Fe + HCl Phương trình : C6H5NO2 + 6H → C6H5NH2 + 2H2O to
+ Phản ứng cháy: Dùng để lập công thức. 6n + 3 2n + 3 1 O2 → nCO2 + H2 O + N2 . 4 2 2 1 6n − 5 2n − 5 - Amin đơn chức 1 vòng thơm: CnH2n-5N + O2 → nCO2 + H2 O + N2 4 2 2 II- AMINOAXIT : - Amin no đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N +
1. Khái niệm: hchc tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
2. CTC của aminoaxit no, đơn chức: H2N-CnH2n-COOH hay CnH2n+1NO2 CTTQ : (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) ⇒ Môi trường của dung dịch amino axit :
- x = y khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím
-
x > y làm quỳ tím hóa xanh
-
x < y làm quỳ tím hóa ñoû VD : axit glutamic
Cách tính số nhóm chức: x =
nH + . nX
3. Đồng phân: CTPT C2H7NO2 C3H7NO2 C4H9NO2 2) Danh pháp :
y=
VD : lysin
nOH − nX
Số đồng phân 1 2 5
- Xuất phát từ tên axit tương ứng (tên hệ thống, tên thường) có thêm tiếp đầu ngữ amino và số hoặc chữ cái Hi Lạp (α, β…............ chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch là tên thay thế, tên bán hệ thống ω
ε
δ
γ
β
α
C − C − C − C − C − C − COOH 2
- Các α-amino axit có trong thiên nhiên thường được gọi bằng tên riêng. • Tên gọi của một số amino axit. Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống H2N-CH2-COOH CH3-CH(NH2)-COOH
Axit aminoetanoic Axit 2-aminopropanoic
Axit aminoaxetic Axit α – aminopropionic (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH Axit 2-amino-3Axit α – metylbutanoic aminoisovaleric H2N- (CH2)4-CH(NH2)-COOH Axit 2,6Axit α,ε – điaminohexanoic điaminocaproic HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2Axit 2-aminopentanđioic Axit α COOH aminoglutaric ( các amino axit có trong cơ thể sinh vật là α – amino axit ).
Tên thường Glyxin Alanin
Ký hiệu Gly Ala
Valin
Val
Lysin
Lys
Axit glutamic
Glu