Kiểm nghiệm thuốc - Bộ Y tế
Page 139 of 202
Độ trong: Chế phẩm phải trong. Xem chuyên luận s Rượu thuốcs (Phụ lục 1.17 - DĐVN III). Hàm lượng ethanol: 19 - 23% (Phụ lục 6.15 - DĐVN III). Tỷ trọng: Ở 200C: từ 1,02 - 1,04 (Phụ lục 5.15 DĐVN III, phương pháp dùng tỷ trọng kế).
n
Độ lắng cặn:
N
hơ
Lớp cặn không được quá 0,5ml (Phụ lục 1.17 - DĐVN III).
Q uy
TỰ LƯỢNG GIÁ VÀ BÀI TẬP
m
1. Trình bày tiêu chuẩn và kỹ thuật kiểm nghiệm chung của thuốc hoàn.
Kè
2. Trình bày tiêu chuẩn và kỹ thuật kiểm nghiệm của cao thuốc.
ạy
3. Trình bày tiêu chuẩn và kỹ thuật kiểm nghiệm của rượu thuốc.
m /+
D
Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi từ 4 đến 6 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu được chọn: 4. Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của thuốc hoàn được uống theo số lượng viên như sau:
B. r 15%
C. r 12%
D. r 7%
gl
A. r 10%
e.
co
a) Thuốc đại tràng hoàn có khối lượng trung bình 0,1258g
oo
b) Thuốc hoàn phong tê thấp có khối lượng trung bình 1,5632g B. r 10%
C. r 7%
D. r 6%
G
A. r 5%
c) Thuốc hoàn bổ thận dương có khối lượng trung bình 5,2687g A. r 10%
B. r 12%
C. r 7%
D. r 8%
5. Quy định về thời gian rã cho phép đối với thuốc hoàn như sau: a) Thuốc đại tràng hoàn (hoàn nước) là không quá: A. 60 phút
B. 45 phút
C. 90 phút
D. 120 phút
b) Thuốc hoàn phong tê thấp (hoàn nước) là không quá:
A. 105 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 90 phút
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
file:///C:/Windows/Temp/egqjslvhtu/Kiem_nghiem_thuoc.htm
3/28/2017