5122329103

Page 1


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẦM m o N C Ị T tế m c; H O A Ì5L ìề

«

Ý

*r



THANH HÀ

PHÂN BIỆT TỪ DỄ NHẦM m O M C Ị ĨÍẾ N Q H O A

DẠI HỌC THÁI NGUYÊN

■TRUNG TẨM HỌC LiẸU

NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC



Lò) NÓI ĐẴU M ộ t tro n g những khó kh ăn của người học ngoại ngữ là cùng m ột từ vựng hay m ột cấu trú c câu, có th ể có rấ t nhiều ý n g h ĩa khác nha u nếu diễn đ ạ t tro n g các hoàn cảnh khác nhau, đặc biệt đ ô i với các từ vựng hoặc cụm từ dễ g â y n hầm lẫn. Tiếng H oa là m ột ngôn ngữ đặc thù, âm đọc và chữ viết không giố n g nhau, v ì vậy cùng m ột âm đọc có thê là nhiều từ vựng khác nhau, với ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Với m ong m uốn cung cấp cho bạn đọc m ột tà i liệ u th a m khảo bô ích đ ể g iả i quyết vấn đề này, chú n g tô i đã biên soạn cuốn "P h â n b iệ t từ d ễ n h ầ m t r o n g tiế n g H o a ". Cuốn sách được trìn h bày độc đáo, nội du n g th iế t thực, chắc chắn sẽ g iú p bạn đọc sử dụ ng tiếng H oa m ột cách ch ín h xác hơn. Đ ể bạn đọc dễ nhận biết, chúng tô i đã sắp xếp những từ dễ n hầm lẫ n với nhau căn cứ theo h ìn h chữ, âm đọc và ng ữ n g h ĩa của chúng. Với tấ t cả 150 cặp từ thường gặp, có g iả i th ích ng h ĩa và lấ y v í dụ điển h ìn h . Đ ồng th ờ i có kèm theo p h ầ n p h â n tích uà h ìn h m in h họa g iú p bạn đọc có th ể hiểu sâu hơn. B ạ n đọc cũng có th ể coi đây là cuốn cẩm nang bỏ tú i hữ u ích, bởi nó vừa g iú p bạn nâng cao khả năng n h ậ n biết từ, vừa có th ể g iú p bạn nắm bắt được cách cấu tạo củng n h ư quá trìn h h ìn h th à nh của chữ H án. N g o à i p h ầ n ch ín h là những cặp từ dễ nhầm được sắp xếp theo th ứ tự ph iê n âm, chúng tôi còn g iớ i thiệu thêm


bang tra chư theo p h iên âm ở cuối cuốn sách đ ể bạn đọc tiện tra cứu. H y vọng ră n g cuốn sách này sẽ g iú p ích p h ầ n nào cho cac bạn học sin h sin h viên và những người tự học tieng Hoa, k h i gặp p h ả i những từ phức tạp, dễ gây nham lâ n nhưng lạ i rấ t thông dụ ng tro ng các lo ạ i sách báo tiếng Hoa hiện nay.

6


THANH HÀ

Ậ . ãi AI OBuồn; đau buồn; đau thương (trái với & ): ®.~/ © Van xin; nài nỉ: -■>£. ©Tưởng niệm: ~ ] ị l ~ ítJ ~k.

3ệi yuán VIÊN Viên (họ). [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trên dưới: %, tách rời chữ Ạ , ờ giữa là bộ o ; Bên trên của chữ % là bộ i chứ không phải bộ hoặc - t .

7


PHAN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

-Sr ăn AN, YÊN OBÌnh an; an toàn (trái v ớ \&)■ ©Yên; ổn định: ~ £ / ~ í | / ~ ị ị . © Làm cho yên lòng: - # / ~ tt/ © H ài lòng; thoải mái: ~ ! f j ~iẳ- © Đ ặt; bố trí; sắp xếp: ~ ĩ t / ~ i$ . ©Đặt; lắp ráp: o ô m ; mang; rắp tâm: Ìí~-Ìf-Cĩ. ị ề àn ÁN OẤn; bấm; đè: ~ n # . ©Theo; dựa vào: ~ m ~ ĩ ị . ©Nén; kìm; ức chế: © Lời chú; lời ghi thêm: ~ iế l ~ iÀ % . [Phân tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. 4è là chữ hội ý, bộ ^ bẽn trên biểu thị một ngôi nhả, có một ngữời phụ nữ đang ung dung ngồi bên trong, nghĩa là "bình an"; ị ị là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, nghĩa gốc là dùng tay hoặc dùng ngón tay đề ấn, cho nên có bộ ị biểu thị động tác, thanh dùng âm của

8


THANH HÀ

àng ÁNG O C ái ang; cái vò; cái chum. © Tràn đầy; chứa chan; tràn trề; dạt dào: JÌL zhõng TRUNG Chén; ly; cốc nhỏ: $r~ / /S~. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, vì nghĩa gốc đều liên quan đến đồ đựng, nên đều có bộ JH2-. Thanh của ầ. là ngoài làm danh từ thì có thể dùng làm tính từ, nghĩa là "đầy; tràn". Thanh của & là ^ , chỉ có thể làm danh từ. > Không được đọc nhầm i t thành yãng

9


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẢM TRONG TIẾNG HOA

"tấp áo NGAO Càng cua. ^

shì THÍCH (Ong) Châm; đốt.

[Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến động vật, nên đều có bộ Thanh của # là Thanh của là ềt.

10


THANH HÀ

áo NGAO Rong chơi: ~ì%. M . yão YÊU O M Ờ i: ~ - if/ ~ Ỉ ỈJ. ©Yêu cầu đạt đến: - ý / [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao nửa. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến việc đi lại, nên đều có bộ 1_. Chúng ta có thể phân biệt hai từ theo thanh bàng: thanh của iế là H ; Thanh của iằị là l i .


phan biệt từ dễ nhẩm trong tiếng hoa

'Ị& ào Á o Buồn phiền; hối tiế c : H ầ / ~ ‘ị ặ / --&■/ ~'f&ào ÁO, ÚC O Áo Môn (Ma Cao): ỉế ~ ® f& . © C hâu úc: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là J ỉ. & chỉ sự phiền muộn, hối tiếc, biểu thị một trạng thái tâm lý, cho nên có bộ í ; Nghĩa gốc của 'iầ chỉ vịnh biển, liên quan đến nước, cho nên có bộ / . > thành % .

12

Không được viết nhầm

ở bẽn phải của hai từ


THANH HÀ

Ệ s bă BÀ Cái bia: 4t ~ / ~$h. ậs, bà BÀ O C ái bừa. ©Bừa: ì ì i & i ề ~ 7 -H-iề. [Phân tíc h ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là C i. Nghĩa gốc của liên quan đến da, cho nên có bộ ặ - , đây là vật dùng để tập bắn. Nghĩa gốc của te chỉ một công cụ, liên quan đến cái cày, cho nên cỏ bộ ặ . , đây là công cụ lao động của nhà nông. > ệe, còn có cách đọc khác là "pá".

i


PHẨN BIỆT Từ DẾ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

í t bân BAN OLỚp: ~ ắ s ./~ ỷ i. ©Ca; buổi làm: Ỷ ©Chuyến; tuyến; định kỳ khởi hành: ~ ^ l / ~-ậ-. O Tiểu đội: tô # ~ / *£ ệ1- . ©Tốp; nhóm; đám; cánh: ì Ì ~ A -ặ / Ã băn BAN o v ằ n ; vết chấm; cái bớt: ~ Ề Ì/ ~ ,Ằ . ©Có chấm; có vằn: ~Ỷjr/ . [Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hội ý, thuộc kết cấu trái giữa phải. í)í trong chữ cổ giống hình một con dao tách đôi miếng ngọc, cho nên nghĩa gốc của i)í là tách ngọc, nghĩa hiện nay vẫn dùng là nghĩa mở rộng. íìí trong chữ cổ biểu thị giữa miếng ngọc có hoa văn, cho nên nghĩa gốc của ổ£ chỉ hoa văn.

14


THANH HÀ

ể l bão BAO © G ói; bao; bọc; đùm: ~4>/ ~ ị{ j~ l -íầ.-ỉ-. © Cái gói; cái bọc: * |W :Jt ỉ§ ~ . ©Túi: 4 W Ẩ.~. O Cái u; cái bướu: J W ^ - t & 7 yh~- © Bao bọc; vây quanh: ~ffl / ©Chứa; bao gồm: - ' t / ~ ị ị . ©Khoán; bao; nhận trách nhiệm cả gói: ~ x / ~ .fr l fc ~ . ©Đảm bảo; cam đoan: ~ 3Ễ~-fè. © Đ ặt riêng: ~ i ỉ ] l ~ Ạ . ©Bao; gói; bọc: — %.Wl . ^ băo BẢO OGiữ; gìn giữ; giữ gìn: ~ ịr I ~ tì t / - i f . © Giữ lại: ~ i m / . © Bảo đảm; cam đoan: ~ i í l ~ ỉ ị . [Phần tíc h ] Vì âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ thường nhầm lẫn ở hai từ &{ặ- và 'ÍẬÍệ-: êL#- nghĩa là có trách nhiệm sửa chữa và chịu toàn bộ phí sửa chữa; ÍẬÍệ- nghĩa là cam đoan sẽ sửa, nhưng không thể hiện rõ ý có chịu phí hay không.

15


PHAN BIỆT Tơ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

^ bào BẠO © D ữ dội đột ngột: / te- M. ~tSj . ©Hung bạo; tàn khốc: ~ f t / © Nổi lên; nhô lên: ~ ũ -1 ■ ')Ặ bào BỘC ONỔ; nổ tung tóe: ~ ỉ i I ~$L I bùng nổ: .

. © N ổ ra;

[Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nển hay bị nhầm. Hai chữ đều chỉ sự việc diễn ra đột ngột, nhưng mức độ biểu đạt lại khác nhau: Ậ nhấn mạnh sự việc diễn ra gấp gáp và dữ dội, là tính từ; 'ỉế chỉ sự việc diễn ra nhanh và đột ngột, là động từ. > Ạ

16

còn có cách đọc khác là "pũ".


THANH HÀ

bẽi BÔI O Cốc; chén: £ ~/ /@ ~ / - f póu BẢU V ố c :----- i

©Cúp: ỉê ~/

.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ; f . Nghĩa gốc cùa liên quan đến gỗ, cho nên có bộ Ạ . Nghĩa gốc của là dùng tay bốc đồ, cho nên có bộ ị .

17


PHẰN BIỆT Tữ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

4$ bẽng BĂNG Căng ra; kéo căng: - " f 7 ~ Ỉ - ! $ fl péng BẰNG OLều: © Lều; lán; chuồng: x ~ / Ệ-~/ lU~. ©Trần; trần nhà: ĩ l ~ / $L~. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều íà ĩf[. Nghĩa gốc của % là trói buộc, liên quan đến dây thừng, cho nên có bộ ị ; nghĩa mở rộng cũng liên quan đến dây thừng. Nghĩa gốc cùa ^ chỉ ngôi nhà nhỏ được dựng bằng tre hoặc gỗ, vì vậy có bộ Ạ ; nghĩa mờ rộng cũng liên quan đến gỗ. > M còn có cách đọc khác là "bẽng, bèng".

18


THANH HÀ

bì TÁT Chắc chắn; phải; cần phải; nhất định phải: ~ỔL iệ- bì TÁT OHết; xong; ~Jk/ 'Ki~. © Tât cả; hoàn toàn: ~ il- Ề r . [Phản tích ] Vì âm đọc và từ loại giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều có thể làm phó từ, nhưng ý nghĩa khác nhau: iit là nhất định, nhất định phải. Do đó không thể viết thành ^ nghĩa là toàn bộ, hoàn toàn chấm dứt. Do đó không thể viết lĩ- Ạ Ỉ^ Ể - thành I, thành ýL'%. Nhưng trong thành ngữ và ^ VÌ hai từ 'j£' và -ỉ£ giống nhau về từ loại, đều chỉ sự hoàn toàn, cho nên có thể dùng thay thế cho nhau.


PHẢN biệt từ dễ nhấm trong tiếng hoa

bì BÍCH OVách; tường: ~ ị& / ~ iã . © V ách đá: ©Thành; thành lũy: . ẸỀL bì BÍCH Ngọc bích: ~ i / [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là # . Nghĩa gốc của $ chỉ tường, người xưa thường xây tường bằng đất, cho nên có bộ j t . Nghĩa gốc của chỉ miếng ngọc, cho nên có bộ i .

20

ỉ l i


THANH HÀ

ĩẾ bó BẶC Huyện Bặc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc): i háo HÀO OLông dài nhỏ và nhọn: ~ 4 J phần nghìn (của một số đơn vị đo lường): —tìrí © Bút long: k Ấ ỉ k ~ l

© M ột ~ fc .

■!'.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới. Thanh của % là - t (đọc là "zhé"), hình chữ là A (cách viết tắt của Si). Thanh của t là ^ (cách viết tắt của D), vì nghĩa gốc chỉ lông dài và nhỏ, cho nên có bộ

21


PHẢN BIỆT Tữ DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

fệ- bó BÁC o Nhiều; phong phú: ~ - t l ©Được; thu được: - í Ị M a t t / • ^

bó BÁC ©Vồ; vật lộn: - + /

©Đập: fe ~ /

[Phan tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ề . Nghĩa gốc của iặ là "nhiều; lớn; phong phú". Do đó có bộ -hj nghĩa mở rộng là "hiểu biết nhiều". Nghĩa gốc của # là bắt giữ, cho nên có bộ ị ; nghĩa mở rộng là "đập; đánh nhau"; ví dụ: ỉế - ịị mạch đập.

22


THANH HÀ

^ cái TÀI © Tài; tài năng: - fit,/ © Người tài: -f~ l -ệf~l íír~. ©M ới; vừa mới: 7Ĩ~ I « 'J ~ /~ tb n . OMỚi; mới chỉ: © M ới (nhấn mạnh điều muốn nói): -fe-f-iâ ị ị cái TÀI OGỖ; vật liệu: Ạ ~ . © Tài liệu; tư liệu: - # / Ỉ5 [Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Thời cổ hai từ này thường dùng chung, nhưng hiện nay lại biểu thị ý nghĩa khác nhau: - ị chủ yếu dùng cho người, như % t n t , ị t ị t,, ị ị chủ yếu chỉ nguyên liệu, vật liệu, như Ậ . ịị. í n ị ị , ệ i ị ị . Chỉ khi nói về người có sở trường nào đó thì hai từ được dùng chung, như cũng giống A # .

23


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

Ệ~ căi THÁI ©Hái; ngắt: ~ÍÈ / ~ ỉỹ . ©Chọn lấy: ©Sưu tập; thu thập: ~ i ị l - f t . OKhai thác; đào: ~4S/ ©Tinh thần; thần sắc: R ~ . căi THÁI, THẺ OMàu; màu sắc: ~ ẾjI ©Lụa màu: ẹ i f t tT iề . © B ị thương đổ máu: tì.. © Tiếng reo khen ngợi: "ầỊ. [Phân tích ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Xét về hình chữ, sự khác biệt giữa hai từ là: ệị có thêm bộ 'ỉ . Khi biểu thị nghĩa "sắc thái", hai từ lại có sự khác biệt về tinh thần và ngoại hình: về tinh thần thì dùng %., như 3L$L, !%.&, Ạ ầ , %yk'ậ~ĩ.ị\ v ề ngoại hình thì dùng ệ ị, như ềj, ít , m ỉ.

24


THANH HÀ

i f cáo TÀO Tàu; cái máng (đựng thức ăn gia súc); cái máng nước; lòng máng: ệệ zão TAO O Bã rượu; cặn rượu: / i~ . © Ư ớp rượu. © M ục nát; yếu ớt: i ị i k ị í ử r ~ 7 . ©Tồi; hỏng việc: iẾ iĩLỉề [Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là f . Nghĩa gốc của ịệ chỉ dụng cụ đựng thức ăn cho gia súc, hình dài và được làm bằng gỗ, cho nên có bộ Ạ . Sau này chỉ vật có hình dáng như cái máng, như Ạ ịệ , f f ị ệ . Nghĩa gốc của iff chỉ bã rượu, do ủ rượu cần phải có lương thực, cho nên có bộ sau này có nghĩa mờ rộng là mục nát, tồi, như ị ậ ị ị , í t i t T .

25


PHAN BIỆT Từ DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

JL chã XOA O Cái dĩa; cái xiên: J l~ / 7)~- © Xiên: ~skl ~ ©G iao thoa; đan xen: 5t ~ . ODấu gạch chéo "x" (thường dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai). "ẩr chà SÁ O(Đường) Rẽ; nhánh: -ỈỖ-/ ỉ‘sr~. © R ẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang: ị^ iịS ễ ~ íY . © S ự cố; nhầm lẫn: ìt~ OTránh trùng nhau (về thời gian): rặj. [Phân tíc h ] Vì âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Sự nhầm.lẫn giữa hai từ chù yếu ờ các nghĩa ắ. 31 "đan xen; giao thoa" và # -it"đ ư ờ n g rẽ; lối rẽ; "chỗ rẽ": khi biểu thị các đường chạy theo hướng khác nhau hoặc các đường chạy xuyên qua nhau thì dùng ỈL5L, như 'ì>ĩ&faíkSế-£.SL. Khi biểu thị đường rẽ hay lối rẽ được tách ra từ đường chính thì dùng chứ không dùng SL, như á r i t và -gro -


THANH HÀ

è chá TRA OXét; kiểm tra; điều tra: ~ i ị / ~ *j7 #r~/ i$ ~ . ©Tra; tìm: ~ $■ #/ - i - í t / chá SÁT Điều tra; xét kỹ: ~ ;fr/ 5i£~/ ?&-/ [Phân tích] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Trong một số từ đặc biệt hai từ có thể dùng chung, như i ỷ i i có thể viết thành tìiỆ r, i # cỏ thể viết thành Nhưng vẫn có sự khác biệt như sau: ầr chỉ việc điều tra có mục đích, đó là hành vi mang tính xét duyệt, như t à i , Còn Ệ? chỉ việc suy xét kỹ lưỡng và tập trung nghiên cứu trong quá trình điều tra, đó là hành vi có tính phân tích, phân biệt, như

27


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

ị j f chai SÁCH OMỞ ra; dỡ ra; tháo ra; gỡ ra: ~ $ t/ ~ Ệ / ~ 4 ,/ ©Phá; dỡ bỏ: ~-ế7 ~4#. ■é)f zhé CHIÉT OGãy; bẻ gãy; làm gãy: ~®r/ ©Cong; quanh co: $ ~ / ©G ấp lại; xếp lại: ~ n ~ ầ - OChiết đi; khấu đi; trừ đi một phần: 4 t'V ~ . © Q uy ra; tính theo; quy ra bằng: ~tíì~/ ©Tổn thất: ~ ỉề l ~ 4 - ©Thuyết phục; làm cho khuất phục: ~ K . OMàn (kịch): © N ét gập: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải, # là chữ hình thanh, thanh bàng là / ị , vì nghĩa gốc chrnhữ ng thứ khép lại được mờ ra, cho nên có bộ ị , nghĩa mờ rộng chỉ sự phá bỏ. ịf[ là chữ hội ý, phần bên trái của chữ gốc không phải là bộ - f ( ị ), mà giống hình cây cỏ, phần bên phải là / t ( í f ), kết hợp lại biểu thị ý dùng rìu phát cỏ, nghĩa gốc là "đứt", nghĩa mở rộng là-"cong; uốn lượn". >

28

còn có cách đọc khác là "shé, zhẽ".


THANH HÀ

chăn SÀM Trộn: ~ fa / ~ £ l ~ M . chãn SÀM OĐỠ; nâng; diu: ~ ịk . ©Trộn: ~ fa / ~ ặ f/ ~ Ù. [Phân tíc h ] Vi âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến động tác của tay, cho nên đều cỏ bộ ị . Thanh của # là # , thanh của # là Khi hai từ cùng biểu thị nghĩa trộn thứ này với thứ kia thì ý nghĩa và cách dùng giống nhau, như và và # & . Nhưng # còn chỉ sự nâng đỡ, # thì không có nghĩa này, cho nên không thể viết # . & thành ịặ-ịk.


PHẢN BIỆT Tư DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

ìệ* chán SÀM Gièm; gièm pha: ~ " í / ~ í • 'íệ* chán SÀM © Thèm (ăn); tham ăn: °%~l ©Thèm muốn: 8$-~. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là #. Nghĩa gốc của íậ chỉ một người nói xấu về ai đó trước mặt người khác, cho nên có bộ -ì . Nghĩa gốc của -ỉậ chỉ sự thèm ăn, cho nên có bộ nay viết tắt thành ỉ , nghĩa mở rộng là "thèm muốn; ước ao".


THANH HÀ

cháng TRÀNG, TRƯỜNG O Dài (trái với í l ) : ~ w ~iẾ©Độ dài (chỉ thời gian): ~%-í ~ X / ỹ . ©Giỏi; sờ trường; ưu điểm: ~Ẳh/ -ệ-~. 'Ệ cháng THƯỜNG ©Thường; bình thường; thông thường: ~ w ~ ầ / ~i?J <J v'Ằfì~. ©Luôn luôn; không đổi: ©Thường thường: — I ~ ệ í ~ ịí l [Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Có khi hai từ có thể dùng chung, nhưng có sự khác biệt như sau: 0 -£ dùng để bổ nghĩa cho động từ, biểu thị sự lâu dài, lâu đời, như thường dùng để bổ nghĩa cho động từ; biểu thị sự thường xuyên, liên tục, như © -£ nhấn mạnh sự lâu dài, như -k X ] còn t nhấn mạnh sự không thay đổi, như #n. > -tc còn có cách đọc khác là "zhăng".

31


PHAN BIỆT Từ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

# cháng THƯỜNG ©Nếm : ~ 4 f/ A ~ . © N ếm trải; từng trải; thể nghiệm: ~ ± / &~ỉỊLsệ.. © Đ ã từng: H ~ /Ạ ~ . 'ỉề cháng THƯỜNG OĐền; đền bù; bồi thường: ~ i£ / ©Thỏa mãn: -iaM V'Ằ~. [Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh: # là chữ giản thể của í t , uf, thanh của 'H' là nghĩa gốc chỉ dùng miệng nếm đồ ăn để phân biệt mùi vị, cho nên có chữ f , nghĩa mở rộng chỉ cảm nhận. Thanh của # J à # , vì nghĩa gốc chỉ việc trả thứ gì cho ai đó, cho nên có bộ \ , nghĩa mở rộng là "đền bù; bồi thường".


THANH HÀ

f»ỔL chăng THƯỞNG ©Thoáng: ~4b/ È ~ . © M ở; mờ ra; đ ể n g ỏ :~ ff-. t ỈJ chàng SƯỚNG OThông suốt; suôn sẻ: ~ i& / ~ì&/ ~4%. ©Sướng; thỏa thích: ~ w - 'ỉ k . l ~ỉẳ[Phân tích ] Vì âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều biểu thị nghĩa thông thoáng, suôn sẻ, nhưng có sự khác biệt như sau: F& chỉ sự thông thoáng về không gian, như nó còn có thể làm động từ, như f&fl-. Còn iĩ} chĩ sự thông suốt, không có gi cản trờ, như t ị ì ỉ , nó còn có thể dùng để miêu tả sự thỏa thích, không bị ràng buộc, như í ỉ% .


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẢM TRONG TIẾNG HOA

| j l cháo SÀO Tổ (chim, ong, kiến): ~ 7 \./ M1~!

íh.

% kẽ KHOA Tổ; ổ: [Phân tích ] Vì ý nghĩa giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ tuy ý nghĩa giống nhau, nhưng khi dùng lại thể hiện những sắc thái tình cảm khác nhau: n ngoài nghĩa "tổ", còn thường dùng để miêu tả nơi trú ngụ của kẻ thù hoặc bọn người xấu, tức là "ổ", mang nghĩa xấu, như ỲẾ ặ: Ễ tb. Còn % chỉ nơi trú thân của chim muông hay côn trùng, là từ trung tính.

34


THANH HÀ

chè TRIỆT o T riệ t; bỏ: ~ì% /~ịK . ©Lui: ~ÌỄ / ~ 0 . $ £ sã TÁT OVung; tung; rắc; rải: ~ - f / vãi bừa bãi: ~ i ĩ / ~ iế l ~ ĩ f .

©Vung

[Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến động tác, cho nên đều có bộ ị . Thanh của ịặ. là Sỉ, phần bên trái của s là t - Thanh của jỂt là I t , phần bên trái của là f . > ịH còn có cách đọc khác là "să".

35


PHAN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

JỆL chén THÌN, THÀN ONhật nguyệt tinh tú: JL~. ©Giở; ngày: ì£ ~ / £f~. J i chén THÀN Sáng sớm; buổi sáng: /fị~ ỉ ;4t~/ -¥-~. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều là danh từ chì thời gian, nhưng có sự khác biệt như sau: vừa có thể biểu thị khái niệm thời gian khá rộng, như ì h l t , vừa có thể biểu thị một khoảng thời gian nào đó, như Ệ Ltị. M. chì mang nghĩa "buổi sáng; sáng sớm". ngoài biểu thị thời gian, nó còn có thể biểu thị một thiên thể nào đó, như S-Jh', Còn M. chỉ biểu thị thời gian.


THANH HÀ

chẽng XƯNG OCân: ~ - & l / ~Jỵ ©Khen: ~ i t l ~ # / © T ên gọi: ~ -f7 ~ ”f / ị as~. ONói; gọi; gọi là: ~ ° f/ - f ~/ ~ JLiắ chèng XỨNG Cái cân; cân đòn: 4 f~ / íệ ~ / [Phân tíc h ] Vi âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải: là chữ hình thanh, thanh bàng là <t'. Vì người xưa thường dùng ngũ cốc làm tiêu chuẩn của đơn vị độ dài và trọng lượng, cho nên có bộ Ạ . í f là chữ hội ý, do Ạ kết hợp với nên có nghĩa là "cân đối; cân bằng". Hai từ đều có ý biểu thị việc đo trọng lượng, nhưng có sự khác biệt như sau: khi đọc là "chèng", làm danh từ, ý nghĩa giống như ị f ; khi đọc ià "chẽng", làm động từ, chỉ việc cân trọng lượng của vật thể. ị f làm danh từ, chỉ dụng cụ dùng để cân đo trọng lượng của vật thể. >

còn có cách đọc khác là "chèn, chèng".

37


PHẨN BIỆT Tư DỄ NHẤM TRONG TIẼNG HOA

Ịịậ chẽng SÁNH, SÍNH O(Ngựa) Chạy: Sfc~. © R ộng mờ: ~ Í f/ ~ a . l ệ pin SÍNH OMỜi: ~ 1 íl ~ ~ gia; kết thân (hai họ trai gái): ~ Ậ J

© K ế t thông

[Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của 3Ệ chỉ ngựa chạy, cho nên có bộ Sị . Nghĩa gốc của lệ chỉ sự thăm viếng, cho nên có bộ sr.

38


THANH HÀ

ỷ k chí TRÌ Chùng; lơi: ~ w Ml chí TRÌ © R uổi (xe, ngựa): ~ 3 |/ ~\~ / ệ f~ l ©Hướng về: # ~ / ©Truyền đi; lan truyền: ~ & / ~ [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là -tki. Nghĩa gốc của ỉé chỉ cung tên chùng xuống, cho nên có bộ *7 . Nghĩa gổc của Sè chỉ ngựa chạy, cho nên có bộ 3]. Khi biểu thị ý "chùng, buông lơi" thì đều dùng ỉ&. Khi biểu thị ý "ruổi; hướng về; lan truyền" thì đều dùng

39


PHAN BIỆT Tư DẺ NHÁM TRONG TIẾNG HOA

chì s í Cánh: ~ s f/ M.~ iíj qiào KIÈU vểnh; bênh; bập bênh: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao nửa. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến loài chim, cho nên đều có bộ #1. Thanh của i i là j i , thanh của M là & . > te còn có cách đọc khác là "qiáo".

40


THANH HÀ

% chõng SÙNG Sủng ái; cưng chiều; nuông chiều: ~ ± l ~ fa l Éế, páng BÀNG, MANG O To lớn; đồ sộ: ~ k .ỉ -ỷ ầ k ty ). ©Nhiều mà rối: ~ệ t. ©M ặt: flấr~. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thanh bàng đều là Mj. % thuộc kết cấu trên dưới, vì nghĩa gốc chỉ người có địa vị cao, được kính nể, cho nên có bộ <*-, làm động từ, biểu thị thái độ của người, như %Ề., BL thuộc kết cấu bao nửa, vì nghĩa gốc chỉ ngôi nhà cao to, cho nên có bộ f biểu thị căn nhà lớn, làm tính từ, biểu thị trạng thái của sự vật, như ầ,ỷẦ Ầ.# 5 , làm danh từ, biểu thị khuôn mặt của người, như ĩàSL.

41


phan biệt từ dễ nhâm trong tiếng hoa

JJ- chú TRÙ © Nhà bếp: ~ £ / T ~ . © Đ ầu bếp: - » / t ~ ị

chú TRÙ Cái tủ: ~ fe / & ~ / [Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh: thuộc kết cấu bao nửa, thanh bàng là ẽt, nghĩa gốc chỉ nơi nấu ăn, cho nên có bộ liên quan đến nhà cửa. ịễị thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng là M, chỉ vật đựng quần áo, cho nên có bộ Ạ .

r

42


THANH HÀ

% chuăn XUYÊN OChọc thùng; xuyên thủng; chọc thấu: ~ Ỉ U ữ ~ / ỈẾ ~ ĨẰ Ạ . ©Xâu; xuyên: ~ ệ ị/ 1T~. ©M ặc; đi (giày, tất, găng'tay): ~ w - ặ - l ^ chuàn XUYÉN OXuyên suốt: tt~ . © Đ i lang thang; đi lại: ~ n / © M óc nối; câu kết (để làm điều xấu): ~ i | —A . © Lần; nối nhầm: ~°Ạ. ©Xâu: -f|ỉ]~ © L ư ợ n g từ: Chuỗi; xâu: — ĩ^ íậ . [Phản tíc h ] Vì âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Tuy hai từ đều có nghĩa "xuyên", nhưng có sự khác biệt như sau: % chỉ sự xuyên qua từ giữa, như i r ? chỉ sự xuyên qua từ giữa, % ì ỉ chỉ sự thông qua từ giữa vật thể. ậ chỉ sự nối liền và thông với nhau, tức là kết nối nhiều sự vật bị tách rời thành một chỉnh thể, như

Ỷ ệ chỉ sự liên kết với nhau, ặ ìẫ chì sự cấu kết ngầm giữa người với người, để cho lời nói và hành động của hai bên đều ăn khớp với nhau.

43


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

'Ế!] chuãng SANG v ế t thương: ~~fô/ ~ o / ~ fá l ~s3L-f chuãng SANG Lờ; loét: ỂL~/ /Ậ~. [Phản tích] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Đều là chữ hình thanh, thanh bàng đều là 'Ếr. thuộc kết cấu trái phải, có bộ '] . thuộc kết cấu bao nửa, vì nghĩa gốc chỉ một loại bệnh, cho nên có bộ f . Khi hai từ ngoài làm danh từ, đều có thể chỉ vết thương do sự vật bên ngoài gây ra, nó còn có sự khác biệt như sau: -Ế'J còn có thể làm động từ, như t ế'J i í %; 4ề chỉ có thể làm động từ, chỉ sự biến đổi bệnh lý do cơ thể tự phát ra, như ;ẬJề. > é'J còn có cách đọc khác là "chuàng".

44


THANH HÀ

%) cõng THÔNG Gấp; vội: ~'fè/ ~ w ~ ~ ty] wù VẬT (Phó từ) Chớ; đừng: •i#~AFfci / i ị - ị y ị t . [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ độc thể, £7 gồm 5 nét. ty gồm 4 nét.


PHẨN BIỆT Tơ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

'<Ệt còu TÂU OGom; gom góp; tập hợp; tụ tập: ~ % ị ~ & l ~ậk/ ~í%. © Tiếp cận; đến gần; sán lại: ~ w ~ ì£ . ©Gặp; nhân lúc: ~ J5/ ~ # ;íí]. zòu TẮU Đánh (người): ~ A / 4Ế~. [Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ề- ■ Nghĩa gốc của chỉ nước sông hồ cùng chảy về một nơi, cho nên có bộ ; . # có nghĩa "đánh", cho nên có bộ ị .


THANH HÀ

# cuĩ THÔI, TỒI ©Thúc; giục: ~ w ~ M (đẻ, ngủ) được nhanh: ~ 3 f7 ~ & /~ 0 R . ^

. © Làm cho

CUĨTHÔI, TỒI Bẻ gãy; phá hoại; ~ ỹ ị/ ~ ễ ỉ/

[P hân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là . Nghĩa gốc của $ chỉ sự thúc giục ai đó mau hành động, cho nên có bộ \ , nghĩa mở rộng chi việc làm cho quá trình sinh nở và thay đổi của sự vật tăng nhanh, như - í ậ i, 'íậ®.. Nghĩa gốc của ịệ. chỉ sự phá vỡ, cho nên có bộ ị , nghĩa mờ rộng là "làm thương tổn".

47


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

^ dài ĐÁI, ĐỚI OCái dây; cái đai: Ẻ_~l ©Dắt; dẫn; dẫn dắt; kèm cặp: ~PẦ. © C ó; hiện ra: OMang; đeo: ị% ~l ~ IÍJ % . © V ật hình dây: íắ ~ / ìặ~. ©Mang hộ; mua hộ: ị ị ~ ! ~ & i i . ©Vùng; đới; miền: 1è~/ ife~. ©Dính liền; đính theo: wt~/ ỷ\'~l ',ầ ề ~ i t . dài ĐÁI, ĐỚI OMang; đội; đeo; cài: H .-I ỳ ~ / ©Tôn kính: ± ~ l ịRị~l íế Q - tề . [Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có ý đeo đồ vật bên mình, nhưng mục đích lại khác nhau: -ặ- chủ yếu là "mang; đeo", là "đội; đeo". Vị trí để cũng khác nhau: nếu để đồ vật ở phần eo thì dùng ■f, như - f i 'l , 'Ệ-ịè; Nếu để đồ vật lên đầu, ngực, mặt,... thì dùng như M ỉa ỉ , ngoài ra còn có nghĩa "mang; dẫn; đưa", $ ngoài ra còn có nghĩa "tôn kính; tôn sùng".

48


THANH HÀ

■fir dãn ĐAN OĐỎ: ~<c»7 dạng viên): A ~ /

© Đ an (thuốc Đông y

zhõu CHÂU Thuyền: ~ ị ị / Ề i~ / ìỉ.~ l [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ tượng hình: nghĩa gốc của # là "đan sa; chu sa", chữ cổ của nó giống như có một viên chu sa trong giếng. Nghĩa gốc của -k là "thuyền", chữ cổ của nó giống như đem xẻ đôi một khối gỗ rất to, sau đó đục moi hết gỗ trong phần đã xẻ.


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

ì & dàn ĐẢN OHoang đường: jíL~/ t ỉ ~ . 0 R a đời; ngày sinh; sinh nhật: ~ à .l ~ìh. xián TIÊN, DIÊN Nước dãi: /,ì~ / ề —&Liế[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là JẾ. Nghĩa gốc của -ÙẾ là "lời huênh hoang; lời khoe khoang khoác lác", cho nên có bộ ì , nghĩa hiện nay chúng ta dùng là nghĩa mờ rộng. Nghĩa gốc của Ỉỉé là "nước bọt", cho nên có bộ ■; . > Không được đọc nhầm hai chữ thành "yán ỉé".


THANH HÀ

j%i dù Đ ộ © Đ o (độ dài): ©Thước đo; tiêu chuẩn: ậ'J~/ x.~ . © M ứ c độ: ì t ~ / i i ~ . ÔĐỘ (chỉ không gian, thời gian trong phạm vi nhất định): I!~ . ©Độ; mức độ: í i ~/ © Đ ộ (độ cứng, độ nóng, độ ẩm): /m~/ í£ ~ / o s ố n g ; qua: ~ i± / ~ M / ©Lần: — / i ị / l~ /Ẩ dù Đ ộ OVượt; qua (sông, biển): ~ / ì / vượt qua: ~ ỉ t .

©Qua;

[Phân tíc h ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Sự khác biệt về hình chữ của 2 chữ đó là ìểt có thêm bộ ỉ . Khi biểu thị nghĩa "qua", hai từ có sự khác biệt về thời gian và không gian: đối tượng của J t là thời gian, như J t B , Jt%-, ầ / t ^ Đối tượng của ỈỂ là không gian, như Khi muốn biểu thị ý không thể chịu sự chi phối của ý chí chủ quan thì chỉ có thể dùng Ẩ , khi cần đến sự cố gắng của con người thì nhất định phải dùng iẵ..

51


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

*ị

duì ĐỐI OĐúng: i t # ~ . ©Trả lời: yà~â-ỉa. ©Hướng

về: t§~ / ~ n . © Đối: © Đ ối đãi; đối phó: ~ # / ©Đối; so sánh: ịỈL~l ịị.~ . © Hợp; phù hợp: ~ ĩ ị l ~ ỉi. ©Đối; đối địch; đối diện: ~ ỈL Ỉ ~ - f . © Đ ối với; về; trước: ~ Mí.i t . ©Chia đôi: ~$Ư - ip . duì ĐOÁI, ĐOÀI D(Đem đồ vàng bạc cũ) Đổi lấy (đồ vàng bạc mới): © C ho thêm: ~ Ạ . [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Khi hai từ biểu thị nghĩa "chế; cho thêm # v , ý nghĩa và cách dùng như nhau, như lí-^-iơ ỉ S . 1Ỉ 7 Ạ có thể viết thành 3L)L7 Ậ. Khi biểu thị nghĩa "đỗi lấy quy đổi jL-&; đối phó trả tiền )L H " thì ý nghĩa hoàn toàn khác nhau: biểu thị sự trao đổi cho nhau, ỳLik biểu thị đổi chứng khoán lấy tiền mặt hoặc đổi loại tiền này lấy loại tiền khác, biểu thị sự ứng phó, biểu thị việc trả tiền theo chứng từ.

52


THANH HÀ

M fán PHIÈN OBuồn; phiền: ~ f$ / ~'|à. © Vừa nhiều vừa rối: ~ ĩjlị/~ í& . ©Phiền; nhờ: ~ # / ONhàm; chán: )k ~ l % fán PHỒN, PHIỀN OĐông; nhiều: ©Phồn thịnh; sầm uất; rậm rạp: ~1£/ ~ / ị l ~ 5Ế. ©Sinh sôi; nảy nở: ~ f i / ~ i f . O Phức tạp (trái với Mí): ~iậ./ [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa lả "nhiều", nhưng có sự khác biệt như sau: ® chỉ "vừa nhiều vừa rối", những từ cấu thành bởi từ M ‘ thường chỉ sự rối rắm phức tạp, như M ^ trái với fêj, chỉ "nhiều", như IH è .

53


_________ PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA________

it

făn PHẢN ONgược; trái (trái với i ) : ~£itiSị-ÍT-C

©Phản; chống: © Lậ t lại; chuyển; trờ: OPhản; trở lại: ~ÍỘỊ. © Trái lại: ~ ií '] Ị iỉ± . © Loại suy: ặ — ~

i â fan PHẢN Về: ~ 0 /

- # p $ r-

[Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa "về; trờ lại", nhưng có sự khác biệt như sau: Ã trái với j£, chỉ sự trái ngược về phương hướng, như Ẵ r=1 , — Ă . iế trái với í ì , chỉ sự trở về chỗ ban đầu, như iế ® , Ìế-Ếi.

54


THANH HÀ

fù PHÓ Giao cho; gửi gắm: ~ỉể7 ~ềkl ~ ìfa/ i ~ . #>J fù PHÓ OPhụ; phó: ~m.l ~f'J/ ©Phụ: ~ jk / ~ f r òở/ ~ )* Ã . © Phù hợp; cân xứng: ©Bộ; đôi; khuôn (mặt); gương (mặt): — - f # / — 8MỀ. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và do việc coi H là chữ giản thể của ế'J nên hay bị nhầm. # làm động từ, có nghĩa "giao; đưa", như & # , ễ'] có thể làm tính từ, cỏ nghĩa "phụ; phó", như ễ'Jị°v, ễ']ik. Cũng cỏ thể làm động từ, biểu thị nghĩa "phù hợp; tương xứng", như % ế'\ Còn có thể làm lượng từ, chỉ những thứ đi thành đôi, thành cặp, như — — ế'js M Ì. > Không được viết nhầm ễ'ịjễ]-fc thành

ẫ'Jf'j

thành 'H -f'j.

55


phan b iệ t từ dễ nhẩm tro ng tiến g ho a

J 1 gõng CÓNG OCông nhân; thợ; giai cạp công nhân: ÍỊR~/ -ị£~. © Làm việc; lao động sản xuất: - - í t / ©Công trình: ~ í£ / ị&~. OCông nghiệp: ~ jk / ©Tinh xảo; tinh tế: ©(Ngày) Công: ítà à gõng CÔNG OCông lao; thành tích (trái với it): ~%l ~£/ ©Hiệu quả; công hiệu; thành tựu; thành công: ~ w ~ ặ -l Ă ~ . © K ỹ thuật; công sức: ~ ỷ ]I ịặ ~ l ~||J â&A. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều chỉ kỹ thuật và sự tu dưỡng về kỹ thuật, trong một số từ thì cỏ thể dùng chung, như ° ljX có thể viết thành nhưng có sự khác biệt như sau: nghĩa chính của X trái với những từ cấu thành bời từ X thường liên quan đến công việc và làm việc, như X í t chỉ hiệu quả làm việc. Nghĩa chính của ĩ)] trái với ì i , những từ cấu thành bởi từ ĩh thường liên quan đến thành quả và thành tích làm việc, như ĩj]ỉ± .

56


THANH HÀ

ỉ Ị f huá HOẠT Giảo hoạt: & ~ /

Ẽ ~.

ỷ f huá HOẠT O Trơn; nhẵn; trơn bóng: ~-;® / ỷ t~ ©Trượt: ~ f 7 © Xảo trá; không thành thật: ~ ỉ t / ® ~ / [Phản tích ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ' f . Nghĩa gốc của 3# chỉ một loài thú gian trá trong truyền thuyết, cho nên có bộ í . Nghĩa gốc của '/% chỉ sự nhẵn bóng, cho nên có bộ > . Hai từ đều có nghĩa "gian trá; không thành thật", nhưng có sự khác biệt như sau: chỉ mức độ xảo trá tương đối mạnh, như E ỉf , * N f- i f thường chỉ hành vi dối trá, khôn khéo, như ifé k , ỈU ỳệ.


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

% huì TUỆ Cái chổi. 3Ề, huì TUỆ Thông minh: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trên dưới: # là chữ hội ý, cấu tạo bời biểu thị cái chổi kết hợp với 3 , biến thể của bộ - f , chỉ tay cầm chổi. ,t- là chữ hình thanh, thanh bàng là # , chỉ sự thông minh, cho nên có bộ «c»\

58


THANH HÀ

i í jì KÍ O Ghi; ghi chép; đăng ký: ~ i£ / ~ ệ ịl ~ & l fẩr~. ©Ghi; nhớ: ~ ‘\ u —l± / fê~. © Thể ký (văn): a ~ / $-~/ ©Tiêu chí; phù hiệu: ~ -f7 Sf~/ fe~. & jì KỈ O K ỷ lu ậ t:'~ # / © G hi nhớ; ghi lại: ~%-l ~ £ / ~-t-. © K ỉ (tương đương với 12 năm thời xưa, nay tương đương với 100 năm hoặc dài hơn): -tì--. [Phân tíc h ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và ấm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là tL. Nghĩa gốc của i i là "ghi; nhớ", có bộ i , nghĩa mờ rộng là "ghi chép". Nghĩa gốc của ị i biểu thị dùng sợi tơ để tìm ra đầu mối của sự vật, cho nên có bộ ị , nghĩa mở rộng là "kỷ luật; ghi chép". Hai từ đều có nghĩa "ghi; ghi chép", như ií-ỆL cũng có thể viết thành ịù-ậi, nhưng cách dùng khác nhau: - t e í Ế ì d ẳ T ề. thường dùng i t , ií-ậ. M thường dùng ỉủ. Là thể văn, ị í chỉ dùng trong sách sử để ghi lại sự tích của Đế vương, như ( xỉ ị ĩ ỉ Ạ ị í } , còn các nội dung khác thường dùng ì£.

ẼỈỖÍS*

59


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

# - jiăn KIẾM Nhặt lấy: - # • / ị Ế jiăn KIẾM OKiểm tra; tra tìm: ~ i / ~DếJ. © Kiểm điểm; gò bó; trói buộc: ~ A I ~ Ạ . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ử . Nghĩa gốc của là "thanh lý", cho nên có bộ ị biểu thị động tác. Nghĩa gốc của ịk chỉ việc đề tên trẽn phong thư, vì người xưa khi viết thư thường viết lên thanh tre hoặc thanh gỗ, khi viết xong thì dùng dây thừng xâu lại, sau đó đóng dấu lên những chỗ xâu để chứng tỏ đã kiểm tra, cho nên có bộ Ạ , ngoài ra nó còn có nghĩa mở rộng là "hạn chế; trói buộc".

60


THANH HÀ

^ jiăn TIỄN O C ái kéo: ~ ^ / ~ 7 7 / ệ ị,& ~. © c ắ t: ~ m I ~ ệ ị/ ~ ị& / ~®Ẳ. © C ắt bỏ: ~fi£7 ~3c. OCái cặp; cái kẹp: 'X~/ Jk~. ■fr jiàn TIỄN Tên (để bắn); mũi tên: ~^kl 'X~/ [Phân tíc h ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là ĩ ĩ . ỉ ỉ chỉ cái kéo, cho nên có bộ 77. -fr là một loại binh khí, tên và mũi tên thời xưa thường được làm bằng tre, cho nên có bộ

61


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẢM TRONG TIẾNG HOA

'iz. jĩn CẬN Chỉ; vẻn vẹn: ~ ~/

~/

jĩn TẬN o c ố ; hết sức: ~'|£/ ~ 'sTếe,. © Suốt; vẫn. ©Nên; ưu tiên: ~8'Ị OChỉ: [Phân tíc h ] Vì âm đọc và từ loại giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có thể làm phó từ, biểu thị mức độ, nhưng ý nghĩa khác nhau: íz nghĩa là "chỉ", cho nên không được viết thành ^ có nghĩa "cố; hết sức", cho nên không được viết thành &

>

62

Jị- còn có cách đọc khác là "jìn".


THANH HÀ

Bjf" jĩng TINH Con ngươi: B%~l s ữệ qíng TINH Nắng: ~ ĨL Ỉ~ è f\l [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là -fr. Bệ chỉ con ngươi của mắt, cho nên có bộ a . chì thời tiết đẹp, cho nên có bộ a .


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

& juàn QUYẾN © B ài làm (khi kiểm tra hoặc thi): iK~l ~ ■?-. ©Văn kiện giữ trong cơ quan: ~ rrJ ©Quyển: ă ~/

^

quàn KHOÁN Phiếu; vé; chứng chỉ: -ií~ / -ít~ / í y ậ &

[Phân tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của 4 là "khom đầu gối", cho nên. có bộ Q, G. trong chữ cổ biểu thị người đang quỳ, thời xưa thường viết lên lụa hoặc lên giấy, sau đó cuộn lại cát đi, cho nên sách được gọi là quyển. Nghĩa gốc của # chỉ "khế ước", các chứng từ khế ước thời xưa thường được làm bẳng tre hoặc gỗ, người xưa lấy dao chẻ làm đôi, mỗi bên giữ m ột nửa để làm bằng chứng, cho nên có bộ 77, nay phiếm chỉ chứng từ hoặc ngân phiếu. > 4 còn có cách đọc khác là "juăn".

m m 64


THANH HÀ

#

kãi KHI, KHẢI Lau; chùi:

kăi KHẢI ©M ầu; gương; phép tắc: ~ệẳ. © Khải thư; chữ Khải: ~ ■=(?/ ~ÍẠ / SL~. [Phân tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ‘ề . tề Chỉ việc lau chùi, cho nên có bộ ị . chỉ khuôn mẫu, nghĩa rộng là "tiêu chuẩn; phép tắc", cho nên có bộ Ạ .

65


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẢM TRONG TIẾNG HOA

ỉjz kăn KHẢM © G ập ghềnh; gồ ghề: ~i=r. © G ờ đất; bậc đất: i ~ / n ~ . $ 1 kăn KHẢM OChặt; đẵn:

© N ém ; cắt giảm: ~fíì\

[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của ìk. là "hố", tức nơi đất trũng, cho nên có bộ i , làm danh từ. tức là dùng dao hoặc rìu bổ mạnh, £ biểu thị độ cứng, cho nên có bộ Jó, làm động từ.

66


THANH HÀ

% kẽn KHÂN Cày; khai khẩn (đất hoang): í \ ~ ! ~i&. kẽn KHẲN Chân thành; thành khẩn: ~ ịn l ~>%/ ~ ì# / ìà. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là % chỉ việc khai khẩn ruộng đất, cho nên có bộ ± . chỉ thái độ chân thành, cho nên có bộ <i>\


phan biệt từ dế nhẳm trong tiếng hoa

ap kòu KHÁU OGõ; đập: ~ n . © R ập đầu (trong lễ tiết thời xưa, biểu thị sự kính cẩn): ~ -k l ị o kòu KHÁU OĐậy; úp; khâu; đính; cài: ~4ẫ/ © N út buộc: ỉ t ~ . © Cái cúc; cái khuy: ịs.~l OGiam; giữ: ~ ® / - í p . ©Bớt; khấu: ~p&/ ~ £ / ~ x f / © Đ ập (bóng): ~ Ạ I ~ ĩẬ fâ -fr. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều lả chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là V . Nghĩa gốc của "p là "quỳ lạy", trong Văn giáp cốt, p giống hình người đang quỳ, cho nên có bộ p . ịo nghĩa là "đậy; chụp; úp", cho nên có bộ ị . Khi làm động từ thì hai từ đều biểu thị động tác của tay, nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác nhau: nghĩa là "gõ; đập", mức độ của động tác không mạnh, nhưng diễn ra liên tục. ịo chỉ động tác đập bóng trong môn bóng đá và bóng rổ, mức độ và lực cùa động tác phát ra mạnh, nhưng chỉ diễn ra m ột lần.

68


THANH HÀ

M kuàng KHUÔNG OKhung cửa: n ~/ f ©Giá; khung (gương, kính): 4Ề~/ Ể I ~ . ©Hạn chế; ước thúc:

01 kuàng KHUÔNG Hốc mắt: BỊL~/ [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là n . Nghĩa gốc của là "khung cửa", thường được làm bằng gỗ, cho nên có bộ Ạ . 01 chỉ phần xung quanh mắt, cho nên có bộ a .


PHẨN BIỆT Tư DẺ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

í ì lã LẠP Rác rười. lã LẠP OLôi; kéo: ~ ị t / ~ ị f . © C hở bằng xe: ~ t l © Lôi kéo; chắp nối: ~ m / ~ ỈL ‘ì f . OKéo; chơi: ~ ¥ / ÌẴ ~ iJị © K éo dài; dãn dài; dãn thưa: ~-fl7 ~-tc. © B ài tiết (đại tiện): ~ ề .l ONói (chuyện phiếm): . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Ỉ L . i í chỉ "rác rưởi", liên quan đến bụi bặm, cho nên có bộ i . ị í chỉ "lôi; kéo", cho nên có bộ ị liên quan đến động tác. > ị í còn có cách đọc khác là "lá".

70


THANH HÀ

n . lán LAM O Thuộc loại cây tràm, nhưộm ra màu xanh lam: -fr i f c - f ' ©Mà u xanh da trời: ^L~ếi n

lán LAM Cái lẵng; cái làn: ~ ^ -l %L~I ÍÈ~.

[Phản tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của n chỉ một loài thực vật thân thảo, cho nên có bộ Ế. chỉ vật dụng được đan bằng tre, cho nên có bộ A*r.

71


PHẨN BIỆT Tư DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

ĩ f ị lì LỆ ONghiêm ngặt: ~ Ề i/ ~ ì r . © N ghiêm khắc: ~ - f f f Jsif lì LỆ Khen; khích lệ; động viên: I í ~ l fft~ í ềệ~. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ này rất hay bị nhầm lẫn trong hai cụm từ và /è : chỉ sự không ngừng cố gắng, ý nghĩa ngày càng mạnh, % trong cụm từ giống như biểu thị sự mài giũa, cho nên không được viết thành %h. ãÀ tâ B ỉừ chỉ sự làm phấn chấn tinh thần, tìm cách giữ cho nước nhà được yên ổn, trong cụm từ biểu thị sự khích lệ, cho nên không được viết thành %.

a

72


THANH HÀ

liă LẠNG, LƯỠNG Hai người: ‘ ố - / fSj liăng LƯỢNG, LƯỠNG O H ai (số từ): - # / ~ tL/ ©Hai phía: !-• © V ài (một số ít, không xác định): ©Lạng (đơn vị trọng lượng của cân cũ): -f-~ íf f - — T p jj. [Phân tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm, tà là từ ghép tạo bời f t và 4 \ khi tổ hợp từ, sau nó không được dùng lượng từ, như °â tà nghĩa là "hai chúng ta", không được viết thành “ố tà ơ . |8] là số từ, khi tổ hợp từ thì sau nó có thể mang lượng từ, như iS j'h |S|

73


phan b iệ t tơ dế nhấm tro ng tiế n g ho a

i Ậ liàng LẠNG, LƯỢNG OTha thứ; thông cảm; lượng thứ: ~ M I © N ghĩ rằng; cho rằng: liàng LƯỢNG Phơi phóng; hong cho khô: ~Bs/ ~ -f\ [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là i ị chỉ sự không tính toán, tranh cãi, liên quan đến lời nói, cho nên có bộ i . BỆ nghĩa là "phơi", liên quan đến ánh mặt trời, cho nên có bộ a .


THANH HÀ

liáo LẠO Lanh lảnh; lảnh lót. BỆ liào LIÊU Nhìn xa: ~ ig . [Phân tích] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là nghĩa là "lanh lảnh", liên quan đến tiếng nói, cho nên có bộ n . I t tức là đứng trên cao nhìn ra xa, cho nên có bộ s .

75


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẲM TRONG TIẾNG HOA

ậặ lín LÂN OVảy:

/

ằ .~ .

© Hình vảy cá: ~ i /

lín LÂN Kỳ lân. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là chỉ "vảy cá", cho nên có bộ I L chỉ "con kỳ lân", vì hình dáng giống con hươu, cho nên có chữ fễi.


THANH HÀ

'f t lìn NHÁM Thuê; cho thuê: ị í ~ l % píng BẰNG © (Thân thể) Tựa: ~ ị í . © Dựa vào: ~ ■íi. ©Chứng cứ: ~ i í l ~ị%l x ~ . OTùy; dù; dù cho: í í ~ l ®/f

[Phân tíc h ] Vì hình chữ giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là i í . 'I' nghĩa là "thuê; cho thuê", liên quan đến tiền của, cho nên có bộ 1 . Nghĩa gốc của % biểu thị dựa vào vật thể, cho. nên có bộ /L liên quan đến vật thể.


PHAN BIỆT Tư DỄ NHẦM TRONG TIẼNG HOA

i ệ ' líng LINH, LANH © Đ ào kép: ~ A J tháo vát.

. ©Lanh lợi;

líng LINH © Tinh thần; linh hồn; linh thiêng: # ~ / ~ iịj © C hỉ những thứ liên quan đến người chết: ~ ± l ~Ậ/ ~ tỂL. ©Linh nghiệm; hiệu nghiệm: ~ ỊẾ l OKhéo' nhanh nhẹn: ~ ệ £ /~ *5 / [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa là "thông minh; linh hoạt", nhưng khi dùng lại có sự khác biệt: w chỉ có thể kết hợp với #J làm từ láy, chỉ dùng để miêu tả người thông minh, nhanh nhẹn. -%, vừa có thể dùng một mình hoặc có thể tổ hợp từ, biểu thị sự thông minh, nhanh nhẹn, vừa có thể dùng để miêu tả người, hoặc miêu tả động vật.


THANH HÀ

"Ệ~ líng LINH O Rơi rụng; điêu tàn: ~%-ị 'M~. © Vụn vặt; số lẻ: / ~ ỉĩ1/ ~'f+. ©Lẻ; số lẻ: - * / - W - A t c . © s ố không: ~ f r l © Đ ộ không; số không: ~ J tl ~ Â . % lìng LÁNH Ngoài; khác: ~?b/ [Phân tíc h ] Vì âm đọc gần giống nhau và do coi f] là chữ giản thể của % nên hay bị nhầm. % ngoài làm tính từ, biểu thị những thứ vụn vặt, còn có thể làm động từ, chỉ hoa lá rơi rụng. Ngoài ra còn có thể làm số từ, biểu thị số lẻ.

79


phan b iệ t từ dễ nhám tro ng tiế n g h o a

iiù Lưu ONước chảy xiết: k ~ . ©Nhanh; nhanh nhẹn: 8 R £ - f~ . ©Nước mưa trên mái nhà chảy xuống: ©Máng nước: © D ãy (nhà); dải (vật dài): — iắ t liù LƯU © Đ i dạo; đi thong thả: ìh-ir~ - ịt Ịl- Ẽ , .

© D ắ t đi rong:

[Phân tích] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của chỉ "dòng nước", cho nên có bộ •; . Nghĩa gốc của ìg chỉ "đi dạo” , cho nên có bộ i—. >

còn có cách đọc khác là "liũ".


THANH HÀ

lõu LÂU Ôm: ~ fa l ~ Ạ ‘ịfM .. Hỉ:

sõu

TẢU Phấn chấn.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, vì nghĩa gốc đều liên quan đến động tác, cho nên đều cỏ bộ ị . Thanh của # là # , làm động từ. Thanh của i t là i t chỉ có thể kết hợp với # làm từ láy. > # còn có cách đọc khác là "lõu".

81


PHAN BIỆT Tơ DẺ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

iỆ . lù LỤC Màu xanh lá cây: ~ Ề,/ ~ » f / ĩtLịi#p~. lệ t yuán DUYÊN o Nguyên nhân; nguyên cớ; duyên cớ: ~ đ j/ ©Duyên phận; số phận đã được định đoạt trước: 0 ~ . ©Bờ: ìà~. OVÌ; bởi; để: ~ i t . © N oi theo; men theo; thuận th e o :- Ạ # .è .. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, vì nghĩa gốc lần lượt chỉ hàng dệt tơ màu xanh non và đường viền của quần áo, đều liên quan đến hàng bông vải sợi, cho nên đều có bộ ị . Thanh của là %, thanh của ịậ. là ậ . .

82


THANH HÀ

~ỹ luó LA © C ây thân leo; cây thân bò: H-~. © C ủ cải. ^

luó LA Cái bồ; cái sọt: ~ %.

[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là ? . f chỉ loài thực vật thân thảo, cho nên có bộ ■«-. f chỉ vật dụng được đan bằng tre, dùng để đựng đồ, cho nên có bộ /r/r.

83


PHẨN BIỆT Từ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

$ L méi MAI Cái; tấm (lượng từ): — &

í / —

mu MUC Nuoi; Ỉh3!

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Nghĩa gốc của ị í chỉ thân cây, cho nên có bộ Ạ . chỉ việc chăn thả gia súc, cho nên có bộ 4--


THANH HÀ

mĩ MỊ Meo meo (từ tượng thanh, chỉ tiếng mèo kêu), m ĩ MẼ, MÉ (Mắt) Híp lại:

BỊU*.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là j}L là từ tượng thanh, biểu thị âm thanh, cho nên có bộ n . ỄỊậ chỉ mí mắt hơi khép lại, cho nên có bộ 0 . > sậ còn có cách đọc khác là "mí".

85


PHẤN BIỆT Tơ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

mí MÊ ©Lạc; không nhận ra; không phân biệt rõ: ~ & / ~j&. ©Thích say đắm: ~ iề l ề ~ . ©M ê; nghiện: A ~ l í ị ~ l Ịỉị~ . OM ê hoặc; làm mê muội; làm cho say đắm: ~ é l ~ A I ~ít I ìsè mí MÊ OCâu đố: —iề l ‘Xt ~/ ị ị ~ . © V í điều chưa thể làm rõ hoặc không thể lý giải được: — [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa là "không thể hiểu rõ tình hình thực hư thế nào", nhưng có sự khác biệt như sau: iâ biểu thị do mất khả năng phán đoán hoặc bị mê hoặc nên không phân biệt được. ÌÌỀ biểu thị câu đố, những điều cần suy đoán hoặc làm rõ.


THANH HÀ

mì MẬT © B í mật: f t ~ l ịib~/ ©M au; dày: ĩị ~ l f ~ . © C hặt chẽ; gắn bó: ~Ẩ ./ ~ ịn l ề ~ - © Tinh tế: Ẫ1~/

ý

mì MẬT OMật; mật ong:

©Ngọt; ngọt ngào: ~ f \ l

# - / # - § ' ~iề. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều ià chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là SS. Nghĩa gốc của chỉ ngọn núi hình ngôi nhà, cho nên có bộ nghĩa mờ rộng là "bí mật". Nghĩa gốc của 'Ế chỉ "mật ong", cho nên có bộ £ .

87


PHAN BIỆT Tơ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

& miản MIỀN ©M iễn trừ: i í ~ . © Tránh; đỡ: iậ ~/ ©Miễn; không được: I*] A ~ ìẳ . &

tù THỐ, THỎ Con thỏ.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ tượng hình, có thể phân biệt theo nét chữ: & gồm 7 nét. gồm 8 nét.

88


THANH HÀ

míng MINH ©Kêu; hót: ~ / iậ ~ l a t '~ / ------'lậ A . ©Phát ra tiếng kêu: ~ fà / l t ~ / # ~ / ©Biểu thị; tỏ ra; thể hiện; lên tiếng: ~-ì|f/ w 'ỉậ wũ Ò U; vù (từ tượng thanh). [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải: “4 là chữ hội ý, a kết hợp với ể j, biểu thị chim đang há mỏ để hót, cho nên nghĩa gốc của »4 lả "chim hót". là chữ hình thanh, thanh bàng là 4 , vì nghĩa gốc là từ tượng thanh, liên quan đến âm thanh, cho nên có bộ tt.

89


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

ậ . mó MA © Tiếp xúc; xoa (tay): - # / xoa bóp: ị ì ~ l © Xem xét; tham quan:

©Xoa; ~/

^ mó MA OMài: -7 7 / '|èl"ậ~;fè. © M a sát; cọ xát: ~ ịặ l ~ 'ê-/ ~ ị ị . © G iày vò; làm khổ: ~ $ -l ịfí~ l -b iỉ^ -ệ -. ODiệt; mất đi; phai mờ đi: ~3c/ 't%~. © G iết thời gian; kéo dài thời gian: i. [Phân tích ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao nửa, thanh bàng đều lả Ã , đều có nghĩa là "cọ xát; chà xát", nhưng có sự khác biệt như sau: Ệ- có bộ - f , biểu thị hai tay xoa vào nhau. Ề có bộ .5, thường chỉ việc mài vật thể lên hòn đá mài. > ÌỀ còn có cách đọc khác là "mò".


THANH HÀ

Ệ í mó MỒ Mô phỏng; phỏng theo:

'IỀ~.

mó MÔ OMÔ phạm; tiêu chuẩn; mẫu mực: ~ ỉ i / ©Mô phỏng: ~ # / ~ị(X. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thanh bàng đều là đều có nghĩa là "mô phỏng", nhưng có sự khác biệt như sau: có bộ - f , nhấn mạnh sự mô phỏng bằng tay, như 'IẾ4p, ịấ có bộ Ạ , nhấn mạnh sự bắt chước theo cái sẵn có, như ĨẾịcx, ỉấ íỳ .

91


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

^ mò MẠT ©Ngọn; đầu mút: ~ 4 ,/ ~ị% l © C ái vụn vặt; cái không quan trọng; ngọn: ^ ~ # i JL/ i m i i - ' f . ©Mạt; vụn: # ~ Ạ . wèi VỊ, MÙI OChưa: - ặ i l ^ X.I ữ ĩffị~ % . ©Không: ~ ì lì l~ s u ~ |'i£ > . [Phân tích ] Vì hinh chữ giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ độc thể, gồm tất cả 5 nét, chúng ta có thể căn cứ vào thứ tự các nét để phân biệt như sau: nét ngang bên trên của Ạ dài hơn nét ngang bẽn dưới, còn nét ngang bên trên của Ạ thì không dài bằng nét ngang bên dưới.

92


THANH HÀ

ị Ệ mú MÃU Ngón cái: ~4ằ. ■&§: mủ MẪU Bảo mẫu; vú em; cô nuôi dạy trẻ. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cầu trái phải, thanh bàng đều là # . # chỉ ngón cái (chân/ tay), cho nên có bộ ị . iậ chỉ người trông trẻ, vì người trông trẻ thường là nữ, cho nên có bộ -k.

93


PHẨN BIỆT Từ DỀ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

nă NÁ © (Đ ại từ nghi vấn) Nào; cái gì: ~JL/ ~;L. ©(Biểu thị phản vấn) Làm gì: © Đ âu; chỗ nào: nà NÁ © (Đ ại từ chỉ thị, chỉ người hoặc vật ở nơi tương đối xa) Kia; ấy; đó: ~ A / ~ ĨL . ©(Liên từ) Thế; vậy: ~ 1 ỷi£.Z 'Á ifr'fa? [Phản tíc h ] Vì hình chữ, âm đọc và từ loại gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có thể dùng làm đại từ, nhưng có sự khác biệt như sau: làm đại từ nghi vấn, biểu thị sự nghi vấn hoặc phản vấn, như ‘SpJL, iĩítí # là đại từ chĩ thị, chỉ người hoặc vật ở nơi tương đối xa, như «PA,

94


THANH HÀ

'Ịắ năo NÃO OCáu; tức giận: phiền muộn: íễr~l

©Buồn bực;

năo NÃO ONão; bộ óc: ìk ~ l ©Đầu: JỀ.-ỉkầ. © S ự suy nghĩ; ý thức: ~ ìặ l J ĩị~ ìiJ Ì. ©Tinh chất; tinh túy: ấ-ì%~. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là s. 'fầ chỉ sự tức giận, liên quan đến hoạt động tâm lý, cho nên có bộ j . Rề chỉ bộ óc, đó là bộ phận chính của hệ thống thần kinh của con người hoặc động vật cấp cao, cho nên có bộ Ầ.

95


PHẨN BIỆT Tơ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

M) niăo ĐIẺU Chim. wũ ô OMàu đen: ~ ,f„/

©Con quạ:

ft •$

~ °ệ .

[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ tượng hình, trong Văn giáp cốt đều giống hình con chim, chúng ta có thể căn cứ vào nét chữ để phân biệt như sau: ằỊ gồm 5 nét, vì mắt của loài chim thường sáng và đen, còn lông vũ trên mình thường không phải là màu đen, cho nên phần bên trên của chữ Ị , có một nét chấm đen nhỏ biểu thị mắt. 4 gồm 4 nét, vì mắt và toàn thân của con quạ đều đen như nhau, giống như là không có mắt vậy, cho nên phần bên trẽn của chữ ẼỊ không có nét chấm.


THANH HÀ

^

pà BẠC Khăn tay: -f-~/ Ậk~.

pãi PHÁCH ©Đánh; vỗ; đập: ~ ị r l ~ịê.. © C ái vợt; cái vỉ (để đánh): ÍẬ~/ ix ~ . ©Đánh; phát (điện tín, điện báo): ~ t , ị l . OChụp (ảnh); quay (phim): . © N hịp (âm nhạc): © Tâng bốc; bợ đỡ; nịnh nọt: ~-5,. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ỂJ. +Ố chỉ cái khăn thường dùng để lau tay, lau m ặt hoặc vấn đầu, cho nên có bộ ■ịb chỉ hành động dùng tay hoặc đồ vật để đánh, cho nên có bộ ị , nghĩa hiện nay chúng ta thường dùng đều là nghĩa mờ rộng của nó.

97


PHẨN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

ĩậr péi BỒI OTiếp; đi cùng: ~ # / ~|S). © G iúp đỡ từ bên cạnh; làm nền: ~ ‘ệ / mề péi BỒI OĐền; đền bù; bồi thường: ~ # / ~|fc. ©Nhận lỗi; chịu lỗi: ÌL Ẹ . © H ụt vốn; thua lỗ: [P hân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là P. Nghĩa gốc của ĩề là cho thêm một lớp đất dày, cho nên có bộ Ậ ( ĩ ) biểu thị sự nâng lên hạ xuống của địa hình địa thế, nghĩa mờ rộng là "tiếp; đi cùng". Nghĩa gốc của ĩề là bồi thường tổn thất, liên quan đến tiền bạc, cho nên có bộ í!.

98


THANH HÀ

/fe7 qĩT H É Pha; ngâm bằng nước sôi: qì THÉ OXây (gạch, đá): iậ ~ . © Bậc thềm: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ;fej chỉ việc ngâm hoặc pha bằng nước sôi, cho nên có bộ . ăn chỉ việc dùng hồ để xây gạch hoặc đá thành từng hàng với nhau, cho nên có bộ /5.

99


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

qì KHỈ © K hí; hơi: ~ :ầ j © Không khí: ~JLI ©M ùi: # ~ / $L~I OHiện tượng nóng lạnh: - ậ . / ~ f i . © H ơi thở: ~'>&l © Trạng thái tinh thằn: © Tác phong: $F~/ PJJP0 '!£~. © N ổi cáu; bực bội: ~ lt - © Làm cho bực bội: % ~ K l •Ỉ£'fÉ.ỉề'~íố 7 .

ặ.~. ~&I ~w 'X~l

qì KHÍ Hơi (do chất lỏng hoặc chất rắn bốc lên): ~;è/ [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. \ là chữ tượng hình, trong Văn giáp cốt nó giống hình khói mây bay trên bầu trời, cho nên nghĩa gốc của \ chỉ "hơi mây; khói mây", nghĩa hiện nay chúng ta thường dùng đều là nghĩa mở rộng của nó. ì% là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng lả Do nghĩa gốc chỉ thể khí được tạo thành bời quá trình tác động nhiệt vào thể lỏng tạo nên, vì thế có bộ

100


THANH HÀ

ỊỆ shàn THIỆM Nuôi dưỡng (cung cấp nhu cầu sinh hoạt): ~ Ạ . ẸỆ zhãn THIÊM Ngó lên; ngước nhìn: -V pl ~ T f M Jê. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ft chỉ việc cung cấp cho các nhu cầu sinh hoạt, liên quan đến tiền của vật chất, cho nên có bộ JJỊ. chỉ động tác ngước nhìn lên trên hoặc nhìn về phía trước, cho nên có bộ ỄỊ.

101


PHAN BIỆT Từ DỀ NHẦM TOONG TIẾNG HOA

ỳỳ shè THIỆP o Lội; vượt qua (sông, biển): SỄ.~/ ì © Trải qua: ~Ẩ-. ©Liên quan: ~ & l zhì TRÁC Lẽn cao. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhẩm. Hai chữ đều là c hữ hội ý, thuộc kết cấu trái phải. iỳ được tổ hợp từ bộ / biểu thị nước và Ỷ biểu thị chân, nghĩa là "lội bộ qua sông suối". ĩỳ được tổ hợp từ bộ Ậ ( ĩ ) biểu thị dốc cao và Ỷ biểu thị chân, nghĩa là "leo lên dốc cao".


THANH HÀ 4\ shẽn THÂN o N g ư ờ i; thân người: ~4e. ©Thân mình: ©M ình; bản thân: Ạ ~ / â ~ . O Địa vị: ~fô7 tb~. ©Thân: © Thân (của vật thể): Ạ ~ / ịfr~ . ©(Lượng từ) Bộ: — 4/rẠ/lê.. í t shẽng SINH OSinh; đẻ: ~ a / ÌỈẾ~. © sống; sinh tồn: ~ # / - # . © N ảy sinh; phát sinh: ~ fà / ©Nhóm; đốt: ~ 'X . ©Xanh; sống (chưa chín): - Ệ . / © sống (chưa tôi luyện): ~ # l/ ©M ới; lạ: Ĩ S ~ l ~ Ĩ Ằ . OMiễn cưỡng; cứng nhắc: ~ í£ / ~ÌẾ. ©Sinh sống: ~ ; f / f ©Kiếp; cuộc đời: - f ~ / — . [Phân tíc h ] Vi âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ này rất hay bị nhầm lẫn ở hai nhóm từ ib % và tỉj ± , ị ị $ í và ầ.. íh # chỉ sự từng trải trong giai đoạn đầu của đời người, hoặc thân phận được định đoạt bời tình hình kinh tế của gia đình, tb ỉ - chỉ thai nhi tách rời khỏi cơ thể của người mẹ để ra ngoài. ị*r$! và ịị-é- tuy đều có cùng nghĩa chỉ "cuộc đời; kiếp người", nhưng có sự khác biệt như sau: # thường chỉ đời người sắp kết thúc, còn ị*-ị_ chỉ cả cuộc đời của con người, tức là cuộc đời trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

103


PHAN BIỆT Tơ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

sh ĩT H Ấ T ©M ất: ©Lạc: £ ~ / ~ m . ©Lỡ: ~ - f Ị ~ o K h ô n g đạt được: ~5ẫ/ ~f&. © S ai lầm: ~ ik l ìỉ~ . © Biến đổi (trạng thái bình thường): ~ % ì ©Phản bội; làm trái: ~ f ư © X ảy ra sự cố bất ngờ: ~ 'XI - f . &

s h ĩT H Ỉ OMũi tên:

© Thề: ~ a £ 'i k . ©Phân:

í ị~ . [Phân nên hay bị bằng nhau, giữa của không.

104

tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nhầm. Hai chữ đều là chữ độc thể, có số nét nhưng chỉ khác ờ nét phẩy ở giữa: nét phẩy ờ chòi lên trên, còn nét phẩy ờ giữa của thì


THANH HÀ

!$ shĩ S ư ©Thầy: ~ í#■/ ©Nhà chuyên môn (khoa học kỹ thuật): # ~ / x í £ ~ . © Tấm gương: - ỉ i l OQuân đội: © S ư đoàn: ~-fe. shuài SOÁI OSoái; chủ tướng:

©Đẹp; xuất

s a c :'# ,-fe # £ ~ . [Phân nhầm. Hai khác nhau gồm 4 nét.

tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị chữ đều thuộc kết cấu trái phải, nhưng chỉ ờ phần bên phải: phần bên phải của là rp, Còn phần bên phải của !)+ là ff3 , gồm 3 nét.


PHAN BIỆT Từ DẺ NHĂM TRONG TIẾNG HOA

shì THÍ ©Thử; thí nghiệm: ~ ị£ /

© T hi: ~%ếl ỂL~.

i K shì THỨC Lau: ~ 0 [Phân tích ] Vì hình chữ gằn giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều ià Â,. ■$. nghĩa là "thử; thi", có bộ i . -R nghĩa là "lau", cho nên có bộ ị .

106


THANH HÀ

& shõu THU, THÂU ©Thu vào: - ® / ~ £ / -*■ . © Thu hoạch: ~t'J/ ~ t& / Ạ ~ . ©Thu lợi: ~A 7 ~ ắ -l %L~. OThu lấy; thu gom: ~ ậ :/ ~sặ/ -ãg,. ©Hãm; kìm: ~ấfc. ©Bắt: -■ $ /-% .. ©Kết thúc: ~ # / sõu SƯU OTìm ; tìm tòi: ~ 4 /

~M . © Tra khám: ~

[Phân tíc h ] Vì âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Tuy hai từ đều có ý chỉ việc thu gom đồ đạc, nhưng lại có sự khác biệt như sau: & chỉ nhấn mạnh ý "thu gom; thu lấy", còn ị ị vừa có ý "thu gom", vừa nhấn mạnh ý "tra tìm".


PHẰN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

shũ S ơ © C ái lược. © C hải đầu: ~ s / ~j& . shũ S ơ OThưa: ~ \ìti © S ơ nhạt; không thân: ~ ìế / í ~ . ©Sơ; mọn; trống rỗng: © Lơ là; qua quýt; sơ sài: ~ & / ệ l~ . ©Khơi; khai thông: - ìế ./ ~ ìẫ . © Phân tán: ~ # t. © C hú giải (sách cổ): ~ w i i ~ . © Sớ: ± ~/

[Phân tích ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải, phần bên phải đều là Ấ, đều có ý "chỉnh lý; thu xếp; thu vén", nhưng có sự khác biệt như sau: phần bên trái của là Ạ , còn phần bên trái của ĩ& là ỉ. i i thường chỉ việc thu dọn đồ đạc để bừa bộn linh tinh. Còn í,ì thường chỉ việc khơi thông, tức là loại bỏ những thứ làm ách tắc để cho được thông suốt.

108


THANH HÀ

shú THỤC Trường tư: fa~. shú THỤC © (Thứ c ăn nấu) Chín: ~"£7 <£~. ©(Quả) Chín: © Đ ã tôi; đã thuộc: ©Quen thuộc: ~iR I -■&. ©Thông thuộc; có kinh nghiệm: ~ ị ị l ị ị ~ . © K ỹ càng: ~BẾ/ [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là Ệi. Q chỉ nơi dạy học do tư nhân lập nên, đó chính là trường tư, vì trường học được xây trên mặt đất, cho nên có bộ i . & chỉ sự nấu chín thức ăn, cho nên có bộ liên quan đến nhiệt.

109


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

shủ THỬ Nắng; nóng: ~jfe/ ~ V ìé~. tỆ-

shú THỰ OBỐ trí; sắp xếp: ềp~. © Ký: ~ & l công sờ: 'ồ—/

©Sò

[P hân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là %. Nghĩa gốc của ỉ chỉ thời tiết nóng bức, cho nên có bộ 0 . Nghĩa gốc của M- chỉ sự bố trí, sắp xếp mọi việc đâu ra đấy, giống như một hệ thống, cho nên có bộ fặ|, sau này được viết tắt thành m .


THẢNH HÀ

shù TẤU, THÁU Súc miệng: ~ a / i&~. &

sòu THÁU Ho: « * - / - f

[Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là f t chỉ việc ngậm nước để súc miệng, cho nên có bộ chỉ triệu chứng ho, cho nên có bộ n .

111


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

§

shù THỰ Biệt thự.

yẽ DÃ o N g o à i đồng: ~*b/ ~ & l ©Vườn; đồng quẽ; thôn dã (chỉ việc không tham chính, không làm quan ờ triều đình): ~ ỉ t / j í ~ . ©Hoang; dại: ~íe./ ©Ngang tàng không biết đạo lý; thô lỗ không lễ phép: ~ ® / ệl~. ©Buông thả tự do: [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Ê là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng là ĩ f , chỉ ngôi nhà được xây ở vùng ngoại ô hoặc ờ nơi có quang cảnh đẹp, cho nên có bộ £ . ĩ f vốn là chữ hội ý, hai bên của chữ ĩ f trong Văn giáp cốt là bộ Ạ , ở giữa là bộ £ , biểu thị mảnh đất ờ vùng ngoại ô có rừng núi.


THANH HÀ

$J shuã LOÁT ©Bàn chải: ~ -ỉ7

©Chải; quét: ~9[l

© Loại bỏ: W # Bí . ĩ T - Í - . 0 (T ừ tượng thanh) sầm sập; soàn soạt; rào rào: ;fẰ/*Ue.;W0+ iệlị shuàn LOÁT OKhỏa; rửa:

©Chần; nhúng: ~-¥-|ỉ).

[Phân tích ] Vì hình chữ, âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa là "rửa sạch; loại trừ; gạt bỏ", nhưng có sự khác biệt như sau: thường chỉ việc dùng bàn chải để loại bỏ những chất cặn bã bám trên bề mặt của vật thể. Còn #1 chì hành động lắc vật thể, sau đó cho vào nước để rửa sạch. > Ẹ'] còn có cách đọc khác là "shuà".

)

____ f n Biỉ


PHẨN BIỆT Từ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

■%-l

shuă XỌA OChơi; đùa: ĩ)t~. © G iở trò; tỏ rõ; ra vẻ: ~ ©Trêu chọc; đùa nghịch: - # / ~|<0.

-Jc yào YẾU ONài; đòi xin; cần; muốn có: ~ ií. ©Nhờ: © Nên; cần phải: - # # # < / . iéj_L. ©Quan trọng: ~ # / t ~ . © N ội dung quan trọng: ~ l ị%~. ©Nếu; nếu như: ~ ẫb # 13 © Chắc là; có lẽ là: fô ~ ì£ f'] 7 . [Phân tích] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cắu trên dưới, chỉ khác biệt ở một nửa cùa phần bên trên: phần bên trên của 4?- là Ễ. Còn phần bên trẽn của ỉ - là ^ , không phải là © . > -t- còn có cách đọc khác là "yão".

114


THANH HÀ

$=■ shuãi SUÁT © N gã: ~#J/ ~ ĩ£ . ©Ném: J l ~ T ỉ k - O R ơ ivỡ : ĩ .

©Rơi: Al

% shuăi SỦY OVung; vẫy: ~ - f / íầ é k ----- t t Ẳ Ĩ . ©Quăng: © B ỏ mặc: [Phân tích ] Vì âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều biểu thị hành động tay cầm đồ ném đi, nhưng có sự khác biệt như sau: #■ chỉ hành động ném thứ đang cầm trên tay, hướng của động tác là từ trên xuống dưới. Còn ^ biểu thị hành động vung vật thể đang cầm trên tay, hướng của động tác là hướng sang bên cạnh hoặc ra đằng sau.

115


PHẨN BIỆT Tư DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

M i shuăi SỦY ©Vung; vẫy: ~ -f- / ©Quăng: © B ỏ mặc: ~ĨY I

----- t ắ ĩ .

#1 yòng DỤNG ÓDùng; sử dụng: ~ ý ]I ~ ỉh l ~ /k . ©Có ích; chỗ dùng được: % ~ l i i ~ . © c ầ n thiết (thường dùng trong câu phủ định): © Tiêu dùng; chi dùng: $ -~ l © Dùng (ăn, uống): iệ ~ & . [P hân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ độc thể, gồm tất cả 5 nét, 4 nét đầu viết giống nhau, chỉ khác ở nét cuối cùng: nét cuối của là L , còn nét cuối cùng của m là I .


THANH HÀ

.#>1 tão ĐÀO OMóc; lấy ra: ~ í ị . ©Đào; khoét: ~ i . /ẩu táo ĐÀO OVo; đãi: ~ Ệ il -■£. ©Thau; rửa: ~ # / ~Jặ. ©Nghịch; tinh nghịch: [Phản tích] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ắp. ịẺi biểu thị động tác của tay, cho nên có bộ ị . Nghĩa gốc của /ế) chỉ việc vo hoặc đãi gạo trong nước, cho nên có bộ > .

117


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẼNG HOA

téng ĐÔNG OĐau: thích: ~ ± l 'iỉ~ . jậ ị tòng THÓNG O Đau đớn: a£~/

© Y êu thưang; yêu © Thương xót: ~

£-1 x ~ - © R a sức; hết sức: [Phản tích ] Vì hình chữ và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao nửa, vì nghĩa gốc đều liên quan đến bệnh tật, cho nên đều có bộ r . Thanh của 4- là 4-, thanh của M là 3). Hai từ ngoài có thể dùng chung khi biểu thị cảm giác khó chịu do vết thương hoặc bệnh tật gây ra, còn có sự khác biệt như sau: # chì có thể làm động từ, biểu thị "yêu thích; yêu thương". M ngoài làm động từ, còn có thể làm tính từ, biểu thị "đau buồn; đau khổ"; làm phó từ, biểu thị "ra sức; hết sức".

118


THANH HÀ

tĩ THỀ OThân thể: ~ n © B ộ phận thân thể: /li ~/ Jl~. © Thể (bản thân hoặc toàn bộ sự vật): -£~ l OThể (trạng thái tồn tại của vật thể): lM~/ tâ.~. © Thể chữ; thể tài: ,f,~ / © Thể (hình thức, quy cách của sự vật): ~ ệ ] / ~ Ặ . © Đ ích thân: ~ é -/ ~ jỊt/ ~ ỉ£ . f a xiũ HƯU ONghỉ; nghỉ ngơi: ~ .ế / ~ Ạ / ~ M . ©Thồi; ngừng: ~ # / ©Đừng; thôi (biểu thị khuyên can hoặc ngăn cấm): O Tốt lành; vui mừng: [Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải, chỉ khác nhau ờ phần bên phải: phần bên phải của # . là Ạ , gồm 5 nét. Phần bên phải của #. là Ạ , gồm 4 nét.

119


PHẢN BIỆT Tơ DỄ NHẤM TRONG TIẼNG HOA

tián ĐIÈM O Điềm tĩnh; thư thái: - # • / ~ i t . ©Thản nhiên; trơ ra: &

tián ĐIỀM ONgọt: ~JUI ~'fc. © (Ngủ) Say; ngọt ngào:

~ấ/~ f . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là -ẫ-. nghĩa là "điềm tĩnh", biểu thị sự cảm nhận về tâm lý, cho nên có bộ 'f . chỉ sự ngọt ngào, cho nên có bộ -tì".

120


THANH HÀ

tui THUẾ, THOÁI OThoái hóa; lột xác: ~ ẺLl

©Xác: # ~ / iÈ~. tuõ THOÁT O Rụng: ©Tuột; thoát khỏi: ~ / Ll

~ £ . © C ởi ra; khử đi: ~ếp/ ©Sót: ~ÌM>.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ỳt. Nghĩa gốc của iJt chỉ quá trình lột xác của rắn hoặc côn trùng, cho nên có bộ £ . Nghĩa gốc của A! chỉ thịt rời khỏi xương, cho nên có bộ 1*1 . Sau này do bộ I*] thường dùng lẫn với bộ , cho nên đều viết thành F ị.


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

ỷìễ. tuì THOÁI Cạo lông; vặt lông: ~-€i. í â tui THỐN O Trút bỏ; cời ra: ~4u. © P hai (màu sắc): ~ Ếj . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ìfi. & biểu thị hành động cạo lông hoặc vặt lông sau khi con vật đã bị giết chết, cho nên có bộ 'X liên quan đến nhiệt. Nghĩa gốc của ÍỄ chỉ việc cời bỏ quần áo, cho nên có bộ ị

.

122


THANH HÀ

JJg tuó ĐÀ © Lạc đà: ~ j£ . ©(Lưng) Còng; gù: ~ f f . •ậè tuó ĐÀ Đà điểu. [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là 'Ẽ. chỉ con lạc đà, vì hình dáng của nó giống con ngựa, cho nên có bộ -%. %t chỉ con đà điểu, cho nên có bộ %.


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

wăn UYẺN OQuanh co; uốn lượn: ~ íệ . ©G iống như; hình như; như là: ~ ịp . le , yuàn UYẾN OVườn thú; vườn hoa (thường chỉ vườn hoa của vua chúa): JẾ,~. © Vườn (nơi hội tụ học thuật, văn nghệ): t>~. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ỹE. Nghĩa gốc của i l biểu thị tự mình đi che cho đám hoa cồ mọc quanh co, cho nên có bộ ^ liên quan đến việc che đậy, nghĩa mỏ^rộng ià "uốn lượn; quanh co", ỉ i chỉ nơi nuôi gia cầm và muông thú, có cây cối mọc tươi tốt, cho nên có bộ —.


THANH HÀ

^

wèi ÚY © A n ủi: ~ lm 4è~. © Yên lòng:

I t yùn ÚY Là; ủi: [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều lả chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là Mị. biểu thị sự an ủi để ai đó được yên lòng, cho nên có bộ <c»\ f t biểu thị dùng bàn là để là cho quần áo được phẳng, cho nên có bộ 'X.

125


PHẨN BIỆT Từ DÊ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

Ì Ắ wù NGỘ OSai; lầm: ~Ể .I © Lỡ; bỏ lỡ: - w ĩế~. © Làm hại; lầm lỡ: © Lỡ; lỡ ra; lỡ tay (không phải cố ý): ~ fô / •ÌẴ. yú NGU Vui vẻ; khoái lạc; làm cho vui vẻ: ~ & / [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Ẵ - Nghĩa gốc của iẴ chỉ những lời lẽ sai trái, liên quan đến lời ăn tiếng nói, cho nên có bộ i , nghĩa mờ rộng là "sai lầm". M. nghĩa là "vui vẻ; khoái lạc", cho nên có bộ -k.

ị ị hỉ Ệ


THANH HÀ

Ợ Ệ- xĩ HI (Từ tượng thanh, chỉ tiếng cười) Hì hì: ~ ■Ì& xĩ HI Vui đùa; vui chơi: ~3tJỰ ~ [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là -S-. 'ị- là từ tượng thanh, liên quan đến âm thanh, cho nên có bộ ư . ị ị nghĩa là "vui chơi; vui đùa", cho nên có bộ -k.

127


PHẨN BIỆT Tơ DE NHAM TRONG TIÉNG HOA

/ j | xião TIÊU O Trừ khử; làm cho tiêu tan: ~ -ịrl JỊi~. © Tiêu tan; mắt dần: ~ £ / V ~ - t . © Tiêu phí; tiêu hết: ~ # / ~H.. o c ầ n : x ~ — ' M . © Tiêu khiển: ~ ê l ~ i t . € xião TIÊU © Nung chảy kim loại: - ' t l giải trừ: ~ f i / /±~. ©Bán; tiêu thụ: ~1§/ ■Fr~l ĨỈL~. ©Cắm (gài) đinh ghim:

© Trừ bỏ; © Tiêu dùng:

[Phản tíc h ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là %, đều có ý chỉ sự tiêu trừ, nhưng có sự khác biệt như sau: nghĩa gốc của ỉPi là "tan; tiêu tan", cho nên có bộ V , chỉ băng tuyết tan chảy trong nước. Nghĩa gốc của là "nung chảy kim loại", cho nên có bộ 4 . Khi hai từ biểu thị nghĩa "tiêu trừ" thì có thể dùng chung, như và ÌH4S, và

128


THANH HÀ

% xião TIÊU Đêm: <&~/ i ỉ ~ . xião TIÊU Mây; bầu trời: ~i$ơ Ã ~ . [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là %. Nghĩa gốc của % chỉ không gian tối tăm trong phòng lúc nửa đêm, cho nên có bộ ^ biểu thị nhà ờ. t chỉ khói mây trên bầu trời, liên quan đến mưa, cho nên có bộ lí).


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

^

xiào HIẾÚ © C ó hiếu: ~i'W

© Đ ồ tang; tang phục:

% xiào TIẾU Giống nhau; giống hệt: ~ÍẶ I

.

[Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau nên hay bj nhầm. # là ehữ hội ý, tổ hợp bởi £ (viết tắt thành £ ) và nghĩa là có hiếu với cha mẹ và thế hệ trên. H là chữ hình thanh, thanh bàng là 'J'. Vì nghĩa gốc biểu thị có tướng mạo giống nhau, cho nên có bộ |Ị], sau này do iỊj thường dùng lẫn với M , cho nên đều viết thành H . Sự nhầm lẫn giữa hai từ chủ yếu ở từ # và T" M , chúng ta có thể căn cứ vào ý nghĩa của chúng để phân biệt: thường % dùng để tự nói mình không hiếu thuận với cha mẹ. chỉ "phẩm hạnh xấu xa; chẳng ra gì", thường nồi về con em, cháu chắt, như ^ % Ĩ=-ÍK

130


THANH HÀ

/ứ xiõng HUNG O(Nước) Cuộn trào dữ dội: ©Đùng đùng hung dữ; ồn ào; náo loạn: — .

ìềị/%-.

ỖỀ& xù HÚC Quá chén (uống rượu). [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là 1*). Nghĩa gốc của ịíi chỉ thế nước mạnh, cho nên có bộ ỉ . &h chỉ việc uống rượu một cách không kiềm chế nổi, cho nên có bộ ĩ f . > Không được đọc nhầm Ễ* thành xiõng 1*J.

131


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

xiũ HƯU ©Nghỉ; nghỉ ngơi: ~ & l ~ Ạ / ~S1. © Ngừng; thôi; nghỉ: ~-è7 ©Đừng; thôi: © T ố t lành; vui mừng: - i ỉ . i ? & xiũ TU OTrang sức (làm đẹp): ~ify/ ~ổc/ © X ây đắp; xây dựng: ~ỈỀ/ © Viết; biên soạn: © H ọc tập tu dưỡng (về học vấn, phẩm hạnh): ìẩ~- © D ài: ~ [Phản tích ] Vì âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trái phải: © # . là chữ hội ý, được tổ hợp bởi bộ A và Ạ , biểu thị người tựa cây để nghỉ, lậ- là chữ hình thanh, thanh bàng là li*, vì nghĩa gốc chỉ hoa văn dùng để trang trí, cho nên có bộ ị . © H ai từ chủ yếu nhầm lẫn ở từ và Íậ-Ạ: 'ÍẶ Ạ chỉ việc nghỉ ngơi điều dưỡng để cơ thể và tinh thần được khỏe mạnh trờ lại hoặc luôn ờ trạng thái tốt nhất. # -# . biểu thị thông qua học tập, tu dưỡng về học vấn hoặc phẩm hạnh để đạt đến mức độ nhất định.

132


THANH HÀ

xú HỬ Khoe khoang: â ~ . xủ HỬ Sinh động. [Phản tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là #]. chỉ "khoe khoang", liên quan đến lời ăn tiếng nói, cho nên có bộ i . Nghĩa gốc của t ì chỉ tên một loài cây, cho nên có bộ Ạ .

133


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

í ề xuàn HUYÈN O Lóa mắt: ~ s . © K hoe khoang: ~ j ® . Bè xuàn HUYỀN (Mắt) Hoa:

0~.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ■£. Nghĩa gốc của ỉề. biểu thị ánh sáng làm lóa mắt, cho nên có bộ 'X, nghĩa mở rộng là "khoe khoang". Bè biểu thị mắt bị hoa, cho nên có bộ a .

134


THANH HÀ

Ì>|Ị xùn HUẮN O Dạy bảo; lẽn lớp; khuyên răn dạy bảo: $ .- / ~-ệ-. © Lời dạy bảo; lời giáo huấn: -ẻr~/ © H ọc tập; tập luyện: ~ ị ị l Ệi] xún THUẢN OThuần phục; biết phục tùng: ~MJ 'ỉm~. ©Thuần hóa; làm cho thuần phục: ~ Ạ / ~ ‘ít. [Phân tíc h ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là J||. ìji| chỉ sự khuyên răn dạy bảo, cho nên có bộ à . Nghĩa gốc của fi| chỉ ngựa biết phục tùng, cho nên có bộ -%.

135


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

Ì Ị l yĩ Ỵ © Dựa vào; tựa vào nhau: ~ % l ~ ^ầ l theo; đồng ý: ©Theo: ~ w ~f&.

ư

/fậ‘ yĩ Ỷ ODựa; tựa: © Lệch; nghiêng:

© Nghe

©Cậy; dựa; ỷ lại: ~ 'ỉt l

[Phân tíc h ] Vì âm đọc và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, vì nghĩa gốc đều biểu thị "dựa; tựa", cho nên đều cỏ bộ \ . ©Thanh của íậ. là thanh của íệ là -ệ-. # C do có nghĩa gốc và nghĩa mờ rộng là "nghe theo; đồng ý", cho nên lại có nghĩa mờ rộng lả "theo". 0-íệ do có nghĩa gốc và nghĩa mở rộng là "cậy; dựa", mang nghĩa xấu, cho nên còn có nghĩa mờ rộng là "nghiêng; lệch". Khi biểu thị nghĩa "dựa; tựa", íệ. thường dùng cho những sự vật tương đối trừu tượng, như iệ-Hị; còn thường dùng cho những sự vật tương đối cụ thề, như -íệiq, i ệ ị í .

136


THANH HÀ

yì DỊCH OCỜ vây. © Đ i cờ: *t~ . Jic yì DỊCH Hăng hái; hăm hờ: # ;ậ .— . [P hân tíc h ] Vi hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhàu nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh’ thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều lả 3F. Nghĩa gốc của # chỉ "cờ vây", do việc đi cờ phải dùng đến tay, cho nên có bộ được phát triền từ chữ cổ, biểu thị hình dáng chắp tay vào nhau. Nghĩa gốc của ^ là "lớn; mạnh", cho nên cỏ bộ h . Lớn mạnh tất sẽ hùng vỹ, cho nên thời xưa thường dùng ặk để chỉ ngoại hình đẹp.


PHẨN BIỆT Từ DẺ NHẦM TRONG T1ẼNG HOA

^ yõng VỊNH OVịnh; ngâm: —su ệ£~. © V ịnh (bằng thơ): H *. ỈẬC. yõng VỊNH Bơi: %í-~l 4-~[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là 7%. «#. chỉ việc đọc thơ hoặc ca hát, cho nên có bộ ơ . ;'jệj chỉ nghĩa "bơi", cho nên có bộ > .


THANH HÀ

/jặ yõng DŨNG ©(Nước; mây) Tuôn ra; bốc lẽn: ỈH~/ M, © Lộ ra; hiện ra (từ trong mây); nổi lên (từ trong nước): /0 #§ yõng DŨNG Nhảy lên: ~ ĩk . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ® c h ỉ nước tuôn ra, cho nên có bộ > . ĩk nghĩa là "nhảy lên", cho nên có bộ ĩ.

liotus


PHAN BIỆT Tư DẾ NHẤM TRONG T1ỂNG HOA

J L yú NGƯ Cá. /ẾL yú NGƯ O B ắt cá: ~ ik / ~FBg/~ K - © M ư u lợi bất chính: [Phân tíc h ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Ý nghĩa của hai từ đều liên quan đến cá, nhưng có sự khác biệt như sau: ẫ. làm danh từ; ìế chỉ việc đánh bắt cá, đồng thời cũng chỉ việc giành lấy những thứ không đáng được hường, làm động từ.


THANH HA

yú NGU Vui vẻ; khoái lạc; làm cho vui vẻ: ~fị-J 'Mr yú DU Vui vẻ; sung sướng: ~'|£/ ~ f,t. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều có nghĩa là "vui vẻ", nhưng có sự khác biệt như sau: -iẰ biểu thị thông qua một hình thức nào đó để được vui vẻ. ilr thì nhấn mạnh sự sung sướng về tâm lý.

141


phan b iệ t từ dê nhẩm tro ng tiế n g ho a

yuán VIÊN OVườn (nơi trồng rau quả): ©Viên; vườn (nơi để cho người ta dạo chơi): 'ì>~l í£ ~ / -í ® yuán VIÊN OTròn: ~ ffl/ © Q uả cầu: }$.-/ /ỉ)~ © Hoàn bị; làm tròn: ©Hoàn chỉnh; làm cho đầy đủ: ~ if t l ©Đồng Nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc): — ©Đồng tiền hình tròn: [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao toàn bộ. Vì nghĩa gốc đều có nghĩa là "bao lại; vây lại", cho nên đều có bộ @ là chữ giàn thể của 0 , cho nên thanh bàng lẽ ra phải là %, nay được giản hóa thành 7C. Thanh của 11 là M ■


THANH HẢ

PS yủn VẢN (Trên cao) Rơi xuống: ~%r! yún VẪN Chết: ~-ệ-. [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là 51 . Nghĩa gốc của 1*5! chỉ rơi từ trên cao xuống, cho nên có bộ Ậ ( p ) biểu thị sự lên xuống. nghĩa là "chết", cho nên có bộ ỹ .

143


PHAN BIỆT Tơ DÊ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

•Ị|- zài TÁI © Tái (biểu thị lại lần nữa, đôi khi chuyên chĩ lần thứ hai): ~Xấ/ © Thêm (biểu thị càng thêm nữa): A . ©Hắng (biểu thị một động tác phát sinh sau một động tác khác): © Lại còn (biểu thị ngoài ra còn, lại còn cả): ~S'J. Ậ . zài TẠI OCòn; sống: © Tại; ờ: ~ ầ l ~$J. ©Do; quyết định bởi: OĐang (biểu thị động tác đang được tiến hành): © ở ; vào (giới từ, biểu th| thời gian, địa điểm,...): -t. [P hân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Sự khác biệt chủ yếu của hai từ là: # thường làm phó từ, biểu thị tần số, nghĩa là "lại; lặp lại", dùng trước động từ hoặc tính từ, như # 1 — nhưng không thể dùng để bổ nghĩa cho danh từ. ề. ngoài làm động từ, biểu thị nghĩa "sống; còn", còn có thể làm phó từ, biểu thị thời gian, có ý nhấn mạnh, như â x í t ; ngoài ra còn có thể làm giới từ, tổ hợp với danh từ hoặc đại từ làm kết cấu giới từ, như &. # <] _ t, ề- i - í t + •

144


THANH HÀ

zhân TRIÊM o ư ớ t: ~/S. © Đ ược hường (do có liên quan): ~ỷfc/ ©Chạm phải một chút; tựa vào: ~ife/ ©Thấm ; vấy: ~ Ạ . jfcfc zhãn CHIÊM ODán: ~ f!i. ©Dính; dính lại; bết lại; quánh lại: - i f / ~ ì ỉ . [P hân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Ề . Nghĩa gốc của là "ướt", cho nên có bộ > , nghĩa mở rộng là "chạm phải; tựa vào", ệè biểu thị dùng chất dính gắn các vật thể lại với nhau, vì chất dính thường chỉ lương thực, cho nên có bộ 7^..


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

zhẽn CHẨN Chẩn bệnh: ~w \l 0 - zhẽn CHẨN Mẩn trên da; nốt lấm tấm trẽn da: /ẫ~ / ữ, ~ ik . [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thanh bàng đều là i ỷ nghĩa là bác sỹ khám bệnh cho bệnh nhân, vì việc khám bệnh yêu cầu phải hỏi han tình hình bệnh tật trước rồi mới đưa ra phương pháp điều trị, cho nên có bộ í . chỉ một loại bệnh da liễu, cho nên có bộ f .


THANH HÀ

ị t zhí THỰC O Thự c (tên gọi chung của cây cối): ~Mi. ©Trồng: ~fcị/ © G ây dựng nên: ịk ~ . ỹ ji zhí THỰC Sinh sản: í £ ~ / * [Phân tích ] Vì hình chữ, ý nghĩa gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều làchữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là jL, đều có thể làm động từ, nhưng có sự khác biệt như sau: nghĩa gốc của t ì chỉ việc trồng cây, cho nên có bộ Ạ , nghĩa mờ rộng lả "bồi dưỡng; gây dựng". Nghĩa gổc của í i chỉ lớp mỡ (dưới da động vật) do để lâu nên bị rữa nát, cho nên có bộ ỹ , nay lấy nghĩa trái ngược với nó, chỉ sự sinh sản của động thực vật.

147


PHẢN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

ỉ . zhì CHÍ ©Đến: ~ 4 -/ sức; vô cùng: ~ ỈL l

© N hất; rất; lắm; hết

ỉk . zhì TRÍ OGửi; đưa cho; bày tỏ (lễ tiết; tình ý): ~ w ~ © G ây nên: -ặ-~/ —í£. © Tập trung (lực lượng, ý chí): ~ ỷ ỊI ©Hứng thú: ? w © T ỉ mỉ; kỹ càng; tinh tế và nghiêm ngặt: i®~/ $r~. [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Sự nhầm lẫn giữa hai từ chủ yếu ờ từ V'ẰỈ. và v'Ằĩk.\ ỉ . trong VẲỈ. nghĩa là "đến", cho nên M ỉ . biểu thị do một nguyên nhân nào đó dẫn đến một kết quả nào đó. s i trong VẢỈk. nghĩa là "khiến cho; làm cho", cho nên ứ ĩ í biểu thị vì một nguyên nhân nào đó dẫn đến một kết quả xấu. V ' Ằ Ỉ - còn có thể viết thành ìrẮ s . - f , còn thì không.

148


THANH HÀ

4 Ỉ. zhủ TRỤ Chống (gậy): ~ ề r $ } ịt. ị í . zhù TRỤ O Trụ; cái cột: hinh cột: Ạ ~ / 'Ạ~.

£ ~ . ©Trụ; vật giống

[Phân tíc h ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều lả chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bảng đều là ì . ị í thường biểu thị dùng gậy để nâng đỡ cơ thể trên mặt đất, cho nên có bộ ị , làm động từ. ị i biểu thị vật thẳng đứng dùng để chống đỡ, thời xưa thường làm bằng gỗ, cho nên có bộ Ạ , làm danh từ.

149


PHAN BIỆT Từ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

"Mi zhủ CHÚC Dặn dò: ~ i ị l T ~ . zhủ CHÚC Nhìn chăm chú:

a.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là Ẹ,. % chỉ "dặn dò, nhắc nhờ", liên quan đến lời nói, cho nên có bộ o . iậ, chỉ "nhìn chăm chú", cho nên có bộ 0 .


THANH HÀ

' d zhù TRÚ oở; cư trú: ~ ĩễ / ~ fc . ©Dừng lại: ~ ơ / . ©Dừng; chắc chắn (làm bổ ngữ của động từ); được; không được: i i ~ . zhù TRÚ ODừng lại: ~Ẵ.. ©Đóng quân; đóng trụ sờ: [Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ì . i í chỉ "ờ; cư trú", thường liên quan đến người, cho nên có bộ \ . Nghĩa gốc của ẶÈ chỉ ngựa đứng lại, cho nên có bộ 2/, nghĩa mở rộng là "dừng lại". { í dùng để chỉ nghĩa ở nói chung, M dùng để chỉ sự.đóng quân hoặc dừng lại của quân đội hoặc đoàn thể.

151


PHÂN b iệ t từ dê

nhâm tro ng t iế n g h o a

# zhuang TRANG OTrang điềm: ~ f t / đồ nữ trang: -Ịệ-~.

® N ữ trang;

ỈỆL zhuãng TRANG O Q uần áo; ăn mặc: &t~. ®ĐỒ đạc; hành lý: ịỹ ~ . © Trang điểm; hóa trang: ~Ại>/ ~ Ạ . © G iả dạng; làm ra vẻ: ~ f£ / © Bày đặt; sắp xếp: ~ n / ếl~. © Lắp đặt: ~Se./ 4é ~ . OĐóng; thiết kế: ~ i T / ~+$. [P hân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Sự nhầm lẫn giữa hai từ chủ yếu ờ từ và và % . t hường thiên về việc dùng mỹ phẩm để trang điểm cho khuôn mặt trông đẹp hơn, thường dùng cho nữ. chỉ việc hóa trang của diễn viên trước khi biểu diễn, cũng chỉ việc ăn mặc cải trang. chỉ bộ dạng được trang điểm, chỉ có thể dùng cho người. chỉ việc cho thêm vật gì đó lên cơ thể hoặc vật thể để trông đẹp hơn, đồng thời cũng chỉ đồ trang sức.

152


THANH HẢ

zhuó TRÁC (Chim) Mổ (thức ăn): ~ 4 t/ zhuó TRÁC Giũa; đẽo gọt: ~ ề [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là % . % chỉ loài chim dùng mỏ để mổ thức ăn, cho nên có bộ ơ . ĩ ị chỉ quá trình gia công ngọc, cho nên có bộ i . >

còn có cách đọc khác là "zuó".

153


PHAN BIỆT Từ DỄ NHÁM TRONG TIẾNG HOA

^ zũn TÔN © (Địa vị) Cao; (thứ bậc) trên: ~ i t - ©Kính trọng: ~ ± . ©Tôn; cao quý (tỏ ý kính trọng): ~ -it. © (Lượng từ) Pho; cỗ; khẩu: — 'k ỉấ . 3$; zũn TUÂN Tuân theo: ~ w [Phận tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc giống nhau nên hay bị nhầm. Ệ- là chữ hội ý, trong Văn giáp cốt biểu thị tay cầm ly dâng rượu, cho nên nghĩa gốc của là "bình đựng rượu", nghĩa hiện nay chúng ta thường dùng là nghĩa mờ rộng, i í là chữ hình thanh, vì nghĩa gốc là "theo", cho nên có bộ liên quan đến động tác, nghĩa mờ rộng là "tuân theo".


THANH HÀ

-ffc zuò TÁC OLàm (tiến hành một hoạt động nào đó): ~ # / ệ'J~/ x ~ . ©Rộ; dậy; dấy lên: ©Sáng tác; viết sách: ~ j t / ~t &. OVỜ; ra vẻ; ra dáng: ~ M / ©Thực hiện: ~ Ẩ . ©Gây; xảy ra: ĩ ế ĩ ề - ầ . © T ác phẩm: * ~ / 3~. $ c zuò T ố OLàm; chế tạo: -> £ / ~ ỶẤ . ©Sáng tác: ~ ẳ .Ặ . ©Làm; tổ chức: ~ i a . ÔĐảm nhiệm: . © K ết thành (quan hệ): © G iả vờ; vờ vĩnh: ~Ỷịơ [Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Hai từ đều là động từ, khi biểu thị tiến hành một hoạt động nào đó hoặc trong một số từ nào đó thì có thể dùng chung, như và "HíỀt, 'ít # và nhưng có sự khác biệt như sau: í t thường dùng trong những từ biểu thị ý nghĩa tương đối trừu tượng và những từ mang sắc thái của văn viết, như f if e , ỶMíthường dùng để chỉ sự vật tương đối cụ thể, như íiiỊF , Từ song âm tiết ngay sau M thường là động từ, như iỷ - ỉ- ^ K Từ song âm tiết ngay sau M. thường là danh từ hoặc đại từ, như

155


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

í k zuò TỌA ONgồi: T # . © Đ i; đáp; ngồi: f . ©(Nhà Quay lưng về hướng; tọa độ: © T hờ a; ngồi mà nhìi (không chịu làm): ĩSL ©Chủ trì; quản lý: ^ . T . M . zuò TỌA O Chỗ ngồi: © Đ ĩa đựng chén; đế •ft. ©(Lượng từ) Tòa; ngôi; hòn: — ik — 7^$- — í # . [Phân tíc h ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần giống nhau nên hay bị nhầm. Nghĩa cùa hai từ đều liên quan đến động tác ngồi, nhưng có sự khác biệt như sau: íằ thường làm động từ, biểu thị động tác ngồi lên vật thể (ghế). ề. thường làm danh từ, biểu thị vật dùng để ngồi.

156


THANH HÀ

BẢNG TRA CHỮ THEO PHIÊN ÂM A

bãn

ãi Ạ-

ĩ)i

14

22

èi

14

22

ãn

c

bão 15

ẺL àn

băo

ịị

23

bào

áo

căi 24

ế-

16

10

24

bẽi

cáo

17

11

25

bẽng

ào

12

chã

18

12 bì

26

SL

chá

B

19

27

19

27

13

20

bà k.

23

*

16

&

cái

15

* àng

21

í

chà

20 13

26 chãi 157


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẤM TRONG TIẾNG HOA

28

# chãn #

29

#

29 chán

ĩk

36

Jk

36

30

'íệ.

30

chèng

£']

44 cõng 45

^7 còu

46

chí 39

CUI

47

39

%

47

chì

chăng 33

*

44

37

32 32

38

Sệ

31

D

40

ầt

dài

chòng

chàng 33

48

41

31.

48

chú

cháo 34 chè 35

158

37

31

43 chuang

chẽng

cháng £

chuàn

chẽng &

ìậ

43

chén

Ã

42

ilí

42 chuãn

dan 49

* dàn


THANH HÀ

•ừẾ

56

50

H

It

51

51

.62

háo

huá 52

4

53

*

53

64

K kãi

58

®

58

65

J

făn

kăi 65

£

54 ì£,

59

iấ

54

ếe,

59

kăn

66

iẰ

66

jiăn

fù #

55 &

60

*]

55

60

G

kẽ 34

61

56

kẽn g-

jiàn

gông

i

juàn

huì

fán

63

at

57

52

F

jĩng

57

if

62

& 21

duì

A

jỉn

61

67 67

159


PHAN BIỆT Tơ DỄ NHẮM TRONG TIẼNG HOA

kòu

68

15

74

68

Rf

74

kuàng

lõu 81 lù

liáo 69

ị%

80

liàng

75

82

liào

69 L

luó 75

83

lín

83

ÌÌL

70

76

M

ịằ.

70

76

méi

lán

lìn

s.

71

1

71

Jn

72

77

f

iệ.

78

SL

78 79

73

79 liù

73

160

85

lìng

liăng

líng

72 liă

84

ít

85 mí ìề

86

Tề

86 mì 87

80

87


THANH HÀ

94

miăn 88 míng »4

89

năo

píng %

'lồ

95

©

95

póu í*

niăo

77

17 Q

96

Jặ

90

Jề

90

p

Sa

,99

m

91

Afl

99

91

\

100

A

100

pãi

mò Ệ.

97

tố

97

92 páng

■iặ

93

#

93 mù 84

41

A péi

qíng

98

Kằ-

98

63 quàn 64

s 18

94

40

I#

fé-

u

péng

N

■ fl|5

qiào

pin

sã í ỉi

38

35 shàn

161


PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

9Ỉ

101

shú

shè

iỹ

109

ĩằ

109

shĩ

shù

"ft

111 T

105

112

tão

shua 104 #1

117 113

táo

shuă 10

117 114

■&.

106

ịị

106 #

shuãi

shõu

shũ

4ị

118

ịặ.

119

115

& shuài

108

téng

115 shuăi

107

162

sòu

111

shì

ịi

81

104 ;ật

shĩ

f

sỏu

110

103

£

107

*

110

shẽng

£

sõu

shú

103

£

113

102 È shẽn

#

shuàn

108

ÍẰ

tián 't ỉ

105

120 120


THANH HÀ

tòng 118

"A

89

4

96

wù 88

& tuì

ty

45

iẴ

126

■;a

131 xiũ

iị

132

iậr

132 xú

ít

121

X

ÌS3

133

ỷiỄ

122

to

133

Vế

122 tuo

'Ậ

127

■bế

127

121

fist tuó

ẫi>

50

àé.

xião

123

131 xuàn

xián

123 Jfe

m

134

134 xùn

128

w

tả'

128 ÌH|

135

wăn

t

129 m

135

t

129

124

à wèi Ạ

Y

xiào

yão

92

#

130

125

%

130 xiõng

m

11

yào *

114

163


PHẨN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

yẽ 112

ít

141

-ik

141

zhãn 101 145

yuán 136

yĩ 136 yì

ÍL ịị

82

m

142

M

142

137 137

7 * zhé ị)

28 zhẽn

yuàn a

yõng

146 124

146

yùn

zhí

138

m

143

138

ĩị

143

139 139

145

147

yùn lí

147

zhì 125

102

n

z

yòng 116 yú 126

zài 144

ề.

144 zão

ệf

148

ĩí

#

140 140

148

zhõng 9 zhõu

25 é

49


THANH HÀ

zhũ

156

zhuó

ịí

149

%

150

m

150 zhù

153 í*.

156

153 zòu

#

46 zũn

ịi

149

íì

151

$

154

jịi

151 i |

154

zhuang

zuò

*

152

*.

152 í t

155 155

165


PHẨN BIỆT Từ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................5 CHÍNH VÃN...................................................................................7 BẢNG TRA CHỮTHEO PHIÊN ÂM..............................................157

166


NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC 97 ngõ Núi Trúc, Ba Đình, HN * ĐT: (04) 3726.1582 Web: nxbhongduc.vn * Email: lienhe@nxbhongduc.vn

PHÂN BIỆT TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA Chịu trách nhiệm xuất bản: Thạc sỹ HOÀNG CHÍ DŨNG

Biên tập: Vẽ bìa: Sửa bản in:

MINH THÚY HUYHOANGBOOK BIENTAP.COM

PHÁT HÀNH TẠI Nhà sách Huy Hoàng 95 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội Tel/Fax: (04) 736.5859 - 736.6075 Mobile: 0903.262626

Nhà sách Thành Vinh 59 Đường Trần Phú, TP. Vinh, Nghệ An Tel/Fax: (038) 3591.167 - Mobile: 0912.109349

www.huyhoangbook.com.vn

167


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.