Câu 12: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3OH và (CH3)3CNH3. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 13: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất? A.Poli(vinyl axetat). B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Poli stiren. D. Tơ capron. Câu 14: Để nhận biết các chất rắn: Mg, Al và Al2O3 chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaOH đặc. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 15: Cho 4 hỗn hợp mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau Na2O và Al2O3, Zn và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và AlCl3. Số hỗn hợp có thể hoà tan trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 3. C.4 . D. 2. Câu 16: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 17: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 C3H6Br2 C3H8O2 C3H4O2 C3H4O4 C5H8O4 (đa chức) Chất có công thức phân tử C5H8O4 có cấu tạo là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH2(COOCH3)2. C. HOOC-CH2-COOC2H5. D. HOOC-(CH2)3-COOH. Câu 19 : Cho các phản ứng: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe FeCl2 + H2 (3) 16HCl + 2KMnO42MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl (4) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 21:Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22:Thành phần chính của phân phức hợp amophot là A. (NH4)3PO4. B. NH4NO3 và (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 23: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo. B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr, HI là những axít mạnh. C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn. D. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
67