48726517114

Page 1



2500 CÂU GIAO TIẾP HOA - VIỆT



2500 CÄU q iA O

T I E p

HOA - VIET ü - Ü L i ; »

2 5 0 0

4j

B ie n so a n : T h u H ä n g

N HÄ XUAT BÄN T Ü D IE N BACH KHOA



LỜI NÚI DẨU Không ai có thể phủ nhận được tầm quan trọng của tiếng Hoa đối với Việt Nam trong quá trình hợp tác kinh tế, chính trị và giao lưu văn hoá. Hiện nay vối số lượng người nói tiếng Hoa lên tối 1,2 tỷ người trên th ế giới, tiếng Hoa đã và đang trở thành một công cụ giao tiếp quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tê th ế giới không th u a kém tiếng Anh. Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của đông đảo bạn đọc trong việc làm quen, tự học, trau dồi và nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Hoa, chúng tôi biên soạn loạt sách học tiếng Hoa từ đơn giản đến phức tạp, vối mong muốn giúp bạn đọc nhanh chóng tiếp cận, nắm vững một số lượng từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp n h ất định để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Hoa trong quá trìn h du lịch, kinh doanh... Để giao tiếp bằng tiếng Hoa bắt buộc phải nắm vững khẩu ngữ giao tiếp. Mặc dù phong tục tập quán của hai nưốc có nhiều điểm tương đồng, nhưng nắm được khẩu ngữ của người Hoa không phải là đơn giản, cần phải học tập thường xuyên, cũng như phải có phương pháp học và luyện tập đúng đắn phù hdp vối điều kiện riêng của từng người. Cuổn "2500 câu giao tiếp Hoa - Việt" này được biên soạn nhằm giúp độc giả có thể nâng cao năng lực giao tiếp bằng tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Với hàng ngàn câu nói phổ thông,


lực dụng, dễ học dễ hiểu được chắt lọc từ thực tế cuộc mg sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Hoa trong giao ếp hàng ngày, cũng như các hoạt động khác trong lộc sống. Trong quá trình biên soạn khó trá n h khỏi thiếu sót, ít mong bạn đọc góp ý để lần tái bản được hoàn thiện 3n.


2500 CAU CIAO T1EP HOA - V I Ệ T ________ 7 —

© THỜI TIẾT VA KHỈ HẬU 1 .1 « í ộ i x n i t a xúnw èn tiãn q ì qíngkuầng H ỏi th ă m tìn h h ìn h thời tiế t 1. Beijĩng de tiãnqì zẽnmeyàng? Thời tiết ở Bắc Kinh như thê nào? 2.

■ỉĩntiãn shìwằi de tiãnqì rúhé? Thời tiết ngoài trời hôm nay như th ế nào? 3.

Zuótiãn de tiãnqì zễnmeyàng? Thời tiết hôm qua như th ế nào?

4. ^ f t ? Tiãnqì yùbào zễnme shuõ de? Dự báo thời tiết báo như th ế nào? 5. * n f s f ê i j í 0 j ỉ * t t * n í o í i j ?

Tìãnqì yùbào shuõ míngtiãn de tiãnqì rúhé?


8 Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai như th ế náo? 6.

Jĩntiãn de qìvvẽn shì duõshăo? Nhiệt độ hôm. nay là bao nhiêu? 7. Bú zhĩ míngtiãn shìíốu huì xiàyu. Không biết ngày mai có mưa không? 8.

Búzhĩ xĩngqĩtiãn de tiãnqì huì zếnmeyàng? Thời tiết chủ nhật như th ế nào? 9.

ẽ D 4?

Jĩnwăn you íẽngbầo shìma? Tối nay có bão phải không?

10.

I< ạ? Míngtiãn yỗu dằ léiyu, shì ma? Ngày mai có m ưa sấm lớn phải không?

11. V1^ í ễ ' HA^ Jĩntiãn sìhũ shì ge yĩntiãn duì ma? Hôm nay râm mát phải không? 12 .

Tiãnqĩ zỗngshì zhème rè ma? Thời tiết thường nóng như vậy phải khôngĩ 13.

U 37 ế T

"3 ?

Nĩ rènwéi huì xiàyu ma? Anh nghĩ trời sẽ mưa chứ?


2S00 CAU CIAO IlfcP HOA : VIỆT

9

12 ìm x H Tánlùn tiãnqì Nói v ề thời tiế t 1. Jîntiân tiãnqì búcuò. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

2. Kằnqììái tiãnqì búdằ hui häozhuan. Xem ra thời tiết không có nhiều chuyển biến tốt. Jill xiànzài zliège jiéqi láishuõ tiãnqì shì xiãngdãng

liángshuăng le. Xét về tiết kh í hiện nay, thời tiết rất m át mẻ 4. w ồ xîwàng tiãnqì yizhí qíng dào xià ge xĩngqĩ. Tôi hy vọng thời tiết đẹp kéo dài đến tuần sau. 5. Zhè zhong tiãnqì yijîng chíxù yígè xĩngqĩ le. Thời tiết này đã kéo dài được một tuần. 6.

Zheng ge shàngwu dõu zài xiàyü. Trời mưa suốt buổi sáng 7. iĩntiãn lengjíle. Hôm nay lạnh quá.

8.

ft««?


10

TH Ư _____ Tiănqì dìquè yòu le zhuănbiàn, nĩshuo ne? Thời tiết đúng là có thay đổi, anh thấy th ế nào?

9. # s ] * r a x ỉ b * 7 ,

X iỉẢ itĩ^

Kàndào tàiyáng yòu chũlái le, zhèn ràngrén gãoxìng. N hìn thấy ìnặt trời xuất hiện, thật làm cho người ta vui mừng.

10. t t B É * g j f d £ 7 , Ễ D 4? Bĩ zuótiãn nuấnhuõ duõ le, shì ma? A m hơn hôm qua nhiều phải khôngĩ 11 .

Zhè tóng tiãnqì yùbào suo shuõ de chũm hễndà. Tình hình này khác nhiều với d ự báo thời tiết. 12 .

Jĩntiãn wũyún mìbù. Hôm nay trời nhiều mây. 13./IÍ

Jĩhũ méiyỗu yĩ sĩíềng. Dường như không có một luồng gió. 4. I 7 F $ Ố f / h ĩ o Yu kãishĩ biầnxiấo le. Mưa bắt đầu nhò dần. 5.

Yìídiẫn diằo zài wồ liănshầng le. Mưa rơi trên m ặt tôi.

6. ^ ^ Ã & ^ c Tiãnkõng wũyứn mìbù. Trời nhiều mây. 7.


___

-------

2500 CAU GIAO IlbP HOA - VIẾT __________11 — « —------------------------Tiãnkõng zhème hăo, dài zài jiãlĩ tài yíhàn le. Thời tiết đẹp như vậy, ngồi ở nhà thật là tiếc.

18.

Tiánqì tằưè le, WO shénme shì yế bùxiăng zuò. Thời tiết quá nóng, tôi chang muốn làm gì cả. 19. Yídìng shì fẽng shĩ tiãnqì zhème lễng. Chắc chắn gió làm cho thời tiết lạnh như vậy. 20 .

Qìwẽn yĩjĩng shẽngjiằng dằo shèshì 36 dù. N hiệt độ đã tăng lên 36 độ c .

21. $ í f $ i J t c Lễng dé cìgu. Lạnh thấu xương. 22 . Jĩntiãn you shuãng. Hôm nay có sương.

23. w ồ de shoujiao dõu dòngjiãng le. Chân tay của tôi lạnh cóng.

24. Xiằxuế hòu tiãnqì zongshi biàn lếng. Sau khi tuyết rơi, thời tiết sẽ lạnh.

25. % í! Ầ c wù hếndà. Sương mù. 26. a í ỉ l ì ẵ ± * i ì T c Women yùshàng hánliú le. Chúng tôi gặp luồng không k h í lạnh.


12

T H L _____

27. Ề M Ĩ o Qĩ fëng le. Nổi gió. 28. Jîntiân íẽnglì yĩjí. Sức gió hôm nay cấp 1. 29. BJỈ ^ J&1

£ $ o

Míngtiãn fëngli sãnjí. Sức gió ngày mai cấp 3. 30. $ * T Í F 8 W - b S * Â . Jîntiân xiàwu jlâng you qiji dàfeng. Chiểu nay sẽ có gió mạnh cấp 7. 31. Fëngbào jiùyào lái le. Bão sắp đến. 32.

(K ) Hăoxiàng yĩchẫng léi(zhèn)yu jiùyào láilín le. Dường n h ư một trận mưa sấm sắp đến.

33. Wo rènwéi yu búhuì xiằ tàijiu de. Tôi cho rằng không th ể mưa quá lâu. 34. i B t ó ^ ĩ H N ĩ T . Kỗngpằ tiãnqì yằo zhuanym le. Chắc trói sắp chuyển sang âm u. 35. M f ê f ê t r r , wù kãishĩ xiãosàn le. Sương mù bắt đầu tan.


2500 CÄtl CIAO TIEP HOA > VIET

13

1. 3 Tänlün qihou Nöi ve k h i h au

1-JLÖ^JM. ^ i? ifi 7 c Müa he ä däy rat dep. Zher de xiatiän häoji le . 2.

7f 5 ^ 3i & * Nanfang de xiatiän gengre.

Müa he d mien N am nöng hcfn.

3.

j& M ^ i£ !a A e ZhelT de qihou yiren.

K hi hau cf däy rät thichhöp.

4- M /f' fß & . £ ^ 'l' fß Yj c Xiatiän bü henre, döngtiän bii henleng.

Müa he khöng nöng läm, müa döng khöng lanh läm.

5.

Müa xuän dep quä!

£ &ü ^ W! Duöme mei chüntiän a !

6.

fä ^ $ db W D 4 NT xThuan Beijing chüntiän ma?

7.

ü )l ^ £ fil c Zher dechüntiän feng.

8.

$ ^ ßl ^ Chüntiän feng da.

de ? An/i thich müa xuän ö de Bäc K inh khöng? Müa xuän ö däy nhieu duö giö. Müa xuän giö manh.


H 9.

THU HANG # ^ M ìỳ ± o Chũntiãn íẽngshã dà.

Mùa xuân mạnh.

gió

cát

rất

khô

Chũntiãn hễn gănzào.

Mùa xuân hanh.

10 .

M ùa hè, ban ngày rất 11. I â * M , M nóng, ban đêm rất dễ ±M tfcc Xiàtiãn, báitiãn hếnrè, chịu. dàn wanshang hến liángkuằi. 12 .

Xiằtiãn tiãnqì niènrè.

Thời tiết mùa hè oi bức.

13.

Anh thích kh í hậu ở N ĩ xĩhuan zhè lĩ de đây không? qìhòu ma?

14.

Không thích nhưng bây Bútài xìhuan, búguò đã quen. xiànzài yĩjĩng xíguàn le. *Ễ>J1 f7 c

15.

T' 0 ? N ĩ jiäxiäng de qìhòu shifou you suỗ bùtóng?

lắm, giờ

K hí hậu ở quê anh có khác không‘ỉ

Tôi thích trời lạnh.

16. w ồ xĩhuan lềngtiãn. 17. Wo bù xìhuan lễngtiãn. 18.

Tôi không thích trời lạnh. Tôi không chịu được


2JOO CÂU GIAO TIẾP HOA - VIỆT ____ 15 -------------------- ----------------- ------------

------- —

wỗ lếngtiãn. 19.

shòubùliăo

tỂI íậ ? Nĩ pà lễng ma?

trời lạnh. A nh sợ lạnh không?

20.

—)iỉ íỉf.

Thời tiết mùa đông ở &ịặ? đây nhìn chung như Zhèr dõngtiãn de tiãnqì thê nào? yíbãn zemneyàng?

21.

# ^

pãỊ ^ Mùa xuân, phần

^ ^ % Bịt iựj c. thời gian có kh í Chũntiãn dàduõshù ấm áp, thời tiết shíjiãn qìhòu wẽnnuăn, mẻ. tiãnqì qínglẫng.

lớn hậu mát

22.

U[ 3^ M £ M o Qiũtiãn zlièlĩ duõ yìỉ.

23.

Mùa đông giá lạnh Dõngtiãn hánlếng dàn nhưng có nắng. yỗu tàiyáng.

24.

iằ M f>J 3 ^ ^ in „ Zhèlĩ dằo 3 yuè chũntiãn cái kãishĩ.

25.

ì ỉ M Ố\l ÍF ^ £ < ZhèlT de chũntiãn búduõ.

^ ^

Mùa thu ở đây nhiều mưa.

^ ÍS w Ẳ PHo

Ở đây đến tháng 3 m ùa xuân mới bắt đầu.

M ùa xuân ở đây mưa yìí không nhiều.

26. 7 yuè hé 8 yuè shì

Tháng 7 và tháng 8 là m ùa mưa.


IS

THU HANG

27. X ĩ.ãn de zenmeyang?

xiàtiãn

28. a t f n * * Ễ t n f ó ? Wo juédé qiũtiãn zuimei de jijie .

WJLtfl? Yĩnián zhöng zuimeihao de yuèíền shì na jĩ ge yuè? 30 zhèlĩ

Tôi thấy m ùa thu là m ùa đẹp nhất.

shì

29.

^s . Women

Mùa hè ở Tây A n như th ế nào?

búxiằng

Shanghai nàyàng duõyu.

Tháng đẹp nhất trong năìn là những tháng nào 'ỉ

ơAi chô~ chúng tôi mưa không nhiều như Thượng Hải.


2500 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT___________ 77 1 --

#

lí) f à 9 M iMftGUNvÁmAt

2 . 1 üö{S )W IB |inB ffl xùnw èn sh ijiä n hé rìq i H ởi th ă m th ời g ia n và ngày 1. 3Ể Æ JL * 7 ? Xiànzài jïdian le?

Bây giờ là m ấy giờ? 2. N ĩ zhîdào xiànzài jĩdiấn le ma? A nh biết bây giờ mấy giờ không? 3. M ế ì é M í e / I M ? NÏ néng gằosù w5 xiànzài j ĩ diấn ma? A nh có thê cho tôi biết bây giờ mấy giờ không? 4.

NĨ de biấo jïdian le? Đồng hồ của anh mấy gịợ? 5. M « Ế i L ỉ S & ĩ ?

N ĩ kàn xiànzài jTdianzhông le?


19 A nh xem bây giờ mấy giờ? 6.

N ĩ de biấo zhün ma? Đồng hồ của anh đúng không? 7.

NÏ zài faguó huằle xũduõ shíịiãn ma? A n h ở Pháp có lâu không? 8.

Bùxíng qù nàr yào huà duõcháng shijiän? Đi bộ đến đó m ất bao lâu ? 9.

NT zài Shanghai yîjîng henjiu le ma? A nh đã ờ Thượng Hải từ lâu rồi à? 10 .

Chíxù le duöjiu? D uy trì trong bao lâu? 11 . Shénme shíhồu? K hi nào? 12. * X I 8 | J l ?

Jîntiân xîngqîjï? H ôm nay th ứ mấy? 13. Hjỉ ^ M 80 /L? Míngtiãn xïngqîjî? N gày m ai th ứ mấy? 14«;

^ I Sỉ l i ? Zuôtiân xịngqĩịĩ? Hôm qua th ứ mấy?


___ 2500 CÀU GIAO TIEP HOA - VIÊT__________ ---------------------------------------1 __________ 1

15.

Jĩntiãn j í hào? Hôm nay ngày bao nhiêu?

16.

Zuốtiãn j ĩ hào? Hôm qua ngày bao nhiêu?

17. ¥ £ f i - £ l i í f é 7 F í ố ? Zấocãn shénme shíhòu kãishĩ? Bữa sáng bắt đầu khi nào?

18. 4 ỉ £ t K i t S f f n ? Shũdiàn shénme shíhòu kãimén? Hiệu sách mở cửa vào lúc nào? 19.

+ Qù hángzhõu de huồchẽ jĩdiấnzhõng kãi? Tàu đến H àng Châu mấy giờ chạy?

20. 216 *1 SE /L * ? 216 hángbãn jĩdiấnzhõng dằo? Chuyến bay 216 m ấy giờ đến? 21.

Jĩdiăn sòng yóujiàn? M ấy giờ chuyển bưu kiện'?

22 . N ĩ de shẽngrì shì nă tiãn? Ngày sinh của anh là bao nhiêu? 2 . 2ỉiíflSWSIlWBM Shuomíng shíjian hé rìqĩ N ói rõ th ờ i g ia n và n g à y 1. « t ì l + r â « . ------------------- ------ ------------ -------# -

19 —


20 Xiànzài shì shíèrdiăn zheng. Bây giờ là 12 giờ đúng. 2. Ị Ề - M Ĩ . à* Chà yí kè WU diẫn . N ăm giờ kém 15 phút. 3. Â ,£ -£ lJ o Liù diấn yíkè. Sá u giờ 15 phút. 4. f * £ + - â 7 . Chàbúduõ shíyĩdiẫn le. Gần 11 giờ rồi. 5.

Dào bãdiăn háizao ne. Chưa đến 8 giờ. 6 .

R i J Ü

+

Ä c

Gãng guò shídiăn. Hơn 10 giờ. 7.

Dàyuẽ shì liẫngdiăn sânshifën. Khoảng 2 rưỡi. 8.

c

Wo de biăo shàng shì liùdiấn. Theo đồng hồ của tôi là 6 giờ. ỉ. Wo de biẫo mếi xĩngqĩ kuằi yífẽnzhõng. Đồng hồ của tôi mỗi tuần nhanh một phút. 0.


2500 CÂU CIAO T1ẼP HOA : VIỆT

21

wỗ de biăo zoudé tài kuài le yĩdiẫnr. Đồng hồ của tôi chạy quá nhanh. 11*

^ T Wo de biẫo huài le. Đồng hồ của tôi bị hỏng rồi. c

12 .

w ồ de biăo zỗushí zhunquè. Đồng hồ của tôi chạy chính xác. 13.

wỗ dếi bẫ wồ de biăo bákuài 2 fẽnzhõng. Tôi phải cho đồng hồ của m ình chạy nhanh 2 phút. 14. « * * £ 7 , s g ĩ ± £ & 7 . Wo de biăo bù zỗu le, xùyào shàng íầtiáo le. Đồng hồ của tôi không chạy, phải lên dây cót. 15. wỗ gãng ằn diàntái de bằoshí xìnhằo bá le biẫo. Tôi vừa chinh đồng hồ theo tín hiệu báo giờ của tivi.

16. 0i íĩ 5 # c Háiyỗu wufẽnzhõng. vẫn còn 5 phút. 17.

+ Tãmen shífẽnzhõng yĩhòu huílái. Họ sẽ trở lại sau 10 phút.

18. « T f Wo huằ le zhễngzhếng 4 xiấoshí lái vvánchéng zhè xiằng gõngzuò. Tôi hoàn thành công việc này trong 4 tiếng. 19. ¥ 8 * 1 * l O â ỉ ắ . Píngshí shàngwĩí 10 diăn sòng, yóujiàn.

xĩngqĩtiãn bú sòng


ĩĩ

THU Ha N u

Bưu điện binh thường 10 giờ sáng chuyển, chủ nhật không chuyển. 20. H - i H U K H P A Ã i í T ^ ĩ ổ T m . Zhõuyĩ zhì zhõuwìí cóng shangwu jiudian dào xiawu wudian kãimén. T h ứ hai đến th ứ năm ìnở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. 21. I H X f f n . Gétiãn kãimén.

Mở cửa cách ngày. 22 . Mếitiãn zhè ge shíhòu zong shì hễnjĩ. Thời điểm này hàng ngày thường rất đông. 23.

aíriT i»ỉ-M o Women xià xĩngqíyí jiằnmiằn. T h ứ hai tới chúng ta gặp nhau.

24. f f r f i t B t M a * . N ĩ suíshí dõu kếyĩ lá i. Anh có th ể đến bất cứ lúc nào. 25. f t Ề « a i K * S È t n N ĩ yĩnggãi zuichi bú chãoguò 11 dianzhong huílái. A nh p hải về muộn nhất không quá 11 giờ.

26. i i i U c . Guò j ĩ tiãn. Qua vài ngày. 27. Ễ Ĩ A - B . 1 wuyue yĩrỉ. Là ngày m ùng 1 tháng 5.


2500 CÂU CIAO T1ẼP HOA' VIỆT

28. l Ễ M Ê B Ã t ì Ấ I I S Đ . Wo de shẽngrì shì zài jiuyuè wurì. S in h nhật của tôi là ngày m ùng 5 tháng 9. 2 9 .^ M Ị Ịf lB e Jĩntiãn xĩngqĩrì. Hôm nay th ứ năm.

a


THU II a I'JXJ

u

© - f-

ặ ,

$

\

ệ fc

Yĩnyuèhuì hệ jiiwyuan

3. shòupiàochù Tại p h ò n g bán vé zài

1. w ỗ xiấng zhĩdào shifou háiyỗu shèngpiào? Tôi muốn biết có còn vé nào không.

2.

ỉ •

»3? Háiyồu jĩntiãn yèchẵng de piằo ma? Còn vé buổi chiếu bóng ban đêm không? Ìh

%. §5

°

Qĩng măi liẵngzhãng piào. Cho tôi hai vé

I. Wo xiăng măi liangzhang jĩnwăn de piào. Tôi muốn m ua hai vé tối nay.

ỉỄtỉĩẵS^? Háiyồu hăo piào ma?


2500 CAil GIAO IlfcP HOA : VIỆT

ĨS

Còn vé tốt khôngị 6. You lóutĩng de piào ma? Có vé đứng không? 7. & $ « Í h M o Gểi wo liẫngzhãng qiấnpái de. Cho tôi hai vé hàng đầuđược không? 8.

Xĩngqítiãn dìèr chăng lóutĩng đe piằo háiyồu ma? Vé đứng trận th ứ hai ngày chủ nhật có còn không? 9. W i ẵ ^ p^ ?

You tuìpiầo nia? Có vé trả lại khôngĩ 10.

w ỗ néng niấidằo míngtiãn rìchẵng de piào ma? Tôi có th ể m ua vé cho trận đấu ngày mai không? 11 .

wồ bù xTThuan kàohòu de zuòwèi. Tôi không thích chỗ ngồi phía sau. 12 .

w ỗ xĩhuan zài zuò qiấnmiần yĩdiẫn, dàyuẽ dìbãpái de zuòwèi. Tôi thích ngồi ở trên một chút, khoảng hàng thứ tám 13. w ồ xiấng nĩmen yídìng you míngtiãn de piào ma Tôi nghĩ chắc chắn anh có vé ngày mai chứ?


THƯ Í1AINU

4. a * « é 8 f i J í - Ổ t t 5 í 7 * E ? wồ

Xiang xiànzài

méiyou hấo yĩdiấn de piào le

ba? Tôi nghĩ chắc bây giờ không có vé tốt nữa. 5. H i t 15 Háiyỗu 15 yuán yizhang de piào ma? Có còn vé loại 15 tệ không'ỉ

6. H * Ì T W * I # ! I E * ± < * n m wỗ Xiang ding hangzhang xingqiwu v/ẵnshàng <Tiãn. éhủ> de piào. Tôi muốn đặt hai vé "Hồ Thiên Nga" tối th ứ sáu. wỗ huì da diằnhuà gếi shòupiàochù kànkằn piằo de qíngkuàng. Tôi sẽ gọi điện đến phòng bán vé xem tinh hình vé th ế nào. 8.

■ĩùchăng nèi you yĩrmiòyuán ma? Trong rạp hát có người dẫn chỗ không'? Jĩnwăn de yĩnyuèhuì shénme shíhòu kãishĩ? Buổi hoà nhạc tôi nay kh i nào bắt đầu ? 0.

/lữ ? Míngtiãn tãmen jiãng shằngyẵn jĩchẫng? Ngày m ai họ sẽ diễn mấy vở?

1.

Diiìbuqĩ, xiãnshẽng, jĩntiãn de piào quánshòuwán le. X in lỗi, thưa ông, vé hôm nay đã bán hết rồi.


2900 CÄU CIAO TIEP HOA : VIET 22.

17

**#iT Ä 7.

ZhTyou huälou disänpai de zuowei, qiyü döu dingwän le. Chi cön chö ngoi häng th ü ba tren bau cöng, chö cön lai deu dä dät he't. 23. Mingtiän de piäo xing ma? Ve ngäy m ai dUöc khöng? 24.

ZhTyou zuihou yipai de yixie zuowei le. Chi cön mot so chö ngöi ö häng cuöi cüng. 25. Li wutäi yuän de zuowei xingma? Chö ngöi cäch xa sän khau ditöc khöng? 26. { D £ & n T C Jl# ftl# ' Dänshi nin keyt kän jiächang. N hitng anh cö the xem nhieu hön.

27**57, H f A * i i 7 » Ä I . Tai qiäo le, gäng you ren lai tui le liangzhäng piäo. May qua, viia cö ngitbi tdi tra lai hai tarn ve. 28. i i £ A * T f c i S * I I S M J i o Gänggäng you ren dä diänhuä lai linshi tuizuo. Viia cö ngitcfi goi dien den tra chö trong it phüt. 29. » t ä K f i ä £ t t S 7 . Köngpä zluyou zheyäng de piäo le. Chäc lä chi cö ve nhit thenäy. 30.

+


THU níUNU

28

Meizhang piào sliiwiï yuán. Mỗi vé 15 tệ. 31. « í í ì Ị r i l * ĩ ! |I W « t t S T . Méiyỗu kễnéng mấidào mingwan de piào le. Không th ể m ua được vé tối mai rồi. 32. Jîntiân mòchăng háiyou xiẽ yúpiào. Hôm nay vẫn còn một ít vé cho trận cuối. Ỉ3. Háiyỗu yíxiẽ 20 yuán de hẵo zuôwèi. vẫn còn một s ố chỗ ngồi tốt giá 20 tệ. Ỉ4. Piằo y ĩ tíqiá sãntiãn shòuwán. Vé đã bán hết ba hôm trước. Ỉ5. Jïntiân rìcháng de piào quánshòuwán le. Vé ngày hôm nay đã bán hết. 56. ® S 4 * J L ? Nín xiăng ziiò năi? Anh muốn ngồi ở đâu ? (7. Nín xiăng yằo shénme jiàgé piầo? Anh muốn m ua vé với giá nào?

¡8. f t S J l f ê g ? N ĩ yằo jîzliâng piào? Anh cần mấy vé?


2900 CAU Cl AO HEP HOA : VIỆT

Ĩ9

3 . 2 £ W £ / t £ ì8 z à i yĩnyuềting jiaotan T rao đổi tạ i p h ò n g n h ạc 1.

N ĩ bú qù măi jiémùdãn ma? A nh không đi mua bảng chương trình à?

2. 1 5 0 J ặ ± » - t 1 S Ẽ l f t Ẳ ? Jiémùdãn shằng dìyĩ ge jiémù shì slìénme? Tiết mục đầu tiên trên bảng chương trình là gì? 3. i ằ Ẫ Ẩ ầ T o a i ỉ ] B 3 l J Ì t t ± Ề * E . Zhèr tầirè le. Women huídằo zuòwèi shầngqù ba.

Ở đây nóng quá. Chúng ta trở về chỗ ngồi nhé. Zhõngjiãn xiũxĩshí n ĩ xiấng hẽ diăn shénme ma? Khi nghỉ giải lao anh muốn uống gì không? 5.

Kằnlái xià bãn chẫng yào kãishĩ le. Xem ra nửa trận cuối sắp bắt đầu. 6. f t * * « * # « . Tã jiãng yóu gãngqín bằnchằng.

A nh ấy sẽ hát và đệm đàn piano. 7. i ằ Ễ J Ì S £ t t £ & . Zhè shì Mễiguó xiãngcũn yĩnyuè. Đây là bản nhạc đồng quê Mỹ.

8. i ắ # £ í iE + B i i f c l i f t f T . Zhè zhong yĩnyuè zài zliõngguó yuè lái yuè liúxíng


30

THU nAiNii Loại nhạc này ngày càng thịnh hành ở Trung Quốc.

). M 0 r * D , ÉÍ. Jù wo suo zhì, zhè zhỗng yĩnyuè shì cóng gìílao de mínjiãn chuántong yĩnyuè fãzhăn qĩlái de. Theo tôi được biết, loại nhạc này được phát triển từ nhạc truyền thống dân gian thời xưa. [0. i ằ f m ? Zhè shồu yuèqĩí hến shìhé tiàowu, shì ma? Khúc nhạc này rất thích hợp đê nhảy, phải không.

Nĩ néng gàosù wo zhèzhong yĩnyuè de qĩyuán ma? A nh có th ể nói cho tôi nguồn gốc của loại nhạc này không? 12.

Zhè zhong yĩnyuè qĩyuán yú yĩnggéián mínyáo. Loại nhạc này bắt nguồn từ dân ca Anh. 13.

+ Gẽshồumen chằng chũ le shẽnghuózhõng de jiãnxĩn he xĩyuè. Các danh ca hát lên sự gũin khô và vui sướng trong cuộc sống. 1 /

V

\

14. Tã yằo yòng gãngqín tánzòu bèiduõíẽn de zuòpĩn A nh ấy chơi tác phẩm của Beethoven bằng đàn piano. 15. « D i M T - i i í Ễ . Tã yào chằng de xiằ yĩzhĩ gẽ shì "àiqíng gùshì" . --------®-------- -------------------------- # -------


2500 CẦU CIAO HEP HOA ' VIỆT

31

Bài hát anh ấy sắp biểu diễn là "Câu chuyện tình yêu. Ạ

••

16.

Xià yíge jiémù shì jiékexun biẵoyấn de gãngqín dúzòu. Chương trình tiếp theo là bản độc tấu đàn piano do Jackson biểu diễn. 17.

4 M Ẻ M ? Juéshi yĩnyuè dõu biăoxỉằn shénmeyàng de zhutí ne? N hạc ja zz biểu hiện chủ đề như th ế nào?

18. Aodìlì diấnxíng de mínjian yĩnyuẽ shì shénmeyàng de?

N hạc dân gian điển hình của Austria là gì? 19.

Gézhong lèixíng de yĩnyuè zài zhongguó dõu you tlhgzhcmg. Các loại hình âm nhạc ở Trung Quốc đều có thính giả. 20.

Zhè shou jiaoxiangqu you sì ge yuezhang. Bản giao hưởng này có bốn chương. 21.

Iiémùdãn shàng de dìyĩ jiémù shì mùguẫn wiízhóng zòu. Tiết mục đầu tiên trên bảng chương trình là nhạc cụ gỗ cho bộ năm. -------- # ----------------- ($-------- ------- # --------


3i

T h ü liñiV u

Huángjia bäleiwutuan jlâng zài yĩnyuèhuì shàng zuò chũsè de biăoyăn. Đoàn m úa balê Hoàng gia sẽ trình diên vở xuât săc trong buổi hoà nhạc. 23.

Tãnien jlâng zài yĩnyuèhuì shằng biăoyẵn èrzhông chằng. Họ sẽ hát cặp trong buổi hoà nhạc. 24.

Zhè bù gẽjù shì gênjù dãngdì yĩnyuè găibiãn de. Vở kịch này được cải biên theo nhạc đia phương. 25.

Tãmen zài yấnzòu bẽiduõíẽn de zóumíngqu. Họ đang diễn tấu hợp tấu nhạc của Beethoven. 26.

You shénme haojiémù? Có tiết mục gì hay? 27.

Shuí gếi tã gãngqín bànzôu? A i đệm đàn cho anh ấy ĩ 28.

N ĩ néng dúpìí ma? A nh có đọc được bản nhạc không? 29.

N ĩ xĩhuan juéshi yĩnyuè ma? A nh thích nhạc ja zz chứ ? 30.

t


¿>UÜ CAU GIAO llfcK HOA : VIỆT

33

N Ĩ zhidao gẽcí shi shuí xie de ma? A nh biết lời bài hát do ai viết không? 31. Tã de gẽqu jĩngcháng biẫoxiàn huãnỉè yìí àiqíng. Ca khúc của anh ấy thường th ể hiện niềm vui và tinh yêu. 32. w ỗ rénwéi bẽiduõíẽn de ziiopin feicháng gầnrén. Tôi thấy tác p h ẩ m của Beethoven rất truyền cảm. 33. Mếiguó de xĩnằoếrliángbù bèi renwéi shì juéshi de dằnshẽngdì. Thành p h ố New Orleans của Mỹ được coi là mảnh đất thánh của nhạc jazz. 34. N Ĩ duì yĩnyuè hến you jiánshangli. A nh rất có tài thưởng thức nhạc. 35. Duì yínyuè wồ shì vvằiháng. Tôi không hiểu g ì về nhạc. 36. Yĩnyuèhuì shì yóu shẽngyuè hé qìyuè liẫngbùíẽn zuchéng de. Buổi hoà nhạc được tổ thành bởi hai bộ phận: thanh nhạc và k h í nhạc. 37. a g * I Ị ( f w ỗ xThuan nà shôuyóu diằnyĩng gẽqũ găibiãn de qing yĩnyuè.


34

TH u Ìini^u

Tôi thích bản nhạc nhẹ được chuyển thê từ ca khúc trong phim . 38. " Chũnjiãnghuằyuèyè" shì yĩqu yõuyă de gudian yĩnyuè. "Đêm trăng trên sông" là một bản nhạc cổ điển rất th/QrTìrh* nhữ. 39.

Ấ * ttio w ồ rènwéi jiãoxiấngyuè duì wỗ láishuõ tài fùzá, tài nán dồng. Tôi cho rằng, nhạc giao hưởng quá phức tạp và khó hiểu đối với tôi.

40. Yáogunyuè de jiépài hến qiánghè. N hịp trong nhạc rock rất m ãnh liệt. 41. " wéiyếnà sẽnlín de gùshì" shì sìtèláosì zhùmíng yuánwĩíqu zhĩyĩ. "Câu chuyện cánh rừng Vienna" là một trong những điệu nhảy Van-xơ nổi tiếng của Strauss. 42.

43.

rts . Xiányuè sìzhòngzòu shì yĩzhồng yõuyấ de shìnèiyuè. T ứ tâu đàn là một thê loại nhạc thính phòng thanh tao. c

Liúxíng yĩnyuè dằduõ shì biãotí yĩnyuè. Nhạc thịnh hành đa sô'là nhạc theo chủ đề. 44.


2900 CẨU CIAO TIẼP HOA : VIỆT

35

Jiãoxiấngyuè tõngcháng dõushì wứbiãotí yĩnyuè. Nhạc giao hưởng thông thường đều là nhạc không theo chủ đề. 45. H Í I Ỉ Ỉ S 7 ! Yấn dé hấojíle! Diễn rất hay! 46. $ % — “t “! Z4ai 12ai y2ige! Biểu diễn lại đi! 47. M - ẵ í M M t è o Tã yỗu yĩfu jíhấo de gẽhóu. A nh ấy có m ột chất giọng tuyệt vcfi. 48. Tă de sấngyĩn yuánrùn ér fủyou biẫoxiằnỉì. Chất giọng của cô ấy mượt mà và khoẻ khoắn. 49.

+ Tã shì y ĩ wèi yõuxiù de nánzhõng yĩngẽshồu. A nh ấy là ca sỹ giọng nam trung tuyệt vời.

50. w ồ bèi zhè liúshuĩ yíbãn de xuánlù táozuì le. Tôi bị ngất ngây bởi những giai điệu nối tiếp nhau không ngừng. 51. f + . Kăer zài zhè ge jiãoxiấngyuèduì zhõng dãnrèn dìyĩ xiấotíqín shổu. Karl đảm nhận vai độc tấu đàn viôlông đầu tiên trong đội nhạc giao hưởng này. 52. f Ế E ì i t ì á £ M T e Tã y í xiè guò sãncìmù le. — # ------------ ---- ■— --------------^ -------


36

THU tlAXNU

A nh ấy đã ba lần kết thúc và đón nhận sự hoan nghênh của khán giả. 53. Zhè ge yĩnyuètĩng de yĩnxiăng xiằoguỗ hếnhăo. Hiệu quả âm hưởng của phòng nhạc này rất tốt. 54.

ẢTHrâttíÉ#. Yĩnyuè sìhũ bă women dằi rù le mếilì de xiănjĩng. Ả m nhạc dường như đưa chúng ta vào cõi tiên tuyệt vời.

55. N ĩ jiédé qingjie zenmeyang? A nh thấy tình tiết như thê'nào? 56.

1? N ĩ zuì xĩhuan nazhong xìjù? A nh thích nhất loại kw h nào?

57. f Ẻ « Ố ậ l t í ệ f ê í # í g # o Tã yăn hấmuléitè yăndé hễnhăo. Anh ấy diễn vở H am let rất hay. 58. Tã shì yíwèi xìnggé yấnyuán.

A nh ấy là một diễn viên đóng vai kỳ quặc. 59. i ẳ t l S Ẻ ấ i T M í Ẻ M Ề M i a M . Zhè wèi nánzhìíjué shànyú biăoxiàn tã de juésè de xìnì gănqíng. Vai nam chính này biết th ề hiện tình cảm tế nhị cho vai diễn của mình. 60.


2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIỆT

37

Zhè wèi mízhujué yăn zhè juésè sìhũ lăo le diăn. N ữ vai chính sắm vai này dường như già hơn. 61. Ä m X & W W J - Ä H f f t ö ß B H T o Wo henjiu méiyỗu kàndào yĩchù gènghấo de xìjù le . Lâu lắm rồi tôi không được xem một vở kịch nào hay hơn. 62. M i ß M , Qíngjié hễn jiandän, dàn zhutí sĩxiăng hễn weidà. Tinh tiết rất đơn giản, nhưng tư tưởng của chủ đề rất vĩ đại. 63. w ỗ juédé zhè xì tàj fanwèi le. Tôi thấy vở kw h này quá nhạt nhẽo. 64. Wo feicháng xĩhuan. Tôi rất thích. 65. Wo juédé zhè chũxĩ bù zenmeyàng. Tôi thấy vở kịch này chang ra sao. 66. Zuì kòurén xĩnxián de shì nuzhüjué linzhöng shí de nà duàn qíngjié. Đoạn hồi hộp nhất là tình tiết vai nữ chính trước lúc lâm chung.


38

THL

0 DIỆN THOẠI 4. 1 » 8 Ễ í i H » f ô « ì i Qĩng jiexiànyuán wèi n ĩ jietong N hờ n h à n viên đ iên th o ạ i n ối d â y cho bạn 1. é t t ! ì i & « 8 5 1 #3? zồngjĩ! Qĩng gếi wo jiẽ 851 fẽnjĩ, hấo ma? Tông đài! X in nối cho tôi máy lẻ 851, được không? 2.

M ? Qĩng gễi wo jiẽ bãlí, hẫo ma?

X in nối sang Pari, được không? 3. Jiẽxiànyuán, wo de diànhuằ duànle. N hân viên trực điện, điện thoại của tôi bị gián đoạn rồi. 4.

5.

ÍĨẢ $ * Ề 7 o zỗngjĩ! Yỗurén chuànxiàn le. Tông đài! Có người gọi nhầm.


2*00 CÂU GIAO TIEP HOA : VIỆT

39

Qĩng zài gếi WO jie yíxià hăo ma? X in nối máy lại giúp tôi, được không? 6.

w ỗ xiấng yào hépíng fàndiàn de diànhuà hàomấ? Tôi muốn tim s ố điện thoại của khách sạn Hoà Binh. 7. « . i î ± f ë * T t K M i f e Wo Xiang wang Shanghai dă ge chángtú diànhuà. Tôi muốn gọi điện đường dài đến Thương Hải. Qĩng bă wỗ de diànhuằ jiëdào mìshũ nà lĩ. X in nối điện thoại của tôi tới phòng th ư ký. 9. a

10.

9427393, w ỗ xiăng dấ 9427393, duifâng fùqiàn. Tôi m uốn gọi tới s ố 9427393, bên kia trả tiền.

ÍMÍTT'a o w ỗ dẫ diànhuằ gếi xĩếrdùn fàndiàn, dàn dăbútõng. Tôi gọi điện tới khách sạn Hilton, nhưng gọi không được.

11.

. w ồ xiẫng guằ yíge diànhuằ dằo mếiguố zhĩjiãgẽ. Tôi muốn gọi điện tới Chicago - Mỹ.

12 .

Qĩng gềi wồ jiẽ 246 íẽnjĩ. X in nối giúp tôi tới máy 246. 13. Jiëxiànwyuàn, beijîng cháliàotái zenme dă? N hăn viên trực điện, gọi đến trạm tra s ố của Bắc K inh như th ế nào? --------'# ----------------------- # -------


THU HANG 4. Ü M f f i i - T I 6 8 # # l * w Qĩng gei wo zaishi yíxiằ 168 fẽnjĩ hăo ma? X in nối lại tới máy lẻ 168 giúp tôi được khôngĩ 5. Qĩng shãodếng. w ồ gếi nín jiẽtõng diằnhuằ. X in chờ một lát. Tôi sẽ nối máy cho anh.

6.

jầt&ÌẾWÀÍE*ĩc Duĩbuqĩ, zhè ge diằnhuằ you rén zài dă. Nín dễngyíxiằ hăo ma? X in lỗi, điện thoại này có người đang gọi. Anh chờ một lát được khôngĩ

ĩ.

m & m * ' Pằkè xiănshẽng de diàanhuà xiànzằi bù zhànxiằn. w ỗ gễi nín zhuănguòqù. Điện thoại của ông Park đang rỗi. Tôi sẽ nối máy cho anh. w ồ gễi nín zhuẵnjiẽ yuẽhãnxíin xiãnshẽng de sĩrén zhùlĩ, hấo ma? Tôi chuyển tới trợ lý riêng của ông Johnson cho anh được không. Nà ge diằnhuằ hàomă zằi bễnqũyù zhĩwằi. Sô điện thoại đó nằm ngoài khu vực này.

. »¡¡ô£ìíẢttẾt£? Qĩngwèn shòuhuằrán de xìngmíng? Xin hỏi tên của người nhận điện? . ÌS ỉũ] &

£ ỈỄ

SỊ J§. £ '> ?


2500 CÄU CIAO TIEP HOA > VIET Qingwen nin de diänhuä häomä shi duöshao? X in hoi so dien thoai cüa anh lä bao nhieu? 22. M l a l M i S ? Nin yäo tongshui jiänghuä? A nh m uon nöi chuyen v&i ai? 23. Diänhuä töng le. Qrng shuö ba. Dien thoai thöng röi. A nh nöi di. 24. Nin de diänhuä yT lierii denghou mingdän. Cuöc goi cüa anh dä diia väo danh säch chd.

4. 2 & & S Jiediänhuä N h a n d ien th o a i 1. '•r . ffc ü fß iä ? W ei, nT shi nä wei? X in chäo, anh lä ai ? 2.

• it& c Wo shi bäobo. däosen. Toi lä Bob Dorson.

3. Slii gelin täitai ma? Lä bä Green phäi khöng? 4. Wo keyT tong sitanli xiänsheng jiänghuä ma? Toi cö the nöi chuyen v&i öng Stanley khöng?

41


J l _________ 5. Bg? t ë l Ể Ế M ?

wèi? Géléisî zài ma? Alô? Grace có nhà không? 6. OB, w è i,

wo shi yuẽhàn kẽténg. Này? Tôi là John Curtain.

7. Qĩng bú yào guàduàn. Xin đừng gác máy. 8 . ifi ^ “ T »

QTng dễng yíxiằ. Xin chờ một lát. 9. ì i n i | M f ê 3 f c 4 * 0 J ì t è ì í M ? Qĩng jiào hăivvìídé xiãnshẽng lái tĩngdiànhuà hao ma?

Xin bảo ông Haywood tới nghe điện thoại được không? 10.

Tã găng líkãi bãngõngshì. Ồng ấy vừa rời khỏi văn phòng. 11 .

Tã jïntiân búhuì huílái le. Hôm nay anh ấy không quay lại. 12. n M t ì T 'Ề c DiùnbuqT, tã xiànzài bú z ài.

Xin lỗi, giờ anh ấy không có ở đây. 3. Í Ẻ é $ B - t t f e ì Ễ c Tã zài jiẽ lìngyíge diằnhuằ. Anh ẩy đang nhận cuộc điện khác.


2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIET

43

14. 3 i f i f t 9 £ | 4 Kongpa tä yäo däo 4 diänzhöng cäi huiläi.

Chäc den 4 gid anh ay mdi quay lai. i s . in m * Qmg shäodeng. Wo qü känkän tä zai bu z a i.

X in chd möt lat. Toi xem anh ay cd däy khöng. 16. ifN'nlMift? Qing wen, n t shi shui?

X in hoi anh lä ai? 17. Kongpa n i ba cuo haoma le. Chäc lä anh ay quay nhäm so. 18. og? Wei? Zhe shi bide jiä . A lö, däy lä nhä Piter. 19. Zher meiyöu ren yong nä ge dianhua häomä. O däy khöng cö ngiicti düng so dien thoai dö. 20. ä J L & t S I i * * Zher meiyöu äilisi. O däy khöng cö Alice. 21.

NT neng bu neng guo yihuir zai da lä i. L a t nüa anh cö the goi lai khöng? 22. Ta xiänzai bu zai, büguo wo yexu keyi bangzhü nT. Gid cö ay khöng cö däy, nhiCng cö le toi cö thegiü p anh.


THU HANG 23. * £ , M t K ì ẳ & ì í c Jiékè, n ĩ you ge chángtú diànhuà. Jack, anh có điện thoại đường dài. 24. You rén lái diànhuà zhấo n ĩ. Có người gọi điện tìm anh. 25.

M te ifo Bèikè xiãnshẽng, n ĩ de diànhuà. A nh Baker, điện thoại của anh.

26. $ 1 . Mali, n ĩ muqĩn lái diànhuà le. Mary, mẹ cô gọi điện tới. 27. N ĩ yuányì jiẽ zhè ge diànhuà ma? A nh muốn nhận cuộc điện này không? 28. M ẩ t P í s & M ? NĨ xiấng hú ge kỗuxìn gếi tã ma? A nh muốn đ ể lại tin nhắn cho anh ấy không 29. Wo kểyĩ hú ge kouxìn ma? Tôi có thê đê lại tin nhắn không? 30. f f c & Ä f c * □ íè Ộ T a D 4? N ĩ gếi wo zhuẫn ge kỗuxìn kếyí ma? A nh có thê chuyển tin nhắn giúp tôi không'ì 31. Wo kễyT liúhuằ jiào tã míngtiãn dấ diànhuà gếi wo ma?


2500 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT

45

Tôi có th ể nhắn lại cho cô ấy ngày mai gọi điện cho tôi không? 32. Wo huí jînli tóng tã ỉiấnxi de. Tôi sẽ cố gắng liên lạc với anh ấy. 33.

029-7234728. hépíng fandiàn,

Qĩng ràng tã dấ diànhuà dào diànhuà hàomă shì 029-7234728. X in bảo cô ấy gọi điện tới khách sạn Hoà Bỉnh, s ố điện là 029-7234728. 34.

5234756o Qĩng jiằo tã dấdiànhuầ gếi wo. Wo de diànhuằ hàomấ shì 5234756. N hờ bảo anh ấy gọi điện cho tôi. SỐ của tôi là 5234756.

35. ì ị f £ M , ÌSo Qĩng gằosù tã, tõngyòng diànqì gõngsì de dàwèi.yuëhàn gếi tã dấ guò diànhuà. N hờ nhắn với anh ấy, ông David Johnson từ công ty điện tử General Electric gọi điện cho anh ấy. 36. í t ; S # ' ỉ ' t ì ỉ :T tf e ì í # í lJfẺ? Wo zenmeyàng cái néng da diànhuà zhaodào tã? Tôi làm th ế nào mới có th ể gọi được cho anh ấ yĩ 37. HÍT 85243445 ffiftïUjfeq? Wo dă 85243445 néng zhaodào tã ma? Tôi gọi s ố 85243445 có th ể gặp được cô ấy không? 38. f f c 0 * J ẽ Â ê i t t t ỉ T f c ỉ í £ f t . ------- <§>----------------.¡¡ị ).-------------- ---------


46 Tã huílái hòu WO huì rằng t ã dă diànhuầ gẽi n ĩ. A nh ấy về tôi sẽ bảo anh ấy gọi điện cho anh. 39. a i 4 * ỉ f t f t t i - Ẳ i t « " r a ỉ T i & ỉ í # a f t .

w ồ ch ĩ bú zhün n ĩ shénrne shíhòu kayĩ da diànhuà zhaodào tã. Tôi không chắc kh i nào anh có th ể gọi điện được cho anh ấy. 4 0 fr ộ T Ê I líE « fe ỉS » a £ ttttife ì§ § « 3 . N ĩ kếyĩ zài diànhuà bùlĩchá tã de diànhuà hầomẵ. A nh có thê tra sô điện của anh ấy trong danh bạ.


2900 CAU . . . CIAO HEP HOA - -VIỆT r

0 MUA HÀNG 5. 1 Tígõng fủwù C u n g cấ p p h ụ c vụ

1. M S t t Ẳ ? N ĩ xiấng mấi shénme? A nh muốn m ua g ì 2.

N ĩ xiấng mấi shénme dõngxi ma? A nh muốn m ua đồ gì không? 3. f Ả & f ô & T * ỉ ? You rén jiẽdằi nín le ma? Có người đón tiếp anh chưaĩ 4. t Ả M & 7 « ỉ ? You rén zhãohũ nín le nia? Có người chăm sóc anh chưa? 5. Nín XIăng mấi xiẽ tángguồ ma?

47 ...---


U8

TH

KJ

Airu’1

Anh muốn m ua ít kẹo gi không? 6.

Nín yằo shénme chĩcùn de? Anh muốn kích thước nào? 7.

tt? N ĩ xĩhuàn shénme liầozi de? Anh thích chất liệu nào?

8.

Nín háiyỗu shénme yào măi de ma? A nh còn muôn m ua gi nữa khôngĩ 9. Nín yào măi duõshấo? Anh muốn m ua bao nhiêuĩ 10.

Yánsè íãngmiàn you shénme yằoqiú ma?

Có yêu cầu gì về màu sắc không? 11 .

Nín kàn zhè ge zenmeyang? Anh xem cải này th ế nào? 12 . Nín gèng xĩhuan nă yíge? Anh thích cái nào hơn ? 13. Nín xiăng mẵi nazhong huàpíng? Anh muốn m ua binh hoa nàoì 14.


2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIỆT Nínxiẵng mal nazhong kuẫnshì de hányiqún? Cô m uốn m ua kiểu váy liền nào? 15. Nín duì shénnie xínghào de diànshijî gẫnxĩngqù? A nh thấy thích kích cd ti vi nào 'ì 16. i â g ì ỉ ặ ỉ ằ t t . Qĩng nín shìchuãn àièjiàn. X in anh th ử mặc bộ này. 17. Nín chuânzhe zhèn héshì. A nh mặc rất vừa. 18. ì ằ l t í É M , Zhè lĩ you xiẽ yằngpĩn, n ĩ kễyĩ kầnkằn. ơ đây có m ột sô hàng mẫu, anh có thê xem qua. 19. Zhè xiẽ shì zuixîn de kuẫnshì. N hững th ứ này là kiểu dáng mới nhất. 20 .

Wo kễyĩ xiàng nín tuijiàn yïzhong huòpĩn. Tôi có th ể giới thiệu với anh một món hàng. 21.

Zhè zhong nàichuãn érqiế bù zouyàng. Bộ này mặc bền và không m ất dáng.

22. Zhè shì chúnyấng máo de, íẽicháng róuruấn. Đây là hàng thuần len, rất mềm. 23. g t í l S ĩ

49


so

THU HANG Women wazi de pinzhong shi zui qíquán de. S ả n phẩm tất của chúng tôi là đầy đủ nhât.

24. J* ffi Ẽ H'j Ỉỉí e Zhè xiẽ miằnbão gãng chũlú. N hững chiếc bánh m ỳ này vừa mới ra lò. 25. â R J H t t t t - £ è t t * + £ S Ì Â . Thè zhĩ áiàoxiãngjĩ yídìng huì shĩ nín shííẽn mănyì. Chiếc máy ảnh này nhất định sẽ làm anh hài lòng. 26. Zhezhong máoyĩ bèihuò hếnduõ. Hàng d ự trữ kiểu áo len này có rất nhiều. 27.

1 8 £ fto Zhè tiáo xiằngliằn you 18 kălã. Cái vòng cổ này có 18 ca-ra.

28. Zhè kuài bùliáo kếyĩ gễi nín zuò yí tào yĩfu. M ảnh vải này có th ể may vừa m ột bộ quần áo cho anh. 29. a Ễ M M ố ừ ậ M M i ố t í t t M T o Zhè tằo yĩfu bấ n ĩ de shẽncái hễnhấo dì chèntuõ chũlấi le. Bộ quần áo này làm nền rất tốt cho thân hình của anh. 30. ì ẳ É i « { n f t f £ f t Ê n Bp # o Zhè xiẽ women you xuduõ huàsè pĩnzhồng. N hững kiểu này chúng tôi có rất nhiều màu hoa. 31. Zhè shì yíliàng míngỊỉái de zìxíngchẽ.


2Ĩ00 CAI) GIAO TIEP HOA : VIỆT

51

Đây là chiếc xe đạp thuộc nhãn hiệu có tiếng. 32. Zhè shì yijian cáizhì héshẽn de wàitào. Đây là chiếc áo khoác m ay kiểu ôm thân. 33.

c Women you xuduõ huàyàng hé sècấi gòng nín xuấnzé. Chúng tôi có rất nhiều kiểu hoa văn và m àu sắc đê anh lựa chọn.

34. Women xiàn you y ĩ dàpĩ gélèi wánjù. Chúng tôi hiện có một lô hàng đồ chơi đủ các chủng loại. 35. I H l ì E * ỉ f ĩ ® g M I o Women zhenghao you nín yằo de dõngxi. Chúng tôi có những hàng anh cần. 36. a í ì l Ễ ă * # ! # Women shì zuìdằ de xiãngyằn jíngxiãoshãng. Chúng tôi là nhà kinh doanh thuốc lá lớn nhất. 37. n m ì ằ K t , í ỗ ^ t i ằ M Ề o Women you zhè chĩcùn, dằn méiyôu zhè yánsè. Chúng tôi có cỡ này, nhưng không có màu này. 38. Jĩntiãn kồngpà méiyou huò le. Chắc hôm nay không có hàng. 39. Duìbuqĩ, zhè zhong kòngtiáojĩ yĩjĩng tuõxião le.


THU tlAIN Lì

Xin lỗi, loại máy điều hoà này đã bán hết. 40. * * * & , ổ t # í ỉ l M f o Duìbuqĩ, zhè ge women méiyồu huò. X in lỗi, kiểu này chúng tôi không có. 41. Duìbuqĩ, women méiyồu nín yào de chĩcùn. Xin lỗi, chúng tôi không có cỡ anh cần. 42. Gùjĩ benzhöuwu jiù huì dàohuò. Theo d ự tính th ứ sáu này hàng sẽ về. 43.

o Qĩng xià xĩngqĩèr zài lái kầnkàn. X in th ứ ba tuần sau lại tới xem.

44. Duìbuqĩ, women méiyồu zhege paizi de. X in lỗi, chúng tôi không có nhãn hiệu này. 45. a í H Ẽ K í ĩ t o Women mùqiấn méiyồu huò. Búguò women kễyĩ wéi nín dìnggòu. Hiện nay chúng tôi không có hàng, nhưng chúng tôi có th ể đặt cho anh. 16. N ĩ kế àn fẽnqĩ fukuan de íầngshì gòumấi: A nh có th ể m ua theo phương thức trả góp. 17.

5 0 H tũM £ J I £ T o N ĩ zhĩ yằo xiàn fù 50 mếiyuán jiù kễyĩ mấi le. Chỉ cần anh trả ngay 50 đô là có th ể m ua được.


2Ỹ00 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT 48.

53

^ iũ n o Jîntiân tèjià chũshòu.

Hôm nay bán với giá rẻ đặc biệt. 49. & J i i t f t o Anzhi lùnjià.

A n định giá theo chất lượng. 50. M t M l í ậ T l * Jiàgé jiù bião zài páizi shàng.

Giá cả in trên mác. 51. ì ằ ê & M t ố ừ o Zhè shì ànmẵ chũ shòu de.

Đây là hàng bán theo sô'. 52. Zhè ge xuèjià chũshòu, mài 20 mếiyuán. Cái này bán giá rẻ, chỉ 20 đô. 53. Æ 4 , - £ Ễ 8 5 H % o X iãnshẽng, yígòng shì 85m ễiyuán. Thưa ông, tổng cộng là 85 đô. 54. 40 Æ“E o ® t í # £ ì ẫ D 3? 40 yuán ba. Nín juédé héshì ma?

40 đô. A nh thấy có hợp lý không? 55. Huò yídào jiù gếi nín sòngqù hăo ma? Hàng về sẽ chuyển cho anh ngay được không? 56.

M ìẵ& B rB & a. Qĩng lmzlie zhèzhâng fã piào, y ĩ biàn tiiìhuàn suồ gòu wùpîn.


THU HẢNG

X in giữ lại hoả đơn này, đ ể tiện trả và đổi hàng. 7.

HB. Rúguo suồ gòu wùpĩn cunzai zhiliang wèntí, women jiãng tuìkuấn gếi nín. Nếu hàng m ua có vấn đề về chất lượng, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh.

8.

Women shì lẫo zìhằo shàngdiàn. Chúng tôi là cửa hàng lâu đời.

9. Nín yào íăpiào ma? Anh cần hoá đơn không? 10.

M -b^ìẫlU o Rủguỗ nín bù mănyì de huằ, qĩng zài qĩtiãnnèi tui h u í . Nếu anh không hài lòng, xin trả lại trong vòng 7 ngày.

11.

Women băoyòng sãnmán. Chúng tôi bảo hành 3 năm.

5. 2 ì * * « ® Q ĩngqiú bangzhu N h ờ g iú p đ õ . ìitìỉM # Qĩng ràng wồ kànkàn xiõngzhẽn kễyĩ ma? Cho tôi xem cái ghim hoa được không?


_________ 2500 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT__________ 55

2. Nĩmen you zhàzhïjî ma? Các anh có m áy ép hoa quả không? 3. Wo yằo mai zhì yãnhóuyán de yào. Tôi muốn m ua thuốc viêm họng. 4. M M Í ĩ & t « ? Bú zhì nĩmen you méi you lĩngdài? Không biết các anh có cà vạt không? 5.

H H Ễ tto Bù, xièxie. Wo zhîshi kànkàn. Không, cảm ơn. Tôi chi xem thử.

6. Wo xiấng mai yíkuài tĩíếrqí dìtăn Tôi muốn m ua m ột chiếc thảm T h ổ N hỹ Kỳ. 7. i S S t t z f S R . Qĩng ần cĩíãng péiyào. X in phối thuốc theo đơn này. 8.

Nĩmen huì jìn xiẽ piányì diấn đe ma? Các anh sẽ nhập hàng rẻ hơn chứ? 9. w ỗ dếi dếng duöjiu cáinéng măidào? Phải chờ bao lâu tôi mới có th ể m ua được ì

10. f ô i * t Ẽ & â ỉ ũ ầ i ỉ t ? NĨ néng bù néng gếi wồ chũ diăn zliùyi. A nh có th ể chi giúp tôi những điều cần chú ý không ?


THU HANG

56

11. f t li t * HI NT neng bu neng gei wo tuijiän yixie? A nh co the gidi thieu cho toi mot s o t h ü khöng? 12.

NTmen you piänyi diän de ma? A nh co häng re hctn khöng? 13. f t NT kän wo xöyäo duöshäo? A nh xem toi can bao nhieu? 14. f t f i ] R W Ü # @ t ^ " 5 ? NTmen zhT you zhe zhöng tuän de ma? Cac anh chi co kieu nay a? 15. f t & « # M f t £ # « ? NT gei wT tuijiän näzhong xTfa xiängbö? A nh gidi thieu cho toi loai däu goi nao? 16. dJ KeyT yong xTyiji xT ma? Co the giat bang m ay khöng? 7. XTtiäoji duöshäo qiän? Thuöc täy rüa bao nhieu tien? 8.

"J& TM ?

KeyT gänxT ma? Co the giat khö khöng? 9. Zhe zhong miänliäo naichuän ma? Chat vai nay mac co ben khöng?

Q

-

ü

.—

------------- Q -------


_________ 2500 CÂU ClAO TIỀP HOA : VIỆT___________ 57

20. f M ' k K t f f f l ? Nă zhong xĩchénqì zuì nài yòng? Máy hút bụi nào dùng bền nhât? 21. M Ễ i M M ? Niúnăi shì găng jìn de huò ma? Sữa bò là hàng mới nhập phải không? 22. Nengfou wèi wo bă tã băoliú dào xĩngqĩwu? Có th ể g iữ nó cho tôi đến thứ sáu không? 23. Chĩcùn xiẫo yíhằo de nĩmen you ma? Các anh có cỡ nhỏ hơn một sô không? 24. Tã gẽn wỗ chuãn de chĩcùn chàbuduõ. Cỡ của cô ấy mặc gần giống tôi. 25. w ồ búyằo guòíẽn zhuãngshĩ đe. Tôi không m uốn trang điểm quá mức. 26. w ỗ xiấng zhè ge wồ jiù bíuyằo le. Tôi nghĩ cái này tôi không cần nữa. 27. i ằ t s t t o Zhe ge wo zhongyi. Cái này đúng ý tôi. 28. Zhè ge yỗudiăn dà xiấnyăn le. Cái này nổi bật quá.


58 29. a t f a t Ấ / h ĩ - â . Wo chuânzhe zliè ge tài Xiao le yĩdiăn. Tôi mặc cái này hơi nhò. 30. ì ằ i m m Zhè shuãng xié wỗ chuãn zhe tài jĩn le yĩdiăn. Đôi giày này tôi đi hơi chật một chút. 31. i ắ t K í I E I í o Zhè ge chĩcùn zhèng hấo. Cd này rất vừa. 32. Zhè ge wỗ chuãn zuì héshì. Bộ này tôi mặc vừa nhất. 33. Lánsè tóng wồ hễn xiãngchèng. M àu xanh rất tương xứng với tôi. 34. S ü f t f Zhè xiẽ wàzi xuëjià mai ma? N hững đôi tất này có bán hạ giá không? 35. Zhè ge n ĩ mài duõshăo qián? Cái này anh bán bao nhiêu? 36. w ồ gài fù n ĩ duõshẵo qián? Tôi phải trả anh bao nhiêu tiềnì 37. Zhè ge yào duõshăo qián? Cái này bao nhiêu tiền?


__________ 2500 CÂU CIAO TIẼP HOA : VIỆT____________ 59

38. Zhè shì jianjià yĩhòu de jiàgé ma? Đây là giá đã giảm phải không? 39. Yígòng duõshẫo qián? Tông cộng bao nhiêu tiền?

5. Taojià huánjia M ặ c cả 1. M T M M ? N ĩ dazhé chũshòu ma?

A nh có bán hạ giá không? 2. Nĩmen zuigâo yào jià shì duõshấo? Giá cao nhất của các anh là bao nhiêu? 3. Yïngdiéjî de zuidijià shì duõshấo? Giá thấp nhất của chiếc đầu m áy video là bao nhiêu? 4. Zheng tào jiàgé shì duõshấo? Giá cả bộ là bao nhiêu? 5. f ô t * t t » Í R - Â ? N ĩ néng bù néng yằo jiàdi yĩdiăn? A nh có th ể giảm bớt giá khôngĩ 6.

Kễyĩ piányi yĩdiấn ma?


60

Th u

hanu

Có th ể rẻ hơn một chút không? 7.

1 5 * . ìằ tíftfò f£ « ỉ? w ỗ dĩng duõ zhĩ néng chũ 15 yuán. Zhè ge nĩ kến mài ma? Tôi chỉ có th ể trả giá cao nhất là 15 đô. Giá này anh có bán không?

8. f ê t ! M M « Piányì! Shuõdé hấotíng. Rẻ! Nói dễ nghe thật. 9. ± % ĩ \ Tài guì le ! Quá đắt! 10 .

w ồ Xiang WO huằ bùqĩ zhème duõqián măi zhèjiàn chènyĩ. Tôi nghĩ tôi không thê bỏ ra nhiều tiền như vậy để m ua cái áo này.

11. í í S i i ằ t t M i T * Shồuzhuómằi zhè ge jiàqián tàiguì le. Chiếc xuyến bán với giá tiền này là quá đắt. 12. a i i « M M i r r - £ o Zhè b ĩ WO xiăng chũ de jiằgé gão le yĩdiăn. Cái này cao hơn giá tôi muốn mua. 13. Zhè ge jiằgé tĩngqĩlái háisuàn gõngdằo. Giá này nghe còn hợp lý.

14. iắ ỈỄ n * £ r Zhè hái chàbuduõ. Cái này còn gần được. & ------------------.-------- ---------- ^ --------


2500 CAU GIAO T1EP HOA : VIỆT

61

15. jjptfne, ft i t - ¥ £ £ # ? Nà hăoba, gé ràng yĩbàn zenmeyang? Thôi được, bớt cho một nửa, th ế nào? 16. M ỉ i ỉ £ ' > ĩ S ? Nín xiấng chũ duõshấoqián? A n h m uôn trả bao nhiêu tiền? 17. « È t i ằ t í ĩ M a ê o Bié cuòguò zhè ge shếngqián de jĩhuì. Đừng bỏ qua cơ hội tiết kiệm tiền này. 18. a i g j E f t l i t ® . Zhè shì zhèn zhèng de piányi huò. Đây là hàng rẻ thực sự. 19.

Zliè sh^ gõngpíng jiãoyì. Đây là cuộc trao đổi công bằng. 20. ìẳ 7QEẵ ÍK

7 o

Zhè shì zuìdìjiầ le. Đây là giá thấp nhất.

21. a i n * f È f f i t 7 . Women bù néng zài ràng le. Chúng tôi không th ể giảm nữa. 22. í c ì l —^ o w ồ ràng yíbàn. Tôi bớt m ột nửa. 23.

Women de jiàgé bù bĩ bié de dìíẵng g u ì. Giá của chúng tôi không đắt hơn những nơi khác.


T h u riAJNU

24. Ỉ O * g £ * f t H X . « Ê m í í M o Rúguồ nín yằo dàliàng gòumăi. Wo kếyí jiàngdĩ jiàgé. Nếu anh cần m ua sốlượng lớn, tôi có thê giảm giá. 25. Wo zuò shẽngyì dõu shì guãngmíngzhèngdà de. Tôi buôn bán đều quang m inh chính đại. 26. & Zhè jĩhũ shì chéngbễn jià le. Đây dường như đúng là giá thành. 27. S t M í i t ố ừ 7 ; Zhè jiàgé gòu piányi de le. Giá này đủ rẻ rồi. 28. a i n R M S T â i ắ T . Women jianzhi shì dếngyú báisòng le. Quả thực chúng tôi gần như cho không rồi. 29. a f i W T M c Women bù dă zhekou. Women shẽxião. Chúng tôi không bán hạ giá. Chúng tôi bán chịu. 30. zài piányi diấn nín yào ma? Rẻ hơn một chút anh có m ua không? 31. S í r i í a ỉ i ỉ i t t t t â 1» . Zhè kế shì qiãnzẫinánfếng de jfhui yã. Đây có thê là cơ hội nghìn năm có một. 32. Nĩ zài mấi búdào bĩ zhè ge gèng piányi de le. A nh không thê mua được với giá rẻ hơn th ế này.


2J00 CÂU GIAO TIỄP HOA - VIỆT

---------------------------------------------------------------------------------------------- X

« Ẩ

______ S3

%

Lĩfằ diàn

TIỆM CẮT TÓC 6. 1

Shuomíng n ĩ duì lĩfã de yàoqiủ N ói rõ y êu cầ u c ắ t tóc củ a bạn 1. « . M o w ỗ xiăng lĩfã. Tôi muốn cắt tóc. 2.

mn w ỗ Xiang jian ge xiấopíng tóu. Tôi muốn cắt đầu húi cua.

3.

M ÍI-M ÍĨO Bú yào jiấndé tài duẵn, shãowéi X1Ũ yí X1Ũ jiù xíng. Đ ừng cắt ngắn quá, hơi tỉa một chút là được.

4. ì S M M Ỉ ệ - â Ẫ t Í T c Qĩng bă liăngbiãn jiẫn diào yĩdiănr jiù xíng. Cắt hai bên m ột chút là được.


64

THU Ha n g

Binjiao wo Xiang liú zhe. Tôi muôn đ ể lại ít tóc mai. 6.

M ?

Qíng bấ wo de húhăiér jiăn yíxià, hăo ma? A nh đ ể cho tôi một ít tóc ở ngang trán được không? 7 .

w ồ xiăng liú liứhấiér. Tôi muốn đ ể tóc mái. 8.

3 .

S-SM ÄJL. Qĩng bié bă qián miàn qiấn dé tài duan, hú yíxiẽ húhăíér. X in đừng cắt tóc m ái phía trước ngắn quá, đ ể lại cho tôi một chút. R

5

«

l

*

«

f

| J

i

ĩ

t

t

f

ĩ

.

Zhĩ yào liúhăi bú pèngdào méimáo jiù xíng. Wo XIăng ràng ếrduồ lù chũ lái. Chỉ cần tóc mái không chạm lông mày là được. Tôi muốn đê lộ tai. 10. « « ì ị r a a g , Liăngcè kếyĩ jiấn duăn, dàn tóudĩngshằng de tóufa yằo bĩ qíyú dìíăng chángxiẽ. H ai bên có thê cắt ngắn, nhưng tóc trên đỉnh phải dài hơn những chỗ khác. 1 .

/ q

ffi ì f

$

&

-

*

c

Hòumiàn qĩng jiăn duẵn yĩdiấn. X in cắt ngắn phía sau một chút. 2.

Wo de tóufa zài youbianfen. $ ---------------- -Ä-— ---------- $


n o o CÂU CIAO T1ẺP HOA : VIỆT

95

Tôi đ ể tóc ngôi phải. 13.

Wo xiăng bấ tóufa dăpú. Tôi muôn tỉa mỏng tóc. 14. w ồ yào tìguãngtÓB. Tôi muốn cạo trọc đầu. 15.

ìằ Â S iĩitỉiâ . Wo de toufa zhangde tằikuài le, zhè cì zuxhao jianduan diăn. Tóc của tôi dài rất nhanh, lần này tốt nhất anh cắt ngắn hơn.

16.

Wo xiăng liúcháng fă. Tôi muốn đ ể tóc dài. 17.

Búyào jiấn dé tài duăn, nnăndé tóufa dõu shùqììái. Đừng cắt ngắn quá, đ ể tránh tóc bị dựng lên. 18. M l ạ l 6 ì Ố # - ả o Qĩng zài xiằng yòubianíèn yĩdiấn. Xin rẽ ngôi hơi lệch sang ph ả i cho tôi. 19.

Qĩhg bủyằo gếi wo de toufa fènfếng. X in đừng đ ể tóc rẽ sang hai bên. 20. I M ẳ l í o w ồ pĩjiãnfầ shì. Muốn kiểu tóc xoã vai. ——— # ------------ —

— — -------- # ------


THU HANG 21.

Kễ bù kềyĩ zài hang bin chù zài jiăn diào yĩdiăn. Có th ể cắt ngắn hai bên tóc m ai không ? 12.

M ? Qĩng hăo hẫo X1Ü yíxià, xíng ma? N hờ tỉa một chút cho gọn, được không?

Ỉ3. Ì Ũ l t t P M o Qĩng zheng ge dõu jianduan. Nhờ cắt ngắn toàn bộ. Ì4. Tóudĩng bủyằo jiấn qù tài duõ. Đinh đầu đừng cắt đi nhiều. 55. Qĩng búyằo jian binjiao. Đừng cắt tóc mai. !6 .

Wo Xiang jiẫn chéng liúhấi shì. Tôỉ muốn cắt thành kiểu đ ể tóc mái. !7. a g i f - M f c Wo yào X1Ũ yí X1Ũ húzi. Tôi muôn tỉa râu.

8. Wo xiăng bấ tóul» yídào zuobian. Tôi muốn đê ngôi sang bên trái. 9. Qĩng ràng hòubèi de tóufa hú dé cháng xie. N hớ đê tóc sau lưng dài hơn.


_________ 2Ĩ00 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT___________#7

30. iSi±' Ếíìl« +¥o Qĩng ràng tãmen bấochí yuányàng. Hãy đ ể nó n h ư kiểu củ. 31. i S M M t f r M f i i j t f o QTng bă wo de luồsãi húzi tìdiằo. N hờ cạo bộ râu quai nón của tôi. 32.

Hòumiàn de toufa qĩng zài X1Ũ diào yíxiẽ. X in tỉa bớt tóc phía sau. 33. IT rV

y _____V

V

, /

Wo Xiang X1X1 tou. Tôi muốn gội đầu. 34. - f t f t - f t t t f r . Yíbãn x ĩ y ĩ x ĩ jiù xíng.

Gội dầu thường là được. 35. Qĩng chá yĩdiấn hùfâsù. Bôi cho tôi m ột ít sữa dưỡng tóc.

36.

*?«!? Qĩng yòng nàzhong qù tóuxiè xĩíăyè gếi wo xĩtóu, hấo ma? Gội đầu cho tôi bằng dầu trị gàu được không?

37. w ỗ hếnshấo yòng tóufa dingxíngji. Tôi rất ít kh i dùng keo xịt.

38. gt&ỉ&o Yào diàntàng. --------®------------ ----.<$.— -----------# -------


THU HANG

M uôn uốn tóc băng điện. 39. I M Yào lếngtàng. Muốn uốn tóc nguội. 10.

Yào xĩtóu gếi zuò tóu. M uốn gội đầu và làm đầu. n. ZhT zuò yí zuò tóufa. Chỉ cần tỉa tóc.

12. Wo xiăng zhòngxĩntàng yíxiẽ tóufa. Tôi muốn là lại tóc. 3. Wo xiẫng zuò yí ge xĩntóufa. Tôi muốn làm kiểu tóc mới. 4. Qĩng gễi wo xĩtóu bìng zuò yíxiằ tóufa. X in gội đầu và làm đầu giúp tôi. 5. M M M Ü ? Nìmen you nă xiẽ faxing? A nh có những kiểu tóc nào?

Wo de toufa bijiao x ĩ. Qĩhg bấ tóufa nòng dé péngsõng yíxiẽ, hăo ma? Tóc của tôi hơi thưa. X in làm bông và đ ể xoă giúp tôi được không?


_________ 2500 CÂU GIAO TIÊP HOA : VIỆT___________ 69

47. ì S H i * » # í U Ế - g . Qĩng bă bõlàng nòng dé sõng yíxiẽ. Làm cho tôi kiểu tóc làn sóng. 48. w ỗ xiấng shì yí shì pàomòtàng. Tôi muôn th ử là bọt.

49.

o Qĩng gễi wỗ huàn ge j ì . X in búi tóc cho tôi.

50. « à M £ f o M t o w ỗ xiẫng ràng tóufa xiànglĩ juần. Tôi muốn đ ể tóc cuộn vào trong. 51. Wo xiăng rănfã. Tôi m uốn nhuộm tóc. 52. Qĩng bú yào pẽn dìngxíng yè. X in đừng xịt gôm. 53. ìiffl£ JỆ ÍỈo Qĩng yòng diẫn mósĩ. X in dùng ít keo bọt. 54. w ồ xiăng yòng yidiăn yíngyẫngíãyè íấngzhĩ tóufa tuõluò. Tôi muốn dùng một ít chất dinh dưỡng đê chống rụng tóc.

55. Qĩng búyằo nòng dé tằi juàn. --------# ---- -4ị)—--------------# -------


THU HÄNG

70

X in đừng làm quăn quá. 5 6 .

Qĩng gếiwồ ànmó miànbù. X in m át xa m ặt giúp tôi. 5 7 .

i

R

U

i

o

Wo zhĩ xiẵng xiũmiàn. Tôi chỉ muốn cạo mặt. 5 8 .

«

I

!

-

T

f

ê

¥

o

w ồ yễ xiấng X1Ũ yíxià zhTjia. Tôi củng muốn tỉa chút móng tay. 5 9 .

w ồ xĩhuan dẫ bõlàng faxing. Tôi thích kiểu tóc làn sóng lớn. 6 0 .

%

ịặ ĩ

c

Lao yangzi. Kiểu củ. 6 1 .

ĩ ô í T ' | í i ] ì ố ± f è c

wỗ xiẵng bầ tóuda xiànghòu shũ, ér bú xiàng biãnshàng shũ. Tôi muốn chải tóc ra phía sau, chứ không chải sang bên. 6 . 2 ÍS & B 6 & Tígong fuwù C u n g cấ p p h ụ c vụ 1.

£ 4 , M iẴ tT . Xiãnshẽng, xiằnzài lífà?

gài nín le.

Xiũmiàn háishì


2>OU CAU U A U IlfcK HOA > VIỆT

71

Thưa ông, bây giờ đến lượt ông. Ông cạo m ặt hay cắt tócĩ 2.

Nĩ xĩhuan zenme lĩ? Ông thích cắt như th ế nào? 3. S S t t & q ? Nín xiấng xĩtóu ma? x ĩ yíxiằ tóu gèng róngyì xiujian. Ồng muốn gội đầu không? Gội đầu cắt tỉa sẽ dễ hơn. 4. Piãoróu néng bangzhu qù tóuxiè. Dầu gội Rejoice có th ể giúp trị gàu. 5. Shàngcì zuò de tóufa hái mấnyì ma? Kiểu tóc làm lần trước có hài lòng không? 6.

Qĩng nín dào chũifẽngjĩ xiằmiàn lái hẫo ma? Nhờ anh đứng dưới máy sấy được không? 7. Nín píngshí toufa zenme fènfếng? Bình thường anh đ ể ngôi n h ư th ế nào? 8.

tịp £ ề m Yào chá fầgão huò hĩifasù ma? Có cần kem dưỡng tóc hoặc dầu bảo vệ tóc không?

9. Nín kàn zhèyàng xíng ma? A nh xem th ế này được chưa ?


_______________________________________ _________

10.

, S U ffiM ? Tài tài, nín xĩu zhĩjiấ ma? Thưa bà, bà sửa móng chân phải không?

11. Nín yào bú yào tóudĩng shàng diào yĩdiăn tóufa? Bà muốn tỉa bớt tóc trên đỉnh không? 12 .

Nín yào bú yào gẽn shàngcì yíyàng tàng tốufa? Bà muốn là tóc như kiểu lần trước không? 13. M Ỉ E ^ M M K Í ịI - Í I ? Nín xiẫng bă toufa jianduan háishì zhĩ Bà muôín cắt ngắn hay chỉ tỉa qua?

X 1Ũ

X 1Ũ?

14. I T 'S S f t S t t & S & f c - T ? Yào bú yào wồ bă nín de tóulù yí yíxià? Có muốn tôi chuyển đường ngôi một chút không? 15. Yằo bú yào wỗ bă nín de tóufa zuò chéngxíng? Có muốn tôi làm tóc thành hình không? [6 .

Nín xĩhuan tóufa zuò chéng shénme shìyằng? Bà thích làm tóc thành kiểu nào? 7. Nín kàn xianzai you xiẽ gùmángmen zuò de xĩn faxing zenmeyang? Bà xem những kiểu tóc mới của các cô gái hiện nay như th ế nào ? 8. £ 4 , I S i S í g Ẳ n s ?


2900 CAU CIAO TIEP HOA - VIET

73

Xiänsheng, wo gäi zenme jiän fa? Thita öng, toi phäi cät nhii thenäo? 19. Tai tai, wo gäi zenme gei ni zuö toufa? Thiia bä, toi phäi lain däu cho bä nhii thenäo? 20.

^

ToudTng de toufa jiän de chäbuduö le ma? Töc tren dinh cüng cät tiXdng doi röi chü? 21 .

Xiänzäi nin chengxin le ma? Gid bä vita long chiia? 22. 3 # i T D 4? Zhe yäng xing ma? N h ii the näy diidc chiia? 23.

ff # ? Yäo bü yäo bä liängbian xiö xiö qi? Co can d a gon hai ben khöng?

24. Yäo bü yäo gei nin de toufa xiü yi xiü? Cö can d a töc cho bä khöng? 25.

f Yäo bü yäo wo yong lTfa tuizi houmiän de toufa? Cö can toi düng töng-dd cät töc phia sau khöng?

26. Yäo bü yäo bä nin de toufa nöngshF? Cö cän läm am töc khöng? 27.


74

T h u rmiNUr

Naohòu de toufa zenme lĩ? Tóc sau gáy cắt th ế nào? 28.

tẲ tt*#? Nín xĩhuan shénme xĩíãyè? Bà thích dầu gội nào?

29. Nín xiăng răn tóufa ma? Bà muốn nhuộm tóc không? 30. Nín yào răn shénme yánsè? Bà muốn nhuộm m àu nào? 31. « I f e f c f c l # * ? Nín yào diàntàng háishì juànfã? Bà muốn là điện hay uốnĩ 32. Nín yào bấochí yuányou faxing nia? Bà muốn giữ nguyên kiểu tóc không? 33. Yằo chá diăn hùfasù ma? Zliè duì tóupí you yì, kễyĩ fấngzhĩ shẽng tóupíxiè. Cần bôi kem dưỡng tóc không? T hứ này rất tốt cho da đầu, nó có thê ngăn gàu. Ỉ4. Yằo bú yào bă nín de tốudĩngshàng de tóufa xiẽpủ yĩdiăn? Có cần tia thưa tóc trên đinh khôngì 55.


2900 CAU Cl AO IlfcP HOA - VIỆT

75

Nín de tóufa hến gãnzào. Yếxìí nín xĩhuan chá yĩdiẫn rùníãgão ba? Tóc của bà rất khô. Chắc bà thích bôi một chút dầu dưỡng ẩm chứ? 36. Nín xĩhuan shénme yánsè de zhĩjiăyóu? Bà thích sơn móng tay màu gì? 37. Nín yằo bú yào miằbù ànmó yíxiằ? Bà có muốn m át xa m ặt không? 38. m s s # # ? « » * « . K T f c i t t f ? Nín Xiang zenyang nònggãn nín de tóufa, chũigãn háishì liónggãn? Bà muốn làm tóc n h ư th ế nào, xi khô hay sấy khô? 39. « S & t i - Ẳ í í t t * * ? Nín xiấng tàng shénmeyàng de faxing? Bà muốn là kiểu tóc nào? 40. Nín yào dàhuà háishì xiẵohuà? Bà thích hoa nhỏ hay hoa to? 41. í g g « í S - T I ? Nín yằo bú yào nnáo yíxiằ méi? Bà muốn kẻ lông mày không'ỉ 42. M f t & T r f c ? ShĩxT háishì gãnxĩ? Gội ướt hay gội k h ô ? 43.


76

T h u t l AINU

Zhè lĩ you xiẽ fàxing de zhàopiàn. Nín kễyĩ xuanzé nín xĩhuan de fàxing. ơ đây có một s ố ảnh mẫu về kiểu tóc. Bà có thê lựa chọn kiểu bà thích. 44. Nàzhong fàshi zhèn de hến shìhé n ĩ. Kiểu tóc đó rất hợp với bà.


2500 CÂU CIAO TIẾP HOA - VIỆT

V

77

(7) £ f t

m m 7. l » Ì B | S H f xúnwèn bìngqíng H ỏi th ă m tìn h h ìn h bênh tậ t 1. Nĩ yỗu shénme bú shũíu? AttA không thoải m ái chỗ nào" Zhè xiẽ zlièngzhuàng sì shénme shíhòu kăishĩ chũxiàn de? N hững triệu chứng này bắt đầu xuất hiện khi nàoĩ 3.

ôừ? NĨ cóng shénme shíhòu kãishĩ yồu zhèzhỗng gănjié de? A nh bắt đầu có cảm giác này từ khi nào?

4.

t i 8*»! »! »? NĨ shénme shíhòu kãishĩ juédé bú shũfu de? A nh bắt đầu cảm thấy không khoẻ từ khi nào?


78

THU HANG

5. Dàgài shénme máobìng? Đại th ể mắc bệnh gì? 6.

Nĩ dé zhè máobìng you duõjiu le? A nh mắc bệnh này bao lâu rồi? 7. Zhè zhỗng qíngkuàng chíxù yỗu duõjiìí le? Tinh hình này kéo dài trong bao lâu? 8. E t S t t Ẳ g à ? Lìhài dào shénme chéngdù? Ghê gớm đến mức nào? 9. NĨ huáiyùn duõjiu le? Chị mang bầu được bao lâu? 10. a i í M & í ĩ È ỉ ì ắ í - m M ? Yĩqián nĩ zéngjĩng yồu guò zhè zhồng qíngkuằng ma? Trước đây anh từng gặp trường hợp này chưa? 11.

N ĩ gănjié hấo ma? A nh cảm thấy khoẻ không? 12. M Ả Í l ĩ E M ? Nĩ de dằbiàn zhèngcháng ma? Việc đại tiện của anh có bình thường không? 13. Nĩ juédé èxĩn ma? A nh thấy buồn nôn không?


_________ 2900 CẨU CIAO TIẾP HOA : VIỆT___________79

14. Nĩ juédé qìduẫn ma? A nh thấy thở dốc không? 15. ì ằ Ẳ M Ì Í t í l M ? ” Zhèr n ĩ yĩqián jiédé téng ma? Trước đày anh thấy chỗ này đau không? 16. Nĩ juédé píláo ma? A nh thấy mệt mỏi không? 17. M ì 5 f n □"4? Chĩ dõngxi yỗu wễikỗu ma? A n có cảm thấy ngon không? 18. N ĩ hũxĩ you kùnnán ma? Anh thở có khó khôngĩ 19. a * 8 Guòqù déguò mànxìngbìng ma? Trước đây có mắc bệnh m ãn tính không? 20.

Nĩ jìnlái tĩzhòng jiănshấo le ma? Gần đây th ể trọng của anh có giảm không? 21.

Ị N ĩ chĩguò shénme yào le ma? A nh uống thuốc g ì chưa?

22. t s t n g t ì ; ? You méi yồu ồutù? Có nôn không? 23. ^ £ » 3 ?

aỹ ;


THU HANG

Touteng ma? Dau dau khöng? 24. Weikou zenmeyäng? Khau vi the nao? 25

. NT xiänzäi gänjue zenmeyäng? Gid anh cam thay the nao?

26. f t i l l ff "3? NT jingchäng chühän ma? Anh co thtföng xuyen ra mö höi khöng? 27. Jitiän dabiän yici? May ngäy dai tien mot lan? 28. Shuiyän zenmeyäng? Ngü the nao? 29. NT juede zher shi shenme shiyäng de touteng? Anh thay cho nay dau nhiC the nao? 30. f ö i ä i m ? NT guomTn ma? Anh co di üng khöng? 31. NT you xiäohuä bu läng de mäobing ma? A nh cö mac benh ve ditbng tieu hoa khöng? 32.


_____

---------

2500 CÃU CIAO TIËP HOA - VIỆT —-

-----

.

---------- -

______T I.

Nĩ páiniào you wú yìcháng? A nh đi tiểu có g ì khác thường không? 33. J ĩ . è shí fãzuò ma? K hi đói bệnh có p hát khôngĩ 34.

i i M ? N ĩ you nă xiẽ bingzhuàng? Hünjué guò ma? A nh có những triệu chứng nào? Có ngất khôngĩ

35. Yấnqíng you shénme máobìng ma? M ắt có mắc bệnh g ì không? 36. Yuèjîng guĩlù ma? K inh nguyệt đều chứ? 37. N ĩ mếicì hũxĩ dõu juédé tòng ma? Mỗi lần thở anh có thấy đau không? 38. t M â M ? Yỗu xĩndòng guòsù ma? Tim đập có nhanh không? 39. NÏ dếi tángniàobìng jĩnián le? A nh mắc bệnh tiểu đường mấy năm rồi? 40. Yuèjînghàng duõ ma? Lượng kinh nguyệt nhiều không? 41. NÏ ké tán ma?

81


82

THÜ HANG

A nh cö ho ra döm khöng? 42. ¡ $ 1 1 $ * “4? ZuT It mäosuan shut ma? Trong mieng co 12a ra nitdc chua khöng? 43. N t de yäo teng ma? Litng cüa anh co dau khöng? 44.

0T ? NT zhe jiezi zhäng duöchäng shijiän le? Benh ghe cüa anh p hat trong bao lau röi?

45. f t A ä Ä M ? NT huän guo päozhen ma? A nh co mac benh herper khöng? 46. Nin zuo guo shoushu ma? Anh dd phau thuat lan nao chita? 47

. M t NT you shenme pifübing ma? Anh co mac benh da lieu khöng?

48. Jfclftg q ? Pifu yang ma? Da cö bi ngüa khöng?

7. Siishuo bingqing K e le b en h tin h l.

aft*8fi-ssi7c


2S00 CAU CIAO T1EP HOA > VIET

83

Xiänzai däyue you yixingqi le. Bäy gib dä khoang 1 tuän röi. 2.

Xiänzai yTjing chixü sitiän le. Bäy giö dä keo däi ditdc 4 ngäy. 3. Wo juede hen bü shüfu. Töi thay khöng thoai m äi läm 4. Wo tou teng. Töi dau dau. 5. g l # * Wo wei teng. Töi dau da däy. 6. Ä l f i D # . Wo xiöngkou teng. Töi dau ngvCc. 7. Ä S f * . Wo sängzi teng. Töi dau co hong. 8. Wo kesou de lihäi. Töi ho rat näng. 9. « B S ü - f e T - t ' h * . Wo zuTchün lTmiän zhang le yi ge xiäopäo. M at trong phän möi cüa töi cö moc mqt cäi ¡nun nitdc nho. ------—®

—---------- ^ --------


84

THU HANG

10 .

w ỗ de zuỗbì jũ bùqĩ lái. Cánh tay trái của tôi không nhấc được. 11.

wồ shénme yề bùxiấng chĩ. Tôi chẳng muốn ăn gì. 12 .

wồ juédé yỗudiẫn bù shũfu. Tôi thấy hơi khó chịu 13. wỗ juédé íẽicháng xũruò. Tôi thấy người rất yếu. 14. wỗu tóuyùn, méiyỗu wèikỗu. Tôi chóng m ặt và nhạt miệng. 15. Wo juédé yízhèn lếng yízhèn rè. Tôi thấy lúc nóng lúc lạnh. 6. w ồ juédé hũnshẽn shãorè. Tôi thấy nóng ran cả người.

7. wồ hũnshẽn íãlếng, juédé xiăng ồutù. Tôi lạnh khắp người, và cảm thấy buồn nôn. 8. a ã â * ? * « . Wo you diăn bízj fã dìỉ. Tôi hơi bị ngạt mủi.


2500 CÄU CIAO TIEP HOA - VIET 19. $ { £ & . Wo biänmi. Toi bi dai tien. 20. « ü . Wo fuxie. Toi bi tieu chäy. 21. Wo de wei bü shöfii. Da däy toi cö van de. 22 .

Wo hüxishi hui tong. Toi thäy dau kh i thö. 23. H “ il1®l ii o Shi yizhöng jütong. La mot kieu dau quan. 24.

I I . Wo yfzhi erming, xuänyun. Toi bi ü tai vä chöng inat.

25. Wo shuijiäoshi you diän chöujin. Khi ngü toi cdm thäy höi bi chuot rüt. 26.

Wo guänjie tong. Toi dau khdp xiiöng.

27. Wo de yänjmg zliängtong ji le. M at cüa toi siing tay. 28.

85


T o u ri/VÍNO Wo de bizi cháng chũ xuè. Tôi hay bị chảy máu cam. 29.

Wo gẫndầo gébó hé shuãngtuí íãchén. Tôi cảm thấy cánh tay và hai chân nặng trĩu. 30.

Wo de tóu tòng dé xiàng yào lièkãi le. Đầu tôi đau như muốn nổ tung ra. 31. a í a ¥ ỉ ¥ # t f * . w ỗ sĩhũ hủnshẽn dõutòng. Dường như tôi đau khắp người. 32. a * 3 Â T . Wo nánshòu jí le. Tôi rất khó chịu. 33. Ä Ä S Ä * * * . w ỗ juédé jînpi lijin. Tôi thấy mệt mỏi rã rời. 34.

Shì cóng zuótian kãishĩ de. Là bắt đầu từ hôm qua. 35.

Lao shì bújlằn hăo. Luôn thấy không khoe. 36. « - I f c l R . Wo yîzhi shìyăn. Tôi hay m ất ngủ. 37.


2900 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT

87

Wo yĩ zhengtiän pẽntì búduàn. Cả ngày tôi luôn hắt hơi. 38. $ - M ng í t . w ỗ yĩzhí ỗutù. Tôi hay bị nôn. 39.

_ Jintiän shằngvvìí wồ yí dàbiàn hẵngcì yĩshàng le. Sáng nay tôi đã đi đại tiện trên hai lần.

40. « n f c i - U K - R l t E # , w ồ chĩ guò jĩpiàn ãsĩpTìín, dàn bùqĩ zuòyòng. Tôi đã uống mấy viên aspirin, nhưng không có tác dụng. 41. ÂÂBÍ KHÍ &. Jiù shì shíduằn shíxù. Lúc p h á t lúc ngừng. 42. Wo de Z 11Ĩ1Ĩ you yizhong kuwei. Trong miệng của tôi có ui đắng. 43. ä M i i a i S T ' f t . Zhè téngtòng rằng wồ shuì bùzháo jué. Chứng đau này làm tôi không ngủ được. 44. « 4 7 È t t t R g . w ô íầshẽng le guòmĩn fanying. Tôi đã có phản ứng m ẫn cảm. 45. w ồ quánshẽn dõu zliang le tongzi. Cả người tôi mọc đầy m ụn ngứa.


88

THU HÁNG

7. 3 4 M H H M Ỉ Iiầnchá hé zhềnduàn K iểm tra và ch ẩn đo á n 1.

. Wo kàn nĩ dé le liúxíngxìng gănmào. Tôi thấy anh mắc bệnh cúm.

2. wỗ kằn nĩ xũyào xiãn dấ yĩzhẽn zhĩtòng. Tôi thấy anh phải tiêm giảm đau trước. 3. wỗ xiãn lái gếi nĩ dấ yfzhẽn. Trước tiên tôi sẽ tiêm cho anh. 4. Kongpằ yằo lìjí dòng shỗushù. Chắc là phải tiến hành phẫu thuật ngay. 5. Wồ kằn zhè bìng bù yánzhòng. Tôi thấy bệnh này không nghiêm trọng. Wo yằo tĩngtĩng nĩ de xiõngbù hé xĩnzằng. Tôi muốn nghe phần ngực và tim của anh. 7. Wồ yào gễi nĩ hàng tĩwẽn. Tôi muôn đo nhiệt độ cho anh. 8. Nĩ gai zài chá yícì xuè chánguĩ.


2500 CÄU CIAO TIEP HOA > VIET

89

Toi phäi kiem tra lai m au cüa anh. 9. Xüyao chä yixiä xindiäntu. Phäi kiem tra dien täm do. 10. M f f i # * , Cong biäomiän känläi, zhe yinggäi shi pizhen. Xet be ngoäi, däy lä inän ngüa. 11 .

Genju shengyin geduän, n t de le zhTqiguänyan. Phän dodn qua giong nöi, anh mäc benh viem kh i qudn. 12.

Känshängqü xiäng niazhen. Tröng giong n hit me day. 13.

IM iS L Ni xüyäo ziio weichäng toushi. A nh p häi chieu X quang da däy.

H. Bie dänxin, zhenduän qingchu hou, mashäng gei n t zhi liäo. D üng lo, sau kh i chan dodn rö rang, toi se chüa tri cho anh ngay. 15.

J& ßP it ßn; ?T ° NT yinggäi liji zhuyuän zhiliäo. A nh phai näm vien chüa tri ngay.

16.

S t f f f i. Xiänzai xiqi, zai höchü. ------- ------------ ---------- -----------


90

THU HẢNG

Bảy giờ hít vào, sau đó thở ra. 17.

Ũ “f l” c Bă zuĩ zhăngkãi, shuõ "ã" . Mở miệng ra, nói "A".

18. Zhè shì jixing bingzheng. Đây là bệnh cấp tính. 19. Zhè shì pífu făyán. Đây là chứng viêm ngoài da. 20 .

Zhè bìng bú xiàng biấomiằn xiănshì de nàme yánzhòng. Bệnh này không nghiêm trọng như biểu hiện bên ngoài. 21 .

Zhĩ búguò shì zhijian yồudiăn gănrăn. Chang qua là đầu ngón chân bị viêm nhiễm. 22 . Méi shénme dà wèntí, bủguò nĩ zuì hăo háishì wòchuáng X1Ũ X1. Không có vấn đề gi đáng ngại, nhưng tốt nhất anh vẫn phải nằm nghỉ ngơi dưỡng bệnh. 23. l É ì E ĩ ẳ Í T - A t i K Ố ^ ĩ l , Xianzai zheng liúxíng yizhong tẫoyàn de bìngdú, went í dàgẵi jiù chũ zài zhèlĩ. Bây giờ đang thịnh hành một loại vi rút đáng ghét vấn đề có lẽ chính là ở đây.


_________ 2900 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT___________#7

24. f t f t t i t t E f t i n g f t t f g . N ĩ de bìngqíng y ĩ you míngxiăn de haozhuan. Bệnh tình của anh đã có chuyển biến rõ rệt. 25. Méi shénrne kề dàjĩng xiẫoguài de. Không có gì đáng lo. 26. N ĩ yào lìjí dòng shồushù. A nh phải làm phẫu thu ậ t ngay. 27. Nĩ biijiu jiù huì kàngfù de. Chang m ấy chốc anh sẽ bình phục. 28. Nĩ bìxũ lìjí zhùyuàn. A nh ph ả i nằm viện ngay. 29. Ní bìxũ qièchú lánwễi. A nh p hải cắt ruột thừa. 30. N ĩ bỉxũ bấ nằ kè yáchĩ bá diào. A nh phải n h ổ cái răng đó. 31. N ĩ dẽi zhuyuan guãnchấ liăngtiãn. A nh phải nằm viện hai ngày đ ể theo dõi. 32. Nĩ de bingzheng bìng bù hển yánzhòng. Triệu chứng của anh không nghiêm trọng lắm.


9Ĩ____________________ THU H Ắ N G ______________ 33. M t M S t è Ü T * NT yĩn guzhé xũyào zhiliáo. Vỉ anh bị gãy xương nên phải chữa trị. 34. Wo yào gềi nín zuò jinyíbu jianchá. Tôi phải kiểm tra thêm cho anh. 35. f í f M S t H f h Wo kàn n ĩ dễi fếng săn zhẽn. Tôi nghĩ anh phải khâu ba mủi. 36.

CTlfètc N ĩ xũyào zuò CT nao jianchá. A nh ph ả i kiểm tra CT não.

37. SiJ£*6o Blé huĩxĩn. Chĩ le yằo nĩ hui haozhuan de. Đ ừng nản lòng, uống thuốc vào anh sẽ khoẻ ngay. 38. NT dễi zliùshè qĩngdúsù. A nh ohải tiêm penicillin. 39. t t Ố H I S l - . Xĩuxĩ dằo xĩngqĩyĩ. N ghỉ ngơi đến th ứ hai. 40.

4 Ẽ ífe. N ĩ zuihao qù zhẫo nèikè yĩshẽng. Tốt nhất anh đi gặp bác sỹ nội khoa.

41.

R tfilfó , Méiyou guzhé, zhĩ shì niushãng. Không gãy xương, chỉ bị trật khớp.


2900 CÄll CIAO TIEP HOA * VIET

93

42. S t ö ä Ä i Ä T S H * . Köngpä zhe häizi huän le bäirike. E lä düa tre näy bi ho gä.

7. i Kai yaofäng he gei ylzhü K e d ö n th u o c vä d a n dö i. Meitiän yici chäyong zhe yougäo. Möi ngäy böi dau näy mqt lan. 2. Meiri sänci chäyong zhe guän yaogäo. Möi ngäy böi cao näy ba lan. 3. Gäibiän yixiä yrnshi dui ni hui you häochü. Thay döi an uong mqt chüt se cö ich cho süc khoe cüa anh. Häo häo xiüxi keyT bängzliü nT bing yu hou huffu tizhong. N ghi ngcfi dtföng benh cö the giüp anh khöi phuc thetro n g sau kh i khoi benh. 5. £ ö g } f * 0 Duö he käishuT. Uong nhieu niidc söi. 6.

M&ici yipiän, mSiri sänci, fanhou fuyong. Möi idn m öt viin, ngäy ba lan, uöng sau khi an.


J

*

____________________ THU HẢNG_______ __________

7. ì * â f t i 9 X K B i * .

Zhè hé ji meitlin fú sìcì, meicì yigé. Thuốc này mỗi ngày uống bốn lần, mỗi lần một ly. 8. e n i g / M t H - g R * . Mễi gé sìxiăoshí fú yĩlì jläonang. Cứ cách bốn tiếng uống một viên con nhộng. 9.

Zhèzhong róngji zhĩ kễ yôngwài. Chất dung môi này chỉ có thê bôi bên ngoài. 10. ôí +giõIÊẲi t íi o Zhè zhong yằo kếyĩ zhîtong. Thuốc này có th ể giảm đau. 11.

Zhè shì yòng lái tuìrè de. Đây là thuốc dùng đ ể giải nhiệt. 12. ỉằắSặm ỉB B to Zhè yằo kếyĩ Xläozhong. Thuốc này có th ể chống sưng tấy. 13. j & l Q l t i . Zhè shì koufuyào. Đây là thuốc uống. 14. £ S ' J > l £ £ £ c Jînhàng shăochĩ duõcãn. C ố gắng ăn ít và ăn thành nhiều bữa. 15. NT de gẽbo yàoyòng bẽngdằi bãozã qĩlái. Cánh tay của anh phải dùng dải băng quấn lại.


2500 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT

95

16. Shìshì zlièxiẽ yàopiàn. Tãmen kẽyĩ zhì hăo nĩ de shìmiánzhèng. Uống thử những viên thuốc này. Chúng có thê trị chứng m ất ngủ của anh. 17. wỗ lái gếi nĩ kãi yàoíãng. Tôi sẽ kê cho anh đơn thuốc. 18. wỗ gếi nĩ kãi yizhäng yàoíãng. Tôi kê cho anh một đơn thuốc. 19. * 5 * # J*u Búyào chuĩzhefẽng. Không được ra gió. 20 .

Wo jiànyì nì fuyong zhöngyao. Tôi kiến nghị anh dùng thuốc Đông y. 21 .

Búyào guòdù láolèi. Đừng lao lực quá sức. 22 . Búyằo chí yóunì shíwù. Tránh ăn thực p h ẩ m có chứa nhiều dầu. 23. Rúguo bú jiàn hấo, guò liăng ge xĩngqĩ zàilái kàn. Nếu không thấy khỏi, hai tu ầ n sau lại tới khám. 24. iẳ Ễ — ---------------------------— --- ----------# -------


THU HANG

Zhe shi santiän de bingjia dan. Day la dcfn nghi om trong ba ngäy. 15.

i? * « « . Rüguo bü tuishäo de huä, zailäi zhäo wo. Neu khöng ha sot, häy den tim toi.

26 .

QTng änzhäo shuöming fuyäo. Häy düng thuoc theo td hit&ng dän.


¿>Q1> CHU o if w inner dOA : VIỆT___________87

cáiíéngdiằn

HIỆU CẮT MAY 8. 1 Shuõmíng n ĩ duì zuò yĩfu de yàoqiú N ó i rõ y ê u c ầ u m a y m ặ c c ủ a b ạ n Yòng zhekuai hàozi gếi wồ zuò tào fuzhuang hấo ma? Cô may cho tôi bộ quần áo bằng m ảnh vải này nhé N ĩ néng bấ zhè tiáo liányĩqún gấi chéng duanqún ma? Cô có th ể sửa chiếc váy liền này thành váy ngắn không? 3. a s « - « * . w ồ xiấng zuò yítào chũnzhuãng. Tôi m uốn m ay bộ quần áo mặc m ùa xuân. 4. w ỗ xiăng yòng zhè kuằi yĩliằo zuò jiằn kùzi.


Tôi muốn m ay chiếc quần bằng m ảnh vải này. 5. Qĩng bă zhè jiàn chènyĩ gấi yĩ găi xíng ma? N hờ sửa lại chiếc áo sơ m i này một chút được không? 6. Nĩímen zuogöng yào duõshăoqián? Tiền công phải trả bao nhiêu? 7. Shénme shíhòu kễyĩ shìchuãn? K hi nào có th ể mặc th ử ? 8. Qĩng gễi wỗ kằn xiẽ zhïyàng hấo ma? Cho tôi xem một s ố m ẫu được không? 9.

m -ì Qĩng yòng sĩchóu wèi wồ zuò tào wấnlĩfú hao ma? N hờ m ay bộ dạ hội bằng vải tơ lụa được không?

10.

NÏ kếyĩ bấ yîfii zuò dé lĩmiằn kếyĩ chuãn máoróngyĩ ma? Cô có th ể m ay sao cho có th ể mặc áo len bên trong được không? 11 .

Qïnf bủyào bă yĩfu zuò dé tàj jînshën. N hớ đừng may quá bó người. 12 .

Xiôngwéi bùfen duõ gếi wồ liúxiẽ yú dì. Phần quanh ngực nhớ đ ể thừa một chút.


_________ 2900 CÂU GIAO T1ẼP HOA : VIỆT___________ §9

13. Zhè jiàn yĩfu de jiãnbù qĩng búyầo zuòdé tầizhẵi. P hần vai của chiếc áo này nhớ đừng may quá chật. 14. Wo xiấng zằi yííii shằng yòng ànkòu, ér bủyòng niukồu. Tôi thích đ ính kh u y bấm chứ không thích khuy cài. 15.

IM fflM o Zhè zhong tcuấnshì yàoqiú yòng lãliàn, ér búyòng niukồu. Kiểu dáng này ph ả i dùng khoá, chứ không dùng kh u y cài.

16. w ỗ xĩwằng yàowéí shãojĩn yĩdiăn.

Tôi m uốn m ay ôm mông hơi chặt một chút. 17. Qĩng búyào yòng diànjiãn. N hớ đừng dùng đệm vai. 18. ± # Ẩ f ê T , Shằngyĩ tàijĩn le, yào fangfei yĩdiăn. Ao chật quá, p h ả i nới rộng hơn. 19. « U Ế * * ! * - * * « . w ồ xiăng zài dàyĩshàng jiã yíge íẽngmào. Tôi thích m ay thêm một cái m ủ gió trên áo khoác. 20. ì ẳ t t ỹ Ẻ í t T f f i i i T ' M M M * ? Zhejian jiákè shồubì xiằmiàn néng bù néng zài shãowéi kuãnsõng diKn? Dưới tay của chiếc áo jacket này có th ể nới rộng hơn không? --------------------------- ----------------- f§)--------


THU HANG

< 4 0 0

21.

Wo xfwäng wo de chenyi houbei you ge jiän. Toi thick tao mot nep gap tren litng do phia sau. 22. M U m i S i T ' H ä o Wo xiwäng wo de kuzi bü fanbiän. Toi thick may quart khöng lat gau. 2 3 .

Qrng zuo cheng kuänsöng ku shiyäng. N hd m ay quan kieu ong rong. 2 4 .

Qrng büyäo bä kiituT zuo de tai duän. N hd düng may ong quan ngdn qua. 2 5 .

Qing zuo dänpai niii de. N hd may häng khuy dcfn. 2 6 .

i t

i t

M

t

M

o

Qrng zhuäng häng ge xiöngdäi. N hd may hai tüi ngitc. 2 7 .

+

Wo de wäitaoshäng you ge dong, neng zai nTmen diänlT bü yixiä ma? Tren do khoac cua toi co Id thüng, cüa häng cua cd cö the va giüp khong? 2 8 .

Ni yinggäi bä kütuT wei wo fangchäng. Cd ndi däi phan düi cho toi. 29.

*


2900 CÂU CIAO TIẺP HOA : VIỆT

101

wỗ de kùzi yĩnggãi zài yàoshẽnchù zài íằngchũ bãnyĩngcùn. Quần của tôi ph ả i nới rộng thêm nửa phân ở phần lưng. 30. Zhè tiáo qúnzi de yão bù xũyào shòụịìn yĩdiẫn. Phần lưng của chiếc váy này phải bóp lại một chút. 31. ỉ i i ĩ * ỉ f « T o

Xiùzi hấoxiàng tàicháng le. Tay áo hình như dài quá. 32. í i ì ằ M l P M ? c Dàn zhè zhébiãn dõu muwãizi. N hưng bên gấp này đều bị vặn. 33. a / l ¥ M ± ì ẳ ì ệ ĩ o Wo jĩhũ kòu búshàng zhè kùzi. H ình như tôi không cài được chiếc quần này. 34.

iẳtSỈỖ Sậo Tiãn ã!zhè ge wo méi fa chuãn. Trời ơi! Cái này tôi không th ể mặc.

35. Wo xiẫng yằo de slìì chuãnzhe miáotiáo ér yõuyă de kuănshì. Tôi muôn m ay kiểu m ảnh m ai và thanh nhã. 36. $ £ £ $ f i ỉ * £ f i s . Chuãnzhe gănjué hễn bú shũfu. Mặc thấy không thoải m ái lắm. 37.


THU HẢNG

IU

Zhè duăn kù de túnbù tàijîn le. Phần mông của chiếc quần soóc này quá chật. 38.

Zhè jiàn yïfu kongpà dé shãoshão xiẽ X1Ö gai. Bộ quần áo này chắc phải sửa lại một c h ú t 39.

Yãoshẽn tàigão le. Phần lưng quá cao. 40.

To Zhè tiáo kùzi tuĩ lùdé tàiduõ le. Chiếc váy này đ ể lộ phần chân quá nhiều.

8. Jiedài gùkè Tiếp đ ã i k h á ch h à n g 1. Ä » r a s - T * t t R i - 3 ? Wo kễyĩ liàng yíxià nín de chĩcìrn ma? Tôi có th ể đo kích thước của anh khôngĩ 2. i S K T # * , Qĩng tuõxiằ wàitào, wo gềi nín hàng chĩcùn hao mã? X in cởi áo khoác, đê tôi đo kích thước của anh được không? 3. S ĩ Î 1 Â 2 M .- S ? Nín yào duăn diăn háishì cháng diăn? A nh muốn may ngắn hay d à i?

Zhè shì zhîyàngbù, de shìyàng.

nín kễyĩ zhaodào nín xĩhuan


__________2500 CÂU GIAO TIẾP HOA' VIỆT —

.

..

1Ê3

ĩ----------------------------------------------------------------

Đây là quyển catalô, anh có th ể tìm kiểu đúng anh thích. 5. Zhèjiần yífu yằo dãnpấikòu hấishì shuăngpáikòu. A n h muốn m ay hàng kh u y đơn hay khuy đôiĩ 6. Nín de kùzi yào íãnbiãn ma? Quần của anh có cần may lật gấu không? 7. Jiãnbù yằo chèndiần ma? Phần vai có cần đệm khôngĩ 8.

Xiàxĩngqĩ kễyĩ shìchuãn. Tuần sau có th ể mặc thử. 9. Zhè nầichuãn érqiễ tíngkuõ bù zouyang. Cái này mặc bền và không m ất dáng. 10.

Nín xiàxĩngqĩ lái shìchuãn hăo ma? Tuần sau anh đến mặc th ử được không? 11 .

Nín xiăng shénnie shíhòu lái qu? A nh m uốn kh i nào lấy ? 12.

m Women kễyĩ àn nín de shẽncái fengzhi zhejian yĩfù. Chúng tôi có thê cắt m ay bộ quần áo này theo dáng người của anh.


m

THU HẰNG

13. Zhè kuài yĩliáo kễyĩ zuò liăng tiáo kùzi. M ảnh vải này có th ể may được hai chiếc quần. 14. Women jiãng yòng nín de yìliáo zhìzuò. Chúng tôi sẽ may bằng vải của anh. 15. w ồ huì gễi nín bấ tămen găi duăn yĩdiẵn de. Tôi sẽ sửa ngắn hơn cho anh.

16. Zhè duằn bùliáo kễyĩ zuò sãnjiàn tàofúzhuãng. M ảnh vải này có thê may được ba bộ quần áo. 17. Zuògõng shì bềnshì zuì hấo de. Thợ m ay là giỏi nhất của thành p h ố này. 18. w ồ hễn găoxìng gễi nín zuò xiẽ xiăoxiũ xiăogăi. Tôi rất vui lòng may bóp lại cho anh.

19. a i n t t - í * £ w t & Ễ i 2 0 j c . Women zuò yítào fúzhuãng de jiằgé shì 120 yuán. Giá chúng tôi may một bộ quần áo là 120 đô. 20. S f i ] ì i M I Í f t ễ 80 7c, - S í í l g í a S ĩ . Women tõngcháng de gõngjià shì 80 yuán, bãokuò shàngzhuãng hé kùzi. Giá tiền công thường của chúng tôi là 80 đô, bao gồm cả áo và quần. 21 .


2500 CÂU CIAO TIẾP HOA - VIỆT

Its

Zhè shì nín de shòujù. Đây là biên lai của anh. 22 . Rúguỗ nín xĩhuan wo keyĩ gễi nín kãi yuánlĩngkou. Nếu anh thích tôi có th ể may cổ tròn cho anh

ge

23. Hấo de, women huỉ chìílĩ de. Vâng, chúng tôi sẽ làm. 24. Méi vvèntí, nín kếyĩ bấ zhè bù jiao gễi women. Không sao, anh có th ể giao cho chúng tôi. 25. Ễ t t , Shì de, zhèr bìxũ shoujin yĩdiấn. Vâng, chỗ này p h ả i bóp vào một chút. 26. Shì de, zhè tiáo qủnzi de yằobù xũyào shoujin yĩdiăn. Vâng, p h ầ n lưng của chiếc váy này phải bóp vào m ột chút.


THU HÀNG

IU

0

9.1 H ĩ U l t t Yùdìng zhuowèi Đ ặ t c h ỗ n g ồ i trư ớc 1.

£ĨẢ 0 Wo xiẫng zài bến zhõu xĩngqĩwu wănshằng 7 diẵn yùjì yízhăng cãnzhuõ, gõng wìí rén. Tôi muốn đật trước một bàn vào 7 giờ tối th ứ sáu tuần này, tổng cộng 5 người.

2. Kễyĩ yùdìng yí ge dãnjiãn jìíxíng yànhuì ma? Có th ể đặt trước một phòng đơn đ ể tổ chức buổi tiệc không? 3.

'J>À? hãng zhãodằi duõshăo rén? Sẽ tiếp đãi bao nhiêu ngườiĩ

4. Nín xiăng zenyàng ằnpái zuòwèi?


__________ 2900 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT___________ J97

A n h muốn b ố trí chỗ ngồi n h ư th ế nào? 5. £ B aa7F ỈS « W fl-£ 1 ệ# JW * « i? Shípĩn íăngmiàn nín you shénme tèbié yằoqiú ma? Về thực p hẩm anh có yêu cầu đặc biệt gì không? 6. & t T ỉ ậ / l f í [ £ Ả t ỉ l J ỉ l í 4 B £ ê ?

Nín dấsuần jĩwèi kèrén chũxí shẽngrì yànhuì? A nh định mời m ấy vị khách tới d ự buồi dạ hội sinh nhật? 7. Liăngzhãng yuấnzhuõ xíng ma? H ai bàn tròn được không? 8.

TfK $? Nín dấsuàn dìng shénme cài? A nh định đặt món ăn gì?

9. Nín xiẫng dìng duõshăo qián yĩzhuõ de cầi? A nh muốn đặt món ăn bao nhiêu tiền cho một bàn? 10. S £ « # S 4 4 ? Nín xiẵng kànkàn càidãn ma? A nh muốn xem qua thực đơn không? 11

. Néng gàosù wồ yànliuì de j ĩ dào cằi ma? Có th ể cho tôi biết có m ấy món trong buổi tiệc được không?

12.

Women you yíxiẽ sùcài kễ gòng xuănzé. Chúng tôi có m ột s ố món ăn chay có thê cho anh lựa chọn.


108

THU HANG

13. $ i K t t £ '> i 7 £ ? Wo gäi fu duöshäo dingjin? Toi phai trd bao nhieu tien dat coc? 14. Wo hui wei ni änpai yiqie de. Toi se bo tri tat ca cho anh. . 2 s e # Zhäocänzhuö T im b a n a n

9

Wo y i huäite de mingzi yuding le j In wan zaici juxing de shengri yänhui. Toi dd dat tritdc se to chvtc buöi tiec sinh nhat d ddy vao toi nay vdi ten White. 2.

You köng zuowei ma? Co cho ngoi trong khong? 3. NTmen shenme shihou you köngzhuö? K hi nao cac anh co ban trong? 4.

® 1 3 - £ J L <9? Ji fenzhöng hou jiäng you yizhäng zhuöwei köng xiäläi, nin neng deng yihuir ma? Sau väi p h u t se co mot ban trong, anh co chxf mot lat khong?

5. Wo keyT zuo chuängbian de nä zhäng zhuözi ma?


2Ĩ00 CẨU CIAO T1ẼP HOA : VIỆT

189

Tòi có th ể ngồi ở bàn cạnh cửa sổ kia không? 6.

®ỉ?

Women kễyĩ zuò nằbian kàoqiáng de zhuözi ma? Chúng tôi có th ể ngồi ở bàn dựa tường không? 7.

c Wo xiăng yào yizhäng änjing jiaoluo lĩ de zhuözi. Tôi muốn m ột bàn trong góc yên tĩnh.

8.

Qìhg ãnpấi yĩzhãng sănrén yòngcãn de zhuözi. X in b ố trí cho m ột bàn ba người. 9. Nĩmen you liăngrén yòngcãn de zhuözi ma? Các anh có bàn hai người không? 10 .

Wo bù xĩhuan zhè zhäng zhuözi. Tôi không thích bàn này. 11 .

Zhè zliäng zhuözi límén taijin. Women xiăng huằn yĩzhãng zhuözi. Bàn này quá gần cửa. Chúng tôi muốn đổi bàn khác. 12. « Â ặ r i ỉ i i t t M ? Xianzai kếyĩ jiù cãn ma? Bây giờ có th ể dùng cơm chưa? 13. 5 t t * È , Duìbuqĩ, xiầnzầi méiyồu köngwei. X in lỗi, giờ không có chỗ trống. ------- -# -------- ---------------- -------- # -------


lit

THU HANG

14. Women lấi zhäohü fúwùyuán. Chúng ta đến gọi nhăn viên phục vụ. 15.

amttí&iắẪ« Méiguãnxi, women jiù zuồ zhèr. Không sao, chúng tôi sẽ ngồi ở đây.

16. Ì I M * . Qĩng gẽn wỗ lái. Mời đ i theo tôi. 17. Zhè zhäng zhuözi xíng ma? Bàn này được không? 18. ì á - ê Ẫ 2 f ĩ Â Ả g * , Guò yíhuìr hái you liẫng rén yằo lái, suSyĩ women yígõng jiang you Im ge rén. L át nữa còn có hai người tới, vì vậy tổng cộng chúng tôi có 6 người. 19. » m - Ê t i i t Ả ? Nĩmen yĩqĩ you j ĩ ge rén? Các anh có bao nhiêu người? 20.

SPtÂÍỀBtẢSiTc Duìbuqĩ, nàge zuòwèi yí you rén yùdìng. X in lỗi, chỗ đó đã có người đặt trước.

21. i & a a * . Ä i P Ä i s i T t t * ? . Qĩng zhebian lái, wo dằi nín qù yùdìng de zhuözi. Mời tới bên này, tôi sẽ m ang bàn đặt trước đến cho anh.


_________ 2Ỹ00 CAil GIAO TIEP HOA : VIỆT__________ 777

22.

tìồó<i®íỉBWAÉìíSìTT» Duìbuqĩ, chuãngbian de zuòwèi y ĩ you rén diànhuà yùdìng le. X in lỗi, chỗ ngồi cạnh cửa sổ đã có người gọi cUện đ ặ t trước.

23. Qĩng zằi xĩuxĩshì dếng hòu, women huì jiầo nín de. X in chờ trong phòng nghỉ, chúng tôi sẽ gọi anh. 24. t n n ậ r t t * 5 Women kễyĩ zài 5 fenzhong zuoyou gễi nín ãnpái zuòwèi. Chúng tôi có th ể b ố trí chỗ ngồi cho anh trong khoảng 5 phút. 25. t s r i l f f £ 6 * J L . Nín kếyĩ suíbiãn zuò zài nấr. A nh có th ể ngồi ở đâu tuỳ thích. 26. Xiãnshẽng, nín yằo de zhuồzi zhìínbèi hầo le. Thưa anh, bàn của anh đã chuẩn bị xong.

9. Diầncầi hé xiề càidãn Gọi m ón ă n và v iế t th ự c đơn 1.

*4? Nín zhìínbèi diăn cài le ma, xiãnshẽng? A nh đã chuẩn bị gọi món ăn chưa?

2. * Ế " T Ê i i ì & « j ẫ * 7 < 5 ?


I ll

THU HANG

Xiänzai keyT qing nin diancäi le ma? Bdy gib co the rturi anh goi mön an khdng? 3. £ & £ Nin jueding diän shenme cai lc ma? A nh quyet dinh chon mön gi chila? 4. Nin xuan hao cai le ma? A nh chon xong mön an chita? 5. f c « | £ J L t t £ 3 ? Xiän he diänr shenme ma? Uong trtfdc do gi khdng? 6. Zhiicai yao shenme? Mön chinh can gi? 7. * 4 , Xiänsheng, nin yao chi shenme? Thita anh, anh muon düng gi? 8. Jiäxiälai yao shenme? Tiep theo düng gi? 9. Bie de häi yao shenme? Mön khdc con can gi? 10. Nin yao shenme cai? A nh düng mön gi? 11. lc

D 4 ? Yäo täng ma?


Z7UU L/WJ U A U I i t r HOA ' VIÊT

,

113

Có dùng canh không?

12

Chĩfànshí n ĩ xiấng hẽ diăn shénme ma? K hi ăn cơm anh muốn uống g ì không?

13. Nín xiẫng xiãn chĩ diẵn shénme? A nh muốn ăn g ì trước? 14. Nín yằo hẽ diăn shénme ma? A nh muốn uống g ì không? 15. N ĩ xìhuan nấxiẽ shũcài? A nh thích món rau nàoĩ 16. » M r t í t t * * ? N ĩ zuì xìhuan chĩ shénme cài? A nh thích ăn nhất món nào? 17. You lễng cài ma? Có món nguội không? 18. ì ỉ f & f & f i ] f # $ # * ĩ * ỉ ?

Qĩng gếi women kànkằn cằidãn hấo ma? X in cho chúng tôi xem qua thực đơn được không? 19.

# o Qĩng bă càidãn gếi wồ kànkằn. X in cho tôi xem thực đơn.

20 .

Nĩmen zhèr gezhong hấivvèi dõu you ma?


774

Ở đây các anh đều có các món hải sản chứ? 21 . Nĩmen you shénme tèsè cài? Các anh có món gì đặc biệt?

22. m m w ' M N ĩ néng tuij làn shénme ma? A nh có th ể giới thiệu món gì không? 23. M W Nĩmen you shénme càiyáo? Các anh có món ăn gì? 24. Nĩmen gõngyìng nấxiẽ hấiwèi? Cấc anh ch ế biến món hải sản nào?

25. ^ B f c í ĩ f ỉ - 4 f ô Ê $ ? Jĩnwấn you shénme tèsè cài? Tôĩ nay có món gì đặc biệt? 26. Jĩntiãn you shénme hăochĩ de? Hôm nay có món g ì ngon? 27. Xiãnshẽng, gếi nín càidãn. Thực đơn của anh đây.

28. a n m M M t è o w ồ kếyí tuijian kăoniúròu. Tôi có thê giới thiệu món thịt bò nướng. 29. Wo Xiang women de xiãngsũya huì gếi nín de wèi kỗu.


/7UU V-HU o irtu Iicr riOA ' VIỆT I

-

115 —

Tôi nghĩ món vịt quay giòn của chúng tôi sẽ hợp khẩu vị của anh. 30. Zhằxiãrén shì women chúíấng de nấshou hấo cài. Món tôm nõn chiên là món sở trường của nhà bếp chúng tôi. 31. M ! i â ! D H Ỉ l J I Ĩ ! l i ì i i 3 t í $ 0 Tángcùĩĩyú shì women chúshĩ de náshồu cằi. Món cá chép chua ngọt là món sở trường của nhà bếp chúng tôi. 32.

«DE? Yexĩí nín xiấng hẽ diăn mốgũtãng. Có lẽ anh m uốn uổng canh nấm hương chứ?

33. Kăoyã shì zhèr de tèsè cài. Vịt quay là m ón đặc biệt ồ đây. 34. Women you qíngtãng hé nấiyóutãng gòng nín Xuấnzé. Chúng tôi có canh suông và canh bơ cho anh lựa chọn. 35.

# 1 * 1 « , Women you gezhong xĩnxiãn lúsun, qĩngdòu hé fănjiã. Chúng tôi có các món măng tươi, đâu xanh và cà chua.

36.

*9iiiic N ĩ xiãn diăn, niălì.


115 Cô gọi món trước, Mary. 37. ÍT, S & â P Ì t t t t . Xing, W 0 y ễ diăn tóngyàng de. Vâng, tôi củng ăn như vậy. 38.

Qĩng lái yídàbẽi kềlè. Cho tôi một cốc côca. 39. « g - M W f t c Wo ye yào yíbèi nấiyóu kãfẽi. Tôi củng muốn một tách cà phê sữa. 40. Wo chĩ shénme dõu xíng. Tôi ăn g ì củng được. 41.

ì ! & « |Ỉ J Ê t ì [ o Rúguồ bútài máfấn de huằ, qĩng gếi wồ jĩròu sèlã. Nếu không phiền, cho tôi món sa lát thịt gà.

42.

. Wo xiẵng wồ kãishĩ xiãn lái íentãng. Tôi nghĩ m ang trước cho tôi một suất canh.

43. Women lái diăn hăixiãn huàn huằn kouwei ba. Chúng ta đổi khẩu vị bằng món hải sản nhé. 44. ẹ - ẹ , Deng yĩ dễng, bấ nằ ge huàn chéng zhà tudòu tiáo. Chờ m ột lát, chuyển món này thành món khoai tây chiên.


2500 CÄU CIAO TIEP HOA > VIET

117

45. Dian ni xThuanchi de döngxi, wo dui chi de bing bü jiängjiü. Chon mön anh thich an. Toi khöng coi trong viec an uong. 46. Wo ye tongyäng läi yifen. Cüng cho toi mot suät nhii vqy. 47. N i läi diän ba. A nh chon di. 48. Nin xThuan shenmeyang de käfei? A nh thich uong cä phe nhii thenäo? 49. Nin xiliuan chänongdiän häishi dändian. A nh thich uong trä däc hay trä loäng? 50.

+ + 2 J itÄ? NT xiwäng niüpäi zenme zuo, nen yidiän, zhöngdeng chengdü, häishi läo yidiän? A nh muon läm mön bit tet nhii the näo, m im , viia hay chin ky?

51. Wo xiwäng zäi diäncäi zhi houshäng zhe ge. Toi muon düng mön näy sau khi chon mön än. 52. Wo zhe cäi nengfou bü jiä däsuän. --------- Ä ; --------------------------------# -------


lit

THU HẨNG

Tôi có th ể không cho tỏi vào món này không? 53. Qĩng bú yào bă cài zuò dé tài yóunì. N hớ đừng chế biến nhiều dầu.

9. 4 Yĩnqín kuầndầi hé duì yinqío kuầndài de yìngdá Ân cẩ n tiế p đ ã i và đ á p lạ i 8ự ân cần tiếp đ ã i 1. zài lái yíkuài zhà niúpái hăo raa? D ùng thêm món bít tết chiên được không?

2. zài chĩ yĩdiăn ba, hái you hễn duõ ne. A n thêm một chút đi, đồ ăn vẫn còn rất nhiều.

3. i f t t t f t g . Qĩng suíbiằn chĩ. X in cứ ăn tự nhiên. 4. Bú yằo kèqì, suíbiàn xiẽ ba. Đừng khách sáo, cứ tự nhiên đi. 5. N ĩ bù XIăng zằi chĩ diăn ba? A nh không muốn ăm thêm sao? 6. zài lái yĩdiẵn zenmeyàng? Ă n thêm một chút nữa, th ế nào? 7. * € ,


2900 CÄU CIAO TIEP HOA - VIET Läiba, nT chabuduo haimei chfguo shenme. Näo, ditdng n h iia n h chiia an chüt gi.

8. Yidiandiän dui nT bü hui you shenme huaichü. Mot chüt nüa cüng khöng cö hai cho anh. 9. Ä f l J i t f ö i f i l A o Wo zhfdao n i jiuliang da. Toi biet titu liiöng cüa anh rät cao. 10. Wo lai gei nT tiän jiu . De töi rot them rUöu cho anh. 1 1 .

i o

Wo lai gei nT zai zhen diänjiu. D i töi rot them riiöu cho anh.

12. Wo lai gei nT jiä diän yü. De töi gäp cd cho anh. 13. Wo zai gei nT zhen diän jiu häo ma? Töi rot them rUöu cho anh dtiöc khöng? 14. *DE, Lai ba, nT jiu chi le rang wo gäoxing ba. Näo, anh an di de töi vui. 15. NT yiding chi deliäo de. N h ä t dinh anh an ditöc. 16. tö S H flS fiu fctf.

119


1Ĩ0

THƯ HẢNG

NT kồngpà méiyỗu chĩ hấo. Chắc là anh ăn không ngon. 17.

Yí xiẫokuài jiù gòu le. Một miếng nhỏ đủ rồi. 18.

Búyàng dãnxũi, women shánme ye búhuì cuồguò de. Đ ừng lo, chúng tôi sẽ không bỏ qua món gì. 19. a » a - P 4 i Ế * T T . w ỗ Xiang WO yĩkồu yế chĩ búxià le. Tôi nghĩ tôi không th ể ăn thêm một miếng nào nữa.

20 . w ồ zhèn de zài chĩ búxià le. Thực sự tôi không th ể ăn được nữa. 21.

Nà jiù máíấn n ĩ gễi WO yĩdiănr. T h ế làm phiền anh cho tôi một ít. 22 . w ỗ xiăng wồ hái néng zài hẽ yíbèi. Tôi nghĩ m inh vẫn có th ể uống thêm một cốc.

23. Rúguồ n ĩ yídìng yào wồ hê, WO jiù zài hẽ yíbèi. Nếu anh nhất định muốn tôi uống, tôi sẽ uống thêm một cốc. 24. $ E * Ễ « T o Wo yĩjĩng chĩ băo le. Tôi đả ăn no rồi.


__________ 2Ĩ00 CÂU CIAO TIỀP HOA > VIỆT___________ ỊĨỊ_

25.

Wo de dũzi jianzhi yào zhangpó le. B ụng của tôi căng như muốn vỡ ra. 26.

Wo yîzhi zài zìjĩ jiá cài chĩ ne. Tôi vẫn luôn tự gắp thức ăn đấy chứ. 27. # T , M o Gòu le, xièxie. wồ yíxiàng chĩ dé hễnshấo. Đủ rồi, cảm ơn. Tôi thường ăn rất ít. 28.

M o „ Bù, xièxie. wỗ bú hẽ jiũ . Không, cẩm ơn. Tôi không uống rượu.

29.iltìắtc  4 1 Ï * . Bù, xièxie. Wo zằi jiéshí. Không, cảm ơn. Tôi đang ăn kiềng.

30. M 7 , ®ĨEÍE«*S. Bú chĩ le, xièxie. wỗ zhèngzài jianféi ne. Không ăn nữa, cẩm ơn. Tôi đang giảm béo.

9. Bàoyuàn hé yingfù bàoyuàn T rá ch m óc và đ ố i p h ó với sự trá c h móc 1.

« T c Néng bù néng bă zhè pán cài huàn yíxiằ? xián le. Có thê đổi đ ia rau này không? N ó m ặ n quá.

2. M Ẳ H T o --------#

----------- ----------

Tằi


lit

THU HANG

Fuwu tài mằn le. P hục vụ qu á chậm. 3. Women hái del deng duộịiũ cáinéng jiù căn ne? C húng tôi còn p h ả i chờ bao lâu mới có th ể dùng cơm ? 4. Wo shèổ zbãohũ nĩ guò lái yijrng you yíkèáiõng le. Tôi n g h ĩ cách gọi an h tới hơn 15 p h ú t rồi. 5. Zheng ge vvănshàng n ĩ yĩzhí bù lái zhaoliao women. Cả buổi tối an h không tới chăm sóc chúng tôi. 6. Wo xiẫng nĩ shì găo cuò le. Zhè búshì WO diẵn de c ài. Tôi n ghĩ a nh là m sai. Đ ây không p h ả i là m ón ăn tôi chọn. 7. i ằ & / l ¥

Zhè tăng jĩhũ shì lễng de. M ón canh này hầu. n h ư nguội lạnh. 8.

/M ẵ, M i e f t f e t & S T o Duìbuqĩ, xiaojie, n ĩ wằngjì bă sèlã gễi women. X in lỗi cô, cô quên m ang m ón sa lá t cho tôi.

9. Zhè tăng lĩ yán fang dé tài duõ le. M ón canh này cho qúa nhiều muối. 10 .

* ---------------------------------- ^ ------ -


2900 CÄU CIAO TIEP HOA « VIET

1 2 3

Zhe longxia zuo de bu häo. M ön töm h ü m näy lä m khöng ngon 11.

Zhe rou ying de xiäng pige yiyäng yäo döu yäo bü dong. M ön th it näy cüng nhxi bi, toi khöng cdn ditdc. 12. « f t , + Aiyä, niupai shäo de tat lao le. A i chä, m ön b it tet chien qua ky. 13. Zhe rou shi sheng de! Wo gäosü nT yäo bä rou shäo de lao yidiän. M ön th it näy cdn söng! Toi dä bao anh niidng ky m o t chüt. 14. £ 4 , i S S M f f - ^ T Xiänsheng, nengfou gäosü wo shenme difang büdui ma? T hita anh, a n h cö the ch i cho toi chö näo läm khö n g d ü n g k h ö n g ? 15. Wo gei nin lingwäi mäi yifen. Toi se diia cho a n h su ä t khdc. 16. Wo jiäo tarnen gei nin zäi zuo yi ge. Toi se bao ho lä m lai cho anh. i7 . m & ~ r ° Wo mingbai le. Wo hui bä zhe wenti gäosü jinglT. —■

^

---------------------------&------- ■


124___________________THU HẮNG________________ Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ trình bày vấn đ ề này với giám đốc. 18. * 4 , Xiãnshẽng, wỗ huì măshàng ràng rén ba ta huằn diào. T hư a anh, tôi sẽ cho người đổi nó ngay. 19. Wo huí bấ zhè qíngkuầng gằosù chúíấng de. Tôi sẽ nói chuyện này với nh à bếp. 20. s ê M M t n t t Ề o Wo huí shèfa cui tãmen kuài diăn. Tôi sẽ nghĩ cách giục họ là m nhanh. 21. Duìbuqĩ, xiãnshẽng. Women shizài hền máng. X in lỗi anh, chúng tôi rấ t bận 22

. Tàitài, you shénme wènti ma? T hư a bà, có vấn đ ề g ì không?

23.

a#ítT c Ò, duìbuqĩ. w ồ nòng cuò le. 0 , xin lỗi. Tôi đã làm sai.

24. Yào bú yào wo bẵ tã sòng huíqừ? Có cần tôi m a n g nó đi không? 25. * tT '£ c Duìbuqĩ. Rúguồ nín yuànyì, wo kễyT gễi nín blé de. X in lỗi. N ếu bà m uôn, tôi có thê đối cho bà. Ä ----------------------- Ä


2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIỆT

1ĨS

9. 6 ^ « Fiizhang T h a n h to á n 1. Qĩng bấ zhằngdãn gễi wồ hăo ma? Hãy đưa tôi hoá đơn thanh toánĩ 2

. Qĩng bấ zhàngdãn gếi wo. Jĩntiãn wo fviqian. Đưa hoá đơn cho tôi. Hôm nay tôi trả tiền. Qĩng bấ zhàngdãn gễi women ná lái hấo ma? X in cầm hoá đơn tới cho chúng tôi được không?

4. Néng bù néng wỗ lái fuzhang? Tôi có th ể trả thanh toán chứĩ 5. Gé fu gé de zenmeyang? Ai trả người nấy, th ế nào? 6. i t M & M M M T F ? Néng bù néng gếi women bấ zhàngdãn íẽnkãi? Có th ể thanh toán riêng cho chúng tôi được khôngĩ Suỗyỗu feiyong dõu kãi zài yí ge zhằngdãnshàng ma? Tất cả chi p h í đều ghi trong hoá đơn này phải không? 8.


1ĨS

THUHAM Ĩ Nĩmen xiẫng íẽnkãi fuzhang ma? Các anh có muốn thanh toán riêng không?

9.

10

+ Nĩmen jiẽshòu gerén zhĩpiào ma? Các anh có nhận séc cá nhân không?

. Yìng wồ zuò dòng. Tôi làm chủ.

11.

12

^ ft ° Jĩntiãn wỗ qĩng kè. w ồ lái fu. Hôm nay tôi mời khách. Tôi sẽ trả.

. s

V

__ V

_v _____V

Xiàcì WO qĩng n ĩ. Lần sau tôi mời anh.

13. a t # . w ồ qĩng kè. Tôi mời khách. 14. Ràng WO lái fuzhang. Đ ể tôi thanh toán. 15. a m Women duì bàn fĩizhằng ba. Chúng ta thanh toán một nửa nhé.

16.

17.

Ễ S ttlu Zhè yídìng dé yóu wo fuzhang. L ần này nhất định do tôi trả tiền.


__

2900 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT t

1Ĩ7

Nĩmen jiẽshòu nẫxiẽ xìnyòngka. Các anh nhận thẻ tín dụng gì? 18. Women xiầnzầi yào fuzhang le. Chúng tôi sẽ thanh toán bây giờ. 19. i f t f t g K f f q ? Qĩng n ĩ jiézhàng hăo ma? Nhờ anh tính tiền được không? 20

. Fúwùfèi suằn zài nèi le ma? P h í phục vụ bao gồm cả trong đó chứ?

21.

Bai fẽn zhĩ ba de fuwiifei bãokuò zài nèi. Bao gồm cả 8% p h í phục vụ trong đó. 22.

ÍM SÍìlìằSrtM o Xièxie nín, dàn women zhè lĩ bú shòu xiaofei. Cảm ơn anh, nhưng ở đây chúng tôi không nhận tiền boa. 9

23. Xĩwằng zhè dùnfan nín chĩ dé hái mầnyì. Hy vọng bữa cơm này sẽ làm anh hài lòng. 24. Women yồngyuăn lèyì wèi nín fúwù. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ anh.


m

THU

H a jn u

© TIM ỏưỞNG 10.1 H R wènlù

H ỏi đư ờn g 1.

ìltraiStt&@ÍE«JL?

Duìbuqĩ, qmgwen hẫidé gõngyuán zài nấr? X in lỗi, cho hỏi công viên Hyde ở đâu? 2.

n& m M . Dũibuqĩ, wo XIăng zhấo yóujú. X in lỗi, tôi muốn tim bưu điện.

3. ìjtỉộlÌJifT8ĩỂft8&íỉỉ&ĩỉi? Qĩngwèn qù tángníng jiẽ de lù zenme ZOU? Cho hỏi đường đến p h ố Downing đi như th ế nào? QTngwen qù húzhìmíng bówùguăn zenmezou? Cho hỏi đi tới viện bảo tàng Hồ Chí M inh n hư th ế nào?


zggo CAU CIAO TIER HOA : VIỆT

1

Ĩ9

QTngwen, qù huánghòu jiiyuan shi zou zhè tiáolù ma? Cho hỏi đi đường này đến rạp hát N ữ hoàng phải không? 6. Qù píkấdílì guẫngchẫng ZOU zhè tiáolù duì ma? Đi đường này đến quảng trường Piccadilly đúng không? 7. Qĩng wen W0 zài năr kếyĩ nòng diăn chí de? Cho hỏi tôi có th ể ăn điểm tâm ở đâu? 8. i f t f i i f f i &f t g MBr &q ? Qĩngwèn fujin de náncèsuỗ zài ma? Cho hỏi nhà vệ sinh nam gần đây ở đâu? 9. * fT '£ o Duìbuqĩ. Qù dìsãn jiẽ yĩzhí xiầng qianzou ma? X in lỗi. Đến p h ố th ứ ba là cứ đi về phía trước phải không? 10.

ỉẳ tiỉE t« J € q ?

Duìbuqĩ, zhè fujin you yóujú ma? X in lỗi, gần đây có bưu điện không? 11.

ÌH ỈộH M M ằẳÍEÌẪ ? Duìbuqĩ, qingwen ziiijin de jiãyóuzhằn zài nấr? X in lỗi cho hỏi thăm trạm xăng gần đây ở đău?

12. Ì Í S I t S Ẳ Í ? Qù shìzhèngtĩng zenmezou? Đ i đến toà thị chính như th ế nào ?


130

i t ĩ u ilftíÑ ú

13. * * * £ . Duìbuqĩ. Tíngchẽchẫng shì bú shì yĩzhí Wang qián. X in lỗi. Có phải đi về phía trước là bãi đỗ xe không? 14. itI'n] ìằ ^ ilfeỊ4 ĩ l JLÍÍ£ S ? Qîngwèn zhè ge dizhï lí zher you duõyuan? Cho hỏi đia chỉ này cách đây bao xa? 15. if iô ] § iiJ * J M Æ £ të É i* i? Qîngwèn dào hépíng fàndiàn zenyàngzou zuihao? Cho hỏi đến khách sạn Hoà Bình đi n hư th ế nào là tiện nhất? 16.

» H Ìâ M Ẳ t? Ouìbuqĩ dẫrăo n ĩ yĩxià, qîngwèn qù báigõng zenmezou? X in làm phiền anh một chút, cho hỏi đi tới Nhà trắng như th ế nào?

17. Ì Ì f Ì â ] £ * $ ẳ Â É Ì ẳ « f t * ỉ ? Qïngwèn qù huochëzhàn zou zhè tiáolù duì ma? Cho hỏi đi đường này đến ga tàu đúng khôngĩ 18. Wo duì zhèr bù shúxĩ. Tôi không rõ địa phận ở đây. 19. M & M T c w ồ yồudiấn mílù le. Tôi bị lạc đường. 20.

Qù jùnshi bówílguan shì dìyĩ tiáo héng mălù yòu zhuanwàn ma?


2500 CAU GIAO TIEP HOA ' VIỆT

131

Viện bảo tàng quân sự là đi qua một con đường ngang th ứ nhất rồi rẽ phải đúng không? 21 . w ỗ kễyĩ chéng dìtiễ qù ma?

Tôi có th ể đi tàu điện ngầm không? 22. ¿ M ĩ Ì M ? Bùxíng qù yuăn ma? Đi bộ xa không?

24. Qĩngwèn dằo jĩngchájú chéng nấ tiáoxiàn? Cho hỏi tới sở cảnh sát đi đường nào? 25. Chéng gõnggòng qìchẽ dằo nằr qù yằo huà hến cháng shíjiãn ma? Đi xe buýt tới đó m ất nhiều thời gian không? 26. ì ằ ê ^ ì I l ọ I ^ Ẫ ? Zhè tiáojiẽ tòngxiằng năr? P h ố này thông sang đâu? 27. Huàếr jiẽ zài nấ ge íầngxiằng? P hố W a ll ở ph ía nào? 28. & ì ắ Ẳ £ ì Ì ? Lí zhèr duõ yuăn? Cách đây xa khô n g ?


THU HANG

1 3 2

29. *]S |U L £W tt£*l*i61? Dao nar qü yao huä duöchäng shijiän? Den do m at bao lau ? 30. Awo zai när huan ehe? Toi doi xectdäu? 31. a ß i * i E * J L T $ ? Wo yinggäi zai när xiä che? Toi phäi xuöhg xe &däu?

10.2 S » ZhTlu C h i d iid n g 1. Zai midänglao gebi. Canh McDonald. 2. £ Ä P l * f l o Zai youjü duimiän. Doi dien bitu dien. 3. Ü T H S f f t t l . Guo le hongludeng jiü shi. Q ua <ien do Za £<?z.

4.

= Li lijiäo qiäo büyuän. Cäch cau khöng xa.

5.

Zai zuobian guai jiaochu.


2900 CÂU CIAO TIẾP HOA ' VIỆT

133

Ở chỗ ngoặt bên phải. 6. zài n ĩ yòubian guaijiao chù. ơ chỗ ngoặt bên phải anh.

7. » t Yànzhe zhètiàojië zễou dào dìèr ge guaiwânchù. Đi theo p h ố này đến chỗ ngoặt th ứ hai. 8

. Bùxíng yuè 10 fënzhông. Đi bộ khoảng 10 phút.

9. -*JL*ÌZẼo Yĩdiẵnr bù yuan. Không xa chút nào. 10 .

Zhï you j ĩ ge jiëqû yuan. Chỉ cách m ấy khu phố. 11. Â & ê M i s M z r o zài zhè tiáo jiẽ hễn yuan de dìíãng. Ở nơi rất xa kh u p h ố này. 12. M , É Ì Ì Ẳ & Í T ^ Hến jìn, ZOU guòqù jiù xíng. R ất gần, đi bộ là tới. 13.

S6ìầo Shì zài xiãngían fangxiàng, kào yòubian. Ở phía ngược lại, cạnh bên trái.

14. £ f ĩ i í l i ã . Bùxíng qìi hễnyuan. Nĩ aùhao háishì dá chüzûchê qù.


13*

THU HẢNG

Đi bộ rất xa. Tốt nhất hay là anh đi tắc xi. 15. Kãichẽ qù lù bù yuăn. Đường đi ô tô không xa. 16. cóng zhèr dằyuẽ săn ge jiãotõngdẽng de lùchéng. Đường tính từ đầy khoảng ba cột đèn gicLO thông. 17. m ) i ^ Dào nằr dằyuẽ yào yikèzhông. Đến đó m ất khoảng 15 phút. 18. Dàzhi jiù shì nà ge flngxiàng. Có lẽ chính là phía đó. 19.

20

+ ạ| ẾỈ 8. zài shizilùkou xiàng zuồ guấi. Tới ngã tư rẽ trái.

. zài hónglìidẽngchù xiằng yòuguăi nĩ jiù huì kàndào shũdiàn. Tới đèn đò rẽ phải, anh sẽ nhìn thấy hiệu sách.

21. - I t t i Ể , £ ì ằ J L T ' ỗ c Yîzhi wangqiàn zou, lí zhèr bù yuan. Cứ đi thăng, cách đầy không xa. 22. - I f t t f t , K .-M , Yîzhï wangqiàn zou, nĩ hui kànjiàn yí zuò qiáo, ránhòu chuánguò nà zuò qiáo. Cứ đi thẳng, anh sẽ nhìn thấy một cây cầu, sau đó đi qua cây cầu đó.


_________ 2Ĩ00 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT__________ 135

23. N ĩ zuì hào chéng chüzûchê, yînwèi méiyou zhídá de gõnggòng qìchẽ. Tốt nhất anh đi tắc xi, vì không có xe buýt đến đó. 24. Raozhe nà zuò mótiãn dầlóu wăng yòuguăi. Đi quanh toà nhà chọc trời rồi rẽ phải. 25. ậ ì l A s r « , « ă i è i í S c Chuãnguò rénmín guấngchăng, ránhòu xiàng zuoguai. Xuyên qua quảng trường N hân dân, sau đó sẽ trái. 26. t i i à W T M i f - i i i j f - ü i M o Chuãnguò lìjiãoqiấo xià de tõngdào yĩzhí dào guănggàopái chù. Xuyên qua đường dưới gầm cầu, tới biển quảng cáo. 27. Yànzhe zhè tiáolù ZOU dàyuẽ yĩ yĩnglĩ. Đi theo đường này khoảng 1 dặm. 28.

o zài dìyĩ tiáohéng mălù zuồguấiwãn. Rẽ trái trên đường ngang thứ nhất.

29.

e Kànjiàn

Yànzhe zhè tiáolù ZOU yuẽ 5 fënzhông. yîjiâ lîfâdiàn shi zuo zhuanwân. Đi theo đường này khoảng 5 phút. K hi nhìn thấy tiệm cắt tóc thi rẽ trái. 30

Shùn zhè tiáolù yĩzhí dào yíjiã lũguăn wèi zhĩ. ■ — ------ ---------------------------- -£()-------- -----------------------------


138

THU HẢNG

Cứ đi đúng theo đường này tới khách sạn mới thôi. 31. àn nà xiẽ lùbião zỗu, bú huì cuò. Cứ đi theo biển chỉ đường,sẽ không bao giờ sai. 32. i t & f t f & c , V _y V V.V ỵ |_ / N V W y0 gel nĩ dải lù b a , wo Z1JU ye bu yao qu nar. Tôi sẽ dẫn đường cho anh, tôi củng đang muốn tới đó. 33. « M o Wo bú qĩnvchu. wỗ zhîshi guòlù. Tôi không rõ. Tôi chỉ là người qua đường. 34.

S te M M fô c Duìbuqĩ, wo yễ shì biéchù lái de. X in lỗi, tôi củng là người từ nơi khác tới.

35. Duìbuqĩ, wo ziju duì zhèr yễ bù shú. X in lỗi, tôi không không thông thạo khu vực này. 36.

fòă*Ffâi8JẢo Wo bù kếndìng, nĩ zuihao xiàng blé rén. Tôi không dám chắc, tốt nhất anh đi hỏi người khác.

37. « M ì ố Ề o Wo zhèng cháo nàbian zou. Wo péi nĩ ZOU dào gõnggòng qichëzhàn. Tôi đang đi tới đó. Tôi sẽ dẫn anh đến trạm xe buýt. 38. ì ữ ì ằ ầ í í ĩ —ẺxÈPÍ^ÍIĩKo Yán zhè tiáo jië yîzhi zỗu hăng ge jiẽqũ. Đi theo đường này qua hai khu phố.


2900 CAU CIAO TIEP HOA * VIET

137

39. I f i j i ö , M $ f n ) - T o Xiang zuoguai, ränhöu zai xiang yixia. Re träi, sau dö lai hoi thäm. 40. Diyf tiäo heng rnälii sh! xijie. Dititng ngang th ü nhät lä phö'West. 41.

ffl$ . Qu när de zui jiä fangfa shi zuo chüzüche. Phitöng phäp tot nhät di den dö lä di täc xi.

42. Cheng 5 lüdiänche, däo nanda jie xiä che. Di xe dien so'5, den p h o p h ia N am xuong xe. 43. 10 fenzhöng zhi nei n i jiu neng zoudäo. Trong 10 p h ü t anh cö the den dö. 44.

^ Jiu zai jiedäo yöubian. Ni bühui zhäo budao de. O ben phäi cüa pho. A nh khöng the khöng tim thäy.


1 3 8

THU HẨNG

© KHÁCHSẠN 11. l « t r a i B ) Yìidìng fángjiãn Đ ă t p h ò n g trư ớc 1. Ä Ü S i T M o Wo xiăng yùdìng fangjiän. Tôi m uốn đặt phòng trước. 2.

Yồu kõng chuáng wèi ma? Có giường trống không? 3. a » ĩ i - * Ặ À £ H . ttpfa^o Wo xiăng ding yíge dãnrén fängjiän, zhù liangwan. Tôi muốn đặt m ột phòng đơn, trọ lại hai tối. 4. Wo kếyĩ zũ yòng yíịiãn shuãngrén fang zhù yíge xĩngqĩ ma? Tôi có th ể thuê một phòng đôi trong một tuần khôngĩ


139

2900 CÄU CIAO TIEP HOA - VIET 5 .

M

5

^

i

H

1

7

B

c

Wo neng bu neng yüding yijiänfang, cong 5 yue 1 ri zhi 7 r i . Toi co the dqt tritdc m ot phong til m üng 1 den m üng 7 thäng 5 khöng? 6.

Ü&M? Nimen you zhü de difang ma? Cdc anh cö chö tro khöng?

7. M * t l £ £ | b]? Ni neng bü neng bang wo chä yi chä mingtiän shifou yöu köngfangjiän? A nh cö the xem giüp toi ngäy m ai cö phöng trohg khöng? Ni neng bang women lingwäi zliäo yijiä mei kemän de luguän ma? A nh cö the tim giüp toi mot khach san khdc van cön chö khöng? 9.

B« zhi nimen you meiyou zhü säntiän de köngfangjiän? Khöng biet cdc anh cö phöng tro trong ba ngäy khöng? 10. t A S S ® - £ * M ? You ren gen nin yiqT läi zhü ma? Cö ngiiüi tro cüng anh khöng? 11.

J iR A M ? Nin yäo daran fangjiän häshi shuängrän fangjiän?


THU HẢNG

74#

A nh cần phòng đơn hay phòng đôi ỉ 12. & $ T » Í E Ì ằ Ẫ t t J l * ?

Nín dăsuãn zài zhèr zhù jĩ tiãn? A nh định trọ ở đây mấy ngày?

13. & i n - í ĩ W £ ,> Ả? Nĩnmen yĩ xíng you duõshẫo rén? Đoàn các anh có bao nhiêu người? 14.

Nín xiăng yằo shénmeyàng de fấngjiãn? A nh muốn đặt phòng như th ế nào?

15. Nín shénme shíhòu yằo zhè fấngjiãn? Khi nào anh cần phòng này?

16. $À£ỉặlíĩ«J? Dãnrén fấngjiãn xíng ma? Phòng đơn được không? 17.

Dằi yùshì de háishì búyào? Có phòng tắm hay không?

18. Nín xiấng yằo hăngzhãng dãnrénchuáng hấishì yĩzhãng shuãngrénchuáng? A nh muốn hai giường đơn hay một giường đôi?

19. Nín xiăng yào zaocãn ma? A nh có đặt bữa sáng không'ỉ 20. jto£ậrffi, í - H A í ĩ S t t t Ặ Ả Ã H ,


2900 CÀU CIAO T1EP HOA : VIỆT

141

Rúguồ kễnéng, yào yĩjiãn dài yùshì de dãnrén fấngjiãn. Nếu có thể, cho một phòng đơn có phòng tắm. 21. S 1 i K * f l t * ! f c f t 8 ì * £ H ? Nín néng bù néng wèi wỗ băoliủ zhè fấngjiãn? A nh có th ể g iữ phòng này cho tôi khôngĩ 22

. Nĩmen you yíjiãn lín hấi de fấngjiãn m a' A nh có phòng gần biển không?

23. a 8 £ - H l n | F H f t £ H . wỗ xiẫng yào yíjiăn xiằng yáng de fấngjiãn. Tôi muốn một phòng nhìn thắng phía m ặt trời. 24. Wo xiăng dìng yíjiănfấng zhù liấngge xĩngqĩ. Tôi muốn đặt m ột phòng trọ trong hai tuần. 25. Wo zhunbei zhù sãntiãn zuoyou. Tôi sẽ trọ lại khoảng 3 ngày. 26. a f l 8 f t Í E - j 6 .

Women xiăng zhù zài yĩqĩ. Chúng tôi m uốn ở cùng nhau. 27. A $ â Ẳ ì s 3 t ã f R 9 o Lí jiẽ zhemeyuan kồngpằ hến chăo. Gần p h ố n h ư vậy chắc là rất ồn. 28. ZhT yào chuángwèi hệ zaocan. Chi cần giường ngủ và bữa sáng.


THU MAN t i

29. ÌÌM S -|ìỊ!W Ả â fô Ố < l» ffl* ỉ« J ? Qĩng gàosù wo yĩjiãn shuãngrén fấngjiãn de fèiyòng hao ma? X in cho tôi biết chi p h í cho một phòng đôi được không? 30. - Ỉ S j £ í Ề - f è g £ '> í | ? Yĩjiãnfấng zhù yí sù yào duõshẵo qián? Một phòng trọ qua đêm bao nhiêu tiền? 31. Yùdìng fấngjiãn yào bú yào fù dìngjĩn? Đ ặt phòng trước có phải trả tiền đặt cọc không? 32. Nằ bãokuò fúwùfei ma? Có bao gồm p h í phục vụ không? 33. Yỗu liẫng zhãng dãnrénchuáng de zuì piấnyĩ de fấngjiãn yầo duõshấo qián? Phòng hai giường đơn rẻ nhất bao nhiêu tiềnĩ 34. Zhè ỉũguẫn zuìhẫo de fấngjiãn yào duõshẫo qián? Phòng tốt nhất của khách sạn này bao nhiêu tiền? 35. B f * Ỉ Ỉ Ị Ề M * m * T i f r M ? Tuántĩ yùdìng fấngjiãn kếyĩ da zhékòu ma? Đ ặt phòng theo đoàn có giảm giá không? 36. Huỗshí shì bú shì bãokuò zài nèi? Cơm nước có bao gồm trong đó không?


» u u LAU OI AU lltK HOA ' VIÊT

143

37. Huỗshí chúwài ma? Cơm nước tính ngoài chứ? 38. 2 t g £ 'J > ê U ia ? Nà yào duõshẫo fấngzũ ne? T h ế muốn thuê bao nhiêu phòng? 39. M £ f t & r t $ X 3 0 j | x . Fuwufei zài nèi mễitiãn 30 mếiyuán. c ả p h í phục vụ mỗi ngày 30 đô. 40.

Huôshífèi lìngshòu. P hí cơm nước thu ngoài. 41. 3 0 H 7 C -B I, 30 mĩyuán yĩwăn, bú bãokuò fúwùfềi. 30 đô một tối, chưa có p h í phục vụ. 42. f Ê f i ] ê ì E £ & f t f ó ± # |o Women huiji zài nín de zhangshang de. Chúng tôi sẽ tính trong hoá đơn của anh. 43.

Zhè jiằgé bãokuò sãndùn quấntầo de íancằi. Giá cả này bao gồm ba bữa cơm chính. 44.

120 t7 C „ Zon de fèiyòng shì 120mếiyuán. Tổng chi p h í là 120 đô.

45. 6 n 5 B $ í ỉ l í ĩ - M Ả £ £ ỉ l i * c 6 yuè 5 rì women you yíjiãn shuãngrén íấngkõng chũlái.


744

THU HANG’

Ngày m ùng 5 thúng 6 chúng tôi có trống mật phòng

Women suoyồu de fangjlãn dõu zhù man le. Tất cả phòng của chúng tôi đều đã trọ hết. 47. ì â t i t H S t ò M ô M T . Zhè ge shíjiãn kỗngpà méiyồu kõng fấngjiãn le. Thời gian này chắc là không có phòng trống.

1. H i » i f i a i T 7 - * * Ả Ã i s i . s.fic sìxĩngqĩ qián wỗ dìng ỉe yí ge dãnrén fángjiãn. Wo de mingzi jiao mălìwẽn. Cách đây bốn tuần tôi có đặt một phòng đơn. Tên tôi là Mary Winn. 2. 8 i i È t i T £ f t ỉ i í f c ỉ í i T 7 - ỉ g ] & . wỗ tõngguò dìngíấng dàilĩchù yùdìngle yĩjíãnflng. Tôi đã đặt trước một phòng qua văn phòng đại diện. 3. "1 * 1 . íừ»». Luxíngshè yĩwéi WO hé WO de jiãrén ãnpái le yĩjiãn shuãngréníấng. Wo de mingzi jiào dàwèi yuẽhànxùn. Hàng du lich đã b ố trí cho tôi và người thăn của tôi một phòng đôi. Tên tôi là David Johnson.


_________ 2900 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT__________ 145

4. M í s f ó Wo xiãngxìn nĩmen wèi wỗ bấoliú le fangjlãn. Tôi tin các anh đã g iữ phòng cho chúng tôi. 5. i Ä E * £ l t t | - £ « * S i T « Ä H ? Qîngwèn nín yĩ shénme míngzi yùdìng de fangjiän? X in hỏi anh đ ặt phòng trước với tên gì? 6. M f i n T ứ i t M £ T ? Fángjián yùdìng zài shuí de míngxià? Phòng này đặt m ang tên ai ? 7.

8.

Æ 4? Nín shì shénme shíhòu yùdìng xiãnshẽng? A nh đặt phòng kh i nào?

de

ỉấngjiãn,

a fm ittâ S ffttftü t.

Duìbuqĩ, women zhèlî méiyou nín yùdìng de jìlù. X in lỗi, ở đây chúng tôi không có danh sách đặt phòng của anh. 9. Qîngwèn nín de míngzi zenme pĩn? Cho hỏi tên của anh đánh vần như th ế nào? 10. Ü Ä S - T . « , # 7 c M M H & Í Ỉ - M Ả o Ràng wồ chá yíxià. ò, duì le. Nín kếyĩ zằi sãnlóu zhù yijiân shuãng réníấng. Đ ể tôi kiểm tra lại xem. Ô, vâng. A nh có th ể trọ tại phòng đôi trên tầng ba.

11.


146

THU HẲNG

Ồ, shì de. Nín yùdìng le jînwan zhù de yíjiẵn dãnréníấng. Vâng. Anh đã đặt trước một phòng đơn cho tối nay. 12. Ễ t t , M 502 ^ £ | ĩ ] . Shì de, nà shì 502 hào fangjiän. Vâng, đó là phòng 502. 13. ì l t M S M i a t M ? Qĩng tiánxiễ zhèzhâng dëngjika hấo ma? X in điền vào thẻ đăng ký này được không? 14. Qíng nĩn tiánxiế zhè fen biấo hấo ma? Mời anh điền vào bảng này. 15.

ÎBÿc Qĩng tiánxiễ zhè fen lükè dëngjibiao. Mời anh điền vào bảng đăng ký khách trọ này.

16. s t ä t t f f n q ? Nín you shënfèn zhèngming ma? A nh có chứng m inh th ư khôngĩ 17. Wo kếyĩ kànkàn nín de hùzhào ma? Tôi có th ể xem hộ chiếu của anh không? 18.

j Ế « . »nạ? Qĩng qiãn shàng nín de xìngmíng, hăo ma? Mời anh ký tên, được không?

19. a f i l í f f f i t 300 | | £ Ề â c Women del yùshòu 300 mếiyuắn dingjîn. Chúng tôi phải thu trước 300 đô đặt cọc.


_________ 2Ĩ00 CAU CIAO TIẼP HOA - VIỆT__________ 147

20.

Qĩng zài dëngjicè shằng qiãnmíng. Mời k ý tên vào sô đăng ký. 21

. Wo xũyào nín de qiänzi. Tôi cần chữ k ý của anh.

22.

#3? Qĩng yòng dàxế zìmu xiế nín de mingzi, hao ma? X in anh viết tên bằng chữ hoa được không?

23. M M M ? Qĩng wen nín de zhiyè? Cho hỏi nghề nghiệp của anh? 24.

M ? Qĩng nín zài zhèr qiãn yíxiằ míng, hấo ma? Mời anh k ý tên vào đây, được không?

25. ỉ j f M # M i E o Qĩng nïmen fënbié dëngjï. Mời các anh lần lượt đăng ký. 26. Zhè shì nín de fangjiän yàoshi Đây là chia khoá phòng của anh. 27. Zhè shì nín de yàoshipái. Đây là thẻ phòng của anh. 28. Qĩng nín zà] zhù diàn qîjiân zijï băoguăn yằoshi, zhídáo lidian.


148

1n u

tlAXNU

A nh hãy giữ chìa khoá của mình trong thời gian ở trọ, cho đến kh i rời khách sạn. 29. a £ M | f r £ a « ! S f t f T « ± i . , w ỗ huì jiào xínglĩyuán bă nín de xínglĩ bànshằngqù. Tôi sẽ cho nhân viên chuyển hành lý tới mang hành lý của anh lên. 30. ỉ ỉ t ì í Zhè wèi xínglĩyuán huì lìng nín shằnglóuqù nín de fấngjiãn. N hân viên này sẽ đưa anh về phòng trên tầng gác. 31. Nín de xínglĩ măshàng jiù gễi nín bànshànglái. Hành lý của anh sẽ được chuyển đến ngay. 32. Zhè wèi fúwùshẽng huì lìng nín shầngqù. Người phục vụ này sẽ dẫn anh đi. 33. ì & M M i ằ S t t í m t & e Xĩwàng nín zài zhè lĩ zhù dé yúkuằi. Mong anh ở lại đây được vui vẻ.

11. 3 Kèfắng sồngcãn yìí xYyĩ fúwìi M an g cơm tới p h ò n g k h á c h và g iặ t q u ầ n áo 1.

Qĩng gếi wồ sòngláỉ yíxiẽ zaocãn hăo ma? Hãy chuyển bữa ăn sáng đến cho tôi được không?


_________2500 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT

149

2.

Nín zài shénme shíhòu yằo? K hi nào anh cần? 3. / I t À U Ế ? J ĩ ge rén ch ĩ? Có m ấy người ăn 4. Zhĩ yào yifen ma? Chỉ cần một suất à? 5. f êt fct sj c Hễn kuài jiù dào. Sẽ được chuyển tới ngay. 6. 9 ± t t i ắ ± £ . Măshằng jiù sòngshàngqù. Sẽ được chuyển tới ngay. 7. Nín hái yào xiẽ shénme ne? Anh còn cần g ì nữa? 8.

11 J ă .

Kỗngpằ nín dếi dếng dào l i d i a n . Chắc anh p h ả i chờ đến 11 giờ. 9. ỉ ẵ i s Zhè shì nín yào de dàlùshì zaocân. Đây là bữa sáng kiểu Đại lục của anh. 10.

I. Rủguo nín hál xũyằo sòngcãnbù dă diằnhuằ.

biéde,

M fc iío qĩng gễi

kèíấng


1 5 9

___________________ THU HANG_________________

Nếu anh cần th ứ gì khác, xin gọi điện tới bộ phận chuyển thức ăn của phòng khách. 11

.

Wo XIăng zhĩdầo nĩmen de xĩyĩ fúwù shíjiãn. Tôi m uốn biết thời gian giặt quần áo của các anh.

12.

3**± io*afn Rủguồ shangwu 10 diẫn yĩqián shòudào nín de yĩfu, dãngtiãn wanshang 10 diăn women huì ba yĩfii sòngdào nín de fấngjiãn. Nếu đến lấy quần áo của anh trước 10 giờ sáng, 10 giờ tối cùng ngày chúng tôi sẽ chuyển lại cho anh.

13. a t Wo you j ĩ jiằn chènshãn yào xĩ. Tôi có m ấy chiếc áo sơ m i cần giặt. 14. '7 ^ Ịì_L * lB c Jĩntiãn wanshang xĩ bù chúỉái. Tối nay không giặt. 15.

cJifftc w ỗ xiẫng bă zhèjiàn yĩfu gãnxí. Tôi m uốn giặt khô những bộ đồ này.

16. Xiẵng shénrne shíhòu yào? K hi nào anh cần? 17.

ì» & £ M ỊT fe iíc Rủguồ nín xũyào xĩ yĩfu, qĩng gễi kèíángbù dẫ diànhuà. Nếu anh cần giặt đồ, xin gọi điện tới bộ phận phòng khách.


2>W CMltnaregTIEP HOA : VIỆT

151

18. MjtflB Xĩngqĩrì méiyỗu xĩyĩ fúwù. Chủ nhật không giặt đồ. 19. ftn ft& ffift, a f ] £ 954* Rúguo nín hến jí, women you hẫng xiăoshí tèjí fũwù Nếu anh vội, chúng tôi sẽ làm gấp trong hai giờ. .

20.

Kuằixĩ fũwù yào éwài shòu 50% de feiyong. Chi p h í giặt nhanh phải thu thêm 50%. 21

. Qĩng nín tián yíxià xĩyĩdãn hấo ma? Mời anh điền vào phiếu giặt đồ này được không?

22 .

Kỗngpà women wúfa chá xĩdiào zhè wũjì. Chắc chúng tôi không th ể tẩy sạch những vết bẩn này. 23. i ẳ M M Í Ì l M t t c Zhejian yrfu women néng zhibu. Chúng tôi có th ể vá bộ đồ này. 24. fcife, Xiãnshẽng, máozhĩwù yí xĩ jiù yằo suõshuĩ. Thưa anh, đồ len giặt phải ngâm nước. 25. £ 4 , Xiãnshẽng, zhè jĩjiàn yĩfu yằo shàngjiãng ma? Thưa anh, những bộ đồ này bôi hồ không? 26.


15Ĩ_______________________________________________ Búyòng xiè. Không cần cảm ơn.

11.

Shãngdiàn jiézhàng T h an h toán k h i rời k h á ch sạn 1. Qĩng gễi wo jiézhàng. N hờ thanh toán cho tôi. 2

. Qĩng bấ zhàngdãn gễi wỗ hẵo ma? N hờ đưa hoá đơn cho tôi được không?

3.

. m , 245 Ề |5) c Wo xianzai dễi jiézhàng le. xìngmíng shì jiékè lủndũn, 245fấngjiăn. Bây giờ tôi phải thanh toán rồi. Tên tôi là Jack London, phòng 245.

4. ì ỉ ! f t * l ỉ # & « t * ĩ o Qĩng bă zhangdan gễi wo zhunbei hấo. X in đưa hoá đơn thanh toán cho tôi. 5. M MS Ễ t ì & ệ t c e « t Wo xĩwàng xianzai jiezhang. Wo zhunbei 10 dian zuoyou dòngshẽn. Tôi muốn thanh toán ngay bây giờ. Tôi phải lên đường lúc khoảng 10 giờ. 6. ÍỈHJ]*£ệfctlỉjfctỀc £ M f f - £ H * f ê l l S í i ỉ M ? Wo míngtiãn jiézhãng ch» luguăn. Wo shénme shíhòu téngchũ fấngjiãn?

bìxũ


2900 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT

153

Ngày m ai tôi thanh toán tiền trọ. Khi nào tôi phải rời khỏi phòng? 7. Wo dấsuần jïntiân dòngshẽn. Qĩng gếi wỗ jiézhàng hẫo ma? Tôi định hôm nay lên đường. N hờ thanh toán cho tôi được không? 8. * A , Fùrén, nín xiànzài yào tui fangjiän ma? Thưa bà, bà muốn trả phòng bây giờ p hải không? 9. Nín zhünbèi rúhé fûzhàng? Anh muốn thanh toán như th ế nào? 10

. Wo lái bẫ nín de zhàngsuàn chũ lá i. Đ ể tôi thanh toán cho anh.

11

. Wo lái bấ nín de zhàngdân kãi chũ lái Tôi sẽ tính toán hoá đơn của anh.

12. të it 730 Æe Gongji 730 yuan. Tổng cộng 730 đô. 13.

ìg&Ètgc Zhè shì nín de zhàngdân, qĩng nín guò mù. Đây là phiếu thu của anh, mời anh xem qua.

14. ® i ¡ r a * 1 í * f T * 3 3 ? w ồ kễyí zliîfû lũxíng zhîpiào ma?


154

A IIU IU U 1U

Tôi có th ể thanh toán bằng séc du lich không? 15.

at]*4fctẢ ti< Duìbuqĩ, women bú shòu gerén zhĩpjào. Xin lỗi, chúng tôi không nhận séc cá nhân.

16. Zhù nín lũtú yúkuài. Chúc anh một chuyến đi vui vẻ.


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.