a. N,N-đimetylanilin H3C – N – CH3
(A)
b. 2,4,6-trinitro-N,N-đimetylanilin H3C – N – CH 3 O 2N
NO 2
NO2 (B) Bài 35: So sánh và sắp xếp tính axit trong các dãy sau: a. phenol; m-nitrophenol; p-nitrophenol; m-metylphenol; p-metylphenol (với pKa không theo thứ tự là: 7,15 ; 8,4 ; 9,98 ; 10,08 ; 10,14) b. CH 3CH2CH2COOH ; (E)-CH3CH= CH-COOH ; (Z)-CH3CH = CH-COOH; CH 3 CCOOH (với pKa không theo thứ tự là: 4,81 ; 4,68 ; 4,38 và 2,6). c. Axit benzoic, axit m-nitrobenzoic, axit hiđroxibenzoic, axit p-nitrobenzoic, axit onitrobenzoic (với pKa không theo thứ tự là: 4,54 ; 4,18 ; 3,49 ; 3,43 và 2,17).
38