(a )
N
(a )
(b )
CH3O
N
CH3
OCOCH3
N
CH3
OH COOCH3
N
(b )
Nicotine
Vindoline
Bài 21: Hãy sắp xếp (có giải thích) các dãy chất dưới đây theo chiều tăng dần tính axit: a. Axit axetic, axit lactic, axit acrylic, axit propionic. b. Axit piric, phenol, p-nitrophenol, p-eresol. c. CH 3COOH ; ClCH2COOH ; Cl2CHCOOH ; Cl3CCOOH ; F3CCOOH. d. C6H 5OH ; p-CH3O-C6H4-OH ; p-NO2-C6H4-OH ; p-CH 3-CO-C6H4-OH ; p-CH3-C6H4-OH. Bài 22: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit và giải thích: a. CH 3COOH; CH3CH2OH; C6H5OH; NO2CH2COOH. b. CF3-(CH 2)n-COOH với n = 0, 1, 2. c. p-X-C6H4-COOH với X = H, CH3, Cl, NO2, OH, F. Bài 23: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: a. CHO OH
OHC
(A)
OH (B)
b. C2H 5NH2 ; CH3-N-CH3 ; C2H5-NH-CH3 CH3 (A)
(B)
(C)
Bài 24: So sánh tính tan trong nước của các chất sau: a. HO-(CH2)4-OH ; OH-CH2-CH2-CH2-CHO; C3H 7-CHO. b. C6H 5NH3Cl ; C6H5NH2 ; C2H5NH2.
34