Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được với H2 ngay cả khi ở trong bóng tối và ở nhiệt độ rất thấp? B. Cl2.
A. F2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 13: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự bay hơi.
D. Sự phân hủy.
B. Sự chuyển trạng thái. C. Sự thăng hoa.
Câu 14: Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. I2 + KCl.
C. Br2 + KI.
D. Br2 + KCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HCl.
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 17: Ở điều kiện thường, chất khí nào sau đây có màu lục nhạt? B. Cl2.
D. O2
nhiều clo hơn là: B. KMnO4.
C. KClO3.
D. CaOCl2.
D. SO2 và CO2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Ag.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. CaCl2.
B. Al(NO3)3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 31: Cho 0,4 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng,quì tím A. Hồng.
B. Không đổi màu.
C. Đỏ.
D. Xanh.
axit clohiđric đậm đặc vào ống hình trụ A có đặt một miếng giấy màu. Nếu đóng khoá K thì miếng giấy mất màu.Giải thích hiện tượng.
Khãa K Clo
Hướng dẫn: Nếu đóng khóa K thì miếng giấy
không
mất màu, vì khí clo ẩm đã được làm khô bới dd axit
dịch trên ? B. KOH.
C. AgCl.
D. AgNO3.
Câu 20: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? B. Cl2, Br2, I2, F2. (1) SiO2 + dung dịch HF → (3) AgBr
→ as
C. Cl2, F2, Br2, I2. (2) F2 + H2O
D. I2, Br2, Cl2, F2. to
→
(4) Br2 + NaI (dư) →
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
sunfuric đặc. Nếu mở khóa K thì giấy mất màu vì
clo ẩm
cỏ tính tẩy màu. Câu 33: Một lượng nhỏ khí clo có thể làm nhiễm bẩn không khí trong phòng thí nghiệm. Để loại
GiÊy mµu
Dung dÞch H2SO4
bỏ lượng khí clo đó có thể dùng khí amôniac. Nhưng khi điều chế clo trong PTN để khử các
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3).
A. 6.
màu không mất màu. Nếu mở khoá K thì giấy
Câu 19: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết các dung
Câu 21: Cho các phản ứng:
C. SO2 và Cl2.
Câu 32: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ manganđioxit rắn và dung dịch
Câu 18: Nếu lấy cùng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2, KClO3 cho tác dụng hết với dd HCl đặc thì chất tạo
A. F2, Cl2, Br2, I2.
B. N2 và CO2.
Câu 28: Cho các chất sau: FeO,Fe, Cu, KMnO4, KOH, Ba(NO3)2, K2SO3.Có bao nhiêu chất phản ứng được với
chuyển sang màu:
C. Br2.
Mức độ thông hiểu.
A. NaNO3.
Khí X và Y có thể lần lượt là: A. SO2 và HI.
Câu 30: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. MnO2.
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Câu 29: Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Cl2 đều tạo cùng một muối?
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen?
A. F2.
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
dung dịch HCl?
B. I2 + KBr.
Câu 15: Để nhận biết iot, ta dùng A. hồ tinh bột.
Câu 27: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần:
hóa chất dư thừa và cả lượng khí clo dư trong D. (1), (2), (4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
ống nghiệm người ta lại dùng NaOH loãng hoặc nước vôi. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và giải thích.
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
Hướng dẫn: Giải thích đầy đủ và viết 5 PTHH
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
Để loại bỏ khí clo trong PTN có thể dùng khí amoniac nhờ PTHH sau: 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Nhưng khi điều chế clo trong PTN thì hóa chất là những chất oxi hóa như: KMnO4 hoặc MnO2 ….và axit
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
HCl đồng thời có cả lượng dư khí clo trong các dụng cụ thí nghiệm, ống dẫn nên chúng ta nên ngâm bộ
Câu 23: Trộn dung dịch chứa a gam HBr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dụng cụ đó vào chậu đựng dung dịch NaOH loãng hoặc nước vôi (rẻ tiền, dễ kiếm) nhờ PTHH sau:
dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là
HCl + NaOH → NaCl + H2O
A. chuyển sang màu đỏ.
Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
B. chuyển sang màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 24: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
B. Cho I2 vào dung dịch NaBr. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 25: Để làm sạch khí Cl2 có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây? B. AgNO3.
C. AgCl.
D. Na2CO3.
Câu 26: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khi clo vào dung dịch Na2CO3 là:
Câu 34: Cho 14,2 g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HBr đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là A. 2,24 lít.
B. 5,6 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 35: Cho 1,27g iot tác dụng vừa đủ với lượng sắt thu được mg muối. Khối lượng muối thu được là A. 15,5g.
B. 1,55g.
C. 3,1g.
D. 31g.
Câu 36: Dẫn V lít khí clo qua dd muối natribromua dư thu được 48g brom, biết khí đo được ở điều kiện tiêu
A. dung dịch từ đục hóa trong.
B. có sự sủi bọt khí.
chuẩn. Giá trị của V là
C. dung dịch từ trong hóa đục.
D. xuất hiện mùi đặc trưng của Giaven.
A. 6,72.
Chuyên đề 5: NHÓM HALOGEN VÀ HỢP CHẤT
2Cl2 + 2Ca(OH)2→ Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
Mức độ vận dụng.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr. A. NaOH.
2HCl + Ca(OH)2→ CaCl2 + 2H2O
Giáo án Hóa học 10 chuẩn
B. 6,67.
Chuyên đề 5: NHÓM HALOGEN VÀ HỢP CHẤT
C. 13,44.
D. 3,36. Giáo án Hóa học 10 chuẩn