Hóa học Đại cương dành cho sinh viên Đại học, Cao đẳng & Bài tập Hóa Đại cương trắc nghiệm, đáp án

Page 15

y = 2 → A ở trạng thái LH sp → góc LH 1800 y = 3 → A ở trạng thái LH sp2 → góc LH 1200 y = 4 → A ở trạng thái LH sp3 → góc LH 109028’ •

x - số e hóa trị tự do

n – số nguyên tử biên ên

Dự đoán cấu hình ình không gian ccủa ptử •

Đối với các phân tử ử ABn không có chứa AOLH tự do: Góc lk = góc LH

Đối với các phân tử ử ABn có AOLH tự do: - Hiệu ứng đẩy của ↑↓ ttự do > của ↓↑ LK > của ↑ -

Nếu χA < χB: Đám ám mây e nnằm lệch về phía B → góc dễ bị thu hẹp ẹp hơn h

-

Nếu χA > χB: Đám ám mây e nnằm lệch về phía A → góc khó bị thu hẹp hơn h u lai hóa củ của Kiểu Dạng phân tử

ình không gian Cấu hình của phân tử

AB2

Đường thẳng

AB3

Tam giác phẳng

AB2

Góc (» 1200)

AB4

Tứ diện

AB3

Tháp tam giác

AB2

Góc (» 109028’)

ngtử trung tâm Sp sp2

sp3

8.Phương ng Pháp Obital Phân T Tử Nội dung cơ bản của phương ng pháp MO · Theo thuyết MO thì phân tử ử ph phải được xem là một hạt thống nhất bao gồm ồm các hạt h nhân và các e của các nguyên tử tương tác. Trong đó m mỗi electron sẽ chuyển động trong điện trường ờng do các hạt h nhân và các electron còn lại gây ra. · Tương tự như trong nguyên tử, ử, tr trạng thái của electron trong phân tử đượcc xác định đị bằng các OM. Mỗi một MO cũng được xác định bằng ng tổ hợp các số lượng tử đặc trưng cho năng lượng, ợng, hình h dạng…của orbital. L

0

1

2

3

AO trong nguyên ttử

s

p

d

f

MO trong phân ttử

s

p

d

j


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.