệu khác ít trang trọng hom thay thế cho May I introduce... ? có:

m m o o o c c c . . . s (theo thứ tự giảm dần mức độstrang s s trọng) o so k k o o Let me introduce ...o - Tôi xin phép được giới thiệu...o eb eb

s

I’d like you to m eet...

- Tôi muôn anh gặp...

This is ...

- Đây là...

.com

Meet ...

ok o b e

- Ghủ yếu người Mỹ dùng.

m o c . os

Gặp...

s

o c . s so

oỊk o b e

Không nhất thiết lúc nào cũng phải nói tên như trong ví dụ đầu, đặc biệt là trong những tình huống không trang trọng, thân mật.

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


eb

Ị'

I

m o c . os

eb

© Bài 3: Giới thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

m m o o c c . . osgiới thiệu cùng nói: os Hai người vừá được s s k k o o Howbdo e oyou do? -Xin chào - trang trọngevàbbánotrang trọng. Hello - Chào - thân mật và bán trang trọng.

m o c . os

Pleased/Glad to meet you - Vui/Mùng được gặp anh - khá phổ biến ở Mỹ nhưng những người có học thức ờ Anh lại ữánh dùng.

m m o o c c . . s trang trọng, người Anh đôi khisbắtotayskhi giới ohuống Trong những tình s k o không cúi đầu chào. ok thiệu, nhưng o o b b e e

Hai cụm từ thông dụng trước khi giói thiệu đó là:

m o c . os

Have you met...?

- Anh chị đã gặp... bao giờ chưa?

m m o o c c . . s osister? os Have you met my s s k k o o Bạn đão eb gặp em gái (chị gái) tôi bao giờ chưa? ebo Ví dụ:

Nêu phải tự giới thiệu thì nói.

m o c . os

May I introduce myself? - Xin tự giới thiệu

m m o o c c . . May I introduce myself? guide. os My name’s Bill Gate. I’m your os s s k k Xin tự giới oothiệu. Tên tôi là Bill Gate. Tôielàbhướng oodẫn viên của bạn. b e Trong các trường họp ít trang trọng hon ta có thể dùng cách nói sau: Ví dụ:

Let me introduce myself. - Cho phép tôi được tự giới thiệu.

m o c . os 1o

m

m m o o c c . . s s Không dùng khi tự giới thiệu. Chỉssử oMr./Mrs./Miss. odụng s k k o xưng hô với người khác hoặc nóibvềohọ. o ì chúng khi e ebo

„Lưu ý,

m

m


eb

eb 6 Bài 3: Giới thiệu và bắt đầu cuộc hộỉ thoại

m o c Ví dụ: . s

m o c . os

o c . s so

0'

hoặcksI’m Bill k o o o o b b Trong ví dụ này engười nói muốn được gọi bằng tên. e My name’s Bill

Khi giới thiệu một khách đến nói chuyện với khán thính giả ta nói:

m o Professor Manh. c . s

m o o c c . . s s ohạnh được giới thiệu (với quí vị)kso Thưa qui ông, quí bà, tôi rấts hân k o o giáo sư Mạnh. ebo ebo Ladies and Gentlemen, I have great pleasure in introducing (you)

Sau khi được giới thiệu, để làm quen ta có thể đặt câu hỏi như:

■4^) ^ Is this your first visit to...? m Đây có phải là chuyến đi m đầu tiên của ông tới...? o o o c c c . . . s s s so so k Hẵ) Have o youkbeen here/to .... before? o o đây ông đã ở đây/ở... chưa? ebo ebTrước

m o c . s

Hẵ>

m o c . s «<>> m

Have you visiíed/seen...? Ông đã đi thăm/nhìn thấy... chưa?

ok o b e

s

m o c . os

ok o b e

How do you Iike/find (our)...? Anh muốn... thể nào?/Anh thấy nó thể nào?

(How) are you enjoying...? Ông thấy thoải mái không?

o c . s so

m o o c c . . s s Are you finding... snierestjmig/useful? sothú vị/bổ ích không? so k k Anh có thay... o o ebo ebo m


eb

eb

i

o Bài 3: Giói thiệu và

m o c . os

m o c . os

bắt đầu cuộc hội thoại

m m o o c c . . s ẩc you think of...? oWfcaế os s s rk k o Anh nghĩ gì về...? boo ebo e Are you interested ỉn...? Anh có thích/quan tâm tới... không?

m o c . os

m o c . os

Một cách hỏi thông tin khác ít đường đột hơn và khéo léo hơn là đưa ra lời nhận xét có thêm câu hỏi đuôi (phát âm với nhịp lên để thể hiện sự quan tâm).

s

ok o b e

Ví dụ:

ks o o eb

a. This is your first visit to Vietnam, isn’t it?

ESuE

m o c . os

m o c . os

m o c . os ?.n

m

m m o o c c . . osin football, aren’t you? os b. You’re interested s s k k bothícho bóng đá có phải không? eboo eAnh Đầy là lần đầu tiên anh đến Việt Nam có phải không?

ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb ® Bài 3: Giỏi thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

m o c . os

s

ok o b e

o ebo

Đe gợi các câu trả lòi ta có thể đưa ra những nhận xét như sau: I believe/hear...

o c . s so

k

Tôi tin/nghe thấy...

m m Ví dụ: o o c c . . s 1heard that you’re from Manchester. os s k o Tôi được biết là anh ebotừ Manchester tới.

o c . s so

ok o b e

I’ve been told you’re doing reseacn in English literature. Tôi được biết anh đang nghiên cứu văn học Anh.

m m o 1o expect/suppose/imagíme... c c . . s Tôi nghĩ rằng/cho rằng/hình dung oras rằng... s k o o b e Ví dụ:

o c . s so

k

o ebo

1 expect you’ve already been on a sight-seeing tour.

m m o o c c . . s Ị Những lời nhận xét về thời tiếtscóosửsdụng câu hỏi đuôi là một cách sos.co k thoại.^/ thuận tiện để bắt đầu cuộc ohội oỊ k o o b b e e Ví dụ: Tôi nghĩ rang anh đã đi ngắm cảnh.

a. It’s a lovely day, isn’t it?

Hôm nay là một ngày đẹp trời cỏ phải không? m m o o c c . . s b. Isn’t this rain awful? sos okkhủng à? Cơn mưa này không kinh o b e

m

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

m o c . os

© Bài 3: Giới thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

o m o c os.

s

ok o b e

m o c . os

ks o o ebMỘI THOẠI

l. Tại một hội nghị (trang trọng)

m o c . os

Mr. Cox:

s

ok o b e

m o c . os

Mr. Steel, I’d like to introduce Ms. Watson a

ks o o from Bristol University. eb

colleague of mine, (to Ms. Watson) Mr. Steel,

Thưa ngài Steel, tôi xỉn giới thiệu cô Watson,

20 000 CRU DfWlTHpftl ANH - Vlêĩ THÔNG DUNG

m o c . os

os

eb

.com

m o c . os m

một người đồng nghiệp cùa tôi. (Hướng tới cô

mĐây là ngài Steel, đến từ trường.cđạiom o Watson). c . oshọc Brừtol. os s s k k o o eboMs. Watson: How do you do? ebo Chào ngài. Mr. Steel:

ok o b e

s

Mr. S:

I’m fine. How do you do?

m o c . os

m o c . os

Tôi khỏe. Chào cô

ks o o b thú vị không? enày Ông có thấy hội nghị

Are you finding the conference interesting?

Yes, there have been some very good papers.

m o c . os

m o c . os

I find the discussion very useful too.

s

ok o b e

s

Có, có một so tài liệu rat hay. Tôi thấy cuộc

ok o b e

thảo luận cũng rat bổ ích.

m

m


eb

m o c . s

eb © Bài 3: Giói thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

m o c . os

s

ok o b e

o c . s so

ok o b e o MỘI 0 THOẠI

2.m Tại nơi làm việc (trang trọng) m o o o c c c . . . s s s so morning, Mrs. Tran. How areoyou? so Mr. Nguyen: Good k k o bo ebo Chào bà Trần. Bà có khoẻekhông? Mrs. Tran:

m o c . s

s

Very well, thank you. And you?

m o o c c . . s s Mr. Nguyen: Fine, my sothanks.T don’t think you’ve met so k k o o bois Mrs. ebo secretary, (to the secretary)eThis Cảm ơn ông, tôi khoẻ. Thế còn ông?

Tran. This is Miss Le.

.com

Cảm ơn, tôi khoẻ. Tôi nghĩ rằng bà chưa

m o c . os

o c . s so

gặp cô thư kỷ của tôi (hướng sang cô thư

kský). Đây là bà Trần. Còn đây làocôoLê.k o o eb eb Mrs. Tran:

How do you do? Chào cỏ.

m o c . s m

s

ok o b e

m o c . os m

o ebo

k

o c . s so


m o c . os

m o c . os

; Cl. w

eb

eb GuH thiệu vả u cuộc hội thoại

m o c o . os

s

ok o b e

s

s

ok o b e

m o c . os

3. Ở nhà hát (trang trọng)

ok o b e

m o c . os

Mrs. Briggs:

m o c . os

ks o o Mrs. Hammond, eb I’d like you to meet my husband.

m o c . os

Thưa bà Hammond, tồi muon bà gộp

.comchồng tôi.

oMrs.sH: s k o ebo Mr. B:

m o c . os

m

ks o o Chào ông. eb

How do you do?

How do you do?

m m o o c c . . Mrs. H: Are you enjoying the play? os os s s k k o ocó hay không? Ông thấy vở kịch ebo ebo Chào bà.

Mr. B:

m o c . os

m o c . os

Yes, it’s a very interesting production. Vâng, đỏ là một vở kịch rất hay.

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb

m bắt đầu cuộc hội thoại o o c c . . s s so so k k o o ebo ebo @ Bài 3: Giới thiệu và

H Ộ I THOẠ I o

o

m m o o o c c c . . . s 4. Tại một cuộc triển lãm (bánsotrangs trọng và thân mật) s so k k o o o Mother, this, is my friend Ann. ebo ebMary: Thưa mẹ, đây là bạn của con, Ann.

m o c . s

s

m o c . Chào bác osJay. s k o

o c . s so

Ann: Hello, Mrs. Jay.

ok o o Mrs. J: What do you think of the exhibition? b b e e Cháu thấy cuộc triển lãm thể nào?

.com

m o c . s m

Ann: It’s even better than I expected.

m o c . os

o c . s so

Cuộc triển lãm hay hơn cháu mong đợi.

s

ok o b e

s

ok o b e

m o c . os m

ok o b e o ebo

k

o c . s so


eb

m »OOOOOOd o c . s o

eb

Bài 3: Giói thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

m **0 o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

H. Ô0 I THOAI 0

m o c . os

m m o o c c . . 5. Tại một buổi tiệcs(không trang trọng, thân mật) o os s s k k o o ebo ebo Bill:

m o c . os

Rose, this is my brother Stephen.

Rose này, đây là Stephen anh trai tớ.

mStephen. m Hello, o o c c . . os Chào anh Stephen. ksos s k o boaogood time? ebo Stephen: Hello! Are youehaving Rose:

Xin chào! Em có thấy vui không?

m o c . os

m o c . os m

Yes. It’s the best party I’ve been to for ages. m m o o c c . . os Có chứ. Lâu lam rồi em mớikdựsomộtsbữa tiệc s k o o vui như thế này. ebo ebo Rose:

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb & Bài 3: Giói thiệu và

m o c . os

o c . s so

bắt đầu cuộc hội thoại

s

ok o b e

k

o ebo

m m o o o c c c . . . 6. M ột sinh viên Việt Nam tại một gia đính người A nh (bán trang trọng) s s s so so k k o o o Jones, I’d like to introduce oureVietnamese bo ebMrs. friend, Mr. Nguyen.

m o c . s

Bà Jones này, tôi muon giới thiệu một người

m o c . os

o c . s so k o bo

bạn Việt Nơm của chủng ta, ông Nguyễn (Ông Ng).

ks o o ebChào ông.

Bà Jones: How do you do?

Ông Ng:

m o c . s Bà Jones:

e

How do you do?

m o o c c . . s s I hear you’ve socome to study English. Do youofindkso k o o ebit difficult? ebo I Chào bà.

Tôi được biết ông đến để học tiếng Anh. Ông có

m o c . s m

thấy tiếng Anh khó không?

m o c . os

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


eb

r ," ,:-ịỉí 1: I

m o c . os , iị

© Bài 3: Giới thiệu và bắt đầu cuộc hội thoại

m o c . os

kNg:s o o Ông eb

m o c . os

s

ok o b e

Well, i do, rather. It’s quite difficult from what we learnt in our text-books. 1 understand almost what

f

people say on the radio and TV all right, but I

m o c . os

m m o o c c . . s tôi cũng thay hơi khó. Nó rấtskhác oVầng, osvới những s k k o gì mà tôi học qua sách giáo o ebo ebokhoa. Tôi hiếu được don’t always understand people talking in the street.

đài phát thanh và ti vi, nhưng tôi không phải lúc nào cũng hiểu những người trên phổ nói gì.

m o c . os

m o c . os

os

eb

m o c . os s k o

m o c . os

Bà Jones: Yes, that’s difficult at first. And how do you find life in England?

s k o o Vâng, lúc đầu thì khó đẩy. eb Và ông thấy cuộc sống

ebo

ở Anh thể nào?

Ông Ng:

Very interesting. 1 like it on the whole, although there are some things I find rather strange.

m m o o c c . . osRất thú vị. Nói chung là tôi thích,kmặc odùscỏ một s s k o vài điều mà tôi thấy khá lạ.oo ebo eb Bà Jones: Don’t worry. You’ll soon get used to it.

.com

m

Đừng lo. Ông sẽ sớm quen thôi.

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

s

ok o b e

Khim biết rõ ai, dùng cách chào sau: m o o c c . . s Good morning - Xin chào s buổi sáng) o(chào s k o ebo- từ Oh đến 12h.

Good afternoon

k

o c . s so

ok o b e

-Xin chào (chào buổi chiều)

m o c . s

m o c . s buổi tối) o(chào Good evening - Xin chào s k o ebo- từ 18h đến 20/23h. -từ 12hđến 17/18h.

Lưu ỷ ,

/

o ebo

m o c . os

s

ok o b e

m o c . s

ks o o b

k

o c . s so

ok o b e

m o c . os

o c . s P so k o o vmịí

eb

e m

o c . s so

o ebo

Cần chú ý tới sự khác biệt trong giọng điệu. Trong cách chào trang trọng thường xuống thấp ở cuối câu: Good morning. Trong lời chào ít trang trọng và thân mật lại dùng ngữ điệu lên - vừa: Good morning. Giọng thân mật , nhất là nhịp xuống - lên: Good morning Good night (chúc ngủ ngon) không phải là một lời chào mà là một lời chúc. Good day (chúc một ngày tốt lành) thường dùng trong các phim hoặc truyện cổ. Giờ đây hầu như không sử dụng làm lời chào hay tạm biệt lúc chia tay.

m o c . s

o c . s so

m

29


eb

m o c . os

® Bài 4: Chào và hỏi thăm sức khỏe <.oo<,oooc0=o<,o<.ooo=ooooooo„„„0„„0o„;o; ooO

m m o o c c . . Moramg/Afiemooiii/Evenliig - chào buổi sáng/buổi chiều/ os osbuổi tối. s s k k o trọng. Dùng đối với hàng xóm,bđồng onghiệp và những - báno o b trang engười e thường xuyên gặp nhưng không biết rõ. Hello

m o c . os

eb

- Xin chào - trang trọng, thân mật.

Hi - Chào - thân mật, dùng chủ yếu ờ Mỹ, thường đi kèm tên người được chào ở phía sau.

m o c . os

s k o o b Janet. e- Hello Ví dụ:

Xin chào Janet.

9N!Íẹ 9NỌH1 iậlA - HNfcj IỤOH1 wụỏ nụ} 000'C3

m o c . os

m o c . os

m o c . os m

m o c . os

ks o o eb

- Good morning, Mr. Bond. Xin chào ông Bond.

m o c . os

m o c . os

Không có cách xưng hô nào được dùng để chào một nhóm người.

s

ok o b e

ks o o eb

Tuy nhiên vẫn có thể sử dụng những câu chào như Good morning, all và Hello, everybody (xin chào tất cả mọi người) mặc dù vậy không nên dùng cách nói nàý.

y f Câu chào thường đi kèm lời hỏi thăm về sức khoẻ.

m o c . os

Ví dụ: - Good morning Mr. Robert. How are you? Chào ông Robert. Ông có khoẻ không?

s

k o o b eTrả lời:

m o c . os

s

ok o b e

(I’m) very/fairly/quite well, thank you. (Tôi) rất/khá/ tương đối khoẻ, cảm ơn.

m o c . os

L ư u ý„

m o c . os

Từ quite và fairly là đồng nghĩa trong trường hợp này (nghĩa là I "vừa vừa ”)• Hiện nay từ quite phổ biến hơn. I

s

ok o b e

m

s

ok o b e

m


eb

eb © Bài 4: Chào và hỏi thăm site khỏe

m m o o c c . . sỊpếkch nói trang trọng. os s k o Fine, thanks. bo e Tốt, cảm cm.

\

o eb\o

.c s o ks

Not íoo/so had, thank you/thariks.

m m o o c c . . Ở đây từ “so” không nhấn mạnh, phát âm là [s] s os s k All right, thank you/thanks. oo Tàm tạm, cảme ơnb ông/cảm ơn Cũng không quá tồi/tồi cảm ơn ông/cảm ơn.

.c s o ks

o ebo

OK, thanks - Tốt, cảm ơn - thân mật A bit tired/otherwise all right - bán trang trọng, thân mật Chỉ hơi mệt một chút/còn vẫn bình thường.

m m / o o i c c . . s Tránh nói thank you hay thankssmột smình trong trường hợp này. Ị sos.c o k thường là lời hỏi về sức khoẻ như:/ ỆỊrheo sau những lời cảmoơn onày ok o b b e Ị And how are e you? - Thế còn anh có khoẻ không? I

And you?

m o c . s

- Thể còn anh?

\

m o c . os

I Nhấn mạnh từ “you” ,.,-Những câu hỏi này cũng trả lời như ở phần trình bày trên/ Ệsiếu câu trả lời cho lời hỏi thăm sức khoẻ của ai có hàm ý không tốt thì dùng: I’m afraid - Tôi e rằng - có nghĩa là thật không may (= unfortunately).

s

ok o b e

m o c . s

^ 4^ m í/ o c . s

Ví dụ: Not very/too well, I’m afraid. Tôi e rằng không được khoẻ/ khoẻ lắm.

ebo

\

o

kso

m

o ebo

u

m

.c W M s VfẪ o ks

o

ebo

l

.c s o ks


eb

m o c . os

© Bài 4: Chào và hỏi thăm sức khỏe

m m o o c c . . s • iu noi' icsiiỉig vcryvlO'- H-GIsííodav). os ỉ- Hi aÌTíiic'so k k o Fve sot a bad cold. oo ebTôio e rằng eb Tôi khổng được khoẻ (hôm nay). Tôi cảm lạnh.

m o c . os

m m o o c c . . s Olỉ dear - Trời oãảt. os s s k k Pm sorry ooto hear thai - Tôi thấy làm tiếcekhibobiếtođiều đb.^Nêu biết b e ai tương đối rõ (hoặc ít nhất nếu người đó trên mức quen biết thông

Để đáp lại những câu này có thể dùng:

thường), ta có thể dùng một câu hỏi chung chung hơn như:

m o c . os

os

eb

How are you getting on? (bán trang trọng, thân mật)

m o c . s trọng) otrang s How is life?k (Bán oothế nào rồi? Cuộc ebsổng

Dạo này anh thế nào?

m o c . os

ks o o eb

How are things (with you)? (bán trang trọng, thân mật)

.com

os

Mọi việc (của anh) thế nào rồi?

m o c . os

Ví dụ:

ks o o -e Fine, b thanks. What about you?

m o c . os

s

ok o b e

- Hello, Graham. How are you getting on? - Oh, not too bad.

.com

- Xin chào Graham. Dạo này thế nào rồi?

m o c . os

- Tốt, cám ơn. Thế còn anh thì sao?

s

ok o b e

- Ô không đến nỗi quá tồi.

m

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

o c . s so

, © Bài 4: Chào và hỏi thăm súc khỏe

k

o ebo

k

o ebo

Nếu bạn muốn thể hiện sự hài lòng khi gặp ai, thì khi đón họ bạn có thể nói: Heílo. Nice Ẻo meet you,

m m o o c c . . Trả lời cho câu này nói: s os s k Nice Éo meet you, too. boo e Cũng hân hạnh được gặp anh.

X w chao (cô, anh..) thật tuyệt/hân hạnh được gặp cô/anh

o c . s so k o bo

e

Nhấn mạnh cả vào hai từ “you” và “too”

m o c . s

m o c . os s k o

ebo

m o c . s

m o c . s m

ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

o c . s so k o bo

e

o c . s so

ok o b e o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

eb m o c . sos

m o c . os

IBài 4: Chào và hỏi thăm sức khỏe

ok o b e

s

ok o b e

—MswaBilt,..

m o c . os

m o c . os

1. Trang trọng

ks o o eb Bà Jones:

m o c . os

ks o o ebSmith. Good morning Mr. Chào ông Smith (Ông s.).

m o c . os

m m o o Good morning. How are you? c c . . os Chào bà. Bà cỏ khoẻ không?ksos s k o o ebo ebo Ông s. :

Very well, thank you. And you?

m o c . os

m o c . os m

Tôi rất khỏe, cám om. Còn ông thì sao?

m m o o c c . . os Quite well. Thanks. ksos s k o Cũng khoẻ. Cảm ơn. oo ebo eb m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

eb © Bài 4: Chào và hỏi thăm sức khỏe

m o c . s

m o c . sos

o c . s so

2. Bán m trang trọng, thân m ật .com o c . s os s k oo Hello, Jenny. Chris: b e ^

o c . s so k o bo

k

o ebo

ok o b e OẠI MỘI TH

e

Xin chào Jenny.

m o c . s

m o o c c . . s s Chào Chris. Cậu có khoẻ không? so so k k o o o Fine, thanks. What about you? ebChris: ebo Jenny:

Hello, Chris. How are you?

Khoẻ, cảm ơn. Thế còn cậu thì sao?

m o c . s

m o c . s m

Jenny:

m o c . os

o c . s so

Oh, not too bad.

kÕ.skhông tồi lắm. o o eb

m o c . os

s

ok o b e

m

ok o b e o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

m o c . os

m o c . os

m o c . os

4: Chào và hỏi thăm sức khỏe

s

ok o b e

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os Susan: Hello, Mary. How’s your life? s s k k o oocủa cậu the nào? Xin chào Mary, cuộc ebo ebsong 3. Thân mật

Mary: A bit hectic at the moment. I’m very busy at

m o c . os

m o c . os with me. s k o

m o c . os

work and besides I’ve got my cousin staying

ebo

ks o o eb

Lúc này hơi bộn bề một chút. Công việc thì rất bận rộn, ngoài ra anh họ tôi vừa chuyển

sang ở với tôi.

m o c . os

os

(9 Bài

eb

.com

m

m o c . os

m o c . os

Susan: I see. Well, don’t overdo things.

s

ok o b e

s

ok o b e

Tôi biết. Này, đừng làm quả sức.

Mary: I’ll do my best.

Tôi sẽ CO hết sức.

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

mbạn muốn cáo tù' ai, nên sử dung m m o o o $&Khi các câu sau: c c c . . . s os os s (Well,) I m ust ksbe going (now). k o o ebo • go (now). ebo ớ, bây giờ tôi phải đi thôi.

m o c . s

m o c . s o s k It’s time I was going/off. o Đã đến lúc tôi phải ebđi.o

'4- I’m afraid 1 m ust be going (now). Tôi e rang (bây giờ) tôi phải đi.

J

> I ’d better be going now. Tôi nên đì bây giờ thôi.

m o c . s

L I must be off now. ■ Tôi phải đi bây giờ thôi.

s

k bonói:o Đen lúc đi th ậte bạn

m o c . os

Goodbye - Tạm biệt - Trang trọng, bán trang trọng

m o c . os

ks o o eb

m o c . os

s

ok o b e

(Good-) bye for now - Bây giờ xin chào nhé / tạm biệt nhé.

m - (Vậy thì) chào nhé .com o Bye (then) c . s Bye now s Tạm biệt kso o ebo m

m

m o c . os

s

ok o b e

m


o

eb m o c . s

m o c . os

eb m o c . sos

ok o b C eheerio- Chào (anh, chị...)

Bye bye

m o c . os

s

ok o b e

See you - Hẹn gặp lại - rất thông dụng. Chủ yếu được thanh niên dùng để nói với bạn. Cụm từ này không hàm ý sẽ có một cuộc gặp nhau sau này, ngược lại với cụm sau:

m o c . os

m o c . os

s iater/tonight/tom orrow /oa Sunday/aext s week. k o o at the íheatre/coỉicậrị/party, eb etc...

ok o b e

See you

Hẹn gặp anh

m o c . os

m o c . os

© Bài S: Tạm biệt và chia tay

»c5c»t»»«oootif)oaoHooí)fieoocooo« ooot>rtooo«<iQ

sau/tổỉ nay/ngày mai/vào chủ nhật/tuần sau tại nhà hátíbuỗi hoà nhạc/buổi tiệc,v.v...

m o c . os

m o c . os

(PH) be seeing you - (Tôi sẽ) gặp anh sau. Câu này chỉ có nghĩa là

s

ok o b e

s

ok o b e

sẽ gặp vào một thời điểm nào đó trong tưomg lai nhưng không xác định. Những cách nói như AH the best - chúc mọi điều tốt đẹp và Good luck chúc may mắn - chỉ được sử dụng trong những trường hợp nhất định All the best là thích hợp néu bạn đang tiễn ai đi lâu, hay khi từ biệt người đang chuẩn bị phỏng vấn, xin việc...

m m o o c c . . smay mắn - có thể sử dụng trong stìnhohuống s ai đó Good luck - Chúc o s k k đang chuẩn o bị thi. oo bonight b eGood e - Chúc ngủ ngon - khi từ biệt ai vào cuối buổi tối hoặc

trước lúc đi ngủ. Được dùng trong tất cả các trường hợp.

m o c . os m

m o c . os

L ira ý

m o c . os

Good! mornỉnịỊ/day/afternoon - Chúc một buổi sáng/ một ngày/ buổi chiều tốt lành - không nên dùng để từ biệt ai. Y,y/.7,7,

s

ok o b e

m

s

ok o b e

m


eb

eb © Bài 5: Tạm biệt và chia tay

m m o o c c . . s'■''Trả lời cho câu này dùng: sos k Cheerỉo - tạm biệt.boo e Bye for now - tạm biệt nhẻ.

o ebo

o c . s so

k

Đáp lại câu All the best và Good feck là thường dùng T hank yon \ c ả m ơn hoặc Thanks - cảm ơn (ít trang trọng hơn):--"....-... .......

m m o o o c c c . . . Khi muốn chuyển lòi hỏi thăm tới một hay một số người nào đó trong s s s solà một người bạn hay người quen so gia đình của người kia cũngknhư biết k o o chung thường dùngbnhững e o mẫu sau đây: ebo (Please) give my (kind) regards to... (trang trọng) Làm ơn cho tôi gửi lời chúc (tốt đẹp) tới...

m Vío dụ:m o c c . . s Please remember me to your parents. os s k Làm ơn cho tôi hỏi thăm bootới ba mẹ bạn. e Give my love to.....

o c . s so

k

o ebo

Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới.... - thân mật, dùng đối với bạn bè thân.

Ví dụ:m m o o c c . . Give my love to Bill. s os s Cho tôi chuyển lời/hỏi thămktới Bill. bootrả lời như sau: Người được nhờe thường T hank von Thanks

o c . s so

ok o b e

I (certainly) will

mCảm ơn (bạn, chị...) mtôi sẽ chuyến o o o (chắc chẳn) c c c . . . s s s Cảm ơn so so k k o o ebo ebo m

m


o

eb m o c . s

eb m o c . os

m o c . os

m o c . os

© Bài 5: Tạm biệt và chia tay

o

<>ỂJ<-?e9 CJ<->C3 »C»«JC5

s

ok o b e

ks o o ebM ôn THOẠH o

1. Trang trọng

m o c . os

o

m o c . sos

Ông Adams: I’m afraid I must be going.

ks o o eb Bà Brent:

ok o b e Musi you really go?

Tôi e rang tôi phải đi.

Ông phải đi thật ư?

m o c . os

m m o o c c . . osVâng, tôi e là thế. Tôi có việc kratskhan oscấp s k o o cần làm. ebo ebo Ông A:

Yes, I’m afraid so. I’ve got some urgentwork to do.

Well, 1 won’t keep you then.

m o c . os

m o c . os

m o c . os

The à. Tôi không dám giữ anh nữa.

rlểii

ôngA:

s

ok o b e Bà B:

Goodbye!

ks o o ebme to your wife. Goodbye! Remember Tạm biệt!

Tạm biệt! Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới bù nhà.

m o c . os m

m m o o c c . . osCảm ơn. Tôi sẽ chuyển lời. ksos s k o o ebo ebo

4’$ llằ

Ông A:

Thank you. I will.

m

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

o c . s so

m o c . Paul: It’s time I was osgoing. s k oođến giờ tôi phải đi rồi. ebĐã

o c . s so k o bo

ỡ Bài 5: Tạm biệt và chia tay

k

o o b e [Track 14

ok o b e o MỘI ° TĩoíOẠ

'Htíi .

m o c . s

2. Bán tran g trọng, thân m ật

Jane: But It’s only half past nine.

m o c . s

,

e

Nhưng mới chín rưỡi thôi mà.

m o o c c . . s s o tôi phải dậy sớm vào sáng mai.kso Tôi biết, snhưng k o o Jane: ebIosee. ebo Paul: I know, but I ’ve got to get up early tomorrow.

Tồi hiểu rồi.

m o c . s

m o c . os

o c . s so

m o c . os

o c . s so

Paul: Thank you for a lovely evening. Cảm cm vì một buổi tối tuyệt vời.

ok o b e

s

o; k o b eanh. Không có gì. Rat mong được gặp lại

Jane: Not at all. It is nice to see you again.

Paul: Bye then.

m o c . s

Vậy thì tạm biệt nhé. Jane: Bye bye.

s

ok o b e Tạm biệt.

m

m

k

o ebo


eb

m o c . os

@ Bài 5: Tạm biệt và chia tay

m o c . os

m o c . os

|C)»OOt)(>OOt)OOOOOBÍIOC o o o o o a o o o o o o u v u v ^ ' }

s

ok o b e

(Track i s I

kIsTH O Ạ I o H Ộ o eb

3. Thân mật

m o c . os

ỲJ L J

m o c . os

m o c . os

Peter: Well, I must be off now.

ksỒ, Tôi phải đi bây giờ đây. ooks o o ắl8eb Mary: Stay and have a cup of coifee eb first. Ở lại và nống một tách cà phê đã.

m o c . os

m m o o c c . . s s o o s s k k o Cảm ơn nhiều nhưng thực bsự otôiophải đi. Sáng mai tò ebo có một cuộc phỏng vân xin e việc. Peter: Thank you very much but 1 really must go. I’ve got a interview for a job tomorrow morning.

Mary: Oh. Well, you’d better go to bed early then.

m o c . os

os

eb

m m o o c c . . Peter: Yes. osWell, cheerio then. os s s k k o o ebo ừ, được rồi. Tạm biệt nhẻ.ebo o, thế à, bạn nên đi ngủ sớm là hơn.

Mary: Bye. And good luck.

.com

m

Tạm biệt. Và chúc may mắn. '

'A3S • Jí$ầ

m o c . os

m o c . os

m

m

Peter: Thanks. I’ll let you know how I get on.

ksCảm ơn. Tôi sẽ cho anh biết tình ksra sao. hình o o o o eb eb


eb

m o c . s

eb m o c . os

© Bài 5: Tạm biệt và chia tay

s

ok o b e

o c . s so

ok o b lUT/ôi!?' npỵỵtrk Ẳ\ Tí H ụi e il 101.0Ai! o

o

4. Bán mtrang trọng, thân mật .com o o c c . . s s s soiỉo say goodbye. so kcome k o o ISIII Andrew: oI’ve eb Tôi đến để nói lời tạm biệt. ebo Rose:

m o c . s

When are you off?

m o c . os s k o

o c . s so

Khi nào anh khởi hành?

k My plane leaves at 12.30 tomorrow. oo o b b e e

Andrew:

Máy bay cat cánh vào lúc 12.30 sáng mai.

m o c . s

m o o c c . . s s Thế à, chúc cậu một chuyến đi vui vẻ. so so k k o o Andrew: eboThanks. Goodbye. ebo Rose:

Well, have a good journey.

Cảm on. Tạm biệt nhé.

\ m o c . s

Rose: —

m o c . os

Bye. Keep in touch. . . .. . Tạm biệt. Giữ liên lạc nhé.

- ..................... .........................

s

ok o b e

....... ...........

.............- .............................-

o c . s so

k

o ebo

S l

m

m

43


o

eb m o c . s

eb m o c . sos

m o c . os I

@ Bài 5: Tạm biệt và chia tay

ok o b e Andrew

ks o o ĩ will. And thanks e forb the evening.

Tôi sẽ giữ liên lạc. Và cảm ơn về buối tối nay.

m o c . os

m o c . os

m o c . os

Don’t mention it. Well, all the best.

ks o o b Andrew: 1■ e ■

ks o o eb Thanks. Bye bye!

Đùng nhắc điều đó. Ô, chúc mọi điều tot lảnh.

•ÌÊÍes

m o c . os

m o c . os

m o c . os m

Cám cm. Tạm biệt!

m o c . os

s

ok o b e ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

k

o ebo

m m o o c c . . Congratulations (on...) s Xin chúc mừng nhãn... sos ok o b e Ví dụ:

o c . s so

k

o ebo

cKhÌ4iLvù:a^dạt được điều gì hoặc gộp may mắn, ta nói:

o c . s so k o bo

e

a. Congratulations on your promotion. Xin chúc mừng nhân dịp anh được thăng tiến.

m b.m Congratulations on your passing exam. o o o c c c . . . s Chúc mừng anh đã thi đỗ.sos s so k k o o Câu trả lời là T hank boyou hoặc Thanks (thân mật) ebo e Well done - tot - Cũng có thể dùng với một thành tựu. Ví dụ: - I came second in the chess competition. - Well done.

m o c . s

ok o b e

s

m o c . os

- Tôi đứng thứ 2 trong cuộc thi cờ. - Tốt.

o c . s so

ok o b e

H appy/M erry Christm as! Chúc Giáng Sinh hạnh phúc/vui vẻ!

mNew Year! m o o c c H appy . . s Chúc mừng năm mới! sos ok o b e m

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

eb

@ Bài 6: Chúc mừng và mong U'óc

m o c . os Happy Easier! s k o Chúc b Phục Sinh hạnh phúc! e lê o

m o c . os

s

ok o b e

Đê trà lời thì người được chúc có thế nhắc lại lời chúc hoặc nói:

m o c . os

m o c . os

Cám ơn bạn, (và) cũng xin chúc bạn như vậy. Lưu ý .

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s k o o (Very)bBest wishes e Ví dụ:

for

Những lời chúc tốt đẹp nhất

s k o o Xin gửi ebnhững lời

m o c . os nhân

chúc tốt đẹp nhất của tôi/chúng tôi

m o c . os m

ks o o eb

Từ C ongratulate và Congratulations ỏ' đây không thích hợp. Cũng cần lưu ý là trong tiếng Anh không có lời chúc dùng cho các lễ hội. Cách duy nhất để chúc một người nào nhân dịp một lễ hội không được tổ chức ỏ' Anh (hoặc ít nhất không được tổ chức rộng rãi) là sử dụng từ Wishes - Chúc mừng.

M y/our (very) best wishes

m o c . os

m o c . os

m o c . os

s k o o eWbomen’s Day May Bay Victory Bay

m o c . os

ngày phụ nữ

s k o o b quốc tế lao động engày

'

ngày chiến thắng

m o c . os

m o c . os

Từ “on” đôi khi được dùng thay cho từ “for”, đặc biệt là đúng vào ngày đấy (chứ không được sớm hơn).

s

ok o b e

m

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb © Bài 6: Chúc mừng và mong ưó'c o • o■>° r <■r o>,. <•»í.<•..... ........................ ....

m o c . sos

ok o b e (of the day)ỉ Many happy returns

(Lời ch úcthông4htf^nạjvàọ ngày sinh Iihật là: ■

o c . s so

k

o ebo

(A) happy birthday! (Chúc sinh nhật vui vẻ) - Thông dụng hơn đặc biệt trong những tình huống thân mật.

m - xin chúc mừng - có.thếcodùng mđến tuổi trưởng thành .co o c . Congratulations s (ờ Anh bây giờ quy định là 18 stuổi)osvới phong cách trang trọng. sos ok ok o o b b Ví dụ: e e Congratulations on your coming of age. Xirt chúc mừng bạn đã đen tuổi trưởng thành.

m mcâu chúc trên cho Nhưng thực tế ngày nay không bao giờ sử o dụng o o c c c . . . s ngày sinh. s s so so k k o o Đáp lại những câu chúc bonày thì dùng T hank you. ebo e (yChuccho các cuộc đính hôn, đám cưới, dùng mẫu c a u saufCongratulations - Xin chúc mừng

myou every happiness, (rat trang m 1 wish trọng) o o o c c c . . . s Tôi chúc anh hạnh phúc mọi mặt. s s so so k k o o ohappy, (bán trang trọng, thân mật) o Wish you will be very b b e e Tôi hy vọng anh sẽ rất hạnh phúc. Ị

Đáp lại cũng dùng T hank you (very much). Cám ơn bạn (rất nhiều).

m m o o o c c c . . . Nếu gặp một người gần đây vừa mới cưới mà ta không đi dự được ta s s s sothế. so k k dùng từ m arriage (hôn nhân) thay o o ebo ebo m

m


eb

m o c . os

eb

© Bài 6: Chúc mừng và mong ước

o . o t o o o . c o o o . , 0 0 . . 0 0 0 0

c,

o

ks o o b

m o c . s „ 0

m o c . os

o

s

ok o b e

C ongratulations on your m arriage, (trang trọng) Xin chúc mừng bạn đã lập gia đình.

e

I hear you’ve got m arried. Congratulations - thân mật, bán trang trọng. Tôi được biết anh vừa mới lập gia đình. Xin chúc mừng!

ỵ Trổng cấc dịp khác có thể dùng các câu như;) m m m o o o c c c . . . s - dùng cho người sắp đi nghỉ sos Have a good/mice holiday os o s k Chúc kỳ nghỉo hạnh phúc. ok o o b b Đápe lại dùng: T hank you, (I’m sure I/we e shall).

o

Cám ơn anh, (chắc chắn chúng tôi sẽ có ngày nghi vui vẻ).

m o c . s

s

ok o Đáp lại: b e

T hank you/Thanks. Cảm ơn anh/Cảm ơn.

m o c . os

os

m o c . os

m o c . os

Have a good/nỉce weekend (Chúc kỳ nghỉ cuối tuần hạnh phủc/vui vẻ) - Nói với đồng nghiệp trước khi rời công sở vào ngày làm việc cuối trong tuần.

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

Have a good/mice time. Enjoy yourself. Chúc vui vẻ/thoải mái. (nói với người chuẩn bị đi dự tiệc hoặc tới nơi giải trí)

ok o b e

s

s

ok o b e

Đáp lại:

.com

m

T h a n k y o u /T h a n k s ( I ’m s u re I shall). Cảm ơn anh/cảm ơn (chắc chắn sẽ như vậy).

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

eb @ Bài 6: Chúc mừng và mong UÓ'C

m m o o o c c c . . . s Have ã good jeers-ey - Chúc chuyến s s so đi vui vẻ - chỉ nói với ngườiokso k o o chuyến đi này là không thườngexuyên. chuẩn bị đi đâu đó, b nhưng bo e Thường xuyên hơn người ta dùng: Have a good holiday - Chúc kỳ/ nghỉ vui vẻ.

Đápo lại: m m o c c . . s Thank you/Tỉĩaiỉks. - Cảm cmsanh/cảm os ơn. k o Good luck! - Chúc may eboman.

o c . s so k o bo

e

The best of Suck! - Chúc anh may man - Nói với người chuẩn bị thi hay đi phỏng vấn....

m m o o o Người được chúc đáp lại T hank you hoặc Thanks và có thể nói thêm c c c . . . s I shall need it. s s so so k k o o bođiều tot đẹp nhất - Nói với với người All the best - Chúc emọi ebochuẩn bị đi đâu xa một thời gian dài hoặc trước kỳ thi hay phỏng vấn... 1 hope you’ll soon be/feel better. (Tôi mong rằng anh sẽ chóng khoẻ) - Nói với người ốm.

m o c . s

m o c . s

ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

o c . s so

ok o b e

o c . s so

k

o ebo

49

m

m


eb

m o c . os

m o c . os

eb

© Bài 6: Chúc mừng và mong ước JOOOOOOOOOOOOOOOO

m o c . sos

oo

ok o b e

ks o o eb HỘI THOẠI

m o c . os

m o c . os

ỉ. Tltuỷ vừa thỉ đỗ

s

ok o b e

Thuỷ:

m o c . os

m o c . os

o o o o o o o o o e o o a o o o o '

ks o o ebrồi? Cậu đã thi cử ra sao

How did you get on in your exams?

I passed.

m m o o c c . . osCongratulations! What markskdidsyou osget? Dyne: s k o oođiểm mấy? Chúc mừng nhẻ! Cậub ebo e được Mình đỗ rồi.

Thuỳ: Three nines and a ten.

m o c . os

m o c . os

m o c . os

Ba đìêm chín và một điêm mười.

Dyne: Well done. Now you can relax and enjoy yourself for a bit.

ok o b e

s

ks o o b Giỏi quá. Bây giò■e cậu có ịhc thư giãn và nghi

ngơi một chút.

m o c . os m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

© B à i 6: C h ú c imVmg và inon<T u ớ c

m o c . s

o

ks o o b

............................. m o c . s

o c . s so

ok o b e o MÔI ° TMOAE

e

íx k rỳ , 2. BBffh ế .vùa đô trong kỳ thi lái xe

m o c . s

m o c . os

o c . s Bob: Hello, k Mary. s You look very pleased with yoursel sI"o k o o o chào Mary. Trông cậu rat vui.ebo ebXin

Mary: Well, I’ve just passed my driving test.

m o c . s

s

eb

m o c . Bob: Congratulations! os s k oomừng cậu! ebChúc

o c . s so k o bo

õ, tôi vừa đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe.

e

Mary: Thanks.

.com

Cảm ơn. Bob:

m o c . os

o c . s so

I suppose you’ll soon be buying a car now.

ok o b e

s

ok o b e Mary: Oh no. I can’t afford one yet. But my father will

TÔÌ cho rang cậu sẽ sớm mua một chiếc ôtô ‘thôi.

let me use his sometimes.

m o c . s m

m o c . os

Ỡ không. Minh chưa đủ tiền để mua. Nhung thỉnh thoảng bố tớ cũng cho mượn xe.

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


o

eb

ĩ; V

m o c . s

m o c . os

m o c . os

os

eb m o c . sos

m o c . os

© Bài 6: Chúc mừng và mong ước

ok o b e 3.

s

ok o b e H Ộ I

t

m

m o c . os

o

:i

m o c . os

Bill đã thắng trong cuộc thi đấu bóng bàn

ks ks o Christina: I hear you won first orize Inothe table-tennis o o eb eb competition.

Mình nghe thấy cậu đã giành giải nhất trong cuộc thi đấu bóng bàn.

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Christina: Congratulations!

.com

m o c . os m

Xin chúc mừng.

Bill:

ok o b e

s

m o c . os

s

ok o b e

Cảm ơn. Mình chưa bao giờ nghĩ là mình thẳng.

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

Thanks. 1 never expected to win.

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb 0 Bài 6: Chúc mừng và mong ước

m o c . os

s

ok o b e

o ebo

o c . s so

k

( lĩa c k ỉĩ) JỊ ................. ^ ^ _ H Ộ I llĩO Ạ Ỉ!

mvừa lặp gia đinh m o o o c c c 4. Paul . . . s s s so so k k o o eboCongratulations on your engagement. ebo Alan: Chúc mừng lễ đính hôn của cậu.

m o c . s

m o o c c . . s s Cảm ơn scậuonhiều. so k k o o o are you planning to get married? ebWhen ebo Alan: Paul: Thank you very much.

Cậu định khi nào thì cưới?

m o c . s

m o c . os

o c . s so

Paul: Sometime next year, as soon as we can find somewhere to live.

s

ok o b e

ok o b e

Sang năm, ngay sau khi bọn mình tìm được chỗ ở.

m o c . s m

s

ok o b e

m o c . os m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

eb m o c . os

s

ok o b e

t-'

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

HỘI THOẠI

[ ĩ r ã c ^ 2Ỉ I ..

m o c . os

m o c . os

@ Bài 6: Chúc mừng và mong ưóc

m o c . os

m o c . os

5. Đêm Giáng Sinh

s kMargaret: o o eb Dyne:

ks o o eb

Happy Christmas.

Chúc mừng Giáng Sinh.

Thank you. Merry Christmas to you, too.

mơn. Mình cũng chúc cậu Giáng.Sinh m Cảm o o c c . os vui vẻ. os s s k k o ooanything special? ebo Margaret: Thanks. Are youebdoing Cảm om. Cậu cỏ định làm gì đặc biệt không?

m m No, just staying at home with my family. o o c c . . os And you? os s s k k o o Không, chi ở nhàb ebo e vớiogia đình. Thế còn cậuĩ Dyne:

Margaret: I’m going over to my brother’s for Christmas dinner.

m o c . os m

msẽ đến nhà anh trai để dự bữa.tiệc m Mình o o c c . os Giảng Sinh. os s s k k o o ebo ebo m

m


eb

m o c . s

eb © om c . s o s

o c . s so

Bài 6: Chúe 111ùng và mong uóc

k

o ebo

m m o o c c . . 6. Pai sắp sửa đi n g h ỉ cuối tuần s os s k booHave a nice weekend. eLeslie:

k

o ebo

o c . s so k o bo

e

Chúc cuoi tuần vui vẻ.

m o c . s

Paul:

m o c . os s k o

Thanks. I ’m going to stay with some friends in the country. What are you doing this weekend?

o c . s so k o bo

eboCảm ơn. Mình sẽ đi nghỉ cùng evới một vài

m o c . s

người bạn ở ngoại ô. Thế còn cậu sẽ làm gì cuối tuần này?

m o c . os

o c . s so

Leslie: I’m just going to take things easy. Mình ksẽsnghỉ ngơi thôi mà. o oIk o o b b e I’m glad to hear that. You need ea good rest Paul: after such a hard week.

m o c . s m

m o c . os

Mình rat vui khi nghe điều đỏ. Cậu cần nghi cho khoẻ sau một tuần làm việc mệt mỏi.

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

eb m o c . sos

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m A. Đề nghị làm - Lời đề.cnghịom m thực hiện khỉ chúng ta muốn ai làm o o c c . . gì ta thường dùng mệnh s s os o lệnh thức với từ Plesse - Làmkơn,sohãy... s k Ví dụ: oo oo b b e e 1. Sit down, please. Hãy ngồi xuống.

m o c . os

m o c . os

2. Please sit down. Hãy ngồi xuống.

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Từ Please ở cách thứ hai có xu hướng nhấn mạnh hon, lưu ý là sau đó không ngừng (không có dấu phẩy); cũng không ngừng trước tù' Please như trong ví dụ 1 cho dù có dấu phẩy ở trước. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, câu mệnh lệnh với từ Please khônị được coi như là câu lịch sự. Khi đó ta phải dùng một trong những mẫu sau được được liệt kê theo thứ tự tăng dần mức lịch sự.

m o c . os

ok o b e

s

m o c . os

Will you... (Please). Anh (làm ơn)...

m o c . os

W ould

you

(Please)?

m o c . os

CoiỉM

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Anh (làm ơn)

m o c . os

Anh có thể

s

ok o b e

56

m

m

m


eb

m o c . s

eb m o c . sos

© B à i 7: L ò i đ ề n g h ị

k

o ebo

D'you th ink ycu oetĩkL..? Anh có thể..... Would you m ind... ing? Phiền bạn làm...

m o Will c . s Would

o c . s so

k

o ebo

m o c . os

o c . s so k o bo

you be so kind as to...? (rất trang trọng)

s

ok o b Ông/bạn làm ecm...

e

J/iêc sử dụng một trong các cách trên phụ thuộc vào: %

m o c . s

m o c . os s k o

o c . s so k o bo

1. Lời đề nghị ở mức nào (và do đó nó sẽ gây ra bao phiền phức hay bất tiện).

o b e a. Will you pass the salt, please? Ví dụ:

e

Anh làm ơn chuyển giúp [ọ muối?

m o c . s

m o c . os

b. Would you mind posting the letter for me? Anh làm ơn gửi giúp tôi lá thư?

o c . s s ta đề nghị. Do đó có thể có nhứng so 2. Mức độ thân mật đối với người k k o o câu theo mức độ lịchbsự e okhác nhau. ebo

a. Open the window, please. Hãy mở cửa so ra.

m m b. Will you open the window? o o c c . . Anh mở cửa sổ ra chứ? s os s k o ebo m

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

m o c . os

eb ® Bài 7: Lòi đề nghị

o m o c os.

s

ok o b e

c. W ould you open tine window, please? Anh mở giúp cái cửa sô?

m o c . os

s

ok o b e

d. W ould you m ind opening the window? Phiên ông mở giúp cái cứa sô?

m m o o c c . . oscái cửa sổ? os Anh làm ơn mở hộ tôi s s k k o o Khi một người ít hy vọng lời đề nghị của mình ebo ebođược thực hiện, hoặc í' e. W ould you be so kind as to open the window?

nhất muốn thể hiện cảm tưởng này, người này có thể dùng:

m o c . os

1 don’t suppose... - Tôi không cho rằng...

m m o o c c . . s lend me a five till Monday, could ocould osyou, John I don’t suppose you s s k k o liệu ạnh có thể cho tôi mượn b5 đôla Tôi không obiết oođến thứ hai tôi trà. b e e anh John? Ví dụ:

Câu đáp là:

m o c . os

m o c . os

(Yes,) C ertainly (tran g trọng) (Được,) chắc chắn rồi

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

(Yes,) of course (bán tra n g trọng, thân m ật) (Được,) tất nhiên rồi All right - Tàm tạm (thể hiện ít sẵn lòng)

m o c . os m

m o c . os

m o c . os

O K - Được (thân mật, thường là không trịnh trọng)

s

ok o b e

m

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb © Bài 7: Lời đề ngliị

m o c . os

s

ok o b e

o ebo

o c . s so

k

(Yes,) here you are - Được, đây. (khi trao cho ai cái gì mà người đó đã yêu cầu) Not

a t all ỉn the least đáp lại câu W ould yen mind...

m m o o o a bit c c c . . . s s s Không có gì. so so k k o o o o b b e e la m afraid I can ’t, (trang trọng, bán trang trọng) Tôi e rằng tôi không thể.

m o c . s

m o c . os s k o

No, ĩ can ’tíí w o n ’t. (từ chối thông thường, có thể hơi thô lỗ) Không, tôi không thể/không được.

ebo

m o c . s

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

s

ok o b e

m o c . os m

o c . s so

k

o ebo

o c . s so

ok o b e o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

eb m o c . os

m o c . os

© Bài 7: Lòi đề nghị

s

ok o b e

VÍ DỤ M IN H H O Ạ

s

ok o b e

m Lưu ý < m m o o o c c c . . . os osthứ tự tăng dần về mức độ lịchksựsos Các đoạn saus theo k o o ebo ebo 0

éị Ì

L -Will you give me a ring tomorrow morning about 10? Sáng mai vào khoảng 10 giờ anh gọi cho tôi được không?

m o c . os

m m o o c c . . os os s s Được thôi. k k o oo you lend me a pound till Saturday? e2.b-Could ebo -All right.

yln/z củ thế cho tôi mượn một bảng đến thứ 7 được không?

m o c . os

m o c . os

m o c . os

-I’m sorry, I’m rather short o f money at the moment. Tôi rat tiếc tôi cũng hơi kẹt tiền.

^ Ị |l

ks ks o o o o b ga được không? eb Anh CÓ the chỉ cho tôi đường đếnenhà 3 - Could you tell me the way to the station, please?

- Yes. Turn left at the traffic lights and then keep straight on

m o c . os 60

m

Được thôi. Hãy rẽ trái chỗ đền giao thông và đi thăng.

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . s

0 Bài 7: Lòi đề nghị

4

o

ks o o b

o c . s so

k

o eÔng làm ơn điền giúp lá đơn này? ebo - Would you fill in this form, please?

- Certainly.

m o c . s

m o c . s

m o c . os

Tất nhiên roi.

5

o c . s scho tôi đi nhờ xe được không? okso k Anh cóothể bo bo e e - O f course. Get in. - Do you think you could give a lift?

Được thôi. Vào đi.

6

m o c . omộtschút? Phiên anh đợi s k batoall.o -e Not

o c . s so k o bo

- Would you mind waiting a moment?

e

Không có gì.

m o c . s

7

m

o c . s so

Ông làm ơn chỉ giúp tôi đường có được không?

ks o o eRấtbsẵn sàng.

- Certainly.

m o c . s

m o c . os

- Would you be so kind as to show me the way?

m o c . os

s

ok o b e

m

oI k o b e o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

eb © Bài 7: Lời đề nghị

m o c . os

m o c . os

m o c . os

m o c . sos

ks ks o o o o bmuốn ai đó không làm gì bạn cổ thểebnói: Please don’t... Nếu e bạn B. Đề nghị không làm (Xin đừng...)

m o c . os

Ví dụ:

a. Please don’t tell Barbara. Xin đừng đ ể Barbara biết. b.

ks o o Please eb don’t shout.

Xin đừng kêu.

m o c . os

ok o b e

W ould you mỉmd not... irag? (lịch sự, trang trọng) Phiền anh không làm/ đừng... Ví dụ:

m o c . os s k o

ebo

Would you mind not talking so loudly? Phiền anh đừng nói chuyện to như thế.

m o c . os

ks o o eb

Try not to... Hãy cổ gắng không/co gang đừng...

m o c . os

m m o o c c . . - Try not to be late. os os s s k k Co gang đừng oo đến muộn nhẻ. oo b b e e Câu trả lời, tuỳ thuộc vào từng tình huống. Đây lả câu trả lời có thể Ví dụ:

cho những lời đề nghị phía trên.

m o c . os m

m o c . os

Ví dụ: a - Please don’t tell Barbara. Dừng nói cho Barbara nhẻ.

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s - All right. Được thôi.

eb © B à i 7:

m o c . os

s

ok o b e

hoặc - Don’t worry, I won’t. Đừng lo lắng, tồi sẽ không nói đâu.

Lòi đ ề n g h ị

o ebo

o c . s so

k

m you mind not talking so loudly? m o o o c c c . . . b Would s Phiền anh đừng nói chuyệnsoto snhư vậy cỏ được không? s so k k o o o bo - I’m sorry. eb e Xin lỗi. c - Try not to be late Hãy CO gang đừng đi muộn

m o c . s - 1won’t.

Tôi sẽ không. hoặc

m o c . os s k oo

eb

- I’ll do my best. Tôi sẽ cô hết sức mình.

m o c . s

m o c . s

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

ok o b e

o c . s so

o c . s so

ok o b e

o c . s so

k

o ebo

63

m

m


eb

m o c . s

m o c . s

eb m o c . os

m o c . os

© Bài 7: Lòi đề nghị

s

ok o b e

s

ok o b e

• _ •'ĩFÌ VÍ DỤ MINH HOẠ . f t

m o c . os

m o c . os s s 1 - Pỉease don’t take the texts away. I need them. k k o o eboXin đừng mang những bài luận eđi. bTôiođang cần chúng. - O f course, I won’t.

N.nq 9N©H1 BIA Hm ItíOHl WtíQ nuo 000 03

m o c . s

D ĩ nhiên là tôi sẽ không.

m o c . ostàu. snhỡ k Coođừng o

2 - Try not to miss the train.

eb- I’ll do my best. Tôi sẽ

m o c . s

m o c . os

ks o o eb

hết sức.

CO

m m o o c c . . Phiền anho không s ngồi ở đó có được không? Những oschiếc s s k k ghế o đó đã cỏ người âặt trước roi.boo ebo e 3 - Would you mind not sitting there? Those seats are reserved

- I’m sorry. I didn’t know.

Tôi xin lỗi, tôi không biết.

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

s

ok o b e

s

ok o b e

MỘJi THOAii o . -

m o c . s Sam:

m o c . os

© Bài 7: Lòi đ ề nghị

...........

o

m m o o c c . . Could ĩ borrow your osmotorbike for 2 hours? ksos s k o o Mình ebcóothể mượn xe của cậu 2 tiếng không? ebo

Rose: All right! But please don’t ride too fast, OK? ĨT

m o c . s

Sam:

m m o o c c . . oslend me some money, please?ksos Sure. Er...Would you s k o ooroi. A ... cậu cho mình mượnemộtboít tiền Chac nhẻ? ebchan Được mà! Nhưng đừng phóng nhanh nhé!

Rose: I’m sorry. I’m rather short o f money at the moment.

m o c . s Sam:

m o c . os

s

ok o b e

OK! Thanks anyway!

Dù sao cũng cảm ơn cậu!

m o c . s m

m o c . os

Mình xin loi. Giờ mình còn ít tiền lam.

m o c . os

s

ok o b e

m

s

oIk o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

m o c . os

eb m o c . sos

ok o b e

s

k o o b Caste L..? M ay L..?

ks o o - bán ebtrang trọng, thân mật

Ttrang trọng

Xin phép tôi

- ĩịc is ự hơn

m o c . os

m o c . os

C ould I possibly...? - Liệu tôi có th ễ - nhấn mạnh ai đang xin được chiếu cố.

s

ok o b e

Do you th ink I could...? Anh có nghĩ tôi có thể...?

m o c . os

m o c . os

D ưới đây là những cách p h ổ biến nhất để xin phép ai làm gì:

Ceiữd L..?

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

ks o o b hỏi, ướm hỏi e- dạm

1 w onder if 1 could...? Tôi tự hỏi không biết tôi có thể...?

m m o o c c . . Do you mỉmd Iff I...?os os s s k k Bạn có cảm o thấy phiền nếu... - Hàm ý là người nóio dự định làm nhữnị o o b b e e gì mà người đó hỏi. Ví dụ:

m o c . os

- Do you. mind if I come a bit later?

m

m

m o c . os

Ông có thấy phiền nếu tôi đến muộn một chút?

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

eb © Bài 8: Xin phép - Cho phép

m o c . s

m o c . sos

ok o b Ong cỏ càm thấy ephiền nếu...?

- Would you mind if...?

-

o c . s so

k

o ebo

Would you mind if I came a bit later? Tôi đên hơi chậm trễ một chút có làm phiền ông không?

m m o o c c . . s s Is it all rightIfo L„? s k boo (for me)...? e Neu tôi... ' có được không?

o c . s so k o bo

e

(Tôi) làm...

m o o o Đe chom phép ta nói: c c c . . . s (Yes,) certainly - (Vâng,) chẳcschắn s s o là được - trang trọng so k k o o bo d ĩ nhiên là được - bán trang etrọng, bothân mật (Yes,) of course e - (Vâng,) Go ahead - Cứ tự nhiên/ cứ làm thôi... - thân mật

m m o o o c c c . . . s s s DoAYould you m ind...? o Đ áp lại câu hỏi s so k k o o Anh có phiền....? Not a t all bo ebo Không có gì e lí you like - Nểu anh muon - thường hàm ý hơi lưỡng lự

m o c . s m

No. T h a t’s all rig h t Không, được thôi

m o c . os

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


o

eb m o c . s

eb om o c . os

m o c . os

Bài 8: Xin phép - Cho phép

s

ok o b Ví dụ:e

s

ok o b e

Trong một số tình huổng nhất định có thể nói Providing... - Miễn là...

- Can I go out tomorrow, doctor ? Bác sĩ, ngày mai tôi có thế ra ngoài được không?

m - Yes, providing you wrap .upcwarm. m o o c . os osẩm. Được, miễn là anh mặc s k o As long b e as...o- Miễn là...

m o c . sos

ok o b e

B ui only If... - Nhưng miễn là Để từ chối ta dùng:

m No, I ’m afraid noi .co- Không, m tôi e là không thể. .com o c . os os - Không, rẩt tiếc là khôngksthể.os s No, ĩ ?m sorry you can’t k o boonot - Không, d ĩ nhiên No, of ecourse eblàokhông. P d ra th e r you d idn’t

- Tôi thấy là anh không nên.

- Tôi muốn anh không làm. m m m o o o c c c . . . Yes, I would m ind... Có, tôi thấy phiền... Đáp lại câu hỏi Bo/Would os onàyscó thể hơi cục cằn, thô lỗ đốikvởismột ossố ngui s you m ind - cáchknói o boalloright - Không, không được - eĐápblạiocâu No, ite isn’t Is it all right if,. - có the hơi cục cằn, thô lỗ

m o c . os m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

o c . s so

@Bài 8: Xin phép - Cho phép

s

ok o b e

■- -5m»

o ebo

k

'

m m o o c c 1 - May I come in? . . s osạ? Tôi có thể vào được không s k Yes, certainly. boo e Được, chắc chan rồi.

o c . s so

ok o b e

2 - Can we go now? Bây giờ chúng tôi có thể đi được không?

m Yes, o f course. m o o c c . . s os s Được, d ĩ nhiên rồi. k boyouro telephone, please? 3 - Could e I use Tôi sử dụng điện thoại của anh nhé?

ok o b e

o c . s so

Certainly. D ĩ nhiên rồi.

m m o o o c c c . . . 4 Could I possibly borrow your tape-recorder? s s s o ghi âm của anh được không? kso smáy k Liệu tôi có thể mượn o boYou can’t. I don’t allow other e botoouse it. No, I ’m people esorry. Không, tôi rat tiếc. Anh không thể mượn được. Tôi không cho phép người khác sử dụng máy của tói.

5 - Do you think I could stay the night? m m o o o c c c . . . s s s Anh có nghĩ là tôi có thể ở lại qua đêm? so so k k o o ebo ebo fe j1

m

m


o

eb m o c . s

m o c . sos

m o c . os

© Bài 8: Xin phép - Cho phép

okAil right. o b e

Đ ư ợc thôi.

s

ok o b e

6 - ỉ w onder if I could m ake som e suggestions? Tôi không biết liệu tôi có được đề x u ấ t m ột vài ỷ kiến không?

N&.'

m o c . os

m o c . os

ahead. kCGứoslàm o o đi. eb

m o c . os

ks o o eb

7 - D ’you m ind if I sm oke? (D ’you = D o you) A nh có thấy khó chịu nếu tôi h ú t thuốc không?

m o c . os

m o c . os

m o c . os

I ’d rather you d id n ’t. Tôi m uốn anh k h ô n g hút.

s ks 8 -k Would you mind if I came a bit o earlier? o o o eb eb

Anh có thấy khó chịu nếu tôi đến sớm m ột chút khângỉ

No, not at all. Không, không vẩn đ ề gì.

m o c . os

os

eb

m o c . os

m o c . os

9 - Is it all right if Ĩ bring the book back next time?

s ookYes, that’s quite all right.

s

Lần sau tôi m ang sách đến có sao không?

eb

Đ ược, hoàn toàn được.

ok o b e

10 - Is it all right if I leave early today? H ôm nay tôi về sớm có được không?

.com

m o c . os

No, it isn’t all right.

ks o o b

Không, không được.

e m

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

©B ài 8: Xin phép - Clio phép

s

ok o b e

m ội

Track 24 J — 'Wmjiflj

o ebo

k

TMOẠĨỈ

..........."

m o c Trên x e taxi . s /.

o c . s so

<■ >’ c o o c o o r v f e o «><>. ?«<> c v u e e o o o o t - *

m o c . os

ks o o Ron: eb Do you mind if I smoke?

o c . s so

ok o b e

Cô cỏ thấy phiền nếu tôi hút thuốc không?

m o c . s

m o o c c . . s s Tôi e làskhông o được đâu. so k k o o bo Ron: eboOK, and is it alright if I open theewindow? Mary: I’d rather you didn’t.

Được rồi, tôi mở cửa sổ được chứ?

m o c . s

m o c . s m

m o c . ossao đâu. Không, s không k o ebo

o c . s so

Mary: No, not at all.

s

ok o b e

m o c . os m

ok o b e

o c . s so

k

o ebo

71 s


eb

m o c . os

eb a•m c o c os.

s

ok o b e

(T ra c k 25 I

m o c . os

m o c . os

© Bài 8: Xin phép - Cho phép

ks o o ebMỘI TM OẠI

m o c . os

m o c . s o s and have Deyne:ksDo you think I could go by your house k o o ebo dinner? ebo

2. Deyne và Dzung nói chuyện về bữa tối

Em có n g h ĩ là anh có th ể đến nhà em ăn to i có

m o c . os

đư ợc không?

m o c . os s k o

Dzung:

ebo

ks o o eb

Tất nhiên là đư ợc rồi! Em đang định hôm nay mời

anh đến.

Deyne:

m o c . os

m o c . os

Yes, certainly! I was going to ask you today.

Oh, really? Could I bring some wine to your house?

m o c . os

m o c . os

o , vậy ư? Anh m ang rượu đến nhé?

s ksYes, of course. See you at 7 pm. Isk it alright? o o o o eb eb

Vâng, d ĩ nhiên là được. Hẹn anh lúc 7 g iờ tối.

Đ ư ợc không?

m o c . os m

•71^ ~rì8

m o c . os

m o c . os

It’s fine. Eye bye.

Deyne: ......

s

ok o b e

Đ ư ợc đó. Tạm biệt.

m

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

m o c . s

eb m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

o ebo

o c . s so

k

o c . s so

Cách nổi xin lỗi phô biến là Finn sorry. Tuy nhiên cũng có những cách để làm cho câu xin lỗi đưọc nhấn mạnh hon hay giảm nhẹ đi.

s

ok o b e

I’m so rry - Tôi láy làm tiểc/xin lỗi. ĩ ’m very sorry

Tôi rất lấy làm tiếc

ok o b e

I ’m so sorry

m o c . s

m o c . os s I’m terrible/awfully/dreadffully sorry. k o Tôi rất lấy làm tiếc. ebo

I’m ever so s o rry - Tôi thực sự lẩy làm tiếc - ít trang trọng hơn

ok o b e

o c . s so

Sorry - Xin lỗi - nhẹ hơn, thường không trang trọng. Chỉ dùng đối với những việc nhỏ, không quan trọng.

m o c . s

m o c . os

o c . s so

Những mẫu này thường theo sau là for + động danh từ hoặc I + mệnh đề thường. Ví dụ:

s

ok o b e

- ]’m very Sony for making such a noise last night.

ok o b e

Tôi rat xin lỗi vì đã làm on toi qua.

m m o o c c . . sTôi rat lay làm tiếc vì đã đế ông sđợi.os ok o b e

o c . s so

- I’m terrible sorry to keep/have kept you waiting.

m

m

k

o ebo


o

eb m o c . s

m o c . os

m o c . os

® Bài 9: Xin lỗi

s

ok o b e

- Fin so sorry I’m late.

Tôi xin loi vì tô i tớ i trê.

s

ok o b e

Khi người mà mình muốn xin lỗi không biết điều gì đã xảy ra, ta

m o c . os

thường dùng:

m o c . os

m o c . sos

ẫ’ sn (v e r y /s o /...) s o r r y b s ií...

Tôi rấ t lấy làm tiếc nhưng...

s

ok o b e Ví dụ:

Tôi rấ t lấy làm xin lỗi là...

ok o b e

- I’m terrible sorry but I’ve broken a glass.

m o c . os

Tôi rấ t lẩ y làm xin lỗ i là tô i vừa đánh v ỡ m ột chiếc cốc.

m o c . os s k o

m o c . os

I’m afraid - Tôi lấ y làm tiếc - có thể dùng thaỵ cho Pm sorry - Tôi xin lỗi - trong tình huống này Ví dụ: bo e

- I’m afraid I’ve broken a glass.

ks o o eb

Tôi lấ y làm tiếc là tô i vừa đánh v ỡ m ột chiếc cốc.

m o c . os

os

eb

m o c . os

m o c . os

P m afraid ở đây có nghĩa là thật không may và có vai trò như một câu xin lỗi.

s

ok o b e

s

ok o b e

P m sorry có thể dùng để xin lỗi trước vì sẽ gây ra rắc rối, phiền toái Ví dụ: a. I’m sorry to trouble you. Could you come to the information desk?

.com

m

There is an urgent call for you. Tôi rất tiếc khi làm phiền ông. Ông có thể tới bàn thông tin được

m m o o c c . . skhẩn đợi ông. không? Có cnộc o điện os s s k k o o ebo ebo m

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

© Bài 9 : Xin lỗi

s

ok o b e

o ebo

b. I'm sorry to bother you but these letters have to be signed.

o c . s so

k

To? rất tiếc khi làm ph iền ôn g nhưng những lá thư này cần đư ợc ký. Excuse me (for..) - X in lo i vì...

m m o o o c c c . . . s - Excuse me for troubling you sbut... s s o so k k o o o o b b e e Tuy nhiên, cụm excuse me (hoặc thêm từ please) thường là cách nói Ví dụ:

Xin lỗi vì q u ẩ y rầ y ôn g nhưng.. ■

lịch sự xin lỗi ai vì đã gây bất tiện. Nó cũng là cách thu hút sự chú ý của người mà bạn không biết tên (xem phần 2 thu hút sự chú ý)

m m o o o íc hope you d o n ’t mind... c c . . . s s s so so k k o o bogì mà không xin phép trước. ebo Dùng khi bạn làme điều Tòi hy vọng anh không th ấy p h iê n / khó chịu...

Ví dụ: - 1 hope you don’t mind, (but) I’ve been reading your newspaper.

m o c . s

m o c . os

o c . s so

m o c . os

o c . s so

Tôi m ong ran g ô n g không cảm th ấy bận lòng/khỏ chịu vì tôi đ ã đ ọ c

ks o ok o o Trong những câu xinb lỗi trang trọng có thể dùng “apologize”. b e e báo của ông.

I apologize for... Tôi xin lỗi vì...

m o c . s

m

s

ok o b e

m

k

o ebo


eb

eb m o c . s ksoVí dụ:

eb m o c . s

© Bài 9: Xin iỗi

o o o u o o o o o o o o o o o o o o «> <■ o ».> o . > 0 . - 0 0 0 o

o

ebo

so k o o

eb

ỉ apologize ỉbr

oo oc

.com

m o c . os

'

Bài 9: X i n lỗi ^

o os s s s k k k o Sorry - Hiện là cách nói phốbobiếnonhất của những người có học vấn o ebo Phát âm với giọng lên cao, nếu e sau đó có lời đề nghị hoặc giải thíchecóbo thế dùng ĩ ’m sorry.

Ví dụ:

.com

m o c . os

đã chậm trễ. không cho anh biết trước.

onsm ust/do apologize for... ksos s k o oo b e ebo Tôi phải xin lỗi vì... - Ở đây từ m ust không nhấn.

eb

m o c . s

the delay. not letting you know earlier.

Tôi xin lỗi vì

eb

a. (I’m sorry). Would you say that again?

eb

s ook

m o c . os

s ook

eb

e

b. (I’m) Sorry but ỉ didn’t quite catch your name. (Tôi) Xin lôi nhung tôi không nghe rõ tên anh.

ĩ m ust apologize - không mạnh hơn ỉ apologize. Tuy nhiên nếu nhấr.

Đe đáp lại lời xin lỗi ta dùng:

m m m om o o o That’s/It’s all right c c c c . . . . Vísdụ: s o- 1 do apologize for ringing so late oIshave an urgent matter to kThat’s osquite all right - ksotrang s s s k k but trọng hơn o o o o o o o o b b b b discuss with you. e e e e T h a iV It’s O K thân mật, phổ biến từ “do” thì sẽ làm cho lời xin lỗi mạnh hơn.

Đ ư ợc thôi, đư ợc rồi

Đ ư ợc thôi

-

Tôi phẵi xin lỗi vì đã gọi điện thoại muộn nhưng tôi có việc khẩn á muốn bàn với anh.

m o c . s

s

so k o bo

(Tôi xin lôi). Anh làm ơn nói lại điều đỏ được không?

m o c . s

Đ ư ợc

-

os s k o ebo

Don’t w orry (I’ve got plenty morel1

m o c . os

m o c . os

Đùng lo (Tôi còn nhiều nữa).

I Ibef* your pardon -X in lỗi anh - trang trọng. Hiện nay chỉ dùng khi xin lỗi vì không nghe rõ. Do đó nó được coi như là một

-

s o o o s s s s s k k k k k I o lời đề nghị nhắc lại. Tuybnhiên, oo ngay trong trường hợp nàyenóbcũng oo It/That doesn’t m atter eboo oo b e ebo e Trong những tình huống nhất định, có thể bầy tỏ sự phản ứng để làm yên không phổ thông bàng cách sau:

ebo

[Never mind

-

K hông sa o cả, không hề chi, đù n g bận tâm. -

P ardon - Xin lỗi - cách nói ngắn của 1 ibeg your pardon. Cách nói ni phổ biến ở Anh nhưng những người có học vấn thường có xu hướng tránh dùng. Họ thích dùng từ sorry hơn (xem phía dưới) hay một troi những cách được trình bầy trong phần 7 - Lòi đề nghị.

m o c . os s k o

m

m o c . os

s ook

eb

m

K hông có vấn đ ề gì.

lòng băng cách:

m o c . os

m o c . sos

Oh, you are, are you?

os s k oo

o thê à, anh á? - Dùng đáp lại câu I ’m sorry.

ks o o eb

k boo

e m

m

eb

77


o

eb m o c . s

eb ©

m o c . os

Bài 9: Xin lỗi

s

ok o b e

Ví dụ:

- I’m sorry.

Tôi xin /oi.

m o c . os

m o c . os

m o c . os 7R

m

s

ok o b e

- Qh, you are, are you? You don't look it. (). the à. anh á? Trỏng anh không có vẻ như vậv.

m o c . os

m o c . sos

Yoa have, have you? - Dáp lại cân F ra sorry (fount) Fve... Anh à. vậy hà?

s

ok o b Ví e dụ:

ok o b e

- I’m terribly sorry but I’ve burnt a hole in the carpet. Tôi rat fay làm tiêc lờ tôi vừa làm cháy một lỗ trên miếng thảm.

m o c . s Anh à, vậy hả? so k oow on’t help. Beingb e sorry

- You have, have you?

Xin lỗi cũng chang làm được gì đâu.

m o c . os

m o c . os

o

m o c . os

ks o o eb

You should foe m ore careful. Anh lẽ ra phải can thận hơn.

m m o o c c . . Đối với những lời xin oslỗi vì đã gây rắc rối ta dùng: ksos s k No trouble ooat all. oo b b e e Không có van đề gì cả. T h a t’s quite all right. Được thôi/Không có gì cả.

m o c . os

P m glad I was able tta help you. Tôi rất mừng lại có thể giúp đirợc anh.

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

mI o c . os

eb © Bài

m o c . os

ks o o ebv t DỤ MiíNỉĩ

Xin lỗi

m o c . os

s

ok o b e

m m o o c c . . Tôi xin lỗi. tỏi đến muộn. os Tỏi phai đợi .xe huýt lâu quá.ksos s k o We haven’t started yet. boo - That’s allo right. b e e mà. KhâmỊ có gì cá. Chúng tôi van chưa bắt đâu - Fm sorry Fm late. I had to wait ages for a bus.

2 - Fm terribly sorry. Fve forgotten to bring the book I promised you.

m o c . os

m m o o c c . . os os s hứa với anh. ks k ooFve got another one to read.eboo - Don’t ebworry. Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi quên mang theo quyến sách tôi

Đừng có bận tãm. Tôi đã có quyên khác đế đọc rồi. 3 - You’ve torn the cover of this book.

m Anh đã làm rách bìa của.quyển m m sách này rồi. o o o c c c . . os os - Have I really? Fmssorry. j sos k k o o Thật tôi ư? eboTôi xin lỗi. ebo - You should be more careful. Anh lẽ ra phải cấn thận hơn.

m o c . os

m o c . os

m o c . os

- Yes, Fm ever so sorry. Fll take it home and mend it.

Vâng, tôi thành thật xin lỗi. Tôi sẽ mang nó về nhà dán lại.

s

ok o b e

s

ok o b e

79

m

m

m


o

eb m o c . s

m o c . sos

m o c . os

© Bài 9: Xin lỗi

k awfully sorry but I’ve brokenoa ocup.ks 4I’m o o b vỡ một cái côc. eb Tôi rất lấy làm tiếc là tôi đãeđánh - Never mind. ĩ never did like those cups anyway.

m o c . os

o

eb

Không có gì. Đằng nào thì tôi cũng chẳng thích những cái cốc đó lắm.

m m o o c c . . os for not letting you knowkbefore. os 5 - 1 dosapologize s k o1 couldn’t get through to you on theoophone. ebo Tôi hết sức xin lỗi vì không echobanh biết trước. Tôi đã không thể liên lạc được với anh qua điện thoại.

m o c . s

m o c . os

m o c . os

6 - I’m ksso sorry to cause you all this otrouble. ks o o o eb Tôi lay làm tiếc vì gây cho anh ebđiều phiền toái này. - No trouble at all. Không sao đâu.

m o c . os

m

m o c . os

1 - There’s a good play on television tonight. Có một vở kịch hay trên ti vi tối nay đấy.

ks o Sorry? o eb

Gì cơ?

m o c . os

m o c . os

- It’s quite all right. Được thôi.

s

ok o b e

- I said there’s a good play on television tonight. Tôi nói rang có một vở kịch hay trên ti vi tối nay.

m o c . os

- Oh, is there? What time? õ, thật thế à? Mấy giờ nhi?

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

eb m o c . os

m o c . os

<ỡ Bài 9: Xin lỗi

s

ok - 8.45. ebo

s

ok o b e

8.45. 8 - Excuse me. That’s my seat.

m Xin loi. Đó là ghế của tôi. .com m o o c c . . os obegsyour pardon. os - Oh, is it? Sorry/I (do) s s k k o o õ, thật thể ebosao ? Tôi xin lỗi/Xin lỗi anh. ebo Nhấn mạnh, rẩt trang trọng

m9 - ỉ ’in sorry for fosing my temper mnight. m last o o o c c c . . . os onảystoi qua. os Tôi xin loi vì đã nóng s s k k ooI wish you’d learnt to controleyourself. - Are you?b Well, boo e You completely ruin my evening. Anh hả? ừ, Tôi mong anh học được cách kiềm chế

m bản thập. Ậnh dã làm hỏng.ccảobuổimtoi của tôi. , m o o c c . . os TO - Cfodear.'-Tve splitksteaoonsthe table-cloth. I’m ever SÓ sorry. os s k Trời ơi. Tôio đão đánh đố nước chè lên khăn trải bàn. oo' b b e e Tôi thành thật xin lỗi. - It doesn’t matter, the cloth needs washing anyway.

m o c . os m

m o c . os

m o c . os

Không vẩn đề gì, đằng nào nó chảng phải giặt.

s

ok o b e

m

s

ok o b e

81

m


eb

m o c . s

eb © Bài 9: Xin lỗi

m o c . os

s

ok o b e

m o c . s

o c . s so

k Ho Ộo I THOẠI b e

m o c . s rồi! othôi Ồ, s k o

o c . s so

Oh, no!

k o o b You spilled wine on my edress!

ebo

Anh đã làm đổ rượu lên váy của tôi!

m o c . s

m o o c c . . s s soTôi thành thật, xin lỗi! Hãy thứolỗikchosotôi! k o o ruined! ebo But this dress is silk. It’seb I ’m terribly sorry! Forgive me!

Nhưng cái váy này bằng lụa. Nó đã hỏng mât râi

m o c . s

m o c . os

o c . s so

I really do apologize.

ks Tôi thực sự xin lỗi. o ok o o b b careless? e Rose: How could you be so e Sao anh bẩt cẩn quá vậy?

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

Peter:

eb m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

Look- I’m sorry, r n buy you a new dress.

Xem này! Tôi xin lỗi rồi mà. Tôi sẽ mua cho cô một cái váy mới.

Rose: m o c . os Peter:

m m o o c c . . osnào như thế này nĩra! os Nhưng không có cái s s k k o o ebcanoI say? ebo What But there’s not another one like this!

Vậy tôi phải nói sao đây?

m Rose: o c . os Peter:

m m o o c c . . ocả.sHành động của anh thật ngu ngác. os Không can nói gì s s k k o o o o b b e e You know, you’re acting like a child.

There’s nothing to say. It was stupid o f you.

Cô biết không, cô cư xử như một đứa trẻ vậy.

m Rose: o c . os

m o c . os m

m o c . os

m o c . os

I ’m not. I really love this dress.

s

ok o b e

s

ok o b e

Tôi không can biết. Tôi thực sự thích chiêc váy nàỳ.

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

eb m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

mKhi muốn gợi ý điều gì mà.cchúng mta cũng sẽ tham gia hãy dùng.com o o c . cách nói sau: os os os s s k k oo- Chủng ta hãy... L ei’s (L et bỉỉ§)... boo e e W hy don’t we...? - Tại sao chúng ta không... ? W hy not...? - Tại sao không?

m What/How about... ing?-“.Thế/thể mcòn... thì sao? m o o o c c c . . os os ta có thể/có lẽ - ưỏm hỏi. ksos We could/m ight... -sChúng k bweoo botaocó thê...- mang 1 suppose could/might... - Tôi cho rằng e chúng e tính ưởm hỏi nhiều hơn ĩ suggest (that)... + Mệnh đề giả định ở hiện tại ỉ Tôi đề nghị/đề xuất là... - chắc chắn và trang trọng

m o c . os Ví dụ:

m o c . os

m o c . os

ks ks o o o o - ĩ suggest bth a t we change the tim etable. eb e Tôi đề nghị là thay đổi thời gian biểu. I suppose (that)... (mạnh và trang trọng hơn suggest)

m Tôi cho là... m o o c c . . os os s k o ebo m

m

m o c . os

s

ok o b e

m


o

eb

eb

m o c . s

m o c . s

m o c . os

© Bài ỉ 0: C ỹ i ý

so k ks o o o o Nếu chúng ta đồng ebý với một gợi ý hay lời đề nghị nàoeđóbta nói: Dùng chủ yểu tại các cuộc họp, các cuộc thảo luận chính thức...

Ves, Jet’s do th a i - Được, chúng ta hãy làm điều đó đi That’s a (very) good idea - Đó là một ý kiến (rất) hay.

mm ight be iaterestlag - Điều .đó/Nó m m o o o c c c T hat/It có lẽ hay đấy. . . os OK - Được - thân mật, phổkbiếnsos os s k o o o o b b e e All right - Được rồi - sẵn sàng nhưng không nhiệt tình I don’t ỉĩiÍHỉd - Tôi không cỏ vẩn đề g ì - khá thờ ơ

m m m o o o c c c . . . os Những câu diễn tả sự đồng ký cósođiềuskiện: os s k o nhưng với điều kiện... boo All right, b « t only If o b- Được e e Ví dụ: We m ight as well (do that) - chủng ta có ỉẽ sẽ làm điều đỏ -khá thờ ơ

- Let’s have a picnic after the tennis match tomorrow.

Sau trận tennis ngày mai chủng ta hãy đi dã ngoại. m m m o o o c c c . . . All right, but only if it’s warm enough. s s os - Được o o s s k k thôi miễn là trời ấm. o oỊ o o b b e e - Yes/all right/I don’t mind, providing/as long as... Được/ãược thôi/không vẩn đề gì, miễn là/với điều kiện là...

m o c . os

Ví dụ: - Why don’t we take a taxi? Sao chúng ta không đi tắc xi?

m

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

eb © Bài 10: G ọi ý

m m o o o c c c . . . s s s - 1 don’t mind providing we split the fare. so so k Không có vano đềk gì, miễn là chủng ta chịu chung tiền xe. o o o b b e e Khi không tán thành, tuỳ thuộc vào tỉnh huống mà chúng ta có những OOoOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOC-OOOO Q

cách nói khác nhau như:

1 doin’t like ... m m o o o Tôi không thích ... - chỉ dùng.c giữa bạn bè với nhau (vì trong các tình c c . . s s s othẳng quá). huống khác cách nóis này so k k o o Ví dụ: bo e ebo - Let’s go to the Picasso exhibition. Chúng ta hãy đi xem triển lãm Picasso đi.

m- Don’t like modern art. .com o o c c . . Tôi không thích nghệ thuật hiện đại. ! s s s o o s s k k o o I ’m. Ĩ1GÉ very keen on... (lịch thiệp hơn) ebo ebo fond of... Tôi không thích/ham mê... lẳm.

Ví dụ: m m o o o c c c . . . I’m not very keen on modem art. s s s sothuật hiện đại lắm. so Tôi không thích k nghệ k o o bolike it (at the moment/just now)ebo efeel - 1 don’t (Hiện giờ/ngay bây giờ) tôi không thấy thích nó.

- Fm too tired - Tôi mệt quả. m m o o o - Fm feeling rather tired (today/at the-moment). c c c . . . s s s ođang cảm thấy khá là mệt —(ít kthẳng (Hôm nay/bây giờ)stôi sothùng). k o o ebo ebo

m

m


o

eb

eb © Bài 10: Gọi V

m o c . s

m o c . s o- o

o

ks o o b

We haven’t got time. Chúng-ta không cỏ thời gian.

e

Have you got time? Bạn có thời gian không?

There’s no point. m m o o c c Chẳng có lý gì cả. . . os I’d r a t h e r ... - Tôi thà... ksos oo b e Ví dụ:

r. o

m o c . os

s

s

ok o b e

m o c . sos

ok o b e

- Let’s go on the bus. Chủng ta lên xe buýt thôi.

m m m o o o c c c - I’d rather walk, if you don’t mind. I.need some fresh air. . . os Tôi thích đi bộ hơn, nếu anhkkhông osngại. Tôi muốn hít thở khôngkkhísos s boo boo trong lành. e e I’d ra th e r not - Tôi thà không/ Tôi không muốn. Ví dụ:

m m - Why don’t we call in and see Diana? om o o c c c . . . os Tại sao chúng ta không ghẻksthămosDiana? os s k o US talking for hours. - I’d rather not. She’llo keep oo b b e e Tôi không muon. Bà ta sẽ giữ chúng ta nói chuyện đến hàng giờ ị

đồng hổ.

- Chúng ta không nên bận tâm. m m m o o c c Don ’í let’s bother - Đừng để chúng.c ta o bận tãm. . . os os os s s k k o o ebo ebo Let’s not bo th er

m

m

m


o

eb m o c . s

eb m o c . sos

k. o o b (TDrsiclc e 27 /— ""

.....

m o c . os

tỉ J' .OK

í I I

I

m o c . os

ks o o eb M Ộ I T H O Ạ I ....

)m I o c . s I o

, . , Tât cả các đoạn hội thoại dưới đây đêu ở dạng thân mật - bán trang trọng

ks o o 1. Quyết eb định lăm gì vào buổi tối Ann:

m o c . os

m o c . os

© Bài 10: Gọi ý

ks o o eb

What shall we do tonight?

m o c . os

Chúng ta sẽ làm gì vào tối nay?

m o c . os

s Why don’t we go to the cinema? s a new kThere’s o o Italian film on at the Odeon. eb

oBill:k o b e

Sao lại chúng ta không đến rạp nhỉ? Có một bộ

m o c . os

m m o o c c . . Ann: o Is don’t feel like seeing a film. os s s k k o Mình không thích xem phim. o ebo ebo phim Italia mới ở rạp Odeon.

Bill:

m o c . os m

How about asking Martin and Jenny around for supper? If they’re free, o f course. ......... ....

m m o o c Thế mời Martin và Jenny lại ăn tối nhé? D . ĩc nhiên . olà snếu họ rảnh. os s s k k o o ebo ebo _______

____

. . . . . ____ ______________________________________________________________

m

................. .....

m


eb

m o c . s Ann:

eb

0 Bài 10: Gợi ý o°o '■m o c c . . s s so so k k o o Thai’s eboa good idea. We haven’t seen themebforoages. But what can we give them for supper?

m o c . s Bill:

m o c . os

o c . s so

Ỷ kiến hay đấy. Lâu lam rồi chúng ta chưa gặp họ. Nhưng chủng ta sẽ mời họ món gì vào bữa tối?

ks o oa ksalad. o o There’s some cold chicken. And vve could b make b e e Cỏ gà đông. Và chủng ta có thế làm món saỉát nữa.

Ann: m o c s.

m o c . s

m o c . s m

m o c . osđiện cho họ. Được. Tôi sẽ đisgọi k o ebo OK. r 11 go and give them a ring.

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

ok o b e

o c . s so

o c . s so

ok o b e

o c . s so

k

o ebo

89


eb

m o c . os

eb © Bài 10: Gọ'i ý

m o c . os

90«

ks o o b 28 I eTrack

ks o o eb MÔI TMOAS °.

m o c . os

m o c . os

coQ

.

...

.

°

,

2. Đi nghỉ mát

m m o o c c . . osshall we go for our holiday this os Where year? s s k k o bonămo nay? ebo Chúng ta sẽ đi đâu vào kỳenghỉ Why not go to the south coast as usual?

m o c . os

m o c . s nhỉ? mọiokhi s k o

m o c . os

Tại sao không đi nghỉ ở bờ biển phía nam như

ks o o b this year. Besides, r d rather go somewheree different

o ebRoger:

the south coast is always so crowded in summer.

m o c . os

m o c . os m

m o c . os

m o c . os

Năm nay anh thích đi nghỉ ở một nơi khác hơn.

Hơn nữa, bờ biển phía Nam luôn đông người vào

ksmùa hè. o o eb

s

ok o b e Have you got any definite ideas?

Anh đã chắc chan chưa?

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s Roger:

eb Bài 10: G ọi ý

m o c . os

o c . s so

O'

ks o ok o o b b echange in the holiday season. What about e Wales? I thought we might go to the Lake District for a

We could rent a cottage somewhere quiet.

m o c . s Jean:

m o c . s

m o o c c thay đối trong kỳ nghỉ này. Thế còn xú' Wales? . . s s sothế thuê một ngôi nhà nhỏ ở mộtokso Chúng mình có k o enơibyênotĩnh xem. ebo Anh nghĩ rang chúng ta C Ó the đến Lake Ditrict

Yes, let’s do that. The scenery there is really beautiful.

m o c . os s k oo

m o c . s

ks o o b

o c . s so

Ị k o bo

e

m o c . os

s

ok o b e

ok o b e

m o c . os

e

m

o c . s so

Được thôi, làm như vậy nhẻ. Phong cảnh ở đó rất đẹp.

eb

m o c . s

đê

m

o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

m o c . os

eb © Bài 10: Gợi ý

m o c . os

m o c . os

o

ks o o b Te ira c & 2 9 £

ks o o ebMỘI THOẠI

m o c . os

m o c . os

3. Chọn quà sinh nhật

sWhat shall we give Carol for herobirthday? ks o b Chủng ta sẽ tặng gì choeCarol vào ngày sình nhậ

Sheila: ok o b e

của cô ẩy?

M is

m o c . os

m m o o c c . . s oslà một đĩa nhạc? Cô ẩy thíchknghe onhạc. Hay s s k o o eboSheila: That’s ã bit risky. We might ebobuy something she’s Ruth:

What about a CD? She enjoys listening to music,

already got.

m o c . os

m o c . os

m o c . os

Hơi rủi ro đấy. Chúng ta có thể mua cái mà cô ta đã có.

ksWell, what do you suggest then? ks o o Ruth: o o eb eb Thế à, thế cậu đề nghị mua gì?

m o c . os

Sheila:

m o c . os

m o c . os

Er... ỉ know. Let’s give an alarm clock. I heard he: say she need a new one.

s

ok o b e

s

ok o b e

QO

m

m

m


eb

eb 0 Bài 10: Go’s ý

m o c . s

m o c . os

s

ok o b e

o ebo

Ờ....Mình biết. Hãy tặng một cái đồng hồ báo thức. Tôi nghe cô ẩy nói cô ẩy cần một chiếc đổng hồ báo thức mới.

m Ruth: o c . s

o c . s so

k

m o o c c . . s s o là món quà thật thú vị. kso Đó không s phải k o o o o b b e e Sheila: Perhaps. But at least it’s useful. Have you got a That’s not a very exciting present.

better idea?

m o c . s

m o c . s

m o c . s m

m o o c c . . s s so so k Ruth: Er...No. I can’t think o f anything else at theok o o All right. Let’s give her anealarm boclock. ebmoment. Cỏ lẽ vậy. Nhưng chí ít nỏ cũng hĩm dụng. Bạn còn ý kiến gì hơn không?

Ờ... Không. Bây giờ thì mình không thể nghĩ gì hơn được nữa. Thôi được. Chúng ta tặng cô ấy một chiếc đồng hồ báo thức.

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

o c . s so

ok o b e o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . os

eb © Bài 10: Gợi ý

m o c . sos

ok o b e

m o c . os

ks o o ebMỘI TMOẠI

4. Đ i uống cà p h ê m m m o o o c c c . . . os osgo and have a cup of coffee.ksos s k Let’s o o ebo Đi uống cà phê đi. ebo

m o c . os

Have we got time?

m o c . os

s

ok o b e Sarah:

m o c . os

os

Richard:

Chúng ta có thời gian không?

m o c . os

s

ok o b e

Yes, I think so. We could go to the new La Do. They serve very quickly.

Có, mình nghĩ là có. Chúng mình có thế đến quán

m o c . os

m o c . os

Lủ Đỏ mới. Họ phục vụ rất nhanh.

ok o b e Richard:

sWouldn’t it be better to go somewhere ks closer? o o It’s nearly eleven o’clock eband the meeting starts at half past.

.com

m

Đến chỗ nào gần hơn có tốt hơn không? Gần

m o c . os

m o c . os

mười một giờ rồi và cuộc họp bắt đầu lúc mười

s một rưỡi.

ok o b e

m

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

eb @ Bài 10: Gọi ý

m o c . sos

................ ......................... .

Where okdo you suggest? o b e

Sarah:

Em muon đ i đâu?

o c . s so

k

o ebo

Richard: Well, there’s a coffee bar just around the comer. m m o o o c c c . . . s s s so so k k o o Sarah: bo e We might as well go there then. ebo u , có m ội quán cà p h ê ở ngay g ó c phố.

Vậy thì có lẽ chúng ta đ i ngay thôi.

m o c . s

m o c . os s k o

ebo

m o c . s

m o c . s m

ok o b e

s

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

o c . s so k o bo

e

o c . s so

ok o b e o ebo

k

o c . s so


eb

m o c . s

eb <0> Bài 10: Gợi ý

m o c . os

ks o o feracksi eb I 'v

m o c . s

m o c . s

o c . s so

o

k o o B Ô I T b e e HOAI o

--------- --------------------------

5. M ộ t buổi họp (trang trọng)

m o c . os

o c . s so k o bo

Mr. Wilson: In my opinion we have spent long enough on discussing this matter. Ỉ propose that a vote be taken.

s

ok o b e

e

Theo ỷ kiến của tôi ta đã dành khá đủ thời gian thảo luận vấn đề này roi. Tôi đề nghị chúng ta hãy bỏ phiếu.

m o o c c . . s s o Mrs. Grant: so 1 object. We need more reliable sinformation k k o o o I propose that on which to base a decision. b ebo e the secretary will present a detailed account o f the situation at the next meeting.

m o c . s

ok o b e

s

ìUr W:

m o c . s m

o c . s so

ok o b e

That will be too late. A decision has to be made this week.

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

Tôi phản đối. Chúng ta cần nhiều thông tin đáng tin cậy hơn nữa để đưa ra quyết định. Tôi đề xuất là bí thư sẽ trình bày một báo cáo chi tiết về tình hình này tại cuộc họp tới.

o c . s so

Thế thì sẽ quả muộn. Quyết định phải được đưa ra trong tuần này.

m

k

o ebo


o

eb m o c . s

m o c . os

eb

© Bài 10: Gọi ý m m o o c c . . os os s s k k o Mrs. G:boIn that case I propose calling a special boomeeting e for those directly concerned oneFriday. © o o o o o o o e o a e . }£>»•?*.>«

Trong trường hợp này, tôi đề nghị triệu tập một cuộc họp đặc biệt dành cho những người trực tiếp liên quan vào thứ sáu.

m o c . os

m o c . os

ks providing the secretary is willing. ks o o o o I agree, eb eb Tôi đồng ý, miễn ỉà bí thư sẵn lòng.

m o c . os

m o c . os

m o c . os m

m o c . os s k o

ebo

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

ks o o eb

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . os

BÀI

eb m o c . sos

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m Lời khuyên thường dưói dạng mlời đề nghị m một o o o c c c . . . s anh không...? os osao os W hy don’t you ...?s Tại s k k o o W hy not eb...?oTại sao không ...? ebo Ví dụ:

- I’m so tired m m o o Tôi mệt quá c c . . os ogosto bed? s - Why don’t (not)kyou o Tại sao ebbạnokhông đi ngủ?

m o c . os

s

ok o b e

Phổ biến ta có các mẫu sau: If I were you, I’d ...

m Nêu tôi là anh, tôi s ẽ ... .com o c . os os You’d b etter (n o t)... s k o Anh tốt homo b (không).... e You should/ought (not)...

m o c . os

s

ok o b e

Anh (không) nên ... - O ught thường mạnh hom should.

I th ink you should/ought... m m o o c c . . Tôi nghĩ anh nên... os os s k o ebo

m

m

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

eb t í Bài 11: Lòi khuyên

m m o o c c . . s i don’t th ink yon shoultì/oisgõt... os s k o Tôi không nghĩ là anh bonên... e You níiust... - Anh phải - thể hiện sự cấp thiết.

o ebo

o c . s so

k

Ví dụ:

m m - You (really) must read his latest novel. It’s absolutely fascinating. o o o c c c . . . s Bạn (thật sự) phải đọc tiểu thuyết s s mới của ông ẩy. Nó cực kỳ háp dân. o o s s k k o o I advise you (not) too... (trang trọng) eb nên ... ebo Tôi khuyên anh (không) Tuỳ theo lời khuyên và tình huống ta có những câu đáp khác nhau như:

m o c . s

m o c . os s k oo

Đồng ỷ Yes, ĩ (certainly) will. Được, (chắc chắn) tôi sẽ.

eb

I think ĩ will. Tôi nghĩ tôi s ẽ (làm).

"

ok o b e

Perhaps P d better. Có lẽ tôi nên (làm).

m m o o c c . . s (Yes,) I suppose I ’d better/I should. os s k (Vâng,) Tôi cho rằng tôi o tốt hcm nên/nên (làm). ebo I

th in k .

you are right

o c . s so

o c . s so

j

ok o b e

P erhaps

m o c . s

Tôi nghĩ rằng Có lẽ

m o c . os

o c . s so

anh đúng

s

ok o b e

k

o ebo

99

m

m


eb

m o c . s

eb m o c . os

§ Bài 20: Ý kiến ìo oV o « e

s

ok o b e

T h a t’s a good Idea Đó là một ỷ kiến hay.

o ebo

o c . s so

k

Không đồng ý

- Tôi không tán thành/đồng ỷ. m m o c . s.co P đ raíh e r/b e íte r not sos.co - Tôi thà/tểt hon khôngsnên. s o k - Tôi cho rằng đóo cóklẽ là sai lầm I think th a t would be a m istake o o einbk oth a t’s a very good - Tôi không ebnghĩ Ĩ d o n ’t th đó là ý kiến hay

m o c . s

’ui afraid

.com

Tôi e rằng

s

I can’t

mgot tim e o o ĩc haven’t c . . s s so I t ’s too late so k k o o I can’t afford it bo ebo e I t ’s not allowed tôi không thể

mcó thời gian tôi không o o c c . . s s so đã quả muộn so k k o o tôi không đủ tiền đểb ebo e làmoviệc đó không được phép làm điều đó.

m o c . s m

m o c . os

s

ok o b e

m

o ebo

k

o c . s so


eb

Bàí Í8: Lòi khuyên

m o c . os

Why should ỉl?

eb s

eb

so k o o

.com

Tại sao tôi lại phải? - thẳng thừng, hơi thô lỗ

m o c . os

s

ok o b e

I don’t see why ỉ! should Tôi không hiểu tại sao tôi lại phải - cùng nghĩa nhưng ít thẳng thùng hơn.

m m o o c c . . os Đe khuyên ai, ta dùng: ksos o trí Take St easy - Cứ bìnho b tĩnh/yên e Relax - Cứ thoải mái đi

m o c . sos

ok o b e

Don’t panic - Đừng hoảng sợ

mcâu trên là thân mật và được dùng myếu giữa bạn bè với nhau. .com Những chủ o o c c . . thong os Take your tim e - Cứ bình tĩnh, os thả os s s k k ooto heart. Don’t take it (too m buch) boo e e Đừng bận tâm việc đó (quá mức).

m o c . os

m o c . os m

s

ok o b e

m o c . os

m o c . os

s

ok o b e

m

m o c . os

s

ok o b e

m o c . os

s

ok o b e

m


eb

m o c . s

& Bài 20: Ỷ kiến

m o c . os

o c . s so

s k II trỊị ok o o o b b e I4Ỉ? VÍBỤMIlNM;pi>è e s

m o c . s

m o c . Tôi bị o đausđầu kinh khủng. s k o

o c . s so

1 - I ’ve got a terrible headache.

ok o o - Why don’t you lie down for half an hour? b b e e Sao cậu không nằm nghỉ độ nửa tiếng?

m o c . s

s

eb

- I think I will.

m o o c c . . s s sisovery difficult to understand. okso Igij] 2 - This k o ebo Bài này rất khó hiểu. ebo Tôi nghĩ là tôi sẽ đi nằm.

- You should try something easier first.

.com

Anh nên thử những bài d ễ hơn trước.

m o c . os

- Perhaps you’re right.

klẽsanh đúng. Có o o eb

3 - My room’s so cold.

o c . s so

ok o b e

Phòng tôi lạnh quá.

m o c . s m

m o c . os

o c . s so

- Is it? Well, you’d better get an electric fire. Thế à? Này, anh nên mua một cái lò điện.

s

ok o b e

m

k

o ebo


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.