TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11+12 CÓ ĐÁP ÁN & BÀI TẬP ÔN TẬP HKII HÓA 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT

Page 97

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

oo

gl

e.

co

m /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

A. Đồng oxit tan tạo thành dd không màu B. Đồng II oxit chuyển thành màu đỏ C. Đồng II oxit tan ra và có khí thoát ra D. Đồng II oxit tan ra và dd có màu xanh Câu 91:Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng: 1. Khắc chử lên thủy tinh 2. Dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng 3. Diệt trùng nước sinh hoạt 4. Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật 5. Tráng phim ảnh 6. Trộn vào muối ăn 7. Sản xuất phân bón 8. Chất tẩy uế trong bệnh viện Các ứng dụng của clo và hợp chất của clo là A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 3,4,8 D. 5,6,7 Câu 92: Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được A. Muối clorua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 93:Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3 Biết rằng: -Nếu cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa -Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại -Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại -T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại Vậy X,Y,Z,T lần lượt là A. KI, AgNO3,HI, Na2CO3 B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3 D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3 Câu 94: Có 5 lọ chứa lần lượt các hóa chất: dd KOH, dd HCl, dd HNO3, dd K2SO4, dd BaCl2. Để nhận biết các hóa chất trên ta dùng A. Qùi tím và dd AgNO3 B. dd AgNO3 C. Phenoltalein và dd AgNO3 D. dd H2SO4 và Ba(NO3)2 Câu 95: Hãy phân biệt các dung dịch: HCl, HBr, HI, HF, KOH,AgNO3. Thuốc thử dùng nhận biết các dd tren là A. quì tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd AgNO3 Câu 96:Có bao nhiêu phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 97: Tại sao ta có thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H2SO4 đậm đặc mà không điều chế được HBr, HI bằng cách này. A. Do HBr,HI có tính khử mạnh B. Do HBr, HI có tính oxi hóa mạnh C. Do HBr,HI là axit mạnh D. Do một nguyên nhân khác Câu 98: Cho các phương trình a) A1 + H2SO4 = B1 + Na2SO4 b) B1 + CuO = B2 + H2O c) B2 + CuSO4 = B3 + BaSO4 d) B3 + AgNO3 = B4 + HNO3 Hỏi chất B4 là gì? A. CuCl2 B. AgOH C. AgCl D. AgI Câu 99: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 ? A. 6 B.4 C.5 D.7 Câu 100: Cho Cl2 gặp lần lượt các chất sau: Khí H2S, dung dịch H2S, NaBr, HI, CaF2, Al, Cu, Fe, NH3 ,dung dịch Na2SO3, dung dịch KOH. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 10 B.9 C.8 D.7 Câu 101: Khoáng vật xinvinit có công thức A. KCl.MgCl2.6H2O B. NaCl.KCl C. CaF2 D. Na3AlF6 BÀI TẬP Câu 102:Cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Brom 0,5M.Khối lượng NaBr thu được là: A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g Hd nNaI=0,07 mol nBr2=0,025 mol -7-


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11+12 CÓ ĐÁP ÁN & BÀI TẬP ÔN TẬP HKII HÓA 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu