TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO. C. HCOONH4 và CH3COONH4.
LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC B. (NH4)2 CO3 và CH3 COONH4 . D. (NH4 )2 CO3 và CH3 COOH.
H ,t KCN Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3Cl Y X Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH. H 2O H2 H 2O Z Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 Y X H 2 SO4 dac Pd / PbCO ,t o o
3
Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. CuO ,t o Câu 30: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH 2CH4 + K2 CO3 + Na2 CO3 A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 31: Cho sơ đồ NaOH , to NaOH , to AgNO3 / NH3 Este X ( C4H10O2) Y C2 H3 O2 Na Z Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 32: Cho sơ đồ các phản ứng: CuO ,t o to X + NaOH (dung dịch) → Y + NaOH ( rắn) Y+Z T+P 1500o C xt ,t o T Q + H2 Q + H2 O Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 33: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? to (a) CH2 =CH-CH2-Cl + H2O (b) CH3 – CH2 – CH2 – Cl + H2O → to (c) C6 H5-Cl + NaOH đặc ( với C6 H5 – là gốc phenyl) to (d) C2 H5Cl + NaOH đặc A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
--132--